You are on page 1of 56

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

LUẬT THƯƠNG MẠI


MODULE 1
(LƯU HÀNH NỘI BỘ - DÀNH CHO K46)

HÀ NỘI - 2022

1
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tập
CĐR Chuẩn đầu ra
CLO Chuẩn đầu ra của học phần
CTCP Công ti cổ phần
CTĐT Chương trình đào tạo
DNTN Doanh nghiệp tư nhân
ĐĐ Địa điểm
ĐKKD Đăng kí kinh doanh
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
HTX Hợp tác xã
HKD Hộ kinh doanh
HNCN Hội nghị chủ nợ
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
PGS Phó giáo sư
SV Sinh viên
TC Tín chỉ
TS Tiến sĩ
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
VĐ Vấn đề

2
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ
BỘ MÔN LUẬT THƯƠNG MẠI

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật


Tên học phần: Luật thương mại (module 1)
Số tín chỉ: 03
Loại học phần: Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


1. TS. Nguyễn Thị Yến – GVC, Trưởng Bộ môn
E-mail: ntyen.law@gmail.com
2. TS. Trần Thị Bảo Ánh – GVC, Phó Trưởng Bộ môn
E-mail: tranthibaoanh1973@gmail.com
3. TS. Nguyễn Thị Dung - GVC, Phó trưởng Khoa
E-mail: nguyenthidunghlu@gmail.com
4. ThS. NCS Trần Quỳnh Anh – GV
Email: quynhanhtran1912@yahoo.com
5. TS. Nguyễn Như Chính – GV
E-mail: chinh.nguyennhu1756@gmail.com
6. ThS. NCS Nguyễn Ngọc Anh – GV
E-mail: ngocanh.ltm@gmail.com
7. ThS. Vũ Thị Hoà Như – GV
E-mail: vuhoanhu@gmail.com
8. ThS. Lê Ngọc Anh – GV
E-mail: lengocanhhlu@gmail.com
9. ThS. Phạm Thị Huyền – GV
Email: huyen.phuong2412@gmail.com
10. ThS. Cao Thanh Huyền
Email: caothanhhuyen0507@gmail.com
11. ThS. Trần Trọng Đại
Email: trantrongdai.hlu@gmail.com
12. ThS. Nguyễn Quang Huy
3
Email: huycleve91@gmail.com
13. ThS. Nguyễn Đức Anh
Email: anhnd@hlu.edu.vn
14. ThS. Trần Danh Phú - GV
Email: phutd@hlu.edu.vn
15. ThS. Trịnh Văn Tài - GV
Email: taitv@hlu.edu.vn
16. ThS. Dương Hiểu Phong - TG
Email: duonghieuphong97@gmail.com
17. ThS. Nguyễn Khánh Linh - TG
Email: khlinhnguyenhlu@gmail.com
Văn phòng Bộ môn Luật Thương mại
Phòng 1512, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
E-mail: bomonluatthuongmai@gmail.com
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày
lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Luật Dân sự 1

3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN


Luật Thương mại là môn khoa học pháp lí chuyên ngành, cung cấp
những kiến thức cơ bản về thương nhân và hoạt động thương mại. Trong
đó, Luật Thương mại (module 1) tập trung nghiên cứu về vấn đề thương
nhân, từ cách thức thành lập, đặc điểm pháp lý của từng loại thương nhân
cụ thể và cách thức chấm dứt hoạt động của thương nhân.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Thương nhân và hoạt động thương mại
Giới thiệu “Những vấn đề chung Luật Thương mại”, chỉ định nhóm trưởng
các nhóm.
1.1. Thương nhân
1.1.1. Khái niệm
4
1.1.2. Đặc điểm của thương nhân
1.1.3. Phân loại thương nhân
1.1.4. Quyền tự do kinh doanh của thương nhân
1.2. Hoạt động thương mại
1.2.1. Khái niệm hoạt động thương mại
1.2.2. Đặc điểm của hoạt động thương mại
1.2.3. Các lĩnh vực hoạt động thương mại
Vấn đề 2. Bản chất pháp lí của doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh
doanh
2.1. Bản chất pháp lí của doanh nghiệp tư nhân
2.1.1. Khái niệm và đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân
2.1.2. Quyền của chủ doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân
2.2. Bản chất của hộ kinh doanh
2.2.1. Khái niệm và đặc điểm của hộ kinh doanh
2.2.2. Đăng kí kinh doanh, tạm ngừng và chấm dứt hoạt động của hộ kinh
doanh
Vấn đề 3. Bản chất pháp lí của công ti hợp danh
3.1. Khái niệm và đặc điểm của công ti hợp danh
3.1.1. Khái niệm công ti hợp danh
3.1.2. Đặc điểm công ti hợp danh
3.2. Quy chế pháp lí về vốn của công ti hợp danh
3.3. Quy chế thành viên của công ti hợp danh
3.3.1 Đối tượng có quyền trở thành thành viên
3.3.2 Điều kiện trở thành thành viên
3.3.3. Quyền và nghĩa vụ của thành viên
3.3.4. Chấm dứt tư cách thành viên
Vấn đề 4. Bản chất pháp lí của công ti cổ phần
4.1. Khái niệm CTCP và đặc điểm pháp lí của CTCP
4.1.1. Khái niệm CTCP
4.1.2. Đặc điểm pháp lí của CTCP
4.2. Quy chế pháp lí về vốn của CTCP
4.2.1. Các loại cổ phần, cổ phiếu

5
4.2.2. Tài sản góp vốn và chuyển quyền sở hữu tài sản gsóp vốn
4.2.3. Huy động vốn
4.2.4. Tăng, giảm vốn điều lệ
4.5. Chuyển nhượng và mua lại vốn góp
4.3. Quy chế thành viên của công ti cổ phần
4.3.1 Đối tượng có quyền trở thành thành viên
4.3.2 Điều kiện trở thành thành viên
4.3.3. Quyền và nghĩa vụ của thành viên
4.3.4. Chấm dứt tư cách thành viên
Vấn đề 5. Bản chất pháp lí của công ti trách nhiệm hữu hạn
5.1. Khái niệm, đặc điểm của công ti TNHH
5.1.1. Khái niệm, đặc điểm của công ti TNHH 2 thành viên trở lên
5.1.2. Khái niệm, đặc điểm của công ti TNHH 1 thành viên
5.2. Quy chế pháp lí về vốn của công ti TNHH
5.2.1. Tài sản góp vốn và chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn
5.2.2. Huy động vốn
5.2.3. Tăng, giảm vốn điều lệ
5.2.4. Chuyển nhượng và mua lại vốn góp
5.3. Quy chế thành viên của công ti TNHH
5.3.1 Đối tượng có quyền trở thành thành viên
5.3.2 Điều kiện trở thành thành viên
5.3.3. Quyền và nghĩa vụ của thành viên
5.3.4. Chấm dứt tư cách thành viên
Vấn đề 6. Quy chế pháp lý về thành lập doanh nghiệp
6.1. Đối tượng, điều kiện thành lập doanh nghiệp
6.1.1. Đối tượng có quyền thành lập doanh nghiệp
6.1.2. Điều kiện thành lập doanh nghiệp
6.2 Trình tự, thủ tục thành lập doanh nghiệp
Vấn đề 7. Quy chế pháp lý về tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp
7.1 Tổ chức lại doanh nghiệp
7.1.1. Khái quát về tổ chức lại doanh nghiệp
7.1.2. Các hình thức tổ chức lại doanh nghiệp

6
7.2. Giải thể doanh nghiệp
7.2.1. Các trường hợp giải thể
7.2.2. Thủ tục giải thể
Vấn đề 8. Quy chế pháp lí về tổ chức quản lí doanh nghiệp
8.1. Các yếu tố cấu thành của quy chế pháp lí về tổ chức quản lí doanh
nghiệp
8.2. Mô hình tổ chức quản lí các loại hình doanh nghiệp
8.2.1. Công ti cổ phần
8.2.2. Công ti TNHH
8.2.3. Công ti hợp danh
Vấn đề 9. Một số vấn đề pháp lí đặc thù về doanh nghiệp nhà nước
9.1. Khái niệm, đặc điểm và phân loại doanh nghiệp nhà nước
9.1.1. Khái niệm, đặc điểm doanh nghiệp nhà nước
9.1.2. Phân loại doanh nghiệp nhà nước
9.2. Chủ sở hữu nhà nước và cơ chế đại diện chủ sở hữu nhà nước
9.2.1. Chủ sở hữu nhà nước và quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước
trong doanh nghiệp nhà nước
9.2.2. Cơ chế đại diện chủ sở hữu nhà nước
9.2.2.1 Khái niệm cơ chế đại diện chủ sở hữu nhà nước
9.2.2. 2. Quyền và nghĩa vụ của đại diện chủ sở hữu nhà nước trong doanh
nghiệp nhà nước
9.2.2.3. Quyền và nghĩa vụ của các cơ quan, tổ chức được Nhà nước ủy
quyền thực hiện đại diện chủ sở hữu Nhà nước
9.3. Chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp nhà nước
9.3.1. Các hình thức chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp nhà nước
9.3.2. Nội dung pháp lí cơ bản của việc thực hiện chuyển đổi sở hữu doanh
nghiệp nhà nước
Vấn đề 10. Một số vấn đề pháp lí về nhóm công ti
10.1. Khái niệm và đặc điểm pháp lí về nhóm công ti
10.1.1. Khái niệm nhóm công ti
10.1.2. Đặc điểm pháp lí của nhóm công ti
10.1.3. Các hình thức nhóm công ti
10.2. Một số vấn đề pháp lí về công ti mẹ-công ti con
10.2.1. Khái niệm và đặc điểm pháp lí của công ti mẹ, công ti con
7
10.2.2. Mối quan hệ giữa công ti mẹ và công ti con
10.3. Một số vấn đề pháp lí về tập đoàn kinh tế
10.3.1. Khái niệm và đặc điểm pháp lí của tập đoàn kinh tế
10.3.2. Các hình thức tập đoàn kinh tế: Tập đoàn kinh tế nhà nước, tập
đoàn kinh tế tư nhân
Vấn đề 11. Quy chế pháp lí về hợp tác xã
11.1. Khái niệm, đặc điểm, nguyên tắc tổ chức hoạt động của HTX
11.2. Thành lập, giải thể HTX
11.3. Quy chế pháp lí về thành viên HTX
11.4. Chế độ pháp lí về tài sản và tài chính của HTX
11.5. Tổ chức, quản lý HTX
Vấn đề 12. Khái quát về phá sản và pháp luật về phá sản
12.1. Khái quát về phá sản
12.1.1. Khái niệm doanh nghiệp, HTX mất khả năng thanh toán
12.1.2. Phân biệt phá sản với giải thể
12.2. Khái quát về pháp luật phá sản
12.2.1. Khái niệm pháp luật phá sản
12.2.2. Nội dung của pháp luật phá sản
Vấn đề 13. Thủ tục phá sản doanh nghiệp, HTX
13.1. Nộp đơn yêu cầu và thụ lí đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
13.1.1. Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
13.1.2. Thụ lí đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
13.2. Mở thủ tục phá sản
13.2.1. Căn cứ để ra quyết định mở hay không mở thủ tục phá sản
13.2.2. Hậu quả pháp lí của quyết định mở thủ tục phá sản
13.3. Hội nghị chủ nợ
13.3.1. Thủ tục triệu tập HNCN
13.3.2. Thành phần tham gia HNCN
13.3.3. Nội dung của cuộc họp HNCN
13.3.4. Điều kiện hợp lệ của HNCN
13.3.5. Hoãn HNCN
13.3.6. Đình chỉ tiến hành thủ tục phá sản
13.4. Thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh

8
13.4.1. Điều kiện áp dụng thủ tục phục hồi và nội dung của phương án
phục hồi hoạt động kinh doanh
13.4.2. Xem xét, thông qua phương án phục hồi hoạt động kinh doanh
13.4.3. Công nhận nghị quyết về phương án phục hồi và giám sát thực hiện
phương án phục hồi
13.4.4. Thời hạn thực hiện phương án phục hồi
13.4.5. Đình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh và hậu quả pháp lí
13.5. Tuyên bố doanh nghiệp, HTX bị phá sản
13.5.1. Căn cứ để toà án ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp, HTX bị phá
sản
13.5.2. Thông báo tuyên bố phá sản
13.5.3. Khiếu nại, kháng nghị và giải quyết khiếu nại, kháng nghị quyết
định tuyên bố phá sản
13.6. Thi hành quyết định tuyên bố doanh nghiệp, HTX phá sản
13.6.1. Căn cứ áp dụng thủ tục thanh lí tài sản, các khoản nợ
13.6.2. Tài sản của doanh nghiệp, HTX bị tuyên bố phá sản
13.6.3. Thứ tự phân chia tài sản
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Hiểu được khái niệm, đặc điểm, phân loại thương nhân và hoạt động
thương mại; quyền tự do kinh doanh của thương nhân; điều kiện thành lập,
vấn đề tổ chức lại, giải thể, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã.
K2. Phân tích đặc điểm, quy chế pháp lý về vốn, cơ cấu tổ chức quản lý
của từng loại thương nhân. Phân tích đặc thù của doanh nghiệp nhà nước,
nhóm công ty. Phân tích thủ tục thành lập, góp vốn, tổ chức lại, thủ tục giải
thể, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã.
K3. Bình luận, đánh giá quy định hiện hành về khái niệm thương nhân,
những quy định pháp lý liên quan đến các loại hình thương nhân cụ thể,
những quy định về gia nhập, rút khỏi thị trường của doanh nghiệp, hợp tác

9
xã.
b) Về kĩ năng
S4. Thành thạo một số kĩ năng thu thập, tra cứu các quy định của pháp luật
về thương nhân;
S5. Có kỹ năng tìm hiểu quy định của pháp luật về thương nhân: bản chất
pháp lý của thương nhân; tổ chức và hoạt động của thương nhân.
S6. Có kĩ năng vận dụng các quy định pháp luật thực định để giải quyết các
tình huống liên quan đến thực tiễn hoạt động của thương nhân.
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T7. Hình thành thái độ đúng đắn về quyền tự do kinh doanh của tổ chức, cá
nhân trong nền kinh tế thị trường;
T8. Hình thành nhận thức đúng đắn về vai trò, trách nhiệm của cơ quan nhà
nước khi thực hiện việc quản lý nhà nước trong lĩnh vực thương mại;
T9. Hình thành thái độ khách quan đối với lợi ích cần được bảo vệ của các
chủ thể có liên quan đến hoạt động kinh doanh, bao gồm lợi ích của thương
nhân, chủ nợ của thương nhân, của người lao động và của Nhà nước.
5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
CHUẨN
CĐR CHUẨN KỸ NĂNG CHUẨN NĂNG LỰC
KIẾN THỨC
CỦA CỦA CTĐT CỦA CTĐT
CỦA CTĐT
HỌC
PHẦN
(CLO) K6 K13 S16 S17 S18 S22 T29 T30 T31 T32

K1  
K2  
K3  
S4   
S5   
S6   
T7    
T8    
10
T9    
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết

MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. 1A1. Nêu được khái 1B1. Phân tích được 1C1. Bình luận
Thương niệm thương nhân và dấu hiệu pháp lí của được các quy
nhân và dấu hiệu pháp lí để xác thương nhân; phân biệt định của pháp
hoạt định thương nhân. thương nhân với doanh luật Việt Nam
động 1A2. Phân loại thương nghiệp và chủ thể kinh về thương nhân,
thương nhân doanh khác. doanh nghiệp.
mại 1A3. Nêu được khái 1B2. Phân biệt được các 1C2. Bình luận
niệm hoạt động thương loại hình thương nhân được các khái
mại và đặc điểm của 1B3. Phân biệt được 2 niệm kinh
hoạt động thương mại. khái niệm: Kinh doanh, doanh, thương
1A4. Nêu được lĩnh thương mại. mại thể hiện qua
vực hoạt động thương 1B4. Nhận diện hoạt các quy định
mại động thương mại và xác của pháp luật
1A5. Nêu được khái định được luật áp dụng. Việt Nam (Luật
niệm trách nhiệm vô 1B5. Phân tích được doanh nghiệp,
hạn, TNHH của chế độ trách nhiệm tài Luật thương
thương nhân và các sản của thương nhân mại, Luật trọng
thương nhân phải chịu (chế độ trách nhiệm vô tài thương mại,
trách nhiệm vô hạn, hạn, TNHH). BLTTDS…).
hữu hạn. 1B6. Phân tích được 1C3. Bình luận
1A6. Nêu được khái khái niệm, nội dung của được ý nghĩa
niệm quyền tự do kinh quyền tự do kinh doanh của việc áp
doanh của thương của doanh nghiệp. dụng chế độ
nhân. trách nhiệm vô
hạn và TNHH
trong kinh

11
doanh.
2. 2A1. Nêu được khái 2B1. Phân tích được 2C1. Bình luận
niệm DNTN và dấu dấu hiệu pháp lí của được mối quan
Bản
hệ giữa DNTN
chất hiệu pháp lí của DNTN.
và chủ DNTN.
pháp lí DNTN. 2B2. Phân tích được
2A2. Nêu được các các quyền và nghĩa vụ 2C2. Bình luận
của
được các quy
doanh quyền của chủ doanh của chủ DNTN đối với
nghiệp nghiệp tư nhân đối với DNTN. định pháp luật
tư DNTN. 2B3. Phân tích được hiện hành về
nhân 2A3. Nêu được khái đặc điểm pháp lí của hộ HKD và đưa ra
và hộ niệm hộ kinh doanh. kinh doanh; phân biệt quan điểm về
kinh 2A4. Nêu được đặc hộ kinh doanh với hoàn thiện
doanh điểm pháp lí của hộ doanh nghiệp tư nhân. những quy định
kinh doanh. 2B4. Vận dụng được đó.
2A5. Nêu được thủ tục quy định pháp luật để
ĐKKD, tạm ngừng và lập hồ sơ ĐKKD của hộ
chấm dứt hoạt động kinh doanh.
của hộ kinh doanh.
3. 3A1. Nêu được khái 3B1. Phân tích được 3C1. Bình luận
Bản chất niệm và đặc điểm pháp dấu hiệu đặc trưng của được về tư cách
pháp lí lí của công ti hợp công ti hợp danh. pháp nhân của
của công danh. 3B2. Phân tích đặc công ti hợp
ti hợp 3A2. Nêu được dấu điểm pháp lí của công ti danh theo pháp
danh hiệu pháp lí của công ti hợp danh theo Luật luật Việt Nam.
hợp danh theo quy Doanh nghiệp Việt 3C2. Bình luận
định của pháp luật Việt Nam. được về sự liên
Nam. 3B3. Phân tích được đới chịu trách
3A3. Nêu được khái chế độ trách nhiệm vô nhiệm vô hạn
niệm về vốn của công hạn và TNHH của 2 của các thành
ti hợp danh. loại thành viên công ti viên hợp danh.
3A4. Nêu được cơ cấu hợp danh.
tài sản của công ti hợp 3B4. Phân tích được

12
danh. nghĩa vụ góp vốn của
thành viên công ti hợp
3A5. Nêu được quy
danh.
chế pháp lí về thành
3B5. Phân biệt đặc
viên công ty hợp danh:
điểm pháp lý giữa
điều kiện trở thành
thành viên công ty hợp
thành viên, quyền và danh với chủ doanh
nghĩa vụ của thành nghiệp tư nhân
viên, chấm dứt tư cách
thành viên.
4. 4A1. Nêu được khái 4B1. Phân tích được 4C1. Bình luận
Bản chất niệm về CTCP và đặc đặc điểm pháp lí của được quy định
pháp lí điểm pháp lí của CTCP và so sánh CTCP về các loại cổ
của CTCP. với một số loại công ti phần của CTCP.
CTCP 4A2. Nêu được khái khác. 4C2. Đánh giá
niệm: Vốn điều lệ, cổ 4B2. Phân biệt được 2 được ưu thế của
phần, cổ phiếu, cổ tức,
loại chứng khoán do CTCP so với
trái phiếu của CTCP. CTCP phát hành (cổ các loại hình
4A3. Nêu đượcphiếu, trái phiếu). doanh nghiệp
phương thức huy động 4B3. Phân tích được khác thông qua
vốn của CTCP. phương thức huy động các đặc điểm
4A4. Nêu được điều vốn chủ yếu của CTCP pháp lí về vốn.
kiện mua lại và chuyển(phát hành chứng 4C3. Bình luận
nhượng cổ phần. khoán). được quy định
4A5. Nêu được quy 4B4. Phân biệt được về mua lại cổ
chế pháp lí về thành chuyển nhượng cổ phần phần của CTCP.
viên: điều kiện trở và mua lại cổ phần.
thành thành viên, 4B5. Phân biệt được cổ
quyền và nghĩa vụ của đông CTCP và thành
thành viên, chấm dứt viên công ti hợp danh.
tư cách thành viên.
5. 5A1. Nêu được khái 5B1. Phân biệt được 5C1. Bình luận
13
Bản chất niệm và các đặc điểm công ti TNHH hai được quy định
pháp lí của công ti TNHH hai thành viên trở lên với về vi phạm
của công thành viên trở lên. các chủ thể kinh doanh nghĩa vụ góp
ti TNHH 5A2. Nêu được khái khác như CTCP, công ti vốn.
niệm và đặc điểm của hợp danh… 5C2. Bình luận
công ti TNHH 1 thành 5B2. Phân biệt được được quy định
viên. công ti TNHH 1 thành về chuyển
5A3. Nêu được viên với doanh nghiệp tư nhượng vốn của
phương thức góp vốn nhân. công ti TNHH.
của thành viên vào 5B3. Phân tích được 5C3. Bình luận
công ti TNHH. quyền phát hành chứng được quy định
5A4. Nêu được thủ tục khoán của công ti về mua lại vốn
tăng, giảm vốn điều lệ TNHH. góp của thành
của công ti TNHH. 5B4. Phân tích được viên công ti
5A5. Nêu được thủ tục những điều kiện giảm TNHH.
chuyển nhượng vốn vốn điều lệ của công ti
của thành viên công ti TNHH và ý nghĩa của
TNHH. quy định này.
5A6. Nêu được thủ tục 5B5. Phân biệt được
mua lại vốn góp của chuyển nhượng vốn và
thành viên công ti mua lại vốn góp của
TNHH. công ti TNHH.
5B6. Phân biệt đặc
5A7. Nêu được quy
điểm pháp lý giữa
chế pháp lí về thành
thành viên công ty hợp
viên: điều kiện trở
danh và thành viên
thành thành viên,
công ti TNHH hai
quyền và nghĩa vụ của
thành viên trở lên.
thành viên, chấm dứt
tư cách thành viên.
6. 6A1. Nêu được đối 6B1. Phân biệt được 6C1. Bình luận
tượng có quyền thành thủ tục thành lập các được các quy
14
Quy chế lập doanh nghiệp loại doanh nghiệp khác định pháp luật
pháp lý nhau theo Luật Doanh hiện hành về
6A2. Nêu được thủ tục
về thành nghiệp năm 2020 thành lập doanh
thành lập doanh
lập 6B2. Vận dụng được nghiệp và
nghiệp: hồ sơ thành
doanh các quy định pháp luật ĐKKD đối với
lập, cơ quan có thẩm
nghiệp hiện hành để giải quyết các loại hình
quyền cấp Giấy chứng
tình huống liên quan doanh nghiệp.
nhận ĐKDN, điều
đến thành lập doanh 6C2. Đánh giá
kiện, thời hạn cấp Giấy
nghiệp. được ý nghĩa
chứng nhận ĐKDN,
pháp lí của việc
thời điểm khai sinh tư
thành
cách pháp lí cho doanh
lập doanh
nghiệp và thời điểm
nghiệp và đăng
hoạt động của doanh
kí kinh doanh.
nghiệp
7A1. Nêu được 5 hình 7B1. Phân tích được tác
7C1. Bình luận
7.
thức tổ chức lại doanh dụng của các quy định và đánh giá
Quy chế nghiệp. về tổ chức lại doanh được các quy
pháp lý 7A2. Nêu được trường nghiệp. định về tổ chức
về tổ hợp tổ chức lại doanh 7B2. Phân tích và so lại doanh nghiệp
chức lại, nghiệp bị cấm thực sánh được các hình trong Luật
giải thể hiện. thức tổ chức lại doanhDoanh nghiệp
doanh 7A3. Nêu được trường nghiệp. năm 2020.
nghiệp hợp giải thể doanh 7B3. Phân tích được lí7C2. Bình luận
nghiệp. do pháp luật cấm một được các quy
7A4. Nêu được thủ tục số trường hợp tổ chức định liên quan
giải thể doanh nghiệp. lại doanh nghiệp. đến các trường
7B4. Phân biệt được hợp tổ chức lại
giải thể tự nguyện và doanh nghiệp bị
cấm thực hiện.
giải thể bắt buộc.
7C3. Bình luận
được quy định
15
phân chia tài sản
khi giải thể
doanh nghiệp.
8. 8A1. Nêu được 4 yếu 8B1. Phân biệt mô hình 8C1. Lí giải
Quy chế tố cấu thành của pháp tổ chức quản lí giữa các được về sự khác
pháp lí luật về tổ chức quản lí loại hình doanh nghiệp. nhau trong việc
về tổ doanh nghiệp. 8B2. Phân tích được quản trị các loại
chức 8A2. Nêu được mô chức năng, nhiệm vụ, doanh nghiệp.
quản lí hình tổ chức quản lí quyền hạn của các bộ 8C2. Bình luận,
doanh của từng loại hình phận trong cơ cấu tổ đánh giá quy
nghiệp doanh nghiệp. chức quản lí của mỗi định pháp luật
loại hình doanh nghiệp. hiện hành về tổ
chức quản lí
doanh nghiệp.
9. 9A1. Nêu được đặc 9B1. Phân biệt được 9C1. Nhận xét
Một số trưng pháp lí của doanh nghiệp có vốn được các quy
vấn đề doanh nghiệp nhà nhà nước và doanh định của pháp
pháp lí nước. nghiệp nhà nước. luật hiện hành
đặc thù 9A2. Kể được các cơ 9B2. Phân tích được về thực hiện
về doanh quan đại diện chủ sở nội dung quyền và quyền chủ sở
nghiệp hữu nhà nước, các nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước
nhà quyền và nghĩa vụ của hữu nhà nước đối đối với doanh
nước chủ sở hữu nhà nước doanh nghiệp có vốn nghiệp nhà
nhà nước. nước.
đối với doanh nghiệp
9B3. Phân biệt được 9C2. Nhận định
nhà nước.
các hình thức chuyển tổng quan được
9A3. Nêu được các
đổi sở hữu doanh về các hình thức
hình thức chuyển đổi
nghiệp nhà nước. chuyển đổi sở
sở hữu doanh nghiệp
hữu doanh
nhà nước.
nghiệp nhà
9A4. Nêu được cơ chế nước.
đại diện chủ sở hữu
16
nhà nước đối với 9C3. Đánh giá
doanh nghiệp nhà được thực trạng
nước. các quy định
pháp luật về đại
diện chủ sở hữu
nhà nước đối
với doanh
nghiệp nhà
nước.
10. 10A1. Nêu được khái 10B1. Phân biệt được 10C1. Bình luận
niệm và đặc điểm pháp nhóm công ti với các và đánh giá
Một số
lí của nhóm công ti. hình thức tổ chức kinh được các quy
vấn đề
10A2. Nêu được 3 doanh khác như công ti định về tập đoàn
pháp lí
hình thức tồn tại của cổ phần, công ti TNHH. kinh tế nhà
về nhóm
nhóm công ti theo quy 10B2. Phân tích được nước.
công ti
định của Luật Doanh điểm khác biệt cơ bản 10C2. Bình luận
nghiệp năm 2020. giữa hoạt động nhóm được các quy
10A3. Nêu được khái công ti và sự hợp tác định liên quan
kinh doanh của các đến các tập đoàn
niệm và đặc điểm pháp
công ti. kinh tế tư nhân.
lí của nhóm công ti
10B3. Phân tích được 10C3. Bình luận
hoạt động theo mô
mối quan hệ giữa công được mối quan
hình công ti mẹ-công ti
ti mẹ và công ti con hệ giữa công ti
con.
trong hoạt động nhóm mẹ và công ti
10A4. Nêu được khái công ti. con theo quy
niệm và đặc điểm pháp 10B4. Phân tích được định của pháp
lí của nhóm công ti các nghĩa vụ tài chính luật hiện hành.
hoạt động theo mô thực hiện trong quá
hình tập đoàn kinh tế. trình hoạt động theo mô
hình công ti mẹ-công ti
con.
10B5. Phân tích và
nhận diện được mô

17
hình tập đoàn kinh tế,
so sánh tập đoàn kinh tế
với mô hình công ti mẹ-
công ti con, và các loại
hình công ti khác.
11. 11A1. Nêu được khái 11B1. Phân tích được 11C1. Bình luận
Quy chế niệm và đặc điểm của đặc điểm của HTX; được những nội
pháp lí HTX. phân biệt được HTX dung mới của
về HTX 11A2. Nêu được quy với các loại hình doanh Luật HTX 2012
định về thành lập nghiệp khác, đặc biệt
HTX. với công ti có hai thành
11A3. Nêu được khái viên trở lên.
niệm thành viên HTX 11B2. Phân tích được
và điều kiện trở thành quy chế pháp lí về
thành viên HTX; So
thành viên HTX.
sánh được thành viên
11A4. Nêu được chế
HTX với thành viên
độ pháp lí về tài sản và
công ti.
tài chính của HTX.
11B3. Phân tích được
11A5. Nêu được quy
các nguồn vốn hình
định về giải thể HTX. thành tài sản của HTX,
11A6. Nêu được các quyền và nghĩa vụ của
quy định về tổ chức HTX đối với tài sản.
quản lý HTX
12. 12A1. Nêu được khái 12B1. Phân tích được 12C1. Bình luận
niệm doanh nghiệp, dấu hiệu pháp lí để xác và đánh giá
Khái
HTX mất khả năng định doanh nghiệp, được các ưu
quát về
thanh toán theo pháp HTX mất khả năng điểm và hạn chế
phá sản
luật hiện hành của Việt thanh toán; so sánh và của các dấu hiệu
và pháp
Nam. đối chiếu được với Luật pháp lí để xác
luật về Phá sản năm 2004 và định DN, HTX
12A2. Nêu được tính
phá sản pháp luật của một số mất khả năng
chất đặc thù của thủ
nước trên thế giới về thanh toán.
18
tục phá sản. vấn đề này.
12A3. Nêu được sự 12B2. Phân tích được
khác nhau giữa phá sản cụ thể những điểm khác
với giải thể. biệt giữa phá sản và
12A4. Nêu được khái giải thể.
niệm và đặc thù của 12B3. Phân tích được nội
pháp luật về phá sản. dung chủ yếu của pháp
12A5. Nêu được nội luật Việt Nam về phá sản.
dung chủ yếu của pháp
luật về phá sản.
13. 13A1. Nêu được đối 13B1. Phân tích được 13C1. Bình luận
hậu quả pháp lí của được về đối
Thủ tục tượng có quyền, nghĩa
quyết định mở thủ tục tượng có quyền
phá sản vụ nộp đơn yêu cầu
phá sản. nộp đơn yêu cầu
doanh mở thủ tục phá sản.
13B2. So sánh điều mở thủ tục phá
nghiệp, 13A2. Nêu được thủ
kiện hợp lệ của HNCN sản.
HTX tục nộp và thụ lí đơn theo pháp luật hiện 13C2. Bình luận
yêu cầu mở thủ tục phá
hành với quy định này được việc mở
sản.
tại Luật Phá sản năm rộng thẩm
13A3. Nêu được căn
2004. quyền của toà
cứ, nội dung chính của
13B3. Phân tích được án trong việc
quyết định mở thủ tục
các quy định pháp luật giải quyết yêu
phá sản. hiện hành về thủ tục cầu mở thủ tục
13A4. Nêu được điều phục hồi doanh nghiệp, phá sản.
kiện và thủ tục tiến HTX mất khả năng 13C3. Bình luận
hành hội nghị chủ nợ. thanh toán. được ý nghĩa và
13A5. Nêu được điều 13B4. Phân tích được vai trò của cuộc
kiện áp dụng thủ tục căn cứ để toà án ra họp hội nghị
phục hồi. quyết định tuyên bố chủ nợ trong thủ
13A6. Nêu được căn doanh nghiệp, HTX bị tục phá sản.
cứ để toà án ra quyết phá sản. 13C4. Bình luận
định tuyên bố doanh 13B5. Phân tích được được ý nghĩa

19
nghiệp, HTX bị phá căn cứ áp dụng thủ tục của thủ tục phục
sản. thanh lí tài sản, các hồi trong thủ tục
13A7. Nêu được căn khoản nợ. phá sản.
cứ áp dụng thủ tục 13C5. Bình luận
thanh lí tài sản, các được quy định
khoản nợ. về thứ tự phân
chia tài sản
trong thủ tục
thanh lí tài sản.

6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức chi tiết


Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 6 6 3 15
Vấn đề 2 5 4 2 11
Vấn đề 3 5 5 2 12
Vấn đề 4 5 5 3 13
Vấn đề 5 7 6 3 16
Vấn đề 6 2 2 2 6
Vấn đề 7 4 4 3 11
Vấn đề 8 2 2 2 6
Vấn đề 9 4 3 3 10
Vấn đề 10 4 5 3 12
Vấn đề 11 6 3 1 10
Vấn đề 12 5 3 1 9
Vấn đề 13 7 5 5 17
Tổng 62 53 33 148

7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU


RA CỦA HỌC PHẦN
Mục tiêu Chuẩn kiến thức Chuẩn Chuẩn
của học phần kỹ năng của năng lực của
20
học phần học phần
K1 K2 K3 S4 S5 S6 T7 T8 T9
1A1 X X X X X
1A2 X X X X X
1A3 X X X X X
1A4 X X X X X
1A5 X X X X X
1A6 X X X X X
1B1 X X X X X X
1B2 X X X X X X
1B3 X X X X X X
1B4 X X X X X X
1B5 X X X X X X
1B6 X X X X X X
1C1 X X X X X X X
1C2 X X X X X X X
1C3 X X X X X X X
2A1 X X X X X
2A2 X X X X X
2A3 X X X X X
2A4 X X X X X
2A5 X X X X X
2B1 X X X X X X
2B2 X X X X X X
2B3 X X X X X X
2B4 X X X X X X
2C1 X X X X X X X
2C2 X X X X X X X
3A1 X X X X X

21
3A2 X X X X X
3A3 X X X X X
3A4 X X X X X
3A5 X X X X X
3B1 X X X X X X
3B2 X X X X X X
3B3 X X X X X X
3B4 X X X X X X
3B5 X X X X X X
3C1 X X X X X X X
3C2 X X X X X X X
4A1 X X X X X
4A2 X X X X X
4A3 X X X X X
4A4 X X X X X
4A5 X X X X X
4B1 X X X X X X
4B2 X X X X X X
4B3 X X X X X X
4B4 X X X X X X
4B5 X X X X X X
4C1 X X X X X X X
4C2 X X X X X X X
4C3 X X X X X X X
5A1 X X X X X
5A2 X X X X X
5A3 X X X X X
5A4 X X X X X
5A5 X X X X X
5A6 X X X X X

22
5A7 X X X X X
5B1 X X X X X X
5B2 X X X X X X
5B3 X X X X X X
5B4 X X X X X X
5B5 X X X X X X
5B6 X X X X X X
5C1 X X X X X X X
5C2 X X X X X X X
5C3 X X X X X X X
6A1 X X X X X
6A2 X X X X X
6B1 X X X X X X
6B2 X X X X X X
6C1 X X X X X X X
6C2 X X X X X X X
7A1 X X X X X
7A2 X X X X X
7A3 X X X X X
7A4 X X X X X
7B1 X X X X X X
7B2 X X X X X X
7B3 X X X X X X
7B4 X X X X X X
7C1 X X X X X X X
7C2 X X X X X X X
7C3 X X X X X X X
8A1 X X X X X
8A2 X X X X X
8B1 X X X X X X

23
8B2 X X X X X X
8C1 X X X X X X X
8C2 X X X X X X X
9A1 X X X X X
9A2 X X X X X
9A3 X X X X X
9B1 X X X X X X
9B2 X X X X X X
9B3 X X X X X X
9B4 X X X X X X
9C1 X X X X X X X
9C2 X X X X X X X
9C3 X X X X X X X
10A1 X X X X X
10A2 X X X X X
10A3 X X X X X
10A4 X X X X X
10B1 X X X X X X
10B2 X X X X X X
10B3 X X X X X X
10B4 X X X X X X
10B5 X X X X X X
10C1 X X X X X X X
10C2 X X X X X X X
10C3 X X X X X X X
11A1 X X X X X
11A2 X X X X X
11A3 X X X X X
11A4 X X X X X
11A5 X X X X X

24
11A6 X X X X X
11B1 X X X X X X
11B2 X X X X X X
11B3 X X X X X X
11C1 X X X X X X X
12A1 X X X X X
12A2 X X X X X
12A3 X X X X X
12A4 X X X X X
12A5 X X X X X
12B1 X X X X X X
12B2 X X X X X X
12B3 X X X X X X
12C1 X X X X X X X
13A1 X X X X X
13A2 X X X X X
13A3 X X X X X
13A4 X X X X X
13A5 X X X X X
13A6 X X X X X
13A7 X X X X X
13B1 X X X X X X
13B2 X X X X X X
13B3 X X X X X X
13B4 X X X X X X
13B5 X X X X X X
13C1 X X X X X X X
13C2 X X X X X X X
13C3 X X X X X X X
13C4 X X X X X X X

25
13C5 X X X X X X X
8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
* Giáo trình:
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật Thương mại Việt Nam
(Tập 1), Nguyễn Viết Tý, Nguyễn Thị Dung (chủ biên), Nxb. Tư pháp, Hà
Nội, 2020.
2. Khoa luật - Đại học Quốc gia Hà Nội, Giáo trình Luật Kinh tế (tập 1:
Luật doanh nghiệp), Nxb. Đại học quốc gia, Hà Nội, 2006.
* Sách:
1. Bùi Ngọc Cường, Một số vấn đề về quyền tự do kinh doanh trong pháp
luật kinh tế hiện hành ở Việt Nam, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2004
2. Nguyễn Thị Dung (Chủ biên), Nguyễn Thị Yến, Vũ Phương Đông,
Nguyễn Như Chính, Lê Hương Giang, Nguyễn Ngọc Anh, Vũ Hòa Như,
Lê Ngọc Anh, Hướng dẫn học phần Luật Thương mại - Tập 1, Nxb. Lao
động, Hà Nội, 2020.
3. Nguyễn Thị Dung (Chủ biên), Luật Kinh tế (Sách chuyên khảo), Nxb.
Lao động, Hà Nội, năm 2017.
4. Bích Hạnh, Hỏi – đáp về Luật Phá sản năm 2014, Nxb. Chính trị Quốc
gia Sự thật, Hà Nội, 2015.
5. Trường Đại học Luật Hà Nội, Từ điển giải thích thuật ngữ luật học
(thuật ngữ luật kinh tế), Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2000.
* Luận án, luận văn:
1. Lê Ngọc Anh, Pháp luật về giải thể doanh nghiệp ở Việt Nam – Thực
trạng và hướng hoàn thiện, Luận văn thạc sĩ luật học, Trường Đại học Luật
Hà Nội, 2014.
2. Trần Thị Bảo Ánh, Pháp luật về mua bán doanh nghiệp ở Việt Nam,
Luận án tiến sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2014.
3. Đồng Ngọc Ba, Cơ sở lí luận và thực tiễn của việc hoàn thiện pháp luật

26
về doanh nghiệp ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ luật học, 2005.
4. Nguyễn Như Chính, Pháp luật về quyền gia nhập thị trường – Lý luận
và thực tiễn ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà
Nội, 2021.
5. Vũ Phương Đông, Những vấn đề pháp lý về tập đoàn kinh tế tại Việt
Nam, Luận án tiến sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội, năm 2016.
6. Cao Thanh Huyền, Vấn đề hoàn thiện quy chế thành lập doanh nghiệp
và quản lý đăng ký kinh doanh trong giai đoạn hiện nay, Luận văn thạc sĩ
luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2014.
7. Phạm Thị Huyền, Cơ chế đại diện chủ sở hữu phần vốn nhà nước trong
công ti cổ phần, Luận văn thạc sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội,
2014.
8. Nguyễn Viết Tý, Phương hướng hoàn thiện pháp luật kinh tế trong điều
kiện có Bộ luật dân sự,, Luận án tiến sĩ luật học, 2003
9. Đỗ Thị Kim Tiên, Pháp luật về quyền bình đẳng giữa các doanh nghiệp
ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2014.
10. Nguyễn Thị Huyền Trang, Pháp luật về điều kiện kinh doanh ở Việt
Nam - Thực trạng và hướng hoàn thiện, Luận văn thạc sĩ luật học, Trường
Đại học Luật Hà Nội, 2014.
11. Nguyễn Hoài Thu, “Quyền sở hữu tài sản trong công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên theo quy định của Luật Doanh nghiệp năm
2014”, luận văn thạc sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2016.
* Tạp chí:
1. Nguyễn Như Chính, Kiểm soát điều kiện đầu tư kinh doanh đối với
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện ở Việt Nam, Tạp chí Dân chủ
và Pháp luật, số 10/2020;
2. Nguyễn Thị Dung, Quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề
pháp luật không cấm – Một số bình luận từ góc độ thi hành pháp luật, Tạp
chí Luật học, số 6/2015;
3. Vũ Phương Đông, Giải thể doanh nghiệp ở Việt Nam – Thực trạng
27
pháp luật và giải pháp nâng cao hiệu quả thực thi, Tạp chí Nghề luật, số
6/2020;
4. Nguyễn Thị Yến, Vướng mắc, bất cập trong việc thực thi Luật Phá sản
năm 2014 và đề xuất hoàn thiện, Tạp chí Luật học, số 8/2018.
* Văn bản quy phạm pháp luật:
1. Luật Doanh nghiệp năm 2020, sửa đổi bổ sung năm 2022.
2. Luật Đầu tư năm 2020
3. Luật Hợp tác xã năm 2012
4. Luật Phá sản năm 2014
5. Luật Thương mại năm 2005
6. Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại
doanh nghiệp năm 2014
7. Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017
8. Bộ luật Dân sự năm 2015
9. Bộ luật Tố tụng Dân sự năm 2015
10. Các văn bản pháp luật hiện hành liên quan
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn
* Sách:
1. Nguyễn Thị Dung (chủ biên), Kiến thức pháp lí và kĩ năng cơ bản trong
đàm phán, soạn thảo và kí kết hợp đồng trong lĩnh vực thương mại, Nxb.
Chính trị - hành chính, 2012.
5. Viện nghiên cứu quản lí kinh tế trung ương, Doanh nghiệp có vốn đầu
tư nhà nước - Pháp luật điều chỉnh và mô hình chủ sở hữu theo kinh
nghiệm quốc tế, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2005.
6. Trường Đại học Luật Hà Nội, Pháp luật Việt Nam trong tiến trình hội
nhập quốc tế và phát triển bền vững, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội,
2009.
7. Trần Công Thanh (chủ biên), Xúc tiến hội nhập kinh tế Cộng đồng
ASEAN, Nxb. Thông tin và Truyền Thông, 2017.
* Đề tài khoa học, luận án, luận văn:
28
1. Trần Thị Bảo Ánh (Chủ nhiệm),“Pháp luật về xác định giá trị
doanh nghiệp, cạnh tranh và quản lý nhân sự trong quá trình mua
bán, sáp nhập các ngân hàng thương mại ở Việt Nam”, Đề tài khoa
học cấp trường, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2018.
2. Nguyễn Thị Dung (Chủ nhiệm), “Xây dựng nội dung học phần
Pháp luật thương mại của một số quốc gia trên thế giới”, Đề tài khoa
học cấp trường, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2013.
3. Vũ Phương Đông, Pháp luật về mua bán công ti ở Việt Nam - Thực
trạng và giải pháp, Luận văn thạc sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà
Nội, 2010.
4. Vũ Đặng Hải Yến, Một số vấn đề pháp lý về công ty hợp danh, Luận
văn thạc sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2003.
5. Nguyễn Thị Yến (Chủ nhiệm), “Thực tiễn thi hành Luật Phá sản
năm 2014 và kiến nghị hoàn thiện”, Đề tài khoa học cấp trường,
Trường Đại học Luật Hà Nội, 2018.
* Tạp chí:
1. Lê Ngọc Anh, Bất cập của các quy định về thủ tục thanh lý tài sản của
doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản và kiến nghị hoàn thiện, Tạp chí Dân
chủ và Pháp luật, số 5/2019;
2. Phạm Thị Huyền, Vấn đề bất cập về quản tài viên theo pháp luật hiện
hành, Tạp chí Luật học, số 12/2016;
8.3. Websites
1. https://thuvienphapluat.vn
2. http://vbpl.vn/pages/portal.aspx
3. https://luatvietnam.vn
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy

Tuần VĐ Hình thức tổ chức dạy-học Tổng

29
Tự
LT SeminarLVN KTĐG số
NC
1 1+2 2 2 1 2 Nhận đề BT nhóm 7
2 3 2 2 1 2 7
3 4 2 2 1 2 7
4 5 2 2 1 1 6
5 6+7 2 2 1 1 6
6 7 0 2 1 1 4
7 0 0 2 1 LVN - Tự nghiên cứu 3
8 8 2 2 1 1 6
9 9+10 2 2 1 1 Nộp BT nhóm 6
10 11 2 2 1 1 6
Thảo luận và Thuyết trình BT
11 0 2 1 2 5
nhóm
Thảo luận và Thuyết trình BT
12 0 2 1 2 5
nhóm
13 0 0 1 2 LVN - Tự nghiên cứu 3
14 12+13 2 0 1 1 4
15 12+13 0 2 1 1 4
Tổng số giờ 1811 24 16 21
tiết tiết tiết tiết 79 tiết
thực tế
18 45
Tổng số giờ giờ 12 giờ 8 giờ 7 giờ
TC TC TC giờ
tín chỉ TC TC

9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu

Hình thức tổ chức dạy-học


Tuần VĐ Tự Tổng
LT Seminar LVN KTĐG
NC
1 1 7 10 12 8 10 40

30
2 8 13 8 12 8 11 Kiểm tra BT cá nhân 39
Tổng số giờ 18 tiết 24 tiết 16 tiết 21 tiết
79 tiết
thực tế
Tổng số giờ 18 giờ 12 8 giờ 7 giờ 45 giờ
tín chỉ TC giờ TC TC TC TC

9.3. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ hai chính quy

Hình thức tổ chức dạy-học


Tuần VĐ Tự Tổng
LT Seminar LVN KTĐG
NC
1 14 6 6 3 6 21
2 59 8 10 7 6 31
Kiểm tra BT cá nhân
3 1013 4 8 6 9 27
180 tiết 24 tiết 16 tiết 21tiết 79 tiết
Tổng 18 giờ 12 8 giờ 7 giờ 45 giờ
TC giờ TC TC TC TC

9.4. Lịch trình chung dành cho đào tạo vừa làm vừa học

Hình thức tổ chức dạy-học


Tuần VĐ Tự Tổng
LT Seminar LVN KTĐG
NC
1 14 6 6 3 6 21
2 59 8 10 7 6 31
Kiểm tra BT cá nhân
3 1013 4 8 6 9 27
180 tiết 24 tiết 16 tiết 21tiết 79 tiết
Tổng 18 giờ 12 8 giờ 7 giờ 45 giờ
TC giờ TC TC TC TC

9.5. Lịch trình chi tiết


31
Tuần 1. Vấn đề 1 + Vấn đề 2
Hình thức Số
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 2 - Giới thiệu những vấn đề * Đọc:
thuyết 1 chung LTM, đề cương học - Giáo trình Luật Thương
phần, gồm những thông tin về mại Việt Nam (Tập 1),
học phần như: Số tín chỉ; đội Trường Đại học Luật Hà
ngũ giảng viên của bộ môn; Nội, Nxb. Tư pháp, Hà
mục tiêu chung, mục tiêu chi Nội, 2020.
tiết của học phần; hình thức tổ - Một số vấn đề về quyền
chức dạy-học; hình thức kiểm tự do kinh doanh trong
tra đánh giá; pháp luật kinh tế hiện
hành ở Việt Nam, Bùi
- Chia nhóm sinh viên, cử Ngọc Cường, Nxb. Chính
nhóm trưởng; trị quốc gia, Hà Nội, 2004.
- Giới thiệu, nêu các vấn đề cơ - Giáo trình Luật Kinh tế,
bản về thương nhân và hoạt Khoa luật – Đại học Quốc
động thương mại. Cụ thể: gia Hà Nội, 2006.
+ Về thương nhân, bao gồm - Luật Kinh tế (Sách
các nội dung: Khái niệm, đặc chuyên khảo), Nguyễn Thị
điểm thương nhân; phân loại Dung (Chủ biên), Nxb.
Lao động, Hà Nội, 2017.
thương nhân; quyền tự do kinh
- Nhận bài tập trên website
doanh của thương nhân;
của trường:
+ Về hoạt động thương mại,
http://hlu.edu.vn (mục sinh
bao gồm các vấn đề: Khái
viên)
niệm, đặc điểm của hoạt động
- Các nhóm trong một lớp
thương mại; các lĩnh vực hoạt
không được phép chọn
động thương mại;
trùng BT nhóm.
+ Vấn đề áp dụng pháp luật
- Luật Doanh nghiệp năm
trong điều chỉnh các quan hệ
2020 và các văn bản
thương mại.
hướng dẫn thi hành.
32
- Giới thiệu khái niệm và đặc
điểm của DNTN;
- Giới thiệu khái niệm và đặc
điểm của HKD;
- Giới thiệu các quy định về
quyền của chủ DNTN;
- Giới thiệu các quy định về
ĐKKD, tạm ngừng, chấm dứt
hoạt động của HKD.
Seminar 1 - Thảo luận hỏi đáp làm rõ * Đọc:
bản chất pháp lý của thương - Giáo trình Luật Thương
1
nhân mại Việt Nam (Tập 1),
- Phân biệt chủ thể kinh Trường Đại học Luật Hà
doanh, thương nhân, doanh Nội, Nxb. Tư pháp, Hà
Nội, 2020.
nghiệp
- Một số vấn đề về quyền
- Làm rõ bản chất pháp lý của tự do kinh doanh trong
DNTN, hộ kinh doanh pháp luật kinh tế hiện
- Làm rõ các quy định về hành ở Việt Nam, Bùi
quyền của chủ DNTN Ngọc Cường, Nxb. Chính
trị quốc gia, Hà Nội, 2004.
- Làm rõ các quy định về
ĐKKD, tạm ngừng, chấm dứt
hoạt động đối với HKD
- Tình huống
1
LVN Phân công các thành viên Lập biên bản LVN
chuẩn bị nội dung cho thảo
luận vấn đề 1, vấn đề 2
2
Tự NC - Tự tìm hiểu và nghiên cứu * Đọc:
các vấn đề nhằm thực hiện các - Giáo trình Luật Thương
mục tiêu trong vấn đề 1 và vấn mại Việt Nam (Tập 1),
đề 2. Trường Đại học Luật Hà

33
Nội, Nxb. Tư pháp, Hà
Nội, 2020.
- Một số vấn đề về quyền
tự do kinh doanh trong
pháp luật kinh tế hiện
hành ở Việt Nam, Bùi
Ngọc Cường, Nxb. Chính
trị quốc gia, Hà Nội, 2004.
- Luật Kinh tế (Sách
chuyên khảo), Nguyễn Thị
Dung (Chủ biên), Nxb.
Lao động, Hà Nội, 2017.
- Hướng dẫn môn học
Luật Thương mại - Tập 1,
Nguyễn Thị Dung (Chủ
biên), Nxb. Lao động, Hà
Nội, 2020.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Phòng 1512, nhà A

Tuần 2. Vấn đề 3
Hình thức Số
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
- Giới thiệu khái niệm và * Đọc:
đặc điểm pháp lý của công - Giáo trình Luật Thương mại
Việt Nam (Tập 1), Trường Đại
Lí thuyết 2 ti hợp danh;
học Luật Hà Nội, Nxb. Tư
2
- Giới thiệu quy chế pháp pháp, Hà Nội, 2020.
lý về vốn của công ti hợp - Luật Kinh tế (Sách chuyên
khảo), Nguyễn Thị Dung (Chủ
34
danh; biên), Nxb. Lao động, Hà Nội,
- Giới thiệu quy chế thành 2017.
- Luật Doanh nghiệp năm 2020
viên của công ti hợp danh. và các văn bản hướng dẫn thi
hành.
Seminar 1 - Phân tích khái niệm và * Đọc:
2 đặc điểm về công ti hợp - Giáo trình Luật Thương mại
danh; Việt Nam (Tập 1), Trường Đại
- Thảo luận hỏi đáp: Làm học Luật Hà Nội, Nxb. Tư
rõ vốn của công ti hợp pháp, Hà Nội, 2020.
danh, các loại thành viên và - Luật Kinh tế (Sách chuyên
quyền, nghĩa vụ của thành khảo), Nguyễn Thị Dung (Chủ
viên công ti hợp danh biên), Nxb. Lao động, Hà Nội,
2017.
- Luật Doanh nghiệp năm 2020
và các văn bản hướng dẫn thi
hành.
LVN 1 - Chọn BT nhóm; - Điểm danh, ghi biên bản
- Nghiên cứu và xác định LVN.
hướng triển khai BT nhóm;
- Phân công công việc cho
các thành viên.
2 - Bản chất pháp lý về công * Đọc:
Tự NC
ti hợp danh; - Giáo trình Luật Thương mại
Việt Nam (Tập 1), Trường Đại
- Quan niệm về tư cách
học Luật Hà Nội, Nxb. Tư
pháp nhân của công ti hợp pháp, Hà Nội, 2020.
danh; - Luật Kinh tế (Sách chuyên
- Trách nhiệm tài sản của khảo), Nguyễn Thị Dung (Chủ
thành viên công ti hợp biên), Nxb. Lao động, Hà Nội,
danh. 2017.
- Luật Doanh nghiệp năm 2020

35
và các văn bản hướng dẫn thi
hành.

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Phòng 1512, nhà A

Tuần 3. Vấn đề 4

Hình thức Số
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - Giới thiệu khái niệm, * Đọc:
3 đặc điểm pháp lí của - Giáo trình Luật Thương mại
CTCP; Việt Nam (Tập 1), Trường Đại
- Giới thiệu các các vấn học Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp,
đề lí luận và quy định Hà Nội, 2020.
pháp luật về vốn của - Luật Kinh tế (Sách chuyên
CTCP, bao gồm: khảo), Nguyễn Thị Dung (Chủ
biên), Nxb. Lao động, Hà Nội,
+ Các loại cổ phần, cổ
2017.
phiếu; - Luật Doanh nghiệp năm 2020
+ Tài sản góp vốn và và các văn bản hướng dẫn thi
chuyển quyền sở hữu tài hành.
sản góp vốn;
+ Huy động vốn;
+ Tăng, giảm vốn điều lệ;
+ Chuyển nhượng và mua
lại vốn góp.
- Giới thiệu quy chế thành
viên của CTCP.

36
Seminar 1 - Phân biệt chuyển * Đọc
3 nhượng cổ phần và mua - Giáo trình Luật Thương mại
lại cổ phần; Việt Nam (Tập 1), Trường Đại
- Phân biệt CTCP với các học Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp,
Hà Nội, 2020.
loại hình công ti khác;
- Luật Doanh nghiệp năm 2020
- Giải quyết tình huống
và các văn bản hướng dẫn thi
liên quan đến bản chất hành.
pháp lí của CTCP.

1 Phân công các thành viên


LVN * Đọc:
đặt câu hỏi trong giờ - Hướng dẫn môn học Luật
Seminar đạt mục tiêu vấn Thương mại - Tập 1, Nguyễn
đề 4 Thị Dung (Chủ biên), Nxb. Lao
động, Hà Nội, 2020.
2 - Tự tìm hiểu và nghiên
Tự NC * Đọc:
cứu các vấn đề nhằm thực - Hướng dẫn môn học Luật
hiện các mục tiêu trong Thương mại - Tập 1, Nguyễn
vấn đề 4 Thị Dung (Chủ biên), Nxb. Lao
động, Hà Nội, 2020.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Phòng 1512, nhà A

Tuần 4. Vấn đề 5

Hình thức Số
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC

37
2 - Giới thiệu khái niệm, * Đọc:
đặc điểm của công ti - Giáo trình Luật Thương mại Việt
TNHH 2 thành viên trở Nam (Tập 1), Trường Đại học Luật
lên, công ti TNHH 1 Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà Nội,
thành viên; 2020.
Lí thuyết
- Giới thiệu quy chế - Luật Kinh tế (Sách chuyên khảo),
4
pháp lý về vốn của Nguyễn Thị Dung (Chủ biên), Nxb.
công ti TNHH; Lao động, Hà Nội, 2017.
- Luật Doanh nghiệp năm 2020 và
- Giới thiệu quy chế
các văn bản hướng dẫn thi hành.
thành viên của công ti
TNHH.
Seminar 1 - Giải quyết các vấn đề * Đọc:
còn vướng mắc và bài - Giáo trình Luật Thương mại Việt
4
tập tình huống về công Nam (Tập 1), Trường Đại học Luật
ti TNHH hai thành Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà Nội,
viên trở lên; 2020.
- Giải quyết các vấn đề - Luật Kinh tế (Sách chuyên khảo),
còn vướng mắc và bài Nguyễn Thị Dung (Chủ biên), Nxb.
tập tình huống về công Lao động, Hà Nội, 2017.
ti TNHH một thành - Luật Doanh nghiệp năm 2020 và
viên. các văn bản hướng dẫn thi hành.
LVN 1 - Phân công các thành - Điểm danh, ghi biên bản LVN.
viên đặt câu hỏi trong
giờ Seminar đạt mục
tiêu vấn đề 5
- Nghiên cứu và xác
định hướng triển khai
BT nhóm.
Tự NC 1 - So sánh chuyển * Đọc:
nhượng và mua lại - Giáo trình Luật Thương mại Việt
phần vốn góp trong Nam (Tập 1), Trường Đại học Luật
công ti TNHH. Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà Nội,
38
- So sánh công ti 2020.
TNHH với CTCP và - Luật Kinh tế (Sách chuyên khảo),
công ti hợp danh. Nguyễn Thị Dung (Chủ biên), Nxb.
Lao động, Hà Nội, 2017.
- Tự NC các vấn đề
- Hướng dẫn môn học Luật Thương
còn lại để đạt được
mại - Tập 1, Nguyễn Thị Dung
mục tiêu nhận thức (Chủ biên), Nxb. Lao động, Hà
của vấn đề 5. Nội, 2020.
- Luật Doanh nghiệp năm 2020 và
các văn bản hướng dẫn thi hành.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Phòng 1512, nhà A

Tuần 5. Vấn đề 6 + Vấn đề 7

Hình thức Số
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
Lí 2 - Giới thiệu điều kiện * Đọc:
thuyết thành lập doanh nghiệp; - Giáo trình Luật Thương mại
5 - Giới thiệu thủ tục Việt Nam (Tập 1), Trường Đại
đăng ký doanh nghiệp; học Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp,
- Giới thiệu, làm rõ các Hà Nội, 2020.
hình thức tổ chức lại - Luật Kinh tế (Sách chuyên
doanh nghiệp; khảo), Nguyễn Thị Dung (Chủ
- Giới thiệu, làm rõ các biên), Nxb. Lao động, Hà Nội,
trường hợp giải thể 2017.
doanh nghiệp; - Hướng dẫn môn học Luật
- Giới thiệu về điều kiện Thương mại - Tập 1, Nguyễn Thị
giải thể doanh nghiệp; Dung (Chủ biên), Nxb. Lao
- Giới thiệu thủ tục giải
39
thể doanh nghiệp. động, Hà Nội, 2020.
- Luật Doanh nghiệp năm 2020
và các văn bản hướng dẫn thi
hành.
Seminar 1 - Tình huống về đăng * Đọc:
5 ký doanh nghiệp. - Hướng dẫn môn học Luật
Thương mại - Tập 1, Nguyễn Thị
Dung (Chủ biên), Nxb. Lao
động, Hà Nội, 2020.
- Luật Doanh nghiệp năm 2020
và các văn bản hướng dẫn thi
hành.
LVN 1 - Nghiên cứu các vấn đề * Đọc:
nhằm thực hiện các mục - Hướng dẫn môn học Luật
tiêu trong vấn đề 6 Thương mại - Tập 1, Nguyễn Thị
Dung (Chủ biên), Nxb. Lao
động, Hà Nội, 2020.
- Luật Doanh nghiệp năm 2020
và các văn bản hướng dẫn thi
hành.
Tự NC 1 - Tự tìm hiểu và nghiên * Đọc:
cứu các vấn đề nhằm - Hướng dẫn môn học Luật
thực hiện các mục tiêu Thương mại - Tập 1, Nguyễn Thị
trong vấn đề 6 Dung (Chủ biên), Nxb. Lao
động, Hà Nội, 2020.
- Luật Doanh nghiệp năm 2020
và các văn bản hướng dẫn thi
hành.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Phòng 1512, nhà A

40
Tuần 6. Vấn đề 7
Hình thức Số
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
Seminar 6 1 - Phân biệt các hình * Đọc:
thức tổ chức lại doanh - Giáo trình Luật Thương mại
nghiệp;
Việt Nam (Tập 1), Trường Đại học
- Tình huống về tổ chức Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà
lại, giải thể doanh Nội, 2020.
nghiệp. - Luật Kinh tế (Sách chuyên
khảo), Nguyễn Thị Dung (Chủ
biên), Nxb. Lao động, Hà Nội,
2017.
- Luật Doanh nghiệp năm 2020 và
các văn bản hướng dẫn thi hành.
LVN 1 - Thảo luận về các nội * Đọc:
dung đã học - Hướng dẫn môn học Luật
Thương mại - Tập 1, Nguyễn Thị
Dung (Chủ biên), Nxb. Lao động,
Hà Nội, 2020.
- Luật Doanh nghiệp năm 2020 và
các văn bản hướng dẫn thi hành.
Tự NC 1 - Tự tìm hiểu và nghiên * Đọc:
cứu các vấn đề nhằm - Giáo trình Luật Thương mại
thực hiện các mục tiêu Việt Nam (Tập 1), Trường Đại học
trong vấn đề 7 Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà
Nội, 2020.
- Luật Kinh tế (Sách chuyên
khảo), Nguyễn Thị Dung (Chủ
biên), Nxb. Lao động, Hà Nội,
2017.
- Luật Doanh nghiệp năm 2020 và

41
các văn bản hướng dẫn thi hành.

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Phòng 152, nhà A
Tuần 7. Làm việc nhóm và tự nghiên cứu

Hình thức Số
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
LVN 2 - Thảo luận về các nội * Đọc:
dung trong các vấn đề - Hướng dẫn môn học Luật
đã học. Thương mại - Tập 1, Nguyễn Thị
Dung (Chủ biên), Nxb. Lao động,
Hà Nội, 2020.
- Luật Doanh nghiệp năm 2020 và
các văn bản hướng dẫn thi hành.
Tự NC 1 - Nghiên cứu thực tiễn * Đọc:
thi hành pháp luật về - Giáo trình Luật Thương mại Việt
các loại hình doanh Nam (Tập 1), Trường Đại học
nghiệp, về thành lập, tổ Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà
chức lại và giải thể Nội, 2020.
doanh nghiệp. - Luật Kinh tế (Sách chuyên
khảo), Nguyễn Thị Dung (Chủ
biên), Nxb. Lao động, Hà Nội,
2017.
- Hướng dẫn môn học Luật
Thương mại - Tập 1, Nguyễn Thị
Dung (Chủ biên), Nxb. Lao động,
Hà Nội, 2020.
- Luật Doanh nghiệp năm 2020 và
các văn bản hướng dẫn thi hành.

42
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Phòng 1512, nhà A
Tuần 8. Vấn đề 8

Hình thức Số giờ


Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức TC
chuẩn bị
dạy-học
- Giới thiệu các yếu
Lí 2 * Đọc:
tố cấu thành của quy - Giáo trình Luật Thương mại Việt
thuyết 6
chế pháp lí về tổ Nam (Tập 1), Trường Đại học
chức quản lí doanh Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà
nghiệp; Nội, 2020.
- Giới thiệu mô hình - Luật Kinh tế (Sách chuyên
tổ chức quản lí các khảo), Nguyễn Thị Dung (Chủ
loại hình doanh biên), Nxb. Lao động, Hà Nội,
nghiệp: CTCP, công 2017.
ti TNHH, công ti - Hướng dẫn môn học Luật
hợp danh. Thương mại - Tập 1, Nguyễn Thị
Dung (Chủ biên), Nxb. Lao động,
Hà Nội, 2020.
- Luật Doanh nghiệp năm 2020 và
các văn bản hướng dẫn thi hành.
- Các yếu tố cấu
Seminar 1 - Sinh viên được chỉ định đặt câu
thành của quy chế
7 hỏi;
pháp lí về tổ chức
quản lí doanh - Trả lời câu hỏi của các nhóm
nghiệp; khác và của GV
- Mô hình tổ chức
quản lí CTCP, công
ti TNHH, công ti

43
hợp danh.
- Tình huống
Chuẩn bị các câu hỏi * Đọc:
LVN 1
để thảo luận - Giáo trình Luật Thương mại Việt
Nam (Tập 1), Trường Đại học
Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà
Nội, 2020.
- Luật Kinh tế (Sách chuyên
khảo), Nguyễn Thị Dung (Chủ
biên), Nxb. Lao động, Hà Nội,
2017.
- Hướng dẫn môn học Luật
Thương mại - Tập 1, Nguyễn Thị
Dung (Chủ biên), Nxb. Lao động,
Hà Nội, 2020.
- Luật Doanh nghiệp năm 2020 và
các văn bản hướng dẫn thi hành.
Chuẩn bị các vấn đề * Đọc:
Tự NC 1
cho mục tiêu vấn đề - Giáo trình Luật Thương mại Việt
8 Nam (Tập 1), Trường Đại học
Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà
Nội, 2020.
- Luật Kinh tế (Sách chuyên
khảo), Nguyễn Thị Dung (Chủ
biên), Nxb. Lao động, Hà Nội,
2017.
- Hướng dẫn môn học Luật
Thương mại - Tập 1, Nguyễn Thị
Dung (Chủ biên), Nxb. Lao động,
Hà Nội, 2020.
- Luật Doanh nghiệp năm 2020 và
các văn bản hướng dẫn thi hành.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
44
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Phòng 1512, nhà A

Tuần 9. Vấn đề 9 + Vấn đề 10


Hình thức Số
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
Lí 2 - Giới thiệu khái niệm, * Đọc:
thuyết đặc điểm và các loại - Giáo trình Luật Thương mại
7 doanh nghiệp nhà nước; Việt Nam (Tập 1), Trường Đại
- Giới thiệu quyền và học Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp,
nghĩa vụ của chủ sở hữu Hà Nội, 2020;
nhà nước đối với doanh - Luật Kinh tế (Sách chuyên
nghiệp nhà nước; khảo), Nguyễn Thị Dung (Chủ
- Giới thiệu chuyển đổi biên), Nxb. Lao động, Hà Nội,
sở hữu doanh nghiệp nhà 2017.
nước; - Luật Doanh nghiệp năm 2020
- Giới thiệu khái niệm, và các văn bản hướng dẫn thi
đặc điểm pháp lí của hành.
nhóm công ti.
- Giới thiệu mô hình
công ti mẹ - công ti con.
- Giới thiệu mô hình tập
đoàn kinh tế.
1
Seminar - Phân biệt được doanh * Đọc:
8 nghiệp có vốn nhà nước - Giáo trình Luật Thương mại
và doanh nghiệp nhà Việt Nam (Tập 1), Trường Đại
nước. học Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp,
Hà Nội, 2020;
- Phân biệt được nhóm
- Luật Kinh tế (Sách chuyên
công ti với các hình thức
khảo), Nguyễn Thị Dung (Chủ
tổ chức kinh doanh khác
45
như: CTCP, công ti biên), Nxb. Lao động, Hà Nội,
2017.
TNHH.
- Luật Doanh nghiệp năm 2020
- Tình huống và các văn bản hướng dẫn thi
hành.

LVN 1 Hoàn thiện BT nhóm - Đánh giá về tinh thần thái độ


LVN của các thành viên
Tự NC 1 - Tự nghiên cứu các vấn * Đọc:
đề nhằm thực hiện các - Luật Doanh nghiệp năm 2020
mục tiêu trong vấn đề 9 và các văn bản hướng dẫn thi
và vấn đề 10 hành.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Phòng 1512. Nhà A
KTĐG - Nộp BT nhóm tại giờ thảo luận

Tuần 10. Vấn đề 11


Hình thức Số
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - Giới thiệu khái * Đọc:
- Giáo trình Luật Thương mại Việt Nam
8 niệm và đặc
(Tập 1), Trường Đại học Luật Hà Nội,
điểm của HTX,
nguyên tắc tổ Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2020.
chức hoạt động - Luật Kinh tế (Sách chuyên khảo),
của HTX; Nguyễn Thị Dung (Chủ biên), Nxb. Lao
động, Hà Nội, 2017.
- Giới thiệu - Luật HTX năm 2012 và các văn bản
thành lập, giải hướng dẫn thi hành.
thể HTX.
- Giới thiệu quy
46
chế pháp lí về
thành viên
HTX;
- Giới thiệu chế
độ pháp lí về tài
sản và tài chính
của HTX;
- Giới thiệu về
tổ chức, quản lý
HTX.
Seminar 1 - Phân biệt * Đọc:
- Giáo trình Luật Thương mại Việt Nam
9 HTX với công
(Tập 1), Trường Đại học Luật Hà Nội,
ti;
Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2020.
- Tình huống. - Luật Kinh tế (Sách chuyên khảo),
Nguyễn Thị Dung (Chủ biên), Nxb. Lao
động, Hà Nội, 2017.
- Luật HTX năm 2012 và văn bản hướng
dẫn thi hành.
LVN 1 - Chuẩn bị báo - Thống nhất những nội dung cần thuyết
cáo thuyết trình trình, dự kiến câu hỏi và trả lời câu hỏi về
BT nhóm và BT nhóm.
chuẩn bị những - Hoàn thiện biên bản LVN và phân loại
nội dung cần kết quả công việc của từng thành viên
thảo luận. trong nhóm.
Tự NC 1 - Tự nghiên cứu * Đọc:
- Giáo trình Luật Thương mại Việt Nam
các vấn đề nhằm
(Tập 1), Trường Đại học Luật Hà Nội,
thực hiện các
mục tiêu trong Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2020.
vấn đề 11 - Luật Kinh tế (Sách chuyên khảo),
Nguyễn Thị Dung (Chủ biên), Nxb. Lao
động, Hà Nội, 2017.
- Luật HTX năm 2012 và văn bản hướng
dẫn thi hành.
47
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Phòng 206 - K4

Tuần 11. Thảo luận và thuyết trình BT nhóm (Buổi 1)


Hình thức Số
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
Seminar 1 - Thuyết trình - Sinh viên được chỉ định báo cáo kết quả
10 BT nhóm; BT nhóm tối đa 10 phút.
- Thảo luận các - Trả lời câu hỏi của các nhóm khác và
vấn đề có liên của GV.
quan đến BT của - Suy nghĩ và cho ý kiến về các vấn đề có
các nhóm (thông liên quan đến BT của các nhóm.
qua hỏi, đáp (Lưu ý: Các nhóm trong một lớp thảo
giữa các nhóm luận không được phép chọn trùng BT
với nhau và với nhóm. GV khi nghe thuyết trình quyết
GV). định trừ điểm của các nhóm trùng BT).
LVN 1 - Thảo luận về - Phân công thành viên trình bày BT nhóm
nội dung BT - Chuẩn bị các câu hỏi và trả lời các câu
nhóm hỏi của các nhóm khác và GV
Tự NC 2 - Chuẩn bị cho * Đọc:
nội dung liên - Hướng dẫn môn học Luật Thương mại -
quan đến BT Tập 1, Nguyễn Thị Dung (Chủ biên),
nhóm Nxb. Lao động, Hà Nội, 2020.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Phòng 1512, nhà A

48
Tuần 12. Thảo luận và thuyết trình BT nhóm (Buổi 2)
Hình thức Số
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
Seminar 1 - Thuyết trình - Sinh viên được chỉ định báo cáo kết quả
11 BT nhóm; BT nhóm tối đa 10 phút.
- Thảo luận các - Trả lời câu hỏi của các nhóm khác và
vấn đề có liên của GV.
quan đến BT của - Suy nghĩ và cho ý kiến về các vấn đề có
các nhóm (thông liên quan đến BT của các nhóm.
qua hỏi, đáp (Lưu ý: Các nhóm trong một lớp thảo
giữa các nhóm luận không được phép chọn trùng BT
với nhau và với nhóm. GV khi nghe thuyết trình quyết
GV). định trừ điểm của các nhóm trùng BT).
LVN 1 - Thảo luận về - Phân công thành viên trình bày BT nhóm
nội dung về BT - Chuẩn bị các câu hỏi và trả lời các câu
nhóm hỏi của các nhóm khác và GV
Tự NC 2 - Chuẩn bị cho * Đọc:
nội dung liên - Hướng dẫn môn học Luật Thương mại -
quan đến BT Tập 1, Nguyễn Thị Dung (Chủ biên),
nhóm Nxb. Lao động, Hà Nội, 2020.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Phòng 1512, nhà A

Tuần 13. Làm việc nhóm và tự nghiên cứu


Hình thức Số
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC

49
LVN 1 - Thảo luận về các nội * Đọc:
dung trong các vấn đề - Luật Doanh nghiệp năm 2020 và
đã học. các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật doanh nghiệp;
- Hướng dẫn môn học Luật
Thương mại - Tập 1, Nguyễn Thị
Dung (Chủ biên), Nxb. Lao động,
Hà Nội, 2020.
Tự NC 2 - Nghiên cứu thực tiễn * Đọc:
thi hành pháp luật về - Giáo trình Luật Thương mại Việt
doanh nghiệp nhà nước, Nam (Tập 1), Trường Đại học
Tập đoàn kinh tế, HTX. Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà
Nội, 2020.
- Luật Kinh tế (Sách chuyên
khảo), Nguyễn Thị Dung (Chủ
biên), Nxb. Lao động, Hà Nội,
2017.
- Hướng dẫn môn học Luật
Thương mại - Tập 1, Nguyễn Thị
Dung (Chủ biên), Nxb. Lao động,
Hà Nội, 2020.
- Luật Doanh nghiệp năm 2020 và
các văn bản hướng dẫn thi hành.
- Luật Hợp tác xã và các văn bản
hướng dẫn thi hành.

Tư vấn- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Phòng 1512, nhà A
Tuần 14. Vấn đề 12 + Vấn đề 13

Hình thức Số
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
50
dạy-học TC
Lí 2 - Giới thiệu khái niệm * Đọc:
thuyết 9 doanh nghiệp, HTX mất khả - Giáo trình Luật Thương mại
năng thanh toán; Việt Nam (Tập 1), Trường Đại
- Giới thiệu: Đối tượng áp học Luật Hà Nội, Nxb. Tư
dụng Luật Phá sản; thẩm pháp, Hà Nội, 2020.
quyền giải quyết; thẩm - Luật Kinh tế (Sách chuyên
quyền nộp đơn; khảo), Nguyễn Thị Dung
- Giới thiệu thủ tục phá sản (Chủ biên), Nxb. Lao động,
doanh nghiệp, HTX. Hà Nội, 2017.
- Tình huống - Luật Phá sản năm 2014
LVN 1 - Phân công các thành viên * Đọc:
tìm hiểu và nghiên cứu các - Giáo trình Luật Thương mại
vấn đề nhằm thực hiện các Việt Nam (Tập 1), Trường Đại
mục tiêu trong vấn đề 12 và học Luật Hà Nội, Nxb. Tư
vấn đề 13 pháp, Hà Nội, 2020.
- Luật Kinh tế (Sách chuyên
khảo), Nguyễn Thị Dung
(Chủ biên), Nxb. Lao động,
Hà Nội, 2017.
- Hướng dẫn môn học Luật
Thương mại - Tập 1, Nguyễn
Thị Dung (Chủ biên), Nxb.
Lao động, Hà Nội, 2020.
- Luật Phá sản năm 2014
Tự NC 1 - Tự tìm hiểu và nghiên cứu * Đọc:
các vấn đề nhằm thực hiện - Giáo trình Luật Thương mại
các mục tiêu trong vấn đề Việt Nam (Tập 1), Trường Đại
12 và vấn đề 13 học Luật Hà Nội, Nxb. Tư
pháp, Hà Nội, 2020.
- Luật Kinh tế (Sách chuyên
khảo), Nguyễn Thị Dung
(Chủ biên), Nxb. Lao động,
51
Hà Nội, 2017.
- Hướng dẫn môn học Luật
Thương mại - Tập 1, Nguyễn
Thị Dung (Chủ biên), Nxb.
Lao động, Hà Nội, 2020.
- Luật Phá sản năm 2014
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Phòng 1512, nhà A

Tuần 15. Vấn đề 12 + Vấn đề 13


Hình thức Số
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ
chuẩn bị
dạy-học TC
Seminar 1 - Trao đổi một số * Đọc:
12 nội dung mới của - Giáo trình Luật Thương mại Việt
Luật Phá sản năm Nam (Tập 1), Trường Đại học Luật Hà
2014; Nội, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2020.
- Phân biệt phá sản - Hướng dẫn môn học Luật Thương
và giải thể; mại - Tập 1, Nguyễn Thị Dung (Chủ
- Thực hành tình biên), Nxb. Lao động, Hà Nội, 2020.
huống - Luật Phá sản năm 2014
1 - Thảo luận về các * Đọc:
LVN
nội dung trong các - Giáo trình Luật Thương mại Việt
vấn đề đã học. Nam (Tập 1), Trường Đại học Luật Hà
Nội, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2020.
- Hướng dẫn môn học Luật Thương
mại - Tập 1, Nguyễn Thị Dung (Chủ
biên), Nxb. Lao động, Hà Nội, 2020.
1 - Tự tìm hiểu và * Đọc:
Tự NC
nghiên cứu các vấn - Hướng dẫn môn học Luật Thương
đề nhằm thực hiện mại - Tập 1, Nguyễn Thị Dung (Chủ
52
các mục tiêu trong biên), Nxb. Lao động, Hà Nội, 2020.
vấn đề 12 và vấn đề - Luật Phá sản năm 2014
13
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Phòng 1512, nhà A
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN
- Theo quy định chung của Trường;
- BT được nộp đúng thời hạn theo quy định.
- Các BT giống nhau một phần hoặc toàn bộ (trừ trường hợp chỉ rõ được
nguồn trích dẫn) bị trừ điểm theo quy chế:
+ BT giống nhau đến 50% bị trừ một nửa số điểm; bài tập giống nhau trên
50% bị điểm 0 (Không);
+ BT nộp không đúng hạn (xem lịch trình chi tiết) mà không có lý do chính
đáng bị tính 0 điểm.
- Các nhóm trong một lớp thảo luận không được phép chọn trùng BT nhóm.
GV khi nghe thuyết trình quyết định trừ điểm của các nhóm trùng BT.
- Sinh viên, học viên thắc mắc về điểm số làm đơn gửi Bộ môn xem xét giải
quyết trong thời hạn 30 ngày kể từ khi có thông báo điểm trên hệ thống. Quá
thời hạn trên, Bộ môn không giải quyết. Mọi thắc mắc của sinh viên được gửi
vào địa chỉ email của bộ môn: bomonluatthuongmai@gmail.com.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: SV tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần
lý thuyết hoặc thảo luận.
- Minh chứng tham gia LVN, hoặc
- Tham gia đóng vai, thực hành giải quyết các tình huống.
11.2. Đánh giá định kì

53
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
01 BT nhóm/ BT cá nhân 30%
Thi kết thúc học phần 60%

11.3. Tiêu chí đánh giá


 Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1 đến
7 điểm)
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
- Tổng: 10 điểm
 Yêu cầu chung đối với các BT
- BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New
Roman; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm,
3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5lines.
- Sinh viên phải ghi đầy đủ các thông tin liên quan đến cá nhân mình (Mã
số sinh viên, nhóm, lớp,...) ở trang bìa của các loại bài tập;
- Sinh viên nộp bản cứng in hai mặt, không đóng bìa để bảo vệ môi trường.
 BT nhóm/BT cá nhân
* Yêu cầu đối với BT nhóm (áp dụng đối với các lớp hệ VB1CQ)
- Hình thức: Nhóm trình bày báo cáo dưới dạng tiểu luận, bài viết đánh
máy tối đa 15 trang. Số trang trên không bao gồm các bản phụ lục kèm
theo (Nếu có).
- Nội dung: Giải quyết một trong các BT nhóm (trong bộ BT); thái độ của
các thành viên trong nhóm cũng như khả năng phối hợp LVN, khi giải
quyết BT được giao.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Yêu cầu đối với bài viết:
 Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi;
 Phân tích lập luận logic, có liên hệ thực tiễn;
 Ngôn ngữ trong sáng, chuẩn theo tiếng Việt;
 Tài liệu tham khảo hợp lệ.
54
+ Báo cáo được kết quả LVN.
* Yêu cầu đối với BT cá nhân (áp dụng đối với các lớp hệ VB1CQ tại
Phân hiệu, hệ VLVH và hệ VB2CQ)
- Hình thức: Làm trên lớp;
- Nội dung: giải quyết đề bài tập theo yêu cầu của Bộ môn.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí;
+ Phân tích lập luận logic, đi thẳng vào vấn đề;
+ Ngôn ngữ trong sáng, chuẩn theo tiếng Việt.
 Thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi:
+ Tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần lý thuyết
hoặc thảo luận;
+ Không có bài tập nhóm hoặc bài tập cá nhân bị điểm 0 (không).
- Hình thức thi: Thi vấn đáp (áp dụng đối với hệ VB2CQ), Thi viết, được
sử dụng văn bản pháp luật (áp dụng đối với hệ VB1CQ và hệ VLVH).
- Nội dung: 13 vấn đề trong Đề cương chi tiết học phần.
Yêu cầu: Đạt được 148 mục tiêu nhận thức được thể hiện trong mục 6 của
Đề cương này.
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án chi tiết của Bộ môn.
TRƯỞNG BỘ MÔN

55
MỤC LỤC

Trang
1. Thông tin về GV 3
2. Học phần tiên quyết 4
3. Tóm tắt nội dung học phần 4
4. Nội dung chi tiết của học phần 4
5. Chuẩn đầu ra của học phần 9
6. Mục tiêu nhận thức 11
7. Ma trận mục tiêu nhận thức 20
8. Học liệu 25
9. Hình thức tổ chức dạy-học 29
10. Chính sách đối với học phần 52
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 53

56

You might also like