Professional Documents
Culture Documents
Stop+ Try+ Remember+ Forget+ Regret Cách Dùng
Stop+ Try+ Remember+ Forget+ Regret Cách Dùng
stop
He stops smoking because of his health problems.
+ V-ing: Dừng hẳn việc gì [cha tôi dừng hút thuốc bởi vì các vấn đề sức khỏe của ông
ấy]
+ to V: Cố gắng làm gì I try to solve the problem.
[tôi cố gắng giải quyết vấn đền]
Try
I try making some new dishes.
+ V-ing: Thử làm gì
[tôi thứ làm vài món ăn mới]
Remember + to V: Nhớ sẽ phải làm gì Remember to buy some food.
[ nhớ mua đồ ăn nha.]
(chưa mua đồ ăn và nhớ là sẽ phải mua đồ ăn)
forget + to V: quên chuyện sẽ cần I forget to buy some food. [= tôi quên mua chưa đồ ăn.]
phải làm
(đáng ra tôi sẽ cần phải mua nhưng tôi quên)
+ V-ing: quên 1 việc đáng ra I forgot sending the contract to you last night. [= tôi quên
đã phả làm rồi gửi hợp đồng cho bạn tối qua]
(chuyện gửi hợp đồng đáng ra tôi đã phải làm hôm qua
rồi nhưng mà tôi đã quên làm nó)
Regret + to V: lấy làm tiếc khi phải I regret to inform you that the train was cancelled.
làm gì [= tôi lấy làm tiếc khi phải thông báo với bạn rằng chuyến
tàu đã bị hủy]