You are on page 1of 12

RĐ: Ngày: . . . . . . . . . . . PD: Ngày . . . . . . . . . . . . . . .

Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

.............................................. .................................................

...............................................................................................
Học kỳ/ Năm học 2 2021 - 2022
THI CUỐI KỲ Ngày thi 02/05/2022
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA Môn học Giải tích 2
- ĐHQG-HCM Mã môn học MT1005
KHOA KHUD Thời lượng 100 phút Mã đề Mã đề thi: 592
Ghi chú: - Không được sử dụng tài liệu
- Nộp lại đề thi cùng với bài làm.
.
Câu 1. Mật độ dân số của tỉnh A tại vị trí có tọa độ (x, y) so với trung tâm hành chính tỉnh là
2 +y 2 ) 2
ρ(x, y) = 3e−0.01(x ( (ngàn người/km )

. Dân số sống trong khu vực bán kính R tính từ trung tâm hành chính được tính bởi công thức
ZZ
P (x, y) = ρ(x, y)dxdy (ngàn người)
x2 +y 2 ≤R

. Tìm dân số (ngàn người) sống trong khu vực có bán kính R = 2.
A. ≈ 36.9551.. B. ≈ 32.2150.. C. ≈ 37.2150..
D. ≈ 36.9434.. E. Các câu khác sai..
Câu 2. Cho S là mặt phía trong của mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 1. Tính
ZZ p p
y x2 + y 2 dydz − x x2 + y 2 dxdz − zdxdy.
S

4π −4π
A. . B. . C. 0.
3 3
D. 2π. E. Các câu khác sai..
Câu 3. Tính khối lượng của 1 dây mỏng L (hình vẽ bên),

z
 biết L cho bởi phương trình tham số


 x(t) = cos t,

y(t) = sin t, , 0 ≤ t ≤ π,


z(t) = t
 y

và hàm mật độ ρ(x, y, z) = x + y + z.


x


√ √
Å ã
2 2 1 2
A. π . B. 2 2+ π . C. 2π 2 .
2 2
1
D. Các câu khác sai.. E. π 2 .
2
MSSV: .....................Họ và tên SV:...................................... Trang 1/6 – Mã đề thi: 592
Z
Câu 4. Tính tích phân xydx + (2x − 3y)dy, trong đó C là đường đi gấp khúc bao gồm đoạn
C
thẳng từ (0, 0) đến (2, 0) và đoạn thẳng từ (2, 0) đến (3, 1), ta được kết quả là
23 17 29
A. . B. . C. .
6 6 6
10
D. . E. Các câu khác sai..
3
+∞
X (x − 1)n
Câu 5. Tập hợp nào dưới đây KHÔNG nằm trong miền hội tụ của chuỗi √
n=1
2n n
A. (1, 3). B. (−2, −1). C. (−1, 2).
D. Các câu khác sai.. E. (1, 2).
r √
Câu 6. Trong tọa độ trụ x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, z = z, vật thể Ω được cho bởi √ ≤ z ≤ 1 − r2 .
3
Khi biểu diễn Ω trong tọa độ cầu x = ρ sin θ cos ϕ, y = ρ sin θ sin ϕ, z = ρ cos θ, miền giá trị của θ

π π π π
A. ≤θ≤ . B. Các câu khác sai.. C. ≤θ≤ .
6 2 3 2
π π
D. 0 ≤ θ ≤ . E. 0 ≤ θ ≤ .
6 3
+∞
X
n
Câu 7. Nếu lim 2 an = 3, tìm phát biểu ĐÚNG về chuỗi an .
n→+∞
n=1
A. Hội tụ vì lim an = 0.
n→∞
B. Các câu khác sai..
C. Phân kỳ theo tiêu chuẩn Cauchy vì C = 2 .

X
D. Phân kỳ vì cùng bản chất với 2n .
n=1

X 1
E. Hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh khi so sánh với ..
n=1
2n
+∞ n n
X 5 n
Câu 8. Bán kính hội tụ của chuỗi (x − 5)n
n=1
n!
1 1 5
A. . B. . C. .
5 5e e
D. 5e. E. Các câu khác sai..

Câu 9. Một tấm phẳng (P) không đồng chất có dạng phần mặt phẳng x + y + z = 2 bị chắn bởi 3
mặt tọa độ. Tính khối lượng của (P) nếu biết mật độ khối lượng trên (P) là ρ(x, y, z) = 6yz (bỏ qua
đơn vị tính).
√ √ √
A. 4 3. B. 8 3. C. 2 3.

D. 6 3. E. Các câu khác sai..
Z
Câu 10. Tính tích phân (xy + ex )dx + (3x + cos y)dy, trong đó C là biên của hình phẳng giới hạn
C
bởi 2 đường parabol y = x2 và x = y 2 , lấy ngược chiều kim đồng hồ, ta được kết quả là
17 2 2
A. . B. . C. − .
20 3 3
17π
D. . E. Các câu khác sai..
20

MSSV: .....................Họ và tên SV:...................................... Trang 2/6 – Mã đề thi: 592



X ∞
X
Câu 11. Khẳng định nào dưới đây là ĐÚNG khi khảo sát sự hội tụ của các chuỗi an và bn ,
n=1 n=1
√ (−1)n+1
Å ã
π
với an = n sin √ , bn = .
2n 2n
X∞ ∞
X
A. an phân kỳ theo điều kiện cần của sự hội tụ, bn hội tụ teo tiêu chuẩn Leibnitz..
n=1 n=1

X ∞
X
B. an và bn hội tụ theo điều kiện cần của sự hội tụ.
n=1 n=1
X∞ X∞
C. an và bn phân kỳ theo điều kiện cần của sự hội tụ.
n=1 n=1
X∞ X∞
D. an và bn hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh..
n=1 n=1
E. Các câu khác sai..
Z
Câu 12. Tính tích phân (y + cos(πx)) d` với C là đoạn thẳng nối điểm O(0, 0) tới điểm A(4, 5).
C
√ √
11 21 9 21
A. . B. Các câu khác sai.. C. .
√3 √ 4
5 41 11 41
D. . E. .
2 4

Câu 13. Cho S là phía trên ( theo hướng trục Oz)của mặt nón 3z 2 = x2 +y 2 và M (3, − 3, −2) ∈ S.
Tìm pháp vector của S tại M. Ä √ ä
A. Các câu khác sai.. B. k 3, − 3, −6 , với k6= 0.
Ä √ ä Ä √ ä Ä √ ä
C. k 3, − 3, 6 , với k> 0. D. k 3, − 3, 6 , với k6= 0. E. k 3, − 3, −6 , với k> 0.
Câu 14. Diện tích phần paraboloid z = x2 + y 2 nằm giữa mặt z = 1 và z = 4, bằng giá trị của tích
phân nào
Z Z dưới đây? p
x2 + y 2

A. 1 + 4x2 + 4y 2 dxdy, với D thỏa x2 + y 2 ≤ 4.
ZDZ
B. (x2 + y 2 )dxdy, với D thỏa 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 4.
ZDZ p
C. dxdy 1 + 4x2 + 4y 2 dz, với D thỏa x2 + y 2 ≤ 4.
ZDZ p
D. 1 + 4x2 + 4y 2 dxdy, với D thỏa 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 4.
D
E. Các câu khác sai..
Câu 15. Tìm thể tích vật thể Ω được giới hạn bởi các mặt z = x2 , z = 2 − x2 , y = −1 và y = 1, bỏ
qua đơn vị tính.
8 16 2
A. . B. . C. .
3 3 3
4
D. Các câu khác sai.. E. .
3
+∞ Å
5n + 2 3n
X ã
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây ĐÚNG khi khảo sát sự hội tụ của chuỗi .
n=1
8n + 11
5n + 2 3n
Å ã
A. Chuỗi hội tụ theo điều kiện cần vì lim = 0.
n→∞ 8n + 11

MSSV: .....................Họ và tên SV:...................................... Trang 3/6 – Mã đề thi: 592


Å ã3
5n + 2
B. Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy vì Cn = < 1.
8n + 11
5
C. Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy vì C = < 1.
8 ã
5 3
Å
D. Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy vì C = < 1.
8
E. Các câu khác sai..
 nπ 
∞ n sin
 (−1) + 2 . Giá trị của tổng riêng S là
X
Câu 17. Cho chuỗi số n 3
n=1
n + 1 3
A. −0.1070. B. −0.2158. C. Các câu khác sai..
D. −0.1204. E. −0.3128.
CâuZ18.
Z Z Cho Ω là miền giới hạn bởi z = x2 + y 2 , z = −1 + 2(x2 + y 2 ), y ≤ 0, và
p
I= x2 + y 2 dxdydz. Công thức nào dưới đây có giá trị bằng I?

Zπ Z1 Zr Zπ Z1 Zr2 Z0 Z1 Zr2
A. dϕ r2 dr dz. B. dϕ r2 dr dz. C. dϕ rdr dz.
0 0 −1+2r 0 0 −1+2r2 −π 0 −1+2r2
Z0 Z1 Zr2
D. dϕ r2 dr dz. E. Các câu khác sai..
−π 0 −1+2r2

− →
− →

Câu 19. Lực F (x, y) = (x2 + y) i + (4x − cos y) j làm di chuyển một chất điểm ngược chiều kim


đồng hồ vòng quanh hình vuông có các đỉnh là (0, 0), (5, 0), (5, 5), (0, 5). Tính công do F tạo ra
khi chất điểm đi được 1 vòng (Bỏ qua đơn vị tính).
A. Các câu khác sai.. B. −25. C. −50.
D. 75. E. 25.
Các câu khác sai. p
x2 + y 2 p
Câu 20. Hình chiếu của vật thể giới hạn bởi −1 + ≤ z ≤ 4 − x2 − y 2 lên mặt phẳng
2
Oxy là
A. Hình tròn x2 + y 2 ≤ 2. B. Hình tròn x2 + y 2 ≤ 3. C. Hình tròn x2 + y 2 ≤ 4.
D. Hình tròn x2 + y 2 ≤ 1. E. Các câu khác sai..

MSSV: .....................Họ và tên SV:...................................... Trang 4/6 – Mã đề thi: 592


PHẦN II: PHẦN TRẢ LỜI NGẮN Thời gian: 50 phút
Gọi a là tổng 3 chữ số cuối của Mã Số Sinh Viên, đặt M là 2 cộng với số dư khi chia a
cho 4.

M =......

Câu 1: Một hố có dạng paraboloid tròn xoay, bán kính mặt hố là 2 (m). Với bán kính thiết diện
0 ≤ r ≤ 2 (m), độ sâu tương ứng là h = 4 − r2 (m) (xem hình vẽ).
z
(a) Nếu xem mặt đất là mặt phẳng (Oxy),
phương trình mặt xung quanh của hố
có dạng z = f (x, y), xác định công thức 2
y
của f . h = 4 − r2

f (x, y) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x r

−4

M
(b) Xác định bán kính r ở độ sâu h = 4 −
2
r = .................................................................................
(c) Viết một tích phân bội ba với các cận trong tọa độ trụ để tính thể tích V của phần hố
từ đáy đến độ sâu h trong câu (b).
V = ................................................................................
(d) Tính V .
V = ................................................................................
(d) Tìm khối lượng cát cần thiết để lấp phần hố trong câu (c), biết khối lượng riêng của
cát là 1.2 (tấn/m3 ).
m = ................................................................................

Câu 2: Cho cung AB trong mặt phẳng Oyz. Gọi S là mặt phía trong khi quay cung AB quanh trục
Oz.

(a) Tìm pháp vector đơn vị của mặt S tại z


điểm M (x, y, z) bất kì trên S. A
1


n (x, y, z) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . y 2 + z 2 = M2
y
ZZ
(b) Viết I = xdydz + ydzdx + zdxdy x
−1
S B
dưới dạng một tích phân mặt loại 1 trên
S. (c) Tính I.
I = ................................... I = ...................................

Câu 3: Cho 2 chuỗi số


∞ ï
(−1)n
ò
X 1
(1) + ,
n=1
2n n3

X (−1)n+1
(2) .
n=1
n3

MSSV: .....................Họ và tên SV:...................................... Trang 5/6 – Mã đề thi: 592


(a) Chứng minh chuỗi (1) hội tụ.
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

(b) Gọi S1 , S2 lần lượt là tổng chuỗi (1) và (2) theo thứ tự, tính tổng S1 + S2 .
S1 + S2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

HẾT

MSSV: .....................Họ và tên SV:...................................... Trang 6/6 – Mã đề thi: 592


RĐ: Ngày: . . . . . . . . . . . PD: Ngày . . . . . . . . . . . . . . .
Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

.............................................. .................................................

...............................................................................................
Học kỳ/ Năm học 2 2021 - 2022
THI CUỐI KỲ Ngày thi 02/05/2022
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA Môn học Giải tích 2
- ĐHQG-HCM Mã môn học MT1005
KHOA KHUD Thời lượng 100 phút Mã đề Mã đề thi: 679
Ghi chú: - Không được sử dụng tài liệu
- Nộp lại đề thi cùng với bài làm.
.
Câu 1. Diện tích phần paraboloid z = x2 + y 2 nằm giữa mặt z = 1 và z = 4, bằng giá trị của tích
phân nào
Z Z dưới đây?
p
A. 1 + 4x2 + 4y 2 dxdy, với D thỏa 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 4.
ZDZ
p
B. x2 + y 2 1 + 4x2 + 4y 2 dxdy, với D thỏa x2 + y 2 ≤ 4.
ZDZ p
C. dxdy 1 + 4x2 + 4y 2 dz, với D thỏa x2 + y 2 ≤ 4.
ZDZ
D. (x2 + y 2 )dxdy, với D thỏa 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 4.
D
E. Các câu khác sai..

X ∞
X
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây là ĐÚNG khi khảo sát sự hội tụ của các chuỗi an và bn ,
n=1 n=1
√ (−1)n+1
Å ã
π
với an = n sin √ , bn = .
2n 2n
X∞ X ∞
A. an và bn hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh..
n=1 n=1

X ∞
X
B. an và bn phân kỳ theo điều kiện cần của sự hội tụ.
n=1 n=1

X ∞
X
C. an phân kỳ theo điều kiện cần của sự hội tụ, bn hội tụ teo tiêu chuẩn Leibnitz..
n=1 n=1

X ∞
X
D. an và bn hội tụ theo điều kiện cần của sự hội tụ.
n=1 n=1
E. Các câu khác sai..

Câu 3. Tìm thể tích vật thể Ω được giới hạn bởi các mặt z = x2 , z = 2 − x2 , y = −1 và y = 1, bỏ
qua đơn vị tính.
4 16
A. . B. . C. Các câu khác sai..
3 3
2 8
D. . E. .
3 3
MSSV: .....................Họ và tên SV:...................................... Trang 1/6 – Mã đề thi: 679
p
x2 + y 2 p
Câu 4. Hình chiếu của vật thể giới hạn bởi −1 + ≤ z ≤ 4 − x2 − y 2 lên mặt phẳng
2
Oxy là
A. Hình tròn x2 + y 2 ≤ 2. B. Hình tròn x2 + y 2 ≤ 3. C. Hình tròn x2 + y 2 ≤ 4.
D. Các câu khác sai.. E. Hình tròn x2 + y 2 ≤ 1.
Câu 5. Tính khối lượng của 1 dây mỏng L (hình vẽ bên),

z
 biết L cho bởi phương trình tham số


 x(t) = cos t,

y(t) = sin t, , 0 ≤ t ≤ π,


z(t) = t
 y

và hàm mật độ ρ(x, y, z) = x + y + z.


x

√ √
Å ã
1 1 2
A. π 2 . B. 2 2+ π . C. 2π 2 .
2
√ 2
2 2
D. π . E. Các câu khác sai..
2
Z
Câu 6. Tính tích phân (xy + ex )dx + (3x + cos y)dy, trong đó C là biên của hình phẳng giới hạn
C
bởi 2 đường parabol y = x2 và x = y 2 , lấy ngược chiều kim đồng hồ, ta được kết quả là
2 17
A. − . B. Các câu khác sai.. C. .
3 20
17π 2
D. . E. .
20 3
+∞
X (x − 1)n
Câu 7. Tập hợp nào dưới đây KHÔNG nằm trong miền hội tụ của chuỗi √
n n
n=1
2
A. (1, 2). B. (−2, −1). C. (1, 3).
D. (−1, 2). E. Các câu khác sai..
Câu 8. Một tấm phẳng (P) không đồng chất có dạng phần mặt phẳng x + y + z = 2 bị chắn bởi 3
mặt tọa độ. Tính khối lượng của (P) nếu biết mật độ khối lượng trên (P) là ρ(x, y, z) = 6yz (bỏ qua
đơn vị tính).
√ √ √
A. 8 3. B. 4 3. C. 6 3.

D. Các câu khác sai.. E. 2 3.

Câu 9. Cho S là phía trên ( theo hướng trục Oz)của mặt nón 3z 2 = x2 + y 2 và M (3, − 3, −2) ∈ S.
Tìm pháp Ä vector của S tại M.
√ ä
A. k 3, − 3, 6 , với k6= 0.
Ä √ ä
B. k 3, − 3, −6 , với k6= 0.
Ä √ ä
C. k 3, − 3, −6 , với k> 0.
Ä √ ä
D. k 3, − 3, 6 , với k> 0.
E. Các câu khác sai..
 nπ 
∞ n sin
 (−1) + 2 . Giá trị của tổng riêng S là
X
Câu 10. Cho chuỗi số 3
n=1
n+1 3n
A. −0.1070. B. Các câu khác sai.. C. −0.2158.

MSSV: .....................Họ và tên SV:...................................... Trang 2/6 – Mã đề thi: 679


D. −0.1204. E. −0.3128.
CâuZ11.
Z Z Cho Ω là miền giới hạn bởi z = x2 + y 2 , z = −1 + 2(x2 + y 2 ), y ≤ 0, và
p
I= x2 + y 2 dxdydz. Công thức nào dưới đây có giá trị bằng I?

Zπ Z1 Zr2 Zπ Z1 Zr
A. Các câu khác sai.. B. dϕ r2 dr dz. C. dϕ r2 dr dz.
0 0 −1+2r2 0 0 −1+2r
Z0 Z1 Zr2 Z0 Z1 Zr2
D. dϕ rdr dz. E. dϕ r2 dr dz.
−π 0 −1+2r2 −π 0 −1+2r2
+∞ n n
X 5 n
Câu 12. Bán kính hội tụ của chuỗi (x − 5)n
n=1
n!
1 5
A. . B. . C. Các câu khác sai..
5 e
1
D. . E. 5e.
5e Z
Câu 13. Tính tích phân xydx + (2x − 3y)dy, trong đó C là đường đi gấp khúc bao gồm đoạn
C
thẳng từ (0, 0) đến (2, 0) và đoạn thẳng từ (2, 0) đến (3, 1), ta được kết quả là
10 17 23
A. . B. . C. .
3 6 6
29
D. Các câu khác sai.. E. .
Z 6
Câu 14. Tính tích phân (y + cos(πx)) d` với C là đoạn thẳng nối điểm O(0, 0) tới điểm A(4, 5).
C
√ √ √
11 21 11 41 9 21
A. . B. . C. .
3 √4 4
5 41
D. Các câu khác sai.. E. .
2

− →
− →

Câu 15. Lực F (x, y) = (x2 + y) i + (4x − cos y) j làm di chuyển một chất điểm ngược chiều kim


đồng hồ vòng quanh hình vuông có các đỉnh là (0, 0), (5, 0), (5, 5), (0, 5). Tính công do F tạo ra
khi chất điểm đi được 1 vòng (Bỏ qua đơn vị tính).
A. −50. B. 25. C. 75.
D. Các câu khác sai.. E. −25.
+∞ Å
5n + 2 3n
X ã
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây ĐÚNG khi khảo sát sự hội tụ của chuỗi .
n=1
8n + 11
A. Các câu khác sai..
5
B. Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy vì C = < 1.
8 ã
5n + 2 3n
Å
C. Chuỗi hội tụ theo điều kiện cần vì lim = 0.
n→∞ 8n + 11
5n + 2 3
Å ã
D. Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy vì Cn = < 1.
Å 8nã3 + 11
5
E. Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy vì C = < 1.
8
+∞
X
n
Câu 17. Nếu lim 2 an = 3, tìm phát biểu ĐÚNG về chuỗi an .
n→+∞
n=1

MSSV: .....................Họ và tên SV:...................................... Trang 3/6 – Mã đề thi: 679


A. Hội tụ vì lim an = 0.
n→∞
B. Phân kỳ theo tiêu chuẩn Cauchy vì C = 2 .
C. Các câu khác sai..

X
D. Phân kỳ vì cùng bản chất với 2n .
n=1

X 1
E. Hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh khi so sánh với ..
n=1
2n

Câu 18. Mật độ dân số của tỉnh A tại vị trí có tọa độ (x, y) so với trung tâm hành chính tỉnh là
2 +y 2 ) 2
ρ(x, y) = 3e−0.01(x ( (ngàn người/km )

. Dân số sống trong khu vực bán kính R tính từ trung tâm hành chính được tính bởi công thức
ZZ
P (x, y) = ρ(x, y)dxdy (ngàn người)
x2 +y 2 ≤R

. Tìm dân số (ngàn người) sống trong khu vực có bán kính R = 2.
A. ≈ 36.9551.. B. ≈ 32.2150.. C. ≈ 36.9434..
D. ≈ 37.2150.. E. Các câu khác sai..
r √
Câu 19. Trong tọa độ trụ x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, z = z, vật thể Ω được cho bởi √ ≤ z ≤ 1 − r2 .
3
Khi biểu diễn Ω trong tọa độ cầu x = ρ sin θ cos ϕ, y = ρ sin θ sin ϕ, z = ρ cos θ, miền giá trị của θ

π π π π
A. 0 ≤ θ ≤ . B. ≤θ≤ . C. 0 ≤ θ ≤ .
3 3 2 6
π π
D. ≤θ≤ . E. Các câu khác sai..
6 2
Câu 20. Cho S là mặt phía trong của mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 1. Tính
ZZ p p
y x2 + y 2 dydz − x x2 + y 2 dxdz − zdxdy.
S

4π −4π
A. . B. 0. C. .
3 3
D. Các câu khác sai.. E. 2π.

MSSV: .....................Họ và tên SV:...................................... Trang 4/6 – Mã đề thi: 679


PHẦN II: PHẦN TRẢ LỜI NGẮN Thời gian: 50 phút
Gọi a là tổng 3 chữ số cuối của Mã Số Sinh Viên, đặt M là 2 cộng với số dư khi chia a
cho 4.

M =......

Câu 1: Một hố có dạng paraboloid tròn xoay, bán kính mặt hố là 2 (m). Với bán kính thiết diện
0 ≤ r ≤ 2 (m), độ sâu tương ứng là h = 4 − r2 (m) (xem hình vẽ).
z
(a) Nếu xem mặt đất là mặt phẳng (Oxy),
phương trình mặt xung quanh của hố
có dạng z = f (x, y), xác định công thức 2
y
của f . h = 4 − r2

f (x, y) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x r

−4

M
(b) Xác định bán kính r ở độ sâu h = 4 −
2
r = .................................................................................
(c) Viết một tích phân bội ba với các cận trong tọa độ trụ để tính thể tích V của phần hố
từ đáy đến độ sâu h trong câu (b).
V = ................................................................................
(d) Tính V .
V = ................................................................................
(d) Tìm khối lượng cát cần thiết để lấp phần hố trong câu (c), biết khối lượng riêng của
cát là 1.2 (tấn/m3 ).
m = ................................................................................

Câu 2: Cho cung AB trong mặt phẳng Oyz. Gọi S là mặt phía trong khi quay cung AB quanh trục
Oz.

(a) Tìm pháp vector đơn vị của mặt S tại z


điểm M (x, y, z) bất kì trên S. A
1


n (x, y, z) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . y 2 + z 2 = M2
y
ZZ
(b) Viết I = xdydz + ydzdx + zdxdy x
−1
S B
dưới dạng một tích phân mặt loại 1 trên
S. (c) Tính I.
I = ................................... I = ...................................

Câu 3: Cho 2 chuỗi số


∞ ï
(−1)n
ò
X 1
(1) + ,
n=1
2n n3

X (−1)n+1
(2) .
n=1
n3

MSSV: .....................Họ và tên SV:...................................... Trang 5/6 – Mã đề thi: 679


(a) Chứng minh chuỗi (1) hội tụ.
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

(b) Gọi S1 , S2 lần lượt là tổng chuỗi (1) và (2) theo thứ tự, tính tổng S1 + S2 .
S1 + S2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

HẾT

MSSV: .....................Họ và tên SV:...................................... Trang 6/6 – Mã đề thi: 679

You might also like