Professional Documents
Culture Documents
n (1g MHx) = M=
4 M (LiH) 4 M (LiH)
= =
NA a3 NA 2 (r Li + r H- )3
+
4 7,95 g.mol1
= 1 8 3
= 0,78 g.cm3
6,022.10 mol [2(0,68 + 1,36).10 ] cm
23 3
3 a) Phương trình phản ứng hạt nhân điều chế 32P: 0,5
S + 01n 1532P + 11p
16
32
N= = 9,9.1014 nguyên tử
Khi bỏ qua sự hụt khối của phân rã phóng xạ, khối lượng S tạo thành
32
4 1. Áp dụng Chu trình Born- Haber tính được năng lượng mạng lưới BaCl2 1,0
Uml = - 484,4 kcal.mol-1
2. PTPƯ: C6H6 (l) + 15/2 O2 (k) 6CO2 (k) + 3H2O (l) 1,0
∆U = = -3269 kJ.mol-1
∆H = ∆U + ∆nRT = -3269 + (6-15/2) 8,314.10-3 298 = -3273
kJ.mol-1
5 0,75
a) = 4,00; = 1,25
: = =
mol
mol
2x + y => y = 0,41 mol
1,00 – 0,18 = 0,82 mol
= 1,00 – 0,41 = 0,59 mol
6 a)
HSO4– H+ + SO42– Ka =10-2 (1) 0,5
H3PO4 H+ + H2PO4– Ka1 =10-2,15 (2)
H2PO4– H+ + HPO42– Ka2 =10-7,21 (3)
HPO4– H+ + PO43– Ka3 =10-12,32 (4)
H2O H + OH
+ -
Kw = 10-14 (5)
Vì pH = 2,03 → bỏ qua sự phân li của nước.
Ka1 >> Ka2 >> Ka3 → quá trình (1) và (2) quyết định pH của hệ
= 9,61.10-3(M)
2. ;
trongđó = 4,16.10-3
1,0
Khi có mặt HCOOH trong dung dịch A độ điện li của H3PO4 giảm 25%
và trong dung dịch thu được sẽ có 3
quá trình quyết định pH của hệ:
HSO4– H+ + SO42– Ka =10-2 (1)
H3PO4 H+ + H2PO42– Ka1 =10 -2,15
(2)
HCOOH H+ + HCOO– Ka’ =10-3,75 (6)
Từ biểu thức
H2PO4– = 3,12.10-3 M
H3PO4 = 9,64.10-3 - 3,12.10-3 = 6,52.10-3 (M).
Từ (2) H+ = M
1,41.10-18 M.
Không có Zn3(PO4)2
8
nKMnO ban đầu = = 0,14 mol; nO = = 0,03 mol
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
0,06 ← 0,03 ← 0,03 ← 0,03
=> nKMnO còn = 0,14 – 0,06 = 0,08 mol
2KMnO4 + 16HCl 5Cl2↑ + KCl + 2MnCl2 + 8H2O
0,08 → 0,64 → 0,2
KMnO4 + 8HCl 2Cl2↑ + 2KCl + MnCl2 + 4H2O
0,03 → 0,24 → 0,06
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
0,03 → 0,12 → 0,03
=> nCl = 0,2 + 0,06 + 0,03 = 0,29 mol => VCl = 0,29.22,4 = 6,50 lít
=> nHCl = 0,64 + 0,24 + 0,12 = 1,0 mol
=> Vdd HCl = = = 84,74 ml
9 1. Khi cho dd A tác dụng với khí clo rồi cho tác dụng với BaCl2 xảy ra các ptpư: 1,5
H2O + Na2SO3 + Cl2 Na2SO4 + 2HCl
x x (mol)
2H2O + Na2S2O3 + Cl2 Na2SO4 + H2SO4 + 2HCl
y y y (mol)
Ba + SO4
2+ 2-
BaSO4
x + 2y x + 2y (mol)
Có x + 2y = (1)
Khi chuẩn độ dd A bằng I2:
H2O + Na2SO3 + I2 Na2SO4 + 2HI
x x (mol)
2Na2S2O3 + I2 Na2S4O6 + 2NaI
y y/2 (mol)
Lại có: x + y/2 = 29.10-3.0,05 = 1,45.10-3 (2)
Từ (1) và (2) giải được: x = 10-3; y = 8,845.10-3
Vậy: CM Na2SO3 = ; CM Na2S2O3 =
(2)
0,5
liệu của đầu bài về entropi của các chất khác, tính được S0 của C2H5(k):
S0(C2H5(k)) = 240,0 J.K-1.mol-1.
Biến thiên entanpi của phản ứng là hiệu giữa các năng lượng hoạt động hoá của
phản ứng nghịch và thuận (lấy dấu ngược lại theo quy ước của nhiệt động học):
Hr0 =- (E’a - Ea) = -57,5KJ/mol (6)
Theo quy tắc về entanpi hình thành ta có:
H0r = Hf0(C2H6(k)) + Hf0(Br(k)) - Hf0(C2H5(k)) - Hf0(HBr(k)) (7) 0,5
Sau vài biến đổi đơn giản và thay số ta tính được H f (C2H5(k)) = 121,2 kJ/mol.
0
Lưu ý: HS làm bài đúng nhưng bằng cách khác vẫn cho đủ số điểm