You are on page 1of 38

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

------ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


-------------
Số: 4132/2001/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2001

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢN "TIÊU CHUẨN SỨC KHOẺ NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN GIAO
THÔNG CƠ GIỚI"
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyềnhạn và tổ
chức bộ máy Bộ Y tế;
Xét biên bản họp Hội đồng khoa học kỹ thuật cấp Bộ ngày 13/06/2000 đã được thành lập theo Quyết định
số 1702/QĐ-BYT ngày 01/06/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Đào tạo, Vụ trưởng Vụ Điều trị - Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo quyết định này bản "Tiêu chuẩn sức khoẻ người điều khiển phương tiện
giao thông cơ giới"
Điều 2. Bản Tiêu chuẩn sức khoẻ người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới" là tài liệu được áp
dụng trong tất cả các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước, bán công, dân lập, tư nhân và các cơ sở
khám chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành. Các quy định trước đây trái với
quy định trong Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Đào tạo, Vụ
trưởng Vụ Y tế dự phòng, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực
thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng Y tế ngành chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Đỗ Nguyên Phương

TIÊU CHUẨN SỨC KHOẺ


NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT ngày 04 tháng 10 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ y
tế)
TIÊU CHUẨN NGÀNH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ TIÊU CHUẨN SỨC KHOẺ - Quyết định số:
NGHĨA VIỆT NAM NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN CÁC
Có hiệu lực từ ngày /
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
BỘ Y TẾ /2001
CƠ GIỚI

Phần I.
QUI ĐỊNH CHUNG
1. Tiêu chuẩn sức khỏe này áp dụng cho những người điều khiển các phương tiện giao thông vận tải có
động cơ trên đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa và đường biển (dưới đây gọi là người điều khiển
các phương tiện giao thông).
Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển tầu tìm kiếm cứu nạn, tầu xuồng cao tốc, máy kéo dưới 1000kg,
xe mô tô 3 bánh, 2 bánh, xe dành cho người tàn tật, xe thể thao... không áp dụng theo tiêu chuẩn này (sẽ
có tiêu chuẩn qui định riêng).
2. Tiêu chuẩn này áp dụng để khám sức khỏe tuyển người vào học, khám sức khỏe trước khi tuyển
dụng, khám sức khỏe để được đổi giấy phép lái xe, khám sức khỏe để được nâng hạng bằng điều khiển
phương tiện giao thông vận tải, khám sức khỏe định kỳ cho những đối tượng được tuyển dụng kể từ
ngày ban hành tiêu chuẩn này.
3. Về thể lực.
3.1 Đối với người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ:
- Thể lực loại A: áp dụng cho người điều khiển các loại xe máy chuyên dùng, máy thi công đường bộ
hoặc có nhu cầu tham gia giao thông trên đường bộ, xe ô tô vận tải, xe ô tô chở khách từ 30 chỗ ngồi trở
lên, giáo viên hướng dẫn thực hành thuộc các trường đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
- Thể lực loại B: áp dụng cho những người điều khiển máy kéo trên 1000kg đến dưới 3500kg, xe ô tô
chở khách dưới 30 chỗ ngồi, xe cứu thương.
- Thể lực loại C: áp dụng cho người điều khiển các loại xe ô tô con 4 chỗ ngồi.
3.2 Đối với người điều khiển phương tiện vận tải đường sắt: Chỉ áp dụng 1 loại thể lực.
3.3 Đối với người điều khiển phương tiện vận tải đường thủy nội địa:
- Thể lực loại A: áp dụng cho sĩ quan, thuyền viên tàu vận tải hàng hóa, hành khách, tầu công trình có
công suất từ 90CV trở lên.
- Thể lực loại B: áp dụng cho sĩ quan và các thuyền viên, thợ máy còn lại trên các phương tiện đường
thủy nội địa.
3.4 Đối với người điều khiển phương tiện vận tải đường biển:
- Thể lực loại A: áp dụng đối với các đối tượng: thuyền trưởng, thuyền phó nhất, sĩ quan boong, thủy thủ
trưởng, thủy thủ, đài trưởng, máy trưởng, sĩ quan máy, sĩ quan điện, thợ vô tuyến điện, cấp dưỡng, quản
trị trưởng, phục vụ viên, bác sĩ.
- Thể lực loại B: áp dụng đối với các đối tượng còn lại trên các phương tiện vận tải đường biển.
3.5 Đối với những người điều khiển máy xếp dỡ làm việc tại cảng biển, cảng sông, bến xe, bến tàu, nhà
ga, kho bãi... thì áp dụng theo tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển các phương tiện cơ giới đường bộ.
4. Thời gian khám sức khỏe định kỳ theo qui định của tiêu chuẩn này là:
- 6 tháng 1 lần đối với các đối tượng điều khiển các phương tiện giao thông được ghi trong “Danh mục
nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm” của Bộ Lao
động -Thương binh và xã hội.
- 1 năm 1 lần đối với các đối tượng còn lại.
CÁC XÉT NGHIỆM VÀ TRẮC NGHIỆM BẮT BUỘC
I. CÁC XÉT NGHIỆM BẮT BUỘC:
1. Công thức máu
2. Huyết sắc tố
3. Nước tiểu: Đường, Protein
4. Chiếu X quang tim phổi
II. CÁC TRẮC NGHIỆM BẮT BUỘC:
1. Trắc nghiệm Eisnsck
2. Trắc nghiệm trí nhớ lực
3. Trắc nghiệm trí nhớ hình
4. Trắc nghiệm Platonop
5. Đo thính lực kế khi thử nghiệm nói gió có nghi ngờ giảm thính lực
6. Trắc nghiệm sắc giác
7. Thị trường
Phần II.
TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE
I. THỂ LỰC: Các chỉ số sau đây là không đủ điều kiện
Các chỉ số ĐƯỜNG BỘ ĐƯỜNG SẮT ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐƯỜNG BIỂN
Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định kỳ
Chiều cao A<162 A<160 <164 <158 A<162 A<160 A<165 A<163
đứng (cm)
B<160 B<159 HS <19 B<160 B<158 B<162 B<160
C<150 C<150 tuổi: <162 HS: A<161 HS: A<164
HS: A<161 B<159 B<161
B<159
C<150
Cân nặng A<48 A<47 <52 <47 A<50 A<46 A<50 A<48
(kg)
B<46 B<45 HS<19 tuổi B<47 B<44 B<48 B<46
C<42 C<40 <49 HS: A<49 HS: A<49
HS:A<47 B<46 B<47
B<45
C<42
Vòng ngực A<79 A<76 <80 <76 A<80 A<46 A<80 A<78
trung bình
B<76 B<74 HS <19 B<78 B<44 B<78 B<76
(cm)
C<74 C<72 tuổi: HS: A<79 HS: A<78
HS: A<78 <76 B<76 B<76
B<76
C<74
Lực bóp tay B<30 A<30 <35 <35 A<35 A<30 A<35 A<33
thuận (kg)
C<30 B<28 HS: <32 B<32 B<28 B<32 B<30
HS: A<30 C<26 HS: A<32 HS: A<30
B<28 B<32 B<28
C<26
Lực bóp tay A<30 A<28 <30 <30 A<30 A<28 A<30 A<30
không thuận
B<28 B<26 HS: <30 B<28 B<26 B<28 B<28
(kg)
C<28 C<24 HS: A<29 HS: A<28
HS: A<28 B<26 B<26
B<28;
C<26
Lực kéo thân A<90 A<85 < 100 <85 A<90 A<85 A<90 A<85
(kg)
B<80 B<75 HS: <90 B<80 B<75 B<80 B<75
C<80 C<70
II. CHỨC NĂNG SINH LÝ , BỆNH TẬT
1. Mắt: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện
CÁC CHỈ SỐ ĐƯỜNG BỘ ĐƯỜNG SẮT ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐƯỜNG BIỂN
Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định kỳ
Thị lực 2 mắt <18/10 2 mắt <16/10 2 mắt <20/10 2 mắt <16/10 2 mắt 2 mắt <16/10 2 mắt <18/10 2 mắt <16/10
hoặc 1 mắt 1 mắt <6/10 hoặc 1 mắt 1 mắt <6/10 <18/10 hoặc 1 mắt <6/10 hoặc 1 mắt 1 mắt <6/10
<8/10 (không (không điều <9/10 ( (không điều 1 mắt <8/10 (không điều <8/10 (không (không điều
điều chỉnh chỉnh bằng không điều chỉnh bằng (không điều chỉnh bằng điều chỉnh chỉnh bằng
bằng kính) kính) chỉnh bằng kính) chỉnh bằng kính) bằng kính) kính)
kính) kính)
Thị trường 1 MẮT DƯỚI 1 mắt dưới 2 mắt: phía 2 mắt: phía 1 mắt dưới 1 mắt dưới 1 mắt dưới 1 mắt dưới
BÌNH mức bình thái dương thái dương bình thường mức bình bình thường mức bình
o o
THƯỜNG thường 2/4 <85 phía <85 phía mũi 1 trong 4 thường 2/4 1 trong 4 thường 2/4
phía mũi <60o <60o phía dưới phía phía phía phía
1 trong 4 phía o
phía dưới <70
o
<70
Sắc giác Có rối loạn Có rối loạn Có rối loạn Có rối loạn sắc Có rối loạn Có rối loạn Có rối loạn Có rối loạn
sắc giác hoặc sắc giác hoặc sắc giác giác hoặc sắc giác sắc giác hoặc sắc giác hoặc sắc giác hoặc
nhận thức nhận thức hoặc nhận nhận thức hoặc nhận nhận thức nhận thức nhận thức
màu sắc màu sắc thức màu thức màu màu sắc màu sắc màu sắc
chậm chậm chậm màu sắc chậm sắc chậm chậm chậm chậm
Mộng thịt Có mộng thịt Có mộng thịt Có mộng thịt Có mộng thịt Có mộng thịt Có mộng thịt Có mộng thịt Có mộng thịt
mà tổng thị mà tổng thị mà tổng thị mà tổng thị lực mà tổng thị mà tổng thị mà tổng thị mà tổng thị
lực cả hai mắt lực 2 mắt lực cả 2 mắt 2 mắt <16/10 lực cả hai lực 2 mắt lực cả hai lực 2 mắt
<18/10 <16/10 <20/10 mắt <18/10 <16/10 mắt <18/10 <16/10
Sẹo giác mạc Sẹo giác mạc Sẹo giác mạc Sẹo giác mạc Sẹo giác mạc Sẹo giác Sẹo giác mạc Sẹo giác mạc Sẹo giác mạc
có dính mống mà tổng thị mỏng, đường mà tổng thị lực mạc có dính mà tổng thị có dính mống mà tổng thị
mắt lực 2 mắt kính >1mm 2 mắt <16/10 mống mắt lực 2 mắt mắt lực 2 mắt
hoặc ở vùng <16/10 <16/10
Mắt hột Có biến Có biến Có biến Có biến chứng Có biến Có biến Có biến Có biến
chứng lông chứng lông chứng lông lông xiêu, chứng lông chứng lông chứng lông chứng lông
xiêu, quặm, xiêu, quặm, xiêu, quặm quặm, tổng thị xiêu, quặm, xiêu, quặm, xiêu, quặm, xiêu, quặm,
tổng thị lực thị tổng thị lực 2 mà tổng thị lực 2 tổng thị lực tổng thị lực 2 tổng thị lực 2 tổng thị lực 2
lực 2 mắt mắt<16/10 (1 lực 2 mắt mắt<16/10 (1 2 mắt mắt<16/10 (1 mắt <18/10 mắt<16/10 (1
<18/10 mắt <6/10) <20/10 mắt <6/10) <18/10 mắt <6/10) mắt <6/10)
Các bệnh ở Làm giảm Làm giảm Làm giảm Làm giảm tổng Làm giảm Làm giảm Làm giảm Làm giảm
mi mắt tổng thị lực 2 tổng thị lực ở tổng thị lực 2 thị lực ở 2 mắt tổng thị lực tổng thị lực ở tổng thị lực 2 tổng thị lực ở
mắt <18/10 2 mắt <16/10 mắt <20/10 <16/10 2 mắt 2 mắt <16/10 mắt <18/10 2 mắt <16/10
<18/10
Viêm tắc lệ Đã điều trị Đã điều trị Bán tắc lệ Đã điều trị Đã điều trị Đã điều trị Đã điều trị Đã điều trị
đạo mạn nhiều lần nhiều lần đạo nhiều lần nhiều lần nhiều lần nhiều lần nhiều lần
không khỏi, không khỏi, không khỏi, trở không khỏi, không khỏi, không khỏi, không khỏi,
trở ngại cho trở ngại cho ngại cho lao trở ngại cho trở ngại cho trở ngại cho trở ngại cho
lao động. lao động. động. lao động. lao động. lao động. lao động.
Lác mắt Tổng thị lực 2 Tổng thị lực 2 Có lác mắt Có lác mắt Tổng thị lực Tổng thị lực 2 Tổng thị lực 2 Tổng thị lực 2
mắt <18/10 mắt <16/10 2 mắt mắt <16/10 mắt <18/10 mắt <16/10
hoặc 1 mắt thị hoặc 1 mắt <18/10 hoặc hoặc 1 mắt hoặc 1 mắt hoặc 1 mắt
lực <6/10 <6/10 1 mắt thị lực <6/10 thị lực <6/10 <6/10
<6/10
Cận, viễn, Cận thị >-2,00 Cận thị >-2,50 Cận thị, viễn Cận thị >-2,50 Cận thị >- Cận thị >-2,50 Cận thị >- Cận thị >-2,50
loạn thị viễn thị viễn thị thị, loạn thị viễn thị >+2,50 2,00 viễn thị viễn thị 2,00 viễn thị viễn thị
>+2,00 loạn >+2,50 loạn (có tật khúc loạn thị > 1,50 >+2,00 loạn >+2,50 loạn >+2,00 loạn >+2,50 loạn
thị > 1,00 thị > 1,50 xạ) diop. Căn cứ thị > 1,00 thị > 1,50 thị > 1,00 thị > 1,50
diop. Căn cứ diop. Căn cứ thị lực chuẩn, diop. Căn cứ diop. Căn cứ diop. Căn cứ diop. Căn cứ
thị lực chuẩn, thị lực chuẩn, hạ xuống 1 thị lực thị lực chuẩn, thị lực chuẩn, thị lực chuẩn,
hạ xuống 1 hạ xuống 1 bậc mà tổng chuẩn, hạ hạ xuống 1 hạ xuống 1 hạ xuống 1
bậc mà tổng bậc mà tổng thị lực 2 mắt xuống 1 bậc bậc mà tổng bậc mà tổng bậc mà tổng
thị lực 2 mắt thị lực 2 mắt <15/10 mà tổng thị thị lực 2 mắt thị lực 2 mắt thị lực 2 mắt
<18/10 <15/10 lực 2 mắt <15/10 <18/10 <15/10
- Có tật khúc
<18/10
xạ
Lão thị Tổng thị lực 2 Tổng 2 mắt Tổng thị lực Tổng 2 mắt Tổng thị lực Tổng 2 mắt Tổng thị lực 2 Tổng 2 mắt
mắt <18/10 <14/10 (1 mắt 2 mắt <18/10 <14/10 (1 mắt 2 mắt <14/10 (1 mắt mắt <18/10 <14/10 (1 mắt
hoặc 1 mắt thị <5/10) không hoặc 1 mắt <5/10) không <18/10 hoặc <5/10) không hoặc 1 mắt <5/10) không
lực <6/10 đeo kính thị lực <6/10 đeo kính 1 mắt thị lực đeo kính thị lực <6/10 đeo kính
(không đeo (không đeo <6/10 (không đeo
kính) kính) (không đeo kính)
kính)
Các bệnh - Các bệnh - Các bệnh - Các bệnh - Các bệnh - Các bệnh - Các bệnh - Các bệnh - Các bệnh
khác đáy mắt, tăng đáy mắt, tăng đáy mắt, tăng đáy mắt, tăng đáy mắt, đáy mắt, tăng đáy mắt, tăng đáy mắt, tăng
nhãn áp, viêm nhãn áp, viêm nhãn áp, nhãn áp, viêm tăng nhãn nhãn áp, viêm nhãn áp, nhãn áp, viêm
màng bồ đào, màng bồ đào viêm màng màng bồ đào áp, viêm màng bồ đào viêm màng màng bồ đào
bong võng có dính bít bồ đào, bong có dính bít màng bồ có dính bít bồ đào, bong có dính bít
mạc, teo gai đồng tử, bong võng mạc, đồng tử, bong đào, bong đồng tử, bong võng mạc, đồng tử, bong
thị võng mạc, teo teo gai thị võng mạc, teo võng mạc, võng mạc, teo teo gai thị võng mạc, teo
gai thị. gai thị. teo gai thị gai thị. gai thị.
- Đục thủy - Đục thủy - Đục thủy
tinh thể - Đục thủy tinh thể - Đục thủy tinh - Đục thủy - Đục thủy tinh thể - Đục thủy
tinh thể thể tinh thể tinh thể tinh thể
2. Tai mũi họng: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện
CÁC CHỈ SỐ ĐƯỜNG BỘ ĐƯỜNG SẮT ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐƯỜNG BIỂN
Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định kỳ
Tai - Dị dạng - Dị dạng - Dị dạng - Dị dạng vành - Dị dạng - Dị dạng - Dị dạng - Dị dạng
vành tai, hẹp vành tai, hẹp vành tai, hẹp tai, hẹp ống vành tai, vành tai, hẹp vành tai, hẹp vành tai, hẹp
ống tai, viêm ống tai, viêm ống tai, viêm tai, viêm ống hẹp ống tai, ống tai, viêm ống tai, viêm ống tai, viêm
ống tai ngoài ống tai ngoài ống tai ngoài tai ngoài mạn, viêm ống tai ống tai ngoài ống tai ngoài ống tai ngoài
mạn, viêm tai mạn, viêm tai mạn, viêm tai viêm tai xương ngoài mạn, mạn, viêm tai mạn, viêm tai mạn, viêm tai
xương chũm xương chũm xương chũm chũm mạn, viêm tai xương chũm xương chũm xương chũm
mạn, viêm tai mạn, viêm tai mạn, viêm tai viêm tai giữa xương chũm mạn, viêm tai mạn, viêm tai mạn, viêm tai
giữa mạn ảnh giữa mạn ảnh giữa mạn ảnh mạn ảnh mạn, viêm giữa mạn ảnh giữa mạn ảnh giữa mạn ảnh
hưởng đến hưởng đến hưởng đến hưởng đến tai giữa mạn hưởng đến hưởng đến hưởng đến
sức nghe mà sức nghe mà sức nghe mà sức nghe mà ảnh hưởng sức nghe mà sức nghe mà sức nghe mà
thính lực 2 tai thính lực 2 tai thính lực 2 tai thính lực 2 tai đến sức thính lực 2 tai thính lực 2 tai thính lực 2 tai
≥36dBA (đo ≥45dBA (đo ≥36dBA (đo ≥45dBA (đo nghe mà ≥45dBA (đo ≥36dBA (đo ≥45dBA (đo
ngoài buồng ngoài buồng ngoài buồng ngoài buồng thính lực 2 ngoài buồng ngoài buồng ngoài buồng
cách âm) cách âm) cách âm) cách âm) hoặc tai ≥36dBA cách âm) cách âm) cách âm)
hoặc nói gió 1 hoặc nói gió 1 hoặc nói gió 1 nói gió 1 bên (đo ngoài hoặc nói gió 1 hoặc nói gió 1 hoặc nói gió 1
bên tai <3m, bên tai <2m, bên tai <3m, tai <2m, tai kia buồng cách bên tai <2m, bên tai <3m, bên tai <2m,
tai kia <1m tai kia <0,5m tai kia <1m <0,5m âm) hoặc tai kia <0,5m tai kia <1m tai kia <0,5m
nói gió 1
- Hội chứng - Điếc nghề - Hội chứng - Điếc nghề - Điếc nghề - Hội chứng - Điếc nghề
bên tai <3m,
tiền đình nghiệp gây tiền đình. nghiệp gây tổn nghiệp gây tiền đình nghiệp gây
tai kia <1m
tổn thương thương cơ thể tổn thương tổn thương
- Thủng màng
cơ thể ≥ 21% ≥ 21% - Hội chứng cơ thể ≥ 21% cơ thể ≥ 21%
nhĩ.
tiền đình
- Hội chứng - Hội chứng - Hội chứng - Hội chứng
- Đo thính lực
tiền đình. tiền đình. tiền đình. tiền đình.
hoàn chỉnh:
đường khí và - Thủng màng
đường xương nhĩ
≥20dBA (đo
- Thính lực (đo
ngoài buồng
hoàn chỉnh)
cách âm)
hoặc ≥15 - Thiếu hụt
dBA (đo trong thính lực ở 1
buồng cách tai 55%
âm)
- Ngưỡng
nghe đường
xương ở tần
số 4000Hz là
40dB
Mũi - xoang - Tháp mũi - Tháp mũi - Viêm mũi - Viêm mũi vận - Tháp mũi - Tháp mũi - Viêm mũi - Viêm mũi
sập, lệch vẹo sập, lệch vẹo vận mạch, mạch, viêm sập, lệch sập, lệch vẹo vận mạch, vận mạch,
vách ngăn, vách ngăn, viêm mũi dị mũi mạn, tháp vẹo vách vách ngăn, viêm mũi dị viêm mũi
viêm mũi teo, viêm mũi teo, ứng , viêm mũi sập, lệch ngăn, viêm viêm mũi teo, ứng , viêm mạn, tháp
trĩ mũi thở trĩ mũi thở mũi mạn. vẹo vách mũi teo, trĩ trĩ mũi thở mũi mạn. mũi sập, lệch
khó khăn. khó khăn. ngăn, viêm mũi thở khó khó khăn. vẹo vách
- Tháp mũi - Tháp mũi
mũi teo, trĩ mũi khăn. ngăn, viêm
- Viêm đa - Viêm đa sập, lệch vẹo - Viêm đa sập, lệch vẹo
thở khó khăn. mũi teo, trĩ
xoang mạn xoang mạn vách ngăn, - Viêm đa xoang mạn vách ngăn,
mũi thở khó
tính 1 bên. tính 2 bên. viêm mũi teo, - Viêm đa xoang mạn tính 2 bên. viêm mũi teo,
khăn.
trĩ mũi thở xoang mạn 2 tính 1 bên. trĩ mũi thở
- Chảy máu - Chảy máu - Chảy máu
khó khăn. bên. khó khăn. - Viêm đa
mũi thường mũi thường - Chảy máu mũi thường
xoang mạn 2
xuyên. xuyên. - Viêm đa - Chảy máu mũi thường xuyên. - Viêm đa
xoang mạn 1 mũi thường xuyên. xoang mạn 1 bên.
bên. xuyên. bên.
- Chảy máu
- Chảy máu - Chảy máu mũi thường
mũi thường mũi thường xuyên.
xuyên. xuyên.
Họng - Viêm - Amydan - Viêm - Amydan mạn - Viêm - Amydan - Viêm - Amydan
Amydan mạn mạn có hốc Amydan mạn có hốc mủ hay Amydan mạn có hốc Amydan mạn mạn có hốc
có hốc mủ mủ hay tái có hốc mủ tái phát có ảnh mạn có hốc mủ hay tái có hốc mủ mủ hay tái
hay tái phát phát có ảnh hay tái phát hưởng nhiều mủ hay tái phát có ảnh hay tái phát phát có ảnh
ảnh hưởng hưởng nhiều ảnh hưởng đến sức khỏe phát ảnh hưởng nhiều ảnh hưởng hưởng nhiều
tới sức khoẻ đến sức khỏe tới sức khỏe. và lao động. hưởng tới đến sức khỏe tới sức khỏe. đến sức khỏe
và lao động sức khỏe. và lao động. và lao động.
Thanh quản - Viêm thanh - Viêm thanh - Viêm thanh - Viêm thanh - Viêm thanh - Viêm thanh - Viêm thanh - Viêm thanh
quản mạn có quản mạn có quản mạn có quản mạn có quản mạn quản mạn có quản mạn có quản mạn có
rối loạn phát rối loạn phát rối loạn phát rối loạn phát có rối loạn rối loạn phát rối loạn phát rối loạn phát
âm. âm. âm. âm. phát âm. âm. âm. âm.
- Khản tiếng - Khản tiếng - Khản tiếng - Khản tiếng - Khản tiếng - Khản tiếng - Khản tiếng - Khản tiếng
do liệt dây do liệt dây do liệt dây do liệt dây do liệt dây do liệt dây do liệt dây do liệt dây
thanh âm thanh âm. thanh âm. thanh âm. thanh âm thanh âm. thanh âm. thanh âm.
- Biến dạng - Biến dạng - Biến dạng - Biến dạng - Biến dạng - Biến dạng - Biến dạng - Biến dạng
thanh quản thanh quản thanh quản thanh quản thanh quản thanh quản thanh quản thanh quản
ảnh hưởng ảnh hưởng ảnh hưởng tới ảnh hưởng ảnh hưởng ảnh hưởng
- Thanh quản - Thanh quản
tới phát âm. tới phát âm. phát âm. tới phát âm. tới phát âm. tới phát âm.
sau phẫu sau phẫu
- Thanh quản thuật. - Thanh quản - Thanh quản thuật. - Thanh quản
sau phẫu sau phẫu thuật sau phẫu sau phẫu
- Nói lắp. - Nói lắp.
thuật có ảnh có ảnh hưởng thuật có ảnh thuật có ảnh
hưởng tới tới phát âm. hưởng tới hưởng tới
phát âm. phát âm. phát âm.
- Nói lắp.
- Nói lắp 1 - Nói lắp 1 - Nói lắp.
câu 4-5 từ lắp câu 4-5 từ lắp
2 lần trở lên. 2 lần trở lên.
3. Răng - hàm - Mặt: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện
CÁC CHỈ ĐƯỜNG BỘ ĐƯỜNG SẮT ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐƯỜNG BIỂN
SỐ
Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định kỳ
kỳ
Răng lợi - Răng sâu - Răng sâu - Răng sâu - Răng sâu - Răng sâu - Răng sâu - Răng sâu - Răng sâu men
men ngà ≥4 men ngà ≥6 men ngà ≥4 men ngà ≥6 men ngà ≥4 men ngà ≥6 men ngà ≥4 ngà ≥6 cái đang
cái đang đau cái đang đau. cái đang đau. cái đang cái đang đau cái đang đau. cái đang đau.
đau. đau.
- Viêm quanh - Viêm quanh - Viêm quanh - Viêm quanh - Viêm quanh - Viêm quanh
răng ≥5 răng, răng ≥11 răng ≥5 răng, - Viêm răng ≥5 răng, răng ≥11 - Viêm răng ≥11 răng,
túi lợi sâu độ răng, túi lợi túi lợi sâu độ quanh răng túi lợi sâu độ răng, túi lợi quanh răng túi lợi sâu độ 3
3 trở lên. sâu độ 3 trở 3 trở lên. ≥11 răng, túi 3 trở lên. sâu độ 3 trở ≥5 răng, túi trở lên.
lên. lợi sâu độ 3 lên. lợi sâu độ 3
- Viêm tủy <3 - Viêm tủy - Viêm tủy < 3 - Viêm tủy răng
trở lên. trở lên.
răng. - Viêm tủy ≥3 răng của 1-2 răng - Viêm tủy ≥ 3 ≥ 3 răng
răng. răng. - Viêm tủy răng - Viêm tủy
- Viêm lợi trên - Viêm lợi trên - Viêm lợi trên ẵ
răng ≥ 3 răng của 1-2
của 1-2 số - Viêm lợi - Viêm lợi 1/2 số răng. - Viêm lợi trên số răng.
răng. răng.
răng. trên 1/2 số trên 1/2 số 1/2 số răng.
- Mất sức - Mất sức nhai
răng răng. - Viêm lợi - Viêm lợi
- Mất sức nhai nhai ≥25%, - Mất sức ≥35% chưa làm
trên ẵ số trên 1/2 số
≥25%, chưa - Mất sức - Mất sức chưa làm nhai ≥35% răng giả, hàm
răng. răng.
làm răng giả, nhai ≥35% nhai ≥25%, răng giả,hàm chưa làm giả.
hàm giả. chưa làm chưa làm - Mất sức răng giả, hàm - Mất sức
răng giả, hàm răng giả, hàm nhai ≥35% giả. nhai ≥25%,
giả. giả. chưa làm chưa làm
răng giả, răng giả,hàm
hàm giả.
Hàm - Xương hàm - Xương hàm - Xương hàm - Gẫy xương - Xương hàm - Xương hàm - Xương - Xương hàm
gãy, khớp cắn gãy đã liền, gãy, khớp hàm. gãy, khớp gãy đã liền, hàm gãy, gãy đã liền,
di lệch. khớp cắn di cắn di lệch. cắn di lệch. khớp cắn di khớp cắn di khớp cắn di lệch
- Xương
lệch có ảnh lệch có ảnh lệch. có ảnh hưởng
- Viêm xương - Viêm xương hàm gãy đã - Viêm xương
hưởng đến hưởng đến đến sức nhai .
hàm. hàm. liền, khớp hàm. - Viêm
sức nhai . sức nhai .
cắn di lệch xương hàm.
có ảnh
hưởng tới
sức nhai.
Mặt - Khe hở môi - Khe hở môi - Khe hở môi - Khe hở môi - Khe hở môi - Khe hở môi - Khe hở môi - Khe hở môi
hoặc khe hở hoặc khe hở hoặc khe hở hoặc khe hở hoặc khe hở hoặc khe hở hoặc khe hở hoặc khe hở
vòm miệng. vòm miệng. vòm miệng. vòm miệng. vòm miệng. vòm miệng. vòm miệng. vòm miệng.
4. Tâm thần - Thần kinh: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện
CÁC CHỈ ĐƯỜNG BỘ ĐƯỜNG SẮT ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐƯỜNG BIỂN
SỐ
Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định kỳ
kỳ
Tâm thần - Bệnh tâm - Bệnh tâm - Bệnh tâm - Bệnh tâm - Bệnh tâm - Bệnh tâm - Bệnh tâm - Bệnh tâm
thần phân liệt thần phân liệt thần phân liệt thần phân thần phân liệt thần phân liệt thần phân liệt thần phân liệt
các thể, loạn các thể, loạn các thể, loạn liệt các thể, các thể, loạn các thể, loạn các thể, loạn các thể, loạn
thần triệu thần về triệu thần triệu loạn thần về thần triệu thần về triệu thần triệu thần về triệu
chứng và thực chứng và chứng và triệu chứng chứng và chứng và chứng và chứng và thực
thể. thực thể. thực thể. và thực thể. thực thể. thực thể. thực thể. thể.
- Thể chất - Bệnh thái - Bệnh thái - Thể chất - Bệnh thái - Bệnh thái
thần kinh nhân cách ở nhân cách ở thần kinh nhân cách ở nhân cách ở tất
thuộc loại lầm tất cả các thể tất cả các thuộc loại lầm tất cả các thể cả các thể và
lì, nóng nảy và mức độ thể và mức lì, nóng nảy và mức độ mức độ.
(kết luận qua độ. (kết luận qua
- Thể chất - Thể chất
test eisensk) test eisensk)
thần kinh thần kinh
- Thực hiện thuộc loại lầm - Thực hiện thuộc loại lầm
các test tâm lý lì, nóng nảy các test tâm lì, nóng nảy
yếu kém (kết luận qua lý yếu kém (kết luận qua
test eisensk) test eisensk)
- Thực hiện - Thực hiện
các test tâm các test tâm
lý yếu kém lý yếu kém
Thần kinh - Có tiền sử - Có tiền sử - Có tiền sử - Có liệt dây - Có tiền sử - Có tiền sử - Có tiền sử - Có tiền sử
động kinh. động kinh. động kinh. thần kinh - động kinh. động kinh. động kinh. động kinh.
Có tiền sử
- Liệt các dây - Liệt các dây - Liệt các dây - Liệt các dây - Liệt các dây - Liệt các dây - Liệt các dây
động kinh.
thần kinh: vận thần kinh: thần kinh: thần kinh: vận thần kinh: vận thần kinh: thần kinh: vận
động, tủy vận động, tủy vận động, tủy - Tai biến động, tủy động, tủy vận động, tủy động, tủy sống,
sống, mặt sống, mặt sống, mặt mạch máu sống, mặt sống, mặt sống, mặt mặt ngoại vi có
ngoại vi có ngoại vi có ngoại vi có não, chấn ngoại vi có ngoại vi có ngoại vi có ảnh hưởng tới
ảnh hưởng tới ảnh hưởng ảnh hưởng thương sọ ảnh hưởng ảnh hưởng ảnh hưởng nhắm mắt, phát
nhắm mắt, tới nhắm tới nhắm mắt, não có di tới nhắm mắt, tới nhắm mắt, tới nhắm mắt, âm.
phát âm. mắt, phát phát âm. chứng. phát âm. phát âm. phát âm.
- Tai biến mạch
âm.
- Có di chứng - Có di chứng - Viêm các - Có di chứng - Tai biến - Có di chứng máu não, chấn
thần kinh của - Tai biến thần kinh của dây thần thần kinh của mạch máu thần kinh của thương sọ não
các bệnh về mạch máu các bệnh về kinh có ảnh các bệnh về não, chấn các bệnh về có di chứng.
não, chấn hưởng tới thương sọ
não. thương sọ não. lao động. não. não có di não. - Viêm các dây
não có di chứng. thần kinh có
- Rối loạn thần - Rối loạn - Hội chứng - Rối loạn - Rối loạn
chứng. ảnh hưởng tới
kinh cảm giác. thần kinh tiểu não. thần kinh cảm - Viêm các thần kinh
lao động.
- Viêm các cảm giác. giác. dây thần kinh cảm giác.
- Viêm các
dây thần kinh có ảnh hưởng - Hội chứng
dây thần kinh. - Viêm các - Viêm các - Viêm các
có ảnh tới lao động. tiểu não.
dây thần dây thần kinh. dây thần
- Hội chứng hưởng tới lao
kinh. - Hội chứng kinh.
tiểu não. động. - Hội chứng
tiểu não.
- Hội chứng tiểu não. - Hội chứng
- Hội chứng
tiểu não. tiểu não.
tiểu não.
Phản xạ Không thực Không thực Đơn giản: Đơn giản Không thực Không thực Không thực Không thực
thính, thị vận hiện hiện >300 miligiây >350 hiện hiện hiện hiện
động (trên miligiây
Chọn lọc:
máy đo có
>500 mili giây Chọn lọc:
độ chính xác
>550 mili
1/10.000
giây
giây
5. Hệ tuần hoàn: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện.
CÁC CHỈ ĐƯỜNG BỘ ĐƯỜNG SẮT ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐƯỜNG BIỂN
SỐ
Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định kỳ
kỳ
Huyết áp - Dưới 30 tuổi: - Dưới 30 - Tối đa =130 - Dưới 30 - Dưới 30 - Dưới 30 - Tối đa =130 - Dưới 30 tuổi:
động mạch tuổi: tuổi: tuổi: tuổi: hoặc =100
+ Tối đa =135 hoặc =100 + Tối đa ≥135
(mmHg)
hoặc =100. + Tối đa ≥135 + Tối đa + Tối đa =135 + Tối đa ≥135 - Tối thiểu hoặc =90
- Tối thiểu
hoặc =90 ≥135 hoặc hoặc =100. hoặc =90 =90 hoặc =60
+ Tối thiểu =90 hoặc =60 + Tối thiểu ≥90
=90
=90 hoặc =60 + Tối thiểu + Tối thiểu + Tối thiểu hoặc =60
≥90 hoặc =60 + Tối thiểu =90 hoặc =60 ≥90 hoặc =60
- Từ 30 tuổi - Từ 30-50 tuổi:
≥90 hoặc
trở lên: - Từ 30-50 - Từ 30 tuổi - Từ 30-50
=60 + Tối đa ≥150
tuổi: trở lên: tuổi:
+ Tối đa =140 hoặc =100
- Từ 30-50
hoặc =100 + Tối đa + Tối đa =140 + Tối đa ≥150
tuổi: + Tối thiểu ≥90
≥150 hoặc hoặc =100 hoặc =100
+ Tối thiểu hoặc =60
=100 + Tối đa
=90 hoặc =60 + Tối thiểu + Tối thiểu
≥150 hoặc - Từ trên 50
+ Tối thiểu =90 hoặc =60 ≥90 hoặc =60
=100 tuổi:
≥90 hoặc =60 + Tối thiểu - Từ trên 50 + Tối đa ≥số
≥90 hoặc tuổi: tuổi +100
- Từ trên 50
=60
tuổi: + Tối đa ≥ số + Tối thiểu ≥95
- Từ trên 50 tuổi +100
+ Tối đa ≥ số
tuổi:
tuổi +100 + Tối thiểu
+ Tối đa ≥số ≥95
+ Tối thiểu
tuổi +100
≥95
+ Tối thiểu
≥95
Mạch Mạch =90 - Mạch ≥95 Mạch =90 - Mạch ≥95 Mạch =90 - Mạch ≥95 Mạch =90 - Mạch ≥95
(lần/ph) hoặc =60 hoặc =55 hoặc =60 hoặc =55 hoặc =60 hoặc =55 hoặc =60 hoặc =55
Bệnh về - Viêm tắc - Viêm tắc - Các bệnh - Viêm tắc - Viêm tắc - Viêm tắc - Các bệnh - Viêm tắc
mạch máu động, tĩnh động, tĩnh thực thể về động, tĩnh động, tĩnh động, tĩnh thực thể về động, tĩnh
mạch mạch mạch máu. mạch mạch mạch mạch máu. mạch
- Dãn tĩnh - Dãn tĩnh - Dãn tĩnh - Dãn tĩnh - Dãn tĩnh - Dãn tĩnh
mạch khoeo, mạch khoeo, mạch khoeo, mạch khoeo, mạch khoeo, mạch khoeo,
cẳng chân, cẳng chân, cẳng chân, cẳng chân, cẳng chân, cẳng chân,
thừng tinh thừng tinh thừng tinh thừng tinh thừng tinh thừng tinh
thành búi gây thành búi gây thành búi thành búi gây thành búi gây thành búi gây
căng nhức. căng nhức. gây căng căng nhức. căng nhức. căng nhức.
nhức.
Tim - Ngoại tâm - Ngoại tâm - Ngoại tâm - Ngoại tâm - Ngoại tâm - Ngoại tâm - Ngoại tâm - Ngoại tâm thu
thu >6 thu >7-12 thu >6 thu >7-12 thu >6 thu >7-12 thu >6 >7-12 nhịp/phút
nhịp/phút nhịp/phút nhịp/phút nhịp/phút nhịp/phút nhịp/phút nhịp/phút không mất sau
không mất không mất không mất không mất không mất không mất không mất vận động gắng
sau vận động sau vận động sau vận động sau vận sau vận động sau vận động sau vận động sức.
gắng sức. gắng sức. gắng sức. động gắng gắng sức. gắng sức. gắng sức.
- Rối loạn hoàn
sức.
- Rối loạn - Rối loạn - Rối loạn - Rối loạn - Rối loạn - Rối loạn toàn dẫn truyền
không hoàn hoàn toàn không hoàn - Rối loạn không hoàn hoàn toàn không hoàn vùng cơ tim.
toàn dẫn dẫn truyền toàn dẫn hoàn toàn toàn dẫn dẫn truyền toàn dẫn
- Bệnh tim mắc
truyền trong vùng cơ tim. truyền trong dẫn truyền truyền trong vùng cơ tim. truyền trong
phải , bệnh tim
cơ tim. cơ tim. vùng cơ tim. cơ tim. cơ tim.
- Bệnh tim - Bệnh tim bẩm sinh.
- Bệnh tim mắc phải , - Bệnh tim - Bệnh tim - Bệnh tim mắc phải , - Bệnh tim
mắc phải, bệnh tim bẩm mắc phải, mắc phải , mắc phải, bệnh tim bẩm mắc phải,
bệnh tim bẩm sinh. bệnh tim bẩm bệnh tim bệnh tim bẩm sinh. bệnh tim bẩm
sinh. sinh. bẩm sinh. sinh. sinh.
Máu - bạch - Bệnh các cơ - Bệnh các - Bệnh các - Bệnh các - Bệnh các cơ - Bệnh các cơ - Bệnh các - Bệnh các cơ
huyết quan tạo máu. cơ quan tạo cơ quan tạo cơ quan tạo quan tạo quan tạo cơ quan tạo quan tạo máu.
máu. máu. máu. máu. máu. máu.
- Bệnh giun - Bệnh giun chỉ.
chỉ. - Bệnh giun - Bệnh giun - Bệnh giun - Bệnh giun - Bệnh giun - Bệnh giun
- Thiếu máu do
chỉ. chỉ. chỉ. chỉ. chỉ. chỉ.
- Thiếu máu các nguyên
do các nguyên - Thiếu máu - Thiếu máu - Thiếu máu - Thiếu máu - Thiếu máu - Thiếu máu nhân bẩm sinh,
nhân bẩm do các dù là thể nhẹ do các do các do các dù là thể nhẹ thiếu máu nặng
sinh, thiếu nguyên nhân nguyên nhân nguyên nhân nguyên nhân do các nguyên
máu nặng do bẩm sinh, bẩm sinh, bẩm sinh, bẩm sinh, nhân khác mà
các nguyên thiếu máu thiếu máu thiếu máu thiếu máu hồng cầu
nhân khác mà nặng do các nặng do các nặng do các nặng do các <3x106/l, Huyết
hồng cầu < nguyên nhân nguyên nhân nguyên nhân nguyên nhân sắc tố <10g%
3,2x106/l, khác mà khác mà khác mà khác mà hồng
Huyết sắc tố hồng cầu hồng cầu hồng cầu < cầu <3x106/l,
<12g% <3x106/l, <3x106/l, 3,2x106/l, Huyết sắc tố
Huyết sắc tố Huyết sắc tố Huyết sắc tố <10g%
<10g% <10g% <12g%
6. Hệ hô hấp: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện.
CÁC CHỈ ĐƯỜNG BỘ ĐƯỜNG SẮT ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐƯỜNG BIỂN
SỐ
Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định kỳ
kỳ
Màng phổi - Viêm màng - Viêm màng - Viêm màng - Viêm màng - Viêm màng - Viêm màng - Viêm màng - Viêm màng
phổi khô. phổi khô. phổi khô. phổi khô. phổi khô. phổi khô. phổi khô. phổi khô.
- Viêm màng - Viêm màng - Viêm màng - Viêm màng - Viêm màng - Viêm màng - Viêm màng - Viêm màng
phổi tràn dịch phổi tràn dịch phổi tràn dịch phổi tràn phổi tràn dịch phổi tràn dịch phổi tràn dịch phổi tràn dịch
thanh tơ. thanh tơ. thanh tơ. dịch thanh thanh tơ. thanh tơ. thanh tơ. thanh tơ.
tơ.
- Tràn mủ - Tràn mủ - Tràn mủ - Tràn mủ - Tràn mủ - Tràn mủ - Tràn mủ
màng phổi. màng phổi đã màng phổi. - Tràn mủ màng phổi. màng phổi đã màng phổi. màng phổi đã
điều trị khỏi màng phổi điều trị khỏi điều trị khỏi có
- Tràn khí - Tràn khí - Tràn khí - Tràn khí
có dày dính đã điều trị có dày dính dày dính 1/3
màng phổi. màng phổi. màng phổi. màng phổi.
1/3 một bên khỏi có dày 1/3 một bên một bên phổi.
phổi. dính 1/3 một phổi.
- Tràn khí màng
bên phổi.
- Tràn khí - Tràn khí phổi.
- Tràn khí
màng phổi. màng phổi. màng phổi.
Phê quản - Viêm phế - Dãn phế - Viêm phế - Dãn phế - Viêm phế - Dãn phế - Viêm phế - Dãn phế quản
quản quản nhẹ quản quản nhẹ quản quản nhẹ quản nhẹ
- Hen phế - Hen phế - Hen phế - Hen phế - Hen phế - Hen phế - Hen phế - Hen phế quản
quản - Dãn quản nặng quản - Dãn quản nặng quản - Dãn quản nặng quản - Dãn nặng
phế quản phế quản phế quản phế quản
Phổi - Khí phế - Mắc bệnh - Khí phế - Mắc bệnh - Khí phế - Mắc bệnh - Khí phế - Mắc bệnh bụi
thũng. bụi phổi nghề thũng. bụi phổi thũng. bụi phổi nghề thũng. phổi nghề
nghiệp ảnh nghề nghiệp nghiệp ảnh nghiệp ảnh
- Xẹp phổi. - Xẹp phổi. - Xẹp phổi. - Xẹp phổi.
hưởng đến ảnh hưởng hưởng đến hưởng đến sức
- Cắt thùy sức khỏe ≥ - Cắt thùy đến sức - Cắt thùy sức khỏe ≥ - Cắt thùy khỏe ≥ 31%.
phổi. 31%. phổi. khỏe ≥ 31%. phổi. 31%. phổi.
- Khí phế thũng
- Lao phổi. - Khí phế - Lao phổi. - Khí phế - Lao phổi. - Khí phế - Lao phổi.
- Xẹp phổi.
thũng thũng thũng
- Cắt thùy phổi.
- Xẹp phổi. - Xẹp phổi. - Xẹp phổi.
- Lao phổi đã
- Cắt thùy - Cắt thùy - Cắt thùy
điều trị chưa ổn
phổi. phổi. phổi.
định.
- Lao phổi đã - Lao phổi đã - Lao phổi đã
điều trị chưa điều trị chưa điều trị chưa
ổn định. ổn định. ổn định.
7. Hệ tiêu hóa: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện.
CÁC CHỈ ĐƯỜNG BỘ ĐƯỜNG SẮT ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐƯỜNG BIỂN
SỐ
Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định kỳ
kỳ
Thực quản - Viêm loét, - Viêm loét, - Viêm loét, - Viêm loét, - Viêm loét, - Viêm loét, - Viêm loét, - Viêm loét, hẹp
hẹp thực hẹp thực hẹp thực hẹp thực hẹp thực hẹp thực hẹp thực thực quản.
quản. quản. quản. quản. quản. quản. quản.
- Dãn tĩnh
- Dãn tĩnh - Dãn tĩnh - Dãn tĩnh - Dãn tĩnh - Dãn tĩnh - Dãn tĩnh - Dãn tĩnh mạch thực
mạch thực mạch thực mạch thực mạch thực mạch thực mạch thực mạch thực quản
quản quản quản quản quản quản quản
Dạ dày - Tá - Loét dạ dày, - Loét dạ - Viêm dạ dày - Loét dạ - Loét dạ dày, - Loét dạ dày- - Viêm dạ - Loét dạ dày-
tràng hành tá tràng dày- tá tràng - tá tràng dày- tá tràng hành tá tràng tá tràng có dày tá tràng có biến
có biến mạn, loét dạ có biến biến chứng chứng chảy
- tá tràng
- Sa dạ dày. chứng chảy dày, sa dạ chứng chảy - Sa dạ dày. chảy máu , sa mạn, loét dạ máu , sa dạ
máu , sa dạ dày, loét máu , sa dạ dạ dày độ II, dày, sa dạ dày độ II, III,
- Hẹp môn vị. - Hẹp môn vị.
dày độ II, III, hành tá tràng dày độ II, III, III, hẹp môn dày, loét hẹp môn vị.
hẹp môn vị. chưa hoặc đã hẹp môn vị. vị. hành tá tràng
- Đã mổ dạ dày
mổ. chưa hoặc đã
- Đã mổ dạ - Đã mổ dạ - Đã mổ dạ kết quả không
mổ.
dày kết quả - Hẹp môn vị. dày kết quả dày kết quả tốt.
không tốt. không tốt. - Hẹp môn vị.
không tốt.
Đại tràng - Viêm đại - Viêm đại - Viêm đại - Viêm đại - Viêm đại - Viêm đại - Viêm đại - Viêm đại
tràng mạn tính tràng mạn tràng mạn tràng mạn tràng mạn tràng mạn tràng mạn tràng mạn tính
vừa và nặng. tính vừa và tính vừa và tính vừa và tính vừa và tính vừa và tính vừa và vừa và nặng.
nặng. nặng. nặng. nặng. nặng. nặng.
- Viêm loét đại - Viêm loét đại
tràng xuất - Viêm loét - Viêm loét - Viêm loét - Viêm loét - Viêm loét - Viêm loét tràng xuất
huyết. đại tràng xuất đại tràng xuất đại tràng đại tràng xuất đại tràng xuất đại tràng xuất huyết.
huyết. huyết. xuất huyết. huyết. huyết. huyết.
- Polip trực - Bệnh đại
tràng, sa trực - Polip trực - Bệnh đại - Bệnh đại - Polip trực - Polip trực - Bệnh đại tràng đã phải
tràng. tràng. tràng đã phải tràng đã phải tràng, sa trực tràng. tràng đã phải can thiệp phẫu
can thiệp can thiệp tràng. can thiệp thuật.
phẫu thuật. phẫu thuật. phẫu thuật.
- Polip trực
- Polip trực - Polip trực - Polip trực tràng.
tràng, sa trực tràng. tràng, sa trực
tràng. tràng.
Hậu môn - Rò hậu môn, - Rò hậu - Rò hậu - Rò hậu - Rò hậu - Rò hậu môn, - Rò hậu - Rò hậu môn,
nứt hậu môn. môn, nứt hậu môn, nứt hậu môn, nứt môn, nứt hậu nứt hậu môn. môn, nứt hậu nứt hậu môn.
môn. môn. hậu môn. môn. môn.
- Trĩ độ II, III, - Trĩ độ II, III, - Trĩ độ II, III, trĩ
trĩ nội đã thắt - Trĩ độ II, III, - Có bệnh trĩ - Trĩ độ II, III, - Trĩ độ II, III, trĩ nội đã thắt - Có bệnh trĩ nội đã thắt nay
nay tái phát. trĩ nội đã thắt trĩ nội đã thắt trĩ nội đã thắt nay tái phát. tái phát.
nay tái phát. nay tái phát. nay tái phát.
Tiểu tràng - Bệnh tiểu - Bệnh tiểu - Bệnh tiểu - Bệnh tiểu - Bệnh tiểu - Bệnh tiểu - Bệnh tiểu - Bệnh tiểu
tràng do các tràng do các tràng do các tràng do các tràng do các tràng do các tràng do các tràng do các
nguyên nhân nguyên nhân nguyên nhân nguyên nhân nguyên nhân nguyên nhân nguyên nhân nguyên nhân
đã phải mổ có đã phải mổ đã phải mổ. đã phải mổ đã phải mổ đã phải mổ có đã phải mổ. đã phải mổ có
ảnh hưởng có ảnh có ảnh có ảnh ảnh hưởng ảnh hưởng tiêu
- Thoát vị bẹn - Thoát vị bẹn
tiêu hóa. hưởng tiêu hưởng tiêu hưởng tiêu tiêu hóa. hóa.
chưa mổ chưa mổ
hóa. hóa. hóa.
- Tắc ruột cơ hoặc đã mổ - Tắc ruột cơ hoặc đã mổ - Tắc ruột cơ
giới đã mổ - Tắc ruột cơ có ảnh - Tắc ruột cơ - Tắc ruột cơ giới đã mổ có ảnh giới đã mổ vẫn
vẫn còn ảnh giới đã mổ hưởng đến giới đã mổ giới đã mổ vẫn còn ảnh hưởng đến còn ảnh hưởng
hưởng tiêu vẫn còn ảnh sức khỏe. vẫn còn ảnh vẫn còn ảnh hưởng tiêu sức khỏe. tiêu hóa.
hóa. hưởng tiêu hưởng tiêu hưởng tiêu hóa.
- Bệnh ký - Bệnh ký - Thoát vị bẹn
hóa. hóa. hóa.
- Thoát vị bẹn sinh trùng - Thoát vị bẹn sinh trùng chưa mổ hoặc
chưa mổ hoặc - Thoát vị đường ruột - Thoát vị - Thoát vị bẹn chưa mổ đường ruột đã mổ có ảnh
đã mổ có ảnh bẹn chưa mổ gây biến đổi bẹn chưa chưa mổ hoặc đã mổ gây biến đổi hưởng đến sức
hưởng đến hoặc đã mổ chức năng mổ hoặc đã hoặc đã mổ có ảnh hưởng chức năng khỏe.
sức khỏe. có ảnh tiêu hóa. mổ có ảnh có ảnh đến sức khỏe. tiêu hóa.
hưởng đến hưởng đến hưởng đến
- Tắc ruột do - Tắc ruột do
sức khỏe. sức khỏe. sức khỏe.
bất cứ bất cứ
nguyên nhân nguyên nhân
gì đã mổ gì đã mổ
Ruột thừa Có di chứng Có di chứng, Có di chứng Có di chứng, Có di chứng Có di chứng, Có di chứng Có di chứng,
sau mổ. biến chứng sau mổ. biến chứng sau mổ. biến chứng sau mổ. biến chứng sau
sau mổ. sau mổ. sau mổ. mổ.
Gan - Viêm gan - Viêm gan - Viêm gan - Viêm gan - Viêm gan - Viêm gan - Viêm gan - Viêm gan các
các thể, áp xe các thể, áp các thể, xơ các thể, xơ các thể, áp các thể, áp xe các thể, xơ thể, xơ gan, to
gan, xơ gan, xe gan, xơ gan, to gan gan, to gan xe gan, xơ gan,xơ gan, gan, to gan gan chưa rõ
to gan, teo gan, to gan, chưa rõ chưa rõ gan, to gan, to gan, teo chưa rõ nguyên nhân,
gan do bất cứ teo gan do nguyên nhân. nguyên teo gan do gan do bất cứ nguyên nhân. áp xe gan chưa
nguyên nhân bất cứ nhân, áp xe bất cứ nguyên nhân vỡ.
- Đụng dập - Đụng dập
gì. nguyên nhân gan chưa nguyên nhân gì.
gan, áp xe gan, áp xe - Đung dập gan
gì. vỡ. gì.
- Đụng dập gan phải can - Đụng dập gan phải can đã phải can
gan đã phải - Đụng dập thiệp ngoại - Đung dập - Đụng dập gan đã phải thiệp ngoại thiệp ngoại
can thiệp gan đã phải khoa. gan đã phải gan đã phải can thiệp khoa. khoa.
ngoại khoa. can thiệp can thiệp can thiệp ngoại khoa.
ngoại khoa. ngoại khoa. ngoại khoa.
Mật - Tụy - Viêm túi mật, - Viêm túi - Viêm túi - Viêm túi - Viêm túi - Viêm túi - Viêm túi - Viêm túi mật,
ống dẫn mật mật, ống dẫn mật, ống dẫn mật, ống dẫn mật, ống dẫn mật, ống dẫn mật, ống dẫn ống dẫn mật
mạn. mật mạn. mật mạn. mật mạn. mật mạn. mật mạn. mật mạn. mạn.
- Sỏi túi mật, - Sỏi ống mật - Sỏi túi mật, - Sỏi ống - Sỏi túi mật, - Sỏi ống mật - Sỏi túi mật, - Sỏi ống mật
đường mật chủ, túi mật. đường mật mật chủ, túi đường mật chủ, túi mật. đường mật chủ, túi mật.
mật.
- Viêm tụy - Viêm tụy - Viêm tụy - Viêm tụy - Viêm tụy - Viêm tụy - Viêm tụy mạn
mạn, viêm tụy mạn , viêm mạn, viêm - Viêm tụy mạn, viêm tụy mạn , viêm mạn, viêm , viêm tụy chảy
chảy máu. tụy chảy máu tụy chảy mạn , viêm chảy máu. tụy chảy máu tụy chảy máu đã điều trị
đã điều trị tụy chảy đã điều trị
ngoại khoa. máu. máu đã điều ngoại khoa. máu. ngoại khoa.
trị ngoại
khoa.
Lách - Lách to. Lách to mạn - Lách to. Lách to mạn - Lách to. Lách to mạn - Lách to. Lách to mạn
tính xơ cứng. tính xơ cứng tính xơ cứng. tính xơ cứng.
- Đụng dập - Đụng dập - Đụng dập - Đụng dập
lách đã xử trí lách đã xử trí lách đã xử trí lách đã xử trí
ngoại khoa ngoại khoa ngoại khoa ngoại khoa
8. Hệ tiết niệu - Sinh dục: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện.
CÁC CHỈ ĐƯỜNG BỘ ĐƯỜNG SẮT ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐƯỜNG BIỂN
SỐ
Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định kỳ
kỳ
Tiết niệu - Cắt 1 thận. - Cắt 1 thận. - Cắt 1 thận. - Cắt 1 thận. - Cắt 1 thận. - Cắt 1 thận. - Cắt 1 thận. - Cắt 1 thận.
Bệnh thận Bệnh thận Bệnh thận Bệnh thận mạn
- Bệnh thận - Bệnh thận - Bệnh thận - Bệnh thận
mạn tính, mạn tính, mạn tính, tính, bẩm sinh.
mạn tính, bẩm mạn tính, mạn tính, mạn tính,
bẩm sinh. bẩm sinh. bẩm sinh.
sinh. bẩm sinh. bẩm sinh. bẩm sinh. - Sỏi đường tiết
- Sỏi đường - Sỏi đường - Sỏi đường niệu đã mổ lần
- Sỏi đường - Sỏi đường - Sỏi đường - Sỏi đường
tiết niệu đã tiết niệu đã tiết niệu đã II.
tiết niệu gây tiết niệu kể cả tiết niệu gây tiết niệu kể
mổ lần II. mổ lần II. mổ lần II.
ảnh hưởng đã mổ. ảnh hưởng cả đã mổ.
đến đường đến đường
- Thận to bất - Thận to bất
tiết niệu. tiết niệu.
kỳ nguyên kỳ nguyên
- Thận to bất nhân gì. - Thận to bất nhân gì.
kỳ nguyên kỳ nguyên
- Viêm thận - Viêm thận
nhân gì. nhân gì.
các thể. các thể.
- Viêm thận - Viêm thận
các thể. các thể.
Tiết niệu - Hội chứng - Đã phẫu - Hội chứng - Đã phẫu - Hội chứng - Đã phẫu - Hội chứng - Đã phẫu thuật
thận hư. thuật đường thận hư. thuật đường thận hư. thuật đường thận hư. đường tiết niệu
tiết niệu có tiết niệu có tiết niệu có có ảnh hưởng
ảnh hưởng ảnh hưởng ảnh hưởng đến sức khỏe.
đến sức đến sức đến sức khỏe.
- Thận to do
khỏe. khỏe.
- Thận to do bất kỳ nguyên
- Thận to do - Thận to do bất kỳ nguyên nhân gì.
bất kỳ bất kỳ nhân gì.
nguyên nhân nguyên nhân
gì. gì.
Sinh dục - Tràn dịch - Tràn dịch - Tràn dịch - Tràn dịch - Tràn dịch - Tràn dịch - Tràn dịch - Tràn dịch
nam màng tinh màng tinh màng tinh màng tinh màng tinh màng tinh màng tinh màng tinh hoàn
hoàn hoàn chưa hoàn hoàn chưa hoàn hoàn chưa hoàn chưa điều trị
điều trị khỏi. điều trị khỏi. điều trị khỏi. khỏi.
- Đụng dập - Đụng dập - Đụng dập - Đụng dập
niệu đạo - Đụng dập niệu đạo - Đụng dập niệu đạo - Đụng dập niệu đạo - Đụng dập
dương vật niệu đạo dương vật niệu đạo dương vật niệu đạo dương vật niệu đạo
hoặc các bệnh dương vật hoặc các dương vật hoặc các dương vật hoặc các dương vật hoặc
niệu đạo hoặc các bệnh niệu hoặc các bệnh niệu hoặc các bệnh niệu các bệnh niệu
dương vật bệnh niệu đạo dương bệnh niệu đạo dương bệnh niệu đạo đạo dương đạo dương vật
phải can thiệp đạo dương vật phải can đạo dương vật phải can dương vật vật phải can phải can thiệp
phẫu thuật vật phải can thiệp phẫu vật phải can thiệp phẫu phải can thiệp thiệp phẫu phẫu thuật gây
gây ảnh thiệp phẫu thuật gây ảnh thiệp phẫu thuật gây ảnh phẫu thuật thuật gây ảnh ảnh hưởng đến
hưởng đến thuật gây ảnh hưởng đến thuật gây hưởng đến gây ảnh hưởng đến tiết niệu.
tiết niệu. hưởng đến tiết niệu. ảnh hưởng tiết niệu. hưởng đến tiết niệu.
tiết niệu. đến tiết niệu. tiết niệu.
Sinh dục nữ - Rò bàng - Rò bàng - Rò bàng - Rò bàng - Rò bàng - Rò bàng - Rò bàng - Rò bàng
quang âm quang âm quang âm quang âm quang âm quang âm quang âm quang âm đạo.
đạo. đạo. đạo. đạo. đạo. đạo. đạo.
- Mổ lấy thai >2
- Mổ lấy thai - Mổ lấy thai - Mổ lấy thai - Mổ lấy thai - Mổ lấy thai - Mổ lấy thai - Mổ lấy thai lần.
>2 lần. >2 lần. >2 lần. >2 lần. >2 lần. >2 lần. >2 lần.
9. Hệ vận động: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện.
CÁC CHỈ ĐƯỜNG BỘ ĐƯỜNG SẮT ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐƯỜNG BIỂN
SỐ
Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định kỳ
kỳ
Khớp - Sai khớp lớn - Sai khớp - Có sai khớp - Sai khớp - Sai khớp - Sai khớp lớn - Sai khớp - Sai khớp lớn
đã được phẫu lớn để lại di bất cứ khớp để lại di lớn đã được để lại di lớn đã được để lại di chứng
thuật , sai chứng ảnh gì. chứng ảnh phẫu thuật , chứng ảnh phẫu thuật , ảnh hưởng tới
khớp bệnh lý hưởng tới lao hưởng tới sai khớp hưởng tới lao sai khớp lao động nghề
- Khớp giả,
ở các khớp động nghề lao động bệnh lý ở các động nghề bệnh lý ở các nghiệp.
cứng dính
lớn. nghiệp. nghề nghiệp. khớp lớn. nghiệp. khớp lớn.
các khớp. - Khớp giả,
- Khớp giả, - Khớp giả, - Khớp giả, - Khớp giả, - Khớp giả, - Khớp giả, cứng dính các
- Viêm đa
cứng dính các cứng dính cứng dính cứng dính cứng dính các cứng dính khớp.
khớp dạng
khớp. các khớp. các khớp. các khớp. khớp. các khớp.
thấp, thoái - Viêm đa khớp
- Viêm đa - Viêm đa - Viêm đa - Viêm đa - Viêm đa - Viêm đa dạng thấp,
khớp dạng khớp dạng hóa khớp. khớp dạng khớp dạng khớp dạng khớp dạng thoái hóa khớp.
thấp, thoái thấp, thoái thấp, thoái thấp, thoái thấp, thoái thấp, thoái
hóa khớp. hóa khớp. hóa khớp. hóa khớp. hóa khớp. hóa khớp.
Xương cơ - Gãy xương - Gãy xương - Gãy xương - Gãy xương - Gãy xương - Gãy xương - Gãy xương - Gãy xương
lớn đã liền tốt lớn đã liền tốt lớn can tốt, lệch trục đã lớn đã liền tốt lớn đã liền tốt lớn can tốt, lệch trục đã liền
nhưng trục nhưng trục trục thẳng. liền tốt nhưng trục nhưng trục trục thẳng. tốt nhưng có
lệch. lệch. nhưng có lệch. lệch. ảnh hưởng đến
- Có chênh - Có chênh
ảnh hưởng lao động nghề
- Gãy 2-3 - Gãy 2-3 lệch chiều dài - Gãy 2-3 - Gãy 2-3 lệch chiều dài
đến lao động nghiệp.
xương sườn xương sườn các chi. xương sườn xương sườn các chi.
nghề nghiệp.
can xấu. can xấu có can xấu. can xấu có - Gãy 2-3
- Cụt bàn - Cụt bàn
ảnh hưởng - Gãy 2-3 ảnh hưởng tới xương sườn
- Gù, vẹo chân, bàn - Gù, vẹo chân, bàn
tới hô hấp. xương sườn hô hấp. can xấu có ảnh
hoặc quá tay. hoặc quá tay.
can xấu có hưởng tới hô
ưỡn. Cứng - Gù, vẹo ưỡn. Cứng - Gù, vẹo
- Cụt 2 đốt ảnh hưởng - Cụt 2 đốt hấp.
dính cột sống hoặc quá dính cột sống hoặc quá
ngón chân tới hô hấp. ngón chân
bất kỳ nguyên ưỡn. Cứng bất kỳ ưỡn. Cứng - Gù, vẹo hoặc
hoặc 1 đốt hoặc 1 đốt
nhân nào. dính cột sống - Gù, vẹo nguyên nhân dính cột sống quá ưỡn. Cứng
ngón tay. ngón tay.
bất kỳ hoặc quá nào. bất kỳ nguyên dính cột sống
- Chiều dài
nguyên nhân - Có dính kẽ ưỡn. nhân nào có - Có dính kẽ bất kỳ nguyên
các chi có - Chiều dài
nào có ảnh ngón tay, ảnh hưởng tới ngón tay, nhân nào có
chênh lệch Cứng dính các chi có
hưởng tới ngón chân. vận động ở ngón chân. ảnh hưởng tới
>1cm. cột sống bất chênh lệch
vận động ở mức độ vừa. vận động ở
- Gãy 2-3 kỳ nguyên >1cm. - Gãy 2-3
- Bàn tay, bàn mức độ vừa. mức độ vừa.
xương sườn nhân nào có - Chiều dài xương sườn
chân: - Bàn tay,
- Chiều dài can xấu. ảnh hưởng các chi có can xấu.
bàn chân:
+ Mất 1 bàn các chi có tới vận động chênh lệch
tay hoặc 1 chênh lệch ở mức độ + Mất 1 bàn trên 2cm.
bàn chân. trên 2cm. vừa. tay hoặc 1
bàn chân.
Xương cơ + Bàn chân - Bàn tay, - Gù, vẹo - Chiều dài + Bàn chân - Bàn tay, bàn - Gù, vẹo - Chiều dài các
bẹt độ III bàn chân: hoặc quá các chi có bẹt độ III chân: hoặc quá chi có chênh
ưỡn. Cứng chênh lệch ưỡn. Cứng lệch trên 2cm.
+ Chai chân + Mất 1 bàn + Chai chân + Mất 1 bàn
dính cột sống trên 2cm. dính cột sống
dày sừng gây tay hoặc 1 dày sừng gây tay hoặc 1 - Bàn tay, bàn
bất kỳ bất kỳ
cộm ảnh bàn chân. - Bàn tay, cộm ảnh bàn chân. chân:
nguyên nhân nguyên nhân
hưởng đến đi bàn chân: hưởng đến đi
+ Bàn chân nào + Bàn chân nào + Mất 1 bàn tay
lại, trong lại, trong
bẹt độ III + Mất 1 bàn bẹt độ III hoặc 1 bàn
1cm2 có ≥ 2 + Bàn chân 1cm2 có ≥ 2 + Bàn chân
tay hoặc 1 chân.
chai chân + Chai chân bẹt độ III chai chân + Chai chân bẹt độ III
bàn chân.
dày sừng gây dày sừng gây + Bàn chân bẹt
+ Rỗ chân cộm ảnh + Chai chân + Bàn chân + Rỗ chân cộm ảnh + Chai chân độ III
đường kính hưởng đến đi dày sừng gây bẹt độ III đường kính hưởng đến đi dày sừng gây
+ Chai chân
điểm lõm ≥ lại, trong cộm ảnh điểm lõm ≥ lại, trong cộm ảnh
+ Chai chân dày sừng gây
2cm, trong 1cm2 có ≥ 2 hưởng đến đi 2cm, trong 1cm2 có ≥ 2 hưởng đến đi
dày sừng cộm ảnh
1cm2 có ≥ 2 chai chân lại, trong 1cm2 có ≥ 2 chai chân lại, trong
gây cộm ảnh hưởng đến đi
điểm lõm 1cm2 có ≥ 2 điểm lõm 1cm2 có ≥ 2
+ Rỗ chân hưởng đến + Rỗ chân lại, trong 1cm2
chai chân chai chân
+ Mắt cá lòng đường kính đi lại, trong + Mắt cá lòng đường kính có ≥ 2 chai
bàn chân điểm lõm ≥ + Rỗ chân 1cm2 có ≥ 2 bàn chân điểm lõm ≥ + Rỗ chân chân
đường kính 2cm, trong đường kính chai chân đường kính 2cm, trong đường kính
+ Rỗ chân
>1cm. 1cm2 có ≥ 2 điểm lõm ≥ >1cm. 1cm2 có ≥ 2 điểm lõm ≥
+ Rỗ chân đường kính
điểm lõm 2cm, trong điểm lõm 2cm, trong
1 lòng bàn đường kính 1 lòng bàn điểm lõm ≥
1cm2 có ≥ 2 1cm2 có ≥ 2
chân có 3 mắt + Mắt cá lòng điểm lõm ≥ chân có 3 + Mắt cá lòng 2cm, trong
điểm lõm điểm lõm
cá bàn chân 2cm, trong mắt cá bàn chân 1cm2 có ≥ 2
đường kính + Mắt cá lòng 1cm2 có ≥ 2 đường kính + Mắt cá lòng điểm lõm
+ Mỗi bàn tay, + Mỗi bàn
>1cm. bàn chân điểm lõm >1cm. bàn chân
bàn chân mất tay, bàn chân + Mắt cá lòng
đường kính đường kính
1 trong các 1 lòng bàn + Mắt cá mất 1 trong 1 lòng bàn bàn chân
>1cm. >1cm.
ngón 1,2,3,4 - chân có 3 lòng bàn các ngón chân có 3 mắt đường kính
thừa ngón tay, mắt cá 1 lòng bàn chân đường 1,2,3,4 - thừa cá 1 lòng bàn >1cm.
ngón chân chân có 3 kính >1cm. ngón tay, chân có 3
+ Bàn tay + Bàn tay 1 lòng bàn
chưa cắt bỏ mắt cá ngón chân mắt cá
hoặc bàn 1 lòng bàn hoặc bàn chân có 3 mắt
hoặc đã cắt chưa cắt bỏ
chân mất 1 - Mỗi bàn tay, chân có 3 chân mất 1 - Mỗi bàn tay, cá
nhưng có ảnh hoặc đã cắt
trong các bàn chân mất mắt cá trong các bàn chân mất
hưởng tới nhưng có ảnh + Bàn tay hoặc
ngón 1,2,3. 1 trong các ngón 1,2,3. 1 trong các
chức năng. + Bàn tay hưởng tới bàn chân mất 1
Thừa ngón ngón 1,2,3,4. Thừa ngón ngón 1,2,3,4.
hoặc bàn chức năng. trong các ngón
- Dính kẽ tay, ngón Thừa ngón tay,ngón chân Thừa ngón
chân mất 1 1,2,3. Thừa
ngón tay, chân chưa tay, ngón - Dính kẽ chưa cắt bỏ tay, ngón
trong các ngón tay,ngón
ngón chân cắt bỏ nhưng chân chưa ngón tay, nhưng có ảnh chân chưa
ngón 1,2,3. chân chưa cắt
gây ảnh có ảnh cắt bỏ hoặc ngón chân hưởng tới cắt bỏ hoặc
Thừa ngón bỏ nhưng có
hưởng đến hưởng tới đã cắt nhưng gây ảnh chức năng. đã cắt nhưng
tay,ngón ảnh hưởng tới
vận động các chức năng. có ảnh hưởng đến có ảnh
chân chưa - Dính kẽ chức năng.
ngón. hưởng tới vận động các hưởng tới
- Dính kẽ cắt bỏ nhưng ngón tay,
chức năng. ngón. chức năng. - Dính kẽ ngón
- Lao xương ngón tay, có ảnh ngón chân co
tay, ngón chân
khớp. ngón chân co - Dính kẽ hưởng tới - Lao xương rút từ 1-2 - Dính kẽ
co rút từ 1-2
rút từ 1-2 ngón tay, chức năng. khớp. ngón. ngón tay,
- Teo cơ, ngón tay.
ngón. ngón chân, ngón chân,
nhược cơ ảnh - Dính kẽ - Teo cơ, - Teo cơ ,
co rút từ 1-2 co rút từ 1-2 - Teo cơ,
hưởng đến - Teo cơ , ngón tay, nhược cơ nhược cơ ảnh
ngón. ngón. nhược cơ ảnh
nhược cơ ngón chân ảnh hưởng hưởng tới vận
vận động. ảnh hưởng - Lao xương co rút từ 1-2 đến vận động. - Lao xương hưởng tới vận
tới vận động. khớp. ngón tay. động. khớp. động.
- Lao xương
- Lao xương - Teo cơ, - Teo cơ , khớp. - Teo cơ, - Lao xương
khớp. nhược cơ. nhược cơ nhược cơ. khớp.
ảnh hưởng
tới vận động.
- Lao xương
khớp.
10. Ngoài da - Hoa liễu: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện.
CÁC CHỈ ĐƯỜNG BỘ ĐƯỜNG SẮT ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐƯỜNG BIỂN
SỐ
Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định kỳ
kỳ
Ngoài da - Eczema có - Ghẻ có biến - Có Eczema. - Ghẻ có - Eczema có - Ghẻ có biến - Có Eczema. - Ghẻ có biến
biến chứng chứng nhiễm biến chứng biến chứng chứng nhiễm chứng nhiễm
- Nấm da có - Nấm da có
nhiễm khuẩn trùng viêm nhiễm trùng nhiễm khuẩn trùng viêm trùng viêm
biến chứng biến chứng
với diện tích thận. viêm thận. với diện tích thận. thận.
nhiễm khuẩn nhiễm khuẩn
lớn hơn lòng lớn hơn lòng
hoặc có diện hoặc có diện
bàn tay của bàn tay của
tích ≥ 5 cm2 - tích ≥ 5 cm2
đối tượng đối tượng
Lang ben lan
chưa điều trị chưa điều trị - Lang ben
tỏa >1/3 cơ
khỏi. khỏi. lan tỏa >1/3
thể.
cơ thể.
Ngoài da - Nấm da (Hắc - Các bệnh: - Ghẻ có biến - Các bệnh: - Nấm da - Các bệnh: - Ghẻ có biến - Các bệnh:
lào) diện tích Durhing, chứng chưa Durhing, (Hắc lào) diện Durhing, chứng chưa Durhing,
≥ 5cm2 Pemphigus, điều trị khỏi. Pemphigus, tích ≥ 5cm2 Pemphigus, điều trị khỏi. Pemphigus,
lupus ban đỏ, lupus ban lupus ban đỏ, lupus ban đỏ,
- Xơ cứng bì, - Viêm da dị - Xơ cứng bì, - Viêm da dị
vẩy nến, tổ đỏ, vẩy nến, vẩy nến, tổ vẩy nến, tổ đỉa,
viêm bì cơ có ứng do tiếp viêm bì cơ có ứng do tiếp
đỉa, viêm da tổ đỉa, viêm đỉa, viêm da viêm da thần
ảnh hưởng xúc hóa chất. ảnh hưởng xúc hóa chất.
thần kinh, xơ da thần kinh, thần kinh, xơ kinh, xơ cứng
đến vận động đến vận động
cứng bì, viêm - Sạm da do xơ cứng bì, cứng bì, viêm - Sạm da do bì, viêm bì cơ
và sức khỏe. và sức khỏe.
bì cơ có ảnh bất kỳ nguyên viêm bì cơ bì cơ có ảnh bất kỳ có ảnh hưởng
- Ghẻ có biến hưởng đến nhân nào. có ảnh - Ghẻ có biến hưởng đến nguyên nhân đến lao động
chứng chưa vận động. chứng chưa vận động. nào. nghề nghiệp.
- Vẩy nến, tổ hưởng đến
điều trị khỏi.
- Viêm da dị đỉa, viêm da lao động điều trị khỏi. - Viêm da dị - Vẩy nến, tổ - Viêm da dị
- Viêm da dị ứng do tiếp thần kinh. nghề nghiệp. ứng do tiếp đỉa, viêm da ứng do tiếp
- Viêm da dị
ứng do tiếp
xúc với xăng xúc. - Bệnh - Viêm da dị ứng do tiếp xúc. thần kinh. xúc.
dầu mỡ (hóa phong. ứng do tiếp xúc với xăng
- Bệnh phong - Bệnh phong - Bệnh - Bệnh phong
chất). xúc. dầu mỡ (hóa
có biến dạng - Durhing, có biến dạng phong. có biến dạng
chất).
- Vẩy nến thể bàn tay, bàn Pempighus, - Bệnh bàn tay, bàn bàn tay, bàn
- Durhing,
khớp, tổ đỉa chân và các lupus ban đỏ. phong có - Vẩy nến thể chân và các chân và các di
Pempighus,
bội nhiễm. di chứng biến dạng khớp, tổ đỉa di chứng chứng khác.
lupus ban đỏ.
khác. bàn tay, bàn bội nhiễm. khác.
- Bệnh phong.
chân và các
- Bệnh
- Durhing, di chứng
phong.
Pempighus, khác.
lupus ban đỏ. - Durhing,
Pempighus,
lupus ban đỏ.
Hoa liễu - Hạ cam - Hạ cam - Hạ cam - Hạ cam - Hạ cam - Hạ cam - Hạ cam - Hạ cam mềm.
mềm. - Sùi mềm. - Sùi mềm. - Sùi mềm. - Sùi mềm. - Sùi mềm. - Sùi mềm. - Sùi - Sùi mào gà,
mào gà, lậu, mào gà, lậu, mào gà, lậu, mào gà, lậu, mào gà, lậu, mào gà, lậu, mào gà, lậu, lậu, giang mai,
giang mai, giang mai, giang mai, giang mai, giang mai, giang mai, giang mai, nicolas favres
nicolas favres. nicolas favres nicolas nicolas nicolas nicolas favres nicolas chưa điều trị
chưa điều trị favres. favres chưa favres. chưa điều trị favres. khỏi.
- HIV dương
khỏi. điều trị khỏi. khỏi.
tính - HIV dương - HIV dương - HIV dương - Bị bệnh AIDS
- Bị bệnh tính - Bị bệnh tính - Bị bệnh tính
AIDS AIDS AIDS
11. Nội tiết - chuyển hóa: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện.
CÁC CHỈ ĐƯỜNG BỘ ĐƯỜNG SẮT ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐƯỜNG BIỂN
SỐ
Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định kỳ
kỳ
Nội tiết - Bướu cổ - Bướu cổ - Có bướu - Bướu cổ - Bướu cổ - Bướu cổ - Bướu cổ - Bướu cổ đơn
lành tính to có đơn thuần có cổ. đơn thuần có lành tính to đơn thuần có lành tính to thuần có ảnh
ảnh hưởng tới ảnh hưởng ảnh hưởng có ảnh ảnh hưởng có ảnh hưởng đến hô
- Basedow
hô hấp. đến hô hấp. đến hô hấp. hưởng tới hô đến hô hấp. hưởng tới hô hấp.
- Bệnh cận hấp. hấp.
- Basedow - Basedow - Basedow - Basedow - Basedow
giáp, suy giáp
- Basedow - Basedow
- Bệnh cận - Bệnh cận mắc phải. - Bệnh cận - Bệnh cận - Bệnh cận
giáp, suy giáp giáp, suy giáp, suy - Bệnh cận giáp, suy giáp - Bệnh cận giáp, suy giáp
- Suy hoặc
mắc phải. giáp mắc giáp mắc giáp, suy giáp mắc phải. giáp, suy mắc phải.
cường tuyến
phải. phải. mắc phải. giáp mắc
- Suy hoặc - Suy hoặc - Suy hoặc
cường tuyến - Suy hoặc yên. - Suy hoặc - Suy hoặc cường tuyến phải. cường tuyến
yên. cường tuyến cường tuyến cường tuyến yên. yên.
- Đái tháo - Suy hoặc
yên. yên. yên.
- Đái tháo đường típ I - Đái tháo cường tuyến - Đái tháo
đường típ I - Đái tháo (phụ thuộc - Đái tháo - Đái tháo đường típ I yên. đường típ I
(phụ thuộc đường típ I Insulin) đường típ I đường típ I (phụ thuộc (phụ thuộc
- Đái tháo
Insulin) (phụ thuộc (phụ thuộc (phụ thuộc Insulin) có Insulin) có biến
- Đái tháo đường típ I
Insulin ) có Insulin ) có Insulin) biến chứng chứng mắt,
- Đái tháo nhạt. (phụ thuộc
biến chứng biến chứng mắt, thận, tắc thận, tắc mạch
nhạt. - Đái tháo Insulin)
mắt, thận, tắc - Cường vỏ mắt, thận, mạch máu máu lớn.
nhạt.
- Cường vỏ mạch máu thượng thận tắc mạch lớn. - Đái tháo
- Đái tháo nhạt.
thượng thận lớn. chưa mổ máu lớn. - Cường vỏ nhạt.
- Đái tháo
chưa mổ hoặc hoặc đã mổ. thượng thận - Cường vỏ
- Đái tháo - Đái tháo nhạt. - Cường vỏ
đã mổ. chưa mổ thượng thận.
nhạt. nhạt. thượng thận
hoặc đã mổ. - Cường vỏ
chưa mổ
- Cường vỏ - Cường vỏ thượng thận.
hoặc đã mổ.
thượng thận. thượng thận.
Chuyển hóa - Bệnh liệt chu - Hạ K+ và - Bệnh liệt - Hạ K+ và - Bệnh liệt - Hạ K+ và - Bệnh liệt - Hạ K+ và
kỳ do hạ K+ Ca++ máu chu kỳ do hạ Ca++ máu chu kỳ do hạ Ca++ máu chu kỳ do hạ Ca++ máu
máu. bệnh lý. K+ máu. bệnh lý. K+ máu. bệnh lý. K+ máu. bệnh lý.
- Béo phệ có - Béo phệ có - Béo phệ có - Béo phệ có - Béo phệ có - Béo phệ có - Béo phệ có - Béo phệ có
chỉ số BMI>28 chỉ số chỉ số chỉ số chỉ số chỉ số chỉ số chỉ số BMI>28
BMI>28 BMI>28 BMI>28 BMI>28 BMI>28 BMI>28
12. U các loại: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện.
CÁC CHỈ ĐƯỜNG BỘ ĐƯỜNG SẮT ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐƯỜNG BIỂN
SỐ
Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định Khám tuyển Khám định kỳ Khám tuyển Khám định kỳ
kỳ
U lành tính - Có ảnh - Có ảnh - Có ảnh - Có ảnh - Có ảnh - Có ảnh - Có ảnh - Có ảnh
hưởng đến hưởng đến hưởng đến hưởng đến hưởng đến hưởng đến hưởng đến hưởng đến
vận động. chức năng, chức năng, chức năng, vận động. chức năng, chức năng, chức năng, vận
vận động. vận động và vận động và vận động. vận động và động và thẩm
- U các loại đã - U các loại
thẩm mỹ. thẩm mỹ. thẩm mỹ. mỹ.
mổ có biến đã mổ có
chứng. - U các loại biến chứng. - U các loại
đã mổ có đã mổ có
biến chứng. biến chứng.
U ác tính - ở các vị trí, - ở các bộ - ở các vị trí, - ở các bộ - ở các vị trí, - ở các bộ - ở các vị trí, - ở các bộ phận
bộ phận phận bộ phận phận bộ phận phận bộ phận
13. Ngoại hình: Những người tuy đủ tiêu chuẩn sức khỏe nhưng ngoại hình có 1 trong các dị tật đặc biệt ảnh hưởng đến công tác và giao tiếp...
cũng không tuyển dụng điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới.
Phần III.
MỘT SỐ QUI ĐỊNH TRONG VIỆC KHÁM LÂM SÀNG, XÉT NGHIỆM BẮT BUỘC KHI
KHÁM SỨC KHOẺ NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ
GIỚI
I. MỘT SỐ QUI ĐỊNH KHI KHÁM LÂM SÀNG
1. Qui tròn số liệu
Khi các số đo về chỉ số thể lực từ 0,5 trở lên thì tính đúng là 1 đơn vị. từ dưới 0,5 trở xuống thì bỏ phần
số lẻ .
Ví dụ:
Chiều cao: 165,50 cm thì ghi 166cm
159,49 cm thì ghi 159 cm
Cân nặng: 44,5kg thì ghi 45 kg
48,47 kg thì ghi 48 kg
Vòng ngực: 77,5cm Thì ghi 78 cm
80,48cm thì ghi 80 cm
2. Vòng ngực trung bình:
Có thể tính theo 1 trong 2 cách sau đây:
- Đo vòng ngực ở thì thở vào gắng sức và thở ra gắng sức. Sau đó cộng lại rồi chia cho 2
- Lấy chiều cao đứng của đối tượng chia cho 2
3. Thị lực:
- Nếu có một mắt thị lực cao hơn 10/10 thì vẫn tính là 10/10
Ví dụ: Mắt phải thị 11/10 mắt trái thị lực 6/10 thì tổng thị lực cả 2 mắt là 16/10
- Khi khám tổng thị lực hai mắt thì mắt phía bên tay thuận bắt buộc phải giữ đúng như chỉ số qui định
theo phân loại.
4. Mộng thịt:
- Mộng thịt độ I: Mộng thịt chờm vào vùng rìa của giác mạc
- Mộng thịt độ II: Mộng thịt bò vào giác mạc độ 2-3 mm
- Mộng thịt độ III: Mộng thịt chạm tới rìa đồng tử
- Mộng thịt dính: Mộng thịt dính vào cùng đồ hoặc dính vào bờ mi nó thường là hạn chế vận động nhãn
cầu.
5. Sẹo giác mạc:
- Sẹo giác mạc mỏng là 1 màng đục mỏng ở trên giác mạc (màng khói)
- Sẹo dính là sẹo có kèm theo dính mống mắt làm méo đồng tử.
6. Đo bằng tiếng nói thì thầm:
- Người khám nói thầm vào cuối kỳ thở ra.
- Phải thử từng tai riêng biệt (tai không thử phải được bịt kín bằng cách ngón tay lên nắp lỗ tai do người
được thử làm)
- Tiếng nói phát ra thẳng góc với tai thử.
- Người được thử phải được che kín mắt để không nhìn được miệng người thử .
7. Xoang mặt:
Viêm các xoang hàm mạn tính, viêm đa xoang mạn tính phải được xác định trên phim X quang (chụp
Blondeau và Hirtz)
8. Mất răng:
- Mất 1 răng coi như mất cả răng cùng số đối diện với mặt nhai, sức nhai được đánh giá theo phụ lục 2
- Răng bị lung lay đến mức độ không điều trị được cần phải mổ hoặc mất hết chân răng thì coi như mất
răng.
9. Động kinh:
Bệnh động kinh phải được chẩn đoán ở bệnh viện và chẩn đoán xác định dựa trên điện não đồ.
10. Ra mồ hôi tay chân
- Nhẹ sờ vào bàn tay chỉ hơi ấm nhìn vào kẻ đường chỉ bàn tay thấy lấm tấm ướt óng ánh mồ hôi. không
thành vệt dài lau khô thì sau 10 phút mới xuất hiện lại như cũ.
- Vừa: nặng hơn loại nhẹ và có khi thấy cả mồ hôi chân
- Nặng: Mùa hè cũng như mùa đông. Bàn tay luôn nhớp nháp mồ hôi, sờ các đầu ngón tay thấy lạnh .
Các kẽ chỉ bàn tay óng ánh mồ hôi thành vệt dài và thành giọt sau khi lau mồ hôi để 5-6 phút mồ hôi lại
tiết dần như cũ loại này thường kèm theo mồ hôi toàn thân nhất là khi cảm xúc.
11. Bệnh thần kinh cơ
- Teo cơ ở gốc chi. Bệnh nhân đang ngồi xổm mà tự đứng dậy không được hoặc rất khó khăn
- Bệnh nhược cơ thường biểu hiện sụp mi mắt sáng còn mở được về chiều thì sụp càng rõ. Các cơ khác
lúc đầu vận động còn khá, sau 1 thời gian vận động và càng về chiều thì cơ yếu dần.
12. Huyết áp động mạch:
Nếu thấy huyết áp động mạch cao bất thường phải cho đối tượng nghỉ 10-15 phút sau đó đo lại ít nhất 3
lần vào những thời điểm khác nhau. Phải quản lý đối tượng 2-3 giờ trước khi đo lại .
13. Mạch:
- Bắt mạch trong 2 phút rồi chia đôi.
- Nếu thấy mạch nhanh đơn thuần. không kèm huyết áp tăng và không có bệnh tim mạch thì cho đối
tượng ngồi nghỉ có sự giám sát của cán bộ khám sau 2-4 giờ lấy mạch lại.
14. Thiếu máu nặng thường xuyên do các nguyên nhân:
- Khi khám lâm sàng có nghĩ đến thiếu máu nặng thường xuyên thì phải được xác định bằng công thức
máu. hồng cầu dưới 3 triệu, huyết sắc tố dưới 10 g/ 100 ml.
II. PHÂN LOẠI MẤT SỨC NHAI
Hàm Trên Sức nhai % 2 5 5 3 3 4 1 2 2 1 4 3 3 5 5 2
Răng số 8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
Hàm Dưới Răng số 8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
Sức nhai % 2 5 5 3 3 4 2 1 1 2 4 3 3 5 5 2
III. PHÂN LOẠI TÚI LỢI BỆNH LÝ TRONG VIÊM QUANH RĂNG
Độ 1. Chảy máu lợi tự nhiên.
Độ 2. Chảy máu lợi + vôi ( cao ) răng ( từ 6 răng trở lên ).
Độ 3. Túi lợi dưới 4 mm.
Độ 4. Túi lợi trên 5 mm.
IV. BẢNG ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG VẬN ĐỘNG
Tên khớp Chức năng Bình thường Tên Khớp Chức năng Bình thường
o o
Vai - Đưa ra trước 180 - Gấp 125
lên trên o
- Duỗi 40
o
- Đưa ngang 180 Háng o
-Xoay ngoài 40
o
- Duỗi ra sau 40 o
-Xoay trong 35
o
- Quay 360
- Khép 35o
o
- Dạng 90
o o
Khuỷ - Gấp 135 Gối - Gấp 125
o o
Cổ tay - Gấp 62 - Gấp 45
o o
- Ngửa 50 - Duỗi 35
o o
- Khép 40 Cổ chân -Xoay ngoài 45
o o
- Dạng 30 - Xoay trong 30
V. CHỈ SỐ BMI (Body Mass Index) của tổ chức y tế thế giới.
Trọng lượng cơ thể (kg)
BMI= (Chiều cao đứng (m))2

VI. CÁC TRẮC NGHIỆM TÂM SINH LÝ:


*Thử nghiệm trí nhớ Lực
Nguyên tắc:
- Tiếp nhận đối tượng bằng tri giác, thị giác.
- Tiếp nhận đối tượng bằng cảm giác lực.
- Tiếp nhận đối tượng bằng cảm giác không gian của cơ thể.
- Tái hiện đối tượng qua cảm giác bản thể về lực và không gian.
Dụng cụ:
- Lực kế thuỷ ngân hoặc lò xo. Có lực nén tối đa tới 90 kg và được chia thang tới 1 kg.
- Đồng hồ bấm giây.
- Giấy bút để ghi chép.
Tiến hành:
- Đối tượng ngồi ở tư thế cân bằng, thuận lợi dùng bàn tay bóp quả bóp lực kế từ từ tới mức tối đa.
- Bóp qủa bóp từ từ tới mức 2/3 lực tối đa và giữ ở đó cho tới khi có cảm giác ổn định, rồi buông tay ra.
Ngồi và nhớ lại cảm giác lực này trong một phút.
- Bóp quả bóp trong khi nhắm mắt để tập trung chú ý vào việc tái hiện mức bóp 2/3 mức tối đa.
- Kết quả được ghi theo thang sau:
0: Đúng mức đã thực hiện.
+: Cao hơn mức đã ghi nhớ.
-: Thấp hơn mức đã ghi nhớ.
Đánh giá kết quả:
Chênh lệch với mức kg:
Tuyệt vời 0
Rất tốt 0,1-1,0
Tốt 1,1-2,0
Trung bình 2,1-3,0
Dưới trung bình 3,1-4,0
Kém > 4,0
* Thử nghiệm trí nhớ hình
Mục đích:
Tìm hiểu khả năng trí nhớ hình của cá nhân sau thời gian tiếp nhận rất ngắn.Thử nghiệm dùng để đánh
giá mức độ căng thẳng thần kinh của của một loại công việc. Khi so sánh kết quả trước và sau lao động.
Dụng cụ và phương tiện:
- Các bảng mẫu gồm 6 hình tam giác bên trong có ký hiệu khác nhau.
- Các bảng để đánh dấu kết quả đã vẽ sẵn 18 hình tam giác bên trong có ký hiệu khác nhau. trong đó có
6 hình tam giác của bảng mẫu.
- Đồng hồ bấm giây.
Cách tiến hành:
- Đưa 1 bảng mẫu giới thiệu và hướng dẫn đối tượng cách làm như sau: đối tượng nhận dạng và ghi nhớ
6 hình tam giác mẫu trong 10 giây. sau đó sẽ cất bảng hình mẫu đi và phát cho đối tượng một bảng đánh
dấu kết quả.
- Nhiệm vụ của đối tượng là: Đánh dấu vào những hình tam giác vẽ bên trong giống hệt như 6 hình tam
giác mẫu.
Thời gian nhớ lại và đánh dấu là 1 phút.
- Giải thích cho đối tượng hiểu rõ cách làm, mới cho làm chính thức.
- Cần có nhiều bảng mẫu để thay đổi, không cho các đối tượng xem nhiều lần một bảng mẫu vì có thể
thuộc trước khi được thử nghiệm.
Kết quả, đánh giá:
- Tính số hình đối tượng đánh dấu đúng.
- So sánh kết quả của nhóm đối tượng theo bảng sau:
Tuổi Sáng Trưa Chiều
Nữ 20-29 4.8 ± 0.1 4.4±0.2 4.2±0.2
30-39 4.2 ± 0.2 3.8±0.1 3.9±0.1
40-49 4.0 ± 0.1 3.7±0.2 3.5±0.2
50-59 3.4 ± 0.2 3.4±0.2 3.1±0.2
Nam 20-29 4.4±0.2 4.5±0.1 4.5±0.2
30-39 4.4±0.1 4.2±0.1 3.9±0.1
40-49 4.4±0.2 4.0±0.2 4.0±0.2
50-59 3.9±0.1 3.7±0.1 3.5±0.2
* Thử nghiệm chú ý PLATÔNỐP
Dò tìm chữ có chuyển đổi (Bảng số màu đỏ và màu đen) là một thử nghiệmdùng để nghiên cứu sự phân
phối và khối lượng chú ý. Có thể sử dụng thử nghiệm này trước và sau lao động để đánh giá sự mệt mỏi
và căng thẳng thần kinh tâm lý.
Dụng cụ và phương tiện:
- Đồng hồ bấm giây, que chỉ.
- Bảng số tự nhiên từ 1tới 24 màu đen và màu đỏ, được sắp xếp một cách ngẫu nhiên. Ví dụ như bảng
dưới đây:

19 6 12 4 11 22 3 14 1 17 24 10
13 2 18 5 16 7 23 9 20 15 8 21

16 9 24 4 19 2 11 6 22 13 5 17
14 8 20 18 10 1 15 21 3 7 23 12

Tiến hành:
- Giới thiệu cho đối tượng một bảng số: nêu các yêu cầu của thử nghiệm và hướng dẫn cách làm như
sau: tìm, chỉ và đọc tên các số lần lượt theo thứ tự tăng, giảm tự nhiên: số đen tăng từ 1 đến 24, số đỏ
giảm từ 24 đén 1 xen kẽ nhau như:
1 đen 24 đỏ
2 đen 23 đỏ
............
Cho đến hết
- Cho đối tượng làm thử 2-3 lần. khi đối tượng đã hiểu và làm đúng yêu cầu mới làm chính thức trên
bảng kiểu khác.
- Bấm đồng hồ khi đối tượng bắt đầu đọc 1 đen 24 đỏ và bấm dừng đồng hồ khi dọc 24 đen 1 đỏ.
- Trong quá trình thực nghiệm đối tượng có thể đọc hoặc chỉ nhầm màu này sang màu khác ( đọc hoặc
chỉ số 5 đen thành 5 đỏ... ) hoặc trình tự tăng giảm sai... thì người hướng dẫn phải nhắc đối tượng đọc,
chỉ lại cho đúng và ghi lại số lần lỗi và tính chất của lỗi.
Tính kết quả:
- Tính thời gian đối tượng làm thử nghiệm: từ khi bắt đầu đọc 1 đen 24 đỏ...đến 24 đen 1 đỏ.
- Tính số lỗi: bao gồm các lỗi nhầm khi đọc và chỉ về số, màu và trình tự tăng giảm.
Đánh giá kết quả theo thang 5 bậc sau:
Thời gian ( t ) Lỗi
Rất tốt t< 2'36'' 0
Tốt 2'36''< t < 3'48'' 1-2
Trung bình 3'48''< t < 5'51'' 3-4
kém 5'52''< t < 6'56'' 5-6
Rất kém t > 6'56'' 6
*Đo thính lực
Nguyên tắc:
- Phải đo ở buồng cách âm có âm nền 35 dBA
- Dùng máy đo thính lực hoàn chỉnh, được chuẩn hoá.
- Đo đường khí và đường xương.
- Lập biểu đồ thính lực hai tai.
- Đo sau khi ngừng tiếp xúc với tiếng ồn ít nhất trên 6 giờ.
- Kỹ thuật viên đã được đào tạo chuyên khoa.
Kỹ thuật:
- Người bệnh ngồi thoải mái, không nhìn kết quả trên máy, tay bấm tín hiệu khi bắt đầu nghe thấy âm
phát.
- Đo thính lực theo đường dẫn truyền đường khí trước.
- Chụp tai đặt cho khít.
-Thử tần số 1024 Hz trước. Âm được phát ở cường độ 60 dB để cho bệnh nhân phân biệt và làm quyen,
rồi bắt đầu từ odB và tăng từng nấc 5 dB cho đến khi người bệnh nhận được tín hiệu. Đây là ngưỡng
nghe của bệnh nhân ở tần số đo.
-Các tần số phát để đo theo trật tự 1000Hz, 2000 Hz, 4000Hz, 8000Hz, rồi đến 250 Hz, 500 Hz.
- Đo thính lực đường xương cũng theo trật tự trên.
Ghi chú: nếu có sự chênh lệch sức nghe giữa hai tai, đo tai tốt trước. Nừu sự chênh lệch lớn hơn 60 dB,
phải làm nghiệm pháp gây ù che lấp.
Khi đo thính lực theo dẫn truyền đường xương, phải đặt khối rung sau vành tai trên, mặt ngoài khối
xương chũm. Khối rung cố định trên một lò xo ôm lấy đầu. Chú ý tần số thấp vì chấn động lan khắp hộp
sọ.
Lập biểu đồ thính lực âm: trên cơ sở các số liệu thu thập được, lập biểu đồ thính lực âm cho từng tai. ở
mỗi biểu đồ, kẻ đường biểu diễn cả hai đường dẫn truyền: đường xương và đường khí.
0 250 Hz 500 Hz 1000 Hz 2000 Hz 4000 Hz 8000 Hz
10 dB
20 dB
30 dB
40 dB
50 dB
60 dB
70 dB
80 dB
90 dB
*Trắc nghiệm Eisnsck:
Họ và tên: Nam, nữ
Sinh ngày tháng năm
Trình độ văn hoá: Dân tộc
Nghề nghiệp:
Cơ quan công tác:
HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢ LỜI
Bạn hãy vui lòng trả lời trung thực câu hỏi dưới đây bằng các ký hiệu:
x = có, 0 = không, vào các ô vuông. Có điều gì chưa rõ bạn hãy hỏi cán bộ tư vấn sẽ được giải đáp.
1. Bạn thường mong chờ những điều mới lạ gây hồi hộp?
2. Bạn cần những người bạn có thể hiểu,động viên, an ủi mình ?
3. Bạn là một người vô tâm ?
4. Bạn cảm thấy khó khăn khi phải từ chối một việc gì?
5. Bạn có suy nghĩ trước khi quyết định một việc nào đó?
6. Bạn luôn giữ lời hứa, bất kể điều đó thuận lợi hay không đối với
bạn ?
7. Tâm trạng của bạn có hay bất thường không ?
8. Bạn thường hành động và phát ngôn rất nhanh không cần phải suy
nghĩ kỹ ?
9. Bạn thường cảm thấy mình bất hạnh mà không rõ nguyên nhân ?
10. Bạn có bảo vệ ý kiến của mình đến cùng trong các buổi tranh
luận ?
11. Bạn thường cảm thấy rụt rè và ngượng ngùng khi nói chuyện với
người khác giới không quen ?
12. Đôi lúc bạn không tự kìm chế được, đã nổi nóng ?
13. Bạn thường hành động một cách bồng bột ?
14. Bạn thường day dứt vì đã làm một việc mà lẽ ra không nên làm ?
15. Bạn thường thích đọc sách hơn là gặp gỡ mọi người?
16. Bạn có dễ phật ý không ?
17. Bạn thích nhập hội với bạn bè ?
18. Thỉnh thoảng bạn có những ý nghĩ mà bạn dấu không cho người
khác biết ?
19. Đôi khi bạn cảm thấy mình đầy nghị lực, nhiệt tình để làm mọi
việc, nhưng có lúc bạn lại hoàn toàn uể oải?
20. Bạn có thích thà ít bạn nhưng là bạn thân?
21. Bạn có hay mơ ước không?
22. Bạn phản ứng lại ngay khi người ta nói nặng lời với bạn?
23. Bạn thường day dứt khi thấy mình có lỗi ?
24. Tất cả những thói quen của bạn đều là tốt và cần thiết?
25. Bạn có khả năng truyền cảm và làm vui trong đám bạn bè?
26. Bạn là một người nhạy cảm?
27. Bạn là một người hoạt bát vui vẻ?
28. Sau khi làm một công việc quan trọng, bạnthường có cảm giác
rằng lẽ ra có thể làm việc đó tốt hơn ?
29. Bạn thường im lặng ở nơi có người lạ?
30. Bạn cũng có lúc phao tin, đưa truyện?
31. Bạn thường mất ngủ vì những ý nghĩ khác nhau trong đầu?
32. Nếu muốn biết điều gì đó, bạn thường thích tự tìm hiểu hay là hỏi
người khác?
33. Bạn có bao giờ thấy hồi hộp không?
34. Bạn có thích công việc đòi hỏi phải chú ý liên tục?
35. Cũng có lúc bạn rung lên vì sung sướng hay sợ hãi?
36. Bạn luôn luôn trả cước phí giao thông đầy đủ mặc dù không bị
kiểm soát?
37. Bạn thường cảm thấy khó chịu ở nơi mà người ta thường hay
châm chọc nhau?
38. Bạn có dễ nổi nóng không?
39. Bạn có thích những công việc đòi hỏi hành động nhanh chóng?
40. Bạn cảm thấy hồi hộp khi những việc bất lợi có thể sảy ra?
41. Bạn đi đứng chậm rái và ung dung?
42. Đã có lúc bạn đến nơi hẹn hoặc nơi làm việc muộn?
43. Bạn thường thấy những cơn ác mộng?
44. Bạn thích trò chuyện đến nỗi không bao giờ bỏ qua cơ hội nói cả
với những người không quen biết?
45. Bạn hay lo lắng vị chỗ đau nào đó?
46. Bạn cảm thấy khổ sở khi lâu không được giao thiệp rộng rãi với
mọi người?
47. Bạn là người dễ cáu kỉnh?
48. Trong số những người quen của mình, có người bạn không
thích?
49. Bạn là người rất tự tin?
50. Bạn dễ phật ý khi người khác chỉ ra khuyết điểm của bạn?
51. Bạn nghĩ rằng khó có thể thoả mãn trong các cuộc liên hoan?
52. Bạn cảm thấy không yên tâm khi thua kém bạn bè ở một điểm
nào đó?
53. Bạn dễ dàng mang lại sự vui vẻ cho một cuộc họp mặt khá tẻ
nhạt?
54. Bạn thường hay nói về những vấn đề bạn chưa nắm chắc?
55. Bạn có lo lắng về sức khoẻ của mình không?
56. Bạn thích trêu đùa người khác?
57. Bạn có bị mất ngủ không ?

Ngày .... tháng.......năm Kết quả


Cán bộ tư vấn Số điểm:
Độ tin cậy Tính ổn định
Hướng nội - ngoại
Khí chất:
Phương pháp bao gồm một bảng hỏi đáp có 57 câu hỏi. Đối tượng tự đọc câu hỏi và trả lời “có” hoặc
“không”. Tính điểm theo 3 thang điểm:
- Thang 1: 9 câu kiểm tra độ tin cậy. Thang này phải ít hơn 5 điểm mới đủ độ tin cậy để tính tiếp các
thang điểm sau.
- Thang 2: 24 câu hỏi để đánh giá cường độ của quá trình hưng phấn và ức chế (Hoạt động của các quá
trình taam lý thiên về nội tâm hay ngoại tâm).
- Thang 3: 24 câu hỏi để đánh giá tính ổn định hay không ổn định của hoạt động thần kinh.
Mẫu điểm để đọc kết quả:
Tất cả các câu hỏi đúng mẫu dưới đây thì cho 1 điểm, sai với mẫu thì cho 0 điểm.
- Thang 1: Kiểm tra độ tin cậy
Bao gồm 9 câu hỏi sau:
2 câu “có” :6,36
7 câu “không” :12, 18, 24, 30, 42, 48, 54
- Thang 2: Xác định nội tâm hay ngoại tâm:
Bao gồm 24 câu: Trong đó 15 câu “có” và 9 câu “không”. 15 câu “có”:
1, 3, 8, 10, 13, 17, 22, 25, 27, 39, 44, 46, 49, 53, 56.
9 câu “không”: 5, 15, 20, 29, 32, 34, 37, 41, 51.
-Thang 3: Xác định tính ổn định hay không ổn định: Bao gồm 24 câu: Tất cả trả lời “có”
Các câu: 2, 4, 7, 9, 11, 14, 16, 19, 21, 23, 26, 28, 31, 33, 35, 38, 40, 43, 45, 47, 50, 52, 55, 57.
Điểm của thang 2 và thang 3 được biểu diễn trên vòng tròn toạ độ của Eycnk:
Đánh giá kết quả:
- Thang hướng nội – Hướng ngoại:
0 – 6 điểm: Nội tâm rõ
6 – 12 điểm: Thiên về nội tâm
12 – 18 điểm: Thiên về ngoại tâm
18 – 24 điểm: Ngoại tâm rõ
- Thang ổn Định – không ổn định
0-6 điểm: Rất ổn định
6-12 điểm: ổn định
12- 18 điểm: Không ổn định
18-24 điểm: Rất không ổn định
Mẫu kết quả phân loại khí chất
Họ và tên: Nam, nữ
Số điểm: Độ tin cậy: Trục tung:
Trục hoành:
Kết luận: Hoạt động thần kinh thuộc loại:
Tính ổn định: (điểm)
Hoạt động tâm lý thiên về: (điểm)
Khí chất:
*Trắc nghiệm sắc giác: Thực hiện đúng các test trong quyển khám sắc giác (Coluorblinktests)
*Thị trường: Chỉ số bình thường dưới đây

*CHỈ SỐ BÌNH THƯỜNG CỦA CÁC XÉT NGHIỆM


1. Công thức máu: Bình thường HC: 3,9-5,7 X 1012/L ; BC: 4-9 X109/L
2. Huyết sắc tố: Bình thường: 0,361-0,503 L/L
3. Nước tiểu: Đường, Protein (bình thường không có)
4. Chiếu X quang tim phổi: Bình thường
Phần IV.
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ Y TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN VỊ Y TẾ: -------------
........................................

GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHỎE


(điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới)
ảnh mầu
4X6

Họ và tên:....................................................Bí danh:.....................................
Ngày tháng năm sinh:....................................................................................
Cơ quan công tác: ..........................................................................................
Quê quán: .......................................................................................................
Nơi ĐKHK thường trú:.. ................................................................................
I. TIỂU SỬ BẢN THÂN
........................................................................................................................
........................................................................................................................
II. KHÁM
1. Thể lực:
- Chiều cao.........cm Cân nặng...........kg Vòng ngực trung bình..........cm
- Lực bóp tay thuận:............kg tay không thuận.................kg
- Lực kéo thân:.............kg
2. Mắt :
- Thị lực: Mắt phải không kính...............có kính...............
Mắt trái không kính................có kính...............
Kính loại:...........Số...............
- Sắc giác:........................................................................................................
- Bệnh ở mắt:...................................................................................................
3. Tai - Mũi - Họng:
- Tai phải nghe nói thường cách..........m, nghe nói thầm thì cách...............m
- Tai trái nghe nói thường cách.............m, nghe nói thầm thì cách.............m
- Bệnh tai: .......................................................................................................
- Bệnh mũi: ....................................................................................................
- Bệnh họng:....................................................................................................
4. Răng Hàm Mặt:
- Hàm trên: ....................................................................................................
- Hàm dưới:.....................................................................................................
5. Tâm thần kinh:
Động kinh..........................................Tê liệt...................................................
Phản xạ: Tay
Chân
Các bệnh về thần kinh:....................................................................................
6. Vận động:
- Khớp:............................................................................................................
- Xương cơ:.....................................................................................................
Các bệnh về tâm thần:.....................................................................................
7. Tuần hoàn: Đo lần 1 Đo lần 1
- Mạch: Đo lần 2 Đo lần 2
- Huyết áp tối đa...... Đo lần 3........................ tối thiểu..... Đo lần 3................
- Bệnh tim:......................................................................................................
- Bệnh mạch máu: ..........................................................................................
8. Các bệnh khác:
- Hô hấp: ........................................................................................................
- Tiêu hóa: ......................................................................................................
- Tiết niệu sinh dục: .......................................................................................
- Bệnh ngoài da hoa liễu:................................................................................
- Các bộ phận khác: .......................................................................................
9. Các xét nghiệm cận lâm sàng:.................................................................
III. KẾT LUẬN:
(có đủ điều kiện sức khỏe để điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới không? điều khiển được loại
phương tiện nào?)
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................

ngày.......tháng........năm...........
Trưởng đoàn khám
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Ghi chú: Các bác sĩ khám sức khỏe cấp giấy chứng nhận cho người điều khiển các phương tiện giao
thông cơ giới cần nghiên cứu kỹ "Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển các phương tiện giao thông cơ
giới" đã được ban hành theo quyết định số: 4132/QĐ-BYT ngày 04 tháng 10 năm 2001 của Bộ y tế.

You might also like