Professional Documents
Culture Documents
Số TC: 2 (30 tiết bao gồm Vô cơ: 10 tiết, Hữu cơ: 20 tiết)
2
Tài liệu tham khảo
1. Hóa vô cơ và hữu cơ đại cương, Nguyễn Trọng Tuân chủ biên
2. Hóa Vô cơ, Nguyễn Đình Soa. ĐH quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2003.
3. Hóa Vô cơ tập 1, 2, 3, Hoàng Nhâm. Nhà xuất bản giáo dục, 2000.
4. Hóa Vô cơ tập 2, 3, Nguyễn Đức Vận. Nhà xuất khoa học và kỹ thuật Hà Nội, 2004.
3
Cách học và đánh giá
4
Chương 1:
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
5
Số thứ tự và tên các nguyên tố (1-30)
Ví dụ:
Na(Z=11): 1s22s22p63s1
Cl (Z=17): 1s22s22p63s23p5
7
Chu kỳ
8
Nhóm
- Nhóm A (thường được gọi là nhóm chính) gồm các nguyên tố mà
electron cuối cùng điền vào phân lớp s hoặc p.
- Nhóm B (thường được gọi là nhóm phụ) gồm các nguyên tố mà
electron cuối cùng điền vào phân lớp d hoặc f.
9
Định luật tuần hoàn của Mendeleev
10
Ứng dụng:
So sánh độ mạnh tính acid không chứa oxy, so sánh độ mạnh các base.
Ví dụ:
1. Sắp xếp các acid sau theo độ mạnh tính acid tăng dần:
a. HCl, HBr, HF, HI
b. H2S, H2Se, H2O
c. PH3, AsH3, NH3
2. Sắp xếp các base sau theo độ mạnh tính base tăng dần:
a. NaOH, KOH, LiOH, RbOH, CsOH
b. Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Be(OH)2, Sr(OH)2
11
Question?
12