You are on page 1of 65

HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

1
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

PHANTHANH PHÚ
CHƯƠNG 2: CHUẨN BỊ SỐ LIỆU TRONG ANDDESIGN
1/ Mở file toàn đạc điện tử, nối lưới tam giác thông qua các điểm cao độ
DTXT (thứ tự, x, y, z, rỗng, rỗng) –> chọn tệp (mở tệp bảng số liệu lưu ở dạng
FILE.TXT ) –> LTG [ ( tạo mới - tên) –> chọn mỗi điểm tin – >Thêm điểm dữ liệu
– Quét –> Enter].
2/ VẼ ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC
DM –> chọn vào hình (hình đã vẽ ltg) –> bảng ( chọn lại theo ý hoặc giữ nguyên,
bước cao độ chọn: 0.5 giả sử, khoảng điền nhãn 400 giả sử, chọn số lẻ thập phân
cao độ, làm trơn tối thiểu hay chọn cái nào cx đc) –> LTG (chọn vào mới đã tạo,
chọn không hiện xem rõ hơn).
3/ CHUYỂN TEXT THÀNH TIN (CHUYỂN CÁC SỐ LIỆU ĐỘ CAO TỪ FILE
CAD )
CVAT –> quét –> enter –> bảng (có 3 điểm chèn và các khoảng nhận đường lưới
tam giác tùy chọn) –> LTG [( tạo mới- tên) –> chọn điểm tin –> thêm điểm dữ
liệu –> quét –>ok ].
LÀM RÕ SỐ : CTRL +1 –> PHỄU (Quick select –> bảng –> text –> select all)
(tắt LTG)

2
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ MẪU MẶT CẮT CÔNG TRÌNH


Tạo mẫu mặt cắt: MMC
Bảng chung: I/ Tệp, II/ Khai báo chung
I/ Tệp: mở tệp và ghi tệp atp
II/ Khai báo chung: khai báo cơ bản đầu tiên về các lớp layer, màu sắc, đường nét,
và khai báo các lớp thuộc bộ phận đường.
Trong Khai báo chung bao gồm thứ tự như sau:
1. Bảng biến chung: Hầu như không dùng tới
2. Các nhóm thuộc tính : thay đổi các thông số giả định( màu, độ dày, cao
chữ..)

3
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

3. Định nghĩa các tiếp đầu:

4. Các lớp địa chất

4
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

5. Các đường địa hình dọc tuyến

6. Các đường thiết kế trên bình đồ

(Vào TD thiết kế → khai báo Tim tuyến (hình dưới)

5
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

-Khai báo dốc 2 mái

+Dốc hai mái:

+Nội dung điền siêu cao:


it=[DMTR_1_TimTuyen];ip=[DMPH_1_TimTuyen];et=[MRTR_TimTuyen
];ep=[MRPH_TimTuyen];R=[RAD_TimTuyen]

(i: độ dốc, e: mở rộng, R: Bán kính)

+Điều kiện siêu cao:


HBUNG_TimTuyen!=0

6
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

7. Ký hiệu lý trình và các thông số khác

+Nội dung:
Km:[LyTrinh];Cao độ TN[TuNhien] ( ghi)

8. Điều kiện thống kê theo tuyến: Hầu như không dùng


9. Cài đặt mật khẩu: Tùy thích

7
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

BẢNG TRẮC DỌC

RÃNH PHẢI TƯƠNG TỰ

8
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

9
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

10
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

11
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

12
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

13
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

14
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

Sau khi hoàn thành KHAI BÁO CHUNG, BẢNG TRẮC DỌC VÀ GHI TỆP
(LƯU TỆP), ta tiếp tục hiệu chỉnh bảng mặt cắt bằng lệnh: HCMMC.

HCMMC → các mẫu mặt cắt → tạo tên mẫu mc → Bảng biến (như hình, tùy
theo đường thiết kế)
(bảng biến có nước phải xem bảng tra)

Lên, xuống để nâng hạ đường thiết kế, chéo xem siêu cao.

15
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

A. Kích vào chuột phải màn hình (*)

1/* → Tạo điểm (phần màu trắng trong hình)

16
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

THỨ TỰ VÀ THUỘC TÍNH TỪNG ĐIỂM KHI TẠO ĐIỂM (các điểm đều sử
dụng bán kính)
1/Tim tuyến:

2/MÉP MẶT TRÁI

3/MÉP LỀ GIA CỐ TRÁI

17
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

4/ MÉP LỀ TRÁI

5/ TALUY ĐẮP TRÁI

6/ RÃNH TRÁI

18
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

7/ RÃNH TRÁI 1

8/ RÃNH TRÁI 2

9/ TALUY ĐÀO TRÁI

19
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

10/ SO SÁNH TRÁI

TƯƠNG TỰ TA TẠO CÁC ĐIỂM BÊN PHẢI THỨ TỰ NHƯ ĐIỂM TRÁI BẮT
ĐẦU TỪ 2
2

20
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

21
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

22
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

10

2/** → TẠO CÁC ĐƯỜNG NỐI ĐIỂM


chon noi tu diem toi diem roi chuot phai hieu chinh
1/ MẶT TRÁI

23
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

2/ LỀ GIA CỐ TRÁI

3/LỀ TRÁI

4/TALUY ĐẮP TRÁI

24
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

5/TALUY ĐÀO TRÁI

TƯƠNG TỰ TA CÓ TẠO ĐIỂM PHẢI


1/ MẶT PHẢI

25
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

2/ LỀ GIA CỐ PHẢI

3/LỀ PHẢI

4/TALUY ĐẮP PHẢI

5/TALUY ĐÀO PHẢI

26
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

*TIẾP THEO TA TẠO ĐIỂM


- ĐẦU CỜ

- TIM TUYẾN TỰ NHIÊN

27
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

3/KHAI BÁO KHUÔN ĐƯỜNG


Chuột phải → Các đối tượng đặc biệt → khai báo khuôn đường
1/KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG

2/KẾT CẤU LỀ GIA CỐ TRÁI

28
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

3/KẾT CẤU LỀ GIA CỐ PHẢI

29
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

4/TẠO ĐƯỜNG TỔ HỢP


HCMMC → CÁC MẪU MẶT CẮT → KÍCH CHUỘT PHẢI → TẠO ĐƯỜNG
TỔ HỢP → TẠO NHƯ HÌNH DƯỚI.

1/ĐƯỜNG THIẾT KẾ
Danh sách mặc định:
MAT_TRAI+MAT_PHAI+LEGC_TRAI+LE_TRAI+LE_PHAI+LEGC_PHAI+T
LDAP_PHAI+TLDAP_TRAI+TLDAO_TRAI+TLDAO_PHAI

2/ VÙNG VÉT HỮU CƠ ĐÁNH CẤP

3/ VÙNG VÉT HỮU CƠ

30
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

4/ĐÁNH CẤP

5/NỐI RÃNH TRÁI

31
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

6/ NỐI RÃNH PHẢI

7/ NỐI TALUY_TRÁI

8/NỐI TALUY_PHẢI

32
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

CHUỘT PHẢI→ TIỆN ÍCH→KHAI BÁO ĐƯỜNG TỰ NHIÊN GẢI ĐỊNH

KHAI BÁO TÍNH DIỆN TÍCH

33
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

BẢNG GHI CHÚ VÀ KHỐI

34
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

35
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

BẢNG DIỆN TÍCH TRÁI

ÐắP K95: DAP_NEN-(DAP_KCMD-DAO_KHUON_MD5L)-(DAP_KClegc_TR-DAO_KHUON_LEGCTRAI)


-(DAP_KClegc_PH-DAO_KHUON_LEGCPHAI)+DAO_VETHCO+DAO_DANHCAP

ÐắP K98: DAP_KCMDL5-(DAO_KHUON_MD5L-DAO_KHUON_MD4L)

BẢNG DIỆN TÍCH PHẢI

Xới đầm K98: DAO_KHUON_MD5L-DAO_KHUON_MD4L


Đào nền: DAO_NEN-(DAO_RANH_TRAI+DAO_RANH_PHAI)

BẢNG TRẮC NGANG

36
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

37
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

38
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

39
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ TUYẾN ĐƯỜNG


I/ 1/ Thiết kế bình đồ tuyến đường từ số liệu bản đồ địa hình (hoặc số liệu
khảo sát toàn đạc) { mở file bình đồ địa hình }
2/ Kiểm tra việc tạo mô hình địa hình: Sử dụng lệnh LTG↵ để kiểm tra. Nếu
chưa có thì tạo mới (Xem chương 2).
3/ Đặt đơn vị hiển thị - Lệnh: UN ↵ - Menu: Format/Uni

4/ Thiết kế bình đồ tuyến


- Lệnh : PL ↵ ( dùng lệnh polyline để vạch tuyến) (Vẽ tuyến đi từ đâu tới đâu, vẽ
theo đường chim bay, căng địa hình thuận lợi mà vẽ)
5/Khai báo gốc tuyến
- Lệnh : T –> (… ) chọn file đầu File.atp –> Theo polyline –> chọn đường tuyến
đã vạch –> enter –> chọn điểm đầu –> enter.

40
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

-Hiệu chỉnh bình đồ: - HCA chọn tuyến ( đường đỏ) → Tỷ lệ in ra theo thiết kế.
-VL: vẽ lại → chọn vào đường tuyến → enter.
6/ TK đường cong nằm
(Khi bố trí vận tốc thiết kế V ≥ 60km/h : thì có đường cong chuyển tiếp)
(Khi bố trí vận tốc thiết kế V ≤ 60km/h : thì không có đường cong chuyển tiếp) :
R lớn, địa hình khó khăn, góc chuyển hướng nhỏ.
Chọn bán kính đường cong tối thiểu (bảng 11)

- Lệnh : CN ↵ → chọn tuyến → (…) chọn TCVN 4054-2005 → Tốc độ tại đỉnh
( vận tốc chọn tùy theo có đường cong chuyển tiếp hay là không ) → chọn Rmin
thông thường ( bảng 11 phía trên ) → tra yếu tố cong ( sau khi tra nhìn lại tuyến
thấy chưa hợp lí ta có thể chỉnh lại số{L1, L2}) > số vừa tra {L1, L2}) → tra siêu
cao ( có thể hiệu chỉnh lại mở rông bụng, lưng) → xem hình chưa hợp lí có thể

41
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

chỉnh lại : mở rộng lưng, bung; chiều dài nối, lệch ngoài.
* Khi bố trí có đường cong chuyển tiếp V ≥ 60km/h thì thực hiện như trên,
tương tự như hình 1 phía dưới .
* Khi bố trí không có đường cong chuyển tiếp V ≤ 60km/h thì bước tra siêu cao:
lệch ngoài giảm 0.5 so với chiều dài nối, tương tự như hình 2 phía dưới
H1

H2

7/ Khai báo mô hình địa hình cho đường tự nhiên

42
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

- Lệnh: MHTN → kích vào tuyến→ bảng chọn Tự Nhiên → Nhận.


-Menu: Tuyến/Số liệu tự nhiên tuyến/Khai báo MHĐH cho đường tự nhiên và địa
chất • Chọn bình đồ tuyến: • Bấm chuột tại ô thuộc cột Chọn MHĐH ứng với hàng
TuNhien • Chọn dấu tích để lựa chọn mô hình địa hình TuNhien. • Chọn Nhận để
thoát.
* Kiểm tra tiếp đầu cong: TDC → bảng → như hình → Nhận.

8/ Rải cọc - Tạo cọc cho tuyến


- Lệnh: PSC → bảng ( như hình)

(nếu ra cọc vẽ nhỏ thì: HCA ( 10000 trở lên tùy theo tỷ lệ vẽ ) → VL :nhấn vào
tuyến → enter.

43
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

• Xóa cọc : XDT → chọn những mục cần xóa.

9/ Rải cọc đặc biệt


PSCDB → chọn tuyến → ra những đường màu xanh tại đường cong .( có
đường cong chuyển tiếp, tích vào tạo cọc nối siêu cao)

10/ Xem thông tin cọc : TT


11/ ĐẶT LẠI TOÀN BỘ CỌC
DLTBC : như hình

44
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

12/ CHÈN CỌC BẤT KỲ


CTC : - Sông( xây cầu ) chèn ≥ 5 cọc ( xây cầu, 2 mố và nhiều trụ )
- Suối chèn ≥ 3 cọc (mố, trụ ).
13/ĐẶT TÊN CHO CỌC CHÈN
HCCOC → chọn vào cọc thèn chêm rồi điền tên, tên phải khác với các ký hiệu
của cọc có sẵn.
14/ *ĐIỀN TÊN CỌC: DTC

45
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

• ĐIỀN LÝ TRÌNH CỌC : DLT

• ĐIỀN YẾU TỐ CONG: YTC

46
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

15/ KẾT THÚC XUẤT FILE : *.and


HCTDN → NHẬN

47
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

II/ THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ TUYẾN ĐƯỜNG TỪ SỐ LIỆU ĐO TRẮC DỌC – TRẮC NGANG
1/ Đặt đơn vị hiển thị - Lệnh: UN ↵ - Menu: Format/Uni
2/ Vẽ tuyến : T → chọn file như hình dưới → Điểm gốc.

48
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

3/ Bố trí siêu cao, mở rộng mặt đường trong đường cong:


- Lệnh : BTSC → Menu → chọn file TCVN HIỆU CHỈNH (hiệu chỉnh bố trí
các đoạn cong) (nhớ bố trí imax )

49
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

4/ Điền tên cọc: DTC

5/ Điền lý trình cọc: DLTC

6/ Điền yếu tố cong: YTC

50
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

Chương 5 THIẾT KẾ TRẮC DỌC – TRẮC NGANG


(làm phần tiếp theo của chương 4)
Mở file TD – TN ( file bình đồ gắn cao độ đã vạch tuyến).
1/ Vẽ trắc dọc tự nhiên: TD → chỉnh menu → kích vào màn hình để vạch tuyến
X gấp 10 lần Y, chọn khoảng cách tối thiểu.( Khoảng cách tối thiểu là khoảng cách tính
bằng mm thể hiện ngoài giấy tính từ vị trí thấp nhất của đường trắc dọc tự nhiên so với điểm gốc thể hiện
trắc dọc hoặc là nhập vào mức so sánh mới khi chọn MSS mới)

51
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

2/ Phủ bản cao độ


- Chỉnh sửa mô hình địa hình thì sử dụng lệnh XDMHDH ↵ để cập nhật lại mô
hình địa hình. Nếu thêm đối tượng khác vào mô hình thì dùng lệnh LTG ↵
- Lệnh: TNTMH ( để cập nhật trắc ngang tự nhiên theo mô hình địa hình mới) →
TDTTN

Trắc dọc theo mô hình: TDTMH ( để cập nhật đường đen)

SAU ĐÓ DÙNG TÍNH TOÁN: TT (TÍNH LẠI) → VL: LẼ LẠI TRẮC DỌC.
52
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

3/ THIẾT KẾ ĐƯỜNG ĐỎ
- Lệnh : TK ↵ hoặc DD → chọn đường đỏ → chọn điểm đầu → menu

(sau khi chọn điểm đầu ta thiết kế đường đỏ theo địa hình kéo dài, không quá
gấp khúc và tiếp tục tính toán nhập số liệu cho các đường tiếp theo).
Tra bảng chiều dai dốc dọc lớn nhất: Bảng 16/23
Bố trí cao độ của các đường tiếp theo:
- Tại các chỗ lõm ( tụ thủy ) ta bố trí cống, cao độ theo công thức sau:
CĐMĐ ≥ CĐĐC( số liệu trong bảng) + ĐƯỜNG KÍNH CỐNG (ĐK TRONG)
+ t (chiều dày cống) + 0.5 ( cống cách mặt đướng tối thiểu 0.5) + góc 𝜹 (𝜹max =
0.2)

- Đường đỏ thiết kế qua sông: ta đã có 5 cột ( bố trí câu), suối 3 cột.

53
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

4/ Khi thiết kế đường đỏ hoàn thiện → TT → VL


5/ Kiểm tra hiệu chỉnh: xem lại 4 ( độ dốc min bé hơn 150 phả hiệu chỉnh lại,
lệnh dd hiệu vẽ lại và hiệu chỉnh chỗ cần thiết )

6/ Thiết kế đường cong đứng ( bảng tra 19/24: bán kính tối thiểu của đường
cong đứng lồi và lõm, sử dụng bán kính tối thiểu thông thường)
CD : thiết kế/Yếu tố cong và siêu cao, mở rộng/Hiệu chỉnh đường cong đứng
(Theo kinh nghiệm ấn Trước đến khi nào về tới đầu tiên rồi sau đó đán Tiếp để bắt
đầu bố trí cong đứng)
- DELTA i = |𝑑𝑒𝑙𝑡𝑎 𝑖1 − 𝑑𝑒𝑙𝑡𝑎 𝑖2|
NẾU: DELTA i ≥ 1% → Vtk ≥ 60 𝑘𝑚/ℎ
DELTA i ≥ 2% → Vtk ≤ 60 𝑘𝑚/ℎ
Bảng thiết kế theo từng đường cong lồi, lõm.

54
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

7/ĐIỀN CONG ĐỨNG: DCD


(ĐIỀN CÁC THÔNG SỐ CỦA CONG ĐỨNG)

8/ HOÀN THIỆN TRẮC DỌC


TT: tính toán
VL : vẽ lại
❖ Chú ý: Sau khi cập nhật hay chỉnh sửa bất kỳ đối tượng nào của phần mềm ta
đều phải dùng 2 lệnh quen thuộc để cập nhật dữ liệu mới cho các đối tượng: • Tính
toán các đối tượng: TT • Vẽ lại đối tượng: VL
9/ ĐIỀN LÝ TRÌNH TRẮC DỌC: DLTTD

55
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

10/ ĐIỀN LÝ TRÌNH: DLT ( kích vào các chỗ làm cống, cầu ……. )
DLT → HCA ( ghi nội dung)

11/ĐIỀN THƯỚC TỶ LỆ: DTTL

12/Điền vị trí cống trên trắc dọc: CONG

56
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

13/ Điền thiết kế trắc ngang


14/ Tính toán mặt cắt - Lệnh: TT  - Menu: Mặt cắt/ Tính toán số liệu toàn tuyến
15/ Vẽ lại các đối tượng - Lệnh: VL  - Menu: Công cụ/ Vẽ lại các đối tượng
AND
(14-15 CHỦ YẾU SAU KHI CHỈNH SỬA, ĐIỀN LẠI CÁC THÔNG SỐ BẮT
BUỘC PHẢI DÙNG 2 LỆNH NÀY)
TẠO TRẮC NGANG (TN)

57
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

CHƯƠNG 6 TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP


6.3 Mẫu bảng kết xuất
- Lệnh: MB  ➔ MỞ TỆP ➔ TEPLATE ➔ COPY VÀ PASTE MẪU BẢNG KẾT XUẤT
TRONG ĐÓ VÀ ĐẶT THEO BẢNG CỦA MÌNH ĐỂ HIỆU CHỈNH ➔ MỞ TỆP VÀ HIỆU
CHỈNH NHƯ HÌNH➔ SAU KHI HIỆU CHỈNH NHỚ GHI TỆP.

58
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

59
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

GHI TỆP
TC➔ CHỌN FILE CỦA MÌNH

60
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

6.1 Điền diện tích trên trắc ngang –


Lệnh: DTTN 

61
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

6.2.2 Lập bảng khối lượng


- Lệnh: LBKL

62
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

6.3.1 Lập bảng cắm cong


- Lệnh: BCC

6.3.2 Lập bảng thông số đỉnh cong chỉnh trị


- Lệnh: BDCCT 
6.3.3 Lập bảng yếu tố cong
- Lệnh: BYTC 
VÍ DỤ CÓ CỌC 0 ĐẾN CỌC 30
TA CHỌN
TỪ CỌC: CHỌN CỌC 1
ĐẾN CỌC: CHỌN CỌC 29
VÌ CỌC 0 VÀ 30 KHÔNG RA KẾT QUẢ

63
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

6.3.4 Lập bảng toạ độ cọc


- Lệnh: BTDC 
6.3.5 Thống kê yếu tố hình học tuyến
- Lệnh: TKYTT 
NỐI ĐƯỜNG TRẮC NGANG
NDTN

64
HƯỚNG DẪN ADS PHANTHANH PHÚ

Làm trơn: Tiện ích ➔ Hiệu chỉnh polyline ➔ Chuyển 3D polyline thành
polyline➔ chọn tuyến➔ enter➔ LT➔ enter➔ enter
Rải Taluy: RTL

Chọn đường taluy để rải và tùy xem để hiệu chỉnh thông số


Thiết kế đường đỏ rãnh
Tắt đường đỏ tim tuyến cho khỏi lag : Tat, bật lên bằng cách HCA rồi vào bật

65

You might also like