You are on page 1of 32

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA XÂY DỰNG


----------------------

THUYẾT MINH
BÀI TẬP LỚN MÔN ĐIỆN KĨ THUẬT XÂY DỰNG

GVHT: LÊ THƯỜNG DU
SVHT: TRỊNH CAO HUY
MSSV: 19520100107
LỚP HP: 2111560001807

TP HCM 12/2021
PHỤ LỤC
NỘI DUNG SỐ TRANG
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC CÔNG TRÌNH 1
1. TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG CHO CÔNG TRÌNH 4
1.1. TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG CHO PHÒNG KHÁCH 6
1.2. TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG CHO BẾP+ PHÒNG ĂN 8
1.3. TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG CHO PHÒNG NGỦ ĐIỂN HÌNH 10
1.4. TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG CHO PHÒNG THỜ 13
2. TÍNH TOÁN CUNG CẤP ĐIỆN CHO CÔNG TRÌNH 13
2.1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ 13
2.2. SƠ ĐỒ NỐI ĐẤT CHO CÔNG TRÌNH 14
2.3. HÌNH THỨC ĐI MẠNG ĐIỆN CHO CÔNG TRÌNH 14
2.4. THIẾT KẾ TUYẾN DÂY DẪN CHO Ổ CẮM BẾP 15
2.5. THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN CHO TẦNG 1, TẦNG 2, TẦNG 3 16
2.5.1. THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN CHO TẦNG 1 16
2.5.2. THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN CHO TẦNG 2 20
2.5.3. THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN CHO TẦNG 3 23
2.5.4. CHỌN CB TỔNG CHO TOÀN NHÀ 27
2.6. BẢNG THỐNG KÊ VẬT LIỆU 30
Đề:
a. Giới thiệu về công trình: Công trình được thiết kế là nhà phố 3 tầng, có kích
thước 16x3,5m, có đầy đủ nội thất.
b. Nêu giới hạn phần được chọn để thiết kế điện công trình
c. Hình vẽ các mặt bằng được chọn để thiết kế điện công trình, mặt đứng công
trình (cắt hình vẽ chèn vào thuyết minh, chú thích rõ bên dưới hình vẽ, vd “mặt
bằng nội thất tầng 1, mặt đứng công trình…”)

1
2
3
I. Nội dung:
1. Tính toán chiếu sáng cho công trình
1.1. Tính toán chiếu sáng cho phòng khách:
1.1.1. Tính số lượng đèn cho phòng khách
+ Phòng khách có chiều dài 4,7m, chiều rộng 3,3m, khoảng cách từ trần thạch cao
đến sàn nhà 2,950m.
- Diện tích phòng khách : 15,51 m2
- Chiều cao tính toán : htt=2,15 m
- Độ rọi nhỏ nhất : Emin = 200 lux

� 15,51
- Chỉ số hình phòng : = 1 = 1 = 0,902
ℎ�� . �� 2,15. 4,7+3,3 .2
2 2
- Hệ số phản xạ
+ Trần nhà màu trắng : ftr = 0,5
+ Tường nhà màu nhạt : ftg= 0,3

- Hệ số lợi dụng U (tra bảng 1.21)


+ =0,8  U= 0,40
+ =1,0  U= 0,44
0,44−0,40
+ =0,902  U= 0,40 + 1,0−0,8
.(0,902-0,8) = 0,421
- Phòng ít bụi : K=1,5
- Tần suất ánh sáng : z=0,8
���� .�.� 200.15,51.1,5
- Quang thông tổng :F= �.�
= 0,421.0,8
= 13815,32 lm

- Chiếu sáng chung đều :Fcđ= 0,7.13815,32= 9670,72 lm

- Dùng một đèn chùm trang trí - GP 002TT-1250D 55W quang thông Fx=
3500 lm bố trí chiếu sáng chung đều.

- Dùng Đèn LED âm trần siêu mỏng 9W MB-Y901, quang thông Fy= 900 lm
bố trí chiếu sáng chung đều

 ��đ − �� 9670,72−3500
Ny = ��
= ��
= 900
=7,68  Chọn 10 bóng đèn

4
- Chiếu sáng trang trí Ftr = 0,3.13815,32= 4144,60 lm

- Dùng đèn led dây hắt trần RD-LD01.RF 36W/5m dây quang thông
3000lm/5m dây

4144,60
Nzm = 3000
.5 = 6,9  Chọn 7m dây

 Vậy số đèn phòng khách là 12 bóng đèn Led âm trần và 7m dây đèn hắt
trần và một đèn chùm trang trí - GP002TT-1250D

1.1.2 .Chọn các loại đèn và chụp đèn

Đèn LED âm trần siêu mỏng 9W Đèn led dây hắt trần
 Model : MB-Y901  Model : RD-LD01.RF
 Hãng sản xuất : GX Lighting  Hãng sản xuất :GX Lighting

5
BỐ TRÍ CHIẾU SÁNG PHÒNG KHÁCH

1.2 Tính toán chiếu sáng cho bếp+ phòng ăn


+ Phòng bếp + phòng ăn có chiều dài 3,8m, chiều rộng 3,1m, khoảng cách từ
trần thạch cao đến sàn nhà 2,950m.
- Diện tích phòng bếp + ăn : 11,78 m2
- Chiều cao tính toán : htt = 2,15 m
- Độ rọi nhỏ nhất : Emin = 200 lm
� 11,78
- Chỉ số hình phòng :  = 1 = 1 = 0,794
ℎ�� . �� 2,15. 3,8+3,1 .2
2 2
- Hệ số phản xạ
+ Trần nhà màu trắng : ftr = 0,5
+ Tường nhà màu nhạt : ftg= 0,3
- Hệ số lợi dụng U (tra bảng 1.21)
+ =0,6  U= 0,31
+ =0,8  U= 0,40

6
0,40−0,31
+ =0,794  U= 0,31 + 0,8−0,6
.(0,794-0,6) = 0,397
- Phòng ít bụi : K=1,5
- Tần suất ánh sáng : z=0,8

���� .�.� 200.11,78.1,5


- Quang thông tổng :F= �.�
= 0,397.0,8
= 11127,20 lm

- Chiếu sáng chung đều :Fcđ= 0,7.11127,20 = 7789,04 lm

- Dùng một đèn huỳnh quang 1,2m ;đèn đôi gắn tường -2x36W quang thông
Fk= 3000 lm bố trí chiếu sáng chung đều.

- Dùng Đèn LED âm trần siêu mỏng 9W MB-Y901, quang thông Fl= 900 lm
bố trí chiếu sáng chung đều

 � �đ − � � 7789,04−3000
Nl = ��
= ��
= 900
=5,32 Chọn 6 bóng đèn

- Chiếu sáng trang trí Ftr = 0,3.11127,20 = 3338,16 lm

- Dùng đèn led Đèn LED VLTD6547 20W quang thông Fo = 2000 lm lắp trên
tủ bếp
3338,16
No = 2000
= 1,66  Chọn 2 bóng đèn

 Vậy số đèn phòng bếp là một đèn huỳnh quang 1,2m; đèn đôi gắn tường-
2x36W, 6 đèn led âm tường 9w, 2 đèn led VLTD6547 20W.

7
BỐ TRÍ CHIẾU SÁNG CHO BẾP + PHÒNG ĂN

1.3 Tính toán chiếu sáng cho phòng ngủ điển hình
+ Phòng ngủ có chiều dài 3,7m, chiều rộng 1,9m, khoảng cách từ trần thạch cao
đến sàn nhà 2,950m.
- Diện tích phòng ngủ : 7,03 m2
- Chiều cao tính toán : htt=2,15 m
- Độ rọi nhỏ nhất : Emin = 100 lm
� 7,03
- Chỉ số hình phòng :  = 1 = 1 = 0,684
ℎ�� . �� 2,15. 3,7+1,9 .2
2 2
- Hệ số phản xạ

8
+ Trần nhà màu trắng : ftr = 0,5
+ Tường nhà màu nhạt : ftg= 0,3

- Hệ số lợi dụng U (tra bảng 1.21)


+ =0,6  U= 0,31
+ =0,8  U= 0,40
0,40−0,31
+ =0,684  U= 0,31 + 0,8−0,6
.(0,684-0,6) = 0,348
- Phòng ít bụi : K=1,5
- Tần suất ánh sáng : z=0,8

���� . �. � 100.7,03.1,5
- Quang thông tổng :F = �.�
= 0,348.0,8
= 3787,72 lm

- Chiếu sáng chung đều :Fcđ= 0,7.3787,72= 2651,41 lm

- Dùng một đèn huỳnh quang 1,2m ;đèn đơn gắn tường -1x36W quang thông
Fi= 1500 lm bố trí chiếu sáng chung đều

- Dùng Đèn LED âm trần siêu mỏng 9W MB-Y901, quang thông Fn= 900 lm
bố trí chiếu sáng chung đều

 ��đ − �� 2651,41−1500
Nn = = = 900
= 2,2  Chọn 4 bóng đèn
�� ��

- Chiếu sáng trang trí Ftr = 0,3.3787,72= 1136,32 lm

- Dùng đèn led dây hắt trần RD-LD01.RF 36W/5m dây quang thông
3000lm/5m dây

1136,32
Nh = 3000
.5 = 1,9  Chọn 2,5m dây

 Vậy số đèn phòng ngủ là một đèn huỳnh quang 1,2m, đèn đơn gắn tường -
1x36W; 4 bóng đèn Led âm trần 9W và 2,5m dây đèn hắt trần.

9
BỐ TRÍ CHIẾU SÁNG CHO PHÒNG NGỦ

1.4. Tính toán chiếu sáng cho phòng thờ


+ Phòng thờ có chiều dài 3,8m, chiều rộng 3,2m, khoảng cách từ trần thạch cao
đến sàn nhà 2,950m.
- Diện tích phòng ngủ : 12,16 m2
- Chiều cao tính toán : htt=2,15 m
- Độ rọi nhỏ nhất : Emin = 200 lux
� 12,16
- Chỉ số hình phòng :  = 1 = 1 = 0,808
ℎ�� . �� 2,15. 3,8+3,2 .2
2 2
- Hệ số phản xạ
+ Trần nhà màu trắng : ftr = 0,5
+ Tường nhà màu nhạt : ftg= 0,3

- Hệ số lợi dụng U (tra bảng 1.21)


+ =0,8  U= 0,40

10
+ =1,0  U= 0,44
0,44−0,40
+ =0,808  U= 0,40 + 1,0−0,8
.(0,808-0,8) = 0,402
- Phòng ít bụi : K=1,5
- Tần suất ánh sáng : z=0,8

���� . �. � 200.12,16.1,5
- Quang thông tổng :F = �.�
= 0,402.0,8
= 11343,28 lm

- Chiếu sáng chung đều :Fcđ= 0,7.11343,28= 7940,30 lm

- Dùng một đèn chùm trang trí - GP002TT-1250D quang thông Fb= 3500 lm
bố trí chiếu sáng chung đều.

- Dùng Đèn LED âm trần siêu mỏng 9W MB-Y901, quang thông Fa= 900 lm
bố trí chiếu sáng chung đều

 ��đ − �� 7940,30−3500
Na = ��
= ��
= 900
= 6,05 Chọn 8 bóng đèn

- Chiếu sáng trang trí Ftr = 0,3.11343,28= 3402,98 lm

- Dùng 3 đèn LED trang trí chiếu sáng DHT-01V-5W-B, quang thông: 450 lm

Fc = 3.450 = 1350 lm
Dùng đèn led dây hắt trần RD-LD01.RF 36W/5m dây quang thông Fd=
3000lm/5m dây


 ��đ − �� 3402,98−1350
Nd = ��
= ��
= 3000
.5 = 3,42  Chọn 4m dây

 Vậy số đèn phòng thờ là 4 bóng đèn Led âm trần 9W ,3m dây đèn hắt trần
RD-LD01.RF, 3 đèn LED trang trí chiếu sáng DHT-01V-5W-B và một đèn
chùm trang trí - GP002TT-1250D.

11
BỐ TRÍ CHIẾU SÁNG CHO PHÒNG THỜ

12
2 Tính toán cung cấp điện cho công trình
2.1. Sơ đồ nguyên lý cấp điện

13
2.2 Chọn sơ đồ nối đất cho công trình

2.3 Hình thức đi mạng điện cho công trình


Mạng điện công trình có 2 hình thức đi dây dẫn
+ Đối với dây dẫn các đèn đi dây dẫn trên trần nhà.

14
+ Đối với dây từ các công tắc đèn và dây dẫn động lực đi âm tường
kết hợp đi trên trần nhà.
+ Đối với dây điện nối các ổ cắm và lên tầng đi dây dẫn âm tường.

2.4 Thiết kế tuyến dây cấp điện cho ổ cắm bếp:


- Phòng bếp có các thiết bị nồi cơm điện, lò vi ba, máy xay sinh tố… nên ta
thiết kế tại bếp có 4 mặt nạ ổ cắm, mỗi mặt nạ có 2 ổ cắm, mỗi ổ cắm
1000W, có hệ số yêu cầu Kc = 0,8; hệ số đồng thời Ks = 0,5; cos  = 0,9.

2.4.1. Tính công suất tổng các ổ cắm bếp


bếp
- Tổng công suất định mức của bếp: �đ� = 4.2.1000= 8000W

�ế� bếp
- Tổng công suất tính toán của bếp:� = Kc.Ks.�đ� = 0,8.0,5.8000=3200W
��
2.4.2. Tính tiết diện dây ổ cắm bếp:

- Tính theo điều kiện phát nóng


�ế�

�ế� �� 3200
+ Cường độ dòng điện tính toán ở bếp: ��� = = 220.0,9 =16,16A
�.cos 

+Dây điện đi trong ống PVC âm tường k1 = 0,77, số mạch trong ống là 1
k2=1, nhiệt độ môi trường khoảng 35oC k3 = 0,93
Kn = k1.k2.k3 = 0,77.1.0,93 = 0,7161
�ế�
�ế� ��� 16,16
+ Cường độ dòng điện cho phép ��� > = 0,7161= 22,56A
��

+ Chọn dây CV- 2(1x4,0) có ��� = 28A

15
2.4.3. Tính chọn CB cho tuyến dây tới ổ cắm bếp
+ Ta có ��� = ��� = 16,16A
+ ��� = 28A
+��� < ��� < ���
+ Chọn ��� = 25A
+ Chọn cầu dao chống dòng rò RCBO
Multi 9 2P 25A 300MA - 16202

2.4.4. Chọn dây PE cho ổ cắm bếp


Dựa vào bảng 2 QC12_2014
Tiết diện dẫn của bếp 4mm2 < 16mm2 => Dây PE bằng đồng tiết diện 4mm2

2.5. Thiết kế tuyến dây cấp điện cho tầng 1, tầng 2, tầng 3
2.5.1. Thiết kế tuyến dây cấp điện cho tầng 1

16
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ TẦNG 1

Chọn tiết diện dây theo điều kiện phát nóng


 Công suất ổ định mức ổ cắm: bố trí 13 mặt nạ ổ cắm sinh hoạt mỗi mặt nạ
2 ổ cắm có ks = 0,1
���ℎ ℎ�ạ�
�đ� = 0,1.1000.13.2 = 2600W

 Công suất định mức chiếu sáng : bố trí 22 đèn LED âm trần 9W, 9,5m đèn hắt
trần 36W/5m, 5 đèn LED trang trí M36 20W, 2 đèn LED tròn phát sáng 10W,
1 đèn huỳnh quang 1,2m đèn đôi gắn tường 2x36W , 1 đèn huỳnh quang 1,2m
đèn đơn gắn tường 1x36W, 1 đèn chùm trang trí 55W , đèn đều có ks = 1
�ℎ�ế� �á��
�đ� = 569,4W

 Công suất định mức máy bơm: bố trí 1 máy bơm 2HP, ks = 1
(TCVN9206_2012 bảng 9, hệ số đồng thời cho động cơ có công suất lớn

17
thứ nhất)
�ơ�
�đ� = 1.2.745 = 1490W

 Công suất định mức máy nước nóng: một máy nước nóng 2500W, ks =0,75
(TCVN9206_2012 bảng 9, hệ số đồng thời cho động cơ có công suất lớn
thứ hai)
�á� �ướ� �ó��
�đ� = 0,75.2500 = 1875W

 Công suất định mức máy lạnh dự phòng: 1 máy lạnh dự phòng 1HP ks=
0,6 (TCVN9206_2012 bảng 9, hệ số đồng thời cho động cơ khác)
�á� �ạ�ℎ
�đ� = 0,6.1.745 = 447W

 Công suất bếp định mức bếp, ks = 0,4


bếp
�đ� = 0,4.8000 = 3200W

 Công suất tính toán tầng 1



�� = Kc.�� .�đ�
��1 �1

+Với ��1
� = 0,7 (bảng 8 TCVN9206_2012) do tầng 1 có 6 mạch

Kc = 0,8
���ℎ ℎ�ạ� �ℎ�ế� �á�� �ơ� �á� �ướ� �ó�� bếp �á� �ạ�ℎ
��1 �1
�� = Kc.�� .(�đ� + �đ� + �đ� + �đ� + �đ� + �đ� )

��1
�� = 0,8.0,7.(2600 + 569,4 + 1490 + 1875 + 447 + 3200) = 5701,58W

 Cường độ dòng điện tính toán ở tầng 1


��1 5701,58
��1
�� =
��
= = 28,79A
�.��� 220.0,9

+Dây điện đi trong ống PVC âm tường k1 = 0,77, số mạch trong ống là 1
k2=1, nhiệt độ môi trường khoảng 35oC k3 = 0,93
Kn = k1.k2.k3 = 0,77.1.0,93 = 0,7161
18
��1 28,79
+ Cường độ dòng điện cho phép ��1
�� >
��
��
= 0,7161= 40,20A

+ Chọn dây CV- 2(1x10,0) có ��� = 50A

Chọn CB tầng 1
+ Ta có ��� = ��� = 28,79A
+ ��� = 50A
+��� < ��� < ���
+ Chọn ��� = 40A
+ Chọn cầu dao chống dòng rò RCBO
A9R75240 - 2P 40A 300MA
SCHNEIDER

19
2.5.2 Thiết kế tuyến dây cấp điện cho tầng 2

SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ TẦNG 2

Chọn tiết diện dây dẫn


 Công suất ổ định mức ổ cắm: bố trí 12 mặt nạ ổ cắm sinh hoạt mỗi mặt nạ
2 ổ cắm có ks = 0,1
���ℎ ℎ�ạ�
�đ� = 0,1.1000.12.2 = 2400W

 Công suất định mức chiếu sáng : bố trí 18 đèn LED âm trần 9W, 8m đèn hắt
trần 36W/5m, 4 đèn LED trang trí M36 20W, 1 đèn LED tròn phát sáng 10W,
2 đèn huỳnh quang 1,2m đèn đơn gắn tường 1x36W , 1 đèn chùm trang trí
55W , đèn đều có ks = 1
�ℎ�ế� �á��
�đ� = 436,6W

20
 Công suất định mức máy bơm: bố trí 1 máy bơm 2HP, ks = 1
(TCVN9206_2012 bảng 9, hệ số đồng thời cho động cơ có công suất lớn
thứ nhất)
�ơ�
�đ� = 1.2.745 = 1490W

 Công suất định mức máy nước nóng: một máy nước nóng 2500W, ks =0,75
(TCVN9206_2012 bảng 9, hệ số đồng thời cho động cơ có công suất lớn
thứ hai)
�á� �ướ� �ó��
�đ� = 0,75.2500 = 1875W

 Công suất định mức máy lạnh dự phòng: 2 máy lạnh dự phòng 1HP ks=
0,6 (TCVN9206_2012 bảng 9, hệ số đồng thời cho động cơ khác)
�á� �ạ�ℎ
�đ� = 0,6.2.745 = 894W

 Công suất tính toán tầng 2



�� = Kc.�� .�đ�
��2 �2

+Với ��2
� = 0,7 (bảng 8 TCVN9206_2012) do tầng 2 có 6 mạch

Kc = 0,8
���ℎ ℎ�ạ� �ℎ�ế� �á�� �ơ� �á� �ướ� �ó�� �á� �ạ�ℎ
��2 �2
�� = Kc.�� .(�đ� + �đ� + �đ� + �đ� + �đ� )

��2
�� = 0,8.0,7.(2400 + 436,6 + 1490 + 1875 + 894 ) = 3973,54W

 Cường độ dòng điện tính toán ở tầng 2


��2 3973,54
��2
�� =
��
= = 20,07A
�.��� 220.0,9

+Dây điện đi trong ống PVC âm tường k1 = 0,77, số mạch trong ống là 1
k2=1, nhiệt độ môi trường khoảng 35oC k3 = 0,93

21
Kn = k1.k2.k3 = 0,77.1.0,93 = 0,7161
��2 20,07
+ Cường độ dòng điện cho phép ��2
�� >
��
��
= 0,7161= 28,03A

+ Chọn dây CV- 2(1x6,0) có ��� = 36A


- Theo điều kiện sụt áp
���2
+ Công suất toàn phần tầng 2: Stt2 =
���

+ Công suất phản kháng tầng 2:

Qtt = (���)2 − (���2 )2

���2
Qtt = ( )2 − (���2 )2
���

3973,54 2
Qtt = ( 0,9
) − (3973,54)2 = 1924,47W

 Giả sử điện áp vào đồng hồ diện tại nhà Uđm= U1= 220V

 Điện áp tại tủ điện tầng 2 là U2 = 219,556 V


 ΔU = U1 – U2 = 220 – 219, 556= 0,444 V

U 0,444
 U% = � = 220 . 100% = 0,20%
đ�

 Biết chiều dài dây từ tủ điện chính đến tủ điện tầng 2 là 4m

Qtt . xo . L 1924,47.0,07.0,004
 ΔU’’ = �đ�
= 220
= 0,002 V

 ΔU’ = ΔU - ΔU’’ = 0,444 - 0,002 =0,442 V

22
Diện tích dây
Ptt2 . L 3973,54 . 4
F= ΔU’ .�
= 0,442 . 220 . 56 = 4.682 mm2
đ� . 
Chọn dây CV- 2(1x6,0) có ��� = 46A

+ Chọn CB tầng 2

+ Ta có ��� = ��� = 20,07A


+ ��� = 46A
+��� < ��� < ���
+ Chọn ��� = 40A
+ Chọn cầu dao chống dòng rò RCBO
A9R75240 - 2P 40A 300MA
SCHNEIDER

2.5.3 Thiết kế tuyến dây cấp điện cho tầng 3

23
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ TẦNG 3

Chọn tiết diện dây dẫn


 Công suất ổ định mức ổ cắm: bố trí 6 mặt nạ ổ cắm sinh hoạt mỗi mặt nạ
2 ổ cắm có ks = 0,1
���ℎ ℎ�ạ�
�đ� = 0,1.1000.6.2 = 1200W

 Công suất định mức chiếu sáng : bố trí 10 đèn LED âm trần 9W, 2,5m đèn hắt
trần 36W/5m, 2 đèn LED trang trí M36 20W, 3 đèn LED tròn phát sáng 10W,
2 đèn huỳnh quang 1,2m đèn đơn gắn tường 1x36W , đèn đều có ks = 1
�ℎ�ế� �á��
�đ� = 250W

 Công suất định mức máy nước nóng: một máy nước nóng 2500W, ks =0,75
(TCVN9206_2012 bảng 9, hệ số đồng thời cho động cơ có công suất lớn
thứ hai)
�á� �ướ� �ó��
�đ� = 0,75.2500 = 1875W

24
 Công suất định mức máy lạnh dự phòng: 1 máy lạnh dự phòng 1HP ks=
0,6 (TCVN9206_2012 bảng 9, hệ số đồng thời cho động cơ khác)
�á� �ạ�ℎ
�đ� = 0,6.1.745 = 447W

 Công suất tính toán tầng 3



�� = Kc.�� .�đ�
��3 �3

+Với ��3
� = 0,6 (bảng 8 TCVN9206_2012) do tầng 1 có 5 mạch

Kc = 0,8
���ℎ ℎ�ạ� �ℎ�ế� �á�� �á� �ướ� �ó�� �á� �ạ�ℎ
��3 �1
�� = Kc.�� .(�đ� + �đ� + �đ� + �đ� )

��3
�� = 0,8.0,6.(1200 + 250 + 1490 + 1875 + 447 ) = 2525,76W

 Cường độ dòng điện tính toán ở tầng 3


��3 2525,76
��3
�� =
��
= = 12,75A
�.��� 220.0,9

+Dây điện đi trong ống PVC âm tường k1 = 0,77, số mạch trong ống là 1
k2=1, nhiệt độ môi trường khoảng 35oC k3 = 0,93
Kn = k1.k2.k3 = 0,77.1.0,93 = 0,7161
��3 12,75
+ Cường độ dòng điện cho phép ��3
�� >
��
��
= 0,7161= 17,81A

+ Chọn dây CV- 2(1x6,0) có ��� = 36A

- Theo điều kiện sụt áp


���3
+ Công suất toàn phần tầng 3: Stt2 =
���

+ Công suất phản kháng tầng 3:

Qtt = (���)2 − (���3 )2

25
���3
Qtt = ( )2 − (���3 )2
���

2525,76 2
Qtt = ( 0,9
) − (2525,76)2 = 1223,28W

 Giả sử điện áp vào đồng hồ diện tại nhà Uđm= U1= 220V
 Điện áp tại tủ điện tầng 2 là U2 = 219,556 V

 ΔU = U1 – U2 = 220 – 219, 556= 0,444 V

U 0,444
 U% = � = 220 . 100% = 0,20%
đ�

 Biết chiều dài dây từ tủ điện chính đến tủ điện tầng 3 là 7m


Qtt . xo . L 1223,28.0,07.0,007
 ΔU’’ = �đ�
= 220
= 0,003 V

 ΔU’ = ΔU - ΔU’’ = 0,444 - 0,003 =0,441 V

Diện tích dây


Ptt3 . L 2525,76 . 7
F= = 0,441 . 220 . 56 = 3,254 mm2
ΔU’ .�
đ� . 
Chọn dây CV- 2(1x4,0) có ��� = 38A

+ Chọn CB tầng 3
+ Ta có ��� = ��� = 12,75A
+ ��� = 38A
+��� < ��� < ���
+ Chọn ��� = 30A

26
+ Cầu dao tự động chống rò RCBO 2P 40A dòng rò 30A Acti9 SCHNEIDER

2.5.4 Chọn CB tổng cho cả nhà


Công suất tổng:
�ổ��
� = �� . ����
��
�ổ��
+ Với �� = 0,9 ( bảng 8 TCVN9206_2012) do tại tụ tổng có 3 mạch

�ổ�� �ổ��
� = �� . ���� = �� . (Ptt1 + Ptt2 +Ptt3 )
��
= 0,9. ( 5701,58 + 3973,54 + 2525,76 ) =10980,792 W

+ Cường độ dòng điện tính toán tổng cho nhà

27
���� 10980,792
���� = = = 55,45A
�.��� 220.0,9

+Dây điện đi trong ống PVC âm tường k1 = 0,77, số mạch trong ống là 1
k2=1, nhiệt độ môi trường khoảng 35oC k3 = 0,93
Kn = k1.k2.k3 = 0,77.1.0,93 = 0,7161
���� 55,45
+ Cường độ dòng điện cho phép ���

> = 0,7161= 77,44A
��

+ Chọn CB tổng cho toàn nhà:

+ Ta có ��� = ��� = 55,45A

+ ��� = 77,44A
+��� < ��� < ���
+ Chọn ��� = 65A

28
29
30

You might also like