You are on page 1of 52

MÔN TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN

Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC


TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI

Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin là gì?
A. Những quy luật khách quan của thế giới
B. Những quy luật chung nhất của tư duy
C. Những quy luật chung nhất của xã hội
D. Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của xã hội và của con người,
mối quan hệ giữa con người nói chung; của tư duy con người nói riêng với thế
giới xung quanh

Câu 2: Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỷ VII – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
B. Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ V trước Công nguyên
C. Thế kỷ IX – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
D. Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ VI trước Công nguyên

Câu 3: Quá trình hình thành và phát triển của Triết học Mác được chia thành
mấy thời kỳ?
A. Một thời kỳ
B. Ba thời kỳ
C. Bốn thời kỳ
D. Hai thời kỳ

Câu 4: Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác - Lênin?
A. Điều kiện kinh tế - xã hội
B. Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên
C. Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
D. Điều kiện kinh tế - xã hội; Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên;
Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác

Câu 5: Bộ phận lý luận trong chủ nghĩa Mác – Lênin có vai trò làm sáng tỏ bản
chất và những quy luật chung nhất của mọi sự vận động và phát triển của thế
giới là gì?
A. Không có bộ phận nào giữ vai trò đó

1
B. Kinh tế chính trị Mác – Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Triết học Mác – Lênin

Câu 6: Tiền đề lý luận nào dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác-Lênin?
A. Triết học duy vật của Phoiơbắc, Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội
không tưởng Pháp
B. Phép biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã
hội Pháp
C. Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết học cổ điển Đức
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội
không tưởng Pháp

Câu 7: Người sáng lập ra Triết học Mác là ai?


A. Mác
B. Ph.Ănghen
C. Mác và V.I.Lênin
D. Mác và Ph.Ăngghen

Câu 8: Những phát minh của vật lý học cận đại bác bỏ khuynh hướng triết học
nào?
A. Duy vật chất phác
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật biện chứng
D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình

Câu 9: Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp từ thế giới quan duy vật
và phép biện chứng của ai?
A. Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Phoiơbắc
B. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
C. Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Hêghen
D. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen

Câu 10: Tiền đề kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác - Lênin là
gì?

2
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong
điều kiện cách mạng công nghiệp
B. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản
C. Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
D. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong
điều kiện cách mạng công nghiệp; Sự xuất hiện của giai cấp vô sản; Thực tiễn
cách mạng của giai cấp vô sản

Câu 11: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất, nước, lửa và không
khí là quan điểm của trường phái triết học Ấn Độ nào ?
A. Nyaya
B. Vêdànta
C. Sàmkhuya
D. Lokàyata

Câu 12: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết học là.................tri
thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về bản thân con người và vị trí
của con người trong thế giới đó.
A. Tập hợp
B. Tổng hợp
C. Toàn bộ
D. Hệ thống

Câu 13: Nguồn gốc ra đời của Triết học là gì?


A. Nhận thức
B. Xã hội
C. Tự nhiên
D. Nhận thức và xã hội

Câu 14: Khái niệm Triết học ở Trung Quốc có nghĩa là gì?
A. Trí
B. Tuệ
C. Sự hiểu biết
D. Biểu hiện cao của trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế
giới thiên -địa-nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người

Câu 15: Khái niệm Triết học ở Ấn Độ có nghĩa là gì?

3
A. Sự thông thái
B. Sự hiểu biết
C. Sự yêu mến
D. Chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải

Câu 16: Khái niệm Triết học ở Hy Lạp có nghĩa là gì?


A. Sự thông thái
B. Sự hiểu biết
C. Sự yêu mến
D. Yêu mến sự thông thái, định hướng nhận thức và hành vi, vừa nhấn mạnh
đến khát vọng tìm kiếm chân lý của con người

Câu 17: Vấn đề cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì?
A. Vấn đề vật chất
B. Vấn đề ý thức
C. Vấn đề nhận thức của con người
D. Vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại

Câu 18: Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đã chia triết
học thành những trường phái nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và bất khả tri luận
B. Chủ nghĩa duy tâm và khả tri luận
C. Chủ nghĩa duy tâm và bất khả tri luận
D. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm

Câu 19: Triết học có chức năng gì?


A. Chức năng giải thích thế giới
B. Chức năng thế giới quan
C. Chức năng phương pháp luận
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận

Câu 20: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới quan được hiểu ngắn
gọn là gì?
A. Hệ thống lý thuyết của con người về thế giới
B. Hệ thống tư duy của con người về thế giới
C. Hệ thống kinh nghiệm của con người về thế giới
D. Hệ thống quan điểm của con người về thế giới

4
Câu 21: Trong lịch sử phát triển của tư duy, thế giới quan được thể hiện dưới
những hình thức nào?
A. Thế giới quan thần thoại
B. Thế giới quan khoa học
C. Thế giới quan tôn giáo
D. Thế giới quan tôn giáo, thế giới quan khoa học và thế giới quan triết học

Câu 22: Thế giới quan chung nhất, phổ biến và được sử dụng trong mọi ngành
khoa học và trong toàn bộ đời sống xã hội là gì?
A. Thế giới quan thần thoại
B. Thế giới quan khoa học
C. Thế giới quan tôn giáo
D. Thế giới quan triết học

Câu 23: Chủ nghĩa duy vật là trường phái triết học cho rằng vật chất và ý thức
đâu là tính thứ nhất và tính thứ hai?
A. Ý thức quyết định vật chất
B. Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai
C. Ý thức có trước, vật chất có sau
D. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai

Câu 24: “Vấn đề cơ bản của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là vấn
đề quan hệ giữa tư duy với tồn tại” là quan điểm của ai?
A. Mác
B. Hêghen
C. V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen

Câu 25: Hệ thống triết học nào cho rằng vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là
sự tha hóa từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối?
A. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

5
Câu 26: Chủ nghĩa duy vật chất phác, ngây thơ thời cổ đại xuất hiện nhiều ở
những quốc gia nào?
A. Trung Quốc
B. Đức
C. Ấn Độ
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp

Câu 27: Trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật, hình thức nào được xem
là phát triển cao nhất?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
C. Chủ nghĩa duy vật chất phát
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 28: Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử gồm những
hình thức nào?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phát
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật chất phát;Chủ nghĩa duy vật siêu hình; Chủ nghĩa duy vật
biện chứng

Câu 29: Điểm chung trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời cổ
đại là gì?
A. Đồng nhất vật chất với khối lượng
B. Đồng nhất vật chất với nguyên tử
C. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan
D. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính

Câu 30: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nước là cơ sở sản sinh ra toàn bộ
thế giới?
A. Đêmôcrít
B. Hêraclít
C. Anaximen
D. Talét

6
Câu 31: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng lửa là cơ sở sản sinh ra toàn bộ
thế giới?
A. Talét
B. Đêmôcrít
C. Anaximen
D. Hêraclít

Câu 32: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng không khí là cơ sở sản sinh ra
toàn bộ thế giới?
A. Talét
B. Hêraclít
C. Đêmôcrít
D. Anaximen

Câu 33: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nguyên tử là cơ sở sản sinh ra
toàn bộ thế giới?
A. Talét
B. Hêraclít
C. Anaximen
D. Đêmôcrít

Câu 34: Vì sao những kết luận của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về
thế giới còn ngây thơ, chất phác?
A. Nhận thức của họ dựa vào các thành tựu khoa học
B. Nhận thức của họ bị ảnh hưởng bởi những thành tựu của cơ học cổ điển
C. Nhận thức của họ dựa vào thần thánh siêu nhiên
D. Nhận thức của họ mang nặng tính trực quan cảm tính

Câu 35: Ưu điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác trong quan niệm về vật chất
là?
A. Xuất phát từ bản nguyên tinh thần
B. Xuất phát từ tư duy
C. Xuất phát từ quan điểm cá nhân
D. Xuất phát từ giới tự nhiên để giải thích cho giới tự nhiên

Câu 36: Triết học quốc gia nào cho rằng: Vật chất được quy về 5 yếu tố: kim,
mộc, thủy, hỏa, thổ ?

7
A. Hi Lạp
B. Ai Cập
C. Ấn Độ
D. Trung Quốc

Câu 37: Triết học Mác- Lênin ra đời trong những điều kiện kinh tế - xã hội nào?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện
B. Chủ nghĩa tư bản trở thành chủ nghĩa đế quốc
C. Phương thức sản xuất phong kiến tan rã
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trở thành phương thức sản xuất thống
trị

Câu 38: Chủ nghĩa duy vật chất phác tồn tại ở thời kỳ nào?
A. Trung đại
B. Cận đại
C. Nguyên thủy
D. Cổ đại

Câu 39: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật chất phác là gì?
A. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất
B. Đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể của vật thể
C. Mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác
D. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất; đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể
của vật thể; mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác

Câu 40: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, phương pháp luận là gì?
A. Lý luận về phương pháp
B. Những quan điểm của con người về phương pháp
C. Những phương pháp làm việc của con người trong hoạt động thực tiễn
D. Hệ thống những quan điểm, những nguyên tắc xuất phát có vai trò chỉ đạo
việc sử dụng các phương pháp trong hoạt động nhận thức và thực tiễn nhằm đạt
kết quả tối ưu

Câu 41: Chủ nghĩa duy vật siêu hình xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỷ XIV đến thế kỷ XV
B. Từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVI
C. Từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVII

8
D. từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII

Câu 42: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật siêu hình là gì?
A. Chịu sự tác động của phương pháp tư duy siêu hình, cơ giới
B. Nhìn thế giới như 1 cỗ máy khổng lồ
C. Các bộ phận trong cỗ máy đó tồn tại biệt lập, không có mối liên hệ
D. Chịu sự tác động của phương pháp tư duy siêu hình, cơ giới; Nhìn thế giới
như 1 cỗ máy khổng lồ; Các bộ phận trong cỗ máy đó tồn tại biệt lập, không có
mối liên hệ

Câu 43: Chủ nghĩa duy vật biện chứng ra đời vào thời gian nào?
A. Những năm 60 thế kỷ XIX
B. Những năm 50 thế kỷ XIX
C. Những năm 30 thế kỷ XIX
D. Những năm 40 thế kỷ XIX

Câu 44: Tinh thần tuyệt đối, lý tính thế giới là tên gọi khác của trường phái triết
học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Câu 45: Học thuyết thừa nhận một trong hai thực thể (hoặc vật chất hoặc tinh
thần) là nguồn gốc của thế giới được gọi là gì?
A. Nhị nguyên
B. Duy vật
C. Duy tâm
D. Nhất nguyên luận

Câu 46: Học thuyết thừa nhận cả hai thực thể (cả vật chất và tinh thần) là nguồn
gốc của thế giới được gọi là gì?
A. Nhất nguyên luận
B. Duy vật
C. Duy tâm
D. Nhị nguyên luận

9
Câu 47: Thuyết khả tri là gì?
A. Học thuyết nói về con người
B. Học thuyết về thế giới
C. Học thuyết về ý thức
D. Học thuyết khẳng định khả năng nhận thức của con người

Câu 48: Thuyết bất khả tri là gì?


A. Học thuyết nói về con người
B. Học thuyết về thế giới
C. Học thuyết về ý thức
D. Học thuyết phủ nhận khả năng nhận thức của con người

Câu 49: Các hình thức cơ bản của phép biện chứng trong lịch sử gồm những
hình thức nào?
A. Phép biện chứng tự phát
B. Phép biện chứng duy tâm
C. Phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng tự phát; Phép biện chứng duy tâm; Phép biện chứng duy vật

Câu 50: Phép biện chứng tự phác xuất hiện ở thời kỳ nào?
A. Trung đại
B. Cận đại
C. Hiện đại
D. Cổ đại

Câu 51: Phép biện chứng tự phát xuất hiện ở đâu?


A. Phương Đông
B. Phương Tây
C. Hy Lạp
D. Cả phương Đông và phương Tây

Câu 52: Đỉnh cao của phép biện chứng duy tâm thể hiện trong triết học nào?
A. Hy lạp
B. Ấn Độ
C. Trung Quốc
D. Cổ điển Đức

10
Câu 53: Phép biện chứng duy vật do ai xây dựng?
A. Mác
B. Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Mác và Ăngghen

Câu 54: Phép biện chứng duy vật do ai hoàn thiện?


A. Mác
B. Ăngghen
C. Mác và Ăngghen
D. V.I.Lênin

Câu 55: Phạm trù “vô ngã” thuộc trường phái triết học nào?
A. Trường phái Sàmkhya
B. Trường phái Lokàyata
C. Trường phái Yoga
D. Trường phái triết học Phật giáo

Câu 56 : Phạm trù “vô thường” thuộc trường phái triết học nào?
A. Trường phái Sàmkhya
B. Trường phái Lokàyata
C. Trường phái Yoga
D. Trường phái triết học Phật giáo

Câu 57: Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn Độ cổ đại bao gồm ba
trường phái nào?
A. Sàmkhya, Đạo Jaina, Đạo Phật
B. Vêdànta, Đạo Jaina, Đạo Phật
C. Kitô,Vêdànta, Đạo Jaina
D. Lokàyata, Đạo Jaina, Đạo Phật

Câu 58: Ý thức có vai trò như thế nào theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai
trò gì đối với thực tiễn
B. Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng
động tích cực

11
C. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng
D. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động trở
lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người

Câu 59: Trong các phát minh khoa học đóng vai trò quan trọng cho sự ra đời
của Triết học, phát minh nào đã chứng minh sự chuyển hóa và bảo toàn của các
hình thức vận động?
A. Thuyết tiến hóa
B. Thuyết nguyên tử
C. Phát minh ra hiện tượng phóng xạ
D. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Câu 60: Triết học Mác - Lênin có chức năng gì?


A. Thế giới quan
B. Phương pháp luận
C. Tư duy
D. Thế giới quan và phương pháp luận

Câu 61: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm thì vận động được hiểu như thế
nào?
A. Vật chất luôn gắn liền với vận động
B. Vận động của vật chất tồn tại khách quan
C. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
D. Vận động của vật chất là có nguồn gốc từ bên ngoài

Câu 62: Hạn chế trong quan niệm về vận động của các nhà triết học Tây Âu
thời cận đại là gì?
A. Coi vận động của vật chất là tự thân vận động
B. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể
C. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất
D. Coi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới
Câu 63: Theo ý kiến của Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật trước
Mác là gì?
A. Tính trực quan máy móc
B. Không thấy tính năng động của ý thức, tinh thần của con người
C. Không thấy vai trò của tư duy lý luận
D. Không thấy được vai trò của thực tiễn

12
CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

Câu 64: Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển
B. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất
C. Vật chất tồn tại ngoài không gian và thời gian
D. Không có vật chất không vận động

Câu 65: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh
đặc trưng cho vật chất vô sinh là gì?
A. Phản ánh năng động, sáng tạo
B. Phản ánh sinh học
C. Phản ánh tâm lý
D. Phản ánh vật lý, hóa học

Câu 66: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh
đặc trưng cho giới tự nhiên hữu sinh là gì?
A. Phản ánh vật lý, hóa học
B. Phản ánh năng động, sáng tạo
C. Phản ánh tâm lý
D. Phản ánh sinh học

Câu 67: Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là
mối quan hệ giữa những vấn đề nào?
A. Giữa tư duy và tồn tại
B. Giữa vật chất và ý thức
C. Giữa tự nhiên và tinh thần
D. Giữa tư duy và tồn tại;Giữa vật chất và ý thức; Giữa tự nhiên và tinh thần

Câu 68: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động nào thể
hiện sự di chuyển vị trí của các vật thể?
A. Vận động vật lý
B. Vận động hóa học
C. Vận động sinh học
D. Vận động cơ học (cơ giới)

13
Câu 69: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mọi sự tồn tại
khách quan của vật chất đều trong trạng thái không ngừng biến đổi nhanh, chậm,
kế tiếp và chuyển hóa nhau. Hình thức tồn tại đó gọi là gì?
A. Không gian
B. Vật thể
C. Vật chất
D. Thời gian

Câu 70: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là gì?
A. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội
B. Tính khách quan
C. Tính hiện thực
D. Tính vật chất

Câu 71: Theo quan niệm duy vật biện chứng, không gian là gì?
A. Mô thức của trực quan cảm tính
B. Khái niệm của tư duy lý tính
C. Một dạng vật chất
D. Thuộc tính của vật chất

Câu 72: Phạm trù vật chất ra đời cách nay khoảng bao nhiêu nghìn năm?
A. 2.400 năm
B. 2.000 năm
C. 3.500 năm
D. 2.500 năm

Câu 73: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức là gì?
A. Hình ảnh của thế giới khách quan
B. Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
C. Là một phần chức năng của bộ óc con người
D. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan

Câu 74: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh đặc
trưng cho động vật có hệ thần kinh trung ương là gì?
A. Phản ánh vật lý, hóa học
B. Phản ánh sinh học
C. Phản ánh năng động, sáng tạo

14
D. Phản ánh tâm lý

Câu 75: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh
cao nhất chỉ được thực hiện ở bộ óc người là?
A. Phản ánh vật lý, hóa học
B. Phản ánh sinh học
C. Phản ánh tâm lý
D. Phản ánh năng động, sáng tạo

Câu 76: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về ý thức?
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là sự phản ánh y nguyên hiện thực khách quan
C. Ý thức chỉ phản ánh một lĩnh vực của hiện thực khách quan
D. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan

Câu 77: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc của ý
thức là gì?
A. Nguồn gốc tự nhiên
B. Nguồn gốc xã hội
C. Nguồn gốc tự nhiên và lao động
D. Nguồn gốc tự nhiên và xã hội

Câu 78: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là gì?
A. Ngôn ngữ và nghiên cứu khoa học
B. Bộ não người và thế giới khách quan
C. Lao động trí óc và lao động chân tay
D. Lao động và ngôn ngữ

Câu 79: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?


A. Ý thức tồn tại ở mọi dạng vật chất
B. Động vật bậc cao cũng có ý thức như con người
C. Người máy cũng có ý thức như con người
D. Ý thức chỉ có ở con người

Câu 80: Trường phái triết học nào coi ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới
khách quan?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
15
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 81: Theo quan điểm của chủ nghĩ duy vật biện chứng, kết cấu của ý thức
bao gồm những gì?
A. Ý chí, tình cảm và tri thức
B. Tri thức, ý chí và tình cảm
C. Tình cảm, tri thức và ý chí
D. Tri thức, tình cảm và ý chí

Câu 82: Tri thức đóng vai trò gì?


A. Nguồn gốc của ý thức
B. Hình ảnh của ý thức
C. Bản chất của ý thức
D. Phương thức tồn tại của ý thức

Câu 83: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
A. Lao động và ngôn ngữ
B. Ngôn ngữ và nghiên cứu khoa học
C. Lao động trí óc và lao động chân tay
D. Bộ não người và thế giới khách quan tác động lên bộ não người gây ra hiện
tượng phản ánh năng động, sáng tạo

Câu 84: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì mối quan hệ giữa
vật chất và ý thức được thể hiện như thế nào?
A. Vật chất và ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không liên quan với nhau
B. Ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất
C. Vật chất và ý thức không cái nào quyết định cái nào
D. Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức

Câu 85: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có thể tác
động trở lại vật chất nhưng phải thông qua điều gì?
A. Hoạt động sáng tạo của con người
B. Hoạt động tinh thần của con người
C. Hoạt động lao động của con người
D. Hoạt động thực tiễn của con người

16
Câu 86: Nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát
triển của ý thức là gì?
A. Ngôn ngữ
B. Thế giới khách quan
C. Não người
D. Nguồn gốc xã hội (lao động và ngôn ngữ)

Câu 87: Ph.Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành mấy hình thức cơ
bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 88: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc phương
pháp luận chung nhất đối với hoạt động nhận thức và thực tiễn của con người là
gì?
A. Xuất phát từ thực tế khách quan
B. Tôn trọng khách quan
C. Phát huy tính năng động chủ quan
D. Xuất phát từ thực tế khách quan; Tôn trọng khách quan; Phát huy tính năng
động chủ quan

Câu 89: Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa
con người với thế giới vật chất thì con người được xem là gì?
A. Kết quả của ý niệm tuyệt đối
B. Sản phẩm của tinh thần
C. Sản phẩm của đấng sáng tạo
D. Sản phẩm của thế giới vật chất

Câu 90: Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ
của sự vật nhằm mục đích gì?
A. Chống quan điểm siêu hình
B. Chống chủ nghĩa chiết trung và ngụy biện
C. Chống quan điểm duy tâm
D. Đề phòng cho chúng ta khỏi sai lầm và sự cứng nhắc

17
Câu 91: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
A. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ
B. Phủ định biện chứng không đơn giản là xóa bỏ cái cũ
C. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ
D. Phủ định biện chứng xóa bỏ cái cũ hoàn toàn

Câu 92: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
A. Vận động, không gian, thời gian không có tính vật chất
B. Vận động, thời gian có tính vật chất
C. Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do đó nó
không phải là vật chất
D. Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất

Câu 93: Những tri thức mà chủ thể đã được ẩn chứa từ trước gần như đã trở
thành bản năng, kỹ năng dưới dạng tiềm tàng gọi là gì?
A. Ý chí
B. Tình cảm
C. Vô thức
D. Tiềm thức

Câu 94: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của
các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
A. Sự bài trừ phủ định nhau
B. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập
C. Sự tác động ngang bằng nhau
D. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau

Câu 95: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
A. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B. Không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
C. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
D. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người

18
Câu 96: Quan niệm nào cho rằng: Cơ sở quyết định các mối liên hệ giữa các sự
vật, hiện tượng là cảm giác của con người?
A. Duy tâm siêu hình
B. Duy vật biện chứng
C. Duy tâm khách quan
D. Duy tâm chủ quan

Câu 97: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự thống nhất giữa
lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?
A. Bước nhảy
B. Điểm nút
C. Lượng
D. Độ

Câu 98: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nào nói
lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến thay đổi về chất?
A. Độ
B. Điểm nút
C. Lượng
D. Bước nhảy

Câu 99: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển là gì?
A. Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
B. Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
C. Vận động
D. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng

Câu 100 : Quan niệm của triết học Mác- Lênin về sự phát triển?
A. Là mọi sự vận động nói chung
B. Là sự phủ định siêu hình
C. Là mọi sự phủ định nói chung
D. Là sự phủ định biện chứng

Câu 101: “Cái riêng – Cái chung”, “Nguyên nhân – Kết quả”, “Tất nhiên –
Ngẫu nhiên”, “Nội dung – Hình thức”, “Bản chất – Hiện tượng”, “Khả năng –
Hiện thực” đó là các nội dung nào của phép biện chứng duy vật ?
A. Cặp khái niệm

19
B. Thuật ngữ cơ bản
C. Cặp nguyên lý cơ bản
D. cặp phạm trù cơ bản

Câu 102: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính
chung, không những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại
trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẽ khác?
A. Cái riêng
B. Cái chung và cái riêng
C. Cái đơn nhất.
D. Cái chung

Câu 103: “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là Nguyên nhân, hiện tượng
nào là Kết quả?
A. Đói nghèo là nguyên nhân, Dốt nát là kết quả
B. Dốt nát là nguyên nhân, Đói nghèo là kết quả
C. Cả hai đều là nguyên nhân
D. Đói nghèo và dốt nát vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của nhau

Câu 104: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Cái….chỉ tồn tại trong
cái……thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình
A. Đơn nhất, riêng
B. Riêng, chung
C. Chung, đơn nhất
D. Chung, riêng

Câu 105: Chọn từ phù hợp để hoàn chỉnh nội dung của câu: Cái …và cái... có
thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật.
A. Chung , riêng
B. Riêng, chung
C. Đơn nhất, riêng
D. Chung, đơn nhất

Câu 106: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát
triển?
A. Quy luật phủ định của phủ định

20
B. Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
ngược lại
C. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng
D. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập

Câu 107: Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô,
trình độ phát triển của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tốc cấu
hình sự vật?
A. Chất
B. Vận động
C. Độ
D. Lượng

Câu 108: Giả sử khái niệm Việt Nam là một “cái riêng” thì yếu tố nào sau đây
là đơn nhất?
A. Con người
B. Quốc gia
C. Văn hóa
D. Hà Nội

Câu 109: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?
A. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật
B. Xem xét sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái khác
C. Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật
D. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật; Xem xét sự chuyển hóa từ trạng
thái này sang trạng thái khác; Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật

Câu 110: Mối liên hệ nào là mối liên hệ lịch sử giữa quá khứ hiện tại tương lai,
cái đã xảy ra, đang xảy ra và sẽ xảy ra?
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Không gian
D. Thời gian

Câu 111: Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng với nhau
không qua khâu trung gian?

21
A. Gián tiếp
B. Không gian
C. Thời gian
D. Trực tiếp

Câu 112: Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng với nhau
phải thông qua ít nhất là một sự vật hiện tượng thứ ba?
A. Không gian
B. Thời gian
C. Trực tiếp
D. Gián tiếp

Câu 113: Mối liên hệ nào là mối liên hệ nội tại trong chính bản thân sự vật?
A. Bên ngoài
B. Không gian
C. Gián tiếp
D. Bên trong

Câu 114: Trường phái triết học nào thừa nhận mối quan hệ giữa quá khứ - hiện
tại và tương lai?
A. Khổng giáo
B. Lão giáo
C. Mặc giáo
D. Phật giáo

Câu 115: Những cái rộng nhất, phản ánh những mặt, những thuộc tính, những
mối liên hệ chung, cơ bản nhất của sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất
định được gọi là gì ?
A. Hình thức
B. Kết quả
C. Nguyên nhân
D. Phạm trù

Câu 116: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
B. Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
ngược lại

22
C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực
lượng sản xuất
D. Quy luật phủ định của phủ định

Câu 117: Phủ định biện chứng là hình thức phủ định như thế nào?
A. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
B. Sự xuất hiện của cái mới
C. Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không
tạo điều kiện cho sự phát triển
D. Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển

Câu 118: Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?
A. Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời
gian.
B. Phát triển là sự đi lên liên tục của sự vật
C. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự
vật hiện tượng
D. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là
sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng

Câu 119: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác-Lênin?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển là một quá trình tiến lên thẳng tấp của sự vật
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ
hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ,
cải tạo và phát triển

Câu 120: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ của
các sự vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể
chuyển hóa cho nhau
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự
vật với nhau trong thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Các mặt của sự vật, hiện tượng không có mối liên hệ nào cả

23
D. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hóa lẫn nhau một cách khách
quan, phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc
giữa các sự vật, hiện tượng

Câu 121: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng?
A. Phủ định có tính khách quan phổ biến
B. Phủ định đồng thời cũng là khẳng định
C. Phủ định có tính kế thừa
D. Phủ định là chấm dứt sự phát triển

Câu 122: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận
thức cảm tính (Trực quan sinh động) bao gồm những nhận thức nào?
A. Cảm giác, tri giác, phán đoán
B. Cảm giác, tri giác, khái niệm
C. Cảm giác, tri giác, suy luận
D. Cảm giác, tri giác, biểu tượng

Câu 123: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận
thức lý tính (Tư duy trừu tượng) bao gồm những nhận thức nào?
A. Cảm giác, tri giác, phán đoán
B. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
C. Cảm giác, tri giác, khái niệm
D. Khái niệm, phán đoán, suy luận

Câu 124: Chọn đáp án đúng nhất, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng có tất cả là mấy cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật?
A. 3 cặp phạm trù
B. 4 cặp phạm trù
C. 5 cặp phạm trù
D. 6 cặp phạm trù

Câu 125: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là gì?
A. Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người
B. Sự tiến gần của tư duy đến khách thể
C. Sự tác động của thế giới khách quan vào chủ thể
D. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể

24
Câu 126: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động?
A. Biểu tượng
B. Tri giác
C. Khái niệm
D. Cảm giác

Câu 127: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái
niệm?
A. Khái niệm
B. Biểu tượng
C. Cảm giác
D. Phán đoán

Câu 128: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì?
A. Hiện thực khách quan
B. Nhận thức
C. Khoa học
D. Thực tiễn

Câu 129: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán
đoán?
A. Khái niệm
B. Biểu tượng
C. Cảm giác
D. Suy lý

Câu 130: Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về
lượng được gọi là gì?
A Hai sự vật
B. Hai quá trình
C. Hai thuộc tính
D. Hai mặt đối lập

Câu 131: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức
con người, trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì?
A. Vận động
B. Phủ định của phủ định

25
C. Phủ định biện chứng
D. Phủ định

Câu 132: Phạm trù là phạm trù chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động lẫn
nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra?
A. Hệ quả
B. Nguyên nhân
C. Khả năng
D. Kết quả

Câu 133: Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất
quyết định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ
không thể khác được, được gọi là gì?
A. Khả năng
B. Ngẫu nhiên
C. Hệ quả
D. Tất nhiên

Câu 134: Trong mối quan hệ giữa “lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất”, yếu
tố nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức
B. Quan hệ sản xuất là nội dung –lực lượng sản xuất là hình thức
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
D. Lực lượng sản xuất là nội dung – quan hệ sản xuất là hình thức

Câu 135: Từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong triết học Mác-Lênin, rút
ra nguyên tắc phương pháp luận gì?
A. Tôn trọng khách quan
B. Phát huy tính năng động
C. Phát huy tính sáng tạo của ý thức
D. Tôn trọng tính khách quan kết hợp phát huy tính năng động chủ quan

Câu 136: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về mối liên hệ phổ
biến có những tính chất nào?
A. Tính khách quan
B. Tính đa dạng, phong phú
C. Tính phổ biến

26
D. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú

Câu 137: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về sự phát triển có
những tính chất nào?
A. Tính khách quan
B. Tính đa dạng, phong phú
C. Tính phổ biến
D. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú

Câu 138: Căn cứ vào sự tồn tại và phát triển của toàn bộ sự vật, hiện tượng phép
biện chứng duy vật phân chia mâu thuẫn thành những loại mâu thuẫn nào?
A. Mâu thuẫn cơ bản
B. Mâu thuẫn không cơ bản
C. Mâu thuẫn bên trong
D. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản

Câu 139: Quan điểm “Dứt khoát là không có và không thể có bất kỳ sự khác
nhau nào về nguyên tắc giữa hiện tượng và vật tự nó. Chỉ có sự khác nhau giữa
cái đã được nhận thức và cái chưa được nhận thức” là quan điểm của ai?
A. Mác
B. Hêghen
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

Câu 140: Theo quan điểm triết học Mác-Lênin về thực tiễn thì thực tiễn gồm
mấy đặc trưng?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3

Câu 141: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thực tiễn tồn tại
dưới nhiều hình thức khác nhau, ở những lĩnh vực khác nhau, nhưng chung nhất
gồm những hình thức cơ bản nào?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động sản xuất tinh thần
C. Hoạt động chính trị - xã hội

27
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, hoạt động thực
nghiệm khoa học

Câu 141: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hiện tượng là khái
niệm dùng để thể hiện điều gì?
A. Một bộ phận của bản chất
B. Luôn đồng nhất với bản chất
C. Kết quả của bản chất
D. Biểu hiện bên ngoài của bản chất

Câu 142: “Độ” trong quy luật lượng - chất là gì?


A. Tốc độ của sự vật
B. Sự chuyển hóa về chất
C. Là thời điểm tại đó có sự chuyển hóa về chất
D. Là sự thống nhất giữa lượng và chất. Là khoảng giới hạn mà ở đó sự thay
đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật

Câu 143: Câu nói “miệng nam mô bụng đựng một bồ dao găm” nói về cặp
phạm trù nào?
A. Nội dung - Hình thức
B. Cái chung - cái riêng
C. Nguyên nhân - kết quả
D. Hiện tượng - Bản chất

Câu 144: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Trong tác phẩm Bút ký triết
học, V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa “…và …” với sự vận động của một con
sông – bọt ở bên trên và luống nước sâu ở dưới.
A. Hình thức, nội dung
B. Nội dung, hình thức
C. Bản chất, hiện tượng
D. Hiện tượng, bản chất

Câu 145: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
A. Lượng là tính quy định vốn có của sự vật
B. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
C. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật

28
D. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người

Câu 146: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn để kiểm
tra chân lý là gì?
A. Tính chính xác
B. Là được nhiều người thừa nhận
C. Là tiện lợi cho tư duy
D. Là thực tiễn

Câu 147: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vai trò của thực
tiễn đối với nhận thức là gì?
A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức
C. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
D. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức; thực tiễn là mục đích của nhận
thức; thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra chân lý

Câu 148: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, chân lý có bao
nhiêu tính chất?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3

Câu 149: Theo V.I.Lênin: Quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải là quan
điểm như thế nào của lý luận nhận thức ?
A. Đầu tiên
B. Điều quan trọng
C. Điểm thứ nhất
D. Quan điểm thứ nhất và cơ bản

Câu 150: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
A. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn
B. Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất với cái không bản chất
C. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật
D. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật

29
Câu 151: Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt
thóc là nội dung nào trong các cặp phạm trù của phép biện chứng duy vật?
A. Khả năng
B. Hiện thực
C. Không phải hiện thực
D. Vừa khả năng vừa hiện thực

Câu 152: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu nói của V.I.Lênin:
“Chủ nghĩa C. Mác dựa vào ... chứ không phải dựa vào ... để vạch ra đường lối
chính trị của mình”
A. Khả năng, hiện thực
B. Hiện thực, ngẫu nhiên
C. Tất yếu, ngẫu nhiên
D. Hiện thực, khả năng

Câu 153: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế nào là mâu
thuẫn biện chứng?
A. Có hai mặt khác nhau
B. Có hai mặt trái ngược nhau
C. Có hai mặt đối lập nhau
D. Có sự thống nhất của các mặt đối lập

Câu 154: Cái gì được xác định là nguồn gốc và động lực của sự phát triển?
A. Mâu thuẫn
B. Thống nhất
C. Đấu tranh
D. Mâu thuẫn biện chứng

Câu 155: Hình thức nhận thức nào không cần có sự tác động trực tiếp của vật
vào cơ quan cảm giác của con người?
A. Cảm giác, tri giác
B. Cảm giác, khái niệm
C. Tri giác, suy luận
D. Khái niệm , suy luận

30
Câu 156: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa lý luận
và kinh nghiệm?
A. Lý luận luôn đi trước kinh nghiệm
B. Mọi lý luận đều được xuất phát từ kinh nghiệm
C. Kinh nghiệm nhiều tự phát dẫn đến sự ra đời lý luận
D. Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm trên cơ sở kinh nghiệm

Câu 157: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
A. Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
B. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
C. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
D. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại

Câu 158: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: vật chất tồn tại
khách quan trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 159: Trong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi hai cực bắc và cực nam của
thanh nam châm là gì?
A. Hai mặt
B. Hai thộc tính
C. Hai yếu tố
D. Hai mặt đối lập

31
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ

Câu 160: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sản xuất vật chất là gì?
A. Sản xuất xã hội và sản xuất tinh thần
B. Sản xuất ra đời sống xã hội
C. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
D. Sản xuất của cải vật chất

Câu 161: Xã hội loài người có các loại hình sản xuất cơ bản nào?
A. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và văn hóa
B. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần
C. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
D. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và con người

Câu 162: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sản xuất ra của cải vật
chất giữ vai trò gì?
A. Nền tảng của xã hội
B. Nền tảng kỹ thuật, công nghệ của xã hội
C. Nền tảng tinh thần của xã hội
D. Nền tảng vật chất của xã hội

Câu 163: Trình độ phát triển của phương thức sản xuất ra của cải vật chất là
nhân tố giữ vai trò quyết định điều gì?
A. Đời sống tinh thần của xã hội
B. Đời sống văn hóa của xã hội
C. Đời sống chính trị, đạo đức của xã hội
D. Trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội

Câu 164: Nghiên cứu về cuộc sống của con người hiện thực, các nhà kinh điển
của Triết học Mác-Lênin phát hiện ra phương thức tồn tại của con người đó
chính là gì?
A. Hoạt động chính trị xã hội
B. Hoạt động sản xuất vật chất
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động thực tiễn

32
Câu 165: Các nhà kinh điển Triết học Mác-Lênin cho rằng động lực thúc đẩy
con người hoạt động trong tiến trình lịch sử đó là gì?
A. Nhu cầu và lợi ích mà trước hết là nhu cầu văn hóa
B. Nhu cầu và lợi ích mà trước hết là nhu cầu chính trị
C. Nhu cầu và lợi ích mà trước hết là nhu cầu tôn giáo
D. Nhu cầu và lợi ích mà trước hết là nhu cầu vật chất

Câu 166: Sự sản xuất xã hội, tức là sản xuất và tái sản xuất ra đời sống hiện
thực, bao gồm ba phương diện không tách rời nhau, đó là những phương diện
nào?
A. Sản xuất vật chất, sản xuất văn hóa và sản xuất ra đời sống tâm linh
B. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra đời sống chính trị
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra đời sống văn hóa
D. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người

Câu 167: Theo Mác, các nền kinh tế căn bản được phân biệt với nhau bởi điều
gì?
A. Mục đích xã hội của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
B. Mục đích của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
C. Mục đích tự nhiên của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
D. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất

Câu 168: Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt nào?
A. Kỹ thuật và tổ chức
B. Kỹ thuật và công nghệ
C. Kỹ thuật và lao động
D. Kỹ thuật và kinh tế

Câu 169: Thực chất của quá trình sản xuất vật chất là quá trình gì?
A. Con người thực hiện lợi ích của mình
B. Con người nhận thức thế giới và bản thân mình
C. Con người thực hiện sự sáng tạo trong tư duy
D. Con người thực hiện sự cải biến giới tự nhiên

Câu 170: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động chính trị - xã
hội là gì?
A. Hoạt động của một tổ chức

33
B. Hoạt động của một nhóm người
C. Hoạt động của con người
D. Hoạt động của các cộng đồng người, các tổ chức khác nhau trong xã hội

Câu 171: Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào là
quan trọng nhất?
A. Thực nghiệm khoa học
B. Chính trị xã hội
C. Chính trị khoa học
D. Sản xuất vật chất

Câu 172: Hình thức nào sau đây biểu hiện hoạt động thực tiễn của con người?
A. Nghiên cứu khoa học
B. Sáng tác âm nhạc
C. Nghiên cứu thực tiễn
D. Sản xuất vật chất

Câu 173: Hãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm của triết học
Mác-Lênin về xã hội?
A. Xã hội là hình thái vận động cao nhất của thế giới vật chất. Hình thái vận
động này lấy con người và sự tác động lẫn nhau giữa con người với con
người làm nền tảng
B. Xã hội là môi trường hoạt động lao động sản xuất của con người
C. Xã hội là một cộng đồng người đang hoạt động người đang hoạt động sản
xuất D. Xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên mà là sản phẩm của sự phát
triển của tự nhiên

Câu 174: Hãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm triết học
Mác-Lênin về tự nhiên?
A. Tự nhiên là toàn bộ thế giới vật chất vô cùng, vô tận
B. Tự nhiên là môi trường con người đang sống
C. Tự nhiên là môi trường tồn tại và phát triển của xã hội
D. Tự nhiên là nguồn gốc của xã hội

Câu 175: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “..................... là phương thức
kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất và kinh nghiệm của họ tạo ra
một sức sản xuất nhất định trong sản xuất vật chất”

34
A. Quan hệ sản xuất
B. Tư liệu sản xuất
C. Phương thức sản xuất
D. Lực lượng sản xuất

Câu 176: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố nào có tác động
trực tiếp nhất và mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng của xã hội?
A. Quốc hội
B. Pháp luật
C. Chính trị
D. Nhà nước

Câu 177: Theo quan điểm của các nhà kinh điển, có mấy nguyên nhân làm cho
ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3

Câu 178: Theo quan niệm của các nhà kinh điển, ý thức xã hội có bao nhiêu
hình thái?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 179: Hãy xác định cách giải thích đúng nhất theo quan điểm triết học Mác-
Lênin: Lao động là yếu tố đầu tiên, cơ bản, quan trọng nhất tạo nên sự thống
nhất hữu cơ giữa xã hội và tự nhiên vì sao?
A. Lao động làm cho con người ngày càng hoàn thiện hơn
B. Lao động là đặc trưng cơ bản đầu tiên phân biệt hoạt động của con người với
động vật
C. Lao động tạo ra của cải vật chất cho xã hội, mà xã hội là một bộ phận đặc
thù của tự nhiên
D. Lao động là quá trình diễn ra giữa con người và tự nhiên, con người là trung
gian điều tiết, kiểm tra sự trao đổi chất với tự nhiên

35
Câu 180: Hãy xác định phương trả lời đúng nhất. Yếu tố nào của dân số tác
động chủ yếu tới sự phát triển của xã hội trong thời đại ngày nay?
A. Số lượng dân cư và mặt độ dân số hợp lý
B. Số lượng dân cư và sự gia tăng dân số hợp lý
C. Số lượng dân cư
D. Chất lượng dân cư

Câu 181: “Tư tưởng của xã hội là chủ yếu” thuộc phạm trù nào?
A. Cơ sở hạ tầng
B. Sản xuất vật chất
C. Tồn tại xã hội
D. Kiến trúc thượng tầng

Câu 182: Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào?
ACơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ sản xuất và Kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất và Cơ sở hạ tầng
D. Quan hệ sản xuất và Lực lượng sản xuất

Câu 183: Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
A. Người lao động và công cụ lao động
B. Người lao động và đối tượng lao động
C. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
D. Người lao động và tư liệu sản xuất

Câu 184: Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì?
A. Quan hệ sản xuất
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng
D. Lực lượng sản xuất

Câu 185: Phạm trù thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá
trình sản xuất là gì?
A. Phương thức sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Tư liệu sản xuất
D. Lực lượng sản xuất

36
Câu 186: Phạm trù thể hiện mối quan hệ giữa người với người trong quá trình
sản xuất gì?
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Tư liệu sản xuất
D. Quan hệ sản xuất

Câu 187: Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm “phương thức sản xuất”
dùng để thể hiện vấn đề gì?
A. Quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch sử nhất định
B. Quá trình sản xuất ra của cải vật chất với một cơ chế kinh tế nhất định
C. Cơ chế vận hành kinh tế trong các điều kiện cụ thể của xã hội
D. Cách thức tiến hành quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn
lịch sử nhất định

Câu 188: Nhân tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất là nhân tố nào?
A. Tư liệu sản xuất
B. Đối tượng lao động
C. Công cụ lao động
D. Người lao động

Câu 189: Khái niệm quan hệ sản xuất dùng để chỉ những mối quan hệ nào?
A. Mối quan hệ giữa con người và giới tự nhiên
B. Mối quan hệ giữa con người và con người
C. Mối quan hệ giữa con người và con người trong quá trình lao động
D. Mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất và tái sản xuất của
xã hội

Câu 190: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất
trong hệ thống quan hệ sản xuất là quan hệ nào?
A. Sở hữu
B. Sở hữu về trí tuệ
C. Sở hữu về công cụ lao động
D. Sở hữu về tư liệu sản xuất

Câu 191: Tính chất của lực lượng sản xuất là gì?

37
A. Tính chất xã hội và tính chất hiện đại
B. Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân
C. Tính chất xã hội hóa và tính chất hiện đại
D. Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hóa

Câu 192: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố cách mạng nhất
trong lực lượng sản xuất là yếu tố nào?
A. Người lao động
B. Tư liệu lao động
C. Phương tiện lao động
D. Công cụ lao động

Câu 193: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quan trọng nhất?
A. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
B. Quan hệ tổ chức và quản lý sản xuất
C. Quan hệ phân phối sản phẩm
D. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất

Câu 194: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt bản chất của một chế độ xã hội là
tiêu chuẩn nào?
A. Lực lượng sản xuất
B. Phương thức sản xuất
C. Chính trị, tư tưởng
D. Quan hệ sản xuất

Câu 195: Nhân tố bảo đảm cho sự thắng lợi cuối cùng của một chế độ xã hội là
gì?
A. Có nền khoa học tiên tiến
B. Có nhân tố chính trị tiến bộ
C. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Có thể sáng tạo ra năng suất lao động cao hơn

Câu 196: Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là mối quan
hệ gì?
A. Luôn luôn thống nhất với nhau
B. Luôn luôn đối lập loại trừ nhau
C. Có lúc hoàn toàn đối lập, có khi hoàn toàn thống nhất với nhau

38
D. Thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập

Câu 197: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát
triển của xã hội?
A. Quy luật đấu tranh giai cấp
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
D. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất

Câu 198: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong mối quan hệ giữa
lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất yếu tố nào thường xuyên biến đổi, phát
triển?
A. Không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi, phát triển
B. Quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
C. Cả hai đều là những yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
D. Lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển

Câu 199: Khi xuất hiện mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ
sản xuất thì mặt nào sẽ thay đổi?
A. Quan hệ sản xuất sẽ tự động thay đổi cho phù hợp với lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất không thể thay đổi được vì nó được bảo vệ bằng quyền lực
nhà nước
C. Lực lượng sản xuất phải tự điều chỉnh cho phù hợp với quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất được thay đổi thông qua những cuộc cải cách và các cuộc
cách mạng xã hội

Câu 200: Theo Ph.Ăngghen, nhà nước có mấy đặc trưng cơ bản?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3

Câu 201: Ở mỗi giai đoạn lịch sử, cách thức nhất định mà con người dùng để
tiến hành sản xuất được gọi là gì?
A. Tính chất sản xuất
B. Lực lượng sản xuất

39
C. Quan hệ sản xuất
D. Phương thức sản xuất

Câu 202: Vì sao hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức ?
A. Hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn có tính chất lích sử- xã hội
C. Hoạt động thực tiễn có tính đa dạng
D. Hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất

Câu 203: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng là gì?
A. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội
B. Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
C. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần
D. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị

Câu 204: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm cơ sở hạ
tầng dùng để chỉ nội dung gì?
A. Quan hệ kinh tế của xã hội
B. Kết cấu vật chất – kỹ thuật làm cơ sở để phát triển kinh tế
C. Quan hệ sản xuất của xã hội
D. Quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội

Câu 205: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất,
quyết định mọi quan hệ khác của xã hội là quan hệ nào?
A. Quan hệ quyền lực nhà nước
B. Quan hệ văn hóa
C. Quan hệ tôn giáo
D. Quan hệ kinh tế

Câu 206: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật
tự xã hội mới là gì?
A. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước
B. Sức mạnh của luật pháp
C. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
D. Năng suất lao động

40
Câu 207: Sự thay đổi của cơ sở hạ tầng sẽ làm cho những yếu tố nào của kiến
trúc thượng tầng thay đổi nhanh chóng?
A. Đạo đức, tôn giáo, nghệ thuật
B. Đạo đức, tôn giáo, chính trị
C. Chính trị, pháp luật, đạo đức
D. Chính trị, pháp luật, nhà nước

Câu 208: Trong xã hội có giai cấp, sự thay đổi của cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng phải thông qua vấn đề nào?
A. Ý muốn của giai cấp thống trị
B. Các nhà khoa học
C. Nhân dân
D. Cuộc đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội

Câu 209: Trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có giai cấp, yếu tố cơ bản nhất,
có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng của xã hội là yếu tố nào?
A. Tổ chức chính đảng
B. Các tổ chức văn hóa – xã hội
C. Tổ chức tôn giáo
D. Tổ chức nhà nước

Câu 210: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào là cội nguồn của bình đẳng hay
bất công, bóc lột hay bị bóc lột, giàu có hay nghèo khổ?
A. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
B. Quan hệ tổ chức và quản lý sản xuất
C. Quan hệ phân phối sản phẩm
D. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất

Câu 211: Yếu tố nào có nhiệm vụ bảo vệ, duy trì và phát triển cơ sở hạ tầng sinh
ra nó?
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Phương thức sản xuất
D. Kiến trúc thượng tầng

Câu 212: Yếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ tầng một cách gián tiếp?
A. Đảng chính trị, viện triết học

41
B. Tổ chức tôn giáo, Đảng chính trị
C. Chính phủ, tổ chức tôn giáo
D. Viện triết học, tổ chức tôn giáo

Câu 213: Yếu tố nào trong kiến trúc thượng tầng có quan hệ trực tiếp đến cơ sở
hạ tầng?
A. Pháp luật và triết học
B. Triết học, tôn giáo
C. Chính trị, giáo dục
D. Chính trị, pháp luật

Câu 214: Yếu tố nào trong kiến trúc thượng tầng có quan hệ gián tiếp đến cơ sở
hạ tầng?
A. Chính trị, pháp luật
B. Pháp luật và triết học
C. Chính trị, giáo dục
D. Triết học, tôn giáo, giáo dục

Câu 215: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sự tác động của kiến
trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng là sự tác động như thế nào?
A. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực
B. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
C. Tiêu cực là cơ bản còn đôi khi theo chiều hướng tích cực
D. Có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực

Câu 216: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguồn gốc sâu xa của
mọi sự vận động, phát triển của xã hội là do yếu tố nào?
A. Kiến trúc thượng tầng
B. Sự thay đổi của quan hệ sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất

Câu 217: Mác đã có rất nhiều phát kiến vĩ đại để lại cho nhân loại, hãy tìm một
trong ba phát kiến vĩ đại của Mác?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Phép biện chứng duy vật
C. Học thuyết giá trị

42
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

Câu 218: Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là gì?
A. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
B. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
C. Chúng có quan hệ biện chứng với nhau, trong đó kiến trúc thượng tầng quyết
định cơ sở hạ tầng
D. Chúng có quan hệ biện chứng với nhau, trong đó cơ sở hạ tầng quyết định
kiến trúc thượng tầng

Câu 219: Nhà nước là gì?


A. Tổ chức phi chính phủ
B. Tổ chức quyền lực phi giai cấp
C. Tổ chức quyền lực mang bản chất của mọi giai cấp trong xã hội
D. Tổ chức quyền lực mang bản chất của giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất chủ
yếu của xã hội

Câu 220: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội?
A. Lực lượng sản xuất
B. Dân số
C. Môi trường tự nhiên
D. Phương thức sản xuất

Câu 221: Tồn tại xã hội bao gồm những yếu tố nào?
A. Hoàn cảnh địa lý, phương thức sản xuất
B. Hoàn cảnh địa lý, dân số
C. Dân số, phương thức sản xuất
D. Hoàn cảnh địa lý, phương thức sản xuất, dân số

Câu 222: Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động
mà có tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện điều gì của ý thức
xã hội?
A. Tính vượt trước của ý thức xã hội
B. Tính định hướng của ý thức xã hội
C. Tính lạc hậu của ý thức xã hội
D. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội

43
Câu 223: Lịch sử phát triển của các hình thức cộng đồng người được sắp xếp
như thế nào theo thứ tự từ thấp đến cao?
A. Dân tộc, bộ tộc, bộ lạc, thị tộc
B. Bộ tộc, bộ lạc, thị tộc, dân tộc
C. Bộ lạc, thị tộc, dân tộc, bộ tộc
D. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc

Câu 224: Tư liệu sản xuất là điều kiện vật chất cần thiết để tổ chức sản xuất, bao
gồm các các yếu tố nào?
A. Tư liệu lao động và người lao động
B. Tư liệu lao động và công cụ lao động
C. Tư liệu lao động và phương tiện lao động
D. Tư liệu lao động và đối tượng lao động

Câu 225: Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội là gì?
A. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội
B. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội
C. Ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội
D. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội

Câu 226: Tâm lý, tính cách tiểu nông của người Việt Nam truyền thống căn bản
là do vấn đề gì ?
A. Bản tính cố hữu của người Việt
B. Bị phong kiến, đế quốc nhiều thế kỷ áp bức thống trị
C. Điều kiện tổ chức dân cư khép kín của các làng, xã
D. Phương thức sản xuất tiểu nông, lạc hậu tồn tại lâu dài trong lịch sử

Câu 227: Cách viết nào sau đây là đúng về hình thức?
A. Hình thái kinh tế của xã hội
B. Hình thái xã hội
C. Hình thái kinh tế, xã hội
D. Hình thái kinh tế - xã hội

Câu 228: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là
gì ?
A. Lực lượng sản xuất
B. Phương thức sản xuất

44
C. Chính trị, tư tưởng
D. Quan hệ sản xuất đặc trưng

Câu 229: Nền tảng vật chất của hình thái kinh tế - xã hội là gì ?
A. Tư liệu sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất

Câu 230: Những nhu cầu nào sau đây là nhu cầu tất yếu khách quan của con
người ?
A. Nhu cầu ăn, mặc, ở
B. Nhu cầu tái sản xuất xã hội
C. Nhu cầu tình cảm
D. Nhu cầu ăn, mặc, ở; Nhu cầu tái sản xuất xã hội; Nhu cầu tình cảm

Câu 231: Tiêu chuẩn cơ bản nhất của tiến bộ xã hội là tiêu chuẩn nào ?
A. Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật
B. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội
C. Trình độ phát triển của luật pháp, đạo đức và tôn giáo
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

Câu 232: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, phạm trù hình thái kinh
tế - xã hội là phạm trù được áp dụng cho vấn đề gì ?
A. Cho xã hội Cộng sản chủ nghĩa
B. Cho một xã hội cụ thể
C. Cho xã hội Tư bản chủ nghĩa
D. Cho mọi xã hội trong lịch sử

Câu 233: Mỗi hình thái kinh tế - xã hội đều được cấu thành từ những nhân tố
nào ?
A. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ xã hội, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội và
kiến trúc thượng tầng

45
Câu 234: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống, Mác cho rằng “Sự phát triển của
các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình…”
A. Lịch sử tất yếu theo quy luật
B. Lịch sử đi lên
C. Lịch sử của các dân tộc
D. Lịch sử - tự nhiên

Câu 235: Mác đã xuất phát từ quan hệ nào, coi đó là những quan hệ cơ bản nhất
để phân tích kết cấu xã hội ?
A. Quan hệ pháp luật
B. Quan hệ chính trị
C. Quan hệ giữa con người và giới tự nhiên
D. Quan hệ sản xuất

Câu 236: Quá trình “lịch sử - tự nhiên” của sự phát triển các hình thái kinh tế -
xã hội là quá trình phát triển như thế nào ?
A. Quy luật tự nhiên
B. Ý muốn chủ quan của con người
C. Ý niệm tuyệt đối
D. Quy luật khách quan của xã hội

Câu 237: Nhân tố quyết định xu hướng phát triển của các hình thái kinh tế - xã
hội là gì ?
A. Ý thức của giai cấp nắm quyền lực nhà nước
B. Ý chí của nhân dân
C. Điều kiện khách quan và chủ quan của mỗi xã hội
D. Quy luật khách quan

Câu 238: Trong 4 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối
các đặc trưng khác?
A. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội
B. Khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập của cải
C. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội
D. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội

Câu 239: Thực chất của quan hệ giai cấp trong các xã hội có đối kháng giai cấp
là gì?

46
A. Quan hệ giữa người và người trong xã hội
B. Quan hệ giữa cấp trên và cấp dưới
C. Quan hệ giữa người giàu và người nghèo
D. Quan hệ giữa bóc lột và bị bóc lột

Câu 240: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sự khác biệt cơ bản
nhất giữa các giai cấp là địa vị của họ trong vấn đề gì?
A. Quyền lực chính trị
B. Quyền lực nhà nước
C. Quyền lực quản lý kinh tế
D. Quyền sở hữu tư liệu sản xuất

Câu 241: Nguồn gốc trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
A. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương đối
B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
D. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

Câu 242: Nguồn gốc sâu xa của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
A. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Do sự phát triển lực lượng sản xuất

Câu 243: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, giai cấp là những tập
đoàn người to lớn có sự phân biệt về vấn đề gì?
A. Địa vị của họ trong việc nắm quyền lực nhà nước
B. Địa vị của họ trong quá trình quản lý và phân phối của cải của xã hội
C. Địa vị của họ trong quản lý chính trị, văn hóa, xã hội
D. Địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử

Câu 244: Một giai cấp chỉ thực sự thực hiện được quyền thống trị của nó đối với
toàn thể xã hội khi nào?
A. Nắm được quyền lực nhà nước
B. Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Là giai cấp tiến bộ và có hệ tư tưởng khoa học
D. Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu và quyền lực nhà nước

47
Câu 245: Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm mục đích gì?
A. Phát triển sản xuất
B. Giành lấy chính quyền nhà nước
C. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột
D. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp về mặt lợi ích

Câu 246: Nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện đấu tranh giai cấp trong xã hội?
A. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
D. Do mâu thuẫn giai cấp

Câu 247: Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện đấu tranh giai cấp trong xã hội?
A. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C. Do mâu thuẫn giai cấp
D. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

Câu 248: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do nguyên nhân nào?
A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B. Sự khác nhau về mức thu nhập
C. Sự khác nhau giữa nghèo và giàu
D. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế

Câu 249: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
A. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
B. Thay thế các hình thái kinh tế - xã hội từ thấp đến cao
C. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
D. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai
cấp

Câu 250: Đỉnh cao của đấu tranh giai cấp là gì?
A. Đảo chính
B. Tiến hóa xã hội
C. Cải cách
D. Cách mạng xã hội

48
Câu 251: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội?
A. Quần chúng nhân dân lao động bị áp bức
B. Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được giữa giai cấp thống trị lỗi
thời và giai cấp cách mạng
C. Giai cấp cầm quyền bị khủng hoảng về đường lối cai trị
D. Do mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

Câu 252: Yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dựa vào đó để tác động lên
đối tượng lao động nhằm biến đổi đối tượng lao động là yếu tố nào?
A. Khoa học kỹ thuật
B. Công cụ lao động
C. Phương tiện lao động
D. Tư liệu lao động

Câu 253: Nội dung cơ bản của cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu độc lập dân tộc
B. Xây dựng một xã hội phát triển toàn diện
C. Đảm bảo sự phát triển toàn diện cho mội người dân
D. Thực hiện thắng lợi mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, xây dựng
một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

Câu 254: Trong các mặt của quan hệ sản xuất, quan hệ quy định địa vị kinh tế-
xã hội của các tập đoàn người trong sản xuất là quan hệ nào?
A. Quan hệ con người với con người trong sản xuất
B. Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
D. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất

Câu 255: Nguyên nhân trực tiếp của cách mạng xã hội?
A. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Giai cấp cầm quyền bị khủng hoảng về đường lối cai trị
C. Quần chúng nhân dân bị áp bức nặng nề
D. Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được giữa giai cấp thống trị lỗi
thời và giai cấp cách mạng

49
Câu 256: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, thực chất của cách
mạng xã hội là gì?
A. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác
B. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác
C. Thay đổi chế độ xã hội
D. Thay đổi hình thái kinh tế - xã hội này bằng hình thái kinh tế khác

Câu 257: Quan điểm “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là
một quá trình lịch sử - tự nhiên” là của ai?
A. Mác
B. Hêghen
C. V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen

Câu 258: Mác chỉ rõ: “Toàn bộ những quan hệ sản xuất ấy hợp thành cơ cấu
kinh tế của xã hội, tức là cái cơ sở hiện thực trên đó dựng lên một kiến trúc
thượng tầng pháp lý và chính trị và những hình thái ý thức xã hội nhất định
tương ứng với cơ sở hiện thực đó”. Nội dung này muốn nói đến phạm trù nào?
A. Hình thái kinh tế -xã hội
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất
D. Cơ sở hạ tầng

Câu 259: Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, con người được hiểu là gì ?
A. Thực thể vật chất tự nhiên
B. Thực thể chính trị và đạo đức
C. Thực thể chính trị, có tư duy và văn hóa
D. Thực thể tự nhiên và xã hội

Câu 260: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của con người
được quyết định bởi điều gì ?
A. Hoàn cảnh xã hội
B. Nỗ lực của mỗi cá nhân
C. Giáo dục của gia đình và nhà trường
D. Các mối quan hệ xã hội

50
Câu 261: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng quyết định
đến sự phát triển của lịch sử là lực lượng nào?
A. Nhân dân
B. Vĩ nhân, lãnh tụ
C. Các nhà khoa học
D. Quần chúng nhân dân

Câu 262: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất con người là
gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Thiện
B. Ác
C. Không thiện, không ác (mang bản chất tự nhiên)
D. Tổng hòa các quan hệ xã hội

Câu 263: Theo Ăngghen: Con người là một động vật thế nào?
A. Biết tư duy
B. Biết ứng xử theo các quy phạm đạo đức
C. Biết di chuyển
D. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động

Câu 264: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, “Toàn bộ những quan
điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội tương ứng cùng những quan hệ
nội tại của thượng tầng hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định” được gọi là
gì?
A. Phương thức sản xuất
B. Cơ sở hạ tầng
C. Lực lượng sản xuất
D. Kiến trúc thượng tầng

Câu 265: Lịch sử xã hội loài người lần lượt trải qua những hình thái kinh tế - xã
hội nào?
A. Công xã nguyên thủy
B. Phong kiến
C. Chiếm hữu nô lệ
D. Công xã nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, xã hội
chủ nghĩa

51
Câu 266: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, mối quan hệ biện
chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng được thể hiện như thế nào?
A. Kiến trúc thượng tầng thay đổi thì quan hệ sản xuất thay đổi theo
B. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng, cơ sở hạ tầng tác động trở lại
kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất trực tiếp làm thay đổi kiến trúc thượng tầng
D. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng, kiến trúc thượng tầng tác
động trở lại cơ sở hạ tầng

Câu 267: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ thể sáng tạo chân
chính ra lịch sử là gì?
A. Tầng lớp trí thức trong xã hội
B. Các cá nhân kiệt xuất, các vĩ nhân
C. Giai cấp thống trị
D. Quần chúng nhân dân

Câu 268: Theo Ăngghen, sự khác nhau căn bản giữa con người và con vật là gì?
A. Con người biết tư duy và sáng tạo
B. Con người có văn hóa và tri thức
C. Con người có nhận thức và giao tiếp xã hội
D. Con người biết lao động sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt của mình

Câu 269: Đấu tranh trên lĩnh vực hoạt động thực tiễn của quần chúng nhân dân
nhằm đòi những quyền lợi vật chất, thiết thực cho quần chúng là đấu tranh trên
lĩnh vực nào?
A. Xã hội
B. Văn hóa
C. Chính trị
D. Kinh tế
Câu 270: Định nghĩa giai cấp được V.I.Lênin trình bày trong tác phẩm nào?
A. Bút ký triết học
B. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
C. Nhà nước và cách mạng
D. Sáng kiến vĩ đại

HẾT

52

You might also like