You are on page 1of 143

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KIẾN THỨC CHUNG


***

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ TRẢ LỜI NGẮN


Môn: Triết học Mác - Lênin
Năm học 2019 - 2020

CHƯƠNG 1
TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. Quá trình ra đời và phát triển của triết học Mác – Lênin bao gồm mấy giai đoạn
lớn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

2. Triết học Mác – Lênin nghiên cứu thế giới như thế nào?
A. Như một đối tượng vật chất cụ thể
B. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
C. Như một chỉnh thể thống nhất
D. Như một hệ thống các đối tượng

3. Nội dung mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Quan hệ giữa vật chất với ý thức
B. Quan hệ giữa ý thức với giới tự nhiên
C. Thể hiện khả năng của con người chinh phục giới tự nhiên
D. Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức

4. Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Bản thể luận
B. Nhận thức luận
C. Ý thức của con người biểu hiện bằng hành vi
D. Bản chất của thế giới là nhận thức

5. Quan điểm của trường phái triết học nào cho rằng: Con người không thể nhận
thức được thế giới?
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Có thể là duy vật hoặc duy tâm tuỳ từng thời kỳ lịch sử
D. Không phải duy vật cũng không phải duy tâm

6. Hình thức đầu tiên của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật mông muội
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

7. Hình thức thứ ba của chủ nghĩa duy vật là:


A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật mông muội
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

8. Trong lịch sử, chủ nghĩa duy vật đã trải qua mấy hình thức phát triển?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm

9. Quan điểm của các nhà triết học duy vật thời Cổ đại là:
A. Đồng nhất vật chất với ý thức
B. Đồng nhất vật chất với tự nhiên
C. Trong thế giới chỉ có vật chất tồn tại
D. Đồng nhất vật chất với các vật thể cụ thể
10. Trong lịch sử có mấy lập trường triết học cơ bản?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn

11. Trong lịch sử triết học, các nhà triết học đã sử dụng bao nhiêu phương pháp nhận
thức thế giới?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn

12. Phương pháp luận biện chứng đã trải qua mấy giai đoạn phát triển?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm

13. Phương pháp luận biện chứng thứ hai trong lịch sử triết học là:
A. Biện chứng tự phát
B. Biện chứng duy tâm
C. Biện chứng duy vật
D. Biện chứng siêu hình

14. Triết học Mác – Lênin sử dụng phương pháp luận biện chứng nào?
A. Biện chứng tự phát
B. Biện chứng duy tâm
C. Biện chứng duy vật
D. Biện chứng siêu hình

15. Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?


A. Khoảng thế kỷ VI đến thế kỷ V tr.CN
B. Khoảng thế kỷ VII đến thế kỷ V tr.CN
C. Khoảng thế kỷ VIII đến thế kỷ VI tr.CN
D. Khoảng thế kỷ IV đến thế kỷ VI tr.CN

16. Loại hình nhận thức có trình độ trừu tượng hóa và khái quát hóa tồn tại với tính
cách là một hình thái ý thức xã hội được gọi là:
A. Triết lý
B. Triết học
C. Lý luận nhận thức
D. Ý thức luận nhân sinh

17. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, đối tượng nghiên cứu của triết học
là:
A. Các quan hệ phổ biến và các quy luật chung nhất của xã hội loài người
B. Các quan hệ phổ biến và các quy luật chung nhất của toàn bộ tự nhiên, xã hội và
tư duy
C. Các quan hệ phổ biến của toàn bộ tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Các quy luật chung nhất của toàn bộ tự nhiên, xã hội và tư duy

18. Quan niệm “triết học là khoa học của mọi khoa học” được nảy sinh trong thời
kỳ lịch sử nào?
A. Thế kỷ XV – XVI
B. Thế kỷ XV – XVII
C. Thế kỷ XVI – XVII
D. Thế kỷ XVI – XVIII

19. Lịch sử phát triển của tư duy đã xuất hiện mấy hình thức thế giới quan chủ yếu?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm

20. Đỉnh cao của các loại thế giới quan đã từng có trong lịch sử là:
A. Siêu hình
B. Duy tâm
C. Duy vật, biện chứng
D. Triết học
21. Nguồn gốc lý luận ảnh hưởng trực tiếp đến sự ra đời của triết học Mác là:
A. Triết học Hegel và Feuerbach
B. Triết học chính trị Đức
C. Triết học cổ điển Anh
D. Triết học tự nhiên

22. Trào lưu tư tưởng nào luôn nghi ngờ việc đánh giá tri thức đã đạt được và cho
rằng con người không thể đạt đến chân lý khách quan?
A. Duy tâm
B. Hoài nghi luận
C. Bất khả tri luận
D. Khả tri luận

23. Phép biện chứng thời kỳ Cổ đại là:


A. Duy tâm
B. Ngây thơ, chất phác
C. Duy vật, khoa học
D. Chủ quan

24. Thế giới quan triết học Mác - Lênin là:


A. Thế giới quan duy tâm
B. Thế giới quan duy vật, khoa học
C. Thế giới quan duy vật
D. Thế giới quan Phương Tây

25. Phép biện chứng nào đã đẩy lùi được phép biện chứng Cổ đại, nhưng rồi chính
nó lại bị phủ định bới phép biện chứng Mác xít?
A. Duy tâm
B. Siêu hình
C. Siêu hình, thần thoại
D. Biện chứng duy vật

26. Giai đoạn C.Mác và Ph.Ăngghen tiếp tục bổ sung và phát triển toàn diện lí luận
triết học của mình trong sự gắn bó mật thiết với thực tiễn cách mạng của giai cấp
công nhân, đưa phong trào công nhân từ tự phát thành phong trào tự giác?
A. 1844 – 1848
B. 1840 - 1844
C. 1848 - 1895
D. 1844 - 1895

27. Thứ tự bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là:
A. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế học chính trị Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội
khoa học
B. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế học chính trị Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội
D. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế học Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học

28. Triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của những cảm giác?
A. Triết học duy vật siêu hình
B. Triết học duy vật biện chứng
C. Triết học duy tâm chủ quan
D. Triết học duy tâm khách quan

29. Hệ thống triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách
quan?
A. Triết học duy vật siêu hình
B. Triết học duy vật biện chứng
C. Triết học duy tâm chủ quan
D. Triết học duy tâm khách quan

30. Quan điểm của các nhà triết học duy vật khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết
học là:
A. Vật chất có trước, ý thức có sau và vật chất quyết định ý thức
B. Ý thức có trước, ý thức quyết định vật chất
C. Vật chất có trước, ý thức có sau cho dù con người có nhận thức được thế giới
hay không
D. Vật chất có trước, ý thức có sau và ý thức quyết định vật chất

31. Quan điểm của các nhà triết học duy tâm khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết
học là:
A. Vật chất có trước, ý thức có sau và ý thức là quà tặng của thượng đế
B. Con người có thể nhận thức hoặc không nhận thức được về thế giới nhưng nhất
định ý thức có trước, ý thức quyết định vật chất
C. Ý thức của con người là hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan
D. Vật chất có trước, ý thức có sau và ý thức quyết định vật chất

32. Trình độ phát triển của thế giới quan trong lịch sử triết học là:
A. Thế giới quan tôn giáo – Thế giới quan huyền thoại – Thế giới quan triết học
B. Thế giới quan huyền thoại – Thế giới quan triết học - Thế giới quan tôn giáo
C. Thế giới quan tôn giáo – Thế giới quan triết học - Thế giới quan huyền thoại
D. Thế giới quan huyền thoại – Thế giới quan tôn giáo - Thế giới quan triết học

33. Học thuyết triết học nào cho rằng: Ý thức của con người luôn phù hợp với bản
thân sự vật, khẳng định con người về nguyên tắc có thể hiểu được bản chất của sự
vật?
A. Bất khả tri luận
B. Khả tri luận
C. Phương pháp luận
D. Nhận thức luận

34. Khái niệm nào dùng để chỉ những người nghiên cứu về bản chất của sự vật, hiện
tượng trong thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó?
A. Trí thức
B. Triết học
C. Triết gia
D. Triết lý

35. Những tư tưởng thể hiện sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế giới
thiên - địa - nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người, được gọi là:
A. Triết lý nhân sinh
B. Triết học
C. Nhận thức luận
D. Quan điểm nhân sinh

36. Khái niệm nào dùng để chỉ triết học phương Tây thế kỷ XV – XVII?
A. Triết học của tự nhiên
B. Triết học tự nhiên
C. Triết học, khoa học tự nhiên
D. Triết học duy tâm

37. Nhà triết học nào thế kỷ XVII – XVIII tự coi triết học của mình là một hệ thống
nhận thức phổ biến, trong đó những ngành khoa học riêng biệt chỉ là những mắt khâu
phụ thuộc vào triết học?
A. Cantơ
B. Feuerbach
C. Hegel
D. Spinoza

38. Hoàn cảnh kinh tế - xã hội và sự phát triển mạnh mẽ của khoa học vào đầu thế
kỷ XIX đã dẫn đến sự ra đời của:
A. Triết học Mác
B. Triết học Hegel
C. Triết học tự nhiên
D. Triết học logic

39. Quan niệm về đời sống với các nguyên tắc, thái độ và định hướng giá trị trong
hoạt động của con người, được gọi là:
A. Nhận thức luận
B. Phương pháp luận
C. Nhân sinh quan
D. Vũ trụ quan

40. Hạt nhân lý luận của thế giới quan là:


A. Triết học
B. Triết học duy vật
C. Triết học Mác
D. Triết học duy tâm

41. Thế giới quan nào phủ nhận tính khách quan của tri thức khoa học nhưng lại
thích hợp khi giải thích những thất bại của con người và xã hội loài người?
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Tôn giáo
D. Siêu hình

42. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin vấn đề cơ bản của triết học có bao
nhiêu mặt, bao nhiêu câu hỏi lớn?
A. Một mặt, một câu hỏi
B. Một mặt, hai câu hỏi
C. Hai mặt, hai câu hỏi
D. Ba mặt, hai câu hỏi

43. Điều kiện lịch sử nào là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời triết học Mác?
A. Những thất bại của giai cấp vô sản Pháp
B. Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
C. Phong trào rầm rộ của giai cấp vô sản thế giới
D. Do sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản

44. Nguồn gốc ra đời của triết học duy tâm là:
A. Do nhận thức của con người về thế giới còn hạn chế
B. Do sự phân chía giai cấp và sự tách rời giữa lao động trí óc và lao động chân tay
trong xã hội có giai cấp đối kháng
C. Do sự phân chia giai cấp, do sự tách rời giữa lao động trí óc và lao động chân tay
trong xã hội có giai cấp đối kháng và nhận thức của con người về thế giới còn hạn
chế
D. Do nhận thức của con người về thế giới còn hạn chế và sự mong mỏi hạnh phúc
đủ đầy của con người

45. Trong xã hội có giai cấp triết học học ra đời và phát triển có mang tính giai cấp
không?
A. Không đại diện cho giai cấp nào
B. Mang tính giai cấp
C. Mang tính giai cấp nếu đó là triết học Phương tây
D. Mang tính giai cấp nếu nhà triết học thuộc giai cấp khác nhau
46. Phép biện chứng trong triết học của Hegel là:
A. Duy tâm chủ quan
B. Duy vật hiện đại
C. Ngây thơ, chất phác
D. Duy tâm khách quan

47. Phép biện chứng nào mang tính khoa học và cách mạng?
A. Duy vật
B. Duy vật, khách quan
C. Mác - Lênin
D. Khách quan

48. Thế giới quan triết học Mác – Lênin có ý nghĩa trên những phương diện nào?
A. Lý luận
B. Thực tiễn
C. Cả lý luận và thực tiễn
D. Cả thực tiễn và phương pháp luận chứng minh

49. C.Mác và Ph.Ăngghen đã làm nên bước ngoặt cách mạng trong triết học nhờ hội
tụ đầy đủ:
A. Nhân tố chủ quan và nhân tố khách quan
B. Bộ óc thiên tài của C.Mác, Ph.Ăng ghen và những điều kiện khách quan
C. Bộ óc thiên tài của C.Mác, Ph.Ăng ghen và những điều kiện lịch sử
D. Nhân tố khách quan và thời thế lịch sử

50. Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy
vật và chủ nghĩa cộng sản của triết học Mác là:
A. 1820 - 1895
B. 1841 – 1844
C. 1818 – 1883
D. 1818 – 1841

51. Bước ngoặt cách mạng trong triết học của C.Mác và Ph. Ăngghen là nội dung:
A. Vận dụng quan điểm duy vật vào nghiên cứu lịch sử
B. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử

52. Triết học của C.Mác và Ph.Ăngghen là chân chính khoa học vì:
A. Có sự thống nhất giữa lí luận và thực tiễn
B. Có sự thống nhất giữa tính đảng và phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân
C. Có sự thống nhất giữa tính chân thực và tính khách quan
D. Có sự thống nhất giữa tính cách mạng và tính kế thừa

53. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ của một số mô hình
cụ thể của chủ nghĩa xã hội trên thế giới giữa thế kỷ XX là:
A. Sự yếu kém về năng lực lãnh đạo
B. Sự lạc hậu về lý luận
C. Sự chậm đổi mới về quản lý kinh tế
D. Sự suy đồi về đạo đức và văn hoá

54. Triết học Mác - Lênin cùng thực hiện hai chức năng cơ bản là “chức năng phương
pháp luận” và chức năng:
A. Nhận thức
B. Chứng minh thực tiễn
C. Đấu tranh với giai cấp phản cách mạng
D. Thế giới quan

55. Trong thế kỷ XXI, thế giới đang tồn tại mâu thuẫn giữa lợi ích của giai cấp tư
sản với mục tiêu của tuyệt đại đa số loài người đang hướng đến là:
A. Hoà bình trên toàn thế giới
B. Hoà bình, độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội
C. Phát triển kinh tế của các quốc gia phe chủ nghĩa xã hội
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới

56. Việt Nam đã thông qua yếu tố nào để bổ sung, phát triển tư duy lý luận về chủ
nghĩa xã hội?
A. Đổi mới kinh tế
B. Đổi mới tư duy văn hoá
C. Đổi mới tư duy chính trị
D. Thực tiễn

57. Thời kỳ V.I.Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác nhằm thành lập đảng Mác
- xít ở Nga và chuẩn bị cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản lần thứ nhất là:
A. 1893 – 1907
B. 1893 – 1908
C. 1908 – 1917
D. 1917 – 1924

58. Thời kỳ V.I.Lênin tổng kết kinh nghiệm thực tiễn cách mạng, bổ sung, hoàn
thiện triết học Mác, gắn liền với việc nghiên cứu các vấn đề xây dựng chủ nghĩa xã
hội là:
A. 1917 - 1924
B. 1907 – 1917
C. 1907 - 1925
D. 1925 – 1930

59. Việt Nam sử dụng thuật ngữ nào để mô tả giai đoạn sửa sai để vận dụng sáng tạo
chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội trong điều kiện và
hoàn cảnh mới?
A. Cải cách
B. Cải tổ
C. Đổi mới
D. Cách mạng

60. Chọn số thích hợp điền vào dấu (…): Đại hội của Đảng Cộng sản Việt Nam lần
thứ … đánh dấu bước chuyển cơ bản về tư duy lý luận, vận dụng sáng tạo chủ nghĩa
Mác – Lênin vào thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. IV
B. V
C. VI
D. VII

61. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam đánh dấu bước chuyển cơ bản về tư duy lý
luận và vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam diễn ra vào năm nào?
A. 1984
B. 1985
C. 1986
D. 1987

62. Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội,
hình thức nào là cơ bản nhất?
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hoá tư tưởng
D. Quân sự

63. Muốn cách mạng xã hội nổ ra và giành thắng lợi, ngoài tình thế cách mạng thì
cần phải có:
A. Nhân tố chủ quan
B. Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và sự kết hợp đúng đắn nhân tố chủ quan và
điều kiện khách quan
C. Tính tích cực và sự giác ngộ của quần chúng
D. Sự khủng hoảng xã hội

64. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về bạo lực cách mạng là:
A. Cái sản sinh ra xã hội mới
B. Công cụ phương tiện để cho xã hội mới ra đời
C. Cái tàn phá xã hội
D. Là cái tạo ra con người mới và nền văn hoá mới

65. Triết học Cổ đại ra đời ở cả Phương Đông và Phương Tây trong khoảng thời
gian nào?
A. Từ thế kỷ VII đến thế kỷ V tr.CN
B. Từ thế kỷ VII đến thế kỷ VI tr.CN
C. Từ thế kỷ VIII đến thế kỷ V tr.CN
D. Từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI tr.CN

66. Triết học ra đời trong thời kỳ nào?


A. Cổ đại
B. Trung đại
C. Cận đại
D. Hiện đại

67. Loại hình triết lý đầu tiên mà con người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung
quanh là:
A. Tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy
B. Tư duy huyền thoại và thần thoại
B. Tư duy tín ngưỡng và nguyên thuỷ
D. Tư duy tín ngưỡng và thần thoại

68. Kho tàng những câu chuyện tôn giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo,
Saman giáo là đỉnh cao của loại tư duy:
A. Huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy
B. Huyền thoại và thần thoại
B. Tín ngưỡng và nguyên thuỷ
D. Tín ngưỡng và thần thoại

69. Triết học ra đời cũng là thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình:
A. Tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy
B. Tư duy huyền thoại và thần thoại
B. Tư duy tín ngưỡng và nguyên thuỷ
D. Tư duy tín ngưỡng và thần thoại

70. Triết học xuất hiện với tư cách là một loại hình tư duy lý luận đã làm nảy sinh
cuộc đấu tranh với:
A. Giáo lý
B. Các câu chuyện huyền thoại
C. Tư duy của các giáo lý tôn giáo và triết lý huyền thoại
D. Tôn giáo

71. Triết học thời kỳ cổ đại đóng vai trò là dạng nhận thức lý luận tổng hợp, giải
quyết các vấn đề về:
A. Lý luận chung về tự nhiên
B. Lý luận chung xã hội và tư duy
C. Lý luận chung về tự nhiên, xã hội
D. Lý luận chung về tự nhiên, xã hội và tư duy

72. Chủ nghĩa duy vật trong lịch sử đã trải qua những hình thức phát triển nào?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật Phơ Bách, chủ nghĩa duy
vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật
biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật Trung Quốc, chủ nghĩa duy vật Ấn Độ và chủ nghĩa duy
vật Mác – Lênin

73. Học thuyết triết học nào cho rằng: kết quả nhận thức mà loài người có được, chỉ
là hình thức bề ngoài, hạn hẹp và cắt xén về đối tượng?
A. Bất khả tri luận
B. Khả tri luận
C. Phương pháp luận duy tâm
D. Nhận thức luận

74. Phép biện chứng đã tuần tự trải qua những giai đoạn phát triển nào?
A. Phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy tâm và phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng tự phát và phép biện chứng duy vật
C. Phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng duy vật và phép biện chứng tự phát
D. Phép biện chứng duy vật, phép biện chứng tự phát và phép biện chứng duy tâm

75. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Triết học Mác - Lênin coi (...) là hệ
thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó,
là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội
và tư duy.
A. Logic học
B. Pháp luật học
C. Triết học
D. Tâm lý học
76. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Trong thời đại ngày nay (…) là một
trong những thành tựu vĩ đại nhất của tư tưởng triết học nhân loại đang là hình thức
phát triển cao nhất của các hình thức triết học trong lịch sử.
A. Triết học Mác – Lênin
B. Triết học Hegel
C. Triết học Feuerbach
D. Triết học Phương Tây

77. Triết học Mác - Lênin xác định đối tượng nghiên cứu là những quy luật vận
động, phát triển chung nhất của:
A. Tự nhiên
B. Xã hội
C. Tư duy
D. Tự nhiên, xã hội và tư duy

78. Triết học Mác - Lênin đồng thời giải quyết đúng đắn:
A. Biện chứng chủ quan
B. Biện chứng khách quan
C. Mối quan hệ giữa biện chứng duy vật và biện chứng duy tâm
D. Mối quan hệ giữa biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan

79. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin thì quan hệ giữa quy luật của triết học và
quy luật của khoa học cụ thể là:
A. Quan hệ giữa cái chung và cái riêng
B. Quan hệ giữa cái tất nhiên và cái ngẫu nhiên
C. Quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả
D. Quan hệ giữa cái trừu tượng và cái cụ thể

80. Triết học Mác – Lênin ra đời có sự kế thừa trực tiếp từ thế giới quan duy vật
của Feuerbach và:
A. Phép biện chứng của Hegel
B. Phép biện chứng duy tâm
C. Phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng trước Mác
81. Triết học Mác – Lênin ra đời có sự kế thừa trực tiếp từ phép biện chứng của
Hegel và:
A. Thế giới quan duy vật của Feuerbach
B. Thế giới quan duy vật Cổ đại
C. Thế giới quan duy vật thời kỳ Trung đại
D. Thế giới quan duy vật trước Mác

82. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về tác động của khoa học tự nhiên nửa đầu
thế kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình là:
A. Phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình
B. Làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương pháp tư duy siêu hình trong
việc nhận thức thế giới
C. Khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình
D. Chứng minh phương pháp tư duy siêu hình

83. Ai quan niệm “siêu hình” để chỉ triết học với tính cách là khoa học siêu cảm
tính, phi thực nghiệm?
A. Arixtốt
B. Xôcrát
C. Cantơ
D. Spinoza

84. Quan điểm chiếm địa vị thống trị trong lịch sử triết học, là:
A. Nhất nguyên luận
B. Nhị nguyên luận
C. Tam nguyên luận
D. Tứ nguyên luận

85. Trường phái triết học thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng coi đó là là thứ
tinh thần khách quan có trước và tồn tại độc lập với con người là:
A. Duy vật siêu hình
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy tâm khách quan
D. Duy vật biện chứng
86. Triết học nào được sử dụng làm cơ sở lý luận, luận chứng cho các quan điểm tôn
giáo?
A. Triết học duy vật siêu hình
B. Triết học duy tâm
C. Triết học Phật giáo
D. Triết học Mác – Lênin

87. Đại biểu điển hình cho những nhà triết học bất khả tri là:
A. Can tơ và Hegel
B. Hegel và Feuerbach
C. Hium và Cantơ
D. Hium và Hêghen

88. Đại biểu điển hình cho những nhà triết học trước Mác có quan niệm duy vật về
thế giới quan và siêu hình về phương pháp luận là:
A. Can tơ
B. Hegel
C. Hegel
D. Ph.Ăngghen

89. Nhà triết học nào luôn tuyệt đối hóa sự bí ẩn của thế giới khách quan và cho
rằng nhận thức của con người luôn bất lực trước thế giới thực tại?
A. Hium
B. Hegel
C. Cantơ
D. Ph.Ăngghen

90. Nhà triết học nào thể hiện tham vọng “khoa học của các khoa học” trong học
thuyết của mình là:
A. Spinoza
B. Hốpxơ
C. Điđơrô
D. Hegel

91. Tác phẩm nào thể hiện tập trung và đầy đủ nhất các nội dung lý luận về kinh tế
chính trị học của chủ nghĩa Mác?
A. “Phê phán cương lĩnh Gô ta”
B. “Làm gì”
C. “Tư bản”
D. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”

92. Ai là tác giả của bộ “Tư bản”?


A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hegel

93. Ai đã xuất bản tập II và III của bộ “Tư bản” sau khi C.Mác mất?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hegel

94. V.I.Lênin đã kế thừa và phát triển quan niệm của chủ nghĩa Mác về vật chất
trong tác phẩm nào?
A. “Làm gì”
B. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
C. “Bút ký triết học”
D. “Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác”

95. Lập trường triết học nào quan niệm: Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy
nhất trong lịch sử
A. Duy vật biện chứng
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy tâm khách quan
D. Duy vật tầm thường

96. Tác phẩm nào Ph.Ăngghen đã chỉ trích nghiêm khắc những quan niệm thần bí,
phản động của Sêlinh?
A. “Gia đình thần thánh”
B. “Sêlinh và việc chúa truyền”
C. “Phác thảo góp phần phê phán kinh tế chính trị học”
D. “Quá khứ và hiện tại”

97. C.Mác và Ph.Ăngghen đã chỉ ra những khuyết điểm, sai lầm chủ yếu của các học
thuyết duy vật trước Mác là do:
A. Duy tâm trong thế giới quan
B. Thiếu tính triệt để, duy vật về tư nhiên, duy tâm về lịch sử xã hội
C. Không đánh giá đúng sức mạnh của con người trong đấu tranh cách mạng
D. Con người không thể nhận thức được về thế giới vật chất

98. Triết học Mác ra đời đã xác lập đúng đắn mối quan hệ giữa triết học với khoa
học cụ thể và chấm dứt tham vọng muốn biến triết học thành:
A. Khoa học của mọi khoa học
B. Khoa học của thời đại
C. Khoa học của các mạng
D. Khoa học của giai cấp cầm quyền

99. Tác phẩm nào của V.I.Lênin đã phát triển học thuyết của Mác về cách mạng xã
hội chủ nghĩa và những đặc điểm, động lực, triển vọng của cách mạng dân chủ tư
sản thời đại đế quốc chủ nghĩa?
A. “Những người bạn dân”
B. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”
C. “Làm gì”
D. “Hai sách lược của Đảng dân chủ-xã hội trong cách mạng dân chủ”

100. Ai cho rằng khả năng thắng lợi của cách mạng vô sản ở khâu yếu nhất của hệ
thống tư bản chủ nghĩa thế giới?
A. C.Mác.
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh

101. Để hiểu về điều kiện, tiền đề ra đời của triết học cần căn cứ vào:
A. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
B. Nguồn gốc nhận thức
C. Nguồn gốc xã hội
D. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội

102. Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): (…) xuất hiện không ngẫu nhiên, mà
có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của sự phát triển
văn minh, văn hóa và khoa học.
A. Ý thức triết học
B. Ý thức xã hội
C, Ý thức cá nhân
D. Ý thức dân tộc

103. Sau hình thức tư duy huyền thoại và tôn giáo là hình thức tư duy nào?
A. Triết học
B. Thần học
C. Xã hội học
D. Thiên văn học

104. Nhà triết học nào đã sáng lập ra Triết học cổ điển Đức?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. Cantơ
D. Feuerbach

105. Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): (…) không treo lơ lửng bên ngoài
thế giới, cũng như bộ óc không tồn tại bên ngoài con người”. (C.Mác)
A. Triết học
B. Thần học
C. Tâm lý học
D. Thiên văn học

106. Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): (…) công cụ trấn áp và điều hòa lợi
ích giai cấp đủ trưởng thành, “từ chỗ là tôi tớ của xã hội biến thành chủ nhân của xã
hội”. (C.Mác)
A. Nhà nước
B. Pháp luật
C. Giai cấp
D. Hiến pháp

106. Triết học Hy Lạp cổ đại sử dụng thuật ngữ nào để mô tả sự truy tìm bản chất
của con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng?
A. Philosophia
B. Trí
C. Thông thái
D. Dar'sana

107. Triết học Ấn Độ cổ đại dùng thuật ngữ nào để chỉ: Tri thức dựa trên lý trí, là
con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải?
A. Philosophia
B. Trí
C. Thông thái
D. Dar'sana

108. “Nền triết học tự nhiên” là khái niệm chỉ triết học phương Tây giai đoạn nào?
A. Thế kỷ XV - XVI
B. Thế kỷ XV - XVII
C. Thế kỷ XVI – XVIII
D. Thế kỷ XVI – XIX

109. Những nhà triết học tiêu biểu cho triết học duy vật Hà Lan thế kỷ XVII - XVIII
là:
A. Bêcơn
B. Henvêtiút
C. Điđơrô
D. Spinôda

110. Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): Những nội dung nặng về tư biện
của (…) chỉ tập trung vào các chủ đề như niềm tin tôn giáo, thiên đường, địa ngục.
A. Triết học Kinh viện
B. Triết học tự nhiên
C. Triết học Cổ đại
D. Triết học duy tâm

111. Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): Triết gia Cantơ sử dụng (…) để chỉ
thế giới quan sát được với nghĩa là thế giới trong sự cảm nhận của con người.
A. Thế giới quan
B. Nhân sinh quan
C. Tôn giáo học
D. Triết học duy tâm

112. Năm 1842 bài báo nào đã đánh dấu bước ngoặt quan trọng trong cuộc đời hoạt
động cũng như sự chuyển biến tư tưởng của C.Mác?
A. Nhận xét bản chỉ thị mới nhất về chế độ kiểm duyệt của Phổ
B. Tư liệu của chủ nghĩa vô thần
C. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hegel. Lời nói đầu
D. Sêlinh và việc chúa truyền

112. Luận điểm: "trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những
quan hệ xã hội" được C.Mác viết trong tác phẩm nào?
A. Luận cương về Feuerbach
B. Hệ tư tưởng Đức
C. Sự khốn cùng của triết học
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản

113. Triết học Mác - Lênin giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
như thế nào?
A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai, vật chất có trước và quyết định ý
thức
B. Bản chất thế giới là vật chất, vật chất có trước và quyết định
C. Bản chất thế giới là ý thức, ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai, ý thức
quyết định vật chất
D. Bản chất thế giới là ý thức, ý thức quyết định vật chất

114. Hệ thống những tri thức chung nhất về thế giới?


A. Tri thức tôn giáo
B. Tri thức xã hội
C. Tri thức triết học

115. Theo các nhà triết học duy vật: Nguyên nhân nào quyết định mọi sự vận động,
phát triển của sự vật, hiện tượng?
A. Nguyên nhân vật chất
B. Nguyên nhân tinh thần
C. Nguyên nhân tôn giáo
D. Nguyên nhân văn hoá

116. V.I.Lênin đã khẳng định sự kế thừa và phát triển những tư tưởng biện chứng
trong triết học của G.W.Ph.Hêghen (Hegel) qua tác phẩm nào?
A. “Làm gì”
B. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
C. “Bút ký triết học”
D. “Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác”

117. V.I.Lênin đã khẳng định sự kế thừa và phát triển những tư tưởng biện chứng
trong triết học của G.W.Ph.Hêghen (Hegel) qua tác phẩm nào?
A. “Làm gì”
B. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
C. “Bút ký triết học”
D. “Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác”

118. Theo S.W.Hawking: Đại biểu nào là tiêu biểu coi “toàn bộ kiến thức của loài
người trong đó có khoa học tự nhiên là thuộc lĩnh vực của họ”?
A. C.Mác.
B. Ph.Ăngghen
C. Cantơ
D. Feuerbach

119. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng tự phát
C. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng duy tâm khách quan
D. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan

120. Ai đã trình bày toàn bộ giới tự nhiên, lịch sử và tư duy trong sự vận động, biến
đổi và phát triển?
A. Đềcáctơ
B. Hegel
C. Cantơ
D. Feuerbach

121. Ai đưa ra luận điểm “Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại”?
A. Arixtốt
B. Hegel
C. Cantơ
D. Feuerbach

122. Nguồn gốc về sự thống nhất của thế giới theo triết học duy tâm là:
A. Tính vật chất của thế giới
B. Ý niệm tuyệt đối, thượng đế hoặc ở ý thức con người
C. Sự vận động, chuyển hoá lẫn nhau của sự vật, hiện tượng
D. Tinh thần của các nhà triết học

123. Nguồn gốc về sự thống nhất của thế giới theo triết học duy tâm là:
A. Tính vật chất của thế giới
B. Ý niệm tuyệt đối, thượng đế hoặc ở ý thức con người
C. Sự vận động, chuyển hoá lẫn nhau của sự vật, hiện tượng
D. Tinh thần của các nhà triết học

124. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra hiện tượng phóng xạ và điện tử đã bác bỏ
quan niệm:
A. Duy vật siêu hình về vật chất
B. Duy tâm về vật chất
C. Duy vật biện chứng về vật chất
D. Duy tâm chủ quan về vật chất

125. Đặc điểm chung của triết học duy vật thời Cổ đại là:
A. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
B. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể, hữu hình, cảm tính của vật
chất
C. Đồng nhất vật chất nói chung với khối lượng vật thể
D. Đồng nhất vật chất nói chung với ý thức con người

II. CÂU TRẢ LỜI NGẮN


1. Ai là người sáng lập ra triết học Mác.
2. Triết học Mác ra đời trong khoảng thời gian nào?
3. Ai đã xem “tinh thần, tư tưởng, ý niệm là cái có trước, còn thế giới hiện thực chỉ
là một bản sao chép của ý niệm?
4. Triết học Mác – Lênin ra đời một phần là sự kế thừa trực tiếp thế giới quan duy
vật của Phơ-bách và phép biện chứng của ai?
5. Quá trình ra đời và phát triển của triết học Mác – Lênin bao gồm mấy giai đoạn
lớn?
6. Lập trường triết học nào cho rằng: Vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là sự tha
hoá từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối?
7. Nhà triết học duy vật nào trong thời kỳ cổ đại đã coi nước là thực thể đầu tiên
của thế giới.
8. Hệ thống triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách
quan?
9. Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là gì?
10. Bất khả tri luận là quan điểm của trường phái triết học nào?
11. Hình thức thứ nhất của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử là gì?
12. Chủ nghĩa duy vật đã trải qua mấy hình thức phát triển?
13. Triết học nào nhìn thế giới như một cỗ máy khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên
thế giới về cơ bản là ở trong trạng thái biệt lập và tĩnh tại?
14. Các lực lượng tôn giáo thường sử dụng học thuyết nào làm cơ sở lý luận, luận
chứng để nguỵ biện cho quan điểm của mình?
15. Thừa nhận chỉ một trong hai thực thể vật chất hoặc tinh thần là bản nguyên,
quyết định sự vận động của thế giới là quan điểm của trường phái triết học nào?
16. Xét đến cùng các quan điểm triết học chỉ thuộc về mấy lập trường cơ bản?
17. C.Mác và Ph.Ăngghen đã làm nên bước ngoặt cách mạng trong lí luận và xây
dựng được một triết học mới, khoa học nhờ hội tụ được hai nhân tố khách quan
và?
18. C.Mác và Ph.Ăngghen đã làm nên bước ngoặt cách mạng trong lí luận và xây
dựng được một triết học mới, khoa học nhờ hội tụ được hai nhân tố: chủ quan và?
19. Trước khi chuyển sang lập trường duy vật biện chứng C.Mác đứng trên trường
triết học nào?
20. Bước ngoặt cách mạng trong triết học của C.Mác và Ph. Ăngghen là gì?
21. Theo nhà triết học Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì?
22. Triết học cổ điển Đức bảo vệ về mặt tư tưởng chế độ nhà nước nào?
23. Phoiơbắc là nhà triết học theo trường phái nào?
24. Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đã chống lại quan
điểm tôn giáo và vạch ra nguồn gốc tự nhiên của con người?
25. Từ năm 1986, Việt Nam đã sử dụng thuật ngữ nào để mô tả giai đoạn sửa sai
và vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin để xây dựng thành công chủ nghĩa xã
hội trong điều kiện và hoàn cảnh mới?
26. Đảng Cộng sản Việt Nam thực hiện công cuộc đổi mới từ Đại hội nào?
27. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thể hiện rõ nét nhất trong giai đoạn nào?
28. Phương pháp luận biện chứng đầu tiên trong lịch sử triết học là gì?
29. Triết học Mác – Lênin sử dụng phương pháp luận biện chứng nào?
30. Loại hình nhận thức có trình độ trừu tượng hóa và khái quát hóa tồn tại với tính
cách là một hình thái ý thức xã hội được gọi là gì?
31. Trào lưu tư tưởng nào luôn nghi ngờ việc đánh giá tri thức đã đạt được và cho
rằng con người không thể đạt đến chân lý khách quan?
32. Giai đoạn nào C.Mác và Ph.Ăngghen bắt tay vào đề xuất, xây dựng những
nguyên lý nền tảng cho một triết học mới?
33. Triết học nào nhìn thế giới như một cỗ máy khổng lồ, mỗi bộ phận tạo nên thế
giới về cơ bản ở trong trạng thái biệt lập và tĩnh tại?
35. Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…): (…) công cụ trấn áp và điều hòa lợi ích
giai cấp đủ trưởng thành, “từ chỗ là tôi tớ của xã hội biến thành chủ nhân của xã
hội”.
36. Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…): “(…) không treo lơ lửng bên ngoài thế
giới, cũng như bộ óc không tồn tại bên ngoài con người”.
37. V.I.Lênin đã khẳng định sự kế thừa và phát triển những tư tưởng biện chứng
trong triết học của G.W.Ph.Hêghen (Hegel), qua tác phẩm nào?

CHƯƠNG 2
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. Định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất được ai đưa ra?
A. V.I Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. C.Mác và V.I.Lênin

2. Ph.Ăngghen đã chia vận động thành những hình thức cơ bản nào?
A. Vận động cơ giới, vận động vật lý, vận động hóa học, vận động sinh vật, vận
động xã hội
B. Vận động cơ giới, vận động vật lý, vận động toán học, vận động sinh vật, vận
động xã hội
C. Vận động toán, vận động vật lý, vận động hóa học, vận động sinh vật, vận động
xã hội
D. Vận động cơ giới, vận động vật lý, vận động thiên văn học, vận động sinh vật,
vận động xã hội

3. Triết học nào cho rằng: Bản chất thế giới là ý thức. Ý thức là tính thứ nhất, vật chất
là tính thứ hai, ý thức quyết định vật chất?
A. Triết học duy vật
B. Triết học duy tâm
C. Triết học siêu hình
D. Triết học duy vật tầm thường

4. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin nguồn gốc của ý thức gồm có:
A. Nguồn gốc tự nhiên
B. Nguồn gốc xã hội
C. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
D. Lao động và ngôn ngữ

5. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm
những yếu tố nào?
A. Bộ óc người, lao động và ngôn ngữ
B. Lao động và ngôn ngữ
C. Bộ óc người và lao động
D. Bộ óc người và thế giới khách quan

6. Các nhà triết học nào cho rằng: Vật chất là nguyên tử?
A. Lơxíp và Đêmôcrít
B. Anximenes và Thales
C. Hêraclít và Đêmôcrít
D. Lơxíp và Thales

7. Triết học ra đời trong khoảng thời gian nào?


A. Khoảng từ thế kỷ V đến thế kỷ VI tr.CN
B. Khoảng từ thế kỷ VI đến thế kỷ VI tr.CN
C. Khoảng từ thế kỷ VII đến thế kỷ VI tr.CN
D. Khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI tr.CN

8. Triết học nào xem vất chất, vận động, không gian, thời gian như những thực thể
khác nhau, không có mối liên hệ với nhau?
A. Duy vật cổ đại
B. Duy vật trung đại
C. Duy vật cận đại
D. Duy vật hiện đại

9. Nhà khoa học Rơnghen phát hiện ra tia X vào năm nào?
A. 1892
B. 1893
C. 1894
D. 1895

10. Tômxơn phát hiện ra điện tử vào năm nào?


A. 1896
B. 1897
C. 1898
D. 1899

11. Kaufman đã chứng minh được khối lượng của điện tử không phải là bất biến mà
thay đổi theo vận tốc vận động của nguyên tử vào năm nào?
A. 1901
B. 1902
C. 1903
D. 1904

12. Ngày nay khoa học tự nhiên, khoa học xã hội nhân văn ngày càng phát triển với
những khám phá mới mẻ có làm cho định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin mất đi giá
trị của nó hay không?
A. Giữ nguyên giá trị
B. Không còn giá trị
C. Còn ít giá trị
D. Còn một số giá trị

13. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Vận động là một thuộc tính… và là
…tồn tại của vật chất.
A. Cơ bản, phương thức
B. Cố hữu, phương thức
C. Vĩnh viễn, phương thức
D. Phát triển, phương thức

14. Dựa vào cách phân chia các hình thức vận động cơ bản của vật chất mà
Ph.Ăngghen đã nêu ra thì hình thức vận động nào là cao nhất?
A. Hóa học
B. Cơ học
C. Xã hội
D. Sinh học

15. Dựa vào cách phân chia các hình thức vận động cơ bản của vật chất mà
Ph.Ăngghen đã nêu ra thì hình thức vận động nào là thấp nhất?
A. Hóa học
B. Cơ học
C. Xã hội
D. Sinh học
16. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác –
Lênin: … vừa là phương tiện giao tiếp, đồng thời vừa là công cụ tư duy.
A. Ngôn ngữ
B. Lao động
C. Ý thức
D. Nội dung

17. Điểm khác biệt cơ bản giữa hoạt động của “Người máy thông minh” và hoạt
động ý thức của con người là gì?
A. Phản ánh sáng tạo
B. Năng động
C.Vật chất
D. Vận động

18. Vấn đề cơ bản của mọi triết học đặc biệt là của triết học hiện đại là gì?
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Mối quan hệ giữa lao động và ngôn ngữ
C. Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
D. Mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội

19. Triết học nào cho rằng: Vật chất và ý thức có mối quan hệ biện chứng, trong đó
vật chất quyết định ý thức, còn ý thức tác động tích cực trở lại vật chất.
A. Triết học Mác - Lênin
B. Triết học duy vật
C. Triết học duy tâm
D. Triết học Hêghen

20. Theo quan niệm của triết học Mác – Lênin, trong mối quan hệ giữa vật chất và
ý thức cái nào có trước, cái nào là tính thứ nhất?
A. Ý thức
B. Vật chất
C. Vận động
D. Đứng im

21. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là một dạng vật chất có tổ chức cao
nhất, là cơ quan phản ánh để hình thành ý thức.
A. Vận động
B. Bộ óc người
C. Tình cảm
D. Con người

22. Trong đời sống xã hội, vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức được biểu
hiện ở vai trò nào sau đây?
A. Kinh tế đối với chính trị
B. Lao động đối với ngôn ngữ
C. Tăng trưởng và phát triển
D. Sản xuất và tiêu dùng

23. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội, vai trò quyết
định của vật chất đối với ý thức được biểu hiện ở yếu tố nào?
A. Đời sống vật chất đối với đời sống tinh thần
B. Lao động đối với ngôn ngữ
C. Tăng trưởng và phát triển
D. Sản xuất và tiêu dùng

24. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong đời sống xã hội, vai trò quyết
định của vật chất đối với ý thức được biểu hiện ở vai trò nào?
A. Sản xuất và tiêu dùng
B. Lao động đối với ngôn ngữ
C. Tăng trưởng và phát triển
D. Tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội

25. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan điểm triết học Mác – Lênin,
vật chất quyết định ý thức, ý thức có tính độc lập tương đối và … trở lại vật chất.
A. Phản ánh
B. Tác động
C. Chuyển hóa
D. Lệ thuộc
26. Khái niệm nào dưới đây dùng để chỉ sự quy định, sự tác động và chuyển hóa lẫn
nhau giữa các sự vật, hiện tượng, hay giữa các mặt, các yếu tố của mỗi sự vật, hiện
tượng trong thế giới?
A. Nhân quả
B. Phép biện chứng
C. Biện chứng
D. Mối liên hệ

27. Khái niệm nào dùng để chỉ những mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận
động, phát triển theo quy luật của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên,
xã hội và tư duy?
A. Biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan
C. Biện chứng
D. Phép biện chứng

28. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, một nguyên nhân có thể sinh ra bao
nhiêu kết quả?
A. Một kết quả
B. Một hoặc nhiều kết quả
C. Nhiều kết quả
D. Từ hai kết quả trở lên

29. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin một kết quả có được do bao nhiêu
nguyên nhân tạo nên?
A. Một nguyên nhân
B. Một hoặc nhiều nguyên nhân
C. Nhiều nguyên nhân
D. Từ hai nguyên nhân trở lên

30. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Bản chất là cái tương đối …, hiện
tượng là cái thường xuyên ….
A. Biến đổi – ổn định
B. Biến đổi – biến đổi
C. Ổn định – biến đổi
D. Ổn định – ổn định

31. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Quy luật chuyển hóa từ những sự
thay đổi về … thành những sự thay đổi về … và ngược lại.
A. Lượng – chất
B. Lượng – lượng
C. Chất – lượng
D. Chất – chất

32. Khái niệm nào dùng để chỉ hình thức đặc biệt của hoạt động thực tiễn. Hoạt động
này được tiến hành trong những điều kiện do con người tạo ra, gần giống, giống
hoặc lặp lại những trạng thái của tự nhiên và xã hội nhằm xác định những quy luật
biến đổi, phát triển của đối tượng nghiên cứu?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động nghiên cứu cây trồng, vật nuôi

33. Khái niệm nào dùng để chỉ những tri thức có nội dung phù hợp với thực tế khách
quan; sự phù hợp đó được kiểm tra và chứng minh bởi thực tiễn?
A. Chân lý
B. Tri thức
C. Chân lý tương đối
D. Chân lý tuyệt đối

34. Tính chất nào của chân lý chỉ ra tính độc lập về nội dung phản ánh của nó đối
với ý chí chủ quan của con người; nội dung của tri thức phải phù hợp với thực tế
khách quan chứ không phải ngược lại.
A. Tính tương đối
B. Tính tuyệt đối
C. Tính cụ thể
D. Tính khách quan

35. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin trong mối quan hệ giữa nội dung và
hình thức yếu tố nào giữ vai trò quyết định?
A. Nội dung
B. Hình thức
C. Cả nội dung và hình thức
D. Không yếu tố nào

36. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): .... là cái hiện chưa xảy ra, nhưng nhất
định sẽ xảy ra khi có điều kiện thích hợp.
A. Nguyên nhân
B. Kết quả
C. Khả năng
D. Hiện thực

37. Khái niệm nào dùng để chỉ mối liên hệ phổ biến, khách quan, bản chất, bền vững,
tất yếu giữa các đối tượng và nhất định tác động khi có các điều kiện phù hợp?
A. Quy luật
B. Tất nhiên
C. Nguyên lý
D. Phạm trù

38. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, đặc điểm cơ bản của lượng là gì?
A. Tính trừu tượng
B. Tính khách quan
C. Tính chủ quan
D. Tính cụ thể

39. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin. Sự thay đổi dần dần về lượng vượt
quá giới hạn của độ sẽ dẫn đến sự thay đổi căn bản về:
A. Kết quả
B. Chất
C. Điểm nút
D. Bản chất

40. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Trong hoạt động nhận thức và hoạt
động thực tiễn phải biết tích luỹ về...... để có biến đổi về.......; không được nôn nóng
cũng như không được bảo thủ.
A. Vật chất, ý thức
B. Kinh nghiệm, thực tiễn
C. Lượng, chất
D. Tri thức, tình cảm

41. Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ sự liên hệ, tác động theo cách vừa thống nhất,
vừa đấu tranh; vừa đòi hỏi, vừa loại trừ, vừa chuyển hóa lẫn nhau giữa các mặt đối
lập?
A. Mâu thuẫn biện chứng
B. Mặt trái ngược
C. Bước nhảy
D. Mặt đối lập

42. Ai là người cho rằng: "Sự phát triển là một cuộc "đấu tranh” giữa các mặt đối
lập”?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Hêghen
D. Ph.Ăngghen

43. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hình thức tồn tại của vật chất là:
A.Vận động, phát triển
B. Vận động, không gian
C. Vận động, thời gian
D. Không gian, thời gian

44. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là quá trình vận động từ thấp đến
cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao
hơn.
A. Phát triển
B. Gia tăng
C. Tăng trưởng
D. Vận động
45. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thuộc tính chung nhất của vận động là
gì?
A. Thay đổi vị trí trong không gian
B. Sự thay đổi về chất
C. Sự biến đổi nói chung
D. Sự thay đổi về lượng

46. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin thế giới thống nhất ở:
A. Tính ý thức
B. Tính vật chất và ý thức
C. Tính vật chất
D. Tính ý thức và vật chất

47. Mọi dạng cụ thể của vật chất đều tồn tại ở một vị trí nhất định, có một quảng
tính với những dạng vật chất khác. Những hình thức tồn tại như vậy được gọi là:
A. Vận động
B. Thời gian
C. Không gian
D. Vật chất

48. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin nguồn gốc trực tiếp quyết định sự ra
đời của ý thức là:
A. Hoạt động thực tiễn
B. Lao động và ngôn ngữ
C. Bộ óc người và lao động
D. Bộ óc người và thế giới khách quan

49. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin ý thức xét theo các lớp cấu trúc gồm có
các yếu tố nào?
A. Tri thức, ngôn ngữ và tình cảm…
B. Tri thức, tình cảm và lao động...
C. Tri thức, tình cảm, niềm tin, ý chí…
D. Tri thức, lao động và ngôn ngữ…
50. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin trong các lớp cấu trúc của ý thức, yếu tố
cơ bản, cốt lõi nhất là gì?
A. Tình cảm
B. Tri thức
C. Ý chí
D. Tri thức và ý chí

51. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức có vai trò như thế nào đối với vật
chất?
A. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con
người
B. Ý thức có tính độc lập tương đối với vật chất
C. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động sản xuất vật chất
D. Ý thức có tính độc lập tương đối vừa tác động trở lại với vật chất

52. Ai là người cho rằng: Nước là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập trường
triết học nào?
A. Thales, chủ nghĩa duy vật tự phát thời cổ đại
B. Đêmôcrít chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Arixtốt, chủ nghĩa duy vật tự phát
D. Đêmôcrít, chủ nghĩa duy vật tự phát

53. Ai là người đã cho rằng: Không khí là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập
trường triết học nào?
A. Anaximenes, chủ nghĩa duy vật tự phát thời cổ đại
B. Đêmôcrít chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Arixtốt, chủ nghĩa duy vật tự phát
D. Đêmôcrít, chủ nghĩa duy vật tự phát

54. Trường phái triết học nào cho rằng: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ là khởi nguyên của
thế giới?
A. Ngũ đại của Ấn Độ
B. Ngũ hành của Trung Quốc
C. Ngũ tượng của Trung Quốc
D. Ngũ thư của Trung Quốc
55. Ai là người cho rằng: Cơ sở đầu tiên của mọi vật trong vũ trụ là một dạng vật
chất đơn nhất, vô định, vô hạn và tồn tại vĩnh viễn, đó là Apeirôn?
A. Anaximander
B. Anaximenes
C. Thales
D. Heraclitus

56. Theo quan của chủ nghĩa duy vật biện chứng thế giới vật chất, từ những thiên
thể khổng lồ đến những hạt cơ bản vô cùng nhỏ, từ giới vô cơ đến giới hữu cơ, từ
hiện tượng tự nhiên đến hiện tượng xã hội tất cả đều ở trong trạng thái như thế nào?
A. Không ngừng phát triển
B. Không ngừng di chuyển
C. Không ngừng vận động, biến đổi
D. Liên tục vận động, đứng im

57. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Vật chất chỉ có thể tồn tại bằng
cách … và thông qua … mà biểu hiện sự tồn tại của nó với các hình dạng phong
phú, muôn vẻ, vô tận.
A. Phát triển, vận động
B. Vận đông, tiến lên
C. Vận động, vận động
D. Đứng in. đứng im

58. Các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII và XVIII do quan niệm siêu hình đã quy
mọi hình thức vận động thành một hình thức duy nhất đó là:
A. Vận động cơ học
B. Vận động hóa học
C. Vận động lý học
D. Vận động sinh học

59. Trường phái nào đã quy các hình thức vận động phức tạp thành hình thức vận
động giản đơn?
A. Chủ nghĩa duy danh
B. Chủ nghĩa duy thực
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa cơ giới
ANSWER: D

60. Ai là tác giả của học thuyết tiến hóa?


A. Newtơn
B. Anhxtanh
C. Đácuyn
D. C. Mác

61. Chọm cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Sự vận động không ngừng của vật
chất không những không loại trừ mà trái lại còn bao hàm trong đó sự …
A. Đứng im tương đối
B. Đứng im tuyệt đối
C. Vận động không ngừng
D. Đứng im

62. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vận động là tuyệt đối còn
đứng im là:
A. Tuyệt đối
B. Tương đối tạm thời
C. Một xu thế
D. Một trạng thái

63. Chọm cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Vận động và đứng im tạo nên sự …
biện chứng của các mặt đối lập trong sự phát sinh, tồn tại và phát triển của mọi sự
vật,hiện tượng, nhưng vận động là tuyệt đối còn đứng im là tương đối.
A. Thống nhất
B. Chuyển hóa
C. Phát triển
D. Trao đổi

64. Từ quan điểm của phép biện chứng duy vật về vận động của vật chất, trong
nhận và thực tiễn chúng ta cần quán triệt quan điểm nào?
A. Toàn diện
B. Vận động
C. Lịch sử cụ thể
D. Phát triển

65. Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ hình thức tồn tại của vật chất xét về mặt
quảng tính?
A. Không gian
B. Thời gian
C. Vận động
D. Đứng im

66. Khái niệm nào dùng để chỉ hình thức tồn tại của vật chất vận động xét về mặt
độ dài diễn biến, sự kế tiếp của các quá trình?
A. Không gian
B. Thời gian
C. Vận động
D. Đứng im

67. Ai là người cho rằng: “Trong thế giới không có gì ngoài vật chất đang vận động
và vật chất đang vận động và vật chất đang vận động không thể vận động ở đâu
ngoài không gian và thời gian”?
A. C. Mác
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen

68. Triết học nào cho rằng: Mọi bộ phận của thế giới có mối quan hệ vật chất thống
nhất với nhau, chúng đều là những dạng cụ thể của vật chất, là sản phẩm của vật
chất, cùng chịu sự chi phối của những quy luật khách quan, phổ biến của thế giới
vật chất?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật chất phác
D. Duy tâm biện chứng
69. Triết học nào đã khẳng định: Thế giới vật chất không do ai sinh ra và cũng
không tự mất đi, nó tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật chất phác
D. Duy tâm biện chứng

70. Ai là người đã kết luận: “Tính thống nhất thực sự của thế giới là tính vật chất
của nó, và tính vật chất này được chứng minh không phải bằng vài ba lời lẽ khéo
léo của kẻ làm trò ảo thuật mà bằng sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học
và koa học tự nhiên”?
A. C. Mác
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen

71. Trường phái triết học nào đã tuyệt đối hóa vai trò của cảm giác, coi cảm giác
là tồn tại duy nhất, “tiên thiên”, sản sinh ra thế giới vật chất?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

72. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Đề cập đến nguồn gốc của ý thức chủ
nghĩa Mác – Lênin cho rằng: Sự xuất hiện của con người và hình thành bộ óc của
con người có năng lực phản ánh hiện thực khách quan là nguồn gốc …của ý thức.
A. Xã hội
B. Tự nhiên
C. Khách quan
D. Chủ quan

73. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin nguồn gốc sâu xa cho sự ra đời của ý
thức là:
A. Nguồn gốc xã hội
B. Nguồn gốc tự nhiên
C. Nguồn gốc khách quan
D. Nguồn gốc chủ quan

74. Ai là người chỉ rõ: “Trước hết là lao động; sau lao động và đồng thời với lao
động là ngôn ngữ; đó là hai sức kích thích chủ yếu đã ảnh hưởng đến bộ óc của con
vượn, làm cho bộ óc đó dần dần biến chuyển thành bộ óc con người”?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

75. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác
– Lênin: Ý thức không chỉ là sự phản ánh tái tạo mà còn chủ yếu là sự phản ánh …
hiện thực khách quan.
A. Chủ động
B. Chủ quan
C. Năng động
D. Sáng tạo

76. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác
– Lênin:… là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức, là phương thức để
ý thức tồn tại với tư cách là sản phẩm xã hội – lịch sử.
A. Vật chất
B. Ý thức
C. Ngôn ngữ
D. Lao động

77. Phép biện chứng duy vật có mấy cặp phạm trù cơ bản?
A. 3 cặp phạm trù
B. 4 cặp phạm trù
C. 5 cặp phạm trù
D. 6 cặp phạm trù

78. Phép biện chứng duy vật có mấy quy luật cơ bản?
A. 2 quy luật
B. 3 quy luật
C. 4 quy luật
D. 5 quy luật

79. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của nguyên lý về mối liên hệ phổ
biến?
A. Tính khách quan
B. Tính đa dạng phong phú
C. Tính phổ biến
D. Tính kế thừa

80. Quan điểm nào sau đây cho rằng: Phát triển là quá trình vận động của sự vật,
hiện tượng theo khuynh hướng đi lên: Từ trình độ thấp đến trình độ cao, từ kém hoàn
thiện đến hoàn thiện hơn?
A. Quan điểm phát triển
B. Quan điểm duy vật
C. Quan điểm siêu hình
D. Quan điểm duy tâm

81. Quan điểm nào sau đây cho rằng: để nhận thức và giải quyết bất cứ vấn đề gì
trong thực tiễn, trước hết, cần phải đặt sự vật, hiện tượng theo khuynh hướng đi lên
của nó?
A. Quan điểm duy tâm
B. Quan điểm duy vật
C. Quan điểm phát triển
D. Quan điểm lịch sử - cụ thể

82. Ai là người cho rằng: “Biện chứng gọi là khách quan thì chỉ chi phối trong toàn
bộ giới tự nhiên, còn biện chứng gọi là chủ quan, tức là tư duy biện chứng, thì chỉ là
phản ánh sự chi phối trong toàn bộ giới tự nhiên”?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. Hêghen
83. Quan điểm nào sau đây cho rằng: Phát triển ở đây chỉ là sự tăng lên hoặc giảm đi
về mặt lượng, chỉ là sự tuần hoàn, lặp đi, lặp lại mà không có sự thay đổi về chất,
không có sự ra đời của sự vật, hiện tượng mới và nguồn gốc của sự “phát triển” đó
nằm ngoài chúng?

A. Quan điểm duy vật


B. Quan điểm duy tâm
C. Quan điểm siêu hình
D. Quan điểm biện chứng

84. Quan điểm nào sau đây cho rằng: Phát triển là sự vận động đi lên, là quá trình
tiến lên thông qua bước nhảy; sự vật, hiện tượng cũ mất đi, sự vật, hiện tượng mới
ra đời thay thế. Nó chỉ ra nguồn gốc bên trong của sự vận động, phát triển là đấu
tranh giữa các mặt đối lập bên trong sự vật, hiện tượng?
A. Quan điểm duy vật
B. Quan điểm duy tâm
C. Quan điểm siêu hình
D. Quan điểm biện chứng

85. Nguyên lý phát triển có mấy tính chất cơ bản?


A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

86. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): ....là phạm trù triết học dùng để chỉ
các mặt, các đặc điểm chỉ có ở một sự vật, hiện tượng (một cái riêng) nào đó mà
không lặp lại ở sự vật, hiện tượng nào khác.
A. Cái chung
B. Cái riêng
C. Cái đơn nhất
D. Cái bộ phận

87. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): ..... là phạm trù triết học dùng để chỉ
một sự vật, một hiện tượng nhất định.
A. Cái chung
B. Cái riêng
C. Cái toàn thể
D. Cái bộ phận

88. Cặp phạm trù nào không thuộc các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng
duy vật?
A. Bản chất và hiện tượng
B. Tự nhiên và xã hội
C. Nguyên nhân và kết quả
D. Khả năng và hiện thực

89. Phạm trù nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính, những yếu tố, những
quan hệ lặp lại phổ biến ở nhiều sự vật, hiện tượng?
A. Cái riêng
B. Nguyên nhân
C. Cái đơn nhất
D. Cái chung

90. Phạm trù nào dùng để chỉ những đặc tính, những tính chất chỉ tồn tại ở một sự
vật, một hiện tượng nào đó mà không lặp lại ở các sự vật, hiện tượng khác?
A. Cái riêng
B. Cái đơn nhất
C. Cái chung
D. Bản chất

91. Phạm trù nào dùng để chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động giữa các mặt,
các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng?
A. Kết quả
B. Nguyên nhân
C. Bản chất
D. Nội dung
92. Phạm trù nào dùng để chỉ cái do những nguyên nhân cơ bản, bên trong của kết
cấu vật chất quyết định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế,
không thể khác được?
A. Bản chất
B. Kết quả
C. Ngẫu nhiên
D. Tất nhiên

93. Phạm trù nào dùng để chỉ cái do các nguyên nhân bên ngoài, do sự ngẫu hợp
của nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết định, do đó nó có thể xuất hiện hoặc không
xuất hiện, có thể xuất hiện như thế này hoặc như thế khác?
A. Ngẫu nhiên
B. Kết quả
C. Tất nhiên
D. Khả năng

94. Phạm trù nào dùng để chỉ sự biểu hiện ra bên ngoài của những mặt, những mối
liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định ở bên trong, quy định sự tồn tại, vận động, phát
triển của sự vật, hiện tượng đó?
A. Nội dung
B. Hình thức
C. Bản chất
D. Hiện tượng

95. Phạm trù nào dùng để chỉ những cái đang tồn tại trong thực tế và trong tư duy?
A. Khả năng
B. Nguyên nhân
C. Hiện thực
D. Nội dung

96. Phạm trù nào dùng để chỉ sự tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, những
quá trình tạo nên sự vật, hiện tượng?
A. Hình thức
B. Nội dung
C. Cái chung
D. Cái riêng

97. Quy luật hoạt động của chính con người trong các quan hệ xã hội được gọi là:
A. Quy luật cơ bản
B. Quy luật chung
C. Quy luật xã hội
D. Quy luật phân hóa giàu – nghèo

98. Khái niệm nào dùng để chỉ sự vật, hiện tượng sinh ra, tồn tại, phát triển rồi mất
đi, được thay thế bằng sự vật, hiện tượng khác; thay thế hình thái tồn tại này bằng
hình thái tồn tại khác của cùng một sự vật, hiện tượng trong quá trình vận động, phát
triển của nó?
A. Bước nhảy
B. Sự kế thừa
C. Sự phủ định
D. Sự phủ định biện chứng

99. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin đâu không phải là hình thức cơ bản của
hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt động chính trị - xã hội
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động cách mạng
D. Hoạt động sản xuất vật chất

100. Triết học nào thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan bên ngoài và độc
lập với ý thức của con người?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan

101. Triết học nào công nhận cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình ảnh chủ
quan của thế giới khách quan?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan

102. Triết học nào lấy thực tiễn làm tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh
sai của cảm giác, ý thức nói chung?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan

103. Triết học nào cho rằng: Nhận thức là quá trình biện chứng có vận động và phát
triển?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan

104. Triết học nào cho rằng: Nhận thức là quá trình tác động biện chứng giữa chủ
thể nhận thức và khách thể nhận thức trên cơ sở hoạt động thực tiễn?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan

105. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là toàn bộ những hoạt động vật
chất – cảm tính, có tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã
hội phục vụ nhân loại tiến bộ.
A. Thực tiễn
B. Vận động
C. Vật chất
D. Đứng im

106. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thực tiễn bao gồm những hình thức cơ
bản:
A. Hoạt động sản xuất vật chất; Hoạt động chính trị - xã hội; Hoạt động thực nghiệm
khoa học
B. Hoạt động sản xuất vật chất; Hoạt động chính trị - xã hội; Hoạt động khai thác
tài nguyên
C. Hoạt động tìm kiếm vật chất; Hoạt động chính trị - xã hội; Hoạt động thực nghiệm
khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất; Hoạt động văn hóa nghệ thuật; Hoạt động thực
nghiệm khoa học

107. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là hoạt động thực tiễn thể hiện
tính tự giác cao của con người nhằm biến đổi, cải tạo xã hội, phát triển các thiết
chế xã hội, các quan hệ xã hội.
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động chính trị - xã hội
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động văn hóa nghệ thuật

108. Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cảm tính đang tồn tại
trong thế giới bên ngoài là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật tự phát
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

109. Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là:
A. Có tính chất duy tâm khách quan
B. Có tính duy vật máy móc siêu hình
C. Có tính duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên những tài liệu cảm tính là
chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học
D. Có tính duy vật, là những dự đoán dựa trên những tài liệu thực tiễn là chủ yếu,
chưa có cơ sở khoa học

110. Đâu là mặt tích cực trong quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại?
A. Chống quan niệm máy móc siêu hình
B. Chống quan niệm máy móc, siêu hình, thúc đẩy tư tưởng khoa học về thế giới
C. Chống lại quan niệm duy vật biện chứng
D. Chống lại quan niệm máy móc siêu hình, duy vật biện chứng

111. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (...): Vật chất là một phạm trù triết học
dùng để chỉ ... được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng
ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.
A. Thực tại khách quan
B. Thực tại chủ quan
C. Sự vật, hiện tượng
D. Các sự vật, hiện tượng

112. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin vận động là gì?
A. Là một phương thức tồn tại của vật chất, là một thuộc tính cố hữu của vật chất
B. Là một phương thức tồn tại của vật chất
C. Bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ
D. Vận động là mọi biến đổi nói chung, chưa nói lên khuynh hướng cụ thể: đi lên
hay đi xuống, tiến bộ hay lạc hậu

113. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin ý thức là gì?
A. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
B. Là sự phản ánh có tính chất năng động, sáng tạo của bộ óc con người về thế giới
khách quan
C. Là sự phản ánh có tính chất năng động, sáng tạo của bộ óc con người về thế giới
khách quan; là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
D. Là sự phản ánh có tính chất năng động, sáng tạo của bộ óc con người; là hình
ảnh chủ quan của thế giới khách quan

114. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin vai trò của vật chất đối với ý thức là:
A. Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau; vật chất quyết định ý thức; ý thức
là sự phản ánh đối với vật chất
B. Vật chất là cái có trước; vật chất là nguồn gốc của ý thức; vật chất quyết định ý
thức; ý thức là sự phản ánh đối với vật chất
C. Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau; vật chất là nguồn gốc của ý thức;
vật chất quyết định ý thức; ý thức là sự phản ánh đối với vật chất
D. Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau; vật chất là nguồn gốc của ý thức;
vật chất quyết định ý thức; ý thức là sự phản ánh đối với vật chất

115. Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cảm tính đang tồn tại
trong thế giới bên ngoài là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật tự phát
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

116. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần tử vật chất nhỏ nhất,
đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật tự phát
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII

117. Dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của
nhân loại là:
A. Văn học
B. Triết học
C. Luật học
D. Chính trị học

118. Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đã giải quyết hai mặt vấn đề cơ bản của triết
học trên lập trường nào?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

119. Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin là cơ sở khoa học cho việc xác định vật chất
trong lĩnh vực tự nhiên và lĩnh vực nào?
A. Xã hội
B. Toán học
C. Sinh học
D. Lý học

120. Ai là người cho rằng: “Vận động, hiểu theo nghĩa chung nhất- tức được hiểu là
một phương thức tồn tại của vật chất, là một thuộc tính cố hữu của vật chất – thì bao
gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị
trí đơn giản cho đến tư duy”?
A. C. Mác
B. Ph.Ănghen
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

121. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin thuộc tính cố hữu của vật chất là:
A. Vận động
B. Biến đổi
C. Bất biến
D. Vĩnh viễn

122. Triết học nào cho rằng: Chỉ một thế giới duy nhất và thống nhất là thế giới vật
chất. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, có trước và độc lập với ý thức con người,
được ý thức con người phản ánh?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật chất phác
D. Duy tâm biện chứng

123. Triết học nào khi lý giải về nguồn gốc của ý thức đã cho rằng: Ý thức là
nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, là nguyên nhân sinh thành, chi phối sự tồn
tại, biến đổi của toàn bộ thế giới vật chất?
A. Triết học duy vật siêu hình
B. Triết học duy tâm
C. Triết học duy vật
D. Triết học duy vật biện chứng

124. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. là hai sức kích thích chủ yếu
làm chuyển biến dần bộ óc của loài vượn thành bộ óc con người và tâm lý động
vật thành ý thức con người.
A. Lao động và ngôn ngữ
B. Vật chất và ý thức
C. Lao đông và vật chất
D. Lao động và ý thức

125. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là sự phản ánh hiện thực khách
quan bởi bộ óc con người.
A. Vật chất
B. Lao động
C. Ngôn ngữ
D. Ý thức

126. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, điều kiện cần để ý thức hình thành,
tồn tại và phát triển là:
A. Nguồn gốc xã hội
B. Ngồn gốc tự nhiên
C. Nguồn gốc ngôn ngữ
D. Nguồn gốc vật chất

127. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. là hình ảnh phản ánh cao nhất
riêng có của óc người về hiện thực khách quan trên cơ sở thực tiễn xã hội – lịch
sử.
A. Vật chất
B. Lao động
C. Ngôn ngữ
D. Ý thức

128. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nhân tố cơ bản, cốt lõi nhất trong
các lớp cấu trúc của ý thức là:
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí
D. Tri thức
129. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nội dung và phương thức cơ bản
của ý thức là:
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí
D. Tri thức

130. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Sự hòa quyện giữa tri thức với tình
cảm và trải nghiệm thực tiễn đã tạo nên tính bền vững của …. Thôi thúc con người
hoạt động vươn lên trọng mọi hoàn cảnh.
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí
D. Tri thức

131. Muốn vượt qua khó khăn để đạt tới mục đích, chủ thể nhận thức phải có yếu
tố nào?
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí, quyết tâm cao
D. Tri thức

132. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. chính là những cố gắng, nỗ lực,
khả năng huy động mọi tiềm năng trong mỗi con người vào hoạt động để có thể
vượt qua mọi trở ngại đạt mục đích đề ra.
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí
D. Tri thức

133. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. là ý thức hướng về nhận thức
bản thân mình trong mối quan hệ với ý thức về thế giới bên ngoài.
A. Tự ý thức
B. Tiềm thức
C. Vô thức
D. Tri thức

134. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…):…. là những hiện tượng tâm lý không
phải do lý trí điều khiển, nằm ngoài phạm vi của lý trí mà ý thức không kiểm soát
được trong một lúc nào đó.
A. Tự ý thức
B. Tiềm thức
C. Vô thức
D. Tri thức

135. Ngày nay, khoa học và công nghệ hiện đại đã có những bước phát triển mạnh
mẽ, sản xuất ra nhiều loại máy móc không những có khả năng thay thế lao động cơ
bắp, mà còn có thể thay thế cho một phần lao động trí óc của con người. Điều này
có nghĩa máy móc có ý thức như con người không?
A. Có
B. Không
C. Vừa có vừa không
D. Có nhưng ít hơn con người

136. Trường phái triết học nào coi ý thức là tồn tại duy nhất, tuyệt đối, là tính thứ
nhất từ đó sinh ra tất cả; còn thế giới vật chất chỉ là bản sao, biểu hiện khác của ý
thức tinh thần, là tính thứ hai do ý thức tinh thần sinh ra?
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

137. Trường phái triết học nào tuyệt đối hoá yếu tố vật chất, chỉ nhấn mạnh một
chiều vai trò của vật chất sinh ra ý thức, quyết định ý thức, phủ nhận tính độc lập
tương đối của ý thức, không thấy được tính năng động, sáng tạo, vai trò to lớn của ý
thức trong hoạt động thực tiễn cải tạo hiện thực khách quan?
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
138. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin vai trò quyết định của vật chất đối
với ý thức được thể hiện trong mấy khía cạnh?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm

139. Ai là người đưa ra định nghĩa: “phép biện chứng chẳng qua chỉ là môn khoa
học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhiên, của
xã hội loài người và của tư duy”?
A. C. Mác
B. Hê ghen
C. V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen

140. Triết học nào cho rằng các sự vật, hiện tượng của thế giới tồn tại trong mối liên
hệ qua lại với nhau, quy định lẫn nhau, thâm nhập, chuyển hóa lẫn nhau, chứ không
hề tách biệt nhau?
A. Duy tâm khách quan
B. Duy vật siêu hình
C. Biện chứng duy vật
D. Biện chứng duy tâm

141. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Cơ sở của sự tồn tại đa dạng các mối
liên hệ đó là tính thống nhất ... của thế giới; theo đó, các sự vật, hiện tượng phong phú
trong thế giới chỉ là những dạng tồn tại khác nhau của một thế giới ... duy nhất.
A. Vận động, đứng im
B. Vật chất, vật chất
C. Phát triển, vận động
D. Duy vật, duy tâm

142. Quan điểm nào cho rằng: Sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm thuần túy về lượng,
không có sự thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng.
A. Quan điểm biện chứng
B. Quan điểm phát triển
C. Quan điểm siêu hình
D. Quan điểm duy vật

143. Quan điểm nào cho rằng: Sự phát triển là quá trình tiến lên liên tục, không trải
qua những bước quanh co phức tạp.
A. Quan điểm biện chứng
B. Quan điểm duy tâm
C. Quan điểm phát triển
D. Quan điểm siêu hình

144. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin nguyên tắc phương pháp luận rút ra từ
nguyên lý về mối liên hệ phổ biến là gì?
A. Nguyên tắc toàn diện
B. Nguyên tắc phát triển
C. Nguyên tắc lịch sử, cụ thể
D. Nguyên tắc khách quan

145. Đỉnh cao của triết học duy tâm cổ điển Đức thể hiện thông qua nhà triết học
nào?
A. Phíchtơ
B. Senling
C. Cantơ
D. Hêghen

146. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Muốn nắm được cái chung thì cần
phải xuất phát từ những … bởi cái chung không tồn tại trừu tượng ngoài những …
A. Cái đơn nhấ
B. Hiện tượng
C. Cái riêng
D. Nguyên nhân

147. Khái niệm nào dùng để chỉ phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, hiện
tượng đó, là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của nó?
A. Nội dung
B. Bản chất
C. Hình thức
D. Nguyên nhân

148. Ai là người cho rằng: “Tư tưởng của người ta đi sâu một cách vô hạn, từ hiện
tượng đến bản chất, từ bản chất cấp một… đến bản chất cấp hai…”?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen

149. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là những mối liên hệ khách quan,
bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại giữa các mặt, các yếu tố, các thuộc tính bên
trong mỗi một sự vật, hiện tượng hay giữa các sự vật, hiện tượng với nhau.
A. Quy luật
B. Bản chất
C. Nguyên lý
D. Biện chứng

150. Những quy luật chỉ sự tác động trong phạm vi nhất định của các sự vật, hiện
tượng cùng loại được gọi là:
A. Những quy luật chung
B. Những quy luật riêng
C. Những quy luật cơ bản
D. Những quy luật không cơ bản

151. Những quy luật tác động trong tất cả các lĩnh vực từ tự nhiên, xã hội cho đến
tư duy được gọi là:
A. Quy luật chung
B. Quy luật cơ bản
C. Quy luật phổ biến
D. Quy luật tự nhiên- xã hội

152. Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện
tượng về các phương diện: số lượng các yếu tố cấu thành, quy mô của sự tồn tại, tốc
độ, nhịp điệu của các quá trình vận động, phát triển?
A. Chất
B. Bản chất
C. Lượng
D. Nội dung

153. Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định, mối liên hệ thống nhất giữa chất và
lượng, là khoảng giới hạn mà trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn
bản về chất của sự vật, hiện tượng?
A. Điểm nút
B. Độ
C. Bước nhảy
D. Giới hạn

154. Khái niệm nào dùng để chỉ mối liên hệ thống nhất, đấu tranh và chuyển hóa
giữa các mặt đối lập của mỗi sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với
nhau?
A. Mặt đối lập
B. Bước nhảy
C. Bước quá độ
D. Mâu thuẫn

155. Tính chất nào không có trong quy luật mâu thuẫn?
A. Tính kế thừa
B. Tính khách quan
C. Tính phổ biến
D. Tính đa dạng, phong phú

156. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, những sự phủ định tạo ra điều kiện, tiền
đề cho quá trình phát triển của sự vật, hiện tượng được gọi là:
A. Sự phủ định
B. Sự phủ định biện chứng
C. Bước nhảy
D. Sự kế thừa
157. Triết học nào cho rằng: Nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan
vào bộ óc con người; là quá trình tạo thành tri thức về thế giới khách quan trong bộ
óc con người?
A. Triết học Mác - Lênin
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan

158. Khái niệm nào dùng để chỉ quá trình phản ánh tích cực, tự giác và sáng tạo thế
giới khách quan vào bộ óc con người trên cơ sở thực tiễn, nhằm sáng tạo ra những
tri thức mới về thế giới khách quan?
A. Nhận thức lý luận
B. Nhận thức
C. Nhận thức cảm tính
D. Nhận thức lý tính

159. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Vai trò của thực tiễn đối với nhận
thức đòi hỏi chúng ta phải luôn luôn quán triệt …
A. Quan điểm biện chứng
B. Quan điểm toàn diện
C. Quan điểm thực tiễn
D. Quan điểm lịch sử- cụ thể

160. Quan điểm nào sau đây yêu cầu khi nhận thức phải xuất phát từ thực tiễn, dựa
trên cơ sở thực tiễn, đi sâu vào thực tiễn, phải coi trọng công tác tổng kết thực tiễn.
A. Quan điểm thực tiễn
B. Quan điểm biện chứng
C. Quan điểm toàn diện
D. Quan điểm lịch sử- cụ thể

161. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, giai đoạn mở đầu của quá trình nhận
thức là:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức
C. Nhận thức lý tính
D. Nhận thức hiện thực khách quan

162. Tính chất nào của chân lý chỉ ra tính phù hợp nhưng chưa hoàn toàn đầy đủ
giữa nội dung phản ánh của những tri thức đã đạt được với hiện thực khách quan mà
nó phản ánh?
A. Tính tương đối
B. Tính cụ thể
C. Tính tuyệt đối
D. Tính khách quan

163. Khái niệm nào dùng để chỉ hình thức cơ bản của nhận thức lý tính, được hình
thành thông qua việc liên kết các khái niệm với nhau theo phương thức khẳng định
hay phủ định một đặc điểm, một thuộc tính nào đó của đối tượng nhận thức?
A. Phản ánh
B. Phán đoán
C. Suy luận
D. Suy lý

164. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin cùng một nội dung, trong quá trình phát
triển, có thể thể hiện dưới bao nhiêu hình thức?
A. Một hinh thức
B. Hai hình thức
C. Ba hình thức
D. Nhiều hình thức

165. Khái niệm nào dùng để chỉ mối liên hệ phổ biến, khách quan, bản chất, bền
vững, tất yếu giữa các đối tượng và nhất định tác động khi có các điều kiện phù
hợp?
A. Quy luật
B. Nguyên lý
C. Vật chất
D. Phát triển

166. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin: Quy luật nào chỉ ra cách thức chung
nhất của sự vận động và phát triển của sự vật?
A. Quy luật phủ định của phủ định
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi về chất.
D. Quy luật phát triển

167. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, quy luật nào thể hiện bản chất, là hạt
nhân của phép biện chứng duy vật?
A. Quy luật phủ định của phủ định
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi về chất
D. Quy luật phát triển

168. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là khái niệm dùng để chỉ tính
quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng; là sự thống nhất hữu cơ của
các thuộc tính, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng là nó mà không phải là sự vật,
hiện tượng khác.
A. Chất
B. Lượng
C. Điểm nút
D. Độ

169. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan điểm triết học Mác –
Lênin, chất là mặt tương đối…, lượng là mặt…
A. To, nhỏ
B. Ổn định, dễ biến đổi hơn
C. Vận động, đứng im
D. Biến đổi, ổn định

170. Khái niệm nào dùng để chỉ điểm giới hạn mà tại đó, sự thay đổi về lượng đạt
tới chỗ phá vỡ độ cũ, làm cho chất của sự vật, hiện tượng thay đổi, chuyển thành
chất mới, thời điểm mà tại đó bắt đầu xảy ra bước nhảy?
A. Chất
B. Lượng
C. Điểm nút
D. Bước nhảy
171. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin muốn thay đổi chất của sự vật, hiện
tượng trước hết cần thay đổi yếu tố nào?
A. Chất
B. Lượng
C. Điểm nút
D. Bước nhảy

172. Định nghĩa của V.I.Lênin về vật chất được nêu ra trong tác phẩm nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
B. Bút ký triết học
C. Hai sách lược của đảng dân chủ - xã hội trong cách mạng dân chủ
D. Chính sách kinh tế mới

173. Đâu là định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin?


A. Vật chất là dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong
cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và không lệ thuộc
vào cảm giác
B. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại
cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản
ánh và không lệ thuộc vào cảm giác
C. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được cảm giác
của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và không lệ thuộc vào cảm giác”
D. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại
cho con người trong cảm giác, được chép lại, chụp lại, phản ánh và không lệ thuộc
vào cảm giác

174. Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất với ý thức là:
A. Thực tại khách quan
B. Vận động
C. Không gian và thời gian
D. Đứng im

175. Các nhà triết học nào đã phủ nhận đặc tính tồn tại khách quan của vật chất?
A. Duy vật
B. Siêu hình
C. Duy tâm
D. Biện chứng

176. Trường phái triết học nào cho rằng: Đặc trưng cơ bản nhất của mọi sự vật hiện
tượng, là sự tồn tại lệ thuộc vào chủ quan. Do đó, con người hoăc là không thể,
hoặc là chỉ nhận thức được cái bóng, cái bề ngoài của sự vật, hiện tượng?
A. Duy tâm khách quan
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy vật siêu hình
D. Duy vật biện chứng

177. Triết học duy vật thời kỳ nào thường đồng nhất vật chất với khối lượng, coi
những định luật cơ học như những chân lý không thể thêm bớt…xem vật chất, vận
động, không gian, thời gian như những thực thể khác nhau, không có mối liên hệ
nội tại với nhau?
A. A. Cổ đại
B. Trung đại
C. Duy vật cận đại
D. Duy vật hiện đại

178. Ai là người đã đưa ra dự đoán: “điện tử cũng vô cùng tận như nguyên tử, tự
nhiên là vô tận”?
A. C. Mác
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen
D. Hồ Chí Minh

179. Ai là người đã phủ nhận sự tồn tại thực tế của nguyên tử và phân tử?
A. Ốtvan
B. V.I.Lênin
C. Béccơly
D. E. Makhơ

180. Ai là người đã định nghĩa: “Vật chất là cái phi vật chất đang vận động”?
A. Hêghen
B. V.I.Lênin
C. Piếcsơn
D. E. Makhơ

181. Ai là người cho rằng: Các sự vật, hiện tượng của thế giới, dù rất phong phú,
muôn vẻ nhưng chúng vẫn có một đặc tính chung, thống nhất đó là tính vật chất –
tính tồn tại, độc lập không lệ thuộc vào ý thức?
A. Hêghen
B. V.I.Lênin
C. C. Mác
D. Ph.Ănghen

182. Ai là người cho rằng: Vật chất thuộc loại khái niệm rộng nhất, rộng đến cùng
cực, cho nên không thể có khái niệm nào rộng hơn nữa?
A. Hêghen
B. V.I.Lênin
C. C. Mác
D. Ph.Ănghen

183. Ai là người khẳng đinh: “Các hình thức và các dạng khác nhau của vật chất
chỉ có thể nhận thức được thông qua vận động; thuộc tính của vật thể chỉ bộc lộ ra
qua vận động…”?
A. C. Mác
B. Hêghen
C. V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen

184. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Quan niệm sai lầm của chủ nghĩa
cơ giới là nguyên nhân dẫn đến bế tắc trong việc lý giải những biến đổi của…
A. Thế giới sinh vật và xã hội
B. Thế giới khách quan
C. Thế giới chủ quan duy tâm
D. Thế giới muôn loài
185. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Không gian và thời gian là những …
tồn tại của vật chất vận động, được con người khái quát khi nhận thức thế giới.
A. Biểu hiện
B. Điều kiện
C. Hình thức
D. Môi trường

186. Trường phái triết học nào coi ý thức cũng là một dạng vật chất, hoặc coi ý
thức chỉ là sự phản ánh đơn giản thụ động thế giới vật chất, họ tách rời thực tiễn
xã hội sinh động?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

187. Trường phái triết học nào cho rằng: Ý thức là cái phản ánh thế giới khách
quan, ý thức không phải là sự vật, mà chỉ là “hình ảnh” của sự vật trong óc con
người?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy tâm khách quan
C. Duy vật siêu hình
D. Duy tâm chủ quan

188. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, đặc tính căn bản để phân biệt trình độ
phản ánh ý thức người với trình độ phản ánh tâm lý động vật là gì?
A. Năng động, tích cực
B. Năng động, sáng tạo
C. Tích cực, sáng tạo
D. Tích cực, năng động

189. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thuộc tính đặc trưng bản chất nhất của
ý thức là:
A. Năng động
B. Tích cực
C. Sáng tạo
D. Lịch sử

190. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, ý thức xem xét trên các yếu tố hợp
thành gồm có:
A. Tri thức, tình cảm, niềm tin, ý chí…
B. Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
C. Tri thức, niềm tin, ý chí
D. Tri thức, tiềm thức, vô thức

191. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Con người là một thực thể … có ý
thức, chủ thể sáng tạo ra mọi giá trị vật chất và tinh thần quyết định sự tồn tại và
phát triển của xã hội.
A. Lao động, ngôn ngữ
B. Tự nhiên – xã hội
C. Năng động sáng tạo
D. Hiện thực khác quan

192. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. là khái niệm dùng để chỉ biện
chứng của bản thân thế giới tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người.
A. Biện chứng chủ quan
B. Biện chứng siêu hình
C. Biện chứng khách quan
D. Biện chứng duy tâm

193. Ai là người cho rằng: “Muốn thực sự hiểu được sự vật, cần phải nhìn bao quát
và nghiên cứu tất cả các mặt, tất cả các mối liên hệ và “quan hệ gián tiếp” của sự vật
đó”?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Hêghen
D. Ph.Ăngghen

194. Đâu không phải là hình thức cơ bản của phép biện chứng?
A. Phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng tự nhiên
C. Phép biện chứng chất phác
D. Phép biện chứng duy tâm

195. Phép biện chứng duy tâm là hình thức phép biện chứng xuất hiện trong thời
kỳ nào?
A. Thời cổ đại
B. Thời phục hưng
C. Thời cận đại
D. Thời hiện đại

196. Phép biện chứng duy vật là hình thức phép biện chứng xuất hiện trong thời kỳ
nào?
A. Thời cổ đại
B. Thời phục hưng
C. Thời cận đại
D. Thời hiện đại

197. Ai là người cho rằng: “Những nhà triết học Hy Lạp cổ đại đều là những nhà
biện chứng tự phát, bẩm sinh, và Arixtốt, bộ óc bách khoa nhất trong các nhà triết
học ấy, cũng đã nghiên cứu những hình thức căn bản nhất của tư duy biện chứng…”?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

198. Phép biện chứng cổ điển Đức được hoàn thiện bởi nhà triết học nào?
A. Senling
B. Phíchtơ
C. Hêghen
D. Cantơ

199. Ai là người đã coi biện chứng là quá trình phát triển khởi đầu của “Ý niệm tuyệt
đối”, coi biện chứng chủ quan là cơ sở của biện chứng khách quan?
A. Platon
B. Phíchtơ
C. Senling
D. Hêghen

200. Ai là người đã coi “Ý niệm tuyệt đối” là điểm khởi đầu của tồn tại, tự “tha hóa”
thành giới tự nhiên và trở về với bản thân nó trong tồn tại tinh thần?
A. Hêghen
B. Phíchtơ
C. Cantơ
D. Senling

201. Nhà triết học nào đã xây dựng phép biện chứng duy tâm với hệ thống phạm trù,
quy luật chung, có logic chặt chẽ của ý thức, tinh thần?
A. Cantơ
B. Hêghen
C. Senling
D. Phíchtơ

202. Khái niệm nào dưới đây dùng để chỉ hình thức hoạt động trí óc phổ biến của
con người, là những mô hình tư tưởng phản ánh những thuộc tính và mối liên hệ vốn
có ở tất cả các đối tượng hiện thực?
A. Phạm trù triết học
B. Phạm trù toán học
C. Phạm trù lý học
D. Phạm trù sinh lý học

203. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Trong sự vận động của thế giới vật
chất, không có nguyên nhân … và không có kết quả...
A. Đầu tiên – đầu tiên
B. Cuối cùng – đầu tiên
C. Đầu tiên – cuối cùng
D. Cuối cùng – cuối cùng

204. Định nghĩa của V.I.Lênin về vật chất được nêu ra trong tác phẩm nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
B. Bút ký triết học
C. Hai sách lược của đảng dân chủ - xã hội trong cách mạng dân chủ
D. Chính sách kinh tế mới

II. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN


1. Chủ nghĩa duy vật nào do C.Mác và Ph.Ăngghen sáng lập, được V.I.Lênin bảo
vệ và phát triển?
2. Định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất được ai đưa ra?
3. Ph.Ăngghen đã chia vận động thành mấy hình thức cơ bản?
4. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, trong mối quan hệ giữa vật chất và ý
thức, yếu tố nào giữ vai trò quyết định?
5. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc xã hội của ý thức gồm những
yếu tố nào?
6. Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật là gì?:
7. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, quá trình nhận thức có mấy giai đoạn cơ
bản?
8. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc cơ bản, trực tiếp và quan
trọng nhất quyết định sự ra đời của ý thức là gì?
9. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, trong các yếu tố cấu thành ý thức yếu tố
nào quan trọng nhất?
10. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại
của con người là gì?
11. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mâu thuẫn có mấy tính chất cơ bản?
12. Ai là người cho rằng: “Sự phát triển là một cuộc “đấu tranh” giữa các mặt đối
lập”?
13. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hình thức thực tiễn có sớm nhất, cơ bản
nhất, quan trọng nhất là gì?
14. Ai là người cho rằng: Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư
duy trừu tượng đến thực tiễn – đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân
lý, của sự nhận thức hiện thực khách quan?
15. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc sâu xa cho sự ra đời của ý
thức là gì?
16. Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản?
17. Phép biện chứng duy vật có mấy cặp phạm trù cơ bản cơ bản?
18. Phép biện chứng duy vật có mấy quy luật cơ bản?
19. Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định bản chất của thế giới là gì?
20. Ai là tác giả của học thuyết tiến hóa?
21. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vận động là tuyệt đối còn
đứng im như thế nào?
22. Chủ nghĩa duy vật biện chứng đã xem không gian và thời gian là hình thức
tồn tại của gì?
23. Triết học nào cho rằng: Mọi bộ phận của thế giới có mối quan hệ vật chất
thống nhất với nhau, chúng đều là những dạng cụ thể của vật chất, là sản phẩm
của vật chất, cùng chịu sự chi phối của những quy luật khách quan, phổ biến của
thế giới vật chất.
24. Triết học nào đã khẳng định: Thế giới vật chất không do ai sinh ra và cũng
không tự mất đi, nó tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận?
25. Ai là người đã kết luận: “Tính thống nhất thực sự của thế giới là tính vật chất
của nó, và tính vật chất này được chứng minh không phải bằng vài ba lời lẽ khéo
léo của kẻ làm trò ảo thuật mà bằng sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học
và khoa học tự nhiên”?
26. Hai phạm trù cơ bản nhất được các trường phái triết học quan tâm nghiên cứu
đó là gì?
27. Ai là người chỉ rõ: “Trước hết là lao động; sau lao động và đồng thời với lao
động là ngôn ngữ; đó là hai sức kích thích chủ yếu đã ảnh hưởng đến bộ óc của
con vượn, làm cho bộ óc đó dần dần biến chuyển thành bộ óc con người”?
28. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối liên hệ phổ biến có mấy tính chất
cơ bản?
29. Triết học nào cho rằng: Vật chất và ý thức có mối quan hệ biện chứng, trong đó
vật chất quyết định ý thức, còn ý thức tác động tích cực trở lại vật chất.
30. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin; sự thay đổi dần dần về lượng vượt quá
giới hạn của độ sẽ dẫn đến sự thay đổi căn bản yếu tố nào?
31. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc trực tiếp quyết định sự ra
đời của ý thức là gì?
32. Ai là người cho rằng: Sự phát triển là một cuộc ‘‘đấu tranh” giữa các mặt đối
lập?
33. Quan điểm triết học nào cho rằng: Chân lý là tri thức phù hợp với hiện thực
khách quan mà con người phản ánh và được thực tiễn kiểm nghiệm?
34. Dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của
nhân loại là gì?
35. Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin là cơ sở khoa học cho việc xác định vật chất
trong lĩnh vực tự nhiên và lĩnh vực nào?
36. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin thuộc tính cố hữu của vật chất là gì?
37. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin điều kiện cần để ý thức hình thành, tồn
tại và phát triển là gì?
38. Điều kiện đủ để ý thức hình thành, tồn tại và phát triển là gì?
39. Nhân tố cơ bản, cốt lõi nhất trong các lớp cấu trúc của ý thức là gì?
40. Muốn vượt qua khó khăn để đạt tới mục đích, chủ thể nhận thức phải như thế
nào?
41. Triết học nào công nhận cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình ảnh chủ
quan của thế giới khách quan?
42. Triết học nào lấy thực tiễn làm tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh
sai của cảm giác, ý thức nói chung?
43. Triết học nào thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan bên ngoài và độc
lập với ý thức.
44. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin thuộc tính đặc trưng bản chất nhất của
ý thức là gì?
45. Dựa vào những thành tựu khoa học của thời đại mình Ph.Ăngghen đã chia
vận động của vật chất thành mấy hình thức cơ bản?
46. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thuộc tính cố hữu và là phương thức
tồn tại của vật chất là gì?
47. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin: Trong mối quan hệ giữa vật chất
và ý thức yếu tố nào giữ vai trò quyết định?
48. Khái niệm nào để chỉ quá trình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện
đến hoàn thiện hơn, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao hơn?
49. Khái niệm nào dùng để chỉ một sự vật, một hiện tượng nhất định?
50. Triết học nào cho rằng: Thực tiễn là tiêu chuẩn khách quan duy nhất để kiểm
tra chân lý, bác bỏ sai lầm?
51. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin nguồn gốc xã hội của ý thức gồm có
các yếu tố nào?
52. Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật là gì?
53. Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất với ý thức là gì?
54. Phương tiện để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng
giữa con người và con người là gì?
55. Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, hình thức vận
động nào là thấp nhất, đơn giản nhất?
56. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, quá trình nhận thức có mấy giai đoạn
cơ bản?
57. Trong mối quan hệ với vật chất, ý thức có vai trò như thế nào?
58. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, tiêu chuẩn duy nhất để kiểm tra tri
thức là gì?
59. Phép biện chứng chất phác là hình thức phép biện chứng xuất hiện trong thời
kỳ nào?
60. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin muốn thay đổi chất của sự vật, hiện
tượng trước hết cần thay đổi yếu tố nào?
61. Điểm xuất phát của nhận thức, là yếu tố đóng vai trò quyết định đối với sự hình
thành và phát triển của nhận thức mà còn là nơi nhận thức phải luôn luôn hướng tới
để thử nghiệm tính đúng đắn của mình là gì?
62. Lý luận mà không có thực tiễn làm cơ sở và tiêu chuẩn để xác định tính chân lý
của nó thì được gọi là gì?
63. Thực tiễn mà không có lý luận khoa học, cách mạng soi sáng thì nhất định sẽ
biến thành như thế nào?
64. Hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính được gọi là gì?
65. Hình thức cao nhất trong giai đoạn nhận thức cảm tính là gì?
66. Điền cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Không gian và thời gian là những …
tồn tại của vật chất.
67. Theo Ph. Ăngghen trong năm hình thức vận động của vật chất, hình thức nào
cao nhất?
68. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng gì?
69. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin mối liên hệ phổ biến có mấy tính
chất cơ bản?
70. Phép biện chứng cổ điển Đức được hoàn thiện bởi nhà triết học nào?
71. Khái niệm nào dùng để chỉ những mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận
động, phát triển theo quy luật của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên,
xã hội và tư duy?
72. Phép biện chứng duy vật là hình thức phép biện chứng xuất hiện trong thời kỳ
nào?
73. Khái niệm nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính, những khuynh hướng
vận động trái ngược nhau nhưng đồng thời lại là điều kiện, tiền đề tồn tại của
nhau?
74. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin mọi đối tượng đều là sự thống nhất của
hai mặt đối lập, đó là gì?
75. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin trong mối quan hệ giữa chất và lượng
yếu tố nào thường xuyên biến đổi?
76. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin trong mối quan hệ giữa chất và lượng
yếu tố nào tương đối ổn định?
77. Muốn thay đổi chất của một sự vật trước hết cần làm thay đổi yếu tố nào?
78. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin khi sự vật biến đổi về lượng đạt đến
điểm nút cần phải làm gì để biến đổi chất của nó?
79. Chủ nghĩa duy vật nào do C.Mác và Ph.Ăngghen sáng lập, được V.I.Lênin bảo
vệ và phát triển?
80. Học thuyết nào coi năm yếu tố: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ là những yếu tố khởi
nguyên cấu tạo nên mọi vật?

CHƯƠNG 3
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. Ai là người cho rằng: "Việc sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt vật chất trực tiếp...
tạo ra một cơ sở từ đó mà người ta phát triển các thể chế nhà nước, các quan điểm
pháp quyền, nghệ thuật và thậm chí cả những quan niệm tôn giáo của con người ta".
A. Hồ Chí Minh
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. C.Mác

2. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, cách thức con người tiến hành quá trình
sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người được gọi
là:
A. Lực lượng sản xuất
B. Phương thức sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Sản xuất vật chất

3. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, cách thức con người thực hiện đồng thời
sự tác động giữa con người với tự nhiên và sự tác động giữa người với người để
sáng tạo ra của cải vật chất phục vụ nhu cầu con người và xã hội ở những giai đoạn
lịch sử nhất định được gọi là:
A. Phương thức sản xuất
B. Sản xuất vật chất
C. Quan hệ sản xuất
D. Lực lượng sản xuất

4. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, mối quan hệ giữa con người với con người
trong quá trình sản xuất vật chất được gọi là:
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Phương thức sản xuất
D. Tư liệu sản xuất

5. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, sự kết hợp giữa người lao động với tư liệu
sản xuất được gọi là:
A. Lực lượng sản xuất
B. Tư liệu sản xuất
C. Phương thức sản xuất
D. Quan hệ sản xuất

6. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, quan hệ sản xuất bao gồm:
A. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức quản lý sản
xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
B. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất
C. Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
D. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm lao
động

7. Theo triết học Mác- Lênin, quan hệ sản xuất phải phù hợp với:
A. Cách thức phát triển của lực lượng sản xuất
B. Năng lực phát triển của lực lượng sản xuất
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Tính chất phát triển của lực lượng sản xuất

8. Cấu trúc của cơ sở hạ tầng bao gồm:


A. Quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất mầm mống
B. Quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất tàn dư
C. Quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất mầm mống
D. Quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất mầm mống

9. Toàn bộ những quan điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội tương ứng
cùng những quan hệ nội tại của thượng tầng hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất
định được gọi là:
A. Ý thức xã hội
B. Cơ sở thượng tầng
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Ý thức pháp quyền

10. Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội chỉ ra kết cấu xã hội trong mỗi giai đoạn lịch
sử nhất định bao gồm những yếu tố cơ bản nào?
A. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất, kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất

11. Ai là người cho rằng: “Giai cấp là những tập đoàn người, mà tập đoàn này thì có
thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác, do chỗ tập đoàn đó có địa vị khác nhau
trong một chế độ kinh tế - xã hội nhất định”?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hêghen

12. Giai cấp xuất hiện lần đầu tiên trong xã hội loài người là ở xã hội nào?
A. Xã hội phong kiến
B. Xã hội công xã nguyên thủy
C. Xã hội chiếm hữu nô lệ
D. Xã hội tư bản chủ nghĩa

13. Ai là người cho rằng: “Lịch sử tất cả các xã hội cho đến ngày nay chỉ là lịch sử
đấu tranh giai cấp”?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

14. Phương thức tất yếu để lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị bóc lột, xoá bỏ
quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới và mở đường cho lực lượng sản
xuất phát triển được gọi là:
A. Cách mạng xã hội
B. Đảo Chính
C. Cải cách xã hội
D. Đổi mới

15. Sự liên kết giữa những giai cấp này để chống lại những giai cấp khác được gọi
là:
A. Liên minh giai cấp
B. Tập hợp giai cấp
C. Hình thành giai cấp
D. Đấu tranh giai cấp

16. Lịch sử phát triển của xã hội loài người cho đến nay, là lịch sử phát triển của các
hình thức cộng đồng người từ thấp đến cao. Trong đó hình thức nào là hình thức
cộng đồng người cao nhất và phổ biến nhất của xã hội loài người hiện nay?
A. Thị tộc
B. Bộ tộc
C. Dân tộc
D. Bộ lạc
17. Thiết chế xã hội đầu tiên, vừa là hình thức cộng đồng người sớm nhất của loài
ngườ là:.
A. Thị tộc
B. Bộ tộc
C. Bộ lạc
D. Dân tộc

18. Cộng đồng người ổn định được hình thành trong lịch sử trên cơ sở một lãnh thổ
thống nhất, một ngôn ngữ thống nhất, một nền kinh tế thống nhất, một nền văn hóa
và tâm lý, tính cách thống nhất, với một nhà nước và pháp luật thống nhất được gọi
là:
A. Bộ lạc
B. Thị tộc
C. Dân tộc
D. Bộ tộc

19. Cộng đồng có một lãnh thổ riêng thống nhất, không bị chia cắt do được hình
thành lâu dài và trải qua nhiều thử thách trong lịch sử được gọi là:
A. Dân tộc
B. Thị tộc
C. Bộ lạc
D. Bộ tộc

20. Sự phát triển của yếu tố nào là nguyên nhân xét đến cùng quyết định sự hình
thành, phát triển của các hình thức cộng đồng người trong lịch sử?
A. Kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng
D. Phương thức sản xuất xã hội

21. Xã hội nào chưa xuất hiện nhà nước?


A. Công xã nguyên thủy
B. Chiếm hữu nô lệ
C. Phong kiến
D. Tư bản chủ nghĩa
22. Xã hội nào xuất hiện nhà nước đầu tiên?
A. Phong kiến
B. Chiếm hữu nô lệ
C. Tư bản chủ nghĩa
D. Công xã nguyên thủy

23. Cuộc đấu tranh giai cấp đầu tiên trong xã hội loài người là cuộc đấu tranh giữa
những giai cấp nào?
A. Giữa giai cấp chủ nô và nô lệ
B. Giữa giai cấp chủ nô và nông dân
C. Giữa giai cấp tư sản và vô sản
D. Giữa giai cấp địa chủ và nông dân

24. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Nhà nước chỉ là … của một giai cấp,
không có nhà nước đứng trên, đứng ngoài giai cấp.
A. Phương tiện
B. Công cụ
C. Công cụ chuyên chính
D. Tổ chức

25. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Giai cấp thống trị bao giờ cũng sử
dụng … như một công cụ thống trị để duy trì quyền thống trị của mình, bảo vệ lợi
ích trước hết là lợi ích của giai cấp mình.
A. Nhà nước
B. Bộ máy
C. Cơ quan quyền lực
D. Nhà nước tư sản

26. Để duy trì trật tự xã hội, nhà nước của giai cấp thống trị có còn phải thực hiện
chức năng xã hội của mình?
A. Có
B. Không
C. Chỉ ở một giai đoạn thôi
D. Chỉ có ở các nước xã hội chủ nghĩa
27. Sự thực hiện đường lối đối nội nhằm duy trì trật tự xã hội thông qua các công cụ
như: chính sách xã hội, luật pháp, cơ quan truyền thông, văn hóa, y tế, giáo dục được
gọi là:
A. Chức năng thống trị chính trị của giai cấp
B. Chức năng đối ngoại của nhà nước
C. Chức năng đối nội của nhà nước
D. Chức năng xã hội của nhà nước

28. Sự triển khai thực hiện chính sách đối ngoại của giai cấp thống trị nhằm giải
quyết mối quan hệ với các thể chế nhà nước khác dưới danh nghĩa là quốc gia dân
tộc, nhằm bảo vệ lãnh thổ quốc gia, đáp ứng nhu cầu trao đổi kinh tế, văn hóa, khoa
học kỹ thuật, y tế, giáo dục của mình được gọi là gì?
A. Chức năng đối ngoại của nhà nước
B. Chức năng đối nội của nhà nước
C. Chức năng thống trị của giai cấp
D. Chức năng xã hội của nhà nước

29. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử: “Tự nhiên” theo nghĩa rộng là?
A. Quá trình tiến hóa vật chất
B. Toàn bộ thế giới
C. Toàn bộ thế giới khách quan
D. Toàn bộ thế giới vật chất tồn tại khách quan

30. Cách mạng xã hội là một hiện tượng lịch sử, nó có nguồn gốc sâu xa là mâu thuẫn
giữa lực lượng sản xuất tiến bộ đòi hỏi được giải phóng, phát triển với quan hệ sản
xuất đã lỗi thời, lạc hậu đang là trở ngại cho sự phát triển của:
A. Lực lượng sản xuất
B. Công cụ sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Phương thức sản xuất

31. Những sự thay đổi căn bản về chất toàn bộ các lĩnh vực của đời sống xã hội
được gọi là:
A. Đấu tranh giai cấp
B. Cách mạng xã hội
C. Cải cách xã hội
D. Đảo chính

32. Sự thay đổi có tính chất căn bản về chất của một hình thái kinh tế - xã hội, là
phương thức thay đổi từ một hình thái kinh tế - xã hội này lên một hình thái kinh tế
- xã hội mới, tiến bộ hơn được gọi là:
A. Cải cách xã hội
B. Đấu tranh giai cấp
C. Cách mạng xã hội
D. Đảo chính

33. Những sự thay đổi dần dần, thay đổi từng bộ phận, lĩnh vực của đời sống xã hội
được gọi là:
A. Đấu tranh giai cấp
B. Cách mạng xã hội
C. Tiến hóa xã hội
D. Đảo chính

34. Hoạt động chỉ tạo nên những thay đổi bộ phận, lĩnh vực riêng lẻ của đời sống
xã hội được gọi là:
A. Cải cách xã hội
B. Cách mạng xã hội
C. Cách mạng tư sản
D. Cách mạng giải phóng dân tộc

35. Phương thức tiến hành của một người hay một nhóm người với mục đích giành
chính quyền nhưng không làm thay căn bản chế độ xã hội được gọi là:
A. Cải cách xã hội
B. Cách mạng xã hội
C. Tiến hóa xã hội
D. Đảo chính

36. Cuộc cách mạng dân chủ tư sản ở châu Âu thế kỷ XVII –XVIII do giai cấp tư
sản lãnh đạo với sự tham gia đông đảo của:
A. Giai cấp tư sản, nông dân, tầng lớp thị dân, tầng lớp trí thức tiến bộ
B. Giai cấp tư sản, tầng lớp thị dân, tầng lớp trí thức tiến bộ
C. Giai cấp tư sản, nông dân, tầng lớp trí thức tiến bộ
D. Giai cấp tư sản, nông dân, tầng lớp thị dân

37. Sự chín muồi của mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất, sự phát triển đến đỉnh cao của cuộc đấu tranh giai cấp dẫn tới những đảo lộn
sâu sắc trong nền tảng kinh tế - xã hội của nhà nước đương thời, khiến cho việc thay
thế thể chế chính trị đó bằng một thể chế chính trị khác, tiến bộ hơn được gọi là:
A. Con đường cách mạng
B. Tình thế cách mạng
C. Phương thức cách mạng
D. Biện pháp cách mạng

38. Trong cách mạng xã hội, những nhân tố bao gồm ý chí, niềm tin, trình độ giác
ngộ và nhận thức của lực lượng cách mạng vào mục tiêu và nhiệm vụ cách mạng, là
năng lực tổ chức thực hiện nhiệm vụ cách mạng, khả năng tập hợp lực lượng cách
mạng của giai cấp lãnh đạo cách mạng, được gọi là:
A. Nhân tố cách mạng
B. Nhân tố chủ quan
C. Nhân tố khách quan
D. Nhân tố hỗ trợ

39. Thời điểm đặc biệt khi điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan của cách mạng
xã hội đã chín muồi, đó là lúc thuận lợi nhất có thể bùng nổ cách mạng, có ý nghĩa
quyết định đối với thành công của cách mạng được gọi là:
A. Thời cơ cách mạng
B. Thời cơ
C. Thời khắc cách mạng
D. Tình thế cách mạng

40. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Mục tiêu của cách mạng xã hội là …
bằng cách đập tan (xóa bỏ) chính quyền đã lỗi thời, phản động, cản trở cho sự phát
triển của xã hội, thiết lập một trật tự xã hội mới tiến bộ hơn.
A. Giành chính quyền
B. Giành lấy kinh tế
C. Giành thống trị phương thức sản xuất
D. Gành lấy của của cải xã hội

41. Hình thức tiến hành cách mạng thông qua bạo lực để giành chính quyền, là hành
động của lực lượng cách mạng dưới sự lãnh đạo của giai cấp lãnh đạo cách mạng
vượt qua giới hạn luật pháp của giai cấp thống trị hiện thời, xác lập nhà nước của
giai cấp cách mạng được gọi là:
A. Cách mạng dân tộc
B. Cách mạng tư sản
C. Cách mạng vô sản
D. Cách mạng bạo lực

42. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội được
gọi là?
A. Vật chất
B. Tồn tại vật chất
C. Tồn tại xã hội
D. Phương diện tồn tại

43. Tồn tại xã hội bao gồm các yếu tố cơ bản nào?
A. Phương thức sản xuất vật chất, điều kiện tự nhiên và dân số
B. Phương thức sản xuất vật chất, điều kiện tự nhiên
C. Phương thức sản xuất vật chất, dân số
D. Điều kiện tự nhiên, dân số

44. Ai là người cho rằng: “Ý thức xã hội phản ánh tồn tại xã hội, đó là học thuyết
của Mác”?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. Hồ Chí Minh
D. Mao Trạch Đông

45. Toàn bộ những quan niệm về thiện, ác, tốt, xấu, lương tâm, trách nhiệm, nghĩa
vụ, công bằng, hạnh phúc... và về những quy tắc đánh giá, những chuẩn mực điều
chỉnh hành vi cùng cách ứng xử giữa các cá nhân với với nhau và giữa các cá nhân
với xã hội được gọi là:
A. Ý thức pháp quyền
B. Ý thức chính trị
C. Ý thức đạo đức
D. Ý thức tôn giáo

46. Ai là người nhấn mạnh nguồn gốc xã hội của tôn giáo: “Trong các nước tư bản
chủ nghĩa hiện nay, những nguồn gốc ấy của tôn giáo chủ yếu là những nguồn gốc
xã hội… “Sự sợ hãi đã tạo ra thần linh”.
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hồ Chí Minh

47. Theo triết học Mác-Lênin, cách thức sản xuất ra của cải vật chất của con người
ở những giai đoạn lịch sử nhất định được gọi là gì?
A. Phương thức sản xuất
B. Cơ sở hạ tầng
C. Lực lượng sản xuất
D. Hạ tầng kinh tế

48. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử thì lực lượng sản xuất chủ yếu
của xã hội bao gồm:
A. Tư liệu sản xuất và điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. Người sản xuất và kỹ thuật tiên tiến
C. Người sản xuất và tư liệu sản xuất
D. Người sản xuất và công cụ sản xuất

49. Theo triết học Mác-Lênin, sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một
quá trình:
A. Lịch sử - tự nhiên
B. Lịch sử đi lên
C. Lịch sử tất yếu theo quy luật
D. Lịch sử của các dân tộc
50. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất con người là:
A. Thiện
B. Ác
C. Không thiện, không ác
D. Tổng hòa các mối quan hệ xã hội

51. Ai cho rằng: “Bản chất con người không phải là cái trừu tượng, cố hữu của những
cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa các
quan hệ xã hội”?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hồ Chí Minh

52. Ai là người cho rằng: “Sự phát triển của chính trị, pháp luật, triết học, tôn giáo,
văn học, nghệ thuật... đều dựa trên cơ sở phát triển kinh tế”?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hồ Chí Minh

53. Ai là người cho rằng: “Trình độ phát triển thấp kém của những sức sản xuất của
lao động và tính chất hạn chế tương ứng của các quan hệ của con người trong khuôn
khổ quá trình sản xuất ra đời sống vật chất”?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. Hêghen
D. C.Mác

54. Trong tác phẩm “Phê phán Cương lĩnh Gôta” và “Tuyên ngôn của Đảng Cộng
sản”, ai đã khẳng định rằng: để giành chính quyền nhà nước từ tay giai cấp tư sản
phải bằng cách mạng bạo lực?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

55. Ai là người cho rằng: “Nhà nước tư sản bị thay thế bằng nhà nước vô sản không
thể bằng con đường “ tiêu vong ” được, mà chỉ có thể, theo quy luật chung, bằng
một cuộc cách mạng bạo lực thôi”?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. Hồ Chí Minh

56. Trong các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội thì yếu tố nào là yếu tố cơ bản nhất?
A. Dân số
B. Điều kiện tự nhiên
C. Phương thức sản xuất vật chất
D. Không có yếu tố nào

57. Ai là người cho rằng, ý thức “pháp quyền của người ta bắt nguồn từ những điều
kiện sinh hoạt kinh tế của người ta”?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

58. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử thì khi quan hệ sản xuất cũ bị thay
thế bởi một quan hệ sản xuất mới cao hơn, có nghĩa là:
A. Lý luận mới tiến bộ có tính chất dẫn đường ra đời
B. Phương thức sản xuất mới, tiến bộ ra đời
C. Hệ tư tưởng mới, tiến bộ xuất hiện
D. Kiến trúc thượng tầng lạc hậu

59. Ai là người đã thừa nhận rằng: “ngay cả chủ nghĩa cộng sản phát triển cũng trực
tiếp bắt nguồn từ chủ nghĩa duy vật Pháp”?
A. Hồ Chí Minh
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. C.Mác và Ph.Ăngghen

60. Ai là người cho rằng: “xã hội đã vận động trong những sự đối lập giai cấp, cho
nên đạo đức cũng luôn luôn là đạo đức của giai cấp”?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

61. Ai là người cho rằng: “xã hội đã vận động trong những sự đối lập giai cấp, cho
nên đạo đức cũng luôn luôn là đạo đức của giai cấp”?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghe
D. V.I.Lênin.

62. Trong điều kiện hiện nay ở nước ta, bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa,
bảo vệ chính quyền nhân dân là:
A. Nhiệm vụ của sự nghiệp cách mạng
B. Nhiệm vụ trọng yếu của sự nghiệp cách mạng
C. Nhiệm vụ thường xuyên của sự nghiệp cách mạng
D. Nhiệm vụ cao cả của sự nghiệp cách mạng

63. Ai là người khẳng định rằng: trên một ý nghĩa cao nhất, "lao động đã sáng tạo
ra bản thân con người"?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh

64. Theo triết học Mác- Lênin, sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất với một trình
độ nhất định và quan hệ sản xuất tương ứng được thể hiện trong:
A. Phương thức sản xuất
B. Sản xuất vật chất
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Nền sản xuất xã hội

65. Theo triết học Mác- Lênin, mặt kinh tế - kỹ thuật của lực lượng sản xuất được gọi
là:
A. Tư liệu lao động
B. Người lao động
C. Tư liệu sản xuất
D. Công cụ lao động

66. Theo triết học Mác- Lênin, đâu là nhân tố hàng đầu giữ vai trò quyết định trong
lực lượng sản xuất?
A. Tư liệu sản xuất
B. Người công nhân
C. Tư liệu lao động
D. Người lao động

67. Theo triết học Mác- Lênin, quan hệ xuất phát, cơ bản, trung tâm của quan hệ sản
xuất, luôn có vai trò quyết định các quan hệ khác là:
A. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
B. Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất
C. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất và quan hệ về phân phối sản phẩm lao động

68. Theo triết học Mác- Lênin, quan hệ nào nói lên cách thức và quy mô của cải vật
chất mà các tập đoàn người được hưởng?
A. Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất
B. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
C. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất và quan hệ về phân phối sản phẩm lao động

69. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Mối quan hệ biện chứng giữa
lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất quy định sự vận động, phát triển của các:
A. Nhà nước trong lịch sử
B. Nền sản xuất trong lịch sử
C. Chế độ xã hội trong lịch sử
D. Phương thức sản xuất trong lịch sử

70. Theo triết học Mác- Lênin, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt
của một phương thức sản xuất có tác động biện chứng, trong đó lực lượng sản
xuất:
A. Tác động trở lại quan hệ sản xuất
B. Có vai trò quan trọng đối với quan hệ sản xuất
C. Quyết định quan hệ sản xuất
D. Quyết định và tác động trở lại quan hệ sản xuất

71. Các nhà triết học duy tâm trước Mác đã đi tìm nguyên nhân của sự phát triển
lịch sử là dựa trên yếu tố nào?
A. Phương thức sản xuất
B. Thuyết hình thái kinh tế- xã hội
C. Lực lượng sản xuất
D. Tư tưởng

72. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Lực lượng sản xuất là … của
quá trình sản xuất.
A. Nội dung
B. Hình thức
C. Nội dung và hình thức
D. Bản chất

73. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Lực lượng sản xuất là nội
dung của quá trình sản xuất có tính …, cách mạng, thường xuyên vận động và phát
triển.
A. Khách quan
B. Ổn định
C. Bền vững
D. Năng động

74. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Lực lượng sản xuất … sự ra
đời của một kiểu quan hệ sản xuất mới trong lịch sử.
A. Dẫn đến
B. Quyết định
C. Tạo điều kiện
D. Có tác động đến

75. Quan hệ sản xuất nào đặc trưng cho cơ sở hạ tầng của xã hội.
A. Quan hệ sản xuất thống trị
B. Quan hệ sản xuất tàn dư
C. Quan hệ sản xuất mầm mống
D. Quan hệ sản xuất thống trị và quan hệ sản xuất mầm mống

76. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Một số bộ phận như kiến trúc
thượng tầng chính trị và pháp lý có mối liên hệ … với cơ sở hạ tầng, còn các yếu tố
khác như triết học, nghệ thuật, tôn giáo, đạo đức có liên hệ … với cơ sở hạ tầng sinh
ra nó
A. Trực tiếp – trực tiếp
B. Gián tiếp – trực tiếp
C. Trực tiếp - gián tiếp
D. Gián tiếp - gián tiếp

77. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Giai cấp nào thống trị về
mặt … và nắm giữ chính quyền nhà nước thì hệ tư tưởng, cùng những thể chế của giai
cấp ấy cũng giữ địa vị thống trị.
A. Pháp luật
B. Chính trị
C. Kinh tế
D. Tư tưởng

78. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Trong mối quan hệ biện
chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng thì kiến trúc thượng tầng … to
lớn, mạnh mẽ đối với cơ sở hạ tầng.
A. Chi phối
B. Tác động trở lại
C. Ảnh hưởng
D. Có mỗi quan hệ
79. Ai đã khẳng định: “Cơ sở kinh tế thay đổi thì toàn bộ cái kiến trúc thượng tầng
đồ sộ cũng bị đảo lộn ít nhiều nhanh chóng”.
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hêghen

80. C.Mác khẳng định: “Cơ sở kinh tế thay đổi thì toàn bộ cái kiến trúc thượng tầng
đồ sộ cũng bị đảo lộn ít nhiều nhanh chóng". Nguyên nhân của những biến đổi đó
xét cho cùng là do:
A. Sự phát triển của người lao động
B. Sự phát triển của tư liệu sản xuất
C. Sự phát triển của công cụ lao động
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất

81. Tác động của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng diễn ra theo:
A. Hai hướng
B. Ba hướng
C. Bốn hướng
D. Một hướng

82. Kiến trúc thượng tầng tác động cùng chiều với sự phát triển của cơ sở hạ tầng thì
sẽ:
A. Thúc đẩy cơ sở hạ tầng phát triển
B. Kìm hãm cơ sở hạ tầng phát triển
C. Ảnh hưởng đến cơ sở hạ tầng
D. Không có tác động gì đến cơ sở hạ tầng

83. Khi kiến trúc thượng tầng phản ánh đúng tính tất yếu kinh tế, các quy luật kinh
tế khách quan sẽ:
A. Thúc đẩy kinh tế phát triển
B. Kìm hãm kinh tế phát triển
C. Không ảnh hưởng kinh tế phát triển
D. Ảnh hưởng phần nào đến kinh tế phát triển
84. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Kiến trúc thượng tầng xã hội
chủ nghĩa có mầm mống nảy sinh ngay từ cuộc đấu tranh của … và quần chúng lao
động nhằm chống lại giai cấp thống trị bóc lột, lật đổ trật tự xã hội cũ.
A. Người lao động
B. Giai cấp bị bóc lột
C. Giai cấp vô sản
D. Công nhân, nông dân

85. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
là cơ sở khoa học cho việc nhận thức một cách đúng đắn:
A. Mối quan hệ giữa pháp luật và chính trị
B. Mối quan hệ giữa kinh tế và xã hội
C. Mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị
D. Mối quan hệ giữa kinh tế và đạo đức

86. Kinh tế và chính trị tác động biện chứng, trong đó kinh tế:
A. Quyết định chính trị
B. Quan hệ với chính trị
C. Chỉ đạo chính trị
D. Phụ thuộc chính trị

87. Ai là người cho rằng: "Chính trị là sự biểu hiện tập trung của kinh tế ... Chính trị
không thể không chiếm địa vị hàng đầu so với kinh tế".
A. C.Mác
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen

88. Yếu tố nền tảng vật chất của xã hội, tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các thời
đại kinh tế khác nhau là:
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng
89. Quan hệ khách quan, cơ bản, chi phối và quyết định mọi quan hệ xã hội, đồng
thời là tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt bản chất các chế độ xã hội khác nhau
được gọi là:
A. Quan hệ sản xuất
B. Quan hệ người người
C. Ý thức xã hội
D. Quan hệ giai cấp

90. Ai là người cho rằng: "Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là
một quá trình lịch sử - tự nhiên"?
A. V.I.Lênin
B. Hêghen
C. Ph.Ăngghen
D. C.Mác

91. Tiến trình lịch sử xã hội loài người là kết quả của sự thống nhất giữa:
A. Tư duy và lịch sử
B. Khoa học và lịch sử
C. Logic và lịch sử
D. Triết học và lịch sử

92. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Sự thống nhất giữa logic và
lịch sử trong tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài người bao hàm cả sự phát
triển … đối với lịch sử phát triển toàn thế giới và sự phát triển … một hay vài hình
thái kinh tế - xã hội đối với một số quốc gia, dân tộc cụ thể.
A. Bỏ qua - tuần tự
B. Tuần tự - bỏ qua
C. Tuần tự - thay thế
D. Tuần tự - thống nhất

93. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Do đặc điểm về lịch sử, về không
gian, thời gian, về sự tác động của nhân tố khách quan và nhân tố chủ quan, có
những quốc gia phát triển tuần tự, nhưng có những quốc gia phát triển bỏ qua…
A. Vài hình thái kinh tế - xã hội nào đó.
B. Một hình thái kinh tế - xã hội nào đó
C. Một hay vài hình thái kinh tế - xã hội nào đó
D. Duy nhất một hình thái kinh tế - xã hội nào đó

94. Ai là người cho rằng: “Người ta gọi là giai cấp, những tập đoàn to lớn gồm
những người khác nhau về địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất
định trong lịch sử, khác nhau về quan hệ của họ đối với tư liệu sản xuất, về vai trò
của họ trong tổ chức lao động xã hội và như vậy là khác nhau về cách thức hưởng
thụ và về phần của cải xã hội ít hoặc nhiều mà họ được hưởng”?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hêghen

95. Các mối quan hệ kinh tế - vật chất cơ bản giữa người với người trong phương
thức sản xuất là:
A. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất; quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan
hệ phân phối của cải xã hội
B. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
C. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất và quan hệ phân phối của cải xã hội
D. Quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan hệ phân phối của cải xã hội

96. Các giai cấp khác do không có tư liệu sản xuất, buộc phải phụ thuộc vào giai cấp
có tư liệu sản xuất và trở thành:
A. Giai cấp bị thống trị, bị bóc lột
B. Giai cấp thống trị
C. Giai cấp cơ bản
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

97. Ai là người cho rằng: “Từ sự phân công xã hội lớn đầu tiên, đã nảy sinh ra sự phân
chia lớn đầu tiên trong xã hội thành hai giai cấp: chủ nô và nô lệ, kẻ bóc lột và người
bị bóc lột”.
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen
98. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Khi nào còn tồn tại ... thì còn
có sự tồn tại của các giai cấp và đấu tranh giai cấp.
A. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất
D. Chế độ tư bản chủ nghĩa

99. Giai cấp cơ bản trong xã hội chiếm hữu nô lệ là các giai cấp nào?
A. Giai cấp nô lệ và giai cấp công nhân
B. Giai cấp chủ nô và giai cấp nông dân
C. Giai cấp chủ nô và giai cấp nô lệ
D. Giai cấp chủ nô, giai cấp nô lệ và tầng lớp thị dân

100. Giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến là các giai cấp nào?
A. Giai cấp địa chủ và giai cấp nông dân
B. Giai cấp chủ nô và giai cấp nông dân
C. Giai cấp địa chủ và giai cấp chủ nô
D. Giai cấp địa chủ, giai cấp nô lệ

101. Ai là người đã chỉ rõ: “Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của bộ phận nhân dân
này chống một bộ phận khác, đấu tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức
và lao động, chống bọn có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp bức và ăn bám, cuộc đấu tranh
của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản chống những người
hữu sản hay giai cấp tư sản”.
A. V.I Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. C.Mác và Ph.Ăngghen

102. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Đấu tranh giai cấp để giải
quyết ... không thể dung hoà giữa các giai cấp tất yếu dẫn đến cách mạng xã hội
nhằm lật đổ ách thống trị của giai cấp áp bức, bóc lột.
A. Lợi ích
B. Quan điểm
C. Mâu thuẫn
D. Lập trường

103. Cơ sở của liên minh giai cấp là:


A. Sự thống nhất về lợi ích cơ bản
B. Sự dung hòa về lợi ích cơ bản
C. Sự phân chia về lợi ích cơ bản
D. Sự tập hợp về lợi ích cơ bản

104. Liên minh giai cấp có tính chiến lược lâu dài khi các giai cấp có:
A. Lợi ích căn bản thống nhất với nhau
B. Lợi ích thống nhất với nhau
C. Lợi ích vật chất thống nhất với nhau
D. Lợi ích chính trị thống nhất với nhau

105. Ai là người luôn nhấn mạnh vai trò của đấu tranh giai cấp, đặc biệt là cuộc đấu
tranh giai cấp giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản, coi đó là "đòn bẩy vĩ đại của
cuộc cách mạng xã hội hiện đại"?
A. C.Mác
B. C.Mác và Ph.Ăngghen
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

106. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Thông qua cách mạng xã hội mà ...
phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất được xác lập.
A. Quan hệ sản xuất mới
B. Quan hệ sản xuất
C. Quan hệ sản xuất cũ
D. Quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa

107. Khi cơ sở kinh tế mới đã đã hình thành phát triển thì kiến trúc thượng tầng mới sớm
hay muộn cũng ra đời, phát triển theo, xã hội thực hiện bước chuyển từ:
A. Hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao hơn, tiến bộ hơn
B. Hình thái kinh tế - xã hội này lên hình thái kinh tế - xã hội khác
C. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến lên hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa lên hình thái kinh tế - xã hội cộng sản
chủ nghĩa

108. Thực tế lịch sử cho thấy, cuộc đấu tranh của giai cấp nô lệ chống lại giai cấp chủ nô
đã dẫn tới sự sụp đổ của:
A. Chế độ phong kiến
B. Chế độ chiếm hữu nô lệ
C. Chế độ áp bức bóc lột
D. Giai cấp chủ nô

109. Đấu tranh của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản có nhiệm vụ trước mắt là
bảo vệ những lợi ích hàng ngày của công nhân như tăng lương, rút ngắn thời gian
lao động, cải thiện điều kiện sống được gọi là:
A. Đấu tranh kinh tế
B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh tư tưởng
D. Đấu tranh cải thiện điều kiện làm việc

110. Ai là người cho rằng: “Lịch sử tất cả các xã hội cho đến ngày nay chỉ là lịch sử
đấu tranh giai cấp”?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

111. Lịch sử phát triển của xã hội loài người cho đến nay là lịch sử phát triển của
các hình thức cộng đồng người từ thấp đến cao như thế nào?
A. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc
B. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc và dân tộc
C. Thị tộc, bộ tộc và bộ lạc và dân tộc
D. Bộ tộc, bộ lạc, thị tộc và dân tộc

112. Ai là người đã cho rằng: “thị tộc (trong chừng mực những tài liệu hiện có cho
phép chúng ta phán đoán) là một thiết chế chung cho tất cả các dân dã man, cho tận
đến khi họ bước vào thời đại văn minh, và thậm chí còn sau hơn nữa”?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen

113. Ai là người cho rằng: “Do việc mua bán ruộng đất, do sự phát triển hơn nữa của
phân công lao động giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp, giữa thương nghiệp và hàng
hải, và những thành viên của các thị tộc, bào tộc và bộ lạc chẳng bao lâu đã phải sống lẫn
lộn với nhau; và lãnh thổ của bào tộc và bộ lạc đã phải thu nhận những người tuy cũng
là đồng bào, nhưng lại không thuộc các tập đoàn ấy, tức là những người lạ xét về nơi ở”?
A. Hêghen
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen

114. Hình thức cộng đồng người phát triển cao nhất từ trước đến nay là.
A. Bộ lạc
B. Bộ tộc
C. Dân tộc
D. Thị tộc

115. Ai là người đã chứng minh rằng, tác nhân cơ bản dẫn tới việc chuyển từ hình
thức cộng đồng trước dân tộc sang dân tộc là tác nhân kinh tế?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

116. Yếu tố đặc trưng cơ bản để giúp phân biệt được dân tộc này với dân tộc
khác là:
A. Đặc trưng văn hóa
B. Đặc trưng tín ngưỡng
C. Đặc trưng kinh tế
D. Đặc trưng chính trị
117. Cộng đồng người có một nhà nước và pháp luật thống nhất được gọi là:
A. Dân tộc
B. Thị tộc
C. Bộ lạc
D. Bộ tộc

118. Trong xã hội có phân chia giai cấp thì nghệ thuật có mang tính giai cấp và chịu
sự chi phối của các quan điểm chính trị, của các quan hệ kinh tế hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào từng quốc gia
D. Tùy vào từng thời đại

119. Dân tộc và giai cấp là những phạm trù chỉ các quan hệ xã hội khác nhau, có vai trò
lịch sử khác nhau đối với sự phát triển của xã hội. Trong mối quan hệ đó thì:
A. Dân tộc và giai cấp cùng xuất hiện
B. Dân tộc có trước giai cấp
C. Giai cấp có trước dân tộc hàng nghìn năm
D. Có nước dân tộc xuất hiện trước, có nước dân tộc xuất hiện sau

120. Khi giai cấp mất đi thì dân tộc sẽ như thế nào?
A. Dân tộc vẫn còn tồn tại lâu dài
B. Dân tộc sẽ mất theo
C. Dân tộc tồn tại trong một thời gian ngắn sau đ
D. Tùy vào các dân tộc khác nhau thì có thể còn tồn tại hoặc sẽ mất đi

121. Phương thức sản xuất nào là động lực mạnh mẽ nhất của quá trình thay thế hình
thức cộng đồng bộ tộc bằng hình thức cộng đồng dân tộc?
A. Tư bản chủ nghĩa
B. Phong kiến
C. Chiếm hữu nô lệ.
D. Xã hội chủ nghĩa

122. Giai cấp nào đã đóng vai trò chính của việc thúc đẩy sự hình thành dân tộc tư
sản?
A. Giai cấp vô sản
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp nông dân
D. Giai cấp công nhân

123. Ai là người đã đánh giá đúng đắn vai trò có ý nghĩa thời đại của cách mạng giải
phóng dân tộc, chỉ ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong nắm ngọn cờ dân
tộc để lãnh đạo quần chúng làm cách mạng?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hêghen

124. Ai là người đã chỉ rõ, nhiệm vụ của của giai cấp công nhân các nước tư bản, đế
quốc là phải ra sức ủng hộ phong trào cách mạng giải phóng dân tộc?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

125. Ai là người đã nhận định, cách mạng vô sản ở các nước tư bản chủ nghĩa và cách
mạng giải phóng dân tộc như “đôi cánh của một con chim”?
A. Ph.Ăngghen
B. V.I.Lênin
C. C.Mác
D. Hồ Chí Minh

126. Ai là người đã chỉ rõ một chân lý: ở các nước thuộc địa và phụ thuộc, sự nghiệp
giải phóng giai cấp phải được bắt đầu từ sự nghiệp giải phóng dân tộc?
A. Hồ Chí Minh
B. V.I.Lênin
C. C.Mác
D. Ph.Ăngghen
127. Ai là người đã chỉ rõ: một khi dân tộc đã bị kẻ thù xâm lược thì giai cấp công
nhân và nhân dân lao động cũng trở thành nô lệ cho các thế lực thống trị, bóc lột ngoại
bang?
A. Hồ Chí Minh
B. V.I.Lênin
C. C.Mác
D. Ph.Ăngghen

128. Ai là người đã khẳng định: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con
đường nào khác con đường cách mạng vô sản”?
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. V.I.Lênin
C. C.Mác
D. Ph.Ăngghen

129. Ai là người cho rằng: cách mạng giải phóng dân tộc không phải là nhân tố bị
động, phụ thuộc một chiều vào cách mạng vô sản ở các nước chính quốc?
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. V.I.Lênin
C. C.Mác
D. Ph.Ăngghen

130. Ai là người cho rằng: nếu đảng của giai cấp công nhân có đường lối đúng đắn,
biết phát huy nhân tố bên trong và điều kiện quốc tế bên ngoài, nắm vững thời cơ thì
cách mạng ở nước thuộc địa có thể thành công trước cách mạng ở chính quốc?
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. V.I.Lênin
C. C.Mác
D. Ph.Ăngghen

131. Ai là người cho rằng: Nếu đảng của giai cấp công nhân có đường lối đúng đắn,
biết phát huy nhân tố bên trong và điều kiện quốc tế bên ngoài, nắm vững thời cơ thì
cách mạng ở nước thuộc địa có thể thành công trước cách mạng ở chính quốc?
A. V.I.Lênin
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh
C. C.Mác
D. Ph.Ăngghen

132. Trong xã hội phong kiến, giai cấp tư sản đã có đóng góp tích cực trong việc
hình thành dân tộc và thúc đẩy sự phát triển của cộng đồng nhân loại hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào mỗi nước mà có đóng góp hay không đóng góp
D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có đóng góp hay không đóng góp.

133. Nhà nước là một hiện tượng xã hội, tồn tại trong:
A. Xã hội có giai cấp chủ nô và giai cấp nô lệ
B. Xã hội có giai cấp và không có đấu tranh giai cấp
C. Xã hội chưa có giai cấp
D. Xã hội có giai cấp và có đấu tranh giai cấp

134. Ai là người cho rằng, nhà nước là một phạm trù lịch sử: “Nhà nước tồn tại
không phải là mãi mãi từ ngàn xưa. Đã từng có xã hội không cần đến nhà nước,
không có một khái niệm nào về nhà nước và chính quyền nhà nước cả”?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

135. Ph.Ăngghen cho rằng: “Nhà nước tồn tại không phải là mãi mãi từ ngàn xưa.
Đã từng có xã hội không cần đến nhà nước, không có một khái niệm nào về nhà
nước và chính quyền nhà nước cả”. Nội dung này được thể hiện trong tác phẩm nào?
A. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
B. Biện chứng của tự nhiên
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Tư bản

136. Ai là người cho rằng: khi trong xã hội xuất hiện “biểu hiện của mâu thuẫn giai
cấp không thể điều hòa được” thì nhà nước ra đời?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

137. Ai là người cho rằng: “Bất cứ ở đâu, hễ lúc nào và chừng nào, về mặt khách
quan, những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được, thì nhà nước xuất hiện.
Và ngược lại, sự tồn tại của nhà nước chứng tỏ rằng những mâu thuẫn giai cấp là
không thể điều hòa được”?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hêghen

138. Trong lịch sử, có trường hợp nào nhà nước là sản phẩm của sự thỏa hiệp về
quyền lợi tạm thời giữa một số giai cấp để chống lại một giai cấp khác hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ có ở thời kỳ phong kiến
D. Chỉ có ở châu Âu

139. Ai là người cho rằng: “Tuy nhiên cũng có trường hợp ngoại lệ, là có những
thời kỳ trong đó những giai cấp đang đấu tranh với nhau lại gần đạt được một thế
bình quân khiến cho chính quyền nhà nước, tựa hồ một kẻ trung gian giữa các bên,
lại tạm thời có được một mức độ độc lập nào đó đối với cả hai giai cấp”?
A. Hêghen
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen

140. Ai là người cho rằng: Nhà nước quản lý cư dân trên một vùng lãnh thổ nhất
định: “so với tổ chức huyết tộc trước kia (thị tộc hay bộ tộc) thì đặc trưng thứ nhất
của nhà nước là ở chỗ nó phân chia thần dân trong quốc gia theo sự phân chia lãnh
thổ”?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

141. Ai là người cho rằng: Nhà nước có hệ thống các cơ quan quyền lực chuyên
nghiệp mang tính cưỡng chế đối với mọi thành viên như: hệ thống chính quyền từ
trung ương tới cơ sở, lực lượng vũ trang, cảnh sát, nhà tù… đó là “những công cụ
vũ lực chủ yếu của quyền lực nhà nước”?
A. C.Má
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

142. Ai là người cho rằng: “muốn duy trì quyền lực xã hội đặc biệt, đặt lên trên xã
hội, thì phải có thuế và quốc trái”?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen

143. Nhà nước nhân danh xã hội làm nhiệm vụ quản lý nhà nước về xã hội, điều
hành các công việc chung của xã hội như: thủy lợi, giao thông, y tế, giáo dục, bảo
vệ môi trường để duy trì sự ổn định của xã hội trong “trật tự” theo quan điểm của
giai cấp thống trị. Đây là chức năng gì của nhà nước?
A. Chức năng xã hội
B. Chức năng bảo vệ
C. Chức năng thống trị giai cấp
D. Chức năng giáo dục

144. Chức năng đối nội có được nhà nước thực hiện một cách thường xuyên, liên
tục thông qua lăng kính giai cấp của giai cấp thống trị hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ ở một giai đoạn thôi
D. Chỉ có ở các nước xã hội chủ nghĩa
145. Thời Trung cổ, giai cấp nào nắm trong tay quyền thống trị xã hội?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp chủ nô
D. Giai cấp thống trị

146. Ai là người cho rằng: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa là
một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với với thời
kỳ ấy là một kỳ quá độ chính trị, và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác
hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản”?
A. C.Mác
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen

147. Ai là người cho rằng, một trong những nhiệm vụ hàng đầu của chuyên chính
vô sản là “phát triển nền dân chủ đến cùng, tìm ra những hình thức của sự phát triển
ấy, đem thí nghiệm những hình thức ấy trong thực tiễn”?
A. Ph.Ăngghen
B. V.I.Lênin
C. Hêghen
D. C.Mác

148. Ai là người đã cho rằng: “Mỗi cuộc cách mạng xã hội đều xóa bỏ xã hội cũ, và
vì thế nó mang tính chất xã hội. Mỗi cuộc cách mạng đều lật đổ chính quyền cũ, và
bởi vậy nó mang tính cách chính trị”?
A. Ph.Ăngghen
B. V.I.Lênin
C. C.Mác
D. Hêghen

149. Trong xã hội có giai cấp, đấu tranh giai cấp là:
A. Con đường dẫn đến cách mạng xã hội
B. Cách thức dẫn đến cách mạng xã hội
C. Nguồn gốc trực tiếp dẫn đến cách mạng xã hội
D. Biện pháp dẫn đến cách mạng xã hội

150. Có hai cuộc cách mạng xã hội điển hình trong lịch sử xã hội có quy mô rộng
lớn và tính chất triệt để. Đó là:
A. Cách mạng tư sản và cách mạng vô sản
B. Cách mạng tư sản và khởi nghĩa của nô lệ
C. Khởi nghĩa của nông dân và cách mạng vô sản
D. Cách mạng tư sản và khởi nghĩa của nông dân

151. Ai là người cho rằng: Sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội cộng sản
nguyên thủy sang hình thái kinh tế -xã hội chiếm hữu nô lệ là một bước phát triển
nhảy vọt làm thay đổi về chất mọi lĩnh vực của đời sống xã hội?
A. Hêghen
B. Ph.Ăngghen
C. C.Má
D. V.I.Lênin

152. Ai là người cho rằng, sự thay thế chế độ mẫu quyền bằng chế độ phụ quyền
cũng là một cuộc cách mạng – “một cuộc cách mạng triệt để nhất mà nhân loại đã
trải qua”.
A. Ph.Ăngghen
B. Hêghen
C. C.Mác
D. V.I.Lênin

153. Cách mạng xã hội có khác với cải cách xã hội hay không?
A. Tùy vào từng nước
B. Không
C. Lúc có lúc không
D. Có

154. Cách mạng xã hội có khác với đảo chính hay không?
A. Khác nhau
B. Không khác nhau
C. Giống nhau
D. Về cơ bản là không khác nhau

155. Giai cấp giữ vai trò quyết định thành công của cách mạng được xem là:
A. Mục tiêu của cách mạng
B. Mục đích của cách mạng
C. Động lực của cách mạng
D. Phương hướng của cách mạng

156. Những giai cấp có lợi ích gắn bó chặt chẽ và lâu dài đối với cách mạng, có tính
tự giác, tích cực, chủ động, kiên quyết, triệt để cách mạng, có khả năng lôi cuốn, tập
hợp các giai cấp, tầng lớp khác tham gia phong trào cách mạng được gọi là?
A. Động lực cách mạng
B. Mục đích cách mạng
C. Mục tiêu cách mạng
D. Phương hướng cách mạng

157. Các cuộc cách mạng đều có mục đích là đánh đổ giai cấp thống trị để giành lấy:
A. Lợi ích vật chất
B. Kinh tế
C. Tư liệu sản xuất
D. Chính quyền

158. Giai cấp nào là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa,
tiến bộ hơn so với phương thức sản xuất phong kiến đã tỏ ra lạc hậu, lỗi thời?
A. Giai cấp vô sản
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp tư sản Anh
D. Giai cấp tư sản Anh và Pháp

159. Cách mạng xã hội diễn ra có phụ thuộc vào điều kiện khách quan và nhân tố
chủ quan hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào thời kỳ
D. Tùy vào quốc gia
160. Tình thế cách mạng có phụ thuộc vào ý chí của các giai cấp, tập đoàn, đảng
phái chính trị riêng biệt hay không?
A. Không
B. Có
C. Tùy vào từng thời kỳ
D. Tùy vào từng nước

161. Ai là người chỉ ra rằng: “không phải tình thế cách mạng nào cũng làm nổ ra
cách mạng, mà chỉ có trong trường hợp là cùng với tất cả những thay đổi khách quan
nói trên, lại còn có thêm một thay đổi chủ quan, tức là: Giai cấp cách mạng có khả
năng phát động những hành động cách mạng có tính chất quần chúng, khá mạnh mẽ
để đập tan (hoặc) lật đổ chính phủ cũ, ngay cả thời kỳ có những cuộc khủng hoảng,
cũng sẽ không bao giờ “đổ” nếu không đẩy cho nó “ngã”?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. V.I.Lêni
D. Hêghen

162. Ai là người cho rằng: “Trong mọi thời đại, những tư tưởng của giai cấp thống
trị là những tư tưởng thống trị. Điều đó có nghĩa là giai cấp nào là lực lượng vật chất
thống trị trong xã hội thì cũng là lực lượng tinh thần thống trị trong xã hội”?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. C.Mác và Ph.Ăngghen

163. Trong điều kiện hiện nay ở nước ta, phát triển kinh tế, tạo lập cơ sở vật chất - kỹ
thuật để xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ như thế nào?
A. Nhiệm vụ thường xuyên của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Nhiệm vụ trung tâm, xuyên suốt của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
C. Nhiệm vụ trọng yếu của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Nhiệm vụ cao cả của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
164. Trong nội dung chủ yếu của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay, chúng
ta có cần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo định
hướng xã hội chủ nghĩa, khắc phục tình trạng nước kém phát triển hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được

165. Theo triết học Mác- Lênin, điều kiện cơ bản, quyết định nhất đối với sự hình
thành, phát triển phẩm chất xã hội của con người là:
A. Sản xuất vật chất
B. Sản xuất tinh thần
C. Sản xuất con người
D. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần

166. Theo triết học Mác- Lênin, mặt kinh tế - xã hội của lực lượng sản xuất được gọi
là.
A. Người công nhân
B. Người lao động
C. Tư liệu lao động
D. Công cụ lao động

167. Ngày nay, trên thế giới đang diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công nghệ
hiện đại, khoa học đã trở thành:
A. Lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Lực lượng sản xuất gián tiếp
C. Lực lượng sản xuất hiện đại
D. Lực lượng sản xuất hùng mạnh

168. Theo triết học Mác- Lênin, quan hệ nào có vai trò đặc biệt quan trọng, kích
thích trực tiếp lợi ích con người; là "chất xúc tác" kinh tế thúc đẩy tốc độ, nhịp điệu
sản xuất, làm năng động hoá toàn bộ đời sống kinh tế xã hội. Hoặc ngược lại, nó có
thể làm trì trệ, kìm hãm quá trình sản xuất?
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
B. Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất và quan hệ về phân phối sản phẩm lao động

169. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Lực lượng sản xuất và quan
hệ sản xuất là hai mặt của một phương thức sản xuất có tác động biện chứng, trong
đó quan hệ sản xuất … to lớn đối với lực lượng sản xuất.
A. Tác động trở lại
B. Có vai trò
C. Quyết định
D. Quyết định và tác động trở lại

170. Khuyết điểm chung của các nhà triết học duy vật trước Mác là đã dùng phương
pháp nào để xem xét bản chất con người và xã hội.
A. Phương pháp của khoa học xã hội
B. Phương pháp tư duy biện chứng
C. Phương pháp của khoa học tự nhiên
D. Phương pháp tư duy siêu hình

171. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Trong xem xét bản chất con
người và xã hội, các nhà triết học duy vật trước Mác đã thiếu tính …, không xuất
phát từ …, không hiểu vai trò hoạt động … có tính cách mạng của con người.
A. Thực tiễn
B. Biện chứng
C. Hiện thực
D. Vật chất

172. Theo triết học Mác- Lênin, hoạt động nào là cơ sở hình thành nên quan hệ kinh
tế - vật chất giữa người với người, từ đó hình thành nên các quan hệ xã hội khác như
chính trị, pháp luật, đạo đức, tôn giáo?
A. Hoạt động sản xuất con người
B. Hoạt động sản xuất tinh thần
C. Hoạt động sản xuất vật chất
D. Hoạt động sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
173. Nếu quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất thì sẽ:
A. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Quyết định sự phát triển của lực lượng sản xuất
D. Quy định sự phát triển của lực lượng sản xuất

174. Sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất bắt đầu từ sự biến đổi của:
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Tư liệu lao động
D. Đối tượng lao động

175. Quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá trình sản xuất có tính:
A. Ổn định tương đối
B. Năng động
C. Bền vững
D. Khách quan

176. Ai là người cho rằng: “Những quan hệ xã hội đều gắn liền mật thiết với những
lực lượng sản xuất. Do có những lực lượng sản xuất mới, loài người thay đổi phương
thức sản xuất của mình, và do thay đổi phương thức sản xuất, cách kiếm sống của
mình, loài người thay đổi tất cả những quan hệ xã hội của mình”?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. C.Mác và Ph.Ăngghen

177. Trạng thái vận động của mâu thuẫn biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan
hệ sản xuất diễn ra:
A. Từ phù hợp đến không phù hợp, rồi đến sự phù hợp mới ở trình độ cao hơn
B. Từ không phù hợp đến phù hợp, rồi đến sự phù hợp mới ở trình độ cao hơn
C. Từ phù hợp đến không phù hợp
D. Từ không phù hợp đến phù hợp
178. Trong xã hội có đối kháng giai cấp, kiến trúc thượng tầng:
A. Cũng mang tính chất đối kháng
B. Chỉ mang tính chất đối kháng giai đoạn đầu
C. không mang tính chất đối kháng
D. Chỉ mang tính chất đối kháng trong vài trường hợp

179. Giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng có:


A. Mối quan hệ biện chứng
B. Mối liên quan
C. Không có mối liên hệ gì
D. Chỉ có mối quan hệ trong những trường hợp nhất định

180. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Những biến đổi căn bản của
cơ sở hạ tầng thì … sẽ dẫn đến sự biến đổi căn bản trong kiến trúc thượng tầng.
A. Trong thời gian ngắn
B. Ngay lập tức
C. Ngay sau đó
D. Sớm hay muộn

181. Kiến trúc thượng tầng tác động ngược chiều với sự phát triển của cơ sở hạ tầng,
của cơ cấu kinh tế nó sẽ:
A. Không ảnh hưởng sự phát triển của cơ sở hạ tầng, của kinh tế
B. Kìm hãm sự phát triển của cơ sở hạ tầng, của kinh tế
C. Ảnh hưởng ít sự phát triển của cơ sở hạ tầng, của kinh tế
D. Ảnh hưởng phần nào đến sự phát triển của cơ sở hạ tầng, của kinh tế

182. Khi kiến trúc thượng tầng không phản ánh đúng tính tất yếu kinh tế, các quy
luật kinh tế khách quan sẽ:
A. Kìm hãm sự phát triển của kinh tế và đời sống xã hội
B. Không ảnh hưởng sự phát triển của kinh tế và đời sống xã hội
C. Ảnh hưởng ít sự phát triển của kinh tế và đời sống xã hội
D. Ảnh hưởng phần nào đến sự phát triển của kinh tế và đời sống xã hội

183. Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng trước hết và chủ
yếu:
A. Thông qua chính sách của nhà nước
B. Thông qua đường lối của đảng
C. Thông qua đường lối, chính sách của đảng, nhà nước
D. Thông qua đường lối của giai cấp thống trị

184. Trong thời kỳ đổi mới đất nước, Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương đổi
mới toàn diện cả kinh tế và chính trị, trong đó:
A. Đổi mới kinh tế là trung tâm
B. Đổi mới chính trị là trung tâm
C. Xem đổi mới kinh tế và chính trị là trung tâm
D. Đổi mới ý thức chính trị là trung tâm

185. Yếu tố nền tảng vật chất của xã hội, yếu tố xét đến cùng quyết định sự vận
động, phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là:
A. Cơ sở hạ tầng
B. Quan hệ sản xuất
C. Lực lượng sản xuất
D. Kiến trúc thượng tầng

186. Sự vận động phát triển của xã hội bắt đầu từ sự phát triển của lực lượng sản
xuất mà trước hết là sự biến đổi, phát triển của:
A. Công cụ lao động
B. Tư liệu lao động
C. Đối tượng lao động
D. Tư liệu sản xuất

187. Khi lực lượng sản xuất phát triển về chất, đòi hỏi phải:
A. Xoá bỏ quan hệ sản xuất cũ, lỗi thời
B. Làm mới quan hệ sản xuất cũ, lỗi thời
C. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, lỗi thời
D. Củng cố quan hệ sản xuất cũ, lỗi thời

188. Việc phát triển bỏ qua một hay vài hình thái kinh tế - xã hội, bên cạnh những
điều kiện khách quan của thời đại, còn phụ thuộc vào:
A. Ý chí của mỗi quốc gia, dân tộc
B. Quy luật của mỗi quốc gia, dân tộc
C. Tính chất của mỗi quốc gia, dân tộc
D. Nhân tố chủ quan của mỗi quốc gia, dân tộc

189. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa ra đời là:
A. Tiêu chí của lịch sử xã hội
B. Yêu cầu của lịch sử xã hội
C. Tất yếu khách quan của lịch sử xã hội
D. Phù hợp tính chất của lịch sử xã hội

190. Muốn nhận thức và cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới phải nhận thức và
tác động đến những yếu tố cơ bản nào?
A. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng

191. Giai cấp nắm giữ tư liệu sản xuất chủ yếu của nền sản xuất xã hội sẽ trở thành
giai cấp như thế nào?
A. Gia cấp bị bóc lột
B. Gia cấp bóc lột
C. Gia cấp bị trị
D. Giai cấp thống trị

192. Nguyên nhân căn bản của mọi xung đột xã hội từ khi lịch sử xã hội loài người
có sự phân chia thành các giai cấp cho đến ngày nay là:
A. Sự đối lập về lợi ích giữa các giai cấp
B. Sự không thống nhất về lợi ích cơ bản giữa các giai cấp
C. Sự đối lập về lợi ích cơ bản giữa các giai cấp
D. Sự đối lập về lợi ích chính trị giữa các giai cấp

193. Sự xuất hiện và tồn tại của giai cấp xét đến cùng là do nguyên nhân nào?
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Quyền lực
D. Chiến tranh

194. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Nguyên nhân sâu xa của sự
xuất hiện giai cấp là sự phát triển của ... làm cho năng suất lao động tăng lên, xuất
hiện "của dư", tạo khả năng khách quan, tiền đề cho tập đoàn người này chiếm đoạt
lao động của người khác.
A. Lực lượng sản xuất
B. Tư liệu sản xuất
C. Người lao động
D. Công cụ lao động

195. Giai cấp chỉ mất đi khi nào?


A. Chế độ tư bản chủ nghĩa hoàn toàn bị xóa bỏ
B. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất hoàn toàn bị xóa bỏ
C. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất hoàn toàn bị xóa bỏ
D. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất hoàn toàn bị xóa bỏ

196. Cuộc đấu tranh của các tập đoàn người to lớn có lợi ích căn bản đối lập nhau
trong một phương thức sản xuất xã hội nhất định được gọi là:
A. Mâu thuẫn giai cấp
B. Đấu tranh giai cấp
C. Đấu tranh chính trị
D. Mâu thuẫn dân tộc

197. Mục đích cao nhất mà một cuộc đấu tranh giai cấp cần đạt được không phải là
đánh đổ một giai cấp cụ thể, mà là:
A. Giải phóng lực lượng sản xuất khỏi sự kìm hãm của những quan hệ sản xuất đã
lỗi thời
B. Giải phóng lực lượng sản xuất
C. Giải phóng người lao động
D. Giải phóng giai cấp vô sản

198. Trong các giai cấp bị bóc lột, bị thống trị thì có mấy giai cấp đại biểu cho lực lượng
sản xuất phát triển:
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Có lúc một, có lúc hai

199. Đấu tranh giai cấp đạt tới đỉnh cao thường dẫn đến:
A. Đảo chính
B. Cải cách xã hội
C. Cách mạng xã hội
D. Mâu thuẫn xã hội

200. Thông qua cách mạng xã hội sẽ dẫn đến:


A. Quan hệ sản xuất cũ được xoá bỏ
B. Quan hệ sản xuất được xoá bỏ
C. Quan hệ sản xuất tư bản chũ nghĩa được xoá bỏ
D. Quan hệ sản xuất mới được xoá bỏ

201. Đấu tranh giai cấp chẳng những có tác dụng cải tạo xã hội, xoá bỏ các lực lượng xã
hội phản động, mà còn có tác dụng cải tạo:
A. Bản thân các giai cấp cách mạng
B. Các giai cấp tham gia cách mạng
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp vô sản

202. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử là:
A. Cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân chống giai cấp tư sản
B. Cuộc đấu tranh của giai cấp nông dân chống giai cấp tư sản
C. Cuộc đấu tranh của giai cấp nông dân chống giai cấp địa chủ
D. Cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản

203. Tổng kết thực tiễn cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản khi chưa giành
được chính quyền, C.Mác và Ph.Ăngghen đã khái quát và chỉ ra các hình thức đấu
tranh cơ bản là:
A. Đấu tranh kinh tế, đấu tranh chính trị và đấu tranh tư tưởng
B. Đấu tranh kinh tế và đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh kinh tế và đấu tranh tư tưởng
D. Đấu tranh chính trị và đấu tranh tư tưởng

204. Hình thức đấu tranh cao nhất của giai cấp vô sản là:
A. Đấu tranh tư tưởng
B. Đấu tranh kinh tế
C. Đấu tranh chính trị
D. Đấu tranh giai cấp

205. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân là:


A. Chủ nghĩa Mác- Lênin
B. Hệ tư tưởng tiên tiến
C. Hệ tư tưởng hiện đại
D. Chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh

206. Trong thực tế, các hình thức đấu tranh kinh tế, đấu tranh chính trị và đấu tranh
tư tưởng của giai cấp vô sản được sử dụng như thế nào?
A. Sử dụng ngẫu nhiên
B. Sử dụng lần lượt
C. Sử dụng đan xen nhau
D. Sử dụng theo ý chí của lãnh tụ

207. Hình thức nào là hình thức đấu tranh cao nhất, có ý nghĩa quyết định đến
thắng lợi của giai cấp vô sản?
A. Đấu tranh quân sự
B. Đấu tranh kinh tế
C. Đấu tranh tư tưởng
D. Đấu tranh chính trị

208. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, mục tiêu cuối
cùng của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là xây dựng thành công:
A. Chủ nghĩa xã hội
B. Xã hội mới
C. Chế độ mới
D. Nền dân chủ mới
209. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại; xu hướng toàn cầu hoá; hội
nhập và hợp tác quốc tế, khu vực phát triển có tạo ra cho cách mạng Việt Nam về các
thách thức trên con đường phát triển của mình hay không?
A. Có
B. Không
C. Tồn tại dưới dạng tiềm năng
D. Chỉ có trong một giai đoạn ngắn của thời kỳ quá độ

210. Trong nội dung chủ yếu của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay, chúng
ta có cần đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu và hành động chống phá của các thế
lực thù địch hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được

211. Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có cần
phải sử dụng tổng hợp và kết hợp các hình thức, biện pháp linh hoạt như: bằng hành
chính và giáo dục hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được

212. Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có cần
phải sử dụng tổng hợp và kết hợp các hình thức, biện pháp linh hoạt như: giữa cải
tạo và xây dựng hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được

213. Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có cần
phải phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa hay không?
A. Chỉ cần giai đoạn đầu
B. Không
C. Có
D. Có cũng được và không cũng được

214. Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có cần
kết hợp giữa phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường sức mạnh quốc phòng và an
ninh hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được

215. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay
có cần phải giải quyết tốt các phương hướng và nhiệm vụ nâng cao năng lực và sức
chiến đấu của Đảng hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được

216. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay
có cần phải tăng cường quốc phòng và an ninh, mở rộng quan hệ đối ngoại hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được

217. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay
có cần phải chủ động và tích cực hội nhập quốc tế hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được

218. Bộ tộc hình thành cùng với chế độ nào?


A. Chế độ chiếm hữu nô lệ
B. Chế độ chiếm hữu nô lệ và chế độ phong kiến
C. Chế độ phong kiến
D. Chế độ tư bản chủ nghĩa

219. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Xã hội càng phát triển, giao lưu văn
hóa càng mạnh và nhu cầu văn hoá càng cao thì càng có sự hòa đồng về văn hóa…
A. Nhưng có rất ít các dân tộc vẫn giữ được sắc thái văn hóa riêng của mình
B. và các dân tộc không giữ được sắc thái văn hóa riêng của mình
C. Nhưng hầu hết các dân tộc vẫn giữ được sắc thái văn hóa riêng của mình
D. Nhưng tất cả các dân tộc vẫn giữ được sắc thái văn hóa riêng của mình

220. Sự hình thành dân tộc Việt Nam có gắn liền với nhu cầu dựng nước và giữ nước
hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy theo từng thời kỳ
D. Chỉ có khi nào có giặc ngoại xâm

221. Trong một dân tộc có bao nhiêu giai cấp?


A. Có nhiều giai cấp
B. Có 2 giai cấp
C. Có 1 giai cấp
D. Không có giai cấp nào

222. Quan hệ giai cấp có quyết định khuynh hướng phát triển và tính chất của dân tộc hay
không?
A. Có
B. Không
C. Tùy từng trường hợp
D. Chỉ quyết định trong thời kỳ đầu của dân tộc

223. Chủ nghĩa Mác khẳng định, muốn xoá bỏ triệt để ách áp bức dân tộc thì phải
xoá bỏ nguồn gốc của nó là:
A. Chế độ Phong kiến
B. Chế độ Chiếm hữu nô lệ
C. Chế độ người bóc lột người
D. Chế độ phân chia giai cấp

224. Trong xã hội phong kiến, lợi ích của giai cấp tư sản có phù hợp với lợi ích của
dân tộc và nhân loại hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào mỗi nước mà có phù hợp hay không phù hợp
D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có phù hợp hay không phù hợp

225. Sự phát triển của nhân loại có tạo ra những điều kiện thuận lợi về vật chất và
tinh thần cho cuộc đấu tranh của các giai cấp tiến bộ, cách mạng để lật đổ ách thống
trị của các giai cấp thống trị, phản động hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào mỗi nước mà có hay không
D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có hay không

226. Nhà nước ra đời để đáp ứng yêu cầu gì?


A. Duy trì trật tự và thống trị xã hội của giai cấp thống trị, để cho cuộc đấu tranh
giai cấp không đi đến sự tiêu diệt lẫn nhau và tiêu diệt luôn cả xã hội, để duy trì xã
hội trong vòng “trật tự
B. “Làm dịu” mâu thuẫn giai cấp.
C. Duy trì sự sự tồn tại của xã hội
D. Duy trì nhà nước

227. Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện nhà nước là do:
A. Sự xuất hiện giai cấp chủ nô
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Sự xuất hiện nhiều của cải
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến sự dư thừa tương đối của cải, xuất
hiện chế độ tư hữu
228. Giai cấp nào là giai cấp lập ra và sử dụng nhà nước như là công cụ để duy trì
trật tự xã hội, bảo vệ địa vị và quyền lợi của giai cấp mình?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến
B. Giai cấp thống trị có quyền lực kinh tế
C. Giai cấp có quyền lực kinh tế
D. Giai cấp nắm tư liệu sản xuất

229. Trong lịch sử, có khi nào nhà nước giữ một mức độ độc lập đối với hai giai cấp
đối địch, khi cuộc đấu tranh giữa chúng đạt tới mức cân bằng nhất định hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ có ở thời kỳ phong kiến
D. Chỉ có ở châu Âu

230. Các nhà nước trong xã hội đã đặt chức năng nào lên hàng đầu?
A. Tùy vào từng nước
B. Chức năng xã hội
C. Chức năng thống trị chính trị của giai cấp
D. Cả hai được đặt lên hàng đầu

231. Chức năng thống trị chính trị và chức năng xã hội của nhà nước luôn có mối
quan hệ hữu cơ với nhau hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ ở một giai đoạn thôi
D. Chỉ có ở các nước xã hội chủ nghĩa

232. Kiểu nhà nước nào là kiểu nhà nước “đặc biệt”, là nhà nước của số đông thống
trị số ít?
A. Kiểu nhà nước chiếm hữu nô lệ
B. Kiểu nhà nước tư sản
C. Kiểu nhà nước phong kiến
D. Kiểu nhà nước vô sản
233. Việc xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
có phải là nhiệm vụ trọng tâm của quá trình đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hay
không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ có ở giai đoạn đầu
D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay

234. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hoạt động trên tinh thần
kết hợp giữa thực hiện dân chủ, tuân thủ các nguyên tắc pháp quyền, đồng thời coi
trọng nền tảng đạo đức xã hội hay không?
A. Chỉ có ở giai đoạn đầu
B. Có
C. Không
D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay

235. Để hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay,
Đảng Cộng sản việt Nam có thực hiện chống tham nhũng, lãng phí, từng bước thực
hiện chính phủ điện tử hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ có ở giai đoạn đầ
D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay

236. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có góp phần thực
hiện mục tiêu: “Dân giàu, nước mạnh, dân chủ công bằng, văn minh” hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ có ở giai đoạn đầu
D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay

237. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất biểu hiện dưới dạng xã
hội là mâu thuẫn giữa:
A. Giai cấp nông dân với giai cấp phong kiến
B. Giai cấp nô lệ với giai cấp chủ nô
C. Giai cấp bị trị với giai cấp thống trị
D. Giai cấp vô sản với giai cấp tư sản

238. Khi cách mạng xã hội nổ ra, thì:


A. Xã hội phong kiến bị xóa bỏ
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ bị xóa bỏ
C. Xã hội cũ bị xóa bỏ
D. Xã hội tư bản chủ nghĩa bị xóa bỏ

239. Có mấy cuộc cách mạng xã hội điển hình trong lịch sử xã hội mà có quy mô
rộng lớn và tính chất triệt để?
A. Hai
B. Một
C. Ba
D. Không có

240. Tiến hóa xã hội có tạo ra tiền đề cho cách mạng xã hội hay không?
A. Có
B. Không
C. Lúc có lúc không
D. Tùy vào từng nước

241. Khi các cuộc cải cách xã hội được thực hiện thành công ở những mức độ khác
nhau thì chúng có tạo ra sự phát triển xã hội theo hướng tiến bộ hay không?
A. Có
B. Không
C. Lúc có lúc không
D. Tùy vào từng nước

242. Lực lượng cách mạng trong cách mạng tháng Tám năm 1945 là:
A. Giai cấp công nhân, tầng lớp trí thức tiến bộ và đông đảo các tầng lớp nhân dân
lao động khác
B. Giai cấp công nhân, nông dân, tầng lớp trí thức tiến bộ và đông đảo các tầng lớp
nhân dân lao động khác
C. Giai cấp công nhân, nông dân và đông đảo các tầng lớp nhân dân lao động khác
D. Giai cấp công nhân, nông dân và tầng lớp trí thức tiến bộ

243. Nếu không có tình thế cách mạng thì cách mạng xã hội có thể nổ ra được hay
không?
A. Không
B. Có
C. Tùy vào từng thời kỳ
D. Tùy vào từng nước

244. Trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, tình thế cách mạng để
khởi nghĩa tháng Tám giành thắng lợi là:
A. Sự đảo chính của phát xít Nhật đối với Pháp, sự đầu hàng đồng minh của quân
đội Nhật ở Đông Dương
B. Nạn đói làm chết hơn 2 triệu người, sự đầu hàng đồng minh của quân đội Nhật ở
Đông Dươn
C. Nạn đói làm chết hơn 2 triệu người, sự đảo chính của phát xít Nhật đối với Pháp
D. Nạn đói làm chết hơn 2 triệu người, sự đảo chính của phát xít Nhật đối với Pháp,
sự đầu hàng đồng minh của quân đội Nhật ở Đông Dương

245. Ở Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám, có những nhân tố chủ quan nào cộng
với điều kiện khách quan chín muồi giúp cách mạng tháng Tám đã nổ ra và thắng
lợi?
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương, xây dựng được đội Việt Nam
tuyên truyền giải phóng quân và đội Cứu quốc quân, phát động tổng khởi nghĩa giành
chính quyền từ 19 tháng 8 đến 2 tháng 9 năm 1945
B. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương, phát động tổng khởi nghĩa giành
chính quyền từ 19 tháng 8 đến 2 tháng 9 năm 1945
C. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương, xây dựng được đội Việt Nam tuyên
truyền giải phóng quân và đội Cứu quốc quân
D. Xây dựng được đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội Cứu quốc
quân, phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền từ 19 tháng 8 đến 2 tháng 9
năm 1945
246. Tháng 3 năm 1945, dựa vào đâu mà Đảng Cộng sản Đông Dương xác định thời
cơ giành chính quyền đã đến và ra Chỉ thị: “Nhật đảo chính Pháp và hành động của
chúng ta”?
A. Nhật và Pháp bắt tay nhau
B. Nhật đảo chính pháp ở Đông Dương
C. Quân Nhật thua trận
D. Quân Đồng minh thắng trận

247. Ý thức xã hội có tính giai cấp hay không?


A. Có
B. Không
C. Tùy vào từng giai cấp
D. Tùy vào từng thời đại

248. Ai là người cho rằng: “Giai cấp nào chi phối những tư liệu sản xuất vật chất
thì cũng chi phối luôn cả những tư liệu sản xuất tinh thần”?
A. C.Mác
B. C.Mác và Ph.Ăngghen
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

249. Hệ tư tưởng của giai cấp thống trị trong các xã hội có giai cấp đối kháng có bảo
vệ địa vị và lợi ích của giai cấp thống trị, của chế độ người bóc lột người không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào từng giai cấp
D. Tùy vào từng thời đại

250. Ý thức xã hội có thể tác động trở lại mạnh mẽ đối với tồn tại xã hội mà đặc biệt
là còn có thể vượt trước tồn tại xã hội, thậm chí có thể vượt trước rất xa tồn tại xã
hội hay không?
A. Không
B. Có
C. Tùy vào từng giai cấ
D. Tùy vào từng thời đại
251. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta, khối liên minh giai cấp
công nhân - nông dân - trí thức được đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam
C. Nhà nước
D. Giai cấp công nhân Việt Nam

252. Hiện nay, các thế lực phản động trong và ngoài nước đang thực hiện âm mưu
gì nhằm chống phá sự nghiệp cách mạng của nước ta?
A. Khôi phục hòa bình
B. Phản động
C. Diễn biến hòa bình
D. Diễn biến lịch sử

253. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, những tàn dư về tư
tưởng, tâm lý và tập quán lạc hậu của giai cấp phong kiến, tư sản, của chủ nghĩa
thực dân cũ có còn tồn tại hay không?
A. Vẫn còn tồn tại
B. Không tồn tại
C. Tồn tại dưới dạng tiềm năng
D. Chỉ tồn tại trong một giai đoạn ngắn của thời kỳ quá độ

254. Cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay đang diễn ra như thế nào?
A. Đang diễn ra trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Đang diễn ra gay go, phức tạp ở một số lĩnh vực của đời sống xã hội
C. Đang diễn ra gay go, phức tạp trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
D. Đang diễn ra vài lĩnh vực của đời sống xã hội

255. Trong tình hình hiện nay ở nước ta, các thế lực thù địch có còn tiếp tục thực hiện
âm mưu ‘‘diễn biến hoà bình’’, gây bạo loạn lật đổ, sử dụng các chiêu bài ‘‘dân chủ’’,
‘‘nhân quyền’’ hòng làm thay đổi chế độ chính trị ở Việt Nam hay không?
A. Có
B. Không
C. Tồn tại dưới dạng tiềm năng
D. Chỉ có trong một giai đoạn ngắn của thời kỳ quá độ
256. Để thực hiện thắng lợi mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, xây dựng
một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh thì nhân dân Việt
Nam phải thực hiện thắng lợi những nhiệm vụ chiến lược nào?
A. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và bảo vệ vững chắc Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
B. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
C. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
D. Xây dựng đất nước giàu mạnh

257. Trong nội dung chủ yếu của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay, chúng
ta có cần thực hiện công bằng xã hội, chống áp bức, bất công hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được

258. Đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay đang diễn ra như thế nào?
A. Đang diễn ra hàng ngày, hàng giờ trên một số lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Đang diễn ra hàng ngày, hàng giờ trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
C. Đang diễn ra hàng ngày, hàng giờ trên lĩnh vực chính trị
D. Không còn đấu tranh giai cấp

259. Phương pháp nào đã dẫn đến tuyệt đối hoá vai trò của hoàn cảnh địa lý trong
sự phát triển xã hội hoặc áp dụng quy luật tự nhiên, sinh học một cách máy móc vào
đời sống xã hội?
A. Phương pháp tư duy siêu hình
B. Phương pháp tư duy biện chứng
C. Phương pháp của khoa học tự nhiên
D. Phương pháp của khoa học xã hội

260. Quy luật cơ bản nhất của sự vận động và phát triển xã hội là:
A. Quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
B. Quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
261. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Nếu quan hệ sản xuất không
phù hợp thì sẽ kìm hãm, thậm chí phá hoại lực lượng sản xuất. Tuy nhiên, sự kìm hãm
đó … với những điều kiện nhất định.
A. Chỉ diễn ra trong những giới hạn
B. Diễn ra trong thời gian dài
C. Diễn ra thường xuyên
D. Mang tính chu kỳ

262. Muốn xóa bỏ quan hệ sản xuất cũ, thiết lập một quan hệ sản xuất mới phải căn
cứ từ:
A. Giữ nguyên lực lượng sản xuất
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Tìm cách xóa bỏ quan hệ sản xuất đó
D. Tinh thần cách mạng của quần chúng

263. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có đối
kháng giai cấp là:
A. Nhà nước
B. Đảng phái
C. Giai cấp thống thống trị
D. Hệ tư tưởng

264. Để xác lập cơ sở hạ tầng xã hội chủ nghĩa, đòi hỏi tất yếu phải xoá bỏ cơ sở hạ
tầng cũ thông qua:
A. Đấu tranh giai cấp
B. Cuộc cách mạng
C. Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Đấu tranh

265. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Phát triển kinh tế nhiều
thành phần … là vấn đề có tính quy luật để phát triển cơ sở hạ tầng xã hội chủ nghĩa.
A. Theo định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Theo con đường xã hội chủ nghĩa
C. Theo xã hội chủ nghĩa
D. Tương ứng chế độ xã hội chủ nghĩa
266. Trong thời kỳ đổi mới đất nước, Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương đổi mới
toàn diện cả kinh tế và chính trị, trong đó đổi mới kinh tế là trung tâm, đồng thời:
A. Đổi mới chính trị từ từ
B. Đổi mới chính trị nhanh chóng sau đó
C.Đổi mới chính trị từng bước thận trọng vững chắc bằng những hình thức, bước đi
thích hợp
D. Đổi mới chính trị song song với đổi mới kinh tế

267. Phạm trù dùng để chỉ xã hội ở từng nấc thang lịch sử nhất định với một kiểu
quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đó, phù hợp với một trình độ nhất định của
lực lượng sản xuất và một kiến trúc thượng tầng tương ứng được xây dựng trên
những quan hệ sản xuất ấy được gọi là:
A. Cấu trúc xã hội
B. Cơ sở hạ tầng
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Hình thái kinh tế - xã hội

268. Sự thay thế hình thái kinh tế- xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái kinh tế -
xã hội cộng sản chủ nghĩa phải thông qua:
B. Cải cách mà đỉnh cao là cách mạng xã hội
A. Đấu tranh giai cấp mà đỉnh cao là cách mạng xã hội
C. Mâu thuẫn giai cấp mà đỉnh cao là cách mạng xã hội
D. Đổi mới mà đỉnh cao là cách mạng xã hội

269. Mục tiêu của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị,
tư tưởng, văn hoá
B. Xây dựng xã hội mới trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, tư tưởng, văn hoá
C. Xây dựng xã hội hài hòa trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, tư tưởng, văn
hoá
D. Xây dựng xã hội bình đẳng trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, tư tưởng,
văn hoá
270. Lý luận hình thái kinh tế - xã hội ra đời đem lại một cuộc cách mạng trong toàn
bộ quan niệm về lịch sử xã hội. Đây là biểu hiện tập trung của:
A. Quan niệm duy tâm về lịch sử xã hội
B.. Quan niệm duy vật biện chứng về lịch sử xã hội
C. Quan niệm nhất nguyên về lịch sử xã hội
D. Quan niệm siêu hình về lịch sử xã hội

271. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:


A. Quá độ gián tiếp
B. Quá độ trực tiếp
C. Quá độ vừa gián tiếp, vừa trực tiếp
D. Quá độ gián tiếp thời kỳ đầu, quá độ trực tiếp thời kỳ sau

272. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay đấu tranh giai
cấp là tất yếu. Tính tất yếu đó là do chính các:
A. Đặc điểm chính trị của thời kỳ quá độ quy định
B. Đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ quy định
C. Đặc điểm xã hội của thời kỳ quá độ quy định
D. Đặc điểm kinh tế - xã hội của thời kỳ quá độ quy định

273. Cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay đang diễn ra như thế nào?
A. Đang diễn ra gay go, phức tạp trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Đang diễn ra gay go, phức tạp ở một số lĩnh vực của đời sống xã hội
C. Đang diễn ra trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hộ
D. Đang diễn ra vài lĩnh vực của đời sống xã hội

274. Cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
hiện nay về thực chất là:
A. Cuộc đấu tranh giữa các nhân tố thúc đẩy đất nước theo định hướng xã hội chủ
nghĩa với các nhân tố tác động nhằm cản trở đất nước theo mục tiêu độc lập dân tộc
và chủ nghĩa xã hội
B. Cuộc đấu tranh giữa ta với Mỹ
C. Cuộc đấu tranh giữa ta với Pháp
D. Cuộc đấu tranh giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
275. Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam được
diễn ra với:
A. Nhiều hình thức đa dạng, phong phú
B. Một hình thức duy nhất
C. Một khuôn mẫu
D. Đan xen gữa đấu tranh kinh tế và đấu tranh tư tưởng

276. Lý luận hình thái kinh tế - xã hội đã chỉ ra động lực phát triển của lịch sử xã
hội không phải do một lực lượng tinh thần hoặc lực lượng siêu nhiên thần bí nào cả,
mà do:
A. Đời sống con người
B. Hoạt động chính trị của con người
C. Hoạt động thực tiễn của con người
D. Hoạt động của con người

277. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay
có cần phải giải quyết tốt và nhiệm vụ đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới và sự
nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được

278. Sự hình thành dân tộc Việt Nam có gắn liền với quá trình đấu tranh chống ngoại
xâm và cải tạo thiên nhiên hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy theo từng thời kỳ
D. Chỉ có khi nào có giặc ngoại xâm

279. Quá trình hình thành dân tộc Việt Nam được bắt đầu từ khi nào?
A. Khi Cách mạng Tháng Tám 1945 thành công
B. Khi nước Đại Việt giành được độc lập (cách đây trên 1000 năm) cho đến thời Lý -
Trần
C. Cách đây 4000 năm lịch sử
D. Khi Việt Việt được hoàn toàn giải phóng và thống nhất đất nước năm 1975

280. Trong xã hội phong kiến, giai cấp nào là giai cấp đại diện cho phương thức sản
xuất mới, phù hợp với quy luật phát triển của lịch sử?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp địa chủ
C. Giai cấp vô sản
D. Giai cấp nông dân

281. Trong sự nghiệp cách mạng, Đảng Cộng sản Việt Nam có giải quyết đúng đắn
mối quan hệ giữa lợi ích giai cấp, lợi ích dân tộc và lợi ích nhân loại hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào mỗi giai đoạn mà có hay không
D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có hay không

282. Để thực hiện được mục tiêu của cách mạng Việt Nam là độc lập dân tộc gắn
liền với chủ nghĩa xã hội, chúng ta có cần phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân
tộc kết hợp với sức mạnh của thời đại hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào mỗi giai đoạn mà có hay không
D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có hay không

283. Trong lịch sử nước ta, nhà nước phong kiến trung ương tập quyền tồn tại trong
thời gian nào?
A. Từ thế kỷ V đến nửa sau thế kỷ X
B. Từ thế kỷ X đến nửa sau thế kỷ XV
C. Từ thế kỷ X đến nửa sau thế kỷ XIX
D. Trong thế kỷ XIX

284. Sự hiện diện của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam với tư cách
là một yếu tố của kiến trúc thượng tầng có phản ánh phù hợp với cơ sở hạ tầng xã
hội hiện nay, có tác động tích cực tới sự phát triển mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ có ở giai đoạn đầu
D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay

285. Để hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay,
Đảng Cộng sản việt Nam có thực hiện chính phủ liêm chính, kiến tạo, năng động
hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ có ở giai đoạn đầu
D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay

286. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất biểu hiện dưới dạng xã
hội là mâu thuẫn giữa giai cấp bị trị với giai cấp thống trị. Giai cấp bị trị là giai cấp
đại diện cho:
A. Lực lượng sản xuất
B. Lực lượng sản xuất mới, tiến bộ
C. Lực lượng sản xuất hiện tại
D. Lực lượng sản xuất cũ

287. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất biểu hiện dưới dạng xã
hội là mâu thuẫn giữa giai cấp bị trị với giai cấp thống trị. Giai cấp thống trị là giai
cấp đại diện cho:
A. Quan hệ sản xuất đã lạc hậu so với sự phát triển của trình độ lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phù hợp với sự phát triển của trình độ lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất mới
D. Quan hệ sản xuất

288. Cách mạng xã hội có phải chỉ có trong xã hội có giai cấp và đấu tranh giai cấp
hay không?
A. Không
B. Có
C. Tùy vào từng giai đoạn
D. Tùy vào từng nước
289. Trong cách mạng xã hội, giai cấp có hệ tư tưởng tiến bộ, đại diện cho xu hướng
phát triển của xã hội, cho phương thức sản xuất tiến bộ sẽ trở thành:
A. Giai cấp lãnh đạo cách mạng tư sả
B. Giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội.
C. Giai cấp lãnh đạo cách mạng vô sản
D. Giai cấp lãnh đạo xã hội

290. Trong cách mạng xã hội, giai cấp có hệ tư tưởng tiến bộ, đại diện cho xu hướng
phát triển của xã hội, cho phương thức sản xuất tiến bộ sẽ trở thành:
A. Giai cấp lãnh đạo cách mạng tư sản
B. Giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội
C. Giai cấp lãnh đạo cách mạng vô sản
D. Giai cấp lãnh đạo xã hội

291. Vì sao các cuộc Cách mạng tư sản ở châu Âu thế kỷ XVII – XVIII do giai cấp
tư sản lãnh đạo?
A. Vì giai cấp tư sản lúc đó có hệ tư tưởng tiến bộ, chủ trương tự do, bình đẳng, bác
ái, đấu tranh chống lại hệ tư tưởng phong kiến là thần học Ki tô giáo, chống giai cấp
địa chủ phong kiến
B. Vì giai cấp tư sản lúc đó có chủ trương tự do, bình đẳng, bác ái, đấu tranh chống
lại hệ tư tưởng phong kiến là thần học Ki tô giáo, chống giai cấp địa chủ phong kiến
C. Vì giai cấp tư sản lúc đó có chủ trương bình đẳng, bác ái, đấu tranh chống lại hệ
tư tưởng phong kiến là thần học Ki tô giáo, chống giai cấp địa chủ phong kiến
D. Vì giai cấp tư sản lúc đó có chủ trương chống lại hệ tư tưởng phong kiến là thần
học Ki tô giáo, chống giai cấp địa chủ phong kiến

292. Để cách mạng xã hội nổ ra thì bên cạnh điều kiện khách quan thì có tồn tại nhân
tố chủ quan hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào từng thời kỳ
D. Tùy vào từng nước

293. Nếu bỏ lỡ thời cơ thì cách mạng Tháng Tám năm 1945 sẽ như thế nào?
A. Cũng vẫn nổ ra
B. Có thể không nổ ra
C. Có thể nổ ra nhưng bị thất bại
D. Có thể không nổ ra hoặc nếu có nổ ra cũng bị thất bại

294. Hiện nay ở Việt Nam, các thế lực phản động ở trong và ngoài nước có thực hiện
âm mưu “diễn biến hòa bình” để hòng lật đổ chế độ xã hội chủ nghĩa ở nước ta hay
không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ có ở những năm 90 của thế kỷ XX
D. Không rõ ràng

295. Ai là người cho rằng: “Phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết định các
quá trình sinh hoạt xã hội, chính trị và tinh thần nói chung. Không phải ý thức của
con người quyết định tồn tại của họ; trái lại, tồn tại xã hội của họ quyết định ý thức
của họ”?
A. C.Mác
B. V.I.Lênin
C. Hêghen
D. Ph.Ăngghen

296. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội có còn tồn tại giai cấp bóc lột
hay không?
A. Vẫn còn tồn tại
B. Không tồn tại
C. Tồn tại dưới dạng tiềm năn.
D. Chỉ tồn tại trong một giai đoạn ngắn của thời kỳ quá độ

II. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN

1. Quá trình mà trong đó con người sử dụng công cụ lao động tác động trực tiếp
hoặc gián tiếp vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất của giới tự nhiên để tạo ra
của cải xã hội, nhằm thoả mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người được gọi
là gì?
2. Hoạt động nào là cơ sở hình thành nên quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với
người, từ đó hình thành nên các quan hệ xã hội khác như chính trị, pháp luật, đạo
đức, tôn giáo?
3. Mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất vật chất
được gọi là gì?
4. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất vật chất được
gọi là gì?
5. Sự kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất được gọi là gì?
6. Quan hệ nào nói lên cách thức và quy mô của cải vật chất mà các tập đoàn
người được hưởng?
7. Điền cụm từ thích hợp thay thế dấu (...): Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp
với … phát triển của lực lượng sản xuất
8. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có đối
kháng giai cấp là gì?
9. Ai là người cho rằng: “Bất cứ ở đâu, hễ lúc nào và chừng nào, về mặt khách
quan, những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được, thì nhà nước xuất hiện?
10. Toàn bộ những quan niệm về thiện, ác, tốt, xấu, lương tâm, trách nhiệm, nghĩa
vụ, công bằng, hạnh phúc... và về những quy tắc đánh giá, những chuẩn mực điều
chỉnh hành vi cùng cách ứng xử giữa các cá nhân với với nhau và giữa các cá nhân
với xã hội được gọi là gì?
11. Điều kiện cơ bản, quyết định nhất đối với sự hình thành, phát triển phẩm chất
xã hội của con người là gì?
12. Mặt kinh tế - kỹ thuật của lực lượng sản xuất được gọi là gì?
13. Mặt kinh tế - xã hội của lực lượng sản xuất được gọi là gì?
14. Trong lực lượng sản xuất, đâu là nhân tố hàng đầu giữ vai trò quyết định?
15. Điền cụm từ thích hợp thay thế dấu (...): Lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất là hai mặt của một phương thức sản xuất có tác động biện chứng, trong đó lực
lượng sản xuất … quan hệ sản xuất.
16. Điền cụm từ thích hợp thay thế dấu (...): Trong mối quan hệ biện chứng giữa
cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng thì cơ sở hạ tầng … kiến trúc thượng tầng.
17. Phạm trù cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử dùng để chỉ xã hội ở từng nấc
thang lịch sử nhất định với một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đó, phù
hợp với một trình độ nhất định của lực lượng sản xuất và một kiến trúc thượng
tầng tương ứng được xây dựng trên những quan hệ sản xuất ấy được gọi là gì?.
18. Trong các hình thức cộng đồng người thì hình thức nào là cao nhất và phổ biến
nhất của xã hội loài người hiện nay?
19. Các nhà triết học duy tâm trước Mác đã đi tìm nguyên nhân của sự phát triển
lịch sử là dựa trên yếu tố nào?
20. Tiền đề của mọi hoạt động lịch sử của con người là gì?
21. Ai là người đã cho rằng: "Việc sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt vật chất trực
tiếp... tạo ra một cơ sở từ đó mà người ta phát triển các thể chế nhà nước, các quan
điểm pháp quyền, nghệ thuật và thậm chí cả những quan niệm tôn giáo của con
người ta"?
22. Ai là người đã khẳng định rằng, trên một ý nghĩa cao nhất, "lao động đã sáng
tạo ra bản thân con người"?
23. Ai là người đã khẳng định: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con
đường nào khác con đường cách mạng vô sản”?
24. Ai là người đã đánh giá đúng đắn vai trò có ý nghĩa thời đại của cách mạng giải
phóng dân tộc, chỉ ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong nắm ngọn cờ dân
tộc để lãnh đạo quần chúng làm cách mạng?
25. Ai là người cho rằng, khi trong xã hội xuất hiện “biểu hiện của mâu thuẫn giai
cấp không thể điều hòa được” thì nhà nước ra đời?
26. Ai là người cho rằng: Nhà nước “chẳng qua chỉ là một bộ máy của một giai
cấp này dùng để trấn áp một giai cấp khác, điều đó trong chế độ Cộng hòa dân chủ
cũng hoàn toàn giống như trong chế độ quân chủ”?
27. Ai là người cho rằng: “Theo Mác, nhà nước là một cơ quan thống trị giai cấp,
là một cơ quan áp bức của một giai cấp này đối với một giai cấp khác; đó là sự
kiến lập một “trật tự”, trật tự này hợp pháp hóa và củng cố sự áp bức kia bằng cách
làm dịu xung đột giai cấp”?
28. Ai là người đã khẳng định: “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở
chỗ chúng sản xuất ra cái gì mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những
tư liệu lao động nào”?
29. C.Mác khẳng định: “Cơ sở kinh tế thay đổi thì toàn bộ cái kiến trúc thượng
tầng đồ sộ cũng bị đảo lộn ít nhiều nhanh chóng". Nguyên nhân của những biến đổi
đó xét cho cùng là do sự phát triển của yếu tố nào?
30. Ai đã khẳng định: “Bạo lực (tức là quyền lực nhà nước) cũng là một sức mạnh
kinh tế"?
31. Ai là người cho rằng: "Chính trị là sự biểu hiện tập trung của kinh tế ... Chính
trị không thể không chiếm địa vị hàng đầu so với kinh tế"?
32. Giai cấp nào là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa,
tiến bộ hơn so với phương thức sản xuất phong kiến đã tỏ ra lạc hậu, lỗi thời?
33. Sự nghiệp đổi mới đất nước ta bắt đầu từ năm nào?
34. Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) trong nội dung sau: Giai cấp nào thống trị
về mặt … và nắm giữ chính quyền nhà nước thì hệ tư tưởng, cùng những thể chế của
giai cấp ấy cũng giữ địa vị thống trị.
35. Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) trong nội dung sau: Kiến trúc thượng tầng
là sự phản ánh ..., do ... quyết định nhưng có sự tác động trở lại to lớn đối với ...
36. Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) trong nội dung sau: Khi kiến trúc thượng
tầng phản ánh đúng tính tất yếu kinh tế, các quy luật kinh tế khách quan sẽ … kinh
tế phát triển.
37. Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) trong nội dung sau: Sự vận động phát triển
của xã hội bắt đầu từ sự phát triển của lực lượng sản xuất mà trước hết là sự biến
đổi, phát triển của…
38. Ai là người cho rằng: “Giai cấp là những tập đoàn người, mà tập đoàn này thì
có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác, do chỗ tập đoàn đó có địa vị khác
nhau trong một chế độ kinh tế- xã hội nhất định”?
39. Giai cấp xuất hiện lần đầu tiên trong xã hội loài người là ở xã hội nào?
40. Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) trong nội dung sau: Đấu tranh giai cấp để
giải quyết ... không thể dung hoà giữa các giai cấp tất yếu dẫn đến cách mạng xã
hội nhằm lật đổ ách thống trị của giai cấp áp bức, bóc lột.
41. Ai là người luôn nhấn mạnh vai trò của đấu tranh giai cấp, đặc biệt là cuộc đấu
tranh giai cấp giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản, coi đó là "đòn bẩy vĩ đại của
cuộc cách mạng xã hội hiện đại"?
42. Hình thức đấu tranh cao nhất của giai cấp vô sản là gì?
43. Lịch sử phát triển của xã hội loài người cho đến nay, là lịch sử phát triển của
các hình thức cộng đồng người từ thấp đến cao. Trong đó hình thức nào là hình
thức cộng đồng người cao nhất và phổ biến nhất của xã hội loài người hiện nay?
44. Cộng đồng người ổn định được hình thành trong lịch sử trên cơ sở một lãnh thổ
thống nhất, một ngôn ngữ thống nhất, một nền kinh tế thống nhất, một nền văn hóa
và tâm lý, tính cách thống nhất, với một nhà nước và pháp luật thống nhất được gọi
là gì?
45. Giai cấp không nắm trong tay tư liệu sản xuất của xã hội có quyền tổ chức và
quản lý sản xuất hay không?
46. Giai cấp nào không phải là giai cấp lãnh đạo ở nước ta hiện nay nhưng có số
lượng đông đảo nhất?
47. Phương thức sản xuất nào là động lực mạnh mẽ nhất của quá trình thay thế
hình thức cộng đồng bộ tộc bằng hình thức cộng đồng dân tộc?
48. Trong lịch sử, có khi nào nhà nước giữ một mức độ độc lập đối với hai giai cấp
đối địch, khi cuộc đấu tranh giữa chúng đạt tới mức cân bằng nhất định hay không?
49. Tiến hóa xã hội có tạo ra tiền đề cho cách mạng xã hội hay không?
50. Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) trong nội dung sau: Kinh tế và chính trị tác
động biện chứng, trong đó kinh tế … chính trị.
51. Sự xuất hiện và tồn tại của giai cấp xét đến cùng là do nguyên nhân nào?
52. Các giai cấp cơ bản trong xã hội chiếm hữu nô lệ là các giai cấp nào?
53. Các giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản chủ nghĩa là các giai cấp nào?
54. Trong các giai cấp bị bóc lột, bị thống trị thì tất yếu có mấy giai cấp đại biểu cho
lực lượng sản xuất phát triển?
55. Đấu tranh kinh tế của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản có thể đạt được mục
đích cuối cùng là xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa hay không?
56. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội có còn tồn tại mâu thuẫn giai
cấp hay không?
57. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cách mạng Việt Nam có còn gặp khó
khăn và thách thức hay không?
58. Hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và bảo vệ vững chắc
Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của cách mạng Việt Nam có quan hệ thống nhất với nhau hay
không?
59. Ở nước ta, sự hình thành dân tộc có gắn với sự ra đời của chủ nghĩa tư bản
hay không?
60. Vận dụng sáng tạo lý luận về giai cấp và đấu tranh giai cấp, về mối quan hệ
giữa giai cấp, dân tộc và nhân loại của chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí
Minh vào điều kiện cụ thể của Việt Nam, đưa sự nghiệp đổi mới đất nước theo
định hướng xã hội chủ nghĩa đến thắng lợi có góp phần tích cực vào thực hiện tiến
bộ xã hội của nhân dân thế giới hay không?
61. Trong lịch sử, có trường hợp nhà nước cũng có thể là sản phẩm của sự thỏa
hiệp về quyền lợi tạm thời giữa một số giai cấp để chống lại một giai cấp khác hay
không?
62. Giai cấp không nắm trong tay tư liệu sản xuất của xã hội có quyền quyết định
phương thức hưởng thụ và quy mô hưởng thụ sản phẩm hay không?
63. Tình thế cách mạng có phụ thuộc vào ý chí của các giai cấp, tập đoàn, đảng
phái chính trị riêng biệt hay không?
64. Giai cấp nắm trong tay tư liệu sản xuất của xã hội có quyền quyết định phương
thức hưởng thụ và quy mô hưởng thụ sản phẩm không?
65.Ở Việt Nam, giai cấp nào là giai cấp nắm giữ những tư liệu sản xuất chủ yếu của
xã hội?
66. Phương thức giành lấy chính quyền của một người hay một nhóm người được
thực hiện bằng bạo lực, lật đổ của các phe, nhóm có khuynh hướng chính trị đối
lập với chính quyền đương thời được gọi là gì?
67. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, có còn tồn tại mâu
thuẫn giai cấp hay không?
68. Mục đích cao nhất mà một cuộc đấu tranh giai cấp cần đạt được có phải là
đánh đổ một giai cấp cụ thể hay không?
69. Cơ sở của liên minh giai cấp là sự thống nhất về yếu tố nào?
70. Đấu tranh kinh tế của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản có thể xoá bỏ được
sự bóc lột của giai cấp tư sản hay không?
71. Hình thức nào là hình thức đấu tranh cao nhất, có ý nghĩa quyết định đến
thắng lợi của giai cấp vô sản?
72. Đấu tranh giai cấp có phải là hiện tượng vĩnh viễn trong lịch sử hay không?
73. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại; xu hướng toàn cầu hoá; hội
nhập và hợp tác quốc tế, khu vực phát triển có tạo ra cho cách mạng Việt Nam về các
thách thức trên con đường phát triển của mình hay không?
74. Sự khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội thế giới và sự điều chỉnh để thích nghi của
chủ nghĩa tư bản hiện đại và sự điều chỉnh chiến lược của các nước lớn có tác động đến
cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay hay không?
75. Văn hóa của một dân tộc có dễ bị đồng hóa không
76. Trong sự nghiệp cách mạng, Đảng Cộng sản Việt Nam có giải quyết đúng đắn
mối quan hệ giữa lợi ích giai cấp, lợi ích dân tộc và lợi ích nhân loại hay không?
77. Khi các cuộc cải cách xã hội được thực hiện thành công ở những mức độ khác
nhau thì chúng có tạo ra sự phát triển xã hội theo hướng tiến bộ hay không?
78. Luận điểm: “Quá trình lịch sử - tự nhiên của sự phát triển xã hội bao hàm cả
việc bỏ qua, trong những điều kiện nhất định, một hoặc một số hình thái kinh tế -
xã hội nhất định” là đúng hay sai?
79. Quan hệ sản xuất lỗi thời khi trở thành xiềng xích trói buộc sự phát triển của lực
lượng sản xuất có tự động mất đi hay không?
80. Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) trong nội dung sau: Trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, mục tiêu cuối cùng của cuộc đấu tranh giai
cấp của giai cấp vô sản là xây dựng thành công...
81. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay
có cần phải giải quyết tốt nhiệm vụ nâng cao năng lực và sức chiến đấu của Đảng hay
không?
82. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay
có cần phải chủ động và tích cực hội nhập quốc tế hay không?
83. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay
có cần giữ vững ổn định chính trị - xã hội đất nước hay không?
84. Việc giải quyết tốt các vấn đề toàn cầu của thời đại có tạo ra tiền đề và điều kiện
góp phần giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp hiện nay hay không?
85. Ở Việt Nam hiện nay có còn tồn tại giai cấp hay không?
86. Ở Việt Nam hiện nay có còn tồn tại giai cấp hay không?
87. Ở Việt Nam, sự liên minh của giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các
tầng lớp khác trong các mạng Việt Nam có phải là tất yếu không?

You might also like