Professional Documents
Culture Documents
2
I. NGÔN NGỮ HÌNH THỨC
3
I. NGÔN NGỮ HÌNH THỨC
5
I. NGÔN NGỮ HÌNH THỨC
7
I. NGÔN NGỮ HÌNH THỨC
9
I. NGÔN NGỮ HÌNH THỨC
10
I. NGÔN NGỮ HÌNH THỨC
11
I. NGÔN NGỮ HÌNH THỨC
12
I. NGÔN NGỮ HÌNH THỨC
13
I. NGÔN NGỮ HÌNH THỨC
14
I. NGÔN NGỮ HÌNH THỨC
15
II. FINTE STATE AUTOMATON
❖KHÁI NIỆM
Máy chuyển đổi trạng thái hữu hạn (Finite State
Automaton – FSA, hoặc FSM) là mô hình tính toán
của máy tính.
1
0
1 0 0 1
0
16
II. FINTE STATE AUTOMATON
❖KHÁI NIỆM
Máy chuyển đổi trạng thái hữu hạn (Finite State
Automaton – FSA, hoặc FSM) là mô hình tính toán
của máy tính.
1
0
1 0 0 1
0
17
II. FINTE STATE AUTOMATON
❖KHÁI NIỆM
Máy chuyển đổi trạng thái hữu hạn (Finite State
Automaton – FSA, hoặc FSM) là mô hình tính toán
của máy tính.
1
0
1 0 0 1
0
18
II. FINTE STATE AUTOMATON
❖KHÁI NIỆM
Có hai dạng FSA là:
- Deterministic Finte Automaton (DFA – Máy chuyển
đổi trạng thái hữu hạn hạn định)
- Non-deterministic Finite Automaton (NFA – Máy
chuyển đổi trạng thái hữu hạn không hạn định)
19
II. FINTE STATE AUTOMATON
21
II. FINTE STATE AUTOMATON
Cho biết M như trên có đoán nhận được các chuỗi sau
hay không: 01010100, 010010011, 0011100101101
22
II. FINTE STATE AUTOMATON
23
II. FINTE STATE AUTOMATON
24
II. FINTE STATE AUTOMATON
1 1 0 0
1 1 1 0 1
0
0
0 1
26
II. FINTE STATE AUTOMATON
1 1 0 0
1 1 1 0 1
0
0
0 1
27
II. FINTE STATE AUTOMATON
1 1 0 0
1 1 1 0 1
0
0
0 1
28
II. FINTE STATE AUTOMATON
29
II. FINTE STATE AUTOMATON
30
II. FINTE STATE AUTOMATON
c a p s
a p t a i n
c
c a t s
31
II. FINTE STATE AUTOMATON
a p t a i n
c
c a t s
32
II. FINTE STATE AUTOMATON
a p t a i n
c
t s
33
II. FINTE STATE AUTOMATON
a p t a i n
c
s
t
34
BÀI TẬP
2) Cho các ngôn ngữ L1, L2 được xác định trên tập từ
vựng = {e, k, n, o, r, s, w} như sau:
L1 = {worker, ok, keen}
L2 = {error, owner, worse}
a) Xây dựng các DFA M1 và M2 tương ứng với L1 và L2
b) Xác định M1 M2, M1 M2, M1 \ M2
35