You are on page 1of 60

Đề 1

1. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm nào?
a. Duy vật. b. Duy tâm chủ quan. c. Duy tâm. d. Nhị nguyên.
2. Ý thức, cảm giác con người sinh ra và quyết định sự tồn tại của các sự vật. Quan điểm này
mang tính chất gì?a. Duy tâm chủ quan. b. Duy tâm. c. Duy tâm khách quan. d.
Duy vật.
3. Ý thức, ý niệm tuyệt đối sinh ra thế giới, đây là quan điểm gì?
a. Duy vật. b. Duy tâm chủ quan. c. Duy tâm. d. Duy tâm khách quan.
4. Ph. Ăngghen viết: “Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất là không gian và thời gian. Và vật
chất tồn tại ngoài thời gian cũng hoàn toàn… như tồn tại ngoài không gian”. Hãy chọn từ thích
hợp dưới đây điền vào dấu… để hoàn thiện quan điểm trên.
a. Vô nghĩa. b. Vô tận. c. Vô lý. d. Vô hạn.
5. Theo quan niệm triết học Mác-Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì?
a. Tính hiện thực. b. Tính vật chất. c. Tính tồn tại. d. Tính khách quan.
6. Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới quan
sau:
a. Tôn giáo - thần thoại - triết học. b. Thần thoại - tôn giáo - triết học.
c. Triết học - tôn giáo - thần thoại. d. Thần thoại - triết học - tôn giáo.
7. Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
a. Như một đối tượng vật chất cụ thể b. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
c. Như một chỉnh thể thống nhất. d. Các phương án trên đều đúng
8. Triết học là gì?
a. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên.
b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội.
c. Triết học là tri thức lý luận về con người về vật chất.
d. Triết học là hệ thống lý luận chung nhất của con người về tgiới và vị trí con người trong
tgiới.
9. Triết học ra đời trong điều kiện nào?
a. Xã hội phân chia thành giai cấp. b. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc.
c. Tư duy của con người đạt trình độ tư duy khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí
thức.
d. Xuất hiện giai cấp tư sản.
10. Thời kỳ phục hưng là thời kỳ quá độ từ hình thái ktế xã hội nào sang hình thái ktế-xã hội
nào?
a. Từ hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ sang hình thái kinh tế - xã hội phong kiến.
b. Từ hình thái kinh tế - xã hội phong kiến sang hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủn ghĩa.
c. Từ hình thái kinh tế - xã hội TBCN sang hình thái kinh tế - xã hội XHCN.
d. Từ hình thái kinh tế - xã hội CSNT hình thái kinh tế - xã hội XHCN.
11. Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống?
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa kinh viện d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
12. Khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật
b. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát
c. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan
d. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan
13. Theo Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì?
a. Nguyên tử b. Không khí c. Ý niệm tuyệt đối d. Vật chất không xác định
14. Trong số những nhà triết học sau đây, ai là người trình bày toàn bộ giới tự nhiên, lịch sử, và
tư duy trong sự vận động, biến đổi và phát triển?a. Đềcáctơ b. Hêghen c. Cantơ d.
Phoiơbắc
15. Luận điểm sau đây là của ai: “Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại”.
a. Arixtốt b. Cantơ c. Hêghen d. Phoiơbắc
16. C.Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen
a. Chủ nghĩa duy vật b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển d. Tư tưởng về vận động
17. Phoiơbắc là nhà triết học theo theo trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
18. Ông cho rằng: “con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là tình yêu, tôn giáo cũng
là một tình yêu”. Ông là ai? a. Cantơ b. Hêghen c. Phoiơbắc d. Điđrô
19. Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức là gì?
a. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỷ XVII – XVIII
b. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ
c. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ một hệ thống lý luận
d. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới
20. Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX b. Những năm 30 của thế kỷ XIX
c. Những năm40 của thế kỷ XIX d. Những năm 50 của thế kỷ XIX
21. Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển?
a. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin b. C.Mác và Ph.ăngghen
c. V.I.Lênin d. Ph.Ăngghen
22. Điều kiện kinh tế xã hội cho sự ra đời của triết học Mác - Lênin?
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được củng cố và phát triển
b. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc lập
c. Trình độ khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật phát triển
d. Cả a, b, c đều đúng
23. Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật
c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật
d. Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng của nhân loại
24. Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên cho sự ra đời tư
duy
biện chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những phát minh nào?
a. Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpecních, định luật bảo toàn khối lượng của
Lômônôxốp, Học thuyết tế bào
b. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Học thuyết tế bào, Học thuyết tiến hóa của
Đácuyn
c. Phát hiện ra nguyên tử, Phát hiện ra điện tử, Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
d. Phát hiện ra nguyên tử, Phát hiện ra điện tử, Học thuyết tế bào
25. Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc tự nhiên của
con người, chống lại quan điểm tôn giáo?
a. Học thuyết tế bào b. Học thuyết tiến hóa
c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng d. Thuyết duy nghiệm
26. Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa thế
giới động vật và thực vật?
a. Học thuyết tế bào b. Học thuyết tiến hóa
c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng d. Thuyết duy lý
27. Tác phẩm nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đánh dấu sự hoàn thành về cơ bản triết học Mác
nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung?
a. Hệ tư tưởng Đức b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
c. Luận cương về Phoiơbắc d. Gia đình thần thánh
28. Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện là nội
dung nào sau đây?
a. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong một hệ thống triết học
b. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoiơbắc
c. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen
d. Khái quát các thành tựu triết học trước đó
29. V.I.Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra
đời
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh d. Chủ nghĩa tư bản lụi tàn
30. Sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm về sự thống nhất của thế
giới là ở cái gì?
a. Thừa nhận tính tồn tại của thế giới b. Thừa nhận tính vật chất của thế giới
c. Không thừa nhận tính tồn tại của thế giới d. Không thừa nhận tính vật chất của thế
giới
31. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai đoạn của quá trình phát triển của sự
vật được gọi là gì? a. Mâu thuẫn bên trong b. Mâu thuẫn bên ngoài
c. Mâu thuẫn chủ yếu d. Mâu thuẫn cơ bản
32. Loại mâu thuẫn nào thể hiện đặc trưng của mâu thuẫn giai cấp?
a. Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài b. Mâu thuẫn đối kháng và không đối
kháng
c. Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu d. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ
bản
33. Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cáigì?
a. Ở tính vật chất của thế giới b. Ở ý niệm tuyệt đối hoặc ở ý thức của con người
c. Ở sự vận động và chuyển hóa lẫn nhau của thế giới d. Ở vật chất
34. Trường phái triết học nào phủ nhận sự tồn tại một thế giới duy nhất là thế giới vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII
c. Chủ nghĩa duy tâm d. Chủ nghĩa duy ngã
35. Cho rằng có thế giới tinh thần tồn tại độc lập bên cạnh thế giới vật chất sẽ rơi vào quan điểm
triết học nào? a. Chủ nghĩa duy tâm b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình d. Chủ nghĩa hiện sinh
36. Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu tiên của thế giới và quan điểm đó thuộc lập
trường triết học nào?
a. Talét – Chủ nghĩa duy vật tự phát b. Điđrô – Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Béccơli – Chủ nghĩa duy tâm chủ quan d. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
37. Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập trường triết học nào?
a. Đêmôcrit – Chủnghĩa duy vật tự phát b. Hêraclít – Chủnghĩa duy vật tự phát
c. Platôn – Chủnghĩa duy tâm khách quan d. Anaximen – Chủnghĩaduy vật tự phát
38. Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng không là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là
lập trường triết học nào?
a. Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát b. Hêraclít –Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan d. Arixtốt – Chủ nghĩa duy vật tự phát
39. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyêntử – một phần tử vật chất nhỏ nhất, đó là quan điểm
của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII b. Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Chủ nghĩa duy tâm
40. Đặcđiểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cảm tính của vật chất
c. Đồng nhất vật chất với khối lượng d. Đồng nhất vật chất với ý thức
41. Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại
a. Có tính chất duy tâm chủ quan
b. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên những tài liệu cảm tính là chủ
yếu, chưa có cơ sở khoa học
c. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình d. Có tính chất duy vật máy móc
42. Phát minh ra hiện tượng phóng xạ và điện tử bác bỏ quan niệm triết học nào về vật chất
a. Quan niệm duy vật siêu hình về vật chất b. Quan niệm duy tâm về vật chất
c. Quan niệm duy vật biện chứng về vật chất d. Quan niệm duy tâm chủ quan
43. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về hiện tượng phóng xạ như thế nào?
a. Chứng minh nguyên tử không bất biến, nhưng không chứng minh vật chất bất biến
b. Chứng minh nguyên tử biến mất và vật chất cũng biến mất
c. Chứng minh cơ sở vật chất của chủ nghĩa duy vật không còn d. Chứng minh vật chất tồn
tại
44. Định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
a. Biện chứng của tự nhiên b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
c. Bút ký triết học d. Nhà nước và cách mạng
45. Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của mọi dạng vật chất
để phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì?
a. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người b. Vận động và biến đổi
c. Có khối lượng và quảng tính d. Tồn tại
46. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất, chân không có vật chất tồn tại
không? a. Có b. Không có c. Không biết d. Vừa có, vừa không có
47. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất?
a. Vật chất là vật thể b. Vật chất không loại trừ cái không là vật thể
c. Không là vật thể thì không phải là vật chất d. Vật chất nhiều hơn vật thể
48. Trường phái triết học nào cho vận động bao gồm mọi sự biến đổi nói chung, là phương thức
tồn tại của vật chất? a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
49. Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh lại, về mặt
nhận thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
a. Cảm giác, ý thức của chúng ta cókhả năng phản ánh đúng thế giới khách quan
b. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật chất
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất
d. Cảm giác, ý thức là nguồn gốc của thế giới vật chất
50. Theo quan điểm của chủ nghĩa duyvật biệnchứng, vật chất với tư cách là phạm trù triết học
có đặc tính gì?
a. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức b. Có giới hạn, có sinh ra và có mất
đi
c. Tồn tại cảm tính d. Vĩnh viễn tồn tại
51. Khoanh tròn vào câu mà anh (chị) cho là đúng nhất.
a. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức.
b. Ngôn ngữ là cái vỏ vật chất của tư duy.
c. Ngôn ngữ là hiện tượng tinh thần.
d. Ngôn ngữ có tính vật chất.
52. Chọn câu mà anh (chị) cho là đúng. Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết họclà:
a. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.
b. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không.
c. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức.
d. Vấn đề giữa tư duy và tồn tại.
53. Quan điểm: “Vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song song tồn tại” là quan
điểm của trường phái triết học nào?
a. Duy vật biện chứng b. Duy tâm khách quan c. Duy vật siêu hình d. Nhị nguyên luận
54. Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
a. Mô thức của trực quan cảm tính b. Khái niệm của tư duy lý tính
c. Thuộc tính của vật chất d. Một dạng vật chất
55. Hãy chọn câu đúng. Theo quan điểm của triết học Mác, ý thức là:
a. Là hình ảnh của thế giới khách quan
b. Là hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
c. Là một phần chức năng của bộ óc con người
d. Là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan của não bộ con người
56. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thiếu sự tác động của thế giới khách quan
vào não người, có hình thành và phát triển được ý thức không?
a. Không b. Vừa có thể, vừa không thể c. Có thể hình thành được d. Cả a,b,c đều
sai
57. Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác nhau của thế giới
vật chất là ở chỗ nào?
a. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh b. Tính sáng tạo năng động
c. Tính quy định bởi vật phản ánh d. Cả a,b,c đều đúng
58. Ph.Ăngghen viết: “[…] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài người, và như thế
đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói: […] đã sáng tạo ra bản thân con
người”. Hãy điền một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a. Lao động b. Vật chất c. Tự nhiên d. Sản xuất
59. Xem xét sự vật theo quan điểm toàn diện yêu cầu chúng ta phải như thế nào ?
a. Không cần xem xét mối liên hệ
b. Chỉ xem xét một mối liên hệ
c. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật
d. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại và thấy được vị trí, vai trò của các
mối liên hệ
60. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
a. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ.
b. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ.
c. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn
ra ngay trong sự vật hiện tượng.
d. Tất cả các câu đều sai
61. Lênin viết: “Muốn là người duy vật phải thừa nhận…nghĩa là không lệ thuộc vào con người và
loài người”. Hãy điền từ để hoàn thiện câu trên ?
a. Hiện thực khách quan b. Thế giới vật chất c. Tồn tại khách quan d. Chân lý khách
quan
62. Chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng: “Phát triển là … của sự vận đong của sự vật, hiện tượng”.
Hãy hoàn thiện quan điểm trên: a. Khuynh hướng chung b. Xu thế
chung
c. Con đường d. Tất cả đều sai
63. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai đoạn của quá trình phát của sự vật
được gọi là gì ? a. Mâu thuẫn bên trong b. Mâu thuẫn bên ngoài
c. Mâu thuẫn chủ yếu d. Mâu thuẫn thứ yếu
64. Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hóa và dị hóa trong cơ thể sống là gì?
a. Những thuộc tính b. Hai thuộc tính c. Hai mặt đối lập d. Hai yếu
tố
65. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của sự chủ quan nóng vội là do không tôn trọng quy luật
nào? a. Quy luật mâu thuẫn b. Quy luật lượng-chất c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
66. Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng:
a. Phủ định có tính kế thừa b. Phủ định là chấm dứt sự phát triển
c. Phủ định đồng thời cũng là sự khẳng định d. Phủ định có tính khách quan, phổ biến
67. Ý nghĩa rút ra khi nghiên cứu quy luật mâu thuẫn. Xác định đáp án sai.
a. Mâu thuẫn là khách quan, khi nghiên cứu sự vật hiện tượng phải nghiên cứu về mâu thuẫn của nó.
b. Sự vật khác nhau, mâu thuẫn khác nhau, nên phải có biện pháp phù hợp để giải quyết từng mâu
thuẫn.
c. Phải giải quyết mâu thuẫn bằng phương pháp đấu tranh chứ không dung hòa.
d. Mâu thuẫn phụ thuộc vào cảm nhận của con người nên phải tìm cách nhận thức nó.
68. Triết học Mác-Lênin cho rằng : Thực tiễn là toàn bộ … có mục đích, mang tính lịch sử, xã hội
của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Chọn từ đúng nhất để hoàn thiện quan điểm
trên:
a. Hoạt động tinh thần b. Hoạt động vật chất c. Hoạt động vật chất và tinh thần d. Cả a, b, c
sai
69. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?
a. Khái niệm b. Phán đoán c. Suy lý d. Trừu tượng
70. Hình ảnh của sự vật được tái hiện ở trong đầu khi không còn tri giác trực tiếp sự vật được gọi
là gì? a. Khái niệm b. Phán đoán c. Biểu tượng d. Suy lý
71. Hình thức nào dưới đây không nằm trong giai đoạn nhận thức lý tính?
a. Tri giác b. Phán đoán c. Suy lý d. Khái niệm
72. Hình ảnh về sự vật được tái hiện trong đầu khi không còn tri giác trực tiếp sự vật được gọi là
gì? a. Biểu tượng b. Phán đoán c. Khái niệm d. Suy lý
73. Ph.Ăngghen viết về vai trò động lực của thực tiễn đối với nhận thức như sau: “Khi xã hội có
nhu cầu về kỹ thuật thì nó thúc đẩy khoa học phát triển hơn mười [………]”. Hãy điền vào chỗ
trống để hoàn thiện câu trên. a. Nhà phát minh b. Viện nghiên cứu
c. Tiến sĩ khoa học d. Trường đại học
74. Kim loại dẫn điện. Kết luận này được rút ra từ đâu?
a. Nhận thưc b. Suy luận c. Cảm giác d. Thực tiễn
75. Mác viết: “… là thân thể vô cơ của con người và xã hội loài người”. Hãy điền vào dấu … để
hoàn thiện quan điểm trên? a. Xã hội b. Trái đất c. Giới tự nhiên d. Môi
trường
76. Câu trả lời đúng. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất trên các mặt:
a. Hình thức quan hệ sản xuất b. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất
c. Trình độ quan hệ sản xuất d. Cả a, b, c
77. Đường lối, quan điểm của Đảng là một bộ phận của:
a. Cơ sơ hạ tầng b. Lực lượng sản xuất c. Kiến trúc thượng tầng d. Quan hệ sản
xuất
78. Mác viết: “con người liên hệ khắng khít với tự nhiên, điều đó chẳng qua… là tự nhiên liên hệ
khắng khít với bản thân tự nhiên, vì con người là một bộ phận của tự nhiên”. Hãy điền vào chỗ
trống từ thích hợp dưới đây để hoàn thiện câu trên?
a. Chỉ xác định b. Chỉ có nghĩa c. Chỉ khẳng định d. Chỉ có thể
79. Môi trường sống của con người được hiểu với nghĩa là:
a. Môi trường địa lý b. Môi trường sinh quyển c. Môi trường tự nhiên- xã hội d. Cả a,b,c
sai
80. Ph.Ăngghen viết: “Mác đã phát hiện ra quy luật phát triển của…, nghĩa là tìm ra cái sự thật
đơn giản là: trước hết con người cần phải ăn, uống, ở và mặc, trước khi có thể lo đến chuyện làm
chính trị, khoa học, nghệ thuật, tôn giáo”. Hãy điền từ thích hợp vào dấu … để hoàn thiện câu
trên? a. Thế giới b. Xã hội loài người c. Tự nhiên d. Vật chất
81. Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng: “Con người là một… sinh học - xã hội”.
Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên:
a. Cá thể b. Thực thể c. Tập hợp hai mặt d. Sinh vật
82. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa vào yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế - xã hội b. Đấu tranh giai cấp c. Lao động sản xuất d. Cả a, b, c sai
83. Ý thức xã hội bao gồm những cấp độ nào?
a. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng b. Tình cảm xã hội và ý thức xã hội
c. Nhận thức xã hội d. Phản ánh xã hội
84. Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào là
thấp nhất? a. Hình thức vận động cơ học b. Hình thức vận động vật lý
c. Hình thức vận động hoá học d. Hình thức vận động xã hội
85. Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII –
XVIII
86. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?
a. Là sự phản ánh của hiện thực khách quan
b. Là thuộc tính của bộ não người, do não người tiết ra
c. Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức d. Ý thức tồn tại vĩnh biễn
87. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm những
yếu tố nào?
a. Bộ óc con người
b. Bộ óc con người và thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc con người
c. Lao động của con người d. Gồm cả a, b, c
88. Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào?
a. Bộ óc con người b. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người
c. Lao động và ngôn ngữ của con người d. Lao động và phản ánh
89. Theo C.Mác, yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là gì?
a. Làm khoa học b. Sáng tạo nghệ thuật c. Lao động d. Làm chính trị
90. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý thức là quá trình
nào? a. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài b. Sáng tạo thuần túy trong tư duy con
người
c. Hoạt động kinh tế d. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế
giới
91. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái gì?
a. Công cụ lao động b. Cơ quan cảm giác c. Ngôn ngữ d. Công cụ sx
92. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất
quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?
a. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người b. Lao động, thực tiễn xã hội
c. Bộ não người và hoạt động của nó d. Công cụ lao động
93. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
a. Ý thức là thực thể độc lập
b. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người
c. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người
d. Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất
94. Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức là thế nào?
a. Ý thức tạo ra vật chất b. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực
c. Ý thức không sinh, không diệt d. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư
duy
95. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu tố nào là cơ
bản và cốt lõi nhất? a. Tri thức b. Tình cảm c. Niềm tin d. Ý chí
96. Kết cấu theo chiều dọc của ý thức gồm những yếu tố nào?
a. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức b. Tri thức; niềm tin; ý chí
c. Cảm giác; khái niệm; phán đoán d. Ý thức; tự ý thức
97. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
a. Ý thức do vật chất quyết định, thỉnh thoảng tồn tại đồng thời
b. Ý thức tác động đến vật chất
c. Ý thức quyết định vật chất và vật chất tác động lại ý thức
d. Ý thức do vật chất quyết định, nhưng có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất
thông qua hoạt động thực tiễn
98.Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
99.Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
b. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
d. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất
100. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các sự vật có tính chất
gì? a. Tính ngẫu nhiên, chủ quan b. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
c. Tính khách quan, tính đặc thù, tính đa dạng d. Tính khách quan, đa dạng
101.Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là 3 lĩnh vực
hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau?
a. Quan điểm duy vật siêu hình b. Quan điểm duy vật biện chứng
c. Quan điểm duy tâm khách quan d. Quan điểm duy tâm chủ quan
102.Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự phát triển b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ
biến
c. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
d. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất
103.Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
a. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng
b. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất
c. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ
d. Chất của sự vật đóng băng
104. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là những bước nhảy về
chất, không có sự thay đổi về lượng”.
a. Triết học duy vật biện chứng b. Triết học duy vật siêu hình
c. Triết học biện chứng duy tâm d. Triết học hiện sinh
105. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển là quá trình vận động tiến lên
theo con đường xoáy ốc”
a. Quan điểm siêu hình b. Quan điểm chiết trung và ngụy biện
c. Quan điểm biện chứng d. Quan điểm duy tâm
106.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là không đúng?
a. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
b. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên của các sự vật
c. Phát triểnchỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động
d. Phát triển chỉ xu hướng vận động đi xuyên qua sự vật
107.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận độngcủa thế giới vật chất.
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sự vật.
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật.
d. Phát triển là điều hiển nhiên.
108.Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào?
a. Sự xuất hiện các hợp chất mới.
b. Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn với môi trường.
c. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác cao hơn dân chủ, văn minh hơn.
d. Sự thay thế cấu trúc xã hội.
109. Ăngghen viết: “…đã sáng tạo ra bản thân con người”. Hãy chọn từ thích hợp điền vào dấu
… để hoàn thiện câu trên? a. Vật chất b. Thượng đế c. Lao động d. Tự nhiên
110. Cấu trúc của một hình thái kinh tế- xã hội gồm các yếu tố nào hợp thành?
a. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
b. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
c. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
d. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
111. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất nào sau đây là tính chất
của sự phát triển?
a. Tính khách quan.
b. Tính phổ biến.
c. Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển.
d. cả a, b và c.
112. Theo Lênin : “người ta gọi …., những tập đoàn người to lớn gồm những người khác nhau về
địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử, khác nhau về quan hệ của
họ (thường thì những quan hệ này được pháp luật quy định và thừa nhận) đối với những tư liệu
sản xuất, về vai trò của họ trong tổ chức lao động sản xuất và như vậy là khác nhau về cách thức
hưởng thụ về phần của cải xã hội ít hoặc nhiều mà họ được hưởng”. Những tập đoàn mà lênin nói
ở đây là gì? a. Giai cấp. b. Tầng lớp. c. Tư sản. d. Tri thức.
113. Trong các đặc trưng của định nghĩa giai cấp của lênin, đặc trưng nào là quyết định nhất?
a. có địa vị khác nhau trong một hệ thống sản xuất nhất định trong lịch sử.
b. Có mối quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất.
c. Có vai trò khác nhau trong tổ chức lao động xã hội.
d. Có sự khác nhau về phương thức và quy mô hưởng thụ của cải xã hội.
114. Theo Lênin: “ ... là đấu tranh của một bộ phận nhân dân này chống lại một bộ phận khác,
cuộc đấu tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức và lao động chống bọn có đặc quyền,
đặc lợi, bọn áp bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những
người vô sản chống những người hữu sản hay giai cấp tư sản”. Ở đây Lênin nói đến cuộc đấu
tranh gì?
a. Đấu tranh giai cấp. b. Đấu tranh kinh tế. c. Đấu tranh dân tộc. d. Đấu tranh sắc tộc.
115. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là hình thức nào?
a. Đấu tranh tư tưởng. b. Đấu tranh ctrị. c. Đấu tranh ktế. d. Đấu tranh vũ
trang.
116. Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên cơ sở lý luận của
nguyên lý nào? a. Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến. b. Nguyên lý về sự phát triển.
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới.
d. Nhuyên lý mâu thuẫn.
117. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, bản chất, hiện tượng là những phạm trù của khoa
học nào? a. Triết học. b. Sinh học. c. Hoá học. d. Vật lý.
118. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái
riêng? a. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng.
b. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung.
c. cái chung và cái riêng không tồn tại đồng thời.
d. không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng.
119. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sau đây đúng hay sai: “Muốn
nhận thức được cái chung phải xuất phát từ cái riêng”?
a. Đúng. b. sai. c. không xác định. d. vừa đúng, vừa sai.
120. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.
b. không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.
c. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất.
d. Nguyên nhân và kết quả là tất nhiên.
121. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. ND và HT không tách rời nhau. b. ND và HT luôn luôn phù hợp với
nhau.
c. ND luôn luôn = với HT của nó d. Không phải lúc nào ND và HT cũng phù hợp với
nhau.
122. Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ
giữa nội dung và hình thức?a. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật.
b. Hình thức quyết định nội dung.
c. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa nội dung.
d. a và b đúng.
123. Theo quan điểm của chủ nghia duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng.
b. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện tượng.
c. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi
d. Bản chất là cái vĩnh viễn.
124. Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện thực là gì?
a. Sự có mặt và không có mặt trên thực tế. b. sự nhận biết được hay không nhận biết được.
c. sự xác định hay không xác định. d. khả năng không tồn tại.
125. Theo quan điẻm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng.
b. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến khả năng.
c. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải tính đến khả năng.
d. Hoạt động thực tiễn không bao hàm hoạt động sáng tạo.
126. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là SAI?
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật.
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì.
c. Chất đồng nhất với thuộc tính. d. Chất là cái để phân biệt nó với cái khác.
127. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là SAI?
a. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật. b. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự
vật.
c. không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật. d. Chất là cái vốn có của sự vật.
128. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là SAI?
a. Lượng là tính quy định vốn có của sự vật.
b. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật.
c. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
d. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
129. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là ĐÚNG?
a. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng. b. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất.
c. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó chưa làm thay đổi chất của
sự vật.
130. Giới hạn từ 0oC đến 100oC được gọi là gì trong quy luật lượng – chất?
a. Độ. b. Chất. c. Lượng. d. Bước nhảy.
131. Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100 C được gọi là gì trong quy
luật lượng – chất?
a. Độ. b. Bước nhảy. c. Chuyển hoá. d. Tịnh tiến.
132. Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
a. Tính quy định về lượng. b. Tính quy định về chất. c. ∈ tính của sự vật. d. Tính ngẫu nhiên.
133. Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định đó, gọi là gì?
a. Chất. b. Lượng. c. Độ. d. Bước nhảy.
134. Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật được gọi là gì?
a. Chất. b. Lượng. c. Độ. d. Điểm nút.
135. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là SAI?
a. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự vật biến đổi.
b. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật
c. chỉ khi lượng đạt đến giới hạn của độ mới làm cho chất của sự vật thay đổi.
d. khi bước nhảy được thực hiện thì sự vật chuyển hoá
136. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về lượng của sự vật.
b. không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng.
c. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng.
d. Chất biến đổi trước khi có sự biến đổi của lượng.
137. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng.
b. phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất.
c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hoá từ sự thay đổi dần về lượng sang sự
thay đổi về chất và ngược lại.
d. Chất và lượng cùng biến đổi đồng thời.
138. Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy luật nào
của phép biện chứng duy vật? a. Quy luật lường – chất. b. Quy luật phủ định của
phủ định.
c. Quy luật mâu thuẫn. d. Quy luật tự nhiên.
139. Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về lượng được gọi là gì?
a. Hai sự vật. b. Hai quá trình. c. Hai thuộc tính. d. Hai mặt đối lập.
140. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là SAI?
a. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau.
b. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật.
c. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật.
d. Mặt đối lập là vốn có của sự vật, hiện tượng.
141. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là gì?
a. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập. b. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
c. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập. d. Sự tương đồng của các mặt đối lập.
142. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của các mặt đối lập có
những biểu hiện gì?
a. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau. b. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối
lập.
c. Sự bài trừ phủ định nhau. d. Gồm a, b và c.
143. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “sự thống nhất của các mặt đối lập loại
trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”.
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. b. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. chủ nghi duy tâm biện chứng. d. chủ nghĩa duy lý.
144. Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các mặt đối lập?
a. Ràng buộc nhau. b. Nương tựa nhau. c. Đan xen nhau. d. phủ định bài trừ nhau.
145. Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào?
a. chỉ thống nhất với nhau. b. Chỉ có mặt đấu tranh với nhau.
c. Bình đẳng với nhau. d. vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau.
146. Trong hai xu hướng tác động của các mặt đối lập, xu hướng nào quy định sự biến đổi
thường xuyên của sự vật? a. Thống nhất của các mặt đối lập. b. Đấu tranh của các mặt đối
lập.
c. không có xu hướng nào cả. d. Sự tồn tại đồng thời của sự vật, hiện tượng.
147. Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, thay đổi cùng với sự thay đổi căn bản về chất của
sự vật, được gọi là mâu thuẫn gì? a. Mâu thuẫn chủ yếu.
b. Mâu thuẫn bên trong.
c. Mâu thuẫn cơ bản.
d. Mâu thuẫn đối kháng.
148. Mâu thuẫn nỗi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển nhất định của sự vật, chi phối các
mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó được gọi là mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn cơ bản. b. Mâu thuẫn chủ yếu. c. Mâu thuẫn thứ yếu. d. Mâu thuẫn đối
kháng.
149. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
a. Trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy. b. Trong mọi xã hội.
c. Trong xã hội có giai cấp đối kháng. d. Trong tự nhiên.
150. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là SAI?
a. phủ định biện chứng có tính khách quan.
b. phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong xã hội.
c. phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người.
d. phủ định biện chứng có tính đa dạng, phong phú, riêng biệt.
151. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là SAI?
a. phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn.
b. phủ định biện chứng không đơn giản là xoá bỏ cái cũ.
c. phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ.
d. phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ.
152. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “cái mới ra đời trên cơ sở giữ nguyên
cái cũ”? a. Quan điểm siêu hình. b. Quan điểm biện chứng duy vật.
c. Quan điểm biện chứng duy tâm. d. Quan điểm duy tâm khách quan.
153. Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu trong phép biện
chứng được gọi là gì? a. phủ định biện chứng. b. phủ định của phủ định.
c. chuyển hoá. d. sự lặp lại.
154. Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con đường
nào? a. Đường thẳng đi lên. b. Đường tròn khép kín. c. Đường xoáy ốc đi lên. d. Đường
mòn.
155. Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?
a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển. b. Chỉ ra cách thức của sự phát
triển.
c. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển. d. Cả a, b và c.
156. Trường phái triết học nào cho rằng thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp của nhận thức?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. d. Chủ nghĩa duy nghiệm.
157. Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tiển?
a. Mọi hoạt động vật chất của con người. b. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý
tưởng.
c. Hoạt động quan sát. d. Hoạt động thực nghiệm.
158. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định các hình thức hoạt động khác là hình
thức nào sau đây? a. Hoạt động sản xuất vật chất. b. Hoạt động chính trị xã hội.
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học. d. Hoạt động kinh tế.
159. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý?
a. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương đối.
b. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt đối.
c. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương đối vừa có tính chất tuyệt đối.
d. Chân lý có tính khách quan.
160. Chủ nghĩa Mác – lênin là một hệ thống lý luận thống nhất được hình thành từ.
a. Triết học Mác – lênin, kinh tế chính trị Mác – lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học.
b. Triết học, kinh tế chính trị, chủ nghĩa xã hội khoa học.
c. Triết học cổ điển, kinh tế chính trị cổ điển Anh, chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Xã hội.
161. Triết học Mác - lênin bao gồm?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.
d. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm.
162. Chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện bản chất?
a. Cách mạng và khoa học. b. Dân tộc và hiện đại. c. Khoa học và dân tộc. d. Toàn
dân.
163. Trong triết học mác xít?
a. Chủ nghĩa duy vật và phép siêu hình gắn liền với nhau.
b. Chủ nghĩa duy tâm và phép biện chứng gắn liền với nhau.
c. Chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng gắn liền với nhau.
d. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm gắn liền với nhau.
164. Với chủ nghĩa duy vật lịch sử đã vạch ra và làm sáng tỏ quy luật về mối quan hệ giữa?
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất. b. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động.
c. Quan hệ sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm. d. Các tầng lớp trong xã hội.
165. Chủ nghĩa Mác – lênin là một học thuyết có tính chất?
a. Mở, không cứng nhắc. b. Đóng, bất biến. c. Mở, giáo điều. d. Mở, vĩnh viễn.
166. Sau khi C.Mác từ trần năm 1883, có người đã dành 12 năm cuộc đời mình làm một việc có
liên quan đến sự nghiệp của C.Mác. Công việc đó được đánh giá như đã dựng cho C.Mác một
tượng đài vĩnh cữu mà trên đó, người tiến hành công việc này nghĩ rằng mình cũng đã để lại tên
mình bằng những nét vàng chói lọi. Người đã tiến hành công việc đó là ai?
a. V.I. Lênin. b. Ph. Ăngghen. c. Thomas Morơ. d. Platon.
167. Chủ nghĩa duy vật quan niệm về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như sau?
a. Vật chất có trước, ý thức có sau. b. Ý thức có trước, vật chất có sau.
c. Vật chất và ý thức không có cái nào có trước, không có cái nào có sau.
d. Vật chất và ý thức tồn tại song song.
168. Chủ nghĩa Mác – lênin bao gồm các bộ phận?
a. Triết học Mác – lênin. b. Kinh tế chính trị Mác – lênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học. d. Câu a, b và c đều đúng.
169. Triết học Mác – lênin?
a. Nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
b. Nghiên cứu quan hệ giữa người với người hình thành trong quá trình sản xuất, phân phối,
trao đổi và tiêu dùng của cải vật chất.
c. Nghiên cứu những quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển
của xã hội cộng sản chủ nghĩa.
d. Nghiên cứu tư duy.
170. Những nội dung chủ yếu của chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện bản chất?
a. Cách mạng và khoa học, b. Thế giới quan duy vật triệt để.
c. Phương pháp luận biện chứng. d. Dân chủ.
171. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – lênin, con người bắt nguồn từ?
a. Thần Dớt. b. Vượn người. c. Đấng tối cao. d. Thượng
đế.
172. Sự xuất hiện của con người gắn với?
a. sự xuất hiện của xã hội loài người. b. Gắn với sự xuất hiện của tự
nhiên.
c. Động vật. d. Cả câu a, b đều đúng.
173. Sản xuất ra của cải vật chất là?
a. Hoạt động đặc trưng của con người và xã hội loài người.
b. Hoạt động của loài vật.
c. Hoạt động của loài người và của loài vật.
d. Hoạt động kinh tế.
174. Quá trình sản xuất chủ yếu trong xã hội?
a. Sx vật chất. b. Sx tinh thần. c. Sx ra bản thân con người. d. Cả a, b và
c
175. Trong xã hội có ba quá trình sản xuất là chủ yếu, quá trình nào là cơ sở của sự tồn tại và
phát triển xã hội? a. Sản xuất vật chất. b. Sản xuất tinh thần.
c. Sản xuất ra bản thân con người. d. Sản xuất công cụ lao
động.
176. Quy luật cơ bản của sự vận động và phát triển xã hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất.
b. Quy luật về mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
c. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.
d. Câu a, c đúng.
177. Tính chất của lực lượng sản xuất biểu hiện ở hai mức độ?
a. Là tính chất cá nhân hay tính chất xã hội của công cụ lao động.
b. Là tính chất tập thể hay tính chất xã hội của lực lượng sản xuất.
c. Câu a, b đều sai.
d. Câu a, b đúng.
178. Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở?
a. Trình độ của người lao động, trình độ của công cụ lao động.
b. Trình độ tổ chức lao động xã hội, trình độ tổ chức lao động xã hội.
c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất, trình độ phân công lao động xã hội.
d. Câu a, b và c đúng.
179. Nội dung của quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất?
a. Lực lượng sản xuất quyết định sự hình thành, biến đổi và phát triển của quan hệ sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất quyết định sự hình thành, biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
c. Sự tác động trở lại của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất.
d. Lực lượng sx quyết định sự hình thành, biến đổi của QHSX ; QHSX tác động trở lại LLSX.
e. Câu a, b, c đúng.
180. Từ định nghĩa của lênin về giai cấp, rut ra mấy đặc trưng cơ bản của giai cấp?
a. Ba. b. Bốn. c. Năm. d. Sáu.
181. Bốn đặc trưng của giai cấp, đặc trưng nào quyết định nhất?
a. Giai cấp là những tập đoàn có địa vị khác nhau trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định.
b. Các giai cấp có quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất.
c. Các giai cấp có vai trò khác nhau trong tổ chức lãnh đạo xã hội, trong quản lý sản xuất.
d. Các giai cấp có vai trò khác nhau về phương thức thu nhập của cải xã hội.
182. Sự chuyển biến của xã hội loài người qua các giai đoạn lịch sử khác nhau được quyết định
bởi? a. Phương thức sx. b. Lực lượng sản xuất. c. Quan hệ sản xuất. d. Cơ sở hạ tầng.
183. Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã trải qua các phương thức sản xuất hay các chế
độ
xã hội như sau?
a. Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, chiếm hữu nô lê, tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ
nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa).
b. Công xã nguyên thuỷ, chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ
nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa).
c. Chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp
của nó là xã hội chủ nghĩa).
d. Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn
thấp của nó là xã hội chủ nghĩa).
184. Xã hội loài người là một dạng phát triển đặc biệt của?
a. Đấng tối cao. b. Thế giới tinh thần. c. Thế giới vật chất. d. Con người.
185. Mác đã giải thích xã hội trên quan điểm?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. b. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. d. Chủ nghĩa duy thực.
186. Lao động của con người là hoạt động mang tính?
a. Tính cá nhân. b. Tính xã hội. c. Dân chủ. d. Tự
do.
187. Khi nền sản xuất được thực hiện với những công cụ ở trình độ thủ công, đơn giản thì lực
lượng mang tính?
a. Tính xã hội. b. Cá nhân. c. Tính quần chúng. d. Tính lạc hậu.
188. Quan điểm đổi mới của Đảng ta hiện nay?
a. Chỉ đổi mới đất nước trên lĩnh vực kinh tế. b. Chỉ đổi mới đất nước trên lĩnh vực chính
trị.
c. Đổi mới dần dần. d. Phải biết kết hợp ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới chính
trị.
189. Xã hội loài người xuất hiện?
a. Đã có giai cấp. b. Không bao giờ có giai cấp. c. Giai cấp tồn tại ngẫu nhiên.
d. Không phải bao giờ cũng tồn tại các giai cấp. Giai cấp chỉ xuất hiện khi xã hội phát triển đến
một trình độ nhất định.
190. Nguyên nhân trực tiếp sản sinh ra giai cấp là?
a. Do sự chênh lệch về của cải. b. Do chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
c. Do chế độ phụ quyền. d. Do chiến tranh giữa các bộ tộc.
191. Ở nước ta việc xác định cơ cấu kinh tế công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ, thì phải hướng
đến?
a. Tỷ trọng và số lượng tuyệt đối lao động nông nghiệp, dịch vụ tăng; tỷ trọng và số lượng tuyệt
đối lao động công nghiệp ngày càng giảm.
b. Tỷ trọng và số lượng tuyệt đối lao động dịch vụ tăng; tỷ trọng và số lượng tuyệt đối lao động
công nghiệp, nông nghiệp giảm.
c. Tỷ trọng và số lượng tuyệt đối lao độn dịch vụ tăng.
d. Tỷ trọng và số lượng tuyệt đối lao động công nghiệp và dịch vụ ngày càng tăng; tỷ trọng và
số lượng tuyệt đối lao động nông nghiệp ngày càng giảm.
192. Khái quát nhất, lợi ích kinh tế là?
a. Lợi ích cá nhân. b. Lợi ích tập thể. c. Lợi ích xã hội. d. a, b và c đều đúng.
193. Tiêu chuẩn khách quan để phân định các chế độ xã hội trong lịch sử?
a. Quan hệ sx đặc trưng. b. Lực lượng sx. c. Ctrị, tư tưởng. d. Phương thức sx
194. Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, muốn thay đổi một chế độ xã
hội thì? a. Thay đổi lực lượng sản xuất. b. Tạo ra nhiều của cải.
c. Thay đổi quan hệ sản xuất. d. Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất.
195. Chọn quan điểm đúng trong các quan điểm sau?
a. Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
b. Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội nhưng ý
thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội.
c. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội ra đời đồng thời nhưng tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội,
ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội.
d. cả a và c đúng.
196. Mâu thuẫn giữa giai cấp công và giai cấp tư sản được gọi là?
a. Mâu thuẫn đối kháng. b. Mâu thuẫn bên trong. c. Mâu thuẫn cơ bản. d. Mâu thuẫn chủ
yếu.
197. Chủ nghĩa Mác – Lênin mấy bộ phận cấu thành?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 2
198. Chủ nghĩa Mác ra đời vào?
a. Đầu TK XIX. b. Giữa TK XIX. c. Cuối TK XIX. d. Đầu TK XXI.
199. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác được quyết định bởi?
a. 3 tiêu đời. b. 4 tiêu đời. c. 5 tiêu đời. d. 6 tiêu đời.
200. Triết học Mác – Lênin ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp của?
a. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của phoiơbắc.
b. Thế giới quan duy vật của phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen.
c. Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hêghen và phoiơbắc.
d. Tất cả đều sai.
201. Triết học do Mác và Ph. Ăng – ghen thực hiện là bước ngoặt cách mạng trong sự phát triển
của triết học, biểu hiện vĩ đại nhất của bước ngoặt cách mạng đó là?
a. Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối tượng của nó và mối quan
hệ đối với các khoa học khá.
b. Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với phong trào cách mạng của giai cấp vô sản và quần
chúng lao động.
c. Việc sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử làm thay đổi hẳn quan niệm của con người về xh.
d. Tất cả đều sai.
202. C. Mác đã kế thừa “hạt nhân hợp lý” phép biện chứng trong triết học của ông để xây dựng
phép biện chứng duy vật. Ông là ai?a. Phoiơbắc. b. Platon. c. Hêghen. d. Kant.
203. Triết học Mác là thế giới quan khoa học của?
a. Giai cấp tư sản tiến bộ. b. Giai cấp công nhân.
c. Tầng lớp trí thức. d. Giai cấp tiểu tư sản.
204. Theo quan điểm của triết Mác – Lênin, có thể định nghĩa về vật chất như sau?
a. Vật chất là những chất tạo nên vũ trụ. b. Vật chất là nguyên tử.
c. Vật chất là thực tại khách quan. d. Vật chất là vật thể cụ thể.
205. Ý nghĩa định nghĩa vật chất của Lênin được thể hiện?
a. Khẳng định tính thứ nhất của vật chất.
b. Cho phép xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội.
c. Bác bỏ thuyết không thể biết. d. Cả 3 ý trên đều đúng.
206. Theo Ph. Ăng – ghen, có thể chia vận động thành mấy hình thức vận động cơ bản?
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
207. Nội dung của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là?
a. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức nhưng trong những hoàn cảnh cụ
thể, ý thức có thể quyết định trở lại vật chất.
c. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức có thể tác động trở lại vật
chất thông qua hoạt động của con người.
d. Các câu trên đều sai.
208. Vật chất là tất cả những gì?
a. Tồn tại một cách cụ thể, có thể nhìn thấy.
b. Tồn tại vô hình, thần bí ở bên ngoài thế giới khác quan.
c. Tồn tại cảm tính và tồn tại không cảm tính.
d. Tồn tại ở bên ngoài ý thức, được ý thức con người phản ánh.
209. Vận động là?
a. Sự chuyển động của các vật thể trong không gian.
b. Sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái khac của sự vật hiện tượng.
c. Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.
d. Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong không gian và thời gian.
210. Mối liên hệ có những tính chất gì cơ bản?
a. Khách quan, phổ biến, đa dạng (phong phú, riêng biệt)
b. Khách quan, phổ biến, biện chứng.
c. Khách quan, phổ biến, liên tục.
d. Khách quan, biện chứng, đa dạng.
211. Quan điểm nào cho rằng các sự vật, hiện tại tồn tại biệt lập, tách rời nhau, cái này tồn tại
bên cạnh cái kia? a. Quan điểm siêu hình. b. Quan điểm biện chứng.
c. Quan điểm duy tâm. d. Các quan điểm duy lý.
212. Quan điểm nào cho rằng các sự vật, hiện tượng, các quá trình khác nhau vừa tồn tại độc lập,
vừa quy định, tác động qua lại, chuyển hoá lẫn nhau? a. Quan điểm siêu hình.
b. Quan điểm biện chứng. c. Quan điểm duy tâm. d. Quan điểm duy thực.
213. Tính thống nhất vật chất của thế giới là cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng.
Đây là quan điểm của? a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. b. Chủ nghĩa duy tâm chủ
quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
214. Quan điểm nào cho rằng sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về mặt lượng, không
có sự thay đổi về chất? a. Quan điểm siêu hình. b. Quan điểm biện chứng.
c. Quan điểm duy tâm. d. Quan điểm duy ngã.
215. Phát triển là quá trình?
a. Tiến lên theo đường vòng khép kín.
b. Tiến lên theo đường quanh co, phức tạp, hình xoáy ốc đi lên.
c. Quá trình tiến lên theo đường thẳng tắp. d. Các câu trên đều sai.
216. Sự vât mới ra đời bao giờ cũng trên cơ sở những cái đã có của sự vật cũ, qua đó tiến hành
chọn lọc những cái tích cực, tiến bộ, phù hợp để tiếp tục phát triển. Điều này thể hiện tính chất gì
của sự phát triển?
a. Tính khách quan. b. Tính phổ biến. c. Tính đa dạng, phong phú. d. Tính kế thừa.
217. Quan điểm nào góp phần khắc phục tư tưởng bảo thủ, trì truệ, định kiến trong hoạt động
nhận thức và hoạt động thực tiễn?
a. Quan điểm lịch sử cụ thể. b. Quan điểm toàn diện.
c. Quan điểm phát triển d. Quan điểm duy vật.
218. Quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử cụ thể và quan điểm phát triển được rút ra từ?
a. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức. b. Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy
vật.
c. Mối quan hệ giữa nhận thức và thực tiễn. d. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy
vật.
219. Giữa phạm trù triết học của phép biện chứng duy vật và phạm trù của các nhà khoa học cụ
thể có mối quan hệ biện chứng với nhau. Mối quan hệ đó là.
a. Quan hệ giữa bản chất và hiện tượng. b. Quan hệ giữa cái chung và cái riêng.
c. Quan hệ giữa nội dung và hình thức. d. Quan hệ giữa sự vật và hiện tượng.
220. Chọn quan điểm đúng sau đây? a. Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng.
b. Cái riêng chỉ tồn tại trong cái chung.
c. Cái chung và cái riêng đều tồn tại trong nhau.
d. Cái chung và cái riêng đều tồn tại độc lập với nhau.
221. Cái tất nhiên là cái do?
a. Những nguyên nhân bên trong sự vật quy định.
b. Những nguyên nhân bên ngoài sự vật quy định.
c. Cái tất nhiên là cái ngẫu nhiên.
d. Cả nguyên nhân bên trong và nguyên nhân bên ngoài sự vật quy định.
222. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, những quá
trình tạo nên sự vật?
a. Bản chất. b. Nội dung. c. Hiện thực. d. Mục đích.
223. Khả năng được hình thành do quy luật vận động nội tại của sự vật quy định thì được gọi là?
a. Khả năng thực tế. b. Khả năng tất nhiên. c. Khả năng ngẫu nhiên. d. Khả năng nội
tại.
224. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên trong sự vật,
quy định sự vận động và phát triển của sự vật được gọi là?
a. Nội dung. b. Bản chất. c. Hình thức bên trong. d. Hiện tượng.
225. Không có hình thức nào tồn tại thuần tuý không chứa nội dung và cũng không có nội dung
nào lại không tồn tại trong những hình thức xác định. Quan điểm này thể hiện?
a. Vai trò quyết định của nội dung đối với hình thức.
b. Sự tác động trở lại của hình thức đối với nội dung.
c. Sự thống nhất giữa nội dung và hình thức.
d. Sự độc lập giữa nội dung và hình thức.
226. Các mối liên hệ mang tính khách quan, bản chất, tất nhiên và được lặp đi lặp lại được khái
quát bằng phàm trù gì? a. Thuộc tính. b. Quy luật. c. Yếu tơ. d. Mối liên hệ.
227. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định. d. Quy luật tự nhiên.
228. Cách thức của sự phát triển là?
a. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn.
b. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.
c. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới. d. các câu trên đều sai.
229. Thống nhất của hai mặt đối lập là?
a. Sự bài trừ, gạt bỏ lẫn nhau giưa hai mặt đối lập.
b. Sự nương tựa lẫn nhau, tồn tại không tách rời nhau, mặt này lấy mặt kia làm tiền đề cho sự
tồn tại của mình và ngược lại.
c. Hai mặt đối lập có tính chất, đặc điểm, khuynh hướng phát triển trái ngược nhau.
d. Quá trình cái mới ra đời thay thế cái cũ.
230. Đấu tranh của hai mặt đối lập là?
a. Sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ và phủ định lẫn nhau.
b. Sự hỗ trợ và nương tựa lẫn nhau.
c. Sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng.
d. Sự tác động lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng.
231. Phủ định biện chứng là?
a. Sự phủ định tự thân, gắn liền với quá trình vận động đi lên, tạo tiền đề, điều kiện cho sự ra
đời của cái mới tiến bộ thay thế cái cũ.
b. Sự phủ định có sự tác động của sự vật khác.
c. các phương án trên đều sai. d. Phủ định sạch trơn.
232. Mặt đối lập là?
a. Những mặt, yếu tố, thuộc tính, khuynh hướng phát triển trái ngược nhau, cấu tạo nên sự vật.
b. Những mặt khác nhau.
c. Những mặt đối trội nhau bất kỳ, như trắng với đen, cao với thấp. V.V....
d. Những mặt vừa giống nhau, vừa khác nhau.
233. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển là
quan điểm được rút ra trực tiếp từ?
a. Quy luật thống nhất và quy luật đấu tranh của các mặt đối lập.
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật xã hội.
234. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc?
a. Không vận dụng đúng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
b. Không vận dụng đúng quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và
ngược lại.
c. Không vận dụng quy luật phủ định của phủ định.
d. Không vận dụng đúng quy luật tự nhiên.
235. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật và hiện
tượng, sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính làm cho nó là nó mà không phải là cái khác?
a. Chất. b. Lượng. c. Độ. d. Bước
nhảy.
236. Thực tiễn là?
a. Hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người.
b. Hoạt động tinh thần nhằm tạo ra các giá trị thẫm mỹ.
c. Một số hoạt động vật chất và một số hoạt động tinh thần.
d. Hoạt động kinh tế.
237. Hình thức cơ bản nhất của thực tiễn là?
a. Hoạt động chính trị - xã hội. b. Hoạt động sản xuất ra của cải vật chất.
c. Thực nghiệm khoa học. d. Các phương án trên đều đúng.
238. Hình thức cao nhất của nhận thức cảm tính là?
a. Tri giác. b. Biểu tượng. c. Cảm giác. d. Khái niệm.
239. Hình thức cao nhất của nhận thức lý tính là?
a. Phán đoán. b. Suy lý. c. Khái niệm. d. biểu tượng.
240. cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức là?
a. Hoạt động lý luận. b. Thực tiễn. c. Hoạt động văn hoá nghệ thuật. d. Kinh tế.
241. Nguyên tắc thống nhau giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được rút ra trực tiếp từ?
a. Lý luận về nhận thức. b. Mối quan hệ giữa nhận thức và ý thức.
c. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực. d. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức.
242. Giai đoạn mà con người sử dụng các giác quan để tác động trực tiếp vào các sự vật nhằm
nắm bắt các sự vật ấy được gọi là? a. Nhận thức thông thường. b. Nhận thức lý tính.
c. Nhận thức cảm tính. d. Nhận thức gián tiếp.
243. Chân lý là?
a. Những ý kiến thuộc về số đông. b. Những lý luận có lợi cho con người.
c. Sự phù hợp giữa trí thức với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm.
d. ý kiến của người có uy tín.
244. Chân lý có những tính chất gì?
a. Tính khách quan, tính tương đối, tính hoàn chỉnh.
b. Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính tương đối, tính cụ thể.
c. Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính phổ biến. d. Tính đa dạng, phong phú.
245. Phương thức sản xuất gồm?
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng.
c. lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng.
d. Lực lượng sản xuất, cơ sở hạ tầng, quan hệ sản xuất.
246. Ngày nay, yếu tố giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất là?
a. Công cụ lao động. b. Người lao động. c. Khoa học – công nghệ. d. tư liệu lao động.
247. Động lực chủ yếu của sự tiến bộ xã hội là?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất. b. Sự phát triển của hoat động nghiên.
c. Sự phát triển của các quan hệ quốc tế, hợp tác quốc tế. d. Không có phương án nào đúng.
248. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất, nó là quan hệ ?
a. Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ kinh tế.
b. Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ chính trị xã hội.
c. Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ văn hoá.
d. Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và không phụ thuộc vào ý thức của con người.
249. Quan hệ giữ vai trò quyết định đối với những quan hệ khác trong quan hệ giữa người với
người của quá trình sản xuất là?a. Quan hệ phân phối sp lao động. b. Quan hệ sở hữu TLSX.
c. Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công lao động. d. Quan hệ cạnh tranh.
250. Cơ sở hạ tầng của một hình thái kinh tế - xã hội là?
a. Toàn bộ những quan hệ sản xuất tạo thành cơ cấu kinh tế của một hình thái kinh tế - xã hội
nhất định.
b. Toàn bộ những điều kiện vật chât, những phương tiện vật chất tạo thành cơ sở vật chất – kỹ
thuật của xã hội.
c. Toàn bộ những điều kiện vật chất, những phương tiện vật chất và những con người sử dụng
nó để tiến hành các hoạt động xã hội. d. Toàn bộ những vấn đề về chính
trị.
251. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là?
a. Quá trình lịch sử tự nhiên. b. Quá trình lịch sử hướng theo ý chí của giai cấp cầm
quyền.
c. Quá trình lịch sử hướng theo ý chí của Đảng cầm quyền. d. Quá trình sản xuất hàng
hoá.
252. Nguyên nhân sâu xa của việc ra đời của giai cấp thuộc?
a. Lĩnh vực chính trị. b. Lĩnh vực kinh tế. c. Lĩnh vực tôn giáo. d. Lĩnh vực văn
hoá.
253. Tồn tại xã hội bao gồm những nhân tố nào?
a. Điều kiện tự nhiên. b. Dân số. c. Phương thức sx. d. Cả a, b, c.
254. Yếu tố nào có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của tồn tại xã hội?
a. Điều kiện tự nhiên. b. Phương thức sx. c. Dân số. d. Tất cả đều
sai.
255. Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây?
a. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội.
b. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội.
c. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội giai cấp.
d. Đấu tranh giai cấp là vấn đề của nhà nước.
256. Đấu tranh giai cấp nhằm?
a. Giải quyết xung đột về mặt lợi ích giai cấp.
b. Bảo vệ lợi ích chung cho tất cả các thành viên trong xã hội.
c. Phát triển xã hội. d. Hoà giải mâu thuẫn giữa các tầng lớp dân cư.
257. Trong xa hội có giai cấp, ý thức của giai cấp có nội dung và hình thức phát triển khác nhau
là do? a. Những điều kiện sinh hoạt vật chât, lợi ích và địa vị của các giai cấp khác nhau qui định.
b. Thói quen khác nhau. c. Sở thích khác nhau. d. Văn hoá khác nhau.
258. Bản chất của con người được quyết định bởi?
a. Nỗ lực của mổi cá nhân. b. Nền giáo dục của mỗi gia đình.
c. Các quan hệ xã hội. d. Đời sống kinh tế.
259. Điểm chủ yếu nhất để phân biệt con người với con vật?
a. Bằng ý thức. b. Bằng tôn giáo. c. Bằng sản xuất. d. Bằng của cải vật chất.
260. Nền tảng của mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội?
a. Quan hệ pháp luật. b. Quan hệ đạo đức. c. Quan hệ lợi ích. d. Quan hệ huyết thống.
261. Cấu trúc cơ bản của một hình thái kinh tế - xã hội là?
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất. b. Cơ sở kinh tế và thể chế nhà
nước.
c. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng. d. Cả a, b và
c.
262. Chủ nghĩa Mác – Lênin quan niệm về con người như thế nào?
a. Là thực thể tự nhiên. b. Là thực thể xã hội.
c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh. d. Cả a, b và c.
263. Yếu tố nào có tác động trực tiếp để phát huy nguồn lực con người ?
a. Phát triển kinh tế - xã hội. b. Giáo dục chủ nghĩa Mác – Lênin.
c. Giáo dục về đạo đức, lối sống. d. Giải quyết việc làm.
264. Điền từ vào ô trống “Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại là ......., là người lao động”
a. Khoa học kỹ thuật. b. Nền đại công nghiệp. c. Công nhân. d. Trí thức.
265. Nhận thức lý tính được thực hiện thông qua nhưng hình thức cơ bản nào?
a. Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng. b. Cảm giác – Phán đoán – Tri giác.
c. Khái niệm – Phán đoán – Suy lý. d. Khái niệm – Suy lý – Tri giác.
266. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm nào?
a. Duy vật. b. Duy tâm. c. Nhị nguyên. d. Biện chứng.
267. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, triết học là?
a. Công cụ của thuần học. b. Khoa học về các sự vật đơn lẻ.
c. Khoa học của các khoa học. d. Các quan điểm trên đều sai.
268. Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm triết học Mác – Lênin là gì?
a. Là một phạm trù triết học. b. Là tồn tại. c. Là tất cả những gì bên ngoài con người.
d. Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác.
269. Chủ nghĩa duy tâm có mấy loại? a. 2. b. 4. c. 3. d. 5.
270. Theo ăngghen, phương thức tồn tại của vật chất là gì?
a. Vận động. b. Phát triển. c. Phủ định. d. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng
khác.
271. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im là?
a. Không biến đổi. b. Biểu hiện của trạng thái vận động trong thăng bằng.
c. Không vận động. d. Cả a, b và c đều sai.
272. Nhà triết học nào cho rằng thế giới thống nhất ở “ý niệm tuyệt đối”?
a. Hêghen. b. Mác. c. Cantơ. d. Đuyrinh.
273. Theo quan niệm triết học Mác – Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì?
a. Tính hiện thực. b. Tính vật chất. c. Tính tồn tại. d. Tính khách quan.
274. Theo quan niệm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua?
a. Sự phê phán. b. Hoạt động thực tiễn. c. Hiện thực. d. Hoàn cảnh.
275. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là gì?
a. Nguyên lý về sự phát triển. b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
c. Quy luật về sự đấu tranh của các mặt đối lập. d. Quy luật phủ định của phủ định.
276. Nguyên lý về sự phát triển cho ta quan điểm gì trong hoạt động nhận thức và thực tiễn?
a. Lịch sử cụ thể. b. Phát triển. c. Toàn diện. d. Khách quan.
277. Phép biện chứng duy vật bao gồm mấy quy luật cơ bản? a. 2. b. 4. c. 3. d. 5.
278. Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động, phát triển?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
b. Quy luật từ những thay đổi dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật về mối qua hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
279. Quy luật nào vạch ra cách thức vận động, phát triển của sự vật?
a. Quy luật từ những thay đổi dần vê lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật về sự phù hợp của qua hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
280. Tổng hợp nhưng thuộc tính khách quan vốn có của sự vật, nói lên sự vật là cái gì, phân biệt
nó với cái khác. Đó là khái niệm nào? a. Lượng. b. chất. c. Độ. d. Điểm nút.
281. Khái niệm nào nói lên con số các thuộc tính cấu thành của sự vật?
a. Chất. b. Bước nhảy. c. Lượng. d. Điểm nút.
282. Sự thống nhất giữa chất và lượng được thể hiện trong phạm trù nào?
a. Phạm trù độ. b. Phạm trù lượng. c. Phạm trù điểm nút. d. Phạm trù bước nhảy.
283. Những điểm giới hạn mà tại đó sự thay đổi về lượng sẽ làm thay đổi về chất của sự vật được
gọi là gì? a. Bước nhảy. b. Bước nhảy toàn bộ. c. Điểm nút. d. Bước nhảy dần dần.
284. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ giai đoạn chuyển hoá về chất của sự vật do những thay
đổi về lượng trước đó gây ra? a. Độ. b. Điểm nút. c. Chất. d. Bước
nhảy.
285. Khuynh hướng nôn nóng, vội vàng, thường không chú ý tích luỹ đủ lượng đã muốn thực
hiện bước nhảy thể hiện tư tưởng gì?
a. Hữu khuynh. b. Thoả hiệp. c. Tả khuynh. d. Dung hoà.
286. Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
b. Quy luật từ những thay đổi từ từ về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
287. Quan niệm của triết học Mác – Lênin về sự phát triển?
a. Là sự phủ định siêu hình. b. Là sự phủ định biện chứng.
c. Là mọi sự biến đổi nói chung. d. Là mọi sự phủ định.
288. Từ một điểm xuất phát trải qua một số lần phủ định, sự vật dường như quay trở lại điểm
ban đầu, nhưng trên cơ sở cao hơn, điều đó muốn nói lên điều gì?
a. Tính chu kỳ của sự phủ định. b. Sự phủ định.
c. Khuynh hướng của sự phát triển. d. Sự kế thừa.
289. Quy luật phủ định của phủ định vạch ra khuynh hướng của sự phát triển của sự vật như thế
nào?
a. Theo đường thẳng. b. Theo vòng tròn. c. Theo đường xoáy ốc. d. Theo đường bằng phẳng.
290. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin muốn thay đổi một chế độ xã hội thì?
a. Thay đổi lực lượng sản xuất. b. Tạo ra nhiều của cải.
c. Thay đổi phương thức sản xuất. d. Các phương án trên đều sai.
291. Lựa chọn phương án đúng. Kiến trúc thượng tầng là?
a. Toàn bộ những quan điểm tư tưởng và những thiết chế tương ứng.
b. Toàn bộ những quan điểm chính trị, xã hội, pháp luật, đạo đức, tôn giáo.
c. Toàn bộ những thiết chế tương ứng: nhà nước, đảng phái, giáo hội, các tổ chức quần chúng.
d. Không có quan điểm nào hoàn thiện.
292. Vì sao ý thức xã hội có sức mạnh cải tạo tồn tại xã hội?
a. Vì ý thức xã hội chỉ huy mọi hoạt động của xã hội.
b. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội một cách sinh động thông qua hoạt động thực tiễn
của con người.
c. Ý thức xã hội thể hiện hiệu quả tích cực năng động qua các hoạt động của con người.
d. Ý thức khoa học phát triển mạnh, giữ vai trò lực lượng sản xuất trực tiếp trong nhiều ngành
kinh tế.
293. Ba loại hoạt động thực tiễn cơ bản của con người là?
a. Hoạt động sản xuất vật chất, chính trị xã hội, thực nghiệm khoa học.
b. Hoạt động sản xuất xã hội, chính trị xã hội, thực nghiệm khoa học.
c. Hoạt động sản xuất tinh thần, chính trị xã hội, thực nghiệm khoa học.
d. Cả a, b và c đêu sai.
295. Quy luật mâu thuẫn:
a. Giải thích cách thức phát triển của sự vật
b. Giải thích sự thống nhất và đấu tranh của các sự vật
c. Giải thích sự mâu thuẫn d. Giải thích nguồn gốc của sự phát triển
296. Quy luật lượng chất:
a. Giải thích mối quan hệ biện chứng giữa hai mặt lượng và chất của sự vật và cách thức biến
đổi của sự vật
b. Giải thích khuynh hướng phát triển của sự vật
c. Giải thích sự thống nhất và đấu tranh của các sự vật d. Cả a,b,c đều sai
297. Hiểu thế nào cho đúng về phạm trù vận động?
a. Là sự biến đổi nói chung của mọi sự vật, quá trình
b. Là phương thức tồn tại của vật chất
c. Là thuộc tính cố hữu của vật chất
d. Cả a,b,c đều đúng
298. Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm của triết học Mác, ý thức là:
a. Hình ảnh của thế giới khách quan.
b. HÌnh ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan.
c. Là một phần chức năng của bộ óc con người
d. Là sự phản ánh sáng tạo lại hiện thức khách quan
299. Lựa chọn đúng theo quan điểm của CNDVBC:
a. Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật, hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác
động
b. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức, tinh thần, tư tưởng quyết định
c. Nguồn gốc của sự vận động là trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt,
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra
d. Nguồn gốc của vận động là do cái hích đầu tiên của “ý niệm tuyệt đối”
300. Lựa chọn đáp án đúng: Quy luật phủ định của phủ định làm rõ vấn đề gì?
a. Nguồn gốc của sự phát triển b. Khuynh hướng của sự vận động, phát triển
c. Cách thức của sự phát triển d. Động lực của sự phát triển
301. Trong các hình thức sau hình thức nào là cơ bản nhất của hoạt động thực tiễn
a. sx vật chất b.tinh thần c. ctrị xh d. Thực nghiệm khoa học
302. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vị trí quan trọng nhất
a. Con người b. Công cụ lao động
c. Phương tiện lao động d. Các yếu tố trên có đều có vị trí quan trọng như nhau
303. Hình thức cao nhất của đấu tranh giai cấp là
a. Đấu tranh chính trị b. Đấu tranh kinh tế
c. Đấu tranh văn hóa – tư tưởng d. Đấu tranh cách mạng
304. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng bản chất của quá trình nhận thức là:
a. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách năng động của ý thức chủ thể (người).
b. Là quá trình đi từ trực quan tri giác đến sinh động đến tư duy trừu tượng
c. Những kinh nghiệm và lí luận được tổng kết từ mọi hoạt động của con người.
d. Cả a,b,c đều đúng
305. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào có tính chất đồng nhất?
a. Đối tượng lao động b. TL lao động c. Công cụ lao động d. Phương tiện lao
động
306. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định bản chất của các quan hệ sản xuất?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
b. Quan hệ trong tổ chức, quản lý, phân công lao động
c. Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động
d. Cả a,b,c đều sai
307. Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?
a. LLSX b. Quan hệ sx c. Cơ sở hạ tầng d. Kiến trúc thượng tầng
308. Chính trị, pháp quyền, đạo đức là những yếu tố thuộc phạm trù nào sau đây?
a. Cơ sở hạ tầng b. Quan hệ sx c. Kiến trúc thượng tầng d. LLSX
309. Giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào giữ vai trò quyết định?
a. Cơ sở hạ tầng b. Kiến trúc thượng tầng
c. Không có cái nào quyết định d. Tác động lẫn nhau
310. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định sự vận động, phát triển của xã hội?
a. Quy luật đấu tranh giai cấp
b. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
c. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
d. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.

Đề 2
Câu 1. Triết học có chức năng cơ bản nào?
A. Chức năng thế giới quan B. Chức năng phương pháp luận chung nhất.
C. Cả a và b D. Không có câu trả lời đúng
Câu 2. Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm?
A. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới.
B. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay trong
xã hội có giai cấp đối kháng
C. Cả a và b D. Khác
Câu 3. Trong xã hội có giai cấp, triết học:
A. Cũng có tính giai cấp. B. Không có tính giai cấp.
C. Chỉ triết học phương tây mới có tính giai cấp. D. Tùy từng học thuyết cụ thể.
Câu 4. Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm lịch sử.
A. Quan hệ sản xuất mang tính chất vật chất. B. Yếu tố kinh tề quyết định lịch sử.
C. Sự vận đồng, phát triển của xh, suy cho đến cùng là do tư tưởng của con người quyết định.
D. Kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong lịch sử.
Câu 5:
Câu 6. Phép biện chứng cổ đại là:
A. Biện chứng duy tâm. B. Biện chứng ngây thơ, chất phác.
C. Biện chứng duy vật khoa học. D. Biện chứng chủ quan.
Câu 7. Phép biện chứng của triết học Hêghen là:
A. Phép biện chứng duy tâm chủ quan. B. Phép biện chứng duy vật hiện đại.
C. Phép biện chứng ngây thơ chất phác. D. Phép biện chứng duy tâm khách quan.
Câu 8. Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa từ sự tự vận động của ý niệm tuyệt đối.
Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật. B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. D. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học.
Câu 9. Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống: “Điểm xuất phát của ……… là: sự khẳng định
những sự vật và hiện tượng của tự nhiên đều bao gồm những mâu thuẫn vốn có của chúng”.
A. Phép siêu hình. B. Phép biện chứng. C. Phép biện chứng duy tâm. D. Phép biện chứng duy vật.
Câu 10. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được ……… nhưng chính
nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”.
A. Phép biện chứng duy tâm. B. Phép biện chứng cổ đại.
C. Chủ nghĩa duy tâm. D. Chủ nghĩa duy vật.
Câu 11.  “Tất cả cái gì đang vận động, đều vận động nhờ một cái khác nào đó”. Nhận định này gắn
liện với hệ thồng triết học nào? Hãy chọn phương án sai.
A. Triết học duy vật. B. Triết học duy tâm.
C. Triết học duy tâm khách quan. D. Triết học duy tâm chủ quan.
Câu 12. Nên gắn ý kiến: “Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn với kết quả của nó” với lập
trường triết học nào? A. Triết học duy tâm chủ quan. B. Triết học duy tâm
khách quan.
C. Triết học duy vật. D. Khác.
Câu 13. Hãy chọn luận điểm quan trọng để bác lại thế giới quan tôn giáo.
A. Nguyên nhân ngang bằng với kết quả của nó.
B. Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn kết quả của nó. C. Khác.
Câu 14. Chọn nhận định theo quan điểm siêu hình.
A. Cái chung tồn tại một cách độc lập, không phụ thuộc vào cái riêng.
B. Cái chung không tồn tại một cách thực sự, trong hiện thực chỉ có cách sự vật đơn thuần nhất
là tồn tại.
C. Cái chung chỉ tồn tại trong danh nghĩa do chủ thể đang nhận thức gắn cho sự vật như một
thuật ngữ để biểu thị sự vật.
D. Khác.
Câu 15. Triết học có chức năng: A. Thế giới khác quan. B. Phương pháp luận.
C. Thế giới quan và phương pháp luận. D. Khác.
Câu 16. Nội dung cơ bản của thế giới quan bao gồm:
A. Vũ trụ quan (triết học về giới tự nhiên). B. Xã hội quan (triết học về xã hội).
C. Nhân sinh quan. D. Cả A, B, C
Câu 17. Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
A. Các quan điểm xã hội – chính trị. B. Các quan điểm triết học.
C. Các quan điểm mỹ học. D. Cả A, B, C.
Câu 18. Vần đề cơ bản trong một thế giới quan cũng là vấn đề cơ bản của triết học:
A. Đúng. B. Sai. C. Khác.
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng.
A. Thế giới quan là sự phản ánh của sự tồn tại vật chất và xã hội của con người dưới hình thức
các quan niệm, quan điểm chung.
B. Thế giới quan trực tiếp phụ thuộc vào trình độ hiểu biết của con người đã đạt được trong một
giai đoạn lịch sử nhất định.
C. Thế giới quan phụ thuộc vào chế độ xã hội đang thống trị. D. Cả A, B,
C
Câu 20. Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương diện nào?
A. Trên phương diện lý luận B. Trên phương diện thực tiễn C. Cả A và B D. Khác.
Câu 21. Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. B. Chủ nghĩa duy tâm khác quan. C. Chủ nghĩa duy vật. D. ≠
Câu 22. Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng cho các câu hỏi
chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của nhân loại.
A. Triết học cổ đại. B. Triết học Phục Hưng.
C. Triết học Trung cổ Tây Âu. D. Triết học Mác – Lênin.
Câu 23. “Triết học Mác – Lênin là khoa học của mọi khoa học”.A. Đúng. B. Sai. C. ≠
Câu 24. Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số luận điểm sau:
A. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó. B. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tính
thần.
C. Thế giới thống nhất ở tính vật chất.
D. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất.
Câu 25. Việc thừa nhận hay không thừa nhận tính thống nhất của thế giới có phải là sự khác
nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm hay không?A. Có. B. Không.
C. ≠
Câu 26. Điểm chung trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về vật chất là:
A. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính.
B. Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật thể.
C. Đồng nhất vật chất với nguyên tử.
D. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan.
Câu 27. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại
là: A. Xuất phát từ thế giới vật chất để khái quát quan niệm về vật chất.
B. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn. C. Xuất phát từ tư duy. D. Ý kiến khác.
Câu 28. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện tử là một
thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
A. Vật chất không tồn tại thật sự. B. Vật chất tiêu tan mất.
C. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.
D. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.
Câu 29. Khi nhận thức được (phát hiện được) cấu trúc của nguyên tử thì có làm cho nguyên tử
mất đi không? A. Có, vì…. B. Không, vì…
Câu 30. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biến chứng thì chân không có phải là tồn tại vật
chất không? Vì sao? A. Có B. Không
Câu 31. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì vật thể có là vật chất không? Theo
nghĩa nào? A. Có B. Không
Câu 32. Chủ nghĩa duy vật biện chứng có cho khái niệm vật chất đồng nhất với khái niệm vật thể
không? A. Có B. Không
Câu 33. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết học nào?
A. Duy vật chất phác. B. Duy vật siêu hình.
C. Duy vật biện chứng. D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.
Câu 34. Có thể coi trường và hạt cơ bản là giới hạn cuối cũng của cấu tạo vật chất vật lý được
không? Vì sao? A. Có B. Không
Câu 35. Khái niệm trung tâm mà V.I.Lênin sử dụng để định nghĩa về vật chất là khái niệm nào?
A. Phạm trù triết học. B. Thực tại khách quan. C. Cảm giác. D. Phản ánh.
Câu 36. Trong định nghĩa về vật chất của mình, V.I.Lênin cho thuộc tính chung nhất của vật
chất là: A. Tự vận động. B. Cùng tồn tại. C. Đều có khả năng phản
ánh.
D. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 37. Xác định mệnh đề sai:
A. Vật thể không phải là vật chất. B. Vật chất không phải chỉ là một dạng tồn tại là vật
thể.
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất. D. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của
nó.
Câu 38. Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật biện chứng.
A. Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất.
B. Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan, là dạng cụ thể của vật chất.
C. Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các nhà vật lý học.
D. Phản vật chất không phải là vật chất.
Câu 39. Xác định mệnh đề đúng:
A. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất. B. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển.
C. Không có vận động ngoài vật chất. D. Không có vật chất không vận động.
Câu 40. Sai lầm của các các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính.
B. Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan.
C. Vật chất là cái có thể nhận thức được. D. Vật chất tự thân vận động.
Câu 41. Hãy chỉ ra sai lầm của các nhà triết học thế kỷ XVII-XVIII trong quan niệm về vật chất.
A. Đồng nhất vật chất với vật thể.
B. Đồng nhất vật chất với một số tính chất phổ biến của vật thể.
C. Vật chất là cái có thể nhận thức được. D. Vật chất biểu hiện qua không gian và thời gian.
Câu 42. Tồn tại khách quan là tồn tại như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức của con người, độc lập
vào ý thức của con người.
B. Được ý thức của con người phản ánh. C. Tồn tại không thể nhận thức được. D. Cả A và
B.
Câu 43. Mệnh đề nào đúng?
A. Vật chất là cái tồn tại. B. Vật chất là cái không tồn tại. C. Vật chất là cái tồn tại khách
quan.
Câu 44. Hãy sắp xếp các mệnh đề sau cho đúng trật tự logic trong ý nghĩa của định nghĩa vật
chất của V.I.Lênin:
(1) Định hướng cho sự phát triển của khoa học.
(2) Khắc phục những thiếu sót trong các quan điểm siêu hình, máy móc về vật chất.
(3) Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng của mọi biến đổi xh.
A. (1)-(2)-(3) B. (3)-(2)-(1) C. (2)-(3)-(1) D. (2)-(1)-(3)
Câu 45. Khi nói vật chất tự thân vận động là muốn nói:
A. Do kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự vật.
B. Do nguyên nhân vốn có của vật chất.
C. Cả A và B
Câu 46. Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều đó thể hiện ở
chỗ: A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
B. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biếu hiện đa dạng của vật
chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan.
C. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận. D. Thể hiện ở cả A, B, C.
Câu 47. Theo Ph. Angghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng minh bởi:
A. Thực tiễn lịch sử. B. Thực tiễn cách mạng. C. Sự phát triển lâu dài của khoa
học.
D. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên.
Câu 48. Trung tâm định nghĩa vật chất của V.I.Lê nin là cụm từ nào?
A. Thực tại khách quan. B. Phạm trù triết học.
C. Được đem lại cho con người trong cảm giác. D. Không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 49. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức đả được V.I.Lê
nin xác định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:
A. Tồn tại. B. Tồn tại khách quan. C. Có thể nhận thức được. D. Tính đa dạng.
Câu 50. Về mặt nhận thức luận thì khái niệm vật chất không có ý nghĩa gì khác mà chính là:
A. Tồn tại khách quan. B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người.
C. Được ý thức con người phản ánh. D. Tồn tại thực sự.
Câu 51. Xác định nội dung cơ bản trong định nghĩa của V.I.Lê nin về vật chất:
A. Thực tại khách quan. B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với cảm
giác.
C. Thực tại khách quan – tồn tại độc lập với ý thức và khi tác động đến giác quan con người thì
có thể sinh ra cảm giác.
D. Tồn tại khách quan nhưng không thể nhận biết ra nó vì thực tại đó là một sự trừu tượng của
tư duy.
Câu 52. Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cận đại Tây Âu là ở chỗ:
A. Coi vận động của vật chất là vận động cơ giới.
B. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể.
C. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
D. Cả A, B, C.
Câu 53. Hai mệnh đề “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất” và “Vận động là phương thức
tồn tại của vật chất” được hiểu là:
A. Vật chất tồn tại bằng cách vận động.
B. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động.
C. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động.
D. Cả A, B, C.
Câu 54. Nếu không thể thừa nhận vật chất tự thân vận động thì nhất định quan điểm duy tâm về
nguồn gốc của vận động của vật chất, vì:
A. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý thức.
B. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi vận động vật chất là từ ý thức.
C. Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động.
D. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân vận động của vật chất là từ Thượng Đế.
Câu 55. Lựa chọn mệnh đề phát biểu đúng trong số các mệnh đề được liệt kê sau đây:
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động.
B. Các hình thức vận động của vật chất tồn tại độc lập với nhau.
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau.
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian.
Câu 56. Lựa chọn mệnh đề đúng trong số các mệnh đề được liệt kê dưới đây:
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động.
C. Mỗi sự vật thường được đặc trưng bởi một hình thức vận động cao nhất mà nó có.
D. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn.
Câu 57. Đứng im là: A. Tuyệt đối. B. Tương đối.
C. Vừa tuyệt đối vừa tương đối. D. Không có câu trả lời đúng.
Câu 58. Không gian và thời gian:
A. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phương thức tồn tại của vật chất.
B. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
C. Không gian và thời gian là những hình thức cơ bản của tồn tại vật chất.
D. Không gian và thời gian là những phương thức cơ bản của tồn tại vật chất.
Câu 59. Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin, thuộc tính phản ánh là thuộc tính:
A. Riêng có ở con người. B. Chỉ có ở các cơ thể sống.
C. Chỉ có ở vật chất vô cơ. D. Phổ biến ở mọi tố chức vật chất.
Câu 60. Sự tiến hóa của các hình thức phản ánh của vật:
A. Quá trình tiến hóa – phát triển của các dạng vật chất giới tự nhiên.
B. Quá trình tiến hóa – phát triển của các giống loài sinh vật.
C. Quá trình tiến hóa – phát triển của thế giới.
D. Cả A, B, C.
Đề 3
1. Triết học Mác - Lênin là gì?
A. Khoa học của mọi khoa học.
B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất về thế giới, về vị trí, vai trò của con người trong tgiới.
C. Khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên.
D. Khoa học nghiên cứu về con người và sự nghiệp giải phóng con người ra khỏi mọi sự áp bức
bất công.
2. Triết học Mác - Lênin ra đời trong điều kiện kinh tế – xã hội nào?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện.
C. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.
D. Các phương án trả lời còn lại đều đúng.
3. Chủ nghĩa duy vật (CNDV) nào đồng nhất vật chất nói chung với một dạng hay một thuộc tỉnh
cụ thể của nó? A. CNDV biện chứng. B. CNDV siêu hình thế kỷ 17-18.
C. CNDV trước Mác, D. CNDV tự phát thời cổ đại.
4. Trong định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin, đặc tính nào của mọi dạng vật chất là quan trọng
nhất để phân biệt nó với ý thức?
A. Tính thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người. B. Tính luôn vận động và biến đổi.
C. Tính có khối lượng và quảng tính. D. Các phương án trả lời còn lại đều đúng.
5. Bổ sung để được một khẳng định đúng: “Định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin ...”
A. thừa nhận vật chất tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức con người, thông qua các dạng cụ
thể của vật chất.
B. thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn, tách rời các dạng cụ thể của vật chất.
C. đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất.
D. đồng nhất vật chất với khối lượng.
6. Bổ sung để được một khẳng định đúng: “Chủ nghĩa duy vật biện chứng…”.
A. không cho rằng thế giới thống nhất ở tính vật chất.
B. không đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất.
C. đồng nhất vật chất với ý thức.
D. đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất.
7.Lập luận nào sau đây phù hợp với quan niệm duy vật biện chứng về vật chất?
A. Vật chất là cái được cảm giác con người đem lại; nhận thức là tìm hiểu cái cảm giác
B. Ý thức chỉ là cái phản ánh vật chất; con người có khả năng nhận thức dược thế giới đó.
C. Có cảm giác mới có vật chất; cảm giác là nội dung mà con người phản ánh trong nhận thức.
D. Vật chất là cái gây nên cảm giác cho con người; nhận thức chỉ là sự sao chép nguyên xi thế
giới vật chất.
8. Hãy sắp xếp hình thức vận động từ thấp đến cao?
A.Sinh học - xã hội - vật lý - cơ học – hóa học. B.Vật lý - cơ học – hóa học - sinh học - xã
hội
C.Cơ học - vật lý – hóa học - sinh học - xã hội. D.Vật lý – hóa học - cơ học - xã hội - sinh
học
9. Vì sao đứng im mang tính tương đối?
A. Vì nó chỉ xảy ra trong ý thức.
B. Vì nó chỉ xảy ra trong một mối quan hệ nhất định, đối với một hình thức vận động xác định.
C. Vì nó chỉ xảy ra trong một sự vật nhất định.
D. Vì nó chỉ là quy ước của con người.
10. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng: “Không gian và thời
gian…” A. chỉ là cảm giác của con người. B. gắn liền với nhau và với vật chất vận
động.
C. không gắn bó với nhau và tồn tại độc lập với vật chất vận động.
D. tồn tại khách quan và tuyệt đối.
11. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng: “Phản ánh là thuộc
tính…”
A. đặc biệt của các dạng vật chất hữu cơ. B. phổ biến của mọi dạng vật chất.
C. riêng của các dạng vật chất vô cơ. D. duy nhất của não người.
12. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng: “Ý thức là thuộc tính
của…”
A. vật chất sống. B. mọi dạng vật chất trong tự nhiên.
C. động vật bậc cao có hệ thần kinh trung ương.
D. một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ não con người.
13. Theo quan điểm duy vật biện chứng, quá trình ý thức diễn ra dựa trên cơ sở nào?
A. Trên cơ sở trao đổi thông tin một chiều từ đối tượng đến chủ thể.
B. Trên cơ sở trao đổi thông tin hai chiều từ chủ thể đến khách thể và ngược lại.
C. Trên cơ sở trao đổi thông tin một chiều từ chủ thể đến khách thể.
D. Các phương án trả lời còn lại đều sai.
14. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
A. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
B. Bộ óc với tính cách là một dạng vật chất có cấu trúc phức tạp, tổ chức tinh vi cùng với các
hoạt động sinh lý của hệ thần kinh.
C. Bộ óc và sự phản ánh hiện thực khách quan của con người.
D. Bộ óc với tính cách là một dạng vật chất có cấu trúc phức tạp, tổ chức tinh vi và năng lực
phản ánh của thế giới vật chất.
15. Nguồn gốc xã hội của ý thức là gì?
A. Hoạt động lao động nặng nhọc và yêu cầu truyền đạt kinh nghiệm của con người.
B. Quá trình hoạt động lao động và giao tiếp ngôn ngữ của con người.
C. Hoạt động giao tiếp ngôn ngữ của con người.
D. Hoạt động lao động cải tạo giới tự nhiên của con người.
16. Xét về bản chất, ý thức là gì?
A. Sự ph.ánh năng động,sáng tạo hiện thực kháchquan vào óc con người,dựa trên các quan hệ
xh.
B. Hình ảnh chủ quan của thế giới tự nhiên khách quan.
C. Hiện tượng xã hội, mang bản chất xã hội và chỉ chịu sự chi phối bởi các quy luật xã hội.
D. Đời sống tâm linh của con người có nguồn gốc sâu xa từ Thượng đế.
17. Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức là cơ bản và cốt lõi nhất?
A. Niềm tin, ý chí. B. Tình cảm. C. Tri thức. D. Lý trí.
18. Trong mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, ý thức có vai trò gì?
A. Tác động đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
B. Có khả năng tự chuyển thành hình thức vật chất nhất định để tác động vào hình thức vật
chất≠.
C. Tác động trực tiếp đến vật chất.
D. Không có vai trò đối với vật chất, vì hòan tòan phụ thuộc vào vật chất.
19. Về mặt phương pháp luận, mối quan hệ giữa vật chất và ý thức đòi hỏi điều gì?
A. Phải biết phát hiện ra mâu thuẫn để giải quyết kịp thời.
B. Phải dựa trên quan điểm phát triển để hiểu được sự vật vận động như thế nào trong hiện
thực.
C. Phải xuất phát từ hiện thực vật chất và biết phát huy tính năng động, sáng tạo của ý thức.
D. Phải dựa trên quan điểm toàn diện để xây dựng kế hoạch đúng và hành động kiên quyết.
20. Phép biện chứng duy vật là khoa học nghiên cứu điều gì?
A. Sự vận động, phát triển của mọi sự vật, hiện tượng trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
B. Mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của mọi sự vật, hiện tượng trong tự nhiên, xh và tư duy.
C. Những quy luật phổ biến chi phối sự vận động và ptriển trong tự nhiên, xh và tư duy con
người.
D. Thế giới quan khoa học và nhân sinh quan cách mạng.
21. Theo phép biện chứng duy vật, cái gì nguồn gốc sâu xa gây ra mọi sự vận động, phát triển xảy
ra trong thế giới?
A. Cái hích của Thượng đế nằm bên ngoài thế giới. B. Mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượng.
C. Mâu thuẫn giữa lực lượng vật chất và lực lượng tinh thần. D. Khát vọng vươn lên của vạn vật.
22. Bổ sung để được một khẳng định đúng theo phép biện chứng duy vật: “Các sự vật, hiện
tượng...” A. tồn tại biệt lập, tách rời nhau trong sự phát triển.
B. chỉ có những quan hệ bề ngoài mang tính ngẫu nhiên.
C. không thể chuyển hóa lẫn nhau trong những điều kiện nhất định.
D. có mối liên hệ, quy định, ràng buộc lẫn nhau.
23. Theo phép biện chứng duy vật, cơ sở tạo nên mối liên hệ phổ biến của vạn vật trong thế giới
là gì? A. Tính thống nhất vật chất của vạn vật trong thế giới. B. Sự thống trị của các lực lượng
tinh thần.
C. Lực vạn vật hấp dẫn tồn tại trong thế giới. D.Sự tồn tại của thế giới.
24. Từ nội dung nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật chúng ta rút ra
những nguyên tắc phương pháp luận nào cho họat động nhận thức và thực tiễn?
A. Nguyên tắc phát triển, nguyên tắc toàn diện.
B. Nguyên tắc toàn diện, nguyên tắc lịch sử - cụ thể.
C. Nguyên tắc lịch sử - cụ thể, nguyên tắc phát triển.
D. Nguyên tắc toàn diện, nguyên tắc lịch sử - cụ thể, nguyên tắc phát triển.
25. Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều gì?
A. Phải nhấn mạnh mọi yếu tố, mọi mối liên hệ của sự vật.
B. Phải coi các yếu tố, các mối liên hệ của sự vật là ngang nhau.
C. Phải nhận thức sự vật như một hệ thống chỉnh thể bao gồm những mối liên hệ qua lại giữa
các yếu tố của nó cũng như giữa nó với các sự vật khác.
D. Phải xem xét các yếu tố, các mối liên hệ cơ bản, quan trọng và bỏ qua những yếu tố, những
mối liên hệ không cơ bản, không quan trọng.
26. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây đúng?
A. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động xảy ra trong thế giới vật chất.
B. Phát triển là xu hướng vận động xảy ra bên ngoài sự ổn định của sự vật.
C. Phát triển là xu hướng vận động cụ thể của các sự vật cá biệt.
D. Phát triển là sự vận động luôn tiến bộ (không có thoái bộ) của thế giới vật chất.
27. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Phát triển là xu hướng vận
động…”
A. luôn tiến bộ của thế giới vật chất, xảy ra bên ngoài sự ổn định của sự vật, do sự giải quyết
mâu thuẫn gây ra, thông qua bước nhảy về chất và hướng theo xu thế phủ định của phủ định.
B. từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện, xảy ra trong
thế giới vật chất.
C. từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện, xảy ra bên
ngoài sự vận động cụ thể của các sự vật cá biệt.
D. từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện, xảy ra bên
trong một sự vật cá biệt.
28. Khi xem xét sự vật, quan điểm phát triển yêu cầu điều gì?
A. Phải thấy được sự vật sẽ như thế nào trong tương lai.
B. Phải xem xét sự vật trong sự vận động, phát triển của chính nó.
C. Phải thấy được sự tiến bộ mà không cần xem xét những bước thụt lùi của sự vật.
D. Các phương án trả lời còn lại đều đúng.
29. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây đúng?
A. Cái riêng tồn tại trong những cái chung; thông qua những cái riêng mà cái chung biểu hiện
sự tồn tại của chính mình.
B. Cái chung chỉ là một bộ phận của cái riêng; cái riêng không gia nhập hết vào trong cái
chung.
C. Không phải cái đơn nhất và cái chung, mà là cái riêng và cái chung mới có thể chuyển hóa
qua lại lẫn nhau.
D. Cái riêng tồn tại độc lập so với cái chung, và quyết định cái chung.
30. Luận điểm nào sau đây phù hợp với phép biện chứng duy vật?
A. Chỉ có cái chung hợp thành bản chất của sự vật mới là cái tất yếu.
B. Mọi cái chung đều là cái tất yếu và mọi cái tất yếu đều là cái chung.
C. Mọi cái chung đều là cái tất yếu nhưng không phải mọi cái tất yếu đều là cái chung.
D. Các phương án trả lời còn lại đều đúng.
31. Yêu cầu nào sau đây trái với ý nghĩa phương pháp luận của cặp phạm trù cái chung và cái
riêng? A. Muốn phát hiện ra cái chung phải xuất phát từ những cái riêng mà không nên xuất phát từ ý
muốn chủ quan của con người.
B. Để giải quyết hiệu quả một vấn đề riêng nào đó chúng ta cần phải gác lại các vấn đề chung,
đặc biệt là những vấn đề chung đang bất đồng.
C. Phải nắm vững điều kiện, tình hình, quy luật chuyển hóa qua lại giữa cái đơn nhất & cái
chung để vạch ra các đối sách thích hợp.
D. Khi áp dụng cái chung vào những cái riêng phải cá biệt hóa nó cho phù hợp với từng cái
riêng cụ thể.
32. Theo phép biện chứng duy vật thì, trong quan hệ nhân quả khẳng định nào sau đây sai?
A. Nguyên nhân xuất hiện cùng với kết quả.
B. Tuỳ thuộc vào điều kiện khác nhau mà một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều hay ít kết quả.
C. Nguyên nhân có trước kết quả. D. Nguyên nhân sản sinh ra kết quả.
33. Luận điểm nào sau đây phù hợp với phép biện chứng duy vật?
A. Không phải hiện tượng nào cũng có nguyên nhân.
B. Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức được nó.
C. Ý thức con người đã sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả.
D. Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả.
34. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Tất nhiên là cái do những
nguyên nhân…”
A. bên trong sự vật quyết định, trong cùng một điều kiện nó phải xảy ra như thế chứ không thể
khác được.
B. bên ngoài sự vật quyết định, trong cùng một điều kiện nó phải xảy ra như thế chứ không thể
khác được.
C. bên trong và bên ngoài sự vật quyết định, trong cùng một điều kiện nó phải xảy ra như thế
chứ không thể khác được.
D. siêu nhiên chi phối mà con người không thể biết được.
35. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Muốn họat động thực tiễn
thành công chúng ta phải . . . để vạch ra đối sách”.
A. dựa vào cả cái tất nhiên lẫn cái ngẫu nhiên
B. dựa vào cái ngẫu nhiên song không xem nhẹ cái tất nhiên
C. dựa vào cái tất nhiên mà không cần dựa vào cái ngẫu nhiên
D. dựa vào cái tất nhiên song không xem nhẹ cái ngẫu nhiên
36. Theo phép biện chứng duy vật, nội dung của sự vật là gì?
A. Là tất cả những thuộc tính lặp lại ở nhiều sự vật.
B. Là tổng hợp tất cả những mặt bản chất của sự vật.
C. Là toàn bộ những mặt, những yếu tố, quá trình tạo nên sự vật.
D. Là phương thức tồn tại và ptriển của sự vật, là mlh tương đối bền vững bên trong sự vật.
37. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Muốn họat động thực tiễn
thành công chúng ta phải…để vạch ra đối sách”.
A. bỏ qua tất cả những hình thức khác nhau chỉ lưu ý đến các hình thức giống nhau
B. biết sử dụng nhuần nhuyễn một hình thức ưa thích
C. biết sử dụng nhiều hình thức khác nhau cho những nội dung khác nhau
D. coi các hình thức khác nhau có vai trò như nhau
38. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Muốn họat động thực tiễn
thành công chúng ta phải chú ý đến . . . để vạch ra đối sách”.
A. nội dung B. hình thức
C. hình thức song không bỏ qua nội dung D. nội dung song không bỏ qua hình thức
39. Theo phép biện chứng duy vật, bản chất là gì?
A. Là tổng hợp tất cả các mặt, mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên trong sự vật.
B. Là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là mlh tương đối bền vững bên trong sự vật.
C. Là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, quá trình tạo nên sự vật.
D. Các phương án trả lời còn lại đều đúng.
40. Theo phép biện chứng duy vật, hiện tượng là gì?
A. Là cái xuyên tạc bản chất của sự vật. B. Là một mặt của bản chất.
C. Là những biểu hiện cụ thể của bản chất ở những điều kiện cụ thể.
D. Là hình thức của sự vật.
41. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
A. Về cơ bản, hiện tượng và bản chất thống nhất với nhau.
B. Có hiện tượng biểu hiện đúng bản chất nhưng cũng có hiện tượng biểu hiện không đúng
b.chất.
C. Để hành động hiệu quả, chúng ta không chỉ dựa vào bản chất mà trước tiên cần xuất phát từ
hiện tượng.
D. Hiện tượng và bản chất là những cái đối lập nhau.
42. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo phép biện chứng duy vật: “Hiện thực là phạm trù
triết học dùng để chỉ . . .”.
A. cái đã, đang và sẽ có. B. cái sẽ có. C. cái đã có. D. cái hiện có.
43. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo phép biện chứng duy vật: “Khả năng là phạm trù
triết học dùng để chỉ ...”.
A. cái chưa chắc chắn có, nhưng chắc chắn sẽ có trong tương lai.
B. cái không hợp quy luật, phi hiện thực, không bao giờ xuất hiện.
C. cái hợp quy luật nhưng chỉ tồn tại dưới dạng tiềm năng, không thể biến thành cái hiện thực.
D. cái chưa xuất hiện, song sẽ xuất hiện để trở thành cái hiện thực khi điều kiện hội đủ.
44. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Muốn họat động thực tiễn
thành công chúng ta phải . . . để vạch ra đối sách”.
A. dựa vào hiện thực, song cũng phải tính đến khả năng
B. dựa vào khả năng, song cũng phải tính đến hiện thực hiện thực
C. dựa vào cả hiện thực lẫn khả năng
D. tuỳ từng trường hợp mà nên dựa vào khả năng hay dựa vào hiện thực
45. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
A. Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật. B. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại.
C. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại. D. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau.
46. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
A. Lượng là tính quy định vốn của sự vật. B. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật.
C. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người. D. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
47. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
A. Chất của sự vật phụ thuộc vào cấu trúc của sự vật.
B. Chất của sự vật phụ thuộc vào yếu tố cấu thành sự vật.
C. Chất của sự vật chỉ phụ thuộc vào số lượng các yếu tố cấu thành sự vật.
D. Chất của sự vật phụ thuộc vào đặc tính cơ bản của sự vật.
48. Phạm trù “độ” trong quy luật Lượng – chất được hiểu như thế nào?
A. Sự biến đổi về chất mà lượng không thay đổi.
B. Khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất.
C. Sự biến đổi về chất và lượng.
D. Khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất.
49. Luận điểm nào sau đây xuất phát từ nội dung quy luật Lượng - chất?
A. Khi chất của sự vật có sự thay đổi đến độ nào đó thì lượng của sự vật cũng thay đổi, sự vật
mới xuất hiện với chất mới và lượng mới thống nhất với nhau.
B. Chất của sự vật là cái dễ thay đổi hơn lượng của nó.
C. Khi lượng của sự vật có sự thay đổi đến một mức độ nào đó thì chất của sự vật mới thay đổi.
D. Khi lượng của sự vật thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi theo, sự vật mới xuất hiện với
chất mới và lượng mới thống nhất với nhau.
50. Qui luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất, và ngược lại nói lên
phương diện nào của sự phát triển?
A. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển. B. Cách thức của sự vận động và phát triển.
C. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển. D. Động lực của sự vận động và phát triển.
51. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
A. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là nguồn gốc của sự vận động và phát triển.
B. Có thể định nghĩa vắn tắt, phép biện chứng là học thuyết về sự thống nhất của các mặt đối
lập.
C. Mọi sự vật đều chứa trong mình những mặt hay khuynh hướng đối lập nhau, chúng tạo thành
mâu thuẫn trong bản thân sự vật đó.
D. Mọi sự vật đều chứa trong mình những mặt hay khuynh hướng đối lập nhau, nhưng chúng
chỉ thống nhất với nhau chứ không không xung đột nhau.
52. Mâu thuẫn nào tồn tại trong suốt quá trình vận động và phát triển của bản thân sự vật?
A. Mâu thuẫn thứ yếu.
B.Mâu thuẫn không cơ bản.
C. Mâu thuẫn cơ bản.
D. Mâu thuẫn đối kháng.
53. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối các mâu thuẫn
khác trong giai đoạn đó gọi là gì? A. Mâu thuẫn chủ yếu. B. Mâu thuẫn cơ bản.
C. Mâu thuẫn đối kháng. D. Mâu thuẫn bên trong.
54. Sự chuyển hoá của các mặt đối lập của mâu thuẫn biện chứng được hiểu như thế nào?
A. Cả hai mặt đối lập hòan tòan không còn tồn tại. B. Mặt đối lập này tiêu diệt mặt đối lập kia.
C. Cả hai mặt đối lập tự phủ định chính mình. D. Cả hai mặt đối lập đổi chỗ cho nhau.
55. Hoàn thiện câu của V.I.Lênin: “Sự phân đôi của cái thống nhất và sự nhận thức các bộ phận
mâu thuẫn của nó, đó là thực chất của…”
A. phép biện chứng duy vật. B. phép biện chứng.
C. nhận thức luận duy vật biện chứng. D. nhận thức luận biện chứng.
56. Qui luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập chỉ rõ phương diện nào của sự vận động
và phát triển?
A. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển.
B. Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển.
C. Cách thức của sự vận động và phát triển. D. Nội dung của sự vận động và phát triển.
57. Theo phép biện chứng duy vật, quá trình phủ định biện chứng có cội nguồn từ đâu?
A. Từ mong muốn của con người làm cho mọi vật trở nên tốt đẹp.
B. Từ việc giải quyết mâu thuẫn bên trong của sự vật.
D. Từ những yếu tố siêu nhiên hay tiền định có sẳn trong sự vật.
C. Từ những thế lực bên ngoài sự vật.
58. Theo phép biện chứng duy vật, phủ định biện chứng tất yếu dẫn đến điều gì?
A. Thủ tiêu toàn bộ cái cũ, sự tất thắng ngay của cái mới.
B. Sự vật cũ mất đi, sự phát triển tạm thời bị gián đoạn.
C. Sự phát triển của sự vật trên cơ sở kế thừa có chọn lọc từ cái cũ.
D. Các phương án trả lời còn lại đều đúng.
59. Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sai?
A. Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ mới trong sự phát triển của sự vật.
B. Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật.
C. Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật.
D. Phủ định của phủ định làm cho svật dường như quay trở lại ban đầu nhưng trên cơ sở cao
hơn.
60. Qui luật phủ định của phủ định vạch rõ phương diện nào của sự phát triển?
A. Nội dung, cách thức của sự vận động và phát triển.
B. Xu hướng, xu thế của sự vận động và phát triển.
C. Nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển.
D. Các phương án trả lời còn lại đều sai.
61. Theo quan điểm biện chứng duy vật, thực tiễn là gì?
A. Là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người, nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội.
B. Là hoạt động tinh thần có mục đích, mang tính năng động của con người, nhằm sáng tạo ra
giới tự nhiên và đời sống xã hội của con người.
C. Là hoạt động vật chất mang tính lịch sử - xã hội của con người, nhằm cải tạo tự nhiên và xh.
D. Là toàn bộ hoạt động vật chất và hoạt động tinh thần của con người.
62. Hình thức cơ bản nhất của hoạt động thực tiễn là gì?
A. Thực tiễn sản xuất vật chất. B. Thực tiễn chính trị – xã hội.
C. Thực tiễn thực nghiệm khoa học. D. Thực tiễn giao tiếp cộng đồng.
63. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo phép biện chứng duy vật, thực tiễn là. . . của nhận
thức”.
A. cơ sở, nguồn gốc B. động lực C. mục đích D. Các phương án trả lời còn lại đều đúng.
64. Con đường biện chứng của quá trình nhận thức phải diễn ra như thế nào?
A. Từ nhận thức lý tính đến nhận thức cảm tính.
B. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn.
C. Từ tư duy trừu tượng đến trực quan sinh động, từ trực quan sinh động đến thực tiễn.
D. Từ trực quan sinh động đến thực tiễn, từ thực tiễn đến tư duy trừu tượng.
65. Nhận thức cảm tính có tính chất như thế nào?
A. Sinh động, cụ thể, trực tiếp, sâu sắc. B. Trực tiếp, trừu tượng, khái quát, hời hợt.
C. Sinh động, trừu tượng, trực tiếp, sâu sắc. D. Sinh động, cụ thể, trực tiếp, hời hợt.
66. Nhận thức lý tính có tính chất như thế nào?
A. Trừu tượng, gián tiếp, khái quát, hời hợt. B. Trừu tượng, trực tiếp, khái quát, sâu sắc.
C. Sâu sắc, trừu tượng, gián tiếp, khái quát. D. Sinh động, trừu tượng, gián tiếp, sâu
sắc.
67. Theo phép biện chứng duy vật, định nghĩa nào sau đây đúng?
A. Chân lý là lý luận của kẻ mạnh.
B. Chân lý là tri thức rõ ràng, trong sáng, không có một tí nghi ngờ nào cả.
C. Chân lý là tri thức phù hợp với khách thể mà nó phản ánh và được kiểm nghiệm qua thực
tiễn.
D. Chân lý là tư tưởng được nhiều người thừa nhận là đúng.
68. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo phép biện chứng duy vật: “Chân lý tương đối là...”
A. tri thức phản ánh đúng song chưa đủ về hiện thực.
B.tri thức đúng với người này nhưng không đúng với người khác.
C. sự tổng hợp những hiểu biết không mang tính tuyệt đối của con người.
D. tri thức mang tính quy ước do một thời đại hay một số nhà khoa học đưa ra để tiện lợi trong
nhận thức thế giới.
69. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo phép biện chứng duy vật: “Chân lý tuyệt đối là ...”
A. tri thức tuyệt đối đúng, phản ánh phù hợp với đối tượng trong mọi điều kiện cụ thể.
B. tổng vô hạn những chân lý tương đối.
C. công thức, sơ đồ lý luận chung của mọi cá nhân, dân tộc, được sử dụng trong mọi hoàn cảnh.
D. Các phương án trả lời còn lại đều đúng.
70. Theo quan điểm biện chứng duy vật, tiêu chuẩn của chân lý là gì?
A. Là tri thức đã được kiểm nghiệm, đồng thời được nhiều người công nhận.
B. Là tính phi mâu thuẫn, tính rõ ràng hiển nhiên của tư tưởng.
C. Là lời nói, việc làm của của các bậc vĩ nhân.
D. Là thực tiễn, cuộc sống của con người.
71. Bổ khuyết câu của V.I.Lênin: “Vấn đề tìm hiểu xem tư duy của con người có thể đạt tới chân lý
khách quan hay không, hoàn toàn không phải là một vấn đề …(1)… mà là một vấn đề…(2)…
Chính trong. . .(3). . . mà con người phải chứng minh chân lý.”
A. 1 – thực tiễn, 2 – lý luận, 3 nhận thức B. 1 – nhận thức, 2 – lý luận, 3 – thực tiễn
C. 1 − lý luận, 2 – thực tiễn, 3 – thực tiễn D. 1 – thực tiễn, 2 – lý luận, 3 – lý luận
72. Phương thức sản xuất là gì?
A. Cách thức con người quan hệ với tự nhiên.
B. Cách thức chiếm đoạt lấy sản phẩm để sinh tồn.
C. Cách thức của con người thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sử.
D. Cách thức con người quan hệ với nhau trong sản xuất.
73. Yếu tố hàng đầu của lực lượng sản xuất là gì?
A. Người lao động. B. Tư liệu sản xuất. C. Đối tượng lao động. D. Công cụ lao
động.
74. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
A. Tư liệu sản xuất và người lao động.
B. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động và người lao động.
C. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, người lao động và phương tiện lao động.
D. Tư liệu sx, công cụ lao động, người lao động, phương tiện lao động và đối tượng lao động.
75. Yếu tố nào trong lực lượng sản xuất là động nhất, cách mạng nhất?
A. Người lao động. B. Khoa học và công nghệ hiện đại. C. Công cụ lao động. D. Kỹ năng lao
động.
76. Yếu tố nào sau đây không thuộc về quan hệ sản xuất?
A. Quan hệ giữa người với người trong việc sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
B. Quan hệ giữa người với người trong việc tổ chức và quản lý sản xuất.
C. Quan hệ giữa người với người trong việc áp dụng các thành tựu khoa học vào sản xuất.
D. Quan hệ giữa người với người trong việc phân phối sản phẩm lao động.
77. Theo quan điểm duy vật lịch sử, luận điểm nào sau đây đúng?
A. Trong ba mặt của quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất giữ vai trò cơ bản.
B. Trong ba mặt của quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức, quản lý giữ vai trò cơ bản.
C. Trong ba mặt của quan hệ sản xuất thì quan hệ phân phối sản phẩm giữ vai trò cơ bản.
D. Tùy từng trường hợp mà chúng ta xác định mặt nào trong ba mặt của quan hệ sản xuất có vai
trò cơ bản.
78. Trình độ của lực lượng sản xuất biểu hiện ở chỗ nào?
A. Nó sản xuất ra cái gì cho xã hội.
B. Trình độ của người lao động và công cụ lao động; việc tổ chức và phân công lao động.
C. Khối lượng sản phẩm nhiều hay ít mà xã hội tạo ra.
D. Các phương án trả lời còn lại đều đúng.
79. Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất? A. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất; lực lượng sản xuất có tính độc lập tương đối
so với quan hệ sản xuất và tác động trở lại quan hệ sản xuất.
B. Tùy từng trường hợp mà lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất, hay quan hệ sản
xuất quyết định lực lượng sản xuất.
C. Lực lượng sản xuất quyết định trực tiếp quan hệ sản xuất; quan hệ sản xuất quyết định gián
tiếp lực lượng sản xuất.
D. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất; quan hệ sản xuất có tính độc lập tương đối
so với lực lượng sản xuất và tác động trở lại lực lượng sản xuất.
80. Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, cơ sở hạ tầng là khái niệm dùng để chỉ điều gì?
A. Toàn bộ các quan hệ sản xuất hợp thành kết cấu kinh tế của một xã hội nhất định.
B. Toàn bộ lực lượng sản xuất hợp thành cơ sở vật chất kỹ thuật của một xã hội nhất định.
C. Toàn bộ lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
D. Các công trình được xây dựng phục vụ cho các hoạt động của xã hội.
81. Đặc trưng nào của kiến trúc thượng tầng trong xã hội có đối kháng giai cấp thể hiện rõ nét
nhất?
A. Truyền thống của dân tộc.
B. Tư tưởng của giai cấp bị trị.
C. Tư tưởng của giai cấp thống trị.
D. Sự dung hòa giữa tư tưởng của giai cấp thống trị và tư tưởng của giai cấp bị trị.
82. Tính đối kháng của kiến trúc thượng tầng, xét cho cùng, do cái gì qui định?
A. Sự xung đột gây gắt về quan điểm, lối sống. B. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp.
C. Tranh giành quyết liệt quyền lực chính trị. D. Sự đối kháng trong cơ sở hạ tầng.
83. Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng?
A. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng; cơ sở hạ tầng có tính độc lập tương đối so
với kiến trúc thượng tầng và tác động trở lại kiến trúc thượng tầng.
B. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng; kiến trúc thượng tầng có tính độc lập tương
đối so với cơ sở hạ tầng và tác động trở lại cơ sở hạ tầng.
C. Tùy từng trường hợp mà cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng, hay kiến trúc
thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng.
D. Cơ sở hạ tầng quyết định trực tiếp kiến trúc thượng tầng; kiến trúc thượng tầng quyết định
gián tiếp cơ sở hạ tầng.
84. Nguồn gốc vận động và phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là gì?
A. Sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động.
B. Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất.
C. Quần chúng nhân dân không ngừng nổi dậy đấu tranh chống các thế lực phản động trong xh.
D. Mâu thuẫn giai - tầng trong xã hội, sự thay đổi của quan hệ sản xuất.
85. Lực lượng sản xuất có vai trò như thế nào trong một hình thái kinh tế - xã hội?
A. Nền tảng vật chất - kỹ thuật của xã hội. B. Bảo vệ trật tự kinh tế của xã hội.
C. Quy định thái độ và hành vi của con người trong xã hội. D. Quy định mọi quan hệ
xh.
86. Quan hệ sản xuất có vai trò gì trong một hình thái kinh tế - xã hội?
A. Quy định cơ sở vật chất - kỹ thuật. B. Duy trì và bảo vệ cơ sở hạ tầng.
C. Quy định trình độ (tính chất) của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng của xã hội.
D. Quy định mọi quan hệ xã hội, nói lên thực chất của hình thái kinh tế - xã hội.
87. Ý thức xã hội có thể phân chia thành những cấp độ nào?
A. Ý thức nhân loại, ý thức dân tộc và ý thức giai cấp. B. Ý thức chung và ý thức riêng.
C. Ý thức thông thường và ý thức lý luận D. Ý thức cá nhân và ý thức tập thể.
88. Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội có thể tác động đến tồn tại xã hội là gì?
A. Hoạt động thực tiễn của con người. B. Ý thức xã hội phải có tính vượt trước.
C. Chuẩn bị đầy đủ những điều kiện vật chất. D.Ý thức xã hội phù hợp với tồn tại xã hội.
89. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động và phát triển của xã hội?
A. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
C. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng. D. Quy luật đấu tranh giai cấp.
90. Thực chất của mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là gì?
A. Quan hệ giữa đ.sống vật chất và đời sống tinh thần xh. B. Quan hệ giữa ktế và ctrị.
C. Quan hệ giữa các gi.cấp có lợi ích đối kháng nhau. D.Quan hệ giữa tồn tại xh với ý thức
xh.
91. C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử –
tự nhiên”, được hiểu theo nghĩa nào sau đây?
A. Sự phát triển của các HT KT-XH cũng giống như sự phát triển của tự nhiên, chỉ xảy ra bên
ngoài hoạt động có ý thức của con người.
B. Sự phát triển của các HT KT-XH chỉ tuân theo quy luật khách quan của xã hội.
C. Sự phát triển của các HT KT-XH vừa tuân theo các quy luật chung của xã hội vừa bị chi
phối bởi điều kiện cụ thể của mỗi quốc gia, dân tộc.
D. Sự phát triển của các HT KT-XH chỉ tuân theo các quy luật chung.
92. Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng, nhằm vào mục đích gì?
A. Phát triển sản xuất.
B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp, giành lấy lợi ích kinh tế.
C. Lật đổ sự áp bức của gi.cấp thống trị phản động, giành lấy chính q` về tay gi.cấp cách mạng.
D. Xóa bỏ chế độ tư hữu, thủ tiêu xã hội có giai cấp.
93. Điều cơ bản nào cho phép phân biệt các giai cấp khác nhau trong xã hội?
A. Sự khác nhau về quan hệ đối với việc sở hữu tư liệu sản xuất.
B. Sự khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập.
C. Sự khác nhau về địa vị trong một trật tự kinh tế - xã hội.
D. Sự khác nhau về vai trò trong hệ thống tổ chức, quản lý sản xuất.
94. Cái gì là nguồn gốc, cơ sở của sự ra đời và tồn tại giai cấp?
A. Chế độ chiếm hữu nô lệ. B. Chế độ tư hữu.
C. Chế độ người bóc lột người. D. Chế độ lao động làm
thuê.
95. Nguyên nhân sâu xa làm xuất hiện và duy trì sự tồn tại của nhà nước là gì?
A. Thế lực siêu nhiên, tiền định.
B. Những mong ước của nhân dân về một xã hội có trật tự, kỷ cương, công bằng
C. Đấu tranh giai cấp. D. Sự ra đời và tồn tại chế độ tư
hữu.
96. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội là vấn đề gì?
A. Tiêu diệt giai cấp thống trị. C. Xây dựng lực lượng vũ trang để cải cách chính quyền.
B. Giành chính quyền. D. Vận động quần chúng nhân dân tham gia lực lượng vũ trang.
97. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là gì?
A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mới và quan hệ sản xuất cũ.
B. Mâu thuẫn về quan điểm giữa những lực lượng chính trị khác nhau trong xã hội.
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp cách mạng và giai cấp phản cách mạng.
D. Mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
98. Quan điểm duy vật lịch sử coi “con người là sản phẩm của lịch sử” được hiểu như thế nào?
A. Con người cũng như động vật đều là sản phẩm của lịch sử tự nhiên, vì thế con người và động
vật là như nhau.
B. Bản chất của con người đã được quy định bởi các quan hệ ở mỗi thời điểm nhất định, do đó
nó không thay đổi.
C. Con người không thể làm chủ vận mạng của mình mà hoàn toàn lệ thuộc vào tính quy định
của lịch sử.
D. Bản chất của con người cũng luôn thay đổi là do sự thay đổi của những mối quan hệ và điều
kiện lịch sử cụ thể quy định.
99. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo chủ nghĩa duy vật lịch sử: “Vĩ nhân là . . .”.
A. người sinh ra vốn có tư chất thông minh.
B. cá nhân năng lực và phẩm chất kiệt xuất về một lĩnh vực hoạt động nhất định.
C. cá nhân được tập thể bầu ra làm người lãnh đạo phong trào cách mạng.
D. cá nhân có phẩm chất đạo đức tốt, biết hy sinh cho lợi ích của dân tộc, nhân loại.
100. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng cơ bản quyết định mọi sự biến đổi mang tính cách
mạng xảy ra trong xã hội là ai?
A. Lãnh tụ và các chính đảng. B. Giai cấp thống trị và cách mạng.
C. Quần chúng nhân dân D. Các giai tầng tiến bộ.
Đề 4
1. “Độ” trong quy luật Lượng và chất là gì?
A.Là sự chuyển hóa về chất
B.Là sự thống nhất giữa chất và lượng. Là khoảng giới hạn mà ở đó sự thay đổi về lượng chưa
làm thay đổi căn bản về chất của sự vật
C.Là thời điểm tại đó diễn ra sự chuyển hóa về chất
D.Chỉ mối liên hệ thống nhất và tương tác lẫn nhau giữa chất và lượng
2. ……. là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền
vững giữa các yếu tố của sự vật đó
A.Nguyên nhân B.Kết quả C.Nội dung D.Hình thức
3. …là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố trong quá trình tạo nên sự vật
A.Khả năng B.Hiện thực C.Nội dung D.Hình thức
4. Nhận định nào dưới đây là sai theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Bản chất là cái cố định, bất biến B. Bản chất và hiện tượng về cơ bản thống nhất
C. Hiện tương đối khi xuyên tạc bản chất D. Hiện tượng là cái thường xuyên biến đổi
5. Bước nhảy đột biến là gì?
A.Là bước nhảy làm thay đổi căn bản về chất nhanh chóng ở tất cả các bộ phận cấu thành sự vật
B.Là quá trình thay đổi về chất diễn ra trong thời gian dài
C.Là bước nhảy làm thay đổi một số yếu tố 1 số bộ phận của sự vật
D.Làm thay đổi căn bản về chất của sự vật ở tất cả các bộ phận các yếu tố cấu thành nên sự vật
6. C.Mác cho rằng: nếu… của sự vật là nhất trí với nhau, thì tất thảy khoa học sẽ trở nên thừa
A. Nội dung và hình thức B. Hiện tượng và bản chất
C. Nguyên nhân và kết quả D. Cả A, B, C đều sai
7. Cái … chỉ tồn tại trong cái … thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình.
A. Chung/Riêng B. Riêng/Chung C. Chung/Đơn nhất D. Đơn nhất/Riêng
8. Cái … chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái …
A. Chung/Riêng B. Riêng/Chung C. Chung/Đơn nhất D. Đơn nhất/Riêng
9. Cái … là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái …
A. Chung/Riêng B. Riêng/Chung C. Chung/Đơn nhất D. Đơn nhất/Riêng
10. Cái … là cái toàn bộ, phong phú hơn cái …
A. Chung/Riêng B. Riêng/Chung C. Chung/Đơn nhất D. Đơn nhất/Riêng
11. Cái … và cái … có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật.
A. Chung/Riên B. Riêng/Chung C. Chung/Đơn nhất D. Đơn nhất/Riêng
12. Cái riêng là một phạm trù triết học để chỉ:
A. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật
B. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định
C. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật
D. Các yếu tố cấu thành một hệ thống
13. Căn cứ vào quy mô và nhịp độ của bước nhảy, có mấy loại bước nhảy? A.3 B.2
C.4 D.5
14. Chọn câu ca dao tục ngữ KHÔNG phù hợp với quy luật lượng - chất
A.Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
B.Yêu nha cởi áo trao nhau / Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay
C.Trông mặt mà bắt hình dong / Con lợn có béo thì lòng mới ngon
D.Phú quý sinh lễ nghĩa, bần cùng sinh đạo tặc
15.Chọn đáp án ĐÚNG về ví dụ của quy luật lượng và chất
A.Nếu bạn không chuẩn bị bài ở nhà thì khi đến lớp sẽ tiếp thu kiến thức dễ dàng hơn
B.Nếu bạn tăng thời gian ngủ và chơi game bạn sẽ nhận được nhiều kiến thức hơn
C.Nếu bạn tăng thời gian chuẩn bị bài ở nhà thì khi đến lớp bạn sẽ nhanh hiểu và nhớ bài hơn
D.Nếu bạn giảm thời gian chuẩn bị bài ở nhà thì bạn có thể dễ dàng tiếp thu kiến thức
16.Chọn đáp án ĐÚNG
A.Chất đổi dẫn đến lượng đổi B.Lượng và chất không phụ thuộc vào nhau
C.Lượng đổi dẫn đến chất đổi
D.Sự thay đổi về lượng tất yếu sẽ dẫn tới sự chuyển hóa về chất nhưng không phải tất cả
17.Chọn đáp án SAI về quan hệ giữa lượng và chất?
A.Sự phân biệt giữa chát và lượng chỉ là tương đối
B.Mọi sự vật, hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chát và lượng
C.Sự thay đổi về lượng của sự vật có làm ảnh hưởng đến sự thay đổi về chất của sự vật và
ngược lại
D.Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập tương đối, không quan hệ
tác động đến nhau
18.Đâu KHÔNG phải là ví dụ về chất?
A.Thuộc tính của đường là ngọt B.Thuộc tính của muối là mặn
C.Tòa nhà cao 20m D.Thuộc tính của ớt là cay.
19.Đâu là nội dung nguyên lý của phép biện chứng duy vật về mối liên hệ phổ biến của các sự vật
và hiện tượng ?
A. Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ
thuộc, ràng buộc lẫn nhau.
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau.
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quan của con người quy định, bản chất sự vật không
có gì khác nhau.
D. Thế giới là một chính thể bao gồm các sự vật, các quá trình tách biệt nhau vừa có liên hệ qua
lại, vừa thâm thập và chuyển hóa lẫn nhau.
20.Điền từ: Những thay đổi ... về lượng đến một mức độ nhất định sẽ chuyển hóa thành những
sự ... về chất A.đơn giản - khác nhau B.đơn thuần - khác nhau
C.nhất định – giống nhau D.khác nhau – tương đối
21. Điền vào chỗ trống trong câu "triết học Mác Lênin dùng phạm trù .... để chỉ cách thức liên hệ
tổ chức sắp xếp các phần tử, yếu tố, bộ phận cấu thành một đối tượng nhất định"
A. Bản chất B.Hiện tượng C. Nội dung D. Hình thức
22.Giả sử khái niệm Việt Nam là một “Cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là cái đơn nhất:
A. Con người. B. Quốc gia. C. Văn hóa. D. Hà Nội.
23.Hãy chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa “Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
lập”.
A. Không có “sự thống nhất của các mặt đối lập” thì vẫn có “Sự đấu tranh của các mặt đối
lập”
B. Không có “sự đấu tranh của các mặt đối lập” thì vẫn có “Sự thống nhất của các mặt đối
lập”.
C. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau. Không có thống
nhất của các mặt đối lập thì cũng không có đấu tranh của các mặt đối lập.
D. Sự đấu tranh của các mặt đối lập vừa tương đối, vừa tuyệt đối.
24.Khái niệm cái đơn nhất dùng để chỉ cái…
A. Tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng-
B. Chỉ tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, tuyệt đối không lặp lại sự vật hiện tượng khác
C. Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, trong một quan hệ xác định
D. Không có phương án nào
25.Khi một vật, một hiện tượng mới được nảy sinh thì yếu tố nào sẽ xuất hiện đầu tiên:
A. Cái chung. B. Cái riêng. C. Cái đơn nhất. D. Cái phổ biến.
26.Không có hình thức nào tồn tại thuần tuý không chứa nội dung và cũng không có nội dung
nào lại không tồn tại trong những hình thức xác định. Quan điểm này thể hiện?
A. Vai trò quyết định của nội dung đối với hình thức.
B. Sự tác động trở lại của hình thức đối với nội dung.
C. Sự thống nhất giữa nội dung và hình thức
D. Sự độc lập giữa nội dung và hình thức
27.Lênin viết: “Những…cũ đã bị phá vỡ vì…mới của chúng”
A.Hình thức/Nội dung  B.Nội dung/Hình thức
C.Hiện tượng/Bản chất D.Nguyên nhân/Kết quả
28.Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Sự thống nhất của các mặt đối lập loại
trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy lý- D. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
29.Mặt đối lập có nguồn gốc từ đâu?
A.Do sự sáng tạo của Thượng đế B.Do ý thức, cảm giác của con người sinh ra
C.Là cái vốn có của thế giới vật chất
D.Do sự ngẫu hợp những đặc điểm khác biệt nhau của thế giới vật chất
30.Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do?
A.Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống  B.Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
C.Sự khác nhau giữa giàu và nghèo  D.Sự khác nhau về mức thu nhập
31.Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
A.Trong tự nhiên B.Trong tư duy
C.Trong xã hội có đấu tranh giai cấp D.Trong mọi hình thái kinh tế - xã hội
32.Mâu thuẫn nào tồn tại trong suốt quá trình vận động và phát triển của sự vật hiện tượng?
A.Mâu thuẫn thứ yếu B.Mâu thuẫn không cơ bản
C.Mâu thuẫn cơ bản D.Mâu thuẫn bên ngoài
33.Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối các mâu thuẫn
khác trong giai đoạn đó gọi là mâu thuẫn gì?
A.Mâu thuẩn cơ bản B.Mâu thuẫn đối kháng C.Mâu thuẫn chủ yếu D.Mâu thuẫn thứ yếu
34.Nguyên lý nào là cơ sở lý luận của quan điểm phát triển?
A. Nguyên lý về tình huống thống nhất-vật chất của thế giới.
B. Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến.
C. Nguyên lý về sự phát triển.
D. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn.
35.Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến là cơ sở phương pháp luận của nguyên tắc nào?
A. Khách quan. B. Toàn diện. C. Phát triển. D. Tập trung, dân chủ.
36.Phạm trù nào dùng để chỉ sự biểu hiện ra bên ngoài của những mặt, những mối liên hệ tất
nhiên, tương đối ổn định ở bên trong, quy định sự tồn tại, vận động, phát triển của sự vật, hiện
tượng đó. A. Nội dung B. Hình thức C. Hiện tượng D. Bản chất
37.Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
A.Nguyên lý mối quan hệ và sự vận động.  B.Nguyên lý về tính hệ thống và tính cấu trúc.
C.Nguyên lý về sự vận động và phát triển. D.Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và phát triển.
38.Qua phát biểu: “Nếu bản chất và hiện tượng luôn có sự thống nhất với nhau thì mọi khoa học
trở nên thừa”, Mác muốn khẳng định điều gì?
A. Bản chất và hiện tượng có sự thống nhất B. Bản chất là cái chi phối hiện tượng
C. Bản chất và hiện tượng tồn tại khách quan D. Bản chất và hiện tượng có mâu thuẫn
39.Quan điểm phát triển cơ sở lý luận triết học từ nguyên lý nào?
A.Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến. B.Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của t.giới.
C.Nguyên lý về sự phát triển. D.Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của t.giới vật chất.
40.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập nói lên đặc tính nào của sự vận động và
phát triển?
A.Khuynh hướng của sự vận động và phát triển B.Cách thức của sự vận động và phát
triển
C.Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển D.Mâu thuẫn của sự
vật
41.Sự chuyển hóa của các mặt đối lập của mâu thuẫn biện chứng được hiểu như thế nào?
A.Cả hai mặt đối lập hoàn toàn không tồn tại B.Mặt đối lập này tiêu diệt mặt đối lập kia
C.Cả hai mặt đối lập tự phủ định chính mình D.Cả hai mặt đối lập đổi chỗ cho nhau
42.Sự đấu tranh của các mặt đối lập? Hãy chọn phán đoán đúng.
A.Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tạm thời B.Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt
đối
C.Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tương đối
D.Đấu tranh giữa các mặt đối lập là vừa tuyệt đối vừa tương đối
43.Thế nào là tính khách quan của sự phát triển?
A.Nguồn gốc của sự phát triển nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng.
B.Không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người.
C.Đó là việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động,
phát triển của sự vật.
D.Cả ba phán đoán đều đúng.
44.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Nội dung và hình thức không tách rời nhau.
B. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau.
C. Nội dung luôn luôn bằng với hình thức của nó.
D. không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với nhau.
45.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng.
B. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện tượng.
C. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi.
D. Bản chất là cái vĩnh viễn.
46.Tìm câu trả lời đúng về phạm trù Hiện tượng trong các câu sau:
A. Là những mặt, mối liên hệ, yếu tố bên ngoài có tính chủ quan, là hình thức của bản chất
B. Dùng để chỉ những biểu hiện của các mặt, mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định ở bên
ngoài; là mặt dễ biến đổi hơn và là hình thức thể hiện bản chất đối tượng
C. Chỉ phương thức tồn tại, tổ chức kết cấu của Nội dung
D. Là những mặt, mối liên hệ, yếu tố biểu hiện bên trong của bản chất
47.Tính chất của mối quan hệ phố biển ?
A.Tính khách quan, tính phổ biến, tính liên tục.
B.Tính khách quan, tính lịch sử, tính đa dạng, phong phú.
C.Tính phổ biến, tính đa dạng, tính ngẫu nhiên.
D. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng.
48.Triết gia nào cho rằng: “Cái chung là những ý niệm tồn tại vĩnh viễn, bên cạnh những cái riêng
có tính chất tạm thời”. A. Đêmôcrít. B. Hêraclít. C. Platôn. D. C. Mác.
49.Trong “Luận cương về Phơbách”, Mác viết: “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người
là tổng hòa [………]”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
A. Những quan hệ sản xuất B. Những quan hệ giao tiếp
C. Những quan hệ giao tiếp D. Những quan hệ xã hội
50.Trong các cụm từ dưới đây, cụm từ nào được xem là “hình thức” trong cặp phạm trù “nội
dung-hình thức” mà phép biện chứng duy vật nghiên cứu: “Truyện Kiều là…”
A.Tác phẩm của Nguyễn Du B.Tác phẩm thơ lục bát
C.Tác phẩm có bìa màu xanh D.Tác phẩm ra đời vào thế kỷ XVII
51.Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa
nội dung và hình thức?
A. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật.
B. Hình thức tác động nội dung.
C. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa nội dung.
D. a và b đúng.
52.Trong mối quan hệ giữa “lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất”, yếu tố nào là hình thức?
A.Lực lượng sản xuất là nội dung; quan hệ sản xuất là hình thức
B. Quan hệ sản xuất là nội dung; lực lượng sản xuất là hình thức
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức 
53.Trong tác phẩm Biện chứng của tự nhiên, Ph.Ăngghen viết: toàn bộ giới tự nhiên hữu cơ là
bằng chứng liên tục nói lên rằng…là đồng nhất và không thể tách rời được
A.Nguyên nhân và kết quả B.Khả năng và hiện thực
C.Nội dung và hình thức D.Bản chất và hiện tượng
54.Trong tác phẩm Bút ký triết học, V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa “…và…” với sự vận động
của một con sông- bọt ở bên trên và luồng nước sâu ở dưới
A. Nội dung và hình thức B. Khả năng và hiện thực
C. Hiện tượng và bản chất D. Tất yếu và ngẫu nhiên
55.Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật chúng ta rút ra những
nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt dộng lý luận và thực tiễn?
A.Quan điểm toàn diện, lịch sử-cụ thể. B.Quan điểm phát triển lịch sử cụ thể.
C.Quan điểm hệ thống-cấu trúc,lịch sử-cụ thể. D.Quan điểm toàn diện, phát triển.
56.V.I.Lênin cho rằng: Nhận thức đi từ… đến…, từ bản chất ít sâu sắc đến bản chất sâu sắc hơn.
A. Hình thức/Nội dung B. Nội dung/Hình thức
C. Bản chất/Hiện tượng D. Hiện tượng/Bản chất
57.Ví dụ sau đây thể hiện ý nghĩa phương pháp luận (nguyên tắc phát triển)?
A. Con người có nguồn gốc từ loài vượn, sau khoảng thời gian dài tiến hóa thì dần hoàn thiện
và phát triển, không phải con người là tự nhiên mà xuất hiện, do trời đất hay bất kỳ ai tạo ra.
B. Người ta tin rằng mưa là do thượng đế phái rồng phun nước hoặc hiện tượng mưa là do Ngọc
hoàng sai Long Vương phun nước xuống hạ giới.
C. Con người là do chúa trời tạo ra.
D. Nguồn gốc của con người đầu tiên trên Trái Đất là do những người tại cõi Quang Âm Thiên
chuyển sinh xuống sau khi Trái Đát hình thành.
58.Ý nào sau đây là đúng khi nói về ý nghĩa phương pháp luận rút ra từ cặp phạm trù bản chất
và hiện tượng ?
A. Chỉ có thể tìm ra bản chất sự vật ở bên trong sự vật chứ không thể tìm ở ngoài sự vật.
B. Muốn nhận thức đúng đắn về sự vật không được dừng lại ở hiện tượng mà phải đi sâu tìm
hiểu bản chất.
C. Phải phân tích, tổng hợp sự biến đổi của nhiều hiện tượng dưới nhiều góc độ, điều kiện, hoàn
cảnh khác nhau nhất lag những hiện tượng điển hình mới có thể hiểu rõ được bản chất sự vật.
D. Cả A, B, C đều đúng
59.Ý nào sau đây SAI khi nói về bước nhảy?
A.Là giai đoạn chuyển hóa về chất của sự vật, hiện tượng do những thay đổi về lượng trước đó
gây ra
B.Là bước ngoặc cơ bản trong sự thay đổi về lượng
C.Là kết thúc của một giai đoạn vận động, phát triển và đồng thời cũng là khởi đầu của giai
đoạn mới
D.Là giới hạn tồn tại của sự vật hiện tượng mà trong đó sự thay đổi về lượng chưa dẫn đến sự
thay đổi về chất
1.Bản chất của con người luôn được hình thành và thể hiện ở:
A.Những con người hiện thực, cụ thể trong những điều kiện lịch sử cụ thể.
B.Bản chất con người không phải là một cái trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng biệt. Trong
tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà
C.Tất cả các quan hệ đó đều góp phần hình thành nên bản chất của con người
D.Trong các quan hệ xã hội cụ thể, xác định, con người mới có thể bộc lộ được bản chất thực sự
của mình
2.Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng
và kiến trúc thượng tầng là mối quan hệ:
a.Luôn luôn thống nhất với nhau b.Luôn luôn đối lập với nhau.
c.Thống nhất là căn bản, còn đấu tranh giữa chung chỉ là tạm thời.
d.Thống nhất và đấu tranh giữa hai mặt đối lập.
3.Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Trong kiến trúc thượng tầng của
xã hội có giai cấp, yếu tố cơ bản nhất, có tác động trực tiếp và mạnh mẽ, nhất tới cơ sở hạ
tầng của xã hội là yếu tố: a.Tổ chức chính đảng b.Tổ chức nhà nước
c.Tổ chức tôn giáo d.Các tổ chức văn hóa-xã hội
4.Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ theo quan điểm duy vật lịch sử: Trong mối quan hệ
giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội:
a.Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
b.Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng.
c.Chúng có quan hệ biện chứng với nhau, trong đó cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc
thượng tầng.
d.Chúng có quan hiện biến chứng với nhau, trong đó kiến trúc thượng tầng quyết định
cơ sở hạ tầng.
5.Chọn phương án sai về nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn TTXH
A.Tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội hơn nữa ý
thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội
B.Sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình
thái ý thức xã hội
C.Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
D.Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng lạc hậu
thường được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá
6.Có bao nhiêu ý nghĩa phương pháp luận được rút ra? a.1 b.2 c.3 d.4
7.Cơ sở hạ tầng của xã hội bao gồm cái yếu tố nào?
a.Quan hệ sx thống trị b.Quan hệ sx tàn dư của xã hội cũ
c.Quan hệ sx mầm mống của xã hội tương lai d.Các phán đoán đều đúng
8.Cơ sở hạ tầng là gì ? a.Đường xá, cầu bè, bến cảng, bưu điện,…
b.Tổng hợp các quan hệ sx hình thành cơ cấu ktế xã hội.
c.Toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội.
d.Đời sống vật chất.
9.Con người là sản phẩm của ... , của bản thân con người.
A. văn hoá B. lịch sử C. tinh thần D. tôn giáo
10.Ðáp án nào sau đây phản ánh mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội?
A.Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội, ý thức xã hội là sự phản ánh của tồn tại xã hội, phụ
thuộc vào tồn tại xã hội.
B.Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội, đặc ðiểm của tồn tại xã hội như thế nào là do ý thức
xã hội quy định, thông qua ý thức xã hội để hình thành và phát triển.
C.Ý thức xã hội là sự phản ánh của tồn tại xã hội một cách thụ động, tồn tại xã hội như thế nào
thì được phản ánh qua ý thức xã hội như thế ấy.
D.Ý thức xã hội là sự phản ánh của tồn tại xã hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội, tuy nhiên ý thức
xã hội cũng có tính độc lập tương đối trong mối quan hệ với tồn tại xã hội
11.Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề sau đây: “Cách mạng xã hội là sự biến đổi có tính
bước ngoặt và căn bản về chất trong toàn bộ các lĩnh vực của đời sống xã hội, là sự thay thế
một......cũ bằng một...... mới cao hơn, tiến bộ hơn”
A.Hình thái ktế.xã hội, hình thái ktế-xã hội C.Quan hệ sx, lực lượng sx
B.Phương thức sx, phương thức sx D.Xã hội, xã hội
12.Động lực chủ yếu của sự tiến bộ xã hội là?
a. Sự phát triển của các quan hệ quốc tế, hợp tác quốc tế.
b. Sự phát triển của hoạt động nghiên.
c. Sự phát triển của lực lượng sx. d. Không có phương án nào đúng
13.Hiện nay ở nước ta còn tồn tại tư tưởng “trọng nam khinh nữ”, bạn cho biết điều đó thể hiện
tính chất gì của ý thức xã hội?
A.Tính lạc hậu B.Tính vượt trước C.Tính kế thừa D.Tính độc lập
14.Hiện tượng tha hóa con người là gì?
A.Đây là một trong những tư tưởng căn bản, cốt lõi của chủ nghĩa Mác.Lênin về con người Giải
phóng
B.Thực chất của lao động bị tha hóa là quá trình lao động và sản phẩm của lao động từ chỗ để
phục vụ con người, để phát triển con người đã bị biến thành lực lượng đối lập, nô dịch và thống
trị con người.
C.Mục tiêu cuối cùng trong tư tưởng về con người của chủ nghĩa Mác – Lênin là giải phóng con
người trên tất cả nội dung và các phương diện.
D.Tư tưởng về giải phóng con người trong triết học Mác.Lênin hoàn toàn.
15.Khi chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa bị thủ tiêu, lao động có còn bị tha hóa
A.Con người được giải phóng, khi đó xã hội là sự liên hiệp của các cá nhân, con người bắt đầu
được phát triển tự do. Con người là sự thống nhất giữa cá nhân và xã hội, cá nhân với giai cấp,
dân tộc và nhân loại, bản chất của con người là tổng hóa các quan hệ xã hội.
B.Dĩ nhiên, điều đó cũng có nghĩa là sự phát triển tự do của mọi người.
C.Mục tiêu cuối cùng trong tư tưởng về con người của chủ nghĩa Mác – Lênin là giải phóng con
người trên tất cả nội dung và các phương diện: lao động, c.trị, ktế, xã hội, năng lực.
D.Tư tưởng về giải phóng con người trong triết học Mác.Lênin hoàn toàn khác với các tư tưởng
giải phóng con người của các học thuyết khác đã và đang tồn tại trong lịch sử
16.Khi nền sx được thực hiện với những công cụ ở trình độ thủ công, đơn giản thì lực lượng
mang tính? a. Tính xã hội. b. Cá nhân. c. Tính quần chúng. d. Tính lạc hậu
17.Kiến trúc thượng tầng là gì ?
a.Các quan hệ sx hiện có trong xã hội.
b.Hệ tư tưởng của giai cấp thống trị. c.Cơ sở ktế của xã hội.
d.Những quan điểm, tư tưởng và các thiết chế của xã hội được hình thành trên cơ sở hạ tầng
18.Lựa chọn phương án đúng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện chứng với ý thức xã
hội: A.Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội
B.Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi ý thức xã hội. Khi tồn tại xã hội đã thay đổi thì toàn bộ
các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng tồn tại xã hội
C.Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản trực
tiếp không qua các khâu trung gian
D.Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
19.Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tần cho ta thấy phải đề phòng các
khuynh hướng sai lầm:
a.Tuyết đối hóa vai trò của yếu tố ktế, coi nhẹ vai trò của yếu tố tư tưởng, c.trị, pháp lí.
b.Tuyệt đối hóa vai trò của các yếu tố c.trị, tư tưởng, pháp lí biến các yếu tố đó thành
tính thứ nhất so với ktế.
c.Cả A,B đều đúng. d.Cả A,B đều sai.
20.Ngày nay, yếu tố giữ vai trò quyết định trong lực lượng sx là?
a. Công cụ lao động. b. Người lao động. c. Khoa học – công nghệ. d. tư liệu lao động.
21.Nguyên nhân gây nên hiện tượng tha hóa con người
A.Do chế độ tư hữu về tư liệu sx. Nhưng tha hoá con người được đẩy lên cao nhất trong xã hội
tư bản chủ nghĩa.
B.Hiện tượng tha hóa của con người là một hiện tượng lịch sử đặc thù, chỉ diễn ra trong xã hội
có phân chia giai cấp.
C.là sự giải thoát khỏi cuộc sống tạm, khỏi bề khổ cuộc đời để lên cõi Thiên đường ở kiếp sau.
D.sự phát triển tự do của mỗi người tất yếu là điều kiện cho sự phát triển tự do của mọi người.
22.Nguyên nhân trực tiếp sản sinh ra giai cấp là?
a. Do sự chênh lệch về của cải. b. Do chế độ tư hữu về tư liệu sx.
c. Do chế độ phụ quyền. d. Do chiến tranh giữa các bộ tộc.
23.Nội dung của quy luật về sự phù hợp của quan hệ sx với tính chất và trình độ phát triển của
lực lượng sx?
a. Lực lượng sx quyết định sự hình thành, biến đổi và phát triển của quan hệ sx.
b. Quan hệ sx quyết định sự hình thành, biến đổi và phát triển của lực lượng sx.
c. Sự tác động trở lại của quan hệ sx đối với lực lượng sx.
d. Lực lượng sx quyết định sự hình thành, biến đổi của QHSX; QHSX tác động trở lại LLSX
24.Phương thức sx gồm?
a. Lực lượng sx và quan hệ sx.
b. Lực lượng sx, quan hệ sx, cơ sở hạ tầng.
c. lực lượng sx, quan hệ sx, cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng.
d. Lực lượng sx, cơ sở hạ tầng, quan hệ sx.
25.Quan điểm đổi mới của Đảng ta hiện nay?
a. Chỉ đổi mới đất nước trên lĩnh vực ktế. b. Chỉ đổi mới đất nước trên lĩnh vực c.trị.
c. Đổi mới dần dần. d. Phải biết kết hợp ngay từ đầu đổi mới ktế với đổi mới c.trị.
26.Quan hệ sx nào chiếm vai trò chủ đạo trong cơ sở hạ tầng?
a.Quan hệ sx tàn dư b.Quan hệ sx mầm mống
c.Quan hệ sx thống trị d.Quan hệ sx mới
27.Quan niệm của triết học Mác-Lênin về bản chất con người?
a)Con người là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh vật với mặt xã hội.
b)Trong tính hiện thực của nó con người là tổng hòa những quan hệ xã hội trên nền tảngsinh
học.
c)Con người là chủ thể và là sản phẩm của lịch sử.
d)Bao gồm ba đáp án trên
28.Sự biến đổi tính chất có tính cách mạng nhất của kiến trúc thượng tầng là do?
a.Thay đổi chính quyền nhà nước. b.Thay đổi lực lượng sx.
c.Thay đổi của quan hệ sx thống trị. d.Sự thống trị của cơ sở hạ tầng.
29.Sự chuyển biến của xã hội loài người qua các giai đoạn lịch sử khác nhau được quyết định
bởi?
a. Phương thức sx. b. Lực lượng sx. c. Quan hệ sx. d. Cơ sở hạ tầng.
30.Tại sao C.mac coi con người là chủ thể của lịch sử
A. con người đã in dấu ấn sáng tạo của bàn tay và trí tuệ của mình vào giới tự nhiên, cải tạo đời
sống xã hội
B Bản chất của con người luôn được hình thành và thể hiện ở những con người hiện thực, cụ
thể trong những điều kiện lịch sử cụ thể
C Các quan hệ xã hội tạo nên bản chất của con người, nhưng không phải là sự kết hợp giản đơn
hoặc là tổng cộng chúng lại với nhau mà là sự
D quan hệ quá khứ, quan hệ hiện tại, quan hệ vật chất, quan hệ tinh thần, quan hệ trực tiếp,
quan hệ gián tiếp, quan hệ tất nhiên hoặc ngẫu nhiên, quan hệ bản chất hoặc hiện
31.Tất cả các quan hệ đó đều góp phần hình thành nên bản chất của con người
A. Các quan hệ xã hội khi đã hình thành thì có vai trò chi phối và quyết định các phương diện
khác của đời sống con người
B. Đây là một trong những tư tưởng căn bản, cốt lõi của chủ nghĩa Mác – Lênin
C, khi sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn giữa lao động trí óc và lao động chân tay không
còn, khi con người không còn bị trói buộc bởi sự phản công lao động xã hội 
D.Các quan hệ xã hội thay đổi thì ít hoặc nhiều, sớm hoặc muộn, bản chất con người cũng sẽ
thay đổi theo.
32.Theo quan điểm chủ nghĩa Mác.Lênin, dạng ý thức nào là trình độ nhận thức lý luận về tồn
tại xã hội, là hệ thống những quan điểm, tý tưởng (c.trị, triết học, đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo),
là sự phản ánh gián tiếp và tự giác đối với tồn tại xã hội?
A.Ý thức thông thường. B.Ý thức lý luận. C.Tâm lý xã hội. D.Hệ tư tưởng.
33.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác.Lênin, giai cấp là phạm trù ktế.xã hội có tính lịch sử, luận
điểm đó được hiểu như thế nào?
A.Giai cấp đơn thuần là một phạm trù xã hội thông thường dùng để chỉ những tập đoàn người
có địa vị khác nhau của xã hội trong một giai đoạn lịch sử nhất định.
B.Giai cấp là một phạm trù triết học dùng để chỉ những tập đoàn người có địa vị khác nhau của
xã hội trong mọi giai ðoạn lịch sử.
C.Mỗi hệ thống giai cấp đều có tính lịch sử xã hội, nó xuất hiện, tồn tại cùng với sự phát triển
của lịch sử xã hội loài người.
D.Mỗi hệ thống giai cấp tương ứng với một hệ thống sx xã hội, một phương thức sx nhất định,
và về bản chất, là thể thống nhất của các mặt đối lập.
34.Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, muốn thay đổi một chế độ xã hội thì?
a. Thay đổi lực lượng sx. b. Tạo ra nhiều của cải.
c. Thay đổi quan hệ sx. d. Thay đổi lực lượng sx và quan hệ sx.
35.Tôn giáo quan niệm giải phóng con người
A. sự phát triển tự do của mỗi người tất yếu là điều kiện cho sự phát triển tự do của mọi người.
Dĩ nhiên, điều đó cũng có nghĩa là sự
B là giải phóng con người trên tất cả nội dung và các phương diện: lao động, c.trị, ktế, xã hội,
năng lực, con người cá nhân, con người giai cấp, con người dân tộc, con người nhân loại, vv...
C.là sự giải thoát khỏi cuộc sống tạm, khỏi bề khổ cuộc đời để lên cõi Thiên đường ở kiếp sau
D. khắc phục sự tha hóa của con người và của lao động của họ.
36.Trong tồn tại xã hội, yếu tố giữ vai trò quyết định?
A.Phương thức sx. B.Môi trường tự nhiên. C.Điều kiện dân số. D.Lực lượng sx.
37.Trong xã hội có giai cấp, vì sao ý thức xã hội lại mang tính giai cấp?
A.Sự truyền bá lý tưởng của giai cấp thống trị.
B.Các giai cấp có quan niệm khác nhau về các giá trị.
C.Do điều kiện sinh hoạt vật chất, địa vị và lợi ích các giai cấp khác nhau.
D.Sự áp đặt lý tưởng của giai cấp thống trị
38.Ý thức xã hội chỉ có thể tác động trở lại tồn tại xã hội thỏa mãn điều kiện cơ bản
A.Ý thức xã hội phải đạt đến trình độ lý luận khoa học và phù hợp với tồn tại xã hội.
B.Ðược sự nhất trí của nhà nước và luật pháp hiện hành, dưới sự lãnh đạo củ đảng.
C.Khi giai cấp bị trị phản kháng lại giai cấp thống trị.
D.Xuất hiện những quan niệm “vượt trước” thời đại.
39.Yếu tố nào có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của tồn tại xã hội?
a. Điều kiện tự nhiên. b. Phương thức sx. c. Dân số. d. Tất cả đều sai
40.Yếu tố nào quyết định sự hình thành bản chất xã hội con người:
A. Lao động B.Văn Hoá C Nhận thức D.Tình cảm

You might also like