You are on page 1of 100

Câu 1.

Sự ra đời của chủ nghĩa Mác - Lênin dựa trên những tiền đề lý luận
nào?
Triết học cổ điển Đức
Kinh tế chính trị cổ điển Anh
Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
Cả a, b và c.
Câu 2.Tiền đề lý luận trực tiếp của sự ra đời triết học Mác là gì?.
Triết học cổ điển Đức.
Câu 3.Những phát minh nào của khoa học tự nhiên thế kỷ XIX là tiền đề của
sự ra đời triết học Mác ?
Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tế bào và thuyết tiến hóa.
Câu 5.Chủ nghĩa Mác – Lênin ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào?
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống
trị.
Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc lập.
Câu 6. Ai là người sáng lập và phát triển Chủ nghĩa Mác – Lênin?
C.Mác và Ph. Ăngghen
Câu 7.Ai là người bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác – Lênin?
V.I. Lênin.
Câu 8.Phát minh nào sau đây của khoa học tự nhiên thế kỷ XIX là tiền đề của
sự ra đời triết học Mác?
Thuyết tiến hóa
Câu 9. Bộ phận lý luận nào giữ vai trò là thế giới quan và phương pháp luận
chung của chủ nghĩa Mác – Lênin ?
Triết học Mác – Lênin
Câu 10. Thành tựu nào sau đây không thuộc tiền đề lý luận trực tiếp của sự ra
đời chủ nghĩa Mác?
Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tế bào và thuyết tiến hóa
Câu 11. Nội dung nào sau đây không thuộc đối tượng nghiên cứu của triết
học Mác - Lênin?
Lý luận về giá trị (giá trị lao động) và giá trị thặng dư
Câu 12. Lựa chọn phương án đúng nhất về đối tượng nghiên cứu của triết
học Mác - Lênin:
Chủ nghĩa duy vật biện chứng, phép biện chứng duy vật, chủ nghĩa duy vật lịch sử.
Câu 13. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
Vấn đề về mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
Câu 16. Quan niệm nào sau đây là quan niệm duy vật?
Thừa nhận vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức. .
Câu 17. Quan niệm nào sau đây là quan niệm duy tâm?
Thừa nhận ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất.
Câu 18. Triết học Mác- Lênin thuộc trường phái triết học nào?
Trường phái triết học nhất nguyên luận.
Câu 21.Nguồn tri thức nào sau đây được xem là hạt nhân lý luận của thế giới
quan?
Tri thức triết học.
Câu 23. Chủ nghĩa duy tâm khách quan khác với chủ nghĩa duy tâm chủ quan
ở điểm nào? .
Coi yếu tố tinh thần có tính quyết định đối với thế giới vật chất là “thế giới ý niệm”,
“ý niệm tuyệt đối”.
Câu 24. Quan niệm nào sau đây thuộc về trường phái triết học nhị nguyên?
Thừa nhận vật chất và ý thức là hai bản nguyên cùng song song tồn tại, không cái
nào có trước, không cái nào đóng vai trò quyết định.
Câu 25. Căn cứ để phân biệt các nhà triết học duy tâm và duy vật là gì?
Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học.
Câu 26. Trong các quan niệm sau, quan niệm nào thuộc về triết học khả tri?
Con người có thể nhận thức được bản chất của thế giới.
Câu 28. Chủ nghĩa duy vật biện chứng được xây dựng trên cơ sở nào?
Lý giải khoa học về vật chất, ý thức và mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý
thức.
Phản ánh đúng hiện thực khách quan trong mối liên hệ phổ biến và sự phát triển.
Câu 29. Về phương diện nhận thức luận, sai lầm của chủ nghĩa duy tâm
thường bắt nguồn từ đâu?
Từ cách xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa một mặt, một đặc tính nào đó của quá
trình nhận thức.
Câu 30. Mặt hạn chế cơ bản của các quan niệm duy vật cổ đại về vật chất là
gì?
Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể.
Câu 31. Trong số các triết gia Hi Lạp cổ đại sau, ai là người cho rằng bản
nguyên của thế giới là lửa?
Hêraclít
Câu 32. Trong số các triết gia Hi Lạp cổ đại sau, ai là người cho rằng bản
nguyên của thế giới là không khí?
Anaximen
Câu 33. Bước tiến mới trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật
mácxít so với chủ nghĩa duy vật cũ là gì?
Không đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể của vật chất; tránh được sự nhầm
lẫn vật chất với một dạng cụ thể của vật chất.
Câu 34. Dựa trên những thành tựu của khoa học ở thời đại mình, Ph.Ăngghen
đã chia vận động thành mấy hình thức cơ bản?
Năm hình thức (vận động cơ giới, vận động vật lý, vận động hóa học, vận động sinh
học, vận động xã hội).
Câu 35. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc.
Câu 36. Nếu tiếp cận kết cấu của ý thức theo chiều ngang thì ý thức bao gồm
các yếu tố nào trong hệ thống các yếu tố sau:
Tri thức, tình cảm, niềm tin, ý chí.
Câu 37. Theo quan niệm của triết học Mác - Lênin, phản ánh là gì
Là sự tái tạo những đặc điểm của dạng vật chất này ở dạng vật chất khác trong
quá trình tác động qua lại lẫn nhau giữa chúng
Câu 38. Xét về mặt xã hội, sự ra đời của ý thức liên quan trực tiếp và được
quyết định bởi những yếu tố nào?
Lao động và ngôn ngữ
Câu 39. Quan niệm nào sau đây không phải là quan niệm duy vật biện chứng?
Vận động gắn liền với vật thể và vận động đơn thuần chỉ là sự thay đổi vị trí của các
vật thể trong không gian
Câu 40. Chỉ ra quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng trong số các quan
niệm sau:
Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối
Câu 41. Trong các quan niệm về vận động sau, quan niệm nào không phải là
quan niệm duy vật biện chứng?
Vận động là tạm thời, tương đối, còn đứng im là tuyệt đối, vĩnh viễn.
Câu 42. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức tác động
đến đời sống hiện thực như thế nào?
Ý thức tác động đến đời sống hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn.
Câu 43. Bước tiến mới trong quan niệm về nguồn gốc và bản chất ý thức của
chủ nghĩa duy vật mácxít so với chủ nghĩa duy vật cũ là gì?
Thấy được nguồn gốc xã hội của ý thức; khẳng định ý thức là sự phản ánh tích cực,
sáng tạo hiện thực khách quan vào trong bộ não con người.
Câu 44.Chọn phương án đúng nhất về vật chất?
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho
con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh
và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác
Câu 45.Cơ sở của nguyên tắc: tôn trọng khách quan, phát huy tính năng
động chủ quan trong hoạt động nhận thức và thực tiễn là gì?
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất vật chất của thế giới,
bản chất năng động sáng tạo của ý thức và mối quan hệ biện chứng giữa vật chất
và ý thức.
Câu 46.Trong số những quan niệm sau, đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy
vật về ý thức?
Ý thức là “hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan”.
Câu 47. Quan niệm nào sau đây thể hiện đúng đắn nhất bản chất của ý thức?
Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào trong bộ óc
con người; là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
Câu 48. Xác định quan niệm duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức?
Sáng tạo của ý thức là sáng tạo của sự phản ánh, theo quy luật và khuôn khổ của
sự phản ánh, mà kết quả bao giờ cũng là những khách thể tinh thần.
Câu 49. Trong các yếu tố tạo thành ý thức, yếu tố nào là quan trọng nhất; là
phương thức tồn tại của ý thức?
Tri thức
Câu 50: “Cái riêng – Cái chung”, “Nguyên nhân – Kết quả”, “Tất nhiên – Ngẫu
nhiên”, “Nội dung - Hình thức”, “Bản chất - Hiện tượng”, “Khả năng – Hiện
thực” đó là các... của triết học Mác – Lênin.
Cặp phạm trù cơ bản

Câu 1: Nguồn gốc ra đời của triết học?


Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
Câu 2: Triết học là gì?
Hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người
trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động phát triển chung nhất của
tự nhiên xã hội và tư duy.
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu của triết học bao gồm
Tự nhiên xã hội và tư duy
Câu 4: Thế giới quan gồm những thành phần chủ yếu
Tri thức, niềm tin và lý tưởng
Câu 5: Vấn đề cơ bản của triết học
Là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 6: Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học là?
Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước cái nào có sau, cái nào quyết định
cái nào.
Câu 7: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng , luận điểm sai là
Mọi sự vật , hiện tượng chỉ là phức hợp những cảm giác của các cá nhân
Câu 8: Hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng nhân loại là
Tư duy triết học
Câu 9: Hình thức cao nhất của chủ nghĩa duy vật là
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 10: Triết học là phương pháp luận nhận thức
Câu 11: Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản triết học là
Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không.
Câu 12: Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đại

Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 13: Hình thức phát triển cao nhất trong lịch sử phép biện chứng là
Phép biện chứng duy vật
Câu 14: Chủ nghĩa Mác – Lenin được hiểu như thế nào?
Hệ thống quan điểm và học thuyết khoa học của CMác Ph.Ăngghen và sự phát
triển của VILênin.
Câu 15: Tiền để lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác – Lênin bao gồm
những yếu tố nào?
Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Pháp.
Câu 16: Tiền để khoa học tự nhiên nào tác động trực tiếp đến sự ra đời triết
học Mác – Lênin?
Thuyết tiến hóa của Đảcuyn; Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
(R.Maye); Học thuyết tế bảo (Slayden và Savanno).
Câu 17: Sự kiện lịch sử nào lần đầu tiên chứng minh tính hiện thực của chủ
nghĩa Mác Lênin?
Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
Cầu 18: Đặc điểm nổi bật trong điều kiện ra đời triết học Mác - Lênin là gì?
Sự phát triển mạnh mẽ của cách mạng công nghiệp làm thay đổi. phương thức
sản xuất.
Câu 19: Tác phẩm nào của C.Mác – Ph.Ăngghen được xem là văn kiện có tính
chất cương lĩnh đầu tiên?
Tuyên Ngôn của Đảng cộng sản.
Câu 20: Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân là gì?
Đấu tranh tự giác.
Câu 21: VI Lênin đã nhận xét Mác không để lại cho chúng ta Logic học (với
chữ L viết hoa), nhưng đã để lại cho chúng ta Logic của tư bản, khi nói đến
tác phẩm nào sau đây?
Biện chứng của tự nhiên.
Câu 22: Yếu tố nào được C.Mặc và Ph. Ănghen xem là động lực chính và là
nguyên tắc và đặc tính mới của triết học
Sự thống nhất giữa lý luận và thực tiễn.
Câu 23: Sự ra đời của Triết học Mắc. Lênin đã tạo ra một chức năng mới của
triết học. Chức năng mới đó là gì?
Giải thích thế giới.
Câu 24: Triết học Mác - Lênin được xem là vũ khi tinh thần của giai cấp vô
sản, được CMác và Ph.Ănghen công khai tính chất nào của triết học?
Tính xã hội.
Câu 25: C.Mác và Ph.Ănghen đã đánh giá như thế nào về mối quan hệ giữa
triết học với các khoa học cụ thể khác?
Triết học là khoa học của mọi khoa học.
Câu 26: Tính sáng tạo của triết học Mác – Lênin thể hiện ở điểm nào?
Phù hợp với mọi thời đại.
Câu 27: Tình nhân đạo cộng sản được thể hiện như thế nào trong triết học
Mác – Lênin
Xuất phát từ con người, vì con người, giải phóng con người, phát triển toàn diện.
Câu 28: Chủ tịch Hồ Chí Minh từng nói: Khi Người sống, người là vị lãnh tụ
thiên tài của giai cấp công nhân toàn thế giới, khi Người mất, Người là vì sao
sáng soi đường chỉ lối cho chúng ta đi theo, ai là người được Chủ tịch Hồ Chí
Minh nhắc đến trong luận điểm này?
V.I. Lênin.
Câu 29: Khi bàn về vai trò của triết học trong đời sống, C.Mác đã có một luận
điểm rất sâu sắc, cho thấy sự khác biệt về chất giữa triết học của Ông với các
trào lưu triết học trước đó, nguyên văn của phát biểu đó là gì?
Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp biện chứng
của Hêghen về cơ bản mà còn đối lập hắn với
Câu 30: Đặc điểm chính trị của thế giới những năm cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ
XX?
Toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ ở tất cả các quốc gia trên thế giới.
Câu 31: Sự ra đời của triết học Mác – Lênin đã tạo nên một bước ngoặt cách
mạng trong sự phát triển của lịch sử triết học. Biểu hiện vĩ đại nhất của bước
ngoặt cách mạng đó là gi?
Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối tượng của nó
và mối quan hệ của nó đối với các khoa học khác.
Câu 32: Đâu là chức năng của triết học Mặc — Lênin?
Chức năng giáo dục - chức năng nhận thức.
Câu 33: Sáng tạo nào của C. Mác và Ph.Ăngghen đã được V.I.Lênin đánh giá là
đóng góp vĩ đại nhất của triết học Mác đối với lịch sử tư tưởng khoa học”
Chủ nghĩa duy vật hiện chứng
Câu 34: Các tác phẩm nào của C. Mắc đánh dấu sự hình thành cho nghĩa Mác -
Lênin như một chính thể tạo nên các bộ phận hợp thành?
Tư bản, Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 35: Triết học Mác – Lênin đã khắc phục được tính chất nào sau đây của
chủ nghĩa duy vật cũ?
Tính chất cách mạng, vận động.
Câu 36: C. Mác và Ph. Ănghen đã tạo ra bước ngoặt trong triết học khi nghiên
cứu vấn đề nào sau đây?
Kinh tế chính trị
Câu 37: Chủ tịch Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng sáng
tạo chủ nghĩa Mác - Lênin như thế nào khi xác định đường lối đấu tranh cách
mạng cho dân tộc Việt Nam?
Đưa cách mạng Việt Nam đi theo mô hình Liên Xô. b. Giải phóng dân tộc và tiến
lên xây dựng xã hội chủ nghĩa
Câu 38: Chủ nghĩa Mác – Lênin đã cung cấp yếu tố nào sau đây cho cách
mạng Việt Nam?
Con đường cách mạng vô sản.
Câu 39: Xác định đối tượng nghiên cứu của triết học Mác – Lênin trong các
lĩnh vực sau đây?
Lĩhh vực xã hội.
Câu 40: Câu nói: Không có gì quý hơn độc lập tự do được Chủ tịch Hồ Chí
Minh nhắc đến đã thể hiện chức năng nào sau đây của Triết học Mác – Lênin?
Chức năng phương pháp luận.
Câu 41: Đâu là tinh thần của chủ nghĩa Mác – Lênin khi xem xét các sự vật,
hiện tượng?
Vận dụng rập khuôn vào các nước.
Câu 42: Sự nghiệp đổi mới toàn diện của Việt Nam hiện nay cần phải dựa trên
yếu tố nào sau đây của Chủ nghĩa Mác – Lênin?
Những quan điểm về đường lối chính trị.
Câu 43: Thế giới quan triết học Mác – Lênin đã giúp Đảng Cộng sản Việt Nam
điều gì trong quá trình đổi mới và đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội?
Giúp Đảng Cộng sản Việt Nam giải quyết được những vấn đề lớn của thế giới,
thời đại.
Câu 44: Phương pháp luận triết học Mác – Lênin đã giúp Đảng Cộng sản Việt
Nam điều gì trong quá trình đổi mới và đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội?
Giải quyết những vấn đề đặt ra trong thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội trong
hơn 30 năm qua và những năm tiếp theo.
Câu 45: Sự sụp đổ của Liên Xô và các nước đông Âu những thập kỷ 90 của
thế kỷ XX chứng tỏ điều gì?
Sự sụp đổ của chế độ chính trị - xã hội chủ nghĩa.
Câu 46: Việt Nam bước vào thời kỳ đổi mới, chứng tỏ điều gì sau đây?
Việt Nam đã quay lưng lại với chủ nghĩa Mác - Lênin và con đường di chủ nghĩa
xã hội.
Câu 47: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã truyền bá chủ nghĩa Mác Lênin vào Việt Nam
trong giai đoạn nào sau đây?
Từ 1911-1920.
Câu 48: Kết quả đầu tiên của cách mạng Việt Nam khi Nguyễn Ái Quốc ... Hồ
Chí Minh vận dụng sáng tạo lý luận của chủ nghĩa mac Lênin vào thực tiễn
Việt Nam?
Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam tháng 2 năm 1930
Câu 49. Tại sao C.Mặc nói Phép biện chứng của G.W Phêghen là phép biện
chứng lộn đầu xuống đất?
Thừa nhận sự tồn tại độc lập của tỉnh thần
Câu 50: Chủ tịch Hồ Chí Minh nhấn mạnh một trong những nguyên nhân dẫn
đến sự thắng lợi của cách mạng Việt Nam đó là chúng ta có một thứ vũ khí
không thể thay đổi. Thứ vũ khí ấy là yếu tố nào sau đây?
Tinh thần lao động cần cù.
Câu 51: Tác phẩm nào sau đây của Chủ nghĩa Mác – Lênin đã ảnh hưởng trực
tiếp đến con đường cứu nước của Hồ Chí Minh"
Hệ tư tưởng Đức.
Câu 52: Trong thời kỳ đổi mới ở Việt Nam hiện nay, Đảng xác định chúng ta
xây dựng Đảng lấy yếu tố nào làm nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành
động của Đảng?
Những giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
Câu 53: Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung của chủ
nghĩa Mác – Lênin là gì?
a. Triết học Mác – Lênin. .
Câu 54: Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác – Lênin có chức năng làm sáng tỏ
bản chất những quy luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế
giới?
a. Triết học Mác – Lênin.
Câu 55:Chủ nghĩa Mác - Lênin hình thành và phát triển qua mấy giai đoạn?
a. 2 giai đoạn.
Câu 56: Nội dung phán đoán nào sau đây không phải là điều kiện, tiền đề
khách quan của sự ra đời triết học Mác?
d. Tài năng, phẩm chất của C.Mác và Ăngghen.
Câu 57: C.Mác – Ph.Ănghen đã kế thừa trực tiếp những tư tưởng triết học của
triết gia nào?
b. L.Phoiơbắc và Hêghen.
Câu 58: Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gì?
d. Thế giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật siêu hình
của L.Phoiơbắc.
Câu 59: Chủ nghĩa Mác ra đời vào thời gian nào?
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
Câu 60: Quan điểm nào của L.Phoiơbắc đã ảnh hưởng đến lập trường thế giới
quan của Mác?
a. Chủ nghĩa duy vật, vô thần. .
Câu 61: Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX tác
động đến sự hình thành triết học Mác? Chọn phán đoán sai.
a. Quy luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
b. Thuyết tiến hóa
c. Học thuyết tế bào.
d. Thuyết Tương đối rộng và thuyết Tương đối hẹp.
Câu 62: Ai là nguời kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạn chủ
nghĩa đế quốc?
a. V.I.Lênin.
b. Xit-ta-lin.
c. Béctanh.
d. Mao Trạch Đông.
Câu 63: Thế giới quan là gì?
a. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới vật chất.
b. Là toàn bộ những quan niệm của con người về siêu hình học.
c. Thế giới quan là toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người
trong thế giới đó.
d. Là toàn bộ những quan điểm con người về tự nhiên và xã hội.
Câu 64: Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan?
a. Triết học.
b. Khoa học xã hội.
c. Khoa học tự nhiên.
d. Thần học.
Câu 65: Chủ nghĩa duy vật là gì?
a. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên là cái sinh ra cùng
với ý thức.
b. Là học thuyết triết học cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết
định ý thức.
c. Là những học thuyết triết học cho rằng ý thức là cái có trước vật chất, giới tự
nhiên và quyết định vật chất, giới tự nhiên.
d. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên chỉ tồn tại trong ý
thức con người.
Câu 67: Triết học Mác - Lênin là gì?
a. Là khoa học của mọi khoa học.
b. Là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên.
c. Là khoa học nghiên cứu về con người.
d. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội
và tư duy - thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp
công nhân và nhân dân lao động trong nhận thức và cải tạo thế giới.
Câu 68: Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
a. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể của nó.
b. Nghiên cứu thế giới siêu hình.
c. Nghiên cứu những quy luật của tinh thần.
d. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện
chứng và nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên,
xã hội và tư duy.
Câu 69: Tính giai cấp của triết học thể hiện ở đâu?
a. Thể hiện trong triết học phương tây.
b. Thể hiện trong mọi trường phái triết học.
c. Thể hiện trong một số hệ thống triết học.
d. Thể hiện trong triết học Mác – Lênin.
Câu 70: Chức năng của triết học Mácxít là gì?
a. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học.
b. Chức năng khoa học của các khoa học.
c. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận.
d. Chức năng giải thích thế giới.
Câu 80: Hai khái niệm "triết học" và "thế giới quan" liên hệ với nhau như thế
nào?
a. Chúng đồng nhất với nhau, đều là hệ thống quan điểm về thế giới.
b. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà là hạt nhân lý luận chung nhất
của thế giới quan.
c. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết
học Mác - Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan.
d. Chúng hoàn toàn khác nhau và không có quan hệ gì.
Câu 81: Triết học ra đời khi nào, ở đâu?
a. Vào khoảng thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công nguyên tại một số trung tâm văn
minh Cổ đại của nhân loại như Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp.
b. Vào thế kỷ thứ nhất trước Công nguyên tại Hy Lạp.
c. Vào thế kỷ thứ nhất sau Công nguyên tại Trung Quốc và Ấn Độ.
d. Vào đầu thế kỷ XIX tại Đức, Anh, Pháp.
Câu 82: Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vấn đề mối quan hệ giữa thần và người.
b. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
c. Vấn đề thế giới quan của con người.
d. Vấn đề về con người.
Câu 84: Nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm là gì?
a. Xuất phát từ sự xem xét phiến diện, tuyết đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một
đặc tính nào đó của quá trình nhận thức như tâm linh, tinh thần, tình cảm.
b. Xuất phát từ lợi ích của các giai cấp, tầng lớp áp bức, bóc lột nhân dân lao động.
c. Do giới hạn trong nhận thức của các nhà triết học.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
Câu 85: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
a. Đại thi hào Nguyễn Du đã viết: “Cho hay trăm sự tại trời”.
b. “Đức chúa trời đã sinh ra thế giới trong sáu ngày”.
c. Tinh thần, ý thức của con người do “trời” ban cho.
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”, “Ngoài tâm không có vật”.
Câu 86: Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm
giác?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 86: Quan điểm nào dưới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan?
a. Sự vật là sự phức hợp những cảm giác.
b. Nguyễn Du viết: “…người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”.
c. “Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối tinh thần thế giới là cái có trước thế giới vật
chất”.
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”; “Ngoài tâm không có vật”
Câu 87: Chủ duy vật bao gồm nghĩa trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
Câu 88: Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì?
a. Phủ nhận đặc tính tồn tại khách quan của vật chất.
b. Thừa nhận sự tồn tại hiện thực của giới tự nhiên.
c. Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan.
d. Không thừa nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng của thế giới.
Câu 1: Phép biện chứng ra đời khi nào?

A.Từ thời kỳ cổ đại.


C. Từ thế kỷ XIX.
b. Từ thế kỷ XVII-XVIII.
d. Thế kỷ XII-XIX.

Câu 2: Phép biện chứng có mấy hình thức cơ bản?

a. Một.
b. Hai.
c. Ba.
d. Bốn.

Câu 3: Thời cổ đại phép biện chứng mang tính chất như thế nào?

a. Tự phát.
c. Duy tâm.
b. Tự giác.
d. Duy vật tầm thường.

Câu 4: Ai là người sáng tạo ra phép biện chứng duy tâm?

a. Hêraclit.
b. Hêghen.
c. Canto.
d. Phoi ơ bắc.

Câu 5: Ai là người hoàn thiện phép biện chứng duy tâm?

a. C.Mác.
b. Hêghen.
c. Canto
d. Platon.
Câu 6: Ai là người sáng tạo ra phép biện chứng duy vật?

a. V.I.Lênin.
b. C.Mác.
d. Mác và Ph.Ăngghen.
c. Ph.Angghen.

Câu 7: Ai là người phát triển phép biện chứng duy vật?

a. V I.Lênin.
b. C.Mác.
c. Ph.Angghen.
d C.Mác và Ph.Ăngghen.

Câu 8: Ai là người định nghĩa: Phép biện chứng chẳng qua là môn khoa học
về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của
xã hội và của dư duy?

a. C.Mác.
c. V.I.Lênin.
b. Ph.Angghen.
d. Hêghen.

Câu 9: Trong PBCDV hai yếu tố nào thống nhất hữu cơ với nhau?

a. Thế giới quan duy vật và phương pháp biện chứng duy tâm
B. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật.
C. Thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng duy tâm.
d. Thế giới quan duy vật siêu hình và phép biện chứng duy tâm.

Câu 10: Tại sao nói phép biện chứng duy vật lại khắc phục được những thiếu
sót của các hình thức biện chứng trước đó?

a. Vì nó có sự thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phép biện
chứng duy vật.
b. Vì nó khái quát được những thành tựu của khoa học tự nhiên hiện đại
c. Vì nó kế thừa được tư tưởng biện chứng trong lịch sử triết học.
d. Vì nó phản ánh được nội dung thế giới hiện thực.
Câu 11: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận điểm đúng theo quan
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Nguyên lý mối liên hệ phổ biến và
nguyên lý về sự phát triển......

a. phải đồng nhất với nhau một cách hoàn toàn.


b. tồn tại độc lập với nhau một cách hoàn toàn.
c, có quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng nhất với nhau.
d. không có quan hệ với nhau.

Câu 12: Cơ sở lý luận cơ bản nhất của quan điểm toàn diện là

a, nguyên lý về mối liên hệ phổ biến. debtoàn


b. nguyên lý về sự phát triển.
c. cặp phạm trù nguyên nhân - kết quả.
d. quy luật phủ định của phủ định.
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau
đây về phát triển được xem là đúng?

a. Ý muốn của con người quy định sự phát triển của sự vật.
b. Nguồn gốc của sự phát triển nằm ngay trong bản thân sự vật.

c. Phát triển chỉ là sự tăng lên về lượng.


d. Phát triển là sự vận động nói chung.

Câu 14: Mối liên hệ phổ biến là


a. những quy định bên ngoài, có tính ngẫu nhiên của sự vật.
b. sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật mang tính ngẫu nhiên.
c. sự tác động, sự chuyển hoá lẫn nhau của các sự vật mang tính chủ quan.
d các mối liên hệ ràng buộc, tương hỗ, quy định và ảnh hưởng lẫn nhau giữa các
yếu tố, bộ phận trong một đối tượng hay giữa các đối tượng với nhau.

Câu 15: Quan điểm lịch sử - cụ thể đòi hỏi gì khi nhận thức và tác động vào sự
vật?

a. không cần chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử, môi trường cụ thể của sự vật
sinh ra.
b. không cần chú ý đến điều kiện hoàn cảnh lịch sử tồn của sự vật át triển. tồn tại và
phát
C. gắn liền với sự vận động, biến đổi của điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể, gắn
với không gian và thời gian vận động của sự vật, hiện tượng.
d. không chú ý đến không gian, thời gian của sự tồn tại, vận động sự vật.
Câu 16: Nêu ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát triển?

a. Chỉ nắm bắt những cái hiện đang tồn tại ở sự vật.
b. Chỉ nắm bắt cái đã tồn tại của sự vật.
c. Nắm bắt xu hướng vận động, biến đổi của sự vật, hiện trong quá khứ, hiện tại và
tương lai.
d. Chỉ nắm bắt xu hướng phát triển trong tương lai của sự vật.

Câu 17: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, khẳng định nào đây sai?

a. Con người không thể tách khỏi các mối quan hệ với tự nhiên.
b. Giữa các loài luôn có khâu trung gian kết nối chúng với nhau.
c. Thế giới là một chỉnh thể trong sự liên hệ, ràng buộc lẫn nhau.
D. Thế giới tinh thần và thế giới vật chất tồn tại độc lập nhau.

Câu 18: Bổ sung để được một nhận định đúng theo quan điểm của CNDVBC:
Các sự vật, hiện tượng trong thế giới vật chất......

a. chỉ có những quan hệ bề ngoài mang tính ngẫu nhiên.


b. không thể chuyển hóa lẫn nhau trong những điều kiện nhất định.
C. có mối liên hệ, quy định, ràng buộc lẫn nhau.
d. tồn tại biệt lập, tách rời nhau trong sự phát triển.

Câu 19: Phát triển có tính chất gì?

a, Khách quan, phổ biến, đa dạng phong phú, kế thừa, phức tạp.
b. Khách quan và bất biến.
c. Tính biệt lập, tách rời.
d. Chủ quan, phổ biến, đa dạng phong phú.

Câu 20: Theo CNDVBC, sự phân loại các mối liên hệ mang tính

a tương đối.
b. tuyệt đối.
c. bất biến.
d. chủ quan.

Câu 21: Theo CNDVBC, khi xem xét sự vật hiện tượng cần tránh

a. quan điểm toàn diện.


b. quan điểm phát triển.
c. quan điểm lịch sử - cụ thể.
D. quan điểm phiến diện, chiết trung, ngụy biện.

Câu 22: Quan điểm phiến diện theo chủ nghĩa duy vật biện chứng là

a chỉ nhìn một chiều, thấy mặt này mà không thấy mặt khác.
b. nghiên cứu sự vật trong mối liên hệ với các sự vật, hiện tượng khác.
c. thừa nhận sự vật có tính khách quan và tính phổ biến.
d. phải tuân theo nhiều mối liên hệ liên quan đến sự vật.

Câu 23: Phát triển theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng

a. chỉ sự vận động, biến đổi theo khuynh hướng đi lên của sự vật, hiện tượng, từ
thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp.
b. mang tính chủ quan.
C chỉ tăng lên về mặt lượng của sự vật.
d. chỉ diễn ra theo vòng tròn khép kín.

Câu 24: Tìm phương án sai, theo chủ nghĩa duy vật biện chứng

a. phát triển chỉ ra khuynh hướng vận động, biến đổi đi lên của sự vật, hiện tượng.
b. phát triển mang tính khách quan.
C. phát triển mang tính phổ biến.
d. phát triển chỉ sự tăng lên duy nhất về mặt lượng của sự vật.

Câu 25: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc lịch sử - cụ thể là

a. phân tích sự vật trong điều kiện, hoàn cảnh và quá trình.
b. ít quan tâm đến điều kiện, hoàn cảnh của sự vật,
c. chỉ cần quan tâm đến hiện tại của sự vật.
d. không cần quan tâm các mối liên hệ liên quan đến sự vật.

Câu 26: Sự phát triển của giới vô cơ theo quan điểm duy vật biện chứng biểu
hiện như thế nào?

a. Sự hoá hợp và phân giải các chất vô cơ, hình thành các hợp chất mới có những
tính chất hóa học và vật lý mới.
b. Sự tăng lên về lượng của các vật thể trong không gian.
c. Sự cháy và tỏa nhiệt.
d. Sự biến dị và di truyền.
Câu 27: Sự phát triển của giới hữu cơ theo quan điểm duy vật biện chứng
biểu hiện như thế nào?

a. Sự sinh sản.
b. Sự tiến hóa, hoàn thiện các chức năng của cơ thể của các loài động vật và thực
vật để thích ứng với môi trường.
c. Sự trao đổi chất của cơ thể với môi trường.
d. Sự phân giải và hóa hợp các chất

Câu 28: Sự phát triển của xã hội theo quan điểm duy vật biện chứng biểu hiện
ở cái gì?

a. Sự tăng dân số.


b. Năng suất lao động ngày càng cao.
c. Môi trường thiên nhiên được bảo vệ.
d. Năng lực chinh phục và cải tạo tự nhiên và cải biến xã hội cũng như bản thân con
người.

Câu 29: Theo quan điểm duy vật biện chứng sự phát triển trong tư duy biểu
hiện khả năng gì?

a. Khả năng nhận thức ngày càng sâu sắc hiện thực.
b. Khả năng nhận thức ngày càng đầy đủ, chính xác hiện thực.
c. Khả năng nhận thúc ngày càng sâu sắc, đầy đủ, chính xác hiện thực.
d. Khả năng sử dụng các phương pháp nhận thức của chủ thể.

Câu 30: Ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát triển theo quan điểm
duy vật biện chứng.

a. Nắm bắt những cái hiện đang tồn tại ở sự vật.


b. Nắm bắt cái đã tồn tại của sự vật.
c. Thấy xu hướng phát triển trong tương lai của sự vật.
d. Nắm bắt được quá khứ, hiện tại, tương lai của sự vật hiện tượng

Câu 31: Quan điểm lịch sử - cụ thể của nguyên lý phát triển đòi hỏi khi nhận
thức và tác động vào sự vật cần

a chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể, môi trường cụ thể trong đó sự vật
sinh ra.
b. chú ý đến điều kiện hoàn cảnh lịch sử - cụ thể trong đó sự vật tồn tại và phát
triển.
c. chủ ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể sinh ra tồn tại của sự vật
d chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể của sự sinh ra, tồn tại, biến đổi,
phát triển của sự vật.

Câu 32: Trưởng phái triết học nào cho rằng phạm trù là những thực thể ỷ
niệm tồn tại độc lập với ý thức con người và thế giới vật chất

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.


b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 33: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm
đúng khi nói về tính chất của các phạm trù: Nội dung của phạm trù có tính
......., hình thức của phạm trù có tich vn tính.......

a. chủ quan, khách quan.


b. chủ quan, chủ quan.
c, khách quan, chủ quan.
d. tuyệt đối, tương đối.

Câu 34: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái riêng là phạm triết học dùng
để chỉ mua

a. những mặt, những thuộc tính riêng.


b. những mối liên hệ riêng.
c. những bản chất chung.
d. một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định.

Câu 35: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái đơn nhất dùng để chỉ những
thuộc tính, đặc điểm

a. tồn tại phổ biến ở nhiều sự vật, hiện tượng.


b, tồn tại ở một sự vật, hiện tượng mà không lặp lại ở sự vật, hiện tượng nào khác.

c. tồn tại ở tất cả các sự vật, hiện tượng.


d. không liên quan đến cái chung, cái riêng.
Câu 36: Điền vào chỗ trống: V.I.Lênin viết: Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên
hệ đưa đến…..

a cái chung.
b. cái bản thể.
c. cải đơn nhất.
d. cái đặc thù.

Câu 37: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, luận điểm nào sau đây là sai

a, Cái chung tồn tại trong những cái riêng; thông qua những cái riêng mà cái chung
biểu hiện sự tồn tại.
b. Cái riêng là cái toàn bộ còn cái chung là cái bộ phận.
C. Cái riêng là cái bộ phận sâu sắc hơn cái chung, cải chung là cái toàn bộ phong
phú hơn cái riêng.
d. Cái đơn nhất và cái chung có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau.

Câu 38: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: cái chung là phạm trù triết
học dùng để chỉ ......, được lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ

a. một sự vật, một quá trình.


b. những mặt, những thuộc tính.
c. những mặt, những thuộc tính không đồng nhất.
d. một hiện tượng, một sự vật, không liên hệ với nhau.

Câu 39: Theo quan điểm duy vật biện chứng, mối quan hệ giữa cái chung và
cái riêng là

a. cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng.
b. không có cái chung thuần túy, tồn tại bên ngoài cái riêng.
c. cái riêng tồn tại khách quan không bao hàm cái chung.
d. cái chung ton tại khách quan, tồn tại bên, bên ngoài cái riêng; có cái chung tồn tại
cái riêng

Câu 40: Cái ....... tồn tại trong……và thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn
tại của mình

a. chung, cái riêng.


b. riêng, cái chung.
d. đơn nhất, cái riêng.
c. đơn nhất, cái chung.
Câu 41: Vận dụng chủ nghĩa Mác – Lênin vào công cuộc xây dựng chủ nghĩa
xã hội trên thế giới phải xuất phát từ tình hình cụ thể của từng đất nước. Đó là
bài học về việc

a. áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích hợp.
b. áp dụng cái riêng phải tùy theo cái đơn nhất.
c. áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung.
d. áp dụng cái đơn nhất phải dựa theo cái riêng.

Câu 42: Theo quan đây sai? điểm Triết học Mác – Lênin, luận điểm nào sau

a. Cái riêng là chỉ một sự vật, hiện tượng, quá trình riêng lẻ nhất định.
b. Cái chung không phụ thuộc vào cái riêng và sinh ra cái riêng.
c. Cái đơn nhất chỉ một yếu tố (thuộc tính) chỉ có ở một sự vật, hiện tượng, quá
trình, được lặp lại bất kỳ sự vật (hiện tượng, quá trình).
d. Cái chung là chỉ một yếu tố (thuộc tỉnh) không chỉ có ở một sự vật (hiện tượng,
quá trình) này mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật (hiện tượng, quá trình) khác
nhau.

Câu 43: Điền vào chỗ trống: Cái ...... là bộ phận nhưng sâu sắc hơn cái.....

a. riêng, chung.
c. riêng, bộ phận.
b. chung, toàn diện.
d chung, riêng. làm

Câu 44: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý nghĩa rút ra từ mối quan hệ
giữa cái chung và cái riêng là

a. muốn rút ra cái chung phải thông qua nhiều cái riêng
b. muốn rút ra cái chung không cần phải thông qua cái riêng.
c. cái chung luôn luôn tồn tại độc lập với cái riêng.
d. chỉ cần quan tâm đến cái riêng mà không cần quan tâm đến cái chung.

Câu 45: Điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng nguyên nhân...

a. không ảnh hưởng đến kết quả.


b. sản sinh ra kết quả, có trước kết quả.
c. có sau kết quả, đôi khi có trước kết quả.
d. không có mối liên hệ đến kết quả.

Câu 46: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng

a. nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả.


b. sự phân biệt giữa nguyên nhân và kết quả mang tính tuyệt đối.
c. nguyên nhân xuất hiện sau kết quả.
d. một nguyên nhân chỉ sinh ra một kết quả.

Câu 47: Trong quan hệ nhân quả, khẳng định nào sau đây sai?

a. Nguyên nhân xuất hiện cùng với kết quá.


b. Tuỳ thuộc vào điều kiện khác nhau mà một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều kết
quả.
c. Nguyên nhân có trước kết quả
d. Nguyên nhân sản sinh ra kết quả.

Câu 48: Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân, nguyên cớ và điều
kiện có quan hệ như thế nào?

a. Khác nhau nhưng có mối liên hệ với nhau.


b. Hoàn toàn giống nhau.
c. Tồn tại độc lập với nhau.
d. Nguyên nhân, nguyên cớ sinh ra điều kiện.

Câu 49: Điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vậy biện
chứng thì cái tất nhiên bao giờ cũng ..... cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu
nhiên

b, vạch đường đi
a. xác định.
c. tìm cách phủ nhận.
d. định hướng.

Câu 50: Tìm phương án sai?

a. Cần phải căn cứ vào cái tất nhiên chứ không thể dựa hoàn toàn vào ngẫu nhiên.
b. Không thể chỉ ra tất nhiên bằng cách nghiên cứu những ngẫu nhiên mà tất nhiên
phải đi qua.
c. Không nên bỏ qua ngẫu nhiên mà phải có những phương án dự phòng trường
hợp các sự cố ngẫu nhiên bất ngờ xuất hiện.
d. Tất nhiên tồn tại độc lập với ngẫu nhiên.

Câu 51: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?

a. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng.


b. Bản chất hoàn toàn không đồng nhất với các hiện tượng.
c. Bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi
d. Bản chất và hiện tượng tồn tại độc lập với nhau.

Câu 52: Điền vào chỗ trống. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật DAN A
biện chứng, sự phù hợp giữa nội dung và hình thức bao giờ cũng là sự phù
hợp .....

a. tuyệt đối.
c. tạm thời.
b, vĩnh viễn.
d bất biển.

Câu 53: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

a. Nội dung và hình thức không tách rời nhau.


b. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau.
c. Nội dung quy định hình thức.
d. Sự thống nhất giữa nội dung và hình thức mang tính tạm thời.

Câu 54: Câu tục ngữ: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn, xấu người đẹp nết còn hơn
đẹp người chứa đựng khía cạnh triết học nào về phạm trù nội dung và hình
thức?

a. Coi trọng hình thức hơn nội dung.


b. Coi trọng nội dung hơn hình thức.
c. Không coi trọng nội dung và hình thức.
d. Coi trọng nội dung và hình thức như nhau.

Câu 55: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nội dung nào sau
đây là sai?

a. Nội dung là phạm trù chỉ tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vật.
b. Hình thức chi phương thức tồn tại, biểu hiện và phát triển của sự vật, hiện tượng.
c. Hình thức quyết định nội dung.
d. Nội dung quy định hình thức.

Câu 56: Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong một
phương thức sản xuất là quan hệ gì?

a. Quan hệ giữa ngẫu nhiên - ngẫu nhiên.


b. Quan hệ giữa nguyên nhân - kết quả.
C Quan hệ giữa nội dung - hình thức.
d. Quan hệ giữa bản chất - hiện tượng.

Câu 57: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa bản chất
và hiện tượng thì
a) Hiện tượng luôn luôn đối lập với bản chất.
b) Hiện tượng luôn luôn thống nhất với bản chất.
c) Hiện tượng chỉ những biểu hiện của các mặt, mối liện hệ tất nhiên tương đối ổn
định ở bên ngoài của bản chất.
d) Hiện tượng tồn tại độc lập với bản chất.
Câu 58: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về
phạm trù: Phạm trù là những………………..phản ánh những mặt, những thuộc
tính, ………….của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định
a) Khái niệm, bản chất nhất.
b) Khái niệm rộng nhất, bao quát nhất.
c) Mối liên hệ chung, cơ bản nhất.
d) Khái niệm rộng nhất, mối liên hệ chung, cơ bản nhất.
Câu 59: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
phạm trù triết học: Phạm trù triết học là những khái niệm chung nhất phản
ánh những mặt, những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của…..hiện thưc
a) Các sự vật của.
b) Một lĩnh vực của.
c) Toàn bộ thế giới.
d) Một bộ phận thế giới.
Câu 60: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định
nghĩa khái niệm cái riêng: Cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ
a) Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định.
b) Một đặc điểm chung của các sự vật.
c) Nét đặc thù của một số các sự vật.
d) Một sự vật duy nhất không lặp lại ở sự vật khác.
Câu 61: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định
nghĩa khái niệm cái chung: Cái chung là phạm trù triết học dùng để
chỉ……………được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng
a) Một sự vật, một quá trình.
b) Những mặt, những thuộc tính.
c) Những mặt, những thuộc tính không.
d) Một đặc điểm, một thuộc tính.
Câu 62: thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
cái đơn nhất: Cái đơn nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ…………..
a) Những mặt lặp lại trong nhiều sự vật.
b) Một sự vật, hiện tượng riêng lẻ.
c) Những những mặt, thuộc tính riêng lẻ không lặp lại ở sự vật khác.
d) Nhiều thuộc tính chung ở các đối tượng đồng nhất.
Câu 63: Phái triết học nào cho chỉ có cái chung tồn tại thực, còn cái riêng
không tồn tại thực
a) Phái Duy Thực.
b) Phái Duy Danh.
c) Phái ngụy biện.
d) Phái chiết trung.
Câu 64: Phái triết học nào trong lịch sử thừa nhận chỉ có cái riêng tồn tại thực,
cái chung chỉ là tên gọi trống rỗng?
a) Phái Duy Thực.
b) Phái Duy Danh.
c) Phái ngụy biện.
d) Phái chiết trung.
Câu 65: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ
giữa cái chung và cái riêng
a) Chỉ có cái chung mới tồn tại khách quan và vĩnh viễn.
b) Chỉ có cái riêng mới tồn tại khách quan và thực sự.
c) Cái riêng và cái chung đều tồn tại khác quan và không tách rời nhau.
d) Cái riêng và cái chung không phụ thuộc vào nhau.
Câu 66: Luận điểm nào sau đây là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
a) Mỗi khái niệm là một cái riêng.
b) Mỗi khái niệm là một cái chung.
c) Mỗi khái niệm vừa là cái riêng vừa là cái chung.
d) Mỗi khái niệm chỉ là cái chung, không là cái riêng.
Câu 67: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định
nghĩa khái niệm nguyên nhân: Nguyên nhân là phạm trù chỉ…….giữa các mặt
trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra…………
a) Sự liên hệ lẫn nhau, một sự vật mới.
b) Sự thống nhất, một sự vật mớ.i
c) Sự tác động lẫn nhau, biến đổi nhất định nào đó.
d) Một biến đổi nhất định nào đó, sự tác động lẫn nhau.
Câu 68: Kết quả là……….do……… lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật
hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra
a) Mối liên hệ, kết hợp.
b) Sự tác động, những biến đổi xuất hiện.
c) Sự tác động, những biến đổi.
d) Những biến đổi xuất hiện, sự tác động.
Câu 69: Cho rằng mối liên hệ nhân quả là do cảm giác con người quy định. Đó
là luận điểm của trường phái triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.


b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 70: Luận điểm: Mối liên hệ nhân quả là do lý tính thế giới quyết định
thuộc lập trường triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.


b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 71: Luận điểm sau đây là của trường phái triết học nào: Mối liên hệ nhân
quả tồn tại khách quan phổ biến và tất yếu trong thế giới vật chất

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.


b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 72: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nhận định nào sau
đây là đúng? kết quả.

a, Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước


b. Cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau.
c. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả.
d. Nguyên nhân và kết quả cùng xuất hiện

Câu 73: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đầu là luận điểm
sai?

a. Mọi cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau
b. Nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả.
c. Nguyên nhân xuất hiện trước kết quả.
d. Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hóa cho nhau.

Câu 74: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điển nào sau
đây là sai?

a. Nguyên nhân giống nhau trong những điều kiện khác nhau có thể đưa đến những
kết quả khác nhau.
b. Nguyên nhân khác nhau cũng có thể đưa đến kết quả như nhau.
c Nguyên nhân giống nhau trong cùng điều kiện và quan hệ luôn luôn đưa đến kết
quả như nhau.
d. Nguyên nhân giống nhau trong mọi điều kiện đều có kết quả như nhau.

Câu 75: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
phạm trù tất nhiên: Tất nhiên là cái do cấu vật chất quyết định và trong những
điều kiện nhất định nó phải . chứ không thể khác được của kết

a, nguyên nhân bên ngoài, xảy ra như thế.


b, những nguyên nhân bên trong, xảy ra như thế.
c. những nguyên nhân bên trong, xác định được.
d. những nguyên nhân thứ yếu, bị quy định như thế.

Câu 76: Điên cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm ngẫu nhiên: Ngẫu nhiên là cái không ở ...... kết cấu vật chất quyết
định, mà do …… quyết định

a. nguyên nhân, hoàn cảnh bên ngoài.


b. mối liên hệ bản chất bên trong, nhân tố bên ngoài.
c. mối liên hệ bên ngoài, mối liên hệ bên trong.
d. mối liên hệ bên ngoài, lực lượng siêu nhiên.

Câu 77: Luận điểm: Tất nhiên là cái chúng ta biết được nguyên nhân và chỉ
phối được nó thuộc lập trường triết học

a. chủ nghĩa duy tâm khách quan.


b. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 78: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là đúng?

a. Có tất nhiên thuần túy tồn tại khách quan


b. Có ngẫu nhiên thuần túy tồn tại khách quan.
c. không có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thuần túy tồn tại bên ngoài nhau.
d. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người.

Câu 79: Luận điểm: Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách quan nhưng tách
rời nhau, không có liên quan gì với nhau thuộc lập trường triết học

a. chủ nghĩa duy vật biện chứng.


b. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

Câu 80: Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải dựa ngẫu nhiên hay tất
nhiên là chính? vào

a. Dựa vào ngẫu nhiên.


b. Dựa vào tất nhiên.
c. Dựa vào cả tất nhiên và ngẫu nhiên.
d. Không cần dựa vào tất nhiên và ngẫu nhiên.

Câu 81: Điền tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái
niệm nội dung: Nội dung là……… những mặt, những yếu tố, những quá trình
tạo nên sự vật

a. sự tác động.
b. sự kết hợp.
c.tổng hợp tất cả.
d. sự quy định.

Câu 82: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
phạm trù hình thức: Hình thức là ..... của sự vật, là hệ thống các……giữa các
yếu tố của sự vật

a. các mặt các yếu tố, mối liên hệ.


b. phương thức tồn tại và phát triển, mối liên hệ tương đối bền vững.
c. tập hợp tất cả những mặt, mối liên hệ bền vững.
d. sự quy định tính chất, tương tác.

Câu 83: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

a. Không có hình thức tồn tại thuần túy không chứa đựng nội dung.
b. Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình thức nhất định.
c. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau.
d. Nội dung quy định hình thức.

Câu 84: Điên cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa khái niệm bản
chất: Bản chất là tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ ....... bên trong
sự vật, quy định sự ..... của sự vật

a. chung, vận động và phát triển.


b. ngẫu nhiên, tồn tại và biến đổi.
c. tất nhiên, tương đối ổn định, vận động và phát triển.
d. cơ bản, bản chất.

Câu 85: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm hiện tượng: Hiện tượng là bản chất của

a. cơ sở.
b. nguyên nhân.
c. biểu hiện ra bên ngoài.
d. thuộc tính.

Câu 86: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Bản chất đồng nhất với cái chung.
b. Cái chung và bản chất hoàn toàn khác nhau, không có gì chung.
c. Có cái chung là bản chất, có cái chung không phải là bản chất.
d. Cái chung luôn là cái bản chất.

Câu 87: Luận điểm: Bản chất là sản phẩm của những thực thể tỉnh thần 1
tuyệt đối, tồn tại khách quan, quyết định sự tồn tại của sự vật thuộc lập
trường triết học

a, chủ nghĩa duy tâm chủ quan.


b. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 88: Luận điểm: Bản chất chỉ là tên gọi trông rộng, do con người đặt ra,
không tồn tại thực thuộc lập trường triết học

a, chủ nghĩa duy tâm chủ quan.


b. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 89: Luận điểm: Hiện tượng tồn tại, nhưng đó là tổng hợp những cảm giác
của con người thuộc lập trường triết học

a. chủ nghĩa duy vật biện chứng.


b. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 90: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm hiện thực: Hiện thực là phạm trù triết học chỉ cái.......

a. mối liên hệ giữa các sự vật.


b. chưa có, chưa tồn tại.
c. hiện có, đang tồn tại.
d. cái sẽ có khỉ có điều kiện thích hợp.
Câu 91: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để dược định nghĩa
khái niệm khả năng: Khả năng là phạm trù triết học chỉ ........ khi có các điều
kiện thích hợp

a. cái đang có, đang tồn tại.


b. cái chưa có, nhưng sẽ có.
c. cái không thể có.
d. cái tiền đề để tạo nên sự vật mới.

Câu 92: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được một khẳng định của chủ nghĩa
duy vật biện chứng về các loại khả năng: Khả năng hình thành do các .......
quy định được gọi là khả năng ngẫu nhiên

a. mối liên hệ chung.


c. tương tác ngẫu nhiên.
b. mối liên hệ tất nhiên, ổn định.
d. nguyên nhân bên trong. điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm
Câu 93: Theo quan nào sau đây là sai?

a. Khả năng và hiện thực đều tồn tại khách quan.


b. Khả năng và hiện thực không tách rời nhau.
c. Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả năng chỉ là cảm giác của con người.
d. Khả năng và hiện thực có thể chuyển hóa cho nhau.

Câu 94: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

a. Hiện thực nào cũng chứa đựng khả năng.


b. Khả năng luôn tồn tại trong hiện thực.
c. Khả năng chỉ tồn tại trong ý niệm, không tồn tại trong hiện thực.
d. Cùng một sự vật, trong những điều kiện nhất định tồn tại nhiều khả năng.

Câu 95: Vị trí của quy luật từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến những sự
thay đổi về chất là

a. vach ra cách thức vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng.
b. nguồn gốc của sự vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.
c. hạt nhân của phép biện chứng.
d. vạch ra khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng.
Câu 96: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phạm trù chất
của sự vật?

a. Chất của sự vật tồn tại khách quan bên ngoài sự vật, không phụ thuộc vào ý thức
của con người.
b. Chất của sự vật do cảm giác của con người quyết định.
c. Chất của sự vật chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, là tổng hợp các
thuộc tính của sự vật nói lên đặc trưng của sự vật.
d. Chất là những thuộc tính không cơ bản của sự vật.

Câu 97: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, luận điểm nào sau đây sai?

a. Lượng là tính quy định khách quan vốn có của sự vật.


b. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
c. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật.
d. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.

Câu 98: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, luận điểm nào sau đây là sai?

a. Sự vật nào cũng là thể thống nhất giữa chất và lượng.


b. Tính quy định về chất có tính ổn định.
C,Tính quy định về chất không có tính ổn định.
d. Tính quy định về lượng thường xuyên biến đổi của sự vật.

Câu 99: Sự phân biệt giữa lượng và chất mang

a.tính tương đối.


c. tính chủ quan.
b, tính tuyệt đối.
d. tính tuyệt đối và tính chủ quan.

Câu 100: Phạm trù độ trong quy luật Lượng - chất được hiểu là gì? . Sự biến
đổi về chất mà lượng không thay đổi.

b. khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đối căn bản về chất
của sự vật, hiện tượng.
c. Sự biến đổi hoàn toàn về chất và lượng của sự vật, hiện tượng.
d. Khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất
của sự vật, hiện tượng.
Câu 101: Đâu là quan điểm đúng của chủ nghĩa duy vật biện chứng khi nói về
quy luật mâu thuẫn?

a. có thống nhất của các mặt đối lập nhưng không có đấu tranh giữa chúng.
b.trong mâu thuẫn biện chứng sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
không tách rời nhau.
c. sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập luôn tách rời nhau.
d. thống nhất của các mặt đối lập là tuyệt đối, đấu tranh là tương đối.

Câu 102: Bước nhảy tạo sự biến đổi về chất xảy ra trong xã hội thường được
gọi là gì?

a. Cải cách xã hội.


b. Tiến hoá xã hội.
c. Cách mạng xã hội.
d. Cải cách xã hội và tiến hóa xã hội.

Cầu 103: Trong lĩnh vực đời sống xã hội, việc không dám thực hiện bước
nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng đã đạt đến giới hạn điểm nút là biểu hiện
của khuynh hướng nào?

a.Hữu khuynh.
b. Phiến diện.
c. Tả khuynh.
d. Phát triển.

Câu 104: Quy luật lượng - chất diễn ra một cách tự phát trong lĩnh vực nào?

a. Tư duy.
c. Tự nhiên.
b. Xã hội.
d. Cả tự nhiên, xã hội và tư duy.

Câu 105: Từ quy luật lượng - chất, trong hoạt động nhận thức và thực tiễn cần
phải

a. chỉ chú trọng về mặt lượng.


b. chỉ chú trọng về mặt chất.
c. chú trọng cả lượng và chất.
d. tuân theo khuynh hướng tả khuynh.
Câu 106: Nhận định nào sau đây là sai?

a. Chất biến đổi gián đoạn, lượng biến đổi liên tục.
b. Chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật.
c. Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tỉnh làm cho sự vật là nó chứ
không phải cái khác.
d. Chất biến đổi nhanh, lượng biến đổi chậm.

Cấu 107: Trong lĩnh vực đời sống xã hội, việc chưa tích lũy đủ về lượng đã
thực hiện bước nhảy để làm thay đổi về chất là biểu hiện của khuynh hướng
nào?

a. Hữu khuynh.
b. Phát triển.
C.Tả khuynh.
d. Phiến diện.

Câu 108: Trong quan hệ giữa chất và lượng của sự vật, nhận định nào sau đây
là sai

a. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đói.


b. Mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng
c. Lượng và chất tác động qua lại và quy định lẫn nhau.
d. lượng và chất tồn tại độc lập với nhau.

Câu 109: Quan điểm nào dưới đây là quan điểm sai?

a. Sự phân biệt giữa lượng và chất mang tính tuyệt đối.


b. Sự phân biệt giữa lượng và chất mang tính tương đối.
c. Lượng biến đổi liên tục, chất biến đổi gián đoạn.
d. Trong giới hạn độ, lượng đối nhưng chưa dẫn tới sự biến đổi cơ bản về chất.

Câu 110: Thế nào là hai mặt đối lập nhau tạo thành một mâu thuẫn biện
chứng?

a. Hai mặt đối lập tồn tại trong một sự vật, có khuynh hướng biến đổi, phát triển trái
ngược nhau.
b. Hai mặt đối lập có chứa những yếu tố, thuộc tính khác nhau bên cạnh những yếu
tố, thuộc tính giống nhau.
c. Hai mặt đối lập tồn tại trong hai sự vật khác nhau.
d. Hai mặt tồn tại trong hai sự vật không liên quan đến nhau.
Câu 111: Bồ sung để được một câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng: Phép biện chứng cho rằng, sự đấu tranh của các mặt đối lập
là…….của các mặt đối lập

a. sự bài trừ, phủ định lẫn nhau.


b. sự thủ tiêu lẫn nhau.
c. không còn thống nhất với nhau.
d. không có sự thống nhất và luôn thủ tiêu nhau.

Câu 112: Quy luật nào trong các quy luật của phép biện chứng duy vật cho
biết nguồn gốc của sự vận động, phát triển?

a. Quy luật tư duy.


b. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
và ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.

Câu 113: Quy luật nào được xem là hạt nhân của phép biện chứng duy vật?

a. Quy luật từ những sự thay đối về lượng dẫn đến những sự t đổi về chất.
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và quy luật
phủ định của phủ định.

Câu 114: Mâu thuẫn nào tồn tại suốt trong quá trình vận động và phải triển của
sự vật hiện tượng?

a. Mâu thuẫn thứ yếu.


b. Mâu thuẫn không cơ bản.
c. Mâu thuẫn cơ bản.
d. Mâu thuẫn bên ngoài.

Câu 115: Nhận định nào sau đây là đúng?

a. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tạm thời.


b. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối.
c. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tương đối.
d. Đấu tranh giữa các mặt đối lập vừa tạm thời vừa tương đối.
Câu 116: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và
quy định các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là?

a. Mâu thuẫn thứ yếu.


b. mâu thuẫn chủ yếu
c. Mâu thuẫn đối kháng.
d. Mâu thuẫn bên ngoài.

Câu 117. Theo quan điểm triết học Mácxít, nguồn gốc sâu xa 1 gây ra sự vận
động, phát triển của sự vật, hiện tượng?

a. Mâu thuẫn bên ngoài của sự vật, hiện tượng.


b. Mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượng.
c. Mâu thuẫn giữa lực lượng vật chất và lực lượng tinh thần.
d. Khát vọng vươn lên của vạn vật.

Câu 118: Nhận định nào sau đây là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?

a. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong giới tự nhiên.


b. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong xã hội.
c. Mâu thuẫn tồn tại trong cả tự nhiên, xã hội, tư duy.
d. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy.

Câu 119: Câu tục ngữ: Có công mài sắt, có ngày nên kim thể hiện khía cạnh
triết học của quy luật nào?

a. Quy luật mâu thuẫn.


b. Quy luật phủ định của phủ định.
C. Quy luật lượng chất.
d. Quy luật lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

Câu 120: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khuynh hướng
phát triển của sự vật, hiện tượng tuân theo

a. đường cong.
b. đường thẳng.
c. đường xoáy ốc.
d. đường tròn khép kín
Câu 121: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau đây sai?

a. Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn.


b. Phủ định biện chứng không xoá bỏ cái cũ.
c. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp chạ cái cũ.
d. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ.

Câu 122: Quan điểm kế thừa trong chủ nghĩa duy vật biện chứng được hiểu
thế nào?

a. Xóa bỏ toàn bộ cái cũ.


b. Kế thừa toàn bộ cái cũ.
c.Kế thừa những yếu tố thích hợp và loại bỏ yếu tố không thích hợp
d. Kế thừa những yếu tố tiêu cực.

Câu 123: Khẳng định khuynh hướng phát triển theo đường xoáy ốc thuộc về
nội dung chính của quy luật nào?

a. Quy luật lượng chất.


b. Quy luật mâu thuẫn,
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật lực lượng sản xuất và quan hệ sản

Câu 124: Phủ định biện chứng có tính chất gì?

a. Tính chất khách quan.


b. Có tính kế thừa, lặp lại.
c. Tính chất chủ quan.
d. Tính chất khách quan, tính kế thừa và lặp lại.

Câu 125: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về chất của sự
vật?

a. Chất của sự vật tồn tại khách quan bên ngoài sự vật, không phụ thuộc vào ý thức
của con người.
b. Chất của sự vật do cảm giác của con người quyết định.
c. Chất của sự vật là tính quy định vốn có của sự vật, là tổng hợp hữu cơ các thuộc
tính của sự vật nói lên sự vật là gì.
d. Chât của sự vật là tất cả các thuộc tính của sự vật.
Câu 126: Cho răng lượng của sự vật là do cảm giác của con người quyết định,
đó là quan điểm của triết học nào?

a. Triết học duy vật biện chứng.


b. Triết học duy tám khách quan.
c. Triết học duy tâm chủ quan.
d. Triết học duy vật siêu hình.

Câu 127: Những quy luật của phép biện chứng không thể đưa từ bên ngoài
vào giới tự nhiên, mà là phát hiện ra chúng trong giới tự nhiên và rút ra từ
giới tự nhiên. Đó là luận điểm của

a chủ nghĩa duy vật biện chứng.


b. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

Câu 128: Luận điểm: Quy luật trong các khoa học là sự sáng tạo chủ quan của
con người và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội thuộc lập trường triết học
nào?

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.


b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 129: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định
nghĩa khái niệm chất. Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ ....... khách quan
....... là sự thống nhất hữu c những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không
là cái khác

a, tính quy định, vốn có của sự vật.


b, mối liên hệ, của các sự vật.
c. các nguyên nhân, của các sự vật.
d. bản chất, tồn tại vốn có.

Câu 130: Nguyên tắc phương pháp luận rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và
ý thức theo quan điểm duy vật biện chứng là gì?

a.Nguyên tắc khách quan.


b. Nguyên tắc toàn diện.
c. Nguyên tắc lịch sử cụ thể.
d. Nguyên tắc phát triển

Câu 131: Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc khách quan vận dụng
trong học tập, hoạt động thực tiễn của sinh viên?

a. Tôn trọng hoàn cảnh, điều kiện học tập để tìm ra phương pháp học hiệu quả
nhất, khắc phục bệnh chủ quan duy ý chí xa rời thực tiễn.
b. Phát huy tính năng động chủ quan, đê lỗi cho hoàn cảnh khi đứng trước khó
khăn.
c. Khai thác triệt để hoàn cảnh để tạo thời cơ cho học tập, nghiên cứu.
d. Khi thất bại thường đổ lỗi, dựa dâm, ỷ lại hoàn cảnh khi gặp khó khăn, áp lực
trong học tập.

Câu 132: Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc lịch sử cụ thể trong phép
biện chứng duy vật được vận dụng trong học tập, hoạt động thực tiễn của
sinh viên?

a. Biết đặt vấn đề theo sự biến đổi của không gian, thời gian và điều kiện cụ thể.
b. Tôi hồng, bôi son, kéo dài, sùng bái thành tích của quá khứ đổi với hiện tại.
c. Khắc phục cách xem xét đánh giá chung chung trong mọi hoàn cảnh.
d. Nắm bắt chính xác khuynh hướng vận động, biến đổi của sự vật, biết kết nối quá
khứ, hiện tại và tương lai.

Câu 133: Phương án đúng nhất khi vận dụng nguyên tắc phát triển của phép
biện chứng duy vật trong nghiên cứu và học tập của sinh viên?

a Phát hiện nguồn gốc, cách thức, khuynh hướng của sự vận động, biến đổi của sự
vật, hiện tượng, biết kế thừa, chọn lọc ưu điểm của bản thân trong quá trình vận
động.
b. Đề cao thành tích của hiện tại, không cần dự báo tương lai của bản thân.
c. Phủ định hoàn toàn cái cũ trong quá trình phát triển.
d. Bi quan, chán nản, gạt bỏ hoàn toàn sự thất bại trong quá trình học tập, nghiên
cứu.

Câu 134: Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc toàn diện của phép biện
chứng duy vật trong nghiên cứu và học tập của sinh viên?

a. Phân biệt môn chính, phụ trong nghiên cứu và học tập, học lệch, học tủ hoặc
quan tâm tất cả các môn học, lĩnh vực một cách chung chung, thiếu trọng tâm,
trọng
b. Xem xét tất cả các mặt, các mối liên hệ, quá trình.
c. Trong từng giai đoạn, quan hệ phải biết xác định những liên hệ trọng tâm, trọng
điểm.
d. Khắc phục sự phiến diện, một chiều.

Câu 135: Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và
thực tiễn trọng học tập, nghiên cứu của sinh viên?

a. Gắn học với hành, lý luận với thực tiễn.


b. Lấy thực tiễn là cơ sở, mục đích, động lực và tiêu chuẩn kiểm tra tính đúng sai
của tri thức trong học tập, nghiên cứu.
c. Đôi lúc đề cao lý luận, xem nhẹ thực hành, thực tập.
d. Kết hợp hài hòa giữa học tập, nghiên cứu với thực hành nghề.

Câu 136: Đại hội XIII khẳng định: Tiếp tục phát triển nhanh và bền vững đất
nước; gắn kết chặt chẽ và triển khai đồng bộ các nhiệm vụ, trong đó, phát
triển kinh tế - xã hội là trung tâm xây dựng Đảng là then chốt. Trích Văn kiện
XIII, tr.156. Quan điểm trên thể hiện:

a. Quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử cụ phát triển của phép biện chứng duy
vật. thể và quan điểm phát triển của phép biện chứng duy vật
b. Quan điểm kế thừa trong sự phát triển.
c. Quan điểm siêu hình của sự phát triển.
d. Quan điểm phát huy nhân tố chủ quan của sự phát triển.

Câu 137: Đại hội XIII khẳng định: “Hoàn thiện toàn diện, đồng bộ thể chế phát
triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa”. Trích Văn kiện XIII,
tr.158. Quan điểm trên thể hiện:

a. ý nghĩa phương pháp luận của nguyên lý mối liên hệ phổ biến.
b. Ý nghĩa phương pháp luận của nguyên lý phát triển.
c. Ý nghĩa của quy luật lượng chất.
d. Ý nghĩa của quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập

Câu 138: Dân gian ta có câu: Quả mù ra ma/ Tốt quả hóa lốp. Cậu nói trên nói
về nội dung nào của quy luật lượng chất?

a. Chất.
c. Độ.
b. Lượng.
d. Điểm nút.
Câu 139: Quan điểm của Đảng trong Văn kiện Đại hội XIII: bảo vệ và phát huy
các giá trị tốt đẹp, bền vững trong truyền thống văn hóa Việt Nam tiếp thu có
chọn lọc tinh hoa văn hóa nhân loại phù hợp với thực tiễn Việt Nam. Trích Văn
kiện XIII, tr.180-181. Quan điểm trên thể hiện

a. quan điểm biện chứng về sự phát triển văn hóa Việt Nam.
b. quan điểm siêu hình về sự phát triển văn hóa Việt Nam.
c. quan điểm lịch sử cụ thể về sự phát triển văn hóa Việt Nam.
d. quan điểm duy tâm chủ quan về sự phát triển văn hóa Việt Nam.

Câu 1 : Nhà triết học đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể như nước lửa
không khí thuộc
chủ nghĩa duy vật thời cổ đại
Câu 2: đặc điểm chung của những nhà triết học duy vật thời cổ đại là
đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể hữu hình cảm tính của vật chất
Câu 3: ưu điểm nổi bật trong quan niệm về thế giới của các nhà triết học duy
vật thời cổ đại so với nhà triết học duy tâm là
họ giải thích thế giới bất ngờ từ vật chất
Câu 4: phát minh khoa học nào dưới đây chứng minh nguyên tử không phải là
hạt nhỏ bé nhất
phát hiện ra điện tửđô
Câu 86: Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm xúc
?
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

Câu 5. Năm 1895 phát minh nào đã chứng minh nguyên tử không là
phân tử nhỏ nhất phát hiện ra tia X
Câu 6: ai là người tìm ra hiện tượng khối lượng của điện tử có thể bị thay đổi
tùy theo vận tốc chuyển động của điện tử
Kaufman
Câu 7: Lênin đã đưa ra định nghĩa vật chất trong tác phẩm
chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Câu 8: lênin sử dụng phương pháp nào để định nghĩa phạm trù vật chất
phương pháp định nghĩa đối lập
Câu 9: nội dung nào dưới đây trong định nghĩa vật chất của Lênin giải quyết
được mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học thực tại khách quan tồn tại
không lệ thuộc vào cảm giác
Câu 10: hãy chọn đáp án đúng nhất trong những đáp án sau khi nói về định
nghĩa vật chất của Lênin giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường
duy vật triệt để
Khắc phục chủ nghĩa duy vật siêu hình máy móc giải quyết cuộc khủng hoảng vật lý
cuối thế kỷ 19 cổ vũ cho các nhà khoa học tự nhiên đi sâu nghiên cứu thế giới
chống lại quan điểm của chủ nghĩa duy tâm
Câu 11: quan điểm bản chất thế giới là
Ý thức của trường phái triết học nào chủ nghĩa duy tâm
Câu 12: thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất với ý thức trong định
nghĩa vật chất của Lênin
Là thực tại khách quan
Câu 13: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng không gian thời
gian là
hình thức và phương thức tồn tại của vật chất
Câu 14: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vật chất với tư
cách là phạm trù triết học có nghĩa là
vật chất vô hạn vô tận tồn tại vĩnh viễn
Câu 15: thực tại khách quan được cảm giác chụp lại chép lại phản ánh trong
định nghĩa vật chất của Lênin khẳng định
con người có khả năng nhận thức được thế giới
Câu 16: theo định nghĩa vật chất của Lênin luận điểm nào sau đây là đúng
thừa nhận vật chất tồn tại khách quan bên ngoài Ý thức con người thông qua các
dạng cụ thể
Câu 17: định nghĩa vật chất của Lênin có ý nghĩa quan trọng trong việc
bác bỏ thuyết bất khả tri
Câu 18: vận động là phương thức tồn tại của vật chất là thuộc tính cố hữu của
vật chất là quan điểm của trường phái triết học
chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 19: trong các quan điểm sau về vận động đâu là định nghĩa vận động theo
quan điểm của ăn ghen
Vận động hiểu theo nghĩa chung nhất bao gồm tất cả mọi sự thay đổi nói chung và
mọi quá trình diễn ra trong thế giới kể từ khi vị trí giản đơn cho đến tư duy
Câu 20: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng các mệnh đề nào
dưới đây là không đúng
Sự vật muốn vận động thì cần phải có một lực lượng bên ngoài tác động vào nó
Câu 21: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhân nào
dẫn đến vận động của vật chất
do mâu thuẫn bên trong giữa các mặt các yêu tố cấu thành và giữa chúng có sự liên
kết tác động qua lại với nhau
Câu 22: theo cách phân chia của các hình thức vận động của ăn ghen hình
thức nào là thấp nhất
cơ học
Câu 23: trong các quan điểm sau đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng
vận động là tuyệt đối đừng im là tương đối
Câu 24: Bổ sung để được một câu đúng: “Theo quan điểm duy vật biện chứng
không gian và thời gian gắn liền với nhau là hình thức và phương thức tồn tại của
vật chất”
Câu 25: lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng
thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
Câu 26: quan điểm cho rằng Ý niệm tuyệt đối là bản thể sinh ra toàn bộ thế
giới hiện thực
là quan niệm của chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 27: quan điểm tuyệt đối hóa vai trò của cảm giác có cảm giác là tồn tại
duy nhất sinh ra thế giới vật chất là của
chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 28: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng phát biểu nào dưới
đây là không đúng
không gian của vật chất là một khoảng không trống rỗng
Câu 29: phạm trù nào sau đây biểu hiện những thuộc tính như độ sâu của sự
biến đổi trình tự xuất hiện và mất đi các sự vật các trạng thái khác nhau trong
thế giới
vật chất thời gian
Câu 30: trường phái triết học nào thừa nhận thế giới thống nhất ở yếu tố tinh
thần
chủ nghĩa duy tâm
Câu 31: quan điểm làm cho giặc Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới
khách quan
chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 32: trong các hình thức sau hình thức phản ánh nào cao nhất
phản ánh Ý thức
Câu 33: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc của tự
nhiên của Ý thức gồm
bộ óc con người và sự phản ánh thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc
Câu 34: nguồn gốc xã hội của Ý thức theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng là
lao động và ngôn ngữ
Câu 35: nhân tố nào đóng vai trò quyết định để con người tách khỏi thế giới
động vật
hoạt động lao động
Câu 36: đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất của Ý
thức
ý thức là sự phản ánh năng động sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con
người
Câu 37: trong các quan niệm sau quan niệm nào là chủ nghĩa duy vật biện
chứng về bản chất của Ý thức
ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
Câu 38: theo quan niệm nào chủ nghĩa duy vật biện chứng yếu tố nào sau đây
quyết định tính năng động sáng tạo của Ý thức
Tri thức
Câu 39: quan điểm nào là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối
quan hệ giữa vật chất và Ý thức
vật chất quyết định ý thức còn Ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại
đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn
Câu 40: quan điểm nào tuyệt đối hóa yếu tố vật chất phủ định tính độc lập
tương đối của Ý thức
chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 41: theo chủ nghĩa duy vật biện chứng quan điểm nào sau đây là sai
phủ nhận tính độc lập tương đối của Ý thức
Câu 42: theo chủ nghĩa duy vật biện chứng quan điểm nào sau đây là sai
Ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất thông thường và không có tính độc lập tương
đối
Câu 43: trong các quan điểm sau đây đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng
vật chất quyết định nội dung hình thức và bản chất của Ý thức, ý thức tác động trở
lại vật chất
Câu 44: trong các hình thức phản ánh dưới đây hình thức phản ánh nào là
hình thức phản ánh đặc trưng của thực vật và các loại động vật bậc thấp
phản ánh kích thích
Câu 45: chọn phương án trả lời đúng nhất khi nói về vai trò lao động đối với
sự hình thành ý thức của con người theo quan điểm duy vật biện chứng
lao động giúp con người biết chế tạo sử dụng công cụ lao động hoàn thiện bộ não
có dáng đứng thẳng hình thành và phát triển ngôn ngữ
Câu 46: chọn phương án trả lời đúng nhất khi nói về vai trò ngôn ngữ đối với
sự hình thành ý thức con người theo quan điểm duy vật biện chứng
giúp con người có khả năng khái quát hóa chiều tượng hóa tách ra khỏi sự vật lưu
giữ và truyền tải thông tin
Câu 47: chọn phương án đúng nhất khi nói về Ý thức theo quan điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng
sự phản ánh năng động sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người hình
ảnh chủ quan của thế giới khách quan và mang bản chất xã hội
Câu 48: thế nào là tính sáng tạo của Ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng
trong quá trình phản ánh thế giới vật chất ý thức giữ lại bản chất của sự vật hiện
tượng
Câu 49: Ý thức muốn tác động trở lại thế giới vật chất cần có những điều kiện
gì?
thông qua hoạt động thực tiễn
Câu 50: đồng nhất Ý thức với quá trình sinh lý của bộ não người sẽ rơi vào
lập trường triết học nào
chủ nghĩa duy vật tầm thường
Câu 51: dân gian có câu có thực mới vực được đạo hay Phú quý sinh lễ nghĩa
các câu trên chứa đựng yếu tố triết học nào?
vật chất quyết định ý thức
Câu 52:Văn kiện thứ 13 của đảng khẳng định trong những năm tới dự báo tình
hình thế giới và khu vực tiếp cận có nhiều thay đổi rất nhanh phức tạp khó
lường chiếc văn kiện nhận định trên là
sự thể hiện ở tính năng động sáng tạo vượt trước của Ý thức đối với vật chất
Câu 53: Chọn phương án đúng nhất để có câu trả lời hoàn chỉnh:
“ Biểu hiện cụ thể của vật chất trong ngành giáo dục là đúng người dạy cán bộ giáo
dục người học trường lớp đồ dùng trang bị thiết bị dạy học”
Câu 54: Vật chất theo nghĩa triết học khác với vật chất trong khoa học cụ thể
ở chỗ nó là
Toàn bộ hiện thực khách quan phản ánh cái chung nhất bên ngoài Ý thức mang tính
khái quát và chiều tượng cao trên tất cả các lĩnh vực
Câu 55: dân gian ta có câu gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn câu đó thể
hiện tính độc lập của
Ý thức đối với vật chất
Câu 56: tiếp tục đổi mới mạnh mẽ tư duy xây dựng hoàn thiện đồng bộ thể
chế phát triển bền vững về kinh tế chính trị văn hóa xã hội môi trường chiếc
văn kiện thứ 12 quan điểm trên thể hiện tính
độc lập trong đối tượng Ý thức đối với vật chất
Câu 1: Trường phái triết học nào cho rằng thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực
tiếp nhất của nhận thức.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu2:Thực tiễn là toàn bộ những ...... có mục đích mang tính lịch sử xã hội
của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
Hoạt động vật chất
Câu 3: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động thực tiễn?
Hoạt động sáng tạo ra các ý tưởng.
Câu 4: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định đến các Hình thức
khác là hình thức nào?
Hoạt động sản xuất vật chất.
Câu 5: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì tiêu chuẩn của
chân lý là gì?
Được kiểm nghiệm trong thực tiễn.
Câu 6 : Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn của
chân lý?
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất vừa có tính chất tuyệt đối và
tương đối
Câu 7: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp Của các
sự vật lên các giác quan của con người là giai đoạn Nhận thức nào?
Nhận thức cảm tính.
Câu 8: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?
Cảm giác , tri giác và biểu tượng
Câu 9: Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, chất của
các sự vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào?
Nhận thức lí tính
Câu 10 Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?
Khái niệm, phán đoán, suy luận.
Câu 11: Khái niệm là hình thức nhận thức của giai đoạn?
nhận thức lý tính.
Câu 12: Giai đoạn nào của nhận thức gắn với thực tiễn?
Nhận thức cảm tính
Câu 13: Luận điểm: Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan,
thuộc lập trường triết học nào?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 14 : Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau đây là sai?
Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật.
Câu 15: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?
Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không mắc sai lầm.
Câu 16: Luận điểm sau đây là của ai: Từ trực quan sinh động đến ta duy trừu
tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng
của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan?
Lênin
Câu 17: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn.
Câu 18: Chân lý là những ...... phù hợp với hiện thực khách quan và được ......
kiểm nghiệm?
Tri thức , thực tiễn
Câu 19: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định nào
dưới đây là sai?
Chân lí có tính trừu tượng
Câu 20: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận nào sau đây
là sai?
Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng minh được tính tất yếu.
Câu 21: Trong hoạt động thực tiên không coi trọng lý luận thì sẽ thế nào?
Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp hòi.
Câu 22: Để hoạt động học tập và lao động đạt hiệu quả cao, đòi hỏi mỗi chúng
ta phải luôn?
Gắn lí thuyết và thực hành
Câu 23 : Câu nói nào dưới đây là biểu hiện của nhận thức lý tính?
Nhai kỹ lo lâu , cày sâu tốt lúa
Câu 24: Nhận thức chỉ là sự phức hợp những cảm giác của con người – Đó là
quan điểm của?
Chủ nghĩa duy tâm Chủ quan
Câu 25:Nhận thức là sự tự ý thức về mình của ý niệm tuyệt đối đó là quan
điểm của ?
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 26: Việc làm nào dưới đây không phải là hoạt động sản xuất vật chất?
Tình nguyện vùng xâu vùng xa.
Câu 27: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa siêu hình về nhận thức?
Nhận thức là sự phản ánh một cách trực quan hiện thực khách quan.
Câu 28: Khuyết điểm chủ yếu của chủ nghĩa duy vật trước Mác kê chủ nghĩa
duy vật của Phoiơbắc trong lý luận nhận thức là?
không thấy vai trò của thực tiễn đối với nhận thức.
Câu 29: Sự vật, hiện thực, cái cảm giác được chỉ được nhận thức dưới hình
thức khách thế, hay hình thức trực quan, được nhận thức về mặt chủ quan -
Luận điểm này nói về không đi quan niệm của ?
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 30: Sự vật, hiện thực, cái cảm giác được chỉ được nhận thức dưới hình
thức khách thể, hay hình thức trực quan; không được nhận thức về mặt chủ
quan - Đó là câu nói của ai? Nằm trong tác phẩm nào?
C.mac trong tác phẩm luận cương về phoi ơ bác
Câu 31:Nhận thức luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng có mấy nguyên tắc
cơ bản?
4 nguyên tắc cơ bản
Câu 32: Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan độc lập với ý thức của
con người, đây là một trong những nguyên tắc cơ bản trong nhận thức luận
của?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 33: Đâu không phải là nguyên tắc lý luận nhận thức duy vật biện chứng?
Phản ánh là một quá trình hoàn thiện thế giới khách quan
Câu 34: Nội dung nào dưới đây là sai khi nói đến vai trò của thực tiễn xuan đối
với nhận thức?
Nhận thức quyết định thực tiễn.
Câu 35: Xem thực tiễn chỉ như là hoạt động tinh thần sáng tạo ra thể giới của
con người, không xem nó là hoạt động vật chất. Đó là quan niệm của?
Chủ nghĩa duy tâm
Câu 36: Nhận định: Trị giác và biểu tượng của chúng ta là hình ảnh của các sự
vật là của ai?
Lenin
Câu 37: Thực tiễn được hiểu là hoạt động vật chất của con nhưng chỉ là hoạt
động thấp hèn, không có vai trò gì đối với nhận thức của con người. Đó là
quan điểm của?
Chủ nghĩa duy vật trước Mác
Câu 38: Câu nào dưới đây thể hiện thực tiễn là động lực của nhận thức?
Đi một ngày đàng học một sàng khôn.
Câu 39: Đâu là khái niệm dùng để chỉ toàn bộ những hoạt động vật chất có
mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và
xã hội?
Thực tiễn
Câu 40: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng có bao nhiêu hình
thức hoạt động thực tiễn cơ bản?
3 nguyên tắc cơ bản.
Câu 41: Ai là tác giả câu nói: Lý luận mà không liên hệ với thực tiễn là lý luận
suông?
Hồ Chí Minh
Câu 42: Đâu không phải là hoạt động thực tiến trong các quá trình sau?
Mưa bão gây lở đất và lũ lụt.
Câu 43: Nhận định nào dưới đây không đúng theo quan niệm của triết học
Mác – Lênin?
Thực tiễn là toàn bộ hiện thực khách quan.
Câu 44: Đầu không phải là đặc trưng cơ bản của thực tiễn?
Mang tính trừu tượng hoá, khái quát hoá.
Câu 45: Hoạt động chính trị xã hội có vai trò như thế nào đối với hoạt động
sản xuất vật chất?
Có thể kìm hãm, hoặc thúc đẩy sản xuất vật chất.
Câu 46: Chọn phương án đúng nhất khi nói đến vai trò của hoạt động thực
nghiệm khoa học đối với hoạt động sản xuất?
Có ảnh hưởng tới hoạt động sản xuất vật chất.
Câu 47: Trường hợp nào thì hoạt động chính trị xã hội thúc đẩy s san xuất
phát triển?
Mang tính tiến bộ, cách mạng.
Câu 48: Nhận thức bắt nguồn từ?
Sức mạnh của lý tính thế giới.
Câu 49: Đâu không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
Thực tiễn là yếu tố phụ thuộc vào nhận thức.
Câu 50: Nhu cầu, nhiệm vụ, cách thức và khuynh hướng vận động và phát
triển của nhận thức phụ thuộc vào?
thực tiễn
Câu 51: Suy đến cùng tiêu chuẩn duy nhất của chân lý là gì?
thực tiễn
Câu 52: Trong cuộc sống học tập của bản thân, chúng ta cần phải coi trọng?
Hoạt động thực tiễn
Câu 53 : Các giác quan của con người hoàn thiện được là do thông qua ?
Thông qua hoạt động thực tiễn
Câu 54: Bàn tay người thợ thủ công trở nên khéo léo là nhờ điều gia?
Nhờ hoạt dộng thực tiễn
Câu 55: Những phương tiện hiện đại như kính hiển vi điện tử, kinh thiên văn, máy vi
tính xuất hiện là nhờ?
Hoạt động thực tiễn
Câu 56: Có thể dùng giả thiết khoa học này để kiểm tra tính đúng đắn của giả
thiết khoa học khác một cách thuần túy được không?
Không thể
Câu 57 : quan điểm thực tiễn đòi hỏi nhận thức phải ?
Xuất phát từ thực tiễn
Câu 58: Ý kiến nào là đúng khi nói về mối quan hệ giữa lý luận và thực tiễn?
Phù hợp với những yêu cầu của thực tiễn
Câu 59: Giai đoạn nhận thức nào hình thành nên các cảm giác ở con người?
Nhận thức cảm tính
Câu 60: Bác Hồ từng nói: Tôi chỉ có một sự ham muốn, ham muốn tột bậc, là
làm sao cho nước ta được hoàn toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn tự do,
đông bào ai cũng có cơm ăn áo mặc, ai cũng được học hành. Điều này thể
hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?
Mục đích của nhận thức
Câu 62: Nhận thức lý tỉnh không gồm có hình thức nào dưới đây?
Biểu tượng.
Câu 63: Phán đoán là hình thức nhận thức ở giai đoạn nào?
Lý tính.
Câu 64: Suy luận là hình thức nhận thức thuộc giai đoạn nào?
Lý tính.
Câu 65: Cảm giác màu sắc, mùi vị và nhiệt độ của sự vật là nhận thức thuộc
giai đoạn nào"
Giai đoạn nhận thức cảm tính
Câu 66. Cảm giác của con người về sự vật có nguồn gốc từ đâu?
Từ sự tác động của sự vật lên các giác quan của con người.
Câu 67. Nhận thức cảm tính không có đặc điểm gì?
Đánh giá được bản chất của sự vật, hiện tượng.
Câu 68: Nhận định nào sau đây là dùng?
Nhận thức lý tính có thể không phù hợp với thực tiễn.
Câu 69. Vì sao thực tiễn là động lực của nhận thức?
Luôn luôn vận động và đặt ra những yêu cầu mới cho nhận thức.
Câu 70: Cho rằng chân lý là những từ tưởng được nhiều người thừa nhận. Đó
là quan điểm của những nhà triết học nào?
Những nhà triết học thực chúng.
Câu 71: Bác Hồ đã từng nói: Không có gì quý hơn độc lập tự do. Cầu nói trên
thể hiện vai trò nào của thực tiễn đối với nhận thức?
Tiêu chuẩn của chân lý.
Câu 72: Câu nói: Không bao giờ có thể xác nhận hoặc xóa bỏ một cách hoàn
toàn một biểu tượng nào đó của con người, dù biểu tưởng ấy là thể nào
chăng nữa là của ai?
V.I.Lênin.
Câu 73: Câu nói: Lúa thử vàng gian nan thử sức đã thể hiện vai trò nào của
thực tiễn
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
Câu 74: Bác Hồ từng nói: Dù xem được hàng ngàn hàng vạn quyền lý luận,
nếu không biết đem ra thực hành, thì khác nào một cải hòm đựng sách, Em
hiểu cầu nói trên của Bác như thế nào?
Chống bệnh giáo điều.
Câu 75: Em hiểu câu nói của Bác Hồ: Có kinh nghiệm mà không có lý luận,
cũng như một mắt sáng, một mắt mở như thế nào”
Chống bệnh kinh nghiệm.
Câu 1. Theo Ph, Ăngghen, vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề về:
Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 2. Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm
giác?
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 4. Phép biện chứng cổ đại là:
Biện chứng ngây thơ, chất phác
Câu 5. Phép biện chứng của triết học Hêghen là:
Phép biện chứng duy tâm khách quan
Câu 6. Phép biện chứng thực sự mang tính khoa học là:
Phép biện chứng duy vật do Các Mác sáng lập
Câu 7. Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong những luận điểm sau:
Thế giới thống nhất ở tính vật chất
Câu 8. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, hiện tượng phóng xạ và điện
tử là một
thành phần cấu tạo nên nguyên tử, theo V.I. Lênin, điều đó chứng tỏ gì?
Giới hạn hiểu biết của chúng ta về vật chất trước đây mất đi
Câu 9. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết
học nào?
Duy vật chất phác và duy vật siêu hình
Câu 10. Trong định nghĩa về vật chất của mình, V.I.Lênin cho thuộc tính chung
nhất
của vật chất là?
Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác
Câu 11. Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật biện chứng
Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan, là dạng cụ thể của vật chất
Câu 12. Sai lầm của các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất?
Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính
Câu 13. Tồn tại khách quan là tồn tại như thế nào?
A) Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức của con
người, độc
lập với ý thức của con người
B) Được ý thức của con người phản ánh
Cả A và B
Câu 14. Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất.
Điều đó
thể hiện ở chỗ?
A) Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất
B) Tất cả mọi sự vật hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biểu hiện đa
dạng của vật
chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo những quy luật khách quan
C) Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn, vô tận
Cả A, B, C
Câu 15. Theo Ăngghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng
minh bởi?
Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên
Câu 16. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý
thức đã
được V.I. Lênin xác định trong định nghĩa vật chất là?
Tồn tại khách quan
Câu 17. Hai mệnh đề: “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất” và “Vận
động là
phương thức tồn tại của vật chất” được hiểu là?
A) Vật chất tồn tại bằng cách vận động
B) Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động
C) Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận
động
D) Cả A, B, C
Câu 18. Nếu không thừa nhận vật chất tự thân vận động thì nhất định dẫn tới
quan
điểm duy tâm về nguồn gốc của vận động của vật chất, vì?
Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi vận động của vật chất là từ ý
thức
Câu 19. Đứng im là?
Tương đối
Câu 20. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Không gian và
thời gian
Không gian và thời gian đều là hình thức cơ bản của tồn tại vật chất
Câu 21. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, thuộc tính phản ánh là
thuộc tính:
Phổ biến ở mọi tổ chức vật chất
Câu 22. Khái quát nguồn gốc của ý thức
A) Nguồn gốc tự nhiên và ngôn ngữ
B) Nguồn gốc tự nhiên và xã hội
C) Nguồn gốc lịch sử - xã hội và hoạt động của bộ não con người
Cả A, B, C
Câu 23. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là?
Lao động và ngôn ngữ
Câu 24. Ngôn ngữ đóng vai trò là?
A) “Cái vỏ vật chất” của ý thức
Câu 25. Tính sáng tạo trong sự phản ánh của ý thức thể hiện:
A) Phản ánh được bản chất, quy luật của các tồn tại khách quan
B) Sáng tạo ra mô hình tư tưởng
C) Cả A và B
Câu 26. Để phát huy vai trò tích cực của ý thức trong thực tiễn cần phải?
A) Có ý thức phản ánh đúng thực tại khách quan
B) Có một tư tưởng sáng tạo
C) Ý thức phải được vật chất hóa trong thực tiễn
Cả A, B, C
Câu 27. Theo quan điểm duy vật biện chứng, trong nhận thức và thực tiễn
cần?
Xuất phát từ thực tế khách quan
Câu 28. Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật biện chứng?
Mọi sự vật, hiện tượng của thế giới đều:
B) Tồn tại trong mối liên hệ phổ biến
C) Không ngừng biến đổi, phát triển
Cả B và C
Câu 29. Biện chứng khách quan là gì?
Là biện chứng của các tồn tại vật chất
Câu 30. Biện chứng chủ quan là gì?
Là biện chứng của ý thức
Câu 31. Phép biện chứng được xác định với tư cách nào?
Tư cách lý luận biện chứng.
Tư cách phương pháp biện chứng.
Cả hai tư cách trên
Câu 32. Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như
thế nào?
A) Phương pháp biện chứng xem xét, nghiên cứu các sự vật, hiện tượng trong mối
liên hệ
phổ biến. Còn phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu sự vật, hiện tượng trong
trạng thái
cô lập, tách rời
B) Phương pháp biện chứng xem xét, nghiên cứu sự vật, hiện trượng trong sự vận
động, phát
triển không ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu sự vật, hiện tượng
trong sự
đứng im, bất biến.
C) Cả A và B
Câu 33. Những đại diện tiêu biểu của phép biện chứng cổ đại?
A) Thuyết Âm Dương – Ngũ Hành
B) Đạo Phật
C) Hêraclít
Cả A, B và C
Câu 34. Đặc điểm phép biện chứng duy vật?
A) Là hình thức phát triển cao nhất của lịch sử phép biện chứng.
B) Có sự thống nhất chặt chẽ giữa phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật
C) Phép biện chứng duy vật bao quát một lĩnh vực tri thức rộng lớn, nó vừa có tư
cách lý luận
triết học bao quát, vừa đóng vai trò phương pháp luận triết học cơ bản.
Cả A, B và C
Câu 35. Khái niệm “mối liên hệ phổ biến” dùng để chỉ:
A) Mối liên hệ thể hiện ở nhiều sự vật, hiện tượng.
B) Những tính chất phổ biến của các mối liên hệ.
Cả A và B
Câu 36. Thế nào là quan điểm toàn diện?
A) Là quan điểm đòi hỏi khi xem xét sự vật, hiện tượng phải xem xét nó trong mối
liên hệ
tác động qua lại giữa các bộ phận, các yếu tố, các thuộc tính khác nhau của chính
sự vật đó.
B) Là quan điểm đòi hỏi khi xem xét sự vật, hiện tượng phải xem xét nó trong mối
liên hệ
qua lại giữa sự vật đó với sự vật khác
C) Xem xét kỹ lưỡng tất cả các mối liên hệ và thấy được trong số đó mối liên hệ nào
là cơ
bản, quan trọng nhất đối với sự vật, hiện tượng.
Cả A, B và C
Câu 37. Thế nào là quan điểm lịch sử - cụ thể?
A) Khi nghiên cứu, xem xét sự vật, hiện tượng phải đặt nó vào trong điều kiện lịch
sử cụ thể,
trong không gian, thời gian nhất định.
B) Xem xét sự vật, hiện tượng để thấy được tất cả các mối liên hệ với nó, phân loại
các mối
liên hệ và sự đánh giá đúng đắn vai trò từng mối liên hệ đối với sự vật, hiện tượng
cũng như
thấy được sự vật, hiện tượng tồn tại trong quá trình luôn biến đổi, phát triển.
Cả A và B
Câu 38. Phép biện chứng nào được coi là khoa học về những quy luật phổ
biến của sự
vận động và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy?
Phép biện chứng của chủ nghĩa Mác – Lênin
Câu 39. Quan niệm nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện
tượng là ở
tính thống nhất vật chất của thế giới?
Phép biện chứng duy vật.
Câu 40. Theo quan điểm duy vật biện chứng, các mối liên hệ có tính chất
chung?
A) Tính khách quan.
B) Tính phổ biến và tính phong phú, đa dạng.
Cả hai phương án trên.
Câu 41. Quan điểm “toàn diện và lịch sử - cụ thể” trong nhận thức và thực tiễn
thuộc
nội dung nguyên lý cơ bản nào của phép biện chứng?
A) Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
B) Nguyên lý về sự phát triển.
Cả hai nguyên lý trên
Câu 42. “Cái riêng – Cái chung”, “Nguyên nhân – Kết quả”, “Tất nhiên – Ngẫu
nhiên”,
“Nội dung – Hình thức”, “Bản chất – Hiện tượng”, “Khả năng – Hiện thực” đó
là các...
của triết học Mác – Lênin.
Cặp phạm trù cơ bản.
Câu 43. Cái riêng là một phạm trù triết học dùng để chỉ...
Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định.
Câu 44. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính
chung, không
những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự
vật, hiện
tượng hay quá trình riêng lẻ khác?
Cái chung.
Câu 45. Cái... chỉ tồn tại trong cái... thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại
của
mình.
Chung/ Riêng.
Câu 46. Cái... là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái...
Chung/ Riêng.
Câu 47. Cái... và cái.... có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển
của sự vật.
C) Chung/ Đơn nhất.
Câu 48. Giả sử khái niệm Việt Nam là một “cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là
cái đơn
nhất:
Hà Nội.
Câu 49. Phạm trù nhằm chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự
vật hoặc
giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nào đó, gọi là gì?
Nguyên nhân.
Câu 50. Phạm trù nhằm chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau
giữa các mặt
trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra, gọi là gì?
Kết quả.
Câu 51. Có rất nhiều loại nguyên nhân, như: nguyên nhân cơ bản, nguyên
nhân chủ
yếu, nguyên nhân bên trong, nguyên nhân bên ngoài, nguyên nhân chủ quan,
nguyên
nhân khách quan... Điều đó chứng tỏ...
A) Một kết quả chỉ có thể do một loại nguyên nhân gây ra
B) Một kết quả có thể do nhiều loại nguyên nhân gây ra
C) Một kết quả có thể không cần nguyên nhân gây ra
D) Không thể nhận thức được quan hệ nguyên nhân - kết quả.
ANSWER:
Câu 52. Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất
quyết định
và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không thể
khác được,
gọi là gì ?
A) Tất nhiên.
Câu 53. Cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất, bên
trong sự vật
quyết định, mà do các nhân tố bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn
cảnh bên ngoài
quyết định, gọi là gì ?
Ngẫu nhiên.
Câu 54: ...tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người.
Tất nhiên và ngẫu nhiên.
Câu 55. Câu nào dưới đây là câu đúng và đủ:
Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa cho nhau.
Câu 56. Trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta cần...
Cơ bản là phải căn cứ vào cái tất nhiên nhưng đồng thời phải tính tới cái ngẫu
nhiên.
Câu 57. ... là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố trong quá trình tạo nên
sự vật.
Nội dung.
Câu 58. ... là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối
liên hệ
tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó.
Hình thức
Câu 59. Không có... tồn tại thuần túy không chứa đựng..., ngược lại cũng
không có... lại
tồn tại trong một... xác định.
A) Hình thức/Nội dung; Nội dung/Hình thức
Câu 60. Trong quá trình vận động, phát triển của sự vật,... giữ vai trò quyết
định...
Nội dung/Hình thức
Câu 61. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn
định bên
trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật gọi là gì?
Bản chất.
Câu 62. Hiện tượng là...
Biểu hiện bên ngoài của bản chất.
Câu 63. V.I.Lênin cho rằng: Nhận thức đi từ... đến..., từ bản chất ít sâu sắc đến
bản chất
sâu sắc hơn.
Hiện tượng/ Bản chất.
Câu 64. Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì hiện có, hiện đang tồn tại
thực sự, gọi
là gì?
Hiện thực
Câu 65. Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới
khi có điều
kiện tương ứng thích hợp gọi là gì?
Khả năng.
Câu 66. Phép biện chứng nghiên cứu những quy luật nào?
Các quy luật phổ biến trong mọi lĩnh vực tồn tại của thế giới,
Câu 67. Thế nào là mâu thuẫn biện chứng?
Sự thống nhất của các mặt đối lập.
Câu 68 Mâu thuẫn của sự vật diễn biến như thế nào?
A) Có sự khác biệt của hai mặt trong sự vật.
B) Có sự đối lập của hai mặt đối lập.
C) Có sự chuyển hóa của hai mặt đối lập.
Cả ba phương án trên.
Câu 69. Khái niệm “bước nhảy”:
Quá trình biến đổi về chất diễn ra tại điểm nút.
Câu 70. Ý nghĩa nhận thức của quy luật “lượng – chất”:
Hiểu được phương thức cơ bản của sự vận động, phát triển.
Câu 71. Phủ định biện chứng là sự phủ định có:
A) Tính kế thừa
B) Tính tự thân.
Cả A và B
Câu 72. “Tính kế thừa” trong quá trình phát triển của sự vật là sự kế thừa?
Mọi nhân tố hợp quy luật cho sự phát triển
Câu 73. Khái niệm nào dùng để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về
lượng chưa
làm thay đổi căn bản chất của sự vật ấy?
Độ.
Câu 74. Khái niệm nào dùng để chỉ thời điểm mà tại đó sự thay đổi về lượng
đã đủ làm
thay đổi về chất của sự vật.
Điềm nút.
Câu 75. Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của các sự vật, hiện
tượng về
mặt số lượng các yếu tố cấu thành: quy mô tồn tại của sự vật và tộc độ, nhịp
điệu của
sự vận động, phát triển của sự vật?
Lượng.
Câu 76. Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của các
sự vật, là
sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính làm cho sự vật là nó?
Chất.
Câu 77. Quy luật nào được V.I. Lênin xác định là “hạt nhân” của phép biện
chứng?
Quy luật mâu thuẫn
Câu 78. Phủ định biện chứng có đặc trưng cơ bản nào?
Tính khách quan và tính kế thừa
Câu 79. Hình thức “xoáy trôn ốc” diễn đạt đặc trưng nào của sự phát triển?
A) Tính chu kỳ
B) Tính tiến bộ.
Cả A và B
Câu 80. Đâu là định nghĩa thực tiến đúng trong các định nghĩa sau:
Thực tiễn là những hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của
con
người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
Câu 81. Theo ý kiến của Các Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật
trước đây là
gì?
Không thấy được vai trò của thực tiễn.
Câu 82. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mục đích của
nhận
thức?
Nhận thức nhằm phục vụ nhu cầu thực tiễn.
Câu 83. Tiêu chuẩn của chân lý là gì?
Là thực tiễn.
Câu 84 Những hình thức nhận thức: cảm giác, tri giác, biểu tượng, thuộc giai
đoạn nhận
thức nào?
Nhận thức cảm tính.
Câu 85. Những hình thức nhận thức: Khái niệm, phán đoán, suy luận thuộc
giai đoạn nhận thức nào?
Nhận thức lý tính.
Câu 86. Triết học nào coi nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính là hai trình
độ phát
triển của nhận thức và có mối quan hệ biện chứng với nhau?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 87. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức vì:
Hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất.
Câu 88. Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
A) Là cơ sở của nhận thức
B) Là mục đích, động lực của nhận thức
C) Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
Cả A, B, C
Câu 89. Theo V.I.Lênin: Quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải là... của lý
luận nhận
thức:
Quan điểm thứ nhất và cơ bản.
Câu 90. Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ:
Sự ra đời của quan điểm duy vật về lịch sử do C. Mác sáng lập đã khắc phục
được
những sai lầm căn bản trong việc lý giải xã hội theo:
Quan niệm duy tâm và siêu hình.
Câu 91. Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:
Xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản là:
Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và con người.
Câu 92. Điền thêm từ để hoàn thiện nhận định sau đây và xác định đó là nhận
định của
ai?
“Điểm khác biệt căn bản giữa xã hội loài người với xã hội loài vật là ở chỗ:
loài vật may
mắn lắm chỉ hái lượm trong khi con người lại.....”
B) Sản xuất/ Ph. Ăngghen.
Câu 93. Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ:
Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm “phương thức sản xuất” dùng để
chỉ:
Cách thức tiến hành quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch
sử nhất
định
Câu 94. Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Sản xuất ra của cải vật chất giữ vai trò là:
Nền tảng vật chất của xã hội
Câu 95. Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ:
Theo Các Mác, các nền kinh tế căn bản được phân biệt với nhau bởi:
Phương thức sản xuất ra của cải vật chất
Câu 96. Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Mỗi phương thức sản xuất được tạo nên bởi hai mặt:
Kỹ thuật và kinh tế
Câu 97. Chọn câu trả lời đúng:
Theo quan điểm duy vật lịch sử, để giải thích đúng và triệt để các hiện tượng
trong đời sống xã hội, cần phải xuất phát từ:
Nền sản xuất vật chất của xã hội
Câu 99. Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:
Quan hệ cơ bản nhất trong hệ thống quan hệ sản xuất là mối quan hệ:
Sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 100. Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:
Quy luật cơ bản nhất, chi phối quyết định toàn bộ quá trình vận động, phát
triển của lịch sử xã hội loài người là quy luật:
Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 101. Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ theo quan điểm duy vật lịch sử:
Trong mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội:
Chúng có mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó cơ sở hạ tầng quyết định kiến
trúc
thượng tầng
Câu 102. Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật lịch sử:
Mối hình thái kinh tế - xã hội đều được cấu thành từ các yếu tố:
Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội và kiến
trúc
thượng tầng
Câu 103. Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật lịch sử:
Đấu tranh giai cấp giữ vai trò là:
Một trong những phương thức, động lực của sự tiến bộ, phát triển xã hội trong điều
kiện
xã hội có sự phân hóa thành đối kháng giai cấp
Câu 104. Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Con người là:
Thực thể tự nhiên và xã hội
Câu 105. Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Bản chất con
người là:
Tổng hòa các quan hệ xã hội Triết học là 1 hình thái ý thức xã hội
Câu 1: Quan điểm cho rằng: Ý thức, cảm giác của con người sinh ra và quyết
định sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng là quan điểm của trường phái triết
học nào? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Duy vật siêu hình.
B. Duy tâm chủ quan.
C. Duy tâm, Duy vật.
D. Duy tâm khách quan.
Câu 2: Quan điểm cho rằng Ý niệm sinh ra và quyết định sự tồn tại của sự
vật, hiện tượng là quan điểm của trường phái nào? Bắt buộc trả lời. Một lựa
chọn.
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chủ nghĩa duy vật.
D. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 3:Quan điểm cho rằng, "Tồn tại nghĩa là được cảm giác" là quan điểm
của trường phái triết học nào? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Chủ nghĩa duy tâm.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy vật.
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 4: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất cho đến muộn nhất
các hình thức thế giới quan sau: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Triết học - Tôn giáo - Thần thoại.
B. Thần thoại - Tôn giáo - Triết học.
C. Thần thoại - Triết học - Tôn giáo.
D. Tôn giáo - Thần thoại - Triết học.
Câu 6: Những nhà triết học xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống là
những người thuộc về: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
B. Chủ nghĩa kinh viện.
C. Chủ nghĩa kinh nghiệm.
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 7: Theo ông Hegel, khởi nguyên của thế giới là gì? Bắt buộc trả lời. Một
lựa chọn.
A. Nguyên tử.
B. Ý niệm tuyệt đối.
C. Vật chất.
D. Không khí.
Câu 8: L. Feuerbach là nhà triết học theo trường phái nào? Bắt buộc trả lời.
Một lựa chọn.
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 9: Điều kiện kinh tế - xã hội thúc đẩy sự ra đời của chủ nghĩa Mác - Lênin
là: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Trình độ khoa học kỹ thuật phát triển.
B. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc lập. C. Mâu
thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản trở nên gay gắt, các phòng đấu tranh
của giai cấp vô sản nổ ra nhưng thất bại.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hegel và chủ nghĩa duy vật
của Feuerbach.
B. Triết học Mác kế thừa giá trị và khắc phục những hạn chế phép biện chứng
của Hegel trên lập trường duy vật.
C. Triết học Mác ra đời là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng của nhân loại. D.
Triết học Mác là sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan
duy vật.
Câu 11: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên vào nửa đầu thế kỷ XIX vạch
ra nguồn gốc tự nhiên của con người, chống lại quan điểm của tôn giáo? Bắt
buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
B. Học thuyết thế bào.
C. Thuyết tiến hóa.
D. Thuyết tương đối.
Câu 12: Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là: Bắt buộc trả lời. Một
lựa chọn.
A. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không.
B. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức.
C. Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái
nào. D. Vấn đề giữa tư duy và tồn tại.
Câu 13: Quan điểm cho rằng, vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng
song song tồn tại là quan điểm của trường phái triết học nào? Bắt buộc trả lời.
Một lựa chọn.
A. Nhị nguyên luận.
B. Duy tâm khách quan.
C. Đa nguyên luận.
D. Duy vật biện chứng.
Câu 14: Nguồn gốc xã hội của ý thức gồm những yếu tố nào? Bắt buộc trả lời.
Một lựa chọn.
A. Bộ óc của con người.
B. Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc của con người.
C. Lao động và phản ánh.
D. Lao động và ngôn ngữ của con người.
Câu 15: Để phản ánh thế giới khách quan và trao đổi thông tin với nhau, con người
sử dụng phương tiện gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Ngôn ngữ.
B. Công cụ sản xuất.
C. Công cụ lao động.
D. Cơ quan cảm giác.
Câu 16: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực
tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời của ý thức là gì? Bắt buộc trả
lời. Một lựa chọn. A. Bộ não người và hoạt động của nó.
B. Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc con người.
C. Công cụ lao động.
D. Lao động và ngôn ngữ.
Câu 17: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong các yếu tố
cấu thành của ý thức, yếu tố nào là quan trọng nhất? Bắt buộc trả lời. Một lựa
chọn. A. Tình cảm, ý chí.
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Lý tưởng, niềm tin.
D. Tri thức.
Câu 18: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ
giữa vật chất và ý thức? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Ý thức và vật chất tồn tại bình đẳng, không có cái nào quyết định cái
nào. B. Ý thức là cái vốn có, tồn tại không phụ thuộc vào yếu tố nào cả.
C. Vật chất quyết định ý thức, nhưng ý thức có tính độc lập tương đối và tác động
trở lại vật chất.
D. Ý thức quyết định vật chất và vật chất có tính độc lập tương đối.
Câu 19: Chủ nghĩa duy vật siêu hình ra đời vào khoảng thời gian nào? Bắt
buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Thời Cổ đại.
B. Thời Trung đại.
C. Thế kỷ V – XVIII.
D. Thời hiện đại.
Câu 20: Quan điểm cho rằng: "Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là
của triết học hiện đại là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại" là quan điểm của
ai? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. V.I. Lênin.
E. Hegel.
B. Ph. Ăngghen.
C. Mác.
Câu 21: Những người cho rằng, con người có khả năng nhận thức được thế
giới là những người đi theo thuyết: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Không thể biết (Bất khả tri)
B. Có thể biết (Khả tri)
C. Hoài nghi luận
D. Bất khả thi
Câu 22: Hạn chế cơ bản trong quan điểm của các nhà triết học duy vật trước
Mác về vật chất là: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Phủ nhận sự tồn tại của vật chất.
B. Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể của vật chất.
C. Xem vật chất là vô hình.
D. Không phân biệt được các loại vật chất.
Câu 23: Quan điểm đồng nhất chủ nghĩa duy tâm với tôn giáo là Đúng hay
Sai? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Sai.
B. Vừa Đúng, vừa Sai.
C. Đúng.
Câu 24: Hình thức vận động đặc trưng của một con chim đang hót và một
người đang hát là gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Vận động sinh học.
B. Vận động xã hội.
C. Vận động tự nhiên.
D. Con chim là vận động sinh học, con người là vận động xã hội.
Câu 25: Theo Ph.Ăngghen, trong 5 hình thức vận động, vận động xã hội là
hình thức vận động: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Ổn định nhất.
B. Cơ bản.
C. Cao nhất.
D. Thấp nhất.
Câu 26: Trường phái triết học nào cho rằng, thế giới thống nhất ở tinh thần?
Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Chủ nghĩa duy tâm.
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
C. Đa nguyên.
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 27: Câu nói "Không ai tắm hai lần trên một dòng sông"của Heraclitus
muốn ám chỉ điều gì?Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Phủ nhận sự tồn tại của vật chất.
B. Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể của vật chất.
C. Xem vật chất là vô hình.
D. Không phân biệt được các loại vật chất.
Câu 28: Phương pháp luận nào xem xét sự vật "NÓ VỪA LÀ NÓ, VỪA KHÔNG
PHẢI LÀ NÓ"? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Phương pháp trừu tượng hóa.
B. Phương pháp cụ thể.
C. Phương pháp biện chứng.
D. Phương pháp siêu hình.
Câu 29: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, vận động có nguồn gốc từ?
Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Lực lượng siêu nhiên.
B. Tác động của con người.
C. Tương tác giữa các yếu tố nội tại của sự vật, hiện tượng.
D. Cả a, b và c đều sai.
Câu 30: Ý thức là sự phản ánh một cách cứng nhắc, máy móc thế giới khách
quan vào trong não người là quan điểm của trường phái triết học nào? Bắt
buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Duy vật biện chứng.
B. Duy tâm khách quan.
C. Vật hoạt luận.
D. Duy vật siêu hình.
Câu 31: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, phản ánh là thuộc tính của: Bắt
buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Giới tự nhiên.
B. Mọi dạng vật chất.
C. Não người.
D. Con người.
Câu 32: Trong các nguồn gốc của ý thức, nguồn gốc xã hội đóng vai trò? Bắt buộc
trả lời. Một lựa chọn.
A. Quyết định.
B. Tiền đề.
C. Quan trọng.
D. Cả a, b và c.
Câu 33: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, ý thức là sự phản ánh thế
giới khách quan vào trong não người một cách: Bắt buộc trả lời. Một lựa
chọn. A. Tích cực.
B. Năng động.
C. Sáng tạo.
D. Cả a, b và c.
Câu 34: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, trong mối quan hệ với vật
chất, ý thức đóng vai trò: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Có tính độc lập tương đối.
B. Không phụ thuộc vào vật chất.
C. Quyệt định vật chất.
D. Cả a, b và c.
Câu 35: Nhà triết học nào cho rằng, bản nguyên của thế giới là nguyên tử?
Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Đêmôcrít.
B. Annaximen.
C. Pitago.
D. Talet.
Câu 36: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, các sự vật, hiện tượng
trong thế giới này tồn tại: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Bình đẳng với nhau.
B. Liên hệ, tác động qua lại.
C. Không phát triển.
D. Độc lập với nhau.
Câu 37: Theo triết học Mác - Lênin, đứng im là: Bắt buộc trả lời. Một lựa
chọn. A. Đối lập với vận động.
B. Vừa tương đối vưa tuyệt đối.
C. Tương đối.
D. Tuyệt đối.
Câu 38: Ngoại diên của phạm trù vật chất là gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa
chọn. A. Tồn tại chủ quan.
B. Tồn tại khách quan.
C. Các sự vật, hiện tượng cụ thể.
D. Cả a và c.
Câu 39: Tiền đề trực tiếp dẫn tới sự ra đời của triết học Mác - Lênin: Bắt buộc
trả lời. Một lựa chọn.
A. Triết học cổ điển Đức.
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
D. Cả a, b, c.
Câu 40: Khi nói vật chất cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại,
phản ánh lại. V.I.Lênin muốn khẳng định điều gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa
chọn. A. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới khách
quan. B. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách
quan. C. Cảm giác, ý thức là nguồn gốc sinh ra thế giới khách quan.
D. Cảm giác, ý thức chỉ là sự phản ánh thụ động.
Câu 41: Chủ nghĩa Mác - Lênin bao gồm những bộ phận nào? Bắt buộc trả lời.
Một lựa chọn.
A. Triết học Mác – Lênin.
B. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
D. Cả a, b và c.
Câu 42: Nhà triết học cho rằng, bản nguyên của thế giới là lửa? Bắt buộc trả
lời. Một lựa chọn.
A. Heraclít.
B. Đêmôcrít.
C. Talét.
D. Platôn.
Câu 43: Nhà triết học nào cho rằng, bản nguyên của thế giới là nước? Bắt
buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Pitago.
B. Zenon.
C. Annaximen.
D. Talét.
Câu 44: Ý nghĩa quan trọng của định nghĩa vật chất của V.I. Lênin là gì? Bắt
buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Chống lại chủ nghĩa duy tâm.
B. Khắc phục hạn chế của quan điểm siêu hình.
C. Giải quyết triệt để vấn đề cơ bản của triết học.
D. Cả a, b và c.
Câu 45: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thuộc tính chung
nhất của vật chất là gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Tồn tại khách quan.
B. Tính phổ biến.
C. Tồn tại chủ quan.
D. Tính đa dạng.
Câu 46: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, thế giới thống nhất ở: Bắt
buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Tính vật chất.
B. Hư vô.
C. Tinh thần.
D. Cả a, b và c.
Câu 47: Phép biện chứng của Hegel là: Bắt buộc trả lời. Một lựa
chọn. A. Phép biện chứng chất phác.
B. Phép biện chứng duy tâm khách quan.
C. Phép biện chứng duy tâm chủ quan.
D. Phép biện chứng duy vật.
Câu 48: Phép biện chứng duy vật gồm có những nguyên lý, quy luật nào? Bắt
buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. 2 nguyên lý, 3 quy luật.
B. 1 nguyên lý. 1 quy luật.
C. 2 nguyên lý, 2 quy luật.
D. 3 nguyên lý, 2 quy luật.
Câu 49: Chủ nghĩa duy tâm có phủ nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng
cụ thể không? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Hoài nghi sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.
B. Không.
C. Vừa phủ nhận vừa không phủ nhận.
D. Có.
Câu 50: Cái bàn, cái ghế có phải là vật chất không? Bắt buộc trả lời. Một lựa
chọn. A. Là vật chất.
B. Không phải là vật chất.
C. Là một dạng tồn tại cụ thể của vật chất.
D. Cả a, b và c đều sai.
Câu 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động là ...
Sự biến đổi nói chung
Câu 2: Theo quan điểm duy vật biện chứng, hình thức phản ánh đặc trưng
cho giói tự nhiên vô cơ là gì?
Phản ảnh lý hóa
Câu 3: Luận điểm nào sau đây thuộc về trường phái triết học nào?: “Tồn tại là
được cảm giác”
Duy tâm chủ quan
Câu 4: Hãy chỉ ra mệnh đề đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng
Chỉ con người mới có ý thức
Câu 5: Quan niệm chủ nghĩa duy vật thời cổ đại về vật chất có đặc điểm
chung là: Đồng nhất vật chất nói chung với:
Sự vật cảm tính
Câu 6: Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngen thì hình thức
vận động vật lý nào bao hàm trong nó hình thức vận động nào
Vận động cơ học
Câu 7: Phạm trù triết học chỉ sự biểu hiện ra bên ngời của bản chất được gọi
là gì?
Hiện tượng
Câu 8: Qua thành ngữ “bứt dây động rừng” cho thấy ông cha ta đã khái quát
được nguyên lý triết học nào?
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Câu 9: Trong các cặp phạm trù dưới đây cặp phạm trù nào là quan hệ nhân
quả
Bão/ cây đổ
Câu 10: Phạm trù vật chất theo triết học Mác lê nin dược hiểu là...
Sự khái quát thế giới khách quan vào trong nhận thức của con người
Câu 11: Trường phái triết học nào cho rằng không gian là những thực thể độc
lập không phụ thuộc vào vật chất
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 12: Theo quan điểm của triết học duy tâm, ý thức là
Thực thể có đời sống độc lập
Câu 13: Sự tái tạo những đặc điểm của một hệ thống vật chất này ở một hệ
thống vật chất khác trong quá trình tác động vật chất khác trong quá trình tác
dộng qua lại của chúng gọi là gì?
Phản ánh
Câu 14: Khi xem xét, đánh giá sự vật cần đặt sự vật trong một không gian,
thời gian, bối cảnh mà nó sinh ra, tồn tại và phát triển, gọi là quan điểm gì?
Quan điểm lịch sử- cụ thể
Câu 15: Phạm trù chỉ tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, những quá
trình tạo nên sự vật gọi là...?
Nội dung
Câu 16: Hai hiện tượng được coi là có quan hệ nhân quả, chỉ khi...
Có sự nối tiếp và quan hệ sản sinh
Câu 17: Cơ sở phẩn chia triết học thành Chủ nghĩa duy vật và Chủ nghĩa duy
tâm là dựa trên cách giải quyết..
Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học: vật chất hay ý thức có trước
Câu 18: Luận điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng về không gian và thời gian?
Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất
Câu 19: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng , luận điểm nào
dưới đây là sai?
Nội dung và hình thức luôn phù hợp nhau
Câu 21: Tiền đề lý luận hình thành thé giới quan và phương pháp luận triết
học Mác
Triết học cổ điển Đức
Câu 22: Tư tưởng triết gia nào tạo bước chuyển cho Mác từ chủ nghĩa duy
tâm sang chủ nghĩa duy vật?
Phoi ơ bắc
Câu 23: Thành tựu khoa học nào đã bác bỏ quan điểm siêu hình và thần học
về vai trò Đảng tối cao?
Thuyết tiến hóa
Thuyết tế bào
Quy luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Câu 24: Mác đã kễ thừa những giá trị biện chứng duy tâm của triết gia nào?
Hê ghen
Câu 25: Chủ nghĩa Mác LeeNin cấu thành từ mấy bộ phận
Ba
Câu 26: Triết học ra đời trong xã hội nào?
CHNL

Câu 28: Hệ thống quan niệm của con người về thế giới, về con người và vai
trò con người trong thế giới đó, gọi là gì?
Thế giới quan
Câu 29: Học thuyết triết học phản ánh quan điểm duy vật biện chứng của
người Trung Hoa cổ đại?
Âm- dương
Câu 30: Nhà triết học nào cho rằng “thế giới ý niệm có trước thế giới vật chất
và sinh thế giới vật chất”
Pla tôn
Câu 31: Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại,
phản ánh, về mặt nhận thức luận Lê nin muốn khẳng định điều gì?
Ý thức có khả năng phản ánh đúng thế giới
Câu 32: Người đưa ra định nghĩa hoàn chỉnh về vật chất là ai?
Lê nin
Câu 33: Lê nin khái quát đặc tính quan trọng nhất của vật chất để phân biệt
với ý thức, đó là đặc tính gì?
Khách quan
Cấu 34: Hoàn thành định nghĩa về vật chất của lê nin: “Vật chất là phạm trù
triết học dùng để chỉ... được đem lại cho con người trong cảm giác”
Thực tại khách quan
Câu 35: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật, động vật có thể đạt tới hình
thức phản ánh nào?
Tâm lý
Câu 36: Khi hai sự vật tác động qua lại làm xuất hiện sự phản ánh thì trình độ
phản ánh về cơ bản phụ thuộc và yếu tố nào?
Cấu trúc vật nhận tác động
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện
chứng . Ý thức...
Là sản phẩm tinh thần của não người
Câu 38: Nguồn gốc sâu xa của ngôn ngữ là gì?
Lao động
Câu 39: Chủ nghĩa duy vật siêu hình là đặc trưng của triết học thời kì nào?
Triết học Tây Âu cận đại
Câu 40: Triết học hê ghen có tính chất gì?
Duy tâm khách quan
Câu 41: Theo quan điểm duy vật biện chứng , có thể đồng nhất vật chất với
vật thể không?
Không
Câu 42: Đồng nhất vật chất với khối lượng là quan niệm của triết học nào?
Chủ nghĩa duy vật cận đại
Câu 43: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng , yếu tố đầu tiên đảm bảo sự tồn
tại của con người là gì?
Sản xuất vật chất
Câu 44: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng , sự khác biệt cơ bản giữa con
người và động vật là gì?
Con người biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động.
Câu 45: Yếu tố nào là hạt nhận và phương thức tồn tại của ý thức?
Tri thức
Câu 46: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng , nhận định nào dưới đây là
không chính xác?
Ý thức phản ánh đúng thế giới
Câu 47: Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con
người cần phương tiện gì?
Ngôn ngữ
Câu 48: Hãy chỉ ra mệnh đề sai: ngôn ngữ là...
Hiện tượng tinh thần
Câu 49: Chủ nghĩa duy vật biện chứng chỉ ra rằng ý thức muốn tác động tới
hiện thực phải thông qua lực lượng vật chất. Lực lượng vật chất đó là gì?
Lao động sản xuất
Câu 50: Mác và ăng ghen đã kế thừa trực tiếp triết học của ai?
Hêghen và phơ bách
Câu 51: Ai là người khởi xướng phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức ?
Hê ghen
Câu 52: Dựa trên cơ sở lý luận nào Đảng ta rút ra bài học: “Mọi đường lối, chủ
trương của Đảng phải xuất phát từ thực tế, tôn trọng quy luật khách quan”
Vật chất quyết định ý thức
Câu 53: Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là...
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Câu 54: Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng, sự phát triển theo khuynh
hướng...?
Đường xoáy ốc
Câu 55: Luận điểm nào của chủ nghĩa duy vật biện chứng ? Phát triển là sự
vận động...
Đi lên, có cả bước thụt lùi
Câu 56: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng , luận đề nào sau đây đúng:
Sự phát triển của mọi sự vật vừa thống nhất vừa khác biệt.
Câu 57: Các quy luật của lô gic hình thức thuộc dạng quy luật nào?
Quy luật tư duy
Câu 58: Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những loại quy luật nào?
Quy luật phổ biến
Câu 59: Câu tục ngữ Có công mài sắt có ngày nên kim thể hiện cơ bản nội
dung quy luật nào?
Quy luật lượng đổi, chất đổi
Câu 60: Quy luật nào sau đây vạch ra nguồn gốc, động lực của sự phát triển?
Quy luật mâu thuẫn
Câu 61: Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện thông qua phạm trù
nào?
Độ
Câu 62: Khái niệm đường nút trong quy luật lượng chất nói lên tính chất gì
của sự phát triển?
Phát triển là liên tục qua những gián đoạn
Câu 63: Có phải mọi sự thay đổi về lượng đểu làm cho sự vật thay đổi về chất
hay không?
Không
Câu 64: Ai là người đầu tiên phát hiện ra quy luật đấu tranh giai cấp?
Mac Lenin
Câu 65: Lượng đổi trong quy luật lượng chất có nghĩa là:
Lượng tăng, giảm
Câu 66: Khái niệm độ trong quy luật chất lượng đồng nghĩa với những khái
niệm nào?
Giới hạn, mức độ, chuẩn mực, thời hạn
Câu 67: Quy luật lượng chất có vận dụng vào lĩnh vực hoạt động ngôn ngữ
được không?

Câu 68: Quan điểm cho rằng, phát triển là quá trình tăng về lượng mà không
biến đổi về chất thuộc lập trường nào?

Duy vật siêu hình


Câu 69: Thuyết âm dương trong triết học Trung Quốc, về cơ bản phản ánh nội
dung quy luật nào?
Quy luật mâu thuẫn
Câu 70: Khi đưa ra quan điểm “phát huy nội lực”. Đảng ta đã nhận thức được
vai trò quyết định của mâu thuẫn nào?
Mâu thuẫn bên trong
Câu 71: Chọn phương án đúng: Phát triển là quá trình được thực hiện bởi...
Sự vận động của chính bản thân mâu thuẫn ở sự vật
Sự tích lũy dần về lượng ở bản thân sự vật cũ
Sự phủ định biện chứng đối với sự vật cũ
Tất cả phương án
Câu 72: Mâu thuẫn chủ yếu là mâu thuẫn...
Nổi lên hàng đầu, đòi hỏi cần giải quyết kịp thời
Câu 73: Câu tục ngữ “tre già măng mọc” đề cập đến loại hình phủ định gì?
Phủ định biện chứng
Câu 74: Quy luật phủ định của phủ định phản ánh sự phát triển đi lên của sự
vật theo hướng nào?
Đường xoáy tròn ốc
Câu 75: Luận điểm: “ Hắt luôn cả đứa trẻ cùng với nước trong chậu tắm” phê
phán quan điểm nào?
Phủ định sạch trơn
Câu 76: Theo quan niệm triết học mác lê nin thực tiễn là...?
Hoạt động vật chất, mang tính lịch sử - xã hội của con người
Câu 77: Khi viết “Giới tự nhiên là hòn đá thử vàng của phép biện chứng”?
Angghen nhấn mạnh thực tiễn là...”
Tiêu chuẩn của nhận thức
Câu 78: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, cảm giác là...
Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
Câu 79: Những yếu tố nào đóng vai trò quyết định sự hình thành biểu tượng?
Cảm giác, tri giác
Câu 80: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm là một
hình thức ...
Tư duy trừu tượng
Câu 81: Tùy chọn theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, chân lý
là...
Tri thức phù hợp với hiện thực khách quan
Câu 82: Luận điểm: “chân lý là phổ biến, nó không thuộc về riêng một mình
tôi, mà thuộc về tất cả mọi người “ngụ ý chân lý có tính...”
Khách quan
Câu 83: Yếu tố nào không thuộc nhận thức cảm tính
Phán đoán
Câu 84: Yếu tố nào không thuộc nhận thức lý tính
Cảm giác
Câu 85: Yếu tố nào không phải là tính chất của chân lý
Chủ quan
Câu 86: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong đời sống con
người?
Sản xuất vật chất
Câu 87: Hành vi lịch sử đầu tiên phân biệt con người với động vật là
Sản xuất tư liệu sinh hoạt
Câu 88: Nghề gì đã thay thế trạng thái săn bắt và hái lượm ban đầu của con
người
Chăn nuôi trồng trọt
Câu 89: Phương thức sản xuất bao gồm những yếu tố nào
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 90: Tư liệu sản xuất bao gồm yếu tố nào
Đối tượng và công cụ lao động
Câu 91: Trong lực lượng sản xuất yếu tố nào sau đây giữ vai trò quan trọng
nhất
Người sản xuất
Câu 92: Trong quan hệ sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quan trọng nhất?
Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
Câu 95: Nếu sắp xếp các hình thức vận động của vật chất từ thấp đến cao, thì
sắp xếp nào sau đây là sai?
Sinh học - xã hội
Vật lí – hóa học
Cơ học – vật lý
Sinh học – hóa học
Câu 96: Trong số các tính chất sau, tính chất nào không thuộc về thời gian
Vĩnh cửu
Khách quan
Ba chiều
Một chiều
Câu 97: Mệnh đề nào là sai trong số các mệnh đề dưới đây?
Mỗi sự vât chỉ có một hình thức vận động
Câu 98: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thuộc tính phản
ánh là thuộc tính
Phổ biến ở mọi dạng vật chất.
Câu 99: Nhân tố cơ bản trực tiếp hình thành nguồn gốc xã hội của ý thức?
Lao động và ngôn ngữ
Câu 100: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức là:
Hình ảnh tinh thần của con người về thế giới.
Câu 101: Lựa chọn từ điền vào câu để hoàn thành nhận định của mác “ý thức
chẳng qua chỉ là ... được di chuyển vào bộ óc con người và được cải biên đi
ở trong đó”
Cái vật chất
Vật chất
Tín hiệu
Vật thể
Câu 102: Bản chât của ý thức thể hiện ở những đặc trưng nào?
Tính sáng tạo
Tính xã hội
Hình ảnh tinh thần
Cả ba
Câu 103: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng trong nhận thức
và hoạt động thực tiễn cần:
Vừa tôn trọng quy luật vừa phát huy tính năng động chủ quan
Câu 104: Đặc điểm cơ bản của phép biện chứng hy lạp cổ đại
Tính chất chất phác ngây thơ
Câu 105: Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng của ý niệm sinh ra biện
chứng của sự vật
Phép biện chứng duy tâm khách quan
Câu 106: Phép biện chứng nào được coi là khoa học về những quy luật phổ
biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy?
Biện chứng duy vật
Câu 107: Quan điểm nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật hiện
tượng là ý niệm tuyệt đối
Phép biện chứng duy tâm
Câu 108: Nguồn gốc động lực cơ bản của sự vận động phát triển là do:
Sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
Câu 109: Quan điểm toàn diện và lịch sử cụ thể trong nhận thức và thực tiễn
dựa trên cơ sở lý luận nào của phếp biện chứng duy vật?
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Câu 110: Hình thức cơ bản đầu tiên của mọi quá trình tư duy là gì?
Khái niệm
Câu 111: Cái...chỉ tồn tại trong cái... thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn
tại của mình.
Chung/riêng
Câu 112: Hãy điền : cái...chỉ tồn tại trong mối liên hệ đưa tới cái...
Riêng/chung
Câu 113: Cái... là toàn bộ, phong phú hơn cái...
Riêng/ chung
Câu 114: Khi một sự vật, hiện tượng mới nảy sinh thì yếu tố nào sẽ xuất hiện
đầu tiên?
Cái đơn nhất
Câu 115: Tại sao mác nói phép biện chứng của hê ghen là phép biện chứng
lộn đầu xuống đất?
Thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển ý niệm.
Câu 116: Mối liên hệ nhân quả có các tính chất gì?
Tính khách quan, phổ biến và tất yếu.
Câu 116: Trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta cần:
Cơ bản dựa vào tất nhiên, nhưng phải tính tới cái ngẫu nhiên
Câu 117: Giữa nội dung và hình thức yếu tố nào chậm biến đổi hơn?
Hình thức
Câu 118: Mác cho rằng nếu... của sự vật đều nhất trí với nhau thì mọi khoa
học trở nên thừa
Bản chất và hiện tượng.
Câu 119: Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì hiện đang có, hiện đang tồn
tại thực sự, gọi là gì?
Hiện thực
Câu 120: Thế nào là mâu thuẫn biện chứng?
Sự thống nhất của các mặt đối lập.
Câu 121: Phủ định biện chứng là sự phủ định:
Tạo điều kiện, tiền đề cho sự phát triển
Câu 122: Mỗi sự vật trong điều kiện xác định có:
Một số thuộc tính xác định
Câu 123: Cái gì được coi là nguồn gốc và động lực của sự phát triển?
Mâu thuẫn biện chứng
Câu 124: Quá trình thay đổi các hình thái tồn tại của sự vật, đồng thời qua đó
tạo điều kiện cho sự phát triển được gọi là gì?
Phủ định biện chứng
Câu 125: Phủ định biến chứng có tính chất gì?
Tính khách quan và tính kế thừa
Câu 126: Hình thức nhận thức nào không cần có sự tác động của sự vật vào
giác quan con người?
Cảm giác
Tri giác
Biểu tượng
Khái niệm
Câu 127: Triết học nào coi nhận thức cảm tính và lý tính là hai trình độ phát
triển của nhận thức và có mối quan hệ biện chứng với nhau?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 28: Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức vì:
Hoạt động thực tiễn có tính vật chất
Câu 29: Điền: khả năng tất nhiên là loại khả năng được hình thành do... của
sự vật quy định
Nguyên nhân bên trong
Câu 30: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng , câu nào là sai:
Hiện tượng và bản chất tồn tại độc lập với nhau
Câu 1: Nhận thức lý tính đem lại cho con người tri thức gì?
Lý luận
Câu 2: Trạng thái sống đầu tiên của người nguyên thủy là gì?
Săn bắt và hái lượm
Câu 1: Luận điểm của duy vật biện chứng về không gian và thời gian
Không gian vs thời gian là hình thức tồn tại của vật chất
Câu 2: Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua
Thực tiễn
Câu 3: Tư duy trừu tượng được thể hiện dưới hình thức
Khái niệm

Câu 50. Quan niệm nào sau đây thể hiện đúng đắn nhất bản chất của ý thức?
Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào trong bộ óc
con người; là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
Câu 47: Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng của ý niệm sinh ra biện
chứng của sự vật
Phép biện chứng duy vật
Câu 44. Bước tiến mới trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật
mácxít so với chủ nghĩa duy vật cũ là gì?
Không đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể của vật chất; tránh được sự nhầm
lẫn vật chất với một dạng cụ thể của vật chất.
Câu 45: Nhận thức cảm tính bao gồm các hình thức nào:
Cảm giác , tri giác và biểu tượng
Câu 25. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức tác động
đến đời sống hiện thực như thế nào?
Ý thức tác động đến đời sống hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn
Câu 32 Chủ nghĩa Mác – Lênin ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào?
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống
trị và Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc lập.
Câu 33. Nếu tiếp cận kết cấu của ý thức theo chiều ngang thì ý thức bao gồm
các yếu tố nào trong hệ thống các yếu tố sau:
Tri thức, tình cảm, niềm tin, ý chí.
Câu 34. Theo quan điểm của duy vật lịch sử, chủ thể sáng tạo chân chính ra
lịch sử là ai
Quần chúng nhân dân
Câu 35. Trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta cần...
Chủ yếu dựa vào cái tất nhiên nhưng không gạt bỏ cái ngẫu nhiên
Câu 37. Điểm khác nhau căn bản của quan điểm duy vật biện chứng so với
quan điểm siêu hình khi xem xét sự phát triển là gì?
Xem sự phát triển là quá trình biến đổi về chất

Câu 2: Chọn câu đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:
Tồn tại xã hội biến đổi làm ý thức xã hội cũng biến đổi theo
Câu 3: “Muốn thực sự hiểu được sự vật, cần phải nhìn bao quát và
nghiên cứu tất cả các mặt, tất cả các mối liên hệ và quan hệ gián tiếp của
sự vật…
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
Câu 4: Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ở tính thống
nhất vật chất của thế giới là quan niệm của
Phép biện chứng duy vật
Câu 5: Trong chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm ý thức dùng để chỉ
cái gì
Sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ óc người một cách sáng tạo.

Câu 6: Chọn phương án đúng để hoàn thiện nhận định sau đây của V.I.Lê
Nin
“Chủ nghĩa Mác đã mở đường cho việc nghiên cứu rộng rãi và toàn diện
quá trình phát sinh, phát triển và suy tàn của ….”
Các hình thái kinh tế - xã hội
Câu 7: Theo quan điểm duy vật lịch sử, khái niệm cơ sở hạ tầng dùng để
chỉ
Tổng thể các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
Câu 8: “Ý thức xã hội phụ thuộc tuyệt đối vào tồn tại xã hội” Đó là quan
điểm của:
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 9: Theo V.I.Lenin, giai cấp là những tập đoàn người to lớn có sự
phân biệt về địa vị của họ
Trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử
Câu 10: Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc.
Câu 11: Theo quan điểm của duy vật lịch sử, nguồn gốc, động lực cơ bản
nhất của mọi quá trình phát triển xã hội là
Sự thống nhất và đấu tranh giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 12: Cái... chỉ tồn tại trong cái... thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn
tại của
mình.
Chung/ Riêng.
Câu 13: Theo quan điểm duy vật lịch sử, suy đến cùng, trình độ phát triển của
một nền sản xuất được quyết định bởi trình độ phát triển của:
Lực lượng sản xuất
Câu 14: Phép biện chứng nào được coi là khoa học về những quy luật phổ
biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội,loài người và của
tư duy:
Phép biện chứng của chủ nghĩa Mác – Lênin
Câu 15: Mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi nào
trong các số câu hỏi sau?
Giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái
nào?
Câu 17: Câu nào sau đây thể hiện quan niệm duy vật biện chứng về vận động?
Vận động của vật chất là là vinh viễn, đứng im là tạm thời.
Câu 18. Trong số các triết gia Hi Lạp cổ đại sau, ai là người cho rằng bản
nguyên của thế giới là lửa?
Hêraclít
Câu 22. Thành tựu nào sau đây không thuộc tiền đề lý luận trực tiếp của sự ra
đời chủ nghĩa Mác?
Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tế bào và thuyết tiến hóa
Câu 23: Quan niệm nào sau đây là quan niệm duy tâm ?
Thừa nhận ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
Câu 24 Theo quan điểm duy vật lịch sử, trong một phương thức sản xuất

Câu 25 : Chỉ ra quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng trong các số
quan niệm sau :
Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối
Câu 27 : Theo quan niệm duy vật lịch sử, quá trình lịch sử-tự nhiên của sự
phát triển các hình thái kinh tế-xã hội là quá trình bị chi phối bởi cái gì ?
Quy luật khách quan của xã hội
Câu 28 : Phạm trù nhằm chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau
giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra gọi là :
Kết quả
Câu 31 : Quy luật mâu thuẫn giải quyết vấn đề lí luận nào sau đây :
Nguồn gốc của sự vận động, phát triển
Câu 32 : Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử , khái niệm phương thức sản xuất
dùng để chỉ cái gì?
Cách thức tiến hành quá trình sản xuất vật chất trong một giai đoạn lịch sử nhất
định.
Câu 33 : Chọn câu đúng và đầy đủ nhất theo quan điểm duy vật lịch sử :
Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, nhưng
nó có thể thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu 35 : Theo quan điểm duy vật lịch sử, những gì sẽ diễn ra trong một
phương thức sản xuất ?
Lực lượng sản xuất thường biến đổi nhanh, quan hệ sản xuất biến đổi chậm
Câu 36 : Cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất, bên
trong sự vật quyết định, mà do các nhân tố bên ngoài, do sự ngẫu hợp của
nhiều hoàn cảnh bên ngoai quyết định, gọi là gì ?
Ngẫu nhiên.
Câu 37: Theo quan điểm duy vật lịch sử, con người là gì?
Thực thể thống nhất giữa mặt tự nhiên và mặt xã hội
Câu 39: Theo quan niệm duy vật lịch sử, khái niệm tồn tại xã hội dùng để chỉ
cái gì?
Toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội.
Câu 40: Nguồn tri thức nào sau đây được xem là hạt nhân lí luận của thế giới
quan?
Tri thức triết học
Câu 46: …..là tổng hợp những mặt, những yếu tố trong quá trình tạo nên sự
vật:
Nội dung
Câu 47: Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ở “ý niệm tuyệt
đối” là quan niệm của
Phép biện chứng duy tâm khách quan
Câu 49: Khái niệm nào trong chủ nghĩa duy vật biện chứng dùng để chỉ
khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản
chất của sự vật ấy?
Độ.
Câu 50: Mâu thuẫn biện chứng là gì?
Câu 1: Theo quan điểm duy vật lịch sử ,hoạt động sản xuất của xã
hội bao gồm những gì ?
Sản xuất ra của cải vật chất,của cải tinh thần và bản thân con người
Câu 2. Theo quan điểm duy vật lịch sử ,sự biến đổi của cấu trúc xã hội
thường bắt đầu từ sự biến đổi của cái gì ?
-Cơ sở hạ tầng
Câu 6. Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử,khái niệm quan hệ sản xuất
dùng để chi cái gì ?
-Quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
Câu 7. Chọn phương án đúng nhất theo quan điểm duy vật lịch sử :
-Sản xuất của cải vật chất là nền tảng của toàn bộ đời sống xã hội.
Cây 8. Bộ phận lý luận nào giữ vai trò là thế giới quan và phương pháp
luận chung của chủ nghĩa Mác-Lenin?
-Triết học Mác-Lenin
Câu 9. Theo quan điểm duy vật lịch sử,khái niệm kiến trúc thượng tầng
dùng để chi cái gì?
-Toàn bộ các hình thái ý thức xã hội cùng với những thiết chế xã hội tương
ứng được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định
Câu 10 .Hình thức cơ bản ,đầu tiên của mọi quá trình tư duy là :
-Khái niệm
Câu 11. Cơ sở của các nguyên tắc :tôn trọng khách quan,phát huy tinh
năng động chủ quan trong hoạt động nhận thức và thực tiễn là gì?
-Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất vật chất của thế
giới,bản chất năng động sáng tạo của ý thức và mối quan hệ biện chứng
giữa vật chất và ý thức.
Câu 12. Theo quan điểm duy vật lịch sử,trong xã hội có giai cấp,bản
chất Nhà nước là gì?
Công cụ trấn áp giai cấp của giai cấp bóc lột
Câu 13. Cái…là cái bộ phận,nhưng sâu sắc hơn cái…
-Chung/riêng
14.

Câu 15. Theo quan điểm của triết học Mác –Leenin ,phản ánh là gì?
-Là khả năng nhớ lại,suy luận và tác động trở lại của một dạng vật chất này
đối với một dạng vật chất khác
Câu 16. Trong số những quan điểm sau,đâu là quan niệm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng về ý thức?
- Ý thức là “hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan”
Câu 17. Hãy chỉ ra một câu sai trong các câu sau :
- Lực lượng sản xuất thể hiện tính gián đoạn trong sự phát triển của xã hội
loài người.
Câu 18. Tiền đề xuất phát của quan điểm duy vật lịch sử là :
-Con người trong những điều kiện lịch sử - cụ thể của một xã hội nhất định.
Câu 19. Chọn câu đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:
Ý thức xã hội phản ánh tồn tại xã hội.
Câu 20. Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật lịch sử:
-Chúng có tác động biện chứng với nhau,trong đó cơ sở hạ tầng quyết định
kiến trúc thượng tầng.
21.

Câu 22. Quan điểm nào cho rằng các sự vật của thế giới khách quan
luôn tương tác với nhau,làm biến đổi lẫn nhau ?
-Quan điểm biện chứng của triết học Mác-Lenin
23.

Câu 24. Có phải mọi thay đổi về lượng đều:


-Có khả năng dẫn đến thay đổi về chất
Câu 25. Theo quan điểm duy vật lịch sử, khái niệm hình thái kinh tế -xã
hội dùng để chi cái gì?
-Xã hội ở một giai đoạn lịch sử nhất định,với một kiểu quan hệ sản xuất đặc
trưng,phù hợp với một trình độ nhất định của lực lượng sản xuất.
Câu 26. “Trong tính hiện thực của nó,bản chất con người là tổng hòa
các mối quan hệ xã hội”.Đó là quan điểm của:
-Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 27. Trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn,chúng ta
cần..
-Dựa chủ yếu vào cái tất nhiên nhưng không gạt bỏ cái ngẫu nhiên .
Câu 28. Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật
chất quyết định và trong những điều kiện nhất định,nó phải xảy ra như
thế chứ không thể khác được,gọi là
-Tất nhiên
Câu 29. Thế giới quan là gì?
-Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới,về vị trí của con
người trong thê giới đó,về chính bản thân và cuộc sống của con người.
Câu 30. Nguồn gốc sâu xa của sự phân hóa giai cấp trong xã hội là gì?
-Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 31. Trong các yếu tố tạo thành ý thức,yếu tố nào là quan trọng
nhất?
-Tri thức
Câu 32. Theo quan điểm duy vật lịch sử,bộ phận cơ bản nhất của quần
chúng nhân dân là:
-Người lao động
Câu 33. Chủ nghĩa duy tâm khách quan khác với chủ nghĩa duy tâm
chủ quan ở điểm nào?
-Coi yếu tố tinh thần khách quan (“thế giới ý niệm”,”ý niệm tuyệt đối”)quyết
định thế giới vật chất.
Câu 34. Theo quan điểm duy vật lịch sử,suy đến cùng,trình độ phát
triển của một xã hội được quyết định bởi trình độ phát triển của cái gì?
-Lực lượng sản xuất
Câu 35. Chọn câu trả lời đung nhất Theo quan điểm duy vật lịch sử,một
hình thái kinh tế-xã hội được cấu thành từ các nhân tố nào?
Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội ,
kiến trúc thượng tầng
Câu 36. Quan niệm duy tâm thể hiện ở câu nào sau đây:
-Ý thức có trước,vật chấ có sau,ý thức quyết định vật chất
Cây 37. “Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội nhưng ý thức xã hội
có tính độc lập tương đối của nó”.Đó là quan điểm của loại triết học
nào?
-Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 38 Trong chủ nghĩa duy vật biện chứng,khái niệm vật chất dùng để
chi những sự vật như thế nào?
Tồn tại độc lập với ý thức con người, bao gồm tất cả những sự vật mà con
người không bao giờ nhận thức được
39.

Câu 40. Quan hệ cơ bản nhất trong hệ thống quan hệ sản xuất là mối
quan hệ giữa người với người về mặt nào?
Sở hữu tư liệu sản xuất

Câu 41. Mâu thuẫn biện chứng là gì?

Câu 42. “Trong nhận thức và thực tiễn,cần phải đặt sự vật,hiện tượng
trong quá trình vận động ,phát triển,phát hiện ra xu hướng biến
đổi,chuyển hóa của chúng,thấy được tính chất quanh co ,phức tạp của
sự phát triển”.Đó là yêu cầu chủ yếu của quan điểm nào sau đây:
-Quan điểm phát triển
Câu 43. Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử,khái niệm phương thức sản
xuất biểu thị mối quan hệ nào?
Mối quan hệ kép giữa con người với giới tự nhiên và giữa con người với nhau
Câu 44. Phép biện chứng nào được coi là khoa học về những quy luật
phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên,của xã hội loài
người và của tư duy?
-
Câu 45. Nhận thức cảm tính bao gồm các hình thức nào sau đây:
-Cảm giác,tri giác,biểu tượng
Câu 46. Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra biện
chứng của sự vật?
-Phép biện chứng duy vật
Câu 47. Phạm trù triết học dùng để chi những mặt,những thuộc tính
chung,không những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được
lặp lại trong nhiều sự vât,hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác là:
-Cái chung
Câu 48. Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử ,khái niệm ‘phương thức sản
xuất” dùng để chi :
-Cách thức tiến hành quá trình sản xuất vật chất trong một giai đoạn lịch sử
nhất định.
Câu 49. Về phương diện nhận thức luận,sai lầm của chủ nghĩa duy tâm
thường bắt nguồn từ đâu?
-Từ cách xem xét phiến diện,tuyệt đối hóa một mặt,một đặc tính nào đó của
quá trình nhận thức.

Câu 1: Khái niệm nào dùng để chỉ sự chuyển hóa về chất của sự vật:
Bước nhảy
Câu 2: Triết học Mác Leenin thuộc trường phái triết học nào?
Trường phái triết học nhất nguyen luận
Câu 6: Theo quan điểm duy vật lịch sử, trong kiến trúc thượng tầng của
xã hội có giai cấp, yếu tố cơ bản nhất, có tác động trực tiếp và mạnh mẽ
tới cơ sở hạ tầng của xã hội là
Bộ máy nhà nước
Câu 9: Theo C.Mác yếu tố căn bản để phân biệt các nền kinh tế khác nhau
là gì?
Phương thức sản xuất ra của cải vật chất
Câu 10: “Cái chung là những ý niệm tồn tại vĩnh viễn, bên cạnh những cái
riêng có tính chất tạm thời” là quan niệm của?
Platôn
Câu 11: Quan điểm nào là đúng nhất trong tất cả các quan điểm sau:
Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung về thế giới, về bản than con người
và vị trí của con người trong thế giới đó.
Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Sự phát triển là một
cuộc….đối lập”
Đấu tranh
Câu 13. Hãy chỉ ra một câu sai trong các câu sau :
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất bị quyết định bởi trình độ phát triển
của quan hệ sản xuất.
Câu 14: Nội dung nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của các sự vật và
hiện tượng là
Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình vừa tách biệt nhau,
vừa có liên hệ qua lại. vừa thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau
Câu 15: Trong số các quan điểm sau, quan điểm nào là sai:
Trong mỗi sự vật, các mặt đối lập tách biệt nhau, bài trừ, phủ định nhau, không
có sự thống nhất.
Câu 16: Luận điểm nào sau đây thể hiện không đúng vai trò của lãnh tụ
Lãnh tụ là người có khả năng giải quyết các nhiệm vụ của dân tộc, thời đại và
quốc tế ngay cả khi không có sự ủng hộ, tham gia của quần chúng nhân dân.

Câu 17: Cái riêng là phạm triết học dùng để chỉ…


Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định.

Câu 18. Quan niệm nào sau đây không phải là quan niệm duy vật biện chứng?
Vận động gắn liền với vật thể và vận động đơn thuần chỉ là sự thay đổi vị trí của các
vật thể trong không gian

Câu 20. Ai là người sáng lập và phát triển Chủ nghĩa Mác – Lênin?
C.Mác và Ph. Ăngghen
Câu 21: Theo quan điểm duy vật lịch sử , sự biến đổi của một phương thức
sản xuất thường bắt đầu từ đâu?
Lực lượng sản xuất
Câu 26: Theo quan điểm duy vật lịch sử, đấu tranh giai cấp trong xã hội có
giai cấp bắt nguồn sâu xa từ?
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong phương thức sản
xuất của xã hội .
Câu 27: Yếu tố cơ bản nhất của tồn tại xã hội là gì?
Phương thức sản xuất ra của cải vật chất của xã hội
Câu 31: Theo quan điểm duy vật lịch sử, khái niệm hình thái kinh tế- xã hội
dùng để chỉ cái gì?
Xã hội ở một giai đoạn đoạn lịch sử nhất định với một kiểu quan hệ sản xuất đặc
trưng, phù hợp với…. của lực lượng sản xuất.
Câu 36: Bài học lớn nhất được khẳng định trong Văn kiện Đại hội Đại biểu
toàn quốc lần thứ VI của Đảng cộng sản Việt Nam là
Lấy dân làm gốc
Câu 40. Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm lực lượng sản xuất biểu
thị mối quan hệ nào?
Mối quan hệ giữa người với người trong hoạt động sản xuất
Câu 42. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác - Lênin dựa trên những tiền đề lý luận
nào?
Triết học cổ điển Đức Kinh tế chính trị cổ điển Anh Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Pháp.
Câu 48: Nguồn gốc, động lực cơ bản của sự vận động, phát triển là do
Sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập

Câu 5: Cách hiểu nào về sự thống nhất của các mặt đối lập sau đây là sai?
Dài nhất
Câu 6: Trong triết học, khái niệm biện chứng dùng để chỉ cái gì?
Sự ràng buộc, tương tác lẫn nhau, tính vận động biến đổi của các sự vật
Câu 12: trong các quan niệm sau, quan niệm nào thuộc về triết học khả tri ?
Con người có thể nhận thức được bản chất của thế giới.
Câu 13: Mặt hạn chế cơ bản của các quan niệm duy vật cổ đại về vật chất là
gì?
Đồng nhất vật chất với một hoặc một số dạng vật chất cụ thể.
Câu 15: Xác định quan niệm duy vật lịch sử trong số các quan niệm sau:
Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội , ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội…
Câu 19: Quan niệm nào cho rằng các sự vật của thế giới khách quan luôn
tương tác với nhau, làm biến đổi lẫn nhau?
Quan niệm biện chứng của triết học….
Câu 33 Cái... và cái.... có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển
của sự vật.
Chung/ Đơn nhất.

Câu 39: Câu nào sau đây đối lập với quan điểm duy vật biện chứng?
Ý thức con người tồn tại độc lập với thế giới vật chất.
Câu 42: Theo nghĩa rộng khái niệm cách mạng xã hội dùng để chỉ:
Sự thay thế hình thái kinh tế….
Câu 49: Theo quan điểm duy vật lịch sử, khái niệm ý thức xã hội dùng để chỉ
cái gì?
Mặt tinh thần của đời sống xã hội, nảy sinh từ tồn tạị…
Câu 8: Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, Khái niệm lực lượng sản xuất dùng
để chỉ cái gì?
Năng lực sản xuất được tạo ra từ sự kết hợp giữa người lao dộng và tư liệu
Câu 10: Theo quan điểm duy vật lịch sử, trong xã hội có giai cấp, bộ phận
quan trọng nhất của kiến trúc thượng tầng, có tác động trực tiếp và mạnh mẽ
nhất tới cơ sở hạ tầng?
Bộ máy nhà nước
Câu 11: Ai là người bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác – Lênin?
V.I. Lênin.
Câu 15: Quy luật cơ bản nhất, chi phối quyết định toàn bộ quá trình vận động,
phát triển của lịch sử xã hội loài người là
Quy luật quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 16: Chủ nghĩa duy vật biện chứng được xây dựng trên cơ sở nào?
Lý giải khoa học về vật chất, ý thức và mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý
thức …. Dài nhất
Câu 20. Nội dung nào sau đây không thuộc đối tượng nghiên cứu của triết
học Mác - Lênin?
Lý luận về giá trị (giá trị lao động) và giá trị thặng dư
Câu 25: Trong số các triết gia Hi Lạp cổ đại, ai là người cho rằng bản nguyên
của thế giới là không khí?
Anaximen
Câu 28: Cơ sở trực tiếp và chủ yếu nhất để hình thành nhận thức là gì?
Thực tiễn
Câu 29: Theo quan điểm duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất trong hệ thống
quan hệ sản xuất là mối quan hệ
Sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 31: Phương pháp siêu hình thống trị trong triết học phương Tây thời kí
nào?
Thế kỉ XVII-XVIII
Câu 35. Tung một đồng xu có 2 mặt đen và trắng lên cao, đồng xu rơi xuống
và mặt đen ở trên. Đây là
Vừa tất nhiên vừa ngẫu nhiên
Câu 47: Theo quan điểm duy vật lịch sử, một hình thái kinh tế xã hội được cấu
thành từ các bộ phận nào?
Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Giai cấp thống trị, giai cấp bị trị, tầng lớp tri thức
Lực lượng sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Câu 50: Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
Vấn đề về mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại.

-
- Thuật ngữ thế giới quan đc nhà triết học Canto sử dụng lần đầu tiên.
- Thuật ngữ thế giới quan đạo đức được nhà triết học Hêghen nói đến đầu tiên
- Chủ nghĩa duy vật chất phác ra đời vào giai đoạn xuất hiện các nhà triết học cổ
đại
- Chủ nghĩa duy vật siêu hình ra đời trong giai đoạn lịch sử từ thế kỷ 15 đến thế
kỷ 18
- Chủ nghĩa duy vật biện chứng ra đời những năm 40 của thế kỷ 19
- Các thuật ngữ: tinh thần khách quan, ý niệm tuyệt đối, tình thần tuyệt đối, lý
tính thế giới…là các thuật ngữ chỉ trường phái triết học: chủ nghĩa duy tâm khách
quan
- Quan điểm triết học là yêu mến sự thông thái là quan điểm của nền triết học Hy
Lạp cổ đại
- Quan điểm triết học là sự chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt
con người đến vs lẽ phải là quan điểm của nền triết học Ấn Độ cổ đại
- Quan điểm triết học là biểu hiện cao của trí tuệ là sự hiểu biết sâu sắc của con
người về toàn bộ thế giới thiên địa nhân và định hướng nhân sinh quan cho con
người là quan điểm của nền triết học TQ cổ đại
- Học thuyết triết học phủ nhận khả năng nhận thức thế giới của con người là bất
khả tri luận
- Về thực chất xét đến cùng nhị nguyên luận thuộc về hệ thống triết học chủ
nghĩa duy tâm
- Câu nói k thuộc thế giới quan duy vật biện chứng là người dân Ấn Độ xuống
sông Hằng tham gia lễ hội tắm mong thần linh bảo vệ
- Phương pháp nhận thức siêu hình là: chỉ nên xét nghiệm covid 19 cho người bị
nhiễm virut tránh ảnh hường đến cuộc sống người dân
- Nhận định: Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử thuộc
lập trường chủ nghĩa duy vật tầm thường
- Tư tưởng: Thế giới như một cỗ máy khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên thế giưới
đó về cơ bản là ở trong một trạng thái biệt lập và tĩnh tại là quan điểm của trường
phái triết học chủ nghĩa duy vật siêu hình
- Quan niệm : Ý niệm tuyệt đối là điểm khởi đầu của sự tồn tại là quan điểm của
hêghen
- Trong xã hội có tính giai cấp thì triế học cũng có tính giai cấp
- Nhận định đúng là: cái chung tồn tại một cách độc lập không phụ thuộc vào cái
riêng
- Quan điểm duy vật biện chứng là thế giới thống nhất ở tính vật chất
- Câu nói thuộc chủ nghĩa duy tâm chủ quan là Dân ta phải biết sử ta. Cho tường
gốc tích nước nhà Việt Nam
- Quan điểm không thuộc phương pháp luận biện chứng là Đời cha ăn mặn đời
con khát nước
- Câu thơ: Bảy xin hiến phap ban hành. Trăm điều phải có thần linh pháp quyền
thuộc Chủ nghĩa duy vật biện chứng
- Quan điểm triết học cho rằng thế giới được sinh ra từ vật chất, tồn tại dưới
dạng chất cụ thể là thuộc trường phái triết học chủ nghĩa duy vật chất phác
- Câu nói thuộc về trường phái triết học duy tâm khách quan là trời sinh voi trời
sinh cỏ
- Đảng ta xác định bản chất nền văn hóa chúng ta xây dựng là nền văn hóa tiên
tiến đậm đà bản sắc dân tộc. Luận điểm này được xây dựng trên phương pháp luận
nhận thức là phương pháp luận duy vật biện chứng
- Thấy cây mà cây không thấy rừng không phải là phương pháp nhận thức biện
chứng

Chủ đề 2: Sự ra đời và phát triển của triết học mác lênin


1. Triết học mác lê nin ra đời đã kế thừa trực tiếp của các yếu tố thế giới quan duy
vật của Phơ bách và phép biện chứng của hê ghen
- Cơ sở thực tiễn là chủ yếu dẫn đến sự ra đời triết học mác lê nin là thực tiễn
đấu tranh giai cấp tư sản với giai cấp vô sản
- Bộ phận lý luận quan trọng nhất của chủ nghĩa mác lê nin là triết học Mác lênin
- Quốc tế cộng sản ( quốc tế III) được thành lập năm 1919
- Chủ nghĩa Mác leenin được hiểu hệ thống quan điểm và học thuyết khoa học
của c.Mác awnghen và sự phát triển của V.I. lênin

You might also like