You are on page 1of 18

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền vào chỗ trống câu để hoàn thành định nghĩa sau: " Triết học là hệ thống tri
thức.........của con người về thế giới, về vị trí, vai trò của con người trong thế giới đó" ?.
A. Lý luận chung nhất C. Cảm tính chung nhất
B. Kinh nghiệm chung D. Khoa học chung
Câu 2: Sắp xếp nào là đúng từ trái qua phải theo trật tự thời gian xuất hiện của các hình thái ý
thức xã hội?
A. Triết học/Tôn giáo C. Khoa học/Tôn giáo
B. Huyền thoại/Triết học D. Nghệ thuật/Đạo đức
Câu 3: Tính chất đặc trưng của Phép biện chứng duy vật cổ đại là gì?
A. Duy tâm C. Khách quan
B. Duy vật D. Chất phác
Câu 4: Tính chất đặc trưng Phép biện chứng cổ điển Đức là gì?
A. Duy tâm B. Duy vật C. Khách quan D. Chất phác
Câu 5: Nếu sắp xếp các hình thức vận động của vật chất từ thấp đến cao và từ trái qua phải, thì
sắp xếp nào dưới đây là SAI?
A. Vật lý-Hóa học C. Sinh học-Hóa học (hóa trước)
B. Cơ học-Vật lý D. Sinh học-Xã hội
Câu 6: Trong số các tính chất sau, tính chất nào không thuộc về thời gian?
A. Khách quan C. Ba chiều (của KG)
B. Vĩnh cửu D. Một chiều
Câu 7: Luận điểm nào dưới đây thể hiện quan điểm duy vật biện chứng về không gian (KG) và
thời gian (TG)?
A. KG chứa các sự vật, TG chứa các sự kiện
B. KG và TG không phụ thuộc vật chất
C. KG và TG là hình thức tồn tại của vật chất
D. KG và TG là sản phẩm tư duy
Câu 8: Hệ thống quan niệm của con người về thế giới, về con người và vai trò con người trong
thế giới đó, gọi là gì?
A. Vũ trụ quan C. Nhân sinh quan
B. Nhận thức luận D. Thế giới quan
Câu 9: Hệ thống quan niệm của con người về thế giới nói chung, về con người và vai trò con
người trong thế giới đó, được hình thành chủ yếu dựa trên sự suy lý được gọi là gì?
A. Khoa học B. Tôn giáo C. Huyền thoại D. Triết học
Câu 10: Hệ thống quan niệm của con người về thế giới nói chung, về con người và vai trò con
người trong thế giới đó, được hình thành chủ yếu dựa trên niềm tin, sự mặc khải được gọi là
gì?
A. Khoa học B. Tôn giáo C. Huyền thoại D. Triết học
Câu 11: Câu nói của Hêraclit: "Không ai có thể tắm hai lần trên cùng một dòng sông" thể hiện
quan điểm gì trong triết học?
A. Siêu hình B. Biện chứng C. Duy vật D. Duy tâm
Câu 12: Triết học Phoiơbắc có tính chất gì?
A. Duy tâm khách quan C. Duy tâm chủ quan
B. Duy vật siêu hình D. Duy vật biện chứng
Câu 13: Theo lý luận triết học Mác, sự tái tạo những đặc điểm của tổ chức vật chất này ở tổ chức
vật chất khác trong quá trình tác động qua lại của chúng gọi là gì?
A. Biến đổi C. Chuyển hóa
B. Liên hệ D. Phản ánh
Câu 14: Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, thì hình thức vận động nào là
thấp nhất?
A. Vận động sinh học C. Vận động hóa học
B. Vận động cơ học D. Vận động xã hội
Câu 15: Chọn phương án đúng. Theo quan điểm Triết học duy tâm, Ý thức là...
A. Thuộc tính của mọi dạng vật chất C. Thuộc tính của bộ não người
B. Sản phẩm của bộ não con người D. Thực thể có đời sống độc lập
Câu 16: Hoàn thiện câu nói của Lênin: "Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ........khách
quan"
A. Thế giới B. Đối tượng C. Hiện thực D. Thực tại
Câu 17: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức là một hiện tượng...?
A. Mang tính thần thánh C. Thuần túy tự nhiên
B. Thuần túy tâm, sinh lý D. Mang tính xã hội
Câu 18: Chủ nghĩa duy vật siêu hình là đặc trưng của của triết học thời kỳ nào?
A. Triết học Ấn Độ cổ đại
B. Triết học Hy Lạp cổ đại
C. Triết học Trung Hoa cổ đại
D. Triết học Tây Âu cận đại (ABC là duy vật cổ đại)
Câu 19: Triết học thời kỳ nào ở Phương Tây được coi là " khoa học của khoa học"?
A. Triết học trung cổ C. Triết học cận đại
B. Triết học cổ đại D. Triết học hiện đại
Câu 20: Hãy chỉ ra một trong những đại diện của " Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp"?
A. Xpinôda B. Vônte C. Phuriê D. Đềcactơ
Câu 21: Triết học ra đời trong xã hội nào?
A. Công xã nguyên thủy C. Tư bản chủ nghĩa
B. Phong kiến D. Chiếm hữu nô lệ
Câu 22: Chức năng nào được coi là quan trọng nhất của triết học?
A. Chức năng đánh giá C. Chức năng giáo dục
B. Chức năng nhận thức D. Chức năng thế giới quan
Câu 23: Triết học Mác-Lênin được sáng tạo vào thời gian nào?
A. Những năm 40 của thế kỉ XIX C. Những năm 40 của thế kỉ XVII
B. Những năm 40 của thế kỉ XX D. Những năm 40 của thế kỉ XVIII
Câu 24: Cơ sở phân chia triết học thành Chủ nghĩa duy vật và Chủ nghĩa duy tâm là dựa trên
cách giải quyết...
A. nhân sinh quan của các nhà triết học C. mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học
B. mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học D. vấn đề cơ bản của triết học
Câu 25: Mệnh đề nào dưới đây là sai? "Phương pháp biện chứng..."
A. nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ, ảnh hưởng ràng buộc nhau
B. coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
C. nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động và khuynh hướng phát triển
Câu 26: Luận điểm sau đây thuộc về trường phái triết học nào?: "Tồn tại tức là được cảm giác"
A. Duy tâm chủ quan C. Duy vật siêu hình
B. Duy tâm khách quan D. Duy vật biện chứng
Câu 27: "Phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan, được đem lại cho con người trong
cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc và
cảm giác". Hãy cho biết định nghĩa trên tương ứng với phạm trù nào?
A. Thế giới quan B. Ý thức C. Vật chất D. Tri thức
Câu 28: Quan niệm chủ nghĩa duy vật thời cổ đại về vật chất có đặc điểm chung là: Đồng nhất
vật chất nói chung với...
A. Nguyên tử C. Thực thể tinh thần nào đó.
B. Sự vật cảm tính. D. Khối lượng.
Câu 29: Chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Vật chất...
A. tồn tại khách quan C. tồn tại cảm tính, hữu hình
B. tồn tại cụ thể, có thể nhìn thấy D. vô hình không thể nhìn thấy
Câu 30: Trường phái triết học nào cho rằng không gian thời gian là những thực thể tồn tại độc
lập, không phụ thuộc vào vật chất cũng như không phụ thuộc lẫn nhau?
A. Chủ nghĩa duy vật tự phát C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 31: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, có thể đồng nhất vật chất với vật thể
không?
A. Có B. Không
Câu 32: Vận động của vật chất có phải là hiện tượng tuyệt đối, vĩnh cửu không?
A. Có B. Không
Câu 33: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động là gì?
A. Sự lặp lại với hình thức cũ. C. Sự biến đổi nói chung.
B. Sự thay đổi vị trí trong không gian. D. Sự biến đổi từ lượng sang chất
Câu 34: Quan điểm duy vật biện chứng cho rằng: Có không gian và thời gian tồn tại thuần túy
bên ngoài vật chất.
A. Sai B. Đúng
Câu 35: Hãy chỉ ra mệnh đề đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Một số dạng vật chất có ý thức.
B. Con người có thể tạo ra người máy có ý thức.
C. Chỉ con người mới có ý thức.
D. Động vật bậc cao cũng có ý thức.
Câu 36: "Tất cả cái gì đang vận động đều vận động nhờ một cái khác nào đó" Luật điểm trên
thuộc về hệ thống triết học nào
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình C. Chủ nghĩa duy lý
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Chủ nghĩa duy cảm
Câu 37: "Sự vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối".
Hãy cho biết quan niệm trên thuộc về trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 38: Nếu khẳng định thế giới vật chất luôn có sự phát triển, thì cái đó có thể áp dụng được
cho các khái niệm của tư duy hay không?
A. Không thể áp dụng được
B. Hoàn toàn áp dụng được
C. Áp dụng được với điều kiện
Câu 39: Khi hai sự vật tác động qua lại làm xuất hiện sự phản ánh, trình độ phản ánh về cơ bản
phụ thuộc vào?
A. Các phương án đều đúng
B. Cấu trúc vận nhận tác động
C. Cấu trúc vật tác động
Câu 40: Hoàn thiện câu nói của Lênin:"Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ...khách
quan"
A. đối tượng B. thế giới C. thực tại D. hiện thực
Câu 41: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức là một hiện tượng?
A. thuần túy tâm, sinh lý C. mang tính xã hội
B. mang tính siêu tự nhiên D. thuần túy tự nhiên
Câu 42: Học thuyết triết học phản ánh quan điểm duy vật biện chứng của người Trung Hoa cổ
đại?
A. Đạo gia B. Pháp gia C. Âm - Dương D. Nho gia
Câu 43: Hình thức phản ánh đặc trưng phổ biến của động vật bậc cao có hệ thần kinh trung ương
là gì?
A. Phản ánh tâm lý C. Phản ánh ý thức
B. Các phản xạ D. Tính cảm ứng
Câu 44: Lênin khái quát đặc tính quan trọng nhất của vật chất để phân biệt với ý thức, đó là đặc
tính gì?
A. Khách quan B. Phản ánh C. Cảm giác D. Chủ quan
Câu 45: Chủ nghĩa duy vật cổ đại đã đồng nhất vật chất nói chung với yếu tố nào?
A. Khối lượng C. Thực thể tinh thần
B. Sự vật cảm tính D. Nguyên tử
Câu 46: Quan điểm: "Ý thức là thuộc tính của một dạng vật chất có thổ chức cao là bộ óc người"
thuộc trường phái nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Chủ nghĩa duy vật tự phát
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 47: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện hứng, hình thức phản ánh đặc trưng cho
giới tự nhiên vô sinh là gì?
A. Phản ánh lý hóa C. Tính kích thích
B. Các phản xạ D. Tính cảm ứng
Câu 48: Yếu tố nào là hạt nhân và phương thức tồn tại của ý thức ?
A. Tiềm thức B. Tri thức C. Tự ý thức D. Cảm giác
Câu 49: Điền vào chỗ trống để hoàn thành luận điểm của Ăngghen: "Phép biện chứng duy vật
chẳng qua chỉ là một môn khoa học về....của sự vận động và phát triển cửa tự nhiên, xã hội và tư
duy?
A. Mối liên hệ phổ biến C. Những quy tắc chung
B. Những sự tồn tại D. Những nguyên lý
Câu 50: Theo Lênin: "Muốn thực sự hiểu được sự vật cần phải nhìn bao quát và nghiên cứu tất
cả các mặt, tất cả các mối liên hệ và quan hệ gián tiếp của vật đó". Luận điểm trên thể hiện quan
điểm nào trong nhận thức?
A. Quan điểm khách quan B. Quan điểm toàn diện
Câu 51: Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là gì?
A. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến C. Phương pháp biện chứng
B. Nguyên lý về sự phát triển D. Lý luận nhận thức
Câu 52: Những nguyên tắc đòi hỏi trong nhận thức sự vật, cần phải đặt nó trong một không gian,
thời gian, bối cảnh nhất định mà sự vật đó tồn tạ gọi là gì?
A. Quan điểm toàn diện C. Quan điểm lịch sự cụ thể
B. Quan điểm phát triển D. Quan điểm duy vật
Câu 53: Câu thành ngữ "Rút dây động rừng" về cơ bản phản ánh nguyên lý nào của phép biện
chứng duy vật?
A. về mối liên hiên phổ biến C.phủ định biện chứng
B. về sự phát triển D. mâu thuẫn biện chứng
Câu 54: Luận điểm nào là của chủ nghĩa duy vật biện chứng? Phát triển là sự vận động...
A. tăng hay giảm về lượng C. đi lên theo đường thẳng
B. Theo vòng tròn khép kín D. đi lên có cả bước thụt lùi
Câu 55: Hoàn thành định nghĩa: " Phạm trù là những khái niệm....phản ánh những mặt, những
thuộc tính, những mối liên hẹ chung, cơ bản của sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất
định"
A. Chung nhất B. Cơ bản nhất C. Rộng nhất D. Khoa học
Câu 56: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những sự vật, hiện tượng tồn tại như một chỉnh thế
mang tính độc lập tương đối so với hệ thống khác và có hạn trong không gian và thời gian?
A. Nội dung B. hình thức C. cái riêng D. cái chung
Câu 57: Lựa chọn câu điền vào chỗ trống để hoàn thành nhận định của chủ nghĩa duy vật biện
chứng: "Trong quá trình phát triển khách quan của sự vật, ở những điều kiện nhất định....có thể
chuyển hóa thành cái chung và ngược lại"
A. Cái đơn nhất C. Bản chất
B. Cái riêng D. Nội dung
Câu 58: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khẳng định nào dưới đây SAI?
A. Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệ đưa tới cái chung
B. Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng
C. Cái riêng chỉ là một bộ phận của cái chung
Câu 59: Điền vào chỗ trống để hoàn thành luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: " Bất cứ
cái.... nào cũng là một bộ phận, một bản chất của cái riêng "
A. Đơn nhất B. Chung C. Đặc thù D. Hiện tượng

Câu 61: Hai hiện tượng nào đó được coi là có quan hệ nhân quả chỉ khi?
A. có sự nối tiếp nhau về mặt thời gian C. nhận thức được sự tồn tại của nó
B. tồn tại quan hệ sản sinh D. có sự nối tiếp và quan hệ sản sinh
Câu 62: Trong các cặp phạm trù dưới đây cặp phạm trù nào là quan hệ nhân quả?
A. Phải - Trái B. Thu - Đông C. Bão - Cây đổ D. Ngày – Đêm
Câu 63: Trong mối quan hệ nhân quả, yếu tố nào không tham gia vào bản thân kết quả, nhưng lại
tham gia một cách tất yếu vào quá trình sản sinh ra kết quả?
A. Nguyên nhân B. Nguyên cớ C. Điều kiện D. Nội dung
Câu 64: Hãy điền các từ vào chỗ trống để hoàn thành nhận định đúng: "Cái....là toàn bộ, phong
phú hơn cái..."
A. Riêng/Chung B. Chung/Riêng C. Chung/Đơn nhất
Câu 65: Câu thành ngữ "Không có lửa làm sao có khói" biểu hiện nội dung cặp phạm trù nào của
phép biện chứng duy vật?
A. Nội dung và hình thức C. Khả năng và hiện thực
B. Bản chất và hiện tượng D. Nguyên nhân và kết quả

Câu 67: Yếu tố nào dưới đây không quy định việc hình thành kết quả?
A. Nguyên nhân bên trong C. Nguyên cớ bên ngoài
B. Nguyên nhân bên ngoài D. Điều kiện bên ngoài
Câu 68: Nhận định nào là đúng khi xem xét mối quan hệ giữa cái riêng, cái chung và cái đơn
nhất?
A. Cái riêng phong phú hơn cái chung
B. Cái chung phong phú hơn cái riêng
C. Cái riêng nghèo nàn hơn cái đơn nhất
Câu 69: Cặp phạm trù nào sau đây không thuộc sau cặp phạm trù của phép biện chứng duy vật?
A. Bản chất và hiện tượng B. Hữu hạn và vô hạn
C. Tất nhiên và ngẫu nhiên D. Khả năng và hiện thực
Câu 70: Nhận định nào dưới đây là SAI theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Bản chất và hiện tượng về cơ sản thống nhất
B. Hiện tượng là cái thường xuyên biến đổi
C. Hiện tượng đôi khi xuyên tạc bản chất
D. Bản chất là cái cố định, bất biến
Câu 71: Khái niệm nào là rộng nhất trong số cái khái niệm dưới đây?
A. Sinh viên B. Thanh niên C. Con người D. Dân tộc
Câu 72: Với lý luận phạm trù nội dung và hình thức của phép biện chứng duy vật. Hãy xác định
các yếu tố nào biểu hiện về mặt hình thức của phân tử nước H20?
A. Số lượng nguyên tử Hidro và Oxy C. Màu sắc biểu hiện của H20
B. Các thuộc tính vốn có của nước D. Liên kết nguyên tử H20 và Oxy
Câu 73: Giữa nội dung và hình thức yếu tố nào chậm biến đổi hơn?
A. Hình thức B. Tốc độ như nhau C. Nội dung
Câu 74: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống dưới đây để hoàn thành câu: Khả năng tất nhiên là
loại khả năng được hình thành do....sự vật quy định
A. quy luật vận động C. mối liên hệ chung
B. tổng hợp những mặt D. nguyên nhân bên trong
Câu 75: Từ lý luận cặp phạm trù nội dung và hình thức hãy chỉ ra: Yếu tố nào được biểu hiện về
mặt hình thức của một đội bóng đá?
A. Số lượng cầu thủ trên sân C. Lôgô biểu tượng của đội bóng
B. Chiến thuật của HLV D. Màu áo của các cầu thủ mặc
Câu 76: Với lý luận cặp phạm trù nội dung và hình thức của PBCDV giải thích nào sau đây là
đúng?
“Quá trình vận động của bản thân sự vật, nội dung và hình thức của nó, từ chỗ thống nhất lại trở
thành mẫu thuẫn, xung đột bởi vì ở sự vật...”
A. nội dung bất biên còn hình thức biến đổi C. nội dung biến đổi chậm hơn hình thức
B. hình thức biến đổi chậm hơn nội dung D. nội dung và hình thức luôn biến đổi
Câu 77: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ cái bắt nguông một cách hợp quy luật từ những mối
liên hệ cơ bản ở bên trong sự vật quy định?
A. Hình thức B. Ngẫu nhiên C. Tất nhiên D. Nội dung
Câu 78: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ cái bắt nguồn từ những mối liên hệ bên ngoài của sự
vật chứ không phải từ quá trình phát triển có tính quy luật bên trong sự vật quy định?
A. Ngẫu nhiên B. Tất nhiên C. Hình thức D. Nội dung
Câu 79: Với lý luận phạm trù tất nhiên và ngẫu nhiên của phép biện chứng duy vật hãy chỉ ra
nhận định nào là SAI?
A. Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tai khách quan
B. Ngẫu nhiên là hình thức biểu hiện của tất nhiên
C. Ngẫu nhiên có thể chuyển hóa thành tất nhiên
D. Tất nhiên tồn tại bên cạnh ngẫu nhiên
Câu 80: Với lý luận phạm trù khả năng và hiện thực của phép biện chứng duy vật, hãy chỉ ra
nhận định nào là đúng? " Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam là...?"
A. Hiện thực khách quan C. Khả năng khách quan
B. Hiện thực chủ quan D. Khả năng chủ quan
Câu 81: Qua phát biểu " Nếu bản chất và hiện tượng luôn có sự thống nhất với nhau, thì mọi
khoa học trở nên thừa". Mác muốn khẳng định điều gì?
A. Bản chất và hiện tượng có mâu thuẫn
B. Bán chất và hiện tượng có sự thống nhất
C. Hiện tượng đôi khi xuyên tạc bản chất
D. Bản chất là cái chi phối sự vật
Câu 82: Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp để có được khái niệm về khả năng: Khả năng là
phạm trù triết học chỉ...khi có điều kiện thích hợp
A. cái chưa có nhưng sẽ xuất hiện C. năng lực con người sẽ xuất hiện
B. mọi sự vận động của sự vật D. những tiền đề tạo nên sự vật mới
Câu 83: Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì đang có, đang tồn tại thực sự, gọi là gì?
A. Nguyên nhân B. Hiện thực C. Kết quả D. Cái riêng
Câu 84: Phạm trù triết học dùng để chỉ sự biểu hiện ra bên ngoài của bản chất được gọi là gì?
A. Hiện tượng B. Cái đơn nhất C. Hình thức D. Cái riêng
Câu 85: Chọn câu trả lời chính xác. Mỗi sự vật trong điều kiện xác định có...
A. một số thuộc tính xác định B. hai thuộc tính đối lập
C. vô tận các thuộc tính D. một thuộc tính nhất định
Câu 86: Hãy tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống hoàn thiện câu nói của Mác: "Ý thức chẳng qua
chỉ là....được đem chuyển vào trong đầu óc con người và được cải biên đi ở trong đó"
A. Vật thể B. vật chất C. hình ảnh D. thông tin
Câu 87: Quy luật nào dưới đây không xếp cùng loại?
A. Quy luật tự nhiên C. Quy luật chung
B. Quy luật phổ biến D. Quy luật đặc thù
Câu 88: Khái niệm nào dùng dùng để chỉ sự tác động qua lại theo hướng bài trừ, phủ định lẫn
nhau giữa các mặt đối lập ở sự vật?
A. Đấu tranh B. Mâu thuẫn C. Đối kháng D. Thống nhất
Câu 89: Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, hiện tượng về mặt số lượng
quy mô, trình độ, nhịp điệu biến đổi?
A. Lượng B. Chất
Câu 90: Xét về bản chất, nhận định nào dưới đây là đúng? Phủ định biện chứng là sự phủ định...
A. làm thủ tiêu sự vật cũ C. làm xuất hiện sự vật mới
B. làm cho sự vật thay đổi hình thức D. tạo tiền đề cho sự phát triển
Câu 91: Câu thành ngữ "Tức nước vỡ bờ" về cơ bản biểu hiện nội dung quy luật nào của phép
biện chứng duy vật?
A. Quy luật lượng đổi chất đổi C. Quy luật mâu thuẫn
B. Quy luật phủ định của phủ định D. Quy luật bản chất và hiện tượng
Câu 92: Quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật chỉ ra phương diện nào
của sự phát triển?
A. Cách thức B. Nguồn gốc C. Con đường D. Nguyên nhân
Câu 93: Sau quá trình tự thân phủ định, sự vật dường như lặp lại hình thức ban đầu, nhưng nội
dung lại ở trình độ cao hơn, trong phép biện chứng duy vật gọi là gì?
A. Phủ định của phủ định C. Phủ định khách quan
B. Phủ định siêu hình D. Phủ định biện chứng
Câu 94: "Nhận thức chỉ là sự kết hợp của các cảm giác của con người". Hãy cho biết luận điểm
trên thuộc về trường phái triết học nào?
A. chủ nghĩa duy tâm khách quan C.chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. chủ nghĩa duy vật siêu hình D.chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 95: Trường phái triết học nào cho rằng thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận
A. chủ nghĩa duy tâm khách quan
thức? C.chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. chủ nghĩa duy vật siêu hình D.chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 96: Hoạt động nào dưới đây được coi là hoạt động thực tiễn?
A. thực nghiệm khoa học C. nghiên cứu lý luận
B. văn hóa tinh thần D. sáng tạo nghệ thuật
Câu 97: Giai đoạn nhận thức nào mà ở đó, có sự tác động trực tiếp của sự vật lên giác quan của
con người?
A. nhận thức lý tính C. nhận thức trừu tượng
B. nhận thức lý luận D. nhận thức cảm tính

Câu 99: Ai là tác giả con đường chung của quá trình nhận thức được thể hiện qua sơ đồ sau:"Từ
trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ duy trừu tượng, đến thực tiễn là con người biện
chứng của nhận thức chân lý"
A. Aixtốt B. Các Mác C. Lênin D. Hêghen
Câu 100: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào dưới đây SAI. "Chân lý có tính..."
A. trừu tượng B. cụ thể C. tương đối D. khách quan
Câu 101: Nhận thức lý tính đem lại cho con người tri thức gì?
A. Kinh nghiệm B. Thông thường C. Cảm tính D. Lý luận
Câu 102: Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì: Hoạt động thực tiễn là hoạt
động có...
A. tính lịch sử C. mục đích, ý thức
B. tính xã hội D. tính vật chất
Câu 103: Khái niệm "đường nút" trong quy luật lượng chất nói lên tính chất gì của sự phát triển?
A. Tính liên tục qua giai đoạn C. Tính ổn định lặp lại
B. Tính gián đoạn tạm thời D. Tính liên tục lặp lại

Câu 105: Những yếu tố nào đóng vai trò quyết định trong sự hình thành biểu tượng?
A. Ấn tượng, trí nhớ C. Cảm giác, tri giác
B. Ấn tượng, giấc mơ D. Trí nhớ, giấc mơ
Câu 106: Sự tác động trở lại của ý thức đối với vật chất về cơ bản thông qua yếu tố gì?
A. Hoạt động chính trị C. Đấu tranh giai cấp
B. hoạt động sản xuất D. Hoạt động thực tiễn
Câu 106: Điền vào chỗ trống để hoàn thành luận điểm của Ănghen: “Phép biện chứng duy vật
chẳng qua chỉ là môn khoa học về...................của sự vận động và phát triển của tự nhiên, xã hội
và tư duy”
A. mối liên hệ phổ biến C. những quy tắc chung
B. những sự tồn tại D. những nguyên lý
Câu 107: Theo Lênin: “ Muốn thực sự hiểu được sự vật cần phải nhìn bao quát và nghiên cứu
tất cả các mặt, tất cả các mối liên hệ và quan hệ gián tiếp của vật đó”. Luận điểm trên thể hiện
quan điểm nào trong nhận thức?
A. Quan điểm khách quan C. Quan điểm lịch sử-cụ thể
B. Quan điểm toàn diện D. Quan điểm phát triển
Câu 108: Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là gì?
A. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến C. Phương pháp biện chứng
B. Nguyên lý về sự phát triển D. Lý luận nhận thức
Câu 109: Câu thành ngữ “Rút dây động rừng” về cơ bản phản ánh nguyên lý nào của phép biện
chứng duy vật?
A. về mối liên hệ phổ biến C. phủ định biện chứng
B. về sự phát triển D. mâu thuẫn biện chứng
Câu 110: Luận điểm nào là của chủ nghĩa duy vật biện chứng? Phát triển là sự vận động…
A. tăng hay giảm về lượng C. đi lên theo đường thẳng
B. theo vòng tròn khép kín D. đi lên, có cả bước thụt lùi
Câu 111: Hoàn thành định nghĩa : “Phạm trù là những khái niệm..............phản ánh những mặt,
những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản của sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực
nhất định”.
A. chung nhất C. rộng nhất
B. cơ bản nhất D. khoa học
Câu 112: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những sự vật, hiện tượng tồn tại như một chỉnh thể
mang tính độc lập tương đối so với hệ thống khác và có hạn trong không gian và thời gian?
A. Nội dung B. Hình thức C. Cái riêng D. Cái chung
Câu 113: Lựa chọn câu điền vào chỗ trống để hoàn thành nhận định của chủ nghĩa duy vật biện
chứng “ Trong quá trình phát triển khách quan của sự vật, ở những điều kiện nhất định.........có
thể chuyển hóa thành cái chung và ngược lại”
A. Cái đơn nhất B. Cái riêng C. Bản chất D. Nội dung
Câu 114: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khẳng định nào dưới đây là SAI?
A. Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệ đưa tới cái chung
B. Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng
C. Cái riêng chỉ là một bộ phận của cái chung
D. Cái chung là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái riêng
Câu 115: Virut gây bệnh cho con người, tuy nhiên thể trạng mỗi người là khác nhau nên việc
phát bệnh là khác nhau. Hãy cho biết thể trạng của con người ở ví dụ trên là yếu tố gì trong mối
quan hệ nhân-quả?
A. Nguyên nhân bên trong C. Điều kiện
B. Nguyên nhân bên ngoài D. Nguyên cớ
Câu 116: Hai hiện tượng nào đó được coi là có quan hệ nhân quả, chỉ khi....
A. có sự nối tiếp nhau về mặt thời gian. C. nhận thức được sự tồn tại của nó.
B. tồn tại quan hệ sản sinh. D. có sự nối tiếp và quan hệ sản sinh

Câu 119: Hãy điền các từ vào chỗ trống để hoàn thành nhận định đúng: “ Cái .........là cái toàn bộ,
phong phú hơn cái......”
A. Riêng/Chung C. Chung/Đơn nhất
B. Chung/Riêng D. Riêng/Đơn nhất
Câu 120: Câu thành ngữ “Không có lửa làm sao có khói” biểu hiện nội dung cặp phạm trù nào
của phép biện chứng duy vật?
A. Nội dung và hình thức C. Khả năng và hiện thực
B. Bản chất và hiện tượng D. Nguyên nhân và kết quả
Câu 121: Phạm trù nào dưới đây biểu thị cái riêng?
A. Nhà nước XHCN C. Giai cấp bóc lột
B. Cách mạng tư sản D. Thủ đô Hà Nội
Câu 122: Yếu tố nào dưới đây không quy định việc hình thành kết quả?
A. Nguyên nhân bên trong C. Nguyên cớ bên ngoài
B. Nguyên nhân bên ngoài D. Điều kiện bên ngoài
Câu 123: Nhận định nào là đúng khi xem xét mối quan hệ giữa cái riêng, cái chung và cái đơn
nhất?
A. Cái riêng phong phú hơn cái chung C. Cái riêng nghèo nàn hơn cái đơn nhất
B. Cái chung phong phú hơn cái riêng D. Cái riêng sâu sắc hơn cái chung
Câu 125: Khi phát biểu “tốt gỗ hơn tốt nước sơn”, triết lý dân gian Việt Nam muốn đề cập nội
dung cặp phạm trù nào?
A. Bản chất và hiện tượng C. Nguyên nhân và kết quả
B. Cái chung và cái riêng D. Tất yếu và ngẫu nhiên
Câu 126: Hãy điền các từ vào chỗ trống để hoàn thành nhận định đúng:
" Cái.........chỉ tồn tại trong mối liên hệ đưa tới cái........."
A. Riêng/Chung C. Chung/Đơn nhất
B. Chung/Riêng D. Riêng/Đơn nhất

Câu 128: Giữa nội dung và hình thức yếu tố nào chậm biến đổi hơn?
A. Nội dung B. Hình thức C. Tốc độ như nhau
Câu 129: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ cái bắt nguồn một cách hợp quy luật từ những mối
liên hệ cơ bản ở bên trong sự vật quy định?
A. Tất nhiên B. Ngẫu nhiên C. Nội dung D. Hình thức
Câu 130: Cặp phạm trù nào dưới đây không thuộc sáu cặp phạm trù của phép biện chứng duy
vật?
A. Tất nhiên và ngẫu nhiên C. Hữu hạn và vô hạn
B. Khả năng và hiện thực D. Bản chất và hiện tượng
Câu 131: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống dưới đây, để hoàn thành câu: Khả năng tất nhiên
là loại khả năng được hình thành do............của sự vật quy định.
A. quy luật vận động C. nguyên nhân bên trong
B. mối liên hệ chung D. tổng hợp những mặt
Câu 133: Với lý luận cặp phạm trù nội dung và hình thức của phép biện chứng duy vật, giải thích
nào sau đây là đúng?.
Quá trình vận động của bản thân sự vật, nội dung và hình thức của nó, từ chỗ thống nhất lại
trở thành mâu thuẫn, xung đột, bởi vì ở sự vật…
A. nội dung và hình thức luôn biến đổi C. hình thức biến đổi chậm hơn nội dung
B. nội dung biến đổi chậm hơn hình thức D. nội dung bất biến còn hình thức biến đổi
Câu 134: Qua phát biểu: “Nếu bản chất và hiện tượng luôn có sự thống nhất với nhau, thì mọi
khoa học trở nên thừa”, Mác muốn khẳng định điều gì?
A. Bản chất và hiện tượng tồn tại khách quan
B. Bản chất và hiện tượng có sự thống nhất
C. Bản chất và hiện tượng có mâu thuẫn
D. Bản chất là cái chi phối hiện tượng
Câu 135: Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp để có được khái niệm về khả năng: Khả năng là
phạm trù triết học chỉ..........khi có điều kiện thích hợp.
A. năng lực con người, sẽ xuất hiện. C. cái chưa có, nhưng sẽ xuất hiện.
B. những tiền đề tạo nên sự vật mới. D. mọi sự vận động của sự vật
Câu 136: “Xe máy là cái chung, xe Honda là cái riêng”. Khẳng định này là đúng hay sai theo
nghĩa triết học duy vật biện chứng?
A. Đúng B. Sai
Câu 137: Câu tục ngữ: “Tre già, măng mọc” đề cập đến đặc trưng cơ bản nào của phủ định biện
chứng?
A. Phủ định sạch trơn
B. Tính kế thừa của phủ định biện chứng
C. Phủ định của phủ định
D. Tính khách quan của phủ định biện chứng
(phủ định biện chứng)
Câu 138: Quá trình thay đổi các hình thái tồn tại của sự vật, đồng thời qua đó tạo điều kiện cho
sự phát triển được gọi là gì?
A. Tiến hóa C. Vận động
B. Phủ định D. Phủ định biện chứng
Câu 139: Lượng đổi trong quy luật lượng chất có nghĩa là gì?
A. lượng tăng lên C. lượng ổn định
B. lượng giảm đi D. lượng tăng, giảm.
Câu 140: Khái niệm“đường nút” trong quy luật lượng chất nói lên tính chất gì của sự phát triển?
A. Tính gián đoạn tạm thời C. Tính ổn định lặp lại
B. Tính liên tục qua gián đoạn D. Tính liên tục lặp lại
Câu 141: Khái niệm nào dùng để chỉ sự tác động qua lại theo hướng bài trừ, phủ định lẫn nhau
giữa các mặt đối lập ở sự vật?
A. Đấu tranh B. Mâu thuẫn C. Xung đột D. Đối kháng
Câu 142: Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, hiện tượng về mặt số
lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu biến đổi?
A. Chất B. Lượng C. Độ D. Điểm nút
Câu 143: Câu thành ngữ “ Tức nước vỡ bờ” về cơ bản biểu hiện nội dung quy luật nào của phép
biện chứng duy vật?
A. Quy luật bản chất và hiện tượng C. Quy luật phủ định của phủ định
B. Quy luật lượng đổi chất đổi D. Quy luật mâu thuẫn
Câu 144: Qua khẳng định: “Chân lý sẽ là sai lầm nếu như đẩy ra ngoài giới hạn của nó” Mác
muốn nói tới tính chất gì của chân lý?
A. Tuyệt đối B. Cụ thể C. Khách quan D. Tương đối
Câu 145: Nhận thức lý tính đem lại cho con người tri thức gì?

A. Thông thường B. Kinh nghiệm C. Cảm tính D. Lý luận


Câu 146: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào dưới đây là sai?
Chân lý có tính...
A. khách quan B. tương đối C. cụ thể D. trừu tượng
Câu 147: Đứng trên quan điểm duy vật biện chứng, hãy chỉ ra luận điểm nào dưới đây là SAI?
Phủ định của phủ định là…
A. con đường phát triển của sự vật C. kết thúc sự phát triển của sự vật
B. kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật D. mở đầu chu kỳ phát triển mới của sự vật
Câu 148: Hãy chỉ ra cách sắp xếp đúng theo thứ tự từ trái qua phải các cấp độ nhận thức?
A. Cảm tính - lý tính B. Lý luận-kinh nghiệm
C. Cảm tính-lý luận D. Lý tính-khoa học
Câu 149: Giai đoạn nhận thức nào, mà ở đó có sự tác động trực tiếp của sự vật lên giác quan của
con người?
A. Nhận thức trừu tượng C. Nhận thức lý luận
B. Nhận thức cảm tính D. Nhận thức lý tính
Câu 150: Hoạt động nào dưới đây được coi là hoạt động thực tiễn?
A. Nghiên cứu lý luận C. Sáng tạo nghệ thuật
B. Văn hóa,tinh thần D. Thực nghiệm khoa học
Câu 151: Hoàn thiện câu nói của Lênin: “Sự phát triển là một cuộc đấu tranh giữa các mặt……”
A. thống nhất B. đối lập C. mâu thuẫn D. đồng nhất
Câu 152: “Nhận thức chỉ là sự kết hợp của các cảm giác của con người”. Hãy cho biết luận điểm
trên thuộc về trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 153: Quy luật từ những sự thay đổi về lượng dẫn tới sự thay đổi về chất và ngược lại của
phép biện chứng duy vật chỉ ra phương diện nào của sự phát triển?
A. Con đường B. Phương hướng C. Cách thức D. Nguồn gốc
Câu 154: Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập trong phép biện chứng duy vật
chỉ ra phương diện nào của sự phát triển?
A. Nguồn gốc B. Con đường C. Cách thức D. Phương hướng
Câu 155: Sau quá trình tự thân phủ định, sự vật dường như lặp lại hình thức ban đầu, nhưng nội
dung lại ở trình độ cao hơn, trong triết học Mác-Lênin gọi là gì?
A. Phủ định khách quan C. Phủ định siêu hình
B. Phủ định của phủ định D. Phủ định biện chứng
Câu 156: Ai là tác giả con đường chung của quá trình nhận thức được thể hiện qua sơ đồ sau: “
Từ trực quan sinh động, đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn-là con đường
biện chứng của nhận thức chân lý”
A. Lê-nin B. Arixtốt C. Hêghen D. Các Mác
Câu 157:

You might also like