You are on page 1of 200

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÁC - LÊ NIN

1.Đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác giai đoạn 1842 – 1844: (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
Kế tục triết học Hê-ghen.
Phê phán các thành tựu triết học của nhân loại.
Sự chuyển biến về tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa
duy vật và cộng sản chủ nghĩa.
Phê phán tôn giáo.
2.Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì chủ nghĩa Ph.Ăngghen ở giai đoạn 1844 –
1848: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo.
Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và chủ nghĩa xã
hội khoa học.
Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức.
Hoàn thành bộ “Tư Bản”.
Tác phẩm nào được xem là văn kiện có tính chất cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa Mác?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844.
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
Hệ tư tưởng Đức.
Gia đình thần thánh.
Tác phẩm là quan trọng và điển hình nhất của chủ nghĩa Mác trong giai đoạn 1848 – 1895?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Chống Duy-rinh
Biện chứng của tự nhiên
Bộ Tư bản
Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
Trong giai đoạn từ năm 1876 đến năm 1878, tác phẩm nào của Ph.Ăngghen đã chỉ ra mối
liên hệ hữu cơ giữa ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
Chống Duy-rinh
Biện chứng của tư nhiên
Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
Lút-vích Phoi-ơ-bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức

bangu
Khi bàn về vai trò của triết học trong đời sống, C.Mác đã có một phát biểu một luận điểm
rất sâu sắc, cho thấy sự khác biệt về chất giữa triết học của Ông với các trào lưu triết học
trước đó, nguyên văn của phát biểu đó là gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hê-ghen về cơ bản mà còn
đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa
Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân
Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải
tạo thế giới
Bản chất của con người là tổng hòa những mối quan hệ xã hội
Đặc điểm chính trị của thế giới những năm cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
Toàn cầu hoá.
Chủ nghĩa tư bản chuyển thành chủ nghĩa Đế quốc và thường xuyên tiến hành những cuộc chiến
tranh giành thuộc địa.
CNTB Tổ chức cuộc chiến tranh thế giới lần thứ II để phân chia thị trường thế giới.
Ba đáp án trên đều sai.
Những cống hiến của V.I.Lênin đối với triết học Mác - Ăngghen? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
Phê phán, khắc phục và chống lại những quan điểm sai lầm xuất hiện trong thời đại đế quốc chủ
nghĩa như: chủ nghĩa xét lại chủ nghĩa Mác; chủ nghĩa duy tâm vật lý học, bệnh ấu trĩ tả khuynh
trong triết học, chủ nghĩa giáo điều…
Hiện thực hóa lý luận chủ nghĩa Mác bằng sự thắng lợi của Cách mạng tháng 10 Nga.
Bổ sung và hoàn chỉnh về mặt lý luận và thực tiễn những vấn đề như lý luận về cách mạng vô
sản trong thời đại đế quốc chủ nghĩa, lý luận về nhà nước chuyên chính vô sản, chính sách kinh
tế mới…
Cả ba đáp án trên.
V. I. Lênin đã đưa ra định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất trong tác phẩm nào? (Đáp
án nào dưới đây là đúng nhất?)
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
Thế nào là người bạn dân
Chủ nghĩa duy vật chiến đấu
Cả ba tác phẩm trên
Luận điểm của Lênin về khả năng thắng lợi của CNXH bắt đầu ở một số nước, thậm chí ở
một nước riêng rẽ được rút ra từ sự phân tích quy luật nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
Qui luật về kinh tế thị trường XHCN.
Qui luật về sự phát triển không đồng đều của các nước tư bản chủ nghĩa
Qui luật về cạnh tranh quốc tế

bangu
Cả ba đáp án trên
V. I. Lênin đã đưa ra quan điểm về việc xây dựng nền kinh tế thị trường trong thời kỳ quá
độ lên CNXH trong lý luận nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Học thuyết giai cấp và đấu tranh giai cấp
NEP
Lý thuyết về sự phân kỳ trong thời kỳ quá độ lên CNXH.
Học thuyết về nhà nước và cách mạng.
Nguyễn Ái Quốc đã tìm ra con đường giải phóng dân tộc ta từ việc tìm hiểu tác phẩm nào
của V.I.Lênin? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Bàn về quyền dân tộc tự quyết
Làm gì?
Bản sơ thảo lần thứ nhất về những vấn đề dân tộc và thuộc địa.
Chủ nghĩa đế quốc giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản.
Sự kiện xã hội nào lần đầu tiên đã chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa Mác - Lênin
trong lịch sử? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Tháng Mười Nga năm 1917.
Công xã Pa-ri
Cách mạng tháng tám 1945 ở Việt Nam.
Chiến tranh thế giới lần thứ II.

Từ những năm 90 của thế kỷ thứ XX, hệ thống xã hội chủ nghĩa bị khủng hoảng và rơi vào
giai đoạn thoái trào. Tuy nhiên, ở hiện nay tư tưởng xã hội chủ nghĩa vẫn tồn tại trên phạm
vi toàn cầu; quyết tâm xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội vẫn được khẳng định ở nhiều
quốc gia và chiều hướng đi theo con đường xã hội chủ nghĩa vẫn lan rộng ở đâu? (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất?)
Một số nước khu vực Mỹ La tinh.
Các nước SNG
Các nước Bắc Âu
Các nước ASEAN.
Mục đích Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin ở nước ta
hiện nay: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Xây dựng thế giới quan, phương pháp luận khoa học và vận dụng sáng tạo những nguyên lý đó
trong hoạt động nhận thức và thực tiễn.
Giúp sinh viên hiểu rõ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản VN.
Xây dựng niềm tin, lý tưởng cho sinh viên
Bao gồm cả ba đáp án trên

bangu
Những yêu cầu Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin ?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Cần phải theo nguyên tắc thường xuyên gắn kết những quan điểm cơ bản của Chủ nghĩa Mác –
Lênin với thực tiễn của đất nước và thời đại.
Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin cần phải hiểu đúng tinh
thần, thực chất của nó, tránh bệnh kinh viện, giáo điều trong quá trình học tập, nghiên cứu và vận
dụng các nguyên lý cơ bản đó trong thực tiễn.
Học tập nghiên cứu mỗi nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – lênin trong mối quan hệ với các
nguyên lý khác, mỗi bộ phận cấu thành trong mối quan hệ với các bộ phận cấu thành khác để
thấy sự thống nhất phong phú và nhất quán của chủ nghĩa Mác – Lênin đồng thời cũng cần nhận
thức các nguyên lý đó trong tiến trình phát triển của lịch sử nhân loại.
Bao gồm ba đáp án trên
Quan điểm của CNDV về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
Ý thức có trước, sinh ra và quyết định vật chất.
Không thể xác định vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào sinh ra cái nào và quyết
định cái nào.
Vật chất và ý thức cùng xuất hiện đồng thời và có sự tác động qua lại ngang nhau.
Quan điểm của CNDV về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
Cuộc sống con người sẽ đi về đâu?
Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới.
Cả ba đáp án trên.
Về thực chất, chủ nghĩa nhị nguyên triết học có cùng bản chất với hệ thống triết lý nào?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Chủ nghĩa duy tâm
Chủ nghĩa xét lại triết học.
Chủ nghĩa hoài nghi
Chủ nghĩa tương đối.
Nguồn gốc ra đời của CNDT? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Sự tuyệt đối hóa vai trò của ý thức.
Xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó của quá trình
nhận thức mang tính biện chứng của con người.
Tuyệt đối hóa vai trò của lao động trí óc và của giai cấp thống trị.
Do cả ba nguyên nhân trên.

bangu
Trong lịch sử, chủ nghĩa duy tâm có hình thức cơ bản nào?
Chủ nghĩa hoài nghi và thuyết bất khả tri
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Chủ nghĩa duy linh và thần học.
Chủ nghĩa thực chứng và chủ nghĩa thực dụng.
Sự khẳng định: mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” của cá nhân là
quan điểm của trường phái triết học nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Chủ nghĩa duy lý trí
Chủ nghĩa duy vật duy cảm
Cả ba đáp án trên
A-ri-stốt là đại diện của trường phái triết học nào ở phương tây thời cổ đại? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Chủ nghĩa duy vật
Khuynh hướng triết học nào mà sự tồn tại, phát triển của nó có nguồn gốc từ sự phát triển
của khoa học và thực tiễn, đồng thời thường gắn với lợi ích của giai cấp và lực lượng tiến
bộ trong lịch sử, vừa định hướng cho các lực lượng xã hội tiến bộ hoạt động trên nền tảng
của những thành tựu ấy?
Chủ nghĩa duy vật.
Chủ nghĩa thực chứng.
chủ nghĩa duy lý trí.
Chủ nghĩa duy tâm vật lý học.
Vai trò của CNDVBC ?
Đã cung cấp công cụ vĩ đại cho hoạt động nhận thức khoa học và thực tiễn cách mạng.
Sáng tạo ra một khuynh hướng triết học.
Đấu tranh chống thần học.
Tạo nên tiếng tăm cho C.Mác
Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở trong trạng
thái biệt lập, tĩnh tại; nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng và do
những nguyên nhân bên ngoài gây nên, là quan niệm của khuynh tướng triết học nào?
Chủ nghĩa duy vật duy lý.
Chủ nghĩa duy vật duy cảm
Chủ nghĩa duy vật biện chứng

bangu
Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Tư tưởng nào dưới dây được xem là đỉnh cao về triết học duy vật ở Hy Lạp thời cổ đại?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Quan điểm cho rằng “con người là thước đo của vạn vật ” của Prô-ta-go
Thuyết nguyên tử của Đề-mô-crít.
Lôgíc học của A-ri-stốt.
Học thuyết về tồn tại của Pác-mê-nít.
Tại sao ở Tây Âu thời cận đại, triết học duy vật lại phát triển mạnh mẽ? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
Khoa học tự nhiên phát triển mạnh mẽ
Do ảnh hưởng của khuynh hướng chống lại chủ nghĩa kinh viện của thần học thiên chúa giáo
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành và phát triển.
Cả ba đáp án trên.
Đỉnh cao của quan niệm duy vật cổ đại về phạm trù vật chất? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
Lửa của Hê-ra-clít
Không khí của A-na-xi-men
Âm dương –ngũ hành của Âm dương gia.
Nguyên tử của Đề-mô-crít
Quan niệm về phạm trù vật chất của các trào lưu triết học duy vật thời cổ đại có đặc điểm
gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Đồng nhất vật chất với giới tự nhiên
Đồng nhất vật chất với những sự vật cảm tính
Đồng nhất vật chất với vận động
Đồng nghĩa vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể của thế giới khách quan
Đồng nhất vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể. Hạn chế đó tất yếu dẫn đến quan điểm
duy vật nửa vời, không triệt để: khi giải quyết những vấn đề tự nhiên, các nhà duy vật
đứng trên quan điểm duy vật, nhưng khi giải quyết những vấn đề về xã hội họ đã “trượt”
sang quan điểm duy tâm. Đó là nhận xét về trường phái triết học nào?
Chủ nghĩa duy tâm
Chủ nghĩa hoài nghi.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Chủ nghĩa tương đối.
Sai lầm của chủ nghĩa duy tâm nói chung về phạm trù vật chất? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
Xem vật chất là sản phẩm của tinh thần tuyệt đối; ý niệm tuyệt đối;…

bangu
Xem vật chất là sản phẩm của ý thức chủ quan, của các trạng thái tâm lý, tình cảm…
Xem vật chất là kết quả của các giá trị tinh thần.
Cả ba quan niệm trên.
Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất : “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực
tại khách quan được đem lại cho con người trong … , được … của chúng ta chép lại, chụp
lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ điền vào chỗ trống để hoàn
thiện nội dung của định nghĩa nêu trên:
Ý thức
Cảm giác
Nhận thức
Tư tưởng
Nội dung phạm trù vật chất theo định nghĩa của V. I. Lênin:
Vật chất là cái tồn tại có thực một cách khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc
vào ý thức của con người.
Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người khi tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên
giác quan của con người.
Cảm giác, tư duy, ý thức chỉ là sự phản ánh của thế giới vật chất.
Cả ba nội dung trên.
Nếu xét theo trình độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếu tố
nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Ý thức cá nhân, ý thức xã hội.
Ý thức xã hội thông thường và ý thức lý luận.
Hệ thống các chính sánh chủ trương của nhà nước về văn hóa tư tưởng.
Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức khoa học, ý thức triết học, ý
thức nghệ thuật, ý thức tôn giáo…
Nếu xét theo cấp độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếu tố nào?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Ý thức xã hội thông thường và ý thức xã hội lý luận.
Ý thức nhân dân và ý thức Nhà nước.
Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng.
Cả ba yếu tố trên.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, những tri thức những quan niệm của con người
về tồn tại xã hội, được hình thành một cách trực tiếp trong hoạt động thực tiễn hàng ngày,
chưa được hệ thống hóa, khái quát ?(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Tri thức kinh nghiệm.
Ý thức xã hội thông thường.
Tâm lý xã hội.

bangu
Cả ba đáp án trên.
Tại sao nói ý thức xã hội lý luận có trình độ cao hơn ý thức xã hội thông thường? (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất?)
Ý thức xã hội lý luận được thể chế hóa ở dạng văn bản pháp qui.
Ý thức xã hội lý luận do những nhà tư tưởng có trình độ cao xây dựng nên.
Ở chỗ nó có khả năng phản ánh hiện thực xã hội khách quan một cách khái quát, sâu sắc
và chính xác, vạch ra các mối liên hệ bản chất của các quá trình xã hội.
Cả ba quan hệ trên.
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, vai trò của tâm lý xã hội đối với hệ tư tưởng?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Tăng thêm yếu tố tâm lý để nhà nước có thể quản lý dân cư một cách có tình có lý.
Tâm lý xã hội giúp cho các hệ tư tưởng bớt xơ cứng, giáo điều do đó gần với cuộc sống hơn.
Vì vậy nó sẽ giúp cho các thành viên của một giai cấp nhất định dễ dàng tiếp thu những tư
tưởng của giai cấp.
Giúp hệ tư tưởng có thể giải quyết được những vấn đề về tâm lý của xã hội và con người.
Cả ba biểu hiện trên
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, trong xã hội có phân chia giai cấp thì hệ tư
tưởng xã hội chủ đạo là do hệ tư tưởng của giai cấp nào qui định? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
Giai cấp bị trị.
Giai cấp thống trị.
Tầng lớp trí thức trong xã hội đó.
Cả ba đáp án trên.
Tại sao nói hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là đúng đắn nhất, tiến bộ nhất và khoa
học nhất? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin kết quả của sự tổng kết hiện thực xã hội trên cơ sở có
sự kế thừa toàn bộ di sản tư tưởng của nhân loại, nên nó phản ánh đúng đắn và đầy đủ nhất các
mối quan hệ vật chất của xã hội ở các giai đoạn lịch sử của xã hội loài người.
Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là tiếng nói chung của một giai cấp tiến bộ và
cách mạng nhất trong lịch sử nhân loại đó là giai cấp vô sản và nhân dân lao động.
Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là vũ khí lý luận sắc bén cho phong trào đấu tranh của
giai cấp vô sản và nhân dân lao động vì mục đích giải phóng sự nô dịch giai cấp; xóa bỏ tình
trang phân chia giai cấp trong xã hội, xóa bỏ sự áp bức bóc lột, sự bất công và bất bình đẳng
trong xã hội và do đó giải phóng con người.
Vì cả ba nguyên nhân trên.
Hệ tư tưởng chỉ đạo sự nghiệp cách mạng của nước ta hiện nay là? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
Tư tưởng Hồ Chí Minh.

bangu
Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
Chủ nghĩa Mác-Lênin.
Chủ nghĩa Mác.
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , sự quyết định của tồn tại xã hội đối với ý thức
xã hội được thể hiện như thế nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Tồn tại xã hội sinh ra ý thức xã hội, ý thức xã hội phù hợp với tồn tại xã hội sinh ra nó.
Khi tồn tại xã hội thay đổi thì sớm muộn gì ý thức xã hội cũng thay đổi tương ứng.
Trong xã hội có giai cấp thì ý thức xã hội cũng có tính giai cấp.
Cả ba biểu hiện trên
Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội biểu hiện ở: (đáp án nào dưới đây là sai)
Ý thức xã hội thường lạc hậu hoặc có thể vượt trước tồn tại xã hội. Sự phát triển của ý thức
xã hội có tính kế thừa từ những hình thái ý thức xã hội có trước trong lịch sử.
Các hình thái ý thức xã hội có sự tác động qua lại lẫn nhau và có tác động trở lại đối với tồn tại
xã hội
Một số hình thái ý thức xã hội có thể tạo nên một hình thức tồn tại xã hội đặc thù trong lịch sử.
Bao gồm ba đáp án trên
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , trong thời đại ngày nay, hình thái ý thức xã hội
nào có sự tác động mạnh mẽ và sâu sắc đối với các hình thái ý thức xã hội khác? (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất?)
Khoa học.
Đạo đức và tôn giáo
Chính trị và pháp quyền
Nghệ thuật.
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, Ý thức chính trị là gì? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
Ý thức về quan hệ chính trị, kinh tế, xã hội giữa các giai cấp dân tộc và nhà nước.
Biểu hiện thái độ của các giai cấp đối với quyền lực của nhà nước.
Biểu hiện tập trung trực tiếp lợi ích giai cấp
Cả ba đáp án trên.
Về cơ bản, ý thức pháp quyền phản ánh trực tiếp yếu tố gì của đời sống xã hội?
Quan hệ sản xuất
Chính trị
Đạo đức
Triết học
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , hình thái ý thức nào là những quan niệm xuất
hiện trong những mối quan hệ giữa người với người trong xã hội: về thiện- ác, tốt- xấu,

bangu
lương tâm, trách nhiệm, công bằng, hạnh phúc… Và các qui tắc đánh giá, điều chỉnh hành
vi ứng xử giữa các cá nhân với nhau và với xã hội? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Chính trị.
Pháp quyền.
Đạo đức.
Bao gồm các đáp án trên.
Khi thâm nhập vào các hình thái ý thức xã hội khác, tri thức khoa học hình thành nên điều
gì?
Hình thành những ngành khoa học cụ thể về những ý thức xã hội đó
Lý luận nghiên cứu về ý thức xã hội
Là thay đổi bản chất của các hình thái ý thức xã hội đó
Bao gồm cả ba đáp án trên
Sự tác động của ý thức chính trị và pháp quyền đối với các hình thái ý thức xã hội khác và
với tồn tại xã hội thông qua quyền lực nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Sức mạnh của sự tuyên truyền.
Quyền lực của nhà nước.
Quyền lực của kinh tế.
Quyền lực của người đứng đầu nhà nước.
Nguồn gốc ra đời của nhà nước? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Để điều hoà mâu thuẫn giai cấp
Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hoà được
Nhà nước ra đời để quản lý xã hội
Cả ba đáp án trên
Ngày nay, đâu là nguyên nhân cơ bản khiến các quốc gia phải mở rộng quan hệ đối ngoại?
Vì sự tồn tại của hành tinh xanh trái đất
Do tác động của toàn cầu hoá
Do chính sách hội nhập của các quốc gia
Ba đáp án trên đều sai.
Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, cơ sở để xác định sự khác nhau của các giai cấp
trong một xã hội nhất định là gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Giới tính.
Quan hệ sản xuất.
Nghề nghiệp.
Bao gồm ba đáp án trên.

bangu
Quan điểm của triết học Mác -Lênin về nguồn gốc trực tiếp hình thành giai cấp: (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất?)
Khác nhau về nghề nghiệp
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Cả ba đáp án trên
Trong xã hội có đối kháng giai cấp, có những giai cấp cơ bản nào? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
Giai cấp thống trị, giai cấp bị trị, các giai cấp khác và các tầng lớp trung gian.
Các giai cấp và tầng lớp trung gian.
Giai cấp thống trị và giai cấp bị trị.
Bao gồm ba đáp án trên.
Trong bất kỳ xã hội nào, bên cạnh các giai cấp cơ bản cũng tồn tại một tầng lớp dân cư có
vai trò quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hóa… họ là ai?
Tầng lớp chính trị gia
Tầng lớp tu sĩ
Tầng lớp nghệ sĩ
Tầng lớp trí thức
Theo quan điểm của V. I. Lênin, “Đấu tranh giai cấp” hiểu theo nghĩa chung nhất là?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Cuộc đấu tranh nông dân chống bọn địa chủ phong kiến có đặc quyền đặc lợi, bọn áp bức và bọn
ăn bám
Cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản, chống giai cấp tư
sản
Là sự đấu tranh giữa giai cấp bị áp bức bóc lột với giai cấp áp bức bóc lột.
Là sự đấu tranh giữa giai cấp nô lệ với giai cấp chủ nô.
Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội có giai cấp đối kháng vì nó giải quyết
được mâu thuẫn cơ bản nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Nó giải quyết được sự xung đột giữa lực lượng sản xuất mới và quan hệ sản xuất lạc hậu, thực
hiện bước quá độ từ chế độ xã hội lỗi thời sang chế độ xã hội mới cao hơn
Đấu tranh giai cấp phát triển thành cách mạng xã hội thì mọi mặt của đời sống xã hội phát triển
với một nhịp độ chưa từng thấy “một ngày bằng hai mươi năm”
Đấu tranh giai cấp còn góp phần cải tạo giai cấp cách mạng, phát triển trên các lĩnh vực văn hóa,
tư tưởng, nghệ thuật
Cả ba đáp án trên.
Trong đấu tranh giai cấp, giai cấp nào sẽ là lực lượng lãnh đạo cách mạng?
Giai cấp bị bóc lột trong quan hệ sản xuất thống trị

bangu
Giai cấp đại diện cho quyền lợi chính trị của xã hội
Giai cấp đại diện cho quan hệ chính trị tiến bộ
Giai cấp đối lập với giai cấp thống trị, thống nhất quyền lợi với giai cấp bị trị và đại diện
cho phương thức sản xuất tiến bộ
Phương thức sản xuất nào làm cho lợi ích cơ bản của giai cấp thống trị phù hợp với lợi ích
của cộng đồng dân tộc? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ.
Phương thức sản xuất phong kiến.
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa (cộng sản chủ nghĩa)
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, cách mạng xã hội là? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
Sự biến đổi có tính chất bước ngoặt và căn bản về chất trong toàn bộ các lĩnh vực của đời sống
xã hội
Việc lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị tiến bộ hơn
Sự thay đổi về hình thái kinh tế - xã hội
Cả 3 câu trên đều đúng
Nguyên nhân cơ bản của cách mạng xã hội? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
Cả ba đáp án trên.
Sau khi phân tích về qui luật phát triển không đồng đều của các nước đế quốc đầu thế kỷ
XX, Lênin đã chỉ ra rằng cách mạng XHCN chỉ có thể xảy ra và thành công ở đâu?
Các nước tư bản phát triển cao
Các nước tư bản trung bình, thậm chí chưa qua tư bản chủ nghĩa.
Các nước tư bản Châu Âu
Các nước nghèo ở Phương Đông
Sự kiện lịch sử nào dưới đây là cách mạng xã hội ở Việt Nam? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng
Cuộc khởi nghĩa của Lê Lợi ở Lam Sơn.
Cách mạng tháng 8-1945.
Chiến thắng biên giới tây nam năm 1979.
Quan niệm của triết học Mác-Lênin về bản chất con người? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)

bangu
Con người là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh vật với mặt xã hội.
Trong tính hiện thực của nó con người là tổng hòa những quan hệ xã hội trên nền tảng sinh học.
Con người là chủ thể và là sản phẩm của lịch sử.
Bao gồm ba đáp án trên.
Quan điểm tiến bộ và cách mạng nhất của chủ nghĩa Mác-Lênin về vấn đề con người là?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Giải thích được nguồn gốc tự nhiên và xã hội của con người dưới ánh sáng khoa học
Mô tả được quá trình hoạt động sống và lao động sản xuất của con người theo tinh thần của chủ
nghĩa duy vật.
Đưa ra được học thuyết cách mạng và triệt để về đấu tranh giải phóng con người.
Giải thích được một cách khoa học nguồn gốc của ý thức của con người.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, khái niệm nào dùng để chỉ lực lượng sản xuất
cơ bản của xã hội, trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất, là cơ sở của sự tồn tại và phát triển
của xã hội. Là động lực cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội và là người sáng tạo ra
những giá trị văn hóa tinh thần cho xã hội? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?).
Quần chúng nhân dân.
Lãnh tụ
Vĩ nhân.
Bao gồm ba đáp án trên.
Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về lãnh tụ là: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Những cá nhân kiệt xuất có sự gắn bó với quần chúng nhân dân.
Những cá nhân kiệt xuất được quần chúng tín nhiệm.
Những cá nhân kiệt xuất tự nguyện hy sinh bản thân mình vì lợi ích của quần chúng nhân dân.
Bao gồm ba đáp án trên.
Vai trò của lãnh tụ đối với phong trào của quần chúng nhân dân? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự tiến bộ của xã hội.
Là người sáng lập ra các tổ chức chính trị, xã hội và là linh hồn của các tổ chức đó.
Lãnh tụ của mỗi thời đại chỉ có thể hoàn thành những nhiệm vụ đặt ra của thời đại đó.
Bao gồm ba đáp án trên
Sản xuất hàng hóa là sản xuất để:
Trao đổi
Bán
Để tiêu dùng cho người khác
Cả a, b, c đều đúng

bangu
Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn:
Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường hiện đại
Kinh tế thị trường hỗn hợp, kinh tế thị trường tự do
Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường tự do
Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường
Giá trị sử dụng của hàng hóa:
Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
Tính hữu ích cho người mua
Cho cả người sản xuất và cho người mua
Các phương án trên đều đúng
Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
Từ sản xuất
Từ trao đổi
Từ phân phối
Cả a, b, c
Yếu tố làm giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm:
Thay đổi cách thức quản lý
Thay đổi công cụ lao động
Người lao động bỏ nhiều sức lao động hơn trước
Nâng cao trình độ người lao động
Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là:
Đại lượng cố định
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
Mức hao phí lao động xã hội trung bình để sản xuất ra hàng hóa
Cả 3 câu trên
Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:
Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.
Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị trường
Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.
Tất cả các phương án trên đều sai.
Lao động:
Khả năng của lao động
Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải
Thể lực và trí lực của con người được sử dụng trong quá trình lao động

bangu
Cả a, b và c
Lao động sản xuất hàng hoá có tính 2 mặt:
Lao động giản đơn và lao động phức tạp
Lao động tư nhân và lao động xã hội
Lao động quá khứ và lao động sống
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Lao động cụ thể:
Lao động chân tay.
Lao động giản đơn
Lao động giống nhau giữa các loại lao động
Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
Lao động phức tạp:
Lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
Lao động xã hội cần thiết
Lao động trừu tượng
Lao động trí óc
Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa?
Lao động cụ thể
Lao động phức tạp
Lao động giản đơn
Lao động trừu tượng
Chọn đáp án sai
Giá trị mới của sản phẩm : v + m
Giá trị của sản phẩm mới: v + m
Giá trị của sức lao động : v
Giá trị của tư liệu sản xuất: c
Tăng năng suất lao động do:
Thay đổi cách thức lao động
Tăng thời gian lao động
Bỏ sức lao động nhiều hơn trong một thời gian
Không phương án nào đúng
Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian:
Không đổi
Tăng

bangu
Giảm
Không gồm cả a, b, c
Khi năng suất lao động tăng
Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi
Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
Cường độ lao động:
Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
Hiệu quả của lao động
Hiệu suất của lao động
Các phương án trên đều sai.
Khi tăng cường độ lao động:
Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian giảm
Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian không đổi
Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian tăng lên
Tất cả các phương án trên đều sai
Trong năm 2007, lễ hội văn hóa nào của nước ta được nhà nước công nhận là quốc
lễ và đã được nhân dân đồng tình ủng hộ?
Lễ hội chùa Hương.
Giỗ tổ Hùng Vương.
Tết Nguyên tiêu
Cả ba đáp án trên.
89. Gia đình là gì?
Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong đời sống cộng đồng của con người.
Một thiết chế văn hóa-xã hội đặc thù.
Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ
nuôi dưỡng và giáo dục … giữa các thành viên.
Bao gồm a, b, c.
90. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu c. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng
b. Tự nguyện d. Cả a, b và c
91. Điều kiện và tiền đề kinh tế - XH để xây dựng gia đình trong CNXH là gì?
a. Xóa bỏ chế tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.

bangu
b. Phát triển kinh tế - XH
c. Nhà nước XHCN ban hành và thực hiện luật hôn nhân và nâng cao trình độ văn hóa và dân
trí cho mọi người dân
d. Cả a, b và c
92. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở
nào?
a. Quyền tự do kết hôn và ly hôn
b. Tình yêu chân chính
c. Tình cảm nam nữ
d. Kinh tế XHCN
93. Để thực hiện các quan hệ cơ bản nhất trong gia đình mới XHCN Ở Việt Nam cần
phải tuân thủ nguyên tắc gì?
Đạo lý làm người.
Cùng có lợi.
Thỏa mãn những nhu cầu tâm sinh lý.
Bình đẳng, thương yêu và chia sẻ.
94. Là một trong những khuynh hướng tiêu cực trong quan hệ tình yêu trong lứa tuổi
thanh niên ở nước ta hiện nay?
a. Ly hôn
b. Sống thử
c. Bạo hành gia đình
d. Đa thê
Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công nhân dưới chủ nghĩa xã hội:

a. Là mâu thuẫn c. Là thống nhất về căn


bản
b. Là thống nhất
d. Đồng nhất với nhau

96. Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình
thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ
và một nền văn hóa?
a. Bộ lạc c. Quốc gia
b. Dân tộc d. Bộ tộc
97. Nội dung cương lĩnh dân tộc của Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công
nhân tất cả các dân tộc lại.
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.

bangu
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp công nhân tất cả
các dân tộc lại.
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước.
98. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ của
mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị - XH
và……phát triển dân tộc mình.
a. Cách thức c. Mục tiêu
b. Con đường d. Hình thức
99. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản
nhất, tiên quyết nhất?
a. Tự quyết về chính trị c. Tự quyết về văn hoá
b. Tự quyết về kinh tế d. Tự quyết về lãnh thổ
100. Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ
bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị chia rẽ dân tộc.
Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
101. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:
Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng.
Là sự đoàn kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất.
Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển KT-XH giữa các dân tộc.
Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú
102. Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính
cách cụ thể nào của Đảng và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân tộc.
Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc.
Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số.
Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số.
103. Hiện nay các dân tộc thiểu số ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần
trăm số dân cả nước:

a. 15% c. 13%
b. 13,5% d. 17%

104. Tôn giáo hình thành là do:


a. Trình độ nhận thức c. Tâm lý, tình cảm

bangu
b. Trong XH có áp bức bóc lột d. Cả a, b và c
105. CNXH nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?
a. Góc độ chính trị - XH c. Tâm linh - XH
b. Hình thái ý thức XH d. Cả a, b và c
106. Bản chất của tôn giáo là gì?
Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã hội.
Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với XH.
c. Là một hình thái ý thức XH nó phản ánh một cách hoang đường hư ảo thế giới hiện
thực khách quan vào đầu óc con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của con người trước tự
nhiên và XH.
d. Cả a, b và c
107. Nguyên nhân tồn tại tôn giáo trong CNXH:
Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan .
Văn hóa, tâm lý của con người
Nguyên nhân kinh tế, chính trị - xã hội
Cả a, b, c đúng.
108. Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:
Là sản phẩm của con người.
Là do điều kiện KT-XH sinh ra.
Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định của loài người.
Tôn giáo sẽ tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân loại.
109. Khi nào thì tôn giáo mang tính chính trị?
Phản ánh nguyện vọng của nhân dân.
Khi các cuộc đấu tranh tôn giáo nổ ra.
Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của mình.
Cả a, b và c
110. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: tôn giáo là một hình thái ý thức –XH phản ánh
một cách hoang đường, hư ảo…………khách quan. Qua sự phản ánh của tôn giáo, những
sức mạnh tự phát trong tự nhiên và xã hội đều trở thành thần bí.
a. Thực tiễn c. Điều kiện
b. Hiện thực d. Cuộc sống
111. Giữa CN Mác-Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
Khác nhau về thế giới quan
Khác nhau về nhân sinh quan
Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân

bangu
Cả a, b và c
112. Đặc trưng chủ yếu của ý thức Tôn giáo?
a. Sự phản kháng đối với bất công xã hội.
b. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên thần thánh.
c. Khát vọng được giải thoát.
d. Phản ánh không đúng hiện thực khách quan
113. Đại lễ phật đản liên hiệp quốc 2008 tổ chức tại Việt Nam có tên gọi là gì?
a. Vesak
b. Sevak
c. Vekas
d. Sekav
114. Một trong những khuynh hướng tích cực của hoạt động tôn giáo ở nước ta hiện
nay?
a. Truyền bá chủ trương chính sách của đảng và nhà nước ta.
b. Tốt đời đẹp đạo
c. Tổ chức các nghi lễ tôn giáo rất hoành tráng
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
115. Tôn giáo nào dưới đây là tôn giáo chỉ có ở Việt Nam?
a. Phật giáo
b. Cao đài
c. Hindu
d. Thiên chúa giáo
116. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông âu?
a. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH
b. Những sai lầm của đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất ĐCS Liên Xô.
c. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hòa bình”
d. Cả a, b và c
117. Sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu là?
a. Là sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội hiện thực
b. Sự sụp đổ của một mô hình của chủ nghĩa xã hội trong quá trình đi tới mục tiêu xã
hội chủ nghĩa.
c. Là sự sụp đổ của chủ nghĩa Mác - Lênin.
d. cả ba đáp án đều sai.

bangu
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TRIẾT 1
Lớp 126307

Câu 1: Bản chất của ý thức là? Chọn đúng:


A, Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý
thức cũng như mọi sản phẩm vật chất khác do con người tạo ra.
B, Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
C, Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh
hiện thực khách quan, một cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương
soi.
D, Phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não
người.
Câu 2: Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng? Chọn đúng:
A, Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn
không có tác dụng gì đối với thực tiễn.
B, Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác
động trở lại mạnh mẽ thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con
người.
C, Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật
chất mới có cái năng động và tích cực.

bangu
D, Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
Câu 3. Theo quan điểm của triết học Mac-Lenin thì triết học ra đời
trong điều kiện nào? Chọn đúng:
A, Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện
tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người.
B, Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao
động trí óc.
C, Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri
thức của con người.
Câu 4. Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19
là đã cung cấp cơ sở tri thức khoa học cho sự phát triển về cái gì?
Chọn đúng:
A, Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn
chế.
B, Phát triển phép biện chứng tự phát.
C, Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
D, Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ
đại, thoát khỏi vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm.
Câu 5. Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
Chọn đúng:
A, Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B, Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C, Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với
nhau.
Câu 6: Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức? Chọn
sai:
A, Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B, Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C, Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.

bangu
D, Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Câu 7: Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về khuynh hướng
về sự phát triển? Chọn đúng:
A, Vòng tròn khép kín.
B, Đường thẳng tắp.
C, Vòng xoáy trôn ốc.
D, Theo đường dích dắc từ thấp đến cao.
Câu 8. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội
không phù thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác
động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất gì? Chọn
đúng:
A, Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B, Tính vượt trước của ý thức xã hội.
C, Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.
D, Cả a, b, c
Câu 9. Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn
sai:
A, Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ
biến.
B, Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối
liên hệ của nó.
C, Phải xem xét sự vật trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D, Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời
điểm đều có thể bao quát được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
Câu 10. Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn sai:
A, Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính
khách quan, tính phổ biến của mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.

bangu
B, Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ
phổ biến và nhiều vẻ khách quan.
C, Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có
nguyên tắc xem xét toàn diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời
để hình thành.
D, Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều
và siêu hình.
Câu 11. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát
biểu nào đúng về sự phát triển của sự vật hiện tượng?
A, Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ
cao hơn, nguồn gốc của sự phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối
lập.
B, Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay
đổi chỉ là tuần hoàn và lặp lại.
C, Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về
chất.
D, Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Câu 12. Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn
tại của ý thức? Chọn đúng:
A, Tự ý thức
B, Tri thức
C, Vô thức
D, Ý chí và tình cảm
Câu 13. Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, câu nào sau
đây đúng?
A, Sự biến đổi về chất là kết quả của sự biến đổi về lượng.
B, Không phải sự biến đổi nào về chất cũng là kết quả của sự biến đổi về
lượng.
C, Chất không có tác dụng gì đến sự thay đổi của lượng.

bangu
Câu 14. “Cái cối xay chạy bằng tay quay → xã hội lãnh chúa, cái cối
xay chạy bằng hơi nước → xã hội tư bản công nghiệp” là luận điểm
nào sau đây ? Chọn đúng:
A, Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất.
B, Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất.
C, Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập.
Câu 15. Chọn câu đúng, theo quan điểm của Mác, khái niệm quan
hệ sản xuất là?
A, Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất,
trong tổ chức phân công lao động và trong phân phối sản phẩm.
B, Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản
xuất.
C, Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong
quan hệ sản xuất.
Câu 16. Theo quan điểm duy vật biện chứng, câu nào sai?
A, Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan.
B, Không có chất và lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.
C, Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí con người.
D, Sự phân biệt giữa chất và lượng có tính chất tương đối.
Câu 17. Chọn câu sai?
A, Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của
chất.
B, Mọi sự thay đổi về lượng → thay đổi về chất.
C, Sự thay đổi về lượng phải vượt qua một giới hạn nhất định mới làm
chất thay đổi.( vượt quá độ)
D, Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều làm
cho chất của sự vật thay đổi.

bangu
Câu 18. Chọn câu đúng về mối quan hệ biện chứng giữa lượng và
chất?
A, Sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất , sự biến đổi dần
dần về lượng vượt quá giới hạn độ sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất , sự
biến đổi về chất sẽ tạo ra bước nhảy và chuyển sự vật cũ sang sự vật
mới.
B, Sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn mà chỉ có sự
khác nhau là lượng biến đổi nhanh hơn chất và bước nhảy chỉ xảy ra khi
chất biến đổi căn bản.
C, Sự biến đổi về chất nhanh hơn sự biến đổi về lượng mới tạo ra sự
thay đổi căn bản về chất, chất cũ mất đi sự vật cũ bị phá vỡ và sự vật
mới sinh ra.
D, Chỉ những sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên
còn sự thay đổi tự chất đến lượng là ngược lại.
Câu 19. Xác định quan niệm sai về thực tiễn?
A, Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các
thuộc tính, mối liên hệ, bản chất của đối tượng.
B, Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ
bản nhất.
C, Thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy của con người
phải giải đáp những vấn đề đặt ra.
D, Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không
được xác định chỉ trong nhận thức.
Câu 20. Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với
nhận thức?
A, Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là
tiêu chuẩn của chân lý.
B, Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức.
C, Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm.

bangu
D, Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác, của kinh nghiệm
và của lý luận.
Câu 21. Tìm câu sai?
A, Cái cối xay chạy bằng hơi nước → tư bản công nghiệp.
B, Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.
C, Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.
D, Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh
phục tự nhiên của loài người.
Câu 22. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong
lịch sử?
A, Quan hệ sản xuất
B, Chính trị tư tưởng
C, Lực lượng sản xuất
D, Phương thức sản xuất
Câu 23. Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa
quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất?
A, Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức
sản xuất, không tách rời nhau.
B, Tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất và … không nghe rõ
hihi.
C, Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng
giai cấp.
D, Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
Câu 24. Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực
lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
A, Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào
biến đổi của lực lượng sản xuất.

bangu
B, Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so
với trình độ lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực lượng
sản xuất phát triển.
C, Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn của
các chuyên gia kinh tế.
D, Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ
thể với một xã hội khác.
Câu 25. Chọn phương án đúng theo Mac?
A, Vận động và đứng im chỉ là tương đối tạm thời.
B, Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
C, Vận động là tuyệt đối và đứng im là tương đối tạm thời.
Câu 26. Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A, Tính quy định về lượng
B, Thuộc tính của sự vật
C, Tính quy định về chất
D, Tính quy định về chất và lượng
Câu 27. Luận điểm nào sau đây là sai?
A, Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B, Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng
tương ứng.
C, Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D, Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự
vật.
Câu 28. Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A, Toàn bộ vật chất.
B, Toàn bộ thế giới khách quan.

bangu
C, Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới
khách quan.
D, Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Câu 29. Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của
sự ra đời triết học Mác?
A, Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
trong điều kiện cách mạng công nghiệp.
B, Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là
một lực lượng chính trị xã hội độc lập.
C, Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế
độ phong kiến.
D, Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.
Câu 30. Tìm phương án sai về phát triển?
A, Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
B, Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si
của cái cũ.
C, Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán
chọn lọc cải tạo và phát triển cao hơn.
D, Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ.
Câu 31. Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý
thức?
A, Bộ óc người.
B, Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C, Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D, Quá trình phát triển và phản ánh.
Câu 32. Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất
định gọi là gì?
A, Chất

bangu
B, Lượng
C, Độ
D, Bước nhảy
Câu 33. Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A, Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại
những bề ngoài của tồn tại.
B, Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ
đan xen yếu tố tình cảm.
C, Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra
được nguồn gốc làm nảy sinh các mối quan hệ xã hội.
D, Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Câu 34. Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác-
Lênin, tính độc lập tương đối của ý thức xã hội là?
A, Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B, Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C, Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D, Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật
tồn tại xã hội.
Câu 35. Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A, Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
B, Sự Thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất .
C, Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất
định.
D, Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những
giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người.
Câu 36. Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất
không ngừng biến đổi và phát triển là bắt đầu từ đâu?
A, Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.

bangu
B, Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C, Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D, Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Câu 37. Chọn phương án đúng?
A, Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản
ánh khác nhau về tồn tại xã hội.
B, Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự biểu hiện
trực tiếp của tâm lý xã hội và hình thành tâm lý xã hội.
C, Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và viết thư hệ tư tưởng
xã hội.
D, Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng quan hệ tư tưởng xã hội
gia tăng yếu tố trí tuệ cho tâm lý xã hội.
Câu 38. Theo triết học Mác-Lenin thì tính độc lập tương đối của ý
thức xã hội? Chọn đúng:
A, Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội
chưa thay đổi ngay cùng với tồn tại của xã hội.
B, Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của
tồn tại xã hội nên có thể thoát ly tồn tại xã hội.
C, Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua lại
lẫn nhau.
D, Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội không
gắn liền với tính giai cấp của nó.
Câu 39. Theo quan điểm của Mac, luận điểm sau nào là đúng?
A, Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội như không phản ánh tồn tại
xã hội.
B, Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội
trong những giai đoạn phát triển nhất định.
C, Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.

bangu
D, Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ
biện chứng với nhau thâm nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau.

1.

Chọn phương án đúng nhất Nguồn gốc tự nhiên của ý thức


A. Sự xuất hiện con người và hình thành bộ óc của con người có NL phản ánh
hiện thực kq là nguồn gốc tự nhiên của ý thức
B. YT có nguồn gốc siêu nhiên, nó là sp tinh thần ĐB được tạo hóa kết tinh gọi
là tinh thần TG tha hóa và con người
C. YT có nguồn gốc TN ở mọi dạng VC đều có, vì thế con người có ý thức
cũng như gan tiết ra mất, cây sinh ra quả
D. Sự hình thành YT k phải tìm ở TG bên ngoài CN mà tìm thấy ở bên trong
CN, đó là tổng hợp các cảm giác của CN
2. Bản chất ý thức
A. SP của 1 dạng VC, là não người, não người sinh ra YT cũng như mọi sp Vc
khác do cn tạo ra
B. Là hình ảnh chủ quan của tgkq
C. TH DVSH lại giải thích bản chất YT là sự phản ánh hiện thực kq 1 cách thụ
động như cái gương soi
D. Là sự phản ánh tích cực năng động sáng tạo tgkq bằng não người
3. Vai trò của YT
A. YT tự nó làm thay đổi tư tưởng, như vậy YT hoàn toàn k có tác dụng gì đối
với hđtt
B. YT là phản ánh sáng tạo thực tại kq và đồng thời có tác động trở lại mạnh
mẽ thực tại dó thông qua hđtt of cn
C. YT là cái phụ thuộc và nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có VC mới là cái
năng động và tích cực
D. YT là cái quyết định VC và VC chỉ là cái thụ động
4. Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau (SAI)
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lý về mlh phổ biến
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận thức sv phải xem xét all mặt và mlh của nó
C. Phải xem xét sv trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó
D. Căn cứ vào nguyên tắc này là tư liệu cho cn ở mỗi 1 thời điểm đều có thể
bao quát được hết mọi mặt (phương cố?) của sv

5. SAI vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện


A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách
quan tính phổ biến của mối liên hệ giữa sự vật hiện tượng

bangu
B. Vì đó là nguyên tắc xem xét khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên
hệ phổ biến nhiều vẻ và khách quan
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả phải có nguyên tắc
xem xét toàn diện cho con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời hình thành hình
D. Vì nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và
siêu hình

6. Xác định phương án đúng về sự phát triển trong quan niệm duy vật biện
chứng
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của chất mới ở trình độ cao hơn,
nguồn gốc của phát triển là sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
B. phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong lĩnh vực tự nhiên mọi sự
thay đổi chỉ tuần hoàn lặp lại
C. phát triển là sự tăng lên về số lượng chứ không có sự thay đổi về chất
D. mỗi cái mới xuất hiện đều biểu hiện là sự phát triển

7. .sai về quan hệ chất lượng theo quan niệm duy vật biện chứng
A. chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B. không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
C. sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
D. sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
8. sai
A. Không phải mọi sự biến đổi về lượng đều đưa đến sự biến đổi về chất
B. mọi sự thay đổi về lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật
C. sự thay đổi về lượng phải vượt qua giới hạn độ nhất định mới làm cho chất
của sự vật thay đổi
D. Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều không làm
cho chất của sự vật thay đổi
9. đúng về mối quan hệ biện chứng lượng và chất
A. sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất, sự biến đổi lượng dần
dần vượt quá giới hạn độ sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất
B. sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn chỉ có sự khác nhau là
biến đổi lượng biến đổi nhanh hơn chất, bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn
bản
C. sự biến đổi về chất nhanh hơn sự biến đổi về lượng mới tạo ra sự thay đổi
căn bản về chất, chất cũ mất đi sự vật không bị phá vỡ và chất mới sinh ra
D. chỉ có sự thay đổi về lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên, sự thay đổi từ
chất đến lượng là ngược lại
10. Quan điểm sai về thực tiễn

bangu
A. thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc
tính,mối liên hệ bản chất của đối tượng
B. thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản
nhất
C. thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy con người phải giải
đáp những vấn đề đặt ra
D. thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý, nhận thức đúng hay sai không chỉ trong
nhận thức
11. đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
A. Là cơ sở mục đích,động lực chủ yếu và trực tiếp và nhận thức là tiêu chuẩn
để kiểm tra chân lý
B. nguồn gốc cơ sở nhận thức
C. là mục đích cơ sở động lực của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. là thước đo phát hiện đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và tự luận
12. Sai
A. cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội các nhà tư bản công nghiệp
B. tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục Lịch Sử
C. quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất
D. trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự
nhiên của loài người
13. tiêu chuẩn khách quan để phân định các xã hội trong lịch sử
A. quan hệ sản xuất đặc trưng
B. chính trị tư tưởng
C. lực lượng sản xuất
D. phương thức sản xuất
14. .sai về quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
A. lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất
không tồn tại không tách rời nhau
B. tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành
quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội không có đối kháng
giai cấp ( có hay không có đối kháng đều phổ biến nhé)
D. lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất
15. .phát hiện quan điểm sai quan hệ sản xuất
A. quan hệ sản xuất hình thành và biến đổi phụ thuộc khách quan vào trình độ
lực lượng sản xuất
B. quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo đối với
lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực cho lực lượng sản xuất phát triển
C. quan hệ sản xuất có thể được xây dựng thay đổi theo ý muốn của các chuyên
gia kinh tế

bangu
D. các quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể
này với một xã hội cụ thể khác các
16. .phương án sai
A. trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều mang tính
lịch sử xã hội
B. Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng nhất và
là nguyên nhân sâu xa của một biến đổi
C. ngày nay Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ có
KHTN và khoa học kỹ thuật còn khoa học xã hội thì không
D. tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển lực lượng
sản xuất, là tiêu chuẩn phân biệt sự khác nhau của các thời đại kinh tế
17. chọn phương án đúng
A. tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội dựa vào
và phát triển bao gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa lý dân số nhà nước
B. tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
C. ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
D. ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
18. .Đúng tìm nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn TTXH
A. tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã
hội hơn nữa ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội
B. sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của
một số hình thái ý thức xã hội
C. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
D. ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư
tưởng lạc hậu thường được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá
--------------------------------------------------------------------------------------
19. . Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
a. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
b. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, biến
đổi và phát triển của các hình thái ý thức xã hội.
c. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
d. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi PTSX thay đổi.
20. .Phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác-Lênin về điều kiện ra đời
của triết học
. Tư duy của con người đạt đến trình độ khái quát hóa cao, xuất hiện tầng lớp
lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người.
a. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí
óc.
b. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của con
người.

bangu
21. .Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỷ XIX đã cũng cấp
cơ sở tri thức, khoa học cho sự phát triển của cái gì?
. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ hạn chế.
a. Phát triển phép biện chứng tự phát
b. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
c. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát
khỏi cái vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm.
22. .Theo quan điểm của chủ nghĩa DVBC, quan điểm nào sau đây là SAI
. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật.
a. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và
phân biệt nó với cái khác.
b. Chất đồng nhất với thuộc tính.
c. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi.
23. .Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
. Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới
a. Khi không thừa nhận tính thống nhất của thế giới
b. Khi thừa nhận ý thức và vật chất tồn tại song song độc lập với nhau.
24. .Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin, khuynh hướng của
sự phát triển đi theo cái gì?
. Vòng tròn khép kín.
a. Đường thẳng tắp.
b. Đường xoáy trôn ốc.
c. Đường díc dắc từ thấp đến cao.
25. .Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin: “YTXH không phụ
thuộc thụ động vào TTXH mà nó tác động trở lại TTXH” là sự thể hiện của luận
điểm nào sau đây?
. Tính độc lập tương đối của YTXH.
a. Tính vượt trước của YTXH.
b. Tính kế thừa và phát triển của YTXH.
c. Cả a, b, c.
26. .Hình thức nào sau đây là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
. Hoạt động sản xuất vật chất.
a. Hoạt động tinh thần.
b. Hoạt động chính trị - xã hội.
c. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật.
d. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
27. Mác viết: “Cái cối xay chạy bằng tay quay đưa lại xã hội các lãnh chúa
phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công
nghiệp”. Câu nói trên phản ánh quan điểm nào?
. Vai trò quyết định của QHSX đối với LLSX.
a. Vai trò quyết định của LLSX đối với QHSX.

bangu
b. LLSX và QHSX tồn tại độc lập.
28. Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin về QHSX
. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu TLSX, trong tổ chức phân
công lao động và trong phân phối sản phẩm.
a. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất.
b. Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình
sản xuất vật chất.
29. Chọn câu ĐÚNG:
. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
a. Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
b. Vận động là tuyệt đối; đứng im là tương đối, tạm thời.
30. Trong mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
. Tính quy định về lượng.
a. Thuộc tính của sự vật.
b. Tính quy định về chất.
c. Tính quy định về chất và lượng.
31. .Phạm trù vật chất được hiểu như thế nào là ĐÚNG:
. Toàn bộ thế giới vật chất.
a. Toàn bộ thế giới khách quan.
b. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách
quan.
c. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
32. .Tìm phương án SAI về bản chất của ý thức:
. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
a. Ý thức là quá trình phản ánh thế giới thực tại khách quan vào bộ não người.
b. Phản ánh ý thức mang tính tích cực, chủ động, sáng tạo lại hiện thực khách
quan.
c. Hình thành ở mỗi cá nhân nên nó mang bản chất cá nhân.
33. .Lựa chọn phương án ĐÚNG về điều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra đời của
triết học Mác:
. Là sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách
mạng công nghiệp.
a. Là sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tư cách là 1 lực lượng
chính trị - xã hội độc lập.
b. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh để chống lại chế
độ phong kiến.
c. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.
34. .Xác định quan điểm SAI về phát triển:
. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
a. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ
hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới.

bangu
b. Phát triển có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, chọn lọc, cải tạo và
phát triển cao hơn.
c. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ.
---------------------------------------------------------------------------
Câu 1. Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác về đặc
điểm về tâm lý xã hội?
A. Tâm lý xã hội là sự phản ảnh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những
mặt bề ngoài tồn tại của xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm , yếu tố trí tuệ đan
xen yếu tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn
gốc làm nảy sinh các quan hệ xã hội
D.Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Câu 2. Sự biến đổi về lượng của sự vật đạt đến mức độ nào mới làm cho sự
vật thay đổi về chất?
B. Vượt quá giới hạn độ
Câu 3. Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội?
A.Phản ảnh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B.Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày , phản ánh bề mặt của tồn
tại xã hội
C.Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
D.Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng
Câu 4.Về vấn đề cơ bản của Triết học , tìm đáp án đúng
A.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
B.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức thì cái nào
có trước cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào
D.Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng về nhận thức của con
người
Câu 5.Quan điểm duy vật biện chứng nào sau đây là không đúng ?
A.Phát triển bao gồm toàn bộ sự vận động nói chung
B.Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên từ thấp đến cao của các sự
vật
C.Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động.Đó là sự vận động
trong trạng thái cân bằng ổn định.
Câu 6 . Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau?
A.Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay
do sự tác động =>duy vật siêu hình
B.Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy
tâm

bangu
C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác
động của các mặt các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật biện
chứng
Câu 7.Yếu tố độc nhất cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
=> công cụ lao động
Câu 8 . Xác định câu đúng của phương thức sản xuất
A.Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất trong xã hội
B.Sự thống nhất giữa 2 mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C.Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D.Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn
lịch sử nhất định của xã hội loài người
Câu 9.Xác định lập trường triết học sau đây?
A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan
B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật
biện chứng
D. Vật chất là các sự vật hiện tượng cụ thể =>duy vật tự phát
Câu 10 .Lựa chọn phương án đúng giữa tâm lí xã hội và hệ tư tưởng ?
A.Hệ tư tưởng và tâm lí xã hội là 2 trình độ , 2 phương thức phản ánh khác
nhau về tồn tại xã hội
B.Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội là sự biểu hiện trực tiếp
của tâm lý xã hội
C.Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành tiếp thu hệ tư tưởng
D. Tâm lý xã hội giúp cho lí luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội ra tăng
yếu tố trí tuệ cho tâm lý xã hội
Câu 11.Chọn câu sai về quy luật lượng chất?
A.Không có chất thuần túy bên ngoài sự vật
B.Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
C.Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
D.Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
Câu 12.Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự
phát triển?
A.Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của
chúng.
B.Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi
về chất.
C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
D.Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.
Câu 13.Nhận định nào sau đây là đúng?
A.Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống
quan điểm phổ quát vì thế giới

bangu
C.Không phải mọi Triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có
triết học Mác Lê-nin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan
C.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận
chung nhất của thế giới quan.
D.Hai khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Câu 14.Có bao nhiêu hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch
sử?
A. 1
B.2
C.3 ( CNDV chất phát , CNDV siêu hình , CNDV biện chứng )
D.4
Câu 15.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn
tại khách quan được hiểu như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức con
người, độc lập và ý thức của con người.
B.Được ý thức của con người phản ánh.
C.Tồn tại không thể nhận thức được.
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
Câu 16.Nội dung cơ bản trong định nghĩa vật chất của Lê-nin?
A.Vật chất tồn tại khách quan.
B. Vật chất tồn tại thực sự.
C. Vật chất là thực tại, khách quan, tồn tại độc lập với ý thức.
D.Vật chất được ý thức của con người phản ánh
Câu 17 . Mệnh đề nào đúng ?
A.Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
B.Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C.Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận
động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi 1 hình thức vận động nhất định mặc dù trong
nó tồn tại nhiều hình thức vận động
Câu 18.Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như
thế nào?
A.Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp
để nhận thức
C.Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
D.Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.

Câu 19 . Quan điểm của phép biện chứng duy vật về cơ sở của các mối liên
hệ trong sự vật và hiện tượng?

bangu
A.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là tính thống nhất vật
chất của thế giới
B.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là hiện tượng bên ngoài
có tính ngẫu nhiên
C.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý niệm về sự thống
nhất thế giới
D.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý thức cảm giác của
con người
Câu 20.Nhận định nào là đúng ?
A.Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất.
B.Mỗi sự vật trong thế giới có nhiều chất.
C.Mỗi sự vật trong thế giới với 1 quan hệ xác định chỉ có 1 chất
D.Mỗi sự vật trong thế giới xem xét nhiều phương diện khác nhau và có nhiều
chất
Câu 21.Theo quan điểm Triết học Mác nhận định nào sau đây là đúng ?
A.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn
là hoạt động có mục đích
B.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn
là hoạt động có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn
là hoạt động có tính lịch sử cụ thể
D. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn
là hoạt động vật chất
Câu 22.Lực lượng sản xuất bao gồm ?
A.Người lao động và công cụ lao động
B.Người lao động và trình độ lao động của họ
C.Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất và người lao động
Câu 23.Theo quan niệm CNDVLS , khẳng định nào đúng ?
A.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của
con người.
B.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của
con người và xã hội
C.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh
phục giới tự nhiên
D.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải
tạo và phát triển xã hội
Câu 24.Trong yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố cơ bản
nhất ?
A.Người lao động
B.Công cụ lao động

bangu
C.Đối tượng lao động
D.Tư liệu lao động
Câu 25.Tìm đáp án đúng?
A.Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến
đổi và phát triển
B.Trong phương thức sản xuất , lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến
đổi và phát triển
C.Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là yếu tố
thường xuyên biến đổi và phát triển
D.Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên phát triển
Câu 26 .Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội phát biểu nào
đúng ( đáp án ko nghe rõ )
A.Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
B.Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau trong đó tồn tại xã hội
quyết định ý thức xã hội
D.Chúng tồn tại độc lập với nhau và không có cái nào quyết định cái nào
Câu 27 . xác định phương án đúng theo quan điểm triết học Mác Lê-nin?
A.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp.
B.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối, chỉ giới hạn trong vấn đề nhận
thức cơ bản
C.Đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa mang tính tương
đối.
(điên từ vào đn cơ bản của TH )

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN - 20203


Nhận định nào sau đây là đúng?
A. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan
điểm phổ quát về
thế giới
B. Không phải mọi triết học là hạt nhân lý luận của thế giới mà chỉ có triết học

bangu
Mác-Leenin mới là
hạt nhân lý luận của thế giới.
C. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung
nhất của thế giới
quan.
D. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Khi nói “vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại phản
ánh”, về mặt nhận
thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
A. Ý thức con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
B. Ý thức con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan
C. Ý thức con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó có
nguồn gốc từ vật chất, do vật chất quyết định
Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh?
A. Phản ánh là thuộc tính chung, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
B. Phản ánh là thuộc tính của 1 dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc người
C. Phản ánh không phải là vốn có của thế giới vật chất mà do ý thúc con người
tưởng tượng ra
Khẳng định đúng về triết học là gì?
A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con
người về thế giới đó
B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con
người trong thế giới đó
C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con
người trong thế giới đó
Điều kiện ra đời của triết học
A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế
C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội
Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không
khí…
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng,
quán tính.
C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất
Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:
A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
Chọn phát biểu sai. Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-
Lênin

bangu
A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng
B. Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật
lịch sử
Theo quan điểm của triết học Mac-Lenin thì triết học ra đời trong điều kiện
nào?
A. Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng lớp lao
động trí óc có
khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
B. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
C. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri thức của con
người
Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19 là đã cung cấp cơ
sở tri thức khoa
học cho sự phát triển về cái gì?
A. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn chế.
B. Phát triển phép biện chứng tự phát.
C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
D. Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ đại, thoát
khỏi vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm.
Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
A. Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B. Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C. Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.
Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
A. CNTB chưa ra đời
B. CNTB phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc
C. CNTB ở giai đoạn tự do cạnh tranh
Chọn câu trả lời đúng.
A. Triết học Mác là sự kết hợp giữa phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy
vật của
Phoiơbắc
B. Phép biện chứng có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới
quan duy vật
C. Triết học Mác kế thừa hạt nhân lí luận trong phép biện chứng của Hêghen và
chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chọn khẳng định đúng về phép biện chứng duy vật.
A. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động phát trienr của các sự vật hiện tượng
trong xã hội và tư
duy
B. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của sự vật hiện

bangu
tượng trong tự
nhiên xã hội và tư duy
C. Là kho học nghiên cứu về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát
triển của tự nhiên, xã hội loài người và tư duy
Chức năng của triết học Mác-Lênin
A. Chức năng chú giải văn bản
B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
C. Chức năng khoa học của các khoa học
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Vấn đề vật chất và ý thức.
B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề giữa con người và thế giới xung quanh
D. Vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ
Trong lĩnh vực triết học C.Mác và Ph.Ăngghen kế thừa trực tiếp những lý luận
nào sau đây:
A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
B. Thuyết nguyên tử
C. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết
học của Phoiơbắc
D. Chủ nghĩa duy vật thế kỉ XVII-XVIII
Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối với sự ra
đời triết học
Mác-Lênin
A. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
B. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
C. Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống
Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học
Mác?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều
kiện cách mạng
công nghiệp
B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực
lượng chính trị xã hội độc lập
C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong
kiến
D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
Xác định lập trường triết học sau đây
A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan
B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật

bangu
biện chứng
Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau
A. Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do
sự tác động
=>duy vật siêu hình
B. Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy
tâm
C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác
động của các mặt
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật biện chứng
Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
A. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của
chúng.
B. Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về
chất.
C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
D. Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.
………………………………..
Điền từ tích hợp vào chỗ trống:
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người
trong cảm giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại … .
thực tại khách quan, không lệ thuộc vào cảm giác
Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý
thức mà đã được
Lê-nin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế nào?
A. Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để
nhận thức
C. Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
D. Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.
Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện
chứng.
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động

bangu
Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng:
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
Chọn câu trả lời sai.
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về
vận động thấp
C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
Chọn phát biểu đúng.
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung
gian
Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa … - tức được hiểu là
một phương
thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm mọi sự
chung nhất, thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí
đơn giản cho đến tư duy.
Chọn câu trả lời đúng.
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp
hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong
nó tồn tại nhiều hình thức vận động
Chọn phát biểu đúng.
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận
thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối, vừa tương đối

bangu
Chọn phát biểu sai.
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và
phân biệt nó với cái
khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy
vật?
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức
chung nhất của sự vận động và phát triển
B. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu hướng của
sự vận động và
phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của
sự vận động và
phát triển
Bản chất của ý thức là?
A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng
như mọi sản
phẩm vật chất khác do con người tạo ra
B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực
khách quan, một
cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương soi
D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người
Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không có tác
dụng gì đối với
thực tiễn.
B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại
mạnh mẽ thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất mới có
cái năng động và
tích cực
D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?
A. Tự ý thức
B. Tri thức
C. Vô thức
D. Ý chí và tình cảm

bangu
Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A. Tính quy định về lượng
B. Thuộc tính của sự vật
C. Tính quy định về chất
D. Tính quy định về chất và lượng
Luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A. Toàn bộ thế giới vật chất.
B. Toàn bộ thế giới khách quan.
C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách
quan.
D. Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy
Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
A. Bộ óc người.
B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D. Quá trình phát triển và phản ánh.
Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức
A. Lao động cải biến con người tạo nên ý thức
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con
người
D. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình thành nên ý
thức
Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây
A. Sản xuất vật chất
b.Thực nghiệm khoa học

bangu
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực tiễn
Lựa chọn câu đúng
A. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
B. Ý thức là 1 hiện tượng cá nhân
C. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
D. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
B. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
C. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
D. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
Chọn phát biểu đúng.
A. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
B. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
C. Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người
Xác định quan điểm đúng
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con
người
C. Vật chất sinh ra ý thức giống như " gan tiết ra mật "
D. Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Vật chất là nguyên tử
B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan
Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở chỗ
A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy
bằng mắt thường
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất:
vật chất là vô cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học
Lựa chọn câu đúng:
A. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động
của các mặt, các yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
B. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật,
hiện tượng
D. Vận động là kết quả do " cái hích của Thượng đế" tạo ra

bangu
Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin
A. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
B. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu
tranh giải phóng,
phát triển con người và xã hội
C. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ
nghĩa
D. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại
………………………………………..
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách
quan được hiểu
như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc
lập với ý thức của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ?
A. Cơ sở liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác
con ngườ
B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất
của thế giới
C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên
đối với các sự
vật
D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất
của thế giới
Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan
hệ phổ biến:
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có
sự phụ thuộc
ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật
không có gì
khác nhau

bangu
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối
quan hệ tác động qua lại lẫn nhau
Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát triển.
A. Vòng tròn khép kín.
B. Đường thẳng tắp.
C. Vòng xoáy trôn ốc
D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.
Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức:
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu sai.
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ của
nó.
C. Phải xem xét sự vât trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời điểm đều có
thể bao quát được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu sai.
A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan,
tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
và nhiều vẻ
khách quan.
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc
xem xét toàn diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.
D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu
hình.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự
phát triển của sự
vật hiện tượng?
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn,
nguồn gốc của sự
phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là
tuần hoàn và
lặp lại.
C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.

bangu
Tìm phương án sai về phát triển?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải
tạo và phát triển cao hơn
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động
trong trạng thái cân bằng ổn định
Xác định câu trả lời đúng. Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:
A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ
trong quá trình cấu thành sự vật hiện tượng
B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối
liên hệ trong
quá trình cấu thành sự vật hiện tượng
C. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ yếu của
sự vật hiện
tượng là đủ
D. Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó
Chọn câu trả lời đúng.
A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân sự vật thì
không
B. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn bản thân sự
vật hiện tượng
không có sự liên hệ
C. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng
mà còn diễn ra ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng
Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật
hiện tượng
B. Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian
thời gian
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà nó còn là
sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng
D. Tất cả sai
Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan,
phổ biến, nhiều vế giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự
vật hiện tượng

bangu
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với
nhau trong thực
tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế, không thể
chuyển hoá cho
nhau
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối
tượng
B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau,
ảnh hưởng
nhau, ràng buộc nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi ,
nằm trong
khuynh hướng chung là phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
……………………………………….
Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa
học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực
nghiệm khoa học
Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính,
mối liên hệ, bản
chất của đối tượng
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải
đáp những vấn
đề đặt ra
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác
định chỉ trong
nhận thức
Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn
của chân lý.
B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức
C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và của lý

bangu
luận
Trong các hình thức sau, hình thức nào là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động chính trị xã hội
D. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật
E. Hoạt động thực nghiệm khoa học
sai về thực tiễn
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ thuộc tính,
bản chất của đối
tượng
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp
những vấn đề
thực tiễn đặt ra
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải
tạo tự nhiên và xã hội
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
B. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội của con
người nhằm cải tạo
tự nhiên và xã hội.
C. Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
D. Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con
người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:
A. Là cơ sở của nhận thức
B. Là mục đích, động lực của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức
nhằm:
A. Thỏa mãn sự hiểu biết của con người
B. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
C. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất
D. Giúp con người hiểu bản chất của mình
Thực tiễn là gì?
A. Là hoạt động tinh thần của con người
B. Là hoạt động vật chất của con người
C. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội

bangu
…………………………………………..
Chọn phương án đúng.
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội dựa vào và
phát triển bao
gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa lý dân số nhà nước
B. Tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
C. Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
D. Ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã
hội hơn nữa ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội
B. Sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của
một số hình thái ý thức xã hội
C. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
D. Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng
lạc hậu thường được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá
Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
A. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
B. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, biến đổi và
phát triển của các hình thái ý thức xã hội.
C. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
D. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi phương thức sản
xuất thay đổi.
Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội?
A. Phản ảnh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày , phản ánh bề mặt của tồn tại
xã hội
C. Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
D. Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng
Chọn câu trả lời sai.
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần
của xã hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển

bangu
C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
Chọn phát biểu sai.
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
Chọn câu trả lời sai về vai trò của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội.
A. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay
đổi thì toàn bộ các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách
đơn giản, trực
tiếp không qua trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội không phù thuộc vào
tồn tại xã hội
một cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của
tính chất gì?
A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
C. Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.
D. Cả A, B, C
Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A. Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những bề
ngoài của tồn tại xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ đan xen yếu
tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn
gốc làm nảy
sinh các mối quan hệ xã hội.
D. Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin, tính độc lập tương
đối của ý thức
xã hội là?
A. Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B. Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C. Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D. Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã
hội.
Đáp án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội

bangu
A. Phản ánh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hằng ngày, phản ánh bề mặt tồn tại của
xã hội
C. Phản ánh bản chất tồn tại xã hội
D. Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
Chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
A. Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác
nhau về tồn tại xã hội.
B. Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là biểu hiện trực tiếp của
tâm lý xã hội
C. Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và tiếp thu hệ tư tưởng xã hội.
D. Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu
tố trí tuệ cho tâm lý xã hội.
Chọn phương án sai về hệ tư tưởng.
A. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm được hệ thống hóa, khái quát hóa
thành lý luận,
thành các học thuyết chính trị xã hội, phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định
B. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học
C. Trong xã hội có giai cấp, chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã
hội
D. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học, hệ tư tưởng ra
đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
Về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội, chọn câu trả lời đúng.
A. Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay
đổi ngay cùng với tồn tại của xã hội.
B. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã
hội nên có thể thoát ly tồn tại xã hội.
C. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua lại lẫn nhau.
D. Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền
với tính giai cấp của nó.
Về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, khẳng định nào sau đây
đúng nhất?
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó tồn tại xã hội
quyết định ý thức xã hội
D. Chúng tồn tại độc lập với nhau, không có cái nào quyết định cái nào
Quan điểm cho rằng: “Ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã
hội và ý thức xã
hội không có tính độc lập tương đối” là quan điểm của trường phái triết học
nào?

bangu
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Theo Các-Mác, "phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết định các quá
trình sản xuất xã
hội, chính trị, tinh thần nói chung. Không phải ý thức con người quyết định tồn
tại của họ; trái
lại, tồn tại xã hội của họ quyết định ý thức của họ". Quan điểm trên khẳng
định:
A. Các Mác đã khắc phục triệt để quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối quan
hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
B. Các Mác đã xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa tồn tại xã
hội và ý thức xã hội, về vai trò quyết đinh của tồn tại xã hội với ý thức xã hội
C. Các Mác nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã
hội
D. Các Mác muốn đề cao vai trò quyết định của phương thức sản xuất vật chất
trong tồn tại xã hội
Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều
hướng tích cực
B. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều
hướng tiêu cực
C. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều
hướng có lợi cho tồn
tại xã hội
D. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể diễn ra theo chiều
hướng tích cực hoặc tiêu cực
Theo quan điểm của Mac luận điểm sau nào là đúng?
A. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những
giai đoạn phát triển nhất định.
C. Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ biện chứng
với nhau thâm nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau.
………………………………
Khẳng định nào đúng?
A. Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi
phát triển
B. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi
phát triển

bangu
C. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những
yếu tố thường
xuyên biến đổi phát triển
D. Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi phát
triển
Khẳng định nào đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và kinh tế
B. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và tổ chức
C. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và lao động
D. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và công nghiệp
Chọn phát biểu sai.
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực
lượng sản xuất phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
thì sẽ kìm hãm lực lượng sản xuất phát triển
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
không phải là
quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại
Chọn câu trả lời sai.
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong
quá trình sản xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong
quá trình sản xuất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là yếu tố động nhất trong lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá
trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá
trình sản xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật
chất ở mỗi giai đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người
Chọn câu trả lời sai.
A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người
C. Công cụ lao động là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất

bangu
D. Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư
liệu lao động tác động lên nhằm biến đổi chúng
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về tổ
chức quản lý sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất
của quan hệ sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất
của quan hệ sản
xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người
Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?
A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
B. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích
C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo
D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng
C. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ
D. Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công, quan hệ quản lý
Chọn phát biểu đúng.
A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục
đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính
cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính
cộng đồng
D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt
động vật chất
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì
A. Nền tảng vật chất của xã hội
B. Nền tảng tinh thần của xã hội
C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội
Chọn phát biểu sai.
A. Cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp
B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.
C. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.
D. Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự
nhiên của loài
người.
“Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa, cái cối xay chạy bằng

bangu
hơi nước đưa lại
xã hội có nhà tư bản công nghiệp” là luận điểm nào sau đây?
A. Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
B. Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập
Theo quan điểm của Mác, khái niệm quan hệ sản xuất là?
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức
phân công lao
động và trong phân phối sản phẩm
B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản
xuất
D. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản
xuất
Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch sử?
A. Quan hệ sản xuất
B. Chính trị tư tưởng
C. Lực lượng sản xuất
D. Phương thức sản xuất
Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và
quan hệ sản
xuất?
A. Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào biến đổi của
lực lượng sản
xuất.
B. Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với trình
độ lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
C. Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn của các chuyên
gia kinh tế.
D. Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể với
một xã hội khác
Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn
lịch sử nhất định của xã hội loài người
Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất không ngừng biến đổi và
phát triển là
bắt đầu từ đâu?
A. Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.

bangu
B. Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Hiểu về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất như
thế nào là đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của quan hệ sản xuất
với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Ở trạng thái phù hợp thì cả 3 mặt của quan hệ sản xuất phù hợp, thích ứng tuyệt
đối với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Khi lực lượng sản xuất phát triển đến một trình độ nhất định, làm cho quan hệ
sản xuất từ chỗ phù hợp thành không phù hợp và đòi hỏi phải thay đổi quan hệ sản
xuất
D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của lực lượng sản xuất tất yếu dẫn đến
thay thế quan hệ sản xuất cũ bằng quan hệ sản xuất mới cho phù hợp với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất để thúc đẩy lực lượng sản xuất tiếp tục phát triển
Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại hình sản xuất cơ
bản nào?
A. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần, văn hóa
B. Sản xất ra văn hóa con người và đời sống tinh thần
C. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người
D. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
Khẳng định nào đúng?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con
người
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con
người, xã hội
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh
phục giới tự nhiên
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo
và phát triển xã
hội
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:........ là cơ sở của tồn tại và
phát triển của xã
hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của
đời sống xã hội.
A. Hoạt động tinh thần
B. Sản xuất tinh thần
C. Hoạt động vật chất
D. Sản xuất vật chất
Phương thức sản xuất là gì:

bangu
A. Cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.
B. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
C. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai
đoạn
lịch sử nhất định của xã hội loài người
D. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai
đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: ......... là tổng hợp các yếu tố
vật chất và tinh
thần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn,
phát triển của
con người.
A. Công cụ lao động
B. Lực lượng lao động
C. Người lao động
D. Tư liệu sản xuất
Tư liệu sản xuất bao gồm
A. Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản
xuất
B. Công cụ lao động và tư liệu lao động
C. Con người và công cụ lao động
D. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động
B. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
C. Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
D. Mối quan hệ giữa con người với người trong quá trình sản xuất
Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất
là:
A.Quan hệ tổ chức sản xuất
B.Quan hệ quản lý sản xuất
C.Quan hệ phân phối
D.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất :
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau
D. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền lực
nhà nước
Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa quan hệ sản xuất
và lực lượng sản xuất?

bangu
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất,
không tách rời
nhau.
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp.
D. Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
Lực lượng sản xuất bao gồm?
A. Người lao động và công cụ lao động
B. Người lao động và trình độ lao động của họ
C. Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất và người lao động
Chọn phương án sai.
A. Trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều mang tính lịch
sử xã hội
B. Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng nhất và là
nguyên nhân
sâu xa của một biến đổi
C. Ngày nay khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ có khoa học
tự nhiên và khoa học kỹ thuật còn khoa học xã hội thì không
D. Tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển lực lượng
sản xuất, là tiêu chuẩn phân biệt sự khác nhau của các thời đại kinh tế
Trong yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố cơ bản nhất?
A. Người lao động
B. Công cụ lao động
C. Đối tượng lao động
D. Tư liệu lao động

Câu 1. Triết học có chức năng cơ bản nào?


A. Chức năng thế giới quan
B. Chức năng phương pháp luận chung nhất.
C. Cả a và b
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 2. Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm?
A. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới.
B. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay
trong xã hội có giai cấp đối kháng
C. Cả a và b
D. Khác
Câu 3. Trong xã hội có giai cấp, triết học:
A. Cũng có tính giai cấp.
B. Không có tính giai cấp.
C. Chỉ triết học phương tây mới có tính giai cấp.
D. Tùy từng học thuyết cụ thể.

bangu
Câu 4. Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm lịch sử.
A. Quan hệ sản xuất mang tính chất vật chất.
B. Yếu tố kinh tề quyết định lịch sử.
C. Sự vận đồng, phát triển của xã hội, suy cho đến cùng là do tư tưởng của con người
quyết định.
D. Kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong lịch sử.
Câu 5. Nhận định sau đây thuộc lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vậy biện chứng.


B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
Câu 6. Phép biện chứng cổ đại là:
A. Biện chứng duy tâm.
B. Biện chứng ngây thơ, chất phác.
C. Biện chứng duy vật khoa học.
D. Biện chứng chủ quan.
Câu 7. Phép biện chứng của triết học Hêghen là:
A. Phép biện chứng duy tâm chủ quan.
B. Phép biện chứng duy vật hiện đại.
C. Phép biện chứng ngây thơ chất phác.
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan.
Câu 8. Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa từ sự tự vận động của ý
niệm tuyệt đối. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học.
Câu 9. Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống: “Điểm xuất phát của ……… là:
sự khẳng định những sự vật và hiện tượng của tự nhiên đều bao gồm những
mâu thuẫn vốn có của chúng”.
A. Phép siêu hình.
B. Phép biện chứng.
C. Phép biện chứng duy tâm.
D. Phép biện chứng duy vật.
Câu 10. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được
……… nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”.
A. Phép biện chứng duy tâm.
B. Phép biện chứng cổ đại.
C. Chủ nghĩa duy tâm.
D. Chủ nghĩa duy vật.

bangu
Câu 11. “Tất cả cái gì đang vận động, đều vận động nhờ một cái khác nào đó”.
Nhận định này gắn liện với hệ thồng triết học nào? Hãy chọn phương án sai.
A. Triết học duy vật.
B. Triết học duy tâm.
C. Triết học duy tâm khách quan.
D. Triết học duy tâm chủ quan.
Câu 12. Nên gắn ý kiến: “Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn với kết quả của
nó” với lập trường triết học nào?
A. Triết học duy tâm chủ quan.
B. Triết học duy tâm khách quan.
C. Triết học duy vật.
D. Khác.
Câu 13. Hãy chọn luận điểm quan trọng để bác lại thế giới quan tôn giáo.
A. Nguyên nhân ngang bằng với kết quả của nó.
B. Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn kết quả của nó.
C. Khác.
Câu 14. Chọn nhận định theo quan điểm siêu hình.
A. Cái chung tồn tại một cách độc lập, không phụ thuộc vào cái riêng.
B. Cái chung không tồn tại một cách thực sự, trong hiện thực chỉ có cách sự vật đơn
thuần nhất là tồn tại.
C. Cái chung chỉ tồn tại trong danh nghĩa do chủ thể đang nhận thức gắn cho sự vật
như một thuật ngữ để biểu thị sự vật.
D. Khác.
Câu 15. Triết học có chức năng:
A. Thế giới khác quan.
B. Phương pháp luận.
C. Thế giới quan và phương pháp luận.
D. Khác.
Câu 16. Nội dung cơ bản của thế giới quan bao gồm:
A. Vũ trụ quan (triết học về giới tự nhiên).
B. Xã hội quan (triết học về xã hội).
C. Nhân sinh quan.
D. Cả A, B, C
Câu 17. Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
A. Các quan điểm xã hội – chính trị.
B. Các quan điểm triết học.
C. Các quan điểm mỹ học.
D. Cả A, B, C.
Câu 18. Vần đề cơ bản trong một thế giới quan cũng là vấn đề cơ bản của triết
học:
A. Đúng.
B. Sai.
C. Khác.

bangu
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng.
A. Thế giới quan là sự phản ánh của sự tồn tại vật chất và xã hội của con người dưới
hình thức các quan niệm, quan điểm chung.
B. Thế giới quan trực tiếp phụ thuộc vào trình độ hiểu biết của con người đã đạt được
trong một giai đoạn lịch sử nhất định.
C. Thế giới quan phụ thuộc vào chế độ xã hội đang thống trị.
D. Cả A, B, C.
Câu 20. Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương diện nào?
A. Trên phương diện lý luận
B. Trên phương diện thực tiễn
C. Cả A và B
D. Khác.
Câu 21. Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khác quan.
C. Chủ nghĩa duy vật.
D. Khác.
Câu 22. Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng
cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của
nhân loại.

A. Triết học cổ đại.


B. Triết học Phục Hưng.
C. Triết học Trung cổ Tây Âu.
D. Triết học Mác – Lênin.
Câu 23. “Triết học Mác – Lênin là khoa học của mọi khoa học”.
A. Đúng.
B. Sai.
C. Khác.
Câu 24. Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số luận điểm sau:
A. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó.
B. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tính thần.
C. Thế giới thống nhất ở tính vật chất.
D. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất.
Câu 25. Việc thừa nhận hay không thừa nhận tính thống nhất của thế giới có phải
là sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm hay
không?
A. Có.
B. Không.
C. Khác.
Câu 26. Điểm chung trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại
về vật chất là:

bangu
A. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính.
B. Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật thể.
C. Đồng nhất vật chất với nguyên tử.
D. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan.
Câu 27. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật
thời kỳ cổ đại là:
A. Xuất phát từ thế giới vật chất để khái quát quan niệm về vật chất.
B. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
C. Xuất phát từ tư duy.
D. Ý kiến khác.
Câu 28. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện
tử là một thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
A. Vật chất không tồn tại thật sự.
B. Vật chất tiêu tan mất.
C. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.
D. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.
Câu 29. Khi nhận thức được (phát hiện được) cấu trúc của nguyên tử thì có làm
cho nguyên tử mất đi không?
A. Có, vì….
B. Không, vì…
Câu 30. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biến chứng thì chân không có
phải là tồn tại vật chất không? Vì sao?
A. Có
B. Không
Câu 31. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì vật thể có là vật
chất không? Theo nghĩa nào?
A. Có
B. Không
Câu 32. Chủ nghĩa duy vật biện chứng có cho khái niệm vật chất đồng nhất với
khái niệm vật thể không?
A. Có
B. Không
Câu 33. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết
học nào?
A. Duy vật chất phác.
B. Duy vật siêu hình.
C. Duy vật biện chứng.
D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.
Câu 34. Có thể coi trường và hạt cơ bản là giới hạn cuối cũng của cấu tạo vật
chất vật lý được không? Vì sao?
A. Có
B. Không

bangu
Câu 35. Khái niệm trung tâm mà V.I.Lênin sử dụng để định nghĩa về vật chất là
khái niệm nào?
A. Phạm trù triết học.
B. Thực tại khách quan.
C. Cảm giác.
D. Phản ánh.
Câu 36. Trong định nghĩa về vật chất của mình, V.I.Lênin cho thuộc tính chung
nhất của vật chất là:
A. Tự vận động.
B. Cùng tồn tại.
C. Đều có khả năng phản ánh.
D. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 37. Xác định mệnh đề sai:
A. Vật thể không phải là vật chất.
B. Vật chất không phải chỉ là một dạng tồn tại là vật thể.
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất.
D. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó.
Câu 38. Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật biện chứng.
A. Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất.
B. Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan, là dạng cụ thể của vật chất.
C. Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các nhà vật lý học.
D. Phản vật chất không phải là vật chất.
Câu 39. Xác định mệnh đề đúng:
A. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.
B. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển.
C. Không có vận động ngoài vật chất.
D. Không có vật chất không vận động.
Câu 40. Sai lầm của các các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính.
B. Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan.
C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.
D. Vật chất tự thân vận động.
Câu 41. Hãy chỉ ra sai lầm của các nhà triết học thế kỷ XVII-XVIII trong quan niệm
về vật chất.
A. Đồng nhất vật chất với vật thể.
B. Đồng nhất vật chất với một số tính chất phổ biến của vật thể.
C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.
D. Vật chất biểu hiện qua không gian và thời gian.
Câu 42. Tồn tại khách quan là tồn tại như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức của con người,
độc lập vào ý thức của con người.
B. Được ý thức của con người phản ánh.
C. Tồn tại không thể nhận thức được.
D. Cả A và B.

bangu
Câu 43. Mệnh đề nào đúng?
A. Vật chất là cái tồn tại.
B. Vật chất là cái không tồn tại.
C. Vật chất là cái tồn tại khách quan.
Câu 44. Hãy sắp xếp các mệnh đề sau cho đúng trật tự logic trong ý nghĩa của
định nghĩa vật chất của V.I.Lênin:
(1) Định hướng cho sự phát triển của khoa học.
(2) Khắc phục những thiếu sót trong các quan điểm siêu hình, máy móc về vật
chất.
(3) Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng của
mọi biến đổi xã hội.
A. (1)-(2)-(3)
B. (3)-(2)-(1)
C. (2)-(3)-(1)
D. (2)-(1)-(3)
Câu 45. Khi nói vật chất tự thân vận động là muốn nói:
A. Do kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự vật.
B. Do nguyên nhân vốn có của vật chất.
C. Cả A và B
Câu 46. Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều
đó thể hiện ở chỗ:
A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
B. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biếu hiện đa dạng
của vật chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan.
C. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
D. Thể hiện ở cả A, B, C.
Câu 47. Theo Ph. Angghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng
minh bởi:
A. Thực tiễn lịch sử.
B. Thực tiễn cách mạng.
C. Sự phát triển lâu dài của khoa học.
D. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên.
Câu 48. Trung tâm định nghĩa vật chất của V.I.Lê nin là cụm từ nào?
A. Thực tại khách quan.
B. Phạm trù triết học.
C. Được đem lại cho con người trong cảm giác.
D. Không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 49. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức
đả được V.I.Lê nin xác định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:
A. Tồn tại.
B. Tồn tại khách quan.
C. Có thể nhận thức được.
D. Tính đa dạng.

bangu
Câu 50. Về mặt nhận thức luận thì khái niệm vật chất không có ý nghĩa gì khác mà
chính là:
A. Tồn tại khách quan.
B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người.
C. Được ý thức con người phản ánh.
D. Tồn tại thực sự.
Câu 51. Xác định nội dung cơ bản trong định nghĩa của V.I.Lê nin về vật chất:
A. Thực tại khách quan.
B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với cảm giác.
C. Thực tại khách quan – tồn tại độc lập với ý thức và khi tác động đến giác quan con
người thì có thể sinh ra cảm giác.
D. Tồn tại khách quan nhưng không thể nhận biết ra nó vì thực tại đó là một sự trừu
tượng của tư duy.
Câu 52. Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cận đại Tây
Âu là ở chỗ:
A. Coi vận động của vật chất là vận động cơ giới.
B. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể.
C. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
D. Cả A, B, C.
Câu 53. Hai mệnh đề “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất” và “Vận động
là phương thức tồn tại của vật chất” được hiểu là:
A. Vật chất tồn tại bằng cách vận động.
B. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động.
C. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động.
D. Cả A, B, C.
Câu 54. Nếu không thể thừa nhận vật chất tự thân vận động thì nhất định quan
điểm duy tâm về nguồn gốc của vận động của vật chất, vì:
A. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý thức.
B. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi vận động vật chất là từ ý thức.
C. Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động.
D. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân vận động của vật chất là từ Thượng Đế.
Câu 55. Lựa chọn mệnh đề phát biểu đúng trong số các mệnh đề được liệt kê sau
đây:
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động.
B. Các hình thức vận động của vật chất tồn tại độc lập với nhau.
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau.
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian.
Câu 56. Lựa chọn mệnh đề đúng trong số các mệnh đề được liệt kê dưới đây:
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động.
C. Mỗi sự vật thường được đặc trưng bởi một hình thức vận động cao nhất mà nó có.
D. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động
thấp hơn.
Câu 57. Đứng im là:

bangu
A. Tuyệt đối.
B. Tương đối.
C. Vừa tuyệt đối vừa tương đối.
D. Không có câu trả lời đúng.
Câu 58. Không gian và thời gian:
A. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phương thức tồn tại của
vật chất.
B. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình thức tồn tại của
vật chất.
C. Không gian và thời gian là những hình thức cơ bản của tồn tại vật chất.
D. Không gian và thời gian là những phương thức cơ bản của tồn tại vật chất.
Câu 59. Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin, thuộc tính phản ánh là thuộc
tính:
A. Riêng có ở con người.
B. Chỉ có ở các cơ thể sống.
C. Chỉ có ở vật chất vô cơ.
D. Phổ biến ở mọi tố chức vật chất.
Câu 60. Sự tiến hóa của các hình thức phản ánh của vật:
A. Quá trình tiến hóa – phát triển của các dạng vật chất giới tự nhiên.
B. Quá trình tiến hóa – phát triển của các giống loài sinh vật.
C. Quá trình tiến hóa – phát triển của thế giới.
D. Cả A, B, C.
Câu 1. Khái quát nguồn gốc tự nhiên của ý thức:
A. Nguồn gốc tự nhiên và ngôn ngữ.
B. Nguồn gốc tự nhiên và xã hội.
C. Nguồn gốc lịch sử – xã hội và hoạt động của bộ não con người.
D. Cả B và C.
Câu 2. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức:
A. Lao động và ngôn ngữ.
B. Lao động trí óc và lao động chân tay.
C. Thực tiễn kinh tế và lao động.
D. Lao động và nghiên cứu khoa học.
Câu 3. Nguồn gốc xã hội trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát
triển của ý thức là:
A. Lao động trí óc.
B. Thực tiễn.
C. Giáo dục.
D. Nghiên cứu khoa học.
Câu 4. Ngôn ngữ đóng vai trò là:
A. “Cái vỏ vật chất” của ý thức.
B. Nội dung của ý thức.
C. Nội dung trung tâm của ý thức.
D. Cả a, b, c.

bangu
Câu 5. Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin: ý thức là:
A. Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Dạng vật chất đặc biệt mà người ta không thể dùng giác quan trực tiếp để cảm nhận.
C. Sự phản ánh tinh thần của con người về thế giới.
D. Cả A, B, C.
Câu 6. Chọn từ phù hợp điền vào câu sau cho đúng với quan điểm duy vật biện
chứng: “Ý thức chẳng qua là…. được di chuyển vào bộ óc con người và được
cải biến ở trong đó”.
A. Vật chất.
B. Cái vật chất.
C. Vật thể.
D. Thông tin.
Câu 7. Bản chất của ý thức được thể hiện ở đặc trưng nào?
A. Tính phi cảm giác
B. Tính sáng tạo
C. Tính xã hội
D. Cả A, B, C
Câu 8. Ý thức:
A. Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan.
B. Không thể sáng tạo ra thế giới khách quan.
C. Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan thông qua thực tiễn.
D. Không có ý kiến đúng.
Câu 9. Tri thức đóng vai trò là:
A. Nội dung cơ bản của ý thức.
B. Phương thức tồn tại của ý thức
C. Cả A và B
D. Không có ý kiến đúng.
Câu 10. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức được thực hiện thông
qua:
A. Sự suy nghĩ của con người.
B. Hoạt động thực tiễn
C. Hoạt động lý luận.
D. Cả A, B, C.
Câu 11. Sự thông thái của con người:
A. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động nghiên cứu lý luận.
B. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn.
C. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động lý luận.
D. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn.
Câu 12. Phương pháp luận chung của chủ nghĩa duy vật là trong nhận thức và
thực tiễn cần:
A. Xuất phát từ thực tế khách quan.
B. Phát huy năng động chủ quan.
C. Xuất phát từ thực tế khách quan đồng thời phát huy năng động chủ quan.
D. Phát huy năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan.

bangu
Câu 13. Để phát huy vai trò tích cực của ý thức trong thực tiễn cần phải:
A. Có ý thức phản ánh đúng thực tại khách quan.
B. Có một tư tưởng sáng tạo.
C. Ý thức phải được vật chất hoá trong thực tiễn.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 14. Theo quan điểm duy vật biện chứng, trong nhận thức và thực tiễn cần:
A. Phát huy tính năng động chủ quan.
B. Xuất phát từ thực tế khách quan.
C. Cả A và B
D. Không có phương án đúng.
Câu 15. Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lạp là:
A. Tính chất duy tâm.
B. Tính chất duy vật, chưa triệt để.
C. Tính chất tự phát, mộc mạc, ngây thơ
D. Tính chất khoa học.
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật biện chứng:
Mọi sự vật, hiện tượng của thế giới đều:A. Tồn tại trong sự tách rời tuyệt đối.
B. Tồn tại trong mối liên hệ phổ biến.
C. Không ngừng biến đổi, phát triển.
D. Cả B và C
Câu 17. Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra biện chứng của
sự vật.
A. Phép biện chứng thời kỳ cổ đại.
B. Phép biện chứng của các nhà tư tưởng xã hội dân chủ Nga.
C. Phép biện chứng duy vật.
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan
Câu 18. Tại sao C.Mác nói phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen là phép biện
chứng lộn đầu xuống đất?
A. Thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
B. Thừa nhận tinh thần là sản phẩm của thế giới vật chất.
C. Thừa nhận sự tồn tại độc lập của tinh thần.
D. Thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của tinh thần, của ý
niệm.
Câu 19. Biện chứng khách quan là gì?
A. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
B. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức
con người.
C. Là biện chứng của các tồn tại vật chất.
D. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
Câu 20. Biện chứng chủ quan là gì?
A. Là biện chứng của tư duy tư biện, thuần tuý.
B. Là biện chứng của ý thức.
C. Là biện chứng của thực tiễn xã hội.
D. Là biện chứng của lý luận.

bangu
Câu 21. Biện chứng tự phát là gì?
A. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan.
B. Là biện chứng chủ quan thuần tuý.
C. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan khi con người chưa nhận thức
được.
D. Là những yếu tố biện chứng con người đạt được trong quá trình tìm hiểu thế giới
nhưng chưa có hệ thống.
Câu 22. Đâu là biện chứng với tính cách là khoa học trong số các quan niệm, các
hệ thống lý luận dưới đây?
A. Những quan niệm biện chứng ở thời kỳ cổ đại.
B. Những quan niệm biện chứng của các nhà duy vật thế kỷ XVII-XVIII.
C. Những quan niệm biện chứng của các nhà khoa học tư nhiên thế kỷ XVII-XVIII.
D. Phép biện chứng duy vật.
Câu 23. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng giữa biện chứng chủ
quan và biện chứng khách quan quan hệ với nhau như thế nào?
A. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan
C. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan
D. Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan
Câu 24. Đâu là nội dung nguyên lý của phép biện chứng duy vật về mối liên hệ
phổ biến của các sự vật và hiện tượng.
A. Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có
sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật
không có gì khác nhau
D. Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình tách biệt nhau, vừa có
liên hệ qua lại, vừa thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau.
Câu 25. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ.
A. Cơ sở sự liên hệ tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác
con người
B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất thế
giới
C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối
với các sự vật
D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất
của thế giới
Câu 26. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về vai trò của các mối liên
hệ đối với sự vận động và phát triển của các sự vật và hiện tượng?
A. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau
B. Các mối liên hệ có vai trò như nhau
C. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau tùy theo các điều kiện xác định
D. Các mối liên hệ luôn luôn có vai trò khác nhau
Câu 27. V.I.Lenin nói hai quan niệm cơ bản về sự phát triển:
1. "Sự phát triển coi như là giảm đi và tăng lên, như là lặp lại."

bangu
2. "Sự phát triển coi như là sự thống nhất của các mặt độc lập."
Câu nói này của V.I.Lenin trong tác phẩm nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
B. Bút kí triết học
C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra
sao?
D. Về vai trò của chủ nghĩa duy vật chiến đấu.
Câu 28. Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của
sự vật, yêu cầu này không thực hiện được, nhưng vẫn phải đề ra để làm gì?
A. Chống quan điểm siêu hình
B. Chống quan điểm duy tâm
C. Chống chủ nghĩa chiết trung, và thuyết ngụy biện
D. Đề phòng cho chúng ta khỏi phảm sai lầm và sự cứng nhắc
Câu 29. Phép biện chứng được xác định với tư cách nào?
A. Tư cách lý luận biện chứng
B. Tư cách phương pháp biện chứng
C. Cả 2 tư cách trên
D. Tư cách thế giới quan
Câu 30. Thế nào là phép biện chứng duy vật?
A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật
B. Là phép biện chứng của ý niệm tương đối
C. Là phép biện chứng do C.Mac và Ph. Angghen sáng lập
D. Cả A và C
Câu 31. Thế nào là phép biện chứng duy tâm?
A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy tâm
B. Là phép biện chứng của vật chất
C. Là phép biện chứng giải thích về nguồn gốc của sự vận động, biến đổi và ý niệm
D. Cả A và C
Câu 32. Thế nào là biện chứng khách quan?
A. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ biến đổi, phát triển khách quan vốn có của các
sự vật hiện tượng
B. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ vốn có của ý niệm
C. Là khái niệm dùng để chỉ ra sự biến đổi không ngừng trong thế giới
D. Cả A và C
Câu 33. Thế nào là biện chứng chủ quan?
A. Là biện chứng của ý thức
B. Là biện chứng khách quan được phản ánh vào ý thức
C. Là bản chất của biện chứng khách quan
D. Cả Avà B
Câu 34. Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như thế
nào?
A. Phương pháp iện chứng xem xét, nghiên cứu các sự vật hiện tượng trong mối liên
hệ phổ biến. Còn phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu sự vật hiện tượng trong
trạng thái cô lập tách rời

bangu
B. Phương pháp biện chứng xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự vận động
phát triển không ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng
trong sự đứng im bất biến
C. Cả A và B
D. Cả A và B đều sai
Câu 35. Nguồn gốc của phương pháp siêu hình?
A. Nguồn gốc nhận thức: bản thân các sự vật hiện tượng đều có tính ổn định tương
đối. Mặt khác quá trình nhận thức nhiều khi đòi hỏi phải trừu tượng hóa các mối liên hệ
nhất định của sự vật hiện tượng tạm thời cố định chúng để phân tích. Và sự sai lầm đó
bắt đầu ở chỗ tuyệt đối hóa tính trừu tượng và ổn định đó.
B. Nguồn gốc lịch sử: sự phát triển cùa khoa học tự nhiên thế kỉ XVII – XVIII với hai đặc
điểm:
C. Cả A và B
D. Cả A và B đều sai
Câu 36. Phương pháp siêu hình thống trị triết học vào thời kì nào?
A. Thế kỉ XV – XVI
B. Thế kỉ XVII – XVIII
C. Thế kỉ XVIII – XIX
D. Thế kỉ XIX – XX
Câu 37. Có mấy hình thức cơ bản của phép biện chứng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 38. Những đặc điểm của phép biện chứng cổ đại?
A. Là hình thức sơ khai nhất của phép biện chứng
B. Các nguyên lý quy luật của phép biện chứng cổ đại thường được thể hiện dưới hình
thức manh nha trên cơ sở những quan sát, cảm nhận thông thường mà chưa được
khái quát thành một hệ thống lý luận chặt chẽ
C. Phép biện chứng cổ đại đã phác họa được bức tranh thống nhất của thế giới trong
mối liên hệ phổ biến trong sự vận động và phát triển không ngừng
D. Cả A, B, C
Câu 39. Những đại diện tiêu biểu của phép biện chứng cổ đại?
A. Thuyết âm dương ngũ hành
B. Đạo Phật
C. Hêraclit
D. Cả A, B, C
Câu 40. Đóng góp và hạn chế của phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức:
A. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một hệ thống logic khá vững chắc. Hầu
như các nguyên lý quy luật cơ bản của phép biện chứng với tư cách là học thuyết về
mối liên hệ phổ biến về sự vận động và phát triển đã được xây dựng trong một hệ
thống thống nhất.
B. Các luận điểm nguyên lý quy luật của phép biện chứng đã được luận giải ở tầm logic
nội tại cực kì sâu sắc

bangu
C. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một trong các tiền đề lý luận cho sự ra đời
của triết học Mác.
D. Cả A, B, C
Câu 41. Đặc điểm của phép biện chứng duy vật?
A. Là hình thức phát triển cao nhất của lịch sử phép biện chứng
B. Có sự thống nhất chặt chẽ giữa phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật
C. Phép biện chứng duy vật bao quát một lĩnh vực tri thức rộng lớn, nó vừa có tư cách
lý luận triết học bao quát, vừa đóng vai trò phương pháp luận triết học cơ bản.
D. Cả A, B, C
Câu 42. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý quy luật cơ bản nào?
A. 1 nguyên lý, 1 quy luật
B. 2 nguyên lý, 2 quy luật
C. 2 nguyên lý, 3 quy luật
D. 3 nguyên lý, 3 quy luật
Câu 43. Thế nào là “mối liên hệ”?
A. Là khái niệm cơ bản của phép biện chứng được sử dụng để chỉ sự ràng buộc quy
định lẫn nhau, đồng thời là sự tác động làm biến đổi lẫn nhau giữa các sự vật hiện
tượng
B. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự nương tựa vào nhau của các sự vật
hiện tượng
C. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự quy định làm tiền đề cho nhau giữa
các sự vật hiện tượng
D. Cả A, B, C
Câu 44. Tính khách quan của mối liên hệ:
A. Là mối liên hệ vốn có của thế giới các ý niệm
B. Là mối liên hệ vốn có của sự vật hiện tượng. Cơ sở của nó là tính thống nhất vật
chất của thế giới.
C. Là mối liên hệ khách quan tồn tại bên ngoài ý thức của con người.
D. Cả B và C.
Câu 45. Có thể tuyệt đối hóa sự khác biệt hoặc tuyệt đối hóa sự đồng nhất giữa
các sự vật, hiện tượng không? Vì sao?
A. Có
B. Không
Câu 46. Cho hai tam giác: ABC là tam giác thường, DEG là tam giác vuông.
Những khẳng định nào sau đây khẳng định nào đúng?
A. ABC là cái chung, DEG là cái riêng
B. ABC và DEG đều là cái riêng
C. ABC và DEG là cái riêng nhưng đồng thời có tính chất chung
D. Cả B và C
Câu 47. Chỉ ra đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về
sự tồn tại của cái chung trong các câu nói sau:
A. Cái chung tồn tại khách quan ngoài cái riêng.
B. Cái chung thực sự tồn tại, nhưng không tồn tại ngoài cái riêng, mà thông qua cái
riêng biểu hiện sự tồn tại của mình.

bangu
C. Cái chung thuần túy là sản phẩm của tư duy trừu tượng không có tồn tại cảm tính
độc lập.
D. Cả A và C.
Câu 48. Các phạm trù được hình thành thông qua quá trình … những thuộc tính,
những mối liên hệ vốn có bên trong của bản thân sự vật.
A. Liệt kê và phân tích
B. Chứng minh
C. Khái quát hóa, trừu tượng hóa
D. Khái quát và chứng minh
Câu 49. Nội dung của các phạm trù luôn mang tính...
A. Khách quan
B. Chủ quan
C. Khách quan và chủ quan
D. Cả ba đều sai
Câu 50. Hệ thống phạm trù của phép biện chứng duy vật là một….
A. Hệ thống đóng kín, bất biến
B. Hệ thống mở
C. Cả hai đều sai
D. Cả hai đều đúng
Câu 51. Phạm trù là những … phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối
liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất
định.
A. Khái niệm
B. Khái niệm rộng
C. Khái niệm rộng nhất
D. Khái niệm hẹp
Câu 52. ”Cái riêng – Cái chung “, “Nguyên nhân – Kết quả “, “Tất nhiên – Ngẫu
nhiên “, “Nội dung – Hình thức “, “Bản chất – Hiện tượng “, “Khả năng – Hiện
thực “ đó là các … của triết học Mác – Lênin.
A. Cặp khái niệm
B. Thuật ngữ cơ bản
C. Cặp phạm trù cơ bản
D. Cặp phạm trù
Câu 53. Các phạm trù của triết học phản ánh những mối liên hệ thuộc lĩnh vực
nào của hiện thực:
A. Lĩnh vực xã hội
B. Lĩnh vực tư duy
C. Lĩnh vực tự nhiên
D. Cả A, B, C
Câu 54. Có sự khác nhau nào giữa “khái niệm” và “phạm trù”?
A. “Khái niệm” chính là “phạm trù” (không có sự khác nhau).
B. “Phạm trù” phải là những “khái niệm’ rộng nhất.
C. “Khái niệm” không bao giờ là một “phạm trù”.
D. “Khái niệm” phải là những “phạm trù” rộng nhất.

bangu
Câu 55. “Phạm trù chì là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra, đầy
tính chủ quan và không biểu hiện hiện thực”. Đây là cách quan niệm của trường
phái triết học nào?
A. Trường phái triết học Duy thực
B. Trường phái triết học Duy danh
C. Trường phái Cantơ
D. Trường phài triết học mácxít
Câu 56. “Cái nhà nói chung” là không có thực, mà chỉ có những cái nhà riêng lẻ,
cụ thể mới tồn tại được. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào?
A. Trường phái học Duy thực
B. Trường phái học Duy danh
C. Trường phái Cantơ
D. Trường phái triết học Mácxít
Câu 57. Quan điểm của trường phái triết học tách rời tuyệt đối mối quan hệ giữa
cái chung và cái riêng:
A. Trường phái học Duy danh
B. Trường phái học Duy thực
C. Cà hai trường phái trên
D. Không có đáp án đúng
Câu 58. Các phạm trù được hình thành:
A. Một cách bẩn sinh trong ý thức của con người
B. Sẵn có ở bên ngoài, độc lập với ý thức của con người
C. Thông qua quá trình hoạt động, nhận thức và thực tiễn của con người
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 59. Hình thức cơ bản đầu tiên của mọi quá trình tư duy là:
A. Cảm giác
B. Biểu tượng
C. Khái niệm
D. Suy luận
Câu 60. Cái riêng là một phạm trù triết học để chỉ:
A. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật
B. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định
C. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật
D. Các yếu tố cấu thành một hệ thống
Câu 61. Khái niệm cái đơn nhất dùng để chỉ cái…
A. Tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng
B. Chỉ tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, tuyệt đối không lặp lại sự vật hiện tượng khác
C. Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, trong một quan hệ xác định
D. Không có phương án nào
Câu 62. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những thuộc tính chung, không
những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự
vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác:
A. Cái riêng
B. Cái chung

bangu
C. Cái đơn nhất
D. Tất cả đều sai
Câu 63. Cái … chỉ tồn tại trong cái … thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại
của mình.
A. Chung/Riêng
B. Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 64. Cái … chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái …
A. Chung/Riêng
B. Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 65. Cái … là cái toàn bộ, phong phú hơn cái …
A. Chung/Riêng
B. Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 66. Cái … là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái …
A. Chung/Riêng
B. Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 67. Cái … và cái … có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của
sự vật.
A. Chung/Riêng
B. Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 68. Cái riêng và cái chung có thể chuyển hóa (liên hệ, thống nhất, quy định
lẫn nhau) cho nhau không?
A. Có thế
B. Không thể
C. Vừa có thể vừa không thể
Câu 69. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới phải xuất phát từ tình
hình cụ thể của từng đất nước. Đó là bài học về việc…
A. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích hợp.
B. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái đơn nhất cụ thể để vận dụng cho thích
hợp.
C. Áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung.
Câu 70. Giả sử khái niệm Việt Nam là một “Cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là cái
đơn nhất:
A. Con người.

bangu
B. Quốc gia.
C. Văn hóa.
D. Hà Nội.
Câu 71. Triết gia nào cho rằng: “Cái chung là những ý niệm tồn tại vĩnh viễn, bên
cạnh những cái riêng có tính chất tạm thời”.
A. Đêmôcrít.
B. Hêraclít.
C. Platôn.
D. C. Mác.
Câu 72. Khi một vật, một hiện tượng mới được nảy sinh thì yếu tố nào sẽ xuất
hiện đầu tiên:
A. Cái chung.
B. Cái riêng.
C. Cái đơn nhất.
D. Cái phổ biến.
Câu 73. Phạm trù nhằm chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật
hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nào đó, gọi là gì?
A. Nguyên nhân.
B. Kết quả.
C. Khả năng.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 74. Phạm trù nhằm chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữa
các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra, gọi là gì?
A. Nguyên nhân.
B. Kết quả.
C. Khả năng.
D. Hệ quả.
Câu 75. Nguyên nhân và kết quả, cái nào có trước?
A. Nguyên nhân.
B. Kết quả.
C. Cả hai xuất hiện cùng lúc.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 76. Trong các cặp khái niệm dưới đây, cặp nào (có thể) là quan hệ nhân quả.
A. Đông – Tây
B. Nghèo – Dốt.
C. Xuân – Hạ.
D. Ngày – Đêm.
Câu 77. Có rất nhiều loại nguyên nhân, như: nguyên nhân cơ bản, nguyên nhân
chủ yếu, nguyên nhân bên trong, nguyên nhân bên ngoài, nguyên nhân chủ
quan, nguyên nhân khách quan… Điều đó chứng tỏ…
A. Một kết quả chỉ có thể do một loại nguyên nhân gây ra.
B. Một kết quả có thể do nhiều loại nguyên nhân gây ra.
C. Một kết quả có thể không cần nguyên nhân gây ra.
D. Không thể nhận thức được quan hệ nguyên nhân – kết quả.

bangu
Câu 78. “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng
nào là kết quả?
A. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.
B. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả.
C. Cả hai đều là nguyên nhân.
D. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia.
Câu 79. Mối liên hệ nhân quả có các tính chất gì?
A. Tính khách quan và tính phổ biến.
B. Tính khách quan và tính tất yếu.
C. Tính khách quan, tính chủ quan và tính tất yếu.
D. Tính khách quan, tính phổ biến và tính tất yếu.
Câu 80. Có những sự vật, hiện tượng xảy ra…
A. Không có nguyên nhân nào.
B. Có nguyên nhân nhưng không thể nhận thức được.
C. Có nguyên nhân nhưng chưa nhận thức được.
D. Có nguyên nhân và luôn nhận thức được.
Câu 81. Những sự vật, hiện tượng nếu có cùng một nguyên nhân, trong những
điều kiện giống nhau thì sẽ tạo nên những kết quả như nhau. Điều này thể hiện
tính chất… của mối liên hệ nhân quả.
A. Tính khách quan.
B. Tính phổ biến.
C. Tính tất yếu.
D. Tính biện chứng.
Câu 82. Mối liên hệ nhân quả của các sự vật, hiện tượng là…
A. Phụ thuộc vào ý thức của con người.
B. Do thượng đế sinh ra.
C. Do hoạt động của con người quy định.
D. Tất cả điều sai.
Câu 83. Ph.Ăngghen cho rằng: Đối với ai phủ nhận… thì mọi quy luật của tự
nhiên đều là giải thuyết.
A. Vấn đề nội dung và hình thái.
B. Phạm trù khả năng và hiện thực.
C. Tính nhân quả.
D. Tính biện chứng.
Câu 84. Quan điểm cho rằng: Nguyên nhân của mọi loại hiện tượng là do một
thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài ta tạo nên. Đó là quan điểm của trường phái
triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và tôn giáo.
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin.
D. Cả A, B, C.
Câu 85. Quan điểm cho rằng mối liên hệ nhân quả bao trùm tất cả mọi hiện tượng
của hiện thực, không trừ một hiện tượng nào. Đây là nội dung của nguyên tắc
nào?

bangu
A. Nguyên tắc Quyết định luận.
B. Nguyên tắc Vô định luận.
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng.
Câu 86. Vật trong chân không luôn chuyển động với gia tốc 9,8 m/s2; nước ở áp
suất 1 atmôtphe luôn sôi ở 1000C. Điều này chứng tỏ…
A. Giữa nguyên nhân và kết quả có mối quan hệ sản sinh.
B. Nguyên nhân luôn luôn có trước kết quả.
C. Một nguyên nhân nhất định, trong những hoàn cảnh giống nhau, sẽ tạo nên những
kết quả giống nhau.
D. Không chứng tỏ điều gì.
Câu 87. Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết
định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không thể
khác được, gọi là gì?
A. Tất nhiên.
B. Ngẫu nhiên.
C. Hệ quả.
D. Khả năng.
Câu 88. Cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất, bên trong
sự vật quyết định, mà do các nhân tố bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn
cảnh bên ngoài quyết định, gọi là gì?
A. Tất nhiên.
B. Ngẫu nhiên.
C. Khả năng.
D. Không xác định
Câu 89. Cái ngẫu nhiên là cái…
A. Diễn ra hoàn toàn không chịu sự chi phối của quy luật nào.
B. Hoàn toàn diễn ra theo quy luật.
C. Biểu hiện của quy luật.
D. Không biểu hiện của bất cứ quy luật nào.
Câu 90. Cái tất nhiên tuân theo loại quy luật nào sau đây?
A. Quy luật động lực.
B. Quy luật thống kê.
C. Quy luật khách quan.
D. Cả ba đều đúng.
Trắc nghiệm Đại họcTrắc nghiệm môn Các môn Đại cương Đại học
Câu 1. Ném một đồng xu có hai mặt đen và trắng lên trời, đồng xu rơi xuống và
ngửa mặt đen lên trên. Đấy là tất nhiên hay ngẫu nhiên?
A. Tất nhiên.
B. Ngẫu nhiên.
C. Vừa tất nhiên vừa ngẫu nhiên.
D. Không có phương án trả lời đúng.
Câu 2. Đêmôcrít là người đã…

bangu
A. Đề cao cái ngẫu nhiên.
B. Phủ định cái tất nhiên.
C. Phủ định cái ngẫu nhiên.
D. Tất cả đều sai.
Câu 3. … tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người.
A. Tất nhiên và ngẫu nhiên.
B. Chỉ mỗi tất nhiên.
C. Chỉ mỗi ngẫu nhiên.
D. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không.
Câu 4. Câu nào dưới đây là câu đúng và đủ:
A. Tất nhiên có thể chuyển hóa thành ngẫu nhiên.
B. Ngẫu nhiên có thể chuyển hóa thành tất nhiên.
C. Tất nhiên và ngẫu nhiên không thể chuyển hóa cho nhau.
D. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa cho nhau.
Câu 5. C. Mác – Ph.Ăngghen cho rằng: Cái mà người ta quả quyết cho là… thì lại
hoàn toàn do những cái… cấu thành; và cái được coi là… lại là hình thức trong
đó ẩn nấp…
A. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Ngẫu nhiên/ Tất yếu.
B. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Tất yếu/ Ngẫu nhiên
C. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Tất yếu/ Ngẫu nhiên.
D. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Ngẫu nhiên/ Tất yếu
Câu 6. V.I. Lênin cho rằng: Tính….không thể tách rời tính phổ biến.
A. Nhân quả
B. Tất nhiên
C. Đơn nhất
D. Hiện thực
Câu 7. C. Mác cho rằng: Nếu như… không có tác dụng gì cả, thì lịch sử sẽ có một
tính chất là rất thần bí.
A. Tất nhiên
B. Ngẫu nhiên
C. Nguyên nhân
D. Tất cả đều sai
Câu 8. Trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta cần…
A. Phủ nhận, gạt bỏ cái ngẫu nhiên
B. Phủ nhận, gạt bỏ cái tất nhiên
C. Căn cứ vào cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên
D. Cơ bản là phải căn cứ vào cái tất nhiên nhưng đồng thời phải tính tới cái ngẫu nhiên
Câu 9. …là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố trong quá trình tạo nên sự
vật
A. Khả năng
B. Hiện thực
C. Nội dung
D. Hình thức

bangu
Câu 10. …là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên
hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó.
A. Nguyên nhân
B. Kết quả
C. Nội dung
D. Hình thức
Câu 11. Trong các cụm từ dưới đây, cụm từ nào được xem là” hình thức” trong
cặp phạm trù “nội dung – hình thức” mà Phép biện chứng duy vật nghiên cứu:
“Truyện Kiều là…”
A. Tác phẩm của Nguyễn Du
B. Tác phẩm thơ lục bát
C. Tác phẩm có bìa màu xanh
D. Tác phẩm ra đời vào thế kỷ XVIII
Câu 12. Trong tác phẩm Biện chứng của tự nhiên, Ph.Ăngghen viết: toàn bộ giới
tự nhiên hữu cơ là bằng chứng liên tục nói lên rằng… là đồng nhất và không thể
tách rời được.
A. Nguyên nhân và kết quả
B. Khả năng và hiện thực
C. Nội dung và hình thức
D. Bản chất và hiện tượng
Câu 13. Không có… tồn tại thuần túy không chứa đựng… ngược lại cũng không
có… lại không tồn tại trong một… xác định
A. Hình thức / Nội dung; Nội dung/ Hình thức
B. Nội dung/ Hình thức; Hình thức / Nội dung
C. Hiện tượng/ Bản chất; Bản chất/ Hiện tượng
D. Bản chất/ Hiện tượng; Hiện tượng/ Bản chất
Câu 14. Trong quá trình vận động, phát triển của sự vật,… giữ vai trò quyết
định…
A. Hình thức/Nội dung
B. Nội dung/Hình thức
C. Hiện tượng/Bản chất
D. Ngẫu nhiên/Tất nhiên
Câu 15. Giữa nội dung và hình thức, yếu tố nào chậm biến đổi hơn?
A. Nội dung
B. Hình thức
C. Cả hai đều như nhau
Câu 16. Khuynh hướng chủ đạo của nội dung là gì?
A. Biến đổi
B. Ổn định
C. Cả hai đều sai
Câu 17. Sự biến đổi, phát triển của sự vật bao giờ cũng bắt đầu từ sự biến đổi,
phát triển của…
A. Hình thức
B. Nội dung

bangu
C. Cả hai biến đổi cùng một lần
D. A, B, C đều sai
Câu 18. V.I.Lênin viết: Những… cũ đã bị phá vỡ vì… mới của chúng
A. Hình thức/Nội dung
B. Nội dung/Hình thức
C. Hiện tượng/Bản chất
Câu 19. Trong mối quan hệ giữa” lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất” , yếu
tố nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức?
A. Lực lượng sản xuất là nội dung- quan hệ sản xuất là hình thức
B. Quan hệ sản xuất là nội dung- lực lượng sản xuất là hình thức
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức
Câu 20. Ngược lại với chủ nghĩa giáo điều tả khuynh, chủ nghĩa giáo điều hữu
khuynh…
A. Luôn phủ nhận những hình thức cũ
B. Chỉ thừa nhận những hình thức cũ
C. Luôn đề cao những nội dung mới
D. Cả ba đều sai
Câu 21. C.Mác cho rằng: nếu… của sự vật là nhất trí với nhau, thì tất thảy khoa
học sẽ trở nên thừa
A. Nội dung và hình thức
B. Hiện tượng và bản chất
C. Nguyên nhân và kết quả
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 22. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn
định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật gọi là gì?
A. Bản chất
B. Hiện tượng
C. Nội dung
D. Hình thức
Câu 23. Hiện tượng là…
A. Một bộ phận của bản chất
B. Luôn đồng nhất với bản chất
C. Biểu hiện bên ngoài của bản chất
D. Kết quả của bản chất
Câu 24. Trong chủ nghĩa tư bản, … quan hệ giữa giai cấp tư sản và giai cấp công
nhân là quan hệ bóc lột
A. Hình thức
B. Nội dung
C. Bản chất
D. Hiện tượng
Câu 25. “Thế giới những thực thể tinh thần tồn tại vĩnh viễn và bất biến là bản
chất chân chính của mọi sự vật”. Đây là quan niệm của ai?

bangu
A. Đêmôcrít
B. Hêraclít
C. Platôn
D. Ph. Ăngghen
Câu 26. “Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng mà con người tưởng tượng ra, nó
không tồn tại trên thực tế”. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào?
A. Duy tâm khách quan
B. Bất khả vi
C. Duy vật biện chứng
D. Duy tâm chủ quan
Câu 27. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng: Bản chất là cái…và gắn liền với
sự vật
A. Không tồn tại ở hiện thực
B. Tồn tại khách quan
C. Tồn tại chủ quan
Câu 28. V.I.Lênin cho rằng: Nhận thức đi từ… đến…, từ bản chất ít sâu sắc đến
bản chất sâu sắc hơn.
A. Hình thức/Nội dung
B. Nội dung/Hình thức
C. Bản chất/Hiện tượng
D. Hiện tượng/Bản chất
Câu 29. Trong tác phẩm Bút ký triết học, V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa”…và…”
với sự vận động của một con sông- bọt ở bên trên và luồng nước sâu ở dưới
A. Nội dung và hình thức
B. Khả năng và hiện thực
C. Hiện tượng và bản chất
D. Tất yếu và ngẫu nhiên
Câu 30. … tương đối ổn định, biến đổi chậm. Ngược lại, … không ổn định mà
luôn biến đổi
A. Nội dung/ Hình thức
B. Bản chất/ Hiện tượng
C. Hiện tượng/ Bản chất
Câu 31. Cùng một…có thể có nhiều…khác nhau, tùy theo sự thay đổi của điều
kiện và hoàn cảnh
A. Nội dung/ Hình thức
B. Bản chất/ Hiện tượng
C. Nguyên nhân/ Kết quả
D. Cả A, B, C
Câu 32. Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì hiện có, hiện đang tồn tại thực
sự, gọi là gì?
A. Kết quả
B. Hiện thực.
C. Khả năng.
D. Hiện thực khách quan.

bangu
Câu 33. Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi
có điều kiện tương ứng thích hợp gọi là gì?
A. Nguyên nhân.
B. Tất nhiên.
C. Khả năng.
D. Hiện thực.
Câu 34. Hiện thực khách quan có thể bao gồm cả…
A. Khả năng và hiện thực.
B. Vật chất và ý thức.
C. Hiện thực.
D. Tất cả đều sai.
Câu 35. Khả năng là cái hiện thực…
A. Đã xảy ra.
B. Chưa.
C. Không bao giờ xảy ra.
D. Đang tồn tại.
Câu 36. Trong những điều kiện nhất định, ở cùng một sự vật, có thể tồn tại nhiều
khả năng không?
A. Không thể.
B. Có thể.
C. Vừa không thể mà có thể.
D. Tất cả đều sai.
Câu 37. Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt thóc
là…
A. Khả năng.
B. Hiện thực.
C. Không phải hiện thực.
D. Vừa khả năng vừa hiện thực.
Câu 38. Ở tronng lĩnh vực… khả năng không thể tự nó biến thành hiện thực nếu
không có sự tham gia của con người.
A. Tự nhiên.
B. Tự nhiên và xã hội.
C. Xã hội.
D. Tự nhiên và tư duy.
Câu 39. V.l. Lenin khẳng định: Chủ nghĩa Mác dựa vào… chứ không phải dựa
vào… để vạch ra đương lối chính trị của mình.
A. Khả năng/ Hiện thực.
B. Hiện thực/ Ngẫu nhiên.
C. Hiện thực/ Khả năng.
D. Tất yếu/ Ngẫu nhiên.
Câu 40. “Hiện thực chủ quan”, khi cần thiết có thể dùng để chỉ…
A. Ý thức.
B. Vật chất.
C. Khả năng.

bangu
D. Hiện thực khách quan.
Câu 41. Phép biện chứng nghiên cứu nhưng quy luật nào?
A. Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.
B. Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.
C. Các quy luật phổ biến trong mọi lĩnh vực tồn tại của thế giới.
D. Cả A, B, C.
Câu 42. Phép biện chứng nghiên cứu những quy luật cơ bản nào?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
B. Quy luật những thay đổi về lượng dẫn tới những thay đổi về chất và ngược lại.
C. Quy luật phủ định của phủ định.
D. Cả A, B, C.
Câu 43. Thế nào là mâu thuẫn biện chứng?
A. Có hai mặt khác nhau.
B. Có hai mặt trái ngược nhau.
C. Có hai mặt đối lập nhau.
D. Sự thống nhất của các mặt đối lập.
Câu 44. Mâu thuẫn của sự vật diễn biến như thế nào?
A. Có sự khác biệt của hai mặt trong sự vật.
B. Có sự đối lập của hai mặt đối lập.
C. Có sự chuyễn hóa của hai mặt đối lập.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 45. Thế nào là thể thống nhất của hai mặt đối lập?
A. Quy định lẫn nhau.
B. Tương đồng giữa các mặt đối lập.
C. Tác dụng ngang bằng giữa cac maự đối lập.
D. Cả A, B, C.
Câu 46. Thế nào là mặt đối lập?
A. Hai mặt khác nhau.
B. Thuộc tính khác nhau.
C. Vận động theo khuynh hướng khác nhau.
D. Cả A, B, C.
Câu 47. Khi nào khái niệm “đồng nhất”, “đồng chất” được hiểu như khái niệm
“thống nhất”.
A. Cùng một nguồn gốc “đồng chất” mà vẫn đối lập.
B. Ràng buộc, quy định, làm tiền đề tồn tại cho nhau.
C. Xâm nhập vào nhau, cùng chuyển hóa.
D. Cả A, B, C.
Câu 48. Những đặc trưng cơ bản của hai mặt đối lập trong thể thống nhất.
A. Tính chất khác nhau.
B. Thuộc tính đối lập nhau.
C. Vận động theo xu thế khác nhau.
D. Cả B và C.
Câu 49. Các mặt đối lập thế nào sẽ tạo thành một thể thống nhất (một mâu thuẫn).

bangu
A. Các mặt đối lập quy định lẫn nhau.
B. Tác động lẫn nhau.
C. Chuyển hóa lẫn nhau.
D. Cả A, B, C.
Câu 50. Thế nào là đấu tranh của các mặt đối lập trong một thể thống nhất?
A. Xung đột gay gắt nhau.
B. Bài trừ, loại bỏ, gạt bỏ nhau giữa hai mặt đối lập.
C. Phủ định nhau, dẫn đến chuyển hóa.
D. Cả B và C.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI KẾT THÚC MÔN HỌC

bangu
MÔN: NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN

Lưu ý: các em tải file này về, in ra và ôn tập để thi kết thúc môn học.

Phần 1: Triết học Mác – Lênin

1. Chủ nghĩa Mác – Lênin “là hệ thống quan điểm và học thuyết” khoa học
của …Chọn từ thích hợp điền vào ô trống.
a. C. Mác
b. Ph. Ănghen
c. C.Mác và Ph.Ănghen và sự phát triển của Lênin
d. Không có phương án nào đúng

2. Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất: Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề về…
a. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
b. Mối quan hệ giữa con người với phần còn lại của thế giới vật chất
c. Mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội
d. Mối quan hệ giữa cái toàn thể với cái bộ phận

3. Hãy hoàn thiện luận điểm “Phép biện chứng chẳng qua chỉ là môn khoa
học về……..của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội loài
người và của tư duy” (Ăngghen) bằng một trong bốn cụm từ dưới đây:
a. Bản chất
b. Những cơ sở thực tiễn
c. Những quy luật phổ biến
d. Những trạng thái khác nhau

4. Theo Ănghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể
trong không gian?
a. Cơ học
b. Lý học
c. Xã hội
d. Hóa học

5. Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến, lặp đi lặp
lại giữa các sự vật, hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các
mặt trong cùng một sự vật, hiện tượng?
a. Phát triển
b. Quy luật
c. Vận động
d. Mặt đối lập

bangu
6. Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là gì?
a. Diễn ra tự phát thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
b. Diễn ra tự giác thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
c. Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người
nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con người
d. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên

7. Trong “Bút ký triết học”, Lênin viết: “Nhận thức là sự tiến gần mãi mãi và
vô tận của … đến khách thể”. Hãy điền từ thích hợp vào chổ trống để hoàn
thiện câu trên.
a. Chủ thể
b. Ý thức
c. Tư duy
d. Con người

8. Chọn câu trả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là do
đâu?
a. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính qui định
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
c. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
d. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới

9. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là:


a. Ý chí của giai cấp tiến bộ trong lịch sử
b. Sự bất bình của quần chúng nhân dân
c. Mâu thuẫn giữa quần chúng nhân dân và chính phủ
d. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất tiến bộ với quan hệ sản xuất
lỗi thời

10. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc Cách mạng theo Lênin là:
a. Vấn đề phương pháp
b. Vấn đề chính quyền
c. Vấn đề liên minh
d. Vấn đề thời cơ

11.Ăngghen cho rằng: “Cái mà người ta quả quyết cho là tất yếu lại hoàn toàn
do những … thuần túy cấu thành, và cái được coi là …, lại là hình thức
dưới đó ẩn nấp cái tất yếu”. Chọn câu trả lời đúng để hoàn thiện câu trên.
a. Tất nhiên
b. Ngẫu nhiên

bangu
c. Khả năng
d. Hiện thực

12. Chọn câu trả lời sai theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
a. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức là mối quan hệ biện chứng
b. Nội dung và hình thức luôn luôn có sự phù hợp tuyệt đối
c. Nội dung thay đổi bắt buộc hình thức cũng phải biến đổi theo
d. Nội dung quyết định hình thức nhưng hình thức có tính độc lập
tương đối và tác động trở lại nội dung

13.Chọn câu trả lời sai:


a. Cái riêng, cái chung và cái đơn nhất tồn tại độc lập với nhau
b. Cái chung là cái bộ phận, sâu sắc, bản chất hơn cái riêng
c. Cái riêng là cái toàn bộ, phong phú, đa dạng hơn cái chung
d. Trong điều kiện xác định, cái chung và cái đơn nhất có thể chuyển
hóa cho nhau

14. Chân lý là gì?


a. Tri thức đúng
b. Tri thức phù hợp với hịện thực khách quan
c. Tri thức độc lập về nội dung phản ánh đối với ý chí chủ quan của
con người
d. Tri thức phù hợp với hiện thực khách quan, được thực tiễn kiểm
nghiệm

15. Chọn câu trả lời sai.


a. Chân lý có tính tương đối và tuyệt đối
b. Chân lý tuyệt đối là tổng số của các chân lý tương đối
c. Mỗi chân lý khoa học, dù có tính tương đối, vẫn chứa đựng một yếu
tố của chân lý tuyệt đối
d. Chân lý là những tri thức mà nhiều người cùng thừa nhận là
đúng

16. Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức là:
a. Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý
b. Xác định được trình độ hiểu biết của chủ thể nhận thức
c. Khẳng định trong thực tiễn rằng ý thức là cái bị vật chất quy định
d. Các phương án trên đều sai

17. Các yếu tố cơ bản tạo thành tồn tại xã hội?


a. Phương thức sản xuất – điều kiện tự nhiên – dân cư

bangu
b. Phương thức sản xuất – lực lượng sản xuất – quan hệ sản xuất
c. Phương thức sản xuất – phương thức sinh hoạt – dân số
d. Các phương án trên đều sai

18.Theo Ănghen, “Sự phát triển của chính trị, pháp luật, triết học, tôn giáo,
nghệ thuật đều dựa trên cơ sở sự phát triển …nhưng tất cả chúng cũng có
ảnh hưởng lẫn nhau và ảnh hưởng đến cơ sở…”. chọn từ thích hợp điền
vào ô trống để hoạn thiện câu trên
a. Vật chất
b. Văn hóa
c. Kinh tế
d. Xã hội

19. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình?
a. Lịch sử - tự nhiên
b. Tất yếu
c. Tất nhiên
d. Ngẫu nhiên

20. Định nghĩa giai cấp được Lênin đưa ra trong tác phẩm nào?
a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
b. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
c. Bút ký triết học
d. Sáng kiến vĩ đại

21. Nguồn gốc sinh ra giai cấp?


a. Chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
b. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất và
chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
c. Do chiến tranh
d. Các phương án trên đều đúng

22. Để khống chế và đàn áp những cuộc đấu tranh giai cấp của những người
lao động làm thuê, nhằm duy trì và thực hiện sự bóc lột, các giai cấp thống
trị trong lịch sử phải sử dụng đến sức mạnh bạo lực có tổ chức nào?
a. Quân đội
b. Nhà tù
c. Nhà nước
d. Bao gồm các phương án trên

bangu
23.Hãy dùng một trong những cụm từ dưới đây để hoàn chỉnh luận điểm của
Lênin: “Nhà nước là sản phẩm và biểu hiện của những mâu thuẫn giai cấp
....”
a. Mới xuất hiện trong xã hội
b. Gay gắt nhất
c. Không thể điều hoà
d. Đối kháng về lợi ích

24.Hãy dùng một trong bốn cụm từ sau để hoàn thiện luận điểm: “Nhà nước
chẳng qua chỉ là một bộ máy của một giai cấp này dùng để........một giai
cấp khác”.
a. Liên minh với
b. Tiêu diệt
c. Trấn áp
d. Kìm hãm

25.Lực lượng cơ bản tạo thành cộng đồng quần chúng nhân dân bao gồm:
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và các giá trị tinh
thần.
b. Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị áp bức bóc lột
c. Những giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội thông qua hoạt
động của mình, trực tiếp hoặc gián tiếp trên các lĩnh vực của đời
sống xã hội
d. Các phương án trên đều đúng

26.Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan
điểm nào?
a. Duy vật
b. Duy tâm chủ quan
c. Duy tâm
d. Nhị nguyên

27.Ý thức, cảm giác con người sinh ra và quyết định sự tồn tại của các sự vật.
Quan điểm này mang tính chất gì?
a. Duy tâm chủ quan
b. Duy tâm
c. Duy tâm khách quan
d. Duy vật

28. Ý thức, ý niệm tuyệt đối sinh ra thế giới, đây là quan điểm gì của Hegel?
a. Duy vật

bangu
b. Duy tâm chủ quan
c. Duy tâm
d. Duy tâm khách quan

29. Quan niệm rằng vật chất sinh ra ý thức và ý thức có thể tác động trở lại
vật chất thông qua con người là quan điểm?
a. Duy tâm vì đề cao ý thức
b. Duy tâm chủ quan
c. Duy vật biện chứng
d. Duy vật siêu hình

30. Trong tư duy con người, phạm trù rộng nhất là phạm trù?
a. Vật chất
b. Quy luật
c. Tính phổ biến
d. Thuộc tính

31.Ph. Ăngghen viết: “Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất là không gian
và thời gian. Và vật chất tồn tại ngoài thời gian cũng hoàn toàn … như tồn
tại ngoài không gian”. Hãy chọn từ thích hợp dưới đây điền vào dấu … để
hoàn thiện quan điểm trên.
a. Vô nghĩa
b. Vô tận
c. Vô lý
d. Vô hạn

32.Theo quan niệm triết học Mác- Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì?
a. Tính hiện thực
a. Tính vật chất
b. Tính tồn tại
c. Tính khách quan

33.Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình
thức thế quan sau:
a. Tôn giáo - thần thoại - triết học
b. Thần thoại - tôn giáo - triết học
c. Triết học - tôn giáo - thần thoại
d. Thần thoại - triết học - tôn giáo

34.Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?


a. Như một đối tượng vật chất cụ thể

bangu
b. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
c. Như một chỉnh thể thống nhất, toàn vẹn
d. Các phương án trên đều đúng

35.Triết học là gì?


a. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên
b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội
c. Triết học là tri thức lý luận về con người về vật chất
d. Triết học là hệ thống lý luận chung nhất của con người về thế giới
và vị trí con người trong thế giới đó

36.Triết học ra đời trong điều kiện nào?


a. Xã hội phân chia thành giai cấp
b. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
c. Tư duy của con người đạt trình độ tư duy khái quát cao và xuất hiện
tầng lớp lao động trí thức
d. Các phương án trên đều đúng

37.Thời kỳ phục hưng là thời kỳ quá độ từ hình thái kinh tế xã hội nào sang
hình thái kinh tế – xã hội nào?
a. Từ hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ sang hình thái kinh tế –
xã hội phong kiến
b. Từ hình thái kinh tế – xã hội phong kiến sang hình thái kinh tế –
xã hội tư bản chủ nghĩa
c. Từ hình thái kinh tế – xã hội TBCN sang hình thái kinh tế – xã hội
XHCN
d. Từ hình thái kinh tế – xã hội CSNT sang hình thái kinh tế – xã hội
XHCN

38.Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống?
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa kinh viện
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

39.Khẳng định nào sau đây là đúng:


a. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật
b. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát
c. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách
quan
d. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan

bangu
40.Theo Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì?
a. Nguyên tử
b. Không khí
c. Ý niệm tuyệt đối
d. Vật chất

41.Trong số những nhà triết học sau đây, ai là người trình bày toàn bộ giới tự
nhiên, lịch sử xã hội, và tư duy trong sự vận động, biến đổi và phát triển?
a. Đềcáctơ
b. Hêghen
c. Cantơ
d. Phoiơbắc

42.Luận điểm sau đây là của ai: “Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn
tại”.
a. Arixtốt
b. Cantơ
c. Hêghen
d. Phoiơbắc

43.C.Mác chỉ ra hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen là gì ?
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
d. Tư tưởng về vận động

44.Phoiơbắc là nhà triết học theo trường phái nào?


a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

45.Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là tình
yêu, tôn giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai?
e. Cantơ
a. Hêghen
b. Phoiơbắc
c. Điđrô

46.Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?

bangu
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX

47.Triết học Mác – Lênin do ai sáng lập và phát triển?


a. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
b. C.Mác và Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Ph.Ăngghen

48.Điều kiện cho sự ra đời của triết học Mác – Lênin?


a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được củng cố và phát triển
b. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc lập
c. Khoa học tự nhiên phát triển có 3 thành tựu mở thời đại
d. Các phương án trên đều đúng

49.Khẳng định nào sau đây là sai?


a. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và chủ
nghĩa duy vật của Phoiơbắc
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế
giới quan duy vật
c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ
sở chủ nghĩa duy vật
d. Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng
của nhân loại

50.Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên
cho sự ra đời tư duy biện chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những phát
minh nào?
a. Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpecních, 2) định luật bảo
toàn khối lượng của Lômônôxốp, 3) Học thuyết tế bào
b. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, 2) Học thuyết tế bào,
3) Học thuyết tiến hóa của Darwin
c. Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra điện tử, 3) Định luật bảo toàn và
chuyển hóa năng lượng
d. Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra điện tử 3) Học thuyết tế bào

51.Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn
gốc tự nhiên của con người, chống lại quan điểm tôn giáo?
a. Học thuyết tế bào

bangu
b. Học thuyết tiến hóa
c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
d. Thuyết duy nghiệm

52.Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự
thống nhất giữa thế giới động vật và thực vật?
a. Học thuyết tế bào
b. Học thuyết tiến hóa
c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
d. Thuyết duy lý

53.Tác phẩm nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đánh dấu sự hoàn thành về cơ
bản triết học Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung?
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản 1848
c. Luận cương về Phoiơbắc
d. Gia đình thần thánh

54.Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và
Ph.Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau đây?
a. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong
một hệ thống triết học
b. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoiơbắc
c. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen
d. Khái quát các thành tựu triết học trước đó

55.V.I.Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
d. Chủ nghĩa tư bản lụi tàn

56.Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cái gì?
a. Ở tính vật chất của thế giới
b. Ở ý niệm tuyệt đối hay ở ý thức của con người
c. Ở sự vận động và chuyển hóa lẫn nhau của thế giới
d. Ở tồn tại

57.Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu tiên của thế giới và quan điểm
đó thuộc lập trường triết học nào?
a. Talét – Chủ nghĩa duy vật tự phát

bangu
b. Điđrô – Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Béccơli – Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan

58.Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập trường
triết học nào?
a. Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Hêraclít – Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Anaximen – Chủ nghĩa duy vật tự phát

59.Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng không là thực thể đầu tiên của
thế giới và đó là lập trường triết học nào?
a. Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Hêraclít – Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Arixtốt – Chủ nghĩa duy vật tự phát

60.Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần tử vật chất nhỏ
nhất, đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy tâm

61.Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cảm
tính của vật chất
c. Đồng nhất vật chất với khối lượng
d. Đồng nhất vật chất với ý thức

62.Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại
a. Có tính chất duy tâm chủ quan
b. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên những
tài liệu cảm tính là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học
c. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình
d. Có tính chất duy vật máy móc

63.Định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
a. Biện chứng của tự nhiên

bangu
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
c. Bút ký triết học
d. Nhà nước và cách mạng

64.Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của
mọi dạng vật chất để phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì?
a. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người
b. Vận động và biến đổi
c. Có khối lượng và quảng tính
d. Tồn tại

65.Trường phái triết học nào cho rằng vận động bao gồm mọi sự biến đổi nói
chung, là phương thức tồn tại của vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
66.Hãy tìm cụm từ thích hợp dưới đây để hoàn thiện luận điểm nổi tiếng sau
đây của Mác: “Ý thức chẳng qua chỉ là ………được chuyển vào trong đầu
óc của con người và được cải biên ở đó”.
a. Hình ảnh bên ngoài con người
b. Vật chất
c. Các quá trình vật chất đang vận động
d. Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan

67.Từ nguyên lý về mối quan hệ giữa Vật chất và Ý thức nói rằng: “Vật chất
sinh ra và quyết định ý thức” chúng ta rút ra bài học là:
a. Phải coi những giá trị vật chất là cao nhất
b. Các điều kiện vật chất quyết định đời sống tinh thần
c. Coi những giá trị vật chất và giá trị tinh thần như nhau
d. Coi giá trị tinh thần quý hơn giá trị vật chất

68. Người Việt Nam có câu “Có thực mới vực được đạo” câu nói này thể hiện
quan điểm:
a. Giá trị vật chất là quan trọng nhất
b. Trong đời sống chỉ có lương thực mới quan trọng
c. Các điều kiện sinh hoạt vật chất quyết định đời sống tinh thần
d. Trong một nền kinh tế quốc dân, quan trọng nhất là nông nghiệp

69. Nguồn gốc xã hội của ý thức là?


a. Các quy luật trong thế giới vật chất

bangu
b. Lao động và ngôn ngữ
c. Trí tuệ của những nhân vật lỗi lạc
d. Các tín điều tôn giáo

70.Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản
ánh lại, về mặt nhận thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
a. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới
khách quan
b. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật
chất
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất
d. Cảm giác, ý thức là nguồn gốc của thế giới vật chất

71.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách là
phạm trù triết học có đặc tính gì?
a. Có thực, vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức
b. Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi
c. Tồn tại cảm tính
d. Vĩnh viễn tồn tại

72. Phản ánh là thuộc tính có ở:


a. Một dạng đặc biệt của vật chất
b. Các thực thể sống
c. Tất cả các dạng vật chất
d. Vật chất xã hội

73.Khoanh tròn vào câu mà anh (chị) cho là đúng nhất.


a. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức
b. Ngôn ngữ là thuộc tính của của cá nhân
c. Ngôn ngữ là hiện tượng tinh thần
d. Ngôn ngữ có tính vật chất

74.Chọn câu mà anh (chị) cho là đúng. Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của
triết học là:
a. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào
quyết định cái nào?
b. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không
c. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức
d. Vấn đề giữa tư duy và tồn tại

bangu
75.Quan điểm: “Vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song song
tồn tại” là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Duy vật biện chứng
b. Duy tâm khách quan
c. Duy vật siêu hình
d. Nhị nguyên luận

76.Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
a. Mô thức của trực quan cảm tính
b. Khái niệm của tư duy lý tính
c. Hình thức tồn tại của vật chất
d. Một dạng vật chất cụ thể

77.Hãy chọn câu đúng. Theo quan điểm của triết học Mác, ý thức là:
a. Là hình ảnh của thế giới khách quan
b. Là hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan.
c. Là một phần chức năng của bộ óc con người.
d. Là sự phản ánh năng động và sáng tạo hiện thực khách quan

78.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thiếu sự tác động của
thế giới khách quan vào não người, có hình thành và phát triển được ý thức
không?
a. Không
b. Vừa có thể, vừa không thể
c. Có thể hình thành được
d. Các phương án trên đều sai

79.Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác
nhau của thế giới vật chất là ở chỗ nào?
a. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh
b. Tính sáng tạo, năng động
c. Tính quy định bởi vật phản ánh
d. Các phương án trên đều đúng

80.Ph.Ăngghen viết: "[.........] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời
sống loài người, và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó,
chúng ta phải nói: [..........] đã sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền
một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a. Lao động
b. Vật chất
c. Tự nhiên

bangu
d. Sản xuất

81. Hãy hoàn thiện luận điểm sau đây bằng thuật ngữ thích hợp: “Liên hệ là
phạm trù dùng để chỉ sự quy định, sự………….., sự chuyển hóa lẫn nhau
giữa các sự vật hiện tượng”.
a. Liên kết
b. Làm tiền đề cho nhau
c. Tác động qua lại
d. Đấu tranh lẫn nhau

82.Tính khách quan của mối liên hệ thể hiện ở chỗ?


a. Liên hệ là cái vốn có của mọi sự vật hiện tượng
b. Các mối liên hệ tồn tại không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con
người
c. Các câu trên đều đúng
d. Các câu trên đều sai

83. Bất kỳ sự vật hiện tượng nào ở bất kỳ không gian thời gian đều có mối
liên hệ với các sự vật, hiện tượng khác. Đó là biểu hiện của:
a. Tính phong phú vô cùng tận của thế giới vật chất
b. Liên hệ phổ biến
c. Tính khách quan của thế giới vật chất
d. Không có ý kiến nào kể trên là đúng

84. Ở các không gian thời gian khác nhau, các mối liên hệ cũng có những biểu
hiện khác nhau. Đó là biểu hiện:
a. Tính khách quan của mối liên hệ
b. Tính tất yếu của mối liên hệ
c. Tính phong phú, đa dạng của mối liên hệ
d. Không có quan niệm nào kể trên là đúng

85. Nguyên lý về liên hệ phổ biến là cơ sở lý luận cho quan điểm nghiên cứu, đó là:
a. Quan điểm khách quan
b. Quan điểm khách quan kết hợp với chủ quan
c. Quan điểm lịch sử
d. Quan điểm toàn diện

86. Xem xét sự vật theo quan điểm toàn diện yêu cầu chúng ta phải như thế
nào ?
a. Không cần xem xét mối liên hệ
b. Chỉ xem xét một mối liên hệ

bangu
c. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật
d. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại được vị
trí, vai trò của các mối liên hệ

87. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
a. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong
bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
b. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản
thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
c. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật
hiện tượng mà còn diễn ra ngay bên trong sự vật hiện tượng
d. Tất cả các câu đều đúng

88. Lênin viết: “Muốn là người duy vật phải thừa nhận…nghĩa là không lệ
thuộc vào con người và loài người”. Hãy điền từ để hoàn thiện câu trên?
a. Hiện thực khách quan
b. Thế giới vật chất
c. Cảm giác
d. Chân lý tuyệt đối

89. Phát triển là:


a. Sự vận động đi từ thấp lên cao, từ chưa hoàn thiện đến hoàn
thiện
b. Sự biến đổi về chất trong một bộ phận nào đó của sự vật hiện tượng
c. Vận động theo một đường thẳng đi lên liên tục
d. Không có ý kiến nào kể trên là đúng

90.Chủ nghĩa Mác- Lênin cho rằng: “Phát triển là …..của sự vận động của sự
vật, hiện tượng”. Hãy hoàn thiện quan điểm trên.
a. Khuynh hướng chung
b. Xu thế chung
c. Con đường
d. Tất cả đều sai

91. Nguồn gốc của sự phát triển là:


a. Nhu cầu ngày càng tăng lên của con người và xã hội
b. Mâu thuẫn bên trong của sự vật hiện tượng
c. Có nhiều sự vật hiện tượng khác tác động vào sự vật hiện tượng nào
đó
d. Các phương án trên đều đúng

bangu
92. Tính phổ biến của phát triển phải được hiểu theo ý nghĩa?
a. Toàn bộ thế giới vật chất luôn luôn phát triển
b. Tất cả các sự vật hiện tượng có cấu trúc nguyên tử đều phát triển
c. Có trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy
d. Các phương án trên đều sai

93.Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?
a. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất, vận động không được
sáng tạo ra và cũng không bị mất đi
b. Vận động là hút và đẩy của các vật thể
c. Vận động được sáng tạo ra và bị mất đi
d. Vận động là vận động thuần túy phi vật chất

94.Triết học Mác – Lênin cho rằng: Thực tiễn là toàn bộ … có mục đích, mang
tính lịch sử, xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Chọn
từ đúng nhất để hoàn thiện quan điểm trên :
a. Hoạt động tinh thần
b. Hoạt động vật chất cảm tính
c. Hoạt động vật chất và tinh thần
d. Các phương án trên đều sai

95.Thực nghiệm khoa học là:


a. Hoạt động lý luận có vai trò quyết định tới sản xuất vật chất
b. Một lĩnh vực của thực tiễn
c. Một lĩnh vực của hoạt động tinh thần
d. Các phương án trên đều sai

96.Hãy lựa chọn phương án đúng nhất. Theo quan điểm Mác – Lênin nhận
thức là một quá trình?
a. Phản ánh liên tục của đầu óc con người về thế giới khách quan
b. Phân tích và tổng hợp các thông tin từ thế giới bên ngoài
c. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến
thực tiễn
d. Biện chứng của sự vận động của tư duy thông qua các quy luật của chính

97.Hãy chọn phương án đúng. Cảm giác là:


a. Cảm nhận của con người về thế giới xung quanh
b. Trực giác từ tổng hợp các tác động bên ngoài
c. Sự phản ánh những thuộc tính bên ngoài và đơn lẻ của sự vật
d. Các phương án trên đều đúng

bangu
98.Hãy chọn phương án đúng. Tri giác là:
a. Hình ảnh bên ngoài, toàn vẹn về sự vật
b. Sự tổng hợp của nhiều tri thức
c. Là nhận thức đạt tới việc nắm bắt bản chất sự vật
d. Các phương án trên đều đúng

99.Hãy chọn phương án đúng. Biểu tượng là:


a. Hình ảnh lý tính về sự vật
b. Số cộng đơn giản của Cảm giác và Tri giác
c. Hình thức phản ánh cao nhất và phức tạp nhất của nhận thức
cảm tính
d. Các phương án trên đều đúng

100. Hãy chọn phương án đúng. Khái niệm là:


a. Sản phẩm thuần túy của tư duy con người
b. Kết quả nhận thức của thế hệ trước được truyền lại cho thế hệ sau
qua hệ thống gen di truyền
c. Hình thức của tư duy phản ánh bản chất của sự vật
d. Các phương án trên đều sai

101. Hãy chọn phương án đúng. Suy lý (hay suy luận) là:
a. Sự liên kết nhiều khái niệm trong một phán đoán
b. Sự liên kết hai hay nhiều phán đoán để rút ra tri thức mới
c. Sự tổng hợp từ nhiều khái niệm
d. Các phương án trên đều sai

102. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?
a. Khái niệm
b. Phán đoán
c. Suy lý
d. Trừu tượng

103. Hình ảnh của sự vật được tái hiện ở trong đầu óc khi không còn tiếp
xúc trực tiếp sự vật được gọi là gì?
a. Khái niệm
b. Phán đoán
c. Biểu tượng
d. Suy lý

104. Hình thức nào dưới đây không nằm trong giai đoạn nhận thức lý tính?

bangu
a. Tri giác
b. Phán đoán
c. Suy lý
d. Khái niệm

105. Triết học ra đời sớm nhất ở đâu?


a. Ấn độ, Châu phi, Nga
b. Ấn độ, Trung quốc, Hy lạp
c. Ai cập, Ấn độ, Trung quốc
d. Châu phi, Châu âu, Châu á

106. Ph.Ăngghen viết về vai trò động lực của thực tiễn đối với nhận thức
như sau: "Khi xã hội có nhu cầu về kỹ thuật thì nó thúc đẩy khoa học phát
triển hơn mười [..........]". Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a. Nhà phát minh
b. Viện nghiên cứu
c. Tiến sĩ khoa học
d. Trường đại học

107. Mác viết: “..… là thân thể vô cơ của con người và xã hội loài người”.
Hãy điền vào dấu …để hoàn thiện quan điểm trên?
a. Xã hội
b. Trái đất
c. Giới tự nhiên
d. Môi trường

108. Chọn câu trả lời đúng. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
trên các mặt:
a. Hình thức quan hệ sản xuất
b. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất
c. Trình độ quan hệ sản xuất
d. Các phương án trên đều đúng

109. Đường lối, quan điểm của Đảng là một bộ phận của:
a. Cơ sở hạ tầng
b. Lực lượng sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Quan hệ sản xuất

110. Môi trường sống của con người được hiểu với nghĩa là:
a. Môi trường địa lý

bangu
b. Môi trường sinh quyển
c. Môi trường tự nhiên - xã hội
d. Môi trường xã hội

111. Ph. Ăngghen viết: Mác đã phát hiện ra quy luật phát triển của ..…, nghĩa
là tìm ra cái sự thật đơn giản là: trước hết con người cần phải ăn, uống, ở
và mặc, trước khi có thể lo đến chuyện làm chính trị, khoa học, nghệ thuật,
tôn giáo”. Hãy điền từ thích hợp vào dấu …để hoàn thiện câu trên?
a. Thế giới
b. Xã hội loài người
c. Tự nhiên
d. Vật chất

112. Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng: “Con người là
một … sinh học – xã hội” hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên:
a. Cá thể
b. Thực thể
c. Tập hợp hai mặt
d. Sinh vật

113. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa vào yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Đấu tranh giai cấp
c. Lao động sản xuất
d. Đấu tranh với tự nhiên

114. Ý thức xã hội bao gồm những cấp độ nào?


a. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
b. Tình cảm xã hội và ý thức xã hội
c. Nhận thức xã hội
d. Phản ánh xã hội

115. Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, hình thức
vận động nào là thấp nhất?
a. Hình thức vận động cơ học
b. Hình thức vận động vật lý
c. Hình thức vận động hoá học
d. Hình thức vận động xã hội

116. Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương
đối?

bangu
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII

117. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?
a. Là sự phản ánh của hiện thực khách quan
b. Là thuộc tính của bộ não người, do não người tiết ra
c. Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức
d. Ý thức tồn tại tự nó, vĩnh viễn, vô hạn

118. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên
của ý thức gồm những yếu tố nào?
a. Bộ óc con người
b. Thế giới khách quan bên ngoài tác động vào bộ óc con người
c. Các câu trên đều đúng
d. Các câu trên đều sai

119. Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào?


a. Bộ óc con người
b. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người
c. Lao động và ngôn ngữ của con người
d. Lao động và phản ánh

120. Theo C.Mác, yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là
gì?
a. Làm khoa học
b. Sáng tạo nghệ thuật
c. Lao động sản xuất của cải vật chất
d. Làm chính trị

121. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành
ý thức là quá trình nào?
a. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
b. Sáng tạo thuần tuý trong tư duy con người
c. Hoạt động kinh tế
d. Hoạt động thực tiễn cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới
khách quan

122. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần
có cái gì?

bangu
a. Công cụ lao động
b. Cơ quan cảm giác
c. Ngôn ngữ
d. Tư liệu sản xuất

123. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp
và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?
a. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người
b. Lao động, thực tiễn xã hội
c. Bộ não người và hoạt động của nó
d. Hoạt động quan sát thế giới của con người

124. Điều khẳng định nào sau đây là sai?


a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng sự phát triển động vật bậc cao
là một sự tiến hóa trong sinh giới.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vật bậc cao cũng có
ý thức như con người
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng con người là động vật có ý thức
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng ý thức là sự phản ánh thế giới
khách quan vào đầu óc con người

125. Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý
thức là thế nào?
a. Ý thức tạo ra vật chất
b. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực
c. Ý thức không sinh, không diệt
d. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy

126. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý
thức yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất?
a. Tri thức
b. Tình cảm
c. Niềm tin
d. Ý chí

127. Kết cấu theo chiều dọc của ý thức gồm những yếu tố nào?
a. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức
b. Tri thức; tình cảm; niềm tin, ý chí
c. Cảm giác; khái niệm; phán đoán
d. Ý thức; tự ý thức

bangu
128. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ
giữa vật chất và ý thức?
a. Ý thức do vật chất quyết định, thỉnh thoảng tồn tại đồng thời
b. Ý thức tác động đến vật chất
c. Ý thức quyết định vật chất và vật chất tác động lại ý thức
d. Ý thức do vật chất quyết định, nhưng ý thức có tính độc lập tương
đối và tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn

129. Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản?


a. Một nguyên lý cơ bản
b. Hai nguyên lý cơ bản
c. Ba nguyên lý cơ bản
d. Bốn nguyên lý cơ bản

130. Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
b. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
d. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất

131. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các
sự vật có tính chất gì?
a. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
b. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
c. Tính khách quan, tính đặc thù, tính đa dạng
d. Tính khách quan, đa dạng

132. Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài
người là 3 lĩnh vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau?
a. Quan điểm duy vật siêu hình
b. Quan điểm duy vật biện chứng
c. Quan điểm duy tâm khách quan
d. Quan điểm duy tâm chủ quan

133. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?


a. Nguyên lý về sự phát triển
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
c. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
d. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất

bangu
134. Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát
triển?
a. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát
triển của sự vật
b. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay
đổi về chất
c. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ
d. Chất của sự vật đóng băng

135. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là
những bước nhảy về chất, không có sự thay đổi về lượng”.
a. Triết học duy vật biện chứng
b. Triết học duy vật siêu hình
c. Triết học biện chứng duy tâm
d. Triết học hiện sinh

136. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển là quá
trình vận động tiến lên theo con đường xoáy ốc”
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm chiết trung và ngụy biện
c. Quan điểm biện chứng
d. Quan điểm duy tâm

137. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật chất
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động
của sự vật
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật
d. Phát triển là điều hiển nhiên

138. Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào?
a. Sự xuất hiện các hợp chất mới
b. Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn
với môi trường
c. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác cao hơn,
tiến bộ hơn
d. Sự thay thế cấu trúc xã hội

139. Theo nghĩa đen câu ca dao sau:


Một cây làm chẳng lên non

bangu
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Thể hiện nội dung quy luật nào
a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật tự nhiên
d. Quy luật lượng chất

140. Cấu trúc của một hình thái kinh tế- xã hội gồm các yếu tố nào hợp
thành?
a. Lực lượng sản xuất, các quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng
c. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
d. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

141. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất nào
sau đây là tính chất của sự phát triển?
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến
c. Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển
d. Các phương án trên đều đúng

142. Theo Lênin : “Người ta gọi là …, những tập đoàn người to lớn gồm
những người khác nhau về địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã
hội nhất định trong lịch sử, khác nhau về quan hệ của họ (thường thì những
quan hệ này được pháp luật quy định và thừa nhận) đối với những tư liệu
sản xuất, về vai trò của họ trong tổ chức lao động sản xuất và như vậy là
khác nhau về cách thức hưởng thụ về phần của cải xã hội ít hoặc nhiều mà
họ được hưởng”. Những tập đoàn mà Lênin nói ở đây là gì?
a. Giai cấp
b. Tầng lớp
c. Tư sản
d. Tri thức

143. Trong các đặc trưng của định nghĩa giai cấp của Lênin, đặc trưng nào
là quyết định nhất?
a. Có địa vị khác nhau trong một hệ thống sản xuất nhất định trong lịch
sử
b. Có mối quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất
c. Có vai trò khác nhau trong tổ chức lao động xã hội
d. Có sự khác nhau về phương thức và quy mô hưởng thụ của cải xã hội

bangu
144. Theo Lênin: “ …, là cuộc đấu tranh của bộ phận nhân dân này chống
lai bộ phận nhân dân khác, cuộc đấu tranh của quần chúng bị tước hết
quyền, bị áp bức và lao động chống bọn có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp bức
và ăn bám, cuộc đấu tranh của những ngưòi công nhân làm thuê hay những
người vô sản chống những người hữu sản hay giai cấp tư sản”. Ở đây Lênin
nói đến cuộc đấu tranh gì?
a. Đấu tranh giai cấp
b. Đấu tranh kinh tế
c. Đấu tranh dân tộc
d. Đấu tranh chính trị

145. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản
là hình thức nào?
a. Đấu tranh tư tưởng
b. Đấu tranh chính trị
c. Đấu tranh kinh tế
d. Đấu tranh vũ trang

146. Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên
cơ sở lý luận của nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
b. Nguyên lý về sự phát triển
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới
d. Nguyên lý mâu thuẫn

147. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện
tượng là những phạm trù của khoa học nào?
a. Triết học
b. Sinh học
c. Hoá học
d. Vật lý

148. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ
giữa cái chung và cái riêng
a. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng
b. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung
c. Cái chung và cái riêng đều không tồn tại đồng thời
d. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn
tại trong cái riêng và thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại
của mình

bangu
149. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sau đây
đúng hay sai: “Muốn nhận thức được cái chung phải xuất phát từ cái riêng”
a. Đúng
b. Sai
c. Không xác định
d. Vừa đúng, vừa sai

150. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng
a. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau
b. Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau,
tách rời nhau
c. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất
d. Nguyên nhân và kết quả là tất nhiên

151. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai
a. Nội dung và hình thức gắn bó hửu cơ lẫn nhau, không tách rời nhau
b. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau
c. Nội dung tồn tại trong một hình thức nhất định, hình thứ chứa đựng nội
dung
d. Không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với nhau

152. Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về quan hệ giữa nội dung và hình thức?
a. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật
b. Hình thức quyết định nội dung
c. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa đựng nội dung
d. Tồn tại nội dung thuần túy không gắn với một hình thức nào đó

153. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng
b. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện
tượng
c. Bản chất hiện ra, hiện tượng mang tính bản chất, bản chất thay đổi
hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi
d. Bản chất là cái vĩnh viễn không thay đổi

bangu
154. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng
b. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến
khả năng
c. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải
tính đến khả năng
d. Hoạt động thực tiễn không bao hàm hoạt động sáng tạo

155. Trong quá trình vận động phát triển của sự vật ba quy luật cơ bản:
a. Lần lượt tác động theo thứ tự: Quy luật mâu thuẫn, quy luật lượng –
chất, quy luật phủ định
b. Lần lượt tác động theo thứ tự: Quy luật lượng – chất, quy luật mâu
thuẫn, quy luật phủ định của phủ định
c. Tác động tổng hợp, chứ không phải hết cái này đến cái khác
d. Các phương án trên đều sai

156. Quy luật Lượng – Chất chỉ ra?


a. Cách thức của sự vận động, phát triển
b. Xu hướng của sự vận động phát triển
c. Nguyên nhân của sự vận động phát triển
d. Động lực của sự vận động phát triển

157. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của sự chủ quan nóng vội là do
không tôn trọng quy luật nào?
a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật lượng-chất
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng

158. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các yếu tố, thuộc tính của sự vật nói lên sự vật
là cái gì
c. Chất đồng nhất với thuộc tính
d. Chất là cái để phân biệt nó với cái khác

159. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

bangu
a. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật
b. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
c. Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật
d. Chất là cái vốn có của sự vật

160. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng
b. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất
c. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó
chưa làm thay đổi chất của sự vật
d. Độ ít biến đổi

161. Giới hạn từ 00C đến 1000C được gọi là gì trong quy luật lượng – chất?
a. Độ
b. Chất
c. Lượng
d. Bước nhảy

162. Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
a. Tính quy định về lượng
b. Tính quy định về chất
c. Thuộc tính của sự vật
d. Tính ngẫu nhiên

163. Tính quy định nói lên sự vật đó là gì và phân biệt nó với sự vật khác,
gọi là gì?
a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Bước nhảy

164. Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật được gọi là
gì?
a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Điểm nút

165. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

bangu
a. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự
vật biến đổi
b. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay
đổi về chất của sự vật
c. Chỉ khi lượng biến đổi đến hết hạn của độ mới làm cho chất của sự vật
thay đổi
d. Khi bước nhảy được thực hiện thì sự vật chuyển hóa

166. Thời điểm mà tại đó sự thay đổi về lượng sẽ làm thay đổi về chất của
sự vật được gọi là gì?
a. Bước nhảy
b. Bước nhảy toàn bộ
c. Điểm nút
d. Bước nhảy dần dần

167. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ sự chuyển hóa về chất của sự vật do
những thay đổi về lượng trước đó gây ra?
a. Độ
b. Điểm nút
c. Chất
d. Bước nhảy

168. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Sự biến đổi về chất là kết quả sự tích lũy dần dần về lượng của
sự vật
b. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi
về lượng
c. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng
d. Chất biến đổi trước khi có sự biến đổi của lượng

169. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng
b. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất
c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hóa từ sự
thay đổi dần về lượng sang sự thay đổi về chất của sự vật và
ngược lại
d. Chất và lượng cùng biến đổi đồng thời

bangu
170. Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự trì trệ bảo thủ là do không tôn
trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật lượng – chất
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật mâu thuẫn
d. Quy luật tự nhiên

171. Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về
lượng trong một sự vật được gọi là gì?
a. Hai sự vật
b. Hai quá trình
c. Hai thuộc tính
d. Hai mặt đối lập

172. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau
b. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật
c. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật mà có thể nằm
ở hai sự vật khác nhau
d. Mặt đối lập là vốn có của sự vật, hiện tượng

173. Hai mặt đối lập ràng buộc, phụ thuộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau,
triết học gọi là gì?
a. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
b. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
c. Sự chuyển hóa của hai mặt đối lập
d. Sự tương đồng của các mặt đối lập

174. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của
các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
a. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau, làm điều kiện, tiền đề tồn tại
cho nhau, đồng nhất nhau
b. Sự đồng nhất nhau
c. Gắn bó hửu cơ lẫn nhau
d. Các phương án trên đều đúng

175. Quy luật mâu thuẫn chỉ ra?


a. Nguồn gốc của vận động và phát triển
b. Phương thức của sự vận động phát triển
c. Xu hướng của vận động phát triển

bangu
d. Cấu trúc nội tại của quá trình vận động phát triển

176. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Sự thống nhất của
các mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
d. Chủ nghĩa duy lý

177. Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hóa và dị hóa
trong cơ thể sống là gì?
a. Những thuộc tính
b. Hai thuộc tính
c. Hai mặt đối lập
d. Hai yếu tố

178. Ý nghĩa rút ra khi nghiên cứu quy luật mâu thuẫn. Xác định đáp án sai.
a. Mâu thuẫn là khách quan, khi nghiên cứu sự vật hiện tượng phải nghiên
cứu về mâu thuẫn của nó
b. Sự vật khác nhau, mâu thuẫn khác nhau, nên phải có biện pháp phù hợp
để giải quyết từng mâu thuẫn
c. Phải giải quyết mâu thuẫn bằng phương pháp đấu tranh chứ không
dung hòa
d. Mâu thuẫn phụ thuộc vào cảm nhận của con người nên phải tìm
cách nhận thức nó

179. Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các mặt
đối lập?
a. Ràng buộc nhau
b. Nương tựa nhau
c. Đan xen nhau
d. Phủ định, bài trừ nhau

180. Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế
nào?
a. Chỉ thống nhất với nhau
b. Chỉ có mặt đấu tranh với nhau
c. Bình đẳng với nhau
d. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau

bangu
181. Trong thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập, xu hướng nào quyết
định sự biến đổi thường xuyên của sự vật?
a. Thống nhất của các mặt đối lập
b. Đấu tranh của các mặt đối lập
c. Không có xu hướng nào cả
d.Sự tồn tại đồng thời của sự vật, hiện tượng

182. Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, thay đổi cùng với sự thay đổi
căn bản về chất của sự vật, được gọi là mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn chủ yếu
b. Mâu thuẫn bên trong
c. Mâu thuẫn cơ bản
d. Mâu thuẫn đối kháng

183. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai đoan của quá
trình phát triển của sự vật được gọi là gì?
a. Mâu thuẫn bên trong
b. Mâu thuẫn bên ngoài
c. Mâu thuẫn chủ yếu
d. Mâu thuẫn cơ bản

184. Loại mâu thuẫn nào thể hiện đặc trưng của mâu thuẫn giai cấp?
a. Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài
b. Mâu thuẫn đối kháng và không đối kháng
c. Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
d. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản

185. Trong mâu thuẫn người ta gọi hút và đẩy trong một thanh nam châm là
gì?
a. Những thuộc tính
b. Hai yếu tố
c. Hai mặt đối lập
d. Hai sự vật

186. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Phủ định biện chứng có tính khách quan
b. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong
sự vật
c. Phủ định biện chứng là sự xóa bỏ sự vật, chấm dứt sự tồn tại của
sự vật

bangu
d. Phủ định biện chứng có tính đa dạng, phong phú, riêng biệt

187. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Cái mới ra đời trên
cơ sở giữ nguyên cái cũ”
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng duy vật
c. Quan điểm biện chứng duy tâm
d. Quan điểm duy tâm khách quan

188. Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban
đầu trong phép biện chứng được gọi là gì?
a. Phủ định siêu hình
b. Phủ định của phủ định
c. Chuyển hoá
d. Sự lặp lại

189. Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định
vạch ra là con đường nào?
a. Đường thẳng đi lên
b. Đường tròn khép kín
c. Đường xoáy ốc đi lên
d. Đường mòn

190. Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng:
a. Phủ định có tính kế thừa
b. Phủ định là chấm dứt sự phát triển
c. Phủ định đồng thời cũng là sự khẳng định
d. Phủ định có tính khách quan, phổ biến

191. Phủ định biện chứng là:


a. Sự thôi tồn tại của một sự vật
b. Tự thân phủ định
c. Sự phủ định bởi các quy luật biện chứng
d. Các phương án trên đều sai

192. Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy
vật?
a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
c. Chỉ ra khuynh hướng chung của sự phát triển
d. Các phương án trên đều đúng

bangu
193. Trường phái triết học nào cho rằng thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực
tiếp của nhận thức?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy nghiệm

194. Chủ nghĩa Mác – Lênin là một hệ thống lý luận thống nhất được hình
thành từ:
a. Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị Mác -Lênin, Chủ nghĩa
xã hội khoa học
b. Triết học, kinh tế chính trị, chủ nghĩa xã hội khoa học.
c. Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị cổ điển Anh, chủ nghĩa xã hội
khoa học
d. Xã hội

195. Triết học Mác - Lênin bao gồm:


a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm

196. Chủ nghĩa Mác - Lênin thể hiện bản chất:


a. Cách mạng và khoa học
b. Dân tộc và hiện đại
c. Khoa học và dân tộc
d. Toàn dân

197. Trong triết học mácxít:


a. Chủ nghĩa duy vật và phép siêu hình gắn liền với nhau
b. Chủ nghĩa duy tâm và phép biện chứng gắn liền với nhau.
c. Chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng gắn bó hữu cơ với nhau
d. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm gắn liền nhau

198. Chủ nghĩa duy vật lịch sử đã vạch ra và làm sáng tỏ quy luật về mối
quan hệ giữa:
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
c. Quan hệ sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm
d. Các tầng lớp trong xã hội

bangu
199. Chủ nghĩa Mác - Lênin là một học thuyết có tính chất:
a. Mở, cần phải đươc bổ sung
b. Đóng, bất biến
c. Mở, giáo điều
d. Xong xuôi, tuyệt đối

200. Sau khi C.Mác từ trần năm 1883, có người đã dành 12 năm cuộc đời
mình làm một việc có liên quan đến sự nghiệp của C.Mác. Công việc đó
được đánh giá như đã dựng cho C.Mác một tượng đài vĩnh cửu mà trên đó,
người tiến hành công việc này nghĩ rằng mình cũng đã để lại tên mình bằng
những nét vàng chói lọi. Người đã tiến hành công việc đó là ai?
a. V.I.Lênin
b. Ph.Ăngghen
c. Thomas Morơ
d. Platon

201. Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là gì?


a. Triết học cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
d. Các phương án trên đều đúng

202. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Chân lý có tính khách quan
b. Chân lý có tính cụ thể
c. Chân lý có tính trừu tượng
d. Chân lý vừa tương đối vừa tuyệt đối

203. Triết học học Mác - Lênin:


a. Nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và
tư duy
b. Nghiên cứu quan hệ giữa người với người hình thành trong quá
trình sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng của cải vật chất
c. Nghiên cứu những quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển của xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Nghiên cứu quy luật của tư duy

204. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, con người bắt nguồn từ:
a. Thần Dớt
b. Vượn người

bangu
c. Đấng tối cao
d. Thượng đế

205. Cơ sở hạ tầng của xã hội là:


a. Đường xá, cầu cống, sân bay, bến cảng
b. Toàn bộ các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của
một hình thái kinh tế xã hội nhất định
c. Toàn bộ cơ sở vật chất-kỹ thuật của xã hội
d. Đời sống vật chất

206. Hãy hoàn chỉnh luận điểm của Ăngghen: “Điểm khác biệt căn bản giữa
xã hội loài người với xã hội loài vật là ở chỗ: Loài vật may mắn lắm chỉ
hái lượm, trong khi con người lại……..”
a. Suy nghĩ
b. Sáng tạo
c. Hưởng thụ những giá trị tinh thần
d. Sản xuất

207. Sản xuất ra của cải vật chất là:


a. Hoạt động đặc trưng của con người và xã hội loài người
b. Hoạt động của loài vật
c. Hoạt động của con người và của loài vật
d. Hoạt động kinh tế

208. Quá trình sản xuất của xã hội là:


a. Sản xuất vật chất
b. Sản xuất tinh thần
c. Sản xuất ra bản thân con người
d. Các phương án trên đều đúng

209. Trong xã hội có ba quá trình sản xuất chủ yếu, quá trình nào là cơ sở
của sự tồn tại và phát triển xã hội?
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Sản xuất tinh thần
c. Sản xuất ra bản thân con người
d. Sản xuất công cụ lao động

210. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quyết định các hình thức
hoạt động khác còn lại là hình thức nào sau đây:
a. Hoạt động sản xuất vật chất
b. Hoạt động đấu tranh cải biến xã hội

bangu
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học
d. Hoạt động kinh tế

211. Quy luật cơ bản của sự vận động và phát triển xã hội:
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
b. Quy luật về mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thương tầng
c. Quy luật đấu tranh giai cấp
d. Quy luật sản xuất giá trị thặng dư trong chủ nghĩa tư bản

212. Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm


a. Toàn bộ các quan hệ xã hội
b. Toàn bộ ý thức xã hội
c. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng
d. Toàn bộ các quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo
đức, tôn giáo…và các thể chế tương ứng như nhà nước, đảng
phái, đoàn thể, giáo hội…được hình thành trên cơ sở hạ tầng
nhất định

213. Xét đến cùng nhân tố quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới
là:
a. Năng suất lao động
b. Sức mạnh của pháp luật
c. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
d. Sự điều hành, quản lý của nhà nước

214. Bốn đặc trưng của giai cấp, đặc trưng nào quyết định nhất?
a. Giai cấp là những tập đoàn có địa vị khác nhau trong một hệ thống
sản xuất xã hội nhất định.
b. Các giai cấp có quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất
c. Các giai cấp có vai trò khác nhau trong tổ chức lãnh đạo xã hội, trong
quản lý sản xuất
d. Các giai cấp có vai trò khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập
của cải xã hội

215. Sự chuyển biến của xã hội loài người qua các giai đoạn lịch sử khác
nhau được quyết định bởi:
a. Phương thức sản xuất
b. Lực lượng sản xuất
c. Quan hệ sản xuất
d. Cơ sở hạ tầng

bangu
216. Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã đang và sẽ trải qua các
phương thức sản xuất hay các chế độ xã hội như sau:
a. Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, chiếm hữu nô lệ, tư
bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội
chủ nghĩa)
b. Công xã nguyên thuỷ, chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến, tư
bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã
hội chủ nghĩa)
c. Chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng
sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)
d. Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và
cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)

217. Xã hội loài người là một dạng phát triển đặc biệt của:
a. Đấng tối cao
b. Thế giới tinh thần
c. Thế giới vật chất
d. Con người

218. Mác đã giải thích xã hội trên quan điểm :


a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy thực
d. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng

219. Lao động của con người là hoạt động mang tính:
a. Tính cá nhân
b. Tính xã hội
c. Dân chủ
d. Tự do

220. Khi nền sản xuất được thực hiện với những công cụ ở trình độ thủ công,
đơn giản thì lực lượng sản xuất mang tính:
a. Tính xã hội
b. Cá nhân
c. Tính quần chúng
d. Tính lạc hậu

221. Xã hội loài người xuất hiện:


a. Đã có giai cấp

bangu
b. Không bao giờ có giai cấp
c. Giai cấp tồn tại ngẫu nhiên
d. Không phải bao giờ cũng tồn tại các giai cấp. Giai cấp chỉ xuất
hiện khi xã hội phát triển đến một trình độ nhất định

222. Tiêu chuẩn khách quan để phân định các chế độ xã hội trong lịch sử?
a. Quan hệ sản xuất đặc trưng
b. Lực lượng sản xuất
c. Chính trị, tư tưởng
d. Phương thức sản xuất

223. Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, muốn thay
đổi một chế độ xã hội thì:
a. Thay đổi lực lượng sản xuất
b. Tạo ra nhiều của cải
c. Thay đổi quan hệ sản xuất
d. Thay đổi phương thức sản xuất

224. Chọn quan điểm đúng trong các quan điểm sau:
a. Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết định
ý thức xã hội
b. Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết
định ý thức xã hội nhưng ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn
tại xã hội
c. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội ra đời đồng thời nhưng tồn tại xã hội
quyết định ý thức xã hội, ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại
xã hội
d. Các câu trên đều sai

225. Chọn phương án đúng. Ý thức xã hội có thể:


a. Hoàn toàn độc lập với tồn tại xã hội
b. Lạc hậu so với tồn tại xã hội
c. Biến mất cùng tồn tại xã hội ngay lập tức
d. Các phương án trên đều sai

226. Một trong những nhân tố tạo ra sự lạc hậu của ý thức xã hội so với tồn tại xã hội
là:
a. Những điều kiện tự nhiên ảnh hưởng tới tâm lý con người
b. Xu hướng hoài cổ trong đời sống tâm lý
c. Ý thức xã hội gắn liền với lợi ích của những giai cấp, tập đoàn người nhất
định trong lịch sử

bangu
d. Các phương án trên đều sai

227. Một trong những biểu hiện tính độc lập tương đối của ý thức xã hội?
a. Nó có thể vượt trước tồn tại xã hội
b. Nó không chịu tác động quy định của tồn tại xã hội
c. Nó vận động chỉ bằng những quy luật nội tại của đời sống tinh thần
d. Các phương án trên đều sai

228. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản được gọi là:
a. Mâu thuẫn đối kháng
b. Mâu thuẫn bên trong
c. Mâu thuẫn cơ bản
d. Mâu thuẫn chủ yếu

229. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác được quyết định bởi:
a. 3 tiền đề
b. 4 tiền đề
c. 5 tiền đề
d. 6 tiền đề

230. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản - kinh tế
c. Sự khác nhau về giàu nghèo
d. Sự khác nhau về đẳng cấp xã hội

231. Triết học do Mác và Ph.Ăng-ghen thực hiện là bước ngoặt cách mạng
trong sự phát triển của triết học, biểu hiện vĩ đại nhất của bước ngoặt cách
mạng đó là gì?
a. Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối
tượng của nó và mối quan hệ đối với các khoa học khác
b. Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với phong trào cách mạng của
giai cấp vô sản và quần chúng lao động
c. Việc sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử làm thay đổi hẳn quan
niệm của con người về xã hội
d. Tất cả các câu trên đều sai

232. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai:
a. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng
b. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông

bangu
c. Lý luận có thể phát triển tự nó không cần thực tiễn
d. Lý luận và thực tiễn có mối quan hệ biện chứng

233. Triết học Mác là thế giới quan khoa học của:
a. Giai cấp tư sản tiến bộ
b. Giai cấp công nhân
c. Tầng lớp trí thức
d. Giai cấp tiểu tư sản

234. Triết học ra đời từ đâu?


a. Từ sự sáng tạo của các nhà tư tưởng thiên tài
b. Từ sự suy tư trăn trở của con người
c. Từ thực tiễn, do nhu cầu thực tiễn
d. Từ khát vọng vươn lên của con người

235. Ý nghĩa định nghĩa vật chất của Lênin được thể hiện:
a. Khẳng định tính thứ nhất của vật chất
b. Cho phép xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
c. Bác bỏ thuyết không thể biết
d. Các phương án trên đều đúng

236. Theo Ph.Ăng-ghen, có thể chia vận động thành:


a. 4 hình thức vận động cơ bản
b. 5 hình thức vận động cơ bản
c. 6 hình thức vận động cơ bản
d. Vô số các hình thức vận động cơ bản

237. Vận động là:


a. Sự chuyển động của các vật thể trong không gian
b. Sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái khác của sự vật hiện
tượng
c. Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời
gian
d. Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong không
gian và thời gian

238. Quan niệm nào dưới đây là đúng nhất?


a. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối
b. Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối
c. Cả vận động và đứng im đều có tính tuyệt đối
d. Cả vận động và đứng im đều có tính tương đối

bangu
239. Đứng im chẳng qua chỉ là?
a. Vận động trong thăng bằng
b. Vận động tuần hoàn
c. Khi thì vận động, khi thì không vận động
d. Các ý kiến trên đều sai

240. Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội, hình thức nào là cơ bản nhất?
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Quân sự
d. Tư tưởng văn hóa

241. Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường:


a. Có tính chất chỉnh thể, hệ thống và phong phú sinh động
b. Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú, sinh
động, đa dạng, muôn vẻ
c. Phản ánh gián tiếp hiện thực
d. Phản ánh khái quát, gián tiếp hiện thực dưới dạng cấc khái niệm,
phạm trù

242. Quan điểm nào cho rằng sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về
mặt lượng, không có sự thay đổi về chất?
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng
c. Quan điểm duy tâm
d. Quan điểm duy ngã

243. Sự vật mới ra đời bao giờ cũng trên cơ sở những cái đã có của sự vật
cũ, qua đó tiến hành chọn lọc những cái tích cực, tiến bộ, phù hợp để tiếp
tục phát triển. Điều này thể hiện tính chất gì của sự phát triển?
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến
c. Tính đa đạng, phong phú
d. Tính kế thừa

244. Quan điểm nào góp phần khắc phục tư tưởng bảo thủ, trì trệ, định kiến
trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn?
a. Quan điểm lịch sử cụ thể
b. Quan điểm toàn diện

bangu
c. Quan điểm phát triển
d. Quan điểm duy vật

245. Vai trò của ý thức cá nhân đối vối ý thúc xã hội?
a. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức
xã hội
b. Tổng cộng ý thưc cá nhân bằng ý thức xã hội
c. Ý thức cá nhân độc lập vối ý thức xã hội
d. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội

246. Giữa phạm trù triết học của phép biện chứng duy vật và phạm trù của
các khoa học cụ thể có mối quan hệ biện chứng với nhau. Mối quan hệ đó
là:
a. Quan hệ giữa bản chất và hiện tượng
b. Quan hệ giữa cái chung và cái riêng
c. Quan hệ giữa nội dung và hình thức
d. Quan hệ giữa sự vật và hiện tượng

247. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tổng hợp tất cả những mặt, những
yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật?
a. Bản chất
b. Nội dung
c. Hiện thực
d. Mục đích

248. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn
định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật được
gọi là:
a. Nội dung
b. Bản chất
c. Cái chung
d. Hiện tượng

249. Không có hình thức nào tồn tại thuần túy không chứa nội dung, và cũng
không có nội dung nào lại không tồn tại trong những hình thức xác định.
Quan điểm này thể hiện:
a. Vai trò quyết định của nội dung đối với hình thức
b. Sự tác động trở lại của hình thức đối với nội dung.
c. Sự thống nhất giữa nội dung và hình thức
d. Sự độc lập giữa nội dung và hình thức

bangu
250. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về
chất và ngược lại
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật tự nhiên

251. Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất con người:
a. Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng hòa các quan hệ
xã hội
b. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa tất cả
các quan hệ xã hội
c. Bản chất con người không phải là gì trừu tượng vốn có của các
cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con
người là tổng hòa các quan hệ xã hội
d. Con người là động vật xã hội

252. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời, lạc hậu
kìm hãm sự phát triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ:
a. Quy luật thống nhất và quy luật đấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về
chất và ngược lại
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật xã hội

253. Quan điểm nào về sản xuất vật chất sau đây là đúng?
a. Sản xuất vật chất là quá trình người lao động sử dụng công cụ
tác động vào tự nhiên, biến đổi tự nhiên, tạo ra của cải vật chất
b. Là quá trình tạo ra của cải vật chất bởi con người
c. Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội
d. Sản xuất vật chất là quá trình con người tạo ra các tư liệu sản xuất

254. Thực tiễn là:


a. Hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của
con người
b. Hoạt động tinh thần nhằm tạo ra các giá trị thẩm mỹ
c. Một số hoạt động vật chất và một số hoạt động tinh thần
d. Hoạt động kinh tế

255. Ba hình thức cơ bản nhất của thực tiễn là:

bangu
a. Hoạt động chính trị xã hội
b. Hoạt động sản xuất ra của cải vật chất
c. Hoạt động thực nghiệm khoa học
d. Các phương án trên đều đúng

256. Hình thức cao nhất của nhận thức cảm tính là:
a. Tri giác
b. Biểu tượng
c. Cảm giác
d. Khái niệm

257. Hình thức cao nhất của nhận thức lý tính là:
a. Phán đoán
b. Suy lý (suy luận)
c. Khái niệm
d. Biểu tượng

258. Cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức là:
a. Hoạt động lý luận
b. Thực tiễn
c. Hoạt động văn hóa nghệ thuật
d. Kinh tế

259. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được rút
ra trực tiếp từ:
a. Lý luận về nhận thức
b. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
c. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực
d. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức

260. Giai đoạn mà con người sử dụng các giác quan để tác động trực tiếp
vào các sự vật nhằm nắm bắt các sự vật ấy được gọi là:
a. Nhận thức thông thường
b. Nhận thức lý tính
c. Nhận thức cảm tính
d. Nhận thức gián tiếp

261. Chân lý có những tính chất gì?


a. Tính khách quan, tính tương đối, tính hoàn chỉnh
b. Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính tương đối, tính cụ thể
c. Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính phổ biến

bangu
d. Tính đa dạng, phong phú

262. Yếu tố giữ vai trò hàng đầu trong lực lượng sản xuất là :
a. Công cụ lao động
b. Người lao động
c. Khoa học - công nghệ
d. Tư liệu lao động

263. Động lực chủ yếu của sự tiến bộ xã hội là:


a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Sự phát triển của hoạt động nghiên cứu khoa học, cải tiến kỹ thuật
c. Sự phát triển của các quan hệ quốc tế, hợp tác quốc tế
d. Không có phương án nào đúng

264. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản
xuất, nó là quan hệ:
a. Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ kinh tế
b. Tồn tại chủ quan, bị qui định bởi chế độ chính trị, xã hội
c. Tồn tại chủ quan, bị qui định bởi văn hóa
d. Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và không phụ thuộc vào
ý thức của con người

265. Quan hệ giữ vai trò quyết định đối với các quan hệ còn lại trong quan
hệ giữa nguời với người của quá trình sản xuất là:
a. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
b. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
c. Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công lao động
d. Quan hệ cạnh tranh

266. Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây:
a. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội
b. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã
hội
c. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của
xã hội có giai cấp
d. Đấu tranh giai cấp là vấn đề của nhà nước

267. Giai cấp sẽ mất đi khi:


a. Cách mạng xã hội thành công
b. Nhà nước phản động bị lật đổ
c. Các giai cấp bị áp bức đoàn kết lại

bangu
d. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất bị xóa bỏ

268. Cách mạng xã hội được coi là những “đầu tầu của lịch sử” do nó đã:
a. Tạo ra sự biến đổi có tính chất bước ngoặt về chất trong mọi lĩnh vực của đời
sống xã hội
b. Thay thế hình thái kinh tế - xã hội lạc hậu bằng một hình thái kinh
tế - xã hội cao hơn, tiến bộ hơn
c. Lật đổ một chế độ chính trị lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị tiến
bộ hơn
d. Các phương án trên đều đúng

269. Giai cấp lãnh đạo Cách mạng là giai cấp?


a. Chiếm số lượng đông nhất trong lực lượng Cách mạng
b. Có địa vị kinh tế xã hội cao nhất
c. Có vai trò quyết định trong đời sống kinh tế
d. Đại biểu cho phương thức sản xuất mới

270. Đấu tranh giai cấp nhằm :


a. Giải quyết mâu thuẫn về mặt lợi ích giai cấp
b. Bảo vệ lợi ích chung cho tất cả các thành viên trong xã hội
c. Phát triển xã hội
d. Hòa giải mâu thuẫn giữa các tầng lớp dân cư

271. Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội của các giai cấp có nội dung và
hình thức phát triển khác nhau là do:
a. Những điều kiện sinh hoạt vật chất, lợi ích và địa vị của các giai
cấp khác nhau qui định
b. Thói quen khác nhau
c. Sở thích khác nhau
d. Văn hóa khác nhau

272. Hãy dùng một trong các cụm từ dưới đây để hoàn thiện quan điểm: “Tư
tưởng của giai cấp thống trị trong xã hội có giai cấp chính là tư tưởng........”
a. Thống trị
b. Bất nhân
c. Phản dân chủ
d. Lạc hậu

273. Trong các xã hội có giai cấp, yếu tố của Kiến trúc thượng tầng có tác
động mạnh nhất đến Cơ sở hạ tầng là:
a. Toàn bộ lực lượng lao động

bangu
b. Trình độ khoa học và công nghệ
c. Nhà nước
d. Năng suất lao động

274. Điểm chủ yếu nhất để phân biệt con người với con vật :
a. Bằng ý thức
b. Bằng tôn giáo
c. Bằng lao động
d. Bằng của cải vật chất

275. Điền từ vào ô trống: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại là…..,
là người lao động”.
a. Khoa học kỹ thuật
b. Nền đại công nghiệp
c. Công nhân
d. Trí thức

276. Nhận thức lý tính được thực hiện thông qua những hình thức cơ bản
nào?
a. Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng
b. Cảm giác – Phán đoán – Tri giác
c. Khái niệm – Phán đoán – Suy lý
d. Khái niệm – Suy lý – Tri giác

277. Chủ nghĩa duy tâm có mấy loại?


a. 2
b. 4
c. 3
d. 5

278. Theo Ăngghen, phương thức tồn tại của vật chất là gì?
a. Vận động
b. Phát triển
c. Phủ định
d. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác

279. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im là:
a. Không biến đổi
b. Biểu hiện của trạng thái vận động trong thăng bằng
c. Không vận động
d. Các phương án trên đều sai

bangu
280. Theo quan niệm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất
thông qua:
a. Sự phê phán
b. Hoạt động thực tiễn
c. Hiện thực
d. Hoàn cảnh

281. Vì sao ý thức xã hội có sức mạnh cải tạo tồn tại xã hội?
a. Vì ý thức xã hội chỉ huy mọi hoạt động của xã hội.
b. Ý thức xã hội có sự phản ánh vượt trước tồn tại xã hội thông
qua hoạt động thực tiễn của con người
c. Ý thức xã hội thể hiện hiệu quả tích cực năng động qua các hoạt
động của con người
d. Ý thức khoa học phát triển mạnh, giữ vai trò lực lượng sản xuất trực
tiếp trong nhiều ngành kinh tế

282. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng bản chất của quá trình nhận thức là:
a. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách năng động của ý thức
chủ thể (người).
b. Là quá trình đi từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng
c. Những kinh nghiệm và lí luận được tổng kết từ mọi hoạt động của
con người
d. Các phương án trên đều đúng

283. Hình thái kinh tế - xã hội (KT – XH ) là phạm trù của?


a. Các học thuyết triết học nghiên cứu về xã hội
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Kinh tế chính trị học cổ điển

284. Theo quan điểm Mác – Lênin sự thay thế nhau của các hình thái kinh
tế - xã hội phải diễn ra.
a. Tuần tự, không thể bỏ qua hình thái nào
b. Tuần tự, sau một chu kỳ sẽ lặp lại
c. Có thể bao hàm sự bỏ qua một hoặc một vài hình thái kinh tế -
xã hội nếu hội đủ các điều kiện cần thiết
d. Các phương án trên đều đúng

285. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào có tính chất động và cách mạng
nhất?

bangu
a. Đối tượng lao động
b. Tư liệu lao động
c. Công cụ lao động
d. Phương tiện lao động
e.
286. Lực lượng sản xuất là:
a. Mặt tự nhiên (nội dung) của phương thức sản xuất
b. Cơ sở của nền sản xuất vật chất
c. Cấu trúc của nền sản xuất vật chất
d. Công cụ lao động

287. Quan hệ sản xuất là:


a. Nhân tố tạo nên lực lượng sản xuất
b. Nhân tố độc lập hoàn toàn với lực lượng sản xuất
c. Hình thức xã hội của lực lượng sản xuất
d. Nội dung của quá trình sản xuất

288. Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?


a. Lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Cơ sở hạ tầng
d. Kiến trúc thượng tầng

289. Pháp quyền, đạo đức, tôn giáo… là những yếu tố thuộc phạm trù nào
sau đây?
a. Cơ sở hạ tầng
b. Quan hệ sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Lực lượng sản xuât

290. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định sự vận động, phát triển của
xã hội?
a. Quy luật đấu tranh giai cấp
b. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
c. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
d. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

Phần 2: Kinh tế chính trị Mác – Lênin

bangu
1. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
a. Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
b. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể
c. Vì hàng hóa được đem ra trao đổi, mua bán trên thị trường
d. Vì hàng hóa là sản phẩm lao động của con người và để đáp ứng nhu cầu
của con người

2. Học thuyết kinh tế nào của Mác được coi là “hòn đá tảng”?
a. Học thuyết giá trị
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết tích lũy tư bản
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội

3. C.Mác đã dựa vào học thuyết nào để vạch rõ bản chất bóc lột của xã hội tư bản:
a. Học thuyết chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
d. Học thuyết giá trị

4. Tư bản là:
a. Tiền và máy móc thiết bị
b. Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
c. Tiền có khả năng tự tăng lên
d. Giá trị mang lại giá trị thăng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê

5. Giá trị hàng hóa được quyết định bởi?


a. Sự khan hiếm của hàng hóa
b. Công dụng của hàng hóa
c. Giá cả của hàng hóa
d. Lao động của người sản xuất hàng hóa kết kinh trong hàng hóa

6. Mối quan hệ giữa hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa là?
a. Thống nhất
b. Đối lập
c. Thống nhất của hai mặt đối lập
d. Mâu thuẫn

7. Chọn câu trả lời sai


a. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Lao động cụ thể không phải là nguồn gốc duy nhất của giá trị sử dụng do
nó sản xuất ra

bangu
c. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị
d. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng không tạo ra giá trị

8. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
a. Năng suất lao động, cường độ lao động
b. Mức độ phức tạp của lao động
c. Yếu tố cung cầu trên thị trường
d. Các phương án trên đều đúng

9. Chọn câu trả lời đúng?


a. Hàng hóa sức lao động không chỉ có giá trị sử dụng mà còn có giá trị
b. Hàng hóa sức lao động chỉ có giá trị, không có giá trị sử dụng
c. Hàng hóa sức lao động có giá trị sử dụng, không có giá trị
d. Sức lao động không phải là hàng hóa nên không có hai thuộc tính giá trị
và giá trị sử dụng

10. Tiền công danh nghĩa là gì?


a. Là số tiền mà người công nhân nhận được do bán sức lao động của
mình cho nhà tư bản
b. Là số tiền được biểu hiện bằng số lượng hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ mà
người công nhân mua được
c. Là giá cả sức lao động, biến động theo quan hệ cung cầu về hàng hóa sức
lao động trên thị trường
d. Các phương án trên đều sai

11.Cơ sở vật chất của CNTB là gì? Chọn câu trả lời đúng.
a. Công trường thủ công
b. Nền đại công nghiệp cơ khí
c. Cuộc cách mạng công nghiệp
d. Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hóa

12.Chọn câu trả lời đúng. Qui luật giá trị có yêu cầu gì?
a. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã
hội, lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
b. Phải điều chỉnh sao cho hao phí lao động cá biệt tương xứng với hao phí
lao động xã hội
c. Phải điều tiết quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa
d. Phải cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, tăng năng suất lao động

13.Lao động sản xuất có vai trò gì với con người?


a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người

bangu
b. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực
c. Giúp con người tích lũy kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày
càng tinh vi
d. Các phương án trên đều đúng

14. Đối tượng lao động là:


a. Các vật có trong tự nhiên
b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó
cho phù hợp với mục đích của con người
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người
d. Các máy móc, trang thiết bị

15. Sản xuất hàng hóa tồn tại:


a. Trong mọi xã hội
b. Trong chế độ chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa
c. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và tư hữu về tư liệu sản
xuất, tạo sự sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
d. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản

16. Giá cả hàng hóa là:


a. Giá trị của hàng hóa
b. Quan hệ về lượng giữa tiền và hàng
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa

17. Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
a. Sản xuất và tiêu dùng
b. Trao đổi
c. Tiêu dùng
d. Phân phối và trao đổi

18. Tư bản bất biến (c) là:


a. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị của nó chuyển dần
vào sản phẩm qua khấu hao
b. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị của nó lớn lên trong
quá trình sản xuất
c. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị của nó không
thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm
d. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị của nó không thay
đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất

bangu
19. Tư bản bất biến (c) có vai trò như thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng
dư?
a. Là điều kiện cần thiết không thể thiếu để sản xuất giá trị thặng dư
b. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
c. Đóng vai trò quyết định trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
d. Đóng vai trò quan trọng trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư

20. CNTB độc quyền là?


a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất TBCN
c. Một hình thái kinh tế xã hội mới
d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất TBCN

21. Đâu không phải là nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền?
a. Do cạnh tranh
b. Do khủng hoảng kinh tế
c. Do tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ
d. Do sự đấu tranh quyết liệt của giai cấp công nhân

22. Xuất khẩu tư bản là:


a. Đưa tư bản ra nước ngoài để trực tiếp kinh doanh thu lợi nhuận cao
b. Cho nước ngoài vay để thu lợi tức
c. Mang hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị
d. Các phương án trên đều đúng

23. Giá cả hàng hóa chịu ảnh hưởng của các nhân tố nào sau đây?
a. Giá trị hàng hóa
b. Giá trị của tiền
c. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
d. Các phương án trên đều đúng

24. Nguồn gốc của tích lũy tư bản?


a. Giá trị thặng dư
b. Lực lượng sản xuất
c. Quan hệ cung – cầu
d. Do nhà tư bản vay vốn ngân hàng

25.Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động?
a. Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của tư
bản

bangu
b. Để giải thích được vì sao sức lao động là hàng hóa, còn lao động thì không
phải là hàng hóa
c. Để giải quyết việc làm cho người lao động và thúc đẩy sự phát triển kinh
tế
d. Để hiểu được bản chất của tiền công

26. Công thức chung của Tư bản là :


a. T - H’ - T
b. T - T - H’
c. T - H - T’
d. H - T’- H

27. Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là:
a. Đáp ứng nhu cầu thị trường
b. Cải thiện mức sống
c. Lợi nhuận tối đa
d. Phát triển văn hóa

28. Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế nào:
a. Sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp
b. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa
c. Sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất hàng hóa
d. Kinh tế tư nhân và kinh tế tập thể

29. Chủ nghĩa tư bản phát triển qua các giai đoạn nào?
a. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa đế quốc
c. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa kinh nghiệm
d. Chủ nghĩa tư bản bất biến và chủ nghĩa tư bản khả biến

30. Kinh tế tự nhiên là:


a. Sản xuất ra để bán
b. Sản xuất ra để bản thân người sản xuất tiêu dùng
c. Sản xuất ra để cho người thân tiêu dùng
d. Sản xuất ra để đáp ứng nhu cầu toàn xã hội

31. Hai thuộc tính của hàng hóa là:


a. Giá trị và giá trị trao đổi
b. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
c. Giá trị và giá trị sử dụng
d. Giá cả và giá trị sử dụng

bangu
32. Sản xuất hàng hoá ra đời và tồn tại khi có mấy điều kiện?
a. 2
b. 4
c. 3
d. 5

33. Ngoài phân công lao động xã hội, sự ra đời của sản xuất hàng hoá còn dựa trên
điều kiện nào?
a. Do quá trình trao đổi hàng hoá để đáp ứng nhu cầu của nhiều người
b. Do khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển mạnh mẽ
c. Do có chế độ tư hữu hay các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản
xuất
d. Do chế độ Tư bản chủ nghĩa ra đời

34. So với kinh tế tự nhiên, kinh tế hàng hóa có ưu thế nào?


a. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng sản xuất, tăng năng suất
lao động xã hội.
b. Tạo nhiều hàng hoá đáp ứng nhu cầu đa dạng cho xã hội.
c. Thúc đẩy nhanh quá trình tích tụ và tập trung sản xuất, tạo cho nền sản
xuất hàng hoá lớn ra đời và phát triển.
d. Các phương án trên đều đúng

35. Hàng hoá là gì?


a. Là sản phẩm của lao động.
b. Là sản phẩm tạo ra nhằm thoả mãn nhu cầu của con người
c. Là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi mua bán
d. Là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
thông qua trao đổi mua bán và đem về lượng giá trị thặng dư

36. Giá trị của hàng hoá là gì?


a. Là công dụng, là tính có ích của hàng hoá.
b. Là chức năng của hàng hóa, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người.
c. Là số tiền dùng để mua hàng hoá đó.
d. Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng
hóa

37. Tiền tệ có mấy chức năng?


a. 5
b. 7

bangu
c. 6
d. 8

38. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá là quy luật nào?
a. Quy luật cung - cầu
b. Quy quật cạnh tranh
c. Quy luật giá trị
d. Quy luật lưu thông tiền tệ

39. Chọn câu trả lời sai. Quy luật giá trị có những tác dụng nào?
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
b. Kích thích cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng sản xuất
c. Phân hoá người sản xuất
d. Chỉ rõ bản chất bóc lột của tư bản với lao động làm thuê

40. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động do công nhân làm thuê tạo
ra và bị nhà tư bản chiếm không gọi là gì?
a. Giá trị hàng hoá
b. Giá trị hàng hoá sức lao động
c. Giá trị thặng dư
d. Giá trị sử dụng

41. Giá trị của hàng hoá gồm những bộ phận nào?
a. c + v + m
b. c + v + g
c. v + m
d. c + h + m.

42. Thực chất của quá trình tích luỹ tư bản là gì?
a. Là quá trình tăng năng suất lao động
b. Là quá trình mở rộng sản xuất của nhà tư bản
c. Là quá trình nâng cao trình độ bóc lột sức lao động
d. Là quá trình tư bản hoá giá trị thặng dư

43. Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản là quy luật nào?
a. Quy luật giá trị thặng dư
b. Quy luật tăng năng suất lao động
c. Quy luật mở rộng sản xuất
d. Quy luật giá trị

44. Mục đích của xuất khẩu tư bản là gì?

bangu
a. Giúp đỡ các nước nghèo phát triển.
b. Giải quyết số tư bản thừa trong nước
c. Để thực hiện giá trị
d. Nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao

45. Chủ nghĩa tư bản thực hiện mấy phương pháp chủ yếu để sản xuất giá trị thặng
dư?
a. 2
b. 4
c. 3
d. 5

46. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là gì?
a. Mâu thuẫn giữa nhu cầu về tài nguyên với việc các nguồn tài nguyên bị cạn
kiệt
b. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm
hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
c. Mâu thuẫn giữa phát triển kinh tế với việc bảo vệ môi trường
d. Mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng

47. Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hoá của lực lượng
sản xuất với quan hệ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất trong
xã hội tư bản là gì?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
b. Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản với nhau
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp nông dân
d. Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản độc quyền

48.Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến C và tư bản khả biến V là để biết:
a. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm
b. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử
dụng
c. Nguồn gốc giá trị thặng dư
d. Các phương án trên đều đúng

49. Chọn ý không đúng về lợi nhuận:


a. Là con đẻ của tư bản khả biến
b. Là con đẻ của tư bản ứng trước
c. Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí
d. Là hình thức chuyển hóa của giá trị thặng dư

bangu
50. Nhận xét nào dưới đây đúng về tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất giá trị thặng dư
phản ánh:
a. Trình độ bóc lột đối với lao động làm thuê
b. Hiệu quả của tư bản
c. Quy mô của sản xuất
d. Quy mô bóc lột

51. Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN?
a. Là giá trị của hàng hóa sức lao động
b. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
c. Là giá cả của lao động
d. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động

52. Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối?
a. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
b. Sử dụng kỷ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
c. Tăng năng suất lao động
d. Tăng năng suất lao động cá biệt làm cho giá trị cá biệt thấp hơn giá trị thị
trường

53. Chọn câu trả lời sai:


a. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
b. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản không phức tạp
c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng

54. Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?


a. Là phạm trù riêng của CNTB
b. Là phạm trù lịch sử của sản xuất hàng hóa
c. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế

55. Khi năng suất lao động tăng, trường hợp nào dưới đây không đúng?
a. Số lượng sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Giá trị tổng sản phẩm không đổi
c. Giá trị của một đơn vị sản phẩm giảm
d. Giá trị của một một đơn vị sản phẩm không đổi

56. Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị
thời gian sẽ:
a. Không đổi

bangu
b. Tăng
c. Tăng gấp đôi
d. Giảm

57. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, Mác bắt đầu từ:
a. Nền sản xuất của cải vật chất
b. Sự phân tích hàng hóa
c. Nền sản xuất tự cấp tự túc
d. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư

58. Lợi nhuận là:


a. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản
b. Là tiền công mà doanh nhân tự trả cho công nhân
c. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
d. Là hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất

59. Qui luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của:
a. Giá cả hàng hóa
b. Giá cả độc quyền
c. Giá cả sản xuất
d. Giá cả thị trường

60. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp
dựa vào đâu?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
b. Tỷ suất lợi nhuận
c. Tỷ suất giá trị thặng dư
d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân

61. CNTB độc quyền nhà nước là:


a. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
b. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền
c. Một giai đoạn phát triển sau của chủ nghĩa tư bản độc quyền
d. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản

62. Giá cả lớn hơn giá trị khi:


a. Cung nhỏ hơn cầu
b. Cung bằng cầu
c. Cung lớn hơn cầu
d. Cầu nhỏ hơn cung

bangu
63. Giá trị sử dụng là gì?
a. Là công dụng của vật phẩm, là nó có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó
của con người
b. Là hao phí lao động tạo ra sản phẩm
c. Là thuộc tính tự nhiên của vật
d. Là thuộc tính duy nhất của hang hóa

64. Câu trả lời nào là không đúng về bản chất của tiền tệ?
a. Là hàng hóa đặc biệt, được tách ra từ thế giới hàng hóa, dùng làm vật
ngang giá chung cho các hàng hóa khác
b. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa
c. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa với nhau
d. Là tư bản sinh ra giá trị thặng dư

65. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới
đây là không đúng?
a. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
b. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội
còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá
biệt
c. Giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thái biến tướng của giá trị thặng dư
tương đối
d. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch đều tập
trung vào việc kéo dài thời gian lao động

66. Khi giá cả hàng hóa đúng bằng giá trị thì:
a. p < m
b. p > m
c. p = m
d. p = 0

67. Tư bản cố định là:


a. Các tư liệu sản xuất chủ yếu như nhà xưởng, máy móc, giá trị của nó
chuyển dần sang sản phẩm
b. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu,…
c. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng giá trị sức lao động, giá trị của
nó lưu thông toàn bộ cùng với sản phẩm
d. Tư liệu lao động, đối tượng lao động

68. Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?

bangu
a. Năng suất lao động
b. Các điều kiện tự nhiên
c. Mức độ phức tạp của lao động
d. Cả phương án trên đều đúng

69. Chọn ý không đúng về hàng hóa sức lao động:


a. Nó tồn tại trong con người
b. Có thể mua bán nhiều lần
c. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới
d. Có giá trị sử dụng nhưng không có giá trị

70. Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng siêu ngạch:
a. Tăng năng suất lao động cá biệt
b. Tăng năng suất lao động
c. Tăng năng suất lao động xã hội
d. Giảm giá trị sức lao động

71. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
a. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
b. Tiết kiệm chi phí sản xuất
c. Kéo dài thời gian của ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động,
trong khi thời gian lao động cần thiết không đổi
d. Làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị thị trường của nó

72. Trong CNTB độc quyền, qui luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
a. Qui luật giá cả độc quyền
b. Qui luật giá cả sản xuất
c. Qui luật lợi nhuận độc quyền
d. Qui luật lợi nhuận bình quân

73. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, qui luật giá trị có hình thức biểu hiện
gì?
a. Qui luật giá cả thị trường
b. Qui luật giá cả sản xuất
c. Qui luật lợi nhuận bình quân
d. Qui luật giá cả độc quyền

74. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời gian nào?
a. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
b. Những năm đầu thế kỷ XIX
c. Những năm 40 thế kỷ XIX

bangu
d. Đầu thế kỷ XX

75. Lênin khẳng định: “cạnh tranh tự do đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản
xuất này, khi phát triển tới một mức độ nhất định, lại dẫn đến…”. chọn từ thích
hợp điền vào ô trống để hoàn thiện câu trên.
a. Chủ nghĩa tư bản
b. Độc quyền
c. Tự do
d. Chủ nghĩa tư bản độc quyền

76. Những nét mới trong sự phát triển của chủ nghĩa tư bản hiện đại? chọn câu trả
lời sai.
a. Sự phát triển nhảy vọt về lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất ngày phù hợp với lực lượng sản xuất
c. Điều tiết vĩ mô của nhà nước ngày càng được tăng cường
d. Điều tiết và phối hợp quốc tế được tăng cường

77. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì,
mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu
nói trên là của ai?
a. Smith
b. D.Ricardo
c. C.Mác
d. Ph.Ăng ghen

78. Sức lao động là:


a. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận
dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.
b. Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất.
c. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải.
d. Các phương án trên đều đúng

79. Bộ phận nào của tư liệu sản xuất được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát
triển của một thời đại kinh tế
a. Công cụ lao động
b. Phương tiện lao động
c. Đối tượng lao động
d. Cách thức lao động

80. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:


a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội

bangu
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội

81. Lực lượng sản xuất biểu hiện:


a. Quan hệ con người với tự nhiên
b. Quan hệ con người với con người
c. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người
d. Mặt xã hội của phương thức sản xuất

82. Quan hệ sản xuất biểu hiện:


a. Quan hệ giữa người với tự nhiên
b. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
c. Quan hệ giữa người với người trong xã hội
d. Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất

83. Quan hệ sản xuất không bao gồm:


a. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội
c. Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội
d. Quan hệ bóc lột lao động làm thuê

84. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:
a. Quan hệ sở hữu về TLSX
b. Quan hệ tổ chức quản lý
c. Quan hệ phân phối sản phẩm
d. Không quan hệ nào quyết định

85. Hàng hoá là:


a. Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người
b. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
thông qua mua bán
c. Sản phẩm ở trên thị trường
d. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán

86. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hoá
b. Chất lượng nguyên liệu tạo nên hàng hóa
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
d. Công dụng của hàng hoá

bangu
87. Sản xuất hàng hoá tồn tại:
a. Trong mọi xã hội
b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN
c. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh
tế giữa những người sản xuất
d. Chỉ có trong CNTB

88. Giá cả hàng hoá là:


a. Giá trị của hàng hoá
b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá

89. Quy luật giá trị là:


a. Quy luật riêng của CNTB
b. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá
c. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH

90. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là:


a. Giá trị của hàng hoá
b. Quan hệ cung cầu về hàng hoá
c. Giá trị sử dụng của hàng hoá
d. Mẫu mã của hàng hoá

91. Lao động cụ thể là:


a. Là phạm trù lịch sử
b. Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá
c. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
d. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá

92. Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu?


a. Từ sản xuất
b. Từ phân phối
c. Từ trao đổi
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi

93. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

bangu
d. Lao động quá khứ và lao động sống

94. Lao động cụ thể là:


a. Là những việc làm cụ thể
b. Là lao động có mục đích cụ thể
c. Là lao động ở các ngành nghề cụ thể
d. Là lao động ở các ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng,
công cụ lao động riêng và kết quả riêng

95. Lao động trừu tượng là gì?


a. Là lao động không cụ thể
b. Là lao động phức tạp
c. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
d. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung
không tính đến những hình thức cụ thể.

96. Thế nào là lao động giản đơn?


a. Là lao động làm công việc đơn giản
b. Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không cao
c. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá
d. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được

97. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm
b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
d. Các phương án trên đều đúng

98. Giá trị cá biệt của hàng hoá do:


a. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
b. Hao phí lao động của ngành quyết định
c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định

99. Hai mặt của phương thức sản xuất xã hội là:
a. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
b. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
c. Sản xuất và tiêu dùng sản phẩm xã hội
d. Tích luỹ và cải thiện đời sống

100. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là:

bangu
a. Giữa giá trị với giá trị sử dụng
b. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
c. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng
d. Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội

101. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
a. Chức năng thước đo giá trị
b. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
c. Chức năng phương tiện cất trữ
d. Các phương án trên đều đúng

102. Quy luật giá trị không đề cập đến yêu cầu nào?
a. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã
hội cần thiết
b. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá
c. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội
cần thiết
d. Đảm bảo cung tương xứng với cầu

103. Điều kiện ra đời của chủ nghĩa tư bản là là:


a. Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các xí
nghiệp
b. Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có tư liệu sản xuất
và các của cải khác buộc phải đi làm thuê
c. Phải thực hiện quá trình tích luỹ nguyên thủy
d. Các phương án trên đều đúng

104. Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:


a. Sản xuất hàng hoá đã phát triển cao
b. Phân công lao động đã phát triển cao
c. Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột
d. Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất
hết tư liệu sản xuất

105. Tư bản là:


a. Tiền và máy móc thiết bị
b. Tiền có khả năng đẻ ra tiền
c. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
d. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu

106. Tiền tệ là:

bangu
a. Thước đo giá trị của hàng hoá
b. Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán
c. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
d. Là vàng, bạc, thẻ tín dụng

107. Chọn các ý sai về lao động và sức lao động:


a. Sức lao động chỉ là khả năng, còn lao động là sức lao động đã được tiêu
dùng
b. Sức lao động là hàng hoá, còn lao động không là hàng hoá
c. Sức lao động có giá trị, còn lao động không có giá trị
d. Tiền công trả cho lao động chứ không phải trả cho sức lao động

108. Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng:
a. Sự tác động của quy luật giá trị
b. Sự phát triển mạnh mẽ của phương tiện giao thông vận tải nhờ đó mở
rộng giao lưu buôn bán quốc tế
c. Những phát kiến lớn về địa lý
d. Tích luỹ nguyên thuỷ

109. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế:
a. Hai chức năng
b. Ba chức năng
c. Bốn chức năng
d. Năm chức năng
110. Lao động sản xuất là:
a. Hoạt động có mục đích của con người
b. Sự tác động của con người vào tự nhiên
c. Các hoạt động vật chất của con người
d. Sự kết hợp tư liệu sản xuất với sức lao động
111. Giá cả của hàng hoá là:
a. Sự thoả thuận giữa người mua và người bán
b. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Số tiền người mua phải trả cho người bán
d. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định

112. Tư bản cố định là:


a. Bộ phận tư bản biến thành sức lao động không tái hiện ra nhưng thông
qua lao động trừu tượng của công nhân làm thuê mà tăng lên, tức là biến
đổi về lượng
b. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị được bảo toàn và
chuyển vào sản phẩm, tức là không thay đổi về lượng giá trị của nó

bangu
c. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà
xưởng,.v.v… về hiện vật tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất,
nhưng giá trị của nó bị khấu hao từng phần và được chuyển dần vào
sản phẩm mới được sản xuất ra
d. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu phụ, sức lao động,.v.v… giá trị của nó lưu thông toàn bộ cùng với
sản phẩm và được hoàn lại toàn bộ cho các nhà tư bản sau mỗi quá trình
sản xuất

113. Tư bản bất biến là:


a. Bộ phận tư bản biến thành sức lao động không tái hiện ra nhưng thông
qua lao động trừu tượng của công nhân làm thuê mà tăng lên, tức là biến
đổi về lượng
b. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị được bảo toàn
và chuyển vào sản phẩm, tức là không thay đổi về lượng giá trị của

c. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà
xưởng,.v.v… về hiện vật tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng
giá trị của nó bị khấu hao từng phần và được chuyển dần vào sản phẩm
mới được sản xuất ra
d. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu phụ, sức lao động,.v.v… giá trị của nó lưu thông toàn bộ cùng với
sản phẩm và được hoàn lại toàn bộ cho các nhà tư bản sau mỗi quá trình
sản xuất

114. Tư bản khả biến là:


a. Bộ phận tư bản biến thành sức lao động không tái hiện ra nhưng
thông qua lao động trừu tượng của công nhân làm thuê mà tăng lên,
tức là biến đổi về lượng
b. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị được bảo toàn và
chuyển vào sản phẩm, tức là không thay đổi về lượng giá trị của nó
c. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà
xưởng,.v.v… về hiện vật tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng
giá trị của nó bị khấu hao từng phần và được chuyển dần vào sản phẩm
mới được sản xuất ra
d. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu phụ, sức lao động,.v.v… giá trị của nó lưu thông toàn bộ cùng với
sản phẩm và được hoàn lại toàn bộ cho các nhà tư bản sau mỗi quá trình
sản xuất

115. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?

bangu
a. Tư bản tiền tệ
b. Tư bản sản xuất
c. Tư bản hàng hoá
d. Tư bản lưu thông

116. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản sản xuất
b. Tư bản tiền tệ
c. Tư bản bất biến
d. Tư bản ứng trước

117. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
a. Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc
giá trị thặng dư
b. Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương
thức chuyển giá trị của chúng sang sản phẩm
c. Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là tư
bản khả biến
d. Các phương án trên đều đúng

118. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
a. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất
b. Mở rộng phạm vi thống trị của quan hệ sản xuất TBCN
c. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
d. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản

119. Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:


a. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
b. Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư
c. Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động
làm thuê
d. Tư bản là tiền đẻ ra tiền

120. Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
b. Hiệu quả của tư bản
c. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
d. Khối lượng giá trị thặng dư

121. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá
trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?

bangu
a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
b. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
d. Đều thúc đẩy khoa học kỹ thuật phát triển

122. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
a. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần
thiết không thay đổi
b. Tiết kiệm chi phí sản xuất
c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
d. Làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị thị trường của nó

123. Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy xác định
phương án đúng dưới đây:
a. Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên
b. Độ dài ngày lao động lớn hơn không
c. Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
d. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết

124. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý nào
dưới đây không đúng?
a. Giá trị sức lao động không đổi
b. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
c. Ngày lao động thay đổi
d. Thời gian lao động thặng dư thay đổi

125. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế. Chọn ý
đúng trong các nhận xét dưới đây:
a. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
b. Năng suất lao động không thay đổi
c. Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản
d. Các phương án trên đều đúng
126. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:
a. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
b. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
c. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
d. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư

127. Giá trị thặng dư là gì?


a. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
b. Giá trị của tư bản tự tăng lên.

bangu
c. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân
làm thuê tạo ra.
d. Hiệu số giữa giá trị hàng hoá với chi phí sản xuất TBCN

128. Tiền công thực tế là gì?


a. Là tổng số tiền nhận được thực tế trong 1 tháng.
b. Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng + các nguồn thu nhập khác
c. Là số lượng hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh
nghĩa.
d. Là giá cả của sức lao động.

129. Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm có quan hệ với
nhau thế nào?
a. Không có quan hệ gì
b. Hai hình thức tiền công áp dụng cho các loại công việc có đặc điểm khác
nhau.
c. Trả công theo sản phẩm dễ quản lý hơn trả công theo thời gian.
d. Tiền công tính theo sản phẩm là hình thức chuyển hoá của tiền công
tính theo thời gian.
130. Những ý kiến nào dưới đây là sai?
a. Tích luỹ tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
b. Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là giá trị thặng dư.
c. Động cơ của tích lỹ tư bản cũng là giá trị thặng dư
d. Tích luỹ tư bản là sự tiết kiệm tư bản

131. Quy mô tích luỹ tư bản không phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
b. Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành 2 phần là thu nhập và
tích luỹ.
c. Các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng giá trị thặng dư
d. Lượng giá trị của hàng hóa

132. Quy luật chung của tích luỹ tư bản là gì? ý nào sau đây không đúng:
a. Giai cấp tư sản ngày càng giàu có, mâu thuẫn trong CNTB tăng lên.
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên
c. Tích tụ và tập trung tư bản tăng lên
d. Quá trình bần cùng hoá giai cấp vô sản.

133. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:


a. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau.
b. Có vai trò quan trọng như nhau

bangu
c. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
d. Đều là tăng quy mô tư bản xã hội

134. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến.
a. Tốc độ chu chuyển của tư bản
b. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
c. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm
d. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình

135. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư bản lưu động.
a. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản
b. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
c. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
d. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất

136. Chu kỳ khủng hoảng kinh tế có mấy giai đoạn?


a. Hai giai đoạn
b. Ba giai đoạn
c. Bốn giai đoạn
d. Năm giai đoạn

137. Lợi nhuận có nguồn gốc từ:


a. Lao động phức tạp
b. Lao động quá khứ
c. Lao động cụ thể
d. Lao động không được trả công

138. Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
a. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
b. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
c. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
d. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền

139. Kết luận sau đây là của ai? "Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự
tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền"
a. C.Mác
b. Ph. Ăng ghen
c. Lênin
d. Cả C.Mác và Ph. Ăng ghen

140. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:

bangu
a. Sản xuất nhỏ phân tán
b. Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn
c. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học
d. Sự hoàn thiện QHSX – TBCN

141. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển:
a. Độc quyền ngân hàng
b. Sự phát triển của thị trường tài chính
c. Độc quyền công nghiệp
d. Quá trình xâm nhập liên kết của tư bản độc quyền ngân hàng với tư
bản độc quyền công nghiệp

142. Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của:


a. Sản xuất hàng hoá giản đơn
b. CNTB
c. CNTB tự do cạnh tranh
d. CNTB độc quyền

143. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:


a. Các nước giàu có
b. CNTB
c. CNTB độc quyền
d. CNTB tự do cạnh tranh

144. Mục đích của xuất khẩu tư bản là:


a. Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước
b. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu
tư bản
c. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
d. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển.

145. Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
a. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
b. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
c. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
d. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá

146. Khi CNTB độc quyền ra đời sẽ:


a. Phủ định các quy luật trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh
b. Phủ định các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá

bangu
c. Làm cho các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá và của CNTB
có hình thức biểu hiện mới
d. Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung.

147. Các tổ chức độc quyền sử dụng giá cả độc quyền để:
a. Chiếm đoạt giá trị thặng dư của người khác
b. Khống chế thị trường
c. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh
d. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền

148. Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành:
a. Quy luật giá cả sản xuất
b. Quy luật giá cả độc quyền
c. Quy luật lợi nhuận độc quyền
d. Quy luật lợi nhuận bình quân

149. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu
hiện là gì?
a. Quy luật giá cả thị trường
b. Quy luật giá cả độc quyền
c. Quy luật lợi nhuận bình quân
d. Quy luật giá cả sản xuất

Phần 3: Chủ nghĩa xã hội khoa học

1. Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa
giành được chính quyền?
a. Đấu tranh chính trị
b. Đấu tranh vũ trang
c. Đấu tranh kinh tế
d. Đấu tranh tư tưởng

2. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?


a. Là hệ thống những quan niệm phản ánh nhu cầu, ước mơ của các
giai cấp và tầng lớp lao động về một xã hội tốt đẹp
b. Là những thành tựu trên các lĩnh vực mà loài người đã đạt được nhằm
nâng cao đời sống con người
c. Là những tác phẩm văn học phản ánh đời sống hiện thực của những
người lao động nghèo

bangu
d. Các phương án trên đều đúng

3. Các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác có hạn chế cơ bản gì?
a. Không chủ trương xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
b. Không chủ trương xóa bỏ chế độ người bóc lột người
c. Không phát hiện được lực lượng xã hội để sáng tạo ra xã hội mới
d. Mong muốn thực hiện chế độ bình quân trong phân phối

4. Mốc đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là từ tác phẩm nào?
a. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
b. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
c. Chủ nghĩa cộng sản
d. Chống Đuyrinh

5. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội nào?
a. Sự ra đời chính đảng của giai cấp công nhân
b. Sự phát triển mạnh của phương thức sản xuất tư bản và sự lớn
mạnh của giai cấp công nhân
c. Sự ủng hộ của giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức đối với giai cấp
công nhân
d. Giai cấp công nhân đã thực sự giác ngộ sứ mệnh lịch sử của mình

6. Ai được là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và chủ nghĩa cộng sản
thời cận đại?
a. Tômanđô Campanenla
b. Tômát Morơ
c. Aritxtot
d. Platon

7. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội không tưởng trở thành chủ
nghĩa xã hội khoa học?
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
c. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu
chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội
d. Chỉ ra sự cân thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội

8. Ănghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở
thành một khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và học thuyết giá trị thặng dư

bangu
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Học thuyết giá trị thặng dư và chủ nghĩa duy vật lịch sử

9. Trong học thuyết của chủ nghĩa Mác - Lênin đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử
toàn thế giới của giai cấp nào?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp nông dân
d. Tầng lớp trí thức
10.Chọn câu trả lời đúng.Tình hình thế giới đầu thế kỷ XX là:
a. Chủ nghĩa tư bản chuyển thành chủ nghĩa đế quốc
b. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đọan tích lũy tư bản nguyên thủy
d. Chủ nghĩa cộng sản ra đời

11.Cơ cấu xã hội của xã hội tư bản chủ nghĩa được đặc trưng bởi 2 giai cấp cơ
bản đối lập nhau về lợi ích là:
a. Giai cấp tư sản và giai cấp nông dân.
b. Giai cấp tư sản tầng lớp trí thức.
c. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
d. Giai cấp vô sản và chủ nô

12. Chủ nghĩa Mác - Lênin là vũ khí tư tưởng để nhận thức và cải tạo thế giới
của giai cấp nào?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp tiểu thương

13. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, động lực chủ yếu của cách mạng xã hội chủ
nghĩa là?
a. Tầng lớp trí thức
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp công nhân liên minh giai cấp nông dân

14.Nguyên tắc cơ bản trong xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với
giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng xã hội chủ
nghĩa?
a. Phải đảm bảo vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
b. Đảm bảo nguyên tắc tự nguyện

bangu
c. Kết hợp đúng đắn về mặt lợi ích
d. Các phương án trên đều đúng

15.Đặc điểm nổi bật nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì? Chọn câu
trả lời đúng.
a. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần trong một hệ thống kinh tế
quốc dân thống nhất.
b. Kết cấu giai cấp trong xã hội đa dạng và phức tạp.
c. Tồn tại nhiều yếu tố văn hóa và tư tưởng khác nhau.
d. Tồn tại những yếu tố của xã hội cũ bên cạnh những nhân tố mới
của chủ nghĩa xã hội trong mối quan hệ vừa thống nhất vừa đấu
tranh với nhau trên tất cả các lĩnh vực.

16.Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu những quy luật chuyển biến xã hội từ:
a. Tư bản chủ nghĩa sang chủ nghĩa xã hội
b. Chế độ phong kiến sang tư bản chủ nghĩa
c. Chiếm hữu nô lệ sang chế độ phong kiến
d. Phong kiến sang tư bản chủ nghĩa

17.Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình và giải
phóng nhân dân lao động?
a. Biểu tình
b. Đấu tranh nghị viện
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Bãi công

18.Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Do ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân
b. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
c. Do sự bóc lột của giai cấp tư sản
d. Do sự kích động của các thế lực thù địch

19.Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp chủ nô
b. Giai cáp tư sản
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp công nhân

20.Cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới giành được thắng lợi là cuộc
cách mạng nào?
a. Công xã Pari 1871

bangu
b. Cách mạng tháng Hai Nga năm 1917
c. Cách mạng Tân Hợi 1911
d. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917

21.Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?
a. Xã hội tư bản chủ nghĩa
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa
c. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Các phương án trên đều sai

22.Công cuộc cải tổ ở Liên Xô được tiến hành từ năm nào?


a. 1985
b. 1986
c. 1987
d. 1988

23.Giai cấp nào lãnh cuộc cách mạng thời kỳ cận đại chống phong kiến?
a. Giai cấp vô sản
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp tư sản
d. Giai cấp địa chủ phong kiến

24. Thời kỳ phục hưng giai cấp tư sản có vị trí như thế nào đối với sự phát triển
của xã hội?
a. Là giai cấp tiến bộ, cách mạng
b. Là giai cấp thống trị xã hội
c. Là giai cấp bảo thủ lạc hậu
d. Là giai cấp không mang lợi ích gì

25.Sự ra đời của chế độ xã hội chủ nghĩa là chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa được
thiết lập cho:
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp công nhân và đa số nhân dân lao động
d. Giai cấp tiểu tư sản

26.Theo các nhà nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học, quan niệm thời đại ngày
nay là:
a. Quá độ lên chủ nghĩa tư bản từ chế độ phong kiến
b. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chế độ phong kiến

bangu
c. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chế độ tư bản chủ nghĩa trên phạm
vi toàn thế giới mở đầu là cuộc cách mạng tháng Mười Nga
d. Chủ nghĩa xã hội

27.Chọn đáp án đúng. Chủ nghĩa xã hội khoa học Mác – lênin :
a. Là một học thuyết vạch ra được con đường giải phóng triệt để cho nhân
loại cần lao, giải phóng triệt để con người
b. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa lý tưởng
c. Đặt mục tiêu giải phóng triệt để giai cấp vô sản, nhân dân lao động và
các dân tộc bị áp bức trên toàn thế giới
d. Các phương án trên đều đúng

28.Chủ nghĩa xã hội với tư cách là một chế độ xã hội ra đời trên thực tế từ :
a. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam
b. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
c. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc
d. Cách mạng tư sản Pháp

29.Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông
Âu?
a. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về chủ nghĩa xã hội
b. Những sai lầm của Đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất
Đảng cộng sản Liên Xô
c. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “diễn
biến hòa bình”
d. Các phương án trên đều đúng

30.Lênin chia phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa thành mấy giai đoạn ?
a. Hai giai đoạn chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
b. Ba giai đoạn: Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã
hội và giai đoạn cao của hình thái kinh tế cộng sản chủ nghĩa
c. Bốn giai đoạn: Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội,
chủ nghĩa xã hội phát triển cao và cộng sản chủ nghĩa
d. Tất cả các câu đều sai

31.Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì? Chọn câu trả lời đúng
nhất.
a. Xây dựng và phát triển xã hội
b. Lãnh đạo nhân dân lao động đấu tranh xóa bỏ áp bức, bóc lột, xây
dựng xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa
c. Tập hợp các tầng lớp nhân dân lao động, tiến hành đấu tranh cách mạng

bangu
d. Đoàn kết với các giai cấp, tầng lớp lao động khác trong cuộc đấu tranh
chống lại giai cấp tư sản để giải phóng mình

32.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được qui định bởi?
a. Địa vị kinh tế - xã hội
b. Đảng cộng sản
c. Đặc điểm nhân cách
d. Yếu tố chủ quan

33.Nhà nước ra đời là do :


a. Cuộc đấu tranh giai cấp không điều hòa
b. Nhu cầu của việc chống giặc ngoại xâm
c. Nhu cầu của việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi
d. Các phương án trên đều đúng

34.Đến một giai đoạn mà xã hội không còn giai cấp, không còn đấu tranh giai
cấp thì:
a. Nhà nước vẫn còn tồn tại
b. Nhà nước tự tiêu vong
c. Nhà nước phát triển
d. Nhà nước phồn thịnh

35.Nhà nước là :
a. Tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm bảo vệ
trật tự hiện hành và đàn áp sự phản kháng của các giai cấp khác
b. Tổ chức chính trị đứng trên các giai cấp nhằm bảo vệ tất cả các giai
cấp
c. Tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm bảo vệ trật tự
hiện hành và bảo vệ lợi ích của tất cả các giai cấp khác
d. Các phương án trên đều sai

36.Khi xã hội loài người xuất hiện thì:


a. Đã có giai cấp
b. Chưa có giai cấp
c. Giai cấp chưa phát triển
d. Không phải bao giờ cũng tồn tại các giai cấp. Giai cấp chỉ xuất
hiện khi xã hội phát triển đến một trình độ nhất định.

37.Trong cơ cấu giai cấp - xã hội ở nước ta hiện nay có :


a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tư sản

bangu
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, tầng lớp
tư sản, tiểu tư sản và các tầng lớp nhân dân lao động khác
c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức và tăng lữ.

38.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta, mâu thuẫn về lợi ích giữa
những người lao động làm thuê với tầng lớp tư sản là :
a. Mâu thuẫn đối kháng
b. Mâu thuẫn không đối kháng
c. Mâu thuẫn không cơ bản
d. Mâu thuẫn thứ yếu

39.Chọn đáp án đúng. Loài người đã trải qua các hình thức cộng đồng từ thấp
đến cao nào?
a. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc
b. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc và dân tộc
c. Bộ tộc, thị tộc, bộ lạc và dân tộc
d. Quan hệ đơn phương

40.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là thời kỳ?


a. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được
chính quyền nhà nước cho đến khi chủ nghĩa xã hội đã tạo ra được
những cơ sở của mình trong các lĩnh vực của đời sống xã hội
b. Bắt đầu từ cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
c. Bắt đầu từ đấu tranh giai cấp
d. Bắt đầu từ sản xuất hàng hóa

41.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bước quá độ :
a. Quá độ trực tiếp, từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.
b. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ chủ nghĩa tư bản tiến lên chủ nghĩa
xã hội
c. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên chủ nghĩa xã hội
d. Quá độ có qua trung gian

42.Hiện nay, nước ta đang đứng trước những khó khăn và thách thức nào?
a. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế và nguy cơ chệch hướng xã hội chủ
nghĩa
b. Nạn tham nhũng và tệ quan liêu và diễn biến hoà bình của các thế lực
thù địch

bangu
c. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế và nguy cơ chệch hướng xã hội
chủ nghĩa, nạn tham nhũng và tệ quan liêu và diễn biến hoà bình
của các thế lực thù địch
d. Nạn tham nhũng và tệ quan liêu và diễn biến hoà bình của các thế lực
thù địch, nguy cơ chiến tranh xâm lược của các nước nên ngoài

43.Chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ:


a. Cho tuyệt đại đa số nhân dân lao động
b. Của giai cấp tư sản.
c. Của giai cấp công nhân
d. Của tiểu tư sản

44.Trí thức là một bộ phận xã hội đặc biệt quan trọng, họ tồn tại với tư cách là:
a. Giai cấp
b. Tầng lớp
c. Cộng đồng xã hội
d. Nhóm

45.Chức năng cơ bản của nhà nước là:


a. Chức năng kinh tế
b. Chức năng văn hoá và tư tưởng
c. Chức năng đối nội, chức năng đối ngoại
d. Chức năng chính trị

46.Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền mang
bản chất:
a. Giai cấp nông dân, tính nhân dân và tính dân tộc
b. Giai cấp tư sản, tính nhân dân và tính dân tộc
c. Giai cấp công nhân, tính nhân dân và tính dân tộc
d. Tính nhân dân rộng rãi

47.Giai cấp công nhân là người lao động gắn với nền sản xuất:
a. Nông nghiệp
b. Thủ công nghiệp
c. Nền công nghiệp hiện đại
d. Đại nông nghiệp

48.Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước “ Nửa nhà nước”?
a. Nhà nước Chủ nô
b. Nhà nước tư sản
c. Nhà nước phong kiến

bangu
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa

49.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi
nào?
a. 1945
b. 1954
c. 1975
d. 1930

50. Nguyên tắc cơ bản nhất của chủ nghĩa Mác – Lênin trong việc giải quyết vấn
đề dân tộc?
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
d. Các phương án trên đều đúng

51.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tất yếu đối với:
a. Các nước bỏ qua chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
b. Các nước tư bản chủ nghĩa kém phát triển lên chủ nghĩa xã hội
c. Tất cả các nước đi lên chủ nghĩa xã hội
d. Các phương án trên đều sai

52.Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
b. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
c. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hóa
d. Các phương án trên đều đúng

53.Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở
nước ta hiện nay cần:
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
b. Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
c. Xây dựng hệ thống pháp luật hoàn chỉnh
d. Các phương án trên đều đúng

54.Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng:
a. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống
trị của quan hệ sản xuất và Kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
b. Là “bỏ qua” sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Là sự phát triển tuần tự
d. Các phương án trên đều đúng

bangu
55.Tại sao nói quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là con
đường tất yếu của cách mạng Việt Nam?
a. Đảng cộng sản Việt Nam có đường lối đúng đắn
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Vì nó phù hợp với đặc điểm đất nước và xu thế phát triển của thời
đại
d. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta

56.Yếu tố nào vừa là mục tiêu vừa là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại
hóa?
a. Con người
b. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
c. Khoa học công nghệ
d. Hiệu quả kinh tế - xã hội

57.Tác phẩm nào được xem là đánh dấu cho sự chín muồi của tư tưởng xã hội
chủ nghĩa của C. Mác và Ăng-ghen?
a. Gia đình thần thánh (1845)
b. Hệ tư tưởng Đức (1845)
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản (1848)
d. Không có phương án nào đúng

58.Hạt nhân cơ bản trong quần chúng nhân dân là?


a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
b. Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị áp bức bóc lột, đối
kháng với nhân dân
c. Những tầng lớp xã hội khác nhau thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội
d. Những người sản xuất hàng hóa

59.Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử là :
a. Vĩ nhân, lãnh tụ
b. Tầng lớp trí thức
c. Quần chúng nhân dân
d. Mọi người

60.Điền từ còn thiếu vào câu: “Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết cần
có những con người…….”
a. Chủ nghĩa cộng sản
b. Chủ nghĩa xã hội
c. Xã hội chủ nghĩa

bangu
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học

61.Điền từ còn thiếu: “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự
phát triển của đại công nghiệp, còn........lại là sản phẩm của bản thân nền đại
công nghiệp”.
a. Giai cấp địa chủ
b. Giai cấp vô sản
c. Giai cấp tư sản
d. Giai cấp tiểu tư sản

62.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân có đặc trưng
chủ yếu nhất bằng thuộc tính nào sau đây?
a. Là những người lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các
công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và
xã hội hóa cao
b. Là những người không có hoặc về cơ bản không có tư liệu sản xuất
c. Là những người bị bóc lột giá trị thặng dư
d. Là những người có sức khỏe tốt nhất

63.Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân

64.Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa cần phải kế thừa
yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
a. Những thành tựu khoa học – công nghệ.
b. Khoa học quản lý…buôn bán, hạch toán kinh tế, kinh doanh của của
chủ nghĩa tư bản
c. Thị trường, vốn…
d. Các phương án trên đều đúng

65.Điền từ vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp
công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính …………sâu sắc
a. Giai cấp
b. Nhân đạo
c. Dân tộc
d. Cộng đồng

66.Cơ sở tồn tại của tôn giáo là gì?

bangu
a. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan còn hạn chế
b. Niềm tin của con người
c. Sự tưởng tượng của con người
d. Tồn tại xã hội

67.Để phát huy nguồn lực con người ở Việt Nam hiện nay cần phải thực hiện
những phương hướng nào?
a. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, phát triển nền kinh
tế đất nước
b. Xây dựng và từng bước hoàn chỉnh một hệ thống chính sách xã hội
phù hợp.
c. Từng bước xây dựng và không ngừng hoàn thiện cơ chế quản lý của
chế độ xã hội chủ nghĩa
d. Các phương án trên đều đúng

68.Yếu tố nào có tác động trực tiếp để phát huy nguồn lực con người?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Giáo dục chủ nghĩa Mác – Lênin
c. Giáo dục về đạo đức, lối sống
d. Giải quyết việc làm

69.Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã hội
khoa học ?
a. Giai cấp công nhân
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chuyên chính vô sản
d. Xã hội chủ nghĩa

70.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, thuộc tính nào nói lên đặc trưng
chủ yếu nhất của giai cấp công nhân?
a. Là những người lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các
công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và
xã hội hóa cao
b. Là những người không có hoặc về cơ bản không có tư liệu sản xuất
c. Là những người bị bóc lột giá trị thặng dư
d. Các phương án trên đều đúng

71.Tôn giáo hình thành là do:


a. Sự yếu kém của trình độ phát triển lực lượng sản xuất, sự bần cùng về
kinh tế, áp bức về chính trị, bất lực trước những bất công xã hội

bangu
b. Nhận thức của con người về tự nhiên, xã hội và bản thân mình còn hạn
chế
c. Sự sợ hãi của con người trước những sức mạnh của tự nhiên và xã hội
tạo cho con người một “tâm thế khuất phục”
d. Các phương án trên đều đúng

72.Chủ nghĩa Mác – Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
a. Khác nhau về thế giới quan
b. Khác nhau về nhân sinh quan
c. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
d. Các phương án trên đều đúng

73.So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt
cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp
b. Là nền dân chủ phi lịch sử
c. Là nền dân chủ tuyệt đối
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao
động

74.Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
a. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với
toàn xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân
lao động, trong đó có giai cấp công nhân.
b. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
đối với toàn xã hội.
c. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để
cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
d. Các phương án trên đều đúng

75.Chủ nghĩa Mác- Lênin là lý luận phản ánh và bảo vệ lợi ích cho giai cấp nào?
a. Giai cấp địa chủ
b. Giai cấp tư sản
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp chủ nô

76.Giai cấp nào không có hệ tư tưởng độc lập?


a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp địa chủ
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp nông dân

bangu
77.Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình và giải
phóng nhân dân lao động?
a. Biểu tình
b. Đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Bãi công

78.Cách mạng tư sản do giai cấp nào lãnh đạo?


a. Giai cấp chủ nô
b. Giai cấp tư sản
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp công nhân

79.Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?
a. Xã hội tư bản chủ nghĩa
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa
c. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Các phươnh án trên đều đúng

80.Hệ thống xã hội chủ nghĩa được hình thành trong giai đoạn nào?
a. Từ sau 1945 - đầu những năm 70
b. Từ cuối những năm 70 - cuối những năm 80
c. Từ 1917 – 1945
d. Từ trước 1945 - đầu những năm 80

81.Tại sao nói cách mạng xã hội chủ nghĩa là cuộc cách mạng toàn diện, sâu sắc
và triệt để nhất trong lịch sử?
a. Vì nó do giai cấp công nhân lãnh đạo
b. Vì nó thủ tiêu chủ nghĩa tư bản
c. Vì nó lôi kéo được đông đảo nhân dân tham gia
d. Vì nó xoả bỏ chế độ tư hữu, thủ tiêu chế độ người bóc lột người

82.Sự thay thế xã hội tư bản chủ nghĩa bằng xã hội xã hội chủ nghĩa trong tiến
trình lịch sử là một tất yếu vì:
a. Chủ nghĩa tư bản đã lỗi thời
b. Chủ nghĩa tư bản cản trở sự phát triển của nhân loại
c. Theo quy luật quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
d. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân

bangu
83.“Với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản các nước tiên tiến, các nước lạc hậu có
thể tiến tới chế độ Xô Viết, và qua những giai đoạn phát triển nhất định, tiến
tới chủ nghĩa cộng sản, không phải trải qua giai đoạn phát triển tư bản chủ
nghĩa”. Luận điểm trên được Lênin đưa ra vào thời kỳ nào?
a. Trước cách mạng dân chủ tư sản Tháng Hai năm 1917
b. Trước cách mạng Tháng Mười Nga
c. Sau cách mạng Tháng Mười Nga
d. Các phương án trên đều sai

84.Theo Lênin, có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

85.Thời đại ngày nay có những mâu thuẫn cơ bản nào?


a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội
b. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
c. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với các nước nghèo chậm phát triển
mới giành được độc lập và Mâu thuẫn giữa các nước tư bản đế quốc
với nhau
d. Các phương án trên đều đúng

86.Đặc điểm cơ bản nhất của nước ta khi bước vào thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội là gì?
a. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội
không qua chế độ tư bản chủ nghĩa
b. Tồn tại nhiều phong tục, tập quán lạc hậu
c. Nhân dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo
d. Các thế lực thù địch thường xuyên chống phá công cuộc xây dựng
chủ nghĩa xã hội của nhân dân ta
87.Trong các dự báo sau đây, dự báo nào thuộc về giai đoạn cao của xã hội
cộng sản chủ nghĩa?
a. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa loài người vẫn
chưa thể hoàn toàn thoát khỏi những tàn tích của cộng sản chủ
nghĩa
b. Dân tộc vẫn còn nhưng không còn phụ thuộc vào vấn đề giai
cấp, không còn là một bộ phận của vấn đề giai cấp nữa.
c. Vẫn còn các giai cấp, trong đó giai cấp vô sản là giai cấp thống trị
xã hội

bangu
d. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa thì xã hội đã phát
triển trên cơ sở của chính nó, nhưng vẫn còn pháp quyền tư sản.
88. Vì sao cần xác lập chuyên chính vô sản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội? Chọn đáp án sai.
a. Để trấn áp bằng bạo lực mưu toan phục hồi chính quyền tư sản của
các giai cấp bóc lột.
b. Để thực hiện sự lãnh đạo chính trị đối với các giai cấp và tầng lớp
trung gian không thể tự mình tiến lên chủ nghĩa xã hội được.
c. Để tổ chức xây dựng những quan hệ kinh tế, xã hội mang tính xã
hội chủ nghĩa. Những quan hệ này không tự phát ra đời trong lòng
chủ nghĩa tư bản.
d. Để thủ tiêu hoàn toàn các tập quán và tàn tích của chủ nghĩa tư
bản.
89. Cách mạng tư tưởng – văn hoá là một quy luật của cách mạng… Chọn cụm
từ phù hợp điền vào chổ trống.
a. Giải phóng dân tộc
b. Dân tộc dân chủ
c. Xã hội chủ nghĩa
d. Khoa học kỹ thuật
90. Quan điểm của Lênin về chủ chương, biện pháp lớn cần thực hiện trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội của nước Nga nói riêng và các nước chậm phát
triển nói chung. Chọn đáp án sai.
a. Cần duy trì sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế
b. Phải tiến hành cuộc cách mạng văn hoá
c. Cần duy trì sự tồn tại của kinh tế hàng hoá
d. Buộc nông dân vào làm ăn tập thể để tiến lên chủ nghĩa xã hội
91. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được quy định một cách khách
quan bởi địa vị kinh tế – xã hội của họ. Phát hiện câu trả lời sai.
a. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp, là lực lượng
sản xuất cơ bản, tiên tiến nhất, đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến.
b. Cùng với sự phát triển của nền đại công nghiệp, giai cấp công nhân
ngày càng phát triển về số lượng và chất lượng.
c. Giai cấp có đảng cộng sản là đội tiên phong, đại biểu tập trung cho
trí tuệ và lợi ích của toàn thể giai cấp.
d. Giai cấp công nhân có lợi ích căn bản đối lập với giai cấp tư sản.
92. Mối quan hệ giữa giai cấp công nhân và Đảng cộng sản được thể hiện qua
các nội dung sau. Phát hiện câu sai.
a. Giai cấp công nhân là cơ sở xã hội giai cấp của Đảng cộng sản.
b. Đảng cộng sản là đội tiên phong chiến đấu, là bộ tham mưu của giai cấp
công nhân.

bangu
c. Đảng cộng sản ra đời là sự kết hợp phong trào công nhân với
phong trào nông dân
d. Đảng cộng sản là biểu hiện tập trung lợi ích, nguyện vọng, phẩm chất,
trí tuệ của giai cấp công nhân.
93. Ai là người đặt ra vấn đề sử dụng và học tập kinh nghiệm tổ chức, quản lý
kinh tế của CNTB để cải tạo nền kinh tế tiểu nông, lạc hậu?
a. C. Mác
b. Ănghen
c. Lênin
d. Stalin
94. Có mấy đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa đang được xây dựng
tại Việt Nam?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7

95. Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở thành lực lượng chính trị độc
lập và giữa vai trò lãnh đạo mạng Việt Nam?
a. Vì sớm có mối quan hệ gắn bó với giai cấp nông dân
b. Vì được kế thừa truyền thống bất khuất của dân tộc
c. Số lượng đông và luôn đi đầu trong các cuộc đấu tranh
d. Vì sớm hình thành một chính Đảng thực sự cách mạng

96. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, nông dân và trí
thức?
a. Do cùng sống trong một quốc gia dân tộc
b. Do có những lợi ích căn bản thống nhất với nhau
c. Do có chung nền văn hóa, tâm lý
d. Do giai cấp công nhân mong muốn

97. Ở các nước tư bản, giai cấp công nhân có đặc điểm gì?
a. Về cơ bản không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê cho giai cấp tư
sản và bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
b. Về cơ bản có tư liệu sản xuất
c. Làm thuê cho giai cấp tư sản
d. Các phương án trên đều sai

98. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là ước mơ, nguyện vọng về một xã hội ai cũng có việc làm, ai cũng có
lao động

bangu
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về
mọi thành viên của xã hội
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng,
có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc
d. Các phương án trên đều đúng

105. Dựa trên phát kiến vĩ đại nào mà Mác và Ănghen luận giải một cách khoa
học sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
a. Học thuyết tiến hóa của DarWin
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
d. Các phương án trên đều đúng

106. Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế - xã hội
bằng một hình thái kinh tế - xã hội khác được gọi là:
a. Đột biến cách mạng
b. Cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội
d. Tiến bộ xã hội

107. Liên Xô và Đông Âu đã có thời gian từng được gọi là:


a. Pháo đài bất khả chiến bại
b. Chiếc cối xay thịt
c. Thành trì xã hội chủ nghĩa
d. Tất cả phương án trên

108. Sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu làm cho:


a. Tính chất và nội dung của thời đại ngày nay thay đổi
b. Tính chất và nội dung của thời đại ngày nay không thay đổi
c. Mâu thuẫn thời đại thay đổi
d. Xu hướng thời đại thay đổi

109. CNXH bắt đầu rơi vào tình trạng trì trệ, khủng hoảng trong giai đoạn
nào?
a. Từ 1917 đến 1945
b. Từ 1945 đến đầu những năm 70
c. Từ những năm 70 đến cuối những năm 80
d. Từ đầu những năm 90 đến nay

110. Mục tiêu giai đoạn thứ nhất của cách mạng XHCN là gì?
a. Giải phóng con người, giải phóng xã hội

bangu
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao
động
c. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân dân
d. Các phương án trên đều đúng

111. Đâu là đặc trưng cơ bản của nhà nước xã hội chủ nghĩa?
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là công cụ cơ bản để thực hiện quyền
lực của nhân dân lao động, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa vì lợi ích của giai cấp công nhân, trấn áp
kẻ chống đối, phá hoại Đảng cộng sản
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là kiểu nhà nước nguyên nghĩa
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước lôi cuốn giai cấp công nhân
lãnh đạo, quản lý xã hội

112. Chức năng chính của tôn giáo là gì?


a. Đền bù một cách hư ảo những cái con người còn thiếu trong hiện
thực
b. Hướng con người đến cuộc sống tốt đẹp hơn
c. Giáo dục đạo đức chân chính cho con người
d. Giải phóng con người khỏi nỗi đau trong hiện thực

113. Chọn đáp án đúng. Chủ trương của Đảng ta đối với hoạt động tôn giáo?
a. Cấm mọi hình thức sinh hoạt tôn giáo
b. Phân biệt giữa người có tín ngưỡng và không có tín ngưỡng
c. Nhanh chóng thủ tiêu tôn giáo
d. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng

114. Muốn cho cách mạng xã hội nổ ra và giành thắng lợi, ngoài tình thế
cách mạng thì cần phải có:
a. Nhân tố chủ quan.
b. Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và sự kết hợp đúng đắn nhân tố
chủ quan và điều kiện khách quan.
c. Tính tích cực và sự giác ngộ của quần chúng.
d. Sự khủng hoảng xã hội

115. Những hình thức nào sau đây thể hiện sự ảnh hưởng lẫn nhau giữa các
dân tộc?
a. Chiến tranh
b. Trao đổi hàng hoá
c. Trao đổi văn hoá, khoa học
d. Các phương án trên đều đúng

bangu
116. Trong các cơ cấu hợp thành cơ cấu xã hội thì cơ cấu nào giữ vai trò quyết
định trong việc hình thành các quan hệ xã hội.
a. Cơ cấu đảng phái
b. Cơ cấu nghề nghiệp
c. Cơ cấu giai cấp
d. Cơ cấu tôn giáo

117. Trong một quốc gia có nhiều dân tộc như nước ta thì việc giải quyết các
vấn đề nào được coi là có ý nghĩa cơ bản để các dân tộc thực sự bình đẳng?
a. Ưu tiên giúp đỡ tư liệu sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số
b. Kiên quyết chống biểu hiện kỳ thị dân tộc
c. Nâng cao trình độ văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số
d. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại.

118. Để tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính
sách cụ thể nào được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
a. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo cán bộ dân tộc ít người
b. Phát huy truyền thống đoàn kết
c. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hóa, ngôn ngữ, phong tục tập quá
của các dân tộc
d. Phát triển kinh tế hàng hóa ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số

119. Câu nói “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” là của ai?
a. Hêghen
b. Phơbách
c. Mác
d. Lênin

120. Vì sao nói tôn giáo là phạm trù lịch sử?


a. Vì tôn giáo ra đời phát triển cùng với con người
b. Vì tôn giáo chỉ ra đời, tồn tại trong một giai đoạn nhất định của
lịch sử loài người
c. Vì tôn giáo xuất hiện rất sớm và nó ngày càng phát triển cùng với sự
phát triển của loài người
d. Vì tôn giáo phản ánh khát vọng của con người

121. Vì sao tôn giáo mang tính chính trị?


a. Do sự kém hiểu biết của con người
b. Vì tôn giáo hướng con người đến thế giới không có thực
c. Vì tôn giáo có giá trò tích cực về mặt đạo đức

bangu
d. Vì các giai cấp bóc lột thống trị thường lợi dụng tôn giáo để phục
vụ lợi ích của mình

122. Thế nào là xóa bỏ mặt chính trị của tôn giáo?
a. Là xoá bỏ mặt hư ảo của tôn giáo
b. Là xoá bỏ sự tồn tại của các tôn giáo
c. Là xoá bỏ kẻ lợi dụng tôn giáo
d. Là xoá bỏ mọi quan hệ quốc tế của tôn giáo.

123. Vì sao phải có quan điểm lịch sử khi giải quyết vấn đề tôn giáo?
a. Vì ở mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau, vai trò, tác động của từng tôn
giáo với đời sống xã hội không giống nhau
b. Vì sự ra đời của tôn giáo không giống nhau
c. Vì tôn giáo tồn tại ở nhiều nước khác nhau
d. Vì sự hình thành và phát triển của tôn giáo gắn liền với sự hình thành,
phát triển của loài người

124. Sự khác nhau cơ bản giữa cộng đồng dân tộc và cộng đồng bộ tộc là ở
điểm nào?
a. Khác nhau ở nơi cư trú
b. Khác nhau về văn hóa, tâm lý
c. Khác nhau ở mối quan hệ gắn bó về kinh tế giữa các thành viên
d. Khác nhau ở tiếng nói và phong tục, tập quán, tín ngưỡng

125. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì quyền nào được coi là
cơ bản nhất?
a. Tự quyết về kinh tế
b. Tự quyết về chính trị
c. Tự quyết về văn hóa
d. Tự quyết về lãnh thổ

126. Sự biến đổi về cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và qui định bởi sự biến
động của cơ cấu nào?
a. Cơ cấu xã hội – dân số
b. Cơ cấu xã hội – dân cư
c. Cơ cấu xã hội – kinh tế
d. Cơ cấu xã hội – dân tộc

127. Điền từ còn thiếu vào ô trống để hoàn thiện câu sau của Hồ Chí Minh.
“nước ta là nước dân chủ, nghĩa là do nhân dân làm chủ. nhân dân có quyền lợi
là chủ thì phải có …làm tròn bổn phận công dân”

bangu
a. Trách nhiệm
b. Nghĩa vụ
c. Trình độ để
d. Khả năng để

128. Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại ngày nay, mâu thuẫn nào là
nổi bật, xuyên suốt, mang tính toàn cầu?
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản
b. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
c. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với chủ nghĩa đế
quốc
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau

129. Cơ sở để xác định thời đại và phân chia thời đại?


a. Hình thái kinh tế xã hội và vị trí của giai cấp ở vị trí trung tâm
của thời đại
b. Vị trí của giai cấp ở vị trí trung tâm
c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất phù hợp với một quan hệ sản
xuất nhất định
d. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp công nhân lãnh đạo thành
công

130. Điền từ còn thiếu vào chổ trống. Đảng cộng sản là .. chiến đấu, là bộ tham
mưu của giai cấp công nhân, là biểu hiện tập trung phẩm chất, nguyện vọng, trí
tuệ của giai cấp công nhân và của dân tộc.
a. Đội tiên phong
b. Lực lượng
c. Cơ sở
d. Cơ quan chỉ huy

131. Điền từ còn thiếu vào chổ trống. Giai cấp công nhân là cơ sở … của Đảng
Cộng Sản, là nguồn bổ sung lực lượng của Đảng cộng sản.
a. Giai câp
b. Chính trị
c. Chính trị - giai cấp
d. Chính trị - xã hội

132. Đặc điểm ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam như thế nào?
a. Ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc trong cuộc khai thác thuộc địa
lần thứ nhất của thực dân Pháp
b. Phần lớn xuất thân từ nông dân

bangu
c. Chịu sự áp bức, bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản
d. Các phương án trên đều đúng

133. Ai là người đưa ra quan niệm “CNXH là sự phản kháng và đấu tranh
chống sự bóc lột người lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xóa bỏ sự
bóc lột”
a. S. phurie
b. C. Mác
c. Ph. Ănghen
d. V.Lênin

134. Ai là người đặt ra vấn đề sử dụng và học tập các kinh nghiệm của chủ
nghĩa tư bản để cải tạo nền kinh tế tiểu nông, lạc hậu?
a. C. mác
b. Ph. Ănghen
c. Lênin
d. Stalin

135. Mâu thuẫn cơ bản nhất của thời đại ngày nay là mâu thuẫn giữa chủ nghĩa
tư bản và chủ nghĩa xã hội. Mâu thuẫn này xuất hiện từ thời điểm nào?
a. Sau khi học thuyết Mác ra đời (1848)
b. Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai (1945)
c. Từ sau cách mạng tháng Mười Nga (1917)
d. Từ sau khi Liên Xô sụp đổ

136. Xu hướng thứ nhất của sự phát triển dân tộc là gì?
a. Xu hướng phát triển nền văn hóa và tâm lý riêng của mỗi dân tộc
b. Xu hướng tách ra để hình thành các cộng đồng dân tộc độc lập
c. Xu hướng các dân tộc mong muốn xích lại gần nhau để cùng phát
triển
d. Các phương án trên đều sai

137. Điều kiện và tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa
xã hội là gì?
a. Là việc hoàn thiện các chính sách văn hóa – xã hội
b. Là việc phát triển giáo dục, đào tạo
c. Là việc phát triển khoa học – công nghệ hiện đại
d. Là việc thủ tiêu chế độ người bóc lột người

138. Tính tất yếu của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực văn hóa
– tư tưởng xuất phát từ căn cứ nào?

bangu
a. Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực văn hóa, tư
tưởng trong thời đại ngày nay
b. Xuất phát từ nhu cầu không ngừng nâng cao đời sống vật chất và
tinh thần cho người lao động
c. Xuất phát từ yêu cầu giải quyết các mối quan hệ quốc tế
d. Các phương án trên đều đúng

139. Phát minh nào của Mác và Ănghen được coi là cơ sở lý luận trực tiếp hình
thành nên bộ phận thứ ba trong học thuyết của Mác?
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Học thuyết giá trị thặng dư
d. Sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân

TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN ( t6 -13/8)


1. Đúng?
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản xuất
phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm hãm
lực lượng sản xuất phát triển
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không phải
là quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại
2. Sai?
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
3. Đúng? Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
4. Đúng? Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển

bangu
C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
5. Sai?
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
6. Sai?
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản
xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là yếu tố độc nhất trong lực lượng sản xuất
7. Đúng?
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi giai
đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người
8. Sai?
A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người
C. . Công cụ lao động là yếu tố độc nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
D. . Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao động
tác động lên nhằm biến đổi chúng
9. Đúng?
A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về chức quản lý sản
xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ
sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ sản
xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người
10. Sai?

bangu
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
11. Đúng? Khẳng định đúng về triết học là gì
A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế giới
đó
B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người trong
thế giới đó
C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong thế
giới đó
12. Đúng? Điều kiện ra đời của triết học
A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế
C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội
13. Đúng? Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí..
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán
tính..(thời cận đại)
C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất
14. Đúng? Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:
A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
15. Điền từ: Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ.. thực tại khách quan..được đem lại
cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại
không lệ thuộc vào cảm giác
16. Đúng? Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
17. Sai? Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin

bangu
A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng
B. Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
18. Sai? Dựa trên cơ sở nào chia các nhà triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa
duy tâm
A. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
B. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học
C. Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học
19. Đúng? Dựa trên cơ sở nào chia nhà triết học thành trường phái khả tri luận và bất khả
tri luận
A. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
B. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học
C. Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học
20. Điền từ: Vận động hiểu theo nghĩa ... chung nhất.. tức được hiểu là một phương thức tồn tại
của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất thì bao gồm mọi sự thay đổi (nói chung), mọi quá
trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy
21. Sai? Về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động
22. Sai ? Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
23. Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
24. Sai? Mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động
thấp

bangu
C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
25. Đúng? Nguồn gốc xã hội của chủ nghĩa duy tâm
A. Lợi ích của các giai cấp tầng lớp áp bức bóc lột
B. Nhận thức phiến diện
C. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
D. Nhu cầu của đời sống tinh thần
26. Đúng? Nguồn gốc nhận thức của chủ nghĩa duy tâm
A. Niềm tin của tôn giáo
B. Sự xem xét phiến diện tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt một đặc điểm, tập tính nào đó
của nhận thức
C. Khoa học chưa phát triển đầy đủ
D. Chính sách ngu dân của giai cấp thống trị
27. Trường phái Triết học nào quan niệm sự vật là sự phức hợp của cảm giác
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
28. Trường phái Triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
29. Sai?
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
30. Đúng?
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau

bangu
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
31. Sắp xếp các hình thức vận động
Vật lý- cơ học- xã hội-hóa học- sinh học
Đ/A: Cơ học- Vật lý- Hóa học- Sinh học- Xã hội
32. Luận điểm: Ý thức chẳng qua là cái vật chất được duy chuyển vào bộ não con người và
được cải tiến biến ở trong đó” là của ai?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Lênin
D. Platon
33. Đúng? Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan
hệ phổ biến
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc
ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì
khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động
qua lại lẫn nhau
34. Thế nào là độ của sự vật?
A. Trong một phạm vi lượng chất thống nhất với nhau
B. Trong một khoảng lượng chất thống nhất với nhau
C. Duy trì mối quan hệ lượng chất thống nhất với nhau
D. Trong một giới hạn lượng chất thống nhất với nhau
35. Đúng?
A. Bất cứ thuộc tính nào cũng là biểu hiện của chất
B. Chỉ có thuộc tính cơ bản tạo nên chất của sự vật
C. Thuộc tính cơ bản biểu hiện rõ chất còn thuộc tính bất kì nào cũng là biểu hiện của chất
nhưng không rõ như thuộc tính cơ bản
D. Phân biệt giữa thuộc tính cơ bản và thuộc tính không cơ bản chi là tương đối
36. Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học, hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học, hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức

bangu
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
37. Đúng? Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?
A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
B. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích
C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo (chỉ có ở con người)
D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
38. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì
A. Nền tảng vật chất của xã hội
B. Nền tảng tinh thần của xã hội
C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội
D. Đáp án khác
39. Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng
C. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ
D. Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công, quan hệ quản lý
40. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được
hiểu như thế nào
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý
thức của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
41. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý nghĩa mà
đã được Nêlin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
42. Đúng?
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động

bangu
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại
nhiều hình thức vận động
43. Đúng? Theo quan niệm của Triết học Mác:
A. Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có một thuộc tính
B. Mỗi sự vật trong thế giới có một số những thuộc tính
C. Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có các thuộc tính cơ bản
D. Mỗi sự vật trong thế giới có vô số các thuộc tính
44. Đúng?
A. Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất
B. Một sự vật trong thế giới có nhiều chất
C. Mỗi sự vật trong thế giới với một quan hệ xác định chỉ có một chất
D. Mỗi sự vật trong thế giới xét trên nhiều phương diện khác nhau sẽ có nhiều chất
45. Đúng?
A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính lịch sử cụ thể
D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
46. Đúng?
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa tương đối
47. Sai?
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với
cái khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
48. Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của sự
vận động và phát triển

bangu
B. Là 1 quy luật cơ bản của phép biện chứng thứ nhất chỉ ra xu hướng của sự vận động và phát
triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động
và phát triển
49. Sai? Vai trò của tồn tại xã hội trong mối quan hệ biện chứng giữa ý thức xã hội và tồn
tại xã hội
A. Ý thức xã hội phản ánh tồn tại xã hội do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ
các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản, trực
tiếp không qua trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội

bangu

You might also like