You are on page 1of 27

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN


Khoa Điện Tử - Viễn Thông

MOÂN HOÏC:

TRUYEÀN THOÂNG DI ÑOÄNG


MOBILE COMMUNICATIONS
BÀI 8 :
MẠNG 4G-LTE

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


NỘI DUNG CHÍNH

1 4G - LTE

2 LTE ADVANCED

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


Giới thiệu

3GPP IEEE
Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS
Các phát triển 3G
HSPA LTE Advanced
WCDMA
HSDPA / HSPA+ LTE (IMT
(UMTS)
HSUPA Advanced)

Max downlink
speed 384 k 14 M 28 M 100M 1G
bps

Max uplink
speed 128 k 5.7 M 11 M 50 M 500 M
bps

Latency
round trip time 150 ms 100 ms 50ms (max) ~10 ms less than 5 ms
approx
3GPP releases Rel 99/4 Rel 5 / 6 Rel 7 Rel 8/9 Rel 10
Approx years of 2005 / 6 HSDPA
2003 / 4 2008 / 9 2009 / 10
initial roll out 2007 / 8 HSUPA

Access OFDMA / SC- OFDMA / SC-


CDMA CDMA CDMA
methodology FDMA FDMA

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


Cấu trúc hệ thống LTE – Long Term Evolution
* Kiến trúc phẳng LTE = eNodeB + MME/SAE - GW

Muc tieu
- He thong toan` IP va` Phang
- Tang toc do data
- Tinh di dong va linh hoat
- Giam do tre
- Chi co chuyen mach goi
- Giam chi phi hoat dong va chi phi
von
- Tam phu song : 5-100km

CP : Control Plane eNodeB : Enhanced Node B


UP : User Plane MME : Mobility Management Entity
Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS
5
Cấu trúc hệ thống LTE – Long Term Evolution

SAE(Kien truc mang loi)

EPC

EPS = eNode B(E-UTRAN) + EPC(SAE)

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


6
UTRAN -> E-UTRAN Node B - eNB

RNC
Phan bao hieu

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


7
E-UTRAN NodeB (eNodeB)

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


8
Mạng lõi gói phát triển - EPC

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


9
Cổng phục vụ S-GW (Serving Gateway )
• S-GW như một trạm di động cục bộ cung cấp các thông báo dữ
liệu khi UE di chuyển giữa các eNodeB
• S-GW có chức năng quản lý UP và chuyển mạch
• S-GW một phần của hạ tầng mạng và được duy trì ở các phòng
điều hành trung tâm của mạng

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


10
Cổng mạng dữ liệu gói P-GW
P-GW : tuyen bien ket noi IP giua EPS voi cac mang du lieu goi ben ngoai

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


11
PCRF & HSS
• Phần tử kiểm soát dịch vụ và điều khiển tính cước PCRF
(Policy Control Enforcement Function): kiểm soát thiết lập
dịch vụ, quản lý chất lượng dịch vụ, điều khiển tính cước

HSS (Home Subscriber Server): lưu trữ dữ liệu & hồ sơ thuê bao

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


12
Các kỹ thuật then chốt

+ Đa truy cập phân chia theo tần số trực giao


OFDMA (Orthogonal Frequency Division Multiplexing Access)

+ Đa truy cập phân chia theo tần số đơn sóng mang


SC-FDMA (Single Carrier-Frequecy Division Multiple Access)

+ Kỹ thuật đa anten
MIMO (Multi Input, Multi Output)

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


13
Kỹ thuật điều chế OFDM
Minh họa dạng sóng và phổ tần OFDM

Truyền dẫn đa sóng mang:


chuyển tín hiệu băng rộng
thành N sóng mang con
15KHz (subcarrier) băng hẹp trực giao
song song
BW:20MHz
-> N=2048

Ưu điểm Khuyết điểm


-Giảm thiểu ảnh hưởng của -PAPR (Peak to Average Power
fading đa đường (fading chọn Ratio) lớn
lọc tần số) -Nhạy cảm bởi hiệu ứng Doppler
-Nâng cao hiệu suất sử dụng (fading chọn lọc thời gian)
kênh
-Cấp phát băng thông động và
linh hoạt Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS
14
OFDMA và SC-FDMA

66,7µs

Miền thời gian Miền tần số


-Ký hiệu OFDMA là tổng của tất -OFDMA điều chế mỗi sóng mang con
cả các ký hiệu dữ liệu bởi IFFT bằng một ký hiệu dữ liệu
-Ký hiệu SC-FDMA là một chuỗi -SC-FDMA phân bố tất cả các ký hiệu
các “chip” dữ liệu được lặp
Facuty lại
of Electronics trên mỗi sóng
& Telecommunications, mang con
HCMUS
15
Kỹ thuật đa anten MIMO

- Ghép kênh không gian (V-BLAST: Vertical-Bell Laboratories Layered


Space-Time)
- Phân tập không gian (STBC: Space Time Block Coding = Alamouti Codes )
- MIMO 2x2 , MIMO 4x4

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


16
Kiến trúc khung dữ liệu LTE (Radio frame)
+ Kiến trúc slot

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


17
Kiến trúc khung dữ liệu LTE (Radio frame)
+ Kiến trúc frame

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


18
Kiến trúc khung dữ liệu LTE (Radio frame)
+ Lưới tài nguyên (Resource grid)

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


19
LTE-Advance
LTE Advanced / IMT Advanced phát hành 10 được phát triển từ LTE
phát hành 8/9

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


20
Một số đặc điểm của LTE-Advanced
* Tốc độ dữ liệu đỉnh: 1 Gbps cho đường xuống và 500
Mbps cho đường lên
* Băng thông sử dụng: thay đổi trong 5MHz-20MHz,
có thể lớn hơn tới 40MHz hay 100MHz
* Hiệu suất phổ đỉnh: 15bps/Hz cho đường xuống và
6,75 bps/Hz cho đường lên
* Thời gian chờ: nhỏ hơn 50 ms khi chuyển từ trạng thái
rỗi sang trạng thái kết nối và nhỏ hơn 5ms cho mỗi
chuyển mạch gói riêng lẻ
* Khả năng tương thích: LTE-Advance có khả
năng liên kết mạng với LTE và các hệ thống của
3GPP Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS
21
Kết hợp sóng mang - Carrier Aggregation

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


Truyền dẫn băng rộng

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


23
Giải pháp đa anten - MIMO
LTE
DL: 4x4, UL: 2x2

010 110 010 110

LTE Advanced
DL: 8x8, UL: 4x4
Khối anten MIMO 2x2

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


24
Các bộ lặp & chuyển tiếp

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


25
Truyền dẫn đa điểm phối hợp CoMP
(Coordinated Multi-Point Transmission)

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS


Phối hợp truyền dẫn đa điểm CoMP

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS

You might also like