Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 Bảng tính MS Excel Bai 2
Chuong 3 Bảng tính MS Excel Bai 2
Nguyễn Sĩ Thiệu
Khoa hệ thống thông tin kinh tế
Học viện Tài chính
CÁC HÀM CƠ BẢN
2
1. GIỚI THIỆU VỀ HÀM
TRONG EXCEL
Hàm (Function) là một công thức được xây dựng sẵn
Có thể tự động tính toán hoặc xử lý dữ liệu
Hàm có sẵn trong Excel hoặc do người dùng tự tạo
Hàm được chia thành các nhóm hàm:
- Math & Trig - Text
- Date Time - Statistical
- Logic - Lookup
- Financal…
3
1. GIỚI THIỆU VỀ HÀM
TRONG EXCEL (TIẾP)
Dạng tổng quát:
= Tên_hàm( Danh_sách_tham_số )
Ví dụ: = Int(6.3); = Sqrt(B3); = Pi(); = Sum(C4:C12)
Tên hàm:
Được sử dụng theo quy ước của Excel
Không phân biệt in hoa và in thường
Tham số:
Đặt trong cặp dấu ( ), cách nhau dấu phẩy (,) hoặc chấm phẩy (;)
Có thể có hoặc không có tham số trong hàm
Có thể là: số, xâu, ngày, logic, địa chỉ ô, vùng, hàm khác, công thức
4
1. GIỚI THIỆU VỀ HÀM
TRONG EXCEL (TIẾP)
Cách nhập hàm từ bàn phím:
Đưa con trỏ tới ô cần nhập
Gõ dấu =, tên hàm, (, danh sách tham số nếu có, )
Nhập hàm từ bảng liệt kê hàm:
Thẻ Formulas => Insert Function
Hoặc: Shift + F3
Chọn nhóm hàm trong category
Chọn hàm
Chọn tham số / OK
5
1. GIỚI THIỆU VỀ HÀM
TRONG EXCEL (TIẾP)
Nhập hàm từ công cụ
Thẻ Formulas => Mục Function Library
Chọn nhóm hàm
Chọn hàm
Chọn tham số / OK
6
2. NHÓM HÀM TOÁN HỌC
Hàm ABS
Chức năng: trả về giá trị tuyệt đối của một số
Cú pháp:
ABS(Number)
Tham số: Number là một số thực
Ví dụ:
7
2. NHÓM HÀM TOÁN HỌC
(TIẾP)
Hàm SQRT
Chức năng: trả về căn bậc hai của một số không âm
Cú pháp:
SQRT(Number)
Tham số: Number là một số thực không âm
Ví dụ
8
2. NHÓM HÀM TOÁN HỌC
(TIẾP)
Hàm PI
Chức năng: trả về số Pi trong toán học
Cú pháp:
PI()
Tham số: không có
Ví dụ:
9
2. NHÓM HÀM TOÁN HỌC
(TIẾP)
Hàm MOD
Chức năng: trả về số dư của phép chia
Cú pháp: MOD(Number, divisor)
Tham số: Number là số bị chia, divisor là số chia
Giá trị của hàm Mod cùng dấu với divisor
Ví dụ:
10
2. NHÓM HÀM TOÁN HỌC
(TIẾP)
Hàm INT
Chức năng: trả về phần nguyên của một số
Cú pháp:
INT(Number)
Tham số: Number là một số thực
Ví dụ:
11
2. NHÓM HÀM TOÁN HỌC
(TIẾP)
Hàm ROUND
Chức năng: trả về giá trị làm tròn
Cú pháp:
ROUND(Number, n)
Number là số thực cần làm tròn
n (số nguyên): số chữ số cần làm tròn
n > 0: làm tròn tới n chữ số thập phân
n < 0: làm tròn tới –n chữ số phần nguyên
n = 0: làm tròn tới số nguyên gần nhất
Ví dụ:
12
2. NHÓM HÀM TOÁN HỌC
(TIẾP)
Hàm RAND
Chức năng: trả về số ngẫu nhiên trong khoảng [0; 1)
Cú pháp: RAND()
Tham số: không có
Ví dụ:
14
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
Hàm MIN
Chức năng: trả về giá trị nhỏ nhất của các số
Cú pháp: MIN(number1, number2, … )
Tham số: numberX là các số thực
Ví dụ:
15
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
(TIẾP)
Hàm MAX
Chức năng: trả về giá trị lớn nhất của các số
Cú pháp: MAX(number1, number2, … )
Tham số: numberX là các số thực
Ví dụ:
16
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
(TIẾP)
Hàm LARGE
Chức năng: trả về giá trị lớn thứ k của các số
Cú pháp: LARGE(Mảng, k)
Tham số: Mảng là vùng địa chỉ gồm các ô liên tiếp, k nguyên
dương
Ví dụ:
17
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
(TIẾP)
Hàm AVERAGE
Chức năng: trả về giá trị trung bình cộng của các số
Cú pháp: AVERAGE(Number1, Number2, …)
Tham số: NumberX là các số thực
Ví dụ:
18
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
(TIẾP)
Hàm COUNT
Chức năng: đếm các giá trị thuộc dạng số
Cú pháp: COUNT(Value1, Value2, …)
Tham số: ValueX là các giá trị bất kỳ
Ví dụ:
19
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
(TIẾP)
Hàm COUNTIF
Chức năng: đếm các ô thỏa mãn một điều kiện nào đó
Cú pháp: COUNTIF(Vùng, Điều kiện)
Vùng là các ô muốn đếm
Điều kiện:
❖Nếu là biểu thức thì đặt trong cặp dấu nháy kép “ ”
❖Có thể là địa chỉ ô nếu điều kiện mang dấu =
❖* thay thế cho một cụm từ, ? thay thế cho một từ trong xâu
❖“Nguyễn *” => xâu bắt đầu bằng từ Nguyễn
Ví dụ:
20
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
(TIẾP)
= COUNTIF(E3:E12, "Kế toán")
21
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
(TIẾP)
= COUNTIF(E3:E12, E6)
22
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
(TIẾP)
= COUNTIF(F3:F12, “< 4")
23
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
(TIẾP)
= COUNTIF(C3:C12, "Nguyễn *")
24
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
(TIẾP)
Hàm COUNTIFS
Chức năng: đếm các ô thỏa mãn đồng thời nhiều điều kiện
Cú pháp:
COUNTIFS(Vùng_1, Điều kiện_1, Vùng_2, Điều kiện_2, ….)
Tham số: Vùng_i và Điều kiện_i tương tự như COUNTIF
Ví dụ:
25
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
(TIẾP)
= COUNTIFS(D3:D12, "Nam", F3:F12, ">4")
26
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
(TIẾP)
Hàm SUMIF
Chức năng: cộng các ô thỏa mãn một điều kiện nào đó
Cú pháp:
SUMIF(Vùng, Điều kiện, Vùng cộng)
Vùng, Điều kiện tương tự như hàm COUNTIF
Vùng cộng: các ô sẽ được cộng nếu ô tương ứng trên Vùng thỏa
mãn điều kiện.
Ví dụ:
27
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
(TIẾP)
=SUMIF(E3:E12, "Kinh doanh", G3:G12)
28
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
(TIẾP)
Hàm SUMIFS
Chức năng: cộng các ô thỏa mãn đồng thời nhiều điều kiện
Cú pháp:
SUMIFS(Vùng cộng, Vùng_1, Điều_kiện_1, Vùng_2,
Điều_kiện_2…)
Vùng cộng, Vùng_1, Điều kiện_1 là bắt buộc
Vùng_2, Điều kiện_2, … là tùy chọn.
Các ô trên Vùng cộng sẽ được cộng nếu thỏa mãn các điều kiện
tương ứng trên các Vùng 1, 2, …
Ví dụ:
29
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
(TIẾP)
=SUMIFS(G3:G12, D3:D12, "Nam", F3:F12, "< 3.5")
30
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
(TIẾP)
Hàm RANK
Chức năng: xếp thứ tự (xếp hạng) cho một giá trị số trong vùng.
Cú pháp:
RANK(Giá trị, Vùng, Kiểu)
Vùng là tập hợp các ô kiểu số, giá trị là một số thuộc Vùng.
Kiểu có thể là 0 (Giảm dần), hoặc 1 (Tăng dần)
Hàm trả về là thứ tự xếp hạng của Giá trị trong Vùng theo chiều
tăng dần (kiểu = 1) hoặc giảm dần (kiểu = 0)
Ví dụ:
31
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
(TIẾP)
Công thức tại D3: = RANK(C3, $C$3:$C$12, 0)
Lưu ý: để sao chép thì Vùng phải dùng địa chỉ tuyệt đối
32
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
(TIẾP)
Công thức tại D18: = RANK(C18, $C$18:$C$23, 1)
Lưu ý: kiểu xếp hạng = 1 (tăng dần)
33
3. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
(TIẾP)
Hàm SUMPRODUCT
Chức năng: cộng tích các giá trị tương ứng của một hoặc nhiều
mảng với nhau
Cú pháp:
SUMPRODUCT(Mảng_1, Mảng_2, …)
Tất cả các mảng có dữ liệu kiểu số, có số phần tử bằng nhau
Tương tự như tích vô hướng của hai vecto
Ví dụ:
34
MỘT SỐ HÀM KHÁC (TIẾP)
35
THANKS YOU!
36