Professional Documents
Culture Documents
BT Chương IV Co Dap An
BT Chương IV Co Dap An
Từ trường
I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG
1. Từ trường. Cảm ứng từ
- Xung quanh nam chõm và xung quanh dũng điện tồn tại từ trường. Từ trường cú tớnh chất cơ bản là tỏc dụng lực
từ lờn nam chõm hay lờn dũng điện đặt trong nú.
- Vectơ cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tỏc dụng lực từ. Đơn vị cảm ứng từ là Tesla (T).
I
B=2.10−7
- Từ trường của dũng điện trong dõy dẫn thẳng, dài đặt trong khụng khớ:
r
r là khoảng cỏch từ điểm khảo sỏt đến dõy dẫn.
NI
B=2π .10−7
- Từ trường tại tõm của dũng điện trong khung dõy trũn:
R
R là bỏn kớnh của khung dõy, N là số vũng dõy trong khung, I là cường độ dũng điện trong mỗi vũng.
Lực Lorenxơ tỏc dụng lờn hạt mang điện chuyển động:
f =|q|Bv sin α , trong đó q là điện tớch của hạt, á là gúc hợp
bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ
A.
f =|q|vB B.
f =|q|vBsin α C.
f =qvB tan α D.
f =|q|vBcos α
4.49 Phương của lực Lorenxơ
A. Trựng với phương của vectơ cảm ứng từ. B. Trựng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuụng gúc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trựng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
4.50 Chọn phỏt biểu đúng nhất.
Chiều của lực Lorenxơ tỏc dụng lờn hạt mang điện chuyển động trũn trong từ trường
A. Trựng với chiều chuyển động của hạt trờn đường trũn. B. Hướng về tõm của quỹ đạo khi hạt tớch điện dương.
C. Hướng về tõm của quỹ đạo khi hạt tớch điện õm.D. Luụn hướng về tõm quỹ đạo0 phụ thuộc điện tớch õm hay
dương.
4.51 Một electron bay vào khụng gian cú từ trường đều cú cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v 0 = 2.105
⃗B
(m/s) vuụng gúc với . Lực Lorenxơ tỏc dụng vào electron cú độ lớn là:
A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15 (N)
4.52 Một electron bay vào khụng gian cú từ trường đều cú cảm ứng từ B = 10 -4 (T) với vận tốc ban đầu v 0 = 3,2.106
⃗B
(m/s) vuụng gúc với , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Bỏn kớnh quỹ đạo của electron trong từ trường là:
A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm)
4.53 Một hạt prụtụn chuyển động với vận tốc 2.10 (m/s) vào vựng khụng gian cú từ trường đều B = 0,02 (T) theo
6
hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một gúc 30 0. Biết điện tớch của hạt prụtụn là 1,6.10 -19 (C). Lực Lorenxơ tỏc dụng
lờn hạt cú độ lớn là.
A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15 (N)
⃗B ⃗v
4.54 Một electron bay vào khụng gian cú từ trường đều với vận tốc ban đầu 0 vuụng gúc cảm ứng từ. Quỹ đạo
của electron trong từ trường là một đường trũn cú bỏn kớnh R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lờn gấp đôi thỡ:
A. bỏn kớnh quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lờn gấp đôi
B. bỏn kớnh quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa
C. bỏn kớnh quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lờn 4 lần
D. bỏn kớnh quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần
33. Khung dõy cú dũng điện đặt trong từ trường
4.55 Một khung dõy dẫn mang dũng điện đặt trong từ trường đều. Kết luận nào sau đây là khụng đúng?
A. Luụn cú lực từ tỏc dụng lờn tất cả cỏc cạnh của khung
B. Lực từ tỏc dụng lờn cỏc cạnh của khung khi mặt phẳng khung dõy khụng song song với đường sức từ
C. Khi mặt phẳng khung dõy vuụng gúc với vectơ cảm ứng từ thỡ khung dõy ở trạng thỏi cõn bằng
D. Mụmen ngẫu lực từ cú tỏc dụng làm quay khung dõy về trạng thỏi cõn bằng bền
4.56 Một khung dõy dẫn phẳng, diện tớch S, mang dũng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng khung dõy song
song với cỏc đường sức từ. Mụmen ngẫu lực từ tỏc dụng lờn khung dõy là:
A. M = 0 B. M = IBS C. M = IB/S D. M = IS/B I
4.57 Một khung dõy mang dũng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dõy
vuụng gúc với đường cảm ứng từ (Hỡnh vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng về lực từ tỏc
dụng lờn cỏc cạnh của khung dõy
A. bằng khụng B. cú phương vuụng gúc với mặt phẳng khung dõy
C. nằm trong mặt phẳng khung dõy, vuụng gúc với cỏc cạnh và cú tỏc dụng kộo dón khung
D. nằm trong mặt phẳng khung dõy, vuụng gúc với cỏc cạnh và cú tỏc dụng nộn khung 0
4.58 Một khung dõy mang dũng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dõy M I N
chứa cỏc đường cảm ứng từ, khung cú thể quay xung quanh một trục 00' thẳng đứng
nằm trong mặt phẳng khung (Hỡnh vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. lực từ tỏc dụng lờn cỏc cạnh đều bằng khụng
B. lực từ tỏc dụng lờn cạnh NP & QM bằng khụng
C. lực từ tỏc dụng lờn cỏc cạnh triệt tiờu nhau làm cho khung dõy đứng cõn bằng
D. lực từ gõy ra mụmen cú tỏc dụng làm cho khung dõy quay quanh trục 00' Q P
0'
4.59 Khung dõy dẫn hỡnh vuụng cạnh a = 20 (cm) gồm cú 10 vũng dõy, dũng điện chạy trong mỗi vũng dõy cú
cường độ I = 2 (A). Khung dõy đặt trong từ trường đều cú cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dõy chứa cỏc
đường cảm ứng từ. Mụmen lực từ tỏc dụng lờn khung dõy cú độ lớn là:
A. 0 (Nm) B. 0,016 (Nm) C. 0,16 (Nm) D. 1,6 (Nm)
4.60 Chọn cõu sai : Mụmen ngẫu lực từ tỏc dụng lờn một khung dõy cú dũng điện đặt trong từ trường đều
A. tỉ lệ thuận với diện tớch của khung. B. cú giỏ trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuụng gúc với đường sức từ.
C. cú giỏ trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đường sức từ.
D. phụ thuộc vào cường độ dũng điện trong khung.
4.61 Một khung dõy phẳng nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung dõy chứa cỏc đường sức từ. Khi giảm cường
độ dũng điện đi 2 lần và tăng cảm ừng từ lờn 4 lần thỡ mụmen lực từ tỏc dụng lờn khung dõy sẽ:
A. khụng đổi B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần
4.62 Một khung dõy dẫn hỡnh chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều cú cảm ứng từ B = 5.10 -2 (T). Cạnh AB của
khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dũng điện trong khung dõy cú cường độ I = 5 (A). Giỏ trị lớn nhất của
mụmen ngẫu lực từ tỏc dụng lờn khung dõy cú độ lớn là:
A. 3,75.10-4 (Nm) B. 7,5.10-3 (Nm) C. 2,55 (Nm) D. 3,75 (Nm)
4.63 Một khung dõy cứng hỡnh chữ nhật cú kớch thước 2 (cm) x 3 (cm) đặt trong từ trường đều. Khung cú 200 vũng
dõy. Khi cho dũng điện cú cường độ 0,2 (A) đi vào khung thỡ mụmen ngẫu lực từ tỏc dụng vào khung cú giỏ trị lớn
nhất là 24.10-4 (Nm). Cảm ứng từ của từ trường cú độ lớn là:
A. 0,05 (T) B. 0,10 (T) C. 0,40 (T) D. 0,75 (T)
34. Sự từ hoỏ, cỏc chất sắt từ
4.64 Phỏt biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất thuận từ là chất bị nhiễm từ rất mạnh, chất nghịch từ là chất khụng bị nhiễm từ
B. Chất thuận từ và chất nghịch từ đều bị từ húa khi đặt trong từ trường và bị mất từ tớnh khi từ trường ngoài mất
đi.
C. Cỏc nam chõm là cỏc chất thuận từ.
D. Sắt và cỏc hợp chất của sắt là cỏc chất thuận từ.
4.65 Cỏc chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do:
A. trong chất sắt từ cú cỏc miền nhiễm từ tự nhiờn giống như cỏc kim nam chõm nhỏ
B. trong chất sắt từ cú cỏc dũng điện phõn tử gõy ra từ trường
C. chất sắt từ là chất thuận từ D. chất sắt từ là chất nghịch từ
4.66 Chọn cõu phỏt biểu đúng?
A. Từ tớnh của nam chõm vĩnh cửu là khụng đổi, khụng phụ thuộc cỏc yếu tố bờn ngoài
B. Nam chõm điện là một ống dõy cú lừi sắt, khi cú dũng điện chạy qua ống dõy lừi sắt bị nhiễm từ, khi ngắt
dũng điện qua ống dõy từ tớnh của lừi sắt khụng bị mất đi
C. Nam chõm điện là một ống dõy cú lừi sắt, khi cú dũng điện chạy qua ống dõy lừi sắt bị nhiễm từ rất mạnh, khi
ngắt dũng điện qua ống dõy từ tớnh của lừi sắt bị mất đi
D. Nam chõm vĩnh cửu là cỏc nam chõm cú trong tự nhiờn, con người khụng tạo ra được
4.67 Phỏt biểu nào sau đây là khụng đúng?
A. Cỏc chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra cỏc nam chõm điện và nam chõm vĩnh cửu.
B. Cỏc chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lừi thộp của cỏc động cơ, mỏy biến thế.
C. Cỏc chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi õm, ghi hỡnh.
D. Cỏc chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra cỏc dụng cụ đo lường khụng bị ảnh hưởng bởi từ trường bờn ngoài.
35. Từ trường Trỏi Đất
4.68 Độ từ thiờn là
A. gúc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang C. gúc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý
B. gúc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xớch đạo của trỏi đất D. gúc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý
4.69 Phỏt biểu nào sau đây là đúng?
A. Độ từ thiờn dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phớa đông, độ từ thiờn õm ứng với
trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phớa tõy
B. Độ từ thiờn dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phớa tõy, độ từ thiờn õm ứng với trường
hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phớa đông
C. Độ từ thiờn dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phớa bắc, độ từ thiờn õm ứng với
trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phớa nam
D. Độ từ thiờn dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phớa nam, độ từ thiờn õm ứng với
trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phớa bắc
4.70 Độ từ khuynh là:
A. gúc hợp bởi kim nam chõm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang
B. gúc hợp bởi kim nam chõm của la bàn và mặt phẳng thẳng đứng
C. gúc hợp bởi kim nam chõm của la bàn và kinh tuyến địa lý
D. gúc hợp bởi kim nam chõm của la bàn và mặt phẳng xớch đạo của trỏi đất
4.71 Phỏt biểu nào sau đây là đúng?
A. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam chõm của la bàn nằm dưới mặt phẳng ngang, độ từ khuynh õm
khi cực bắc của kim nam chõm của la bàn nằm phớa trờn mặt phẳng ngang
B. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam chõm của la bàn nằm trờn mặt phẳng ngang, độ từ khuynh õm
khi cực bắc của kim nam chõm của la bàn nằm phớa dưới mặt phẳng ngang
C. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam chõm của la bàn lệch về hướng bắc, độ từ khuynh õm khi cực
bắc của kim nam chõm của la bàn lệch về hướng nam
D. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam chõm của la bàn lệch về hướng đông, độ từ khuynh õm khi cực
bắc của kim nam chõm của la bàn lệch về hướng nam
4.72 Chọn cõu phỏt biểu khụng đúng.
A. Cú độ từ thiờn là do cỏc cực từ của trỏi đất khụng trựng với cỏc địa cực
B. Độ từ thiờn và độ từ khuynh phụ thuộc vị trớ địa lý
C. Bắc cực cú độ từ khuynh dương, nam cực cú độ từ khuynh õm
D. Bắc cực cú độ từ khuynh õm, nam cực cú độ từ khuynh dương
4.73 Phỏt biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện nay cực từ bắc của trỏi đất nằm tại bắc cực, cực từ nam của trỏi đất nằm tại nam cực
B. Hiện nay cực từ bắc của trỏi đất nằm tại nam cực, cực từ nam của trỏi đất nằm tại bắc cực
C. Hiện nay cực từ bắc của trỏi đất nằm gần bắc cực, cực từ nam của trỏi đất nằm gần nam cực
D. Hiện nay cực từ bắc của trỏi đất nằm gần nam cực, cực từ nam của trỏi đất nằm gần bắc cực
4.74 Chọn cõu phỏt biểu khụng đúng.
A. Bóo từ là sự biến đổi của từ trường trỏi đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dài
B. Bóo từ là sự biến đổi của từ trường trỏi đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn
C. Bóo từ là sự biến đổi của từ trường trỏi đất trờn qui mụ hành tinh
D. Bóo từ mạnh ảnh hưởng đến việc liờn lạc vụ tuyến trờn hành tinh
36. Bài tập về lực từ
4.75 Một dõy dẫn được gập thành khung dõy cú dạng tam giỏc vuụng cõn MNP. Cạnh MN =
NP = 10 (cm). Đặt khung dõy vào trong từ trường đều B = 10 -2 (T) cú chiều như hỡnh vẽ.
Cho dũng điện I cú cường độ 10 (A) vào khung dõy theo chiều MNPM. Lực từ tỏc dụng vào
cỏc cạnh của khung dõy là M
M
A. FMN = FNP = FMP = 10-2 (N)
B. FMN = 10-2 (N), FNP = 0 (N), FMP = 10-2 (N)
C. FMN = 0 (N), FNP = 10-2 (N), FMP = 10-2 (N)
P N
D. FMN = 10-3 (N), FNP = 0 (N), FMP = 10-3 (N) N P
4.76 Một dõy dẫn được gập thành khung dõy cú dạng tam giỏc vuụng MNP. Cạnh MN = 30
(cm), NP = 40 (cm). Đặt khung dõy vào trong từ trường đều B = 10 -2 (T) vuụng gúc với mặt
phẳng khung dõy cú chiều như hỡnh vẽ. Cho dũng điện I cú cường độ 10 (A) vào khung dõy
theo chiều MNPM. Lực từ tỏc dụng vào cỏc cạnh của khung dõy là
A. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lực từ tỏc dụng lờn cỏc cạnh cú tỏc
dụng nộn khung
B. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lực từ tỏc dụng lờn cỏc cạnh cú tỏc dụng kộo dón khung
C. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N), FMP = 0,007 (N). Lực từ tỏc dụng lờn cỏc cạnh cú tỏc dụng nộn khung
D. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N), FMP = 0,007 (N). Lực từ tỏc dụng lờn cỏc cạnh cú tỏc dụng kộo dón khung
khung
4.77 Thanh MN dài l = 20 (cm) cú khối lượng 5 (g) treo nằm ngang bằng hai sợi chỉ
mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trường đều cú cảm ứng từ B = 0,3 (T) nằm ngang
vuụng gúc với thanh cú chiều như hỡnh vẽ. Mỗi sợi chỉ treo thanh cú thể chịu được lực
kộo tối đa là 0,04 (N). Dũng điện chạy qua thanh MN cú cường độ nhỏ nhất là bao nhiờu
thỡ một trong hai sợi chỉ treo thanh bị đứt. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s 2) C D
A. I = 0,36 (A) và cú chiều từ M đến N
B. I = 0,36 (A) và cú chiều từ N đến M
C. I = 0,52 (A) và cú chiều từ M đến N
M N
D. I = 0,52 (A) và cú chiều từ N đến M
4.78 Một hạt tớch điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuụng gúc với đường sức từ.
Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 (m/s) thỡ lực Lorenxơ tỏc dụng lờn hạt cú giỏ trị f 1 = 2.10-6 (N), nếu
hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107 (m/s) thỡ lực Lorenxơ tỏc dụng lờn hạt cú giỏ trị là
A. f2 = 10-5 (N) B. f2 = 4,5.10-5 (N) C. f2 = 5.10-5 (N) D. f2 = 6,8.10-5 (N)
4.79 Hạt á cú khối lượng m = 6,67.10 (kg), điện tớch q = 3,2.10 (C). Xột một hạt á cú vận tốc ban đầu khụng
-27 -19
đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 10 6 (V). Sau khi được tăng tốc nú bay vào vựng khụng gian cú từ
trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuụng gúc với đường sức từ. Vận tốc của hạt á trong từ trường và lực Lorenxơ
tỏc dụng lờn hạt cú độ lớn là
A. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N) B. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.110-12 (N)
C. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.110-12 (N) D. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N)
4.80 Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cựng vận tốc. Hạt thứ nhất cú khối lượng m 1 = 1,66.10-27 (kg), điện tớch
q1 = - 1,6.10-19 (C). Hạt thứ hai cú khối lượng m2 = 6,65.10-27 (kg), điện tớch q2 = 3,2.10-19 (C). Bỏn kớnh quỹ đạo của
hạt thứ nhõt là R1 = 7,5 (cm) thỡ bỏn kớnh quỹ đạo của hạt thứ hai là
A. R2 = 10 (cm) B. R2 = 12 (cm) C. R2 = 15 (cm) D. R2 = 18 (cm)
31. Tương tỏc giữa hai dũng điện thẳng song song. Định nghĩa ampe
4.39 Chọn: C
Hướng dẫn: Hai dũng điện thẳng song song cựng chiều hỳt nhau, ngược chiều đẩy nhau.
4.40 Chọn: C
I1I2
2. 10−7
Hướng dẫn: Áp dụng cụng thức F =
r , khi tăng đồng thời I và I lờn 3 lần thỡ F tăng lờn 9 lần.
1 2
4.41 Chọn: A
I1I2
2.10−7 .l
Hướng dẫn: Áp dụng cụng thức F =
r = 4.10-6 (N), hai dũng điện cựng chiều nờn hỳt nhau.
4.42 Chọn: D
I1I2
2. 10−7
Hướng dẫn: Áp dụng cụng thức F =
r , với I = I = 1 (A), F = 10-6 (N) ta tớnh được r = 20 (cm).
1 2
4.43 Chọn: C
I1I2
2. 10−7
Hướng dẫn: Áp dụng cụng thức F =
r
4.44 Chọn: B
I1I2
2.10−7 .l
Hướng dẫn: Áp dụng cụng thức F =
r với l = 2.đ.R
32. Lực Lorenxơ
4.45 Chọn: AHướng dẫn: Lực Lorenxơ là lực từ tỏc dụng lờn hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
4.46 Chọn: AHướng dẫn: Chiều của lực Lorenxơ được xỏc định bằng qui tắc bàn tay trỏi.
Nội dung quy tắc bàn tay trỏi: Xoố bàn tay trỏi hứng cỏc đường cảm ứng từ, chiều từ cổ tay đến cỏc ngún tay chỉ
chiều chuyển động của điện tớch thỡ ngún tai cỏi choói ra 90 0 chỉ chiều của lực Lorenxơ ứng vúi điện tớch dương
và ngược chiều lực Lorenxơ với điện tớch õm.
4.47 Chọn: DHướng dẫn: Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào: chiều chuyển động của hạt mang điện, chiều của
đường sức từ vàdũng điện dấu điện tớch của hạt mang điện.
4.48 Chọn: BHướng dẫn: Độ lớn của lực Lorexơ được tớnh theo cụng thức
f =|q|vBsin α
4.49 Chọn: CHướng dẫn: Phương của lực Lorenxơ vuụng gúc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ
cảm ứng từ.
4.50 Chọn: DHướng dẫn: Chiều của lực Lorenxơ tỏc dụng lờn hạt mang điện chuyển động trũn trong từ trường luụn
hướng về tõm quỹ đạo khụng phụ thuộc điện tớch õm hay dương.
- Khi cú vận tốc v hạt á bay vào từ trường, nú chiịu tỏc dụng của lực Lorenxơ
f =|q|vBsin α
4.80 Chọn: C:Xem hướng dẫn và làm tương tự bài 4.52
37. Thực hành: Xỏc định thành phần nằm ngang của từ trường Trỏi Đất
I
4.81 Chọn: D:Áp dụng cụng thức: B = 2.đ.10-7.N.
R
⃗
B1 ⃗
B2
4.82 Chọn: D: Vỡ hai vectơ và cú hướng vuụng gúc với nhau.
4.83 Chọn: B: Xem hỡnh vẽ á