You are on page 1of 19

12CHEM

Họ và tên: ....................................................

BÀI 8 - CHƯƠNG II : CACBOHIĐRAT

Cacbohiđrat là những hợp chất tạp chức ( chứa nhóm –OH và –CO-), thường có
công thức chung là ......................................

CTPT Tên

.......................................
Monosaccarit

.......................................

.......................................
Đisaccarit

.......................................

.......................................
Polisaccarit

.......................................

I. MONOSACCARIT ( C6H12O6, M=180 )


A. GLUCOZƠ
1. Cấu trúc
- Mạch hở: CH2OH[CHOH]4CH=O
- Mạch vòng 6 cạnh: dạng - glucozơ và β-glucozơ.

- Tồn tại chủ yếu ở dạng mạch ................

1
12CHEM

2. Tính chất vật lý: Chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan, có vị ngọt (kém đường
mía).

3. Trạng thái tự nhiên: Có nhiều trong quả chín (nho), máu (0,1%).

4. Tính chất hóa học


Tính chất của poliancol ( ancol đa chức)
- Tác dụng Cu(OH)2

C6H12O6 + Cu(OH)2 ⎯⎯

HT:
→ Chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm..............

- Tác dụng anhiđrit axetic

C6H7(OH)6 + (CH3CO)2O ⎯⎯

→ Chứng minh trong phân tử glucozơ có ......... nhóm hyđroxyl

Tính chất anđehit


• Tính khử
- Tác dụng dd AgNO3/NH3, to:
CH2OH[CHOH]4CH=O + AgNO3 + NH3 + H2O →

- Tác dụng Cu(OH)2/NaOH,to:


CH2OH[CHOH]4CH=O + Cu(OH)2 + NaOH →

- Tác dụng dung dịch Br2:


CH2OH[CHOH]4CH=O + Br2 + H2O →

→ Chứng minh trong phân tử glucozơ có nhóm ........................


• Tính oxi hóa : tác dụng H2 (Ni,to)

C5H11O5CH=O + H2 ⎯⎯

→ Chứng minh trong phân tử glucozơ có nhóm ........................

2
12CHEM

Phản ứng lên men

C6H12O6 ⎯⎯⎯⎯
enzim
30 −35o C

Tính chất chung của mạch vòng:
glucozơ phản ứng với CH3OH tại nhóm OH hemiaxetal tạo ete

5. Điều chế : từ tinh bột hoặc xenlulozơ

(C6H10O5)n + H2O ⎯⎯

6. Ứng dụng:
- Làm thuốc tăng lực
- Tráng gương, sản xuất ancol etylic

II. FRUCTOZƠ
1. Cấu trúc
- Mạch hở: CH2OH[CHOH]3COCH2OH
- Mạch vòng:
+ Dạng vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh : -fructozơ và
β-fructozơ
+ Chủ yếu dạng β-fructozơ

2. Tính chất vật lý


- Kết tinh, dễ tan trong nước, vị ngọt hơn đường mía
- Nhiều trong quả ngọt; đặc biệt là mật ong ( ≈40%)

3. Tính chất hóa học


Tính chất poliancol :
Fructozơ + Cu(OH)2 → dd phức xanh lam

Tính chất nhóm cacbonyl

C6H12O6 + H2 ⎯⎯

3
12CHEM

OH-
Trong môi trường kiềm: Fructozơ Glucozơ

Fructozơ có tính chất của glucozơ:


- Tham gia phản ứng tráng bạc
- Tác dụng Cu(OH)2/NaOH, to → Cu2O (đỏ gạch)
Lưu ý : Fructozơ KHÔNG tác dụng dung dịch Br2 → phân biệt fructozơ glucozơ

B. ĐISACCARIT ( C12H22O11, M=342)


I. SACCAROZƠ
1. Tính chất vật lý: Kết tinh, không màu, không mùi, có vị ngọt, tan tốt trong nước.

2. Trạng thái tự nhiên: có nhiều cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.

3. Cấu trúc phân tử:


Gốc .............. liên kết với gốc ..............bằng liên kết 1,2-glicozit → không có nhóm
OH hemiaxetal ( không tạo được nhóm anđehit).

4. Tính chất hóa học: chỉ có tính chất của ....................


Phản ứng với Cu(OH)2

C12H22O11 + Cu(OH)2 ⎯⎯

Phản ứng thủy phân

C12H22O11 + H2O ⎯⎯

Lưu ý:

4
12CHEM

5. Ứng dụng-sản xuất


- Trong công nghiệp thực phẩm: bánh kẹo, giải khát...
- Trong công nghiệp dược phẩm: pha chế thuốc
- Điều chế fructozơ và fructozơ để tráng ruột phích, tráng gương.
- Được sản xuất từ cây mía.

II. MANTOZƠ
1. Cấu trúc
- Đồng phân của saccarozơ
- Tinh thể: 2 gốc ...................... liên kết với nhau bằng liên kết 1,4-glicozit.
- Trong dung dịch: mở vòng tạo nhóm -CH=O, có nhiều nhóm –OH.

2. Tính chất hóa học


Tính chất của ancol đa chức

2C12H22O11 + Cu(OH)2 ⎯⎯
→ (C12H21O11)2Cu + 2H2O
Tính chất của anđehit
- Tác dụng với dd AgNO3/NH3,to (tráng bạc):

C11H21O10CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ⎯⎯


→ C11H21O11COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
to

- Tác dụng với dd Cu(OH)2/NaOH,to:

C11H21O10CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH ⎯⎯


→ C11H21O11COONa + Cu2O  +3H2O
to

Phản ứng thủy phân

C12H22O11 + H2O ⎯⎯

Lưu ý:

5
12CHEM

3. Điều chế: Thủy phân tinh bột nhờ enzim ...........................

C. POLISACCARIT ( (C6H10O5)n, M=162n )


I. TINH BỘT
1. Tính chất vật lý:
- Chất rắn, dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh.
- Trong nước nóng tạo thành dung dịch keo gọi là .....................................

2. Cấu trúc:
• Amilozơ ( n= 1000-4000)
- KHÔNG phân nhánh, xoắn lại
- Gồm các ..................... liên kết với nhau bằng liên kết ...........................

• Amilopectin (n = 2000-20000)
- Phân nhánh
- Gồm các ................... liên kết với nhau bằng liên kết
-1,4-glicozit và ..............................

3. Tính chất hóa học:


Phản ứng thủy phân

(C6H10O5)n + H2O ⎯⎯

Phản ứng màu với dung dịch I2

Tinh bột ⎯⎯⎯ → màu xanh tím → mất màu ⎯⎯


⎯⎯ → màu xanh tím
2 dd I

4. Sự tạo thành tinh bột (phản ứng quang hợp):

6nCO2 + 5nH2O ⎯⎯⎯⎯ → (C6H10O5)n + 6nO2


as
clorophin

6
12CHEM

II. XENLULOZƠ
1. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên
- Chất rắn, dạng.............., màu trắng.
- Không tan trong nước và trong các dung môi hữu cơ bhư ete, ancol...nhưng tan
được trong nước .................................( dung dịch tạo thành khi hòa tan Cu(OH)2
bởi NH3).
- Có trong ......................., ..........................., ..........................

2. Cấu trúc phân tử


- Không phải là đồng phân của tinh bột.
- Gồm các gốc .........................liên kết với nhau bằng liên kết .........................
- Mạch .................phân nhánh, ................xoắn.

3. Tính chất hóa học


Phản ứng thủy phân
+
⎯⎯⎯ →
0
H ,t
(C6H10O5)n + H2O

Phản ứng của ancol đa chức ( poliancol)

[C6H7O2(OH)3]n + HNO3(đ) ⎯⎯

[C6H7O2(OH)3]n + (CH3CO)2O ⎯⎯

Lưu ý: Xenlulozơ + CS2 + NaOH → Tơ visco

4. Ứng dụng:
- Sản xuất vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình.
- Sợi, tơ, giấy , bao bì, thuốc súng.
- Nguyên liệu sản xuất etanol công nghiệp.

7
12CHEM

Bài tập luyện tập:


Câu 1.Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung

A. Cn(H2O)m B. CnH2nO C. CxHyOz D. R(OH)x(CHO)y
Câu 2. Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
D. hợp chất chứa một nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
Câu 3. Saccarozơ và mantozơ là:
A. monosaccarit B. Gốc glucozơ C. Đồng phân D. Polisaccarit
Câu 4.Tinh bột và xenlulozơ đều là
A. đồng phân B. Đisaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit
Câu 5.Glucozơ và fructozơ
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2
B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu 6.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản
ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B.trùng ngưng.
C.tráng gưong. D.thuỷ phân.
Câu 7. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp
chức.
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ
phòng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 8.Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm
hiđrôxyl trong phân tử:
A. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.

8
12CHEM

B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu


C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên
rượu
D. Phản ứng với anhidrit axit tạo este 5 chức
Câu 9. Phát biểu không đúng là :
A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2
B. Thủy phân ( xúc tác H+,to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một
monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ( xúc tác H2-,t0) có thể tham gia phản ứng tráng
gương.
D. Dung dịch mantozo tác dụng với Cu(OH)2, khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
Câu 10. Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2
C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2
D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
Câu 11. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột,
glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử :
A. Dung dịch iot B. Dung dịch axit
C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc D. Phản ứng với Na
Câu 12. Tinh bột, saccarozơ va mantozơ được phân biệt bằng:
A. Cu(OH)2/OH-,t0 B. AgNO3 /NH3
C. Dung dịch I2 D. Na
Câu 13.Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol . Để phân biệt 3 dung dịch
trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là:
A. Qùy tím và Na
B. Dung dịch Na2CO3 và Na
C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3
D. AgNO3/dd NH3 và Qùy tím
Câu 14: Một dung dịch có tính chất sau:
-Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.
-Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.

9
12CHEM

-Bị thủy phân nhờ axit hoặc men enzim.


Dung dịch đó là:
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Mantozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 15. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi
A. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ B. 2 gốc fructozơ ở dạng mạch vòng
C. nhiều gốc glucozơ D. 2 gốc glucozơ ở dạng mạch vòng

→ dd xanh lam ⎯⎯ → kết


o
⎯⎯⎯⎯
Cu ( OH )2 t
Câu 16.Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá

tủa gạch đỏ. Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 17. Quy trình sản xuất đường mía gồm các giai đoạn sau: (1) ép mía; (2) tẩy
màu nước mía bằng SO2; (3) thêm vôi sữa vào nước mía để lọc bỏ tạp chất; (4)
thổi CO2 để lọc bỏ CaCO3; (5) cô đặc để kết tinh đường. Thứ tự đúng của các công
đoạn là
A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).
B. (1) → (3) → (2) → (4) → (5).
C. (1) → (3) → (4) → (2) → (5).
D. (1) → (5) → (3) → (4) → (2).
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.
B. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
C. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.
D. Tinh bột có phản ứng thủy phân.
Câu 19. Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác?
A. Không thể thủy phân monosaccarit.
B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai phân tử monosaccarit
C. Thủy phân polisaccarit chỉ tạo nhiều phân tử monosaccarit.
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli–, đi– và monosaccarit.
Câu 20. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO 2
và hơi H2O có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là
A. axit axetic B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ

10
12CHEM

Câu 21.Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột→ X→ Y→ axit axetic. X và Y lần lượt
là:
A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic
Câu 22.Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần
lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 23.Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói← X→ Y→ Sobitol. X , Y lần
lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol
C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol
Câu 24.Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO 3/NH3 (dư)
thì khối lượng Ag tối đa thu được là:
A. 32,4 g. B. 21,6 g.
C. 16,2 g. D. 10,8 g.
Câu 25.Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung
dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng
glucozơ cần dùng là:
A. 24 g B. 40 g
C. 50 g D. 48 g
Câu 26.Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư
AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung
dịch glucozơ đã dùng là :
A.0,20M . B.0,10M.
C.0,01M . D.0,02M .
Câu 27.Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 28.Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat
(biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A.26,73. B.33,00.

11
12CHEM

C.25,46. D.29,70.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, sacarozơ và metyl fomat
cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 3,60. B. 3,15.
C. 5,25. D. 6,20.
Câu 30. Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam
saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng gương. Tính lượng Ag tạo thành sau phản
ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%?
A.27,648 B.43,90
C.54,4 D.56,34
Câu 31.Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg
glucozơ nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 80%?
A. 1777 kg B. 711 kg
C. 666 kg D. 71 kg
Câu 32.Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glucozo, glixerol, andehit fomic, natri axetat.
B. glucozo, glixerol, mantozo, natri axetat
C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic.
D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic.
Câu 33.Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic. Số chất hòa
tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A.3 B.5 C.1 D.4
Câu 34.Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A.[C6H7O2(O H )3]n. B.[C6H8O2(OH)3]n.
C.[C6H7O3(O H )3]n. D.[C6H5O2(OH )3]n
Câu 35.Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy:
- X không tráng gương, có một đồng phân
- X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm.
Vậy X là
A.Fructozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D. Tinh bột
Câu 36.Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng
glucozơ thu được là

12
12CHEM

A. 360 g. B. 270 g.
C. 250 g D. 300 g.
Câu 37.Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000
đ.v.C. Vậy số gốc glucozơcó trong xenlulozơ nêu trên là:
A. 250.0000 B. 270.000
C. 300.000 D. 350.000
Câu 38.Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ
lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550
gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa
nữa. Giá trị của m là
A.550g. B.810g
C.650g. D.750g.
Câu 39.Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg
xenlulozơ trinitrat từ xenlulzơ và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D
= 1,52 g/ml ) cần dùng là bao nhiêu l?
A. 14,39 lit B. 15,000 lit
C. 1,439 lít D. 24,390 lít
Câu 40.Từ 1 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) có thể thu được
bao nhiêu kg glucozơ (hiệu suất phản ứng thủy phân bằng 90%)?
A. 0,4 kg B. 0,6 kg
C .0,5kg D. 0,3 kg

Trích đề THPTQG
Câu 41 (QG-16) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột,
glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m
là:
A. 3,60. B. 3,15.
C. 5,25. D. 6,20.
Câu 42 (QG-17) Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. etyl axetat. B. glucozơ. C. tinh bột. D. Sacarozơ.
Câu 43 (QG-17) Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°)?

13
12CHEM

A. Triolein. B. Glucozơ. C. Tripanmitin. D. Vinyl axetat.


Câu 44 (QG-18) Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị
ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là:
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C12H22O11.
Câu 45 (QG-18) Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 0,54. B. 1,08.
C. 2,16. D. 1,62.
Câu 46 (QG-18) Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín.
Công thức phân tử của glucozơ là
A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 47 (QG-18) Cho 1,8 gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 3,24. B. 1,08.
C. 2,16. D. 4,32.
Câu 48 (QG-18) Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 3,6.
C. 1,8. D. 2,4.
Câu 49 (QG-18) Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,35. B. 1,80.
C. 5,40. D. 2,70.
Câu 50 (QG-18) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni, t°). B. tráng bạc .
C. với Cu(OH)2. D. thủy phân.
Câu 51 (QG-18) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều ḥòa tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozo là đồng phân của nhau.
Câu 52 (QG-18) Phát biểu nào sau đây đúng?

14
12CHEM

A. Phân tử xenlulozơ đuợc cấu tạo từ các gốc fructozơ.


B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 53 (QG-18) Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 54 (QG-18) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên
màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nơn. Công thức của xenlulozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
Câu 55 (QG-19) Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a (mol/l) với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag.
Giá trị của a là
A. 1,0 B. 0,1.
C. 0,5. D. 0,2.
Câu 56 (QG-19) Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 57 (QG-19) Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m
gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 10,35. B. 20,70.
C. 27,60. D. 36,80.
Câu 58 (QG-19) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có
nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được
chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 59 (QG-19) Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 60 (QG-19) Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được
m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 36,8. B. 18,4.
C. 23,0. D. 46,0.

15
12CHEM

Câu 61 (QG-19) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có
nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được
chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Glucozơ và saccarozơ. B. Saccarozơ và sobitol.
C. Glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ.
Câu 62 (QG-19) Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 63 (QG-19) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có
nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X
được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và saccarozơ.
Câu 64 (QG-20) Số nguyên tử hidro trong phân tử fructozơ là
A. 10 B. 12 C. 22 D. 6
Câu 65 (QG-20) Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và
được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được
monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol.
B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y là 162.
D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 66 (QG-20) Khi đốt cháy hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ
cần vừa đủ 0,15 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,52 B. 2,07
C. 1,80 D. 3,60
Câu 67 (QG-21): Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glixerol.
Câu 68 (QG-21): Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 69 (QG-21): Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.

16
12CHEM

Câu 70 (QG-21): Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?


A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 71 (QG-21): Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch
có màu xanh lam?
A. Fructozơ. B. Ancol propylic.
C. Anbumin. D. Propan–1,3–điol.
Câu 72 (QG-21): Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường
axit?
A. Saccarozơ. B. Glixerol. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 73 (QG-21): Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch
có màu xanh lam?
A. Saccarozơ. B. Ancol etylic.
C. Anbumin. D. Propan–1,3–điol.
Câu 74 (QG-21): Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường
axit?
A. Fructozơ. B. Glixerol. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 75 (QG-21): Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ
lượng glucozơ trên tham gia phản ứng trắng bạc (hiệu suất 100%), thu được 21,6
gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 16,2.
C. 18,0 D. 32,4.
Câu 76 (QG-21): Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ
lượng glucozơ trên tham gia phản ứng trắng bạc (hiệu suất 100%), thu được 30,24
gam Ag. Giá trị của m là
A. 45,36. B. 50,40.
C. 22,68 D. 25,20.
Câu 77 (QG-21): Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ
lượng glucozơ trên tham gia phản ứng trắng bạc (hiệu suất 100%), thu được 32,4
gam Ag. Giá trị của m là
A. 48,6. B. 27,0.
C. 24,3. D. 54,0.

17
12CHEM

Câu 78 (QG-21): Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ
lượng glucozơ trên tham gia phản ứng trắng bạc (hiệu suất 100%), thu được 38,88
gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,40. B. 58,32.
C. 29,16. D. 64,80.
Câu 79 (QG-21): Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào một ống nghiệm sạch.
– Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
– Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, đun nóng
nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là sobitol.
B. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
D. Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong
nước nóng.
Câu 80 (QG-21): Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm.
– Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% cào ống nghiệm, lắc đều gạn phần
dung dịch, giữ lại kết tủa.
– Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
B. Nếu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng vẫn
tương tự.
C. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
D. Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì hiện tượng vẫn xảy ra tương tự.
Câu 81 (QG-21): Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm.
– Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% cào ống nghiệm, lắc đều gạn phần
dung dịch, giữ lại kết tủa.
– Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.

18
12CHEM

Phát biểu nào sau đây sai?


A. Ở bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
B. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH ở vị trí kề nhau.
C. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
D. Ở bước 3, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
Câu 82 (QG-21): Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào một ống nghiệm sạch.
– Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
– Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, đun nóng
nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là amoni gluconat.
B. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
C. Trong phản ứng ở bước 3, glucozơ đóng vai trò là chất khử.
D. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của poliancol.
Câu 83 (QG-22) Chất nào sau đây thuộc loại đissaccarit?
A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ
Câu 84 (QG-22) Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ.
Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 85 (QG-22) Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Giá trị
của m là
A. 90 B. 45
C. 180 D. 135

19

You might also like