You are on page 1of 30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

BÀI TẬP LỚN MH QTTKKT

TÊN ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ BĂNG TẢI

Giáo viên hướng dẫn: GS. TS Nguyễn Thanh Nam


Sinh viên thực hiện: Nguyễn Phước Thiện
MSSV: 1912115

TP. HCM – 202…

1
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.................................................................................................................................

2
Boä Moân CSTKM
Khoa: Cô Khí BAØI TAÄP LÔÙN
-----oOo-------- MOÂN HOÏC: QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ KỸ THUẬT
TEÂN ÑEÀ TAØI: Thiết kế băng tải
Sinh vieân thöïc hieän 1: Nguyễn Phước Thiện...................... MSSV: 1912115
Ngaøy noäp: .....................................................................................................
NHIEÄM VUÏ BAØI TAÄP LÔÙN:
Thieát keá moät saûn phaåm cô khí thöïc hieän moät chöùc naêng cuï theå bao goàm caùc noäi
dung vaø lòch trình sau:
TUAÀN THÖÙ NOÄI DUNG
3,4 Phaân tích nhieäm vuï thieát keá:
Moâ taû nhoùm thieát keá
Phaùt bieåu baøi toaùn thieát keá
5 Laäp keá hoaïch thöïc hieän:
Caùc böôùc tieán haønh thieát keá
Söû duïng bieåu ñoà thanh laäp lòch trình thieát keá
6 Xaùc ñònh caùc yeâu caàu khách hàng cuûa baøi toaùn thieát keá:
Xaùc ñònh yeâu caàu khaùch haøng
7 Xaùc ñònh caùc yeâu caàu kyõ thuaät cuûa baøi toaùn thieát keá:
Söû duïng ngoâi nhaø chaát löôïng’ (phöông phaùp QFD) xaùc ñònh yeâu caàu kyõ thuaät cuûa
saûn phaåm
8 Ñöa ra yù töôûng cho baøi toaùn thieát keá:
Tham khảo các nghiên cứu trong và ngoài nước (bài báo, patents)
Tham khaûo caùc thieát keá lieân quan
Ñöa ra caùc phöông aùn thieát keá
9 Ñaùnh giaù yù töôûng, choïn phöông aùn thieát keá:
Ñöa ra caùc ma traän quyeát ñònh (ñaùnh giaù)
Löïa choïn moät yù töôûng ñeå trieån khai thieát keá
10 Thiết kế hệ thống cho sản phẩm:
4 bước thiết kế cấu trúc sản phẩm
11,12 Tính toaùn thieát keá saûn phaåm:
Lập sơ đồ động, mô tả nguyên lý hoạt động của sản phẩm: …
Tính toán động học, động lực học cho sản phẩm: ….
Tính toán chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền: …
Tính toán thiết kế các bộ phận công tác: …
Tính toán thiết kế các bộ truyền động cho sản phẩm:
Baûn veõ chung; Baûn veõ laép, baûng keâ chi tieát; Baûn veõ chi tieát
13 Ñaùnh giaù saûn phaåm (theo caùc chæ tieâu sau):
Khaû naêng laøm vieäc
Giaù thaønh saûn phaåm
Khaû naêng cheá taïo
Khaû naêng laép raùp
Ñoä tin caäy
Khaû naêng thöû nghieäm baûo trì
Khaû naêng baûo veä moâi tröôøng

14 Vieát thuyeát minh vaø baùo caùo:


Thuyeát minh coù tôø nhieäm vuï, trình baøy nhö moät baùo caùo kyõ thuaät
Baùo caùo toùm taét döôùi daïng Powerpoint
15 Noäp baøi

Giaùo vieân höôùng daãn: GS.TS. Nguyeãn Thanh Nam....Chöõ kyù:.....

Baûng kieåm tra tieán ñoä thöïc hieän:


Teân SV T.3 T.4 T.5 T.6 T.7 T.8 T.9 T.10 T.11 T.12 T.13 T.14 T.15

3
I. PHÂN TÍCH NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
1. Thành lập nhóm thiết kế
Sinh viên thực hiện 1: Nguyễn Phước Thiện….
Sinh viên 1 tự đánh giá vai trò theo các câu hỏi trắc nghiệm như sau:

A b C D e f g h
1 0 1 1 1 1 0 3 2
2 3 2 3 0 0 0 2 0
3 0 3 2 2 1 1 1 0
4 0 1 2 0 0 1 1 5
5 3 2 2 0 2 0 0 1
6 2 2 2 2 0 0 0 2
7 0 0 2 0 2 2 2 2
Bảng kết luận:
CW CC SH PL RI ME TW CF
1 g 3 d 1 F 0 c 1 a 0 h 2 b 1 E 1
2 a 3 b 2 e 0 g 2 c 3 d 0 f 0 H 0
3 h 0 a 0 c 2 d 2 f 1 g 1 e 1 B 3
4 d 0 h 5 b 1 e 0 g 1 c 2 a 0 F 1
5 b 2 f 0 d 0 h 1 e 2 a 3 c 2 G 0
6 f 0 c 2 g 0 a 2 h 2 e 0 b 2 D 2
7 e 2 g 2 a 0 f 2 d 0 b 0 h 2 C 2
Tổng 10 12 3 10 9 6 8 9

Sinh viên thực hiện 2: Nguyễn Thanh Minh


Sinh viên 2 tự đánh giá vai trò theo các câu hỏi trắc nghiệm như sau:

A b C d e f g h
1 2 3 0 3 0 0 2 0
2 0 0 6 0 0 0 4 0
3 0 2 1 2 3 2 0 0
4 3 2 2 1 1 1 0 0
5 1 2 1 1 1 2 1 1
6 1 3 2 2 2 0 0 0
7 0 1 1 0 2 3 1 2
Bảng kết luận:
CW CC SH PL RI ME TW CF
1 g 2 d 3 F 0 c 0 a 2 h 0 b 3 E 0
2 a 0 b 0 e 0 g 4 c 6 d 0 f 0 H 0
3 h 0 a 0 c 1 d 2 f 2 g 0 e 3 B 2

4
4 d 1 h 0 b 2 e 1 g 0 c 2 a 3 F 1
5 b 2 f 2 d 1 h 1 e 1 a 1 c 1 G 1
6 f 0 c 2 g 0 a 1 h 0 e 2 b 3 D 2
7 e 2 g 1 a 0 f 3 d 0 b 1 h 2 C 1
Tổng 7 8 4 12 11 6 15 7

Bảng tổng hợp điểm khảo sát của các thành viên trong nhóm:

Thành
CW CC SH PL RI ME TW CF
viên

SV1 10 12 3 10 9 6 8 9

SV2 7 8 4 12 11 6 15 7

Phân công vai trò:

Vai trò Mức điểm Người thực hiện

Người làm việc (CW) 10 Nguyễn Phước Thiện

Người điều phối (CC) 12 Nguyễn Phước Thiện

Người lập kế hoạch (SH) 4 Nguyễn Thanh Minh

Người phát kiến (PL) 12 Nguyễn Thanh Minh

Người khám phá (RI) 11 Nguyễn Thanh Minh

Người đánh giá (ME) 6 Nguyễn Phước Thiện

Người chăm sóc nhóm (TW) 15 Nguyễn Thanh Minh

Người kết thúc (CF) 9 Nguyễn Phước Thiện

2. Phát biểu bài toán thiết kế

a. Giới thiệu tổng quan, tìm hiểu các nghiên cứu trong và ngoài nước, làm rõ sự cần
thiết phải nghiên cứu thiết kế
…..
b. Xác định mục tiêu, đối tượng, nội dung và kết quả dự kiến

…..
c. Mô tả tóm lược sản phẩm theo nhu cầu khách hàng
…..
d. Mục đích thương mại chính của sản phẩm
…..

5
e. Thị trường mục tiêu
…..
f. Giả thiết và ràng buộc
…..

6
II. LẬP KẾ HOẠCH THIẾT KẾ SẢN PHẨM
Bước 1: Xác định nhiệm vụ thiết kế.
Một nhóm gồm 2 thành viên, thực hiện đề tài: Thiết kế băng tải
Bước 2: Phát biểu mục tiêu và nội dung cho mỗi nhiệm vụ
- Nhiệm vụ 1:
+ Tên nhiệm vụ: Lập kế hoạch
+ Mục tiêu: Xác định được công việc, nguồn nhân lực, lịch trình thiết kế
+ Nội dung:
Xác định các nhiệm vụ , công việc cụ thể
Lịch trình cụ thể làm việc các tuần
Phân công nhiệm vụ cho các thành viên

- Nhiệm vụ 2:
+ Tên nhiệm vụ: Xác định nhu cầu khách hàng
+ Mục tiêu: Nắm bắt được nhu cầu, mong muốn của khách hàng cụ thể đối với sản
phẩm
+ Nội dung: Gặp gỡ khách hàng
- Nhiệm vụ 3:
+ Tên nhiệm vụ: Phân tích nhiệm vụ thiết kế
+ Mục tiêu: Những yêu cầu rõ ràng, cụ thể và cô đọng để biên dịch sang các thông
số kỹ thuật
+ Nội dung:
Thu thập tổng hợp nhu cầu khách hàng.
Phân tích nhu cầu khách hàng thành các yêu cầu rõ ràng, cụ thể, cô đọng
- Nhiệm vụ 4:
+ Tên nhiệm vụ: Xác định yêu cầu kỹ thuật
+ Mục tiêu: Xác định các yêu cầu, thông số kỹ thuật cụ thể để tiến hành thiết kế sản
phẩm
+ Nội dung:
Sử dụng phương pháp QFD và ngôi nhà chất lượng để xác định các yêu cầu kỹ thuật
từ nhu cầu của khách hàng và các yếu tố cạnh tranh
- Nhiệm vụ 5:
+ Tên nhiệm vụ: Đưa ra ý tưởng thiết kế
+ Mục tiêu: Đưa ra ý tưởng cho từng chức năng con và tổng hợp thành các ý tưởng
chung cho thiết kế sản phẩm
+ Nội dung:
Phân tích các chức năng thành các chức năng con, cốt lõi

7
Tham khảo các thiết kế liên quan
Đưa ra ý tưởng cho từng chức năng con và tổng hợp thành các ý tưởng cho sản
phẩm
- Nhiệm vụ 6:
+ Tên nhiệm vụ: Đánh giá ý tưởng, chọn phương án thiết kế
+ Mục tiêu: Lựa chọn ý tưởng thiết kế
+ Nội dung:
Sử dụng ma trận quyết định để so sánh và chọ ý tưởng thiết kế
- Nhiệm vụ 7:
+ Tên nhiệm vụ: Tính toán thiết kế sản phẩm
+ Mục tiêu: Thiết kế toàn bộ sản phẩm
+ Nội dung:
Thiết kế chi tiết các bộ phận theo phương pháp mô đun hóa
Thiết kế hình dáng, kết cấu, xây dựng hình dáng mô hình hệ thống
- Nhiệm vụ 8:
+ Tên nhiệm vụ: Đánh giá sản phẩm
+ Mục tiêu: Đánh giá thông qua mô hình hệ thống
+ Nội dung:
Đánh giá khả năng làm việc
Đánh giá khả năng chế tạo sản phẩm
- Nhiệm vụ 9:
+ Tên nhiệm vụ: Viết thuyết trình và báo cáo
+ Mục tiêu: Hoàn thành báo cáo và thuyết minh cho dự án
+ Nội dung:
Hoàn thành báo cáo kỹ thuật (các bản vẽ, mô hình 3D)
Hoàn thành báo cáo thuyết minh

Bước 3: Ước tính số lượng công nhân, thời gian cần thiết để hoàn thành nhiệm
vụ
Nhiệm vụ 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Nhân lực 2 2 2
(người)
Thời gian 2 2 2 2 2 2 6 2 2
(tuần)

Bước 4: Sắp xếp lịch trình công việc

8
Thự Tuần Tuần Tuần Tuầ Tuần Tuần Tuần Tuần
c 1-2 3-4 5-6 n 7- 9-10 11- 13-14 15
hiện 8 12
Chọn nhóm
thiết kế

Lập kế hoạch
thực hiện
Phân tích yêu
cầu khách hàng

Phân tích yêu


cầu kỹ thuật

Đưa ra ý tưởng

Đánh giá lựa


chọn ý tưởng
Thiết kế cấu
trúc sản phẩm

Thiết kế chi tiết


sản phẩm

Xây dựng mô
hình
Báo cáo NC/14t

Kỹ sư thiết kế 10 10 40 50 50 50 15 15
Giám đốc tiếp thị 10 10 15 15
Kỹ thuật viên 50 50 10 10
Kỹ sư chế tạo 5 5 10 10 50 50
Đồ họa viên 30 30 50 50 15 15
Thợ đứng máy
Thợ chế tạo
Chuyên gia vật liệu 15 15
Thiết kế công nghiệp 20 20 20 20

Ghi chú : Thời gian dự trù tính theo % thời gian tổng Tổng nhân công/ 14 tuần

Bước 5: Ước tính chi phí thiết kế sản phẩm

Chi phí TKSP = (Tổng NC/14 tuần) x (Giá nhân công cho 14 tuần)

9
10
III. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG
Bước 1: Xác định các thông tin cần thiết
- Đối tượng:
Các nhà máy, dây chuyền sản xuất, đóng gói, các công ty chế tạo máy, , nhà phân
phối, cung cấp thiết bị, công nhân trực tiếp vận hành, nhân viên đảm bảo chất lượng,
ban quản lý an toàn, bộ phận bảo trì
- Mô tả các thông tin về sản phẩm cùng loại trên thị trường:
Các thông số kỹ thuật, khả năng cạnh tranh, khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàng
- Các thông tin về sản phẩm:
+ Mô tả các nhu cầu về sản phẩm: công dụng, tính năng, năng suất, giá thành, mức độ
an toàn
Giả thiết và ràng buộc

Bước 2: Xác định các phương pháp thu thập thông tin

- Sử dụng phương pháp thăm dò, khảo sát đối tượng:


- Nhà cung cấp: hỏi 10 người
- Công nhân trực tiếp vận hành: hỏi 20 người
- Nhân viên đảm bảo chất lượng: hỏi 10 người
- Ban quản lý an toàn: hỏi 10 người
- Bộ phận bảo trì: hỏi 15 người
- Dùng các nhóm chuyên trách:

Bước 3: Xác định nội dung các câu hỏi (sắp xếp các nội dung thông tin ở bước 1 xuống kiểu
nhu cầu phù hợp tương ứng bên dưới):

- Các nhu cầu về thực hiện chức năng:


(1) Hệ thống phù hợp
(2) Loại nguyên liệu cần vận chuyển
(3) Vật liệu chế tạo
- Nhu cầu có nhân tố con người:
(4) Bộ phận bảo vệ
(5) Độ phức tạp
- Nhu cầu liên quan tới độ tin cậy của sản phẩm:
(6) Tuổi thọ hệ thống
- Nhu cầu về thời gian:
(7) Thời gian làm việc
- Các nhu cầu liên quan tới chi phí:

11
(8) Gía thành hệ thống

Bước 4: Thiết kế các câu hỏi

STT NỘI DUNG CÂU HỎI TRẢ LỜI


(1) Với nhu cầu của Băng tải con lăn
nhà máy bạn, hệ thống
truyền động nào bạn Băng tải xích
cho là phù hợp
Băng tải rung

Nguyên vật liệu trong công


(2) Loại vật liệu/hàng
Các nhu cầu về nghiệp
hóa mà nhà máy bạn
1 thực hiện chức cần vận chuyển Thực phẩm, nông sản
năng
Khác

Cao su, nhựa


(3) Vật liệu dùng làm
băng tải phù hợp nhất Thép/Inox
với nhà máy bạn
Vải cao su

Cần an toàn đối với người


(4) Bạn có thấy cần vận hành và hàng hóa
thiết khi thiết kế thêm Hệ thống phải dừng lại khi
các bộ phận bảo vệ an
toàn cho hệ thống có sự cố
Cần có các bảng, đèn tín
Nhu cầu có nhân
2
tố con người: hiệu thông báo lỗi
Thấp

(5) Độ phức tạp khi vận Trung bình


hành, sửa chữa
Cao

2 năm
Nhu cầu liên quan (6) Tuổi thọ mong muốn
3 tới độ tin cậy của của hệ thống 3 - 5 năm
sản phẩm
Trên 5 năm

1 ca/ ngày
(7) Thời gian làm việc
Nhu cầu về thời dự kiến của hệ thống 2 ca/ ngày
4
gian
Khác

5 Các nhu cầu liên (8) Gía thành của hệ Từ 15000 - 100000 USD
quan tới chi phí thống băng tải mà bạn

12
Từ 100000 - 300000 USD
cho là hợp lý
Từ 300000 - 400000 USD

Bước 5: Sắp xếp các câu hỏi


1. Các câu hỏi thăm dò theo đối tượng:
Nhà cung cấp, nhà sản xuất: 8,6,7,1,2,3,4,5
Công nhân vận hành máy: 4,5,1,2,3,7,6,8

2. Các câu hỏi cho nhóm chuyên trách:

1/ Theo bạn hệ thống băng tải nào hiệu quả nhất?

2/ Loại nhà máy, cơ sở sản xuất nào là đối tượng khách hàng tiềm năng mà bạn
hướng đến?

3/ Bạn hãy mô tả những yêu cầu mà bạn cho là cần thiết trong một hệ thống băng tải
hiệu quả?

Bước 6: Thu thập thông tin

Tổng hợp lại những câu trả lời được khách hàng chọn nhiều nhất:
Câu 1: Với nhu cầu của nhà máy bạn, băng tải xích là phù hợp nhất
Câu 2: Loại vật liệu/hàng hóa mà nhà máy bạn cần vận chuyển là thực phẩm, nông
sản
Câu 3: Vật liệu dùng làm băng tải phù hợp nhất là cao su, nhựa

Câu 4: Hệ thống cần an toàn đối với người vận hành và hàng hóa
Câu 5: Độ phức tạp khi vận hành và sửa chữa phải thấp
Câu 6: Tuổi thọ của hệ thống là từ 3 - 5 năm

Câu 7: Hệ thống vận hành 2 ca/ ngày


Câu 8: Gía thành từ 15000 - 100000 USD

Bước 7: Rút gọn thông tin

Câu số Yêu cầu khách hàng thu Yêu cầu khách hàng
Kiểu nhu cầu
thập được (dữ liệu thô) (dữ liệu rút gọn)
Với nhu cầu của nhà máy bạn,
băng tải xích là phù hợp nhất
1 Băng tải xích
Nhu cầu về thực
hiện chức năng Loại vật liệu/hàng hóa mà nhà
máy bạn cần vận chuyển là Vận chuyển thực
2
phẩm, nông sản
thực phẩm, nông sản

13
Câu số Yêu cầu khách hàng thu Yêu cầu khách hàng
Kiểu nhu cầu
thập được (dữ liệu thô) (dữ liệu rút gọn)

Vật liệu dùng làm băng tải phù


hợp nhất là cao su, nhựa
3 Vật liệu cao su, nhựa

Hệ thống cần an toàn đối với


4 Độ an toàn cao
Nhu cầu có nhân người vận hành và hàng hóa
tố con người
5 Độ phức tạp khi vận hành và Độ phức tạp thấp
sửa chữa phải thấp
Nhu cầu liên
quan tới độ tin Tuổi thọ của hệ thống là từ 3 -
6 Tuổi thọ từ 3 - 5 năm
cậy của sản 5 năm
phẩm.

Nhu cầu về thời Hệ thống vận hành 2 ca/ ngày


7 Vận hành 2 ca/ ngày
gian

Các nhu cầu liên Gía thành từ 15000 - 100000 Gía thành từ 15000 -
8
quan tới chi phí USD 100000 USD

Qua kết quả thăm dò và khảo sát, nhóm rút ra được các yêu cầu của khách hàng như
sau:
Băng tải xích
Vận chuyển thực phẩm, nông sản
Vật liệu cao su, nhựa
Độ an toàn cao
Độ phức tạp thấp
Tuổi thọ từ 3 - 5 năm
Vận hành 2 ca/ ngày
Gía thành từ 15000 - 100000 USD

14
IV. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA BÀI TOÁN THIẾT KẾ
Bước 1: Xác định khách hàng
Các nhà máy, dây chuyền sản xuất, đóng gói
Bước 2: Xác định yêu cầu của khách hàng

Những yêu cầu của khách hàng là:


Băng tải xích
Vận chuyển thực phẩm, nông sản
Vật liệu cao su, nhựa
Độ an toàn cao
Độ phức tạp thấp
Tuổi thọ từ 3 - 5 năm
Vận hành 2 ca/ ngày
Gía thành từ 15000 - 100000 USD

15
Bước 3: Xác định mức độ quan trọng của các yêu cầu khách hàng

Yêu cầu của khách hàng Hệ số tầm quan trọng

….. …..

….. …..

….. …..
….. …..
…..
Bước 4: Xác định và đánh giá mức độ cạnh tranh.
- Phân tích sản phẩm cạnh tranh:
+ ….. (… điểm)
+ ….. (… điểm)
+ …..
Mức độ Mức của Sản Mức
Yêu cầu của khách hàng
yêu cầu phẩm cạnh tranh thiết kế

….. ….. ….. …..

….. ….. ….. …..

….. ….. ….. …..


…..

Bước 5: Đưa ra các thông số kỹ thuật (bảng bên dưới).

Bước 6: Mối quan hệ giữa yêu cầu của khách hàng với các thông số kỹ thuật

Yêu cầu của khách hang Thông số kỹ thuật Quan hệ


….. ….. …..
….. ….. …..
…..
Tổng hợp lại, ta có các thông số kỹ thuật như sau:
…..
Bước 7: Xác định mối quan hệ giữa các thông số kỹ thuật
…..
Bước 8: Xác định yêu cầu kỹ thuât của Sản phẩm
- Xác định chuẩn cạnh tranh: (các giá trị của các thông số kỹ thuật đối với sản phẩm cạnh tranh)
…..

16
Thiết lập ngôi nhà chất lượng để xác định các giá trị giới hạn của các thông số kỹ thuật:

9: chặt chẽ 0 5: hoàn toàn đáp ứng


3: vừa phải 4: hầu như đáp ứng
0 0 3: đáp ứng một số mặt
1: kém 0 0 0
0 2: đáp ứng chút ít yêu cầu
0 0 0 1: không đáp ứng yêu cầu
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0

Hệ số cải tiến tương đối


Hệ số cải tiến tuyệt đối
Hệ số tầm quan trọng
Hệ số cạnh tranh
Mức độ yêu cầu

Mức hiện tại

Mưc thiết kế
….

….

….

….

….

….

….

….
….

….

….

….

….

….

….

….

00,0 1,00
00,00

Trọng số tuyệt
đối

Trọng số
1,00

tương đối

Giá trị chuẩn


cạnh tranh

Các giá trị


mục tiêu

Đơn vị

Như vậy, các yêu cầu kỹ thuật của máy thiết kế như sau: ( Thông số kỹ thuật = Giá trị mục
tiêu)

…..

17
V. ĐƯA RA Ý TƯỞNG CHO BÀI TOÁN THIẾT KẾ SẢN PHẨM
1. Phân tích chức năng

Bước 1: Tìm ra chức năng chung hoàn chỉnh

Điều kiện ràng buộc

Năng lượng Năng lượng

Vật liệu Động từ chỉ Vật liệu


chức năng
Thông tin chung Thông tin

Bước 2: Phân tích thành các chức năng con


(Từ chức năng chung đã đưa ra, ta phân tích thành những chức năng nhỏ hơn (sử dụng phương pháp
phân tích bằng chuỗi các động từ hành động của người dùng), góp phần thực hiện chức năng chung):

Chức năng chung

CN con 1 CN con 2 CN con 3

CN CN Con CN con CN con CN con CN con CN con


CN con 1.1
con 1... 2.1 2.2 2.3 2…. 3.1 3….

…..
Bước 3: Sắp xếp các chức năng con

Biến đổi năng lựơng CN con i.j CN con i.j CN con CN CN


CN
i.j con con
con i.j i.j
i.j

Nguyên liệu
CN con i.j CN con i.j
CN con i.j

CN con i.j CN con CN con


i.j i.j

Thông tin

CN con i.j CN con i.j

18
Sắp xếp các chức năng con (nhỏ nhất) ở sơ đồ trên theo 3 mảng (năng lượng, vật liệu
và thông tin) nhưng vẫn đảm bảo thứ tự thực hiện chức năng của sản phẩm như sơ đồ
trên.
Bước 4: Hoàn thiện các chức năng con
…..
2. Đưa ra ý tưởng thiết kế sản phẩm
Đưa ra ý tưởng cho bài toán thiết kế được thực hiện qua các bước:
Bước 1: Tham khảo các thiết kế liên quan:
(Phân tích các nghiên cứu (bài báo, patents, sản phẩm cụ thể) trong và ngoài nước về sản phẩm, lựa
chọn một số sản phẩm để phân tích chức năng theo bảng dưới)

Các giải pháp đáp ứng các chức năng con


Sản phẩm
(ở mục 1) của máy tham khảo
“Tên chức năng con i.j”: “giải pháp đáp ứng
Mô tả sản phẩm tham khao chức năng con”?
…..
….. …..
…..
Bước 2: Triển khai ý tưởng cho từng chức năng
(Thực hiện đưa ra ý tưởng cho từng chức năng theo bảng dưới)

Chức Ý tưởng 4
Ý tưởng 1 Ý tưởng 2 Ý tưởng 3
năng con
CN con i.j ….. ….. ….. …..

….. ….. ….. ….. …..

…..

Bước 3: Kết hợp ý tưởng một cách hệ thống


Ý tưởng 1:
- Mô tả: mô tả ý tưởng sản phẩm với: (các kết cấu gì để thực hiện các chức năng con i.j?)
- Sơ đồ nguyên lý của ý tưởng
Ý tưởng 2:
- Mô tả: mô tả ý tưởng sản phẩm với: (các kết cấu gì để thực hiện các chức năng con i.j?)
- Sơ đồ nguyên lý của ý tưởng
Ý tưởng 3:
- Mô tả: mô tả ý tưởng sản phẩm với: (các kết cấu gì để thực hiện các chức năng con i.j?)
- Sơ đồ nguyên lý của ý tưởng
Ý tưởng 4:
- Mô tả: mô tả ý tưởng sản phẩm với: (các kết cấu gì để thực hiện các chức năng con i.j?)
- Sơ đồ nguyên lý của ý tưởng

19
VI. ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN Ý TƯỞNG THIẾT KẾ
Bước 1: Chuẩn bị ma trận lựa chọn
- Các ý tưởng được liệt kê theo hàng ngang đầu tiên của ma trận lựa chọn.
- Các tiêu chuẩn lựa chọn được xếp dọc theo cột bên trái của ma trận:

Tiêu chuẩn

Sử dụng các yêu cầu khách hàng


làm tiêu chuẩn lựa chọn

…..
- Chọn một trong số những ý tưởng trên làm chuẩn.
Bước 2: Đánh giá những ý tưởng:
- Phân tích từng ý tưởng: các ý tưởng được so sánh với ý tưởng chuẩn theo các tiêu
chuẩn lựa chọn và được cho điểm vào ô tương ứng theo các mức sau:
+ Tốt hơn: +
+ Tương đương: 0
+ Kém hơn: –
…..
Bước 3: Xếp hạng các ý tưởng

MA TRẬN ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG


Ý tưởng
Tiêu chuẩn
1(chuẩn) 2 3 4
….. 0
….. 0
….. 0
….. 0
….. 0
….. 0
Tổng điểm (+) 0
Tổng điểm (0) 6
Tổng điểm (-) 0
Tổng điểm 0
Thứ hạng
Có tiếp tục không Có Có Có Không

20
Bước 4: Kết hợp và cải tiến ý tưởng
Xem xét xem liệu có thể cải tiến hoặc kết hợp các ý tưởng với nhau theo một
trong hai hướng sau:
+ Có thể cải tiến mặt hạn chế nhưng vẫn giữ được những ưu điểm của một ý tưởng tốt
nào đó hay không?
+ Có thể kết hợp hai ý tưởng với nhau để giữ lại những ưu điểm và loại bỏ những mặt
hạn chế của chúng hay không?
Bước 5: Lựa chọn một hoặc một vài ý tưởng
Dựa vào ma trận lặp, nhóm thiết kế chọn 1 ý tưởng làm ý tưởng thiết kế sau khi
đã kết hợp và cải tiến.

Kết luận:
- Mô tả ý tưởng được lựa chọn.
- Vẽ lại sơ đồ nguyên lý của ý tưởng được lựa chọn.
Ví dụ:

21
VII. THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHO SẢN PHẨM THIẾT KẾ
1. Thiết kế hệ thống cho sản phẩm
Bước 1: Lập lược đồ của sản phẩm:

Sử dụng sơ đồ phân tích các chức năng con (bước 3 mục V), thay bằng các chi tiết (cụm chi tiết) từ ý
tưởng lựa chọn ở trên đáp ứng các chức năng con tương ứng (như hình minh họa bên dưới).

Chi tiết 1 Chi tiết 2 Nhóm Chi tiết 3


(đáp ứng chức năng 1.1) (đáp ứng CN 1...) (đáp ứng CN 2...)

Nhóm Chi tiết 4


Dòng năng lượng (đáp ứng CN 3...)

Dòng vật liệu


Nhóm Chi tiết 5
Dòng thông tin điều khiển (đáp ứng CN 2...)
Nhóm Chi tiết 6
(đáp ứng CN 3...)

Nhóm Chi tiết 7


(đáp ứng CN 4...)

Bước 2: Nhóm các chi tiết trong lược đồ


Nhóm các chi tiết trong lược đồ thành các khối vật lý sao cho có lợi nhất về mặt
hình học với các khối tiêu chuẩn:

Cụm chi tiết 1 Cụm chi tiết 2 Cụm chi tiết 3

Chi tiết 1 Chi tiết 2… Chi tiết 2…


(đáp ứng chức năng 1.1) (đáp ứng chức năng (đáp ứng chức năng 2…)
1…)

Dòng năng lượng Chi tiết 3…


(đáp ứng chức năng 3…)
Dòng vật liệu
Dòng thông tin điều khiển
Chi tiết 4…
(đáp ứng chức năng 4…)

Chi tiết 5…
(đáp ứng chức năng 5….)

Cụm chi tiết 4

Kết luận:
Máy thiết kế gồm các bộ phận: Cụm chi tiết 1; Cụm chi tiết 2; Cụm chi tiết 3; Cụm chi
tiết 4;

22
Bước 3: Thiết lập bố trí hình học thô
Lập sơ đồ động cho sản phẩm thiết kế: (như ví dụ dưới)

Bước 4: Xác định các tương tác cơ bản và thứ cấp


…..

23
VIII. THIẾT KẾ CHI TIẾT SẢN PHẨM

1. Thiết kế chi tiết


- Các dữ liệu đầu vào và yêu cầu tính toán thiết kế:
- Trình tự tính toán thiết kế:
+ Lựa chọn vật liệu:
Lựa chọn vật liệu cho từng chi tiết (cụm chi tiết) sử dụng ma trận như ví dụ sau:

…..
+ Lập sơ đồ động, mô tả nguyên lý hoạt động của sản phẩm: …
+ Tính toán động học, động lực học cho sản phẩm: ….
+ Tính toán chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền: …
+ Tính toán thiết kế các bộ phận công tác: …
+ Tính toán thiết kế các bộ truyền động cho sản phẩm: …
- Kết luận: Lập bảng các thông số hình học chính của sản phẩm: …

2. Tạo mẫu cho sản phẩm


1. Lập kế hoạch tạo mẫu cho sản phẩm
Bước 1: Xác định mục đích của nguyên mẫu
Kiểm tra mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm được xác định ở mục IV
bằng việc xác định thông số kỹ thuật nào sẽ được thử nghiệm để kiểm tra xem có đáp
ứng không.
…..
Bước 2: Thiết lập mức độ xấp xỉ của nguyên mẫu
Xác định dung sai cho phép khi thử nghiệm mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của sản
phẩm thông qua nguyên mẫu.
…..
Bước 3: Thiết lập kế hoạch thử nghiệm

24
Xác định những thông số thí nghiệm, cách thức thí nghiệm, cách đo lường và kế hoạch
xử lý số liệu thu được. Ví dụ:
Kiểm tra mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật:
Năng suất thực tế của máy.
Công suất máy.
Độ bền của chi tiết

Bước 4: Lên lịch trình thực hiện (Ví dụ)


Kiểm tra mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật: Ví dụ:
Mục đích Năng suất thực tế của máy.
Công suất máy.
…..
Mức độ xấp xỉ 2-5%
- Chế tạo mẫu.
- Chạy thử nghiệm
Kế hoạch thử nghiệm
- Xác định công suất máy
- Xác định năng suất máy
01/2017: gia công và lắp ráp.
Kế hoạch thực hiện 06/2017: thực hiện các thử nghiệm và đưa ra kết
luận.

…..
Bước 5: Tạo mẫu vật thử nghiệm chức năng sản phẩm

Thực hiện tạo mẫu (3D hoặc mẫu thực) và đo lường các thông số thử nghiệm, kiểm tra mức độ đáp ứng
yêu cầu kỹ thuật.

3. Lập hồ sơ thiết kế
Xây dựng hồ sơ thiết kế, bao gồm:
- Thuyết minh thiết kế (báo cáo bài tập lớn)
- Bản vẽ bố trí
- Bản vẽ lắp, bảng kê chi tiết
- Bản vẽ chi tiết

25
IX. ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM

1. Đánh giá khả năng làm việc


Đo lường các thông số thử nghiệm nguyên mẫu (chương trước), kiểm tra mức độ đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật của thiết kế.

2. Đánh giá khả năng chế tạo và giá thành sản phẩm
Bước 1: Ước tính chi phí sản xuất.

Chi phí sản xuất

Chi phí cho các Các chi phí khác


Chi phí cho lắp ráp
chi tiết xuất

Chi tiết Chi tiết Công lao Thiết bị và Gián


Hỗ trợ
tiêu chuẩn riêng động công cụ tiếp

Vật Quá Công


liệu trình cụ

Chi phí trực tiếp


Vật liệu Số Giá thành
STT Tên
lượng (VND)
1 ….. ….. ….. …..
2 ….. ….. ….. …..
Chi phí gián tiếp

Giá thành
STT Tên
(VND)
1 Chi phí điện nước …..
2 Khấu hao máy móc …..
3 Chi phí văn phòng …..
4 Chi phí thiết kế …..
5 Chi phí mặt bằng …..
6 Chi phí vận chuyển …..
Chi phí bảo hành, bảo trì, hướng dẫn vận
7 …..
hành
Tổng …..

26
Xác định các chi phí cho sản phẩm:

Giảm giá

Chi phí gián tiếp


Lợi nhuận

Chi phí bán hàng


Giá niêm yết

cố định:
Chi phí
Tổng phí

Chi phí toàn bộ:

Giá bán:
Chi phí công cụ
Chi phí trực tiếp

Chi nphí thay đổi


Chi phí lao động

Chi phí chế tạo:


Chi phí mua chi tiết

Chi phí vật liệu

Bước 2: Giảm chi phí các thành phần


Tìm hiểu các ràng buộc trong quá trình sản xuất các chi phí chủ lực.
Thiết kế lại các thành phần để loại trừ một số bước trong tiến trình.
Chọn thang kinh tế phù hợp cho gia công chi tiết.
Tiêu chuẩn hóa các thành phần và quá trình.
Bước 3: Giảm chi phí lắp ráp.
Tổ chức quá trình lắp ráp theo quy trình, có kế hoạch cụ thể về thời gian bắt đầu
quá trình lắp, chuẩn bị tốt cho quá trình lắp: Quy trình, tiêu chuẩn, thao tác quan trọng,
yêu cầu, trách nhiệm cụ thể…
Bước 4: Giảm chi phí của việc hỗ trợ sản xuất.
Tối thiểu hóa độ phức tạp của hệ thống sẽ làm giảm chi phí cho điều khiển,
quản lý, kiểm kê…
Bước 5: Nghiên cứu tác động của quyết định thiết kế cho chế tạo lên những yếu tố
khác
Ảnh hưởng của thiết kế đến thời gian phát triển sản phẩm và chi phí phát triển
được xem xét cụ thể trong phần phân tích hiệu quả kinh tế của dự án.
Tác động của thiết kế cho chế tạo lên chất lượng sản phẩm: Tối thiểu hóa lượng
chi tiết nhằm trợ giúp quá trình chế tạo, điều này làm tăng độ tin cậy của máy.

3. Đánh giá theo các chỉ tiêu khác


- Đánh giá khả năng lắp ráp

27
- Đánh giá khả năng bảo trì, bảo dưỡng
- Đánh giá khả năng bảo vệ môi trường

28
KẾT LUẬN CHUNG VỀ SẢN PHẨM

29
TÀI LIỆU THAM KHẢO
…..

30

You might also like