Professional Documents
Culture Documents
9 5 19 Quyet Dinh Giai 2019
9 5 19 Quyet Dinh Giai 2019
QUYẾT ĐỊNH
V/v giải thưởng Olympic Cơ học toàn quốc lần thứ XXXI - 2019
Căn cứ vào kết quả chấm thi của Ban giám khảo các môn: Cơ học kỹ thuật, Sức bền vật liệu, Cơ
học kết cấu, Thuỷ lực, Cơ học đất, Nguyên lý máy, Chi tiết máy và Ứng dụng Tin học trong Cơ học.
Căn cứ điều lệ Olympic Cơ học, cuộc họp của Ban tổ chức ngày 07 tháng 5 năm 2019 về việc
định giải thưởng Olympic Cơ học;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng giải đồng đội và giải cá nhân về 7 môn thi tự luận: Cơ học kỹ thuật, Sức bền vật
liệu, Cơ học kết cấu, Thuỷ lực, Cơ học đất, Nguyên lý máy, Chi tiết máy và 5 môn thi trên máy: Ứng
dụng Tin học trong Cơ học kỹ thuật, Ứng dụng Tin học trong Sức bền vật liệu, Ứng dụng Tin học trong
Cơ học kết cấu, Ứng dụng Tin học trong Nguyên lý máy, Ứng dụng Tin học trong Chi tiết máy cho sinh
viên các trường (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Các cá nhân và đơn vị có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
1. CƠ HỌC KỸ THUẬT
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI:
B. GIẢI CÁ NHÂN
04 Giải nhất
10 Giải nhì
20 Giải ba
2
6. Lữ Kim Thành ĐH Bách Khoa TP. HCM
7. Hà Mạnh Kiên ĐH Xây dựng
8. Lê Quý Thành ĐH BK – ĐH Đà Nẵng
9. Nguyễn Mạnh Cường HV Phòng không-Không quân
10. Ngô Quang Tùng ĐH Bách khoa Hà Nội
11. Trần Tiểu Bình ĐH Bách Khoa TP. HCM
12. Nguyễn Văn Toản HV Phòng không-Không quân
13. Phạm Hoàng Ân ĐH Bách Khoa TP. HCM
14. Phan Duy Hoàn HV Phòng không-Không quân
15. Trần Tuấn Việt ĐH Hàng hải Việt Nam
16. Lê Bảo Quí ĐH Dầu Khí Việt Nam
17. Nguyễn Đình Trung ĐH Giao thông Vận tải
18. Trần Văn Hiển ĐH Bách khoa Hà Nội
19. Đoàn Văn Công ĐH Trần Đại Nghĩa
20. Trần Bá Minh HV Kỹ thuật Quân Sự
3
26. Hoàng Minh Tuấn HV Kỹ thuật Quân Sự
27. Trương Đạt Thành ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP. HCM
28. Trần Văn Công ĐH Thủy lợi
29. Trương Viết Tùng ĐH Công nghệ GTVT
30. Nguyễn Thanh Nguyên ĐH Bách Khoa TP. HCM
31. Nguyễn Thị Ngọc Lan ĐH SPKT Hưng Yên
32. Lê Văn Cương ĐH Xây dựng
33. Lê Xuân Tuấn ĐH Xây dựng
34. Nguyễn Kim Hoàng Vũ ĐH Kiến trúc Hà Nội
35. Nguyễn Văn Tin ĐH Kiến Trúc TP. HCM
36. Đặng Công Toàn ĐH Kiến Trúc TP. HCM
37. Hoàng Hải Ninh ĐH Xây dựng
38. Nguyễn Minh Hiếu ĐHBK
39. Vũ Đức Lượng ĐH Bách Khoa TP. HCM
40. Bùi Bá Quang ĐH SPKT Hưng Yên
41. Ngô Trần Quang Minh ĐH Trần Đại Nghĩa
42. Lê Phúc Thọ ĐHXDMT
43. Nguyễn Văn Đạt ĐH Giao Thông Vận Tải CS2
4
13 Giải nhì
27 Giải ba
5
26. Nguyễn Hữu Dương ĐH Trần Đại Nghĩa
27. Hồ Văn Đông ĐHBK
6
39. Phạm Tuấn Minh HV Kỹ thuật Quân Sự
40. Đinh Văn Trung ĐH Công nghệ GTVT
41. Đoàn Đức Trung ĐH Kiến trúc Hà Nội
42. Lê Mỹ Quang Huy ĐH Kiến Trúc TP. HCM
43. Nguyễn Văn Hoàng ĐH Mỏ - Địa Chất
44. Nguyễn Văn Tới ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP. HCM
45. Trần Thái Hùng ĐH Xây dựng
46. Nguyễn Xuân Sơn HV Nông nghiệp Việt Nam
47. Nguyễn Trọng Cương ĐH Bách khoa Hà Nội
48. Nguyễn Đỗ Hoài Thanh ĐH Bách Khoa TP. HCM
49. Nguyễn Văn Thuận ĐH Cần Thơ
50. Phạm Hồng Đức ĐH Mỏ - Địa Chất
51. Vũ Đức Long ĐH SPKT Hưng Yên
52. Nguyễn Văn Tuấn ĐH SPKT Hưng Yên
53. Nguyễn Hồng Dương ĐH Thủy lợi
54. Nguyễn Thị Hồng Yến ĐH Cần Thơ
55. Đoàn Bá Tráng ĐH Mỏ - Địa chất
56. Phạm Xuân Bắc ĐHDT
57. Nguyễn Văn Quý ĐH Thủy lợi
58. Dương Thu Trang ĐH Thủy lợi
59. Nguyễn Nhựt Tân ĐH Xây Dựng Miền Tây
60. Phan Công Nguyên ĐHXDMT
61. Nguyễn Ngọc Tú ĐHXDMT
62. Đặng Phát Đạt ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
63. Nguyễn Thị Thương HV Nông nghiệp Việt Nam
64. Lưu Quốc Luân ĐH Công Nghệ Sài Gòn
65. Trần Minh Quang Phú ĐH Công Nghệ Sài Gòn
66. Vũ Minh Hoàng ĐH Công Nghệ TP. HCM
67. Võ Trần Sang ĐH Xây Dựng Miền Tây
68. Nguyễn Đức Mạnh HV Nông nghiệp Việt Nam
69. Đinh Tuấn Đạt ĐH Mở TP. HCM
70. Nguyễn Thanh Sang ĐH Giao Thông Vận Tải TP. HCM
71. Nguyễn Văn Dần ĐH Công Nghiệp Hà Nội
72. Nguyễn Văn Trường ĐHQN
73. Nguyễn Đình Hiệp ĐH Lạc Hồng
7
- 02 Giải Nhì: ĐH Xây dựng
ĐH Thủy lợi
B. GIẢI CÁ NHÂN
03 Giải nhì
08 Giải ba
8
16 Nguyễn Tấn Phúc ĐHXDMT
17 Hách Công Tuấn Anh ĐH Giao Thông Vận Tải CS2
18 Huỳnh Trung Hiếu ĐH Giao Thông Vận Tải TP. HCM
19 Hồ Minh Thiện ĐH Mở TP. HCM
20 Trần Quang Đại ĐH Giao Thông Vận Tải CS2
21 Đào Huy Minh ĐH Giao Thông Vận Tải CS2
22 Nguyễn Hoàng Thái ĐH Giao Thông Vận Tải TP. HCM
23 Nguyễn Thành Trung ĐHBK
24 Bùi Minh Hiếu ĐH Kiến Trúc TP. HCM
25 Bùi Mạnh Linh ĐH Giao thông Vận tải
4. THUỶ LỰC
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
B. GIẢI CÁ NHÂN
02 Giải nhất
05 Giải nhì
10 Giải ba
9
7. Nguyễn Đăng Huy ĐH Bách khoa Hà Nội
8. Trần Thị Hoài Phương ĐH Thủy lợi
9. Phạm Quốc Bảo ĐH Bách Khoa TP. HCM
10. Lê Như Học ĐH Bách khoa Hà Nội
5. CƠ HỌC ĐẤT
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
B. GIẢI CÁ NHÂN
10
03 Giải nhất
07 Giải nhì
18 Giải ba
11
7 Nguyễn Thị Tuyền ĐH Thủy lợi
8 Trần Quang Hoàng ĐH Mở TP. HCM
9 Võ Minh Hiếu ĐH Mở TP. HCM
10 Huỳnh Hồng Sơn ĐH Bách Khoa TP. HCM
11 Nguyễn Xuân Thịnh ĐH Bách Khoa TP. HCM
12 Hoàng Thuận ĐH Kiến trúc Hà Nội
13 Hồ Văn Quí ĐH Mở TP. HCM
14 Nguyễn Tùng Lâm ĐH Giao thông Vận tải
15 Lê Xuân Trinh ĐH Giao thông Vận tải
16 Nguyễn Văn Tâm ĐH Công nghệ GTVT
17 Nguyễn Sắc Giao ĐH Giao Thông Vận Tải CS2
18 Lê Khương Duy ĐH Kiến trúc Hà Nội
19 Phan Công Trưởng ĐHQN
20 Nguyễn Huynh ĐH Bách Khoa TP. HCM
21 Nguyễn Hồng Phúc ĐH Giao thông Vận tải
22 Trần Khánh Linh ĐH Mở TP. HCM
23 Nguyễn Viết Thảo ĐH Mở TP. HCM
24 Phan Huỳnh Anh Thư ĐH Bách Khoa TP. HCM
25 Lâm Trí Khang ĐH Cần Thơ
26 Phạm Trần Bảo Quyên ĐH Kiến Trúc TP. HCM
27 Trương Thành Đạt ĐH Mở TP. HCM
28 Nguyễn Hữu Sơn ĐH Thủy lợi
29 Châu Ngọc Đảnh ĐH Bách Khoa TP. HCM
30 Nguyễn Quốc Đẳng ĐH Cần Thơ
31 Nguyễn Đinh Thiện Hưng ĐH Mở TP. HCM
32 Lê Hoàng Hiệp ĐHXDMT
33 Nguyễn Hồng Cư ĐH Kiến trúc Hà Nội
34 Trần Văn Tý ĐH Xây Dựng Miền Tây
35 Lâm Bảo Toàn ĐH Giao Thông Vận Tải TP. HCM
36 Nguyễn Hoàng Hiệp ĐH Kiến trúc Hà Nội
37 Phan Ngọc Thương ĐH Kiến Trúc TP. HCM
38 Trương Thế Vinh ĐH Giao Thông Vận Tải CS2
39 Võ Minh Nghĩa ĐH Xây Dựng Miền Tây
40 Phạm Tiến Cường ĐHBK
6. NGUYÊN LÝ MÁY
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
12
- 02 Giải Ba: ĐH Công Nghiệp Hà Nội
B. GIẢI CÁ NHÂN
03 Giải nhất
07 Giải nhì
13 Giải ba
13
5 Nguyễn Tuấn Thành ĐH Bách khoa Hà Nội
6 Trương Văn Đợi ĐH Bách Khoa TP. HCM
7 Nguyễn Sỹ Hoàng ĐH Công Nghiệp Hà Nội
8 Nguyễn Khắc Hiếu ĐH Công Nghiệp Hà Nội
9 Vũ Hồng Quân HV Kỹ thuật Quân Sự
10 Võ Quốc Quyết ĐH Trần Đại Nghĩa
11 Nguyễn Quang Hưng ĐH Thủy lợi
12 Vũ Văn Tùng ĐH Thủy lợi
13 Nguyễn Quốc Trung ĐH Trần Đại Nghĩa
14 Nguyễn Quý Thiện ĐH Bách khoa Hà Nội
15 Đỗ Hoàng Vĩnh ĐH Bách Khoa TP. HCM
16 Hà Trọng Hào ĐH Giao thông Vận tải
17 Nguyễn Đình Khoa ĐH Bách Khoa TP. HCM
18 Phạm Nguyên Minh Triết ĐH Bách Khoa TP. HCM
19 Nguyễn Văn Chúc ĐH Thủy lợi
20 Quách Tường An ĐH Bách Khoa TP. HCM
21 Vũ Văn Sơn ĐH Giao thông Vận tải
22 Phan Hồng Thái ĐH Giao Thông Vận Tải CS2
23 Hà Xuân Trường ĐH KTCN Thái Nguyên
24 Ngô Văn Tường ĐH Trần Đại Nghĩa
25 Dương Minh Tuyền ĐH KTCN Thái Nguyên
26 Nguyễn Huy Công ĐH Thủy lợi
27 Dương Đức Minh ĐH Thủy lợi
28 Đinh Duy Tân ĐH Giao Thông Vận Tải TP. HCM
B. GIẢI CÁ NHÂN
02 Giải nhất
14
06 Giải nhì
13 Giải ba
15
15 Trần Văn Trí ĐH Giao Thông Vận Tải CS2
16 Nguyễn Tuấn Anh ĐH Bách khoa Hà Nội
17 Nguyễn Thành Đô ĐH Bách Khoa TP. HCM
18 Nguyễn Tùng Lâm ĐH Trần Đại Nghĩa
19 Nguyễn Đăng Dương ĐH Bách khoa Hà Nội
20 Đỗ Ngọc Điệp ĐH KTCN Thái Nguyên
21 Trần Đình Mạnh HV Kỹ thuật Quân Sự
22 Triệu Văn Đức ĐH Bách khoa Hà Nội
23 Lương Văn Thắng ĐH Giao thông Vận tải
24 Nguyễn Thương Nghiệp ĐH Công Nghiệp Hà Nội
25 Lê Vũ Trường ĐH Cửu Long
26 Bùi Văn Loan ĐH Xây dựng
27 Võ Văn Dự ĐH Giao Thông Vận Tải CS2
28 Mai Xuân Quyết ĐH Giao Thông Vận Tải CS2
29 Nguyễn Hồng Thắng ĐH Giao Thông Vận Tải TP. HCM
B. GIẢI CÁ NHÂN
01 Giải nhất
04 Giải nhì
08 Giải ba
16
5. Đào Văn Toàn HV Kỹ thuật Quân Sự
6. Nguyễn Đăng Hà Nam ĐH Bách Khoa TP. HCM
7. Lê Thanh Tài ĐH Bách Khoa TP. HCM
8. Nguyễn Thanh Nguyên ĐH Bách Khoa TP. HCM
B. GIẢI CÁ NHÂN
01 Giải nhất
17
04 Giải nhì
08 Giải ba
18
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
B. GIẢI CÁ NHÂN
01 Giải nhất
03 Giải nhì
05 Giải ba
19
11. ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG NGUYÊN LÝ MÁY
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
B. GIẢI CÁ NHÂN
01 Giải nhất
04 Giải nhì
05 Giải ba
20
14 Lê Nguyên Trinh ĐH Công Nghiệp Hà Nội
15 Vũ Trí Minh ĐH Bách khoa Hà Nội
16 Vũ Viết Linh ĐH Hàng hải Việt Nam
17 Nguyễn Quý Thiện ĐH Bách khoa Hà Nội
18 Nguyễn Tuấn Thành ĐH Bách khoa Hà Nội
19 Nguyễn Văn Thuân ĐH Xây dựng
20 Nguyễn Bá Dương ĐH Xây dựng
21 Nguyễn Minh Chương ĐH Giao Thông Vận Tải TP. HCM
B. GIẢI CÁ NHÂN
02 Giải nhất
05 Giải nhì
11 Giải ba
21
8. Nguyễn Minh Nghĩa ĐH Trần Đại Nghĩa
9. Nguyễn Hồng Đức ĐH Trần Đại Nghĩa
10. Nguyễn Hữu Hiếu ĐH Thủy lợi
11. Phan Ngọc Huy ĐH Xây dựng
22