Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật là?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật kinh tế
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 2: Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức con người là:
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 3: Nhà triết học nào đã đưa ra khái niệm “Ý niệm”?
A. Aritxtốt
B. Platôn
C. Heghen
D. Cantơ
Câu 4: Chủ nghĩa duy vật thuộc về:
A. Nhất nguyên luận
B. Nhị nguyên luận
C. Đa nguyên luận
Câu 5: Bất khả tri luận thường có mối quan hệ chặt chẽ với:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Chủ nghĩa Mác
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin
Câu 6: Nhà triết học nào đã đưa ra khái niệm “Ý niệm tuyệt đối”?
A. Platôn
B. Aritxtốt
C. Cantơ
D. Heghen
Câu 7: Nhà tiết học nào xem “lửa” là cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới?
A. Anaximen
B. Anaximanđo
C. Heraclit
Câu 8: Chủ nghĩa duy vật thường gắn với lợi ích của:
A. Giai cấp và lực lượng tiến bộ trong lịch sử
B. Giai cấp địa chủ và quan lại
C. Tầng lớp Vua chúa và quan lại
D. Tầng lớp quý tộc và tăng lữ
Câu 9: Mọi sự vật, hiện tượng chỉ là phức hợp của những cảm giác của cá nhân con
người là khẳng định của:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 10: “Tôi tư duy, tức là tôi tồn tại” là quan điểm của nhà triết học nào?
A. Spinôda
B. Béccody
C. Đềcáctơ
D. Phoiơbắc
Câu 11: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, không gian và thời gian là:
A. Những sự quy ước chung của con người
B. Những sự sáng tạo của Thượng Đế
C. Những hình thức tồn tại của vật chất
D. Những phương thức tồn tại của vật chất
Câu 12: Tính chất chung trong quan điểm triết học xã hội của các nhà triết học duy vật
trước C.Mác là:
A. Kinh tế
B. Triệt để
C. Không triệt để
D. Tầm thường
Câu 13: Dựa trên cơ sở định nghĩa vật chất của V.I.Lênin, tìm câu sai:
A. Vật chất là phạm trù triết học
B. Vật chất là thực tại khách quan
C. Vật chất là cái được ý thức phản ánh
D. Vật chất là nguyên tử
Câu 14: Bản thể đầu tiên của thế giới là “Pradhana” là quan niệm của trường phái triết
học nào?
A. Lokayata
B. Mimansa
C. Samkhya
D. Vedanta
Câu 15: Bản thể đầu tiên của thế giới là “Prakriti” là quan niệm của trường phái triết
học nào?
A. Lokayata
B. Mimansa
C. Samkhya
D. Vedanta
Câu 16: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, không gian và thời gian có tính:
A. Khách quan, cụ thể, vô tận, vô hạn
B. Khách quan, vĩnh cửu, vô tận, vô hạn
C. Chủ quan, cảm tính, vĩnh cửu, vô hạn
D. Chủ quan, cảm tính, cụ thể, lịch sử
Câu 17: Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin, đã giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
trên lập trường của:
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 18: Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đã:
A. Vạch rõ ý đồ xuyên tạc những thành tựu khoa học tự nhiên của các nhà triết học
duy tâm
B. Cung cấp căn cứ nhận thức khoa học để xác định những gì thuộc về ý thức
C. Tạo lập cơ sở lý luận cho việc xây dựng quan điểm duy tâm về lịch sử
D. Giúp các nhà khoa học hiểu được tính thiên mệnh của thế giới
Câu 19: Sự tồn tại và phát triển của chủ nghĩa duy vật thường có nguồn gốc từ:
A. Sự phát triển của văn hóa và nghệ thuật
B. Sự phát triển của khoa học và thực tiễn
C. Sự phát triển của lý luận nhận thức
D. Sự phát triển của tôn giáo và chính trị
Câu 20: Tìm câu sai: Vật chất với tính cách là phạm trù triết học có nghĩa là:
A. Không thể quy vật chất nói chung về những dạng cụ thể của nó
B. Vật chất là “sản phẩm của tư duy”
C. Vật chất dùng để chỉ những vật cụ thể
D. Vật chất là kết quả của sự khái quát hóa, trừu tượng hóa
Câu 21: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhân tố trực tiếp và quan trọng nhất cho
sự ra đời và phát triển của ý thức là:
A. Bộ óc con người
B. Thế giới khách quan
C. Lao động
D. Ngôn ngữ
Câu 22: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức là:
A. Ý kiến của cá nhân
B. Ý kiến của số đông
C. Sự phản ánh sáng tạo
D. Ngôn ngữ và tư tưởng
Câu 23: Phản ánh là:
A. Sự tái tạo những đặc điểm của một dạng vật chất này ở dạng vật chất khác
B. Hiện tượng của ý thức con người
C. Bản chất của văn nghệ
D. Sự tác động của các sự vật, hiện tượng
Câu 24: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu sai:
A. Ý thức là một thực tiễn tinh thần
B. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo
C. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
D. Ý thức mang bản chất xã hội
Câu 25: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, bộ
não con người là một dạng vật chất …
A. sống, vô tổ chức
B. sống, có tổ chức cao
C. sống, có tổ chức
D. sống, tỉnh lại
Câu 26: Quá trình phản ánh năng động, sáng tạo, được tạo ra bởi:
A. Bộ óc của các nhà thông thái
B. Mối quan hệ của con người với yếu tố di truyền của nó
C. Mối quan hệ giữa con người với thế giới khách quan
D. Sự tích lũy tri thức của nhân loại
Câu 27: Nhận định: “Phương thức tồn tại của ý thức vá của một cái gì đó tồn tại đối với
ý thức, đó là tri thức” là của nhá triết học nào?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênnin
D. Hồ Chí Minh
Câu 28: Điền tiếp vào chỗ trống nhận định của C.Mác: Ý thức “chẳng qua là vật chất
được truyền vào trong đầu óc con người và được……………………….”
A. Phản ánh vào trong đó
B. Sao chép vào trong đó
C. Cải biến đi trong đó
D. Ghi nhớ vào trong đó
Câu 29: Nội dung của chủ nghĩa duy vật biện chứng được xây dựng trên cơ sở lý giải
một cách khoa học về:
A. Tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
C. Vật chất, ý thức và mối quan hệ biện chứng giữa chúng
D. Tính thống nhất vật chất của thế giới
Câu 30: Từ mối quan hệ ý thức tác động ngược lại vật chất, chủ nghĩa duy vật biện
chứng đã rút ra:
A. Quan điểm toàn diện
B. Nguyên tắc phát triển
C. Cần tôn trọng nguyên tắc khách quan
D. Nguyên tắc phát huy tính sáng tạo của ý thức
Câu 31: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu sai:
A. Vật chất quyết định nguồn gốc của ý thức
B. Vật chất sản sinh ra ý thức
C. Vật chất quyết định nội dung của ý thức
D. Vật chất quyết định hình thức biểu hiện và sự biến đổi của ý thức
Câu 32: Luận điểm cho rằng: “Diện tử cũng vô cùng vô tận, tự nhiên là vô tận” do ai
nêu ra và trong tác phẩm nào?
A. Ph.Ăngghen nêu trong tác phẩm “Chống Duyrinh”
B. V.I.Lênin nêu trong tác phẩm “ CNDV và CN kinh nghiệm phê phán”
C. C.Mác nêu trong tác phẩm “Tư bản”
D. V.I.Lênin nêu trong tác phẩm “Bút ký triết học”
Câu 33: Nhận định: “Các hình thức tồn tại của mọi loại tồn tại là không gian và thời
gian” là của nhà triết học nào?
A. Hêghen
B. Mác
C. Ăngghen
D. Lênin
Câu 34: Đặc trưng của tri thức triết học có tính:
A. Hệ thống, lý luận, sâu sắc
B. Hệ thống, toàn diện, sâu sắc
C. Hệ thống, lý luận, chung nhất
D. Hệ thống, toàn diện, chung nhất
Câu 35: Nhà triết học nào khởi đầu cho nền triết học cổ điển Đức?
A. L.Cantơ
B. L.Phoiơbắc
C. Ph.Hêghen
D. Ph.Ăngghen
Câu 36: Trong tác phẩm nào C.Mác và Ph. Ăngghen đưa ra khuẩn hiệu : “Vô sản tất cả
các nước, đoàn kết lại” ?
A. Gia đình thần thánh
B. Luận cương về Phoiơbắc
C. Hệ tư tưởng Đức
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản
Câu 37: Việc chia các hình thức vận động cơ bản của Ph. Ăngghen dựa trên cơ sở:
A. Sự phân loại của cá khoa học
B. Trình độ kết cấu của vật chất
C. Thành tựu khoa học đương thời
D. Sự phát triển của CNDV
Câu 38: Khái niệm Anu là thuộc về:
A. Phái Êlê
B. Phái Nyada- Vaisêsika
C. Phái Milê
D. Chủ nghĩa khoái lạc tinh thần của Epiquya
Câu 39: Trình độ của các hình thức vận động của các sự vật được Ph. Ăngghen sắp
xếp tương ứng với:
A. Thành tựu khoa học đương thời
B. Sự phát triển của chủ nghĩa duy vật
C. Sự phân loại của các khoa học
D. Trình độ kết cấu của vật chất
Câu 40: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu sai:
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là hình thức tồn tại của vật chất
C. Vận động là mọi sự biến đổi
D. Vận động là thuộc tính cổ hữu của vật chất
ĐỀ ÔN TẬP MÁC-LÊNIN (2)
Câu 1: Tìm khái niệm sai:
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa biện chứng duy vật
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 2: Học thuyết Âm dương-Ngũ hành của triết học Trung Quốc thuộc về:
A. Phép biện chứng chất phác
B. Phép biện chứng tiên nghiệm
C. Phép biện chứng duy tâm
D. Phép biện chứng duy vật
Câu 3: Ai là người đưa ra quan điểm: “Hêghen đã đoán được một cách tài tình biện
chứng của sự vật trong biện chứng của khái niệm”?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chính Minh
Câu 4: Quan điểm toàn diện được rút ra từ tính chất nào sau đây của các mối liên hệ?
A. Tính chủ quan và tính cụ thể
B. Tính khách quan và tính phổ biến
C. Tính cụ thể và tính đa dạng, phong phú
D. Tính hệ thống và tính chung nhất
Câu 5: Quan điểm lịch sử - cụ thể được rút ra từ tính chất nào sau đây của các mối liên
hệ?
A. Tính đa dạng, phong phú
B. Tính khách quan
C. Tính phổ biến
D. Tính chung nhất
Câu 6: Quan điểm coi sự phát triển chỉ thuần túy là sự tăng giảm về lượng thuộc về :
A. Quan điểm duy tâm chủ quan
B. Quan điểm duy tâm khách quan
C. Quan điểm siêu hình
D. Quan điểm biện chứng
Câu 7: Ai là đưa ra quan điểm: “Muốn thực sự hiểu được sự vật, cần phải nhìn bao
quát và nghiên cứu tất cả các mặt, tất cả các mối liên hệ… của sự vật đó”
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 8: Câu tục ngữ: “Xa mặt, cách lòng” là biểu hiện của:
A. Quy luật lượng chất
B. Quy luật mâu thuẫn
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật triệt tam
Câu 9: Hạt nhân của phép biện chất duy vật là:
A. Quy luật đồng nhất của tư duy
B. Quy luật mâu thuẫn
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật lượng – chất
Câu 10: Quy luật là mối liên hệ có tính chất:
A. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại
B. Chủ quan, phổ biến, cụ thể, tất nhiên
C. Lặp lại, nhất quán, phổ biến, chung nhất, cụ thể
D. Toàn diện, phong phú, tất yếu, khách quan, đa dạng
Câu 11: Tính chất chu kỳ của các quá trình phát triển thường diễn ra theo hình thức
“xoáy ốc” là thể hiện tính chất:
A. Phủ định siêu hình
B. Phủ định lần thứ nhất
C. Phủ định biện chứng
D. Phủ định của phủ định
Câu 12: Theo phép biện chứng duy vật, kết thúc một chu kỳ vận động, sự vật sẽ:
A. Loại bỏ hoàn toàn cái cũ
B. Loại bỏ một phần của cái cũ
C. Dường như lặp lại các ban đầu nhưng ở cấp độ cao hơn về chất và lượng
D. Lặp lại hoàn toàn cái cũ
Câu 13: Thái độ tự phụ, kiêu ngạo, coi thường lớp người đi trước của một số người là
biểu hiện của:
A. Tính tự thân vận động
B. Tính kế thừa
C. Phủ định siêu hình
D. Phủ định biện chứng
Câu 14: Ai là người đưa ra quan điểm: “Sự phát triển là một cuộc “đấu tranh” giữa các
mặt đối lập”?
A. Hồ Chí Minh
B. C. Mác
C. Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin
Câu 15: Thái độ đúng mực với cái hiện tồn trong phủ định biện chứng là:
A. Kế thừa toàn bộ
B. Trân trọng, nhưng không tuyệt đối hóa
C. Tôn sùng, tuyệt đối
D. Bác bỏ hoàn toàn
Câu 16: C.Mác và Ăngghen đã kế thừa “hạt nhân hợp lý” và cải tạo phép biện chứng
duy tâm tư nhà triết học nào sau đây:
A. I. Cantơ
B. Ph.Phíchtơ
C. Ph. Hêghen
D. L. Phoiơbắc
Câu 17: Sự phản ánh thuộc tính chung nhất của một nhóm các sự vật, hiện tượng cùng
loại là:
A. Khái niệm
B. Phán đoán
C. Suy lý
D. Tri giác
Câu 18: Câu: “Nói thì hay, bắt tau thì dở” là biểu hiện của việc không tôn trọng:
A. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
B. Nguyên tắc khách quan
C. Quan điểm toàn diện
D. Quan điểm lịch sử - cụ thể
Câu 19: Điền vào chỗ trống: Nhận thức là một quá trình phản ánh tính cực, tự giác,
và……………………….. thế giới khách quan và bộ óc con người trên cơ sở thực tiễn.
A. Chụp lại
B. Sao chép y nguyên
C. Sáng tạo
D. Thụ động
Câu 20: V.I. Lênin đã khái quát con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý khách
quan như sau: Từ………..(1)………. đến…………..(2)…………… và tư duy trừu tượng
đến thực tiễn. Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:
A. 1-lý luận, 2-thực tiễn
B. 1-nhận thức thông thường, 2-nhận thức khoa học
C. 1-trực quan sinh động, 2-tư duy trừu tượng
D. 1-tư duy trừu tượng, 2-trực quan sinh động
Câu 21: Sự phản ánh một mặt, một tính chất riêng lẻ của đối tượng khi đối tượng đang
tác động trực tiếp lên các giác quan của con người, gọi là:
A. Khái niệm
B. Tri giác
C. Cảm giác
D. Biểu tượng
Câu 22: Hoàn chỉnh câu sau của V.I. Lênin: “Quan điểm về đời sống,
về…………………. phải là quan điểm thứ nhất và cơ bản của lý luận về nhận thức”.
A. Kinh nghiệm
B. Khoa học
C. Lý luận
D. Thực tiễn
Câu 23: Nếu tuyệt đối hóa vai trò của thực tiễn sẽ rơi vào:
A. Chủ nghĩa thực dụng và kinh nghiệm chủ nghĩa
B. Bệnh chủ quan duy ý chí
C. Bệnh giáo điều
D. Bệnh ấu trĩ tả khuynh
Câu 24: Nếu tuyệt đối hóa vai trò của lý luận sẽ dẫn đến sai lầm của:
A. Kinh nghiệm chủ nghĩa
B. Bệnh ảo tưởng
C. Bệnh chủ quan duy ý chí, giáo điều
D. Bệnh thành tích
Câu 25: Bước quá độ từ giai đoạn nhận thức cảnh tỉnh sang giai đoạn nhận thức lý tính
thể hiện ở:
A. Cảm giác
B. Tri giác
C. Biểu tượng
D. Khái niệm