Professional Documents
Culture Documents
BTL QTTKKT - Thiết Kế Băng Tải - Nguyễn Phước Thiện - 1912115
BTL QTTKKT - Thiết Kế Băng Tải - Nguyễn Phước Thiện - 1912115
1
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2
Boä Moân CSTKM
Khoa: Cô Khí BAØI TAÄP LÔÙN
-----oOo-------- MOÂN HOÏC: QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ KỸ THUẬT
TEÂN ÑEÀ TAØI: Thiết kế băng tải
Sinh vieân thöïc hieän 1: Nguyễn Phước Thiện...................... MSSV: 1912115
Ngaøy noäp: .....................................................................................................
NHIEÄM VUÏ BAØI TAÄP LÔÙN:
Thieát keá moät saûn phaåm cô khí thöïc hieän moät chöùc naêng cuï theå bao goàm caùc noäi
dung vaø lòch trình sau:
TUAÀN THÖÙ NOÄI DUNG
3,4 Phaân tích nhieäm vuï thieát keá:
Moâ taû nhoùm thieát keá
Phaùt bieåu baøi toaùn thieát keá
5 Laäp keá hoaïch thöïc hieän:
Caùc böôùc tieán haønh thieát keá
Söû duïng bieåu ñoà thanh laäp lòch trình thieát keá
6 Xaùc ñònh caùc yeâu caàu khách hàng cuûa baøi toaùn thieát keá:
Xaùc ñònh yeâu caàu khaùch haøng
7 Xaùc ñònh caùc yeâu caàu kyõ thuaät cuûa baøi toaùn thieát keá:
Söû duïng ngoâi nhaø chaát löôïng’ (phöông phaùp QFD) xaùc ñònh yeâu caàu kyõ thuaät cuûa
saûn phaåm
8 Ñöa ra yù töôûng cho baøi toaùn thieát keá:
Tham khảo các nghiên cứu trong và ngoài nước (bài báo, patents)
Tham khaûo caùc thieát keá lieân quan
Ñöa ra caùc phöông aùn thieát keá
9 Ñaùnh giaù yù töôûng, choïn phöông aùn thieát keá:
Ñöa ra caùc ma traän quyeát ñònh (ñaùnh giaù)
Löïa choïn moät yù töôûng ñeå trieån khai thieát keá
10 Thiết kế hệ thống cho sản phẩm:
4 bước thiết kế cấu trúc sản phẩm
11,12 Tính toaùn thieát keá saûn phaåm:
Lập sơ đồ động, mô tả nguyên lý hoạt động của sản phẩm: …
Tính toán động học, động lực học cho sản phẩm: ….
Tính toán chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền: …
Tính toán thiết kế các bộ phận công tác: …
Tính toán thiết kế các bộ truyền động cho sản phẩm:
Baûn veõ chung; Baûn veõ laép, baûng keâ chi tieát; Baûn veõ chi tieát
13 Ñaùnh giaù saûn phaåm (theo caùc chæ tieâu sau):
Khaû naêng laøm vieäc
Giaù thaønh saûn phaåm
Khaû naêng cheá taïo
Khaû naêng laép raùp
Ñoä tin caäy
Khaû naêng thöû nghieäm baûo trì
Khaû naêng baûo veä moâi tröôøng
3
I. PHÂN TÍCH NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
1. Thành lập nhóm thiết kế
Sinh viên thực hiện 1: Nguyễn Phước Thiện….
Sinh viên 1 tự đánh giá vai trò theo các câu hỏi trắc nghiệm như sau:
A b C D e f g h
1 0 1 1 1 1 0 3 2
2 3 2 3 0 0 0 2 0
3 0 3 2 2 1 1 1 0
4 0 1 2 0 0 1 1 5
5 3 2 2 0 2 0 0 1
6 2 2 2 2 0 0 0 2
7 0 0 2 0 2 2 2 2
Bảng kết luận:
CW CC SH PL RI ME TW CF
1 g 3 d 1 F 0 c 1 a 0 h 2 b 1 E 1
2 a 3 b 2 e 0 g 2 c 3 d 0 f 0 H 0
3 h 0 a 0 c 2 d 2 f 1 g 1 e 1 B 3
4 d 0 h 5 b 1 e 0 g 1 c 2 a 0 F 1
5 b 2 f 0 d 0 h 1 e 2 a 3 c 2 G 0
6 f 0 c 2 g 0 a 2 h 2 e 0 b 2 D 2
7 e 2 g 2 a 0 f 2 d 0 b 0 h 2 C 2
Tổng 10 12 3 10 9 6 8 9
A b C d e f g h
1 2 3 0 3 0 0 2 0
2 0 0 6 0 0 0 4 0
3 0 2 1 2 3 2 0 0
4 3 2 2 1 1 1 0 0
5 1 2 1 1 1 2 1 1
6 1 3 2 2 2 0 0 0
7 0 1 1 0 2 3 1 2
Bảng kết luận:
CW CC SH PL RI ME TW CF
1 g 2 d 3 F 0 c 0 a 2 h 0 b 3 E 0
2 a 0 b 0 e 0 g 4 c 6 d 0 f 0 H 0
3 h 0 a 0 c 1 d 2 f 2 g 0 e 3 B 2
4
4 d 1 h 0 b 2 e 1 g 0 c 2 a 3 F 1
5 b 2 f 2 d 1 h 1 e 1 a 1 c 1 G 1
6 f 0 c 2 g 0 a 1 h 0 e 2 b 3 D 2
7 e 2 g 1 a 0 f 3 d 0 b 1 h 2 C 1
Tổng 7 8 4 12 11 6 15 7
Bảng tổng hợp điểm khảo sát của các thành viên trong nhóm:
Thành
CW CC SH PL RI ME TW CF
viên
SV1 10 12 3 10 9 6 8 9
SV2 7 8 4 12 11 6 15 7
a. Giới thiệu tổng quan, tìm hiểu các nghiên cứu trong và ngoài nước, làm rõ sự cần
thiết phải nghiên cứu thiết kế
…..
b. Xác định mục tiêu, đối tượng, nội dung và kết quả dự kiến
…..
c. Mô tả tóm lược sản phẩm theo nhu cầu khách hàng
…..
d. Mục đích thương mại chính của sản phẩm
…..
5
e. Thị trường mục tiêu
…..
f. Giả thiết và ràng buộc
…..
6
II. LẬP KẾ HOẠCH THIẾT KẾ SẢN PHẨM
Bước 1: Xác định nhiệm vụ thiết kế.
Một nhóm gồm 2 thành viên, thực hiện đề tài: Thiết kế băng tải
Bước 2: Phát biểu mục tiêu và nội dung cho mỗi nhiệm vụ
- Nhiệm vụ 1:
+ Tên nhiệm vụ: Lập kế hoạch
+ Mục tiêu: Xác định được công việc, nguồn nhân lực, lịch trình thiết kế
+ Nội dung:
Xác định các nhiệm vụ , công việc cụ thể
Lịch trình cụ thể làm việc các tuần
Phân công nhiệm vụ cho các thành viên
- Nhiệm vụ 2:
+ Tên nhiệm vụ: Xác định nhu cầu khách hàng
+ Mục tiêu: Nắm bắt được nhu cầu, mong muốn của khách hàng cụ thể đối với sản
phẩm
+ Nội dung: Gặp gỡ khách hàng
- Nhiệm vụ 3:
+ Tên nhiệm vụ: Phân tích nhiệm vụ thiết kế
+ Mục tiêu: Những yêu cầu rõ ràng, cụ thể và cô đọng để biên dịch sang các thông
số kỹ thuật
+ Nội dung:
Thu thập tổng hợp nhu cầu khách hàng.
Phân tích nhu cầu khách hàng thành các yêu cầu rõ ràng, cụ thể, cô đọng
- Nhiệm vụ 4:
+ Tên nhiệm vụ: Xác định yêu cầu kỹ thuật
+ Mục tiêu: Xác định các yêu cầu, thông số kỹ thuật cụ thể để tiến hành thiết kế sản
phẩm
+ Nội dung:
Sử dụng phương pháp QFD và ngôi nhà chất lượng để xác định các yêu cầu kỹ thuật
từ nhu cầu của khách hàng và các yếu tố cạnh tranh
- Nhiệm vụ 5:
+ Tên nhiệm vụ: Đưa ra ý tưởng thiết kế
+ Mục tiêu: Đưa ra ý tưởng cho từng chức năng con và tổng hợp thành các ý tưởng
chung cho thiết kế sản phẩm
+ Nội dung:
Phân tích các chức năng thành các chức năng con, cốt lõi
7
Tham khảo các thiết kế liên quan
Đưa ra ý tưởng cho từng chức năng con và tổng hợp thành các ý tưởng cho sản
phẩm
- Nhiệm vụ 6:
+ Tên nhiệm vụ: Đánh giá ý tưởng, chọn phương án thiết kế
+ Mục tiêu: Lựa chọn ý tưởng thiết kế
+ Nội dung:
Sử dụng ma trận quyết định để so sánh và chọ ý tưởng thiết kế
- Nhiệm vụ 7:
+ Tên nhiệm vụ: Tính toán thiết kế sản phẩm
+ Mục tiêu: Thiết kế toàn bộ sản phẩm
+ Nội dung:
Thiết kế chi tiết các bộ phận theo phương pháp mô đun hóa
Thiết kế hình dáng, kết cấu, xây dựng hình dáng mô hình hệ thống
- Nhiệm vụ 8:
+ Tên nhiệm vụ: Đánh giá sản phẩm
+ Mục tiêu: Đánh giá thông qua mô hình hệ thống
+ Nội dung:
Đánh giá khả năng làm việc
Đánh giá khả năng chế tạo sản phẩm
- Nhiệm vụ 9:
+ Tên nhiệm vụ: Viết thuyết trình và báo cáo
+ Mục tiêu: Hoàn thành báo cáo và thuyết minh cho dự án
+ Nội dung:
Hoàn thành báo cáo kỹ thuật (các bản vẽ, mô hình 3D)
Hoàn thành báo cáo thuyết minh
Bước 3: Ước tính số lượng công nhân, thời gian cần thiết để hoàn thành nhiệm
vụ
Nhiệm vụ 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Nhân lực 2 2 2
(người)
Thời gian 2 2 2 2 2 2 6 2 2
(tuần)
8
Thự Tuần Tuần Tuần Tuầ Tuần Tuần Tuần Tuần
c 1-2 3-4 5-6 n 7- 9-10 11- 13-14 15
hiện 8 12
Chọn nhóm
thiết kế
Lập kế hoạch
thực hiện
Phân tích yêu
cầu khách hàng
Đưa ra ý tưởng
Xây dựng mô
hình
Báo cáo NC/14t
Kỹ sư thiết kế 10 10 40 50 50 50 15 15
Giám đốc tiếp thị 10 10 15 15
Kỹ thuật viên 50 50 10 10
Kỹ sư chế tạo 5 5 10 10 50 50
Đồ họa viên 30 30 50 50 15 15
Thợ đứng máy
Thợ chế tạo
Chuyên gia vật liệu 15 15
Thiết kế công nghiệp 20 20 20 20
Ghi chú : Thời gian dự trù tính theo % thời gian tổng Tổng nhân công/ 14 tuần
Chi phí TKSP = (Tổng NC/14 tuần) x (Giá nhân công cho 14 tuần)
9
10
III. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG
Bước 1: Xác định các thông tin cần thiết
- Đối tượng:
Các nhà máy, dây chuyền sản xuất, đóng gói, các công ty chế tạo máy, , nhà phân
phối, cung cấp thiết bị, công nhân trực tiếp vận hành, nhân viên đảm bảo chất lượng,
ban quản lý an toàn, bộ phận bảo trì
- Mô tả các thông tin về sản phẩm cùng loại trên thị trường:
Các thông số kỹ thuật, khả năng cạnh tranh, khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàng
- Các thông tin về sản phẩm:
+ Mô tả các nhu cầu về sản phẩm: công dụng, tính năng, năng suất, giá thành, mức độ
an toàn
Giả thiết và ràng buộc
Bước 2: Xác định các phương pháp thu thập thông tin
Bước 3: Xác định nội dung các câu hỏi (sắp xếp các nội dung thông tin ở bước 1 xuống kiểu
nhu cầu phù hợp tương ứng bên dưới):
11
(8) Gía thành hệ thống
2 năm
Nhu cầu liên quan (6) Tuổi thọ mong muốn
3 tới độ tin cậy của của hệ thống 3 - 5 năm
sản phẩm
Trên 5 năm
1 ca/ ngày
(7) Thời gian làm việc
Nhu cầu về thời dự kiến của hệ thống 2 ca/ ngày
4
gian
Khác
5 Các nhu cầu liên (8) Gía thành của hệ Từ 15000 - 100000 USD
quan tới chi phí thống băng tải mà bạn
12
Từ 100000 - 300000 USD
cho là hợp lý
Từ 300000 - 400000 USD
2/ Loại nhà máy, cơ sở sản xuất nào là đối tượng khách hàng tiềm năng mà bạn
hướng đến?
3/ Bạn hãy mô tả những yêu cầu mà bạn cho là cần thiết trong một hệ thống băng tải
hiệu quả?
Tổng hợp lại những câu trả lời được khách hàng chọn nhiều nhất:
Câu 1: Với nhu cầu của nhà máy bạn, băng tải xích là phù hợp nhất
Câu 2: Loại vật liệu/hàng hóa mà nhà máy bạn cần vận chuyển là thực phẩm, nông
sản
Câu 3: Vật liệu dùng làm băng tải phù hợp nhất là cao su, nhựa
Câu 4: Hệ thống cần an toàn đối với người vận hành và hàng hóa
Câu 5: Độ phức tạp khi vận hành và sửa chữa phải thấp
Câu 6: Tuổi thọ của hệ thống là từ 3 - 5 năm
Câu số Yêu cầu khách hàng thu Yêu cầu khách hàng
Kiểu nhu cầu
thập được (dữ liệu thô) (dữ liệu rút gọn)
Với nhu cầu của nhà máy bạn,
băng tải xích là phù hợp nhất
1 Băng tải xích
Nhu cầu về thực
hiện chức năng Loại vật liệu/hàng hóa mà nhà
máy bạn cần vận chuyển là Vận chuyển thực
2
phẩm, nông sản
thực phẩm, nông sản
13
Câu số Yêu cầu khách hàng thu Yêu cầu khách hàng
Kiểu nhu cầu
thập được (dữ liệu thô) (dữ liệu rút gọn)
Các nhu cầu liên Gía thành từ 15000 - 100000 Gía thành từ 15000 -
8
quan tới chi phí USD 100000 USD
Qua kết quả thăm dò và khảo sát, nhóm rút ra được các yêu cầu của khách hàng như
sau:
Băng tải xích
Vận chuyển thực phẩm, nông sản
Vật liệu cao su, nhựa
Độ an toàn cao
Độ phức tạp thấp
Tuổi thọ từ 3 - 5 năm
Vận hành 2 ca/ ngày
Gía thành từ 15000 - 100000 USD
14
IV. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA BÀI TOÁN THIẾT KẾ
Bước 1: Xác định khách hàng
Các nhà máy, dây chuyền sản xuất, đóng gói
Bước 2: Xác định yêu cầu của khách hàng
15
Bước 3: Xác định mức độ quan trọng của các yêu cầu khách hàng
….. …..
….. …..
….. …..
….. …..
…..
Bước 4: Xác định và đánh giá mức độ cạnh tranh.
- Phân tích sản phẩm cạnh tranh:
+ ….. (… điểm)
+ ….. (… điểm)
+ …..
Mức độ Mức của Sản Mức
Yêu cầu của khách hàng
yêu cầu phẩm cạnh tranh thiết kế
Bước 6: Mối quan hệ giữa yêu cầu của khách hàng với các thông số kỹ thuật
16
Thiết lập ngôi nhà chất lượng để xác định các giá trị giới hạn của các thông số kỹ thuật:
Mưc thiết kế
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
00,0 1,00
00,00
Trọng số tuyệt
đối
Trọng số
1,00
tương đối
Đơn vị
Như vậy, các yêu cầu kỹ thuật của máy thiết kế như sau: ( Thông số kỹ thuật = Giá trị mục
tiêu)
…..
17
V. ĐƯA RA Ý TƯỞNG CHO BÀI TOÁN THIẾT KẾ SẢN PHẨM
1. Phân tích chức năng
…..
Bước 3: Sắp xếp các chức năng con
Nguyên liệu
CN con i.j CN con i.j
CN con i.j
Thông tin
18
Sắp xếp các chức năng con (nhỏ nhất) ở sơ đồ trên theo 3 mảng (năng lượng, vật liệu
và thông tin) nhưng vẫn đảm bảo thứ tự thực hiện chức năng của sản phẩm như sơ đồ
trên.
Bước 4: Hoàn thiện các chức năng con
…..
2. Đưa ra ý tưởng thiết kế sản phẩm
Đưa ra ý tưởng cho bài toán thiết kế được thực hiện qua các bước:
Bước 1: Tham khảo các thiết kế liên quan:
(Phân tích các nghiên cứu (bài báo, patents, sản phẩm cụ thể) trong và ngoài nước về sản phẩm, lựa
chọn một số sản phẩm để phân tích chức năng theo bảng dưới)
Chức Ý tưởng 4
Ý tưởng 1 Ý tưởng 2 Ý tưởng 3
năng con
CN con i.j ….. ….. ….. …..
…..
19
VI. ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN Ý TƯỞNG THIẾT KẾ
Bước 1: Chuẩn bị ma trận lựa chọn
- Các ý tưởng được liệt kê theo hàng ngang đầu tiên của ma trận lựa chọn.
- Các tiêu chuẩn lựa chọn được xếp dọc theo cột bên trái của ma trận:
Tiêu chuẩn
…..
- Chọn một trong số những ý tưởng trên làm chuẩn.
Bước 2: Đánh giá những ý tưởng:
- Phân tích từng ý tưởng: các ý tưởng được so sánh với ý tưởng chuẩn theo các tiêu
chuẩn lựa chọn và được cho điểm vào ô tương ứng theo các mức sau:
+ Tốt hơn: +
+ Tương đương: 0
+ Kém hơn: –
…..
Bước 3: Xếp hạng các ý tưởng
20
Bước 4: Kết hợp và cải tiến ý tưởng
Xem xét xem liệu có thể cải tiến hoặc kết hợp các ý tưởng với nhau theo một
trong hai hướng sau:
+ Có thể cải tiến mặt hạn chế nhưng vẫn giữ được những ưu điểm của một ý tưởng tốt
nào đó hay không?
+ Có thể kết hợp hai ý tưởng với nhau để giữ lại những ưu điểm và loại bỏ những mặt
hạn chế của chúng hay không?
Bước 5: Lựa chọn một hoặc một vài ý tưởng
Dựa vào ma trận lặp, nhóm thiết kế chọn 1 ý tưởng làm ý tưởng thiết kế sau khi
đã kết hợp và cải tiến.
…
Kết luận:
- Mô tả ý tưởng được lựa chọn.
- Vẽ lại sơ đồ nguyên lý của ý tưởng được lựa chọn.
Ví dụ:
21
VII. THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHO SẢN PHẨM THIẾT KẾ
1. Thiết kế hệ thống cho sản phẩm
Bước 1: Lập lược đồ của sản phẩm:
Sử dụng sơ đồ phân tích các chức năng con (bước 3 mục V), thay bằng các chi tiết (cụm chi tiết) từ ý
tưởng lựa chọn ở trên đáp ứng các chức năng con tương ứng (như hình minh họa bên dưới).
Chi tiết 5…
(đáp ứng chức năng 5….)
Kết luận:
Máy thiết kế gồm các bộ phận: Cụm chi tiết 1; Cụm chi tiết 2; Cụm chi tiết 3; Cụm chi
tiết 4;
22
Bước 3: Thiết lập bố trí hình học thô
Lập sơ đồ động cho sản phẩm thiết kế: (như ví dụ dưới)
23
VIII. THIẾT KẾ CHI TIẾT SẢN PHẨM
…..
+ Lập sơ đồ động, mô tả nguyên lý hoạt động của sản phẩm: …
+ Tính toán động học, động lực học cho sản phẩm: ….
+ Tính toán chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền: …
+ Tính toán thiết kế các bộ phận công tác: …
+ Tính toán thiết kế các bộ truyền động cho sản phẩm: …
- Kết luận: Lập bảng các thông số hình học chính của sản phẩm: …
24
Xác định những thông số thí nghiệm, cách thức thí nghiệm, cách đo lường và kế hoạch
xử lý số liệu thu được. Ví dụ:
Kiểm tra mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật:
Năng suất thực tế của máy.
Công suất máy.
Độ bền của chi tiết
…
…..
Bước 5: Tạo mẫu vật thử nghiệm chức năng sản phẩm
Thực hiện tạo mẫu (3D hoặc mẫu thực) và đo lường các thông số thử nghiệm, kiểm tra mức độ đáp ứng
yêu cầu kỹ thuật.
3. Lập hồ sơ thiết kế
Xây dựng hồ sơ thiết kế, bao gồm:
- Thuyết minh thiết kế (báo cáo bài tập lớn)
- Bản vẽ bố trí
- Bản vẽ lắp, bảng kê chi tiết
- Bản vẽ chi tiết
25
IX. ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
2. Đánh giá khả năng chế tạo và giá thành sản phẩm
Bước 1: Ước tính chi phí sản xuất.
Giá thành
STT Tên
(VND)
1 Chi phí điện nước …..
2 Khấu hao máy móc …..
3 Chi phí văn phòng …..
4 Chi phí thiết kế …..
5 Chi phí mặt bằng …..
6 Chi phí vận chuyển …..
Chi phí bảo hành, bảo trì, hướng dẫn vận
7 …..
hành
Tổng …..
26
Xác định các chi phí cho sản phẩm:
Giảm giá
cố định:
Chi phí
Tổng phí
Giá bán:
Chi phí công cụ
Chi phí trực tiếp
27
- Đánh giá khả năng bảo trì, bảo dưỡng
- Đánh giá khả năng bảo vệ môi trường
28
KẾT LUẬN CHUNG VỀ SẢN PHẨM
29
TÀI LIỆU THAM KHẢO
…..
30