You are on page 1of 2

BIỂU LÃI SUẤT & PHÍ THAM KHẢO

ÁP DỤNG ĐỔI VỚI KHOẢN VAY NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN DỰ ÁN
(Thông tin chi tiết và cập nhật vui lòng liên hệ tới Tư vấn viên)

1. Khoản vay không có Hỗ trợ lãi suất từ Chủ đầu tư/ Bên khác (*)

Thời gian cố định lãi suất 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng

Lãi suất cố định (áp dụng đối với


8.80% 8.00% 8.39% 8.4% 9.05%
trường hợp không ân hạn gốc)

Lãi suất cố định (áp dụng đối với


9.00% 8.20% 8.59% 8.60% 9.25%
trường hợp có ân hạn gốc)

Thời gian ân hạn tối đa Theo thời gian cố định lãi suất

Biên độ Theo quy định Techcombank từng thời kì


(*) TCB tặng thêm cho khách hàng 1 Hợp đồng Bảo hiểm Nhân thọ theo Chương trình khuyến mại
“Banca lending Q1-Q2/2022” dành cho khách hàng sử dụng sản phẩm cho vay mua Bất động sản tại
Techcombank số 03-03/2022/QÐ-TCB ngày 13/01/2022 hoặc các chương trình ưu đãi khác theo thông
báo của Khối Ngân hàng bán lẻ”.
2. Khoản vay nhận chuyển nhượng tiếp nối Hỗ trợ lãi suất & Phí trả nợ trước hạn (nếu có) từ
Chủ đầu tư/ Bên khác (theo thông báo của Techcombank từng thời kỳ):

2.1 Phần dư nợ được tiếp nối Hỗ trợ/ Phí TNTH:


 Giai đoạn 1: Giai đoạn hỗ trợ lãi suất & phí TNTH được tiếp nối: tuân theo mức lãi suất và
phí trả nợ trước hạn (nếu có) quy định tại HĐTD/KUNN của Bên chuyển nhượng/ bên vay cũ.
 Giai đoạn 2: Giai đoạn lãi suất cố định:
- Lựa chon 1: Mức lãi suất cố định được xác định tại ngày giải ngân khoản vay (tại thời
điểm bắt đầu Giai đoạn 1):
Thời gian cố định lãi suất 18 tháng 24 tháng 36 tháng 48 tháng

Lãi suất cố định (áp dụng đối với


7.70% 7.9% 8.70% 9.8%
trường hợp không ân hạn gốc)

Lãi suất cố định (áp dụng đối với


7.90% 8.1% 8.9% 10.0%
trường hợp có ân hạn gốc)

Thời gian ân hạn tối đa Theo thời gian cố định lãi suất không quá 36 tháng

Biên độ Theo quy định Techcombank từng thời kì


- Lựa chọn 2: Xác định mức lãi suất cố định sau khi hết giai đoạn HTLS (tại thời điểm
bắt đầu Giai đoạn 2):

1
Thời gian cố định lãi suất kể từ ngày bắt
12 tháng 24 tháng
đầu Giai đoạn 2

Lãi suất cố định (áp dụng đối với trường


7.20% 8.10%
hợp không ân hạn gốc & có ân hạn gốc)

Thời gian ân hạn tối đa Theo thời gian cố định lãi suất

Biên độ Theo quy định Techcombank từng thời kì

2.2 Phần dư nợ vay không được hỗ trợ lãi suất/ phí trả nợ trước hạn: Lãi suất vay & Phí
trả nợ trước hạn tuân theo quy định đối với khoản vay không có HTLS tại mục 1.

You might also like