You are on page 1of 110

TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC

Câu 1. Triết học ra đời vào thời gian nào? 


(a.)Thế kỷ thứ VIII - VI Trước Công nguyên 
Câu 2. Triết học ra đời sớm nhất ở đâu? 
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Nga 
(B) Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp - La Mã 
C. Hy Lạp - La Mã, Ấn Độ, Nga 
D. Trung Quốc, Hy Lạp, Ai Cập 
Câu 3. Chọn đáp án đúng nhất, triết học là gì? 
A. Là tri thức về giới tự nhiên 
B. Là tri thức về xã hội 
C, Là tri thức về tư duy con người 
(D) Là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí của con
người trong thế giới ấy. 
Câu 4.Chọn đáp án đúng nhất, triết học ra đời trong điều kiện nào? 
A. Chưa có sự phân chia giai cấp 
B, Nhận thức của con người mới đạt ở trình độ cảm tính 
C, Chưa có sự phân công lao động 
(D.) Khi tư duy của con người đạt trình độ trừu tượng, khái quát hóa cao và xuất hiện
tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống tri thức của con người. 
Câu 5. “Triết học tự nhiên” là thuật ngữ dùng để chỉ đặc trưng của triết học ở
thời kỳ nào? 
(A). Thời kỳ Cổ đại 
B. Thời kỳ Trung cổ 
C. Thời kỳ Phục hưng 
D. Triết học Mác - Lênin vào nửa cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX 
Câu 6. “Triết học Kinh viện” là thuật ngữ dùng để chi đặc điểm của triết học ở
thời kỳ nào? 
A. Thời kỳ Cổ đại 
(B.) Thời kỳ Trung cổ 
C. Thời kỳ Phục hưng 
D, Triết học Mác – Lênin vào nửa cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX 
Câu 7. “Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đại, là
vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại” là câu nói của nhà triết học nào? 
A. C.Mác 
(B) Ph.Angghen 
C. VILênin 
D. Hêghel 
Câu 8. Bắt đầu đến thời kỳ nào triết học không còn được coi là “Khoa học của
mọi khoa học? 
A. Thời Cổ đại 
B, Thời Phục hưng 
C, Thời Trung cổ 
D. Thời kỳ sơ khai 
Câu 9. Phủ nhận sự tồn tại khách quan của hiện thực và coi cảm giác là tồn tại
duy nhất thuộc nội dung của trường phái triết học nào? 
(A) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
Câu 10. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức và coi đó là thứ tinh thần khách
quan có trước, tồn tại độc lập với con người là nội dung của: 
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 
(B) Chủ nghĩa duy tâm khách quan 
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
Câu 11 Trường phái triết học nào mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất
phác: 
(A.) Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại 
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII, XVIII
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 
Câu 12. Đồng nhất vật chất với một hay một số chất cụ thể của vật chất là đặc
điểm của: 
(A) Chủ nghĩa duy vật thời Cổ đại 
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII, XVIII 
C. Chủ nghĩa duy vật của triết học Cổ điển Đức 
D, Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
Câu 13. Tôn giáo thường sử dụng học thuyết nào làm cơ sở lý luận để luận
chứng cho các quan điểm của mình? 
( A). Chủ nghĩa duy tâm 
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
D. Chủ nghĩa duy vật cổ đại 
Câu 14. Xem vật chất và ý thức là hai bản nguyên, quyết định sự vận động của
thế giới là quan điểm của: 
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
B. Chủ nghĩa duy tâm 
C. Thuyết nhị nguyên 
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
Câu 15. Mặt thứ hai trong “Vấn đề cơ bản của triết học” là? 
(A) Con người có khả năng nhận thức được thế giới không? 
B. Nguồn gốc của thế giới là vật chất hay ý thức? 
C. Vai trò của vật chất đối với ý thức như thế nào? 
D, Vai trò của ý thức đối với vật chất như thế nào? 
Câu 16. Thừa nhận con người có khả năng nhận thức được thế giới là:
A, Bất khả tn luận 
(B) Khả tri luận 
C. Thuyết không thể biết 
D. Bất khả tri, hoài nghi luận, khả trị luận
Câu 17. Con người không có khả năng nhận thức được thế giới là nội dung của ; 
A. Khả trị luận 
B. Hoài nghị luận 
(C) Bất khả tri luận 
D, Khả trị và hoài nghị luận 
Câu 18. Nâng hoài nghi lên thành nguyên tắc trong việc xem xét tri thức đã đạt
được và cho rằng con người không thể đạt đến chân lý khách quan là nội dung của: 
A. Khá trị luận 
(B) Hoài nghi luận 
C. Bất khả trị luận 
D. Thuyết không thể biết 
Câu 19, Phương pháp siêu hình là: 
A. Nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động 
B. Nhận thức đối tượng ở trạng thái phát triển 
C. Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến 
(D)Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tĩnh tại 
Câu 20. Phương pháp tư duy nào chi phối nhận thức của con người ở thế kỷ
XVII - XVIII? 
A. Phương pháp biện chứng duy tâm 
B. Phương pháp biện chứng duy vật 
(C) Phương pháp siêu hình máy móc 
D. Phương pháp biện chứng duy vật; Phương pháp hiệu hình máy móc 
Câu 21. Phương pháp siêu hình là: 
(A) Chỉ nhìn thấy cây mà không nhìn thấy rừng 
B. Không những nhìn thấy cây mà còn nhìn thấy cả rừng 
C. Nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động 
D. Khẳng định nguyên nhân của sự biến đổi là năm ở bên trong sự vật 
Câu 22. Phương pháp biện chứng là: 
A, Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập 
(B) Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến, ràng buộc, quy định và ảnh
hưởng lẫn nhau 
C. Tách rời đối tượng ra khỏi các mối quan hệ 
D. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh 
Câu 23. Phương pháp biện chứng là: 
A. Chỉ nhìn thấy cây mà không nhìn thấy rừng 
(B).Không những nhìn thấy cây mà còn nhìn thấy cả rừng 
D. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tách rời 
Câu 24. Lịch sử phép biện chứng tuần tự trải qua những hình thức nào? 
( A). Phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng duy vật 
Câu 25: Lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật tuần tự trải qua hình thức
nào ? 
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình 
(B), Chủ nghĩa duy vật chất phác, cơ biện chứng 
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình, chu là biện chứng. 
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy siêu hình, 
Câu 26. Trường phái triết học phủ nhận sự tồn tại của thế giới vật chất: 
A, Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
(C), Chủ nghĩa duy tâm 
D. chủ nghĩa duy vật thời cổ đại
 
Câu 27 Tìm câu trả lời đúng nhất, mặt tích cực nhất của quan niệm về vật chất
thời cổ đại? 
A. Đồng nhất vật chất với vật thể 
B. Làm nền tảng cho quan niệm duy tâm phát triển 
C Kìm hãm sự phát triển tư tưởng khoa học về thế giới. 
(D) Chông quan niệm duy tâm tôn giáo và thúc đẩy sự phát triển tư tưởng khoa học
về thế giới. 

Câu 28. Trường phái triết học nào đồng nhất vật chất với khối lượng? 
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 
(B) Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 
Câu 29, Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển? 
A. V.I. Lênin sáng lập, C.Mác phát triển 
B. C.Mác sáng lập và V.I. Lênin phát triển 
C. V.I. Lênin sáng lập và Ph.Ăngghen phát triển 
( D) C.Mác và Ph.Ăngghen sáng lập, VILênin phát triển 
Câu 30, Triết học Mác ra đời vào khoảng thời gian nào? 
A. Những năm 20 của thế kỷ XX 
B. Những năm 20 của thế kỷ XIX 
(C) Những năm 40 của thế kỷ XIX 
D. Những năm 40 của thế kỷ XX 
Câu 31. Triết học Mác- Lênin ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào: 
(A) Phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống
trị 
Câu 32. Câu nói: “Các triết gia không lạc lên như nấm từ trái đất; họ là sản
phẩm của thời đại của mình, của dân tộc mình, mà dòng sữa tinh tế nhất, quý giá và
vô hình được tập trung lại trong những tư tưởng triết học” của ai? 
(А).С.Мас 
B. Ph.Angghen 
C. VILênin 
D. Ph.Heghen
Câu 33. Nguồn gốc lý luận của triết học Mác – Lênin? 
A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng 
(B) Kinh tế chính trị cổ điển Anh, triết học cổ điển Đức, chủ nghĩa xã hội không
tưởng của Pháp 
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh, triết học cổ điển Đức, học thuyết tiến hóa 
D. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tiến hóa, kinh tế chính trị cổ
điển Anh
Câu 34. Tiền đề khoa học tự nhiên của triết học Mác – Lênin? 
(A) Học thuyết tế bào, thuyết tiến hóa, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng
lượng 
B. Ilọc thuyết tế bào, thuyết nguyên tử 
C. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết nguyên tử 
D. Thuyết tiến hóa, thuyết nguyên tử 
Câu 35, Tìm đáp án đúng nhất, đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin: 
A. Đạo đức của con người 
(B) Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng
và nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự 
nhiên, xã hội và tư duy. 
C. Sự cấu tạo, biến đổi của giới tự nhiên 
D. Những quy luật phát triển của xã hội 
Câu 36.Quan hệ giữa quy luật của triết học và quy luật của khoa học cụ thể là
mối quan hệ giữa: 
(A) Cải chung và cái riêng 
B. Nguyên nhân và kết quả 
C. Hiện tượng và bản chất 
D. Tất nhiên và ngẫu nhiên 
Câu 37. Triết học Mác - Lênin là sự thống nhất hữu cơ của: 
A. Thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình 
B. Thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng 
(C) Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng 
D. Thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng 
Câu 38. Tìm đáp án đúng nhất về chức năng của triết học Mác- Lênin: 
( A). Cung cấp thế giới quan và phương pháp luận 
B, Cung cấp tri thức về tự nhiên cho con người 
C. Cung cấp phương pháp tư duy cho con người 
D. Cung cấp tri thức về xã hội cho con người
Câu 39 điền vào chỗ trống C.Mác và Ph.Ăngghen viết: “.. trong quá trình thống
trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ, đã tạo ra những lực lượng sản xuất của tất cả các
thế hệ trước kia gộp lại” 
A. Giai cấp nông dân 
B. Giai cấp địa chủ 
C. Giai cấp công nhân 
(D). Giai cấp tư sản 
Câu 40. Trong lịch sử hình thành và phát triển của triết học Mác - Lênin, giai
đoạn (1841- 1844) là: 
(A).thời kì hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân
chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản 
B. Thời kỳ đề xuất những nguyên lý triết học 
C. Thời kỳ bổ sung và phát triển toàn diện lý luận triết học 
D. Thời kỳ đề xuất và bổ sung, phát triển toàn diện lý luận triết học, 
Câu 41 Trong lịch sử hình thành và phát triển của triết học Mác - Lênin, giai
đoạn (1844-1847) là: 
A. Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học 
(B) Thời kỳ đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử 
C. Thời kỳ bổ sung và phát triển toàn diện lý luận triết học 
D. Thời kỳ hình thành tư tưởng với bước quá độ từ chủ nghĩa duy vật sang chủ 
nghĩa duy tâm 
Câu 42. Trong lịch sử hình thành và phát triển của triết học Mác- Lênin, giai
đoạn (1848- 1895) là: 
A. Thời kỳ đề xuất những nguyên lý triết học 
B. Thời kỳ chuyển từ chủ nghĩa duy vật sang chủ nghĩa duy tâm 
(C). Thời kỳ bổ sung và phát triển toàn diện lý luận triết học 
D. Thời kỳ chuyển từ chủ nghĩa duy vật sang chủ nghĩa duy tâm và phát triển toàn
diện lý luận triết học 
Câu 43. Trong lịch sử hình thành và phát triển của triết học Mác - Lênin, thời
kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ
cách mạng sang chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản là:
(A) Giai đoạn (1841 - 1844) 
B. Giai đoạn (1844 - 1847) 
C. Giai đoạn (1848 -1895) 
D. Giai đoạn (1841 - 1847) 
Câu 44. Trong lịch sử hình thành và phát triển của triết học Mác - Lênin, thời kỳ
bổ sung, phát triển toàn diện lý luận triết học Mác – Lênin là: 
A. Giai đoạn (1841 - 1844) 
B. Giai đoạn (1844 1847) 
(C.) Giai đoạn (1848 - 1895) 
D. Giai đoạn (1841 - 1847) 
Câu 45. Trong lịch sử hình thành và phát triển của triết học Mác- Lênin, thời kỳ
đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử là: 
A. Giai đoạn (1841 1844) 
(B),Giai đoạn (1844 - 1847) 
C. Giai đoạn (1848 - 1895). 
D, Giai đoạn những năm đầu thế kỷ XX 
Câu 46. Trong giai đoạn VILênin phát triển triết học Mác, thời kỳ 1893 - 1907
là: 
(A) Thời kỳ VILênin bảo vệ và phát triển triết học Mác nhằm thành lập đảng Mác -
xít ở Nga và chuẩn bị cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản lần thứ nhất 
B. Thời kỳ VILênin phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo phong trào công
nhân Nga 
C. Thời kỳ hoàn thiện triết học Mác, gắn liền với việc nghiên cứu các vấn đề xây
dựng chủ nghĩa xã hội 
D. Thời kỳ tổng kết thành tựu của cách mạng tháng Mười 
Câu 47. Trong giai đoạn VILênin phát triển triết học Mác, thời kỳ 1907- 1917
là: 
A. Thời kỳ VILênin bảo vệ và phát triển triết học Mác 
(B). Thời kỳ phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân
Nga, chuẩn bị cho cách mạng xã hội chủ nghĩa 
C. Thời kỳ hoàn thiện triết học Mác, gắn liền với việc nghiên cứu các vấn đề xây 
dựng chủ nghĩa xã hội 
D. Thời kỳ tổng kết thành tựu của cách mạng tháng Mười 
Cầu 48. Trong giai đoạn VILênin phát triển triết học Mác, thời kỳ 1917- 1924
là: 
A. Thời kỳ VILênin bảo vệ triết học Mác và chuẩn bị cho cách mạng tháng Mười 
B. Thời kỳ phát triển triết học Mác và lãnh đạo Cách mạng tháng Mười 
( C) Thời kỳ tổng kết kinh nghiệm thực tiễn cách mạng, bổ sung, hoàn thiện triết học
Mác, gắn liền với nghiên cứu các vấn đề xây dựng chủ nghĩa xã hội 
D. Thời kỳ chuyển từ lập trường chủ nghĩa duy vật sang chủ nghĩa duy tâm 
Câu 49. Thời kỳ VILênin bảo vệ và phát triển triết học Mác-Lênin nhằm thành
lập bảng Mác - xít ở Nga và chuẩn bị cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản lần thứ
nhất diễn ra vào thời gian nào? 
(A). Giai đoạn (1893- 1907) 
B. Giai đoạn (1907- 1917) 
C. Giai đoạn (1917- 1924) 
D. Giai đoạn sau chiến tranh thế giới thứ I 
Câu 50. Thời kỳ VILênin phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo phong
trào công nhân Nga, chuẩn bị cho cách mạng tháng Mười 
A. Giai đoạn (1893 - 1907) 
(B) Giai đoạn (1907 - 1917) 
C. Giai đoạn (1917- 1924) 
D. Giai đoạn sau chiến tranh thế giới thứ I 
Câu 51. Quan điểm đồng nhất vật chất với một vài dụng cụ thể như nước, lửa,
không khí là quan điểm của: 
A. Chủ nghĩa duy tâm 
( B). Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại 
C. Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII 
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
Câu 52. Nhà triết học nào quan niệm vật chất là nguyên tử 
A. Thales
B. Anaximens 
(c) Đêmốcrit 
D. Heraclit 
Cầu 53. Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về 
A. Đông nhất vật chất nói chung với ý niệm tuyệt đối 
(B). đồng nhất vật chất nói chung với môt dung cụ thể hữu hình, cảm tính của vật
chất. 
C. Đồng nhất vật chất với khối lượng. 
D. Đồng nhất vật chất với ý thức 
Cau 54 Quan điểm cho rằng chỉ có một hình thức vận động duy nhất là vận động
cơ học, đó là quan điểm của: 
A, Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 
(C). Chủ nghĩa duy vật thế kỷ siêu hình 
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
Câu 55. Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm nào? 
A. Biện chứng của tự nhiên 
(B). Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán 
C. Bút ký triết học 
D. Nhà nước và cách mạng 
Câu 56, Đâu là quan niệm về vật chất của triết học Mác - Lênin? 
A. Đồng nhất vật chất với 1 dạng cụ thể của vật chất. 
(B) Không đồng nhất vật chất với vật thể 
C. Coi có vật chất tồn tại tách rời các dạng cụ thể của vật chất 
D. Coi vật chất phụ thuộc vào tư duy 
Câu 57. Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau đó được định nghĩa về vật chất của
Lênin: Vật chất là .......(1)........ dùng để chỉ .....(2).. được đem lại cho con người trong
cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ảnh và tồn tại không
lệ thuộc vào cảm giác. 
A. 1- Vật thể, 2- hoạt động 
(B,)1- Phạm trù triết học, 2- Thực tại khách quan 
C. 1- Phạm trù triết học, 2 - Một vật thể 
D, 1- Phạm trù triết học, 2 - các sự vật
D, 1- Phạm trù triết học, 2 - các sự vật 
Câu 58. Quan điểm: “Bản chất thế giới là ý thức” là quan điểm của trường phái
triết học nào 
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
(B) Chủ nghĩa duy tâm 
C. Nhị nguyên 
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
Câu 59. Trong định nghĩa vật chất của Lênin, thuộc tính cơ bản nhất để phân
biệt vật chất với ý thức là: 
(A) Thực tại khách quan 
B. Vận động và biến đổi 
C. Có khối lượng và quảng tính 
D. Không có khối lượng 
Câu 60. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, không gian: 
A. Mang tính chủ quan 
B. Phụ thuộc vào ý niệm tuyệt đối 
(c). Là hình thức tồn tại của vật chất 
D. Không phải là một dạng vật chất 
Câu 61. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách
là phạm trù triết học có nghĩa là: 
(A) Vật chất vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại 
B. Vật chất được sinh ra và bị mất đi 
C. Vật chất có giới hạn 
D. Vật chất được đồng nhất với vật thể 
Câu 62. Định nghĩa Vật chất của Lênin khẳng định: 
A. Ý thức có trước vật chất 
(B) Ý thức và vật chất ra đời đồng thời 
C. Con người không thể nhận thức được thế giới 
D, Con người có khả năng nhận thức được thế giới 
Câu 63. Theo định nghĩa vật chất của Lênin, khẳng định nào sau đây là đúng?
(A) Thừa nhận vật chất tồn tại ngoài ý thức con người, thông qua các dạng cụ thể 
B. Thừa nhận vật chất tồn tại vĩnh viễn, tách rời với các dạng cụ thể của vật chất 
C. Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể của vật chất 
D. Vật chất tồn tại phụ thuộc ý thức con người 
Câu 64. “Vật chất là cái được cảm giác chúng ta chép lại, phản ánh lại” được
hiểu như thế nào? 
(A). Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng nhận thức được thế giới 
B. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể nhận thức đúng thế giới 
C. Cảm giác, ý thức phản ánh thụ động thế giới vật chất 
D. Cảm giác của con người không thể phản ánh đúng thế giới vật chất 
Câu 65. Quan điểm triết học nào tách rời vật chất với vận động? 
A. Chủ nghĩa duy tâm 
(B) Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
D, Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 
Câu 66. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của
vật chất là quan điểm của trường phái triết học nào? 
A. Chủ nghĩa duy tâm 
( B) Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại 
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
D, Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
Câu 67. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động 
(A)Vận động là sự tự thân vận động của thế giới vật chất 
B, Vận động là do sự chi phối của thần linh 
C. Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối 
D. Vận động của sự vật phụ thuộc vào ý chí con người 
Câu 68, Ph.Ăngghen đã chia vận động làm mấy hình thức cơ bàn: 
A. 4 hình thức 
B. 3 hình thức 
(C) 5 hình thức 
D. 6 hình thức 
Câu 69. Theo cách phân chia các hình thức vận động của angghen,hình thức nào
là thấp nhất ? 
(A). cơ học 
B. Vật lý 
C. Hóa học 
D. Sinh học 
Câu 70. theo Cách phân chia các hình thức vận động của Angghen, hình thức
nào là cao nhất 
A. Sinh học 
B. Hóa học 
(C) Vận động xã hội 
D. Vận động của tư duy 
Câu 71. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? 
(A) Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, không tách rời vật chất 
B. Không gian và thời gian phụ thuộc với cảm giác của con người 
C. Không gian thuần túy ngoài vật chất 
D. Thời gian tồn tại thuần túy ngoài vật chất 
Câu 72. Quan điểm nào cho rằng, vận động của vật chất là tuyệt đối còn đứng
im là tương đối, tạm thời? 
A. Chủ nghĩa duy tâm 
B. Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại 
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
(D). Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
Câu 73. Trong các quan điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng? 
A. Vận động tách rời vật chất 
B, Có vận động nhưng không có vật chất 
(C) Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối 
D, Vận động chỉ là sự tăng giảm về số lượng
Câu 74. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng:
“Không gian và thời gian...”. 
A. Chỉ là cảm giác của con người 
(B). Gắn liền với nhau và với vật chất vận động 
C. Tồn tại độc lập với vật chất vận động 
D, Tôn tại tách rời nhau 
Câu 75, Quan điểm nào cho rằng thế giới thống nhất ở tính vật chất? 
A, Chủ nghĩa duy tâm khách quan 
(B) Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 
D, Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
Câu 76. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện
chứng: 
(A) Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó 
B. Thế giới thống nhất do ý muốn chủ quan của con người 
C. Thế giới thống nhất do ý niệm tuyệt đối 
D. Thế giới không có tính thống nhất vật chất 
Câu 77. Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? 
A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất. 
B. Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều liên hệ chuyển hoá lẫn nhau. 
C. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, vĩnh viễn, vô hạn, vô tận, không do ai sinh, ra
và không mất đi. 
( D) Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận riêng biệt nhau. 
Câu 78. Quan điểm cho rằng ý niệm tuyệt đối” là bản thể sinh ra toàn bộ thế giới
hiện thực là: 
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 
(B) Chủ nghĩa duy tâm khách quan 
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
Câu 79. Quan điểm tuyệt đối hoá vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy
nhất sinh ra thế giới vật chất, là quan điểm của:
(A) , Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
D. Chủ nghĩa duy vật cổ đại 
Câu 80. Quan điểm cho rằng ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất đặc biệt, do
vật chất sinh ra là: 
(A) chủ nghĩa duy tâm chủ quan 
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
D. Chủ nghĩa duy vật cổ đại 
Câu 81. Quan điểm nào cho rằng ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách
quan? 
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 
(C,) Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
Câu 82. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? 
A. Ý thức của con người do cảm giác sinh ra 
B. Ý thức chi phối sự tồn tại, biến đổi của thế giới vật chất 
C. Ý thức là một dạng vật chất đặc biệt 
(D) Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan 
Câu 83. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh ? 
(A). Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất , là cái vốn có của mọi dạng vật
chất 
Câu 84. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống" Phản ánh là thuộc tính ....`` 
A. Đặc biệt của các dạng vật chất hữu cơ 
(B) Phổ biến của mọi dạng vật chất 
C. Riêng của các dạng vật chất vô cơ . 
D. Duy nhất của não người 
Câu 85. Trong các hình thức sau, hình thức phản ánh nào Cao nhất 
A. Phản ánh vật lý 
B. Phản ánh hóa học
C. Phản ánh tâm lý 
(D) Phản ảnh ý thức 
Câu 86. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ở động vật bậc cao có
thể đạt đến hình thức phản ánh nào? 
A. Phản ánh ý thức 
(B) Phản ánh tâm lý động vật 
C. Tính kích thích 
D. Tính sáng tạo. 
Câu 87. Quan điểm nào cho rằng ý thức là tính thứ nhất, từ đó sinh ra tất cả? 
(A) Chủ nghĩa duy tâm 
B. Chủ nghĩa duy vật cổ đại 
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
Câu 88. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc tự nhiên
của ý thức 
gồm những yếu tố nào? 
A. Bộ óc con người và lao động 
B. Thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc 
C. Lao động và ngôn ngữ 
(D). Bộ óc con người và thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc 
Câu 89. Tim đáp án đúng nhất về nguồn gốc ra đời của ý thức: 
A. Thế giới khách quan 
B. Ngôn ngữ. 
(c.) Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội. 
D. Lao động 
Câu 90. Nguồn gốc xã hội của ý thức là: 
A. Bộ óc con người 
B. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người 
(C) Lao động và ngôn ngữ 
D. Thế giới khách quan 
Câu 91. Nhân tố nào làm con người tách khỏi thế giới động vật?
A. Hoạt động sinh sản duy trì nòi giống 
(B). Lao dong 
C. Hoạt động phản ánh 
D. Hoạt động tinh thần 
Câu 92. Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con
người cần có cái gì? 
A. Công cụ lao động 
B. Đối tượng lao động 
(C) Ngôn ngữ 
D. Công cụ lao động và đối tượng lao động 
Câu 93. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp
và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là: 
A. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người 
(B) Lao động, thực tiễn xã hội 
C. Bộ não người và hoạt động của nó 
D. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người và giới tự nhiên 
Câu 94. Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: ý thức là thực thể
độc lập, là thực tại duy nhất? 
(A). Chủ nghĩa duy tâm 
B, Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
D. Chủ nghĩa duy vật kinh tế 
Câu 95. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý
thức? 
A. Ý thức là thực thể độc lập 
B. Ý thức là sự phản ảnh nguyên xi hiện thực khách quan vào bộ óc con người 
(C). Ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người 
D .ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất 
Câu 96. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý
thức?
(A).. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan 
B. Ý thức là sự phản ánh nguyên vẹn về thế giới khách quan 
C. Ý thức là tượng trưng của sự vật 
D. Ý thức là hình ảnh khách quan của thế giới. 
Câu 97. Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh
khác của thế giới vật chất là ở chỗ nào? 
A. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh 
(B) Tính sáng tạo năng động, sáng tạo 
C. Tính sai lệch với vật phản ánh 
D. Tính bị quy định bởi thế giới tự nhiên 
Câu 98. Theo quan niệm của chủ nghiã duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý
thức yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất? 
( A.) Tri thức 
B, Tình cảm 
D. Ý chỉ và tư tưởng 
Câu 99. Kết cấu theo chiều dọc (chiều sâu) của ý thức gồm những 
(A) Tự ý thức; tiềm thức, vô thức 
B. Trí thức, niềm tin, ý chỉ 
C. Cảm giác, khái niệm: phái đoàn 
D, Phán đoán và suy luận 
Câu 100. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật
chất và ý thức? 
A. Vật chất quyết định ý thức 
B. Ý thức quyết định vật chất 
(C) Vật chất quyết định ý thức, còn ý thức có tính độc lập tương đối và tác động 
đản vật chất thông qua hoạt động thực tiễn 
D. Ý thức và vật chất độc lập với nhau 
Câu 101. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức tác động đến
Vật chất thế nào? 
A. Ý thức tự nó có thể làm thay đổi được hiện thực 
(B) Ý thức tác động đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn 
C. Ý thức tác động đến vật chất thông qua hoạt động lý luận 
D. Ý thức quyết định vật chất 
Câu 102, Quan điểm nào tuyệt đối học yếu tố vật chất, phủ nhận tính độc lập
tương đối của ý thức: 
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 
(C) Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
Câu 103. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây là SAI? 
(A) Phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức 
B. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan 
C. Ý thức mang bản chất xã hội 
D. Ý thức mang đặc tính sáng tạo 
Câu 104. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây là SAI? 
A. Ý thức có tính sáng tạo 
B Ý thức mang bản chất xã hội 
( C). Ý Thức cũng chỉ là một dạng vật chất và không có tính độc lập tương đối 
D. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
Câu 105. Trong các quan điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng? 
A. Tuyệt đối hoá vai trò của ý thức 
B. Tuyệt đổi hoá vai trò của vật chất, phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức 
(C) Vật chất quyết định nội dung, hình thức và bản chất của ý thức 
D. Phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức 
Câu 106 : Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình ? 
(C). Tuyệt đối hoá vai trò của vật chất, phủ nhân tính độc lập tương đối của ý thức 
D. Vật chất quyết định ý thức, còn ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại
vật chất. 
Câu 107, Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Trong nhận thức và
hoạt động thực tiễn phải lấy hiện thực khách quan làm căn cứ: 
(A) Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
B. Chủ nghĩa duy tâm 
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
D. Chủ nghĩa kinh nghiệm 
Câu 108. Quan điểm triết học nào tách rời vật chất với vận động: 
A. Duy tâm tôn giáo 
B. Chủ nghĩa duy tâm 
(C) Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
Câu 109. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh: 
A. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất. 
B. Phản ánh chỉ là đặc tính của một số vật thể 
C. Phản ảnh chỉ là ý thức con người tưởng tượng ra. 
(D) Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất là cái vốn có của mọi dạng 
vật chất 
Câu 110. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là: 
(A) Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến 
B. Nguyên lý về sự phát triển 
C. Cặp phạm trù nguyên nhân - kết quả 
D. Quy luật mâu thuẫn 
Câu 111. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau
đây là đúng: 
A. Ý muốn chủ quan của con người quy định sự phát triển của sự vật, hiện tượng 
(B)Nguồn gốc của sự phát triển nằm ngay trong bản thân sự vật 
C. Phát triển chỉ đơn thuần là sự tăng lên về lượng 
D. Phát triển là sự vận động nói chung 

Câu 112. Mối liên hệ phổ biến là: 


A. Những quy định bên ngoài, có tính ngẫu nhiên của sự vật, hiện tượng 
B. Sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật, hiện tượng mang tính ngẫu nhiên 
C. Sự tác động, sự chuyển hoá lẫn nhau của các sự vật, hiện tượng mang tính chủ
quan 
(D) Sự tác động, sự chuyển hoá lẫn nhau giữa các sự vật và giữa các mặt của sự vật. 
Câu 113, Quan điểm lịch sử - cụ thể đòi hỏi gì khi nhận thức và tác động vào sự
vật? 
A.Không chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử, môi trường cụ thể trong đó sự 
vật sinh ra 
B. Không chú ý đến điều kiện hoàn cảnh lịch sử tổn trong đó sự vật tồn tại và phát
triển 
(c) Chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử- cụ thể của sự vật, hiện tượng đó sinh ra,
tồn tại, phát triển tôn tại và phát triển của sự vật như thế nào: 
D. Không chú ý đến không gian, thời gian của sự tồn , vận động sự vật 

Câu 114. Vai trò của mối liên hệ đối với sự tồn tại và phát triển của sự việc: 
A. Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ 
B. Có vai trò không giống nhau nên chỉ cần biết một số mối liên hệ 
C. Có vai trò như nhau đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật 
D. Có vai trò không giống nhau nên chỉ cần biết một số mối liên hệ và giống nhau đối
với sự tồn tại và phát triển của sự vật 
Câu 115. Nêu ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát triển? 
A. Chỉ nắm bắt những cái hiện đang tồn tại ở sự vật 
B. Chỉ nắm bắt cái đã tồn tại của sự vật 
(C) Nắm bắt những cái hiện đã, đang tồn tại và thấy xu hướng phát triển trong tương
lai của sự vật 
D. Chỉ nắm bắt xu hướng phát triển trong tương lai của sự vật 
Câu 116. Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng: 
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển có...: 
A. Đồng nhất với nhau một cách hoàn toàn
B. Độc lập với nhau một cách hoàn toàn. 
[C] Quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng nhất với nhau. 
D. Tách biệt với nhau tương đối 
Câu 117. Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, khẳng định nào sau đây sai? 
A. Con người không thể tách khỏi các mối quan hệ với tự nhiên 
B. Giữa các loài luôn có những khâu trung gian nối chúng với nhau 
C. Thế giới là một chỉnh thể trong sự liên hệ, ràng buộc lẫn nhau 
(D) Thế giới tinh thần và thế giới vật chất tồn tại độc lập nhau 
Câu 118. Bổ sung để được một khẳng định đúng theo quan điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng: «Các sự vật, hiện tượng... » 
A. Chỉ có những quan hệ bề ngoài mang tính ngẫu nhiên 
B. Không thể chuyển hóa lẫn nhau trong những điều kiện nhất định 
(C) Có mối liên hệ, quy định, ràng buộc lẫn nhau 
D. Tồn tại biệt lập, tách rời nhau trong sự phát triển 
Câu 119. Cơ sở tạo nên mối liên hệ phổ biến là gì? 
(A) Tính thống nhất vật chất của thế giới 
B. Chủ thể nhận thức khách thể 
C. Cảm giác của con người 
D. Sự tồn tại của thế giới vật chất 
Câu 120. Phát triển có tính chất gì? 
(A) Khách quan, phổ biến, đa dạng, phong phú 
B. Quy ước, phổ biến 
C. Tiền định, khách quan 
D. Chủ quan, phổ biến 
Câu 121. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phân loại các mối liên hệ mang
tính: 
(A)Tương đối 
B. Tuyệt đối 
C, Bất biến 
D. Chủ quan 
Câu 122. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, khi xem xét sự vật hiện tượng cần
tránh: 
A. Quan điểm toàn diện 
B.Quan điểm phát triển 
c. Quan điểm lịch sử - cụ thể 
(D)Quan điểm phiến diện, chiết trung, ngụy biện 
Câu 123, Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quan điểm phiến diện là: 
(A).Chỉ nhìn một chiều, thấy mặt này mà không thấy mặt khác 
B. Nghiên cứu sự vật trong mối liên hệ với các sự vật hiện tượng khác 
C. Thừa nhận khách quan và tính phổ biến của các sự vật hiện 
D. Phải tuân theo nhiều mối liên hệ liên quan đến sự vật 
Câu 124. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, thuật ngụy biện là: 
A, Phân tích sâu mặt bản chất của đối tượng 
B. Xem xét đối tượng có trọng tâm 
(C) Đánh tráo các mối liên hệ cơ bản thành không có bản hoặc ngược lại 
D. Không chú ý đến các mối liên hệ của sự vật 
Câu 125. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển là: 
(A) Chỉ vận động theo khuynh hướng đi lên của sự vật, hiện tượng 
B. Mang tính chủ quan 
C. Chỉ tăng lên về mặt lượng của sự vật 
D. Chỉ theo vòng tròn khép kín 
Câu 126, Tìm phương án sai, theo chủ nghĩa duy vật biện chứng: 
A. Phát triển chỉ khuynh hưởng vận động đi lên của sự vật, hiện tượng 
B. Phát triển của tính khách quan 
C. Phát triển có tính phổ biến 
(D) Phát triển chỉ sự tăng lên duy nhất về mặt lượng của sự vật 
Câu 127. Tìm phương án sai, theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc
phát triển là: 
A. Cần đặt đối tượng vào sự vận động, phát hiện xu hướng biến đổi của nó 
B. Phát triển là quá trình trải qua nhiều giai đoạn 
C. Phải sớm phát hiện và ủng hộ đối tượng mới
(D). Phải có quan điểm bảo thủ, định kiến khi nghi nghiên cứu đối tượng 
Câu 128. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc lịch sử - cụ thể là: 
(A) Phân tích sự vật trong điều kiện, hoàn cảnh và quá trình lịch sử 
B. Không cần quan tâm đến điều kiện, hoàn cảnh của sự vật 
C. Không cần quan tâm đến quá trình lịch sử của sự vật 
D. Không cần quan tâm các mối liên hệ liên quan đến sự vật 

Câu 129, Phép biện chứng duy vật có mấy cặp phạm trù cơ bản 
A. Bốn cặp phạm trù 
B, Năm cặp phạm trù 
(C). Sáu cặp phạm trù 
D, Bảy cặp phạm trù 
Câu 130. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái riêng là phạm trù triết học
dùng để chỉ ra một sự vật một hiện tượng một quá trình riêng lẻ nhất định 
A. Những mặt, những thuộc tính 
B. Những mối liên hệ 
C. Những bản chất chung 
(D)Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng 
Câu 131, Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái đơn nhất dùng có 
A. Tồn tại phổ biến ở nhiều sự vật, hiện tượng. 
(B) Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng mà không lặp lại ở sự vật hiện tượng nào khác 
C. Tồn tại ở tất cả các sự vật, hiện tượng 
D. Không liên quan đến cái chung, cái riêng 
Câu 132. Điền vào chỗ trống: VILênin viết: “Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên
hệ đưa đến .... 
(A)Cái chung 
B. Cải bản thể 
C. Cái đơn nhất 
D. Cái đặc thù 
Câu 133. Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, luận điểm nào sau đây là SAI? 
A. Cái chung tồn tại trong những cái riêng, thông qua những cái riêng mà cái 
chung biểu hiện sự tồn tại 
B. Cái riêng là cái toàn bộ còn cái chung là cái bộ phận 
(C) Cái riêng tồn tại độc lập so với cái chung 
D. Cái đơn nhất và cái chung có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau 
Câu 134, Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai: 
A. Cái chung là cái bộ phận 
B. Muốn nhận thức cái chung thì phải đi từ cái riêng 
C. Cái riêng là cái toàn thể 
(D).Cái chung không gia nhập hết vào cái riêng 
Câu 135. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “cái chung là phạm trù
triết học dùng để chỉ ...., được lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ 
A. Một sự vật, một quá trình, 
(B) Những mặt, những thuộc tính. 
C. Những mặt, những thuộc tính không đồng nhất 
D. Một hiện tượng, một sự vật, không liên hệ với nhau 
Câu 136. Quan điểm của CNDVBC về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng
là: 
A. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng 
(B) Không có cái chung thuần túy, tồn tại bên ngoài cái riêng 
C. Cái riêng tồn tại khách quan không bao hàm cái chung 
D. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng; có cái chung tồn tại bên 
ngoài cái riêng 
Câu 137. Cái ....... tồn tại trong .............và thông qua cái riêng mà biểu hiện sự
tồn tại của mình.
(A) Cái chung / cái riêng 
B. Cái riêng / cái chung 
C. Cái chung ? Cái đơn nhất 
D. Cải đơn nhất 4 cái riêng 
Câu 138, Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới phải xuất phát từ
tình hình cụ thể của từng đất nước. Đó là bài học về việc:
(A) Ap dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích hợp 
B. Áp dụng cải chung phải tùy theo từng cái đơn nhất cụ thể cần có sự cá biệt hóa 
C. Áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung 
D. Áp dụng cái chung vào cái riêng 
Câu 139. Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, luận điểm nào sau đây sai? 
A. Cái riêng là chỉ một sự vật, hiện tượng, quá trình riêng lẻ nhất định 
(B) Cái chung không phụ thuộc vào cái riêng và sinh ra cái riêng 
C. Cái đơn nhất chỉ một yếu tố (thuộc tính) chỉ có ở một sự vật, hiện tượng, quá 
trình, được lặp lại bất kỳ sự vật (hiện tượng, quá trình) 
D. Cái chung là chỉ một yếu tố thuộc tỉnh) không chỉ có ở một sự vật (hiện tượng, quá
trình) này mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật (hiện tượng, quá trình) khác nhau 
Câu 140. Điền vào chỗ trống: Cái... là bộ phận nhưng sâu sắc hơn cái... 
A. Riêng Chung 
B. Chung Toàn diện 
C. RiêngBộ phận 
(D) ChungRiêng 
Câu 141. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý nghĩa rút ra từ mối quan hệ giữa
cái chung và cái riêng là: 
(A) Muốn rút ra cái chung phải thông qua nhiều cái riêng 
B. Muốn rút ra cái chung không cần phải thông qua cái riêng 
C. Cái chung luôn luôn tồn tại độc lập với cái riêng 
D. Chỉ cần quan tâm đến cái riêng mà không cần quan tâm đến cái chung 
Câu 142. Điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
nguyên nhân: 
A. Không ảnh hưởng đến kết quả 
(B) Sản sinh ra kết quả 
C. Có sau kết quả 
D. Không có mối liên hệ nhiều đến kết quả 
Câu 143. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng: 
(A)Nguyên nhân có trước kết quả 
B. Sự phân biệt giữa nguyên nhân và kết quả mang tính tuyệt đối 
C. Nguyên nhân xuất hiện sau kết quả 
D. Một nguyên nhân chỉ sinh ra một kết quả 
Câu 144. Theo quan điểm duy vật biện chứng, nguyên nhân là gì? 
(A) Là phạm trù chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt hay giữa các sự vật nhằm gây
ra một sự biến đổi nhất định kèm theo 
B. Là một sự vật, hiện tượng sinh ra sự vật hiện tượng khác 
C. Là nguyên cớ hay điều kiện góp phần tạo ra kết quả 
D, Đồng nhất với nguyên cớ 
Câu 145 trong quan hệ nhân quả, khẳng định nào sau đây sai? 
(A) nguyên nhân xuất hiện cùng với kết quả. 
B. Tuỳ thuộc vào điều kiện khác nhau mà một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều kết
quả 
C. Nguyên nhân có trước kết quả 
D, Nguyên nhân sản sinh ra kết quả 
Câu 146. Nguyên nhân, nguyên cớ và điều kiện có quan hệ như thế nào? 
(A) Khác nhau nhưng có mối liên hệ với nhau 
B. Hoàn toàn giống nhau 
C. Tồn tại độc lập với nhau 
D, Nguyên nhân, nguyên cớ sinh ra điều kiện 
Câu 147. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng: “Muốn xác định nguyên nhân của
một hiện tượng nào đó, chúng ta phải tìm những mối liên hệ giữa những sự kiện xảy
ra...?? 
A. Sau khi hiện tượng này xuất hiện 
(B). Trước khi hiện tượng này xuất hiện 
C. Trong khi hiện tượng này xuất hiện 
D. Đồng thời với hiện tượng này 
Câu 148. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ bản chất do nguyên
nhân bên trong sự vật quy định và trong điều kiện nhất định phải xảy ra chứ không
thể khác được, gọi là: 
A. Ngẫu nhiên 
(B). Tất nhiên 
C. Hư vô 
D. Khả năng 
Câu 149. Điền vào chỗ trống: “Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng thì cái tất nhiên bao giờ cũng ... cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên”. 
A. Phản biện 
(B) Vạch đường đi 
C. Phủ nhận 
D. Bác bỏ 
Câu 150. Tìm phương đáp án sai: 
A. Cần phải căn cứ vào cái tất nhiên chứ không thể dựa vào ngẫu nhiên 
B. Có thể chỉ ra tất nhiên bằng cách nghiên cứu những ngẫu nhiên mà tất nhiên phải
đi qua 
C. Không nên bỏ qua ngẫu nhiên mà phải có những phương án dự phòng trường hợp
các sự cố ngẫu nhiên bất ngờ xuất hiện 
(D) Tất nhiên tồn tại độc lập với ngẫu nhiên
Câu 151. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng? 
(A) Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng 
B. Bản chất hoàn toàn không đông nhất với các hiện tượng 
C. Bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi 
D. Bản chất và hiện tượng tồn tại độc lập với nhau 
Câu 152 điền vào chỗ trống theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phù
hợp giữa nội dung và hình thức bao giờ cũng là sự phù hợp ...... 
A. Tuyệt đối 
B Vĩnh viễn 
(C) Tạm thời
D. Bất biến 

Câu 153 Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai? 
A. Nội dung và hình thức không tách rời nhau 
(B), Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau 
C. Nội dung quy định hình thức 
Câu 154. Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn, xấu người đẹp nết còn hơn đẹp
người” nhằm chỉ: 
A. Coi trọng hình thức hơn nội dung 
(B). Coi trọng nội dung hơn hình thức 
C. Không coi trọng cả nội dung và hình thức 
D. Coi trọng nội dung và hình thức như nhau 
Câu 155. Tìm đáp án sai: 
A. Nội dung là phạm trù chỉ tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vật 
B. Hình thức chi phương thức tồn tại, biểu hiện và phát triển của sự vật, hiện tượng 
(C.) Hình thức quyết định nội dung 
D. Nội dung quy định hình thức 
Câu 156, Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong một phương
thức sản xuất là: 
A. Quan hệ giữa ngẫu nhiên - ngẫu nhiên 
B, Quan hệ giữa nguyên nhân - kết quả 
(C) Quan hệ giữa nội dung - hình thức 
D. Quan hệ giữa bản chất - hiện tượng 
Câu 157. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa bản chất và
hiện tượng: 
A. Hiện tượng luôn luôn đối lập với bản chất 
B. Hiện tượng luôn luôn thống nhất với bản chất 
(C). Hiện tượng chỉ những biểu hiện của các mặt, mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn
định ở bên ngoài của bản chất 
D. Hiện tượng tồn tại độc lập với bản chất 
Câu 158. Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những quy luật nào? 
A. Quy luật đặc thù 
B. Quy luật chung ở một số lĩnh vực 
C. Quy luật riêng 
(D). Quy luật phổ biến trong tự nhiên, xã hội, tư duy 
Câu 159 Vị trí của quy luật từ những sự thay đổi về lượng dân đến những sự thay đổi
về chất là: 
A. Hạt nhân của phép biện chứng 
B. Nguồn gốc của sự vận động, phát triển của sự vật hiện tượng 
(C) Vạch ra cách thức vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng 
D. Vạch ra khuynh hướng vận động, phát triển 
Câu 160. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện 
A. Chất của sự vật tồn tại khách quan con người 
B, Chất của sự vật do cảm giác của con người 
(C). Chất của sự vật chỉ tính quy định khác thuộc tính của sự vật nói lên đặc trưng của
sự vật 
D, Chất của sự vật là thuộc tính của sự vật. 
Câu 161. Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, luận điểm nào 
A. Lượng là tỉnh quy định khách quan vốn của sự và 
b. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triên của sự vật 
(c) Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người 
D. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật 
Câu 162. Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, luận điểm nào sau : 
A. Sự vật nào cũng là thể thống nhất giữa chất và lượng 
B. Tính quy định về chất có tính ổn định 
(C) Tính quy định về chất không có tính ổn định 
D. Tính quy định về lượng thường xuyên biên đội của sự vật, 
Câu 163. Chất của sự vật được quyết định bởi: 
A. Chỉ một thuộc tính 
B. Thuộc tính không cơ bản 
C Thuộc tính cơ bản và không cơ bản
(D) Thuộc tính cơ bản 
Câu 164. Sự phân biệt giữa lượng và chất mang tính: 
(A). Tính tương đối 
B. Tính tuyệt đối 
C. Tính chủ quan 
D. Tính tuyệt đối và tính chủ quan 
Câu 165. Phạm trù “độ” trong quy luật Lượng - chất được hiểu như thế nào? 
A. Sự biến đổi về chất mà lượng không thay đổi 
(B). Khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản và chất
của sự vật, hiện tượng 
C, Sự biến đổi về chất và lượng của sự vật, hiện tượng 
D. Khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất
của sự vật, hiện tượng 
Câu 166. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng trong các luận điểm
sau: 
A. Có thống nhất của các mặt đối lập nhưng không có đấu tranh giữa chúng 
(B) Trong mâu thuẫn biện chứng sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối là
không tách rời nhau 
C. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập luôn tách rời nhau 
D. Thống nhất của các mặt đối lập là tuyệt đối, đấu tranh giữa chúng là tương đối 
Câu 167. Bước nhảy tạo sự biến đổi về chất xảy ra trong xã hội thường được gọi là
gì? 
(c). Cách mạng xã hội 
D. Tuỳ trường hợp cụ thể mà là cải cách, tiến hóa hay cách mạng, xã hội 
Câu 168. Trong lĩnh vực đời sống xã hội, việc không dám thực hiện bước nhảy cần
thiết khi tích lũy đã đạt đến giới hạn điểm nút là biểu tượng của khuynh hướng nào 
(A) Hữu khuynh 
Câu 169. Quy luật lượng - chất diễn ra một cách tự phát trong lĩnh vực nào 
(C) Tự nhiên 
Câu 170. Từ quy luật lượng - chất, trong hoạt động nhận thức và thực tiễn cần phải 
(C) Chú trọng cả lượng và chất 
Câu 171. Nhận định nào sau đây là sai
A. Chất là phạm trù triết học 
B. Chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật 
C. Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không
phải cái khác 
(D) Chất biến đổi nhanh, lượng biến đổi chậm 

Câu 172. Trong nhiệm vụ đưa đất nước thoát khỏi chế độ thực dân phong kiến thì
cách mạng tháng 8/1945 là hình thức bươc nhảy gì 
(B) Bước nhảy toàn bộ 
Câu 173. Trong lĩnh vực đười sống xã hội, việc chưa tích lũy đủ về lượng đã thực
hiện bước nhảy để làm thay đổi về chất là biểu hiện của khuynh hướng nào 
(C) Tả khuynh 
Câu 174. Trong quan hệ giữa lượng và chất của sự vật, nhận định nào sau đây là sai 
(D) Lượng và chất tồn tại độc lập với nhau 
Câu 175. Tìm đáp án sai: 
(A) Sự phân biệt giữa lượng và chất mang tính tuyệt đối 
B. Sự phân biệt giữa lượng và chất mang tính tương 
C. Lượng biến đổi nhanh, chất biến đổi chậm 
D. Trong giới hạn độ, lượng đổi nhưng chưa đổi 
Câu 176. Tìm đáp án đúng: 
A, Sự phân biệt giữa lượng và chất mang tính tuyệt đối 
(B), Sự phân biệt giữa lượng và chất mang tính tương đối
C. Lượng biến đổi chậm, chất biến đổi nhanh 
D. Trong giới hạn độ, lượng đổi dẫn tới sự biến đổi 
Câu 177. Thế nào là hai mặt đối lập nhau tạo thành một màu 
( A) Hai mặt đối lập tồn tại trong một sự vật, có khuynh hướng biến đổi, trái ngược
nhau 
B. Hai mặt đối lập có chứa những yếu tố thuộc tính khác nhau bên cạnh những yếu tố,
thuộc tính giống nhau 
C. Hai mặt đối lập tồn tại trong hai sự vật khác nhau 
D. Hai mặt tồn tại trong hai sự vật không liên quan đến nhau 
Câu 178. Những mặt đối lập tồn tại ở đâu? 
(A). Trong tự nhiên, xã hội và tư duy 
B. Trong xã hội 
C. Trong tự nhiên 
D. Trong tư duy 
Câu 179, Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng “Phép biện chứng cho rằng, sự đấu tranh của các mặt đối lập là.....của các mặt đối
lập 
(A). Sự bài trừ, phủ định lẫn nhau 
B. Sự thủ tiêu lẫn nhau 
C. Không còn thống nhất với nhau 
D. Không còn sự thống nhất và thủ tiêu nhau 
Câu 180. Quy luật nào là hạt nhân của phép biện chứng duy vật: 
A. Quy luật từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi về  chất 
(B). Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập 
C. Quy luật phủ định của phủ định 
D. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và 4 
luật phủ định của phủ định 
Câu 181. Mâu thuẫn nào tồn tại suốt trong quá trình vận động và phát triển của sự vật
và hiện tượng 
A. Mâu thuẫn thứ yếu 
B. Mâu thuẫn không cơ bản 
(C) Mâu thuẫn cơ bản 
Câu 182. Nhận định nào sau đây sai 
A.Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tạm thời 
(B) Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối 
Câu 183, Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và quy
định các mẫu thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là? 
A. Mâu thuẫn thứ yêu 
(B).Mâu thuẫn chủ yếu 
C. Mâu thuẫn đối kháng 
D. Mâu thuẫn bên ngoài 
Câu 184. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu? 
A. Trong tư duy 
B. Trong tự nhiên 
C. Trong tự nhiên và tư duy 
(D). Trong xã hội có giai cấp đối kháng 
Câu 185. Nhận định nào sau đây là đúng? 
A. Không có sự thống nhất thì vẫn có sự đấu tranh của các mặt đối lập 
B. Không có sự đấu tranh thì vẫn có sự thống nhất của các mặt đối lập 
(C). Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau 
D. Sự đấu tranh của các mặt đối lập mang tính tuyệt đối 
Câu 186, Theo quan điểm triết học mácxit, nguồn gốc sâu xa gây ra sự vận động, phát
triển của sự vật, hiện tượng? 
A. Cái hích của Thượng đế 
(B) Mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượng 
C, Mâu thuẫn giữa lực lượng vật chất và lực lượng tinh thần 
D. Khát vọng vươn lên của vạn vật 
Câu 187. Chọn phương án đúng 
A. Mâu thuẫn biện chứng là sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập tác rời
nhau 
B. Mâu thuẫn biện chứng phụ thuộc ý muốn con người 
(C).mâu thuẫn biện chứng là sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập trong một
sự vật và giữa các sự vật với nhau 
D, Mâu thuẫn biện chứng là sự đấu tranh giữa các mặt đối lập của các sự vật khác
nhau, do ý muốn con người quyết định 
Cầu 188. Nhận định nào sau đây là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: 
A. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong giới tự nhiên 
B. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong xã hội 
(c) Mâu thuẫn tồn tại trong cả tự nhiên, xã hội, tư duy 
D. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy 
Câu 189. Quy luật mâu thẫn có vai trò? 
( A). Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gốc động lực của sự
vận động và phát triển. 
B. Vạch ra xu hưởng của sự phát triển 
C. Vạch ra cách thức của sự phát triển 
D. Vạch ra con đường của sự phát triển 
Câu 190, Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện Chứng trong các luận điểm sau 
(A), Các mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh 
B. Các mặt đối lập không có sự đấu tranh 
C. Trong mâu thuẫn không có sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối 
D. Các mặt đối lập không thống nhất mà luôn 
Câu 191. Câu ca dao “Một cây làm chẳng nên non; Ba cây chụm lại nên hòn núi
cao”nội dung chính của quy luật? 
A. Quy luật mâu thuẫn 
B. Quy luật phủ định của phủ định 
(C) Quy luật lượng chất 
D, Quy luật lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất 
Câu 192: Câu tục ngữ: “Có công mài sắt, có ngày nên kim” thể hiện nội chính của
quy luật nào ? 
A. Quy luật mâu thuẫn 
B. Quy luật phủ định của phủ định 
(C) Quy luật lượng chất 
D. Quy luật lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất 
Câu 193. Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng tuân theo: 
A. Đường cong 
B. Đường thẳng 
(C). Đường xoáy ốc 
D. Đường tròn khép kín 
Câu 194. Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?
(A). Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn 
B. Phủ định biện chứng không xoá bỏ cái cũ 
C. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ 
D. Phủ định hiện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cải cử 
Câu 195. Kế thừa biện chứng được hiểu thế nào? 
A. Xóa bỏ hoàn toàn cái cũ 
B. Kế thừa toàn bộ cái cũ 
(C) Kế thừa những yếu tố thích hợp và loại bỏ yếu tố không thích hợp 
D. Kế thừa những yếu tố tiêu cực 
Câu 196, Khẳng định khuynh hướng phát triển theo đường xoáy ốc thuộc về nội dung
chính quy luật nào? 
A. Quy luật lượng chất 
B. Quy luật mâu thuẫn 
(C). Quy luật phủ định của phủ định 
D. Quy luật lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất 
Câu 197. Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, luận điểm nào sau đây sai? 
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức 
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức. 
(c) Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người, 
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra tính chân lý của nhận thức 
Câu 198. Bổ sung để được một câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Mác-Lênin,
nhận thức là ... 
A. Sự hồi tưởng lại của linh hồn bất tử về thế giới mà nó đã trải qua 
(B) Phản ảnh hiện thực khách quan một cách sáng tạo 
C . Sao chép nguyên xi hiện thực khách quan vào bộ não con người 
D, Sự phức hợp của những cảm giác 
Câu 199, Bộ sung để được một định nghĩa đúng: “Theo quan điểm triết học Mác-
Lênin, thực tiễn là... 
A. Hiện thực khách quan, tổn tại bên ngoài còn người và độc lập với nhận thức của
con người
B. Toàn bộ hoạt động vật chất, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
biến xã hội 
C. Toàn bộ hoạt động vật chất, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
biến thế giới 
(D) Toàn bộ hoạt động vật chất - cảm tính, có tính lịch sử - xã hội của con người
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội phục vụ nhân loại tiến bộ
Câu 200. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hoạt động cơ bản và
quan trọng nhất của thực tiễn là gì? 
(A). Hoạt động sản xuất vật chất 
B. Hoạt động chính trị - xã hội 
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học 
D. Hoạt động giao tiếp cộng đồng 
Câu 201. Điển cụm từ còn thiếu vào chỗ trống. Theo quan điểm chủ chủ nghĩa duy
vật biện chứng: “Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất cảm tình, có ...của con người
nhăm cải tạo tự nhiên và xã hội phục vụ nhân loại tiến bộ” 
A. Có cơ sở 
B, Có động lực 
(C). Tính lịch sử - xã hội 
D. Có nguồn gốc, mang tính lịch sử - xã hội 
Câu 202, Chọn đáp án sai theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: 
A. Nhận thức là quá trình tạo thành tri thức về thế giới khách quan trong bộ óc con
người 
B. Nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc người 
(C). Nhận thức là quá trình phản ảnh nguyên xi sự vật, hiện tượng vào trong đầu Óc
con người 
D. Nhận thức là một quá trình biện chứng có vận động và phát triển 
Câu 203. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cảm giác là: 
(A). Là hình thức đầu tiên đưa lại cho con người những thông tin trực tiếp, đơn giản
nhất về một thuộc tính riêng lẻ 
B. Cho ta hình ảnh về sự vật trọn vẹn 
C. Là hình ảnh sự vật được tái hiện trong Ốc nhờ trí nhớ 
D. Phản ánh khái quát, gián tiếp sự vật 
Câu 204. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, phán đoán là
A.Là hình thức đầu tiên của quá trình nhận thức 
B. Đưa lại cho con người những thông tin trực tiếp, đơn giản nhất về một thuộc tính
riêng lẻ 
(C) Là hình thức liên kết các khái niệm để khẳng định hay phủ định một thuộc tính
nào đó của sự vật 
Câu 205. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, suy lý là 
A. Là hình thức đầu tiên của quá trình nhận thức 
B. Đưa lại cho con người những thông tin trực tiếp, đơn giản nhất về một thuộc tính
riêng lẻ 
(C) Là hình thức liên kết các phán đoán đưa ra kết luận 
Câu 206. Đâu không phải là hình thức tồn tại của thực tiễn 
A. Hoạt động sản xuất vật chất 
(B) Hoạt động tinh thần 
Câu 207. Từ vai trò của thực tiễn đối với nhận thức rút ra nguyên tăc gì trong nhận
thức và hoạt động thực tiễn 
A. Nguyên tắc phát triển 
B. Nguyên tắc toàn diện 
(C) Nguyên tắc thực tiễn 
Câu 208. Hình thức nào là hình thức cao nhất của giai đoạn nhận thức cảm tính 
(A) Biểu tượng 
Câu 209. Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính 
A. Biểu tượng 
(B) Cảm giác 
Câu 210. Hình thức nào là hình thức cao nhất của giai đoạn tư duy trừu tượng 
A. Khái niệm 
(B) Suy lý 
Câu 211. Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn tư duy trừu tượng 
(A) Khái niệm 
Câu 212. Đâu là hình thức cao nhất của quá trình nhận thức 
A. Biểu tượng 
B. Phán đoán 
(C) Suy lý
Câu 213. Nhận thức cảm tính là 
(A) Sự phản ánh trực tiếp khách thể thông qua các giác quan 
Câu 214. Nhận thức lý tính là 
(D) Phản ánh được bản chất của sự vật, hiện tượng 
Câu 215. Đâu không thuộc về nội dung của nguyên tắc thực tiễn 
(D) Tách lý luận khỏi thực tiễn 
Câu 216. Đâu là nội dung thuộc về nguyên tắc thực tiễn 
(D) Gắn lý luận với thực tiễn 
Câu 217. Theo quan điểm triết học Mác - Leenin, " chân lý là tri thức phù hợp với
hiện thực khách quan mà con người ... và được ... kiểm nghiệm " 
(B) Phản ánh/ thực tiễn 
Câu 218. Tính chất của chân lý 
(D) Tính khách quan 
Câu 219. Tìm đáp án sai 
A. Chân lý có tính cụ thể 
B. Chân lý mang tính trừu tượng 
C. Chân lý mang tính tương đối và tuyệt đối 
(D) Chân lý mang tính trừu tượng 
Câu 220. Đâu là nội dung thuộc về chân lý 
(C) Chân lý mang tính khách quan 
Câu 221. Con đường biện chứng của quá trình nhận thức phải diễn ra như thế nào? 
B. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn
Câu 222: Theo quan điểm duy vật lịch sử, mọi giải thích đối với các hiện tượng chính trị,
pháp luật, tôn giáo, đạo đức, v.v .. trước hết từ nền sản xuất vật chất của đời sống xã hội.
đó là khẳng định:
A: đúng vì các hoạt động chính trị pháp luật, tôn giáo, đạo đức, v.v đều hình thành trên
cơ sở sản xuất vật chất.
B: Sai vì ko nhất thiết phải trc hết bắt đầu từ sản xuất vật chất mà chỉ là "suy đến cùng"
C: đúng nhưng chưa đủ. vì các hoạt động chính trị pháp luật tôn giáo đạo đức đều hình
thành trên cơ sở sản xuất vật chất nhưng chúng còn có tính độc lập tương đối.
Câu 223: Tồn tại khách quan là:
a. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức của con người
b. Tồn tại không chủ quan
c. Tồn tại trong ý thức của con người
d. Tồn tại không thể nhận thức được

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC PHẦN MÔN TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN


 
Câu 1. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “....tức phạm trù chỉ những mặt, những
thuộc tính không những có ở một kết cấu vật chất nhất định, mà còn được lặp lại trong
nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác”
A. Cái riêng
B. Cái đơn nhất
C. Cái chung
D. Tất cả đều sai
Câu 2. Theo nghĩa đen của câu ca dao sau đây: “ Một cây làm chẳng lên non/ Ba cây
chụm lại nên hòn núi cao” thể hiện nội dung quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
ngược lại.
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn.
Câu 3. Chủ nghĩa duy tâm cho rằng:
A. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất.
B. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
C. Vật chất có trước, ý thức có sau, ý thức quyết định vật chất.
D. Vật chất và ý thức tồn tại hoàn toàn độc lập với nhau.
Câu 4. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì:
A. Phản ánh là thuộc tính chung của mọi dạng vật chất.
B. Phản ánh chỉ là do ý thức của con người tưởng tượng ra.
C. Phản ánh chỉ là đặc tính của một số vật thể.
Câu 5. Hãy phát hiện nhận định sai về phạm trù Lượng:
A. Lượng của sự vật tồn tại khách quan và tách rời chất của sự vật.
B. Lượng của sự vật là biểu thị con số các thuộc tính của sự vật.
C. Có vô vàn lượng trong tồn tại của sự vật.
D. Lượng của sự vật có xu hướng thường xuyên biến đổi.
Câu 6. Khuynh hướng của sự phát triển theo quan điểm triết học Mác-Lênin diễn ra
theo:
A. Đường xoắn ốc.
B. Đường thẳng tắp.
C. Vòng tròn khép kín.
D. Đường hình sin.
Câu 7. Hãy chỉ ra điểm sai về phủ định biện chứng:
A. Phủ định biện chứng mang tính kế thừa.
B. Phủ định biện chứng mang tính khách quan.
C. Phủ định biện chứng trải qua hai lần phủ định.
D. Phủ định biện chứng là sự tự phủ định.
Câu 8. Quan niệm về phạm trù vật chất của các trào lưu triết học duy vật thời cổ đại
có đặc điểm gì? ( Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)
A. Đồng nhất vật chất với những sự vật cảm tính.
B. Đồng nhất vật chất với vận động.
C. Đồng nhất vật chất với giới tự nhiên.
D. Đồng nhất vật chất với các sự vật, hiện tượng cụ thể của thế giới khách quan.
Câu 9. Quan niệm nào sau đây về phạm trù Nguyên nhân là quan niệm đúng nhất?
A. Là phạm trù chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng
hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau gây ra một biến đổi nhất định nào đó.
B. Là phạm trù chỉ điều kiện không thể thiếu được cho sự xuất hiện của kết quả.
C. Là phạm trù chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động lẫn nhau của các mặt
trong một sự vật, hiện tượng.
D. Là cái sinh ra kết quả.
Câu 10. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức vì:
A. Hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất.
B. Không có phương án đúng.
C. Hoạt động thực tiễn có mục đích.
D. Hoạt động thực tiễn có tính chất lịch sử, xã hội
Câu 11. Hãy điền từ thích hợp để có một định nghĩa đúng: “ Kết quả dùng để chỉ
những biến đổi xuất hiện do .... giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng,
hoặc giữa các sự vật, hiện tượng”?
A. Sự ràng buộc.
B. Sự thống nhất.
C. Sự phụ thuộc.
D. Sự tác động.
Câu 12. Định nghĩa nào về thực tiễn sau đây là đầy đủ và chính xác nhất?
A. Thực tiễn là toàn bộ những hiện tượng vật chất-cảm tính, có tính lịch sử-xã hội của
con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
B. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã
hội.
C. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất có ý thức, có mục đích của con người.
D. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động có tính chất loài của con người.
Câu 13. Vì sao trong hoạt động nhận thức, muốn hiểu cái chung thì phải nhận thức
từng cái riêng?
A. Vì cái đơn nhất và cái chung có thể chuyển hóa lẫn nhau tùy vào những điều kiện
nhất định.
B. Vì cái riêng chứa định nhiều đặc điểm, nhiều thuộc tính đa dạng, phong phú.
C. Vì cái riêng giữ vai trò quyết định đối với cái chung.
D. Vì cái chung tồn tại trong cái riêng, thông qua cái riêng để biểu hiện sự tồn tại của
nó.
Câu 14. Nguồn gốc xã hội của ý thức là gì?
A. Được hình thành trực tiếp qua lao động, sản xuất, do các quan hệ xã hội và ngôn
ngữ.
B. Có nguồn gốc sâu xa từ nguồn gốc tự nhiên của ý thức, là điều kiện đủ.
C. Chứng tỏ ý thức của con người giống động vật, cũng có hệ thần kinh trung ương.
D. Chứng tỏ phản ánh ý thức của con người không khác gì trình độ phản ánh tâm lý
của động vật.
Câu 15. Hãy phát hiện nhận định đúng nhất về phạm trù cái đơn nhất?
A. Chỉ những mặt, những thuộc tính, quá trình riêng lẻ cũ mới liên hệ tác động qua lại
lẫn nhau ở nhiều sự vật đơn lẻ.
B. Chỉ những mặt, những thuộc tính, quá trình riêng lẻ lặp lại ở nhiều sự vật đơn lẻ.
C. Chỉ những mặt, những thuộc tính, quá trình riêng lẻ chỉ có ở sự vật này mà không
lặp lại ở sự vật khác.
D. Chỉ những mặt, những thuộc tính, quá trình riêng lẻ tồn tại tương đối độc lập với
sự vật khác.
Câu 16. Xác định nội dung cơ bản trong định nghĩa của V.I.Lênin về vật chất:
A. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với cảm giác.
B. Thực tại khách quan.
C. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức và khi tác động đến giác quan con
người thì có thể sinh ra cảm giác.
D. Tồn tại khách quan nhưng không thể nhận biết ra nó vì thực tại nó là một sự trừu
tượng của tư duy.
Câu 17. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức đã
được V.I.Lênin xác định trong định nghĩa của vật chất là thuộc tính:
A. Tính đa dạng.
B. Tồn tại.
C. Tồn tại khách quan.
D. Có thể nhận thức được.
Câu 18. Khái niệm nào dùng để chỉ thời điểm mà tại đó sự thay đổi về lượng đã đủ là
thay đổi căn bản nhất của sự vật:
A. Điểm nút.
B. Độ.
C. Chất.
D. Lượng.
Câu 19. Hình thức nào sau đây của thực tiễn là hình thức thực tiễn cơ bản và quyết
định nhất?
A. Hoạt động y tế.
B. Hoạt động nghệ thuật
C. Hoạt động sản xuất vật chất.
D. Hoạt động chính trị-xã hội.
Câu 20. Con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý theo quan niệm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng diễn ra như thế nào?
A. Đi từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng.
B. Đi từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực
tiễn.
C. Đi từ trực quan đến trực quan.
D. Đi từ lý luận đến thực tiễn, tư duy trừu tượng đến thực tiễn.
E. Đi từ tư duy trừu tượng đến tư duy trừu tượng.
Câu 21. Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, hiện tượng về
mặt số lượng các yếu tố cấu thành, quy mô tồn tại của sự vật và tốc độ, nhịp điệu của sự
vận động, phát triển của sự vật?
A. Lượng.
B. Chất.
C. Độ.
D. Điểm nút.
Câu 22. điểm giống nhau căn bản giữa phủ định và phủ định biện chứng là gì?
A. Có sự xuất hiện cái mới trên cơ sở cao hơn.
B. Giữ lại những yếu tố tiến bộ, tích cực của cái bị phủ định.
C. Thay thê sự vật hiện tượng này bằng sự vật, hiện tượng khác.
D. Quá trình tự thân phủ định.
Câu 23. Những hình thức nhận thức: cảm giác, tri giác, biểu tượng, thuộc giai đoạn
nhận thức nào?
A. Nhận thức cảm tính.
B. Nhận thức thông thường.
C. Nhận thức lý tính.
D. Nhận thức khoa học.
Câu 24. Quan niệm nào sau đây về phạm trù Kết quả là quan niệm đúng nhất?
A. Là phạm trù chỉ cái hiện tại chưa có nhưng rồi sẽ có trong tương lai.
B. Là phạm trù chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữa các mặt trong
một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra.
C. Là phạm trù chỉ cái bắt nguồn từ những mối liên hệ bên trong sự vật, do đó nhất
định nó phải diễn ra.
Câu 25. Chọn câu trả lời đúng trong các phương án sau: Một trong những vai trò của
thực tiễn đối với nhận thức:
A.  Thực tiễn do ý thức con người tạo ra.
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức.
C.  Tất cả các đáp án đều đúng.
D. Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức.
Câu 26. Hãy sắp xếp các hình thức vận động của vật chất theo đúng trật tự phát triển
các nhận thức vận động từ thấp đến cao của vật chất: 1.Vận động vật lý; 2.Vận động cơ
học; 3.Vận động sinh vật học; 4.Vận động hóa học; 5.Vận động xã hội:
A. 3-4-5-2-1
B. 2-1-4-3-5
C. 1-2-3-4-5
D. 5-4-3-2-1
Câu 27. Cái.... chỉ tồn tại trong cái... thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của
mình.
A. Chung/riêng
B. Riêng/chung
C. Đơn nhất/riêng
D. Chung/đơn nhất
Câu 28. Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:
A. Là mục đích, động lực của nhận thức.
B. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức.
C. Tất cả các ý đều đúng
D. Là cơ sở của nhận thức.
Câu 29. Tri thức nào nảy sinh một cách trực tiếp từ thực tiễn lao động sản xuất:
A. Tri thức kinh nghiệm
B. Tri thức lý luận
C. Không có đáp án đúng
D. Tri thức lí luận khoa học
Câu 30. Bản chất của ý thức là gì?
A. Là thuộc tính của vật chất có tổ chức cao ở bộ não con người.
B. Là dạng vật chất sống chỉ có ở bộ não con người.
C. Là sản phẩm phát triển lâu dài của thế giới vật chất.
D. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, nó mang tính năng động và sáng
tạo.
Câu 31. “Muốn thực sự hiểu được sự vật, cần phải nhìn bao quát và nghiên cứu tất cả
các mặt, tất cả các mối liên hệ và quan hệ gián tiếp của sự vật đó” (V.I.Lênin). Kết luận
này được trực tiếp rút ra từ nội dung nào sau đây:
A. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về
chất và ngược lại.
B. Mối quan hệ giữa vật chất với ý thức
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
D. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 32. Khái niệm nào dùng để chỉ sự chuyển hóa về vật chất do sự biến đổi trước đó
về lượng tới giới hạn điểm nút?
A. Chất
B. Điểm nút
C. Lượng
D. Bước nhảy
Câu 33. Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về “phát triển”:
A. Là quá trình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của
tự nhiên, xã hội và tư duy.
B. Là sự vận động từ thấp đến cao.
C. Là quá trình tiến lên liên tục, không có những bước quanh co, phức tạp.
D. Là sự tăng lên một cách đơn thuần về lượng của các sự vật, hiện tượng mà không
có thay đổi về chất.
Câu 34. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức:
A. Lao động trí óc và lao động chân tay
B. Lao động và ngôn ngữ
C. Lao động và nghiên cứu khoa học
D. Thực tiễn kinh tế và lao động
Câu 35. Hãy chỉ ra phán đoán sai:
A. Ý thức hình thành do sự phản ánh của thế giới khách quan vào trong bộ não người
B. Ý thức hình thành thông qua quá trình giao tiếp, thảo luận, truyền đạt kinh nghiệm
C. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
D. Ý thức ra đời từ trong lao động.
Câu 36. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn là biểu hiện trực tiếp của việc không
vận dụng đúng quy luật:
A. Từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
B. Phù hợp của hình thức với nội dung
C. Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
D. Phủ định của phủ định
Câu 37. Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
A. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của LLSX
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất
và ngược lại
D. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 38. Quan niệm nào được rút ra từ việc tìm hiểu nguyên lý về sự phát triển của
CNDVBC?
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm phát triển
C. Nguyên tắc khách quan
D. Quan điểm thống nhất
Câu 39. Hãy chỉ ra phương án sai:
A. Vật chất khi tác động lên giác quan của con người thì gây ra cảm giác
B. Vật chất không phụ thuộc vào ý thức của con người
C. Vật chất là cái có thể nhận thức được
D. Vật chất là cái tuyệt nhiên chúng ta không thể nhận thức được về nó.
Câu 40. Những hình thức nhận thức: khái niệm, phán đoán, suy luận thuộc giai đoạn
nhận thức nào?
A. Nhận thức lý tính
B. Nhận thức kinh nghiệm
C. Nhận thức cảm tính
D. Trực quan sinh động
Câu 41. Các mặt đối lập có tác động lẫn nhau, bài trừ, phủ định nhau triết học gọi là
gì?
A. Sự thống nhất của các mặt đối lập
B. Sự chuyển hóa của các mặt đối lập
C. Sự đấu tranh của các mặt đối lập
D. Sự tác động và chuyển hóa của các mặt đối lập
Câu 42.Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi hai cực dương và âm của thanh nam
châm là:
A. Hai mặt đối lập
B. Hai thuộc tính
C. Hai yếu tố
D. Hai mặt
Câu 43. Quan niệm nào sau đây về mặt đối lập biện chứng là quan niệm đúng đắn
nhất?
A. Các mặt có đặc điểm, khuynh hướng biến đổi ngược chiều nhau
B.  Các mặt có đặc điểm, khuynh hướng biến đổi ngược chiều nhau, tồn tại trong
cùng sự vật( hay hệ thống sự vật ), tác động qua lại lẫn nhau, tạo nên sự vận động, biến
đổi của sự vật.
C. Các mặt có đặc điểm, khuynh hướng biến đổi ngược chiều nhau, tồn tại trong cùng
sự vật( hay hệ thống sự vật )
D.  Các mặt có đặc điểm, khuynh hướng biến đổi ngược chiều nhau nằm trong sự liên
hệ với nhau.
Câu 44. “Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi
về chất và ngược lại” có vị trí như thế nào trong phép biện chứng duy vật?
A. Vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển.
B. Vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển
C. Vạch ra khả năng của sự vận động, phát triển
D. Vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động, phát triển
Câu 45. Chọn câu trả lời đúng nhất : Các tính chất của mối liên hệ là:
A. Tính đa dạng, phong phú
B. Tính phổ biến
C. Tính khách quan
D. Tất cả các đáp án
Câu 46. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sự
vật có tính chất gì?
A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
C. Tính khách quan nhưng không có tính phổ biến và tính đa dạng
D. Tính khách quan, tính phổ biến nhưng không có tính đa dạng
Câu 47. Điền vào chỗ trống: ..... là sự vận động từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức
tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn”
A. Biến đổi
B. Phủ định
C. Phát triển
D. Chuyển hóa
Câu 48. Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Ý thức là sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ óc con người một cách phiến
diện và một chiều
B. Ý thức là sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ óc người một cách máy móc
C. Ý thức là sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ óc người một cách thụ động
D. Ý thức là sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ óc người một cách tích cực, chủ
động, sáng tạo
Câu 49. Trên cơ sở lý luận của nguyên lý nào mà khẳng định: bản chất con người là
tổng hòa các mối quan hệ xã hội?
A. Nguyên lý vật chất quyết định ý thức
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Tất cả các đáp án trên đều đúng
D. Nguyên lí về sự phát triển.
Câu 50. Trong các hoạt động thực tiễn cơ bản, hoạt động nào có vai trò quan trọng
nhất?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động chính trị xã hội
C. Hoạt động thức nghiệm khoa học
D. Cả ba phương án trên

CHƯƠNG 1 & 2:
Câu 1: Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì? 
A. Các quan điểm chính trị – xã hội
B. Các quan điểm kinh tế
C. Các quan điểm triết học
D. Các quan điểm mỹ học
Câu 2: Điểm chung trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời cổ đại là:
A. Đồng nhất vật chất với khối lượng
B. Đồng nhất vật chất với nguyên tử
C. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính
D. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan 
Câu 3: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nước là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế
giới?
A. Talét
B. Hêraclít
C. Anaximen
D. Đêmôcrít
Câu 4: Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào? 
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 5: Triết học có chức năng gì?
A. Chức năng giải thích thế giới
B. Chức năng thế giới quan
C. Chức năng phương pháp luận
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 7: Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện tử là
một thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo Lênin điều đó chứng tỏ gì?
A. Vật chất không tồn tại thực sự          
B. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi
C. Vật chất tiêu tan                                
D. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được
Câu 8: Hoạt động chỉ dựa theo ý muốn chủ quan không dựa vào thực tiễn là lập luận
của trường phái nào?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D.  Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 9: Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
A. Vật chất, ý thức
B. Vật chất và ý thức
C. Cái chung và cái riêng
D. Mối quan hệ vật chất và ý thức (tư duy và tồn tại)
Câu 10: Điều kiện kinh tế-xã hội nào dẫn đến sự ra đời của triết học Mác?
A. PTSXTBCN được củng cố và phát triển
B. Giai cấp vô sản trở thành lực lượng chính trị độc lập 
C. Giai cấp tư sản trở nên lỗi thời, lạc hậu
D. A, B, đều đúng
Câu 11: Triết học là:
A. Hệ thống quan niệm về con người và thế giới.
B. Hệ thống quan niệm, quan điểm lý luận chung nhất của con người về thế giới;
về vị trí, vai trò của con người trong thế giới đó.
C. Hệ thống quan niệm, quan điểm chung của con người về thế giới cũng như vị
trí, vai trò của con người trong thế giới ấy.
D. Không có câu trả lời đúng.
Câu 12: Triết học có chức năng:
A. Thế giới quan
B. Phương pháp luận
C. Thế giới quan và phương pháp luận
D Khác
Câu 13: “Triết học là khoa học của mọi khoa học” là câu nói của nhà triết gia
nào?
A. Cantơ
B. Arixtốt
C. Hêghen
D. C.Mác
Câu 14: “Người ta không thể tắm hai lần trên cùng một dòng sông” là câu nói của
nhà triết gia nào?
A. Cantơ
B. Arixtốt
C. Hêcraclit
D. C.Mác
Câu 15: Thế giới quan là:
A.Quan điểm của con người về thế giới
B.Hệ thống quan điểm của con người về thế giới
C.Hệ thống quan niệm, quan điểm chung nhất của con người về thế giới
D.Đời sống với các nguyên tắc,định hướng con người hoạt động

Câu 16: Các trình độ phát triển của thế giới quan:
A.Thế giới quan tôn giáo – Thế giới quan huyền thoại – Thế giới quan triết học
B.Thế giới quan tôn giáo – Thế giới quan triết học– Thế giới quan huyền thoại
C.Thế giới quan huyền thoại – Thế giới quan tôn giáo – Thế giới quan triết học
D.Thế giơi quan duy vật -thế giới quan duy vật siêu hinh-Thế giới quan triết học

Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chổ trống: “Triết học là hệ thống những …
chung nhất về thế giới và về … của con người trong thế giới đó.
A. Quan điểm lý luận, vị trí
B. Nội dung, vai trò
C. Quan điểm, vai trò
D. Quy luật, vị trí
Câu 18: Triết học ra đời thời gian nào?
A. Thiên niên kỷ II, Trước CN
B. Thế kỷ VIII-Thế kỷ VI Trướcc công nguyên
C. Thế kỷ II sau công nguyên
D.Thế kỷ XIX
ĐÁP ÁN:
Câu 19: C.Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen?
A. Chủ ghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
D. Tư tưởng về vận động
Câu 20: Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
A.Những năm 20 của thế kỷ XIX
B.Những năm 30 của thế kỷ XIX
C.Nhửng năm 40 của thế kỷ XIX
D.Những năm 50 của thế kỷ XIX
Câu 21: Triết học Mác -LeeNIn do ai sáng  lập và phát triển?
A .C.Mác,Ph.Angghen;V.I.LêNin
B. C.Mác và Ph.Ăngghen
C.V.I.LêNin
D.Ph.Ăngghen
Câu 22: Điều kiện kinh tế-xã hội cho sự ra đời của triết học Mác-LeeNin? A.Phương
thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được củng cố và phát triển
B.Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lượng chính trị-xã hội độc lập
C.Giai cấp tư sản đã trở nên bảo thủ
D.Điểm a và b
Câu 23: Nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa Mác là:
A.Chủ nghĩa duy vật khai sáng Pháp
B.Triết học cổ điển Đức
C.Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D.Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh
Câu 24: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên lam cơ sở khoa học  tự nhiên
cho sự ra đời tư duy biện chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những phát minh nào?
A .1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ tru của Côpécních. 2)Định luật bảo toàn khối
lượng của Lô mô nô xốp.3) Học thuyết tế bào
B .1) định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.2) học thuyết tế bào.3) Học thuyết
tiến hóa của Đácuyên
C. 1) Phát hiện ra nguyên tử.2) Phát hiện ra điện. 3)Định luật bảo toàn và chuyển hóa
năng lượng
D .1) Phát hiện tia X (Rơn Gen).2) Thuyết tương đối tổng quát
(A.AnhXTanh).3 )Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Câu 25: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống
nhất giữa thế giới động vật và thực vật? 
A.Học thuyết tế bào 
B.Học thuyết tiến hóa
C.định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
D.Thuyết tương đối tổng tổng quát (A.AnhXTanh)

Câu 26: Khẳng định nào sau đây là đúng


A.Triết học Mác ra đời vào giữa thế kỷ XIX là một tất yếu lịch sử
B.Triết học Mác ra đời do thiên tài của Mác và AngGhen
C.Triết học Mác ra đời hoàn toàn ngẫu nhiên
D.Triết học Mác ra đời thực hiện mục đích đã được định trước
Câu 27: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn
gốc tự nhiên của con người,chống lại quan điểm tôn giáo ?
A.Học thuyết tế bào
B.Học thuyết tiến hóa
C.Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
D.Phát hiện tia X (RơnGen)
Câu 28: Khi học ở BécLin C.Mác tham gia hoạt động trong trào lưu triết học nào?
A.Phái Heeghen già (phái bảo thủ )
B.Phái Hêghen trẻ (phái cấp tiến )
C.Phái Hêghen già ở Bácmen
D.Không tham gia vào phái nào
Câu 29: Vào năm 1841 C.Mác coi nhiệm vụ của triết học phải phục vụ cái gì ?
A.Phục vụ cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản
B.Phục vụ chế độ xã hội hiện tại
C.Phục vụ cuộc đấu tranh cho sự nghiệp đấu tranh giải phóng con người
D.Phục cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
Câu 30: Vào những năm 30 của thế kỷ XIX, Ph.Angghen đã tham gia vào nhóm triết
học nào, ở đâu?
A.Phái Heeghen già.ở Béclin
B.Phái Heeghen trẻ,ở Béclin
C.Hê ghen già,ởBácmen
D.Hê ghen trẻ,ở Bá-men
Câu 31: Vào những năm 1841-1842, về mặt triết học Ph.Ăngghen đứng trên lập
trường triết học nào ?
A.Chủ nghĩa duy vật
B.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 32: Vào năm 1841-1842 Ph.Ăng ghen đã nhận thấy mâu thuẫn gì trong triết học
của Hêghen?  
A. Mâu thuẫn giữa phương pháp biện chứng và hệ thống duy tâm
B.Mâu thuẫn giữa tính cách mạng và tính bảo thủ trong triết học Hêghen
C.Mâu thuẫn giữa phương pháp siêu hình và hệ thống duy tâm
D.Mâu thuẫn giữa hệ thống duy tâm chủ quan và duy tâm khách quan
Câu 33: Tác phẩm nào của Mác và Angghen đánh dấu sự hoàn thành về cơ bản triết
học Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung?
A.Hệ tư tưởng Đức
B.Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
C.Sự khốn cùng của triết học
D. Luận cương về Phoiơbắc
Câu 34: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen
thực hiện là nội dung nào sau đây  ?
A. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong một hệ thống
triết học
B. Thống nhất giữa triết học của Heeghen và triết học của Phoi ơ Bắc
C. Phê phán chủ nghĩa duy vật siêu hình của Phoi ơ Bắc
D. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen

Câu 35: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và Angghen
thực hiện là nội dung nào sau đây?
A. Thống nhất phép biện chứng và thế giới quan duy vật trong một hệ thống triết học
B. Xây dựng được chủ nghĩa duy vật lịch sư
C. Xác định đối tượng triết học và khoa học tự nhiên,chấm dứt quan niệm sai lầm cho
triết học là khoa học của mọi khoa học
D.Gồm cả a,b,c 
Câu 36: Khẳng định nào sau đây sai:
A. Triết học Mác cho rằng triết học là khoa học của mọi khoa học
B. Theo quan điểm của triết học Mác,triết học không thăy thế được các khoa học cụ
thể
C.Theo qua điểm của triết học Mác, sự phát triển của triết học quan hệ chặt chẽ với
sự phát triển của khoa học tự nhiên
D. Công lao của Mác và Angghen,tạo được sự thống nhất giữa chủ nghĩa duy vật với
phép biện chứng trong lịch sử phát triển triết học nhân loại..
Câu 37: V.I.LêNin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
A.Chủ nghĩa tư bản trên thế giới chưa ra đời
B.Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời
C.Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
D.Chủ nghĩa đế quốc xuất hiện
Câu 38: Tác phẩm “Chủ ghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán “là của tác
giả nào và được xuất bản năm nào?
A. Tác giả Plê Kha Nốp,xuất bản 1909
B.Tác giả V.I.Lê Nin,xuất bản1909
C.Tác giả Ph.AWngGhen,xuất bản 1908
D.Tác giả V.I.Lê Nin,xuất bản 1908
Câu 39: Về mặt triết học, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng chứng minh
cho quan điểm nào?
A. Quan điểm siêu hình, phủ nhận vận động
B. Quan điểm duy tâm, phủ nhận sự vận động là khách quan
C. Quan điểm biện chứng duy vật, thừa nhận sự chuyển hóa lẫn nhau của giới tự
nhiên
D. Quan điểm siêu hình, coi sự vật chỉ thay đổi về lượng không thay đổi về chất.
ĐÁP ÁN:
Câu 40: Đặc trưng nổi bật của triết học C.Mác là :
A. Cải tạo thế giới
B Khắc phục tính trực quan, siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ
C. Công khai tính giai cấp của triết học Mác Xít
D. Sáng tạo
Câu 41: Đối tượng nghiên cứu của triêt học Mác -LêNin là những vấn đề nào?
A. Nghiên cứu những quy luật trong các lĩnh vực riêng biệt về tự nhiên,xã hội,tư duy
B. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng
C. Nghiên cứu những quy luật vận động,phát triển chung nhất của tự nhiên,xã hội,tư
duy
D. Cả B và C

Chương II
42. Sai lầm của các quan niệm duy vật trước Mác về vật chất là:
A- Đồng nhất vật chất với tồn tại.
B - Quy vật chất về một dạng vật thể.
C - Đồng nhất vật chất với hiện thực.
D - Coi ý thức cũng là một dạng vật chất.
43. Quan điểm: “vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song song tồn tại”
là quan điểm của trường phái triết học:
A - Duy vật biện chứng.
B - Duy vật siêu hình.
C - Duy tâm khách quan.
D - Nhị nguyên.
44. Theo Ăngghen, vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản?
A - Hai
B - Ba
C - Bốn
D - Năm
45. Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là:
A - Mô thức của trực quan cảm tính.
B - Khái niệm của tư duy lý tính.
C - Thuộc tính của vật chất.
D - Một dạng vật chất.
46. Đêmôcrít nhà triết học cổ Hy Lạp quan niệm vật chất là:
A - Nước
B - Lửa
C - Không khí
D - Nguyên tử
47. Theo triết học Mác-Lênin vật chất là:
A- Toàn bộ thế giới quanh ta.
B - Toàn bộ thế giới khách quan.
C - Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách
quan.
D - Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
48. Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:
A - Hình ảnh của thế giới khách quan.
B - Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan.
C - Là một phần chức năng của bộ óc con người.
D - Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thức khách quan.
49. Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là:
A – Lao động
B – Lao động và ngôn ngữ
C – Ngôn ngữ
D – Cả a, b, c đều sai
50. Chọn câu trả lời đúng:
A - Động vật bậc cao cũng có ý thức như con người.
B - Ý thức chỉ có ở con người.
C - Người máy cũng có ý thức như con người.
D - Cả a, b, c đều sai.
51. Chọn câu trả lời đúng
A- Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
B - Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan.
C- Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan.
D - Cả A, B, C đều sai
52. Chọn câu trả lời đúng với quan điểm của triết học MácLênin.
A - Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật.
B - Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh.
C - Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao động sản xuất vật chất của xã hội.
D - Cả A, B, C đều đúng
53. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC:
A - Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
B - Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó.
C - Thế giới thống nhất ở ý niệm tuyệt đối hay ở ý thức con người.
D - Cả a, b, c đều sai
54. Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm MácLênin là:
A - Là một phạm trù triết học.
B - Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác.
C - Là toàn bộ thế giới hiện thực.
D - Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta gây lên cảm giác.
55. Khái niệm trung tâm mà V.I.Lênin sử dụng để định nghĩa về vật chất là khái niệm
nào?
A.       Phạm trù triết học.
B.      Thực tại khách quan.
C.       Cảm giác.
D.      Phản ánh.
56. Trong định nghĩa về vật chất của mình, V.I.Lênin cho thuộc tính chung nhất của
vật chất là:
A.       Tự vận động.
B.      Cùng tồn tại.
C.       Đều có khả năng phản ánh.
D.      Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác.
     57. Xác định mệnh đề sai:
A.       Vật thể không phải là vật chất.
B.      Vật chất không phải chỉ là một dạng tồn tại là vật thể.
C.       Vật thể là dạng cụ thể của vật chất.
D.      Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó.
58. Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại cơ bản của vật chất
là:
A - Phát triển
B - Chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
C - Phủ định
D- Vận động
59. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
A - Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do đó nó
không phải là vật chất.
B - Vận động, không gian, thời gian không có tính vật chất.
C - Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
D - Cả a, b, c đều sai.
60. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm CNDVBC.
A- Nguồn gốc của sự vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay
do sự tác động.
B - Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định.
C - Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động
của các mặt, các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra.
D - Nguồn gốc của sự vận động là do “Cú hích của thượng đế”

61. Sai lầm của các các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính.
B. Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan.
C.  Vật chất là cái có thể nhận thức được.
D.  Vật chất tự thân vận động.
62. Theo Ph. Ăngghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng minh bởi:
A. Thực tiễn lịch sử.
B. Thực tiễn cách mạng.
C. Sự phát triển lâu dài của khoa học.
D. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên.
 
63. Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cận đại Tây Âu là ở
chỗ:
A.       Coi vận động của vật chất là vận động cơ giới.
B.      Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể.
C.       Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
D.      Cả A, B, C.
64. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức:
A.       Lao động và ngôn ngữ.
B.      Lao động trí óc và lao động chân tay.
C.       Thực tiễn kinh tế và lao động.
D.      Lao động và nghiên cứu khoa học.
65. Nguồn gốc xã hội trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển
của ý thức là
A.       Lao động trí óc
B.      Thực tiễn.
C.       Giáo dục.
D.      Nghiên cứu khoa học
66. Ngôn ngữ đóng vai trò là:
A.       “Cái vỏ vật chất” của ý thức.
B.      Nội dung của ý thức.
C.       Nội dung trung tâm của ý thức.
D.      Cả 3 đáp án trên
67. Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin: ý thức là:
A.       Một dạng tồn tại của vật chất.
B.      Dạng vật chất đặc biệt mà người ta không thể dùng giác quan trực tiếp để cảm
nhận.
C.       Sự phản ánh tinh thần của con người về thế giới.
D.      Cả A, B, C.

68. Bản chất của ý thức được thể hiện ở đặc trưng nào?
A)      Tính phi cảm giác
B)      Tính sáng tạo
C)      Tính xã hội
D)     Cả A, B, C.
69.  Ý thức:
A)      Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan.
B)      Không thể sáng tạo ra thế giới khách quan.
C)      Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan thông qua thực tiễn.
D)     Không có ý kiến đúng
70. Tri thức đóng vai trò là:
A)      Nội dung cơ bản của ý thức.
B)      Phương thức tồn tại của ý thức
C)      Cả A và B
D)     Không có ý kiến đúng.
71. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức được thực hiện thông qua:
A)      Sự suy nghĩ của con người.
B)      Hoạt động thực tiễn
C)      Hoạt động lý luận.
D)     Cả A, B, C.
Câu 72:
Đâu là nội dung nguyên lý của phép biện chứng duy vật về mối liên hệ phổ biến của
các sự vật và hiện tượng?
A. Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có
sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quan của con người quy định, bản chất của
sự vật không có gì giống nhau
D. Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình vừa tách biệt nhau,
vừa có liên hệ qua lại, vừa thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau
Câu 73: 
Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật. Yêu
cầu này không thực hiện được, nhưng vẫn phải đề ra để làm gì?
A. Chống quan điểm siêu hình
B. Đề phòng cho chúng ta khỏi sai lầm và sự cứng nhắc
C. Chống quan điểm duy tâm
D. Chống chủ nghĩa chiết trung và ngụy biện
Câu 74: 
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai:
A. Phủ định biện chứng xóa bỏ cái cũ hoàn toàn
B. Phủ định biện chứng không đơn giản là xóa bỏ cái cũ
C. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ
D. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ
Câu 75:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự thống nhất của các mặt đối lập có
những biểu hiện gì?
A. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
B. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập
C. Sự tác động ngang bằng nhau
D. Sự bài trừ phủ định nhau
Câu 76: 
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B. Không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
C. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
D. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
Câu 77: 
Quan niệm nào cho rằng: Cơ sở quyết định các mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là
cảm giác của con người?
A. Duy tâm siêu hình
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy tâm khách quan
D. Duy vật biện chứng
Câu 78:
“Cái riêng - Cái chung”, “Nguyên nhân - Kết quả”, “Tất nhiên - Ngẫu nhiên”, “Nội dung -
Hình thức”, “Bản chất - Hiện tượng”, “Khả năng - Hiện thực” đó là các… của phép biện chứng
duy vật.
A. Cặp khái niệm
B. Thuật ngữ cơ bản
C. Cặp phạm trù cơ bản
D. Cặp nguyên lý cơ bản
Câu 79:
Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính chung, không những có ở
một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình
riêng lẽ khác?
A. Cái riêng
B. Cái chung
C. Cái đơn nhất
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 80:
“Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng nào là kết quả?
A. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả
B. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả
C. Cả hai đều là nguyên nhân
D. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia
Câu 81: 
Cái… chỉ tồn tại trong cái… thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình.
A. Chung, Riêng
B. Riêng, Chung
C. Chung, Đơn nhất
D. Đơn nhất, Riêng
Câu 82:
Cái… và cái… có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật.
A. Chung, Riêng
B. Riêng, Chung
C. Chung, Đơn nhất
D. Đơn nhất, Riêng
Câu 83:
Khái niệm Việt Nam là một “cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là đơn nhất?
A. Con người
B. Quốc gia
C. Văn hóa
D. Hà Nội
Câu 84:
Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?
A. Trong trạng thái đang tồn tại của sự vật
B. Sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái khác
C. Các giai đoạn khác nhau của sự vật
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 85:
Giới hạn từ 0 c đến 100 c được gọi là gì trong quy luật lượng - chất?
o o

A. Độ                                          
B. Bước nhảy 
C. Chuyển hóa
D. Tiệm tiến
Câu 86:
Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về lượng được gọi là gì?
A. Hai sự vật                                  
B. Hai quá trình 
C. Hai thuộc tính                             
D. Hai mặt đối lập
Câu 87:
Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển nhất định của sự vật, chi phối các
mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó được gọi là mâu thuẫn gì?
A. Mâu thuẫn cơ bản                           
B. Mâu thuẫn chủ yếu     
C. Mâu thuẫn thứ yếu                
D. Mâu thuẫn đối kháng
Câu 88: 
Xác định nguyên nhân của sự phát sáng của dây tóc bóng đèn:
A. Nguồn điện                        
B. Dây tóc bóng đèn                         
C. Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc bóng đèn 
D. Do dây tóc bóng đèn tự phát sáng
Câu 89: 
Phạm trù nhằm chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữa các mặt trong
một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra, gọi là gì?
A. Kết quả
B. Nguyên nhân
C. Khả năng
D. Hiện thực
Câu 90: 
Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết định và trong
những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không thể khác được, gọi là gì?
A. Tất nhiên
B. Ngẫu nhiên
C. Nguyên nhân
D. Kết quả
Câu 91:
Nếu Truyện Kiều là nội dung, vậy khái niệm nào sau đây là hình thức?
A. Tác phẩm của Nguyễn Du
B. Tác phẩm thơ lục bát
C. Tác phẩm có bìa màu xanh
D. Tác phẩm ra đời vào thế kỷ XVIII
Câu 92: 
Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất, yếu tố nào là nội
dung, yếu tố nào là hình thức?
A. Lực lượng sản xuất là nội dung, quan hệ sản xuất là hình thức
B. Quan hệ sản xuất là nội dung, lực lượng sản xuất là hình thức
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức

Câu 93: Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định
bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật gọi là gì?
A. Nội dung
B. Hình thức
C. Bản chất
D. Hiện tượng
Câu 94: 
Hiện tượng là:
A. Một bộ phận của bản chất
B. Luôn đồng nhất với bản chất
C. Biểu hiện bên ngoài của bản chất
D. Kết quả của bản chất
Câu 95:
Trong chủ nghĩa tư bản… quan hệ giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân là quan
hệ bóc lột. 
A. Bản chất
B. Hiện tượng
C. Nội dung
D. Hình thức
Câu 96:
V.I.Lênin cho rằng: “Nhận thức đi từ… đến…, từ bản chất ít sâu sắc đến bản chất sâu
sắc hơn”.
A. Hình thức, nội dung
B. Nội dung, hình thức
C. Bản chất, hiện tượng
D. Hiện tượng, bản chất
Câu 97:
Trong tác phẩm Bút ký triết học, V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa “… và…” với sự
vận động của một con sông - bọt ở bên trên và luống nước sâu ở dưới.
A. Hình thức và nội dung
B. Nội dung và hình thức
C. Hiện tượng và bản chất
D. Bản chất và hiện tượng

Câu 98:
Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi có điều kiện
tương ứng thích hợp gọi là gì?
A. Nguyên nhân
B. Tất nhiên
C. Khả năng
D. Hiện thực

Câu 99:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là SAI ?
A. Lượng là tính quy định vốn có của sự vật
B. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
C. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
D. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
Câu 100:
Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?
A. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
B. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
C. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển
D. Chỉ ra động lực của sự phát triển
Câu 101:
Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể này mầm thành cây lúa. Vậy hạt thóc là:
A. Khả năng
B. Hiện thực
C. Không phải hiện thực
D. Vừa khả năng vừa hiện thực
Câu 102:
V.I.Lênin khẳng định: “Chủ nghĩa Mác dựa vào… chứ không phải dựa vào… để
vạch ra đường lối chính trị của mình”.
A. Khả năng, hiện thực
B. Hiện thực, ngẫu nhiên
C. Hiện thực, khả năng
D. Tất yếu, ngẫu nhiên
Câu 103: 
Thế nào là mâu thuẫn biện chứng?
A. Có hai mặt khác nhau
B. Có hai mặt trái ngược nhau
C. Có hai mặt đối lập nhau
D. Có sự thống nhất của các mặt đối lập
Câu 104: 
Thế nào là độ của sự vật?
A. Trong một phạm vi, lượng - chất thống nhất với nhau
B. Trong một khoảng, lượng và chất thống nhất với nhau
C. Duy trì mối quan hệ, lượng - chất thống nhất với nhau
D. Trong một giới hạn, lượng - chất thống nhất nói lên sự vật là nó
Câu 105:
Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của các sự vật, là sự
thống nhất hữu cơ của các thuộc tính làm cho sự vật là nó:
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút
Câu 106:
Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của các sự vật, hiện tượng về mặt số
lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu của sự vận động và phát triển?
A. Chất 
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút
Câu 107:
Khái niệm nào dùng để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm
thay đổi căn bản chất của sự vật ấy?
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút
Câu 108:
Khái niệm nào dùng để chỉ thời điểm mà tại đó sự thay đổi về lượng đủ làm thay đổi
về chất của sự vật?
A. Chất 
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút
Câu 109: 
Khái niệm nào dùng để chỉ sự chuyển hóa về chất do sự biến đổi trước đó về lượng
tới giới hạn điểm nút?
A. Chất
B. Lượng
C. Bước nhảy
D. Điểm nút
Câu 110:
Theo nghĩa biện chứng, mâu thuẫn là:
A. Những gì vừa đối lập nhau vừa là điều kiện để tồn tại của nhau
B. Những gì khác nhau nhưng có mối liên hệ với nhau
C. Những gì trái ngược nhau
D. Những gì có xu hướng thủ tiêu lẫn nhau

Câu 111:
Cái gì được xác định là nguồn gốc và động lực của sự phát triển?
A. Mâu thuẫn
B. Mâu thuẫn biện chứng
C. Đấu tranh
D. Thống nhất
Câu 112: 
V.I.Lênin khẳng định: “Sự phân đôi của cái thống nhất và sự nhận thức các bộ phận
của nó, đó là… của phép biện chứng”.
A. Thực chất
B. Nội dung
C. Nội dung cơ bản
D. Hình thức
Câu 113:
Quá trình thay đổi hình thái tồn tại của sự vật đồng thời qua đó tạo ra các điều kiện
phát triển được gọi là:
A. Phủ định
B. Phủ định biện chứng
C. Phát triển
D. Tiến hóa
Câu 114:
Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 115:
Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?
A. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
B. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thể giới vật chất
 Câu 116: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Mối liên hệ nhân quả là
do cảm giác con người quy định”.
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 117: Điền cụm từ thích hợp vào câu sau để được khái niệm về hình thức: “Hình
thức là hệ thống… giữa các yếu tố của sự vật”.
A. Mối liên hệ tương đối bền vững
B. Hệ thống các bước chuyển hóa
C. Mặt đối lập
D. Mâu thuẫn được thiết lập
Câu 118: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái
niệm khả năng: “Khả năng là phạm trù triết học chỉ… khi có các điều kiện thích hợp”. 
A. Cái đang có, đang tồn tại
B. Cái chưa có nhưng sẽ có
C. Cái không thể có
D. Cái tiền đề để tạo nên sự vật mới
Câu 119:
Thêm cụm từ vào câu sau để được một khẳng định của chủ nghĩa duy vật biện chứng
về các loại khả năng: “Khả năng hình thành do các… quy định được gọi là khả năng ngẫu
nhiên”.
A. Mối liên hệ chung
B. Mối liên hệ tất nhiên, ổn định
C. Tương tác ngẫu nhiên
D. Nguyên nhân bên trong
Câu 120: 
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Mặt đối lập là mặt có đặc điểm trái ngược nhau
B. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật
C. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật
D. Mặt đối lập là vốn có của các sự vật hiện tượng
Câu 121: 
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính
B. Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt chất của sự vật
C. Mỗi thuộc tính có thể đóng vai trò là tính quy định về chất trong một quan hệ nhất
định
D. Mỗi sự vật chỉ có một tính quy định về chất
Câu 122: Hình thức hoạt động thực tiễn nào là quan trọng nhất?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B.   Hoạt động chính trị - xã hội
C.   Hoạt động thực nghiệm khoa học
D.  Cả A, B, C
Câu 123: Mục đích của nhận thức?
A.  Để thỏa mãn sự hiểu biết của con người
B.  Vì ý chí thượng đế
C. Phục vụ nhu cầu thực tiễn
D.  Giải quyết mâu thuẫn trong hiện thực
Câu 124: Tiêu chuẩn của chân lý là gì?
A.  Được nhiều người thừa nhận
B. Thực tiễn 
C.  Tính chính xác
D.  Là tiện lợi cho tư duy
Câu 125: Chân lý có những tính chất nào?
A. Chân lý có tính chất tương đối
B. Chân lý có tính chất tuyệt đối
C. Chân lý có tính khách quan; tính cụ thể
D. Cả A, B, C
Câu 126: Sự phản ánh trực tiếp khách thể thông qua các giác quan là giai đoạn nhận
thức nào?
A. Lý tính
B. Lý luận
C. Cảm tính
D. Trực giác
Câu 127: Sự phản ánh thông qua tư duy trừu tượng, khát quát những đặc tính chung,
bản chất sự vật là giai đoạn nhận thức nào?
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức thông thường
Câu 128: Nhận thức lý tính biểu hiện dưới những hình thức nào?
A. Khái niệm, phán đoán, suy lý
B. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
C. Tri giác, biểu tượng, khái niệm
D. Cả A, B, C
Câu 129: Luận điểm: “Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu
tượng đến thực tiễn-đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý của sự nhận
thức hiện thực khách quan” là của nhà triết học nào?
A. C. Mác
B.  Phoiơbắc
C. Lênin
D.  Hêghen
Câu 130: Khái niệm là hình thức nhận thức của giai đoạn nào?
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức thông thường
Câu 131: Biểu tượng là hình thức nhận thức của giai đoạn nào?
A. Nhận thức kinh nghiệm
B. Nhận thức lý tính
C. Nhận thức cảm tính
D. Nhận thức thông thường
Câu 132: Thực tiễn là gì?
A. Hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội
B. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng
C. Hoạt động lý luận
D. Hoạt động nhận thức
Câu 133: Chân lý là:
A. Lẽ phải ai cũng thừa nhận
B. Tri thức phù hợp với logic suy luận
C. Tri thức có nội dung chân thực và được thực tiễn kiểm nghiệm
D. Sự thật mà ai cũng biết
Câu 134: Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
A. Là cơ sở của nhận thức
B. Là mục đích, động lực của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính  chân lý của quá trình nhận thức
D. Cả A, B, C
Câu 135: Theo Các - Mác, con người phải chứng minh chân lý trong:
A. Hoạt động lý luận
B. Hoạt động thực tiễn
C. Hiện thực
D. Thực tế
Câu 136: Hai yếu tố cơ bản cấu thành quá trình nhận thức gồm:
A. Chủ thể nhận thức và khách thể nhận thức
B. Tư duy và tồn tại
C. Lao động và ngôn ngữ
D.  Cá nhân và xã hội
Câu 137: Đặc trưng cơ bản của hoạt động thực tiễn:
A. Là hoạt động vật chất, cảm tính
B. Là phương thức tồn tại cơ bản, phổ biến của con người và xã hội
C. Là hoạt động có tính mục đích nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội
D. Cả A, B, C
Câu 138: Qúa trình nhận thức được bắt đầu từ thực tiễn và kiểm tra trong:
A. Nhận thức
B. Hiện thực khách quan
C. Thực tiễn
D. Tư duy
Câu 139: Tri thức chỉ có ý nghĩa khi được áp dụng vào:
A. Nhận thức
B. Hiện thực khách quan
C. Thực tiễn
D. Tư duy
Câu 140: Con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý theo quan niệm duy vật
biện chứng là:
A. Đi từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng - Từ tư duy trừu tượng đến thực
tiễn
B. Đi từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng 
C. Đi từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn
D. Đi từ nhận thức thông thường đến nhận thức kinh nghiệm
Câu 141: Tri thức nào nảy sinh một cách trực tiếp từ thực tiễn lao động sản xuất?
A. Tri thức kinh nghiệm
B.  Tri thức lý luận
C. Tri thức lý luận khoa học
D. Cả A, B, C
Câu 142: Suy lý là hình thức nhận thức của giai đoạn nào?
A. Nhận thức kinh nghiệm
B. Nhận thức lý tính
C. Nhận thức cảm tính
D. Nhận thức thông thường
Câu 143: Tính khách quan của chân lý là chỉ:
A. Tri thức phải phản ánh đúng hiện thực khách quan
B. Tri thức phải phản ánh đúng hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm
C. Tri thức phải phản ánh đúng hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm
là đúng
D. Tri thức phải phản ánh đúng hiện thực khách quan và được con người đánh giá là
đúng
Câu 144: Tính tương đối là chân lý là:
A.  Tri thức của chân lý đúng
B. Tri thức của chân lý đúng nhưng chưa đầy đủ, mới phản ánh đúng một mặt
C. Tri thức mới được phát hiện
D. Tri thức gần đúng
Câu 145: Chân lý luôn phản ánh sự vật hiện tượng ở một điều kiện…trong không
gian và thời gian xác định.
A. Cụ thể
B.Tương đối
C. Tuyệt đối
D. Khách quan
Câu 146: Trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta cần…
A. Phủ nhận, gạt bỏ cái ngẫu nhiên
B. Phủ nhận, gạt bỏ cái tất nhiên
C. Cơ bản là phải căn cứ vào cái tất nhiên nhưng đồng thời phải tính cái ngẫu nhiên
D. Căn cứ vào cái tất nhiên và ngẫu nhiên
Câu 147: Hạn chế quan điểm của chủ nghĩa trước Mác về nhận thức:
A. Không công nhận khả năng nhận thức thế giới của con người
B. Không coi thế giới khách quan là đối tượng của nhận thức
C. Nhận thức chỉ là sự phản ánh thụ động, giản đơn, không có quá trình vận động,
biến đổi, nảy sinh và giải quyết mâu thuẫn, không phải là quá trình biện chứng
D. Cả A, B, C
Câu 148: Hoạt động thực nghiệm khoa học là hình thức …của hoạt động thực tiễn:
A. Đầu tiên
B. Cơ bản
C. Quan trọng
D. Đặc biệt 
Câu 149: Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính là hai giai đoạn khác nhau về chất
nhưng lại…trong quá trình nhận thức:
A. Thống nhất với nhau
B. Thống nhất, liên hệ cho nhau
C. Thống nhất với nhau, liên hệ, bổ sung cho nhau
D. Thống nhất, hoàn thiện cho nhau
Câu 150: Mọi tri thức khoa học – kết quả của nhận thức chỉ có ý nghĩa khi nó được
áp dụng vào đời sống…một cách trực tiếp hay gián tiếp.
A. Con người
B. Thực tiễn
C. Hiện thực
D. Xung quanh
ĐÁP ÁN:
Câu 151: Nhận thức là một …biện chứng có vận động và phát triển.
A. Quá trình
B. Khâu
C. Giai đoạn
D. Hình thức
CHƯƠNG 3
Câu 1: Xã hội loài người có các loại hình sản xuất cơ bản là:
A. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và văn hóa
B. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần
C. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
D. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và con người
Câu 2: Sản xuất vật chất là gì?
A. Sản xuất xã hội và sản xuất tinh thần
B. Sản xuất của cải vật chất
C. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
D. Sản xuất ra đời sống xã hội
Câu 3: Sản xuất ra của cải vật chất giữ vai trò là:
A. Nền tảng của xã hội
B. Nền tảng vật chất của xã hội
C. Nền tảng tinh thần của xã hội
D. Nền tảng kỹ thuật, công nghệ của xã hội
Câu 4: Theo C.Mác, các nền kinh tế căn bản được phân biệt với nhau bởi:
A. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất
B. Mục đích của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
C. Mục đích tự nhiên của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
D. Mục đích xã hội của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
Câu 5: Tính chất của lực lượng sản xuất thể hiện ở:
A. Tính chất cá nhân
B. Tính chất xã hội hóa
C. Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hóa
D. Tính chất cá nhân hoặc tính chất xã hội hóa
Câu 6: Phương thức sản xuất bao gồm:
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Câu 7: Nhân tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất là nhân tố:
A. Tư liệu sản xuất
B. Người lao động
C. Công cụ lao động
D. Đối tượng lao động
Câu 8: Tư liệu sản xuất bao gồm:
A. Con người và công cụ lao động
B. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
C. Đối tượng lao động và tư liệu lao động
D. Khoa học và tư liệu lao động
Câu 9: Yếu tố quan trọng nhất trong tư liệu sản xuất là:
A. Phương tiện lao động
B. Người lao động
C. Công cụ lao động
D. Đối tượng lao động
Câu 10: Khái niệm quan hệ sản xuất dùng để chỉ:
A. Mối quan hệ giữa con người và giới tự nhiên
B. Mối quan hệ giữa con người và con người
C. Mối quan hệ giữa con người và con người trong quá trình lao động
D. Mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất vật chất
Câu 11: Lực lượng sản xuất bao gồm:
A. Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên
B. Tư liệu sản xuất và người lao động.
C. Người lao động và trình độ lao động của họ
D. Người lao động và công cụ lao động
Câu 12: Tư liệu lao động bao gồm:
A. Công cụ lao động và đối tượng lao động
B. Đối tượng lao động và phương tiện lao động
C. Phương tiện lao động và công cụ lao động
D. Đối tượng lao động và người lao động
Câu 13: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quan trọng nhất?
A. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
B. Quan hệ tổ chức và quản lý sản xuất
C. Quan hệ phân phối sản phẩm
D. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 14: Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau
D. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều phụ thuộc vào quyền lực nhà nước

Câu 15: Trong thực tiễn, muốn phát triển kinh tế phải bắt đầu từ:
A. Phát triển lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Phát triển lực lượng sản xuất và công cụ lao động 
C. Phát triển lực lượng sản xuất và lực lượng lao động
D. Phát triển lực lượng lao động và công cụ lao động
Câu 16: Muốn thiết lập một quan hệ sản xuất mới phải căn cứ vào:
A. Trình độ phát triển của xã hội
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Trình độ phát triển của khoa học – kỹ thuật
D. Trình độ phát triển của công cụ lao động
Câu 17: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của
xã hội?
A. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
D. Quy luật đấu tranh giai cấp
Câu 18: Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:
A. Lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
B. Quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
C. Cả hai đều là những yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
D. Không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi, phát triển
Câu 19: Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
khi:
A. Quan hệ sản xuất tiến bộ hơn trình độ của lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất lạc hậu hơn trình độ của lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất tạo điều kiện cho lực lượng sản xuất phát huy tố đa ưu điểm
D. Quan hệ sản xuất vượt trước trình độ của lực lượng sản xuất
Câu 20: Thực chất quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:
A. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội
B. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
C. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần
D. Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
Câu 21: Khái niệm cơ sở hạ tầng dùng để chỉ:
A. Quan hệ kinh tế của xã hội
B. Kết cấu vật chất - kỹ thuật làm cơ sở để phát triển kinh tế
C. Quan hệ sản xuất của xã hội
D. Quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
Câu 22: Yếu tố nào của kiến trúc thượng tầng thay đổi nhanh chóng khi cơ sở hạ tầng
thay đổi?
A. Đạo đức, tôn giáo, nghệ thuật
B. Đạo đức, tôn giáo, triết học
C. Chính trị, pháp luật, nhà nước
D. Chính trị, pháp luật, đạo đức
Câu 23: Trong kiến trúc thượng tầng, yếu tố tác động trực tiếp nhất tới cơ sở hạ tầng: 
A. Tổ chức chính đảng
B. Tổ chức nhà nước
C. Tổ chức tôn giáo
D. Các tổ chức văn hóa - xã hội
Câu 24: Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là mối quan hệ:
A. Luôn luôn thống nhất với nhau
B. Luôn luôn đối lập nhau
C. Thống nhất và đấu tranh giữa hai mặt đối lập
D. Thống nhất là căn bản, còn đấu tranh giữa chúng chỉ là tạm thời
Câu 25: Yếu tố nào có nhiệm vụ bảo vệ, duy trì và phát triển cơ sở hạ tầng sinh ra
nó?
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Phương thức sản xuất
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 26: Yếu tố nào trong kiến trúc thượng tầng có quan hệ trực tiếp đến cơ sở hạ
tầng?
A. Chính trị, pháp luật
B. Triết học, tôn giáo
C. Chính trị, giáo dục
D. Pháp luật và triết học
Câu 27: Yếu tố nào trong kiến trúc thượng tầng có quan hệ gián tiếp đến cơ sở hạ
tầng?
A. Chính trị, pháp luật
B. Triết học, tôn giáo
C. Chính trị, giáo dục
D. Pháp luật và triết học
Câu 28: Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng là sự tác động:
A. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực
B. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
C. Có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực
D. Tiêu cực là cơ bản còn đôi khi theo chiều hướng tích cực
Câu 29: Nguồn gốc sâu xa của mọi sự vận động, phát triển của xã hội là do:
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Sự thay đổi của quan hệ sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 30: Trong mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội:
A. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
B. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
C. Cơ sở hạ tầng tác động lại kiến trúc thượng tầng
D. Kiến trúc thượng tầng quy định cơ sở hạ tầng
Câu 31: Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế - xã hội nào?
A. Công xã nguyên thủy
B. Chiếm hữu nô lệ
C. Phong kiến
D. Chủ nghĩa tư bản.
Câu 32: Lý luận về giai cấp được Mác khái quát:
A. Sự tồn tại của giai cấp chỉ gắn với những giai đoạn phát triển của lịch sử nhất định
của sản xuất
B. Đấu tranh giai cấp tất yếu dẫn đến chuyên chính vô sản
C. Chuyên chính vô sản là bước quá độ để tiến lên thủ tiêu giai cấp
D. Tất cả đều đúng
Câu 33: Khái niệm về giai cấp: “ Người ta gọi là giai cấp, ... Giai cấp là những tập
đoàn người, mà tập đoàn người này thì có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn người
khác, do chỗ tập đoàn người đó có địa vị khác nhau trong một chế độ chính trị- xã hội
nhất định” là của?
A. Các Mác
B. Ănghen
C. Lênin 
D. Hồ chí Minh
Câu 34: Cơ sở để phân biệt bóc lột hay bị bóc lột là: 
A. Xuất phát từ tài sản
B. Xuất phát từ địa vị
C. Xuất phát từ thu nhập
D. Con người có dùng tư liệu sản xuất để chiếm đoạt một phần sức lao động của
người khác hay không
Câu 35: Sự khác biệt cơ bản nhất giữa các giai cấp là địa vị của họ trong:
A. Quyền lực chính trị
B. Quyền lực nhà nước
C. Quyền lực quản lý kinh tế
D. Quyền sở hữu tư liệu sản xuất
Câu 36: Nguồn gốc trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
A. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương đối
B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
Câu 37: Nguồn gốc sâu xa của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
A. Do sự phát triển lực lượng sản xuất
B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
Câu 38: Giai cấp là những tập đoàn người to lớn có sự phân biệt về:
A. Địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử
B. Địa vị của họ trong quá trình quản lý và phân phối của cải của xã hội
C. Địa vị của họ trong quản lý chính trị, văn hóa, xã hội
D. Địa vị của họ trong việc nắm quyền lực nhà nước
Câu 39: Một giai cấp chỉ thực sự thực hiện được quyền thống trị của nó đối với toàn
thể xã hội khi:
A. Nắm được quyền lực nhà nước
B. Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu và quyền lực nhà nước
D. Là giai cấp tiến bộ và có hệ tư tưởng khoa học
Câu 40: Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm:
A. Phát triển sản xuất
B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp về mặt lợi ích
C. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột
D. Giành lấy chính quyền nhà nước
Câu 41: Nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện đấu tranh giai cấp trong xã hội?
A. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C. Do mâu thuẫn giai cấp
D. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
Câu 42: Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện đấu tranh giai cấp trong xã hội?
A. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C. Do mâu thuẫn giai cấp
D. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
Câu 43: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
C. Sự khác nhau giữa nghèo và giàu
D. Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 44: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
A. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
B. Thay thế các hình thái kinh tế - xã hội từ thấp đến cao
C. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
D. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
Câu 45: Đỉnh cao của đấu tranh giai cấp là:
A. Cách mạng xã hội
B. Tiến hóa xã hội
C. Cải cách
D. Đảo chính
Câu 46: Quan hệ giữa giai cấp và dân tộc:
A. Giai cấp có trước dân tộc
B. Giai cấp mất đi nhưng dân tộc vẫn còn tồn tại
C. Một dân tộc có thể tồn tại nhiều giai cấp 
D. Tất cả đều đúng
Câu 47: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác ngoài
cách mạng vô sản” là câu nói của ai?
A. Hồ Chí Minh
B. Lênin
C. V.I. Ănghen
D. C. Mác
Câu 48: Khái niệm nhân loại dùng để chỉ:
A. Cộng đồng nguòi cùng sinh sống trong cùng một dân tộc
B. Toàn thể người sống trên trái đất
C. Cộng đồng người chung lánh thổ
D. Tất cả đều đúng
Câu 49: Theo Mác, đấu tranh của giai cấp vô sản khi chưa có chính quyền là:
A. Đấu tranh kinh tế
B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh tư tưởng
D. Tất cả đều đúng
Câu 50: Mục tiêu của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt nam là xây dựng một xã hội:
A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh
C. Dân chủ, công bằng, văn minh, tiến bộ xã hội
D. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, tiến bộ
Câu 51:Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, tứ tự sự phát triển các hình thức cộng
đồng người là:
A. Bộ lạc, bộ tộc, thị tộc, dân tộc
B. Bộ tộc, thị tộc, dân tộc, bộ lạc
C. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc
D. Thị tộc, bộ lạc, dân tộc, bộ tộc
Câu 52: Theo quan điểm duy vật lịch sử, trong mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý
thức xã hội:
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, không cái nào quyết định
cái nào. 
D. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó, tồn tại xã hội
quyết định ý thức xã hội.
Câu 53: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội?
A. Phương thức sản xuất.
B. Dân số.
C. Môi trường tự nhiên.
D. Lực lượng sản xuất. 
Câu 54: Tồn tại xã hội bao gồm những yếu tố nào?
A. Hoàn cảnh địa lý, phương thức sản xuất. 
B. Hoàn cảnh địa lý, phương thức sản xuất, dân số.
C. Dân số, phương thức sản xuất.
D. Hoàn cảnh địa lý, dân số.
Câu 55: Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có
tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện:
A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B. Tính định hướng của ý thức xã hội.
C. Tính lạc hậu của ý thức xã hội.
D. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
Câu 56: Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội:
A. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội.
B. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội.
C. Ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội.
D. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội.
Câu 57: Tâm lý, tính cách tiểu nông của người Việt Nam truyền thống căn bản là do:
A. Bản tính cố hữu của người Việt.
B. Bị phong kiến, đế quốc nhiều thế kỷ áp bức thống trị.
C. Phương thức sản xuất tiểu nông, lạc hậu tồn tại lâu dài trong lịch sử.
D. Điều kiện tổ chức dân cư khép kín của các làng, xã.
Câu 58. Ý thức chính trị thực tiễn thông thường được nảy sinh:
A. Từ hoạt động thực tiễn trong môi trường chính trị -  xã hội trực tiếp
B. Từ hoạt động đấu tranh giai cấp
C. Từ hoạt động Nhà nước
D. Từ hoạt động kinh tế - chính trị
Câu 59. Đặc trưng của ý thức chính trị :
A. Thái độ đối với đấu tranh giai cấp
B. Thể hiện lợi ích giai cấp một các trực tiếp
C. Thể hiện quan điểm về quyền lực
D. Thái độ chính trị của các đảng phái, tổ chức chính trị
Câu 60. Bản chất hệ tư tưởng chính trị chính trị xã hội chủ nghĩa ?
A. Là ý thức chính trị của toàn xã hội
B. Là ý thức chính trị của nhân dân lao động
C. Là ý thức chính trị của giai cấp công nhân
D. Là ý thức chính trị của dân tộc
 Câu 61: Con người là:
A. Thực thể vật chất tự nhiên.
B. Thực thể chính trị và đạo đức.
C. Thực thể chính trị, có tư duy và văn hóa.
D. Thực thể tự nhiên và xã hội.
Câu 62: Bản chất của con người được quyết định bởi:
A. Các mối quan hệ xã hội.
B. Nỗ lực của mỗi cá nhân.
C. Giáo dục của gia đình và nhà trường.
D. Hoàn cảnh xã hội.
Câu 63: Lực lượng quyết định đến sự phát triển của lịch sử là:
A. Nhân dân.
B. Vĩ nhân, lãnh tụ.
C. Quần chúng nhân dân.
D. Các nhà khoa học.
Câu 64: Bản chất con người là:
A. Thiện.
B. Ác.
C. Không thiện, không ác (mang bản chất tự nhiên).
D. Tổng hòa các quan hệ xã hội.
Câu 65: Theo Ph.Ăngghen: Con người là một động vật:
A. Biết tư duy.
B. Biết ứng xử theo các quy phạm đạo đức.
C. Chính trị.
D. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động.
Câu 66: Yếu tố quyết định hình thành bản chất xã hội của con người là:
A. Lao động.
B. Ngôn ngữ.
C. Thế giới khách quan.
D. Bộ óc của con người đang hoạt động.
Câu 67: Lực lượng cơ bản nhất trong quần chúng nhân dân là:
A. Giai cấp thống trị xã hội.
B. Tầng lớp trí thức.
C. Người lao động.
D. Công nhân và nông dân.
Câu 68: Theo quan điểm duy vật lịch sử, chủ thể sáng tạo chân chính ra lịch sử là:
A. Quần chúng nhân dân.
B. Các cá nhân kiệt xuất, các vĩ nhân.
C. Giai cấp thống trị.
D. Tầng lớp trí thức trong xã hội.
Câu 69: Theo Ph. Ăngghen, sự khác nhau căn bản giữa con người và con vật là ở
chỗ:
A. Con người biết tư duy và sáng tạo.
B. Con người biết lao động sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt của mình.
C. Con người có nhận thức và giao tiếp xã hội.
D. Con người có văn hóa và tri thức.
Câu 70. Cống hiến quan trọng nhất của triết học Mác về bản chất con người:
A. Vạch ra bản chất con người là chủ thể sáng tạo lịch sử
B. Vạch ra vai trò của quan hệ xã hội trong việc hình thành bản chất con người
C. Vạch ra hai mặt cơ bản tạo thành bản chất con người là cái sinh vật và cái xã hội
D. Vạch ta bản chất con người vừa là sản phẩm của hoàn cảnh, vừa là chủ thể của
hoàn cảnh
Câu 71. Vai trò của mặt xã hội trong con người:
A. Là tiền đề tồn tại của con người
B. Cải tạo nâng cao mặt sinh vật
C. Quyết định bản chất con người
D. Phân biệt sự khác nhau căn bản giữa người với động vật.
Câu 72: Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất giống nhau như thế nào?
A. Đều hình thành trong quá trình hoạt động thực tiễn
B. Đều là những quan hệ (mối liên hệ), tạo nên một phương thức sản xuất nhất định
C. Đều có tính khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 73: Quan hệ sản xuất tác động trở lại Lực lượng sản xuất thông qua yếu tố nào
của Lực lượng sản xuất?
A. Thông qua đối tượng lao động
B. Thông qua tư liệu sản xuất
C. Thông qua công cụ sản xuất
D. Thông qua yếu tố người lao động
Câu 74: Hoạt động nào được Mác lựa chọn để bắt đầu nghiên cứu xã hội?
A. Sản xuất vật chất 
B. Hoạt động chính trị xã hội
C. Thực nghiệm khoa học
D. Đấu tranh giai cấp
Câu 75: Vai trò của sản xuất vật chất đối với sự tồn tại và phát triển xã hội?
A. Là tiêu chuẩn kiểm tra nhận thức
B. Là động lực của nhận thức
C. Là cơ sở, là mục đích của nhận thức
D. Duy trì sự tồn tại của xã hội, đảm bảo sự phát triển xã hội ; là cơ sở của mọi quan
hệ xã hội và của tiến bộ xã hội
Câu 76: Trong một Phương thức sản xuất, mâu thuẫn giữa Lực lượng sản xuất và
Quan hệ sản xuất do nguyên nhân nào?
A. Lực lượng sản xuất không ngừng phát triển
B. Lực lượng sản xuất không ngừng phát triển/ Quan hệ sản xuất tương đối ổn định 
C. Quan hệ sản xuất không ngừng phát triển/ Lực lượng sản xuất tương đối ổn định
D. Quan hệ sản xuất quy định
Câu 77: Chọn phương án đúng nhất khi nói về Quan hệ sản xuất:
A. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong sản xuất
B. Quan hệ sản xuất có 3 mặt: quan hệ về sở hữu Tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ
chức quản lí sản xuất; quan hệ trong phân phối sản phẩm của lao động
C. Quan hệ sản xuất thuộc lĩnh vực vật chất của đời sống xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 78: Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất khác nhau như thế nào?
A. Lực lượng sản xuất là quan hệ giữa người với Tự nhiên/ Quan hệ sản xuất là quan
hệ giữa người với người trong sản xuất
B. Lực lượng sản xuất gồm Người lao động và Tư liệu sản xuất/ Quan hệ sản xuất
gồm 3 mặt: quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; quan hệ trong tổ chức quản lí sản xuất;
quan hệ trong phân phối
C. Lực lượng sản xuất liên tục phát triển, tính kế thừa/ Quan hệ sản xuất có tính tương
đối ổn định, tính gián đoạn
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 79: Lực lượng sản xuất là gì?
A. Tiêu biểu cho bản chất kinh tế của 1 xã hội nhất định
B. Biểu thị quan hệ giữa người với người trong sản xuất
C. Có tính chủ quan vì đó là hoạt động của con người
D. Biểu thị quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất

Câu 80: Điền tiếp vào chỗ trống “Mối quan hệ biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và
Quan hệ sản xuất thể hiện ở _____”
A. Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất tác động trở lại Lực lượng sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất và Quan hệ sản xuất tác động trở
lại Lực lượng sản xuất 
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 81: Trong một Phương thức sản xuất, sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với Lực
lượng sản xuất chỉ là tương đối vì sao?
A. Lực lượng sản xuất luôn biến đổi
B. Lực lượng sản xuất không biến đổi và Quan hệ sản xuất tương đối ổn định
C. Lực lượng sản xuất không ngừng phát triển còn Quan hệ sản xuất tương đối ổn
định 
D. Quan hệ sản xuất biến đổi không ngừng
Câu 82: Công cụ sản xuất là nhân tố động nhất và cách mạng nhất trong Lực lượng
sản xuất là vì sao?
A. Do đối tượng lao động quy định
B. Do người lao động không ngừng cải tiến công cụ sản xuất và sự thay đổi của công
cụ sản xuất sẽ làm thay đổi tất cả các yếu tố khác của lực lượng sản xuất 
C. Do tư liệu lao động
D. Các phương án trên đều sai
Câu 83: Phương thức sản xuất là gì?
A. Phương thức sản xuất là cách thức người ta sản xuất ra của cải vật chất trong một
giai đoạn nhất định của lịch sử
      B. Phương thức sản xuất là thống nhất biện chứng của hai mặt Lực lượng sản xuất và
Quan hệ sản xuất
      C. Phương thức sản xuất là một nhân tố tất yếu của sản xuất và đời sống
      D. Các phương án trên đều đúng
Câu 84: Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào sau đây?
A. Người lao động và Công cụ sản xuất
B. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
C. Người lao động và Tư liệu sản xuất 
D. Người lao động và đối tượng lao động
Câu 85: Biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất biểu hiện?
A. Quan hệ sản xuất quyết định Lực lượng sản xuất
B. Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất có vai trò ngang nhau
C. Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất và Quan hệ sản xuất có tác động
trở lại Lực lượng sản xuất 
D. Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất
Câu 86: Thước đo trình độ của Lực lượng sản xuất là gì?
A. Năng suất lao động và hiệu quả của sản xuất 
B. Trình độ của người lao động
C. Trình độ của công cụ sản xuất
D. Trình độ tổ chức quản lí sản xuất
Câu 87: Vai trò của sản xuất vật chất đối với sự tồn tại và phát triển xã hội?
A. Duy trì sự tồn tại của xã hội
B. Đảm bảo sự phát triển xã hội
C. Là cơ sở của mọi quan hệ xã hội và của tiến bộ xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 88: Trình độ của Lực lượng sản xuất tùy thuộc vào những yếu tố nào?
A. Trình độ của công cụ sản xuất
B. Trình độ tổ chức quản lí sản xuất
C. Trình độ của người lao động
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 89: Lực lượng sản xuất là gì?
A. Biểu thị quan hệ giữa con người với tự nhiên trong sản xuất
B. Là biểu thị năng lực và trình độ chinh phục tự nhiên của con người
C. Cấu trúc Lực lượng sản xuất bao gồm Người lao động và Tư liệu sản xuất
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 90: Lực lượng sản xuất không ngừng phát triển là yếu tố nào quyết định?
A. Do tư liệu sản xuất
B. Do người lao động
C. Do tư liệu lao động
D. Do công cụ sản xuất
Câu 91: Tính vật chất của Quan hệ sản xuất biểu hiện như thế nào?
A. Không phụ thuộc vào cảm giác
B. Quan hệ sản xuất do Lực lượng sản xuất quy định một cách khách quan không phụ
thuộc vào ý muốn chủ quan của con người 
C. Tính khách quan
D. Tồn tại chủ quan
Câu 92: Sản xuất vật chất là gì?
A. Hoạt động thực tiễn
B. Hoạt động của con người sử dụng công cụ sản xuất tác động vào tự nhiên để tạo ra
của cải vật chất thỏa mãn cho nhu cầu của mình
C. Có tính khách quan, tính lịch sử, tính xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 93: Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất như thế nào?
A. Một Lực lượng sản xuất thế nào sẽ quy định một Quan hệ sản xuất tương ứng
B. Lực lượng sản xuất thay đổi sẽ đòi hỏi Quan hệ sản xuất thay đổi theo
C. Sự thay đổi của một Quan hệ sản xuất phụ thuộc khách quan vào Lực lượng sản
xuất, con người không thể tùy tiện thay đổi Quan hệ sản xuất
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 94: Hãy chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh câu sau : "_____làm cho sự
vận động của lịch sử là sự kế tiếp nhau của các PTSX từ thấp đến cao"
A. Biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất 
B. Biện chứng giữa Cơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng tầng
C. Biện chứng giữa Tồn tại xã hội và Ý thức xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 95: Tính chất cá nhân hay tính chất xã hội của Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào
những yếu tố nào?
A. Tính chất của lao động
B. Tính chất của tư liệu lao động
C. Cách thức tổ chức và phân công lao động
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 96: Sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ Lực lượng sản xuất là gì?
A. Sự thích hợp của các hình thức quản lí sản xuất
B. Là một trạng thái trong đó các mặt của Quan hệ sản xuất tạo địa bàn cho sự kết
hợp tối ưu các yếu tố của Lực lượng sản xuất 
C. Sự thích hợp của các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
D. Làm cho Lực lượng sản xuất phát triển
Câu 97: Muốn cho sản xuất được tiến hành, tất yêu phải có những nhân tố nào sau
đây?
A. Môi trường tự nhiên, dân số, phương thức sản xuất 
B. Môi trường tự nhiên
C. Phương thức sản xuất
D. Dân số
Câu 98: Điền tiếp vào chỗ trống “Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người
trong sản xuất thể hiện _____”
A. Ở quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất/ quan hệ trong phân phối sản phẩm
B. Ở quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
C. Ở quan hệ trong tổ chức sản xuất/ quan hệ trong phân phối
D. Ở quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất/ quan hệ trong tổ chức sản xuất/quan hệ trong
phân phối sản phẩm
Câu 99: Câu nói “Trong tương lai khoa học sẽ trở thành Lực lượng sản xuất trực tiếp”
là của ai?
A. Hồ Chí Minh
B. Ph. Ăng ghen
C. V. Lênin
D. C. Mác
Câu 100: Cơ sở hạ tầng của một xã hội nhất định bao gồm?
A. Quan hệ sản xuất thống trị và Quan hệ sản xuất tàn dư của các xã hội trước đó
B. Quan hệ sản xuất tàn dư của xã hội cũ và Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội
tương lai
C. Quan hệ sản xuất thống trị - Quan hệ sản xuất tàn dư của các xã hội trước đó -
Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội tương lai 
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 101: Hình thái kinh tế - xã hội là gì?
A. Một phạm trù của Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chỉ một xã hội cụ thể trong một giai đoạn nhất định của lịch sử
C. Với các mặt cơ bản là Lực lượng sản xuất, Quan hệ sản xuất, Kiến trúc thượng tầng
dựng trên những Quan hệ sản xuất
D. Tất cả các phương án trên
Câu 102: Tại sao trong một cơ sở hạ tầng nhất định lại có nhiều kiểu Quan hệ sản
xuất cùng tồn tại?
A. Do Quan hệ sản xuất tàn dư của các xã hội cũ quy định
B. Do Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội tương lai quy định
C. Do có nhiều trình độ khác nhau của Lực lượng sản xuất đang tồn tại quy định 
D. Do Quan hệ sản xuất thống trị quy định
Câu 103: Cơ sở hạ tầng là gì?
A. Toàn bộ những Quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của 1 xã hội nhất định 
B. Là cơ cấu chính trị của 1 xã hội nhất định
C. Là quan hệ giữa người với tự nhiên trong sản xuất ở 1 xã hội nhất định
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 104: Cơ sở hạ tầng có những chức năng nào?
A. Thông qua các Quan hệ sản xuất, Lực lượng sản xuất từ khả năng trở thành hiện
thực/ Là nền móng của cơ cấu chính trị văn hóa của xã hội 
B. Duy trì bảo vệ Kiến trúc thượng tầng
C. Phản ánh Kiến trúc thượng tầng
D. Các phương án trên đều sai
Câu 105: Kiến trúc thượng tầng là gì?
A. Toàn bộ những tư tưởng xã hội
B. Các thiết chế tương ứng với các tư tưởng, các quan hệ nội tại thượng tầng
C. Là sự phản ánh và được dựng trên một cơ sở hạ tầng nhất định
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 106: Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về “Sự phát triển của xã hội là quá trình
lịch sử tự nhiên”?
A. Là do sự tác động của các quy luật khách quan
B. Là do ý muốn của thượng đế
C. Do sự tác động của quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ Lực
lượng sản xuất; quy luật Cơ sở hạ tầng quyết định Kiến trúc thượng tầng 
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 107: Chủ trương Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri
thức của Đảng cộng sản Việt Nam là nhằm:
A. Hoàn thiện nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Tạo lập quan hệ sản xuất mới
C. Phát triển lực lượng sản xuất tạo tiền đề vật chất cho chủ nghĩa xã hội 
D. Do ý muốn chủ quan của Đảng
Câu 108: Bản chất của xã hội do những quan hệ nào quy định?
A. Lực lượng sản xuất và Kiến trúc thượng tầng
B. Cơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng tầng
C. Tồn tại xã hội và Ý thức xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 109: Chức năng của Kiến trúc thượng tầng là gì?
A. Duy trì,bảo vệ, phát triển cơ sở hạ tầng sinh ra nó 
B. Phản ánh cơ sở hạ tầng
C. Bảo vệ kết cấu chính trị
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 110: Giai cấp là 1 hiện tượng xã hội có nguyên nhân kinh tế vì:
A. Nguyên nhân trực tiếp sinh ra giai cấp là chế độ tư hữu. 
B. Giai cấp xuất hiện là do LLSX quy định
C. Giai cấp chỉ tồn tại trong những giai đoạn nhất định của lịch sử
D. Các phương án đều đúng
Câu 111: Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về “Sự phát triển của xã hội là quá trình
lịch sử tự nhiên”?
A. Là do sự tác động của các quy luật khách quan
B. Là do ý muốn của thượng đế
C. Do sự tác động của quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ Lực
lượng sản xuất; quy luật Cơ sở hạ tầng quyết định Kiến trúc thượng tầng 
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 112: Ý thức xã hội là gì?
A. Toàn bộ những tư tưởng xã hội
B. Phản ánh của tồn tại xã hội trong một giai đoạn nhất định của lịch sử
C. Có tính kế thừa
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 113: Con người là gì?
A. Chỉ là chủ thể nhận thức
B. Là Sự thống nhất của mặt sinh học và mặt xã hội 
C. Thuần túy ở bản chất xã hội
D. Chỉ là chủ thể hoạt động thực tiễn
Câu 114: Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu dưới đây:
 “Cách mạng xã hội ….. trong quá trình phát triển của xã hội , ở đó diễn ra …. Từ
một … xã hội này sang một hình thái xã hội khác ….”
A. Là một bước nhảy vọt vĩ đại / sự thay đổi căn bản/ hình thái/ cao hơn 
B. Là một bước nhảy vọt vĩ đại / sự thay đổi căn bản/ chế độ/ cao hơn
C. Là một bước nhảy vọt vĩ đại / sự thay đổi / hình thái/ cao hơn
D. Hiện tượng/ sự thay đổi căn bản/ hình thái/ cao hơn
Câu 115: Tồn tại xã hội là gì?
A. Các nhân tố tất yếu của sản xuất và đời sống
B. Bao gồm Môi trường tự nhiên, dân số, phương thức sản xuất
C. Là mặt vật chất của đời sống xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 116: Cấu trúc của Ý thức xã hội bao gồm:
A. Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính
B. Lí luận khoa học
C. Tâm lý xã hội và Hệ tư tưởng xã hội 
D. Phong tục, thói quen
Câu 117: Tính chất và hiệu quả của tác động của Ý thức xã hội đến Tồn tại xã hội phụ
thuộc vào những yếu tố nào?
A. Mức độ đúng đắn của tư tưởng với hiện thực
B. Lập trường và vai trò lịch sử của giai cấp đề ra tư tưởng
C. Mức độ truyền bá của tư tưởng trong quần chúng
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 118: Câu dưới đây của ai:
“Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa của các quan hệ xã hội”
A. Karl Marx 
B. Engels
C. Hồ Chí Minh
D. Lenin
Câu 119: Tính độc lập tương đối của Ý thức xã hội?
A. Biểu hiện ở sự lạc hậu của ý thức xã hội so với tồn tại xã hội
B. Có tính vượt trước tồn tại xã hội
C. Có sự kế thừa tư tưởng của các thời đại trước
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 120: Tính độc lập tương đối của Ý thức xã hội thể hiện qua:
A. Tính kế thừa/ tính lạc hậu
B. Tính vượt trước/ tính kế thừa
C. Tính lạc hâu/ tính vượt trước
D. Tính lạc hậu/ tính vượt trước/ tính kế thừa
Câu 121: Mối quan hệ biện chứng giữa Tồn tại xã hội và Ý thức xã hội là:
A. Quan hệ gữa Vật chất và Ý thức trong đời sống xã hội
B. Được hình thành trong hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức
C. Sự tác động hai chiều giữa TTXH và YTXH
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 122: Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội là phạm trù được áp dụng: 
A. Cho mọi xã hội trong lịch sử 
B. Cho một xã hội cụ thể 
C. Cho xã hội tư bản chủ nghĩa 
D. Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa 
Câu 123: C.Mác viết: "Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế - xã hội là
một quá trình lịch sử - tự nhiên", theo nghĩa: 
A. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội cũng giống như sự phát triển của tự
nhiên không phụ thuộc chủ quan của con người. 
B. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo quy luật khách quan của
xã hội. 
C. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội ngoài tuân theo các quy luật chung
còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc. 
D. Cả ba đáp án đều đúng. 
Câu 124: Quan hệ sản xuất bao gồm: 
A. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con người 
B. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất, lưu thông, tiêu
dùng hàng hoá 
C. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất 
D. Quan hệ giữa người với người trong đời sống xã hội
Câu 125: Câu nói sau đây của V.I.Lênin là trong tác phẩm nào: "Chỉ có đem quy
những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất, và đem quy những quan hệ sản xuất
vào trình độ của những lực lượng sản xuất thì người ta mới có được cơ sở vững chắc để
quan niệm sự phát triển của những hình thái xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên". 
A. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ - xã
hội ra sao. 
B. Nhà nước và cách mạng xã hội. 
C. Bệnh ấu trĩ tả khuynh và tính tiểu tư sản. 
D. Không có tác phẩm nào. 
Câu 126: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở ? 
A. Trình độ công cụ lao động và con người lao động 
B. Trình độ tổ chức và phân công lao động xã hội. 
C. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất. 
D. Tất cả đều đúng. 
Câu 127: Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta, chúng ta phải:
A. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất trước, sau đó xây dựng lực lượng sản xuất
phù hợp. 
B. Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, sau đó xây dựng quan hệ sản xuất
phù hợp. 
C. Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng sản xuất với xác lập quan hệ sản xuất phù
hợp. 
D. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất tư bản trước, sau đó xây dựng lực lượng sản
xuất công phù hợp. 
Câu 128: Mối quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế và lĩnh vực chính trị của xã hội được khái
quát trong quy luật nào? 
A. Quy luật và mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng. 
B. Quy luật đấu tranh giai cấp. 
C. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội. 
D. Cả A, B và C 
Câu 129: Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất: 
A. Là mục đích tự thân của chủ nghĩa xã hội. 
B. Là kết quả của trình độ xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất. 
C. Là mục tiêu của lý tưởng cộng sản. 
D. Cả A và C
Câu 130: Quốc gia nào sau đây trong lịch sử đã từng phát triển bỏ qua một vài hình
thái kinh tế- xã hội? 
A. Nga và Ucraina 
B. Hoa Kỳ, Ôtxtrâylia và Việt Nam 
C. Việt Nam và Nga 
D. Đức và Italia 
Câu 131: Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội: 
A. ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội 
B. tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội 
C. ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội 
D. ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội
Câu 132: Theo quan điểm duy vật lịch sử, ý kiến sau đây đúng hay sai? Vì sao? 
“Vì quan hệ sản xuất phải phụ thuộc tất yếu vào trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất; do vậy, với bất cứ một sự biến đổi nào trong lực lượng sản xuất cũng ngay lập
tức dẫn tới sự biến đổi trong quan hệ sản xuất” 
A. Đúng. Vì: quan hệ sản xuất phụ thuộc vào lực lượng sản xuất. 
B. Đúng. Vì: quan hệ sản xuất chỉ là hình thức kinh tế của quá trình sản xuất, nó luôn
phải biến đổi cho sự phù hợp với nội dung vật chất của quá trình đó – tức lực lượng sản
xuất. 
C. Sai. Vì: quan hệ sản xuất phụ thuộc vào lực lượng sản xuất nhưng nó có tính độc
lập tương đối. 
D. Sai. Vì: trong thực tế không đúng như vậy.

Tuần 1
Câu 1: Triết học xuất hiện như thế nào?
A. Do nhu cầu của đời sống xã hội
B. Khi con người có khả năng khái quát
C. Khi xã hội có sự phân chia lao động trí óc và lao động chân tay và có sự phân chia
thành giai cấp
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Quan điểm “Duy vật” cho rằng:
A. Ý thức có trước và quyết định vật chất
B. Vật chất có trước và quyết định ý thức
C. Con người có khả năng nhận thức thế giới
D. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
Câu 3: Phát minh khoa học nào sau đây là căn cứ chứng minh cho sự chuyển hóa các
hình thức vận động, tính vô cùng,vô tận của thế giới?
A. Thuyết tế bào
B. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
C. Thuyết Tiến hóa của Darwin
D. Thuyết nguyên tử của Democrit
Câu 4: Quá trình Mác Ăng-ghen hình thành và phát triển học thuyết Mác Lênin gồm
mấy giai đoạn?
A. Năm
B. Ba
C. Bốn
D. Hai
Câu 5: Chủ nghĩa Mác ra đời là tất yếu hợp quy luật vì:
A. Đòi hỏi của thực tiễn xã hội và của phong trào công nhân là phải có lí luận soi
đường 
B. Dựa trên những thành tựu của khoa học tự nhiên thế kỉ 19
C. Dựa trên những giá trị của triết học cổ điển Đức, KTCT học cổ điển Anh và
CNXH không tưởng phê phán Pháp
D. Cả 3 phương án trên
Câu 6: Thực tiễn xã hội châu Âu thế kỉ 19 là tiền đề kinh tế - xã hội cho học thuyết
Mác ra đời có những đặc điểm nào?
A. Phương thức sản xuất TBCN đã hình thành đầy đủ
B. Quan hệ sản xuất TBCN bộc lộ rõ bản chất là quan hệ bóc lột lao động làm thuê
C. Phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ ở châu Âu
D. Tất cả các phương án trên
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng nhất về “Thế giới quan”?
A. Là quan niệm của con người về thế giới
B. Có hạt nhân là triết học
C. Là sự hoà nhập giữa tri thức và niềm tin
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 8: Trước năm 1844 là thời kì Mác và Ăng-ghen:
A. Đề xuất những nguyên lí cơ bản của Học thuyết Mác
B. Chuyển biến lập trường từ duy tâm sang duy vật, từ dân chủ tư sản sang lập trường
CSCN
C. Bổ sung và phát triển Lí luận
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 9: Các nhà “Khả tri” cho rằng:
A. Vật chất có trước và quyết định ý thức
B. Ý thức có trước và quyết định vật chất
C. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
D. Con người có khả năng nhận thức thế giới
Câu 10: Triết học là gì?
A. Khoa học của các khoa học
B. Quan điểm chung về thế giới
C. Là thế giới quan
D. Hệ thống quan điểm chung nhất về thế giới; về vị trí, vai trò của con người trong thế giới
Câu 11: Lãnh đạo cuộc cách mạng tháng 10 Nga năm 1917 là ai?
A. Karl Marx
B. Hồ Chí Minh
C. Engels
D. V.I. Lenin
Câu 12: Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
A. Câu hỏi con người có khả năng nhận thức thế giới hay không
B. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
C. Câu hỏi giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào quyết định cái nào
D. Sự khẳng định vật chất có trước và quyết định ý thức
Câu 13: Đối tượng của triết học Mác Lênin là gì?
A. Tất cả các lĩnh vực
B. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
C. Không có đối tượng riêng
D. Là khoa học của mọi khoa học
Câu 14: Các nhà “Bất Khả tri” cho rằng:
A. Vật chất có trước và quyết định ý thức
B. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
C. Con người có khả năng nhận thức thế giới
D. Ý thức có trước và quyết định vật chất
Câu 15: Chủ nghĩa xã hội không tưởng có hạn chế là:

A. Tìm ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân


B. Chỉ có trong thần thoại, cổ tích
C. Chỉ ra được con đường giải phóng xã hội là đi lên chủ nghĩa cộng sản
D. Không chỉ ra được con đường và lực lượng xã hội có thể giải phóng loài người khỏi áp bức
bóc lột
Câu 16: Phát minh khoa học nào sau đây chứng minh cho quan điểm DVBC 
về nguồn gốc tự nhiên của loài người?
A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
B. Thuyết tế bào và Thuyết Tiến hóa của Darwin
C. Thuyết Tiến hóa của Darwin
D. Thuyết nguyên tử của Democrit
Câu 17: Thế kỉ 19 ở châu Âu, phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa:
A. Là PTSX lạc hậu
B. Là PTSX mới ra đời
C. Là PTSX tiên tiến của thời đại đó
D. Là PTSX của xã hội tương lai
Câu 18: Triết học Marx trực tiếp kế thừa:
A. CNXH không tưởng phê phán Pháp thế kỉ 19
B. Triết học thời cổ đại
C. Triết học cổ điển Đức
D. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
Câu 19: Quan điểm “Duy tâm” cho rằng:
A. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
B. Con người có khả năng nhận thức thế giới
C. Vật chất có trước và quyết định ý thức
D. Ý thức có trước và quyết định vật chất
Câu 20: Triết học là gì?
A. Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh tồn tại xã hội
B. Là hạt nhân của thế giới quan
C. Là hệ thống quan điểm chung nhất về thế giới; về vị trí, vai trò của con người
trong thế giới
D. Tất cả các quan điểm trên
Câu 21: Chủ nghĩa Mác – Lê nin là hệ thống quan điểm và học thuyết khoa học gồm:
A. Ba bộ phận hợp thành là triết học cổ điển Đức, KTCT cổ điển Anh và CNXH không
tưởng phê phán
B. Ba bộ phận hợp thành là triết học, KTCT và CNXH không tưởng
C. Ba bộ phận hợp thành là triết học Heghen, Triết học của Phoi-ơ-Bắc và KTCT của
Adam Smith
D. Ba bộ phận hợp thành là Triết học, KTCT và CNXHKH
Câu 22: Phương pháp siêu hình là gì?
A. Cách thức người ta sử dụng để đạt mục đích
B. Cách nghiên cứu thế giới trong liên hệ vận động phát triển
C. Cách nghiên cứu thế giới trong sự cô lập tĩnh tại
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 23: Chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
A. Là hệ thống quan điểm và học thuyết khoa học do C.Mác, Ph.Ăng-ghen sáng lập và
V.I.Lênin phát triển; Là sự kế thừa phát triển những giá trị của lịch sử tư tưởng nhân loại,
trên cơ sở thực tiễn của thời đại;
B. Khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao động và
giải phóng con người
C. Là thế giới quan và phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 24: Chủ nghĩa Marx - Lenin trực tiếp kế thừa:
A. Triết học cổ điển Đức
B. CNXH không tưởng phê phán Pháp thế kỉ 19
C. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 25: Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng cộng sản ra đời năm nào?
A. 1842
B. 1844
C. 1847
D. 1848
Câu 26: Tác phẩm Nhà nước và Cách mạng là của tác giả nào?
A. V.Lênin
B. F.Ăng-ghen
C. C.Mác
D. Platon
Câu 27: Chủ nghĩa Mác – Lênin ra đời khi nào, ở đâu?
A. Châu Á, thế kỉ 19
B. Châu Âu, thế kỉ 19
C. Nước Đức, thế kỉ 19
D. Châu Âu, thế kỉ 18
Câu 28: Phong trào công nhân ở châu Âu thế kỉ 19 phản ánh mâu thuẫn nào sau đây?
A. Mâu thuẫn giữa Tư sản và Vô sản
B. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX của phương thức sản xuất TBCN
C. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX của phương thức sản xuất TBCN, mâu thuẫn giữa Tư
sản và Vô sản
D. Mâu thuẫn giữa Kiến trúc thượng tầng và Cơ sở hạ tầng
Câu 29: Phương pháp biện chứng là gì?
A. Cách thức người ta sử dụng để đạt mục đích
B. Cách nghiên cứu thế giới trong liên hệ vận động phát triển
C. Cách nghiên cứu thế giới trong sự cô lập tĩnh tại
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 30: Chủ nghĩa Mác – Lê nin là hệ thống quan điểm và học thuyết khoa học do:
A. C.Mác sáng lập, Ăng-ghen và Lênin bổ sung phát triển
B. C.Mác, Ph.Ăng-ghen sáng lập và V.I.Lênin phát triển
C. Lê nin sáng lập
D. C.Mác và Lê nin sáng lập, Ăng-ghen bổ sung phát triển
Câu 31: Chủ nghĩa xã hội khoa học khác CNXH không tưởng ở chỗ:
A. Chỉ ra được con đường giải phóng xã hội là đi lên chủ nghĩa cộng sản
B. Mô tả một xã hội tốt đẹp
C. Phản ánh mơ ước giải phóng của con người
D. Không chỉ ra được con đường và lực lượng xã hội có thể giải phóng loài người khỏi áp
bức bóc lột
Câu 32: Triết học là gì?
A. Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh tồn tại xã hội
B. Là hạt nhân của thế giới quan
C. Là hệ thống quan điểm chung nhất về thế giới; về vị trí, vai trò của con người
trong thế giới
D. Tất cả các quan điểm trên

Tuần 2
Câu 1: “Ý thức” được sinh ra và tồn tại ở:
A. Bộ não người
B. Bên ngoài con người
C. Tách rời não người
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Theo quan điểm duy tâm, Ý thức của con người là:
A. Sản phẩm của vật chất
B. Có tính xã hội và tính sáng tạo
C. Là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối
D. Sự phản ánh của thế giới khách quan vào não người
Câu 3: Chọn đáp án đúng cho sự sắp xếp của các hình thức vận động theo thứ tự từ
thấp đến cao?
A. 1. Vận động cơ học/ 2. Vận động vật lí / 3. Vận động sinh học/ 4. Vận động xã
hội/ 5. Vận động hóa học
B. 1. Vận động vật lí/ 2. Vận động cơ học/ 3. Vận động sinh học/ 4. Vận động xã hội/
5. Vận động hóa học
C. 1. Vận động cơ học/ 2. Vận động vật lí / 3. Vận động hóa học/4. Vận động sinh
học/ 5. Vận động xã hội 
D. 1. Vận động vật lí/ 2. Vận động cơ học/ 3. Vận động sinh học/ 4. Vận động xã hội/
5. Vận động hóa học
Câu 4: “Vật chất là lửa” là quan điểm của ai?
A. Heraclit
B. Aristot
C. Platon
D. Democrit
Câu 5: Hạn chế chung của các quan niệm trước Mác về vật chất là gì?
A. Coi vật chất là vật cụ thể, hữu hình, cảm tính
B. Coi vật chất là nguyên tử
C. Coi vật chất và cái vô hạn
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 6: Nguyên nhân của cuộc khủng hoảng trong triết học duy vật đầu thế kỉ 20 là gì?
A. Coi vật chất là vật cụ thể
B. Tôm-xơn phát hiện ra điện tử
C. Thuyết tương đối của Einstein (1905)
D. Quan niệm Vật chất là nguyên tử, vận động, không gian thời gian, vật chất là tách rời
nhau
Câu 7: Quan điểm “Duy tâm” cho rằng:
A. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
B. Ý thức là sản phẩm của vật chất có tổ chức cao là bộ não người
C. Ý thức là sự phản ánh của thế giới khách quan vào óc người trên cơ sở của lao động và
ngôn ngữ
D. Ý thức là cái có trước và quyết định vật chất
Câu 8: Theo quan điểm “Duy vật biện chứng”, vận động có mấy hình thức?
A. 4 hình thức
B. 3 hình thức
C. 5 hình thức
D. 2 hình thức
Câu 9: “Vận động là phương thức tồn tại của vật chất”, điều này có nghĩa là gì?
A. Vận động là tương đối
B. Vận động không có quan hệ với vật chất
C. Vận động là hình thức của sự vật
D. Thông qua vận động mà vật chất biểu hiện sự tồn tại của mình
Câu 10: Chọn phương án đúng khi nói về quan điểm “Duy vật biện chứng”?
A. Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người 
B. Không gian, thời gian, vận động và vật chất tách rời nhau
C. Ý thức có trước và quyết định vật chất
D. Nguyên nhân vận động nằm ngoài sự vật

Câu 11: Chọn phương án đúng khi nói về quan điểm “Duy vật siêu hình”?
A. Không gian, thời gian, vận động và vật chất tách rời nhau 
B. Nguyên nhân vận động là do thượng đế
C. Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người
D. Ý thức có trước và quyết định vật chất
Câu 12: Chọn đáp án đúng khi nói về “Sự tác động trở lại của ý thức đối với vật
chất”?
A. Phải thông qua hoạt động của con người
B. Có thể thúc đẩy điều kiện vật chất phát triển
C. Có thể kìm hãm sự phát triển của điều kiện vật chất
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 13: Ý thức là gì?
A. Sản phẩm của vật chất có tổ chức cao là bộ não người
B. Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Sự phản ánh của thế giới khách quan vào óc người trên cơ sở của lao động và ngôn
ngữ
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 14: Ý thức của con người có chức năng:
A. Ghi nhớ
B. Tư duy/ Suy nghĩ
C. Điều khiển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Chọn phương án đúng khi nói về “Vận động” theo quan điểm Duy vật biện
chứng?
A. Vận động chỉ là sự dịch chuyển vị trí của vật thể trong không gian
B. Vận động là mọi biến đổi nói chung 
C. Vật chất chỉ có 1 hình thức tồn tại là vận động
D. Vận động có nguyên nhân bên ngoài
Câu 16: Nội dung nào không có trong định nghĩa Vật chất của Lênin?
A. Tồn tại phụ thuộc vào cảm giác 
B. Đem lại cho con người cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại,
phản ánh
C. Tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác
D. Vật chất là 1 phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan
Câu 17: Nguồn gốc “Vật chất của ý thức” là gì?
A. Não người – nơi sinh ra ý thức
B. Thế giới khách quan – nội dung của ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ - hai sức kích thích làm cho ý thức ra đời và phát triển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 18: Vật chất có những phương thức và hình thức tồn tại nào?
A. Vận động, không gian và thời gian
B. Không gian, thời gian
C. Vận động
D. Thời gian
Câu 19: “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất”, điều này có nghĩa là gì?
A. Vận động của vật chất là tự thân vận động
B. Nguyên nhân vận động nằm bên trong sự vật
C. Vận động là do sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố trong lòng sự vật gây nên
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 20: Quan niệm cho rằng “Vật chất - vận động - không gian và thời gian tách rời
nhau” là lập trường nào?
A. Duy vật
B. Duy vật biện chứng
C. Duy tâm
D. Duy vật siêu hình
Câu 21: Sự vật có những đặc tính nào sau đây?
A. Tồn tại khách quan không phụ thuộc vào cảm giác
B. Có lúc sinh ra, tồn tại rồi mất đi
C. Có nhiều thuộc tính, trong đó có thuộc tính tồn tại khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 22: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn chỉnh định nghĩa “Vật chất”
“Vật chất là …… triết học dùng để chỉ thực tại khách quan……cho con người trong
cảm giác, được cảm giác của chúng ta ……, tồn tại …… vào cảm giác”
A. Được đem lại/ chép lại, chụp lại, phản ánh/ không phụ thuộc
B. Một phạm trù triết học/ được đem lại/ chép lại, chụp lại, phản ánh / phụ thuộc
C. Một phạm trù/ được đem lại/ chép lại, chụp lại, phản ánh/ không phụ thuộc 
D. Một phạm trù triết học/ chép lại, chụp lại/ không phụ thuộc
Câu 23: Đứng im là gì?
A. Là sự vận động trong thăng bằng
B. Chỉ đối với 1 hình thức vận động
C. Là tương đối
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 24: Chọn phương án đúng:
A. Ý thức và vật chất là vĩnh hằng bất biến
B. Ý thức là đặc tính của mọi sự vật hiện tượng
C. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan 
D. Ý thức và vật chất đều tồn tại khách quan
Câu 25: Đặc tính cơ bản của vật chất là gì?
A. Vô tận
B. Chủ quan
C. Tuyệt đối
D. Khách quan
Câu 26: Quan hệ giữa vận động và đứng im là gì?
A. Quan hệ giữa cái tuyệt đối và cái tương đối
B. Quan hệ giữa vật chất và sự vật
C. Quan hệ giữa hai thuộc tính của sự vật
D. Các phương án đều đúng
Câu 27: Chọn phương án đúng khi nói về quan điểm “Duy tâm”?
A. Không gian, thời gian, vận động và vật chất tách rời nhau
B. Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người
C. Ý thức có trước và quyết định vật chất
D. Nguyên nhân vận động nằm ngoài sự vật
Câu 28: Phản ánh là:
(Tìm phương án sai)
A. Đặc tính của mọi vật chất
B. Hình ảnh của sự vật, hiện tượng 
C. Là dấu vết của sự tác động giữa các hệ thống vật chất
D. Sản phẩm của ý niệm tuyệt đối
Câu 29: Theo quan điểm “Duy vật biện chứng”, không gian là gì?
A. Kết cấu, độ dài ngắn, cao thấp
B. Thuộc tính về kết cấu, độ dài ngắn, cao thấp của các sự vật hiện tượng
C. Có trường tính
D. Khoảng trống
Câu 30: Nguyên nhân của cuộc khủng hoảng trong quan niệm về vật chất đầu thế kỉ
XX là gì?
A. Rơn-ghen tìm ra tia X
B. Anh-xtanh phát minh ra Thuyết tương đối
C. Quan niệm coi vật chất là vật cụ thể, tách rời vận động, không gian và thời gian 
D. Tôm-xơn tìm ra điện tử
Câu 31: Bản chất của Ý thức là:
(Chọn phương án sai)
A. Có tính khách quan
B. Có tính sáng tạo 
C. Có tính chủ quan
D. Có tính xã hội
Câu 32: Quan điểm “Duy vật biện chứng” cho rằng:
A. Đứng im là không vận động
B. Vận động và đứng im tách rời nhau
C. Đứng im là tương đối, vận động là tuyệt đối 
D. Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối
Câu 33: Vật chất là gì ?
A. Ngũ hành
B. Nguyên tử
C. Thuộc tính tồn tại khách quan của các sự vật hiện tượng 
D. Vật cụ thể
Câu 34: “Vật chất là nước” là quan điểm của ai?
A. Talet 
B. Aristot
C. Lênin
D. Platon
Câu 35: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
A. Nguyên nhân vận động nằm ngoài sự vật
B. Vận động là sự dịch chuyển vị trí của các vật thể trong không gian
C. Vật chất chỉ có một hình thức tồn tại là vận động
D. Vận động là mọi biến đổi nói chung
Câu 36: Nội dung của“Ý thức” là do đâu?
A. Thế giới khách quan quy định
B. Cảm giác quy định
C. Ý niệm tuyệt đối quy định
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 37: “Vật chất là nguyên tử” là quan điểm của ai?
A. Aristot
B. Platon
C. Democrit
D. Heraclit
Câu 38: Chọn đáp án đúng khi nói về “Không gian và thời gian”?
A. Là những hình thức tồn tại của vật chất
B. Đều phụ thuộc vào tốc độ, khối lượng và trường hấp dẫn
C. Khách quan, vô hạn
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 39: Mối quan hệ biện chứng giữa “Vật chất” và “Ý thức” thể hiện như thế nào?
A. Vật chất quyết định ý thức và ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động
của con người
B. Vật chất quyết định ý thức
C. Ý thức và vật chất tác động lẫn nhau
D. Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động của con người
Câu 40: Theo quan điểm Duy vật biện chứng “Vật chất” là gì?
A. Vật chất là thuộc tính tồn tại khách quan của các sự vật hiện tượng
B. Vật chất là các vật cụ thể hữu hình cảm tính
C. Vật chất là phạm trù triết học
D. Vật chất là nước, lửa, không khí …
Câu 41: Định nghĩa Vật chất của Lênin ra đời năm nào?
A. 1905
B. 1909
C. 1917
D. 1897
Tuần 3
Câu 1: Mối liên hệ có những tính chất nào?
A. Khách quan/ phổ biến
B. Khách quan/ phổ biến/ không ngang bằng nhau
C. Quanh co/ phức tạp
D. Khách quan/ phổ biến/ kế thừa
Câu 2: Quan điểm Biện chứng duy vật cho rằng:
A. Cảm giác là cơ sở của các mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng
B. Các sự vật và hiện tượng có mối liên hệ qua lại, tác động, quy định ảnh hưởng và có
thể chuyển hoá lẫn nhau
C. Cái quyết định mối liên hệ, sự chuyển hoá...là một lực lượng tinh thần siêu nhiên tồn
tại bên ngoài con người
D. Sự liên hệ và ràng buộc lẫn nhau của sự vật hiện tượng có tính ngẫu nhiên
Câu 3: Quan điểm Duy tâm chủ quan cho rằng:
A. Các sự vật và hiện tượng có mối liên hệ qua lại, tác động, quy định ảnh hưởng và có
thể chuyển hoá lẫn nhau
B. Sự liên hệ và ràng buộc lẫn nhau của sự vật hiện tượng có tính ngẫu nhiên
C. Cái quyết định mối liên hệ, sự chuyển hoá...là một lực lượng tinh thần siêu nhiên tồn
tại bên ngoài con người
D. Cảm giác là cơ sở của các mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng
Câu 4: Chọn đáp án đúng khi nói về Phép biện chứng duy vật?
A. Là môn khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự
nhiên, xã hội loài người và tư duy
B. Có đối tượng là toàn bộ thế giới tinh thần
C. Là biện chứng của giới tự nhiên
D. Là biện chứng của ý niệm
Câu 5: Tìm phương án sai trong các luận điểm sau:
A. Phát triển là sự thay đổi số lượng của từng loại sự vật
B. Phát triển là phạm trù khái quát sự vận động đi lên của sự vật mà đặc trưng của nó là
cái cũ mất đi cái mới ra đời
C. Mối liên hệ là khách quan, vốn có của các sự vật, hiện tượng
D. Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng có tính khách quan, tính đa dạng, tính phổ biến
Câu 6: Mối liên hệ là gì?
A. Là nguyên nhân của sự chuyển hóa các sự vật
B. Là sự tác động lẫn nhau, sự quy định lẫn nhau giữa các mặt của sự vật
C. Là khách quan và phổ biến
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Các quan điểm Toàn diện - Lịch sử cụ thể - Phát triển có cơ sở lí luận là gì?
A. Nguyên lí về sự phát triển
B. Nguyên lí về mối liên hệ phổ biến
C. Tính không tách rời của vật chất - vận động- không gian và thời gian
D. Tất cả các phương án trên
Câu 8: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng "Mối quan hệ giữa nội dung và hình
thức" thể hiện ở chỗ:
A. Sự vật hiện tượng là thể thống nhất của nội dung và hình thức trong đó nội dung
quyết định hình thức, hình thức có tính độc lập tương đối và có thể tác động trở lại nội
dung
B. Nội dung và hình thức gắn bó không tách rời nhau; một nội dung chỉ có một hình thức
nhất định
C. Nội dung tương đối ổn định còn hình thức luôn luôn thay đổi
D. Một nội dung do hình thức quyết định
Câu 9: Hãy chọn 1 đáp án đúng để điền vào câu sau: "_____tồn tại trong _____và
thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình"
A. Cái chung / cái đơn nhất
B. Cái riêng / cái chung
C. Cái đơn nhất/ cái riêng
D. Cái chung/ cái riêng
Câu 10: Chọn đáp án đúng khi nói về Cái riêng và cái chung theo quan điểm Duy vật
biện chứng?
A. Cái chung là thuộc tính của sự vật lắp lại ở các sự vật khác
B. Cái chung tồn tại trong những cái riêng
C. Cái chung và cái đơn nhất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 11: Cái riêng là gì?
A. Là cái đơn nhất
B. Phạm trù triết học chỉ một sự vật một quá trình riêng lẻ nhất định.
C. Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, không lắp lại ở đâu khác
D. Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, lắp lại trong nhiều sự vật khác
Câu 12: Quan điểm Biện chứng duy tâm khách quan cho rằng:
A. Các sự vật và hiện tượng có mối liên hệ qua lại tác động, ảnh hưởng và chuyển hoá
lẫn nhau
B. Sự liên hệ và ràng buộc lẫn nhau của sự vật hiện tượng có tính ngẫu nhiên
C. Cảm giác là cơ sở của các mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng
D. Cái quyết định mối liên hệ, sự chuyển hoá...là một lực lượng tinh thần siêu nhiên tồn
tại bên ngoài con người
Câu 13: Theo quan điểm Duy vật biện chứng, Phạm trù là gì?
A. Là những khái niệm rộng phản ánh thuộc tính bản chất chung nhất của các sự vật hiện
tượng.
B. Có nội dung thường xuyên thay đổi
C. Vừa là kết quả vừa là công cụ của nhận thức
D. Tất cả các phương án trên
Câu 14: Chọn đáp án đúng khi nói về Tất nhiên?
A. Cái do nguyên nhân cơ bản bên trong kết cấu vật chất quyết định, trong những điều
kiện nhất định phải xảy ra đúng như thế, không thể khác
B. Cái có thể xuất hiện cũng có thể không
C. Cái lắp lại ở nhiều sự vật khác nhau
D. Cái do ngẫu hợp của hoàn cảnh tạo nên
Câu 15: Cho rằng “Các sự vật vừa tồn tại khách quan, vừa quy định và chuyển hoá
lẫn nhau” là quan điểm nào?
A. Là quan điểm biện chứng
B. Là quan điểm duy vật siêu hình
C. Là quan điểm duy vật biện chứng
D. Là quan điểm duy tâm
Câu 16: Cái chung là gì?
A. Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, lắp lại trong nhiều sự vật khác
B. Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, không lắp lại ở đâu khác
C. Phạm trù triết học chỉ một sự vật một quá trình riêng lẻ nhất định
D. Là cái đơn nhất
Câu 17: Tính chất mâu thuẫn của bản chất và hiện tượng thể hiện ở chỗ:
A. Bản chất phản ánh cái chung cái tất yếu còn hiện tượng phản ánh cái cá biệt
B. Bản chất là mặt bên trong, hiện tượng là mặt bề ngoài của hiện thực
C. Bản chất tương đối ổn định, hiện tượng biến đổi nhanh hơn
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 18: Phép biện chứng duy tâm của Hêghen có đặc trưng nào sau đây?
A. Biện chứng của ý niệm tuyệt đối
B. Ngây thơ chất phác
C. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng
duy vật
D. Giản đơn, máy móc
Câu 19: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Khả năng và hiện thực tồn tại trong quan hệ chặt chẽ không tách rời nhau, luôn chuyển
hóa lẫn nhau
B. Cùng một điều kiện, ở cùng một sự vật có thể tồn tại một số khả năng
C. Khi có điều kiện mới sẽ xuất hiện những khả năng mới
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 20: Phát triển là gì?
A. Có tính chủ quan
B. Sự vận động theo chiều hướng đi lên, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện hơn mà đặc
trưng là cái cũ mất đi cái mới ra đời
C. Sự vận động đi lên theo đường thẳng
D. Sự vận động theo chu kì khép kín
Câu 21: Phép biện chứng duy vật của Mác có đặc trưng nào sau đây?
A. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng
duy vật
B. Biện chứng của ý niệm tuyệt đối
C. Ngây thơ chất phác
D. Giản đơn, máy móc
Câu 22: Hiện tượng là gì?
A. Tổng hợp tất cả những mặt những mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định ở bên trong
sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật
B. Biểu hiện ra bên ngoài của những mặt, những mối liên hệ làm nên sự vật
C. Những mối liên hệ bên ngoài sự vật
D. Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
Câu 23: Quan niệm Duy vật biên chứng cho rằng:
A. Sự vật hiện tượng tồn tại biệt lập, không vận động, không phát triển
B. Mọi sự vật hiện tượng tồn tại trong sự liên hệ , tác động qua lại lẫn nhau
C. Các sự vật của thế giới không có sự ràng buộc lẫn nhau
D. Liên hệ của sự vật hiện tượng là chủ quan và phổ biến
Câu 24: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm Duy vật biện chứng?
A. Cái riêng tồn tại trong cái chung
B. Cái chung tồn tại trong cái riêng
C. Cái đơn nhất tồn tại trong cái chung
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 25: Phép biện chứng thời cổ đại có đặc trưng nào sau đây?móc
B. Biện chứng của ý niệm tuyệt đối
C. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng
duy vật
D. Ngây thơ chất phác
Câu 26: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Biện chứng chủ quan quy định biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan không có liên hệ với biện chứng khách quan
C. Biện chứng chủ quan chính là biện chứng của thế giới hiện thực khách quan
D. Biện chứng khách quan quy định biện chứng chủ quan
Câu 27: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Liên hệ nhân quả có tính khách quan
B. Nguyên nhân sinh ra kết quả nên thường có trước kết quả
C. Muốn loại bỏ một hiện tượng nào phải loại bỏ nguyên nhân sinh ra nó
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 28: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Tất nhiên là cái do nguyên nhân cơ bản bên trong kết cấu vật chất quyết định, trong
những điều kiện nhất định phải xảy ra đúng như thế, không thể khác
B. Ngẫu nhiên là cái do ngẫu hợp của hoàn cảnh tạo nên, thường do nguyên nhân bên
ngoài quyết định, nó có thể xuất hiện cũng có thể không xuất hiện
C. Cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có nguyên nhân
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 29: Điền tiếp vào chỗ trống: “Phát triển là sự vận động theo chiều hướng đi lên từ
chưa hoàn thiện đến hoàn thiện hơn, đặc trưng của nó là ____”
A. Cái cũ mất đi, cái mới ra đời
B. Lặp lại
C. Biến đổi
D. Mối liên hệ
Câu 30: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại chủ quan do ý muốn con người quyết định
B. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều do thượng đế quy định
C. Tất nhiên và ngẫu nhiên không có liên hệ với nhau
D. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan độc lập với ý thức con người
Câu 31: Nội dung phép Biện chứng duy vật bao gồm:
A. Hai nguyên lí cơ bản của phép biện chứng duy vật
B. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
C. Ba quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
D. Cả 3 phương án trên
Câu 32: Quan điểm Duy tâm chủ quan cho rằng:
A. Nguyên nhân và kết quả chỉ là những kí hiệu mà con người dùng để ghi lại cảm giác
của mình
B. Nguyên nhân là sự tác động gây nên những biến đổi nhất định
C. Liên hệ nhân quả có tính khách quan
D. Nguyên nhân sinh ra kết quả nên thường có trước kết quả
Câu 33: Cho rằng “Cảm giác là nền tảng của mối liên hệ giữa các sự vật” là quan điểm
nào?
A. Quan điểm duy tâm siêu hình
B. Quan điểm duy tâm chủ quan
C. Quan điểm duy vật
D. Quan điểm duy tâm khách quan
Câu 34: Chọn đáp án đúng nhất khi nói về Mối liên hệ?
A. Mối liên hệ của các sự vật là chủ quan và phổ biến
B. Mối liên hệ là sự tác động qua lại, sự quy định của các sự vật
C. Mối liên hệ là sự tác động lẫn nhau, sự quy định lẫn nhau giữa các sự vật hay giữa các
mặt của sự vật; Liên hệ trong những điều kiện nhất định thì gây nên chuyển hóa
D. Mối liên hệ của mọi sự vật là như nhau
Câu 35: Chọn đáp án đúng khi nói về Quan điểm siêu hình?
A. Xem xét các sự vật hiện tượng trong trạng thái cô lập, không vận động
B. Xem xét sự vật hiện tượng trong các mối liên hệ
C. Tìm nguồn gốc sự vận động phát triển ở bên trong sự vật
D. Xem xét sự vật hiện tượng trong các mối liên hệ và trong sự vận động và phát triển
của nó
Câu 36: Quan điểm Duy tâm khách quan cho rằng:
A. Nguyên nhân và kết quả chỉ là những kí hiệu mà con người dùng để ghi lại cảm giác
của mình
B. Liên hệ nhân quả có tính khách quan
C. Nguyên nhân của mọi hiện tượng là ở một thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài con
người
D. Nguyên nhân sinh ra kết quả nên thường có trước kết quả
Câu 37: Hiện thực là gì?
A. Là cái đang tồn tại thực
B. Là tiền đề
C. Là cái chưa có, chưa tới nhưng sẽ có sẽ tới khi có các điều kiện tương ứng
D. Là điều kiện
Câu 38: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Cái tất nhiên không tồn tại thuần túy mà biểu lộ thông qua cái ngẫu nhiên
B. Không phải cái chung nào cũng là cái tất nhiên
C. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 39: Phát triển có những tính chất nào?
A. Khách quan/ phổ biến/ kế thừa/ quanh co/ phức tạp
B. Quanh co/ phức tạp
C. Khách quan/ phổ biến
D. Khách quan/ phổ biến/ không ngang bằng nhau
Câu 40: Chọn đáp án đúng khi nói về quan điểm Duy vật biện chứng?
A. Phạm trù bản chất gắn bó chặt chẽ với phạm trù cái chung, nhưng không phải cái cung
nào cũng là bản chất. Bản chất là những cái chung tất yếu bên trong sự vật, quyết định sự
tồn tại và phát triển của sự vật
B. Bản chất và hiện tượng đều có tính khách quan
C. Bản chất bao giờ cũng tự bộc lộ ra bên ngoài thông qua hiện tượng
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 41: Cho rằng “Tính thống nhất vật chất của thế giới là cơ sở của mối liên hệ giữa
các sự vật hiện tượng” là quan điểm nào?
A. Là quan điểm duy tâm chủ quan
B. Là quan điểm duy vật biện chứng
C. Là quan điểm duy vật siêu hình
D. Là quan điểm duy tâm biện chứng
Câu 42: Quan điểm Duy tâm cho rằng:
A. Biện chứng chủ quan chính là biện chứng của thế giới hiện thực khách quan
B. Biện chứng chủ quan quy định biện chứng khách quan
C. Biện chứng khách quan quy định biện chứng chủ quan
D. Biện chứng chủ quan không có liên hệ với biện chứng chủ quan
Câu 43: Bản chất là gì?
A. Biểu hiện ra bên ngoài của những mặt, những mối liên hệ làm nên sự vật
B. Những mối liên hệ bên trong sự vật
C. Tổng hợp tất cả những mặt những mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định ở bên trong
sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật
D. Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
Câu 44: Khả năng là gì?
A. Là cái chưa có, chưa tới nhưng sẽ có sẽ tới khi có các điều kiện tương ứng
B. Là cái đang tồn tại thực
C. Là tiền đề
D. Là điều kiện
Câu 45: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Phải tìm nguyên nhân của sự vật hiện tượng ở trong chính sự vật hiện tượng
B. Phải tìm nguyên nhân của sự vật hiện tượng ở bên ngoài sự vật hiện tượng
C. Phải tìm nguyên nhân của sự vật hiện tượng ở trong đầu óc con người
D. Các phương án trên đều sai
Câu 46: Hình thức là gì?
A. Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
B. Phương thức tồn tại phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền
vững giữa các yếu tố tạo nên sự vật
C. Chỉ là cái bề ngoài của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 47: Chọn đáp án đúng khi nói về phép “Biện chứng duy vật”?
A. Khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động phát triển của tự nhiên xã hội
và tư duy con người
B. Khoa học về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
C. Biện chứng chủ quan phản ánh cái biện chứng của thế giới khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 48: Theo quan điểm duy vật biện chứng, Phạm trù là gì?
A. Là những từ ngữ do người ta tùy tiện đặt ra
B. Là những khái niệm rộng phản ánh thuộc tính bản chất chung nhất của các sự vật hiện
tượng
C. Có nội dung không đổi
D. Là những khái niệm phản ánh thuộc tính bản chất chung nhất của các sự vật hiện
tượng
Câu 49: Cái đơn nhất là gì?
A. Phạm trù triết học chỉ một sự vật một quá trình riêng lẻ nhất định
B. Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, không lắp lại ở đâu khác
C. Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, lắp lại trong nhiều sự vật khác
D. Là cái riêng
Câu 50: Đặc điểm của Mối liên hệ là gì?
A. Tính khách quan, tính phổ biến, tính kế thừa, tính quanh co phức tạp
B. Tính chủ quan
C. Tính khách quan, tính phổ biến, tính không ngang bằng nhau
D. Tính khách quan, tính phổ biến
Câu 51: Nội dung là gì?
A. Phương thức tồn tại phát triển của sự vật
B. Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
C. Hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố tạo nên sự vật
D. Là cái bên ngoài của sự vật
Câu 52: Chọn đáp án đúng khi nói về Ngẫu nhiên?
A. Cái do nguyên nhân cơ bản bên trong kết cấu vật chất quyết định, trong những điều
kiện nhất định phải xảy ra đúng như thế, không thể khác
B. Cái do nguyên nhân bên trong quy định
C. Cái nhất định phải xảy ra
D. Cái do ngẫu hợp của hoàn cảnh tạo nên, thường do nguyên nhân bên ngoài quyết định,
nó có thể xuất hiện cũng có thể không xuất hiện
Câu 53: Quan điểm Duy vật biện chứng quan cho rằng:
A. Liên hệ nhân quả có tính chủ quan
B. Nguyên nhân sinh ra kết quả nên thường có trước kết quả
C. Nguyên nhân và kết quả chỉ là những kí hiệu mà con người dùng để ghi lại cảm giác
của mình
D. Nguyên nhân của mọi hiện tượng là ở một thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài con
người
Câu 1: Chọn đáp án đúng khi nói về “Phủ định biện chứng” theo quan điểm Biện
chứng duy vật:
A. Có nguyên nhân bên trong
B. Có tính kế thừa
C. Là sự thay thế cái cũ bằng cái mới
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về “Mâu thuẫn của sự vật” theo quan
điểm Duy vật biện chứng?
A. Do nguyên nhân bên ngoài
B. Do ý niệm tuyệt đối sinh ra
C. Do cảm giác quy định
D. Là tất yếu khách quan
Câu 3: Điền tiếp vào chỗ trống: “Khi mâu thuẫn xuất hiện thì ___”
A. Phải giải quyết mâu thuẫn
B. Thúc đẩy cho mâu thuẫn chín muồi và giải quyết mâu thuẫn 
C. Chờ đợi mâu thuẫn tự giải quyết
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 4: Quy luật "Từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất
và ngược lại" được trình bày bằng những khái niệm nào sau đây?
A. Chất; lượng
B. Độ; điểm nút
C. Chất; lượng; độ; điểm nút; bước nhảy 
D. Bước nhảy
Câu 5: Quy luật Phủ định của phủ định có vai trò gì?
A. Chỉ ra tính chất và cách thức của sự phát triển
B. Chỉ ra nguyên nhân động lực của sự phát triển
C. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển 
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 6: Quan điểm Duy tâm cho rằng:
A. Mâu thuẫn là có tính khách quan
B. Mâu thuẫn của sự vật là tất nhiên
C. Mâu thuẫn chủ quan quy định mâu thuẫn khách quan 
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Tính chất và cách thức của sự phát triển diễn ra như thế nào?
A. Đi từ tuần tự những thay đổi về lượng đến bước nhảy- thay đổi về chất vượt qua
những điểm nút vô tận để không ngừng tiến lên
B. Đi từ những thay đổi về chất đến thay đổi về lượng
C. Từ những bước nhảy
D. Các phương án trên đều sai
Câu 8: Chất là gì?
A. Tính quy định vốn có của sự vật
B. Thống nhất hữu cơ các thuộc tính làm thành sự vật khiến cho nó là nó và phân biệt nó
với cái khác
C. Bao gồm cả những thuộc tính căn bản và những thuộc tính không căn bản của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 9: Đáp án nào là đúng khi nói về “Chuyển hóa của các mặt đối lập”?
A. Xuất hiện khi mâu thuẫn đã chín muồi
B. Khi bước nhảy thực hiện
C. Là cái cũ mất đi, cái mới ra đời
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Quy luật Từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và
ngược lại (Quy luật Lượng – Chất) được hình thành từ mối liên hệ nào?
A. Mối liên hệ giữa Chất và Lượng
B. Mối liên hệ giữa sự thay đổi về Lượng với sự thay đổi về Chất và ngược lại 
C. Mối liên hệ bên ngoài
D. Mối liên hệ ngẫu nhiên
Câu 11: Phân loại quy luật theo lĩnh vực tác động có:
A. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật phổ biến
B. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật của tư duy 
C. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật riêng
D. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật chung
Câu 12: Theo quan điểm Biện chứng duy vật:
A. Sự vật là thống nhất của những mặt, những thuộc tính đối lập nhau. Nghĩa là đều
bao hàm những mâu thuẫn
B. Mâu thuẫn của sự vật là khách quan và phổ biến
C. Khi Mâu thuẫn cơ bản của sự vật được giải quyết thì sự vật cũ mất đi , sự vật mới
ra đời
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 13: Phân loại quy luật theo phạm vì tác động có:
A. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật phổ biến
B. Quy luật riêng/ quy luật chung/ quy luật phổ biến 
C. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật riêng
D. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật của tư duy

Câu 14: Quy luật Mâu thuẫn có vị trí, vai trò gì?
A. Chỉ ra tính chất và cách thức của sự phát triển
B. Chỉ ra nguyên nhân động lực của sự phát triển - là hạt nhân của phép biện chứng
duy vật 
C. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Bước nhảy chỉ thực hiện khi nào?
A. Khi có những thay đổi về lượng
B. Khi thay đổi về lượng đạt đến điểm nút
C. Khi chất mới ra đời hoàn toàn
D. Khi những thay đổi về lượng đạt tới mức có thể phá vỡ độ
Câu 16: Mâu thuẫn là gì?
A. Đấu tranh của các mặt đối lập
B. Sự bài trừ phủ định lẫn nhau của các mặt đối lập
C. Khuynh hướng ngược nhau của các mặt đối lập
D. Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 17: Bước nhảy chỉ được thực hiện khi nào?
A. Thay đổi về chất
B. Khi những thay đổi về lượng đã đạt tới mức có thể phá vỡ độ
C. Khi bắt đầu có sự thay đổi về lượng
D. Khi thay đổi về lượng đạt tới điểm nút
Câu 18: Chất là gì?
A. Có tính chủ quan
B. Thống nhất hữu cơ các thuộc tính làm thành sự vật khiến cho nó là nó và phân biệt nó
với cái khác
C. Con số các thuộc tính làm thành sự vật
D. Nói lên quy mô, trình độ của sự vật
Câu 19: Quy luật Lượng - Chất có vai trò gì?
A. Chỉ ra tính chất và cách thức của sự phát triển 
B. Chỉ ra nguyên nhân động lực của sự phát triển
C. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 20: Sự vận động phát triển bắt đầu từ đâu?
A. Những thay đổi dần dần về lượng 
B. Điểm nút
C. Bước nhảy
D. Thay đổi về chất
Câu 21: Chọn đáp án đúng khi nói về Biểu hiện ra bên ngoài của quy luật?
A. Tính bản chất
B. Tính lắp lại 
C. Tính phổ biến
D. Tính khách quan
Câu 22: Trong một Độ nhất định thì:
A. Lượng có thể thay đổi theo chiều tăng hoặc giảm còn chất không đổi 
B. Lượng không thay đổi còn chất thay đổi
C. Chất và lượng cố định
D. Các phương án trên đều sai
Câu 23: Phủ định biện chứng là gì?
A. Không có sự kế thừa
B. Sự mất đi của một sự vật
C. Có nguyên nhân bên ngoài sự vật hiện tượng
D. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
Câu 24: Vì sao trong cuộc sống phải chú ý tích lũy những thay đổi về lượng?
A. Vì sự vận động bắt đầu từ bước nhảy
B. Vì sự vận động bắt đầu từ thay đổi về chất
C. Vì mâu thuẫn của cuộc sống quy định
D. Vì sự thay đổi về lượng sẽ dẫn đến thay đổi về chất và sẽ tạo ra sự phát triển
Câu 25: Lượng là gì?
A. Là tính quy định vốn có của sự vật, là con số các thuộc tính làm thành sự vật, nói
lên quy mô, trình độ của sự vật 
B. Thống nhất hữu cơ các thuộc tính làm thành sự vật khiến cho nó là nó và phân biệt
nó với cái khác
C. Có tính chủ quan
D. Các phương án trên đều sai
Câu 26: "Chất và Lượng thống nhất trong một độ” có nghĩa là gì?
A. Trong một độ nhất định những thay đổi về lượng không làm thay đổi chất 
B. Trong một độ, chất biến đổi còn lượng không biến đổi
C. Trong một độ nhất định những thay đổi về lượng làm thay đổi chất ngay
D. Chất và lượng biến đổi đồng thời
Câu 27: Điền tiếp vào chỗ trống “Trong quá trình vận động và phát triển, khi
cái mới ra đời thay thế cái cũ chính là ___”
A. Mâu thuẫn được giải quyết
B. Bước nhảy được thực hiện hoàn toàn
C. Phủ định biện chứng
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 28: Quy luật là gì?
A. Mối liên hệ bên trong của sự vật
B. Tất cả các mối liên hệ của sự vật
C. Mối liên hệ bản chất, tất yếu, phổ biến, lắp đi lắp lại của sự vật 
D. Mối liên hệ bên ngoài sự vật
Câu 29: Lượng là gì?
A. Tính quy định vốn có của sự vật
B. Con số các thuộc tính làm thành sự vật
C. Nói lên quy mô, trình độ của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 30: Quy luật Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập còn được gọi là
gì?
A. Quy luật Phủ định của phủ định
B. Quy luật Lượng – Chất
C. Quy luật Mâu thuẫn 
D. Quy luật chung
Câu 31: Phân loại quy luật theo phạm vi tác động có:
A.Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật riêng
B.Quy luật riêng/ quy luật chung/ quy luật phổ biến
C.Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật của tư duy
D.Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật phổ biến
Tuần 5
Câu 1: Nhận thức Lí tính là gì?
A. Giai đoạn cao của quá trình nhận thức, là sự phản ánh gián tiếp dựa trên những kết
quả của nhận thức cảm tính
B. Có 3 hình thức là: Khái niệm, phán đoán, suy luận
C. Kết quả của nhận thức là hình ảnh bên trong, bản chất của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Nhận thức Lí tính có những hình thức nào?
A. Phán đoán/ suy luận
B. Khái niện/ phán đoán/ suy luận 
C. Khái niệm/ phán đoán
D. Khái niệm/ suy luận
Câu 3: Loại hình nào sau đây của Thực tiễn là cơ bản nhất?
A. Thực nghiệm khoa học tự nhiên
B. Đấu tranh giai cấp
C. Cách mạng xã hội
D. Lao động sản xuất
Câu 4: Thực tiễn có các loại hình nào sau đây?
A. Hoạt động chính trị xã hội/ thực nghiệm khoa học
B. Sản xuất vật chất/ hoạt động chính trị xã hội / thực nghiệm khoa học
C. Sản xuất vật chất/ hoạt động chính trị xã hội
D. Sản xuất vật chất
Câu 5: Khách thể nhận thức là:
A. Có tính chủ động trong quan hệ với chủ thể
B. Quyết định việc hình thành mối quan hệ với chủ thể nhận thức
C. Một bộ phận của thế giới khách quan tham gia vào quan hệ với chủ thể
D. Toàn bộ thế giới khách quan
Câu 6: Hoàn thành câu dưới đây:
“Từ ……. đến tư duy trừu tượng và từ ….. đến thực tiễn. Đó là con đường biện
chứng của sự……….., nhận thức hiện thực khách quan”
A. trực quan sinh động/ tư duy trừu tượng/ nhận thức chân lý 
B. nhận thức lý tính/ nhận thức cảm tính/ hiện thực
C. thực tiễn/ nhận thức cảm tính/ nhận thức
D. hiện thực khách quan/ trực quan sinh động/ tư duy
Câu 7: Chủ thể nhận thức là:
A. Con người cụ thể
B. Có ý thức, có các quan hệ xã hội
C. Biết lao động và bằng lao động thỏa mãn nhu cầu của mình
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 8: Nhận thức là một quá trình:
A. Đi từ chưa biết đến biết, từ biết ít đến biết nhiều
B. Từ hiện tượng đến bản chất
C. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực
tiễn
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 9: Nhận thức cảm tính là gì?
A. Giai đoạn thấp của quá trình nhận thức/ có 3 hình thức là cảm giác, tri giác, biểu
tượng
B. Sự phản ánh được thực hiện khi các sự vật hiện tượng trực tiếp tác động vào các
giác quan
C. Kết quả của nhận thức là hình ảnh bề ngoài của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Chọn đáp án đúng khi nói về “Nhận thức” theo quan điểm Duy vật biện
chứng:
A. Là quá trình phản ánh tái tạo lại hiện thực trong tư duy
B. Được thực hiện trong quan hệ Chủ - Khách thể
C. Được thực hiện trên cơ sở thực tiễn, do thực tiễn quy định
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 11: Nhận thức cảm tính có những hình thức nào?
A. Cảm giác/ biểu tượng
B. Cảm giác/ tri giác/ biểu tượng 
C. Khái niệm/ cảm giác
D. Khái niệm / phán đoán/ suy luận
Câu 12: Theo quan điểm Duy tâm khách quan, Nhận thức là gì?
A. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách máy móc
B. Sự phản ánh tái tạo lại hiện thực trong tư duy trên cơ sở thực tiễn
C. Phức hợp của cảm giác
D. Sự hồi tưởng lại của ý niệm
Câu 13: Theo quan điểm Duy vật biện chứng, Nhận thức là gì?
A. Phức hợp của cảm giác
B. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách máy móc
C. Sự phản ánh tái tạo lại hiện thực trong tư duy trên cơ sở thực tiễn 
D. Sự hồi tưởng lại của ý niệm
Câu 14: Thực tiễn là gì?
A. Toàn bộ hoạt động vật chất của con người
B. Có tính mục đích, tính lịch sử - xã hội
C. Nhằm cải biến tự nhiên và xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Theo quan điểm Duy tâm chủ quan, Nhận thức là gì?
A. Sự hồi tưởng lại của ý niệm
B. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách máy móc
C. Phức hợp của cảm giác 
D. Sự phản ánh tái tạo lại hiện thực trong tư duy trên cơ sở thực tiễn

Câu 16: Nhận thức cảm tính là gì?


A. Giai đoạn cao của quá trình nhận thức
B. Là sự phản ánh được thực hiện khi các sự vật hiện tượng trực tiếp tác động vào các
giác quan
C. Kết quả của nhận thức là hình ảnh bản chất của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng 
Câu 17: Theo quan điểm Duy vật siêu hình, Nhận thức là gì?
A. Sự hồi tưởng lại của ý niệm
B. Sự phản ánh tái tạo lại hiện thực trong tư duy trên cơ sở thực tiễn
C. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách máy móc
D. Phức hợp của cảm giác
Câu 18: Quan hệ chủ - khách thể là tương quan đặc biệt vì:
A. Chủ thể có vai trò chủ động hình thành mối quan hệ còn Khách thể quyết định nội
dung của sự phản ánh 
B. Chủ thể là con người cụ thể
C. Khách thể là một bộ phận của thế giới khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 19: " ...., từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn", ở giai đoạn này thực tiễn có
vai trò gì?
A. Là mục đích và tiêu chuẩn kiểm tra nhận thức
B. Là mục đích của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn kiểm tra nhận thức
D. Là cơ sở của nhận thức
Câu 20: Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là mục đích/ là cơ sở/ là động lực/ là tiêu chuẩn kiểm tra nhận thức 
B. Là cơ sở của nhận thức
C. Là mục đích của nhận thức/ là tiêu chuẩn kiểm tra nhận thức
D. Là động lực của nhận thức/ là cơ sở của nhận thức
Tuần 6
Câu 1: Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất giống nhau như thế nào?
A. Đều hình thành trong quá trình hoạt động thực tiễn
B. Đều là những quan hệ (mối liên hệ), tạo nên một phương thức sản xuất nhất định
C. Đều có tính khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Quan hệ sản xuất tác động trở lại Lực lượng sản xuất thông qua yếu tố
nào của Lực lượng sản xuất?
A. Thông qua đối tượng lao động
B. Thông qua tư liệu sản xuất
C. Thông qua công cụ sản xuất
D. Thông qua yếu tố người lao động
Câu 3: Hoạt động nào được Mác lựa chọn để bắt đầu nghiên cứu xã hội?
A. Sản xuất vật chất 
B. Hoạt động chính trị xã hội
C. Thực nghiệm khoa học
D. Đấu tranh giai cấp
Câu 4: Vai trò của sản xuất vật chất đối với sự tồn tại và phát triển xã hội?
A. Là tiêu chuẩn kiểm tra nhận thức
B. Là động lực của nhận thức
C. Là cơ sở, là mục đích của nhận thức
D. Duy trì sự tồn tại của xã hội, đảm bảo sự phát triển xã hội ; là cơ sở của mọi quan
hệ xã hội và của tiến bộ xã hội
Câu 5: Trong một Phương thức sản xuất, mâu thuẫn giữa Lực lượng sản xuất và
Quan hệ sản xuất do nguyên nhân nào?
A. Lực lượng sản xuất không ngừng phát triển
B. Lực lượng sản xuất không ngừng phát triển/ Quan hệ sản xuất tương đối ổn định 
C. Quan hệ sản xuất không ngừng phát triển/ Lực lượng sản xuất tương đối ổn định
D. Quan hệ sản xuất quy định
Câu 6: Chọn phương án đúng nhất khi nói về Quan hệ sản xuất:
A. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong sản xuất
B. Quan hệ sản xuất có 3 mặt: quan hệ về sở hữu Tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ
chức quản lí sản xuất; quan hệ trong phân phối sản phẩm của lao động
C. Quan hệ sản xuất thuộc lĩnh vực vật chất của đời sống xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất khác nhau như thế nào?
A. Lực lượng sản xuất là quan hệ giữa người với Tự nhiên/ Quan hệ sản xuất là quan
hệ giữa người với người trong sản xuất
B. Lực lượng sản xuất gồm Người lao động và Tư liệu sản xuất/ Quan hệ sản xuất
gồm 3 mặt: quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; quan hệ trong tổ chức quản lí sản xuất;
quan hệ trong phân phối
C. Lực lượng sản xuất liên tục phát triển, tính kế thừa/ Quan hệ sản xuất có tính tương
đối ổn định, tính gián đoạn
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 8: Lực lượng sản xuất là gì?
A. Tiêu biểu cho bản chất kinh tế của 1 xã hội nhất định
B. Biểu thị quan hệ giữa người với người trong sản xuất
C. Có tính chủ quan vì đó là hoạt động của con người
D. Biểu thị quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
Câu 9: Điền tiếp vào chỗ trống “Mối quan hệ biện chứng giữa Lực lượng sản
xuất và Quan hệ sản xuất thể hiện ở _____”
A. Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất tác động trở lại Lực lượng sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất và Quan hệ sản xuất tác động trở
lại Lực lượng sản xuất 
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Trong một Phương thức sản xuất, sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với
Lực lượng sản xuất chỉ là tương đối vì sao?
A. Lực lượng sản xuất luôn biến đổi
B. Lực lượng sản xuất không biến đổi và Quan hệ sản xuất tương đối ổn định
C. Lực lượng sản xuất không ngừng phát triển còn Quan hệ sản xuất tương đối ổn
định 
D. Quan hệ sản xuất biến đổi không ngừng
Câu 11: Công cụ sản xuất là nhân tố động nhất và cách mạng nhất trong Lực
lượng sản xuất là vì sao?
A. Do đối tượng lao động quy định
B. Do người lao động không ngừng cải tiến công cụ sản xuất và sự thay đổi của công
cụ sản xuất sẽ làm thay đổi tất cả các yếu tố khác của lực lượng sản xuất 
C. Do tư liệu lao động
D. Các phương án trên đều sai
Câu 12: Phương thức sản xuất là gì?
A. Phương thức sản xuất là cách thức người ta sản xuất ra của cải vật chất trong một giai
đoạn nhất định của lịch sử
B. Phương thức sản xuất là thống nhất biện chứng của hai mặt Lực lượng sản xuất và
Quan hệ sản xuất
C. Phương thức sản xuất là một nhân tố tất yếu của sản xuất và đời sống
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 13: Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào sau đây?
A. Người lao động và Công cụ sản xuất
B. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
C. Người lao động và Tư liệu sản xuất 
D. Người lao động và đối tượng lao động
Câu 14: Biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất biểu hiện?
A. Quan hệ sản xuất quyết định Lực lượng sản xuất
B. Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất có vai trò ngang nhau
C. Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất và Quan hệ sản xuất có tác động
trở lại Lực lượng sản xuất 
D. Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất
Câu 15: Thước đo trình độ của Lực lượng sản xuất là gì?
A. Năng suất lao động và hiệu quả của sản xuất 
B. Trình độ của người lao động
C. Trình độ của công cụ sản xuất
D. Trình độ tổ chức quản lí sản xuất
Câu 16: Vai trò của sản xuất vật chất đối với sự tồn tại và phát triển xã hội?
A. Duy trì sự tồn tại của xã hội
B. Đảm bảo sự phát triển xã hội
C. Là cơ sở của mọi quan hệ xã hội và của tiến bộ xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 17: Trình độ của Lực lượng sản xuất tùy thuộc vào những yếu tố nào?
A. Trình độ của công cụ sản xuất
B. Trình độ tổ chức quản lí sản xuất
C. Trình độ của người lao động
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 18: Lực lượng sản xuất là gì?
A. Biểu thị quan hệ giữa con người với tự nhiên trong sản xuất
B. Là biểu thị năng lực và trình độ chinh phục tự nhiên của con người
C. Cấu trúc Lực lượng sản xuất bao gồm Người lao động và Tư liệu sản xuất
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 19: Lực lượng sản xuất không ngừng phát triển là yếu tố nào quyết định?
A. Do tư liệu sản xuất
B. Do người lao động
C. Do tư liệu lao động
D. Do công cụ sản xuất
Câu 20: Tính vật chất của Quan hệ sản xuất biểu hiện như thế nào?
A. Không phụ thuộc vào cảm giác
B. Quan hệ sản xuất do Lực lượng sản xuất quy định một cách khách quan không phụ
thuộc vào ý muốn chủ quan của con người 
C. Tính khách quan
D. Tồn tại chủ quan
Câu 21: Sản xuất vật chất là gì?
A. Hoạt động thực tiễn
B. Hoạt động của con người sử dụng công cụ sản xuất tác động vào tự nhiên để tạo ra
của cải vật chất thỏa mãn cho nhu cầu của mình
C. Có tính khách quan, tính lịch sử, tính xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 22: Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất như thế nào?
A. Một Lực lượng sản xuất thế nào sẽ quy định một Quan hệ sản xuất tương ứng
B. Lực lượng sản xuất thay đổi sẽ đòi hỏi Quan hệ sản xuất thay đổi theo
C. Sự thay đổi của một Quan hệ sản xuất phụ thuộc khách quan vào Lực lượng sản
xuất, con người không thể tùy tiện thay đổi Quan hệ sản xuất
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 23: Hãy chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh câu sau : "_____làm cho
sự vận động của lịch sử là sự kế tiếp nhau của các PTSX từ thấp đến cao"
A. Biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất 
B. Biện chứng giữa Cơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng tầng
C. Biện chứng giữa Tồn tại xã hội và Ý thức xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 24: Tính chất cá nhân hay tính chất xã hội của Lực lượng sản xuất phụ
thuộc vào những yếu tố nào?
A. Tính chất của lao động
B. Tính chất của tư liệu lao động
C. Cách thức tổ chức và phân công lao động
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 25: Sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ Lực lượng sản xuất là gì?
A. Sự thích hợp của các hình thức quản lí sản xuất
B. Là một trạng thái trong đó các mặt của Quan hệ sản xuất tạo địa bàn cho sự kết
hợp tối ưu các yếu tố của Lực lượng sản xuất 
C. Sự thích hợp của các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
D. Làm cho Lực lượng sản xuất phát triển
Câu 26: Muốn cho sản xuất được tiến hành, tất yêu phải có những nhân tố nào
sau đây?
A. Môi trường tự nhiên, dân số, phương thức sản xuất 
B. Môi trường tự nhiên
C. Phương thức sản xuất
D. Dân số
Câu 27: Điền tiếp vào chỗ trống “Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với
người trong sản xuất thể hiện _____”
A. Ở quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất/ quan hệ trong phân phối sản phẩm
B. Ở quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
C. Ở quan hệ trong tổ chức sản xuất/ quan hệ trong phân phối
D. Ở quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất/ quan hệ trong tổ chức sản xuất/quan hệ trong
phân phối sản phẩm
Câu 28: Câu nói “Trong tương lai khoa học sẽ trở thành Lực lượng sản xuất
trực tiếp” là của ai?
A. Hồ Chí Minh
B. Ph. Ăng ghen
C. V. Lênin
D. C. Mác

Tuần 7
Câu 1: Cơ sở hạ tầng của một xã hội nhất định bao gồm?
A. Quan hệ sản xuất thống trị và Quan hệ sản xuất tàn dư của các xã hội trước đó
B. Quan hệ sản xuất tàn dư của xã hội cũ và Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội
tương lai
C. Quan hệ sản xuất thống trị - Quan hệ sản xuất tàn dư của các xã hội trước đó -
Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội tương lai 
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Hình thái kinh tế - xã hội là gì?
A. Một phạm trù của Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chỉ một xã hội cụ thể trong một giai đoạn nhất định của lịch sử
C. Với các mặt cơ bản là Lực lượng sản xuất, Quan hệ sản xuất, Kiến trúc thượng tầng
dựng trên những Quan hệ sản xuất
D. Tất cả các phương án trên
Câu 3: Tại sao trong một cơ sở hạ tầng nhất định lại có nhiều kiểu Quan hệ sản
xuất cùng tồn tại?
A. Do Quan hệ sản xuất tàn dư của các xã hội cũ quy định
B. Do Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội tương lai quy định
C. Do có nhiều trình độ khác nhau của Lực lượng sản xuất đang tồn tại quy định 
D. Do Quan hệ sản xuất thống trị quy định
Câu 4: Cơ sở hạ tầng là gì?
A. Toàn bộ những Quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của 1 xã hội nhất định 
B. Là cơ cấu chính trị của 1 xã hội nhất định
C. Là quan hệ giữa người với tự nhiên trong sản xuất ở 1 xã hội nhất định
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 5: Cơ sở hạ tầng có những chức năng nào?
A. Thông qua các Quan hệ sản xuất, Lực lượng sản xuất từ khả năng trở thành hiện
thực/ Là nền móng của cơ cấu chính trị văn hóa của xã hội 
B. Duy trì bảo vệ Kiến trúc thượng tầng
C. Phản ánh Kiến trúc thượng tầng
D. Các phương án trên đều sai
Câu 6: Kiến trúc thượng tầng là gì?
A. Toàn bộ những tư tưởng xã hội
B. Các thiết chế tương ứng với các tư tưởng, các quan hệ nội tại thượng tầng
C. Là sự phản ánh và được dựng trên một cơ sở hạ tầng nhất định
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về “Sự phát triển của xã hội là quá
trình lịch sử tự nhiên”?
A. Là do sự tác động của các quy luật khách quan
B. Là do ý muốn của thượng đế
C. Do sự tác động của quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ Lực
lượng sản xuất; quy luật Cơ sở hạ tầng quyết định Kiến trúc thượng tầng 
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 8: Chủ trương Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế
tri thức của Đảng cộng sản Việt Nam là nhằm:
A. Hoàn thiện nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Tạo lập quan hệ sản xuất mới
C. Phát triển lực lượng sản xuất tạo tiền đề vật chất cho chủ nghĩa xã hội 
D. Do ý muốn chủ quan của Đảng
Câu 9: Bản chất của xã hội do những quan hệ nào quy định?
A. Lực lượng sản xuất và Kiến trúc thượng tầng
B. Cơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng tầng
C. Tồn tại xã hội và Ý thức xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Chức năng của Kiến trúc thượng tầng là gì?
A. Duy trì,bảo vệ, phát triển cơ sở hạ tầng sinh ra nó 
B. Phản ánh cơ sở hạ tầng
C. Bảo vệ kết cấu chính trị
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 11: Giai cấp là 1 hiện tượng xã hội có nguyên nhân kinh tế vì:
A. Nguyên nhân trực tiếp sinh ra giai cấp là chế độ tư hữu. 
B. Giai cấp xuất hiện là do LLSX quy định
C. Giai cấp chỉ tồn tại trong những giai đoạn nhất định của lịch sử
D. Các phương án đều đúng
Câu 12: Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về “Sự phát triển của xã hội là quá
trình lịch sử tự nhiên”?
A. Là do sự tác động của các quy luật khách quan
B. Là do ý muốn của thượng đế
C. Do sự tác động của quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ Lực
lượng sản xuất; quy luật Cơ sở hạ tầng quyết định Kiến trúc thượng tầng 
D. Các phương án trên đều đúng
Tuần 8
Câu 1: Ý thức xã hội là gì?
A. Toàn bộ những tư tưởng xã hội
B. Phản ánh của tồn tại xã hội trong một giai đoạn nhất định của lịch sử
C. Có tính kế thừa
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Con người là gì?
A. Chỉ là chủ thể nhận thức
B. Là Sự thống nhất của mặt sinh học và mặt xã hội 
C. Thuần túy ở bản chất xã hội
D. Chỉ là chủ thể hoạt động thực tiễn
Câu 3: Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu dưới đây:
 “Cách mạng xã hội ….. trong quá trình phát triển của xã hội , ở đó diễn ra ….
Từ một … xã hội này sang một hình thái xã hội khác ….”
A. Là một bước nhảy vọt vĩ đại / sự thay đổi căn bản/ hình thái/ cao hơn 
B. Là một bước nhảy vọt vĩ đại / sự thay đổi căn bản/ chế độ/ cao hơn
C. Là một bước nhảy vọt vĩ đại / sự thay đổi / hình thái/ cao hơn
D. Hiện tượng/ sự thay đổi căn bản/ hình thái/ cao hơn
Câu 4: Tồn tại xã hội là gì?
A. Các nhân tố tất yếu của sản xuất và đời sống
B. Bao gồm Môi trường tự nhiên, dân số, phương thức sản xuất
C. Là mặt vật chất của đời sống xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 5: Cấu trúc của Ý thức xã hội bao gồm:
A. Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính
B. Lí luận khoa học
C. Tâm lý xã hội và Hệ tư tưởng xã hội 
D. Phong tục, thói quen
Câu 6: Tính chất và hiệu quả của tác động của Ý thức xã hội đến Tồn tại xã hội
phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Mức độ đúng đắn của tư tưởng với hiện thực
B. Lập trường và vai trò lịch sử của giai cấp đề ra tư tưởng
C. Mức độ truyền bá của tư tưởng trong quần chúng
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Câu dưới đây của ai:
“Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa của các quan hệ xã
hội”
A. Karl Marx 
B. Engels
C. Hồ Chí Minh
D. Lenin
Câu 8: Cách mạng xã hội là gì?
A. Đỉnh cao của cuộc đấu trạnh giai cấp
B. Lúc giải quyết mâu thuẫn giữa các giai cấp bị áp bức và giai cấp thống trị đã lỗi
thời
C. Phương thức mà các giai cấp cách mạng làm chuyển biến xã hội sang một PTSX
mới cao hơn
D. Các phương án đều đúng
Câu 9: Theo Marx: Tự do là gì?
A. Tự do cá nhân
B. Tự do tuyệt đối
C. Cái tất yếu được nhận thức 
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Cách mạng xã hội là:
A. Phương thức thay thế các hình thái kinh tế - xã hội trong lịch sử
B. Đỉnh cao của cuộc đấu tranh giai cấp
C. Bước nhảy từ HTKTXH thấp sang HTKTXH cao hơn
D. Các phương án đều đúng
Câu 11: Tính độc lập tương đối của Ý thức xã hội?
A. Biểu hiện ở sự lạc hậu của ý thức xã hội so với tồn tại xã hội
B. Có tính vượt trước tồn tại xã hội
C. Có sự kế thừa tư tưởng của các thời đại trước
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 12: Tính độc lập tương đối của Ý thức xã hội thể hiện qua:
A. Tính kế thừa/ tính lạc hậu
B. Tính vượt trước/ tính kế thừa
C. Tính lạc hâu/ tính vượt trước
D. Tính lạc hậu/ tính vượt trước/ tính kế thừa
Câu 13: Cách mạng xã hội là bước nhảy của lịch sử vì nó:
A. Thay đổi giai cấp cầm quyền
B. Đỉnh cao của đấu tranh giai cấp
C. Giành được chính quyền
D. Giải quyết được mâu thuẫn cơ bản nhất của xã hội
Câu 14: Mối quan hệ biện chứng giữa Tồn tại xã hội và Ý thức xã hội là
A. Quan hệ gữa Vật chất và Ý thức trong đời sống xã hội
B. Được hình thành trong hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức
C. Sự tác động hai chiều giữa TTXH và YTXH
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Cách mạng xã hội có nguyên nhân khách quan là:
A. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
B. Mâu thuẫn giữa 2 giai cấp cơ bản đã đến đỉnh điểm
C. Sự phát triển của LLSX
D. Tất cả các phương án trên đều đúng

You might also like