Professional Documents
Culture Documents
Bi TP Bui 3
Bi TP Bui 3
Bài làm :
Công suất truyền P1
[P ].Kx
P1 ≤ K.Kz .Kn
[P ] = 25, 7(kW ) ( tra bảng 5.4 ) với bước xích pc = 25, 4(mm) và
số vòng quay đĩa nhỏ n01 = 600 (vo ˋng/phu ˊ t)
Kx = 1, 7 do xích 2 dãy
Kz = 25
z1 = 1
Kn = nn011 = 600
600
=1
K = Kr .Ka.Ko.Kdc.Kb.Klv
Kr = 1, 2 do làm việc có va đập nhẹ
Ka = 1 do a ≈ 39, 37pc ∈ (30 ÷ 50)pc
Ko = 1 do bộ truyên xích nằm ngang
Kdc = 1 do trục đĩa xích điều chỉnh được
Kb = 1, 5 do bộ truyền xích được bôi trơn định kỳ
Klv = 1, 12 do bộ truyền xích làm việc 2 ca
⇒ K = 1, 2.1.1.1.1, 5.1, 12 = 2, 016
25,7.1,7
⇒ P1 ≤ 2,016.1.1 ≈ 21, 67(kW )
Moment xoắn T1
6 6
Bài làm :
Số răng đĩa xích dẫn z1 = 29 − 2u = 29 − 2.3 = 23
Số răng đĩa xích bị dẫn : z2 = u.z1 = 3.23 = 69
Ta có công suất truyền P = 18(kW ) và số vòng quay bánh xích nhỏ n1 =
1600 (voˋng/phu ˊ t), tra bảng 5,4 ta xác định được công suất cho phép của
bộ truyền một dãy [P ] = 19, 3(kW ) có bước xích pc = 19, 05(mm)
Ta chọn khoảng cách trục a = 40pc = 40.19, 05 = 762(mm)
Số mắt xích X :
X = 2a
pc
+ z1 +z2
2
+ ( z2 −z1 2 pc
2π
) . a ≈ 127, 34
Chọn X = 128
Tính chính xác khoảng cách trục a :
a = 0, 25pc[X − z1 +z
2
2
+
z1 +z2 2 −z1 2
(X − 2
) − 8( z22π ) ] ≈ 768, 39(mm)
Chiều dài xích L = X.pc = 128.19, 05 = 2438, 4(mm)
Bài làm :
Số mắt xích X :
a = 0, 25pc[X − z1 +z
2
2
+
z1 +z2 2 −z1 2
(X − 2
) − 8( z22π ) ] ≈ 162, 33(mm)
Ta chọn a = 162, 7(mm) giảm khoảng cách trục (0, 002 ÷ 0, 004)a
Bài làm :
Áp suất sinh ra trong khớp bản lề :
Bài làm :
Vận tốc vòng đĩa xích 1 và 2 :
1 .z1 .pc
v = v1 = v2 = n60000 = 960.25.15,875
60000
= 6, 35(m/s)
Lực căng trong các nhánh xích :
u = zz21 = 50
25 = 2
Số vòng quay tới hạn của đĩa bị dẫn :
Bài làm :
Kz = 25
z1
=1
Kn = nn011 = 1000
1000 = 1
K =1
⇒ P1 ≤ 34,7.1
1.1.1 = 34, 7(kW )
Moment xoắn T1
P1 .9,55.106 34,7.9,55.106
T1 = n1 = 1000 = 331385(Nmm)
Bài làm :
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích dẫn :
Kz = 25
z1
=1
Kn = nn011 = 200
250 = 0, 8
K = Kr .Ka.Ko.Kdc.Kb.Klv
Kr = 1, 2 do làm việc có va đập nhẹ
Ka = 1, 25 do a ≈ 15, 03pc < 25pc
Ko = 1 do bộ truyên xích nằm ngang
Kdc = 1, 25 do trục đĩa xích không điều chỉnh được
Kb = 1, 5 do bộ truyền xích được bôi trơn định kỳ
Klv = 1 do bộ truyền xích làm việc 1 ca 1 ngày
⇒ K = 1, 2.1, 25.1.1, 25.1, 5.1 = 2, 8125
4,8.1
⇒ P1 ≤ 2,8125.1.0,8 ≈ 2, 13(kW )
Bài làm :
Tỷ số truyền chung :
u = ww12 = 24,8
4,96
=5
Số vòng quay bánh dẫn :
n1 = ω1π.30 = 24,8.30
π
≈ 236, 82 (voˋng/phu
ˊ t)
Số răng của đĩa xích dẫn : z1 = 29 − 2u = 19
3. Số răng đĩa xích lớn : z2 = u.z1 = 5.19 = 95
4. Xác định các hệ số điều kiện sử dụng xích K theo công thức :
K = Kr .Ka.Ko.Kdc.Kb.Klv
Kr = 1 do tải trọng tĩnh
Ka = 1 do a ∈ (30 ÷ 50)pc
Ko = 1 do đường nối tâm nghiêng với phương ngang một góc 30°
Kdc = 1, 1 do điều chỉnh lực căng bằng đĩa căng xích
Kb = 1, 5 do bộ truyền xích được bôi trơn định kỳ
Klv = 1, 12 do bộ truyền xích làm việc 2 ca
⇒ K = 1.1.1.1, 1.1, 5.1, 12 = 1, 848
Kx = 1 chọn xích 1 dãy
Hệ số Kz = 25
z1
= 25
19
≈ 1, 32
200
Hệ số Kn = nn011 = 236,82 ≈ 0, 84
5. Công suất tính toán :
Pt = K.KzK.K
x
n .P1
= 1,848.1,32.0,84.4,7
1
≈ 9, 63(kW )
Theo bảng 5.4 theo cột n01 = 200 (vo
ˋng/phu
ˊ t) và [P ] ≥ Pt = 9, 63 ta
chọn bước xích pc = 25, 4(mm)
Áp lực cho phép trong bản lề xích [po ] = 30(MP a) theo bảng 5.3
Số bước xích pc
P1 .K 4,7.1,848
pc ≥ 600 3 z1 .n1 .[po ].Kx
= 600 3 19.236,82.30.1
≈
24, 04(mm)
Do pc = 25, 4(mm) nên điều kiện trên được thảo
9. Khoảng cách trục chính xác :
(1) ⇒ Khoảng cách chọn sơ bộ a = 40.pc = 40.25, 4 = 1016(mm)
Số mắt xích X :
z1 +z2 z2 −z1 2 pc
X = 2a
pc + 2 + ( 2π ) . a ≈ 140.65
Chọn X = 140
Chiều dài xích L = pc .X = 25, 4.140 = 3556(mm)
Tính chính xác khoảng cách trục a :
a = 0, 25pc[X − z1 +z
2
2
+
z1 +z2 2 −z1 2
(X − 2
) − 8( z22π ) ]≈
1007, 24(mm)
Ta chọn a = 1005(mm) giảm khoảng cách trục (0, 002 ÷ 0, 004)a
10. Số lần va đạp xích trong 1 giây :
1 .n1
i = z15X = 19.236.82
15.140
≈ 2.14 ≤ [i] = 20 (thỏa)
d1 ≈ pcπ.z1 = 25,4.19
π
≈ 153, 62(mm)
d2 ≈ pcπ.z2 = 25,4.95
π
≈ 768, 08(mm)
da1 = d1 + 0, 7pc = 153, 62 + 0, 7.25, 4 = 171, 4(mm)
da2 = d2 + 0, 7pc = 768, 08 + 0, 7.25, 4 = 785, 86(mm)
P1 .K
pc ≥ 600 3 z1 .n1 .[po ].Kx
Kx = 1 do xích con lăn 1 dãy
K = Kr .Ka.Ko.Kdc.Kb.Klv
Kr = 1, 2 do làm việc có va đập nhẹ
Ka = 1
Ko = 1 do bộ truyên xích nằm ngang
Kdc = 1 do trục đĩa xích điều chỉnh được
Kb = 1, 5 do bộ truyền xích được bôi trơn định kỳ
Klv = 1 do bộ truyền xích làm việc 1 ca
⇒ K = 1, 2.1.1.1.1, 5.1 = 1, 8
3,2.1,8
⇒ pc ≥ 600 3 25.178.20.1
≈ 24, 09(mm)
Chọn pc = 25, 4(mm) theo bảng 5.4