You are on page 1of 55

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN 5S

CÔNG TY: TỔ HỢP CƠ KHÍ

Ngày … tháng … năm 2021


MỤC LỤC

STT TÊN HẠNG MỤC TRANG STT TÊN HẠNG MỤC TRANG

1 Tiêu chuẩn 5S lưu trữ hồ sơ file mềm trên máy tính 4 Tiêu chuẩn bảng trực quan 17

1.1 Tiêu chuẩn sắp xếp thư mục 4 5 Tiêu chuẩn máy văn phòng 18

1.2 Tiêu chuẩn đặt tên thư mục 5 5.1 Tiêu chuẩn máy photocopy 19-20

1.3 Tiêu chuẩn đặt tên file 6 5.2 Tiêu chuẩn máy in 21-22

Tiêu chuẩn 5S lưu trữ hồ sơ file cứng trên tủ hồ


2 5.3 Tiêu chuẩn máy scan, máy fax 23

2.1 Tiêu chuẩn về vị trí dán nhãn và nhãn tên 7-8 5.4 Hướng dẫn thực hiện máy văn phòng 24

2.2 Cách kiểm soát hồ sơ trong tủ 9-10 6 Tiêu chuẩn phòng họp

2.3 Tiêu chuẩn nhãn file 11 6.1 Tiêu chuẩn máy chiếu, bảng 25

3 Tiêu chuẩn bàn làm việc 6.2 Tiêu chuẩn bàn họp, bàn để nước 26

3.1 Tiêu chuẩn 5S bàn làm việc 12-15 6.3 Hướng dẫn thực hiện 5S phòng họp 27

3.2 Hướng dẫn thực hiện 5S bàn làm việc 16

2
MỤC LỤC

STT TÊN HẠNG MỤC TRANG STT TÊN HẠNG MỤC TRANG

7 Tiêu chuẩn khu vực lễ tân và tiền sảnh 28 11 Tiêu chuẩn bên ngoài nhà xưởng 39-41

8 Tiêu chuẩn máy móc thiết bị 29-31 12 Tiêu chuẩn kệ vật tư 42-43

9 Tiêu chuẩn hệ thống điện 13 Tiêu chuẩn bình nước uống

9.1 Tiêu chuẩn hệ thống điện 32-33 13.1 Tiêu chuẩn bình nước uống văn phòng 44-45

9.2 Hướng dẫn thực hiện 5S hệ thống điện 34 13.2 Tiêu chuẩn bình nước uống ở xưởng 46

10 Tiêu chuẩn nền sàn, tường, lối đi và nhà xưởng 14 Tiêu chuẩn công tác an toàn 47-49

10.1 Tiêu chuẩn 5S tường, trần nhà xưởng 35 15 Tiêu chuẩn 5S thùng chứa rác thải 50-51

10.2 Hướng dẫn thực hiện 5S sàn, tường, nhà xưởng 36 16 Tiêu chuẩn các loại tủ chứa 52-54

10.3 Tiêu chuẩn sàn nhà, lối đi 37

10.4 Hướng dẫn thực hiện 5S sàn nhà, lối đi 38

3
1. TIÊU CHUẨN 5S LƯU HỒ SƠ FILE MỀM TRÊN MÁY TÍNH

1.1. Tiêu chuẩn sắp xếp thư mục:


My Computer
▪ Lưu đồ:

Ổ đĩa C Ổ đĩa D Ổ đĩa E


HE THONG CONG VIEC CA NHAN

01. Thư mục A 02. Thư mục B ……………..


(ví dụ: 01. ISO) (ví dụ: 02. Don hang)

01. Thư mục a1 02. ….….. 03. ….…..

▪ Hình ảnh minh họa:

4
1. TIÊU CHUẨN 5S LƯU HỒ SƠ FILE MỀM TRÊN MÁY TÍNH

1.2. Tiêu chuẩn đặt tên thư mục:

XX. ZZZZZZ
Tên thư mục viết không dấu
Chú ý: Tổng số không quá 30 ký tự Viết hoa chữ cái đầu
Dấu cách
Dấu chấm
Số thứ tự
▪ Hình ảnh tham khảo:

5
1. TIÊU CHUẨN 5S LƯU HỒ SƠ FILE MỀM TRÊN MÁY TÍNH

1.3. Tiêu chuẩn đặt tên file:

Lưu ý: Tổng số không quá 60 ký tự

Số thứ tự XX. Zzzzzz


Số thứ tự

Dấu chấm

Dấu cách

6
2. TIÊU CHUẨN 5S LƯU HỒ SƠ FILE CỨNG TRÊN TỦ HỒ SƠ

2.1. Tiêu chuẩn về vị trí dán nhãn và nhãn tên:

TỦ SỐ 2
HỒ SƠ CÔNG NGHỆ
NGƯỜI QUẢN LÝ
TÊN : ……

MSNV : …..
2 Ảnh
SĐT : ……

BỘ PHẬN: ……..

DANH MỤC HỒ SƠ
1 NGƯỜI
STT TÊN HỒ SƠ VỊ TRÍ LƯU
LƯU

TẦNG SỐ 01
Ghi chú: Xem biểu mẫu đính kèm

7
2. TIÊU CHUẨN 5S LƯU HỒ SƠ FILE CỨNG TRÊN TỦ HỒ SƠ

2.1. Tiêu chuẩn về vị trí dán nhãn và nhãn tên:

Font: Arial TỦ SỐ 2 1cm


Cỡ chữ: 18, viết hoa, in đậm
HỒ SƠ CÔNG NGHỆ 1cm
Cỡ chữ: 18, viết hoa, in đậm
NGƯỜI QUẢN LÝ 1cm
Cỡ chữ: 18, viết hoa, không in đậm
TÊN :…
Cỡ chữ: 12, viết hoa, không in đậm
…… MSNV : …
Ảnh
SĐT :… 4cm
BỘ PHẬN: ….
3cm 7cm
Font: Arial
Cỡ chữ: 14, viết hoa, in đậm DANH MỤC HỒ SƠ 1cm

Cỡ chữ: 12, viết hoa, in đậm STT TÊN HỒ SƠ VỊ TRÍ LƯU NGƯỜI LƯU 0,8cm
Cỡ chữ: 12, viết hoa, không in đậm 0,8cm
….. 0,8cm
0,8cm
1cm 5cm 3cm 3cm

Font: Arial
TẦNG SỐ 02 1cm
Cỡ chữ: 14, viết hoa, in đậm 4cm 2cm
8
2. TIÊU CHUẨN 5S LƯU HỒ SƠ FILE CỨNG TRÊN TỦ HỒ SƠ

2.2. Cách kiểm soát hồ sơ trong tủ:

Thẳng hàng
Đồng nhất

a a a

10 mm
Các File trong ngăn tủ có
kích thước bằng nhau.
9
2. TIÊU CHUẨN 5S LƯU HỒ SƠ FILE CỨNG TRÊN TỦ HỒ SƠ

2.2. Cách kiểm soát hồ sơ trong tủ:

5S lần 3
5S lần 2

5S lần 1

10
2. TIÊU CHUẨN 5S LƯU HỒ SƠ FILE CỨNG TRÊN TỦ HỒ SƠ

2.3. Tiêu chuẩn nhãn file:

Tên đơn vị/ Tên bộ phận

Loại tài liệu/hồ sơ


16cm

Tên tài liệu/hồ sơ

Tên bộ phận


SS:TT trong cùng 1 bộ HS

Mã số lưu trữ: XX.YY.ZZ


Trong đó: XX: Số tủ
YY: Tầng
ZZ: Thứ tự
5 cm

Ghi chú: Xem biểu mẫu đính kèm


11
3. TIÊU CHUẨN BÀN LÀM VIỆC

3.1. Tiêu chuẩn 5S bàn làm việc:


▪ Vị trí nhãn tên được bố trí giống như hình vẽ.

NGUYỄN VĂN A

2cm
CV CHUẨN HÓA QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
SĐT : 0988….xxx

11cm

Bàn phím đặt ở


❑ Chú ý: giữa màn hình
❖ Font: Arial.
❖ Cỡ chữ: 16
❖ Tên: Màu đỏ, viết hoa, in đậm.
❖ SĐT, chức danh: Màu xanh, viết hoa, in đậm.
12
3. TIÊU CHUẨN BÀN LÀM VIỆC

3.1. Tiêu chuẩn 5S bàn làm việc:

3
4 5 6

1 2

Layout định vị đồ vật và vị trí dán nhãn


1 Bàm phím 3 Màn hình 5 Bình nước
2 Chuột 4 Ly 6 Khay hồ sơ

13
3. TIÊU CHUẨN BÀN LÀM VIỆC

3.1. Tiêu chuẩn 5S bàn làm việc: (trường hợp có những vật dụng này)

▪ Dùng xốp lót và cắt phân ngăn


để bỏ vật dụng.
▪ Các vật dùng chung phải bỏ
theo layout như hình.
1 Bấm 8 Bút xanh
2 Gỡ ghim 9 Bút đỏ
3 Đinh nhỏ 10 Bút highlight
4 Đinh lớn 11 Bút lông
8 9 10 11 12 13 14
5 Kẹp nhỏ 12 Bút xóa
6
6 Kẹp lớn 13 Kéo
7 Bấm lỗ 14 Giấy note 1 2 3 4 5 7

Layout định vị vật dùng chung trong


ngăn tủ cá nhân
14
3. TIÊU CHUẨN BÀN LÀM VIỆC

3.1. Tiêu chuẩn 5S bàn làm việc:

Không đảm bảo 5S Đảm bảo 5S

Vị trí đặt mũ bảo hộ 15


3. TIÊU CHUẨN BÀN LÀM VIỆC

3.2. Hướng dẫn thực hiện 5S bàn làm việc:


❑ Tắt máy tính, UPS trước khi ra về.
❑ Đẩy ghế sát vào bàn khi ra ngoài.
❑ Tất cả các vật dụng để đúng vị trí theo layout quy định & có gắn nhãn mác.
❑ Dọn dẹp sạch sẽ, gọn gàng bàn làm việc trong suốt quá trình làm việc.
❑ Không ghi chép, dán hình ảnh trực tiếp lên bàn làm việc
❑ Dây điện gọn gàng
❑ Không để vật dụng thừa trên bàn làm việc

16
4. TIÊU CHUẨN BẢNG TRỰC QUAN

4.1. Hướng dẫn thực hiện 5S bảng trực quan:


❑ Thường xuyên cập nhật đầy đủ thông tin
❑ Đặt bảng tại vị trí dễ quan sát, thuận tiện không vướng vật cản.
❑ Đảm bảo thể hiện nội dung bảng phải trực quan, rõ ràng, dễ đọc, dễ hiểu.
❑ Vệ sinh, lau chùi bảng thông tin hàng ngày.
❑ Có đầy đủ bảng nhận biết tên xưởng, chuyền sản xuất và sử dụng đúng
theo mẫu quy định

17
5. TIÊU CHUẨN MÁY VĂN PHÒNG

MÁY
Máy photocopy
Máy in VĂN
PHÒNG

Máy fax Máy scan


18
5. TIÊU CHUẨN MÁY VĂN PHÒNG

5.1. Tiêu chuẩn máy photocopy:


NHẤN NÚT ENERGY SAVER
KHI PHOTO XONG
MÁY PHOTO

NGƯỜI QUẢN LÝ

TÊN :…

MSNV : …..
Ảnh
SĐT : …..

PHÒNG: ……

Không để giấy tồn đọng trên máy Photo

Ngăn đựng A4 dọc


Ngăn đựng A4 ngang
Ngăn đựng A3
Ngăn đựng A5

19
5. TIÊU CHUẨN MÁY VĂN PHÒNG

5.1. Tiêu chuẩn máy photocopy:

7cm
MÁY PHOTO

1cm
NGƯỜI QUẢN LÝ
Ngăn đựng A4 dọc

TÊN : ….. Ngăn đựng A4 ngang


MSNV : ……
Ảnh
SĐT : ……. Ngăn đựng A3
PHÒNG: ……..
Ngăn đựng A5
3cm 9cm

10cm

NHẤN NÚT ENERGY SAVER KHI


PHOTO XONG

Ghi chú: Xem biểu mẫu đính kèm

20
5. TIÊU CHUẨN MÁY VĂN PHÒNG

5.2. Tiêu chuẩn máy in:

Ngăn A3
Ngăn A4
Mặt in là mặt
Không để giấy in tồn đọng Mặt in là mặt trên
dưới
MÁY PHOTO

NGƯỜI QUẢN LÝ

TÊN : …..

MSNV : …..
Ảnh
SĐT : …..

PHÒNG: ……

Ngăn đựng giấy tận dụng

Ngăn đựng A4

Ngăn đựng A3

21
5. TIÊU CHUẨN MÁY VĂN PHÒNG

5.2. Tiêu chuẩn máy in:

1cm
MÁY IN
Ngăn đựng giấy tận dụng
NGƯỜI QUẢN LÝ

TÊN : …. Ngăn đựng A4


MSNV : ….
Ảnh
SĐT : ….
Ngăn đựng A3
PHÒNG: …..

3cm 9 cm

7cm

Ngăn A4
Mặt in là mặt trên

Ngăn A3
Mặt in là mặt dưới Ghi chú: Xem biểu mẫu đính kèm
22
5. TIÊU CHUẨN MÁY VĂN PHÒNG

5.3. Tiêu chuẩn máy fax, máy scan:

MÁY SCAN

NGƯỜI QUẢN LÝ

TÊN :…

MSNV : …
Ảnh
SĐT : …..

PHÒNG: ……

Ghi chú: Xem biểu mẫu đính kèm

23
5. TIÊU CHUẨN MÁY VĂN PHÒNG

5.4. Hướng dẫn thực hiện 5S máy văn phòng


❑ Phải có nhãn tên người quản lý.
❑ Khi in xong phải lấy giấy, không để tồn đọng.
❑ Tủ chứa giấy in phải có nhãn tên phân biệt và được sắp xếp gọn gàng.
❑ Khi in photo xong phải nhấn nút Energy Server.
❑ Tắt máy khi dùng xong (Fax, Scan) hoặc trước khi ra về (in, photo).
❑ Dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ trước khi về.

24
6. TIÊU CHUẨN PHÒNG HỌP

6.1. Tiêu chuẩn máy chiếu, bảng:

Bảng phòng họp

MÁY CHIẾU

NGƯỜI QUẢN LÝ

TÊN : …..

MSNV : …..
`Ảnh
SĐT : …..

PHÒNG: ……

Máy chiếu
Ghi chú: Xem biểu mẫu đính kèm
25
6. TIÊU CHUẨN PHÒNG HỌP

6.2. Tiêu chuẩn bàn họp, bàn để nước:

Nước đã sử dụng

Nước chưa sử dụng

6cm

Layout bố trí bàn để nước


26
6. TIÊU CHUẨN PHÒNG HỌP

6.3. Hướng dẫn thực hiện 5S phòng họp:


❑ Lau chùi bảng sạch sẽ sau khi họp.
❑ Sắp xếp bút và dụng cụ lau bảng, bình nước đúng vị trí.
❑ Tắt máy chiếu khi sử dụng xong.
❑ Sắp xếp ghế gọn gàng trước và sau họp.
❑ Thường xuyên lau chùi bàn ghế, phòng họp và các vật dụng khác sạch sẽ.
❑ Tắt tất cả thiết bị điện khi ra khỏi phòng.

CHÚ Ý:

27
7. TIÊU CHUẨN KHU VỰC LỄ TÂN VÀ TIỀN SẢNH

Tủ và bàn ghế tiếp khách Quầy lễ tân

❖ Hướng dẫn thực hiện 5S khu vực lễ tân và tiền sảnh:


❑ Sắp xếp vật dụng đúng theo layout quy định.
❑ Thường xuyên lau chùi sàn nhà, tủ và bàn ghế tiếp khách sạch sẽ.
❑ Dán nhãn tên trên tủ vị trí để các đồ vật (máy tính, máy fax…)

28
8. TIÊU CHUẨN MÁY MÓC THIẾT BỊ

Có hướng dẫn vận hành,


quy định an toàn

MMTB không bị gỉ sét,


rò rỉ dầu và bám bụi

Bảo trì, bảo dưỡng định kỳ

29
8. TIÊU CHUẨN MÁY MÓC THIẾT BỊ

MMTB khi hư hỏng


phải được treo bảng
MMTB, CCDC, vật tư để
đúng vị trí và đảm bảo ATLĐ

Công tắc, đèn báo, nút dừng


khẩn cấp còn hoạt động tốt
30
8. TIÊU CHUẨN MÁY MÓC THIẾT BỊ

▪ Các loại xe nâng, xe đẩy đậu đúng nơi quy định, di chuyển theo những hướng
dành riêng

Đậu sai vị trí Đậu đúng vị trí


(chắn bình chữa cháy)
31
9. TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG ĐIỆN

9.1. Tiêu chuẩn hệ thống điện:


❑ Hệ thống đèn chiếu sáng, quạt hút, máy lạnh được đánh dấu nhận biết tại
vị trí điều khiển và vị trí thiết bị.

Công tắc
điều khiển
đèn số 4
Công tắc
điều khiển
quạt hút

Nhãn mác nhận diện vị trí


các CP điều khiển được dán
vào phía dưới các CP đó

15mm

32
9. TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG ĐIỆN

9.1. Tiêu chuẩn hệ thống điện:


Số nhận biết
thiết bị được

Bảng hướng dẫn


dán bên góc
trái của thiết bị 2
điều chỉnh
máy lạnh

Vị trí điều khiển


máy lạnh số 1

20 cm

Máng che Dây điện

Dây dẫn điện và máng che


33
9. TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG ĐIỆN

9.2. Hướng dẫn thực hiện 5S hệ thống điện:


❑ Tắt tất cả máy móc, đèn, quạt, điện, khí, gas, nước,… khi không sử dụng
❑ Các tủ điện phân công người chịu trách nhiệm và sơ đồ nguyên lý tủ điện
❑ Đảm bảo đủ độ sáng và độ mát tại khu vực nhà xưởng
❑ Các công tắc, ổ điện được dán nhãn, có chỉ dẫn sử dụng
❑ Các ổ cắm điện được bố trí an toàn, có hộp có nắp che các Aptomat nguy hiểm.
❑ Không đặt, để hàng hoá gần hoặc che khuất khu vực ổ cắm điện, hộp Aptomat.
❑ Đường dây điện, mạng điện thoại, dây khí nén gọn gàng, có máng che hợp lý

Máng che dây


khí nén

34
10. TIÊU CHUẨN NỀN SÀN, TƯỜNG, LỐI ĐI VÀ NHÀ XƯỞNG

10.1. Tiêu chuẩn tường, trần nhà xưởng:


❑ Trần nhà không có mạng nhện, nứt, dột.
❑ Tường sạch, không treo, dán đục lỗ nếu không cần thiết.
❑ Đảm bảo không thấm, không dột.

Tường nhà xưởng Trần nhà xưởng

35
10. TIÊU CHUẨN NỀN SÀN, TƯỜNG, LỐI ĐI VÀ NHÀ XƯỞNG

10.2. Hướng dẫn thực hiện 5S tường, trần nhà xưởng:


❑ Trám lỗ thủng, bể và quét sơn nếu quá cũ, bẩn, loang lỗ.
❑ Thường xuyên lau chùi, dọn dẹp định kỳ 1 tháng 1 lần.
❑ Không viết vẽ, bôi bẩn lên tường.

36
10. TIÊU CHUẨN NỀN SÀN, TƯỜNG, LỐI ĐI VÀ NHÀ XƯỞNG

10.3. Tiêu chuẩn sàn nhà, lối đi :

❑ Không được đẩy trolley bánh sắt


trực tiếp lên bề mặt sơn nền nhà
xưởng.
❑ Phải có tấm lót để bảo vệ nền
nhà không bị trầy xước khi nâng,
hạ di chuyển vật tư.
❑ Sàn nhà, lối đi chính và lối đi phụ
phải thông thoáng, sạch sẽ
(không bụi bẩn, dính dầu mỡ, vết
bánh xe trên bề mặt đường) và
phải được duy trì ở trạng thái tốt
nhất. Nền nhà xưởng
❑ Không được phép để các vật tư,
kệ, máy móc, thiết bị, công cụ
dụng cụ trên đường đi.
37
10. TIÊU CHUẨN NỀN SÀN, TƯỜNG, LỐI ĐI VÀ NHÀ XƯỞNG

10.4. Hướng dẫn thực hiện 5S sàn nhà, lối đi :


❑ Sàn nhà:
❖ Thường xuyên lau chùi hàng ngày.
❖ Định kỳ 2 tuần 1 lần lau sạch, kỹ càng với xà phòng, ...
❑ Khu vực lối đi:
❖ Thường xuyên lau chùi hàng ngày.
❖ Đi đúng theo vạch an toàn, không đi ra ngoài vạch kẻ lúc tan ca, giờ ăn
❖ Không được đậu đỗ các phương tiện (xe nâng, xe tải,...) trên lối đi chính.
❑ Khu vực quanh máy:
❖ Thường xuyên quét dọn nền nhà quanh máy
❖ Đi đúng vạch an toàn, không đi ngoài vạch kẻ lúc tan ca, giờ ăn trưa.
❖ Các tủ đồ nghề, kệ để vật tư phải được sắp xếp đúng chỗ, luôn sạch sẽ,
không được lấn chiếm hành lang lối đi.
38
11. TIÊU CHUẨN BÊN NGOÀI NHÀ XƯỞNG

❑ Hướng dẫn thực hiện 5S khu vực bên ngoài nhà xưởng:
❖ Các vật dụng không để bên ngoài nhà xưởng.

39
11. TIÊU CHUẨN BÊN NGOÀI NHÀ XƯỞNG

❑ Hướng dẫn thực hiện 5S khu vực bên ngoài nhà xưởng:

❖ Dây điện giăng ngang đường phải có biển báo chiều cao đảm bảo an toàn.
❖ Xe máy được sắp xếp gọn gàng, ngay ngắn.

40
11. TIÊU CHUẨN BÊN NGOÀI NHÀ XƯỞNG

❑ Hướng dẫn thực hiện 5S khu vực bên ngoài nhà xưởng:
❖ Khu vực bên ngoài Nhà xưởng sạch sẽ.
❖ Đường mương, cống rãnh được bao che, không có rác thải.
❖ Khuôn viên hoa cỏ được cắt tỉa gọn gàng, tưới nước thường xuyên, không
héo úa.

Khu vực bên ngoài Nắp cống Khuôn viên hoa cỏ

41
12. TIÊU CHUẨN KỆ VẬT TƯ

❑ Hướng dẫn thực hiện 5S kệ vật tư:


❖ Có sơ đồ kệ và sắp xếp theo sơ đồ
❖ Sắp xếp thuận tiện, có nhãn nhận biết để dễ sử dụng, dễ lấy và được cập nhật
hàng ngày.

42
12. TIÊU CHUẨN KỆ VẬT TƯ

❑ Hướng dẫn thực hiện 5S kệ vật tư:


❖ Kệ/ khay đựng vật tư thường xuyên được vệ sinh sạch sẽ
❖ Các kệ vật tư, sản phẩm được sắp xếp gọn gàng, phân loại, thuận tiện và
đảm bảo an toàn
❖ Những nguyên vật liệu thừa sau mỗi đơn hàng phải có kế hoạch thanh lý và
chất xếp ở khu vực riêng phân biệt.
❖ Sản phẩm lỗi để riêng và dán nhãn chờ xử lý
❖ Phân loại kệ chứa bán thành phẩm, thành phẩm và sản phẩm lỗi

Kệ/ khay đựng vật tư Giá/ kệ hàn liên kết Không sắp xếp vật tư
thường xuyên được đảm bảo an toàn, trên kệ quá cao,
vệ sinh sạch sẽ không gỉ sét cồng kềnh, dễ rơi rớt. 43
13. TIÊU CHUẨN BÌNH NƯỚC UỐNG

13.1. Tiêu chuẩn bình nước uống văn phòng:

BÌNH NƯỚC NÓNG LẠNH

NGƯỜI QUẢN LÝ

TÊN : ….

MSNV : …..
Ảnh
SĐT : …..

PHÒNG: …….

Ghi chú: Xem biểu mẫu đính kèm

44
13. TIÊU CHUẨN BÌNH NƯỚC UỐNG

13.1. Tiêu chuẩn bình nước uống văn phòng:

❑ Chú ý:
❖ Không để nước quá đầy trong khay, làm tràn ra ngoài
❖ Không đổ nước thừa vào chậu cây.
❖ Uống nước không được đổ và rơi xuống sàn, gây bẩn.

45
13. TIÊU CHUẨN BÌNH NƯỚC UỐNG

13.2. Tiêu chuẩn bình nước uống ở xưởng:

Ly uống nước phải được Phải quy định vị trí đặt bình
vệ sinh sạch sẽ và để để thuận tiện rót nước
đúng nơi quy định
46
14. TIÊU CHUẨN CÔNG TÁC AN TOÀN

❑ Hướng dẫn thực hiện 5S công tác an toàn:


❖ Có sơ đồ PCCC
❖ Có đầy đủ thiết bị cứu hỏa
❖ Dụng cụ PCCC đảm bảo được bố trí gần cửa thoát hiểm

47
14. TIÊU CHUẨN CÔNG TÁC AN TOÀN

❑ Hướng dẫn thực hiện 5S công tác an toàn:


❖ Biển báo nguy hiểm, biển báo khu vực cấm
❖ Sơn màu hành lang an toàn.
❖ Bao che chắn an toàn các thiết bị chuyển động có thể gây tai nạn

48
14. TIÊU CHUẨN CÔNG TÁC AN TOÀN

❑ Hướng dẫn thực hiện 5S công tác an toàn:


❖ Sử dụng đầy đủ bảo hộ lao động trong khi làm việc


49
15. TIÊU CHUẨN THÙNG CHỨA RÁC THẢI

❑ Hướng dẫn thực hiện 5S thùng chứa rác thải:


❖ Có nhãn tên để nhận biết, phân loại rác thải
❖ Được chứa trên các kệ hoặc được kẻ vạch định vị dưới chân kệ
❖ Thùng rác được sơn màu đúng quy định, có nắp che chắn

50
15. TIÊU CHUẨN THÙNG CHỨA RÁC THẢI

❑ Hướng dẫn thực hiện 5S thùng chứa rác thải:


❖ Không chứa rác trong thùng quá đầy
❖ Thường xuyên đổ rác sạch sẽ
❖ Khi rác cách miệng thùng khoảng 200mm thì phải đi đổ.
❖ Rác thải phế liệu được phân loại tại nguồn.
❖ Phân công lịch đổ rác và người chịu trách nhiệm quản lý khu vực rác thải.
❖ Các thùng đựng phế liệu rác thải phải được để trên kệ.


51
16. TIÊU CHUẨN CÁC LOẠI TỦ CHỨA

❑ Hướng dẫn thực hiện 5S các loại tủ chứa:


❖ Có kẻ vạch định vị dưới chân các kệ tủ, dán nhãn tên cho tủ
❖ Tủ luôn khóa và không để chìa khóa lại trên ổ khóa tủ
❖ Tủ chỉ chứa những vật dụng cần thiết theo đúng tên gọi, chức năng của tủ.


52
16. TIÊU CHUẨN CÁC LOẠI TỦ CHỨA

❑ Hướng dẫn thực hiện 5S tủ cá nhân:

Ghi chú: Xem biểu mẫu đính kèm:


53
16. TIÊU CHUẨN CÁC LOẠI TỦ CHỨA

❑ Hướng dẫn thực hiện 5S tủ ý tế:


❖ Tiêu chuẩn 5S tủ y tế:

✓ Có nhãn tên tủ thuốc.


✓ Có dấu thập đỏ giữa tủ.
✓ Có nhãn tên người sử dụng tủ.
❖ Hướng dẫn 5S tủ y tế:
✓ Lịch phân công lau chùi, vệ sinh tủ 2
lần/ tuần.

Ghi chú: Xem biểu mẫu đính kèm


54
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

You might also like