Professional Documents
Culture Documents
Flir Exx 2017 UG (VNese)
Flir Exx 2017 UG (VNese)
1.1 Chung
Truy cập :
http://support.flir.com
12
4 Đăng ký camera
4.1 Chung
ĐĂng ký camera để nhận them bảo hành và các lợi nhuận khác.
2. Đăng nhập:
2.1. Nhâp Username và Password.
2.2. Click Log In.
13
3. Để tạo một tai khoản mới thực hiện như sau:
3.1. Click Create a New Account.
3.2. Nhập các thông tin yêu cầu rồi click Create Account.
4. trên camera, select (Settings)>Device settings > Camera information > Regis- ter camera.
Hiển thị hộp thư:
14
5. chọn Register. Hiển thị the serial number của camera
15
8. Nhập các thông tin yêu cầu rồi click Register Product.
Note
• codecũng được gởi qua email đã đăng ký.
• Hoặc hiển thị trên FLIRCustomerSupport ởMy Stuff >
Products.
16
10. Trêncamera nhập code:
• Nhấn phím lựa chọn lên xuống để chọn số.
• Nhấn phím trái phải để chuyển qua số kế.
• nhấn ok để xác nhận.
11. Camera đã được đăng ký sẽ nhận them bảo hành.
17
5 Các bộ phận trên camera
18
10. Gắn quai đeo
19
7. Nút kích hoạt laser đo khoảng cách.
8. Nút quay lại.
9. Nút On/off
10. Nút điều chỉnh lựa chọn.
11. Pin.
WARNING
Không nhìn trực tiếp vào tia laser.
Note
• Để kích hoạt laser. Chọn (Settings) > Device settings > Lamp & la- ser
>Enable lamp & laser.
• Biểu tượng hiển thị trên màn hình báo laser đã được bật.
• Camera có thể được cấu hình để đo khoảng cách một cách tự động của bức hình được chụp. chọn
(Settings) > Save options & storage > Measure distance.
• Nếu đối tượng được khảo sát có độ phản chiếu kém hoặc góc chụp khoogn thuận lợi thì có thể sẽ không có
tín hiệu trả về, và khoảng cách không được đo
• Laser đo khoảng cách có thể không được kích hoạt ở tất cả các markets.
20
5.3.2 bộ phát và thu laser
1. Bộ phát laser.
2. Bộ thu laser.
5.3.3 Chênh lệch vị trí
Hình vẽ thể hiển sự chênh lệch vị trí giữa bộ phát laser và điểm trung tâm của ống kính hồng ngoại.
21
Nhãn mác cảnh báo laser
Một nhãn cảnh báo laser kèm theo thông tin như sau được gắn lên camera
22
6 Các thành phần hiển thị trên màn hình
6.1 Chung
23
5. Màu sắc.
6. Cài đặt.
7. Menu chính.
8. Menu phụ.
24
3. • n ú t c h ọ n Wi-Fi
• Nút chọn Bluetooth
• Nút chọn đèn Lamp.
Note trước khi bạn bật đèn cần phải thiết lập cho phép đèn ở trong cài đặt. Chọn
(Settings) > Device settings > Lamp & laser > Enable lamp & laser or Ena- ble
lamp & laser + Use lamp as flash.
• Nút xoay màn hình
4. Điều chỉnh độ sáng.
25
7 Lựa chọn hệ thống menu
7.1 Chung
Hình trên thể hiện hai cách để chọn menu hệ thống trên camera :
• Sử dụng ngón tay để chạm vào màn hình
• Sử dụng các phím bấm lựa chọn và phím trở về . Cũng có thể kết hợp cả hai cách này cùng lúc
Trong hướng dẫn này thường sử dụng các phím lựa chọn, nhưng bạn hoàn toàn có thể sử dụng màn
hình cảm ứng để thực hiện.
26
8 Sử dụng camera
4. Kết nối dây sạc USB vào cổng USB-C như hình
27
5. Kiểm tra trạng thái sạc bằng một trong những cách sau:
• Nếu camera được bật. kiểm tra bằng menu kéo xuống
• Nếu tắt: trạng thái pin sạc được hiển thị trên màn hình.
6. Tháo sạc khi pin đã đầy.
8.1.2 Sử dụng bộ sạc để sạc pin
Loại tín hiệu Giải thích
LED trắng nháy Pin đang sạc.
LED trắng sáng liên tục. Pin sạc đầy.
28
2. Kết nối cáp USB vào camera và máy tính.
Chú ý
• Để sạc thì camera cần được bât.
• Sạc bằng cáp USB thì lâu hơn so với hai cách trên
.
29
30
8.3 Bật và tắt camera
• Để bật camera nhấn nút .
• Đểtắt, nhấnvàgiữnút khaongr hơn 0.5 giây.
Note Không tháo pin để tắt camera.
31
Note điều rất quan trọng là lấy nét được. lấy nét đúng thì sẽ có ảnh hưởng đến các chế độ ảnh
Thermal MSX, Thermal, và Picture-in-picture . Nó cũng sẽ ảnh hưởng đến nhiệt độ đo
được
WARNING
Không dọi camera vào mặt khi sử dụng chức năng lấy nét tự động. Bạn có thể
thiết lập camera để sử dụng laser đo khoảng cách cho việc điều chỉnh lấy nét.
32
8.6 Lấy nét tự động liên tục
8.6.1 Chung
Camera hống ngoại có thể được thiết lập để lấy nét tự động liên tục
Khi chức năng lấy nét tự động liên tục được kích hoạt, camera sẽ điều chỉnh lấy nét dựa vào laser đo
khoảng cách liên tục , laser sẽ được bật liên tục
WARNING
Không dọi camera vào mặt khi sử dụng chức năng tự động lấy nét liên tục. Laser
sẽ làm ảnh hưởng đến mắt người
Note
• Trước khi kích hoạt chết độ tự động lấy nét liên tục, bạn cần kích hoạt laser và chọn laser như một phương
pháp lấy nét.
• Khi chức năng tự động lấy nét liên tục được kích hoạt, thì không thể sửu dụng vòng xoay lấy nét bằng tay
được.
8.6.2 Quy trình
Thực hiện như sau:
1. Chọn hệ thống menu.
2. Chọn (Settings).
3. Chọn Devicesettings > Lamp & laser > Enablelamp & laser.
4. Chọn Device settings > Focus > Autofocus > Laser.
5. Chọn Device settings > Focus > Continuous autofocus >On.
33
8.7 Lưu ảnh
Thực hiện như sau:
1. Để chụp ảnh, nhấn cò.
Note phụ thuộc vào cài đặt (Settings)> Saveoptions & storage, nó có thể xảy ra theo các điều sau:
• Một hình xem trước hiển thị trước khi lưu.
• Một thông báo xuất hiện trên màn hình báo hình ảnh đã được lưu.
WARNING
Không nhìn trực tiếp và tia laser
34
Note
• Để chọn laser. Chọn (Settings) > Device settings > Lamp & la- ser >
Enable lamp & laser.
• Biểu tượng Hiển thị trên màn hình báo laser đã được bật.
• Camera được cấu hình đo khoảng cách tự động khi ảnh được lưu . CHọn (Settings) > Save
options & storage > Measure distance.
• Nếu đối tượng đo có độ phản chiếu thấp hoặc góc đo bị hạn chế thì có thể không có tín hiệu trả về
nên khoảng cách không được đo
8.8.2 Hình ảnh
35
8.9 Đo vùng
8.9.1 Chung
Để đo vùng thanh công , cần ghi nhớ:
• Tạo mộtboxorcircleở trung tâm bức hình.
• Điêu chỉnh kích thước.
• Giữ camera hướng thẳng vao vật.
8.9.2 Quy trình
Note quy trình này là để kích hoạt laser. Chọn (Settings) >
Device settings > Lamp & laser > Enable lamp & laser. Thực hiện như
sau:
1. Thêm một ô hoặc một khung tròn, xem mục 16.2Adding/removing measure- ment
tools
2. Thiết lập camera để đo và hiển thị vùng của ô hoặc khung tròn xem phần 16.6
Displaying values in the result table,
3. Đảm bảo rằng ô hoặc khung trong nằm ở trung tâm của bức hình , xem phần 16.4
Moving and resizing a measurement tool
4. Điều chỉnh kích thước, xem phần16.4 Moving and resizing a measurement tool
5. Giữ camera hướng về đối tượng. nhấn và giữ .
6. Kết quả của vùng đo được sẽ hiển thị lên màn hình
36
8.10.2 Hình vẽ
37
8.11.2 Quy trình
Thực hiện như sau:
1. Mở nắp đậy.
3. Bật camera.
4. Thực hiện một trong những cách sau:
• Chuyển file bằng cách kéo thả dữ liệu thông thường như trên Window.
Note Di chuyển bằng cách này thì sẽ không xóa được file trên camera.
• Tải file thông qua phần mềm FLIR Tools/Tools+ hoặcFLIR Report Studio.
38
8.12 Chức năng lập trình
8.12.1 Tổng quát
Bạn có thể lập tình các chức năng khác nhau bằng việc sử dụng nút . Ví dụ, Sử dụng nút lập trình để dễ dàng
chuyển giữa 2 cài đặt mà bạn thường xuyên sử dụng.Bạn cũng có thể chọn để xác định hai cài đặt
khác nhau cho việc lưu và xem trước.
Những lựa chọn có sẵn ở nút lập trình:
• No action: mặc định. Không gì xảy ra khi nhấn nút lập trình.
• Switch Auto <> Manual temperature scale: Chuyển giữa chế độ điều chỉnh ảnh tự động hay
bằng tay. Để biết thêm thoogn tin, xem phần 14.3 Adjusting the infrared image
• Autofocus: Tự động lấy nét một cú chụp .
• Continuous autofocus: chuyển giữa chức năng kích hoạt hay ngừng tự động lấy nét liên tục.
• Hide image overlay graphics: chuyển giữa hiển thị và ẩn thông tin hình ảnh. xem thêm ở phần 14.8
Hiding all overlay,
• Calibrate: Thực hiện một NUC bằng tay. Xem thêm phần 14.7 Performing a non- uniformity
correction (NUC),
• Auto-adjust the manual temperature scale: thực hiện điều chỉnh tực động trong khi đang ở chế
độ điêu chỉnh bằng tay .
• Switch Thermal <> Digital camera: chuyển qua lại giữa chế Thermal and
Digi- tal camera.
• Switch Thermal <> Thermal MSX: chuyển qua lại giữa hai chế độ Thermal and
Ther- mal MSX.
• Switch 1x zoom <> Max zoom:chuyển phóng đại 1× and maxi- mum zoom.
• Switch camera flash On <> Off: bật tắt flash.
• Switch single shot <> Video: chuyển giữa Singleshot and
Video.
• Switch between two latest palettes:chuyển qua lại giữa hai dải màu sử dụng sau cùng.
• Switch temperature range: chọn dải nhiệt độ.
• Switch screen rotation On <> Off: tắt hoặc bật chế độ xoay man hình.
• Save: Lưu ảnh.
• Save + Prompt for note: lưu và hiển thị thông báo ghi chú.
• Save + Prompt for table: lưu và hiển thị bảng ghi chú.
• Save + Prompt for voice annotation: lưu ảnh và hiển thị thông báo lưu bang giọng nói
• Save + Prompt for sketch: lưu và hiển thị thông báo vẽ ghi chú.
• Save + Select annotation from menu: lưu và hiển thị công cụ menu thông báo.
• Preview: hinh ảnh xem trước.
• Preview+ Prompt for note: .
• Preview+ Prompt for table:
39
• Preview + Prompt for voice annotation:
• Preview+ Promptfor sketch:
• Preview + Select annotation from menu:
8.12.2 Quy trình
Thực hiện như sau:
1. Nhấn và giữ nút. Hiển thị menu Programmable button.
2. Chọn chức năng mong muốn rồi xác nhận.
40
41
8.14.2 Gắn quai treo
Thực hiện như sau:
1. Gắn phần trên của quai đeo vào móc.
42
3. Gắn phần còn lại của quai đeo vào móc phía dưới tay cầm camera.
43
8.15 Dây treo
8.15.1 Chung
44
8.15.2 Gắn dây treo
Thực hiện như sau:
1. Tháo Pin.
2. Bắt đầu từ phía có in Logo Flir. Xỏ dây đeo qua lỗ gắn ở trên camera.
45
8.16.2 Gắn dây đeo
Thực hiện như sau:
1. Tháo pin.
2. Gập dây đeo ..
3. Xỏ qua lỗ gắn.
46
4. Kéo dây qua hết cho đến khi dừng lại.
47
8.18 Thay ống kính
Note Nếu ống kính mới chưa được sử dụng trước đó, ống kính cần đưcọ hiệu chuẩn sau khi gắn vào
camera. Xem phần 11.19 Calibrating the lens–camera combination,.
Note Không chạm tay trực tiếp vào ống kính. Nếu có vấn đề thì vệ sinh theo mục
26.2 Infrared lens
Thực hiện như sau:
1. Đặt vừa khớp các rãnh được thiết kế trên ống kính và camera. Xoay một góc 30° Ngược
chiều kim đồng hồ cho đến khi dừng lại.
48
3. Bộ dò hồng ngoại sẽ hiện ra. Không chạm vào bề mặt này. Nếu bụi bẩn thì làm theo hướng dẫn
.26.3 Infrared detector,
4. Đảm bảo các góc của ống kính và camera được xoay đủ.
• Đúng: răng (1) được kết thúc tại vị trí chân (2).
49
5. Đẩy ống kính cẩn thận vào camera.
7. Đảm bảo 2 vị trí được đánh dấu trùng nhau khi ở vị trí khóa.
50
8.19 Hiệu chuẩn ống kính – tương thích với camera
8.19.1 Giới thiệu
Trước khi một ống kính mới được sử dụng với camera, cần được hiệu chuẩn để tương thích.
Đây là quá trình trước bởi văn phòng dịch vụ Flir. Nhưng với dòng Flir Exx thi có thể được thực hiện
bởi ngươi dung
8.19.2 Quy trình hiệu chuẩn tự động
Thực hiện theo quy trình sau:
1. Nhúng đối tượng dùng để hiệu chuẩn vào trong nước khoảng 1 giây.
51
2. Dán lên tường.
NOTE
Make sure the camera’s optical path is perpendicular to the calibration target. See the image below.
52
5. Trong camera,căn chỉnh ảnh nhiệt và ảnh nhìn thấy trung nhau . để thực hiện quy trinh này sau thì tới
Settings > Camera information > Calibrate lens....
53
9 Lưu ảnh và làm việc với ảnh
53
Khi một hình ảnh UltraMax được chụp bằng camera, một vài hình ảnh thông thường cũng được
lưu cùng với tên đó. Chụp tất cả hình ảnh cần mất khoảng một giây.
Để cấu hình camera UltraMax, select (Settings) > Save options & storage > Im- age
resolution = UltraMax.
Note Phụ thuộc vào cài đặt (Settings)> Saveoptions & storage, Xảy ra một trong những
trường hợp sau
• Hiển thị một hình ảnh nhìn thấy trước khi lưu.
• Công cụ thông báo hoặc menu thông báo hiển thị khi hình ảnh được lưu .
54
9.3 Xem trước hình ảnh
9.3.1 Chung
Bạn có thể xem trước một hình ảnh trước khi lưu. Điều này cho phép bạn có thể nhìn thấy hình
ảnh bao gồm thoogn tin mà bạn muốn xem trước khi lưu. Bạn cũng có thể điều chỉnh và chỉnh
sửa hình ảnh.
Note Camera phải được cấu hình để hiển thị hình ản xem trước . Chọn (Settings)>Save options &
storage > Preview image before saving = On.
9.3.2 Quy trình
Thực hiện như sau:
1. Để xem trước hình ảnh, kéo cò chụp ảnh. Sẽ hiển thị hình ảnh xem trước.
2. Chế độ điều chỉnh hình ảnh bằng tay được kích hoạt. Quy trình điều chỉnh xem ở phần
14.3 Adjusting the infrared image
3. Để chỉnh sửa hỉnh ảnh, sử dụng các phím lựa chọn. Xem thêm ở phần 12.5 Editing a saved image
4. Thực hiện một theo những cách sau:
• Để lưu ảnh, kéo cò.
55
9.5 Chỉnh sửa và lưu ảnh
9.5.1 Chung
Bạn có thể chỉnh sửa hình ảnh và lưu lại. bạn cũng có thể chỉnh sửa ở ngay chế độ xem trước.
9.5.2 Quy trình
Thực hiện theo quy trình sau:
1. Nhấn .
2. Chọn một thư mục.
3. Chọn hình ảnh muốn chỉnh sửa.
4. chọn thanh công cụ.
5. Chọn biểu tượng
6. Chọn biểu tượng sẽ mở ra chế độ chỉnh sửa.
7. Chế độ chỉnh sửa ảnh bằng tay được kích hoạt. Quy trình xem thêm phần
Adjusting the infrared image
8. Nhấn phím lựa chọn để hiển thị thêm các menu.
• Chọn (Cancel) để thoát chế độ chỉnh sửa.
• Chọn (Measurement parameters) Để thay đổi các thông số.
• Chọn (Image mode)để thay đổi chế độ hình ảnh.
• Chọn (Measurement) để thêm công cụ đo
• Chọn (Color) để thay đổi phổ màu sắc và cảnh báo.
• Chọn (Save) để lưu và thoát chế độ chỉnh sửa
9.5.3 Chủ để liên quan
• Changing the measurement parameters
• Working with image modes
• Working with measurement tools
• Changing the color palettes
• Working with color alarms and isotherms
56
2. Chọn thư mục mong muốn
3. Chọn hình ảnh mong muốn.
4. Nhấn chọn thanh công cụ.
5. Chọn biểu tượng
6. Chọn biểu tượng để hiển thị thông tin
57
Note Để ngăn ngừa việc tập tin hình ảnh được lưu quá số.
9.9.2 Quy trình
Thực hiện như sau:
1. Chọn hệ thống menu.
2. Chọn (Settings) hiển thị Settings menu.
3. Chọn Devicesettings >Resetoptions >Resetimage counter....
4. Một hộp thoại xuất hiện
5. Để reset. CHọn Reset.
58
10 Làm việc với xác tài liệu ảnh
10.1 Chung
Khi bạn lưu một bức hình hoặc video clip, camera lưu lại hình ảnh/video trong các thư mục tài
liệu của thẻ nhớ . Bạn có thể mở một hình ảnh, ví dụ như chọn một chế độ ảnh khác. Sử dụng chế
độ màu cảnh báo, thêm công cụ đo. Bạn cũng có thể mở lại video đã được lưu.
Trong camera, các tài liệu hình ảnh gọi là Gallery. Gallery có thể bao gồm một hoặc một vài thư
mục. Hình ảnh hoặc video mới được lưu vào một thư mục đầu tiễn của Gal- lery. Bạn có thể tạo
thư mục mới, đặt tên lại một thư mục, di chuyển tập tin và xóa thư mục
62
5. trên thanh công cụ chọn
6. Chọn thư mục đích.
64
11 Cách có được một hình ảnh chất lượng
11.1 Chung
Một bức hình tốt phụ thuộc vào các chức năng và cài đặt khác nhau, mặc dù một vài chức năng và cài đặt ảnh
hưởng đến hình ảnh nhiều hơn những cái khác.
Những chức năng và cài đặt cần chú ý:
• Điều chỉnh lấy nét camera hồng ngoại
• Điều chỉnh hình ảnh hồng ngoại (Tự động hoặc bằng tay).
• Chọn dải nhiệt độ phù hợp.
• Chọn phổ màu phù hơp.
• Thay đổi các thông số phép đo.
• Sử dụng một non-uniformity correction (NUC).
WARNING
Khi camera được thiết lập lấy nét tự động bằng phương pháp laser (Settings >
Device settings > Focus > Auto focus >Laser), Không rọi camera vào mặt khi sử
dụng chức năng lấy nét tự động.
WARNING
Không rọi camera vào mắt người khi sử dụng chức năng này ..
65
11.3 Điều chỉnh ảnh hồng ngoại
11.3.1 Chung
Một hình ảnh có thể được điều chỉnh tự động hoặc bằng tay
Ở chế độ tự động, camera điều chỉnh liên tục mức và khoảng nhiệt độ để cho ra một bức hình tốt
nhất. Màu sắc được phân bố dựa vào lượng nhiệt trên bức hình. Khoảng nhiệt làm việc hiển thị phía
bên phải của màn hình chỉ nhiệt độ trên và nhiệt độ dưới của dải nhiệt đang làm việc .
Ở chế độ bằng tay, bạn cso thể điều chỉnh khoảng nhiệt độ để gần với giá trị nhiệt của bức hình để dễ
quan sát hơn. Điều này có thể phát hiện được những sai lệch nhiệt độ nhỏ hơn.
Có thể điều chỉnh bằng tay theo các phím lựa chọn hoặc màn hình cảm ứng. xem thêm ở phần Manual
adjustment by touching the screen và Manual adjustment by using the navigation pad
• ở chế độ live (Temperaturescale) và (Auto)hoặc (Manual) để chọn chế độ tự động
hoặc bằng tay.
• ở chế độ xem trước/chỉn sửa, chế độ điều chỉnh bằng tay được kích hoạt.
Note Bạn cũng có thể thiếtlập chế độ điềuchỉnhbằngnút lập trình.Xem thêm thôngtinở phần
Assigning functions to the programmablebutton
• Switch between auto and manual:Cho phép chuyển giữa chế độ chỉnh sủa tự động hoặc bằng tay
• Auto adjust the manual temperature scale: Cho phép thực hiện một việc điều chỉnh tự động trong khi
vẫn đang ở chế độ điều chỉnh bằng tay
Ở đây có 2 bức ảnh nhiệt về một ngôi nhà. Ở bức hình bên trái, điều chỉnh tự động, dải nhiệt rộng hơn,
khó đánh giá hơn. Bạn có thể phân tích tòa nhà chi tiết hơn nếu bạn thay đổi khaongr nhiệt độ để giá trị gần
với nhiệt độ của tòa nhà hơn.
Automatic Manual
64
Ở đây có hai bức ảnh nhiệt về sứ cách điện của một trạm điện. Để dễ dàng phân tích hơn thì bức hình bên phải
được điều chỉnh bằng tay nên dễ quan sát hơn nhiều
Automatic Manual
11.3.2 Điều chỉnh bằng tay bằng màn hình cảm ứng
Chọn (Settings) > Device settings > User interface options > Manual adjustment using touch >
On/Off.
Khi chế độ điều chỉnh hình ảnh bằng tay được kích hoạt, sẽ cso một bánh xe xuất hiện ở bên phải màn hình.
Figure 14.1 Chế độ điều chỉnh bằng tay được kích hoạt
65
Thực hiện như sau:
1. Ở chế độ live, chọn hệ thống menu
2. Chọn (Temperaturescale).
3. Chọn (Manual)
4. Để thanh đổi giới hạn nhiệt độ mức cao nhất và thấp nhất , đặt ngón tay vào màn hình và di chuyển
lên xuống.
5. Để chọn mức nhiệt độ cao và thấp nhất, thực hiện như sau:
• Chạm vào giới hạn nhiệt độ cao hoặc thấp mà muốn thay đổi.
• Đặt ngón tay vào màn hình và di chuyển lên/xuống để tăng/giảm nhiệt độ. ở chế độ điều chỉnh
hình ảnh bằng at, bạn có thể điều chỉnh tự động bằng cách chạm vào màn hình. Hình ảnh sẽ
được tự động điều chỉnh dự vào lượng nhiệt ở vùng mà bạn đã chạm vào . Mức nhiệt trên và
dưới của khaongr nhiệt trong bức hình sẽ được thiết lập theo nhiệt độ cao nhất và thấp nhất của
vùng chạm vào. Bằng cách sử dụng thông tin màu sắc cho nhiệt độ phù hợp, bạn sẽ cso được
chi tiết hơn tại vùng mà bạn muốn đánh giá
Khi bạn điều chỉnh hình ảnh để có mức nhiệt cho phép bạn nắm được vùng mà bạn muốn đánh giá, bạn có thể khóa
màn hình đó lại
Để khóa, chạm vào biểu tượng . để mở khóa chạm vào biểu tượng
Note Nếu bạn chuyển sang chế độ điều chỉnh tự động, màn hình sẽ tự động mở khóa.
11.3.3 điều chỉnh bằng tay bằng các phím lựa chọn
66
Chọn (Settings) > Device settings>User interface options > Manual adjustment mode.
11.3.4 Chế độ điều chỉnh băng tay Level, Span
Note Quy trình này giúp bạn cấu hình camera về Level, Span. Chọn Settings > Device settings > User interface op-
tions > Manual adjustment mode = Level, Span.
Thực hiện như sau:
1. Chọn hệ thống menu.
Chọn
2. (Temperaturescale) .
3. Chọn (Manual) .
4. Nhấn phím lựa chọn lên xuống để tăng giảm mức nhiệt độ.
5. Nhấn phím lựa chọn trái phải để tăng giảm khoảng nhiệt độ.
11.3.5 Điều chỉnh bằng tay chế độ Level, Max, Min
Note Quy trình này giúp bạn cấu hình cho camera các chế độ Level, Max, Min mode. Chọn Settings > Device settings
> User interface options > Manual adjustment mode = Level, Max, Min.
Thực hiện như sau:
1. Chọn hệ thống menu.
2. Chọn (Temperaturescale) .
3. Chọn (Manual) .
4. Để thay đổi sử dụng các phím lựa chọn.
5. Thay đổi giới hạn tối đa và tối thiểu , thực hiện như sau:
• Nhấn phím trái phải để chọn giá trị tối đa hoặc tối thiểu .
• Nhấn phím lựa chọn lên xuống để thay đổi giá trị.
67
4. Chọn dải nhiệt mong muốn.
Note có thể thiết lập chức năng chuyển dải bằng nút lập trình
Iron Arctic
68
White hot Black hot
Lava
Bạn có thể thay đổi các thông số cho toàn bức ảnh. Nhưng cũng có thể thay đổi Emissivity (hệ
số bức xạ), Reflected temperature (Nhiệt độ phản chiểu) , và Object distance (khoảng cách) cho
từng vùng hoặc điểm đo theo công cụ đo.
69
11.7 Performing a non-uniformitycorrection (NUC)
11.7.1 General
11.7.2 Thự hiện NUC thủ công
Image with camera overlay and image Image with all overlay hidden.
overlay information.
70
12 Làm việc với các chế độ ảnh
12.1 Chung
Có thể chụp ảnh hồng ngoại và ảnh nhìn thấy cùng lúc. Bao gồm các chế độ ảnh
sau:
• Thermal.
• Thermal MSX (Multi Spectral Dynamic Imaging):
• Picture in picture:
• Digital camera:
Note
• Đối với Thermal MSX, Thermal, và Picture in picture tất cả thông tin về ảnh nhiệt và ảnh nhìn thấy
được lưu.Điều này có nghĩa bạn có thể điều chỉnh thông tin sau. Hoặc bằng FLIR Tools/Tools+or FLIR
Report Studiovà chọn bất kỳ chế độ ảnh nào
• Đối với chế độ Digital camera ảnh số được lưu với độ phân giải (5 MP) . tuy nhiên ảnh nhiệt không được
lưu
• Bạn có thể chọn tắt camera. Điều này có thể thực hiện Select (Settings)
>Save options & storage > Digital camera = Off. Khi đó chỉ ảnh nhiệt được lưu
• Chế độ Thermal MSX, Thermal, and Picture in picture chỉ lam việc với ống kính đã được hiệu
chuẩn.
Thermal MSX
Picture in picture
Digital camera
13.1 Chung
Để đo nhiệt độ bạn có thể chọn các công cụ.
5. Chọn (Addmeasurement) .
6. Chọn thêm các công cụ:
• Select (Add spot) điểm đo
• Select (Add box) ô đo
• Select (Add circle) vòng đo.
• Select (Add delta) tính chênh lệch nhiệt độ.
7. Nhấn phím lựa chọn xác nhận.
8. Cũng có thể thực hiện thêm các thao tác:
• Bỏ công cụ.
• Thay đổi kích thước, di chuyển, xoay.
• Thiết lập cnahr báo.
• Hiển thị maximum, minimum, average, and area values.
• Thiết lập các thông số.
3. Chọn (Move/resize) .
4. Chọn các cách sau:
• Select (Resize) thay đổi kích thước
• Select (Move) di chuyển
• Select (Center box/circle) trở về trung tâm.
5. Nhấn phím lựa chọn lên xuống trái phải.
6. Khi hoan thành chọn (Done).
7. Xác nhận
Note Emissivity and Reflected temperature là hai thông số quan trọng nhất.
• Nếu đang sử dụng preset, chọn (Add measurement) rồi chọn (Add delta).
• Nếu chọn chỉnh sửa anh, thì chọn (Measurement)rồi chọn (Add delta).
5. Xác nhận
13.8.4.3 thêm cảnh báo chênh lệch nhiệt độ
Below alarm
Condensation alarm
Insulation alarm
15.1 Chung
Có Có thể thiết lập chú thích các thông tin cân thiết cho một bức ảnh.
Chọn (Settings) > Save options & storage >Add annotation after saving. Cũng có thể chú
thích khi ảnh đã được lưu.
15.2 Thêm một chú thích
15.2.1 Chung
Có thể thêm chú thíchbằng chữ viết
1. Mở 1 bức ảnh.
2. chọn thanh công cụ.
3. Chọn biểu tượng
4. Chọn biểu tượng .
5. Nhập chú thich bằng bàn phím.
6. Nhấn Done khi hoàn thành
5. Lưu lại
6. Thực hiện một trong các bước sau:
• Để sử dụngtrongcamera,kếtnối với FLIRTools/Tools+và chuyển sang camera
• Để sử dụngcho quá trìnhphântích trong FLIRTools/Tools+,kích đúp và chọn
Import from template bên dưới Text annotations
16.1 Chung
Có thể lập trình thời gian lưu ảnh cho camera
17.1 Chung
Có thể ghi video trên thẻ nhớ.
Note camera được cấu hình để ghi video dưới dạng *.mpg or *.csq . chọn (Settings) > Save
options & storage > Video compression.
• Mpeg (*.mpg): không thể chỉnh sửa sau khi đã được lưu.
• Radiometric storage (*csq): hỗ trợ chức năng radiometrynhưng chỉ bằng
phần mềm FLIR Systems software. Không bao gồm thông tin hình ảnh nhìn
thấy.
17.2Quy trình
1. Chọn menu.
2. Chọn (Settings)
3. Chọn Recording mode > Video.
4. Nhấn nút trở về
5. Để bắtđầughi thìkéocò
6. Để ngừng kéo và thả cò lại
19.1 Chung
Có thể kết nối wifi theo những các sau:
Most common use:
Lesscommonuse:
19.2 Thiết lập một điểm truy cập (most common use)
1. Chọn menu.
2. Chọn (Settings) .
3. Chọn Connections > Wi-Fi.
4. Chọn Share
5. (Optional step.) để hiển thị các thông số, chọnShare settings
• Để thay đổiSSID, chọn Network name (SSID) .
• Để thay đổi mật khẩuWPA2 password, chọn Password
20.1 Chung
Quy nạp dữ liệu thông qua Bluetooth và các thông số dữ liệu sẽ được lưu trữ cùng bức hình ở chế độ xem
trước bạn có thể chọn thêm thông tin từ FLIRmeter.
21.1 Chung
Các thiết lập trên camera có thể thay đổi:
• Recording mode.
• Connections.
• Camera temperature range.
• Save options & storage.
• Device settings.
◦ Screen brightness:
• Geolocation:
◦ GPS: cho phép GPS.
◦ Compass:
• Lamp & laser:
◦ Enablelamp& laser:
• Camera information: .
◦ Model.
◦ Serial number.
◦ Part number.
◦ Software:
◦ Storage: tình trạng bộ nhớ
◦ Lens:
◦ Calibrate lens...:
◦ Battery: dung lượng
◦ Register camera...:
◦ Licenses:
• Regulatory:
• Nước ấm
• Chất có tính tẩy nhẹ
22.1.2 Công cụ
Vải mềm
22.1.3 Quy trình