Professional Documents
Culture Documents
MÔN: __________________
-------------------- Thời gian làm bài: ___ phút
(Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Triết học Mác - Lênin được sáng lập và phát triển bơi:
A. C.Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin. B. C.Mác, Ph.Ăngghen.
C. V.I.Lênin. D. Ph. Ăngghen.
Câu 2. "Bút ký triết học" là tác phẩm của:
A. C.Mác. B. C. Mác và Ph. Ăngghen.
C. V.I.Lênin. D. Ph. Ăngghen.
Câu 3. Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
A. Những vân đề cua xã hội, tự nhiên.
B. Những vân đề chung nhât cua tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ cua con người nói chung, tư duy
cua con người nói riêng với thế giới xung quanh.
C. Những quy luật chung nhât cua tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Những quy luật cua thế giới khách quan
Câu 4. Phát minh trong khoa học tư nhiên nửa đâu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc của sư sống, chống lại
quan điểm tôn giáo:
A. Định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương.
B. Học thuyết tế bào.
C. Phát hiện ra hiện tương phóng xạ.
D. Học thuyết tiến hóa.
Câu 5. Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội:
A. Chu nghĩa tư ban đã trở thành chu nghĩa đế quôc.
B. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa đã trở thành phương thức san xuât thông trị.
C. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa mới xuât hiện.
D. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa trở nên lỗi thời
Câu 6. "Biện chứng của tư nhiên" là tác phẩm của:
A. C. Mác B. V.I. Lênin
C. Mác và Ph. Ăngghen D. Ph. Ăngghen
Câu 7. Một trong các hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa thực chứng.
B. Chu nghĩa duy vật ngây thơ chât phác
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan
Câu 8. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, ý thức không quyết định vật chất và vật chất không quyết
định ý thức, đây là quan điểm:
A. Duy vật tầm thường
B. Nhị nguyên
C. Duy vật
D. Duy tâm
Câu 9. Mác đến nước Anh để thu thập tư liệu cho bộ Tư ban nổi tiếng của mình vì:
A. Các học thuyết kinh tế lớn mà C.Mác dự định phê phán đều băt nguồn tư Anh Quôc.
B. Nước Anh có nền kinh tế phát triển.
C. Chỉ đến nước Anh, C. Mác mới nhận đươc sự giúp đỡ tài chính cua Ph. Ăngghen.
D. Vào thời điểm đó, chu nghĩa tư ban đạt đươc trạng thái chín muồi nhât ở Anh.
Câu 10. Triết học Mác ra đời vào:
A. Những năm 30 cua thế ky XIX. B. Những năm 50 cua thế ky XIX.
C. Những năm 40 cua thế ky XIX. D. Những năm 20 cua thế ky XIX.
Câu 11. Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 68. Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa tâm là:
A. Chu nghĩa duy tâm duy quan. B. Chu nghĩa duy tâm trực quan.
C. Chu nghĩa duy tâm lạc quan. D. Chu nghĩa khách quan.
Câu 69. Những phát minh của khoa học tư nhiên nửa đâu thế kỷ XIX đã cung cấp cơ sơ tri thức khoa học
cho sư phát triển của:
A. Phép biện chứng tự phát.
B. Tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi cái vỏ thần bí cua phép
biện chứng duy tâm.
C. Tính thần bí cua phép biện chứng duy tâm.
D. Phương pháp tư duy siêu hình.
Câu 70. Tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán" là của:
A. Plê-kha-nôp B. Ph. Ăngghen C. Hêghen D. V.I. Lênin
Câu 71. Nguồn gốc lý luận trưc tiếp của Kinh tế chính trị Mác – Lênin là:
A. Chu nghĩa duy vật Khai sáng Pháp. B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
C. Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp. D. Triết học cổ điển Đức.
Câu 72. "Hệ tư tương Đức" là tác phẩm của:
A. V.I.Lênin. B. C.Mác và Ph. Ăngghen.
C. Mác. D. Ph. Ăngghen.
Câu 73. Một trong các hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan B. Chu nghĩa duy tâm khách quan
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng D. Chu nghĩa thực chứng.
Câu 74. Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thời kỳ Trung Cổ là:
A. A. Triết học Kinh viện. B. B. Triết học Tự nhiên.
C. C. Triết học Tinh thần. D. D. Triết học Xã hội.
Câu 75. Theo quan điểm duy tâm chủ quan, ban chất của thế giới là:
A. Cam giác B. Đât, nước, lửa, không khi
C. Vật chât D. Lý tính thế giới
Câu 76. "Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hêghen về căn ban, mà
còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa" được C.Mác viết trong tác phẩm:
A. "Phê phát triết học pháp quyền cua Hêghen"
B. "Tư ban"
C. "Tuyên ngôn cua Đang Cộng san"
D. “Biện chứng cua tự nhiên”
Câu 77. Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thời kỳ Cổ đại là:
A. A. Triết học Xã hội. B. B. Triết học Tự nhiên.
Mã đề 101 Trang 6/7
C. C. Triết học Kinh viện. D. D. Triết học Tinh thần.
Câu 78. Chính sách kinh tế mới ơ Nga đâu thế kỷ XX được đề xuất bơi:
A. Gôp- Ba - Chôp B. V.I. Lênin C. Plê-kha-nôp D. Sít-ta-lin.
Câu 79. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất là quan điểm của các nhà triết học:
A. Duy tâm B. Duy vật biện chứng
C. Duy vật D. Duy vật chât phát
Câu 80. Triết học theo quan niệm của Hy La cổ đại là:
A. A. Yêu thích sự hiểu biết. B. B. Yêu mến sự nhận thức.
C. C. Yêu mến khoa học. D. D. Yêu mến sự thông thái.