You are on page 1of 7

NĂM HỌC 2023 - 2024

MÔN: __________________
-------------------- Thời gian làm bài: ___ phút
(Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 101

Câu 1. Triết học Mác - Lênin được sáng lập và phát triển bơi:
A. C.Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin. B. C.Mác, Ph.Ăngghen.
C. V.I.Lênin. D. Ph. Ăngghen.
Câu 2. "Bút ký triết học" là tác phẩm của:
A. C.Mác. B. C. Mác và Ph. Ăngghen.
C. V.I.Lênin. D. Ph. Ăngghen.
Câu 3. Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
A. Những vân đề cua xã hội, tự nhiên.
B. Những vân đề chung nhât cua tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ cua con người nói chung, tư duy
cua con người nói riêng với thế giới xung quanh.
C. Những quy luật chung nhât cua tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Những quy luật cua thế giới khách quan
Câu 4. Phát minh trong khoa học tư nhiên nửa đâu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc của sư sống, chống lại
quan điểm tôn giáo:
A. Định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương.
B. Học thuyết tế bào.
C. Phát hiện ra hiện tương phóng xạ.
D. Học thuyết tiến hóa.
Câu 5. Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội:
A. Chu nghĩa tư ban đã trở thành chu nghĩa đế quôc.
B. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa đã trở thành phương thức san xuât thông trị.
C. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa mới xuât hiện.
D. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa trở nên lỗi thời
Câu 6. "Biện chứng của tư nhiên" là tác phẩm của:
A. C. Mác B. V.I. Lênin
C. Mác và Ph. Ăngghen D. Ph. Ăngghen
Câu 7. Một trong các hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa thực chứng.
B. Chu nghĩa duy vật ngây thơ chât phác
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan
Câu 8. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, ý thức không quyết định vật chất và vật chất không quyết
định ý thức, đây là quan điểm:
A. Duy vật tầm thường
B. Nhị nguyên
C. Duy vật
D. Duy tâm
Câu 9. Mác đến nước Anh để thu thập tư liệu cho bộ Tư ban nổi tiếng của mình vì:
A. Các học thuyết kinh tế lớn mà C.Mác dự định phê phán đều băt nguồn tư Anh Quôc.
B. Nước Anh có nền kinh tế phát triển.
C. Chỉ đến nước Anh, C. Mác mới nhận đươc sự giúp đỡ tài chính cua Ph. Ăngghen.
D. Vào thời điểm đó, chu nghĩa tư ban đạt đươc trạng thái chín muồi nhât ở Anh.
Câu 10. Triết học Mác ra đời vào:
A. Những năm 30 cua thế ky XIX. B. Những năm 50 cua thế ky XIX.
C. Những năm 40 cua thế ky XIX. D. Những năm 20 cua thế ky XIX.
Câu 11. Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Mã đề 101 Trang 1/7


B. Chu nghĩa duy vật chu quan.
C. Chu nghĩa duy vật tự nhiên.
D. Chu nghĩa duy vật khách quan.
Câu 12. Vấn đề cơ ban của triết học là:
A. Thế giới quan và nhân sinh quan
B. Môi quan hệ giữa tinh thần và tự nhiên
C. Quan niệm về tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Môi quan hệ giữa con người với con người
Câu 13. Thừa nhận sư biến đổi chỉ là sư biến đổi về số lượng, về các hiện tượng bề ngoài. Nguyên nhân
của sư biến đổi coi là năm ơ bên ngoài đối tượng là:
A. Phương pháp diễn dịch. B. Phương pháp quy nạp.
C. Phương pháp biện chứng. D. Phương pháp siêu hình.
Câu 14. Cho biết năm sinh, năm mất và nơi sinh của C.Mác:
A. 1818 - 1883, ở thành phô Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh, Đức
B. 1817 - 1883, ở thành phô Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh, Đức
C. 1818 - 1884, ở thành phô Tơ-re-vơ tỉnh Ranh, Đức
D. 1818 - 1883, ở Béc-linh, Đức
Câu 15. Theo Hêghen khơi nguyên của thế giới là:
A. Ý niệm tuyệt đôi. B. Nguyên tử
C. Vật chât không xác định D. Không khí.
Câu 16. Điều kiện kinh tế cho sư ra đời của triết học Mác – Lênin là:
A. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa đươc cung cô và phát triển.
B. Giai câp vô san ra đời và trở thành lực lương chính trị - xã hội độc lập
C. Giai câp tư san đã trở nên bao thu.
D. Giai câp vô san đã trở thành lực lương độc lập
Câu 17. Tác phẩm "Chính sách cộng san thời chiến" là của:
A. Ph. Ăngghen. B. Hêghen C. C. Mác. D. V.I. Lênin
Câu 18. Cho biết năm sinh, năm mất và nơi sinh của Ph. Ăngghen:
A. 1820 - 1895, ở thành phô Béc-linh, Đức.
B. 1820 - 1895, ở thành phô Bác-men, Đức.
C. 1821 - 1895, ở thành phô Bác-men, Đức.
D. 1819 - 1895, ở thành phô Bác-men, Đức.
Câu 19. Một trong những nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là:
A. Triết học khai sáng Pháp thế ky XVIII.
B. Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
C. Triết học thời kỳ cận đại.
D. Chu nghĩa xã hội không tưởng Đức.
Câu 20. Triết học theo quan niệm của Ấn Độ cổ đại là:
A. Là khuynh hướng suy ngâm để dân dăt con người đến với le phai.
B. Là nguồn gôc suy ngâm để dân dăt con người đến với le phai.
C. Là cách thức suy ngâm để dân dăt con người đến với le phai.
D. Là con đường suy ngâm để dân dăt con người đến với le phai.
Câu 21. Một trong những nguyên nhân ra đời của triết học là:
A. A. Tự nhiên. B. B. Tư tưởng. C. C. Tâm lý. D. D. Nhận thức.
Câu 22. Tác phẩm được coi là đánh dấu sư chín muồi của thế giới quan mới (chủ nghĩa duy vật về
lịch sử):
A. Ban thao kinh tế triết học 1844 B. Sự khôn cùng cua triết học
C. Hệ tư tưởng Đức D. Luận cương về Phoiơbăc.
Câu 23. Theo quan điểm duy tâm khách quan, ban chất của thế giới là:
A. Đât, nước, lửa, không khi B. Ý niệm tuyệt đôi
C. Cam giác D. Ý thức
Câu 24. Về mặt triết học, học thuyết tiến hoá của Dawin chứng minh cho quan điểm:
A. Duy tâm bao vệ sự chuyển hoá năng lương là do thương đế.
B. Duy tâm phu nhận sự vận động là khách quan.
C. Siêu hình phu nhận sự vận động.

Mã đề 101 Trang 2/7


D. Biện chứng duy vật thưa nhận sự phát triển tự nhiên cua thế giới
Câu 25. Ph.Ăngghen đã khái quát vấn đề cơ ban của triết học là mối quan hệ giữa tư duy với…………….
A. Thế giới vật chât B. Tồn tại C. Tinh thần D. Tự nhiên
Câu 26. Một trong những nguyên nhân ra đời của triết học là:
A. A. Xã hội. B. B. Ngôn ngữ.
C. C. Lao động. D. D. Thế giới khách quan.
Câu 27. "Tư ban" là tác phẩm của:
A. V.I.Lênin; B. Ph. Ăngghen
C. C.Mác và Ph. Ăngghen. D. C. Mác
Câu 28. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, triết học là:
A. Tri thức về tự nhiên và xã hội
B. Hệ thông tri thức lý luận chung nhât cua con người về thế giới và vị trí cua con người trong
thế giới
C. tri thức về thế giới tự nhiên
D. Tri thức lý luận cua con người về thế giới
Câu 29. Nguồn gốc lý luận trưc tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh. B. Chu nghĩa duy vật Khai sáng Pháp.
C. Triết học cổ điển Đức. D. Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
Câu 30. Nhận thức đối tượng ơ trạng thái cô lập, tách rời đối tượng ra khoi các quan hệ được xem xét
và coi các mặt đối lập với nhau có một ranh giới tuyệt đối là:
A. Phương pháp biện chứng. B. Phương pháp diễn dịch.
C. Phương pháp siêu hình. D. Phương pháp quy nạp.
Câu 31. Vấn đề cơ ban của triết học là:
A. Quan niệm về tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Thế giới quan và phương pháp luận
C. Môi quan hệ giữa vật chât và ý thức
D. Thế giới quan và nhân sinh quan
Câu 32. Luận điểm: "Các nhà triết học đã chỉ giai thích thế giới băng nhiều cách khác nhau, song vấn đề
là cai tạo thế giới" của Mác được viết trong tác phẩm:
A. “Tư ban” B. “Luận cương về Phoi-ơ-băc”
C. “Bút ký triết học” D. “Biện chứng cua tự nhiên”
Câu 33. Một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình. B. Chu nghĩa duy vật chât phác.
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng. D. Triết học Mác – Lênin.
Câu 34. Phát minh trong khoa học tư nhiên nửa đâu thế kỷ XIX đã vạch ra nguồn gốc tư nhiên của con
người, chống lại quan điểm tôn giáo là:
A. Học thuyết tiến hóa
B. Phát minh ra tia phóng xạ
C. Học thuyết tế bào
D. Định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương
Câu 35. Ba phát minh trong khoa học tư nhiên: định luật bao toàn và chuyển hoá năng lượng, học
thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất:
A. Tính chât tồn tại độc lập cua thế giới vật chât
B. Tính chât siêu hình cua sự vận động và phát triển cua thế giới vật chât.
C. Tính chât không tồn tại thực cua thế giới vật chât.
D. Tính thông nhât cua thế thế giới vật chât.
Câu 36. Đối tượng nghiên cứu của Triết học Cổ điển Đức là:
A. A. Triết học Tự nhiên. B. B. Triết học Xã hội.
C. C. Mọi tri thức cua khoa học. D. D. Triết học Tinh thần.
Câu 37. Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình. B. Chu nghĩa duy vật khách quan.
C. Chu nghĩa duy vật tự nhiên. D. Chu nghĩa duy vật chu quan.
Câu 38. Một trong những nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là:
A. Khoa học tự nhiên thế ky XVII - XVIII.
B. Kinh tế chính trị cổ điển Đức.

Mã đề 101 Trang 3/7


C. Chu nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
D. Triết học cổ điển Đức.
Câu 39. "Đường cách mệnh" là tác phẩm của:
A. Hồ Chí Minh. B. C. Mác và Ph. Ăngghen.
C. Ph. Ăngghen. D. C.Mác.
Câu 40. Mác và Ph.Ăngghen đã xây dưng nên lý luận về giá trị thặng dư trên cơ sơ kế thừa trưc tiếp từ:
A. Kinh tế tư san cổ điển Anh
B. Chu nghĩa Xã hội không tưởng Pháp
C. Triết học cổ điển Đức
D. Triết học khai sáng Pháp
Câu 41. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm:
A. Duy tâm B. Nhị nguyên C. Duy vật D. Duy vật siêu hình
Câu 42. "Tuyên ngôn của Đang cộng san" là tác phẩm của:
A. C.Mác và Ph. Ăngghen B. V.I.Lênin
C. C. Mác D. Ph. Ăngghen
Câu 43. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật, ban chất thế giới là:
A. Ý thức B. Ý niệm. C. Sự vật D. Vật chât
Câu 44. Nguồn gốc lý luận trưc tiếp của triết học Mác – Lênin là:
A. Triết học cổ điển Đức. B. Chu Ưghĩa xã hội không tưởng Pháp.
C. Chu nghĩa duy vật Khai sáng Pháp. D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
Câu 45. Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật tự nhiên. B. Chu nghĩa duy vật chu quan.
C. Chu nghĩa duy vật khách quan. D, chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 46. Một trong các hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình B. Chu nghĩa duy tâm chu quan
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan D. Chu nghĩa thực chứng.
Câu 47. Tác phẩm "Tuyên ngôn của Đang cộng san" được C.Mác và Ph.Ăngghen viết vào năm:
A. Năm 1850 B. Năm 1844 C. Năm 1847 D. Năm 1848
Câu 48. Một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là:
A. Kinh tế chính trị Mác – Lênin. B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng. D. Chu nghĩa duy vật chât phác.
Câu 49. Tiền đề đã anh hương sâu sắc đến sư hình thành thế giới quan và phương pháp luận của chủ
nghĩa Mác là:
A. Chính trị học cổ điển Anh B. Chu nghĩa duy vật cổ đại
C. Triết học cổ điển Đức D. Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Câu 50. Mác và Ph.Ăngghen đã xây dưng nên chủ nghĩa duy vật biện chứng và phép biện chứng duy
vật trên cơ sơ kế thừa trưc tiếp từ:
A. Triết học cổ điển Đức
C. Triết học khai sáng Pháp
D. Triết học thời kỳ cổ đại
E. Triết học cua Đề Các
Câu 51. Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến vốn có của nó. Đối tượng và các thành phân
c
A. Phương pháp diễn dịch. B. Phương pháp siêu hình.
C. Phương pháp quy nạp. D. Phương pháp biện chứng.
của đối tượng luôn trong sư lệ thuộc, anh hương nhau, ràng buộc, quy định lẫn nhau là:
Câu 52. Giai quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ ban của triết học là:
A. Thế giới quan. B. Ban thể luận. C. Nhân sinh quan. D, Nhận thức luận
Câu 53. Triết học theo quan niệm của Trung Hoa cổ đại là:
A. Sự truy tìm ban chât cua chu thể nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
B. Sự truy tìm ban chât cua đôi tương nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
C. Sự truy tìm ban chât cua khách thể nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
D. Sự truy tìm ban chât cua quá trình nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
Câu 54. Một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là:
A. Chu nghĩa xã hội khoa học. B. Chu nghĩa duy vật chât phác.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình. D. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
Mã đề 101 Trang 4/7
Câu 55. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, triết học có vai trò là:
A. Toàn bộ thế giới quan
B. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
C. Trang bị thế giới quan và phương pháp luận.
D. Hạt nhân lý luận cua thế giới quan.
Câu 56. Mác và Ph.Ăngghen đã xây dưng nên lý luận về chủ nghĩa xã hội khoa học trên cơ sơ kế thừa
trưc tiếp từ:
A. Kinh tế tư san cổ điển Anh
B C. Triết học cổ điển Đức
D. Triết học khai sáng Pháp
E. Chu nghĩa Xã hội không tưởng Pháp
.
Câu 57. Hãy xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây:
A. Triết học mácxít chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phai bổ sung để phát triển.
B. Triết học mácxít là một học thuyết đã hoàn chỉnh, xong xuôi.
C. Triết học mácxít là khoa học về thế giới quan.
D. Triết học mácxít là “khoa học cua mọi khoa học”.
Câu 58. Một trong những nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là:
A. Tư tưởng xã hội phương Đông cổ đại.
B. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp cổ đại.
C. Kinh tế chính trị tư san cổ điểu Anh.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII - XVIII ở Tây Âu.
Câu 59. Về khách quan, sư phát triển khoa học tư nhiên và thế giới quan duy tâm tôn giáo quan hệ với
nhau:
A. Sự phát triển không anh hưởng gì đến thế giới quan tôn giáo
B. Sự phát triển cua KHTN làm duy trì thế giới quan tôn giáo
C. Sự phát triển khoa học tự nhiên cung cô thế giới quan duy tâm tôn giáo.
D. Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chông lại thế giới quan duy tâm tôn giáo
Câu 60. Là khái niệm triết học chỉ hệ thống các tri thức, quan điểm, tình cam, niềm tin, lý tương xác định
về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó, gọi là:
A. Ban thể luận. B. Nhận thức luận. C. Nhân sinh quan. D. Thé giới quan
Câu 61. Triết học ra đời ơ ca Phương Đông và Phương Tây gân như cùng một thời gian vào:
A. Khoang tư thế ky VII đến thế ky V tr.CN.
B. Khoang tư thế ky VIII đến thế ky VI tr.CN.
C. Khoang tư thế ky IX đến thế ky VII tr.CN.
D. Khoang tư thế ky VIII đến thế ky IV tr.CN.
Câu 62. Ba phát minh trong khoa học tư nhiên: định luật bao toàn và chuyển hoá năng lượng, học
thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất:
A. Tính chât tách rời tĩnh tại cua thế giới vật chât
B. Tính chât liên hệ bên ngoài cua thế giới vật chât
C. Tính chât biện chứng cua sự vận động và phát triển cua thế giới vật chât
D. Tính chât không tồn tại thực cua thế giới vật chât
Câu 63. Lập trường của chủ nghĩa duy vật khi giai quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ ban của triết học
là:
A. Ý thức là tính thứ nhât, vật chât là tính thứ hai
B. Vật chât và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng quyết định lân nhau
C. Ý thức có trước, vật chât có sau, ý thức quyết định vật chât.
D. Vật chât có trước, ý thức có sau, vật chât quyết định ý thức.
Câu 64. Nhận thức đối tượng ơ trạng thái luôn vận động biến đổi, năm trong khuynh hướng phổ
quát là phát triển là:
A. Phương pháp siêu hình. B. Phương pháp diễn dịch.
C. Phương pháp quy nạp. D. Phương pháp biện chứng.
Câu 65. Triết học nghiên cứu thế giới như:
A. Như một hệ thông các đôi tương
B. Như một đôi tương vật chât cụ thể

Mã đề 101 Trang 5/7


C. Như một hệ đôi tương vật chât nhât định
D. Như một chỉnh thể thông nhât
Câu 66. Giai quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ ban của triết học là:
A. Thế giới quan. B. Nhân sinh quan. C. Nhận thức luận. D, bản thể luận
Câu 67. Ba phát minh lớn nhất của khoa học tư nhiên làm cơ sơ khoa học tư nhiên cho sư ra đời tư duy
biện chứng duy vật đâu thế kỷ XIX là những phát minh:
C. 1) Định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương, 2) học thuyết tế bào, 3) học thuyết tiến hoá
cua Đácuyn.
A.E. 1) Phát hiện ra nguyên tử, 2) phát hiện ra điện tử, 3) định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương.
B. 1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ cua Côpécních, 2) định luật bao toàn khôi lương cua
Lômônôxôp, 3) học thuyết tế bào..
D. 1) Phát hiện ra điện tử, 2) định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương, 3) học thuyết tiến hoá
H. . Câu 57: Về mặt triết học, định luật bao toàn và chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan
điểm:
I. Siêu hình phu nhận sự vận động.
J. Duy tâm phu nhận sự vận động là khách quan
K. Biện chứng duy vật thưa nhận về môi liên hệ không tách rời nhau, sự chuyển hoá lân nhau và đươc
bao toàn các hình thức vận động cua vật chât.
Siêu hình thưa nhận sự vận động là di chuyển vị trí cua các vật.

Câu 68. Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa tâm là:
A. Chu nghĩa duy tâm duy quan. B. Chu nghĩa duy tâm trực quan.
C. Chu nghĩa duy tâm lạc quan. D. Chu nghĩa khách quan.
Câu 69. Những phát minh của khoa học tư nhiên nửa đâu thế kỷ XIX đã cung cấp cơ sơ tri thức khoa học
cho sư phát triển của:
A. Phép biện chứng tự phát.
B. Tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi cái vỏ thần bí cua phép
biện chứng duy tâm.
C. Tính thần bí cua phép biện chứng duy tâm.
D. Phương pháp tư duy siêu hình.
Câu 70. Tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán" là của:
A. Plê-kha-nôp B. Ph. Ăngghen C. Hêghen D. V.I. Lênin
Câu 71. Nguồn gốc lý luận trưc tiếp của Kinh tế chính trị Mác – Lênin là:
A. Chu nghĩa duy vật Khai sáng Pháp. B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
C. Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp. D. Triết học cổ điển Đức.
Câu 72. "Hệ tư tương Đức" là tác phẩm của:
A. V.I.Lênin. B. C.Mác và Ph. Ăngghen.
C. Mác. D. Ph. Ăngghen.
Câu 73. Một trong các hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan B. Chu nghĩa duy tâm khách quan
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng D. Chu nghĩa thực chứng.
Câu 74. Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thời kỳ Trung Cổ là:
A. A. Triết học Kinh viện. B. B. Triết học Tự nhiên.
C. C. Triết học Tinh thần. D. D. Triết học Xã hội.
Câu 75. Theo quan điểm duy tâm chủ quan, ban chất của thế giới là:
A. Cam giác B. Đât, nước, lửa, không khi
C. Vật chât D. Lý tính thế giới
Câu 76. "Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hêghen về căn ban, mà
còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa" được C.Mác viết trong tác phẩm:
A. "Phê phát triết học pháp quyền cua Hêghen"
B. "Tư ban"
C. "Tuyên ngôn cua Đang Cộng san"
D. “Biện chứng cua tự nhiên”
Câu 77. Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thời kỳ Cổ đại là:
A. A. Triết học Xã hội. B. B. Triết học Tự nhiên.
Mã đề 101 Trang 6/7
C. C. Triết học Kinh viện. D. D. Triết học Tinh thần.
Câu 78. Chính sách kinh tế mới ơ Nga đâu thế kỷ XX được đề xuất bơi:
A. Gôp- Ba - Chôp B. V.I. Lênin C. Plê-kha-nôp D. Sít-ta-lin.
Câu 79. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất là quan điểm của các nhà triết học:
A. Duy tâm B. Duy vật biện chứng
C. Duy vật D. Duy vật chât phát
Câu 80. Triết học theo quan niệm của Hy La cổ đại là:
A. A. Yêu thích sự hiểu biết. B. B. Yêu mến sự nhận thức.
C. C. Yêu mến khoa học. D. D. Yêu mến sự thông thái.

Mã đề 101 Trang 7/7

You might also like