You are on page 1of 16

Chương IV.

Từ trường
I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG
1. Từ trường. Cảm ứng từ
- Xung quanh nam chõm và xung quanh dũng điện tồn tại từ trường. Từ trường cú tớnh chất cơ bản là tỏc dụng lực
từ lờn nam chõm hay lờn dũng điện đặt trong nú.
- Vectơ cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tỏc dụng lực từ. Đơn vị cảm ứng từ là Tesla (T).
I
B=2.10−7
- Từ trường của dũng điện trong dõy dẫn thẳng, dài đặt trong khụng khớ:
r
r là khoảng cỏch từ điểm khảo sỏt đến dõy dẫn.
NI
B=2π .10−7
- Từ trường tại tõm của dũng điện trong khung dõy trũn:
R
R là bỏn kớnh của khung dõy, N là số vũng dõy trong khung, I là cường độ dũng điện trong mỗi vũng.

- Từ trường của dũng điện trong ống dõy:


B=4 π . 10−7 nI
n là số vũng dõy trờn một đơn vị dài của ống.
2. Lực từ
- Lực từ tỏc dụng lờn một đoạn dũng điện ngắn: F = Bilsiná
á là gúc hợp bởi đoạn dũng điện và vectơ cảm ứng từ.
I1I2
F=2. 10−7
- Lực từ tỏc dụng trờn mỗi đơn vị dài của hai dũng điện song song: r
r là khoảng cỏch giữa hai dũng điện.
3. Mụmen ngẫu lực từ
Mụmen ngẫu lực từ tỏc dụng lờn khung dõy cú dũng điện: M = IBS.sinè, trong đó S là diện tớch phần mặt phẳng
giới hạn bởi khung, è là gúc hợp bởi vectơ phỏp tuyến của khung và vectơ cảm ứng từ
4. Lực Lorenxơ

Lực Lorenxơ tỏc dụng lờn hạt mang điện chuyển động:
f =|q|Bv sin α , trong đó q là điện tớch của hạt, á là gúc hợp
bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ

II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP


26. Từ trường
4.1 Phỏt biểu nào sau đây là khụng đúng?
Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dõy dẫn mang dũng điện vỡ:
A. cú lực tỏc dụng lờn một dũng điện khỏc đặt song song cạnh nú.
B. cú lực tỏc dụng lờn một kim nam chõm đặt song song cạnh nú.
C. cú lực tỏc dụng lờn một hạt mang điện chuyển động dọc theo nú.
D. cú lực tỏc dụng lờn một hạt mang điện đứng yờn đặt bờn cạnh nú.
4.2 Tớnh chất cơ bản của từ trường là:
A. gõy ra lực từ tỏc dụng lờn nam chõm hoặc lờn dũng điện đặt trong nú.
B. gõy ra lực hấp dẫn lờn cỏc vật đặt trong nú.
C. gõy ra lực đàn hồi tỏc dụng lờn cỏc dũng điện và nam chõm đặt trong nú.
D. gõy ra sự biến đổi về tớnh chất điện của mụi trường xung quanh.
4.3 Từ phổ là:
A. hỡnh ảnh của cỏc đường mạt sắt cho ta hỡnh ảnh của cỏc đường sức từ của từ trường.
B. hỡnh ảnh tương tỏc của hai nam chõm với nhau.
C. hỡnh ảnh tương tỏc giữa dũng điện và nam chõm.
D. hỡnh ảnh tương tỏc của hai dũng điện chạy trong hai dõy dẫn thẳng song song.
4.4 Phỏt biểu nào sau đây là khụng đúng?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng cú thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam chõm thẳng tạo ra xung quanh nú là những đường thẳng.
C. Đường sức mau ở nơi cú cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi cú cảm ứng từ nhỏ.
D. Cỏc đường sức từ là những đường cong kớn.
4.5 Phỏt biểu nào sau đây là khụng đúng? Từ trường đều là từ trường cú
A. cỏc đường sức song song và cỏch đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
C. lực từ tỏc dụng lờn cỏc dũng điện như nhau. D. cỏc đặc điểm bao gồm cả phương ỏn A và B.
4.6 Phỏt biểu nào sau đây là khụng đúng?
A. Tương tỏc giữa hai dũng điện là tương tỏc từ.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gõy ra tỏc dụng từ.
C. Xung quanh mỗi điện tớch đứng yờn tồn tại điện trường và từ trường.
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ cú một đường sức từ.
4.7 Phỏt biểu nào sau đây là đúng?
A. Cỏc đường mạt sắt của từ phổ chớnh là cỏc đường sức từ.
B. Cỏc đường sức từ của từ trường đều cú thể là những đường cong cỏch đều nhau.
C. Cỏc đường sức từ luụn là những đường cong kớn.
D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo trũn trong từ trường thỡ quỹ đạo chuyển động của hạt chớnh là
một đường sức từ.
4.8 Dõy dẫn mang dũng điện khụng tương tỏc với
A. cỏc điện tớch chuyển động. B. nam chõm đứng yờn.
C. cỏc điện tớch đứng yờn. D. nam chõm chuyển động.
27. Phương và chiều của lực từ tỏc dụng lờn dũng điện
4.9 Phỏt biểu nào sau đây là đúng? Một dũng điện đặt trong từ trường vuụng gúc với đường sức từ, chiều của lực từ
tỏc dụng vào dũng điện sẽ khụng thay đổi khi
A. đổi chiều dũng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
C. đồng thời đổi chiều dũng điện và đổi chiều cảm ứng từ. D. quay dũng điện một gúc 900 xung quanh đường sức từ.
4.10 Một đoạn dõy dẫn cú dũng điện I nằm ngang đặt trong từ trường cú cỏc đường sức
từ thẳng đứng từ trờn xuống như hỡnh vẽ. Lực từ tỏc dụng lờn đoạn dõy dẫn cú chiều
A. thẳng đứng hướng từ trờn xuống. B. thẳng đứng hướng từ dưới lờn.
C. nằm ngang hướng từ trỏi sang phải. D. nằm ngang hướng từ phải sang trỏi.
4.11 Chiều của lực từ tỏc dụng lờn đoạn dõy dẫn mang dũng điện, thường được xỏc định bằng quy tắc:
A. vặn đinh ốc 1. B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay trỏi. D. bàn tay phải.
4.12 Phỏt biểu nào sau đây là khụng đúng?
A. Lực từ tỏc dụng lờn dũng điện cú phương vuụng gúc với dũng điện.
B. Lực từ tỏc dụng lờn dũng điện cú phương vuụng gúc với đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tỏc dụng lờn dũng điện cú phương vuụng gúc với mặt phẳng chứa dũng điện và đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tỏc dụng lờn dũng điện cú phương tiếp thuyến với cỏc đường cảm ứng từ.
4.13 Phỏt biểu nào sau đây là khụng đúng?
A. Lực từ tỏc dụng lờn dũng điện đổi chiều khi đổi chiều dũng điện.
B. Lực từ tỏc dụng lờn dũng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tỏc dụng lờn dũng điện đổi chiều khi tăng cường độ dũng điện.
D. Lực từ tỏc dụng lờn dũng điện khụng đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dũng điện và đường cảm ứng từ.
28. Cảm ứng từ. Định luật Ampe
4.14 Phỏt biểu nào sau đây là khụng đúng?
A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tỏc dụng lực
F
B=
B. Độ lớn của cảm ứng từ được xỏc định theo cụng thức
Ilsin α phụ thuộc vào cường độ dũng điện I và
chiều dài đoạn dõy dẫn đặt trong từ trường
F
B=
C. Độ lớn của cảm ứng từ được xỏc định theo cụng thức
Ilsin α khụng phụ thuộc vào cường độ dũng điện I
và chiều đài đoạn dõy dẫn đặt trong từ trường
D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ
4.15 Phỏt biểu nào sau đây là khụng đúng?
A. Lực từ tỏc dụng lờn một đoạn dõy dẫn mang dũng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ dũng
điện trong đoạn dõy.
B. Lực từ tỏc dụng lờn một đoạn dõy dẫn mang dũng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của
đoạn dõy.
C. Lực từ tỏc dụng lờn một đoạn dõy dẫn mang dũng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với gúc hợp bởi
đoạn dõy và đường sức từ.
D. Lực từ tỏc dụng lờn một đoạn dõy dẫn mang dũng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại
điểm đặt đoạn dõy.
4.16 Phỏt biểu nào dưới đây là Đúng?
Cho một đoạn dõy dẫn mang dũng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dũng điện ngược chiều với chiều
của đường sức từ.
A. Lực từ luụn bằng khụng khi tăng cường độ dũng điện. B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dũng điện.
C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dũng điện. D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dũng điện.
4.17 Một đoạn dõy dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuụng gúc với vectơ cảm ứng từ. Dũng điện chạy qua
dõy cú cường độ 0,75 (A). Lực từ tỏc dụng lờn đoạn dõy đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó cú độ lớn là:
A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T).
4.18 Phỏt biểu nào sau đây là khụng đúng?Một đoạn dõy dẫn thẳng mang dũng điện I đặt trong từ trường đều thỡ
A. lực từ tỏc dụng lờn mọi phần của đoạn dõy. B. lực từ chỉ tỏc dụng vào trung điểm của đoạn dõy.
C. lực từ chỉ tỏc dụng lờn đoạn dõy khi nú khụng song song với đường sức từ.
D. lực từ tỏc dụng lờn đoạn dõy cú điểm đặt là trung điểm của đoạn dõy.
4.19 Một đoạn dõy dẫn thẳng MN dài 6 (cm) cú dũng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều cú cảm ứng từ B = 0,5
(T). Lực từ tỏc dụng lờn đoạn dõy cú độ lớn F = 7,5.10-2(N). Gúc á hợp bởi dõy MN và đường cảm ứng từ là:
A. 0,50 B. 300 C. 600 D. 900
4.20 Một dõy dẫn thẳng cú dũng điện I đặt trong vựng khụng gian cú từ trường đều như hỡnh vẽ. Lực
từ tỏc dụng lờn dõy cú
A. phương ngang hướng sang trỏi.B. phương ngang hướng sang phải.
I
C. phương thẳng đứng hướng lờn. D. phương thẳng đứng hướng xuống.
29. Từ trường của một số dũng điện cú dạng đơn giản
4.21 Phỏt biểu nào dưới đây là Đúng?
A. Đường sức từ của từ trường gõy ra bởi dũng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dũng điện
B. Đường sức từ của từ trường gõy ra bởi dũng điện trũn là những đường trũn
C. Đường sức từ của từ trường gõy ra bởi dũng điện trũn là những đường thẳng song song cỏch đều nhau
D. Đường sức từ của từ trường gõy ra bởi dũng điện thẳng dài là những đường trũn đồng tõm nằm trong mặt
phẳng vuụng gúc với dõy dẫn
4.22 Hai điểm M và N gần một dũng điện thẳng dài. Khoảng cỏch từ M đến dũng điện lớn gấp hai lần khoảng cỏch
từ N đến dũng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thỡ
1 1
BM = BN BM = BN
A. BM = 2BN B. BM = 4BN C.
2 D.
4
4.23 Dũng điện I = 1 (A) chạy trong dõy dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cỏch dõy dẫn 10 (cm) cú độ lớn là:
A. 2.10-8(T) B. 4.10-6(T) C. 2.10-6(T) D. 4.10-7(T)
4.24 Tại tõm của một dũng điện trũn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10 -6(T). Đường kớnh của dũng điện
đó là:
A. 10 (cm) B. 20 (cm) C. 22 (cm) D. 26 (cm)
4.25 Một dõy dẫn thẳng dài cú dũng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cựng một mặt phẳng chứa dõy
dẫn, đối xứng với nhau qua dõy. Kết luận nào sau đây là khụng đúng?
A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. B. M và N đều nằm trờn một đường sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M và N cú chiều ngược nhau. D. Cảm ứng từ tại M và N cú độ lớn bằng nhau.
4.26 Một dũng điện cú cường độ I = 5 (A) chạy trong một dõy dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dũng điện này gõy ra
tại điểm M cú độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cỏch dõy một khoảng
A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm)
4.27 Một dũng điện thẳng, dài cú cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cỏch dũng điện 5 (cm) cú độ lớn là:
A. 8.10-5 (T) B. 8đ.10-5 (T) C. 4.10-6 (T) D. 4đ.10-6 (T)
4.28 Một dũng điện chạy trong dõy dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cỏch dõy 10 (cm) cảm ứng từ do dũng điện gõy ra cú
độ lớn 2.10-5 (T). Cường độ dũng điện chạy trờn dõy là:
A. 10 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A)
4.29 Hai dõy dẫn thẳng, dài song song cỏch nhau 32 (cm) trong khụng khớ, cường độ dũng điện chạy trờn dõy 1 là I 1
= 5 (A), cường độ dũng điện chạy trờn dõy 2 là I 2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dũng điện, ngoài khoảng 2 dũng
điện và cỏch dũng I2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng khụng thỡ dũng điện I2 cú
A. cường độ I2 = 2 (A) và cựng chiều với I1 B. cường độ I2 = 2 (A) và ngược chiều với I1
C. cường độ I2 = 1 (A) và cựng chiều với I1 D. cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1
4.30 Hai dõy dẫn thẳng, dài song song cỏch nhau 32 (cm) trong khụng khớ, dũng điện chạy trờn dõy 1 là I 1 = 5 (A),
dũng điện chạy trờn dõy 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dõy và cỏch đều
hai dõy. Cảm ứng từ tại M cú độ lớn là:
A. 5,0.10-6 (T) B. 7,5.10-6 (T) C. 5,0.10-7 (T) D. 7,5.10-7 (T)
4.31 Hai dõy dẫn thẳng, dài song song cỏch nhau 32 (cm) trong khụng khớ, dũng điện chạy trờn dõy 1 là I 1 = 5 (A),
dũng điện chạy trờn dõy 2 là I 2 = 1 (A) ngược chiều với I 1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dũng điện ngoài
khoảng hai dũng điện và cỏch dũng điện I1 8 (cm). Cảm ứng từ tại M cú độ lớn là:
A. 1,0.10-5 (T) B. 1,1.10-5 (T) C. 1,2.10-5 (T) D. 1,3.10-5 (T)
4.32 Hai dõy dẫn thẳng, dài song song cỏch nhau cỏch nhau 40 (cm). Trong hai dõy cú hai dũng điện cựng cường độ
I1 = I2 = 100 (A), cựng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dũng điện gõy ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai
dõy, cỏch dũng I1 10 (cm), cỏch dũng I2 30 (cm) cú độ lớn là:
A. 0 (T) B. 2.10-4 (T) C. 24.10-5 (T) D. 13,3.10-5 (T)
30. Bài tập về từ trường
4.33 Một ống dõy dài 50 (cm), cường độ dũng điện chạy qua mỗi vũng dõy là 2 (A). cảm ứng từ bờn trong ống dõy
cú độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vũng dõy của ống dõy là:
A. 250 B. 320 C. 418 D. 497
4.34 Một sợi dõy đồng cú đường kớnh 0,8 (mm), lớp sơn cỏch điện bờn ngoài rất mỏng. Dựng sợi dõy này để quấn
một ống dõy cú dài l = 40 (cm). Số vũng dõy trờn mỗi một chiều dài của ống dõy là:
A. 936 B. 1125 C. 1250 D. 1379
4.35 Một sợi dõy đồng cú đường kớnh 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cỏch điện bờn ngoài rất mỏng. Dựng
sợi dõy này để quấn một ống dõy dài l = 40 (cm). Cho dũng điện chạy qua ống dõy thỡ cảm ứng từ bờn trong ống
dõy cú độ lớn B = 6,28.10-3 (T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dõy là:
A. 6,3 (V) B. 4,4 (V) C. 2,8 (V) D. 1,1 (V)
4.36 Một dõy dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dõy được uốn thành vũng trũn bỏn kớnh R = 6 (cm), tại
chỗ chộo nhau dõy dẫn được cỏch điện. Dũng điện chạy trờn dõy cú cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại
tõm vũng trũn do dũng điện gõy ra cú độ lớn là:
A. 7,3.10-5 (T) B. 6,6.10-5 (T) C. 5,5.10-5 (T) D. 4,5.10-5 (T)
4.37 Hai dũng điện cú cường độ I 1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chạy trong hai dõy dẫn thẳng, dài song song cỏch nhau 10
(cm) trong chõn khụng I1 ngược chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dũng điện gõy ra tại điểm M cỏch I 1 6 (cm) và cỏch
I2 8 (cm) cú độ lớn là:
A. 2,0.10-5 (T) B. 2,2.10-5 (T) C. 3,0.10-5 (T) D. 3,6.10-5 (T)
4.38 Hai dõy dẫn thẳng dài song song cỏch nhau 10 (cm) trong khụng khớ, dũng điện chạy trong hai dõy cú cựng
cường độ 5 (A) ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cỏch đều hai dũng điện một khoảng 10 (cm) cú độ lớn là:

A. 1.10-5 (T) B. 2.10-5 (T) C. √ 2 .10 -5


(T) D. √ 3 .10 -5
(T)
31. Tương tỏc giữa hai dũng điện thẳng song song. Định nghĩa ampe
4.39 Phỏt biểu nào sau đây khụng đúng?
A. Lực tương tỏc giữa hai dũng điện thẳng song song cú phương nằm trong mặt phẳng hai dũng điện và vuụng
gúc với hai dũng điện.
B. Hai dũng điện thẳng song song cựng chiều hỳt nhau, ngược chiều đẩy nhau.
C. Hai dũng điện thẳnh song song ngược chiều hỳt nhau, cựng chiều đẩy nhau.
D. Lực tương tỏc giữa hai dũng điện thẳng song song cú độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dũng điện.
4.40 Khi tăng đồng thời cường độ dũng điện trong cả hai dõy dẫn thẳng song song lờn 3 lần thỡ lực từ tỏc dụng lờn
một đơn vị dài của mỗi dõy sẽ tăng lờn:
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần
4.41 Hai dõy dẫn thẳng, dài song song và cỏch nhau 10 (cm) trong chõn khụng, dũng điện trong hai dõy cựng chiều
cú cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tỏc dụng lờn 20 (cm) chiều dài của mỗi dõy là:
A. lực hỳt cú độ lớn 4.10-6 (N) B. lực hỳt cú độ lớn 4.10-7 (N)
C. lực đẩy cú độ lớn 4.10-7 (N) D. lực đẩy cú độ lớn 4.10-6 (N)
4.42 Hai dõy dẫn thẳng, dài song song đặt trong khụng khớ. Dũng điện chạy trong hai dõy cú cựng cường độ 1 (A).
Lực từ tỏc dụng lờn mỗi một chiều dài của mỗi dõy cú độ lớn là 10 -6(N). Khoảng cỏch giữa hai dõy đó là:
A. 10 (cm) B. 12 (cm) C. 15 (cm) D. 20 (cm)
4.43 Hai dõy dẫn thẳng song song mang dũng điện I 1 và I2 đặt cỏch nhau một khoảng r trong khụng khớ. Trờn mỗi
đơn vị dài của mỗi dõy chịu tỏc dụng của lực từ cú độ lớn là:
I1I2 I1 I2 I1I2 I1 I2
F=2. 10−7 2 F=2 π .10−7 2 F=2. 10−7 F=2 π .10−7 2
A.
r B.
r C. r D.
r
4.44 Hai vũng dõy trũn cựng bỏn kớnh R = 10 (cm) đồng trục và cỏch nhau 1(cm). Dũng điện chạy trong hai vũng
dõy cựng chiều, cựng cường độ I1 = I2 = 5 (A). Lực tương tỏc giữa hai vũng dõy cú độ lớn là
A. 1,57.10-4 (N) B. 3,14.10-4 (N) C. 4.93.10-4 (N) D. 9.87.10-4(N)
32. Lực Lorenxơ
4.45 Lực Lorenxơ là:
A. lực từ tỏc dụng lờn hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tỏc dụng lờn dũng điện.
C. lực từ tỏc dụng lờn hạt mang điện đặt đứng yờn trong từ trường.D. lực từ do dũng điện này tỏc dụng lờn dũng điện
4.46 Chiều của lực Lorenxơ được xỏc định bằng:
A. Qui tắc bàn tay trỏi. B. Qui tắc bàn tay phải. C. Qui tắc cỏi đinh ốc. D. Qui tắc vặn nỳt chai.
4.47 Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào
A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đường sức từ.
C. Điện tớch của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trờn
4.48 Độ lớn của lực Lorexơ được tớnh theo cụng thức

A.
f =|q|vB B.
f =|q|vBsin α C.
f =qvB tan α D.
f =|q|vBcos α
4.49 Phương của lực Lorenxơ
A. Trựng với phương của vectơ cảm ứng từ. B. Trựng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuụng gúc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trựng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
4.50 Chọn phỏt biểu đúng nhất.
Chiều của lực Lorenxơ tỏc dụng lờn hạt mang điện chuyển động trũn trong từ trường
A. Trựng với chiều chuyển động của hạt trờn đường trũn. B. Hướng về tõm của quỹ đạo khi hạt tớch điện dương.
C. Hướng về tõm của quỹ đạo khi hạt tớch điện õm.D. Luụn hướng về tõm quỹ đạo0 phụ thuộc điện tớch õm hay
dương.
4.51 Một electron bay vào khụng gian cú từ trường đều cú cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v 0 = 2.105
⃗B
(m/s) vuụng gúc với . Lực Lorenxơ tỏc dụng vào electron cú độ lớn là:
A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15 (N)
4.52 Một electron bay vào khụng gian cú từ trường đều cú cảm ứng từ B = 10 -4 (T) với vận tốc ban đầu v 0 = 3,2.106
⃗B
(m/s) vuụng gúc với , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Bỏn kớnh quỹ đạo của electron trong từ trường là:
A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm)
4.53 Một hạt prụtụn chuyển động với vận tốc 2.10 (m/s) vào vựng khụng gian cú từ trường đều B = 0,02 (T) theo
6

hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một gúc 30 0. Biết điện tớch của hạt prụtụn là 1,6.10 -19 (C). Lực Lorenxơ tỏc dụng
lờn hạt cú độ lớn là.
A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15 (N)
⃗B ⃗v
4.54 Một electron bay vào khụng gian cú từ trường đều với vận tốc ban đầu 0 vuụng gúc cảm ứng từ. Quỹ đạo
của electron trong từ trường là một đường trũn cú bỏn kớnh R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lờn gấp đôi thỡ:
A. bỏn kớnh quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lờn gấp đôi
B. bỏn kớnh quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa
C. bỏn kớnh quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lờn 4 lần
D. bỏn kớnh quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần
33. Khung dõy cú dũng điện đặt trong từ trường
4.55 Một khung dõy dẫn mang dũng điện đặt trong từ trường đều. Kết luận nào sau đây là khụng đúng?
A. Luụn cú lực từ tỏc dụng lờn tất cả cỏc cạnh của khung
B. Lực từ tỏc dụng lờn cỏc cạnh của khung khi mặt phẳng khung dõy khụng song song với đường sức từ
C. Khi mặt phẳng khung dõy vuụng gúc với vectơ cảm ứng từ thỡ khung dõy ở trạng thỏi cõn bằng
D. Mụmen ngẫu lực từ cú tỏc dụng làm quay khung dõy về trạng thỏi cõn bằng bền
4.56 Một khung dõy dẫn phẳng, diện tớch S, mang dũng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng khung dõy song
song với cỏc đường sức từ. Mụmen ngẫu lực từ tỏc dụng lờn khung dõy là:
A. M = 0 B. M = IBS C. M = IB/S D. M = IS/B I
4.57 Một khung dõy mang dũng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dõy
vuụng gúc với đường cảm ứng từ (Hỡnh vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng về lực từ tỏc
dụng lờn cỏc cạnh của khung dõy
A. bằng khụng B. cú phương vuụng gúc với mặt phẳng khung dõy
C. nằm trong mặt phẳng khung dõy, vuụng gúc với cỏc cạnh và cú tỏc dụng kộo dón khung
D. nằm trong mặt phẳng khung dõy, vuụng gúc với cỏc cạnh và cú tỏc dụng nộn khung 0
4.58 Một khung dõy mang dũng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dõy M I N
chứa cỏc đường cảm ứng từ, khung cú thể quay xung quanh một trục 00' thẳng đứng
nằm trong mặt phẳng khung (Hỡnh vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. lực từ tỏc dụng lờn cỏc cạnh đều bằng khụng
B. lực từ tỏc dụng lờn cạnh NP & QM bằng khụng
C. lực từ tỏc dụng lờn cỏc cạnh triệt tiờu nhau làm cho khung dõy đứng cõn bằng
D. lực từ gõy ra mụmen cú tỏc dụng làm cho khung dõy quay quanh trục 00' Q P
0'
4.59 Khung dõy dẫn hỡnh vuụng cạnh a = 20 (cm) gồm cú 10 vũng dõy, dũng điện chạy trong mỗi vũng dõy cú
cường độ I = 2 (A). Khung dõy đặt trong từ trường đều cú cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dõy chứa cỏc
đường cảm ứng từ. Mụmen lực từ tỏc dụng lờn khung dõy cú độ lớn là:
A. 0 (Nm) B. 0,016 (Nm) C. 0,16 (Nm) D. 1,6 (Nm)
4.60 Chọn cõu sai : Mụmen ngẫu lực từ tỏc dụng lờn một khung dõy cú dũng điện đặt trong từ trường đều
A. tỉ lệ thuận với diện tớch của khung. B. cú giỏ trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuụng gúc với đường sức từ.
C. cú giỏ trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đường sức từ.
D. phụ thuộc vào cường độ dũng điện trong khung.
4.61 Một khung dõy phẳng nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung dõy chứa cỏc đường sức từ. Khi giảm cường
độ dũng điện đi 2 lần và tăng cảm ừng từ lờn 4 lần thỡ mụmen lực từ tỏc dụng lờn khung dõy sẽ:
A. khụng đổi B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần
4.62 Một khung dõy dẫn hỡnh chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều cú cảm ứng từ B = 5.10 -2 (T). Cạnh AB của
khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dũng điện trong khung dõy cú cường độ I = 5 (A). Giỏ trị lớn nhất của
mụmen ngẫu lực từ tỏc dụng lờn khung dõy cú độ lớn là:
A. 3,75.10-4 (Nm) B. 7,5.10-3 (Nm) C. 2,55 (Nm) D. 3,75 (Nm)
4.63 Một khung dõy cứng hỡnh chữ nhật cú kớch thước 2 (cm) x 3 (cm) đặt trong từ trường đều. Khung cú 200 vũng
dõy. Khi cho dũng điện cú cường độ 0,2 (A) đi vào khung thỡ mụmen ngẫu lực từ tỏc dụng vào khung cú giỏ trị lớn
nhất là 24.10-4 (Nm). Cảm ứng từ của từ trường cú độ lớn là:
A. 0,05 (T) B. 0,10 (T) C. 0,40 (T) D. 0,75 (T)
34. Sự từ hoỏ, cỏc chất sắt từ
4.64 Phỏt biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất thuận từ là chất bị nhiễm từ rất mạnh, chất nghịch từ là chất khụng bị nhiễm từ
B. Chất thuận từ và chất nghịch từ đều bị từ húa khi đặt trong từ trường và bị mất từ tớnh khi từ trường ngoài mất
đi.
C. Cỏc nam chõm là cỏc chất thuận từ.
D. Sắt và cỏc hợp chất của sắt là cỏc chất thuận từ.
4.65 Cỏc chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do:
A. trong chất sắt từ cú cỏc miền nhiễm từ tự nhiờn giống như cỏc kim nam chõm nhỏ
B. trong chất sắt từ cú cỏc dũng điện phõn tử gõy ra từ trường
C. chất sắt từ là chất thuận từ D. chất sắt từ là chất nghịch từ
4.66 Chọn cõu phỏt biểu đúng?
A. Từ tớnh của nam chõm vĩnh cửu là khụng đổi, khụng phụ thuộc cỏc yếu tố bờn ngoài
B. Nam chõm điện là một ống dõy cú lừi sắt, khi cú dũng điện chạy qua ống dõy lừi sắt bị nhiễm từ, khi ngắt
dũng điện qua ống dõy từ tớnh của lừi sắt khụng bị mất đi
C. Nam chõm điện là một ống dõy cú lừi sắt, khi cú dũng điện chạy qua ống dõy lừi sắt bị nhiễm từ rất mạnh, khi
ngắt dũng điện qua ống dõy từ tớnh của lừi sắt bị mất đi
D. Nam chõm vĩnh cửu là cỏc nam chõm cú trong tự nhiờn, con người khụng tạo ra được
4.67 Phỏt biểu nào sau đây là khụng đúng?
A. Cỏc chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra cỏc nam chõm điện và nam chõm vĩnh cửu.
B. Cỏc chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lừi thộp của cỏc động cơ, mỏy biến thế.
C. Cỏc chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi õm, ghi hỡnh.
D. Cỏc chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra cỏc dụng cụ đo lường khụng bị ảnh hưởng bởi từ trường bờn ngoài.
35. Từ trường Trỏi Đất
4.68 Độ từ thiờn là
A. gúc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang C. gúc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý
B. gúc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xớch đạo của trỏi đất D. gúc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý
4.69 Phỏt biểu nào sau đây là đúng?
A. Độ từ thiờn dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phớa đông, độ từ thiờn õm ứng với
trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phớa tõy
B. Độ từ thiờn dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phớa tõy, độ từ thiờn õm ứng với trường
hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phớa đông
C. Độ từ thiờn dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phớa bắc, độ từ thiờn õm ứng với
trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phớa nam
D. Độ từ thiờn dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phớa nam, độ từ thiờn õm ứng với
trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phớa bắc
4.70 Độ từ khuynh là:
A. gúc hợp bởi kim nam chõm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang
B. gúc hợp bởi kim nam chõm của la bàn và mặt phẳng thẳng đứng
C. gúc hợp bởi kim nam chõm của la bàn và kinh tuyến địa lý
D. gúc hợp bởi kim nam chõm của la bàn và mặt phẳng xớch đạo của trỏi đất
4.71 Phỏt biểu nào sau đây là đúng?
A. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam chõm của la bàn nằm dưới mặt phẳng ngang, độ từ khuynh õm
khi cực bắc của kim nam chõm của la bàn nằm phớa trờn mặt phẳng ngang
B. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam chõm của la bàn nằm trờn mặt phẳng ngang, độ từ khuynh õm
khi cực bắc của kim nam chõm của la bàn nằm phớa dưới mặt phẳng ngang
C. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam chõm của la bàn lệch về hướng bắc, độ từ khuynh õm khi cực
bắc của kim nam chõm của la bàn lệch về hướng nam
D. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam chõm của la bàn lệch về hướng đông, độ từ khuynh õm khi cực
bắc của kim nam chõm của la bàn lệch về hướng nam
4.72 Chọn cõu phỏt biểu khụng đúng.
A. Cú độ từ thiờn là do cỏc cực từ của trỏi đất khụng trựng với cỏc địa cực
B. Độ từ thiờn và độ từ khuynh phụ thuộc vị trớ địa lý
C. Bắc cực cú độ từ khuynh dương, nam cực cú độ từ khuynh õm
D. Bắc cực cú độ từ khuynh õm, nam cực cú độ từ khuynh dương
4.73 Phỏt biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện nay cực từ bắc của trỏi đất nằm tại bắc cực, cực từ nam của trỏi đất nằm tại nam cực
B. Hiện nay cực từ bắc của trỏi đất nằm tại nam cực, cực từ nam của trỏi đất nằm tại bắc cực
C. Hiện nay cực từ bắc của trỏi đất nằm gần bắc cực, cực từ nam của trỏi đất nằm gần nam cực
D. Hiện nay cực từ bắc của trỏi đất nằm gần nam cực, cực từ nam của trỏi đất nằm gần bắc cực
4.74 Chọn cõu phỏt biểu khụng đúng.
A. Bóo từ là sự biến đổi của từ trường trỏi đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dài
B. Bóo từ là sự biến đổi của từ trường trỏi đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn
C. Bóo từ là sự biến đổi của từ trường trỏi đất trờn qui mụ hành tinh
D. Bóo từ mạnh ảnh hưởng đến việc liờn lạc vụ tuyến trờn hành tinh
36. Bài tập về lực từ
4.75 Một dõy dẫn được gập thành khung dõy cú dạng tam giỏc vuụng cõn MNP. Cạnh MN =
NP = 10 (cm). Đặt khung dõy vào trong từ trường đều B = 10 -2 (T) cú chiều như hỡnh vẽ.
Cho dũng điện I cú cường độ 10 (A) vào khung dõy theo chiều MNPM. Lực từ tỏc dụng vào
cỏc cạnh của khung dõy là M
M
A. FMN = FNP = FMP = 10-2 (N)
B. FMN = 10-2 (N), FNP = 0 (N), FMP = 10-2 (N)
C. FMN = 0 (N), FNP = 10-2 (N), FMP = 10-2 (N)
P N
D. FMN = 10-3 (N), FNP = 0 (N), FMP = 10-3 (N) N P
4.76 Một dõy dẫn được gập thành khung dõy cú dạng tam giỏc vuụng MNP. Cạnh MN = 30
(cm), NP = 40 (cm). Đặt khung dõy vào trong từ trường đều B = 10 -2 (T) vuụng gúc với mặt
phẳng khung dõy cú chiều như hỡnh vẽ. Cho dũng điện I cú cường độ 10 (A) vào khung dõy
theo chiều MNPM. Lực từ tỏc dụng vào cỏc cạnh của khung dõy là
A. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lực từ tỏc dụng lờn cỏc cạnh cú tỏc
dụng nộn khung
B. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lực từ tỏc dụng lờn cỏc cạnh cú tỏc dụng kộo dón khung
C. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N), FMP = 0,007 (N). Lực từ tỏc dụng lờn cỏc cạnh cú tỏc dụng nộn khung
D. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N), FMP = 0,007 (N). Lực từ tỏc dụng lờn cỏc cạnh cú tỏc dụng kộo dón khung
khung
4.77 Thanh MN dài l = 20 (cm) cú khối lượng 5 (g) treo nằm ngang bằng hai sợi chỉ
mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trường đều cú cảm ứng từ B = 0,3 (T) nằm ngang
vuụng gúc với thanh cú chiều như hỡnh vẽ. Mỗi sợi chỉ treo thanh cú thể chịu được lực
kộo tối đa là 0,04 (N). Dũng điện chạy qua thanh MN cú cường độ nhỏ nhất là bao nhiờu
thỡ một trong hai sợi chỉ treo thanh bị đứt. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s 2) C D
A. I = 0,36 (A) và cú chiều từ M đến N
B. I = 0,36 (A) và cú chiều từ N đến M
C. I = 0,52 (A) và cú chiều từ M đến N
M N
D. I = 0,52 (A) và cú chiều từ N đến M
4.78 Một hạt tớch điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuụng gúc với đường sức từ.
Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 (m/s) thỡ lực Lorenxơ tỏc dụng lờn hạt cú giỏ trị f 1 = 2.10-6 (N), nếu
hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107 (m/s) thỡ lực Lorenxơ tỏc dụng lờn hạt cú giỏ trị là
A. f2 = 10-5 (N) B. f2 = 4,5.10-5 (N) C. f2 = 5.10-5 (N) D. f2 = 6,8.10-5 (N)
4.79 Hạt á cú khối lượng m = 6,67.10 (kg), điện tớch q = 3,2.10 (C). Xột một hạt á cú vận tốc ban đầu khụng
-27 -19

đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 10 6 (V). Sau khi được tăng tốc nú bay vào vựng khụng gian cú từ
trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuụng gúc với đường sức từ. Vận tốc của hạt á trong từ trường và lực Lorenxơ
tỏc dụng lờn hạt cú độ lớn là
A. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N) B. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.110-12 (N)
C. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.110-12 (N) D. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N)
4.80 Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cựng vận tốc. Hạt thứ nhất cú khối lượng m 1 = 1,66.10-27 (kg), điện tớch
q1 = - 1,6.10-19 (C). Hạt thứ hai cú khối lượng m2 = 6,65.10-27 (kg), điện tớch q2 = 3,2.10-19 (C). Bỏn kớnh quỹ đạo của
hạt thứ nhõt là R1 = 7,5 (cm) thỡ bỏn kớnh quỹ đạo của hạt thứ hai là
A. R2 = 10 (cm) B. R2 = 12 (cm) C. R2 = 15 (cm) D. R2 = 18 (cm)

III. HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ TRẢ LỜI


26. Từ trường
4.1 Chọn: D
Hướng dẫn: Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dõy dẫn mang dũng điện bằng 3 cỏch: cú lực tỏc dụng
lờn một dũng điện khỏc đặt cạnh nú, hoặc cú lực tỏc dụng lờn một kim nam chõm đặt cạnh nú, hoặc cú lực tỏc
dụng lờn một hạt mang điện chuyển động dọc theo nú.
4.2 Chọn: A
Hướng dẫn: Tớnh chất cơ bản của từ trường là gõy ra lực từ tỏc dụng lờn nam chõm hoặc lờn dũng điện đặt trong
nú.
4.3 Chọn: A
Hướng dẫn: Từ phổ là hỡnh ảnh của cỏc đường mạt sắt cho ta hỡnh ảnh của cỏc đường sức từ của từ trường.
4.4 Chọn: B
Hướng dẫn: Tớnh chất của đường sức từ là:
- Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng cú thể vẽ được một đường sức từ.
- Qua một điểm trong từ trường ta chỉ cú thể vẽ được một đường sức từ, tức là cỏc đường sức từ khụng cắt nhau.
- Đường sức mau ở nơi cú cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi cú cảm ứng từ nhỏ.
- Cỏc đường sức từ là những đường cong kớn.
4.5 Chọn: C
Hướng dẫn: Từ trường đều là từ trường cú cỏc đường sức song song và cỏch đều nhau, cảm ứng từ tại mọi nơi
đều bằng nhau.
4.6 Chọn: C
Hướng dẫn: Xung quanh mỗi điện tớch đứng yờn chỉ tồn tại điện trường.
4.7 Chọn: C
Hướng dẫn: Cỏc đường sức từ luụn là những đường cong kớn.
4.8 Chọn: C
Hướng dẫn:
* Dõy dẫn mang dũng điện tương tỏc với:
- cỏc điện tớch chuyển động.
- nam chõm đứng yờn.
- nam chõm chuyển động.
* Dõy dẫn mang dũng điện khụng tương tỏc với cỏc điện tớch đứng yờn.
27. Phương và chiều của lực từ tỏc dụng lờn dũng điện
4.9 Chọn: C
Hướng dẫn:Một dũng điện đặt trong từ trường vuụng gúc với đường sức từ, chiều của lực từ tỏc dụng vào dũng
điện sẽ khụng thay đổi khi đồng thời đổi chiều dũng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
4.10 Chọn: D
Hướng dẫn: ỏp dụng quy tắc bàn tay trỏi ta được lực từ tỏc dụng lờn đoạn dõy dẫn cú phương nằm ngang hướng
từ phải sang trỏi.
4.11 Chọn: C
Hướng dẫn: Chiều của lực từ tỏc dụng lờn đoạn dõy dẫn mang dũng điện, thường được xỏc định bằng quy tắc bàn
tay trỏi.
4.12 Chọn: D
Hướng dẫn: Lực từ tỏc dụng lờn dũng điện cú phương vuụng gúc với mặt phẳng chứa dũng điện và đường cảm
ứng từ.
4.13 Chọn: C
Hướng dẫn:
- Lực từ tỏc dụng lờn dũng điện đổi chiều khi đổi chiều dũng điện.
- Lực từ tỏc dụng lờn dũng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ.
- Lực từ tỏc dụng lờn dũng điện khụng đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dũng điện và đường cảm ứng từ.
28. Cảm ứng từ. Định luật Ampe
4.14 Chọn: BHướng dẫn: Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường tại một điểm về phương diện tỏc dụng lực, phụ thuộc
vào bản thõn từ trường tại điểm đó.
4.15 Chọn: CHướng dẫn: Lực từ tỏc dụng lờn đoạn dõy dẫn mang dũng điện được xỏc định theo cụng thức F =
B.I.l.siná
4.16 Chọn: AHướng dẫn: Áp dụng cụng thức F = B.I.l.siná ta thấy khi dõy dẫn song song với cỏc đường cảm ứng từ
thỡ á = 0, nờn khi tăng cường độ dũng điện thỡ lực từ vẫn bằng khụng.
4.17 Chọn: BHướng dẫn: Áp dụng cụng thức F = B.I.l.siná với á = 90 0, l = 5 (cm) = 0,05 (m), I = 0,75 (A), F = 3.10 -
2
(N). Cảm ứng từ của từ trường đó cú độ lớn là B = 0,8 (T).
4.18 Chọn: BHướng dẫn: Một đoạn dõy dẫn thẳng mang dũng điện I đặt trong từ trường đều thỡ lực từ tỏc dụng lờn
mọi phần của đoạn dõy.
4.19 Chọn: BHướng dẫn: Áp dụng cụng thức F = B.I.l.siná với l = 6 (cm) = 0,06 (m), I = 5 (A), F = 7,5.10 -2 (N) và B
= 0,5 (T) ta tớnh được á = 300
4.20 Chọn: AHướng dẫn: Áp dụng quy tắc bàn tay trỏi.
29. Từ trường của một số dũng điện cú dạng đơn giản
4.21 Chọn: DHướng dẫn: Đường sức từ của từ trường gõy ra bởi dũng điện thẳng dài là những đường trũn đồng tõm
nằm trong mặt phẳng vuụng gúc với dõy dẫn.
4.22 Chọn: CHướng dẫn: Áp dụng cụng thức tớnh cảm ứng từ do dũng điện thẳng dài gõy ra tại một điểm trong từ
I
B=2.10−7
trường, cỏch dũng điện một khoảng r là
r
4.23 Chọn: CHướng dẫn: Áp dụng cụng thức tớnh cảm ứng từ do dũng điện thẳng dài gõy ra tại một điểm trong từ
I
B=2.10−7
trường, cỏch dũng điện một khoảng r là
r
4.24 Chọn: BHướng dẫn: Áp dụng cụng thức tớnh cảm ứng từ tại tõm của khung dõy trũn bỏn kớnh R là
I
B=2 . π .10−7
R
4.25 Chọn: AHướng dẫn: Một dõy dẫn thẳng dài cú dũng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cựng một mặt
phẳng chứa dõy dẫn, đối xứng với nhau qua dõy thỡ M và N đều nằm trờn một đường sức từ, vectơ cảm ứng từ tại M
và N cú chiều ngược nhau, cú độ lớn bằng nhau.
4.26 Chọn: DHướng dẫn: Áp dụng cụng thức tớnh cảm ứng từ do dũng điện thẳng dài gõy ra tại một điểm trong từ
I
B=2.10−7
trường, cỏch dũng điện một khoảng r là
r
4.27 Chọn: AHướng dẫn: Áp dụng cụng thức tớnh cảm ứng từ do dũng điện thẳng dài gõy ra tại một điểm trong từ
I
B=2.10−7
trường, cỏch dũng điện một khoảng r là
r
4.28 Chọn: AHướng dẫn: Áp dụng cụng thức tớnh cảm ứng từ do dũng điện thẳng dài gõy ra tại một điểm trong từ
I
B=2.10−7
trường, cỏch dũng điện một khoảng r là
r
4.29 Chọn: DHướng dẫn:
I1
B 1=2 . 10−7
r1
- Cảm ứng từ do dũng điện I1 gõy ra tại điểm M cú độ lớn .
I2
B 2=2. 10−7
r2
- Cảm ứng từ do dũng điện I2 gõy ra tại điểm M cú độ lớn .

B ⃗
B
- Để cảm ứng từ tại M là B = 0 thỡ hai vectơ 1 và 2 phải cựng phương, ngược chiều, cựng độ lớn. Từ đó ta
tớnh được cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1
4.30 Chọn: B
Hướng dẫn:
- Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dõy và cỏch đều hai dõy cú r 1 = r2 = 16 (cm).
I1
B 1=2 . 10−7
r1
- Cảm ứng từ do dũng điện I1 gõy ra tại điểm M cú độ lớn = 6,25.10-6 (T).
I2
B 2=2. 10−7
r2
- Cảm ứng từ do dũng điện I2 gõy ra tại điểm M cú độ lớn = 1,25.10-6 (T).

B =⃗
B1 + ⃗
B2
- Theo nguyờn lớ chồng chất từ trường, cảm ứng từ tại M là , do M nằm trong khoảng giữa hai dũng

B1 ⃗
B2
điện ngược chiều nờn hai vectơ và cựng hướng, suy ra B = B1 + B2 = 7,5.10-6 (T).
4.31 Chọn: CHướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự cõu 4.30
4.32 Chọn: CHướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự cõu 4.30
30. Bài tập về từ trường
4.33 Chọn: DHướng dẫn: Áp dung cụng thức B = 4.đ.10-7.n.I và N = n.l với n là số vũng dõy trờn một đơn vị dài, N
là số vũng của ống dõy.
4.34 Chọn: C- Số vũng của ống dõy là: N = l/d = 500 (vũng).
- Số vũng dõy trờn mỗi một chiều dài là: n = N/l = 1250 (vũng).
4.35 Chọn: B- Số vũng của ống dõy là: N = l/d’ = 500 (vũng). Với d’ = 0,8 (mm).
- Số vũng dõy trờn mỗi một chiều dài là: n = N/l = 1250 (vũng).
- Cảm ứng từ trong lũng ốn dõy là: B = 4.đ.10-7.n.I suy ra I = 4(A).
- Hiệu điện thế giữa hai đầu ống dõy là U = I.R = 4,4 (V).
I
B 1=2 . 10−7
4.36 Chọn: C- Cảm ứng từ do dũng điện thẳng gõy ra tại tõm O của vũng dõy là:
r = 1,3.10-5 (T).
I
B 2=2. π .10−7
- Cảm ứng từ do dũng điện trong vũng dõy trũn gõy ra tại tõm O của vũng dõy là:
r = 4,2.10-5 (T).

B1 ⃗ B2
- Áp dụng quy tắc vặn đinh ốc để xỏc định chiều của vectơ cảm ứng từ ta thấy hai vectơ và cựng hướng.

B =⃗
B +⃗
B ⃗
B ⃗
B
1 2
- Theo nguyờn lớ chồng chất từ trường, cảm ứng từ tại tõm O là , do hai vectơ 1 và 2 cựng
hướng nờn B = B1 + B2 = 5,5.10-5 (T).
4.37 Chọn: C
Hướng dẫn:
- Gọi vị trớ của hai dũng điện I 1, I2 là A, B điểm cần tỡm cảm ứng từ là C ta thấy tam giỏc ABC là tam giỏc
vuụng tại C.
I1
B 1=2 . 10−7
r1
- Cảm ứng từ do dũng điện thẳng I1 gõy ra tại C là: = 2.10-5 (T).
I2
B 2=2. 10−7
r2
- Cảm ứng từ do dũng điện thẳng I2 gõy ra tại C là: = 2,25.10-5 (T).

B1 ⃗
B2
- Áp dụng quy tắc vặn đinh ốc để xỏc định chiều của vectơ cảm ứng từ ta thấy hai vectơ và cú hướng
vuụng gúc với nhau.

B =⃗
B1 + ⃗
B2 ⃗
B1 ⃗
B2
- Theo nguyờn lớ chồng chất từ trường, cảm ứng từ tại tõm O là , do hai vectơ và cú hướng

vuụng gúc nờn B =


√ B21 +B 22
= 3,0.10-5 (T).
4.38 Chọn: A
Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự bài 4.30

31. Tương tỏc giữa hai dũng điện thẳng song song. Định nghĩa ampe
4.39 Chọn: C
Hướng dẫn: Hai dũng điện thẳng song song cựng chiều hỳt nhau, ngược chiều đẩy nhau.
4.40 Chọn: C
I1I2
2. 10−7
Hướng dẫn: Áp dụng cụng thức F =
r , khi tăng đồng thời I và I lờn 3 lần thỡ F tăng lờn 9 lần.
1 2

4.41 Chọn: A
I1I2
2.10−7 .l
Hướng dẫn: Áp dụng cụng thức F =
r = 4.10-6 (N), hai dũng điện cựng chiều nờn hỳt nhau.
4.42 Chọn: D
I1I2
2. 10−7
Hướng dẫn: Áp dụng cụng thức F =
r , với I = I = 1 (A), F = 10-6 (N) ta tớnh được r = 20 (cm).
1 2

4.43 Chọn: C
I1I2
2. 10−7
Hướng dẫn: Áp dụng cụng thức F =
r
4.44 Chọn: B
I1I2
2.10−7 .l
Hướng dẫn: Áp dụng cụng thức F =
r với l = 2.đ.R
32. Lực Lorenxơ
4.45 Chọn: AHướng dẫn: Lực Lorenxơ là lực từ tỏc dụng lờn hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
4.46 Chọn: AHướng dẫn: Chiều của lực Lorenxơ được xỏc định bằng qui tắc bàn tay trỏi.
Nội dung quy tắc bàn tay trỏi: Xoố bàn tay trỏi hứng cỏc đường cảm ứng từ, chiều từ cổ tay đến cỏc ngún tay chỉ
chiều chuyển động của điện tớch thỡ ngún tai cỏi choói ra 90 0 chỉ chiều của lực Lorenxơ ứng vúi điện tớch dương
và ngược chiều lực Lorenxơ với điện tớch õm.
4.47 Chọn: DHướng dẫn: Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào: chiều chuyển động của hạt mang điện, chiều của
đường sức từ vàdũng điện dấu điện tớch của hạt mang điện.

4.48 Chọn: BHướng dẫn: Độ lớn của lực Lorexơ được tớnh theo cụng thức
f =|q|vBsin α
4.49 Chọn: CHướng dẫn: Phương của lực Lorenxơ vuụng gúc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ
cảm ứng từ.
4.50 Chọn: DHướng dẫn: Chiều của lực Lorenxơ tỏc dụng lờn hạt mang điện chuyển động trũn trong từ trường luụn
hướng về tõm quỹ đạo khụng phụ thuộc điện tớch õm hay dương.

4.51 Chọn: DHướng dẫn: Áp dụng cụng thức


f =|q|vBsin α = 6,4.10-15 (N)
4.52 Chọn: B
v 20
m
- Áp dụng cụng thức
f =|q|vBsin α = 5,12.10 (N)- Lực lorenxơ đóng vai trũ lực hướng tõm: f = Fht =
-17 R
suy ra R = 18,2 (cm)

4.53 Chọn: CÁp dụng cụng thức


f =|q|vBsin α = 3,2.10-15 (N)
v 20
m
4.54 Chọn: B- Áp dụng cụng thức
f =|q|vBsin α - Lực lorenxơ đóng vai trũ lực hướng tõm: f = Fht =
R
- Khi B tăng 2 lần thỡ R giảm 2 lần.
33. Khung dõy cú dũng điện đặt trong từ trường
4.55 Chọn: AKhi vectơ cảm ứng từ song song với cạnh của khung thỡ khụng cú lực từ tỏc dụng lờn cạnh của khung.
4.56 Chọn: BMụmen ngẫu lực từ cú giỏ trị M = IBS
4.57 Chọn: CDựng quy tắc bàn tay trỏi để xỏc định chiều của lực từ tỏc dụng lờn từng đoạn dõy dẫn.
4.58 Chọn: DDựng quy tắc bàn tay trỏi để xỏc định chiều của lực từ tỏc dụng lờn từng đoạn dõy dẫn.
4.59 Chọn: CÁp dụng cụng thức M = N.I.B.S
4.60 Chọn: BMụmen ngẫu lực từ tỏc dụng lờn một khung dõy cú dũng điện đặt trong từ trường đều cú giỏ trị nhỏ
nhất khi mặt phẳng khung vuụng gúc với đường sức từ.
4.61 Chọn: BÁp dụng cụng thức M = I.B.S
4.62 Chọn: AÁp dụng cụng thức M = I.B.S
4.63 Chọn: BÁp dụng cụng thức M = N.I.B.S
34. Sự từ hoỏ, cỏc chất sắt từ
4.64 Chọn: B:Chất thuận từ và chất nghịch từ đều bị từ húa khi đặt trong từ trường và bị mất từ tớnh khi từ trường
ngoài mất đi.
4.65 Chọn: A:Cỏc chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do trong chất sắt từ cú cỏc miền nhiễm từ tự nhiờn giống như
cỏc kim nam chõm nhỏ
4.66 Chọn: C:Nam chõm điện là một ống dõy cú lừi sắt, khi cú dũng điện chạy qua ống dõy lừi sắt bị nhiễm từ rất
mạnh, khi ngắt dũng điện qua ống dõy từ tớnh của lừi sắt bị mất đi.
4.67 Chọn: D:Cỏc chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra cỏc nam chõm điện và nam chõm vĩnh cửu, lừi thộp của
cỏc động cơ, mỏy biến thế, băng từ để ghi õm, ghi hỡnh, đĩa cứng, đĩa mềm của mỏy vi tớnh .....
35. Từ trường Trỏi Đất
4.68 Chọn: CTheo định nghĩa: Độ từ thiờn là gúc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý.
4.69 Chọn: A:Độ từ thiờn dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phớa đông, độ từ thiờn õm ứng
với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phớa tõy.
4.70 Chọn: A:Độ từ khuynh là gúc hợp bởi kim nam chõm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang.
4.71 Chọn: A:Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam chõm của la bàn nằm dưới mặt phẳng ngang, độ từ
khuynh õm khi cực bắc của kim nam chõm của la bàn nằm phớa trờn mặt phẳng ngang.
4.72 Chọn: D:Bắc cực cú độ từ khuynh dương, nam cực cú độ từ khuynh õm.
4.73 Chọn: D:Hiện nay cực từ bắc của trỏi đất nằm gần nam cực, cực từ nam của trỏi đất nằm gần bắc cực.
4.74 Chọn: A:Bóo từ là sự biến đổi của từ trường trỏi đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn.
36. Bài tập về lực từ
4.75 Chọn: B:Áp dụng cụng thức F = B.I.l.siná
4.76 Chọn: A:Áp dụng cụng thức F = B.I.l.siná
4.77 Chọn: D:- Thanh chịu tỏc dụng của 4 lực: lực từ F = B.I.l, trọng lực P = m.g, lực căng T của hai dõy.
- Để sợi dõy khụng bị đứt thỡ F + P = 2.Tmax

4.78 Chọn: C:Áp dụng cụng thức


f =|q|vB sin α
4.79 Chọn: B:- Khi hạt á chuyển động trong điện trường nú thu được vận tốc v: giải theo phần điện trường.

- Khi cú vận tốc v hạt á bay vào từ trường, nú chiịu tỏc dụng của lực Lorenxơ
f =|q|vBsin α
4.80 Chọn: C:Xem hướng dẫn và làm tương tự bài 4.52
37. Thực hành: Xỏc định thành phần nằm ngang của từ trường Trỏi Đất
I
4.81 Chọn: D:Áp dụng cụng thức: B = 2.đ.10-7.N.
R

B1 ⃗
B2
4.82 Chọn: D: Vỡ hai vectơ và cú hướng vuụng gúc với nhau.
4.83 Chọn: B: Xem hỡnh vẽ á

You might also like