Professional Documents
Culture Documents
Giải tích 2 HCMUT
Giải tích 2 HCMUT
Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.............................................. .................................................
...............................................................................................
Học kỳ/ Năm học 2 2021 - 2022
THI CUỐI KỲ Ngày thi 02/05/2022
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA Môn học Giải tích 2
- ĐHQG-HCM Mã môn học MT1005
KHOA KHUD Thời lượng 100 phút Mã đề Mã đề thi: 592
Ghi chú: - Không được sử dụng tài liệu
- Nộp lại đề thi cùng với bài làm.
.
Câu 1. Mật độ dân số của tỉnh A tại vị trí có tọa độ (x, y) so với trung tâm hành chính tỉnh là
2 +y 2 ) 2
ρ(x, y) = 3e−0.01(x ( (ngàn người/km )
. Dân số sống trong khu vực bán kính R tính từ trung tâm hành chính được tính bởi công thức
ZZ
P (x, y) = ρ(x, y)dxdy (ngàn người)
x2 +y 2 ≤R
. Tìm dân số (ngàn người) sống trong khu vực có bán kính R = 2.
A. ≈ 36.9551.. B. ≈ 32.2150.. C. ≈ 37.2150..
D. ≈ 36.9434.. E. Các câu khác sai..
Câu 2. Cho S là mặt phía trong của mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 1. Tính
ZZ p p
y x2 + y 2 dydz − x x2 + y 2 dxdz − zdxdy.
S
4π −4π
A. . B. . C. 0.
3 3
D. 2π. E. Các câu khác sai..
Câu 3. Tính khối lượng của 1 dây mỏng L (hình vẽ bên),
z
biết L cho bởi phương trình tham số
x(t) = cos t,
y(t) = sin t, , 0 ≤ t ≤ π,
z(t) = t
y
√
√ √
Å ã
2 2 1 2
A. π . B. 2 2+ π . C. 2π 2 .
2 2
1
D. Các câu khác sai.. E. π 2 .
2
MSSV: .....................Họ và tên SV:...................................... Trang 1/6 – Mã đề thi: 592
Z
Câu 4. Tính tích phân xydx + (2x − 3y)dy, trong đó C là đường đi gấp khúc bao gồm đoạn
C
thẳng từ (0, 0) đến (2, 0) và đoạn thẳng từ (2, 0) đến (3, 1), ta được kết quả là
23 17 29
A. . B. . C. .
6 6 6
10
D. . E. Các câu khác sai..
3
+∞
X (x − 1)n
Câu 5. Tập hợp nào dưới đây KHÔNG nằm trong miền hội tụ của chuỗi √
n=1
2n n
A. (1, 3). B. (−2, −1). C. (−1, 2).
D. Các câu khác sai.. E. (1, 2).
r √
Câu 6. Trong tọa độ trụ x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, z = z, vật thể Ω được cho bởi √ ≤ z ≤ 1 − r2 .
3
Khi biểu diễn Ω trong tọa độ cầu x = ρ sin θ cos ϕ, y = ρ sin θ sin ϕ, z = ρ cos θ, miền giá trị của θ
là
π π π π
A. ≤θ≤ . B. Các câu khác sai.. C. ≤θ≤ .
6 2 3 2
π π
D. 0 ≤ θ ≤ . E. 0 ≤ θ ≤ .
6 3
+∞
X
n
Câu 7. Nếu lim 2 an = 3, tìm phát biểu ĐÚNG về chuỗi an .
n→+∞
n=1
A. Hội tụ vì lim an = 0.
n→∞
B. Các câu khác sai..
C. Phân kỳ theo tiêu chuẩn Cauchy vì C = 2 .
∞
X
D. Phân kỳ vì cùng bản chất với 2n .
n=1
∞
X 1
E. Hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh khi so sánh với ..
n=1
2n
+∞ n n
X 5 n
Câu 8. Bán kính hội tụ của chuỗi (x − 5)n
n=1
n!
1 1 5
A. . B. . C. .
5 5e e
D. 5e. E. Các câu khác sai..
Câu 9. Một tấm phẳng (P) không đồng chất có dạng phần mặt phẳng x + y + z = 2 bị chắn bởi 3
mặt tọa độ. Tính khối lượng của (P) nếu biết mật độ khối lượng trên (P) là ρ(x, y, z) = 6yz (bỏ qua
đơn vị tính).
√ √ √
A. 4 3. B. 8 3. C. 2 3.
√
D. 6 3. E. Các câu khác sai..
Z
Câu 10. Tính tích phân (xy + ex )dx + (3x + cos y)dy, trong đó C là biên của hình phẳng giới hạn
C
bởi 2 đường parabol y = x2 và x = y 2 , lấy ngược chiều kim đồng hồ, ta được kết quả là
17 2 2
A. . B. . C. − .
20 3 3
17π
D. . E. Các câu khác sai..
20
M =......
Câu 1: Một hố có dạng paraboloid tròn xoay, bán kính mặt hố là 2 (m). Với bán kính thiết diện
0 ≤ r ≤ 2 (m), độ sâu tương ứng là h = 4 − r2 (m) (xem hình vẽ).
z
(a) Nếu xem mặt đất là mặt phẳng (Oxy),
phương trình mặt xung quanh của hố
có dạng z = f (x, y), xác định công thức 2
y
của f . h = 4 − r2
f (x, y) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x r
−4
M
(b) Xác định bán kính r ở độ sâu h = 4 −
2
r = .................................................................................
(c) Viết một tích phân bội ba với các cận trong tọa độ trụ để tính thể tích V của phần hố
từ đáy đến độ sâu h trong câu (b).
V = ................................................................................
(d) Tính V .
V = ................................................................................
(d) Tìm khối lượng cát cần thiết để lấp phần hố trong câu (c), biết khối lượng riêng của
cát là 1.2 (tấn/m3 ).
m = ................................................................................
Câu 2: Cho cung AB trong mặt phẳng Oyz. Gọi S là mặt phía trong khi quay cung AB quanh trục
Oz.
(b) Gọi S1 , S2 lần lượt là tổng chuỗi (1) và (2) theo thứ tự, tính tổng S1 + S2 .
S1 + S2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HẾT
.............................................. .................................................
...............................................................................................
Học kỳ/ Năm học 2 2021 - 2022
THI CUỐI KỲ Ngày thi 02/05/2022
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA Môn học Giải tích 2
- ĐHQG-HCM Mã môn học MT1005
KHOA KHUD Thời lượng 100 phút Mã đề Mã đề thi: 679
Ghi chú: - Không được sử dụng tài liệu
- Nộp lại đề thi cùng với bài làm.
.
Câu 1. Diện tích phần paraboloid z = x2 + y 2 nằm giữa mặt z = 1 và z = 4, bằng giá trị của tích
phân nào
Z Z dưới đây?
p
A. 1 + 4x2 + 4y 2 dxdy, với D thỏa 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 4.
ZDZ
p
B. x2 + y 2 1 + 4x2 + 4y 2 dxdy, với D thỏa x2 + y 2 ≤ 4.
ZDZ p
C. dxdy 1 + 4x2 + 4y 2 dz, với D thỏa x2 + y 2 ≤ 4.
ZDZ
D. (x2 + y 2 )dxdy, với D thỏa 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 4.
D
E. Các câu khác sai..
∞
X ∞
X
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây là ĐÚNG khi khảo sát sự hội tụ của các chuỗi an và bn ,
n=1 n=1
√ (−1)n+1
Å ã
π
với an = n sin √ , bn = .
2n 2n
X∞ X ∞
A. an và bn hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh..
n=1 n=1
∞
X ∞
X
B. an và bn phân kỳ theo điều kiện cần của sự hội tụ.
n=1 n=1
∞
X ∞
X
C. an phân kỳ theo điều kiện cần của sự hội tụ, bn hội tụ teo tiêu chuẩn Leibnitz..
n=1 n=1
∞
X ∞
X
D. an và bn hội tụ theo điều kiện cần của sự hội tụ.
n=1 n=1
E. Các câu khác sai..
Câu 3. Tìm thể tích vật thể Ω được giới hạn bởi các mặt z = x2 , z = 2 − x2 , y = −1 và y = 1, bỏ
qua đơn vị tính.
4 16
A. . B. . C. Các câu khác sai..
3 3
2 8
D. . E. .
3 3
MSSV: .....................Họ và tên SV:...................................... Trang 1/6 – Mã đề thi: 679
p
x2 + y 2 p
Câu 4. Hình chiếu của vật thể giới hạn bởi −1 + ≤ z ≤ 4 − x2 − y 2 lên mặt phẳng
2
Oxy là
A. Hình tròn x2 + y 2 ≤ 2. B. Hình tròn x2 + y 2 ≤ 3. C. Hình tròn x2 + y 2 ≤ 4.
D. Các câu khác sai.. E. Hình tròn x2 + y 2 ≤ 1.
Câu 5. Tính khối lượng của 1 dây mỏng L (hình vẽ bên),
z
biết L cho bởi phương trình tham số
x(t) = cos t,
y(t) = sin t, , 0 ≤ t ≤ π,
z(t) = t
y
√ √
Å ã
1 1 2
A. π 2 . B. 2 2+ π . C. 2π 2 .
2
√ 2
2 2
D. π . E. Các câu khác sai..
2
Z
Câu 6. Tính tích phân (xy + ex )dx + (3x + cos y)dy, trong đó C là biên của hình phẳng giới hạn
C
bởi 2 đường parabol y = x2 và x = y 2 , lấy ngược chiều kim đồng hồ, ta được kết quả là
2 17
A. − . B. Các câu khác sai.. C. .
3 20
17π 2
D. . E. .
20 3
+∞
X (x − 1)n
Câu 7. Tập hợp nào dưới đây KHÔNG nằm trong miền hội tụ của chuỗi √
n n
n=1
2
A. (1, 2). B. (−2, −1). C. (1, 3).
D. (−1, 2). E. Các câu khác sai..
Câu 8. Một tấm phẳng (P) không đồng chất có dạng phần mặt phẳng x + y + z = 2 bị chắn bởi 3
mặt tọa độ. Tính khối lượng của (P) nếu biết mật độ khối lượng trên (P) là ρ(x, y, z) = 6yz (bỏ qua
đơn vị tính).
√ √ √
A. 8 3. B. 4 3. C. 6 3.
√
D. Các câu khác sai.. E. 2 3.
√
Câu 9. Cho S là phía trên ( theo hướng trục Oz)của mặt nón 3z 2 = x2 + y 2 và M (3, − 3, −2) ∈ S.
Tìm pháp Ä vector của S tại M.
√ ä
A. k 3, − 3, 6 , với k6= 0.
Ä √ ä
B. k 3, − 3, −6 , với k6= 0.
Ä √ ä
C. k 3, − 3, −6 , với k> 0.
Ä √ ä
D. k 3, − 3, 6 , với k> 0.
E. Các câu khác sai..
nπ
∞ n sin
(−1) + 2 . Giá trị của tổng riêng S là
X
Câu 10. Cho chuỗi số 3
n=1
n+1 3n
A. −0.1070. B. Các câu khác sai.. C. −0.2158.
Câu 18. Mật độ dân số của tỉnh A tại vị trí có tọa độ (x, y) so với trung tâm hành chính tỉnh là
2 +y 2 ) 2
ρ(x, y) = 3e−0.01(x ( (ngàn người/km )
. Dân số sống trong khu vực bán kính R tính từ trung tâm hành chính được tính bởi công thức
ZZ
P (x, y) = ρ(x, y)dxdy (ngàn người)
x2 +y 2 ≤R
. Tìm dân số (ngàn người) sống trong khu vực có bán kính R = 2.
A. ≈ 36.9551.. B. ≈ 32.2150.. C. ≈ 36.9434..
D. ≈ 37.2150.. E. Các câu khác sai..
r √
Câu 19. Trong tọa độ trụ x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, z = z, vật thể Ω được cho bởi √ ≤ z ≤ 1 − r2 .
3
Khi biểu diễn Ω trong tọa độ cầu x = ρ sin θ cos ϕ, y = ρ sin θ sin ϕ, z = ρ cos θ, miền giá trị của θ
là
π π π π
A. 0 ≤ θ ≤ . B. ≤θ≤ . C. 0 ≤ θ ≤ .
3 3 2 6
π π
D. ≤θ≤ . E. Các câu khác sai..
6 2
Câu 20. Cho S là mặt phía trong của mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 1. Tính
ZZ p p
y x2 + y 2 dydz − x x2 + y 2 dxdz − zdxdy.
S
4π −4π
A. . B. 0. C. .
3 3
D. Các câu khác sai.. E. 2π.
M =......
Câu 1: Một hố có dạng paraboloid tròn xoay, bán kính mặt hố là 2 (m). Với bán kính thiết diện
0 ≤ r ≤ 2 (m), độ sâu tương ứng là h = 4 − r2 (m) (xem hình vẽ).
z
(a) Nếu xem mặt đất là mặt phẳng (Oxy),
phương trình mặt xung quanh của hố
có dạng z = f (x, y), xác định công thức 2
y
của f . h = 4 − r2
f (x, y) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x r
−4
M
(b) Xác định bán kính r ở độ sâu h = 4 −
2
r = .................................................................................
(c) Viết một tích phân bội ba với các cận trong tọa độ trụ để tính thể tích V của phần hố
từ đáy đến độ sâu h trong câu (b).
V = ................................................................................
(d) Tính V .
V = ................................................................................
(d) Tìm khối lượng cát cần thiết để lấp phần hố trong câu (c), biết khối lượng riêng của
cát là 1.2 (tấn/m3 ).
m = ................................................................................
Câu 2: Cho cung AB trong mặt phẳng Oyz. Gọi S là mặt phía trong khi quay cung AB quanh trục
Oz.
(b) Gọi S1 , S2 lần lượt là tổng chuỗi (1) và (2) theo thứ tự, tính tổng S1 + S2 .
S1 + S2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HẾT