You are on page 1of 25

TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN

260 CÂU TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1&2 ÔN TẬP GIỮA KỲ


CHƯƠNG 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
Mức 1:
Câu 1: Năm sinh và năm mất của C.Mác?
A.1815 – 1880 C.1817 – 1882
B.1816 – 1881 D.1818 – 1883
Câu 2: Năm sinh và năm mất của Ph.Ăngghen?
A.1819 – 1894 C.1821 – 1896
B.1822 – 1897 D.1820 – 1895
Câu 3: Năm sinh và năm mất của V.I.Lênin?
A.1872 – 1926 C.1874 – 1928
B.1876 – 1934 D.1870 – 1924
Câu 4: C.Mác và Ph.Ăngghen sinh ra ở đâu?
A.Anh C.Bỉ
B.Pháp D.Phổ (Đức)
Câu 5: V.I.Lênin sinh ra ở đâu?
A.Anh C.Pháp
B.Mỹ D.Nga
Câu 6: Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
A.Thế kỷ VII – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
B.Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ V trước Công nguyên
C.Thế kỷ IX – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
D.Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ VI trước Công nguyên
Câu 7: Quá trình hình thành và phát triển của Triết học Mác được chia thành mấy thời kỳ?
A.Một thời kỳ C.Bốn thời kỳ
B.Ba thời kỳ D.Hai thời kỳ
Câu 8: “Triết học” là thuật ngữ được sử dụng lần đầu tiên trong trường phái nào?
A.Hêraclit C.Cantơ
B.Pltatôn D.Xôcrát
Câu 9: Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác - Lênin?
A.Điều kiện kinh tế - xã hội
B.Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên
C.Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Bộ phận lý luận trong chủ nghĩa Mác – Lênin có vai trò làm sáng tỏ bản chất và những quy
luật chung nhất của mọi sự vận động và phát triển của thế giới là gì?
A.Không có bộ phận nào giữ vai trò đó C.Chủ nghĩa xã hội khoa học
B.Kinh tế chính trị Mác – Lênin D.Triết học Mác – Lênin
Câu 11: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin là gì?
A.Những quy luật khách quan của thế giới
B.Những quy luật chung nhất của tư duy
C.Những quy luật chung nhất của xã hội
D.Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của xã hội và của con người, mối quan hệ giữa
con người nói chung; của tư duy con người nói riêng với thế giới xung quanh

Trang 1
Câu 12: Tiền đề lý luận nào dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác-Lênin?
A.Triết học duy vật của Phoiơbắc, Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Pháp
B.Phép biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp
C.Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết học cổ điển Đức
D.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Câu 13: Người sáng lập ra Triết học Mác là ai?
A.C.Mác C.C.Mác và V.I.Lênin
B.Ph.Ănghen D.C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 14: Những phát minh của vật lý học cận đại bác bỏ khuynh hướng triết học nào?
A.Duy vật chất phác C.Duy vật biện chứng
B.Duy vật siêu hình D.Duy vật chất phác và duy vật siêu hình
Câu 15: Giai đoạn V.I Lênin phát triển Triết học Mác được chia thành mấy thời kỳ?
A.6 C.4
B.5 D.3
Câu 16: Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp từ thế giới quan duy vật và
phép biện chứng của ai?
A.Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Phoiơbắc
B.Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
C.Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Hêghen
D.Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
Câu 17: Hêghen là nhà triết học thuộc trường phái triết học nào?
A.Duy vật siêu hình C.Duy vật biện chứng
B.Duy tâm chủ quan D.Duy tâm khách quan
Câu 18: Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán là tác phẩm của ai?
A.C.Mác C.C.Mác và Ph.Ăngghen
B.Ph.Ăngghen D.V.I.Lênin
Câu 19: Trên lĩnh vực nghiên cứu triết học và kinh tế chính trị, phát kiến được đánh
giá vĩ đại nhất của C.Mác là gì ?
A.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị
B.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng và học thuyết giá trị thặng dư
C.Sáng tạo ra phép biện chứng duy vật và học thuyết giá trị thặng dư
D.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
Câu 20: Tiền đề kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác - Lênin là gì?
A.Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện
cách mạng công nghiệp
B.Sự xuất hiện của giai cấp vô sản
C.Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
D.Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 21: “Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử” là nhận định
thuộc trường phái triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan C.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B.Chủ nghĩa duy vật biện chứng D.Chủ nghĩa duy vật tầm thường
Câu 22: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất, nước, lửa và không khí là
quan điểm của trường phái triết học Ấn Độ nào ?
A.Nyaya C.Sàmkhuya
B.Vêdànta D.Lokàyata

Trang 2
Câu 23: Trong các tác phẩm kinh điển sau đây, tác phẩm nào thể hiện tập trung việc
V.I.Lênin đã kế thừa và phát triển những tư tưởng biện chứng trong triết học của
C.Mác?
A. Làm gì?
B.Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác
C.Bàn về thuế và lương thực
D.Bút ký triết học
Câu 24: Bút ký triết học là tác phẩm của ai?
A.C.Mác C.C.Mác và Ph.Ăngghen
B.Ph. Ăngghen D.V.I.Lênin
Câu 25: “Sáng kiến vĩ đại” là tác phẩm của ai?
A.C.Mác C.C.Mác và Ăngghen
B.Ăngghen D.V.I.Lênin
Câu 26: “Triết học không treo lơ lửng bên ngoài thế giới, cũng như bộ óc không tồn
tại bên ngoài con người” là câu nói của ai?
A.Xanh Ximông C.Ăngghen
B.V.I.Lênin D.C.Mác
Câu 27: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết học là ................ tri thức lý luận
chung nhất của con người về thế giới, về bản thân con người và vị trí của con người trong thế giới
đó.
A.tập hợp C.toàn bộ
B.tổng hợp D.hệ thống
Câu 28: Triết học có mấy chức năng?
A.5 C.3
B.4 D.2
Câu 29: Nguồn gốc ra đời của Triết học là gì?
A.Nhận thức C.Tự nhiên
B.Xã hội D.Nhận thức và xã hội
Câu 30: Khái niệm Triết học ở Trung Quốc có nghĩa là gì?
A.Trí
B.Tuệ
C.Sự hiểu biết
D.Biểu hiện cao của trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế giới thiên-địa-nhân và
định hướng nhân sinh quan cho con người
Câu 31: Khái niệm Triết học ở Ấn Độ có nghĩa là gì?
A.Sự thông thái
B.Sự hiểu biết
C.Sự yêu mến
D.Chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải
Câu 32: Khái niệm Triết học ở Hy Lạp có nghĩa là gì?
A.Sự thông thái
B.Sự hiểu biết
C.Sự yêu mến
D.Yêu mến sự thông thái, định hướng nhận thức và hành vi, vừa nhấn mạnh đến khát vọng tìm kiếm
chân lý của con người
Câu 33: Vấn đề cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì?
A.Vấn đề vật chất C.Vấn đề nhận thức của con người
B.Vấn đề ý thức D.Vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Trang 3
Câu 34: Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đã chia triết học thành những
trường phái nào?
A.Chủ nghĩa duy vật và bất khả tri luận C.Chủ nghĩa duy tâm và bất khả tri luận
B.Chủ nghĩa duy tâm và khả tri luận D.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
Câu 35: Triết học có chức năng gì?
A.Chức năng giải thích thế giới
B.Chức năng thế giới quan
C. Chức năng phương pháp luận
D.Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 36: Triết học nào là học thuyết triết học cuối cùng mang tham vọng muốn triết học đóng vai trò
là “khoa học của mọi khoa học”?
A.Triết học Phoiơbắc C.Triết học Bêcơn
B.Triết học Cantơ D.Triết học Hêghen
Câu 37: Nhà triết học sáng lập ra Triết học cổ điển Đức ở thế kỷ XVIII là ai?
A.Hêghen C.Xôcrát
B.Phoiơbắc D.Cantơ
Câu 38: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới quan được hiểu ngắn gọn là gì?
A.hệ thống lý thuyết của con người về thế giới
B.hệ thống tư duy của con người về thế giới
C.hệ thống kinh nghiệm của con người về thế giới
D.hệ thống quan điểm của con người về thế giới
Câu 39: Trong lịch sử phát triển của tư duy, thế giới quan được thể hiện dưới những hình thức nào?
A.Thế giới quan thần thoại
B.Thế giới quan khoa học
C.Thế giới quan tôn giáo
D.Thế giới quan tôn giáo, thế giới quan khoa học và thế giới quan triết học
Câu 40: Thế giới quan chung nhất, phổ biến và được sử dụng trong mọi ngành khoa học và trong
toàn bộ đời sống xã hội là gì?
A.Thế giới quan thần thoại C.Thế giới quan tôn giáo
B.Thế giới quan khoa học D.Thế giới quan triết học
Mức 2:
Câu 41: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan về ý thức là quan điểm như thế nào?
A.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức tồn tại độc lập với con người
B.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó không phải là ý thức của con người
C.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức khách quan
D.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức của con người
Câu 42: Chủ nghĩa duy vật là trường phái triết học cho rằng vật chất và ý thức đâu là
tính thứ nhất và tính thứ hai?
A.Ý thức quyết định vật chất
B.Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai
C.Ý thức có trước, vật chất có sau
D.Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
Câu 43: Tác phẩm “Biện chứng của tự nhiên” là của ai?
A.C.Mác C.V.I.Lênin
B.Hêghen D.Ph.Ăngghen

Trang 4
Câu 44: “Vấn đề cơ bản của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là vấn đề
quan hệ giữa tư duy với tồn tại” là quan điểm của ai?
A.C.Mác C.V.I.Lênin
B.Hêghen D.Ph.Ăngghen
Câu 45: Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
A.Các quan điểm chính trị – xã hội C.Các quan điểm mỹ học
B.Các quan điểm kinh tế D.Các quan điểm triết học
Câu 46: Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan D.Chủ nghĩa duy vật
Câu 47: Mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” là quan niệm của trường phái
triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy vật biện chứng C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan D.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 48: Hệ thống triết học nào cho rằng vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là sự tha hóa từ sự vận
động của ý niệm tuyệt đối?
A.Chủ nghĩa nhị nguyên triết học C.Chủ nghĩa duy vật
B.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan D.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 49: Chủ nghĩa duy vật chất phác, ngây thơ thời cổ đại xuất hiện nhiều ở những dân tộc nào?
A.Trung Quốc C.Ấn Độ
B.Đức D.Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp
Câu 50: Trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật, hình thức nào được xem là phát triển cao
nhất?
A.Chủ nghĩa duy vật siêu hình C.Chủ nghĩa duy vật chất phát
B.Chủ nghĩa duy vật tầm thường D.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 51: Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử gồm những hình thức nào?
A.Chủ nghĩa duy vật chất phát C.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.Chủ nghĩa duy vật siêu hình D.Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 52: Hệ thống triết học nào cho rằng bản chất của thế giới là một bản nguyên tinh thần?
A.Chủ nghĩa duy vật C.Chủ nghĩa nhị nguyên
B.Thuyết bất khả tri luận D.Chủ nghĩa duy tâm
Câu 53: Điểm chung trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời cổ đại là gì?
A.Đồng nhất vật chất với khối lượng
B.Đồng nhất vật chất với nguyên tử
C.Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan
D.Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính
Câu 54: Theo thuyết Ngũ hành, những yếu tố đầu tiên đóng vai trò là cơ sở của toàn bộ thế giới là
gì?
A.Kim – thủy – mộc – hỏa – thổ C.Mộc – kim – thủy – thổ – hỏa
B.Thủy – mộc – kim – thổ – hỏa D.Kim – mộc – thủy – hỏa – thổ
Câu 55: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nước là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới?
A.Đêmôcrít C.Anaximen
B.Hêraclít D.Talét
Câu 56: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng lửa là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới?
A.Talét C.Anaximen
B.Đêmôcrít D.Hêraclít

Trang 5
Câu 57: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng không khí là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới?
A.Talét C.Đêmôcrít
B.Hêraclít D.Anaximen
Câu 58: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nguyên tử là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới?
A.Talét C.Anaximen
B.Hêraclít D.Đêmôcrít
Câu 59: Vì sao những kết luận của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về thế giới còn ngây thơ,
chất phác?
A.Nhận thức của họ dựa vào các thành tựu khoa học
B.Nhận thức của họ bị ảnh hưởng bởi những thành tựu của cơ học cổ điển
C.Nhận thức của họ dựa vào thần thánh siêu nhiên
D.Nhận thức của họ mang nặng tính trực quan cảm tính
Câu 60: Ưu điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác trong quan niệm về vật chất là?
A.Xuất phát từ bản nguyên tinh thần
B.Xuất phát từ tư duy
C.Xuất phát từ quan điểm cá nhân
D.Xuất phát từ giới tự nhiên để giải thích cho giới tự nhiên
Câu 61: Những đại biểu nổi tiếng của chủ nghĩa duy tâm chủ quan là ai?
A.Platôn C.Hium
B.Béccli D.Béccli, Hium, Phíchtơ
Câu 62: Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, hiện tượng phóng xạ, điện tử là một thành phần
cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
A.Vật chất không tồn tại thực sự
B.Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được
C.Vật chất tiêu tan
D.Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi
Câu 63: Mỗi sự vật có thể có nhiều hình thức vận động khác nhau nhưng bản thân nó
vận động bao giờ cũng nói lên điều gì?
A.Hình thức vận thấp nhất C.Hình thức vận động từ thấp tới cao
B.Hình thức vận động trung bình D.Hình thức vận động cao nhất
Câu 64: Các hình thức vận động được sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao là căn cứ vào?
A.Cách thức biểu hiện của vật chất C.Hình thức tồn tại của vật chất
B.Phương thức tồn tại của vật chất D.Trình độ kết cấu của vật chất
Câu 65: Triết học khác với khoa học khác ở điều gì?
A.Đối tượng nghiên cứu C.Phạm vi nghiên cứu
B.Phương pháp nghiên cứu D.Tính đặc thù của hệ thống tri thức khoa học
Câu 66: Sai lầm của các quan niệm duy vật trước C.Mác về vật chất là gì?
A.Đồng nhất vật chất với tồn tại C.Coi ý thức cũng là một dạng vật chất
B.Đồng nhất vật chất với hiện thực D.Quy vật chất về một dạng vật thể
Câu 67: Có mấy nguồn gốc dẫn đến sự ra đời của Triết học?
A.5 C.3
B.4 D.2
Câu 68: Quan điểm: "Bản chất của thế giới là ý thức" là quan điểm của trường phái triết học nào?
A.Duy vật C.Nhất nguyên
B.Nhị nguyên D.Duy tâm
Trang 6
Câu 69: Ông cho rằng “bản tính con người không thiện cũng không ác, thiện hay ác do tính thành về
sau”. Ông là ai?
A.Khổng Tử C.Tuân Tử
B.Mạnh Tử D.Cao Tử
Câu 70: Triết học quốc gia nào cho rằng: Vật chất được quy về 5 yếu tố: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ?
A.Hi Lạp C.Ấn Độ
B.Ai Cập D.Trung Quốc
Câu 71: Triết học Mác- Lênin ra đời trong những điều kiện kinh tế - xã hội nào?
A.Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện
B.Chủ nghĩa tư bản trở thành chủ nghĩa đế quốc
C.Phương thức sản xuất phong kiến tan rã
D.Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trở thành phương thức sản xuất thống trị
Câu 72: Chủ nghĩa duy vật phát triển qua những hình thức nào?
A.Chủ nghĩa duy vật chất phát C.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.Chủ nghĩa duy vật siêu hình D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 73: Chủ nghĩa duy vật chất phác tồn tại ở thời kỳ nào?
A.Trung đại C.Nguyên thủy
B.Cận đại D.Cổ đại
Câu 74: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật chất phác là gì?
A.thừa nhận tính thứ nhất của vật chất
B.đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể của vật thể
C.mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 75: Những đại biểu nổi tiếng của chủ nghĩa duy tâm khách quan là ai?
A.Platôn C.Hium
B.Hêghen D.Platôn, Hêghen
Câu 76: Đại biểu nổi tiếng của “thuyết không thể biết” là ai?
A.Cantơ C.Hium
B.Hêghen D.Hium, Cantơ
Câu 77: Chủ nghĩa duy vật siêu hình xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A.từ thế kỷ XIV đến thế kỷ XV C.từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVII
B.từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVI D.từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII
Câu 78: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật siêu hình là gì?
A.chịu sự tác động của phương pháp tư duy siêu hình, cơ giới
B.nhìn thế giới như 1 cỗ máy khổng lồ
C.các bộ phận trong cỗ máy đó tồn tại biệt lập, không có mối liên hệ
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 79: Chủ nghĩa duy vật biện chứng ra đời vào thời gian nào?
A.những năm 60 thế kỷ XIX C.những năm 30 thế kỷ XIX
B.những năm 50 thế kỷ XIX D.những năm 40 thế kỷ XIX
Câu 80: Tinh thần tuyệt đối, lý tính thế giới là tên gọi khác của trường phái triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm C.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.Chủ nghĩa duy vật D.Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Trang 7
Câu 81: Học thuyết thừa nhận một trong hai thực thể (hoặc vật chất hoặc tinh thần) là nguồn gốc
của thế giới được gọi là gì?
A.Nhị nguyên C.Duy tâm
B.Duy vật D.Nhất nguyên luận
Câu 82: Học thuyết thừa nhận cả hai thực thể (cả vật chất và tinh thần) là nguồn gốc của thế giới
được gọi là gì?
A.Nhất nguyên luận C.Duy tâm
B.Duy vật D.Nhị nguyên luận
Câu 83: Thuyết khả tri là gì?
A.học thuyết nói về con người
B.học thuyết về thế giới
C.học thuyết về ý thức
D.học thuyết khẳng định khả năng nhận thức của con người
Câu 84: Thuyết bất khả tri là gì?
A.học thuyết nói về con người
B.học thuyết về thế giới
C.học thuyết về ý thức
D.học thuyết phủ nhận khả năng nhận thức của con người
Câu 85: Trào lưu hoài nghi luận xuất hiện từ triết học nào?
A.Ấn Độ C.Ai Cập
B.Trung Quốc D.Hy Lạp cổ đại
Câu 86: Thuyết về Vật tự nó là của nhà triết học nào?
A.C.Mác C.Hêghen
B.Ăngghen D.Cantơ
Câu 87: “Biện chứng” là nghệ thuật tranh luận để tìm chân lý bằng cách phát hiện mâu thuẫn trong
lập luận là quan điểm của ai?
A.Hêghen C.Arixtốt
B.Cantơ D.Xôcrát
Câu 88: “Siêu hình” dùng để chỉ triết học, với tính cách là khoa học siêu cảm tính, phi thực nghiệm
là quan điểm của ai?
A.Hêghen C.Xôcrát
B.Cantơ D. Arixtốt
Câu 89: Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời các quan hệ khác là phương pháp gì?
A.Biện chứng C.Tác động
B.Liên hệ D.Siêu hình
Câu 90: Phương pháp xem xét các vấn đề được ví như “nhìn thấy cây mà không thấy rừng” được
hiểu là phương pháp nào?
A.Biện chứng C.Tác động
B.Liên hệ D.Siêu hình
Câu 91: Phương pháp xem xét các vấn đề được ví như “không những nhìn thấy cây mà còn thấy cả
rừng” được hiểu là phương pháp nào?
A.Siêu hình C.Tác động
B.Liên hệ D.Biện chứng

Trang 8
Câu 92: Các hình thức cơ bản của phép biện chứng trong lịch sử gồm những hình thức nào?
A.Phép biện chứng tự phát C.Phép biện chứng duy vật
B.Phép biện chứng duy tâm D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 93: Phép biện chứng tự phác xuất hiện ở thời kỳ nào?
A.Trung đại C.Hiện đại
B.Cận đại D.Cổ đại
Câu 94: Phép biện chứng tự phác xuất hiện ở đâu?
A.Phương Đông C.Hy Lạp
B.Phương Tây D.Cả phương Đông và phương Tây
Câu 95: Đỉnh cao của phép biện chứng duy tâm thể hiện trong triết học nào?
A.Hy lạp C.Trung Quốc
B.Ấn Độ D.Cổ điển Đức
Câu 96: Người khởi đầu triết học cổ điển Đức là ai?
A.Hêghen C.Xôcrát
B.Arixtốt D.Cantơ
Câu 97: Người hoàn thiện triết học cổ điển Đức là ai?
A.Cantơ C.Xôcrát
B.Arixtốt D.Hêghen
Câu 98: “Ông không chỉ là một thiên tài sáng tạo mà còn là một nhà bác học có tri thức bách khoa,
nên trong mọi lĩnh vực ông xuất hiện như một người vạch thời đại” là nhận định của Ăngghen về ai?
A.Cantơ C.Xôcrát
B.Arixtốt D.Hêghen
Câu 99: Phép biện chứng duy vật do ai xây dựng?
A.C.Mác C.V.I.Lênin
B. Ăngghen D.C.Mác và Ăngghen
Câu 100: Phép biện chứng duy vật do ai hoàn thiện?
A.C.Mác C.C.Mác và Ăngghen
B.Ăngghen D.V.I.Lênin
Câu 101: “Giai cấp tư sản, trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ, đã tạo ra những
lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả các thế hệ trước kia gộp lại”
là nhận định của ai?
A.C.Mác C.Ph.Ăngghen
B. V.I.Lênin D.C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 102: Thuật ngữ “bất khả tri” được đưa ra vào năm nào?
A.1866 C.1868
B.1867 D.1869
Câu 103: C.Mác nhận bằng tiến sĩ triết học vào năm nào?
A.1838 C.1840
B.1839 D.1841
Câu 104: Phạm trù “vô ngã” thuộc trường phái triết học nào?
A.Trường phái Sàmkhya C.Trường phái Yoga
B.Trường phái Lokàyata D.Trường phái triết học Phật giáo
Câu 105: Phạm trù “vô thường” thuộc trường phái triết học nào?
A.Trường phái Sàmkhya C.Trường phái Yoga
B.Trường phái Lokàyata D.Trường phái triết học Phật giáo
Trang 9
Mức 3:
Câu 106: Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn Độ cổ đại bao gồm ba trường phái nào?
A.Sàmkhya, Đạo Jaina, Đạo Phật C.Kitô,Vêdànta, Đạo Jaina
B.Vêdànta, Đạo Jaina, Đạo Phật D.Lokàyata, Đạo Jaina, Đạo Phật
Câu 107: Trường phái triết học cho rằng tồn tại tuyệt đối (Brahma) đồng nhất với tôi (Atman) là ý
thức cá nhân thuần túy, là trường phái nào ?
A.Sàmkhuya C.Nyaya
B.Đạo Jaina D.Vêdànta
Câu 108: Hai khái niệm triết học và thế giới quan được hiểu như thế nào là đúng ?
A.Là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm chung về thế giới
B.Là hoàn toàn khác nhau
C.Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác –
Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan.
D.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới
quan
Câu 109: Bát chính đạo của đạo Phật bao gồm những yếu tố nào?
A.Chính kiến, chính tư, chính ngữ, Chính nghiệp, Chính mệnh, Chính tinh tiến, Chính niệm, Chính
đạo
B.Chính kiến, Chính tư, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính đạo, Chính tinh tiến, Chính niệm, Chính
định
C.Chính kiến, Chính tư, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính đạo, Chính tinh tiến, Chính niệm, Chính
tuệ
D.Chính kiến, Chính tư, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính mệnh, Chính tinh tiến, Chính niệm, Chính
định
Câu 110: Ý thức có vai trò như thế nào theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với thực
tiễn
B.Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động tích cực
C.Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng
D. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động trở lại thực tại đó
thông qua hoạt động thực tiễn của con người
Câu 111: Trong các phát minh khoa học đóng vai trò quan trọng cho sự ra đời của Triết học, phát
minh nào đã chứng minh sự chuyển hóa và bảo toàn của các hình thức vận động?
A.Thuyết tiến hóa
B.Thuyết nguyên tử
C.Phát minh ra hiện tượng phóng xạ
D.Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Câu 112: Tác phẩm nào sau đây thể hiện tập trung việc V.I.Lênin đã kế thừa và phát triển quan niệm
duy vật của chủ nghĩa Mác về vật chất, về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, tồn tại xã hội và ý
thức xã hội?
A.Nhà nước và cách mạng
B.Về chính sách kinh tế mới
C.Bút ký triết học
D.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán

Trang 10
Câu 113: Ông cho rằng“bản tính con người thiện, ác lẫn lộn” ông là ai?
A.Mạnh Tử C.Tuân Tử
B.Cao Tử D.Dương Hùng
Câu 114: Chủ nghĩa Mác – Lênin là học thuyết khoa học được hiểu như thế nào ?
A.Có thể thay thế cho mọi khoa học
B.Trong đó mọi vấn đề đã được giải quyết triệt để, chỉ cần nghiên cứu và vận dụng nó trong thực
tiễn
C.Đã phát triển đến mức hoàn toàn đầy đủ, không cần phát triển gì thêm
D.Không ngừng phát triển trên cơ sở tổng kết những thành tựu mới của sự phát triển các khoa học xã
hội và thực tiễn xã hội
Câu 115: “Lại bàn về Công đoàn” là tác phẩm của ai?
A.C.Mác C.C.Mác và Ph. Ăngghen
B.Ph. Ăngghen D.V.I.Lênin
Câu 116: “Nhà nước và cách mạng” là tác phẩm của ai?
A.C.Mác C.C.Mác và Ph. Ăngghen
B.Ph. Ăngghen D.V.I.Lênin
Câu 117: “Suy nghĩ của những người sống trong túp lều tranh luôn luôn khác với suy nghĩ của
những kẻ sống trong cung điện” là quan điểm của trường phái triết học nào ?
A.Chủ nghĩa duy vật biện chứng C.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.Chủ nghĩa duy vật lịch sử D.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 118: Triết học Mác - Lênin có chức năng gì?
A.Thế giới quan C.Tư duy
B.Phương pháp luận D.Thế giới quan và phương pháp luận
Câu 119: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm thì vận động được hiểu như thế nào?
A.Vật chất luôn gắn liền với vận động
B.Vận động của vật chất tồn tại khách quan
C.Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
D.Vận động của vật chất là có nguồn gốc từ bên ngoài
Câu 120: Hạn chế trong quan niệm về vận động của các nhà triết học Tây Âu thời cận đại là gì?
A.Coi vận động của vật chất là tự thân vận động
B.Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể
C.Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất
D.Coi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới
Câu 121: Theo ý kiến của C.Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật trước Mác là gì?
A.Tính trực quan máy móc
B.Không thấy tính năng động của ý thức, tinh thần của con người
C.Không thấy vai trò của tư duy lý luận
D.Không thấy được vai trò của thực tiễn
Câu 122: “Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hêghen về cơ bản
mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa” là luận điểm của ai?
A.Phoiơbắc C.V.I. Lênin
B.Ph.Ăngghen D.C.Mác
Câu 123: “Biện chứng tự nhiên’’ là tác phầm của ai?
A.C.Mác C.V.I.Lênin
B.Hêghen D. Ph.Ăngghen
Trang 11
Câu
A.Hàn 124:
PhiTác
Tử giả nổi tiếng của câu nói: “Lưới trời lồng lộng, Tử
C.Tuân thưa mà khó lọt” là ai?
B.Trang Tử D.Lão Tử
Câu 125: Ai là người cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay một lực lượng siêu nhiên thần bí
nào tạo ra. Nó “mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang không ngừng cháy và tàn lụi” ?
A.Platon C.Arixtốt
B.Đêmôcrit D.Hêcralít
Câu 126: Quan điểm “ tất cả đều được trao đổi với lửa và lửa trao đổi với tất cả như
vàng thành hàng hóa và hàng hóa thành vàng” là của ai?
A.Platôn C.Hium
B.Hêghen D.Hêcralít
Câu 127: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, thế giới quan là gì?
A.Những quan điểm của con người về thế giới
B.Những quan điểm của con người về con người
C.Những quan điểm của con người về xã hội
D.Toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó
Câu 128: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, phương pháp luận là gì?
A.Lý luận về phương pháp
B.Những quan điểm của con người về phương pháp
C.Những phương pháp làm việc của con người trong hoạt động thực tiễn
D.Hệ thống những quan điểm, những nguyên tắc xuất phát có vai trò chỉ đạo việc sử dụng các
phương pháp trong hoạt động nhận thức và thực tiễn nhằm đạt kết quả tối ưu
Câu 129: Do tham gia tích cực vào phong trào sinh viên, V.I.Lênin bị đuổi khỏi trường Đại học tổng
hợp Cadan và bị bắt giam vào năm bao nhiêu tuổi?
A.20 C.18
B.19 D.17
Câu 130: Các khái niệm “Bức tranh chung về thế giới, cảm nhận về thế giới, nhận thức chung về
cuộc đời” khá gần gũi với khái niệm nào?
A.Nhận thức thế giới C.Phương pháp luận
B.Lý tính thế giới D.Thế giới quan
CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Mức 1:
Câu 131: V.I.Lênin đưa ra định nghĩa vật chất: “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực
tại khách quan được đem lại cho con người trong …., được…….. của chúng ta chép lại, chụp lại,
phản ánh, và tồn tại không lệ thuộc vào ………”. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống?
A.ý thức C.nhận thức
B.tư tưởng D.cảm giác
Câu 132: Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển
B.Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất
C.Vật chất tồn tại ngoài không gian và thời gian
D.Không có vật chất không vận động

Trang 12
Câu 133: Thuộc tính nào là thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức
trong định nghĩa vật chất của V.I.Lênin?
A.Tồn tại C.Tính đa dạng
B.Có thể nhận thức được D.Tồn tại khách quan
Câu 134: Thuộc tính phản ánh tồn tại ở đâu theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.Vật vô tri vô giác C.Ở động vật có hệ thần kinh trung ương
B.Ở các cơ thể sống D.Ở mọi tổ chức vật chất
Câu 135: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng phản ánh được thể hiện dưới mấy hình
thức?
A.Một C.Ba
B.Hai D.Bốn
Câu 136: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh đặc trưng cho vật
chất vô sinh là gì?
A.Phản ánh năng động, sáng tạo C.Phản ánh tâm lý
B.Phản ánh sinh học D.Phản ánh vật lý, hóa học
Câu 137: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh đặc trưng cho giới
tự nhiên hữu sinh là gì?
A.Phản ánh vật lý, hóa học C.Phản ánh tâm lý
B.Phản ánh năng động, sáng tạo D.Phản ánh sinh học
Câu 138: Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là mối quan hệ giữa
những vấn đề nào?
A.Giữa tư duy và tồn tại C.Giữa tự nhiên và tinh thần
B.Giữa vật chất và ý thức D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 139: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động nào thể hiện
sự di chuyển vị trí của các vật thể?
A.Vận động vật lý C.Vận động sinh học
B.Vận động hóa học D.Vận động cơ giới
Câu 140: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mọi sự tồn tại khách quan của vật chất
đều trong trạng thái không ngừng biến đổi nhanh, chậm, kế tiếp và chuyển hóa nhau. Hình thức tồn
tại đó gọi là gì?
A.Không gian C.Vật chất
B.Vật thể D.Thời gian
Câu 141: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là gì?
A.Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội C.Tính hiện thực
B.Tính khách quan D.Tính vật chất
Câu 142: Theo quan niệm duy vật biện chứng, không gian là gì?
A.Mô thức của trực quan cảm tính C.Một dạng vật chất
B.Khái niệm của tư duy lý tính D.Thuộc tính của vật chất
Câu 143: Phạm trù vật chất ra đời cách nay khoảng bao nhiêu nghìn năm?
A.2.400 năm C.3.500 năm
B.2.000 năm D.2.500 năm

Trang 13
Câu 144: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức là gì?
A.Hình ảnh của thế giới khách quan
B.Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
C.Là một phần chức năng của bộ óc con người
D.Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
Câu 145: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh đặc trưng cho động
vật có hệ thần kinh trung ương là gì?
A.Phản ánh vật lý, hóa học C.Phản ánh năng động, sáng tạo
B.Phản ánh sinh học D.Phản ánh tâm lý
Câu 146: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh cao nhất chỉ được
thực hiện ở bộ óc người là?
A.Phản ánh vật lý, hóa học C.Phản ánh tâm lý
B.Phản ánh sinh học D.Phản ánh năng động, sáng tạo
Câu 147: “Trong thế giới, không có gì ngoài vật chất đang vận động và vật chất đang vận động
không thể vận động ở đâu ngoài không gian và thời gian” là nhận xét của ai?
A.C.Mác C.Ph.Ăngghen
B.Hêghen D.V.I.Lênin
Câu 148: Không gian và thời gian có những tính chất nào?
A.Tính khách quan
B.Tính vĩnh cửu
C. Tính vô tận
D.Tính khách quan, tính vĩnh cửu và vô tận, tính ba chiều của không gian và tính một chiều của thời
gian
Câu 149: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động mang tính chất nào?
A.Vừa vĩnh viễn vừa tạm thời C.Tương đối
B.Tạm thời D.Vĩnh viễn
Câu 150: Trong mối quan hệ giữa vận động và đứng im thì vận động và đứng im sẽ như thế nào?
A.Vận động và đứng im đều tạm thời C.Vận động và đứng im đều vĩnh viễn
B.Đứng im là vĩnh viễn, vận động là tạm thời D.Vận động là vĩnh viễn, đứng im là tạm thời
Câu 151: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động trong thế cân bằng là gì?
A.Vận động đã làm thay đổi cơ bản về vị trí, kết cấu, hình dáng của sự vật
B.Vận động đã làm thay đổi cơ bản cấu trúc của sự vật
C.Vận động đã làm thay đổi cơ bản bản chất của sự vật
D.Vận động chưa làm thay đổi cơ bản về vị trí, kết cấu, hình dáng của sự vật
Câu 152: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im mang tính chất gì?
A.Vừa tương đối vừa tuyệt đối C.Vĩnh viễn
B.Tuyệt đối D.Tương đối
Câu 153: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về ý thức?
A.Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B.Ý thức là sự phản ánh y nguyên hiện thực khách quan
C.Ý thức chỉ phản ánh một lĩnh vực của hiện thực khách quan
D.Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
Câu 154: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc của ý thức là gì?
A.Nguồn gốc tự nhiên C.Nguồn gốc tự nhiên và lao động
B.Nguồn gốc xã hội D.Nguồn gốc tự nhiên và xã hội
Trang 14
Câu 155: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là gì?
A.Ngôn ngữ và nghiên cứu khoa học C.Lao động trí óc và lao động chân tay
B.Bộ não người và thế giới khách quan D.Lao động và ngôn ngữ
Câu 156: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.Ý thức tồn tại ở mọi dạng vật chất
B.Động vật bậc cao cũng có ý thức như con người
C.Người máy cũng có ý thức như con người
D.Ý thức chỉ có ở con người
Câu 157: Trường phái triết học nào coi ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
A.Chủ nghĩa duy vật siêu hình C.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan D.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 158: Theo quan điểm của chủ nghĩ duy vật biện chứng, kết cấu của ý thức bao gồm những gì?
A.Ý chí, tình cảm và tri thức C.Tình cảm, tri thức và ý chí
B.Tri thức, ý chí và tình cảm D.Tri thức, tình cảm và ý chí
Câu 159: Tri thức đóng vai trò gì?
A.Nguồn gốc của ý thức C.Bản chất của ý thức
B.Hình ảnh của ý thức D.Phương thức tồn tại của ý thức
Câu 160: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
A.Lao động và ngôn ngữ
B.Ngôn ngữ và nghiên cứu khoa học
C.Lao động trí óc và lao động chân tay
D.Bộ não người và thế giới khách quan tác động lên bộ não người gây ra hiện tượng phản ánh năng
động, sáng tạo
Câu 161: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản chất của ý thức là gì?
A.Ý thức là sự phản ánh năng động sáng tạo thế giới khách quan vào bộ não con người
B.Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C.Ý thức là một hiện tượng xã hội mang bản chất xã hội
D.Tất cả đáp án đều đúng
Câu 162: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống? Theo C.Mác, ý thức “chẳng qua chỉ là ….. được
đem chuyển vào trong đầu óc con người và được cải biến đi trong đó”.
A.hiện tượng C.cảm giác
B.sự vật D.vật chất
Câu 163: Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin bao gồm mấy nội dung cơ bản?
A.6 C.4
B.5 D.3
Câu 164: Anh/ Chị hãy chọn câu trả lời đúng trong các phương án sau theo quan điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng về ý thức?
A.Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B.Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan
C.Ý thức là thuộc tính của một vài vật chất
D.Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan

Trang 15
Câu 165: Anh/ Chị hãy chọn câu trả lời đúng trong các phương án sau theo quan điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng về ý thức?
A.Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
B.Ý thức không phải là hiện tượng bẩm sinh
C.Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
D.Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao động sản xuất vật chất của xã hội
Câu 166: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
được thể hiện như thế nào?
A.Vật chất và ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không liên quan với nhau
B.Ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất
C.Vật chất và ý thức không cái nào quyết định cái nào
D.Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức
Câu 167: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có thể tác động trở lại vật chất
nhưng phải thông qua điều gì?
A.Hoạt động sáng tạo của con người C.Hoạt động lao động của con người
B.Hoạt động tinh thần của con người D.Hoạt động thực tiễn của con người
Câu 168: Nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?
A.Ngôn ngữ C.Não người
B.Thế giới khách quan D.Nguồn gốc xã hội (lao động và ngôn ngữ)
Câu 169: Tác phẩm nào của V.I.Lênin đánh dấu sự ra đời của định nghĩa về vật chất?
A.Sáng kiến vĩ đại
B.Bút ký triết học
C.Nhà nước và cách mạng
D.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Câu 170: Ph.Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành mấy hình thức cơ bản?
A.2 C.4
B.3 D.5
Mức 2:
Câu 171: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc phương pháp luận chung
nhất đối với hoạt động nhận thức và thực tiễn của con người là gì?
A.Xuất phát từ thực tế khách quan C.Phát huy tính năng động chủ quan
B.Tôn trọng khách quan D.Tất cả đáp án đều đúng
Câu 172: Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa con người với thế
giới vật chất thì con người được xem là gì?
A.Kết quả của ý niệm tuyệt đối C.Sản phẩm của đấng sáng tạo
B.Sản phẩm của tinh thần D.Sản phẩm của thế giới vật chất
Câu 173: Nội dung nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của của chủ nghĩa duy vật biện chứng trình
bày vấn đề gì?
A.Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc,
ràng buộc lẫn nhau
B.Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau
C.Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quan của con người quy định, bản chất của sự vật không
có gì giống nhau
D.Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình vừa tách biệt nhau, vừa có liên hệ qua
lại, vừa thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau
Trang 16
Câu 174: Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật nhằm mục
đích gì?
A.Chống quan điểm siêu hình
B.Chống chủ nghĩa chiết trung và ngụy biện
C.Chống quan điểm duy tâm
D.Đề phòng cho chúng ta khỏi sai lầm và sự cứng nhắc
Câu 175: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ
B.Phủ định biện chứng không đơn giản là xóa bỏ cái cũ
C.Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ
D.Phủ định biện chứng xóa bỏ cái cũ hoàn toàn
Câu 176: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó
B.Thế giới thống nhất ở phương thức tồn tại của nó
C.Thế giới thống nhất ở ý niệm tuyệt đối hay ở ý thức con người
D.Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
Câu 177: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.Vận động, không gian, thời gian không có tính vật chất
B.Vận động, thời gian có tính vật chất
C.Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do đó nó không phải là vật
chất
D.Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất
Câu 178: Những tri thức mà chủ thể đã được ẩn chứa từ trước gần như đã trở thành
bản năng, kỹ năng dưới dạng tiềm tàng gọi là gì?
A.Ý chí C.Vô thức
B.Tình cảm D.Tiềm thức
Câu 179: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của các mặt đối lập có
những biểu hiện gì?
A.Sự bài trừ phủ định nhau
B.Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập
C.Sự tác động ngang bằng nhau
D.Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
Câu 180: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B.Không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
C.Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
D.Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
Câu 181: Quan niệm nào cho rằng: Cơ sở quyết định các mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là
cảm giác của con người?
A.Duy tâm siêu hình C.Duy tâm khách quan
B.Duy vật biện chứng D.Duy tâm chủ quan
Câu 182: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự thống nhất giữa lượng và chất được
thể hiện trong phạm trù nào?
A.Bước nhảy C.Lượng
B.Điểm nút D.Độ
Trang 17
Câu 183: V.I.Lênin đã khái quát con đường biện chứng của quá trình nhận thức: "Từ trực quan sinh
động đến tư duy trừu tượng, và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn – đó là con đường biện chứng của
sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức thực tại khách quan”. Nội dung trên được trình bày trong tác
phẩm nào?
A.Nhà nước và cách mạng
B.Sáng kiến vĩ đại
C.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
D.Bút ký triết học
Câu 184: Quan niệm “Óc tiết ra ý thức như gan tiết ra mật” là quan niệm của các nhà triết học thuộc
trường phái triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm khách quan C.Chủ nghĩa duy vật
B.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan D.Chủ nghĩa duy vật tầm thường
Câu 185: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nào nói lên bước ngoặt của
sự thay đổi về lượng đưa đến thay đổi về chất?
A.Độ C.Lượng
B.Điểm nút D.Bước nhảy
Câu 186: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển là gì?
A.Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
B.Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
C.Vận động
D.Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
Câu 187: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là
gì?
A.Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
B.Diễn ra tự giác qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
C.Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
D.Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức
của con người.
Câu 188: Quan niệm của triết học Mác- Lênin về sự phát triển?
A.Là mọi sự vận động nói chung C.Là mọi sự phủ định nói chung
B.Là sự phủ định siêu hình D.Là sự phủ định biện chứng
Câu 189: “Cái riêng – Cái chung”, “Nguyên nhân – Kết quả”, “Tất nhiên – Ngẫu nhiên”, “Nội dung
– Hình thức”, “Bản chất – Hiện tượng”, “Khả năng – Hiện thực” đó là các nội dung nào của phép
biện chứng duy vật ?
A.cặp khái niệm C.cặp nguyên lý cơ bản
B.thuật ngữ cơ bản D.cặp phạm trù cơ bản
Câu 190: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính chung, không những có ở
một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng
lẽ khác?
A.Cái riêng C.Cái đơn nhất.
B.Cái chung và cái riêng D.Cái chung

Trang 18
Câu 191: “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là Nguyên nhân, hiện tượng nào là Kết quả?
A.Đói nghèo là nguyên nhân, Dốt nát là kết quả
B.Dốt nát là nguyên nhân, Đói nghèo là kết quả
C.Cả hai đều là nguyên nhân
D.Đói nghèo và dốt nát vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của nhau
Câu 192: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Cái….chỉ tồn tại trong cái……thông qua cái riêng
mà biểu hiện sự tồn tại của mình
A.đơn nhất, riêng C.chung, đơn nhất
B.riêng, chung D.chung, riêng
Câu 193: Chọn từ phù hợp để hoàn chỉnh nội dung của câu: Cái …và cái... có thể chuyển hóa lẫn
nhau trong quá trình phát triển của sự vật.
A.chung , riêng C.đơn nhất, riêng
B.riêng, chung D.chung, đơn nhất
Câu 194: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
A.Quy luật phủ định của phủ định
B.Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C.Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 195: Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ phát triển
của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tốc cấu hình sự vật?
A.Chất C.Độ
B.Vận động D.Lượng
Câu 196: Giả sử khái niệm Việt Nam là một “cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là đơn nhất?
A.Con người C.Văn hóa
B.Quốc gia D.Hà Nội
Câu 197: Mối liên hệ nào là mối liên hệ của các sự vật hiện tượng ở những vị trí địa điểm khác nhau
nhưng có mối liên hệ lẫn nhau?
A.Gián tiếp C.Thời gian
B.Trực tiếp D.Không gian
Câu 198: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?
A.Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật
B.Xem xét sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái khác
C.Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 199: Mối liên hệ nào là mối liên hệ lịch sử giữa quá khứ hiện tại tương lai, cái đã xảy ra, đang
xảy ra và sẽ xảy ra?
A.Trực tiếp C.Không gian
B.Gián tiếp D.Thời gian
Câu 200: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phản ánh ý thức là quá trình thống nhất của bao
nhiêu mặt?
A.6 C.4
B.5 D.3

Trang 19
Câu 201: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, các cấp độ của ý thức được sắp xếp lần lượt theo thứ
tự như thế nào?
A.Tự ý thức, vô thức, tiềm thức C.Vô thức, tiềm thức, tự ý thức
B.Tiềm thức, vô thức, tự ý thức D.Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
Câu 202: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức được thể
hiện ở mấy khía cạnh?
A.6 C.4
B.5 D.3
Câu 203: Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng với nhau không qua khâu trung
gian?
A.Gián tiếp C.Thời gian
B.Không gian D.Trực tiếp
Câu 204: Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng với nhau phải thông qua ít nhất
là một sự vật hiện tượng thứ ba?
A.Không gian C.Trực tiếp
B.Thời gian D.Gián tiếp
Câu 205: Mối liên hệ nào là mối liên hệ nội tại trong chính bản thân sự vật?
A.Bên ngoài C.Gián tiếp
B.Không gian D.Bên trong
Câu 206: Trường phái triết học nào thừa nhận mối quan hệ giữa quá khứ - hiện tại và tương lai?
A.Khổng giáo C.Mặc giáo
B.Lão giáo D.Phật giáo
Câu 207: Những cái rộng nhất, phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ
bản nhất của sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định được gọi là gì ?
A.Hình thức C.Nguyên nhân
B.Kết quả D.Phạm trù
Câu 208: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?
A.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
B.Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C.Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
D.Quy luật phủ định của phủ định
Câu 209: Phủ định biện chứng là hình thức phủ định như thế nào?
A.Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
B.Sự xuất hiện của cái mới
C.Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạo điều kiện cho sự phát
triển
D.Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
Câu 210: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện tượng
không có sự liên hệ
B.Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng
không có sự liên hệ
C.Mối liên hệ chỉ diễn ra trong cùng một sự vật
D.Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong sự vật hiện tượng
Trang 20
Câu 211: Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.
B.Phát triển là sự đi lên liên tục của sự vật
C.Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
D.Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về chất của
sự vật hiện tượng
Câu 212: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác-Lênin?
A.Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B.Phát triển là một quá trình tiến lên thẳng tắp của sự vật
C.Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái
cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức
D.Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển
Câu 213: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ của các sự vật hiện tượng
là gì?
A.Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hóa cho nhau
B.Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong thực tế
khách quan không có mối liên hệ nào cả
C.Các mặt của sự vật, hiện tượng không có mối liên hệ nào cả
D.Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hóa lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vẻ
giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng
Câu 214: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng?
A.Phủ định có tính khách quan phổ biến C.Phủ định có tính kế thừa
B.Phủ định đồng thời cũng là khẳng định D.Phủ định là chấm dứt sự phát triển
Câu 215: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận thức cảm tính (Trực
quan sinh động) bao gồm những nhận thức nào?
A.Cảm giác, tri giác, phán đoán C.Cảm giác, tri giác, suy luận
B.Cảm giác, tri giác, khái niệm D.Cảm giác, tri giác, biểu tượng
Câu 216: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận thức lý tính (Tư duy
trừu tượng) bao gồm những nhận thức nào?
A.Cảm giác, tri giác, phán đoán C.Cảm giác, tri giác, khái niệm
B.Cảm giác, tri giác, biểu tượng D.Khái niệm, phán đoán, suy luận
Câu 217: Chọn đáp án đúng nhất, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng có tất cả là mấy
cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật?
A.3 cặp phạm trù C.5 cặp phạm trù
B.4 cặp phạm trù D.6 cặp phạm trù
Câu 218: Chọn đáp án đúng nhất, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng có tất cả là mấy
nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật ?
A.5 nguyên lý C.3 nguyên lý
B.4 nguyên lý D.2 nguyên lý
Câu 219: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là gì?
A.Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người
B.Sự tiến gần của tư duy đến khách thể
C.Sự tác động của thế giới khách quan vào chủ thể
D.Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể

Trang 21
Câu 220: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động?
A.Biểu tượng C.Khái niệm
B.Tri giác D.Cảm giác
Câu 221: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?
A.Khái niệm C.Cảm giác
B.Biểu tượng D.Phán đoán
Câu 222: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì?
A.Hiện thực khách quan C.Khoa học
B.Nhận thức D.Thực tiễn
Câu 223: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán đoán?
A.Khái niệm C.Cảm giác
B.Biểu tượng D.Suy lý
O O
Câu 224: Giới hạn từ 0 C đến 100 C được gọi là gì trong quy luật lượng – chất?
A.Tiệm tiến C.Chuyển hóa
B.Bước nhảy D.Độ
Câu 225: Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về lượng được gọi là gì?
A.Hai sự vật C.Hai thuộc tính
B.Hai quá trình D.Hai mặt đối lập
Câu 226: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển nhất định của sự vật, chi phối các
mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó được gọi là mâu thuẫn gì?
A.Mâu thuẫn cơ bản. C.Mâu thuẫn thứ yếu
B.Mâu thuẫn đối kháng D.Mâu thuẫn chủ yếu
Câu 227: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức con người, trong
phép biện chứng duy vật được gọi là gì?
A.Vận động C.Phủ định biện chứng
B.Phủ định của phủ định D.Phủ định
Câu 228: Phạm trù là phạm trù chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động lẫn nhau giữa các mặt
trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra?
A.Hệ quả C.Khả năng
B.Nguyên nhân D.Kết quả
Câu 229: Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết định và trong
những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không thể khác được, được gọi là gì?
A.Khả năng C.Hệ quả
B.Ngẫu nhiên D.Tất nhiên
Câu 230: Trong mối quan hệ giữa “lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất”, yếu tố nào là nội dung,
yếu tố nào là hình thức?
A.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức
B.Quan hệ sản xuất là nội dung – lực lượng sản xuất là hình thức
C.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
D.Lực lượng sản xuất là nội dung – quan hệ sản xuất là hình thức

Trang 22
Câu 231: Từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong triết học Mác-Lênin, rút ra nguyên tắc
phương pháp luận gì?
A.Tôn trọng khách quan
B.Phát huy tính năng động
C.Phát huy tính sáng tạo của ý thức
D.Tôn trọng tính khách quan kết hợp phát huy tính năng động chủ quan
Câu 232: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về mối liên hệ phổ biến có những tính chất
nào?
A.Tính khách quan
B.Tính đa dạng, phong phú
C.Tính phổ biến
D.Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
Câu 233: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về sự phát triển có những tính chất nào?
A.Tính khách quan
B.Tính đa dạng, phong phú
C.Tính phổ biến
D.Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
Câu 234: Quan niệm “Hoạt động của con người là hòn đá thử vàng của tính nhân
quả” để nói lên mối quan hệ nhân quả là của ai?
A.C.Mác C.V.I.Lênin
B.Hêghen D.Ph.Ăngghen
Câu 235: Căn cứ vào sự tồn tại và phát triển của toàn bộ sự vật, hiện tượng phép biện chứng duy vật
phân chia mâu thuẫn thành những loại mâu thuẫn nào?
A.Mâu thuẫn cơ bản D.Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ
B.Mâu thuẫn không cơ bản bản
C.Mâu thuẫn bên trong
Mức 3:
Câu 236: Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên trong sự
vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật, được gọi là gì?
A.Nội dung C.Hiện tượng
B.Hình thức D.Bản chất
Câu 237: Quan điểm “Dứt khoát là không có và không thể có bất kỳ sự khác nhau nào về nguyên
tắc giữa hiện tượng và vật tự nó. Chỉ có sự khác nhau giữa cái đã được nhận thức và cái chưa được
nhận thức” là quan điểm của ai?
A.C.Mác C.Ph.Ăngghen
B.Hêghen D.V.I.Lênin
Câu 238: Theo quan điểm triết học Mác-Lênin về thực tiễn thì thực tiễn gồm mấy đặc trưng?
A.6 C.4
B.5 D.3
Câu 239: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thực tiễn tồn tại dưới nhiều hình thức
khác nhau, ở những lĩnh vực khác nhau, nhưng chung nhất gồm những hình thức cơ bản nào?
A.Hoạt động sản xuất vật chất
B.Hoạt động sản xuất tinh thần
C.Hoạt động chính trị - xã hội
D.Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, hoạt động thực nghiệm khoa học
Trang 23
Câu 240: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hiện tượng là khái niệm dùng để thể
hiện điều gì?
A.Một bộ phận của bản chất C.Kết quả của bản chất
B.Luôn đồng nhất với bản chất D.Biểu hiện bên ngoài của bản chất
Câu 241: “Độ” trong quy luật lượng - chất là gì?
A.Tốc độ của sự vật
B.Sự chuyển hóa về chất
C.Là thời điểm tại đó có sự chuyển hóa về chất
D.Là sự thống nhất giữa lượng và chất. Là khoảng giới hạn mà ở đó sự thay đổi về lượng chưa làm
thay đổi căn bản về chất của sự vật
Câu 242: Câu nói “miệng nam mô bụng đựng một bồ dao găm” nói về cặp phạm trù nào?
A.Nội dung - Hình thức C.Nguyên nhân - kết quả
B.Cái chung - cái riêng D.Hiện tượng - Bản chất
Câu 243: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Trong tác phẩm Bút ký triết học, V.I.Lênin có ví
mối quan hệ giữa “…và …” với sự vận động của một con sông – bọt ở bên trên và luống nước sâu ở
dưới.
A.hình thức, nội dung C.bản chất, hiện tượng
B.nội dung, hình thức D.hiện tượng, bản chất
Câu 244: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những gì chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi có điều kiện
tương ứng thích hợp?
A.Nguyên nhân C.Hiện thực
B.Tất nhiên D.Khả năng
Câu 245: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.Lượng là tính quy định vốn có của sự vật
B.Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
C.Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
D.Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
Câu 246: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là gì?
A.Tính chính xác C.Là tiện lợi cho tư duy
B.Là được nhiều người thừa nhận D.Là thực tiễn
Câu 247: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
là gì?
A.Thực tiễn là cơ sở của nhận thức
B.Thực tiễn là động lực của nhận thức
C.Thực tiễn là mục đích của nhận thức
D.Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức; thực tiễn là mục đích của nhận thức; thực tiễn là tiêu
chuẩn kiểm tra chân lý
Câu 248: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, chân lý có bao nhiêu tính chất?
A.6 C.4
B.5 D.3
Câu 249: Theo V.I.Lênin: Quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải là quan điểm như thế nào của lý
luận nhận thức ?
A.Đầu tiên C.Điểm thứ nhất
B.Điều quan trọng D.Quan điểm thứ nhất và cơ bản

Trang 24
Câu 250: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn
B.Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất với cái không bản chất
C.Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật
D.Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật
Câu 251: Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt thóc là nội dung nào
trong các cặp phạm trù của phép biện chứng duy vật?
A.Khả năng C.Không phải hiện thực
B.Hiện thực D.Vừa khả năng vừa hiện thực
Câu 252: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu nói của V.I.Lênin: “Chủ
nghĩa C.Mác dựa vào ... chứ không phải dựa vào ... để vạch ra đường lối chính trị của mình.”
A.khả năng, hiện thực C.tất yếu, ngẫu nhiên
B.hiện thực, ngẫu nhiên D.hiện thực, khả năng
Câu 253: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế nào là mâu thuẫn biện chứng?
A.Có hai mặt khác nhau C.Có hai mặt đối lập nhau
B.Có hai mặt trái ngược nhau D.Có sự thống nhất của các mặt đối lập
Câu 254: Cái gì được xác định là nguồn gốc và động lực của sự phát triển?
A.Mâu thuẫn C.Đấu tranh
B.Thống nhất D.Mâu thuẫn biện chứng
Câu 255: Hình thức nhận thức nào không cần có sự tác động trực tiếp của vật vào cơ quan cảm giác
của con người?
A.Cảm giác, tri giác C.Tri giác, suy luận
B.Cảm giác, khái niệm D.Khái niệm, suy luận
Câu 256: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa lý luận và kinh nghiệm?
A.Lý luận luôn đi trước kinh nghiệm
B.Mọi lý luận đều được xuất phát từ kinh nghiệm
C.Kinh nghiệm nhiều tự phát dẫn đến sự ra đời lý luận
D.Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm trên cơ sở kinh nghiệm
Câu 257: Theo C.Mác con người phải chứng minh tính xác thực của chân lý từ đâu?
A.Hoạt động lý luận C.Thực tế
B.Hiện thực D.Hoạt động thực tiễn
Câu 258: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
B.Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
C.Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
D.Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
Câu 259: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: vật chất tồn tại khách quan trước khi sự
vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật?
A.Chủ nghĩa duy tâm khách quan C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan D.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 260: Trong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi hai cực bắc và cực nam của thanh nam châm là
gì?
A.Hai mặt C.Hai yếu tố
B.Hai thộc tính D.Hai mặt đối lập
TOÀN BỘ ĐÁP ÁN LÀ D
Trang 25
Chúc thi tốt, điểm cao, qua môn!!!

You might also like