Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên: ....................................................
Cacbohiđrat là những hợp chất tạp chức ( chứa nhóm –OH và –CO-), thường có
công thức chung là ......................................
CTPT Tên
.......................................
Monosaccarit
.......................................
.......................................
Đisaccarit
.......................................
.......................................
Polisaccarit
.......................................
1
12CHEM
2. Tính chất vật lý: Chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan, có vị ngọt (kém đường
mía).
3. Trạng thái tự nhiên: Có nhiều trong quả chín (nho), máu (0,1%).
C6H12O6 + Cu(OH)2 ⎯⎯
→
HT:
→ Chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm..............
C6H7(OH)6 + (CH3CO)2O ⎯⎯
→
→ Chứng minh trong phân tử glucozơ có ......... nhóm hyđroxyl
C5H11O5CH=O + H2 ⎯⎯
→
→ Chứng minh trong phân tử glucozơ có nhóm ........................
2
12CHEM
C6H12O6 ⎯⎯⎯⎯
enzim
30 −35o C
→
Tính chất chung của mạch vòng:
glucozơ phản ứng với CH3OH tại nhóm OH hemiaxetal tạo ete
(C6H10O5)n + H2O ⎯⎯
→
6. Ứng dụng:
- Làm thuốc tăng lực
- Tráng gương, sản xuất ancol etylic
II. FRUCTOZƠ
1. Cấu trúc
- Mạch hở: CH2OH[CHOH]3COCH2OH
- Mạch vòng:
+ Dạng vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh : -fructozơ và
β-fructozơ
+ Chủ yếu dạng β-fructozơ
C6H12O6 + H2 ⎯⎯
→
3
12CHEM
OH-
Trong môi trường kiềm: Fructozơ Glucozơ
2. Trạng thái tự nhiên: có nhiều cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
C12H22O11 + Cu(OH)2 ⎯⎯
→
C12H22O11 + H2O ⎯⎯
→
Lưu ý:
4
12CHEM
II. MANTOZƠ
1. Cấu trúc
- Đồng phân của saccarozơ
- Tinh thể: 2 gốc ...................... liên kết với nhau bằng liên kết 1,4-glicozit.
- Trong dung dịch: mở vòng tạo nhóm -CH=O, có nhiều nhóm –OH.
2C12H22O11 + Cu(OH)2 ⎯⎯
→ (C12H21O11)2Cu + 2H2O
Tính chất của anđehit
- Tác dụng với dd AgNO3/NH3,to (tráng bạc):
C12H22O11 + H2O ⎯⎯
→
Lưu ý:
5
12CHEM
2. Cấu trúc:
• Amilozơ ( n= 1000-4000)
- KHÔNG phân nhánh, xoắn lại
- Gồm các ..................... liên kết với nhau bằng liên kết ...........................
• Amilopectin (n = 2000-20000)
- Phân nhánh
- Gồm các ................... liên kết với nhau bằng liên kết
-1,4-glicozit và ..............................
(C6H10O5)n + H2O ⎯⎯
→
6
12CHEM
II. XENLULOZƠ
1. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên
- Chất rắn, dạng.............., màu trắng.
- Không tan trong nước và trong các dung môi hữu cơ bhư ete, ancol...nhưng tan
được trong nước .................................( dung dịch tạo thành khi hòa tan Cu(OH)2
bởi NH3).
- Có trong ......................., ..........................., ..........................
[C6H7O2(OH)3]n + HNO3(đ) ⎯⎯
→
[C6H7O2(OH)3]n + (CH3CO)2O ⎯⎯
→
4. Ứng dụng:
- Sản xuất vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình.
- Sợi, tơ, giấy , bao bì, thuốc súng.
- Nguyên liệu sản xuất etanol công nghiệp.
7
12CHEM
8
12CHEM
9
12CHEM
tủa gạch đỏ. Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 17. Quy trình sản xuất đường mía gồm các giai đoạn sau: (1) ép mía; (2) tẩy
màu nước mía bằng SO2; (3) thêm vôi sữa vào nước mía để lọc bỏ tạp chất; (4)
thổi CO2 để lọc bỏ CaCO3; (5) cô đặc để kết tinh đường. Thứ tự đúng của các công
đoạn là
A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).
B. (1) → (3) → (2) → (4) → (5).
C. (1) → (3) → (4) → (2) → (5).
D. (1) → (5) → (3) → (4) → (2).
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.
B. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
C. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.
D. Tinh bột có phản ứng thủy phân.
Câu 19. Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác?
A. Không thể thủy phân monosaccarit.
B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai phân tử monosaccarit
C. Thủy phân polisaccarit chỉ tạo nhiều phân tử monosaccarit.
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli–, đi– và monosaccarit.
Câu 20. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO 2
và hơi H2O có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là
A. axit axetic B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ
10
12CHEM
Câu 21.Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột→ X→ Y→ axit axetic. X và Y lần lượt
là:
A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic
Câu 22.Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần
lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 23.Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói← X→ Y→ Sobitol. X , Y lần
lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol
C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol
Câu 24.Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO 3/NH3 (dư)
thì khối lượng Ag tối đa thu được là:
A. 32,4 g. B. 21,6 g.
C. 16,2 g. D. 10,8 g.
Câu 25.Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung
dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng
glucozơ cần dùng là:
A. 24 g B. 40 g
C. 50 g D. 48 g
Câu 26.Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư
AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung
dịch glucozơ đã dùng là :
A.0,20M . B.0,10M.
C.0,01M . D.0,02M .
Câu 27.Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 28.Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat
(biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A.26,73. B.33,00.
11
12CHEM
C.25,46. D.29,70.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, sacarozơ và metyl fomat
cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 3,60. B. 3,15.
C. 5,25. D. 6,20.
Câu 30. Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam
saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng gương. Tính lượng Ag tạo thành sau phản
ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%?
A.27,648 B.43,90
C.54,4 D.56,34
Câu 31.Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg
glucozơ nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 80%?
A. 1777 kg B. 711 kg
C. 666 kg D. 71 kg
Câu 32.Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glucozo, glixerol, andehit fomic, natri axetat.
B. glucozo, glixerol, mantozo, natri axetat
C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic.
D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic.
Câu 33.Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic. Số chất hòa
tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A.3 B.5 C.1 D.4
Câu 34.Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A.[C6H7O2(O H )3]n. B.[C6H8O2(OH)3]n.
C.[C6H7O3(O H )3]n. D.[C6H5O2(OH )3]n
Câu 35.Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy:
- X không tráng gương, có một đồng phân
- X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm.
Vậy X là
A.Fructozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D. Tinh bột
Câu 36.Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng
glucozơ thu được là
12
12CHEM
A. 360 g. B. 270 g.
C. 250 g D. 300 g.
Câu 37.Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000
đ.v.C. Vậy số gốc glucozơcó trong xenlulozơ nêu trên là:
A. 250.0000 B. 270.000
C. 300.000 D. 350.000
Câu 38.Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ
lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550
gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa
nữa. Giá trị của m là
A.550g. B.810g
C.650g. D.750g.
Câu 39.Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg
xenlulozơ trinitrat từ xenlulzơ và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D
= 1,52 g/ml ) cần dùng là bao nhiêu l?
A. 14,39 lit B. 15,000 lit
C. 1,439 lít D. 24,390 lít
Câu 40.Từ 1 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) có thể thu được
bao nhiêu kg glucozơ (hiệu suất phản ứng thủy phân bằng 90%)?
A. 0,4 kg B. 0,6 kg
C .0,5kg D. 0,3 kg
Trích đề THPTQG
Câu 41 (QG-16) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột,
glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m
là:
A. 3,60. B. 3,15.
C. 5,25. D. 6,20.
Câu 42 (QG-17) Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. etyl axetat. B. glucozơ. C. tinh bột. D. Sacarozơ.
Câu 43 (QG-17) Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°)?
13
12CHEM
14
12CHEM
15
12CHEM
Câu 61 (QG-19) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có
nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được
chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Glucozơ và saccarozơ. B. Saccarozơ và sobitol.
C. Glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ.
Câu 62 (QG-19) Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 63 (QG-19) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có
nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X
được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và saccarozơ.
Câu 64 (QG-20) Số nguyên tử hidro trong phân tử fructozơ là
A. 10 B. 12 C. 22 D. 6
Câu 65 (QG-20) Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và
được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được
monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol.
B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y là 162.
D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 66 (QG-20) Khi đốt cháy hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ
cần vừa đủ 0,15 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,52 B. 2,07
C. 1,80 D. 3,60
Câu 67 (QG-21): Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glixerol.
Câu 68 (QG-21): Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 69 (QG-21): Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
16
12CHEM
17
12CHEM
Câu 78 (QG-21): Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ
lượng glucozơ trên tham gia phản ứng trắng bạc (hiệu suất 100%), thu được 38,88
gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,40. B. 58,32.
C. 29,16. D. 64,80.
Câu 79 (QG-21): Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào một ống nghiệm sạch.
– Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
– Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, đun nóng
nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là sobitol.
B. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
D. Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong
nước nóng.
Câu 80 (QG-21): Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm.
– Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% cào ống nghiệm, lắc đều gạn phần
dung dịch, giữ lại kết tủa.
– Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
B. Nếu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng vẫn
tương tự.
C. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
D. Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì hiện tượng vẫn xảy ra tương tự.
Câu 81 (QG-21): Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm.
– Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% cào ống nghiệm, lắc đều gạn phần
dung dịch, giữ lại kết tủa.
– Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.
18
12CHEM
19