You are on page 1of 11

LÃI SUẤT TRONG

HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG

Trương Nhật Quang (YKVN)


Lại Minh Thúy (Citibank)
Các vấn đề được trình bày

1. Khung pháp lý.


2. Các khoản tiền được thỏa thuận theo hợp đồng.
3. Trần lãi suất áp dụng.
4. Thời hạn tính lãi.
5. Trình tự thanh toán.

2
Khung pháp lý

– Bộ luật Dân sự 2005 (BLDS 2005), Bộ luật Dân sự 2015 (BLDS


2015).
– Luật Tổ chức Tín dụng 2010, Thông tư 39 (TT 39) về hoạt động
cho vay của tổ chức tín dụng, Thông tư 43 (TT 43) về cho vay tiêu
dùng của công ty tài chính và các hướng dẫn của Ngân hàng Nhà
nước (NHNN).
– Án lệ 08, án lệ 09 và các hướng dẫn của Tòa án Nhân dân Tối cao
(TANDTC).
– Quan hệ giữa các nguồn kể trên.
• Ý định khi soạn thảo BLDS 2015.
• Quan điểm của NHNN và TANDTC hiện nay.

3
Các khoản tiền được thỏa thuận theo hợp đồng

– Nợ gốc.
– Lãi.
– Các khoản thanh toán khác.
• Phí (phí trả nợ trước hạn, phí trả cho hạn mức tín dụng dự
phòng, phí thu xếp cho vay hợp vốn, phí cam kết rút vốn và phí
khác theo quy định của pháp luật) (Điều 14, TT 39).
• Các khoản bảo vệ lợi nhuận của bên cho vay (bồi hoàn do bên
vay vi phạm, thanh toán thuế, chi phí gia tăng, bồi hoàn chuyển
đổi tiền tệ, thanh toán phí và chi phí).
• Tiền phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại (Điều 25, TT 39).

4
Trần lãi suất áp dụng

– Lãi trong hạn.


• Trần 20% theo quy định của BLDS 2015 (Điều 468.1, BLDS
2015).
• Không có trần lãi suất theo quy định của luật ngân hàng (trừ một
số trường hợp nhất định) (Điều 13.1 và 13.2, TT 39).
– Lãi đối với nợ gốc quá hạn.
• Trần 30% theo quy định của BLDS 2015 (Điều 466.5(b), BLDS
2015).
• Trần 150% lãi suất trong hạn theo quy định của luật ngân hàng
(Điều 13.4(c), TT 39).

5
Trần lãi suất áp dụng

– Lãi đối với lãi quá hạn.


• 10% theo quy định của BLDS 2015 (Điều 466.5(a) và 468.2, BLDS
2015).
• Trần 10% theo quy định của luật ngân hàng (Điều 13.4(b), TT 39).
• Quy định của BLDS 2005 (Điều 474.5, BLDS 2005), án lệ 08 và án
lệ 09.
– Lãi đối với các khoản thanh toán khác quá hạn.
• Trần 20% (có thỏa thuận) và trần 10% (không có thỏa thuận) theo
quy định của BLDS 2015 (Điều 357.2, BLDS 2015).
• Quy định của BLDS 2005 (Điều 305.2, BLDS 2005), án lệ 08 và án
lệ 09.

6
Trần lãi suất áp dụng

– Lãi suất cho vay điều chỉnh.


• Áp dụng lãi suất cho vay thấp nhất nếu thỏa thuận điều chỉnh lãi
suất dẫn đến nhiều mức lãi suất khác nhau (Điều 13.5, TT 39).
– Lãi suất cho vay tiêu dùng của công ty tài chính.
2
• Do công ty tài chính quyết định nhưng phải báo cáo với NHNN
(Điều 9, TT 43).

7
Trần lãi suất áp dụng
Giai đoạn giải ngân - đến hạn thanh toán Giai đoạn đến hạn thanh Giai đoạn đến xét xử -
toán - xét xử thực tế thanh toán

Lãi suất  TT 39: Theo thỏa thuận các bên và không


trong hạn áp dụng trần lãi suất của BLDS 2015 (trừ
một số trường hợp).

2
Lãi suất đối  TT 39: tối đa 150% lãi suất trong hạn.
với nợ gốc  Án lệ 08: theo lãi suất thỏa thuận trong hợp đồng điều
quá hạn chỉnh từng thời kỳ và thời gian tính lãi liên tục.
 Án lệ 09: không đề cập.

Lãi suất đối  TT 39: tối đa 10%/năm.


với lãi quá  Án lệ 08 và 09: không đề cập.
hạn
Lãi suất đối  TT 39: không quy định.
với các  BLDS 2015: vi phạm nghĩa vụ trả tiền
khoản thanh (i) tối đa 20%/năm (có thỏa thuận); hoặc
toán khác (ii) tối đa 10%/năm (không thỏa thuận).
quá hạn  Án lệ 09: không tính lãi đối với tiền bồi thường thiệt hại
và tiền phạt vi phạm.
 Án lệ 08: không đề cập.
8
Thời hạn tính lãi

– Tính từ ngày nào.


• Ngày bắt đầu giải ngân hay ngày sau ngày giải ngân (Điều
2.8, TT 39).
– Số ngày tính lãi trong năm.
• 365 ngày hay 360 ngày (Điều 13.3, TT 39).

9
Trình tự thanh toán

– Khi không có vi phạm và bên vay trả nợ đúng hạn.


• Theo thỏa thuận của các bên (Điều 18.4, TT 39).
– Khi có vi phạm và bên vay trả nợ không đúng hạn
• Thanh toán nợ gốc trước lãi (Điều 18.4, TT 39).
• Trình tự thanh toán áp dụng đối với các khoản thanh toán
khác.

10
CÁM ƠN CÁC BẠN
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!

11

You might also like