You are on page 1of 94

Biểu đồ dung trọng theo độ Biểu đồ độ ẩm theo độ sâu

sâu 10.0 20.0 30.0 40.0 50.0 60.0 70.0 80.0


0.0
1.00 1.20 1.40 1.60 1.80 2.00 2.20
0.0 5.0
5.0 10.0
10.0 15.0

Độ sâu (m)
15.0
Độ sâu (m)

20.0
20.0
25.0
25.0
30.0 30.0
35.0 35.0
40.0 40.0
45.0 45.0
M2-1 M2-2 M2-3 M2-1 M2-2 M2-3

Dung trọng (g/cm3)


Độ ẩm (%)

Biểu đồ giới hạn dẻo theo độ Biểu đồ tỉ trọng hạt theo đ


sâu sâu
20.0 22.0 24.0 26.0 28.0 30.0 32.0 34.0 36.0 2.50
0.0 0.0
5.0
5.0
10.0
10.0 15.0
Độ sâu (m)
Độ sâu (m)

15.0 20.0
20.0 25.0
30.0
25.0
35.0
30.0 40.0
35.0 45.0

M2-1 M2-2 M2-3 M2-1 M2-2

Giới han dẻo (%)


Tỉ trọng hạt

Biểu đồ cấp phối hạt theo Biểu đồ cấp phối hạt theo
chiều sâu chiều sâu
0.0 10.0 20.0 30.0 0.0
0.0 0.0
5.0 5.0
10.0 10.0
Biểu đồ cấp phối hạt theo Biểu đồ cấp phối hạt theo
chiều sâu chiều sâu
0.0 10.0 20.0 30.0 0.0
0.0 0.0
5.0 5.0
10.0 10.0
Độ sâu (m) 15.0 15.0

Độ sâu (m)
20.0 20.0
25.0 25.0
30.0 30.0
35.0 35.0
40.0 40.0
45.0 45.0
M2-1 M2-2 M2-3
M2-1 M2-2
Cát 0.25-0.08 mm Cát 0.08-0.06 mm

Biểu đồ cấp phối hạt theo Biểu đồ cấp phối hạt theo
chiều sâu chiều sâu
0.0 10.0 20.0 30.0 40.0 50.0 0.0 10.0 20.0 30.0 40.0 5
0.0 0.0
5.0 5.0
10.0 10.0
15.0
Độ sâu (m)

Độ sâu (m) 15.0


20.0 20.0
25.0 25.0
30.0 30.0
35.0 35.0
40.0 40.0
45.0 45.0
M2-1 M2-2 M2-3 M2-1 M2-2

Bụi bột 0.01-0.002 mm Sét < 0.002 mm

Biểu đồ cấp phối hạt theo Biểu đồ cấp phối hạt theo
chiều sâu Lớp 1a-1b chiều sâu Lớp 1a-1b
0.000 0.100 0.200 0.000 0.100 0.2
0.0 0.0

5.0 5.0

10.0 10.0
Độ sâu (m)
Độ sâu (m)

M
M2-1-0.25
15.0 15.0
M
M2-2-0.25
20.0 20.0
M
25.0 M2-3-0.25 25.0

30.0 30.0
5.0 5.0

10.0 10.0

Độ sâu (m)
Độ sâu (m)
M
M2-1-0.25
15.0 15.0
M
M2-2-0.25
20.0 20.0
M
25.0 M2-3-0.25 25.0

30.0 30.0

Sức kháng cắt τ ( Kg/cm2 ) Sức kháng cắt τ ( Kg/cm2 )

Biểu đồ cấp phối hạt theo Biểu đồ cấp phối hạt the
chiều sâu Lớp 2-3 chiều sâu Lớp 2-3
0.000 0.500 1.000 1.500 2.000 0.000 0.500 1.000 1.500
25.0 25.0
27.0 27.0
29.0 29.0

Độ sâu (m)
Độ sâu (m)

31.0 31.0
33.0 M2-1-1 33.0
35.0 35.0
M2-2-1 M2-1-2
37.0 37.0
39.0 39.0 M2-2-2
M2-3-1
41.0 41.0 M2-3-2

Sức kháng cắt τ ( Kg/cm2 ) Sức kháng cắt τ ( Kg/cm2 )


độ ẩm theo độ sâu Biểu đồ giới hạn nhão theo
0 40.0 50.0 60.0 70.0 80.0 90.0 100.0 độ sâu
40.0 45.0 50.0 55.0 60.0 65.0 70.0 75.0
0.0
5.0
10.0

Độ sâu (m) 15.0


20.0
25.0
30.0
35.0
M2-1 M2-2 M2-3 M2-1 M2-2 M2-3

ộ ẩm (%) Giới hạn nhão (%)

ỉ trọng hạt theo độ Biểu đồ hệ số rỗng theo độ


sâu sâu
3.00 0.000 1.000 2.000 3.000
0.0
5.0
10.0
15.0
Độ sâu (m)

20.0
25.0
30.0
35.0
40.0
45.0
M2-1 M2-2 M2-3
M2-1 M2-2 M2-3

trọng hạt Hệ số rỗng

cấp phối hạt theo Biểu đồ cấp phối hạt theo


chiều sâu chiều sâu
10.0 0.0 10.0 20.0 30.0
0.0
5.0
10.0
cấp phối hạt theo Biểu đồ cấp phối hạt theo
chiều sâu chiều sâu
10.0 0.0 10.0 20.0 30.0
0.0
5.0
10.0
15.0

Độ sâu (m)
20.0
25.0
30.0
35.0
40.0
45.0
M2-1 M2-2 M2-3
M2-1 M2-2 M2-3
Cát 0.08-0.06 mm Bụi bột 0.06-0.01 mm

cấp phối hạt theo


chiều sâu
20.0 30.0 40.0 50.0 60.0

M2-1 M2-2 M2-3

Sét < 0.002 mm

cấp phối hạt theo Biểu đồ cấp phối hạt theo


sâu Lớp 1a-1b chiều sâu Lớp 1a-1b
0.100 0.200 0.000 0.100 0.200
0.0

5.0

10.0
Độ sâu (m)

M2-1-0.5 M2-1-0.75
15.0
M2-2-0.5 M2-2-0.75
20.0
M2-3-0.5 M2-3-0.75
25.0

30.0
5.0

10.0

Độ sâu (m)
M2-1-0.5 M2-1-0.75
15.0
M2-2-0.5 M2-2-0.75
20.0
M2-3-0.5 M2-3-0.75
25.0

30.0

háng cắt τ ( Kg/cm2 ) Sức kháng cắt τ ( Kg/cm2 )

cấp phối hạt theo Biểu đồ cấp phối hạt theo


ều sâu Lớp 2-3 chiều sâu Lớp 2-3
.500 1.000 1.500 2.000 0.500 1.000 1.500 2.000 2.500
25.0
27.0
29.0
Độ sâu (m)

31.0
33.0
35.0
1-2 M2-1-3
37.0
2-2 39.0 M2-2-3
3-2 41.0
M2-3-3

c kháng cắt τ ( Kg/cm2 ) Sức kháng cắt τ ( Kg/cm2 )


Thành phần hạt - Grain S

Độ sâu mẫu Depth


Sạn-Gravel

Số hiệu lỗ khoan Boring

> 10.0 mm
TÊN LỚP - LAYER

10.0 - 5.0
Số thứ tự - No.
NAME

mm
m mm mm

No.
Lớp D: Cát bụi (SM), 1 M2-1 2.0 - 2.5
màu xám vàng, xám Trung bình
trắng, kết cấu rời rạc
1 M2-1 6.0 - 6.5
2 M2-1 8.0 - 8.5
3 M2-1 10.0 - 10.5
4 M2-1 14.0 - 14.5
5 M2-1 16.0 - 16.5
6 M2-1 18.0 - 18.5
7 M2-1 20.0 - 20.5
8 M2-1 22.0 - 22.5
9 M2-1 24.0 - 24.5
10 M2-2 4.5 - 5.0
11 M2-2 6.5 - 7.0
12 M2-2 8.5 - 9.0
13 M2-2 10.5 - 11.0
14 M2-2 12.5 - 13.0
Lớp 1a:
Sét tính dẻo cao đôi 15 M2-2 14.5 - 15.0
chỗ kẹp cát (CH), 16 M2-2 16.5 - 17.0
màu xám xanh, trạng 17 M2-2 20.5 - 21.0
thái chảy đến dẻo 18 M2-2 22.5 - 23.0
chảy
19 M2-2 24.5 - 25.0
20 M2-3 4.0 - 4.5
21 M2-3 6.0 - 6.5
22 M2-3 8.0 - 8.5
23 M2-3 10.0 - 10.5
24 M2-3 12.0 - 12.5
25 M2-3 14.0 - 14.5
26 M2-3 16.0 - 16.5
27 M2-3 20.0 - 20.5
28 M2-3 22.0 - 22.5
29 M2-3 24.0 - 24.5
Trung bình
Độ lệch chuẩn
Hệ số biến đổi
1 M2-1 26.0 - 26.5
Lớp 1b: 2 M2-1 28.0 - 28.5
Sét tính dẻo cao đôi 3 M2-2 26.5 - 27.0
chỗ kẹp cát (CH),
màu xám xanh, trạng 4 M2-2 28.5 - 29.0
thái dẻo chảy 5 M2-3 26.0 - 26.5
Trung bình
Lớp 2: 1 M2-3 28.0 - 28.3
Sét tính dẻo thấp 2 M2-3 30.0 - 30.3
(CL), màu xám vàng,
xám trắng, trạng thái 3 M2-3 32.0 - 32.3
dẻo cứng đến nửa Trung bình
1 M2-1 32.0 - 32.2
2 M2-1 34.0 - 34.2
3 M2-1 36.0 - 36.2
4 M2-1 40.0 - 40.2
Lớp 3:
5 M2-2 30.8 - 31.0
Cát bụi đôi chỗ lẫn
sạn sỏi Thạch Anh 6 M2-2 34.8 - 35.0
(SM), màu xám vàng, 7 M2-2 36.8 - 37.0
xám trắng, 8 M2-2 38.8 - 39.0
kết cấu chặt vừa đến
9 M2-3 34.0 - 34.3
chặt
10 M2-3 38.0 - 38.2
Trung bình
Độ lệch chuẩn
Hệ số biến đổi
Thấu kính L1: 1 M2-3 40.0 - 40.3
Sét tính dẻo thấp
(CL), màu xám xanh,
trạng thái dẻo mềm Trung bình
hành phần hạt - Grain Size Distribution %

Moisture Cont.
avel Cát-Sand Bụi bột-Silt Sét-Clay

Độ ẩm -
< 0.002 mm
0.01 - 0.002
0.25 - 0.08

0.08 - 0.06

0.06 - 0.01
0.5 - 0.25
5.0 - 2.0

2.0 - 1.0

1.0 - 0.5
W
mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm
mm mm mm mm mm mm mm mm mm %

0.7 9.0 39.7 29.3 2.6 9.8 6.3 2.6 23.1


0.7 9.0 39.7 29.3 2.6 9.8 6.3 2.6 23.1

0.9 0.3 29.0 44.0 25.8 90.0


0.7 1.5 26.5 37.3 34.0 85.5
0.7 2.7 31.4 34.8 30.4 87.7
0.8 0.5 23.0 34.0 41.7 79.5
0.5 0.7 22.1 37.8 38.9 75.8
0.4 0.9 27.5 31.3 39.9 70.6
0.9 0.8 16.6 29.0 52.7 72.3
9.0 2.8 18.0 20.2 50.0 68.6
15.2 3.9 25.8 18.9 36.2 66.4
0.9 1.6 29.9 26.3 41.3 93.7
0.7 0.8 17.3 23.8 57.4 96.4
2.5 1.5 17.6 26.0 52.4 84.1
0.8 1.1 15.5 29.9 52.7 84.1
12.2 4.5 23.4 18.8 41.1 69.2
16.3 3.9 25.5 22.9 31.4 65.1
2.8 9.3 23.2 4.4 21.2 14.5 24.6 59.3
0.8 1.9 20.0 29.9 47.4 65.6
5.1 14.1 2.7 21.7 22.2 34.2 59.1
0.4 3.5 21.4 25.5 49.2 60.9
0.8 1.4 20.5 26.4 50.9 95.7
0.6 1.4 26.2 39.6 32.2 96.2
0.3 1.7 16.4 38.6 43.0 89.8
0.7 1.1 26.2 30.3 41.7 84.2
0.6 1.2 18.2 37.6 42.4 85.9
0.9 2.5 19.4 35.0 42.2 75.0
17.8 21.9 3.7 13.4 19.2 24.0 65.6
0.8 1.6 20.3 26.9 50.4 75.9
0.6 1.9 16.3 37.9 43.3 71.6
2.3 0.9 11.0 33.9 51.9 68.7
0.1 1.1 4.5 2.0 21.4 29.4 41.5 77.3
11.0
0.14
4.9 5.9 29.0 18.5 41.7 53.5
3.5 0.9 12.8 32.0 50.8 51.6
6.8 7.3 1.2 18.7 26.9 39.1 51.2
0.8 4.0 7.4 2.2 21.6 30.7 33.3 50.3
0.5 0.6 12.6 35.0 51.3 52.8
0.2 2.2 4.7 2.2 18.9 28.6 43.2 51.9
4.1 2.7 18.7 26.3 48.2 29.6
3.3 2.1 17.2 23.8 53.6 26.3
1.0 -0.1 15.2 27.5 56.4 24.6
2.8 1.6 17.0 25.9 52.7 26.8
18.3 44.5 18.9 1.2 7.2 5.3 4.6 18.6
15.9 39.5 24.9 3.9 8.2 4.9 2.7 16.1
3.5 48.2 25.1 3.1 9.5 5.4 5.2 15.9
9.5 36.0 30.2 6.7 10.1 4.8 2.7 16.0
2.2 2.7 15.2 48.8 17.1 1.9 5.8 4.6 1.7 18.7
7.9 7.7 43.0 24.1 3.0 1.8 5.9 3.5 3.1 17.3
4.6 5.0 36.1 33.0 5.8 1.5 6.0 4.0 4.0 16.7
1.0 2.1 46.0 28.6 5.7 1.3 7.1 4.2 4.0 15.8
6.4 11.9 28.6 31.1 7.0 2.0 5.2 4.4 3.4 17.3
3.7 18.6 26.9 25.7 8.9 1.9 5.8 4.6 3.9 17.3
2.6 4.7 24.3 36.0 14.7 2.5 7.1 4.6 3.5 17.0
1.1
0.06
7.0 2.7 25.7 17.0 47.6 35.2
7.0 2.7 25.7 17.0 47.6 35.2
- Liquid Limits

- Plastic Limits
Độ bão hòa -

Giới hạn chảy


DT khô - Dry
DT ướt - Wet

Saturation

- Plasticity
Chỉ số dẻo
Giới hạn dẻo
- Void ratio
Deg. of

Hệ số rỗng

Index
Tỷ trọng -

Độ rỗng -

Liquidity
Porosity
Gravity

Độ sệt -
density

density

Special
gw gd D Sr n eo Wl Wp Ip LI

g/cm3 g/cm3 % % % % %

1.95 1.58 2.66 90 41 0.684


1.95 1.58 2.66 90 41 0.684

1.47 0.77 2.62 98 71 2.403 66.1 32.3 33.8 1.71


1.47 0.79 2.62 97 70 2.316 68.2 31.6 36.6 1.47
1.48 0.79 2.63 99 70 2.329 64.4 30.6 33.8 1.69
1.49 0.83 2.63 96 68 2.169 61.3 30.9 30.4 1.60
1.49 0.85 2.64 95 68 2.106 60.5 30.3 30.2 1.51
1.51 0.89 2.64 95 66 1.966 61.0 30.4 30.6 1.31
1.51 0.88 2.64 95 67 2.000 59.2 30.3 28.9 1.45
1.53 0.91 2.65 95 66 1.912 56.8 29.6 27.2 1.43
1.54 0.93 2.65 95 65 1.849 57.2 28.0 29.2 1.32
1.46 0.75 2.63 98 72 2.507 67.8 31.1 36.7 1.71
1.46 0.74 2.62 99 72 2.541 66.8 31.3 35.5 1.83
1.47 0.80 2.63 97 70 2.288 69.3 32.6 36.7 1.40
1.48 0.80 2.63 97 70 2.288 67.2 32.6 34.6 1.49
1.52 0.90 2.64 95 66 1.933 56.6 26.3 30.3 1.42
1.55 0.94 2.64 95 64 1.809 55.2 26.1 29.1 1.34
1.59 1.00 2.65 95 62 1.650 51.2 25.2 26.0 1.31
1.55 0.94 2.65 96 65 1.819 60.1 29.3 30.8 1.18
1.60 1.01 2.66 96 62 1.634 55.6 27.7 27.9 1.13
1.57 0.98 2.65 95 63 1.704 62.5 28.3 34.2 0.95
1.45 0.74 2.62 99 72 2.541 71.2 33.6 37.6 1.65
1.45 0.74 2.62 99 72 2.541 68.9 32.8 36.1 1.76
1.47 0.77 2.63 98 71 2.416 65.5 31.8 33.7 1.72
1.47 0.80 2.63 97 70 2.288 66.3 31.2 35.1 1.51
1.48 0.80 2.63 99 70 2.288 63.0 30.1 32.9 1.70
1.49 0.85 2.64 94 68 2.106 63.2 31.3 31.9 1.37
1.55 0.94 2.65 96 65 1.819 56.6 28.3 28.3 1.32
1.53 0.87 2.65 98 67 2.046 64.8 31.6 33.2 1.33
1.52 0.89 2.64 96 66 1.966 61.5 30.9 30.6 1.33
1.53 0.91 2.65 95 66 1.912 62.2 30.9 31.3 1.21
1.51 0.85 2.64 97 68 2.105 62.4 30.2 32.2 1.46
0.04 0.01 5.0 2.1
0.03 0.004 0.08 0.07
1.65 1.07 2.66 96 60 1.486 56.7 29.6 27.1 0.88
1.66 1.09 2.66 95 59 1.440 57.3 27.6 29.7 0.81
1.66 1.10 2.66 96 59 1.418 56.3 28.2 28.1 0.82
1.67 1.11 2.66 96 58 1.396 57.2 27.7 29.5 0.77
1.64 1.07 2.66 95 60 1.486 60.2 29.2 31.0 0.76
1.66 1.09 2.66 96 59 1.440 57.5 28.5 29.0 0.81
1.93 1.49 2.70 98 45 0.812 46.3 22.5 23.8 0.30
1.97 1.56 2.70 97 42 0.731 46.5 22.1 24.4 0.17
1.99 1.60 2.71 96 41 0.694 46.8 22.2 24.6 0.10
1.96 1.55 2.71 97 43 0.747 46.5 22.3 24.2 0.19
2.03 1.71 2.67 89 36 0.561
2.13 1.83 2.68 93 32 0.464
2.13 1.84 2.68 93 31 0.457
2.14 1.84 2.68 94 31 0.457
2.03 1.71 2.67 89 36 0.561
2.12 1.81 2.68 96 33 0.481
2.12 1.82 2.68 95 32 0.473
2.13 1.84 2.68 93 31 0.457
2.10 1.79 2.68 93 33 0.497
2.09 1.78 2.68 92 34 0.506
2.10 1.80 2.68 93 33 0.490
0.04 0.00
0.02 0.002
1.82 1.35 2.69 95 50 0.993 45.8 23.3 22.5 0.53
1.82 1.35 2.69 95 50 0.993 45.8 23.3 22.5 0.53
Thí nghiệm nén nhanh - Oedometer test

Hệ số rỗng ứng với các cấp áp lực- Void Hệ số nén lún Coefficient of
ratio
0.25 correspond
0.50 to the load of 2.00 4.00
1.00 compressibility
0-0.25 0.25-0.5 0.5-1.0 1.0-2.0 2.0-4.0

kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 cm2/kG cm2/kG cm2/kG cm2/kG cm2/kG

0.657 0.641 0.626 0.615 0.054 0.031 0.016 0.005


0.657 0.641 0.626 0.615 0.054 0.031 0.016 0.005

2.236 2.113 1.899 1.577 0.667 0.493 0.429 0.321


2.163 2.033 1.829 1.531 0.610 0.523 0.407 0.298
2.179 2.062 1.862 1.584 0.600 0.469 0.398 0.278
2.028 1.915 1.745 1.482 0.566 0.451 0.341 0.262
1.972 1.872 1.714 1.482 0.537 0.398 0.317 0.232
1.839 1.749 1.597 1.363 0.508 0.362 0.302 0.234
1.876 1.781 1.632 1.407 0.498 0.378 0.297 0.226
1.795 1.707 1.560 1.369 0.469 0.349 0.296 0.190
1.737 1.654 1.527 1.354 0.447 0.332 0.254 0.174
2.328 2.198 1.970 1.647 0.715 0.519 0.456 0.323
2.359 2.225 2.013 1.691 0.727 0.538 0.423 0.323
2.130 2.006 1.817 1.520 0.631 0.497 0.377 0.297
2.131 2.015 1.822 1.528 0.630 0.460 0.387 0.293
1.805 1.709 1.566 1.373 0.513 0.381 0.286 0.193
1.691 1.603 1.459 1.271 0.472 0.353 0.287 0.189
1.543 1.462 1.352 1.186 0.429 0.322 0.219 0.167
1.703 1.612 1.464 1.264 0.463 0.365 0.296 0.200
1.533 1.461 1.344 1.180 0.402 0.291 0.233 0.164
1.598 1.520 1.378 1.192 0.425 0.313 0.283 0.186
2.360 2.215 1.982 1.645 0.724 0.578 0.468 0.337
2.374 2.234 2.018 1.682 0.669 0.560 0.432 0.336
2.260 2.121 1.909 1.591 0.625 0.553 0.424 0.318
2.131 1.999 1.779 1.485 0.629 0.526 0.440 0.294
2.136 2.004 1.812 1.539 0.608 0.526 0.386 0.273
1.965 1.840 1.664 1.411 0.562 0.503 0.351 0.253
1.698 1.602 1.420 1.188 0.482 0.386 0.364 0.232
1.913 1.789 1.617 1.368 0.533 0.493 0.344 0.249
1.832 1.728 1.563 1.328 0.537 0.415 0.329 0.236
1.790 1.688 1.532 1.322 0.489 0.408 0.311 0.211
1.969 1.859 1.684 1.433 0.558 0.439 0.350 0.251

1.397 1.328 1.212 1.075 0.356 0.276 0.232 0.137


1.356 1.301 1.186 1.050 0.334 0.221 0.229 0.137
1.338 1.270 1.168 1.035 0.319 0.275 0.203 0.133
1.321 1.255 1.158 1.034 0.301 0.263 0.193 0.124
1.403 1.342 1.234 1.099 0.331 0.244 0.216 0.135
1.363 1.299 1.192 1.059 0.328 0.256 0.215 0.133
0.778 0.753 0.725 0.705 0.069 0.049 0.028 0.010
0.699 0.678 0.656 0.636 0.063 0.042 0.023 0.010
0.665 0.647 0.627 0.608 0.058 0.035 0.020 0.009
0.714 0.693 0.669 0.650 0.063 0.042 0.023 0.010
0.538 0.526 0.513 0.502 0.047 0.023 0.013 0.006
0.444 0.434 0.424 0.413 0.040 0.020 0.010 0.006
0.439 0.428 0.418 0.410 0.036 0.022 0.010 0.004
0.440 0.431 0.421 0.409 0.034 0.019 0.010 0.006
0.536 0.522 0.509 0.497 0.051 0.027 0.013 0.006
0.461 0.450 0.440 0.429 0.040 0.022 0.010 0.005
0.454 0.444 0.433 0.419 0.039 0.020 0.010 0.007
0.438 0.427 0.417 0.403 0.038 0.022 0.010 0.007
0.476 0.465 0.455 0.442 0.041 0.023 0.010 0.006
0.485 0.475 0.464 0.451 0.042 0.021 0.011 0.006
0.471 0.460 0.449 0.438 0.041 0.022 0.011 0.006

0.946 0.904 0.858 0.812 0.093 0.084 0.046 0.023


0.946 0.904 0.858 0.812 0.093 0.084 0.046 0.023
Thí nghiệm cắt phẳng - Direct shear test Góc ma sát
trong -
Int. Friction Lực dính TN nén ba trục CU
angle - Cohesion Compression test (C

Ứng suất cắt ứng với các cấp áp lực- Normal Stress
correspond
0.25 0.50 to the load of 1.0
0.75 2.0 3.0  C Ccu

kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 độ - degree kG/cm2 kPa

0.616 1.170 1.736 29°14' 0.054


0.616 1.170 1.736 φtc=29°14' Ctc= 0.054

0.070 0.080 0.094 2°44' 0.058


0.069 0.086 0.094 2°55' 0.058
0.074 0.090 0.102 3°17' 0.060
0.085 0.099 0.114 3°23' 0.070
0.090 0.106 0.122 3°39' 0.074
0.093 0.106 0.125 3°39' 0.076
0.088 0.101 0.118 3°28' 0.072
0.104 0.125 0.144 4°34' 0.084
0.101 0.125 0.138 4°12' 0.084
0.074 0.084 0.099 2°50' 0.061
0.074 0.090 0.102 3°17' 0.060
0.082 0.096 0.109 3°06' 0.068
0.078 0.098 0.109 3°28' 0.065
0.102 0.120 0.136 3°50' 0.086
0.106 0.130 0.142 4°07' 0.090
0.122 0.139 0.164 4°50' 0.099 17.50
0.099 0.122 0.136 4°12' 0.082
0.118 0.146 0.162 4°56' 0.099
0.101 0.120 0.136 4°01' 0.084
0.061 0.072 0.082 2°22' 0.051
0.067 0.080 0.091 2°44' 0.055
0.070 0.083 0.096 2°55' 0.058
0.074 0.086 0.100 3°01' 0.060
0.077 0.093 0.105 3°12' 0.063
0.078 0.091 0.106 3°12' 0.064
0.091 0.112 0.125 3°50' 0.076
0.102 0.123 0.138 4°01' 0.086
0.090 0.102 0.122 3°39' 0.073
0.093 0.107 0.126 3°45' 0.076
0.087 0.104 0.118 φtc=3°34' Ctc= 0.072 17.50
0.016 0.019 0.021 φII=3°01' CII= 0.067
0.179 0.184 0.178 φI=2°39' CI= 0.064
0.120 0.147 0.161 4°39' 0.102
0.131 0.157 0.177 5°12' 0.109
0.123 0.144 0.165 4°45' 0.102 21.06
0.140 0.159 0.184 5°01' 0.117
0.114 0.144 0.156 4°50' 0.095
0.126 0.150 0.168 φtc=4°54' Ctc= 0.105 21.06
0.486 0.720 0.944 12°53' 0.259
0.579 0.856 1.130 15°23' 0.305
0.638 0.910 1.192 15°28' 0.360
0.568 0.829 1.089 φtc=14°35' Ctc= 0.308
0.650 1.278 1.832 30°35' 0.071
0.739 1.384 2.040 33°02' 0.087
0.763 1.405 2.099 33°44' 0.086
0.763 1.421 2.104 33°50' 0.089
0.677 1.253 1.877 30°57' 0.069
0.723 1.386 2.008 32°43' 0.087
0.733 1.381 2.027 32°54' 0.086
0.728 1.424 2.029 33°02' 0.093
0.742 1.395 2.051 33°12' 0.087
0.747 1.386 2.053 33°08' 0.090
0.727 1.371 2.012 φtc=32°44' Ctc= 0.084
0.036 0.058 0.089 φII=32°10' CII= 0.059
0.050 0.042 0.044 φI=31°52' CI= 0.042
0.312 0.437 0.570 7°20' 0.182
0.312 0.437 0.570 φtc=7°20' Ctc= 0.182
TN nén cố kết -
Consolidation
TN nén ba trục CU - Triaxial Compression test
Compression test (CU)


cu C'cu 'cu 1-2
Cv
Pc
(x10-3 kG/cm
Độ kPa Độ cm2/s) 2

0.253 0.600

10°23' 15.82 19°09'


0.419 0.810
10°23' 15.82 19°09' 0.336 0.705

10°53' 15.32 22°10' 0.218 1.140

10°53' 15.32 22°10' 0.218 1.140


a) chỉ tiêu đơn   0.05
Dung trọng tự nhiên n= 7
v= 2.18
Dung  tb      
Tên lớp trọng (KN/m3) ( X tb  Xi ) 2 |Ai-Atb|
(KN/m3)
20.50 0.4702 0.685714286
20.60 0.3431 0.585714286
20.90 0.0816 0.285714286
3 21.20 21.19 0.0002 0.53 0.03 Đ 0.014285714
21.60 0.1716 0.414285714
21.70 0.2645 0.514285714
21.80 0.3773 0.614285714

Xác định giá trị theo các TTGH v=


Giá trị tiêu chuẩn:
Trạng thái  
giới hạn
n 1 t kd min kd max max
THGH I 6 0.95 1.94 0.018 0.982 1.018 20.79379
THGH II 6 0.85 1.13 0.011 0.989 1.011 20.95696

Hệ số rỗng e0 [v] 0.300


n= 7.000
v= 2.180
e200tb      
Tên lớp e0 (Kg/cm ) 3
( X tb  Xi ) 2
|Ai-Atb|

0.556 0.008 0.086714286


0.529 0.004 0.059714286
0.500 0.001 0.030714286
3 0.473 0.469 0.000 0.062 0.133 Đ 0.003714286
0.426 0.002 0.043285714
0.405 0.004 0.064285714
0.396 0.005 0.073285714

Xác định giá trị theo các TTGH v=


Giá trị tiêu chuẩn:
Trạng thái 
n 1  t kd min kd max min
giới hạn
THGH I 6 0.95 1.94 0.098 0.902 1.098 0.42340
THGH II 6 0.85 1.13 0.057 0.943 1.057 0.44250
Hệ số rỗng e1 [v] 0.300
n= 7.000
v= 2.180
e200tb      
Tên lớp e0 (Kg/cm ) 3 ( X tb  Xi ) 2
|Ai-Atb|

0.531 0.004 0.061714286


0.504 0.001 0.034714286
0.477 0.000 0.007714286
3 0.457 0.448 0.000 0.060 0.135 Đ 0.012285714
0.405 0.004 0.064285714
0.385 0.007 0.084285714
0.377 0.009 0.092285714

Xác định giá trị theo các TTGH v=


Giá trị tiêu chuẩn:
Trạng thái 
giới hạn
n 1  t kd min kd max min
THGH I 6 0.95 1.94 0.099 0.901 1.099 0.40372
THGH II 6 0.85 1.13 0.058 0.942 1.058 0.42216

Hệ số rỗng e2 [v] 0.300


n= 7.000
v= 2.180
e200tb      
Tên lớp e2 (Kg/cm ) 3 ( X tb  Xi ) 2
|Ai-Atb|

0.514 0.002 0.044714286


0.489 0.000 0.019714286
0.463 0.000 0.006285714
3 0.439 0.434 0.001 0.058 0.135 Đ 0.030285714
0.393 0.006 0.076285714
0.373 0.009 0.096285714
0.365 0.011 0.104285714

Xác định giá trị theo các TTGH v=


Giá trị tiêu chuẩn:
Trạng thái 
giới hạn
n 1  t kd min kd max min
THGH I 6 0.95 1.94 0.099 0.901 1.099 0.39083
THGH II 6 0.85 1.13 0.058 0.942 1.058 0.40869

Hệ số rỗng e2 [v] 0.300


n= 7.000
v= 2.180
e200tb      
Tên lớp e2 (Kg/cm ) 3 ( X tb  Xi ) 2
|Ai-Atb|

0.495 0.001 0.025714286


0.471 0.000 0.001714286
0.447 0.000 0.022285714
3 0.423 0.418 0.002 0.056 0.135 Đ 0.046285714
0.379 0.008 0.090285714
0.359 0.012 0.110285714
0.351 0.014 0.118285714

Xác định giá trị theo các TTGH v=


Giá trị tiêu chuẩn:
Trạng thái 
giới hạn
n 1  t kd min kd max min
THGH I 6 0.95 1.94 0.099 0.901 1.099 0.37642
THGH II 6 0.85 1.13 0.058 0.942 1.058 0.39367

Hệ số rỗng e2 [v] 0.300


n= 7.000
v= 2.180
e200tb      
Tên lớp e2 (Kg/cm ) 3 ( X tb  Xi ) 2 |Ai-Atb|

0.472 0.000 0.002714286


0.449 0.000 0.020285714
0.429 0.002 0.040285714
3 0.405 0.399 0.004 0.054 0.134 Đ 0.064285714
0.363 0.011 0.106285714
0.343 0.016 0.126285714
0.335 0.018 0.134285714

Xác định giá trị theo các TTGH v=


Giá trị tiêu chuẩn:
Trạng thái 
giới hạn
n 1  t kd min kd max min
THGH I 6 0.95 1.94 0.099 0.901 1.099 0.36000
THGH II 6 0.85 1.13 0.058 0.942 1.058 0.37642

b) chỉ tiêu kép [v]


n=
v=
     
T100 2
Tên lớp (KN/m2) ( X tb  Xi )
(KN/m2)

0.526 52.600 2.51449


0.497 49.700 20.12163
0.529 52.900 1.65306
3 0.543 54.300 54.186 0.01306 3.607 0.07 Đ
0.519 51.900 5.22449
0.577 57.700 12.35020
0.602 60.200 36.17163

b) chỉ tiêu kép [v]


n=
v=
     
T200
Tên lớp (KN/m2) ( X tb  Xi ) 2

(KN/m2)

1.029 102.900 4.17327


1.027 102.700 5.03041
1.039 103.900 1.08755
3 1.107 110.700 104.943 33.14469 4.269 0.04 Đ
1.114 111.400 41.69469
1.010 101.000 15.54612
1.020 102.000 8.66041

b) chỉ tiêu kép [v]


n=
v=
     
T300
Tên lớp (KN/m2) ( X tb  Xi ) 2

(KN/m2)

1.425 142.500 9.00000


1.354 135.400 102.01000
1.363 136.300 84.64000
145.500 8.865 0.06
1.503 150.300 23.04000
1.575 157.500 144.00000
1.510 151.000 30.25000

b) chỉ tiêu kép [v]


n=
v=
     
T400 2
Tên lớp (KN/m2) ( X tb  Xi )
(KN/m2)

1.906 190.600 15.21000


1.840 184.000 110.25000
1.913 191.300 10.24000
3 2.003 200.300 194.500 33.64000 6.387 0.03 Đ
1.958 195.800 1.69000
1.967 196.700 4.84000
2.028 202.800 68.89000

Xác đinh c và φ

τ σ
52.600 100.000 0.457633769 10.0964
49.700 100.000 0.010542581 2.8122
52.900 100.000 0.987423137 5.99595
54.300 100.000 1884.266059 24
51.900 100.000 67742.11877 862.835
57.700 100.000
60.200 100.000
102.900 200.000
102.700 200.000
103.900 200.000
110.700 200.000
111.400 200.000
101.000 200.000
102.000 200.000
142.500 300.000
135.400 300.000
136.300 300.000
150.300 300.000
157.500 300.000
151.000 300.000
190.600 400.000
184.000 400.000
191.300 400.000
200.300 400.000
195.800 400.000
196.700 400.000
202.800 400.000
  0.05
Độ ẩm

Wtb      
Tên lớp W (%) (KN/m ) 3
( X tb  Xi ) 2

Đ 90 161.29
Đ 85.5 67.24
Đ 87.7 108.16
Đ 1a 79.5 80.20 4.84 7.69 0.004 Đạt
Đ 75.8 2.25
Đ 70.6 44.89
Đ 72.3 25

0.03 Xác định giá trị theo các TTGH v=


21.19 Giá trị tiêu chuẩn:
Trạng
min thái giới n 1  t  kd min kd max
hạn
21.57764 THGH I 6 0.95 1.94 0.018 0.982 1.018
21.41447 THGH II 6 0.85 1.13 0.011 0.989 1.011

Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ

0.133
0.46928571
max
0.51517
0.49607
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ

0.135
0.448
max
0.49228
0.47384

Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ

0.135
0.43371429
max
0.47660
0.45874
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ

0.135
0.41785714
max
0.45929
0.44204

Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ

0.134
0.39942857
max
0.43886
0.42244

0.200
7.000
2.180
 (50)  (50)tb  
2
(KN/m2) Tên lớp (KN/m2) (KN/m2) ( X tb  Xi )

1.58571429 Đ 0.080 8.000 5.7600


4.48571429 Đ 0.086 8.600 3.2400
1.28571429 Đ 0.090 9.000 1.9600
0.11428571 Đ 1a 0.099 9.900 10.4 0.2500 1.020
2.28571429 Đ 0.106 10.600 0.0400
3.51428571 Đ 0.106 10.600 0.0400
6.01428571 Đ 0.101 10.100 0.0900

0.200
7.000
2.180

(KN/m2)

2.04285714 Đ
2.24285714 Đ
1.04285714 Đ
5.75714286 Đ
6.45714286 Đ
3.94285714 Đ
2.94285714 Đ

0.200
6.000
2.070

(KN/m2)


10.1 Đ
9.2 Đ
4.8 Đ
12 Đ
5.5 Đ

0.200
7.000
2.180

(KN/m2)

3.9 Đ
10.5 Đ
3.2 Đ
5.8 Đ
1.3 Đ
2.2 Đ
8.3 Đ

τ σ
0.457633769 10.09643
0.010542581 2.8122
0.987423137 5.995954
1884.266059 24
67742.11877 862.8351

Xác định giá trị theo các TTGH C

Trạng thái n 1  t
giới hạn
THGH I 7 0.95 1.89
THGH II 7 0.85 1.12

Xác định giá trị theo các TTGH Phi

Trạng thái n 1  t
giới hạn
THGH I 7 0.95 1.89
THGH II 7 0.85 1.12
Giới hạn chảy

WLtb      
abs(Ai-Atb) Tên lớp WL (%) (KN/m ) ( X tb  Xi )
3 2

9.8 Đ 66.1 13.69


5.3 Đ 68.2 33.64
7.5 Đ 64.4 4
0.7 Đ 1a 61.3 62.97 1.21 5 0.08
4.4 Đ 60.56 3.3856
9.6 Đ 61 1.96
7.9 Đ 59.2 10.24

0.004 Xác định giá trị theo các TTGH


trị tiêu chuẩn: 80.20
Trạng
max min thái giới n 1  t  kd min
hạn
78.71633 81.68367 THGH I 6 0.95 1.94 0.018 0.982
79.33404 81.06596 THGH II 6 0.85 1.13 0.011 0.989
      (50)tc  (75)  (75)tb
(KN/m2) Tên lớp STT (KN/m2) (KN/m2)

2.4 KĐ 0.094 9.400


1.8 Đ 0.094 9.400
1.4 Đ 0.102 10.200
0.10 Đạt 0.5 Đ 1a 0.114 11.400 11.8
0.2 Đ 0.122 12.200
0.2 Đ 0.125 12.500
0.3 Đ 0.118 11.800
vc = 0.28
Giá trị tiêu chuẩn: 10.10
 kd max kd min max min
0.528 1.528 0.472 15.42 4.77
0.312 1.312 0.688 13.24 6.95

vphi = 0.02 phi


Giá trị tiêu chuẩn: 0.46 24.59043224
 kd max kd min max min
0.044 1.044 0.956 0.48 0.44 25.53 23.64
0.026 1.026 0.974 0.47 0.45 25.15 24.03
Giới hạn dẻo

    WPtb      
abs(Ai-Atb) Tên lớp Wp (%) (KN/m ) ( X tb  Xi )
3 2

3.1342857143 Đ 32.3 0.01


5.2342857143 Đ 31.6 0.36
1.4342857143 Đ 30.6 2.56
Đạt 1.6657142857 Đ 1a 30.9 32.2 1.69 3 0.09
2.4057142857 Đ 30.3 3.61
1.9657142857 Đ 30.4 3.24
3.7657142857 Đ 29.6 6.76

v= 0.04Xác định giá trị theo các TTGH


Giá trị tiêu chuẩn: 0.084
Trạng
kd max max min thái giới n 1  t  kd min
hạn
1.018 0.08245 0.08555 THGH I 6 0.95 1.94 0.018 0.982
1.011 0.08309 0.08491 THGH II 6 0.85 1.13 0.011 0.989
       (75)tc
( X tb  Xi ) 2
(KN/m2)

5.76000 2.4 Đ
5.76000 2.4 Đ
2.56000 1.6 Đ
0.16000 1.307 0.11 Đạt 0.4 Đ
0.16000 0.4 Đ
0.49000 0.7 Đ
0.00000 1.78E-15 Đ
Tỉ trọng hạt

    Gstb      
abs(Ai-
Tên lớp Gs (%) (KN/m ) ( X tb  Xi )
3 2

Atb)

0.1 Đ 2.62 0.0004


0.6 Đ 2.62 0.0004
1.6 Đ 2.63 0.0001
Đạt 1.3 Đ 1a 2.63 2.64 0.0001 0.009 0.003 Đạt
1.9 Đ 2.64 0.0000
1.8 Đ 2.64 0.0000
2.6 Đ 2.64 0.0000

v= 0.04Xác định giá trị theo các TTGH v=


Giá trị tiêu chuẩn: 0.084 Giá trị tiêu chuẩn:
Trạng
kd min kd max max min thái giới n 1  t  kd min kd max
hạn
1.018 0.08245 0.08555 THGH I 6 0.95 1.94 0.003 0.997 1.003
1.011 0.08309 0.08491 THGH II 6 0.85 1.13 0.001 0.999 1.001
Hệ số rỗng

e0tb      
abs(Ai-
Tên lớp eo (%) (Kg/cm ) ( X tb  Xi)
3 2

Atb)

0.02 KĐ 2.403 0.089


0.02 KĐ 2.316 0.045
0.01 Đ 2.329 0.050
0.01 Đ 1a 2.169 2.105 0.004 0.170 0.081 Đạt
0Đ 2.106 0.000
0Đ 1.966 0.019
0Đ 2.000 0.011

0.003 Xác định giá trị theo các TTGH v=


Giá trị tiêu chuẩn: 2.64 Giá trị tiêu chuẩn:
Trạng
kd max min max thái giới n 1  t  kd min kd max
hạn
2.63339 2.64661 THGH I 6 0.95 1.94 0.059 0.941 1.059
2.63614 2.64386 THGH II 6 0.85 1.13 0.035 0.965 1.035
e25tb      
abs(Ai- abs(Ai-
Tên lớp e25 (%) (Kg/cm ) ( X tb  Xi )
3 2

Atb) Atb)

0.298 Đ 2.236 0.0713 0.267


0.211 Đ 2.163 0.0376 0.194
0.224 Đ 2.179 0.0441 0.21
0.064 Đ 1a 2.028 1.969 0.0035 0.155 0.079 Đạt 0.059
0.001 Đ 1.972 0.0000 0.003
0.139 Đ 1.839 0.0169 0.13
0.105 Đ 1.876 0.0086 0.093

0.081Xác định giá trị theo các TTGH v=


Giá trị tiêu chuẩn: 2.105 Giá trị tiêu chuẩn:
Trạng
kd max min max thái giới n 1  t  kd min kd max min
hạn
1.97989 2.23011 THGH I 6 0.95 1.94 0.058 0.942 1.058 1.85486
2.03198 2.17802 THGH II 6 0.85 1.13 0.034 0.966 1.034 1.90238
e50tb      
abs(Ai-
Tên lớp e50 (%) (Kg/cm ) ( X tb  Xi )
3 2

Atb)

Đ 2.113 0.0645 0.254 Đ


Đ 2.033 0.0303 0.174 Đ
Đ 2.062 0.0412 0.203 Đ
Đ 1a 1.915 1.859 0.0031 0.141 0.076 Đạt 0.056 Đ
Đ 1.872 0.0002 0.013 Đ
Đ 1.749 0.0121 0.11 Đ
Đ 1.781 0.0061 0.078 Đ

0.079Xác định giá trị theo các TTGH v= 0.076


1.969 Giá trị tiêu chuẩn: 1.859
Trạng
max thái giới n 1  t  kd min kd max min max
hạn
2.08314 THGH I 6 0.95 1.94 0.056 0.944 1.056 1.75511 1.96289
2.03562 THGH II 6 0.85 1.13 0.033 0.967 1.033 1.79837 1.91963
e100tb      
abs(Ai-
Tên lớp e100(%) (Kg/cm ) ( X tb  Xi )
3 2

Atb)

1.899 0.046 0.215 Đ


1.829 0.021 0.145 Đ
1.862 0.032 0.178 Đ
1a 1.745 1.684 0.004 0.115 0.068 Đạt 0.061 Đ
1.714 0.001 0.03 Đ
1.597 0.008 0.087 Đ
1.632 0.003 0.052 Đ

Xác định giá trị theo các TTGH v= 0.068


Giá trị tiêu chuẩn: 1.684
Trạng
thái giới n 1  t  kd min kd max min max
hạn
THGH I 6 0.95 1.94 0.050 0.950 1.050 1.59944 1.76856
THGH II 6 0.85 1.13 0.029 0.971 1.029 1.63465 1.73335
Lớp Dung trọng ẩm Dung trọng ẩm trung bình Lớp 1 Dung trọng đẩy nổi
20.1 10.4
1 19.95
19.8 10.1

Lớp Tô Xích ma C phi


46.9 100 4.44 21.625
42.3 100
60.7 200
55.9 200
90.6 300
92.7 300
109.2 400
99.3 400
Dung trọng đẩy nổi trung bình Lớp e0 e0.5 e1 e2
0.636 0 0.6 0.575
10.25 1
0.694 0 0.652 0.625

0.2123 21.625
0.01988 5.444389
0.950017 6.286639
114.0415 6
4507.129 237.131
e4 e8
0.547 0.512
0.595 0.561
Lớp Dung trọng ẩm Dung trọng ẩm trung bình Lớp 1 Dung trọng đẩy nổi
1 18.8 18.8 9.1

Lớp Xích ma Tô C phi


0.5 0.225 19.6 9.35
1 0.371
1
1.5 0.49
2 0.49
Dung trọng đẩy nổi trung bình Lớp e0 e0.5 e1 e2
9.1 1 0.855 0.807 0.774 0.25
e4
0.663
a) chỉ tiêu đơn

Dung trọng tự nhiên

Dung  tb      
Tên lớp trọng (KN/m ) ( X tb  Xi ) 2
3

(KN/m3)
1.93 1.96 0.001 0.031 0.015587 Đạt
2 1.97 0.0001
1.99 0.001

b) chỉ tiêu kép

 (1)  (1)tb      
Tên lớp (KN/m2) (KN/m2) ( X tb  Xi ) 2

2 0.486 48.600 56.800 67.24 7.663115 0.134914 Đạt


0.579 57.900 1.21
0.638 63.800 49.00

Xác đinh c và φ

STT σ τ 0.2605 0.307333 STT


1 0.486 1 0.039106 0.084479 1
2 0.579 1 0.863743 0.09579 2
3 0.638 1 44.37348 7 3
4 0.720 2 4
5 0.856 2 5
6 0.910 2 6
7 0.944 3 7
1.130
8 3 8
9 1.192 3 9
Độ ẩm

Wtb tb      
22
Tên lớp W (%) (KN/m ) ( X
( Xtbtb 
3
 Xi
Xi))

29.6 26.8 7.840 2.542 0.09486226 Đạt


2 26.3 0.250
24.6 4.840

 (2)  (2)tb      
Tên lớp (KN/m2) (KN/m2) ( X tb  Xi ) 2

2 0.720 72.000 118.8 9.790472 0.1181 Đạt


0.856 85.600 82.900 7.3
0.910 91.000 65.6

τ σ 0.2605 30.733333 c
48.600 100 0.039106 8.4479123
57.900 100 0.863743 9.5790322
63.800 100 44.37348 7 Xác định giá trị theo các TTGH C
72.000 200
85.600 200
Trạng
thái giới n 1
91.000 200 hạn
94.400 300 THGH I 2
113.000
THGH II 2
300
119.200 300

Xác định giá trị theo các TTGH Phi

Trạng
thái giới n 1

hạn
THGH I 2
THGH II 2
Giới hạn nhão

Dung  tb      
Tên lớp trọng (KN/m ) ( X tb  Xi ) 2
3

(KN/m3)
46.3 46.5 0.040 0.252 0.0054121 Đạt
2 46.5 0.000
46.8 0.090

 (3)  (3)tb      
Tên lớp STT (KN/m2) (KN/m2) ( X tb  Xi) 2

2 0.944 94.400 210.3 12.906 0.119


1.130 113.000 108.900 16.8
1.192 119.200 106.1

á trị theo các TTGH C vc = 0.27


Giá trị tiêu chuẩn: 30.73
 t  kd max kd min max min
0.95 2.92 0.803 1.803 0.197 55.40 6.07
0.85 1.39 0.381 1.381 0.619 42.44 19.02

á trị theo các TTGH Phi vphi = 0.15 phi


Giá trị tiêu chuẩn: 0.26 14.60105
 t  kd max kd min max min
0.95 2.92 0.438 1.438 0.562 0.37 0.15 20.54 8.32

0.85 1.39 0.208 1.208 0.792 0.31 0.21


17.47 11.66
Giớ hạn dẻo Tỉ trọng hạt

Dung  tb      
Tên lớp trọng (KN/m ) ( X tb  Xi ) 2
3
Tên lớp
(KN/m3)
22.5 22.3 0.040 0.208 0.009335 Đạt 22.3
2 22.1 0.040 2
22.2 0.010

   

Đạt
Tỉ trọng hạt

Gstb       e0tb
Gs (%) (KN/m ) ( X tb  Xi )
3 2
Tên lớp eo (%)

2.70 2.71 0.01 0.00577 0.00213 Đạt 0.812


2.70 0.01 2 0.731
2.71 0.00 0.694
e0tb       e50tb
(Kg/cm ) ( X tb  Xi )
3 2
Tên lớp e50 (%) (Kg/cm3)

0.747 0.004 0.060352 0.080792 Đạt 0.778 0.714


0.0003 2 0.699
0.003 0.665
      e100tb 
( X tb  Xi ) 2
Tên lớp e100(%) (Kg/cm ) ( X tb  Xi ) 2
3

0.0041 0.057974 0.081196 Đạt 0.753 0.693 0.0036


0.0002 2 0.678 0.0002
0.0024 0.647 0.0021
      e200tb  
( X tb  Xi ) 2
Tên lớp e200 (Kg/cm ) ( X tb  Xi )
3 2

0.054501 0.078645 Đạt 0.725 0.669 0.003 0.050342


2 0.656 0.000
0.627 0.002
     e400tb      
Tên lớp e400 (Kg/cm ) ( X tb  Xi )
3 2

0.07525 Đạt 0.705 0.65 0.0030 0.049923 0.65


2 0.636 0.0002
0.608 0.0018
   

Đạt
a) chỉ tiêu đơn

Dung trọng tự nhiên

Dung  tb      
Tên lớp trọng (KN/m ) ( X tb  Xi ) 2
3

(KN/m3)
1.93 1.96 0.001 0.031 0.015587 Đạt
2 1.97 0.0001
1.99 0.001

b) chỉ tiêu kép

 (1)  (1)tb      
Tên lớp (KN/m2) (KN/m2) ( X tb  Xi ) 2

2 0.486 48.600 56.800 67.24 7.663115 0.134914 Đạt


0.579 57.900 1.21
0.638 63.800 49.00

Xác đinh c và φ

STT σ τ 0.2605 0.307333 STT


1 0.486 1 0.039106 0.084479 1
2 0.579 1 0.863743 0.09579 2
3 0.638 1 44.37348 7 3
4 0.720 2 4
5 0.856 2 5
6 0.910 2 6
7 0.944 3 7
1.130
8 3 8
9 1.192 3 9
Độ ẩm

Wtb tb      
22
Tên lớp W (%) (KN/m ) ( X
( Xtbtb 
3
 Xi
Xi))

29.6 26.8 7.840 2.542 0.09486226 Đạt


2 26.3 0.250
24.6 4.840

 (2)  (2)tb      
Tên lớp (KN/m2) (KN/m2) ( X tb  Xi ) 2

2 0.720 72.000 118.8 9.790472 0.1181 Đạt


0.856 85.600 82.900 7.3
0.910 91.000 65.6

τ σ 0.2605 30.733333 c
48.600 100 0.039106 8.4479123
57.900 100 0.863743 9.5790322
63.800 100 44.37348 7 Xác định giá trị theo các TTGH C
72.000 200
85.600 200
Trạng
thái giới n 1
91.000 200 hạn
94.400 300 THGH I 2
113.000
THGH II 2
300
119.200 300

Xác định giá trị theo các TTGH Phi

Trạng
thái giới n 1

hạn
THGH I 2
THGH II 2
Giới hạn nhão

Dung  tb      
Tên lớp trọng (KN/m ) ( X tb  Xi ) 2
3

(KN/m3)
46.3 46.5 0.040 0.252 0.0054121 Đạt
2 46.5 0.000
46.8 0.090

 (3)  (3)tb      
Tên lớp STT (KN/m2) (KN/m2) ( X tb  Xi) 2

2 0.944 94.400 210.3 12.906 0.119


1.130 113.000 108.900 16.8
1.192 119.200 106.1

á trị theo các TTGH C vc = 0.27


Giá trị tiêu chuẩn: 30.73
 t  kd max kd min max min
0.95 2.92 0.803 1.803 0.197 55.40 6.07
0.85 1.39 0.381 1.381 0.619 42.44 19.02

á trị theo các TTGH Phi vphi = 0.15 phi


Giá trị tiêu chuẩn: 0.26 14.60105
 t  kd max kd min max min
0.95 2.92 0.438 1.438 0.562 0.37 0.15 20.54 8.32

0.85 1.39 0.208 1.208 0.792 0.31 0.21


17.47 11.66
Giớ hạn dẻo Tỉ trọng hạt

Dung  tb      
Tên lớp trọng (KN/m ) ( X tb  Xi ) 2
3
Tên lớp
(KN/m3)
22.5 22.3 0.040 0.208 0.009335 Đạt 22.3
2 22.1 0.040 2
22.2 0.010

   

Đạt
Tỉ trọng hạt

Gstb       e0tb
Gs (%) (KN/m ) ( X tb  Xi )
3 2
Tên lớp eo (%)

2.70 2.71 0.01 0.00577 0.00213 Đạt 0.812


2.70 0.01 2 0.731
2.71 0.00 0.694
e0tb       e50tb
(Kg/cm ) ( X tb  Xi )
3 2
Tên lớp e50 (%) (Kg/cm3)

0.747 0.004 0.060352 0.080792 Đạt 0.778 0.714


0.0003 2 0.699
0.003 0.665
      e100tb 
( X tb  Xi ) 2
Tên lớp e100(%) (Kg/cm ) ( X tb  Xi ) 2
3

0.0041 0.057974 0.081196 Đạt 0.753 0.693 0.0036


0.0002 2 0.678 0.0002
0.0024 0.647 0.0021
      e200tb  
( X tb  Xi ) 2
Tên lớp e200 (Kg/cm ) ( X tb  Xi )
3 2

0.054501 0.078645 Đạt 0.725 0.669 0.003 0.050342


2 0.656 0.000
0.627 0.002
     e400tb      
Tên lớp e400 (Kg/cm ) ( X tb  Xi )
3 2

0.07525 Đạt 0.705 0.65 0.0030 0.049923 0.65


2 0.636 0.0002
0.608 0.0018
   

Đạt
Tên lớp Giá trị γ γ' W Ip IL Gs c
TC 19.5 23.1 2.66 0.054
TTGH I - - - -
1 - 0.986 - - - - -
TTGH II - - - -
- - - -
TC 15.06 77.3 2.64 7.21
TTGH I 14.93 - 2.64 8.11
2 15.19 0.528 - 32.2 1.46 2.64 6.3
TTGH II 14.98 - 2.64 7.77
15.14 - 2.64 6.65
TC 16.6 0.680 51.9 2.66 10.51
TTGH I - - - 11.91
3 - - 29 0.81 - 9.12
TTGH II - - - 11.29
- - - 9.74
TC 19.6 0.979 26.8 24.2 0.19 2.71 30.7
TTGH I - - - 55.4
4 - - - 6.07
TTGH II - - - 42.4
- - - 19.02

phi= 22.41359

c= 28.68
Hệ số rống theo cấp tải
φ e0 e25 e50 e100 e200
29o14'
-
- 0.684 0.657 0.641 0.626 0.615
-
-
3.56
4.52
2.6 2.105 1.969 1.859 1.684 1.433
4.15
2.97
4.92 1.44 1.363 1.299 1.192 1.059
6.38
3.45
5.73
4.1
14.61 0.747 0.714 0.693 0.669 0.650
20.54
8.32
17.47
11.66

3
1.2
1
f(x) =
0.81
0.6
0.4
0.2
0

4
1.2

1
f(x) =
1
0.8

0.6

0.4

0.2

0
012
0.8

0.6

0.4

0.2

0
012

4
1.2

1
f(x) =
1
0.8

0.6

0.4

0.2

0
012
Tên lớp Giá trị γ γ' W Ip IL Gs c
TC 19.5 23.1 2.66 0.054
TTGH I - - - -
1 - 0.986 - - - - -
TTGH II - - - -
- - - -

Tên lớp Giá trị γ γ' W Ip IL Gs c


TC 15.06 77.3 2.64 7.21
TTGH I 14.93 - 2.64 8.11
2 15.19 0.528 - 32.2 1.46 2.64 6.3
TTGH II 14.98 - 2.64 7.77
15.14 - 2.64 6.65

Tên lớp Giá trị γ γ' W Ip IL Gs c


TC 16.6 0.680 51.9 2.66 10.51
TTGH I - - - 11.91
3 - - 29 0.81 - 9.12
TTGH II - - - 11.29
- - - 9.74

Tên lớp Giá trị γ γ' W Ip IL Gs c


TC 19.6 0.979 26.8 24.2 0.19 2.71 30.7
TTGH I - - - 55.4
4 - - - 6.07
TTGH II - - - 42.4
- - - 19.02

Tên lớp Giá trị γ γ' W Ip IL Gs c


3 TC 21.02 1.128 17 - - 2.68 8.44
TTGH I 21.26 16.4 2.68 14.08
20.78 17.6 2.68 2.81
TTGH II 21.16 16.6 2.68 11.82
20.9 17.4 2.68 5.06

Tên lớp Giá trị γ γ' W Ip IL Gs c


4 TC 20.28 1.044 22.72 2.72 42.48
TTGH I 20.51 22.38 2.73 50.79
20.05 23.06 22.2 0.04 2.72 34.16
TTGH II 20.42 22.52 2.72 47.46
22.2 0.04

20.14 22.92 2.72 37.49

Tên lớp Giá trị γ γ' W Ip IL Gs c


5 TC 21.3 1.154 15.72 - - 2.68 9.92
TTGH I 21.39 15.66 2.69 12.93
21.22 15.78 2.67 6.9
TTGH II 21.35 15.68 2.69 11.79
21.25 15.76 2.67 8.04

BẢNG TÍNH ỨNG SUẤT HỮU HIỆU TẠI CAO TRÌNH MŨI CỌC
Lớp bề dày g' svZM' ZL bề dày ZL svZL' sv'
- (m) (kN/m ) 3
(kN/m )
2 (m) (m) (m) (kN/m2)
D 3 9.86 14.79
1a 23 5.28 90.300 23 121.440
1b 1.8 6.8 157.140 1.8 12.240
2 5.2 9.79 188.714 5.2 50.908
#REF!
3 8 11.28 259.288 8 90.240 #REF!
4 6 10.44 335.728 6 62.640
5 26 11.54 517.068 #REF! #REF!
SUM 1548.238 - - #REF!

phi= 22.41359

c= 28.68
Hệ số rống theo cấp tải
φ e0 e25 e50 e100 e200
29o14'
-
- 0.684 0.657 0.641 0.626 0.615
-
-

φ e0 e25 e50 e100 e200


3.56
4.52
2.6 2.105 1.969 1.859 1.684 1.433
4.15
2.97

φ e0 e25 e50 e100 e200


4.92 1.44 1.363 1.299 1.192 1.059
6.38
3.45
5.73
4.1

φ e0 e50 e100 e200 e400


14.61 0.747 0.714 0.693 0.669 0.650
20.54
8.32
17.47
11.66

φ e0 e50 e100 e200 e400


32.73 0.49 0.471 0.460 0.449 0.438 1b
33.78 1.2
31.66
33.36 1
f(x) =
32.09 1
0.8

φ e0 e50 e100 e200 e400 0.6


16.28 0.647 0.620 0.604 0.586 0.570
18.29 0.4

14.23 0.2
17.49
0
012
0.4

0.2

15.06 0
012

φ e0 e50 e100 e200 e400


33.68 0.456 0.438 0.427 0.417 0.406 2
34.23 1.2
33.12
34.02 1
f(x) =
33.33 1
0.8

0.6

0.4

0.2

0
012

3
1.2

1
f(x) =
1
0.8

0.6

0.4

0.2

4
1.2

1
f(x) =
1
0.8

0.6

0.4

0.2

0
012
0.2

0
012

4
1.2

1
f(x) =
1
0.8

0.6

0.4

0.2

0
012
% Hạt giữ lại cộng dồn
Tên lớp
>2 (mm) >0.5 (mm) >0.25 (mm) >0.1 (mm)
SL - - - -
1a 0 0.1 1.2 5.8
1b 0 0.2 2.4 7.1
2 0 0 0 2.8
3 7.3 31.6 67.6 82.3
4 0 0 1.1 7.7
5 1.7 14.4 50.5 77.7
Nhóm đất Tên đất Trạng thái NSPT

- - - -
Đất hạt mịn Sét Dẻo chảy 2
Đất hạt mịn Sét Dẻo chảy 2
Đất hạt mịn Sét Nửa cứng 16
Đất hạt thô Cát bụi Chặt vừa 40 Cát trung
Đất hạt mịn Sét Cứng 27
Đất hạt thô Cát Rất chặt 45 Cát trung
Hệ số rỗng ứng với từng
Tên lớp Giá trị γ(kN) Ip IL Gs c(kN/m2) φ
e0 e25
TC 19.5 2.66 0.054 29o14'
TTGH I - - - -
D - - - - - - 0.684 0.657
TTGH II - - - -
- - - -
TC 15.1 2.64 0.072 3 32'
o

TTGH I 14.9 2.64 0.071 3o29'


1a 15.2 32.2 1.46 2.64 0.073 3o32' 2.105 1.969
TTGH II 15 2.64 0.071 3o29'
15.3 2.64 0.072 3o32'
TC 16.6 29 0.81 2.66 0.105 4o54'
TTGH I - - 0.102 4o51'
- - 0.108 4o58'
1b 1.44 1.363
TTGH II - - 0.103 4o44'
- - 0.106 4o54'

TC 19.6 24.2 0.19 2.71 0.31 14o34'


TTGH I - - 0.29 14o11'
2 - - 0.33 15o06' 0.747 0.714
TTGH II - - 0.3 14o11'
- - 0.32 14o54'
TC 21 - - 2.68 8 32o42'
TTGH I 20.7 2.678 7.8 32o12'
3 21.3 2.68 8.2 33o1' 0.49 0.471
TTGH II 20.8 2.67 7.9 32o37'
21 2.68 8 32o46'
TC 15.1 22.2 0.04 2.72 42.48 16o16’
TTGH I 15.33 2.68 34.16 14o14
4 14.87 2.76 50.79 18o17 0.647 0.62
TTGH II 15.24 2.7 37.49 15 4
o

14.96 2.75 47.46 17o29


TC 21.3 - - 2.68 9.92 33o41
TTGH I 21.22 2.67 6.9 33o7
5 0.456 0.438
5 21.39 2.69 12.93 34o14 0.456 0.438
TTGH II 21.25 2.67 8.04 33.33
21.35 2.69 11.79 34.02

Tên lớp Giá trị γ γ' W Ip IL Gs c φ


TC 19.5 23.1 2.66 0.054 29o14'
TTGH I - - - - -
D - 0.986 - - - - - -
TTGH II - - - - -
- - - - -
TC 15.06 77.3 2.64 7.21 3.56
TTGH I 14.93 - 2.64 8.11 4.52
1a 15.19 0.528 - 32.2 1.46 2.64 6.3 2.6
TTGH II 14.98 - 2.64 7.77 4.15
15.14 - 2.64 6.65 2.97
1b TC 16.6 51.9 2.66 10.51 4.92
TTGH I - - - 11.91 6.38
- 0.680 - 29 0.81 - 9.12 3.45
TTGH II - - - 11.29 5.73
- - - 9.74 4.1
2 TC 19.6 26.8 2.71 30.7 14.61
TTGH I - - - 55.4 20.54
- 0.979 - 24.2 0.19 - 6.07 8.32
TTGH II - - - 42.4 17.47
- - - 19.02 11.66
3 TC 21.02 17 2.68 8.44 32.73
TTGH I 21.26 16.4 2.68 14.08 33.78
20.78 1.128 17.6 - - 2.68 2.81 31.66
TTGH II 21.16 16.6 2.68 11.82 33.36
20.9 17.4 2.68 5.06 32.09
4 TC 20.28 22.72 2.72 42.48 16.28
TTGH I 20.51 22.38 2.73 50.79 18.29
20.05 1.044 23.06 22.2 0.04 2.72 34.16 14.23
TTGH II 20.42 22.52 2.72 47.46 17.49
20.14 22.92 2.72 37.49 15.06
5 TC 21.3 15.72 2.68 9.92 33.68
TTGH I 21.39 15.66 2.69 12.93 34.23
21.22 1.154 15.78 - - 2.67 6.9 33.12
TTGH II 21.35 15.68 2.69 11.79 34.02
21.25 15.76 2.67 8.04 33.33
ệ số rỗng ứng với từng cấp áp lực
e50 e100 e200

0.641 0.626 0.615

1.859 1.684 1.433

1.299 1.192 1.059

0.693 0.669 0.65

0.46 0.449 0.438

0.604 0.586 0.57

0.427 0.417 0.406


0.427 0.417 0.406

e0 e25 e50 e100 e200

0.684 0.657 0.641 0.626 0.615

2.105 1.969 1.859 1.684 1.433

1.44 1.363 1.299 1.192 1.059

0.747 0.714 0.693 0.669 0.650

0.49 0.471 0.460 0.449 0.438

0.647 0.620 0.604 0.586 0.570

0.456 0.438 0.427 0.417 0.406

You might also like