Professional Documents
Culture Documents
2022 01 14 0835000000460270! !44443 Dkthe2022 10.1.2021
2022 01 14 0835000000460270! !44443 Dkthe2022 10.1.2021
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT BAN ĐẦU TUYẾN XÃ, TUYẾN HUYỆN
(Ban hành kèm theo Công văn số /BHXH-QLT ngày tháng năm 2022 của Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội)
Số 32 Đại Từ,
PKĐK Thu Cúc- Chi nhánh CTCP
3 01-270 phường Đại Kim, 2,000 3 54 1,946
Y khoa & thẩm mỹ Thu Cúc
Hoàng Mai, Hà Nội
Số 42-44 Nghĩa
1 01-191 Bệnh viện đa khoa MEDLATEC* 28,000 3 29,180 1,180
Dũng, Phúc Xá
1
Theo Hướng dẫn Liên ngành số
22320/HD-YT-BHXH
Mã Số thẻ tối đa Số thẻ còn
STT Tên cơ sở KCB Địa chỉ Đối tượng tiếp Hạng Tổng thẻ đã đăng ký được đăng ký Số thẻ vượt quá
KCB hướng dẫn đến 31/12/2021
nhận đăng ký bệnh
đăng ký năm
KCB ban đầu viện
2022
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(5)-(8) (10)=(8-5)
97 Nguyễn Trường
2 01-933 Bệnh viện đa khoa Hồng Ngọc* 30,500 3 30,918 418
Tộ
Nhận đối
4 01-044 TTYT MT lao động công thương 99 Văn Cao 8,000 tượng trên 15 3 8,983 983
tuổi
219 Lê Duẩn, P.
2 01-206 Bệnh viện đa khoa Hồng Phát* 9,000 3 13,766 4,766
Nguyễn Du
2
Theo Hướng dẫn Liên ngành số
22320/HD-YT-BHXH
Mã Số thẻ tối đa Số thẻ còn
STT Tên cơ sở KCB Địa chỉ Đối tượng tiếp Hạng Tổng thẻ đã đăng ký được đăng ký Số thẻ vượt quá
KCB hướng dẫn đến 31/12/2021
nhận đăng ký bệnh
đăng ký năm
KCB ban đầu viện
2022
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(5)-(8) (10)=(8-5)
3 01-076 Phòng khám Bác sĩ gia đình 50 C Hàng Bài 7,500 3 7,588 88
Số 1E Trường Chinh,
1 01-235 Bệnh viện đa khoa An Việt* 8,000 3 10,081 2,081
Phương Liệt, T. Xuân
Phòng khám 182 Lương Thế Vinh 182 Lương Thế Vinh,
3 01-361 54,500 3 61,837 7,337
(Thuộc BV Đại học Quốc Gia) Thanh Xuân
Nhận đối
3 01-054 PKĐK GTVT Gia Lâm 481 Ngọc Lâm 20,000 tượng trên 6 3 20,011 11
tuổi
3
Theo Hướng dẫn Liên ngành số
22320/HD-YT-BHXH
Mã Số thẻ tối đa Số thẻ còn
STT Tên cơ sở KCB Địa chỉ Đối tượng tiếp Hạng Tổng thẻ đã đăng ký được đăng ký Số thẻ vượt quá
KCB hướng dẫn đến 31/12/2021
nhận đăng ký bệnh
đăng ký năm
KCB ban đầu viện
2022
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(5)-(8) (10)=(8-5)
IX QUẬN TÂY HỒ
2 01-066 PK 695 Lạc Long Quân 695 Lạc Long Quân 18,000 3 19,113 1,113
X QUẬN HÀ ĐÔNG
Số 33 đường Nguyễn
1 01-255 Bệnh viện đa khoa Chữ thập xanh Hoàng, phường Mỹ 1,000 3 239 761
Đình 2
Số 9 Phố Viên, Cổ
1 01-258 Bệnh viện đa khoa Phương Đông* 19,500 3 19,270 230
nhuế
4
Theo Hướng dẫn Liên ngành số
22320/HD-YT-BHXH
Mã Số thẻ tối đa Số thẻ còn
STT Tên cơ sở KCB Địa chỉ Đối tượng tiếp Hạng Tổng thẻ đã đăng ký được đăng ký Số thẻ vượt quá
KCB hướng dẫn đến 31/12/2021
nhận đăng ký bệnh
đăng ký năm
KCB ban đầu viện
2022
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(5)-(8) (10)=(8-5)
1A đường Đức
PKĐK Trường Đại học Y Tế công Thắng, phường Đức
3 01-251 31,500 3 31,915 415
cộng Thắng, quận Bắc Từ
Liêm
5
Theo Hướng dẫn Liên ngành số
22320/HD-YT-BHXH
Mã Số thẻ tối đa Số thẻ còn
STT Tên cơ sở KCB Địa chỉ Đối tượng tiếp Hạng Tổng thẻ đã đăng ký được đăng ký Số thẻ vượt quá
KCB hướng dẫn đến 31/12/2021
nhận đăng ký bệnh
đăng ký năm
KCB ban đầu viện
2022
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(5)-(8) (10)=(8-5)
nhận đối
Công ty cổ phần Bệnh viện đa khoa 127 Quốc Bảo, xã
1 01-095 32,700 tượng trên 6 3 35,708 3,008
Thăng Long* Tam Hiệp, Thanh trì
tuổi
1 01-160 BVĐK huyện Gia Lâm Thị trấn Trâu Quỳ 74,000 2 74,525 525
PKĐK Yên Viên (TTYT huyện Gia Hà Huy Tập, thị trấn
2 01-026 41,000 3 41,459 459
Lâm) Yên Viên
1 01-830 BVĐK huyện Thường Tín Thị trấn Thường Tín 148,000 2 149,811 1,811
6
Theo Hướng dẫn Liên ngành số
22320/HD-YT-BHXH
Mã Số thẻ tối đa Số thẻ còn
STT Tên cơ sở KCB Địa chỉ Đối tượng tiếp Hạng Tổng thẻ đã đăng ký được đăng ký Số thẻ vượt quá
KCB hướng dẫn đến 31/12/2021
nhận đăng ký bệnh
đăng ký năm
KCB ban đầu viện
2022
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(5)-(8) (10)=(8-5)
XX HUYỆN MÊ LINH
1 01-825 BVĐK huyện Mỹ Đức Thị trấn Đại Nghĩa 81,000 3 81,490 490
Nhận đối
2 01-188 Bệnh viện Tâm thần Mỹ Đức Xã Phúc Lâm 16,500 tượng trên 6 3 15,358 1,142
tuổi
PKĐKKV An Mỹ (TTYT h. Mỹ
3 01-169 Xã An Mỹ 5,000 3 4,283 717
Đức)
1 01-824 BVĐK huyện Hoài Đức Thị trấn Trôi 134,500 2 135,091 591
7
Theo Hướng dẫn Liên ngành số
22320/HD-YT-BHXH
Mã Số thẻ tối đa Số thẻ còn
STT Tên cơ sở KCB Địa chỉ Đối tượng tiếp Hạng Tổng thẻ đã đăng ký được đăng ký Số thẻ vượt quá
KCB hướng dẫn đến 31/12/2021
nhận đăng ký bệnh
đăng ký năm
KCB ban đầu viện
2022
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(5)-(8) (10)=(8-5)
3 01-183 PKĐK Nguyễn Trọng Thọ * Xã Sơn Đồng 2,500 3 1,917 583
1 01-820 BVĐK huyện Đan Phượng Thị trấn Phùng 130,500 2 131,192 692
1 01-821 BVĐK huyện Phú Xuyên Thị trấn Phú Xuyên 87,000 2 87,056 56
XXVI HUYỆN BA VÌ
3 01-210 PKĐKKV Bất Bạt (TTYT h. Ba Vì) Xã Sơn Đà 5,000 3 2,315 2,685
5 01-225 PKĐK Quảng Tây* Thị trấn Tây Đằng 5,000 3 4,772 228
8
Theo Hướng dẫn Liên ngành số
22320/HD-YT-BHXH
Mã Số thẻ tối đa Số thẻ còn
STT Tên cơ sở KCB Địa chỉ Đối tượng tiếp Hạng Tổng thẻ đã đăng ký được đăng ký Số thẻ vượt quá
KCB hướng dẫn đến 31/12/2021
nhận đăng ký bệnh
đăng ký năm
KCB ban đầu viện
2022
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(5)-(8) (10)=(8-5)
1 01-826 BVĐK huyện Phúc Thọ Thị trấn Phúc Thọ 81,000 3 81,582 582
1 01-827 BVĐK huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai 62,000 2 60,955 1,045
1 01-828 BVĐK huyện Thạch Thất Xã Kim Quan 131,000 2 131,182 182
2 01-213 Phòng khám đa khoa Yên Bình Xã Yên Bình 5,000 3 2,705 2,295
1 01-829 BVĐK huyện Thanh Oai Thị trấn Kim Bài 123,000 2 123,493 493
3 01-969 PKĐK Y Dược 198 Thị trấn Kim Bài 500 3 64 436
9
Phụ lục số 02
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT BAN ĐẦU TUYẾN THÀNH PHỐ, TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số /BHXH-QLT ngày tháng năm 2022 của Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(5)-(8) (10)=(8-5)
I QUẬN HOÀNG MAI
nhận đối
Viện Y học cổ truyền Quân
1 01-019 442 Kim Giang, Hoàng Mai 60,000 tượng trên 6 1 43,413 16,587
đội
tuổi
Bệnh viện Bưu Điện (Bộ Bưu Phố Trần Điền, Định Công,
2 01-009 60,000 1 55,659 4,341
Chính viễn thông) Hoàng Mai
II QUẬN ĐỐNG ĐA
Người cao
Bệnh viện Lão khoa Trung 1a.Phương mai, Đống Đa, Hà tuổi mắc bệnh
4 01-925 4,000 1 674 3,326
ương Nội Parkinson,
Alzheimer
nhận đối
1 01-015 Bệnh viện Quân Y 354 120 Đốc Ngữ - Ba Đình 65,000 tượng trên 15 1 54,947 10,053
tuổi
nhận đối
Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai
3 01-072 số 34 ngõ 53 Tân ấp, Phúc Xá 3,000 tượng trên 15 2 1,524 1,476
(cơ sở 2)
tuổi
4 01-003 Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn 12 Chu Văn An, Ba Đình 220,000 1 203,202 16,798
nhận đối
Phố Trần Bình, Mai Dịch,
2 01-043 Bệnh viện 198 90,000 tượng trên 15 1 71,749 18,251
Cầu Giấy
tuổi
10
Theo Hướng dẫn Liên ngành số 22320/HD-YT-
BHXH
Số thẻ còn được
STT Mã KCB Tên cơ sở KCB Địa chỉ Tổng thẻ đã đăng ký đến
đăng ký
Số thẻ vượt quá
Số thẻ tối đa Đối tượng tiếp 31/12/2021
Hạng bệnh
hướng dẫn đăng nhận đăng ký
viện
ký năm 2022 KCB ban đầu
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(5)-(8) (10)=(8-5)
nhận đối
Số 1 Trần Khánh Dư, Hai Bà tượng có đủ
2 01-001 Bệnh viện Hữu Nghị 50,000 1 46,204 3,796
Trưng tiêu chuẩn
theo Hướng
dẫn số
Bệnh viện Y học cổ truyền 29 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hai
3 01-047 40,000 52HD/BTCT 1 30,500 9,500
Trung ương Bà Trưng W ngày
02/12/2005
của Ban Tổ
42 Thanh Nhàn, Hai Bà
4 01-006 Bệnh viện Thanh Nhàn 150,000 chức Trung 1 130,532 19,468
Trưng
ương Đảng
nhận đối
5 01-065 Bệnh viện Dệt May 454 Minh Khai, Hai Bà Trưng 40,000 tượng trên 6 2 35,218 4,782
tuổi
1 01-005 Bệnh viện Việt Nam-Cu Ba 37 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm 100,000 2 83,180 16,820
nhận đối
Viện Y học Phòng không - 225 Trường Chinh, Thanh
1 01-018 50,000 tượng trên 15 2 38,584 11,416
không quân Xuân
tuổi
nhận đối
Số 1 Phan Đình Giót, Phương
3 01-087 Bệnh viện Than - Khoáng sản 10,000 tượng trên 15 2 6,087 3,913
Liệt, T.Xuân
tuổi
nhận đối
4 01-062 Bệnh viện YHCT Bộ Công An Đường Lương Thế Vinh 75,000 tượng trên 15 1 52,048 22,952
tuổi
1 01-025 Bệnh viện đa khoa Đức Giang Đức Giang, Long Biên 155,000 1 153,818 1,182
2 01-086 TTYT Hàng không Sân bay Gia Lâm 10,000 2 6,552 3,448
IX QUẬN TÂY HỒ
X QUẬN HÀ ĐÔNG
11
Theo Hướng dẫn Liên ngành số 22320/HD-YT-
BHXH
Số thẻ còn được
STT Mã KCB Tên cơ sở KCB Địa chỉ Tổng thẻ đã đăng ký đến
đăng ký
Số thẻ vượt quá
Số thẻ tối đa Đối tượng tiếp 31/12/2021
Hạng bệnh
hướng dẫn đăng nhận đăng ký
viện
ký năm 2022 KCB ban đầu
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(5)-(8) (10)=(8-5)
3 01-935 Bệnh viện YHCT Hà Đông 99 Nguyễn Viết Xuân 35,000 2 17,814 17,186
4 01-060 Bệnh viện Tuệ Tĩnh số 2 Trần Phú 35,000 2 21,240 13,760
Nhận đối
1 01-097 Bệnh viện Thể thao Việt Nam Tân Mỹ, Mỹ Đình, Từ Liêm 35,000 tượng trên 6 2 28,969 6,031
tuổi
Nhận đối
Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn
1 01-819 Bệnh viện 105 60,000 tượng trên 6 1 46,671 13,329
Tây
tuổi
2 01-831 Bệnh viện đa khoa Sơn Tây 234 Lê Lợi, thị xã Sơn Tây 74,000 2 66,319 7,681
PKĐK cơ sở 2 BV Nam
3 01-049 Xã Hải Bối 11,000 2 9,401 1,599
Thăng Long
Nhận đối
Bệnh viện Nhiệt đới TW- CS Kim Chung, Đông Anh, Hà
4 01-939 10,000 tượng trên 6 728 9,272
2 Nội
tuổi
2 01-029 Bệnh viện đa khoa Thanh Trì Thị trấn Văn Điển 65,000 2 50,462 14,538
1 01-817 Bệnh viện đa khoa Vân Đình Thị trấn Vân Đình, ứng Hoà 80,000 2 49,939 30,061
12