LMS 3 Luật Hợp đồng trong kinh doanh

You might also like

You are on page 1of 15

Nội dung

1. Đối tượng áp dụng Luật dân sự và Luật thương mại

LMS 3: PHÁP LUẬT VỀ HỢP 2. Một số nội dung của hợp đồng mua bán hàng hóa
3. Chế tài trong hoạt động thương mại:
ĐỒNG KINH DOANH THƯƠNG MẠI • Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại
• Tạm ngừng thực hiện hợp đồng, đình chỉ hợp đồng, hủy bỏ hợp đồng
ThS Mai Nguyễn Dũng

Ho Chi Minh City, 2022

1 2

Hợp đồng kinh doanh thương mại là thoả thuận


A. ĐỐI TƯỢNG ÁP giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm
dứt quyền, nghĩa vụ trong hoạt động kinh doanh
DỤNG LDS VÀ LTM thương mại.

3 4

LMS 3 - Luật Hợp đồng trong kinh doanh - May 6, 2022


Điều 301. Mức phạt vi phạm
Điều 418. Thỏa thuận phạt vi
Mức phạt đối với vi phạm
HỢP ĐỒNG HỢP ĐỒNG phạm
nghĩa vụ hợp đồng do các
2. Mức phạt vi phạm do các
TRONG LUẬT TRONG LUẬT bên thỏa thuận, trừ trường
bên thoả thuận trong hợp
đồng, nhưng không quá 8%
DÂN SỰ THƯƠNG MẠI hợp luật liên quan có quy
giá trị phần nghĩa vụ hợp
định khác.
đồng bị vi phạm.

5 6

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh


Khi nào áp dụng quy định của BLDS, khi
1.Hoạt động thương mại thực hiện trên lãnh
nào áp dụng quy định của LTM?
thổ nước CHXHCN VN.

7 8

LMS 3 - Luật Hợp đồng trong kinh doanh - May 6, 2022


Điều 3. Giải thích từ ngữ
1. Hoạt động thương mại là hoạt động nhằm
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng
1.Hoạt động thương mại thực hiện trên lãnh
hoá, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến
thổ nước CHXHCN VN.
thương mại và các hoạt động nhằm mục đích
sinh lợi khác.

9 10

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 1. Phạm vi điều chỉnh


2. Hoạt động thương mại thực hiện ngoài 3. Hoạt động không nhằm mục đích sinh lợi
lãnh thổ nước CHXHCN VN trong trường hợp của một bên trong giao dịch với thương nhân
các bên thoả thuận chọn áp dụng Luật này thực hiện trên lãnh thổ nước CHXHCN VN
hoặc luật nước ngoài, điều ước quốc tế mà trong trường hợp bên thực hiện hoạt động
CHXHCN VN là thành viên có quy định áp không nhằm mục đích sinh lợi đó chọn áp
dụng Luật này. dụng Luật này.

11 12

LMS 3 - Luật Hợp đồng trong kinh doanh - May 6, 2022


Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Thương nhân hoạt động thương mại theo quy định tại
Điều 6. Thương nhân
Điều 1 của Luật này.
2. Tổ chức, cá nhân khác hoạt động có liên quan đến 1. Thương nhân bao gồm tổ chức kinh tế được
thương mại. thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động
3. Căn cứ vào những nguyên tắc của Luật này, Chính phủ thương mại một cách độc lập, thường xuyên
quy định cụ thể việc áp dụng Luật này đối với cá nhân
và có đăng ký kinh doanh.
hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên
không phải đăng ký kinh doanh.

13 14

Trên lãnh thổ VN và không có yếu tố NN

Chủ thể: là thương nhân

Áp dụng Đối tượng: HH hoặc DV được phép cung ứng


đương nhiên
Mục đích: sinh lợi Đó có phải là sự loại trừ tuyệt đối việc áp
LUẬT TM
Áp dụng theo
dụng BLDS?
sự lựa chọn Một trong hai bên Bên không là thương
không là thương nhân nhân chọn

Trong giao dịch thương mại có yếu tố NN

15 16

LMS 3 - Luật Hợp đồng trong kinh doanh - May 6, 2022


Điều 4. Áp dụng Luật thương mại và pháp luật có liên quan
1. Hoạt động thương mại phải tuân theo Luật thương mại và pháp
luật có liên quan.
Lúc nào thì áp dụng BLDS, lúc nào thì áp 2. Hoạt động thương mại đặc thù được quy định trong luật khác
thì áp dụng quy định của luật đó.
dụng LTM, lúc nào thì áp dụng Luật Đầu tư?
3. Hoạt động thương mại không được quy định trong Luật thương
mại và trong các luật khác thì áp dụng quy định của Bộ luật dân
sự.

17 18

Điều 5. Áp dụng điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài và tập
quán thương mại quốc tế
BỘ LUẬT DÂN SỰ
1. Trường hợp điều ước quốc tế mà CHXHCN VN là thành viên có
quy định áp dụng pháp luật nước ngoài, tập quán thương mại quốc
tế hoặc có quy định khác với quy định của Luật này thì áp dụng
LUẬT THƯƠNG MẠI quy định của điều ước quốc tế đó.
2. Các bên trong giao dịch thương mại có yếu tố nước ngoài được
thoả thuận áp dụng pháp luật nước ngoài, tập quán thương mại
quốc tế nếu pháp luật nước ngoài, tập quán thương mại quốc tế đó
LUẬT CHUYÊN NGÀNH: Luật Đầu tư, Luật Đấu thầu…
không trái với các nguyên tắc cơ bản của pháp luật VN.
3.

19 20

LMS 3 - Luật Hợp đồng trong kinh doanh - May 6, 2022


Điều ước mà VN là thành viên khác
Áp dụng ĐƯQT
với PL VN Luật TM
K1
Điều ước mà VN là thành viên yêu Áp dụng PL NN / TQ
cầu áp dụng PL NN / TQ TMQT TMQT
Các bên trong giao
Đ5 dịch thương mại có PL NN
Các bên trong giao dịch thương mại yếu tố nước ngoài
có yếu tố nước ngoài lựa chọn
PL NN / TQ TMQT
Áp dụng PL NN / TQ
K2 TMQT

PL NN / TQ TMQT đó không trái với TQ TMQT


các nguyên tắc cơ bản của PL VN

21 22

1. Các khái niệm


- Điều 3.8 LTM: Mua bán hàng hoá là hoạt động thương mại, theo đó bên bán
B. MỘT SỐ NỘI DUNG có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua và
nhận thanh toán; bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng
và quyền sở hữu hàng hoá theo thỏa thuận.

ĐỐI VỚI HỢP ĐỒNG - Điều 3.2 LTM: Hàng hóa bao gồm: 


a) Tất cả các loại động sản, kể cả động sản hình thành trong tương lai;
b) Những vật gắn liền với đất đai.

MUA BÁN HÀNG HOÁ


23 24

LMS 3 - Luật Hợp đồng trong kinh doanh - May 6, 2022

2. Phân loại 3. Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng


- Mua bán hàng hoá thông thường (Điều 24 - Điều 62 LTM):
Mua bán hàng hoá trong nước;
Mua bán hàng hoá quốc tế.
- Mua bán hàng hoá qua Sở giao dịch hàng hoá: LTM có quy định về điều kiện có hiệu lực
Điều 63 - Điều 73 LTM;
NĐ 158/2006, sửa đổi bởi NĐ 51/2018.
của hợp đồng không?

25 26

3. Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng


BỘ LUẬT DÂN SỰ Điều 117. Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự
1. Giao dịch dân sự có hiệu lực khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Chủ thể có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự
LUẬT THƯƠNG MẠI phù hợp với giao dịch dân sự được xác lập;
b) Chủ thể tham gia giao dịch dân sự hoàn toàn tự nguyện;
c) Mục đích và nội dung của giao dịch dân sự không vi phạm điều
cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
LUẬT CHUYÊN NGÀNH: Luật Đầu tư, Luật Đấu thầu…
2. Hình thức của giao dịch dân sự là điều kiện có hiệu lực của giao
dịch dân sự trong trường hợp luật có quy định.

27 28

LMS 3 - Luật Hợp đồng trong kinh doanh - May 6, 2022


4. Chủ thể của hợp đồng mua bán hàng hoá 5. Đối tượng của hợp đồng mua bán hàng hoá
Điều 25. Hàng hoá cấm kinh doanh, hàng hoá hạn chế kinh doanh,
hàng hóa kinh doanh có điều kiện
- Các bên đều là thương nhân.
- Một bên không là thương nhân, nhưng bên đó lựa chọn việc áp dụng LTM. 1. Căn cứ vào điều kiện kinh tế - xã hội của từng thời kỳ và điều ước quốc
tế mà CHXHCN VN là thành viên, Chính phủ quy định cụ thể danh mục
hàng hoá cấm kinh doanh, hàng hoá hạn chế kinh doanh, hàng hoá kinh
doanh có điều kiện và điều kiện để được kinh doanh hàng hóa đó.

2. Đối với hàng hoá hạn chế kinh doanh, hàng hoá kinh doanh có điều kiện,
việc mua bán chỉ được thực hiện khi hàng hoá và các bên mua bán hàng
hóa đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật.

29 30

5. Đối tượng của hợp đồng mua bán hàng hoá 6. Hình thức của hợp đồng
Hàng hoá được Kinh doanh không
phép kinh doanh có điều kiện Điều 24. Hình thức hợp đồng mua bán hàng hoá

Hàng hoá hạn chế Đáp ứng điều kiện 1. Hợp đồng mua bán hàng hoá được thể hiện bằng lời nói,
kinh doanh theo luật định
bằng văn bản hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể.

Hàng hoá Không được kinh 2. Đối với các loại hợp đồng mua bán hàng hoá mà pháp luật
cấm kinh doanh doanh
quy định phải được lập thành văn bản thì phải tuân theo các
quy định đó.

31 32

LMS 3 - Luật Hợp đồng trong kinh doanh - May 6, 2022


6. Hình thức của hợp đồng 7. Nguyên tắc tự do thoả thuận


Lời nói
Điều 11. Nguyên tắc tự do, tự nguyện thoả thuận trong hoạt động
thương mại
Luật không Văn bản
quy định 1. Các bên có quyền tự do thoả thuận không trái với các quy định của
Hình thức của
Hành vi PL, thuần phong mỹ tục và đạo đức XH để xác lập các quyền và
hợp đồng
nghĩa vụ của các bên trong hoạt động thương mại. NN tôn trọng và
Văn bản bảo hộ các quyền đó.
Luật quy định
cụ thể 2. Trong hoạt động TM các bên hoàn toàn tự nguyện, không bên nào
Phải công chứng… được thực hiện hành vi áp đặt, cưỡng ép, đe doạ, ngăn cản bên nào.

33 34

7. Nguyên tắc tự do thoả thuận 8. Nội dung của hợp đồng mua bán hàng hoá
- LTM có bắt buộc về nội dung đối với hợp đồng mua bán hàng không?
- Trong BLDS 2015 có bắt buộc hợp đồng phải có các nội dung gì không?

Các bên không - Quy định tại Đ398 BLDS 2015 là bắt buộc hay tuỳ nghi?
được thoả thuận
- Các bên trong mua bán hàng hoá không thoả thuận về giá cả được không?

Quy định được Quy định


PL quy định trần
phép thoả thuận bắt buộc

Các bên được


phép thoả thuận

35 36

LMS 3 - Luật Hợp đồng trong kinh doanh - May 6, 2022


9. Vấn đề giao kết, sửa đổi và chấm dứt hợp đồng 10. Thực hiện hợp đồng
GIAO HÀNG/NHẬN HÀNG
- LTM có quy định không?
- Địa điểm giao hàng (Điều 35 LTM).
- Giao kết: Điều 385 - Điều 400 BLDS 2015.
- Thời hạn giao hàng (Điều 37, Điều 38 LTM).
- Sửa đổi: Điều 421 BLDS 2015.
- Giao thiếu hàng, giao hàng không phù hợp với hợp đồng, giao thừa hàng
- Chấm dứt: BLDS 2015.
(Điều 41, Điều 43 LTM).
- Hàng hoá không phù hợp với hợp đồng (Điều 39, Điều 40 LTM).
- Kiểm tra hàng hoá trước khi giao hàng (Điều 44 LTM).

37 38

10. Thực hiện hợp đồng 10. Thực hiện hợp đồng
CHUYỂN RỦI RO
THANH TOÁN
- Theo thoả thuận (Điều 57 LTM).
- Quy định chung (Điều 50 LTM).
- Thời điểm giao hàng (Điều 57 LTM).
- Tạm ngừng thanh toán (Điều 51 LTM).
- Thời điểm giao cho người vận chuyển (Điều 58 LTM).
- Xác định giá (Điều 52, 53 LTM).
- Thời điểm bên mua nhận chứng từ/có quyền chiếm hữu (Điều 59 LTM).
- Địa điểm thanh toán (Điều 54 LTM).
- Thời điểm ký kết hợp đồng (Điều 60 LTM).
- Thời hạn thanh toán (Điều 55 LTM).
- Thời điểm bên mua có quyền định đoạt, nhưng không chịu nhận hàng (Điều
60 LTM).

39 40

LMS 3 - Luật Hợp đồng trong kinh doanh - May 6, 2022


10. Thực hiện hợp đồng
BẢO HÀNH
- Điều 49 LTM:
(i) Theo nội dung và thời hạn đã thoả thuận;
(ii) Trong thời gian ngắn nhất mà hoàn cảnh thực tế cho phép
C. CHẾ TÀI & KHIẾU NẠI
(iii) Nếu không thoả thuận thì bên bán chịu chi phí.
- Có áp dụng quy định từ Điều 446 - Điều 449 BLDS 2015 không?
TRONG THƯƠNG MẠI

41 42

1. Tổng quan Điều 292. Các loại chế tài trong thương mại
1. Buộc thực hiện đúng hợp đồng.
- Khái niệm: Chế tài (remedy) là những biện pháp pháp lý mà LTM
cho phép một bên áp dụng đối với bên kia trong hợp đồng nhằm yêu 2. Phạt vi phạm.
cầu bên đó chịu trách nhiệm pháp lý cho hành vi vi phạm hợp đồng 3. Buộc bồi thường thiệt hại.
của mình. 4. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng.
- Vấn đề miễn trách nhiệm: Điều 294 LTM. Ai có nghĩa vụ phải 5. Đình chỉ thực hiện hợp đồng.
chứng minh? 6. Huỷ bỏ hợp đồng.
- Các loại chế tài? 7. Các biện pháp khác do các bên thoả thuận không trái với nguyên
tắc cơ bản của pháp luật VN, điều ước quốc tế mà CHXHCN VN là
thành viên và tập quán thương mại quốc tế.

43 44

LMS 3 - Luật Hợp đồng trong kinh doanh - May 6, 2022


Điều 294. Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với hành vi vi phạm
1. Bên vi phạm HĐ được miễn trách nhiệm trong các trường hợp sau đây:
a) Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã thoả thuận;
b) Xảy ra sự kiện bất khả kháng;
c) Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia;
d) Hành vi vi phạm của một bên do thực hiện quyết định của cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền mà các bên không thể biết được vào
thời điểm giao kết hợp đồng.
2. Bên vi phạm hợp đồng có nghĩa vụ chứng minh các trường hợp miễn
trách nhiệm.

45 46

Buộc thực Buộc bồi Tạm ngừng


Đình chỉ hợp Huỷ bỏ hợp
hiện đúng hợp Phạt vi phạm thường thiệt thực hiện hợp
đồng đồng
đồng hại đồng

Khái niệm

Điều kiện áp
dụng

Cách thức áp
dụng

Hậu quả pháp


lý của việc áp
dụng

Liên hệ với
các chế tài
khác

47 48

LMS 3 - Luật Hợp đồng trong kinh doanh - May 6, 2022


2. Buộc thực hiện đúng hợp đồng 3. Phạt vi phạm
- Khái niệm: Buộc thực hiện đúng hợp đồng là việc bên bị vi phạm yêu cầu - Khái niệm: Phạt vi phạm là việc bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một
bên vi phạm thực hiện đúng hợp đồng hoặc dùng các biện pháp khác để khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng nếu trong hợp đồng có thoả thuận, trừ
hợp đồng được thực hiện và bên vi phạm phải chịu chi phí phát sinh. các trường hợp miễn trách nhiệm quy định tại Điều 294 của Luật này.
- Điều kiện áp dụng: khi có bất kỳ một hành vi vi phạm hợp đồng nào. - Chức năng: (i) phòng ngừa vi phạm và cân bằng lợi ích.
- Cách thức áp dụng: (i) yêu cầu bên kia thực hiện đúng hợp đồng hoặc (ii) - Điều kiện áp dụng: Có thoả thuận.
áp dụng biện pháp khác để hợp đồng được thực hiện. - Cách thức áp dụng: max 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm
- Lưu ý: K2, K3 Đ292 LTM (được mua hàng của bên khác không?) (trừ trường hợp Đ266 LTM).
- Hậu quả pháp lý của việc áp dụng: HĐ vẫn có hiệu lực. - Hậu quả pháp lý của việc áp dụng: HĐ vẫn có hiệu lực.
- Mối quan hệ với các chế tài khác: BTTH? Phạt vi phạm? Các chế tài - Mối quan hệ với các chế tài khác: không có thoả thuận thì phạt được
khác? Nếu không thực hiện đúng hợp đồng trong thời hạn ấn định? không? nếu có, vừa BTTH vừa phạt? có mất quyền BTTH không?

49 50

4. Buộc bồi thường thiệt hại 4. Buộc bồi thường thiệt hại
- Khái niệm: Bồi thường thiệt hại là việc bên vi phạm bồi thường những tổn
thất do hành vi vi phạm hợp đồng gây ra cho bên bị vi phạm. - Nghĩa vụ hạn chế thiệt hại: Bên yêu cầu BTTH phải áp dụng các biện pháp
hợp lý để hạn chế tổn thất, nếu thì bên vi phạm hợp đồng có quyền yêu cầu
- Điều kiện áp dụng: Đáp ứng đủ 3 điều kiện:
giảm bớt giá trị bồi thường thiệt hại.
Có hành vi vi phạm hợp đồng;
- Hậu quả pháp lý của việc áp dụng: HĐ vẫn có hiệu lực, không giải phóng
Có thiệt hại thực tế;
nghĩa vụ.
Hành vi vi phạm hợp đồng là nguyên nhân trực tiếp gây ra thiệt hại.
- Mối quan hệ với các chế tài khác: Khi nào vừa BTTH vừa phạt? Khi nào
- Cách thức áp dụng: nghĩa vụ chứng minh thuộc về ai? chỉ BTTH, không phạt? Khi áp dụng các chế tài khác có được quyền yêu cầu
- Thiệt hại bao gồm: (i) giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp và (ii) khoản lợi trực BTTH không?
tiếp mà bên bị vi phạm đáng lẽ được hưởng.

51 52

LMS 3 - Luật Hợp đồng trong kinh doanh - May 6, 2022


5. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng 6. Đình chỉ thực hiện hợp đồng
- Khái niệm: Đình chỉ thực hiện hợp đồng là việc một bên chấm dứt thực hiện
- Khái niệm: tạm ngừng thực hiện hợp đồng là việc một bên tạm thời không nghĩa vụ hợp đồng.
thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng.
- Điều kiện áp dụng: Một trong hai điều kiện: (i) Xảy ra hành vi vi phạm mà các
- Điều kiện áp dụng: Một trong hai điều kiện: (i) Xảy ra hành vi vi phạm mà bên đã thoả thuận là điều kiện để tạm ngừng thực hiện hợp đồng; (ii) Một bên vi
các bên đã thoả thuận là điều kiện để tạm ngừng thực hiện hợp đồng; (ii) phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng..
Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng.. - Cách thức áp dụng: Bên tạm ngừng thực hiện hợp đồng phải thông báo ngay
- Cách thức áp dụng: Bên tạm ngừng thực hiện hợp đồng phải thông báo cho bên kia biết. Nếu không thì sao?
ngay cho bên kia biết. Nếu không thì sao? - Hậu quả pháp lý của việc áp dụng: HĐ chấm dứt từ thời điểm một bên nhận
được thông báo, các bên không phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ. Bên đã thực hiện
- Hậu quả pháp lý của việc áp dụng: Hợp đồng vẫn còn hiệu lực.
nghĩa vụ có quyền yêu cầu bên kia thanh toán hoặc thực hiện nghĩa vụ đối ứng.
- Mối quan hệ với các chế tài khác: Được BTTH không?
- Mối quan hệ với các chế tài khác: Được BTTH không?

53 54

7. Huỷ bỏ hợp đồng 7. Huỷ bỏ hợp đồng


- Khái niệm: (i) Hủy bỏ toàn bộ HĐ là việc bãi bỏ hoàn toàn việc thực hiện tất - Hậu quả pháp lý: Trừ trường hợp quy định tại Đ313, sau khi huỷ bỏ hợp
cả các nghĩa vụ HĐ đối với toàn bộ HĐ; (ii) Hủy bỏ một phần HĐ là việc bãi đồng, hợp đồng không có hiệu lực từ thời điểm giao kết, các bên không
bỏ thực hiện một phần nghĩa vụ HĐ, các phần còn lại trong HĐ vẫn còn hiệu phải tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ đã thoả thuận trong hợp đồng, trừ thỏa
lực. thuận về các quyền và nghĩa vụ sau khi huỷ bỏ hợp đồng và về giải quyết
- Điều kiện áp dụng: Một trong hai điều kiện: (i) Xảy ra hành vi vi phạm như tranh chấp.
thoả thuận; (ii) Vi phạm cơ bản nghĩa vụ.
- Các bên có quyền đòi lại lợi ích do việc đã thực hiện phần nghĩa vụ của
- Cách thức áp dụng: Nghĩa vụ thông báo ngay cho bên kia biết. Nếu mình theo hợp đồng; nếu các bên đều có nghĩa vụ hoàn trả thì nghĩa vụ của
không? họ phải được thực hiện đồng thời; trường hợp không thể hoàn trả bằng
- Lưu ý: Điều 313. Huỷ bỏ hợp đồng trong trường hợp giao hàng, cung ứng chính lợi ích đã nhận thì bên có nghĩa vụ phải hoàn trả bằng tiền.
dịch vụ từng phần. - Mối quan hệ với các chế tài khác: Được BTTH không?

55 56

LMS 3 - Luật Hợp đồng trong kinh doanh - May 6, 2022


8. Khiếu nại
- Khái niệm: Khiếu nại là việc bên bị vi phạm thông báo với bên vi phạm về hành
vi vi phạm HĐ và yêu cầu bên vi phạm khắc phục.
- Chức năng: (i) Yêu cầu khắc phục; (ii) bảo đảm quyền khởi kiện.
- Các loại thời hạn khiếu nại:
Ba tháng, kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về số lượng HH.
Sáu tháng, kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về chất lượng HH; trong
TỔNG KẾT
trường hợp HH có bảo hành thì thời hạn khiếu nại là ba tháng, kể từ ngày hết
bảo hành.
Chín tháng, kể từ ngày bên vi phạm phải hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng
hoặc trong trường hợp có bảo hành thì kể từ ngày hết thời hạn bảo hành đối
với khiếu nại về các vi phạm khác.

57 58

LMS 3 - Luật Hợp đồng trong kinh doanh - May 6, 2022

You might also like