Professional Documents
Culture Documents
LMS 3 Luật Hợp đồng trong kinh doanh
LMS 3 Luật Hợp đồng trong kinh doanh
LMS 3 Luật Hợp đồng trong kinh doanh
LMS 3: PHÁP LUẬT VỀ HỢP 2. Một số nội dung của hợp đồng mua bán hàng hóa
3. Chế tài trong hoạt động thương mại:
ĐỒNG KINH DOANH THƯƠNG MẠI • Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại
• Tạm ngừng thực hiện hợp đồng, đình chỉ hợp đồng, hủy bỏ hợp đồng
ThS Mai Nguyễn Dũng
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11 12
13 14
15 16
17 18
Điều 5. Áp dụng điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài và tập
quán thương mại quốc tế
BỘ LUẬT DÂN SỰ
1. Trường hợp điều ước quốc tế mà CHXHCN VN là thành viên có
quy định áp dụng pháp luật nước ngoài, tập quán thương mại quốc
tế hoặc có quy định khác với quy định của Luật này thì áp dụng
LUẬT THƯƠNG MẠI quy định của điều ước quốc tế đó.
2. Các bên trong giao dịch thương mại có yếu tố nước ngoài được
thoả thuận áp dụng pháp luật nước ngoài, tập quán thương mại
quốc tế nếu pháp luật nước ngoài, tập quán thương mại quốc tế đó
LUẬT CHUYÊN NGÀNH: Luật Đầu tư, Luật Đấu thầu…
không trái với các nguyên tắc cơ bản của pháp luật VN.
3.
19 20
21 22
ĐỐI VỚI HỢP ĐỒNG - Điều 3.2 LTM: Hàng hóa bao gồm:
a) Tất cả các loại động sản, kể cả động sản hình thành trong tương lai;
b) Những vật gắn liền với đất đai.
25 26
27 28
2. Đối với hàng hoá hạn chế kinh doanh, hàng hoá kinh doanh có điều kiện,
việc mua bán chỉ được thực hiện khi hàng hoá và các bên mua bán hàng
hóa đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật.
29 30
5. Đối tượng của hợp đồng mua bán hàng hoá 6. Hình thức của hợp đồng
Hàng hoá được Kinh doanh không
phép kinh doanh có điều kiện Điều 24. Hình thức hợp đồng mua bán hàng hoá
Hàng hoá hạn chế Đáp ứng điều kiện 1. Hợp đồng mua bán hàng hoá được thể hiện bằng lời nói,
kinh doanh theo luật định
bằng văn bản hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể.
Hàng hoá Không được kinh 2. Đối với các loại hợp đồng mua bán hàng hoá mà pháp luật
cấm kinh doanh doanh
quy định phải được lập thành văn bản thì phải tuân theo các
quy định đó.
31 32
33 34
7. Nguyên tắc tự do thoả thuận 8. Nội dung của hợp đồng mua bán hàng hoá
- LTM có bắt buộc về nội dung đối với hợp đồng mua bán hàng không?
- Trong BLDS 2015 có bắt buộc hợp đồng phải có các nội dung gì không?
Các bên không - Quy định tại Đ398 BLDS 2015 là bắt buộc hay tuỳ nghi?
được thoả thuận
- Các bên trong mua bán hàng hoá không thoả thuận về giá cả được không?
35 36
9. Vấn đề giao kết, sửa đổi và chấm dứt hợp đồng 10. Thực hiện hợp đồng
GIAO HÀNG/NHẬN HÀNG
- LTM có quy định không?
- Địa điểm giao hàng (Điều 35 LTM).
- Giao kết: Điều 385 - Điều 400 BLDS 2015.
- Thời hạn giao hàng (Điều 37, Điều 38 LTM).
- Sửa đổi: Điều 421 BLDS 2015.
- Giao thiếu hàng, giao hàng không phù hợp với hợp đồng, giao thừa hàng
- Chấm dứt: BLDS 2015.
(Điều 41, Điều 43 LTM).
- Hàng hoá không phù hợp với hợp đồng (Điều 39, Điều 40 LTM).
- Kiểm tra hàng hoá trước khi giao hàng (Điều 44 LTM).
37 38
10. Thực hiện hợp đồng 10. Thực hiện hợp đồng
CHUYỂN RỦI RO
THANH TOÁN
- Theo thoả thuận (Điều 57 LTM).
- Quy định chung (Điều 50 LTM).
- Thời điểm giao hàng (Điều 57 LTM).
- Tạm ngừng thanh toán (Điều 51 LTM).
- Thời điểm giao cho người vận chuyển (Điều 58 LTM).
- Xác định giá (Điều 52, 53 LTM).
- Thời điểm bên mua nhận chứng từ/có quyền chiếm hữu (Điều 59 LTM).
- Địa điểm thanh toán (Điều 54 LTM).
- Thời điểm ký kết hợp đồng (Điều 60 LTM).
- Thời hạn thanh toán (Điều 55 LTM).
- Thời điểm bên mua có quyền định đoạt, nhưng không chịu nhận hàng (Điều
60 LTM).
39 40
41 42
1. Tổng quan Điều 292. Các loại chế tài trong thương mại
1. Buộc thực hiện đúng hợp đồng.
- Khái niệm: Chế tài (remedy) là những biện pháp pháp lý mà LTM
cho phép một bên áp dụng đối với bên kia trong hợp đồng nhằm yêu 2. Phạt vi phạm.
cầu bên đó chịu trách nhiệm pháp lý cho hành vi vi phạm hợp đồng 3. Buộc bồi thường thiệt hại.
của mình. 4. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng.
- Vấn đề miễn trách nhiệm: Điều 294 LTM. Ai có nghĩa vụ phải 5. Đình chỉ thực hiện hợp đồng.
chứng minh? 6. Huỷ bỏ hợp đồng.
- Các loại chế tài? 7. Các biện pháp khác do các bên thoả thuận không trái với nguyên
tắc cơ bản của pháp luật VN, điều ước quốc tế mà CHXHCN VN là
thành viên và tập quán thương mại quốc tế.
43 44
45 46
Khái niệm
Điều kiện áp
dụng
Cách thức áp
dụng
Liên hệ với
các chế tài
khác
47 48
49 50
4. Buộc bồi thường thiệt hại 4. Buộc bồi thường thiệt hại
- Khái niệm: Bồi thường thiệt hại là việc bên vi phạm bồi thường những tổn
thất do hành vi vi phạm hợp đồng gây ra cho bên bị vi phạm. - Nghĩa vụ hạn chế thiệt hại: Bên yêu cầu BTTH phải áp dụng các biện pháp
hợp lý để hạn chế tổn thất, nếu thì bên vi phạm hợp đồng có quyền yêu cầu
- Điều kiện áp dụng: Đáp ứng đủ 3 điều kiện:
giảm bớt giá trị bồi thường thiệt hại.
Có hành vi vi phạm hợp đồng;
- Hậu quả pháp lý của việc áp dụng: HĐ vẫn có hiệu lực, không giải phóng
Có thiệt hại thực tế;
nghĩa vụ.
Hành vi vi phạm hợp đồng là nguyên nhân trực tiếp gây ra thiệt hại.
- Mối quan hệ với các chế tài khác: Khi nào vừa BTTH vừa phạt? Khi nào
- Cách thức áp dụng: nghĩa vụ chứng minh thuộc về ai? chỉ BTTH, không phạt? Khi áp dụng các chế tài khác có được quyền yêu cầu
- Thiệt hại bao gồm: (i) giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp và (ii) khoản lợi trực BTTH không?
tiếp mà bên bị vi phạm đáng lẽ được hưởng.
51 52
53 54
55 56
57 58