You are on page 1of 2

WHEN + S + V (quá khứ đơn),

S + V (quá khứ hoàn thành)


Eg: When I arrived at the
diễn tả một
airport, the plane had taken off
hành động
xảy ra xong Trong TƯƠNG LAI:
trước một
WHEN + S + V (hiện tại đơn),
hành động
S + V(tương lai hoàn thành)
khác
Eg: When you return to the
town, they will have
finished building a new bridge.
Trong QUÁ KHỨ:
AS SOON AS + S + V (quá
khứ đơn), S + V (quá khứ đơn)
Eg: As soon as she saw a
mouse, she shouted and ran
diễn tả away.
AS SOON AS hành động
xảy ra nối Trong TƯƠNG LAI:
(ngay khi)
tiếp nhau AS SOON AS + S + V (hiện tại
đơn/hiện tại hoàn thành), S + V
(tương lai đơn)
Eg: I will call you as soon as
I have finished / finish the
work.

SINCE diễn tả S + V (hiện tại hoàn thành) +


nghĩa “từ SINCE + V (quá khứ đơn)
(từ khi) khi’’
Eg: We have known each other
since we were at high school.
Trong QUÁ KHỨ:
BY + trạng từ của quá khứ + S
diễn + V (quá khứ hoàn thành)
tả hành
động kết Eg: By last month, we had
thúc tính worked for the company for 9
BY + TIME đến một years.
(tính đến) điểm nào Trong TƯƠNG LAI:
đó trong
quá BY + trạng từ của tương lai + S
khứ/tương + V (tương lai hoàn thành)
lai Eg: By next month, we will
have worked for the company
for 9 years.
Trong QUÁ KHỨ:
diễn
AT THIS/THAT TIME + trạng
tả hành
từ của quá khứ + S + V (quá
động đang
khứ tiếp diễn)
xảy ra tại
một thời Eg: At this time last week,
AT THIS/ THAT TIME we were preparing for Tet.
điểm xác
định trong
Trong TƯƠNG LAI:
quá
khứ/tương AT THIS/THAT TIME + trạng
lai từ của tương lai + S + V (tương
lai tiếp diễn)

You might also like