You are on page 1of 5

THẦY HOÀNG SƯ ĐIỂU ĐỒ THỊ ĐỘ DỊCH CHUYỂN THEO THỜI GIAN

LỚP LÍ 10 KOP BÀI TẬP RÈN LUYỆN


SĐT: 0909.928.109

Họ và tên…………………………….…………….…..…Trường……………..………………
Lê Hồ Thanh Tú Chuyên Thái Nguyên

VÍ DỤ 2. Hình bên là đồ thị dịch chuyển – thời


gian của một người đang bơi trong một bể bơi
dài 50 m. Đồ thị này cho biết những gì về
chuyển động của người đó?

1.Trong 25 giây đầu mỗi giây người đó bơi v= d/t = 50/25=2m/s


được bao nhiêu mét ? Tính vận tốc của người
đó ra m/s.

2.Từ giây nào đến giây nào người đó không Giây 25 -> giây 35
bơi?

3.Từ giây 35 đến giây 60 người đó bơi theo chiều ngược lại so với chiều chuyển
chiều nào? động ban đầu

4. Xác định độ dịch chuyển và vận tốc của d=-25m


v=-25/25=-1m/s
người đó khi bơi từ B đến C.

5. Xác định độ dịch chuyển và vận tốc của d=25m


v=25/60=0,42m/s
người đó trong cả quá trình bơi.

6. Hãy xác định vận tốc và tốc độ của người bơi v=-tan a1=-25/25=-1m/s
tốc độ vtb= 1m/s
từ giây 45 đến giây 60 bằng đồ thị
VÍ DỤ 3. Đồ thị dịch chuyển – thời gian
trong chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ
chơi điều khiển từ xa được vẽ ở hình

- Từ 0s đến 2s thì vật chuyển động


thẳng đều
- Từ 2s đến 4s thì vật đứng yên
- Từ 4s đến 9s thì vật chuyển động
1. Mô tả chuyển động của xe ? ngược chiều so với chiều chuyển động
ban đầu
- Từ 9s đến 10s thì vật đứng yên

2. Xác định vị trí của xe so với điểm xuất phát


- Giây 2: vật cách điểm xuất phát 4m
của xe ở giây thứ 2, giây thứ 4, giây thứ 8 và
- Giây 4: vật cách điểm xuất phát 4m
giây thứ 10. - Giây 8: vật ở điểm xuất phát
- Giây 10: Vật cách điểm xuất phát -1m

3. Xác định tốc độ và vận tốc của xe trong 2 - tốc độ = vận tốc = 4/2=2m/s
giây đầu, từ giây thứ 2 đến giây thứ 4 và từ - tốc độ = vận tốc =0m/s
giây thứ 4 đến giây thứ 8. - tốc độ = 1m/s; vận tốc = -1m/s

4. Xác định quãng đường đi được và độ dịch d=-1m; s= 9m


chuyển của xe sau 10 giây chuyển động. Tại
sao giá trị của chúng không giống nhau.
Câu 1. Hãy vẽ đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian trong chuyển động của bạn A theo trình tự
sau
Độ dịch chuyển (m) 0 200 400 600 800 1000 800
Thời gian (s) 0 50 100 150 200 250 300

Vẽ đồ thị trên trục tung (trục độ dịch chuyển) 1 cm ứng với 200 m; trên trục hoành ( trục thời
gian) 1 cm ứng với 50 s và dựa vào đồ thị này để tìm tốc độ của xe.
…………………………………………… Vẽ đồ thị
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Câu 2. Số liệu về độ dịch chuyển và thời gian của chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ chơi
chạy bằng pin được ghi lại trong bảng sau
Độ dịch chuyển (m) 1 3 5 7 7 7
Thời gian (s) 0 1 2 3 4 5

a. Vẽ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động.


b. Mô tả chuyển động của xe.
c. Tính vận tốc của xe trong 3 s đầu.
……………………………………………… Vẽ đồ thị
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………....
Câu 3. Một người chạy bộ trên đường thẳng. Độ dịch chuyển của người đó tại các thời điểm
khác nhau được cho như trong bảng. Trong đó, chọn t = 0 ứng với thời điểm người đó có độ
dịch chuyển 10 m.
Độ dịch chuyển (m) 10 15 20 25 25 25
Thời gian (s) 0,0 1,0 2,0 3,0 4,0 5,0

Vẽ đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian và sử dụng đồ thị này để tìm tốc độ của xe.
…………………………………………… Vẽ đồ thị
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Câu 4. Dựa vào đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một chuyển động thẳng đều có thể xác
định được vận tốc của chuyển động bằng công thức
d1  d 2 d 2  d1 d1  d 2 d 2  d1
A. v  . B. v  . C. v  . D. v  .
t1  t 2 t 2  t1 t 2  t1 t1  t 2

Câu 5. Theo đồ thị ở hình bên, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian
A. từ 0 đến t2.
B. từ t1 đến t2.
C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.
D. từ 0 đến t3.
Câu 6. Cặp đồ thị nào dưới đây là của chuyển động thẳng đều ?

A. I và III. B. I và IV. C. II và III. D. II và IV.


Câu 7. Đồ thị dịch chuyển – thời gian của một chuyển
động thẳng được vẽ trong hình bên.
a. Hãy mô tả chuyển động.
b. Xác định tốc độ và vận tốc của chuyển động trong các
khoảng thời gian:
a) - Từ 0 đến 0,5h, vật chuyển động thẳng
 Từ 0 đến 0,5 giờ. - Từ 0,5 đến 3,25h, vật chuyển động ngược lại so với chiều
chuyển động
 Từ 0,5 đến 2,5 giờ.
- Từ 3,25h đến 4,25h, vật đứng yên
 Từ 0 đến 3,25 giờ. - Từ 4,25h đến 5,5h, vật chuyển động theo chiều dương
b) - Từ 0 đến 0,5h, tốc độ = 160km/h = vận tốc
 Từ 0 đến 5,5 giờ. - Từ 0,5 đến 2,5h, tốc độ = 40km/h; vận tốc = -40km/h
- Từ 0 đến 3,25h, tốc độ =58km/h; vận tốc bằng -9km/h
- Từ 0 đến 5,5h, tốc độ = 54 km/h; vận tốc = 15km/h
---HẾT---

You might also like