You are on page 1of 152

1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG


KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BỘ MÔN TRIẾT HỌC VÀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
------------------***------------------
TRỌNG TÂM ÔN TẬP THI KẾT THÚC MÔN
MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
HKI_NH 2020-2021

CHƯƠNG 1 TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ
HỘI
1. Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung của chủ nghĩa Mác –
Lênin là gì?
a. Triết học Mác – Lênin.
b. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Cả ba bộ phận kia.
2. Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác – Lênin có chức năng làm sáng tỏ bản chất những
quy luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới?
a. Triết học Mác – Lênin.
b. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Không có bộ phận nào giữ chức năng đó vì chủ nghĩa Mác – Lênin thuần túy là khoa học xã
hội.
3. Chủ nghĩa Mác - Lênin hình thành và phát triển qua mấy giai
đoạn?
a. 2 giai đoạn.
b. 3 giai đoạn.
c. 4 giai đoạn.
d. 5 giai đoạn.
4. Nội dung phán đoán nào sau đây không phải là điều kiện, tiền đề khách quan của sự ra
đời triết học Mác?
a. Điều kiện kinh tế - xã hội.
b. Tiền đề lý luận.
c. Tiền đề khoa học tự nhiên.
d. Tài năng, phẩm chất của C.Mác và Ăngghen.
5. C.Mác – Ph.Ănghen đã kế thừa trực tiếp những tư tưởng triết học của triết gia
nào?
a. Các triết gia thời cổ đại.
b. L.Phoiơbắc và Hêghen.
2

c. Hium và Béccơli.
d. Các triết gia thời Phục hưng.
6. Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gì?
a. Thế giới quan duy vật của L.Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen.
b. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của L.Phoiơbắc.
c. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và phương pháp siêu hình của L.Phoiơbắc.
d. Thế giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật siêu hình của
L.Phoiơbắc.
7. Chủ nghĩa Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX.
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
8. Quan điểm nào của L.Phoiơbắc đã ảnh hưởng đến lập trường thế giới quan của
Mác?
a. Chủ nghĩa duy vật, vô thần.
b. Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những thuộc tính sinh học
bẩm sinh.
c. Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tình yêu thương của con người.
d. Phép biện chứng.
9. Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX tác động đến sự hình
thành triết học Mác? Chọn phán đoán sai.
a. Quy luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
b. Thuyết tiến hóa
c. Học thuyết tế bào.
d. Thuyết Tương đối rộng và thuyết Tương đối hẹp.
10. Ai là người kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạn chủ nghĩa đế
quốc?
a. V.I.Lênin.
b. Xit-ta-lin.
c. Béctanh.
d. Mao Trạch Đông.
11. Thế giới quan là gì?
a. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới vật chất.
b. Là toàn bộ những quan niệm của con người về siêu hình học.
c. Thế giới quan là toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới
đó.
d. Là toàn bộ những quan điểm con người về tự nhiên và xã hội.
12. Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan?
a. Triết học.
b. Khoa học xã hội.
3

c. Khoa học tự nhiên.


d. Thần học.
13. Chủ nghĩa duy vật là gì?
a. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên là cái sinh ra cùng với ý thức.
b. Là học thuyết triết học cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
c. Là những học thuyết triết học cho rằng ý thức là cái có trước vật chất, giới tự nhiên và quyết
định vật
chất, giới tự nhiên.
d. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên chỉ tồn tại trong ý thức con
người.
14. Triết học là gì?
a. Là hệ thống quan niệm về con người và thế giới.
b. Là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó, là
khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
c. Là hệ thống quan niệm, quan điểm của mỗi người về thế giới cũng như về vị trí, vai trò của
họ trong thế giới đó.
d. Là khoa học của mọi khoa học.
15. Triết học Mác - Lênin là gì?
a. Là khoa học của mọi khoa học.
b. Là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên.
c. Là khoa học nghiên cứu về con người.
d. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy
- thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân
lao động trong nhận thức và cải tạo thế giới.
16. Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
a. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể của nó.
b. Nghiên cứu thế giới siêu hình.
c. Nghiên cứu những quy luật của tinh thần.
d. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và nghiên
cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
17. Tính giai cấp của triết học thể hiện ở đâu?
a. Thể hiện trong triết học phương tây.
b. Thể hiện trong mọi trường phái triết học.
c. Thể hiện trong một số hệ thống triết học.
d. Thể hiện trong triết học Mác – Lênin.
18. Chức năng của triết học Mácxít là gì?
a. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học.
b. Chức năng khoa học của các khoa học.
c. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận.
d. Chức năng giải thích thế giới.
19. Hai khái niệm "triết học" và "thế giới quan" liên hệ với nhau như thế nào?
a. Chúng đồng nhất với nhau, đều là hệ thống quan điểm về thế giới.
4

b. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới
quan.
c. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác -
Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan.
d. Chúng hoàn toàn khác nhau và không có quan hệ gì.
20. Triết học ra đời khi nào, ở đâu?
a. Vào khoảng thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công nguyên tại một số trung tâm văn minh Cổ
đại của nhân loại như Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp.
b. Vào thế kỷ thứ nhất trước Công nguyên tại Hy Lạp.
c. Vào thế kỷ thứ nhất sau Công nguyên tại Trung Quốc và Ấn Độ.
d. Vào đầu thế kỷ XIX tại Đức, Anh, Pháp.
21. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vấn đề mối quan hệ giữa thần và người.
b. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
c. Vấn đề thế giới quan của con người.
d. Vấn đề về con người.
22. Nội dung mặt thứ II của vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau?
b. Con người và thế giới sẽ đi về đâu?
c. Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức?
d. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
23. Nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm là gì?
a. Xuất phát từ sự xem xét phiến diện, tuyết đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào
đó của
quá trình nhận thức như tâm linh, tinh thần, tình cảm.
b. Xuất phát từ lợi ích của các giai cấp, tầng lớp áp bức, bóc lột nhân dân lao động.
c. Do giới hạn trong nhận thức của các nhà triết học.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
24. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
a. Đại thi hào Nguyễn Du đã viết: “Cho hay trăm sự tại trời”.
b. “Đức chúa trời đã sinh ra thế giới trong sáu ngày”.
c. Tinh thần, ý thức của con người do “trời” ban cho.
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”, “Ngoài tâm không có vật”.
25. Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm giác?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
26. Quan điểm nào dưới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan?
a. Sự vật là sự phức hợp những cảm giác.
b. Nguyễn Du viết: “…người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”.
c. “Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối tinh thần thế giới là cái có trước thế giới vật chất”.
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”; “Ngoài tâm không có vật”
5

27. Chủ nghĩa duy vật bao gồm trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
28. Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì?
a. Phủ nhận đặc tính tồn tại khách quan của vật chất.
b. Thừa nhận sự tồn tại hiện thực của giới tự nhiên.
c. Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan.
d. Không thừa nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng của thế giới.

CHƯƠNG 2 CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG


29. Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử.
b. Đồng nhất vật chất với vật thể.
c. Đồng nhất vật chất với năng lượng.
d. Đồng nhất vật chất với ý thức.
30. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại
là gì?
a. Xuất phát điểm từ chính từ các yếu tố vật chất để giải thích về thế giới vật chất.
b. Lấy bản thân giới tự nhiên để giải thích về giới tự nhiên.
c. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
31. Nhà triết học nào cho rằng cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới là “nước”?
a. Ta-lét.
b. Anaximen.
c. Heraclit.
d. Đêmôcrit.
32. Nhà triết học nào cho rằng “lửa” là thực thể đầu tiên của thế giới?
a. Ta-lét.
b. Anaximen.
c. Heraclit.
d. Đêmôcrit.
33. Nhà triết học nào cho rằng “nguyên tử” là thực thể đầu tiên, quy định toàn bộ thế giới
vật chất?
a. Ta-lét.
b. Anaximen.
c. Heraclit.
d. Đêmôcrit.
6

34. Quan niệm được coi là tiến bộ nhất về vật chất thời kỳ cổ đại là
gì?
a. “Nguyên tử”.
b. “Apeirôn”.
c. “Đạo”.
d. “Nước”.
35. Đồng nhất vật chất với “khối lượng”, đó là quan niệm về vật chất của các nhà triết học
ở thời kỳ nào?
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.
b. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ đại.
c. Các nhà triết học duy vật biện chứng.
d. Các nhà triết học duy vật cận đại.
36. Trường phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng của tự nhiên bằng sự tác động
qua lại giữa “lực hút” và “lực đẩy”?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm.
37. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X; hiện tượng phóng xạ; điện tử (là một thành
phần cấu tạo nên nguyên tử). Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
a. Vật chất không tồn tại thực sự.
b. Vật chất bị tan biến.
c. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.
d. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.
38. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết học
nào?
a. Duy vật chất phác.
b. Duy vật siêu hình.
c. Duy vật biện chứng.
d. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.
39. Phát minh khoa học nào đã chứng minh không gian, thời gian, khối lượng luôn biến
đổi cùng với sự vận động của vật chất?
a. Tia X của Rơnghen.
b. Hiện tượng phóng xạ của Béccơren.
c. Điện tử của Tômxơn.
d. Thuyết Tương đối của Anhxtanh.
40. Ai là người đưa ra định nghĩa: "Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại
khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép
lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác"?
7

a. C.Mác.
b. Ph.Ăngghen.
c. V.I.Lênin.
d. L.V.Phoiơbắc.
41. Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất và ý thức là gì?
a. Vận động.
b. Tồn tại khách quan.
c. Phản ánh.
d. Có khối lượng.
42. Từ định nghĩa vật chất của V.I.Lênin chúng ta rút ra được ý nghĩa phương pháp luận
gì?
a. Khắc phục những thiếu sót trong các quan điểm siêu hình, máy móc về vật chất, giải quyết
triệt để vấn đề cơ bản của triết học.
b. Định hướng cho sự phát triển của khoa học.
c. Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng của mọi biến đổi xã
hội.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
43. Theo quan điểm duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây
đúng?
a. Vật chất là cái tồn tại.
b. Vật chất là cái không tồn tại.
c. Vật chất là cái tồn tại khách quan.
d. Vật chất là cái tồn tại chủ quan.
44. Ý thức có tồn tại không? Tồn tại ở đâu?
a. Không tồn tại.
b. Có tồn tại, tồn tại khách quan.
c. Có tồn tại, tồn tại chủ quan.
d. Có tồn tại, tồn tại trong linh hồn.
45. Chủ nghĩa duy tâm quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức?
a. Ý thức là nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, là nguyên nhân sinh thành, chi phối sự tồn
tại, biến đổi của toàn bộ thế giới vật chất.
b. Tuyệt đối hoá vai trò của lý tính, khẳng định thế giới "ý niệm", hay "ý niệm tuyệt đối" là bản
thể, sinh
ra toàn bộ thế giới hiện thực.
c. Tuyệt đối hoá vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy nhất, "tiên thiên", sản sinh ra
thế giới
vật chất.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
46. Chủ nghĩa duy vật siêu hình quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức?
a. Phủ nhận tính chất siêu tự nhiên của ý thức, tinh thần.
b. Xuất phát từ thế giới hiện thực để lý giải nguồn gốc của ý thức.
8

c. Đồng nhất ý thức với vật chất, coi ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất đặc biệt, do vật chất
sản sinh ra.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
47. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức có mấy nguồn gốc, đó là
nguồn gốc nào?
a. Một, nguồn gốc tự nhiên.
b. Một, nguồn gốc xã hội.
c. Hai, nguồn gốc tự nhiên và thế giới khách quan.
d. Hai, nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
48. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
a. Ý thức có nguồn gốc từ thần thánh.
b. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
c. Ý thức là cái vốn có trong bộ não con người.
d. Hoạt động của bộ não cùng mối quan hệ giữa con người với thế giới khách quan là nguồn gốc
tự
nhiên của ý thức.
49. Cơ quan vật chất của ý thức là yếu tố nào?
a. Bộ óc người.
b. Thế giới khách quan.
c. Thực tiễn.
d. Thế giới vật chất.
50. Sự khác nhau cơ bản giữa hình thức phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác
là ở chỗ nào?
a. Tính ngẫu nhiên của phản ánh.
b. Tính trung thực của phản ánh.
c. Tính năng động, sáng tạo của phản ánh.
d. Tính phụ thuộc tuyệt đối của phản ánh.
51. Hình thức phản ánh nào đặc trưng cho vật chất vô sinh?
a. Phản ánh lý – hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
52. Phản ánh nào mang tính thụ động, chưa có định hướng lựa chọn của vật chất tác
động?
a. Phản ánh lý – hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
53. Hình thức phản ánh nào biểu hiện qua tính kích thích, tính cảm ứng,
phản xạ? a. Phản ánh lý – hóa.
b. Phản ánh sinh học.
9

c. Phản ánh tâm lý.


d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
54. Phản ánh tâm lý là phản ánh của dạng vật chất nào?
a. Vật chất vô sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương.
d. Vật chất thì không thể có phản ánh tâm lý.
55. Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chất
nào?
a. Vật chất vô sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương.
d. Bộ óc người.
56. Hình thức phản ánh nào chỉ có ở con người?
a. Phản ánh lý – hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
57. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố
nào?
a. Bộ óc con người.
b. Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc con người.
c. Lao động và ngôn ngữ.
d. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
58. Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng
nhất?
a. Tri thức.
b. Tình cảm.
c. Ý chí.
d. Tiềm thức, vô thức.
59. Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mặt năng động của ý
thức?
a. Tri thức.
b. Ý chí.
c. Tình cảm.
d. Tiềm thức.
60. Đề cập đến thái độ của con người đối với đối tượng phản ánh là đề cập đến yếu tố nào
trong kết cấu của ý thức?
a. Tri thức.
b. Ý chí.
10

c. Tình cảm.
d. Tiềm thức.
61. Tri thức kết hợp với tình cảm hình thành nên yếu tố nào?
a. Niềm tin.
b. Tự ý thức.
c. Tiềm thức.
d. Vô thức.
62. Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức thể hiện sức mạnh bản thân mỗi con người nhằm
thực hiện mục đích của mình?
a. Tri thức.
b. Ý chí.
c. Tình cảm.
d. Tiềm thức.
63. Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế
nào?
a. Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức.
b. Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
c. Vật chất và ý thức là hai thực thể độc lập, song song cùng tồn tại.
d. Ý thức phụ thuộc vào vật chất nhưng nó có tính độc lập tương đối.
64. Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông
qua:
a. Sự suy nghĩ của con người.
b. Hoạt động thực tiễn.
c. Hoạt động lý luận.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
65. Nội dung nào sau đây thể hiện ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật
chất?
a. Ý thức không lệ thuộc một cách máy móc vào vật chất.
b. Ý thức có thể làm biến đổi những điều kiện, hoàn cảnh vật chất.
c. Ý thức chỉ đạo hành động của con người, nó có thể quyết định làm cho hoạt động con người
đúng hay
sai, thành hay bại.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
66. Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện
chứng, chúng ta rút ra nguyên tắc triết học gì?
a. Quan điểm khách quan.
b. Quan điểm toàn diện.
c. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
d. Quan điểm thực tiễn.
67. Theo quan điểm khách quan, nhận thức và hoạt động thực tiễn của chúng ta phải như
thế nào? a. Phải xuất phát từ thực tế khách quan.
11

b. Phát huy tính năng động chủ quan của con người.
c. Phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy tính năng
động chủ quan của con người.
d. Tùy vào mỗi tình huống cụ thể mà nhận thức và hành động.
68. Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế nào trong việc định ra chiến lƣợc và sách
lược cách mạng?
a. Căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
b. Căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
c. Chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
d. Căn cứ vào thực tiễn để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
69. Biện chứng là gì?
a. Là khái niệm dùng để chỉ sự tách biệt, cô lập, tĩnh tại, không vận động, không phát triển của
các sự
vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
b. Là khái niệm dùng để chỉ quá trình vận động tiến lên không ngừng của các sự vật, hiện
tượng, quá
trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
c. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động phát triển theo quy
luật của
các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
d. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ ràng buộc lẫn nhau của các sự vật, hiện tượng, quá
trình trong
tự nhiên, xã hội và tư duy.
70. Biện chứng khách quan là gì?
a. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
b. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con
người.
c. Là biện chứng của các tồn tại vật chất.
d. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
71. Biện chứng chủ quan là gì?
a. Là biện chứng của thế giới vật chất.
b. Là biện chứng của ý thức - tư duy biện chứng.
c. Là biện chứng của thực tiễn xã hội.
d. Là biện chứng của lý luận.
72. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giữa biện chứng khách quan và
biện chứng chủ quan quan hệ với nhau như thế nào?
a. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan.
b. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan.
c. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan.
d. Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan.
73. Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật gồm những gì?
a. Hai nguyên lý cơ bản.
12

b. Các cặp phạm trù cơ bản thể hiện mối liên hệ phổ biến, tồn tại ở mọi sự vật, hiện tượng, quá
trình của
thế giới.
c. Các quy luật cơ bản thể hiện sự vận động và phát triển của các sự vật, hiện tượng, quá trình.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
74. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ và sự vận động.
b. Nguyên lý về tính hệ thống và tính cấu trúc.
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển.
d. Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển.
75. Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến là từ đâu?
a. Do lực lượng siêu nhiên (Thượng đế, ý niệm) quy định.
b. Do tính thống nhất vật chất của thế giới.
c. Do tư duy của con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội.
d. Do tính ngẫu nhiên của các hiện tượng vật chất.
76. Quan điểm của trường phái triết học nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự
vật, hiện tượng, quá trình là ở tính thống nhất vật chất của thế giới?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
77. Tính chất của mối liên hệ phổ biến là gì?
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính liên tục.
b. Tính khách quan, tính lịch sử, tính đa dạng, phong phú.
c. Tính phổ biến, tính đa dạng, tính ngẫu nhiên.
d. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú.
78. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
b. Nguyên lý về sự phát triển.
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới.
d. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
79. Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật chúng ta rút ra
những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
a. Quan điểm phát triển, lịch sử - cụ thể.
b. Quan điểm hệ thống - cấu trúc, lịch sử - cụ thể.
c. Quan điểm toàn diện, phát triển.
d. Quan điểm toàn diện, lịch sử - cụ thể.
80. Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?
a. Cần phải xem xét một mối liên hệ cơ bản của sự vật.
b. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.
c. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, đồng thời phải xác định vị trí, vai trò của
các mối
13

liên hệ.
d. Cần phải xem xét sự vật như một chỉnh thể thống nhất.
81. Chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa vận động và phát triển?
a. Vận động và phát triển là hai khái niệm đồng nhất nhau.
b. Phát triển bao hàm mọi sự vận động.
c. Phát triển là quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến
phức tạp,
từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
d. Vận động và phát triển là hai khái niệm không đồng nhất nhau nhưng chúng có quan hệ với
nhau,
phát triển bao hàm mọi sự vận động.
82. Quan điểm siêu hình xem xét sự phát triển của thế giới vật chất như thế nào?
a. Sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng.
b. Sự phát triển là một quá trình tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, bao hàm cả
sự thụt
lùi, đứt đoạn.
c. Sự phát triển là một quá trình đi lên, bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở cái mới.
d. Sự phát triển bao hàm sự thay đổi về lượng và sự nhảy vọt về chất.
83. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, sự khác biệt căn bản giữa sự vận động và
sự phát triển là gì?
a. Sự vận động và sự phát triển là hai quá trình độc lập, tách rời nhau.
b. Sự phát triển là trường hợp đặc biệt của sự vận động, sự phát triển là sự vận động theo chiều
hướng
tiến lên.
c. Sự vận động là nội dung, sự phát triển là hình thức.
d. Sự phát triển là khuynh hướng chung của quá trình vận động của sự vật, nên nó bao hàm mọi
sự vận
động.
84. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc của sự vận động, phát triển là do
đâu?
a. Phát triển là sự sắp đặt của Thượng đế và thần thánh.
b. Sự phát triển trong hiện thực là biểu hiện của sự phát triển của ý niệm tuyệt đối.
c. Sự phát triển của thế giới vật chất là do con người quyết định.
d. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động, phát triển của sự vật.
85. Sự phát triển của các sự vật, hiện tượng trong thế giới có những tính chất nào?
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính liên tục.
b. Tính khách quan, tính lịch sử, tính đa dạng, phong phú.
c. Tính phổ biến, tính đa dạng, tính ngẫu nhiên.
d. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng.
86. Thế nào là tính khách quan của sự phát triển?
a. Nguồn gốc của sự phát triển nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng.
b. Không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người.
14

c. Đó là việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động,
phát triển của sự vật.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
87. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm nguyên nhân: “Phạm trù nguyên nhân
dùng để chỉ…..giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng
với nhau để từ đó tạo ra…..”.
a. Sự tác động lẫn nhau – sự biến đổi nhất định.
b. Sự liên hệ lẫn nhau – một sự vật mới.
c. Sự tương tác – một sự vật mới.
d. Sự chuyển hóa lẫn nhau – sự biến đổi nhất định.
88. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm kết quả: “Phạm trù kết quả dùng để chỉ
những….. xuất hiện do….. giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng, hoặc giữa
các sự vật hiện tượng”.
a. Biến đổi – sự tác động.
b. Sự vật, hiện tượng mới – sự kết hợp.
c. Mối liên hệ - sự chuyển hóa.
d. Sự vật, hiện tượng mới – sự liên hệ.
89. "Đói nghèo" và "Dốt nát", hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng nào là kết quả?
a. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.
b. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả.
c. Cả hai đều là nguyên nhân.
d. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia.
90. Mối liên hệ nhân quả có những tính chất nào?
a. Tính khách quan.
b. Tính phổ biến.
c. Tính tất yếu.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
91. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Quy luật là những mối liên hệ .... giữa các
mặt, các yếu tố, các thuộc tính bên trong mỗi một sự vật, hay giữa các sự vật, hiện tượng với
nhau”.
a. Chủ quan, ngẫu nhiên và lặp lại.
b. Bản chất nhưng không phổ biến, không lặp lại.
c. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại.
d. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến.
92. Nếu căn cứ vào mức độ của tính phổ biến để phân loại quy luật thì có những loại quy
luật nào?
a. Những quy luật riêng.
b. Những quy luật chung.
c. Những quy luật phổ biến.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
15

93. Nếu căn cứ vào lĩnh vực tác động thì quy luật được phân loại thành các nhóm quy luật
nào?
a. Nhóm quy luật tự nhiên.
b. Nhóm quy luật xã hội.
c. Nhóm quy luật của tư duy.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
94. Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những quy luật nào?
a. Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.
b. Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.
c. Những quy luật chung nhất, phổ biến tác động toàn bộ các lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
95. Phát triển chính là quá trình được thực hiện bởi:
a. Sự tích lũy dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất của sự vật.
b. Sự vận động của mâu thuẫn trong bản thân sự vật.
c. Sự phủ định biện chứng đối với sự vật cũ.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
96. Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược
lại.
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Các quy luật đều có vai trò ngang nhau trong phép biện chứng duy vật.
97. Vị trí của quy luật lượng – chất trong phép biện chứng duy vật là gì?
a. Chỉ ra cách thức chung của các quá trình vận động và phát triển.
b. Chỉ ra nguồn gốc cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. Chỉ ra khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật.
d. Chỉ ra động lực cơ bản của quá trình vận động và phát triển.
98. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện
tượng, là sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành nó, phân biệt nó với cái khác?
a. Chất.
b. Lượng.
c. Độ.
d. Điểm nút.
99. Chất của sự vật được xác định bởi?
a. Thuộc tính cơ bản gắn liền với sự vật.
b. Các yếu tố cấu thành sự vật.
c. Phương thức liên kết.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
100. Lượng của sự vật là gì?
a. Là số lượng các sự vật.
b. Là phạm trù của số học.
c. Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật.
16

d. Là phạm trù của triết học, chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng,
quy mô…
101. Phạm trù dùng để chỉ tính quy định, mối liên hệ thống nhất giữa chất và lượng, là
khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản chất của sự vật,
hiện tượng?
a. Độ.
b. Điểm nút.
c. Bước nhảy.
d. Lượng.
102. Cách mạng tháng 8/1945 của Việt Nam là bước nhảy
gì?
a. Lớn, dần dần.
b. Nhỏ, cục bộ.
c. Lớn, toàn bộ, đột biến.
d. Lớn, cục bộ.
103. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng đã đạt
đến giới hạn Độ là biểu hiện của xu hướng nào?
a. Hữu khuynh.
b. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.
c. Tả khuynh.
d. Quan điểm trung dung.
104. Việc không tôn trọng quá trình tích luỹ về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến đổi
về chất là biểu hiện của xu hướng nào?
a. Tả khuynh.
b. Hữu khuynh.
c. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.
d. Quan điểm trung dung.
105. Trong đời sống xã hội, quy luật lượng – chất đƣợc thực hiện với điều kiện gì?
a. Vì là quy luật nên sự tác động là tất nhiên, không cần đến hoạt động có ý thức của con người.
b. Cần hoạt động có ý thức của con người.
c. Không cần bất cứ điều kiện nào.
d. Cần có sự tham gia của con người chỉ trong một số trường hợp nhất định.
106. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập nói lên đặc tính nào của sự vận
động và phát triển?
a. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển.
b. Cách thức của sự vận động và phát triển.
c. Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển.
d. Mâu thuẫn của sự vật.
107. Mặt đối lập có nguồn gốc từ đâu?
a. Do ý thức, cảm giác của con người sinh ra.
17

b. Do sự sáng tạo của Thượng đế.


c. Là cái vốn có của thế giới vật chất.
d. Do sự ngẫu hợp những đặc điểm khác biệt nhau của thế giới vật chất.
108. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối các
mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn đối kháng.
b. Mâu thuẫn thứ yếu.
c. Mâu thuẫn chủ yếu.
d. Mâu thuẫn cơ bản.
109. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở
đâu? a. Trong tư duy.
b. Trong tự nhiên.
c. Trong xã hội có đấu tranh giai cấp.
d. Trong mọi hình thái kinh tế - xã hội.
110. Vai trò của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy
vật?
a. Chỉ ra phương thức chung của các quá trình vận động và phát triển.
b. Chỉ ra nguồn gốc, động lực cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. Chỉ ra khuynh hướng vận động và phát triển của sự vật.
d. Chỉ ra cách thức của quá trình vận động và phát triển.
111. Phạm trù nào thể hiện sự thay thế sự vật, hiện tượng này bằng sự vật, hiện tượng
khác, thay thế hình thái tồn tại này bằng hình thái tồn tại khác của cùng một sự vật?
a. Vận động.
b. Phủ định.
c. Phủ định biện chứng.
d. Phủ định của phủ định.
112. Phạm trù nào thể hiện sự phủ định tạo điều kiện, tiền đề cho quá trình phát triển của
sự vật? a. Phủ định của phủ định
b. Phủ định siêu hình.
c. Phủ định biện chứng.
d. Biến đổi.
113. Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con
đường nào?
a. Đường thẳng đi lên.
b. Đường tròn khép kín.
c. Con đường “xoáy ốc”
d. Con đường zíc – zắc.
114. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển
là quan điểm được rút ra trực tiếp từ quy luật nào của phép biện chứng?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
18

b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
115. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay
không?
a. Có khả năng nhận thức nhưng nhận thức là một quá trình.
b. Không có khả năng nhận thức.
c. Có nhận thức được nhưng do Thượng đế mách bảo.
d. Chỉ nhận thức được các hiện tượng không nhận thức được bản chất của sự vật.
116. Chọn cụm từ thích hợp điềm vào chỗ trống: Nhận thức là ..... tích cực, sáng tạo thế
giới khách quan vào bộ óc con người trên cơ cở thực tiễn, nhằm sáng tạo ra những tri thức
về thế giới khách quan đó.
a. Sự phản ánh.
b. Sự tác động.
c. Quá trình phản ánh.
d. Sự vận động.
117. Thực tiễn là gì?
a. Là hoạt động sản xuất vật chất của con người.
b. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
c. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và
xã hội.
d. Là hoạt động của con người nhằm cải tạo xã hội.
118. Đấu tranh giai cấp, đấu tranh giải phóng dân tộc, đấu tranh cho hòa bình, dân chủ,
tiến bộ xã hội là nội dung của hoạt động nào?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động chính trị - xã hội.
c. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
d. Hoạt động nhận thức.
119. Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn, hoạt động nào giữ vai trò quyết
định?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động chính trị - xã hội.
c. Thực nghiệm khoa học.
d. Chúng có vai trò như nhau.
120. Hoạt động tất yếu, đầu tiên của con ngƣời và xã hội loài người là hoạt động
nào?
a. Hoạt động sinh hoạt tín ngưỡng – tôn giáo.
b. Hoạt động sản xuất vật chất.
c. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
19

d. Hoạt động chính trị - xã hội.


121. Ba hình thức cơ bản của thực tiễn là gì?
a. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, thực nghiệm khoa học.
b. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và sáng tạo nghệ thuật.
c. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động sáng tạo nghệ thuật và hoạt động tín ngưỡng – tôn
giáo.
d. Hoạt động quản lý xã hội, hoạt động tín ngưỡng – tôn giáo và thực nghiệm khoa học.
122. Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận
thức?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
123. Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm tính cho ta hình ảnh tương đối trọn vẹn
về sự vật, hiện tượng?
a. Cảm giác.
b. Tri giác.
c. Biểu tượng.
d. Khái niệm.
124. Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm tính giúp con ngƣời tái hiện sự vật
trong trí nhớ khi sự vật không còn trực tiếp tác động vào giác quan của con người?
a. Cảm giác.
b. Tri giác.
c. Biểu tượng.
d. Phán đoán.
125. Giai đoạn nhận thức nào gắn liền trực tiếp với thực
tiễn?
a. Nhận thức cảm tính.
b. Nhận thức lý tính.
c. Cả nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính đều gắn liền với thực tiễn.
d. Nhận thức và thực tiễn là hai quá trình riêng biệt nên không có giai đoạn nào của nhận thức
gắn liền
với thực tiễn.
126. Giai đoạn nhận thức nào phản ánh trừu tượng, khái quát hóa những đặc điểm chung,
bản chất của sự vật, hiện tượng?
a. Nhận thức lý tính.
b. Nhận thức lý luận.
c. Nhận thức khoa học.
d. Nhận thức cảm tính.
20

127. Nhận thức lý tính là nhận thức được thực hiện thông qua các hình thức cơ bản
nào?
a. Khái niệm, phán đoán, suy lý.
b. Khái niệm, phán đoán, tri giác.
c. Biểu tượng, khái niệm, suy lý.
d. Phán đoán, tri giác, suy lý.

CHƯƠNG 3 CHỦ NGHĨA DUY


VẬT LỊCH SỬ
128. Hãy chọn quan điểm đúng về Chủ nghĩa duy vật lịch
sử?
a. Là học thuyết nghiên cứu về lịch sử loài người.
b. Là học thuyết nghiên cứu về các dạng vật chất trong lịch sử.
c. Là học thuyết nghiên cứu những quy luật, những động lực phát triển xã hội.
d. Là học thuyết nghiên cứu về các trường phái của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử.
129. Trong sản xuất xã hội loại hình sản xuất nào là cơ bản nhất?
a. Sản xuất vật chất.
b. Sản xuất tinh thần.
c. Sản xuất ra bản thân con người.
d. Các loại hình sản xuất có vai trò ngang nhau.
130. Để nhận thức và cải tạo xã hội cần phải xuất phát từ
đâu?
a. Văn hoá.
b. Đời sống tinh thần của xã hội.
c. Nền sản xuất vật chất của xã hội.
d. Giáo dục.
131. Phạm trù nào biểu thị cách thức mà con người sử dụng để tiến hành quá trình sản
xuất của xã hội ở những giai đoạn lịch sử nhất định?
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Phương thức sản xuất.
d. Lao động.
132. Phương thức sản xuất bao gồm những yếu tố
nào?
a. Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng.
b. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
d. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
133. Phương diện nào trong phương thức sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa con người
với tự nhiên trong quá trình sản xuất vật chất?
21

a. Lực lượng sản xuất.


b. Quan hệ sản xuất.
c. Đối tượng lao động.
d. Tư liệu lao động.
134. Phương diện nào trong phương thức sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người với
người trong quá trình sản xuất vật chất?
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Đối tượng lao động.
d. Tư liệu lao động.
135. Lực lượng sản xuất bao gồm những nhân tố
nào? a. Tư liệu sản xuất và người lao động.
b. Công cụ lao động và người lao động.
c. Đối tượng lao động và người lao động.
d. Đối tượng lao động và công cụ lao động.
136. Yếu tố nào được coi là nguồn lực cơ bản, vô tận và đặc biệt của sản xuất
vật chất? a. Người lao động.
b. Tư liệu sản xuất.
c. Công cụ lao động.
d. Phương tiện lao động.
137. Tư liệu sản xuất bao gồm những yếu tố
nào?
a. Con người và công cụ lao động.
b. Con người, công cụ lao động và đối tượng lao động.
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động.
d. Công cụ lao động và tư liệu lao động.
138. Trong tư liệu sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định đến năng suất lao
động? a. Người lao động.
b. Tư liệu lao động.
c. Công cụ lao động.
d. Phương tiện lao động.
139. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố “động nhất, cách mạng
nhất”?
a. Người lao động.
b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động.
d. Tư liệu lao động.
140. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào là thước đo trình độ tác động, cải biến tự nhiên
của con người?
a. Người lao động.
22

b. Công cụ lao động.


c. Phương tiện lao động.
d. Tư liệu lao động.
141. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết
định?
a. Người lao động.
b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động.
d. Tư liệu lao động.
142. Ngày nay, nhân tố nào đã trở thành “lực lượng sản xuất trực
tiếp”?
a. Khoa học.
b. Người công nhân.
c. Công cụ lao động.
d. Tư liệu sản xuất.
143. Quan hệ sản xuất không bao gồm quan hệ nào dưới
đây?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Quan hệ tình cảm giữa nhà tư bản và công nhân.
144. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định các phương diện
khác?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Cả ba đều có vai trò ngang nhau.
145. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào quy định địa vị kinh tế- xã hội của các tập đoàn
người trong sản xuất?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Không quan hệ nào.
146. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào quyết định trực tiếp đến quy mô, tốc độ, hiệu
quả của nền sản xuất; có khả năng đẩy nhanh hoặc kìm hãm sự phát triển của nền sản
xuất xã hội?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Không quan hệ nào.
23

147. Quy luật nào là quy luật cơ bản nhất của sự vận động và phát triển xã
hội?
a. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất.
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên, do đó không
bị chi
phối bởi quy luật nào.
148. Quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất thể hiện như thế
nào?
a. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất, lực lượng sản xuất tác động trở lại quan
hệ sản xuất.
b. Không cái nào quyết định cái nào.
c. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất; quan hệ sản xuất tác động trở lại lực
lượng sản xuất.
d. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất.
149. Sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất bắt đầu từ sự biến đổi của yếu tố
nào?
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Cả lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
d. Không có yếu tố nào.
150. Cơ sở hạ tầng là gì?
a. Đó là đường sá, cầu tàu, bến cảng…phục vụ cho nhiệm vụ phát triển kinh tế của một quốc
gia.
b. Đó là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.
c. Đó là toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội.
d. Đó là toàn bộ đời sống vật chất của xã hội.
151. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có đối kháng
giai cấp là bộ phận nào?
a. Nhà nước.
b. Tôn giáo.
c. Đạo đức.
d. Triết học.
152. Theo V.I.Lênin, quan hệ nào là quan hệ cơ bản và chủ yếu quyết định trực tiếp đến
địa vị kinh tế - xã hội của các giai cấp?
a. Quan hệ kinh tế - vật chất.
b. Quan hệ tổ chức, quản lý.
c. Quan hệ phân phối.
d. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
24

153. Giai cấp là một phạm trù kinh tế - xã hội, giai cấp có tính chất
gì?
a. Tính di truyền.
b. Tính vĩnh viễn.
c. Tính chu kỳ.
d. Tính lịch sử.
154. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai
cấp là gì?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên, xuất hiện "của dư".
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
c. Các cuộc chiến tranh, những thủ đoạn cướp bóc, những hành vi bạo lực trong xã hội.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
155. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện
giai cấp là gì?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên, xuất hiện "của dư".
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
c. Các cuộc chiến tranh, những thủ đoạn cướp bóc, những hành vi bạo lực trong xã hội.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
156. Giai cấp xuất hiện bắt đầu từ hình thái kinh tế - xã hội
nào?
a. Cộng sản nguyên thuỷ.
b. Chiếm hữu nô lệ.
c. Phong kiến.
d. Tư bản chủ nghĩa.
157. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, kết cấu xã hội - giai cấp do yếu tố nào
quy định? a. Trình độ phát triển của phương thức sản xuất.
b. Trình độ văn minh của xã hội.
c. Nhà nước.
d. Thể chế chính trị.
158. Căn cứ vào đâu để phân chia giai cấp thành giai cấp cơ bản và giai cấp không
cơ bản? a. Vào hệ tư tưởng.
b. Vào cương lĩnh, đường lối chính trị của giai cấp đó.
c. Vào số lượng.
d. Vào phương thức sản xuất mà giai cấp đó đại diện.
159. Giai cấp cơ bản là giai cấp:
a. Có hệ tư tưởng tiến bộ.
b. Có cương lĩnh, đường lối chính trị đúng đắn, khoa học.
c. Có số lượng rất đông trong xã hội.
d. Gắn với phương thức sản xuất thống trị.
160. Trong xã hội có giai cấp, đấu tranh giai cấp chủ yếu và trước hết là cuộc đấu tranh
giữa các lực lượng nào?
25

a. Hai giai cấp cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất thống trị.
b. Hai giai cấp không cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất tàn dư.
c. Hai giai cấp không cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất mầm mống.
d. Hai giai cấp có tư tưởng khác nhau trong xã hội.
161. Mục đích cao nhất mà một cuộc đấu tranh giai cấp cần đạt được là gì?
a. Giải phóng lực lượng sản xuất khỏi sự kìm hãm của những quan hệ sản xuất đã lỗi thời, tạo
điều kiện để đẩy nhanh sự phát triển của lực lượng sản xuất và phát triển xã hội.
b. Đánh đổ giai cấp thống trị áp bức, bóc lột.
c. Điều hòa mâu thuẫn giữa các giai cấp.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
162. Trong đấu tranh giai cấp, cơ sở quan trọng nhất của liên minh giai cấp
là gì?
a. Sự thống nhất về tư tưởng.
b. Sự thống nhất về lợi ích cơ bản.
c. Sự thống nhất về ý thức chính trị.
d. Sự thống nhất về trình độ.
163. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, vai trò của đấu tranh giai cấp
là gì?
a. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp quyết định sự phát triển của xã hội.
b. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực cho sự phát triển xã hội.
c. Đấu tranh giai cấp kìm hãm sự phát triển của xã hội.
d. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp, quan trọng của lịch sử trong điều kiện có giai cấp đối
kháng.
164. Mâu thuẫn giữa các giai cấp cơ bản có lợi ích đối lập nhau trong một phương thức
sản xuất là biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
b. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
c. Mâu thuẫn giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
165. Theo quan điểm C.Mác – Ph.Ăngghen, khi chưa có chính quyền, cuộc đấu tranh giai
cấp của giai cấp vô sản diễn ra với các hình thức nào? Chọn phương án sai.
a. Đấu tranh kinh tế.
b. Đấu tranh chính trị.
c. Đấu tranh tư tưởng.
d. Đấu tranh quân sự.
166. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, khi chưa có chính quyền, hình thức đấu tranh
nào là cao nhất trong đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản?
a. Đấu tranh kinh tế.
b. Đấu tranh chính trị.
26

c. Đấu tranh tư tưởng.


d. Cả ba phương án kia đều đúng.
167. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, khi giai cấp vô sản chưa có chính quyền, việc
tuyên truyền cổ động; đấu tranh trên lĩnh vực báo chí; đấu tranh trên lĩnh vực văn hoá
nghệ thuật, ... là những biểu hiện của hình thức đấu tranh nào?
a. Đấu tranh kinh tế.
b. Đấu tranh chính trị.
c. Đấu tranh tư tưởng.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
168. Trong lịch sử đã từng tồn tại các kiểu nhà nước
nào?
a. Nhà nước chủ nô quý tộc, nhà nước phong kiến.
b. Nhà nước tư sản.
c. Nhà nước vô sản.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
169. Chế độ cộng hòa, chế độ cộng hòa đại nghị, chế độ cộng hòa tổng thống, chế độ cộng
hòa thủ tướng, chế độ quân chủ lập hiến, nhà nước liên bang…thuộc kiểu nhà nước nào?
a. Nhà nước chủ nô quý tộc.
b. Nhà nước phong kiến.
c. Nhà nước tư sản.
d. Nhà nước vô sản.
170. Trong kiểu nhà nước chủ nô quý tộc, nhà nước là công cụ thống trị của giai cấp
nào?
a. Giai cấp chủ nô.
b. Giai cấp địa chủ, quý tộc.
c. Giai cấp tư sản.
d. Giai cấp vô sản.
171. Trong kiểu nhà nước phong kiến, nhà nước là công cụ thống trị của giai cấp
nào?
a. Giai cấp chủ nô.
b. Giai cấp địa chủ, quý tộc.
c. Giai cấp tư sản.
d. Giai cấp vô sản.
172. Trong kiểu nhà nước tư sản, nhà nước là công cụ thống trị của giai cấp
nào?
a. Giai cấp chủ nô.
b. Giai cấp địa chủ, quý tộc.
c. Giai cấp tư sản.
d. Giai cấp vô sản.
27

173. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc sâu xa của cách mạng xã hội
là gì?
a. Do mâu thuẫn về quan điểm chính trị.
b. Do mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.
c. Do mâu thuẫn giữa các tổ chức kinh tế.
d. Do mâu thuẫn trong việc phân phối sản phẩm lao động.
174. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, đối tượng của cách mạng xã hội được hiểu
như thế nào?
a. Đó là những giai cấp và những lực lượng đối lập cần phải đánh đổ của cách mạng.
b. Đó là những giai cấp, tầng lớp có địa vị kinh tế cao trong xã hội.
c. Đó là những giai cấp, tầng lớp có địa vị chính trị cao trong xã hội.
d. Đó là những giai cấp, tầng lớp có hệ tư tưởng tiên tiến trong xã hội.
175. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội là giai cấp
nào?
a. Giai cấp và những lực lượng cần phải đánh đổ của cách mạng.
b. Giai cấp, tầng lớp có địa vị kinh tế cao trong xã hội.
c. Giai cấp, tầng lớp có địa vị chính trị cao trong xã hội.
d. Giai cấp, tầng lớp có hệ tư tưởng tiến bộ, đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ, cho xu
hướng phát triển của xã hội.
176. Tồn tại xã hội là gì?
a. Là sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội.
b. Là điều kiện sinh hoạt vật chất và tinh thần của xã hội.
c. Là tồn tại quan hệ giữa con người với nhau trong xã hội.
d. Là sự tồn tại các hệ thống chính trị, kinh tế với nhau trong xã hội.
177. Trong tồn tại xã hội yếu tố nào là yếu tố quyết
định?
a. Phương thức sản xuất.
b. Điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lý.
c. Dân số và mật độ dân số.
d. Cả ba yếu tố có vai trò ngang nhau.
178. Những tri thức, những quan niệm của con người hình thành một cách trực tiếp trong
các hoạt động trực tiếp hằng ngày nhưng chưa hệ thống hóa, chưa tổng hợp và khái quát
hóa được gọi là gì?
a. Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.
b. Ý thức lý luận hay ý thức khoa học.
c. Tâm lý xã hội.
d. Hệ tư tưởng.
179. Những tư tưởng, những quan điểm được tổng hợp, được hệ thống hóa và khái quát
hóa thành các học thuyết xã hội dưới dạng các khái niệm, các phạm trù và các quy luật
được gọi là gì?
28

a. Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.


b. Ý thức lý luận hay ý thức khoa học.
c. Tâm lý xã hội.
d. Hệ tư tưởng.
180. Toàn bộ tư tưởng, tình cảm, tâm trạng, thói quen, nếp sống, nếp nghĩ, phong tục, tập
quán, ước muốn,... của một người, một bộ phận xã hội hay của toàn thể xã hội hình thành
dưới tác động trực tiếp của cuộc sống hằng ngày của họ và phản ánh cuộc sống đó được
gọi là gì?
a. Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.
b. Ý thức lý luận hay ý thức khoa học.
c. Tâm lý xã hội.
d. Hệ tư tưởng.
181. Kết quả của sự tổng kết, sự khái quát hóa các kinh nghiệm xã hội để hình thành nên
những quan điểm, những tư tưởng về chính trị, pháp luật, triết học, đạo đức, nghệ thuật,
tôn giáo,... được gọi là gì?
a. Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.
b. Ý thức lý luận hay ý thức khoa học.
c. Tâm lý xã hội.
d. Hệ tư tưởng.
182. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và
ý thức xã hội biểu hiện như thế nào?
a. Ý thức xã hội và tồn tại xã hội có vai trò ngang nhau.
b. Cả hai tồn tại độc lập, không cái nào quyết định cái nào.
c. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội đồng thời ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội.
d. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội đồng thời tồn tại xã hội tác động trở lại ý thức xã hội.
183. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, con người là
gì?
a. Là thực thể vật chất tự nhiên thuần túy.
b. Là thực thể chính trị - xã hội.
c. Là thực thể sinh học - xã hội.
d. Là thực thể siêu tự nhiên, rất đặc biệt.
184. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hoạt động xã hội quan trọng nhất của con
người là hoạt động nào?
a. Chính trị.
b. Khoa học.
c. Lao động sản xuất.
d. Tái sản xuất ra chính con người.
185. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, điều kiện tiên quyết, cần thiết và chủ yếu
quyết định sự hình thành và phát triển của con người cả về phương diện sinh học lẫn
phương diện xã hội là gì?
29

a. Lao động.
b. Tư duy.
c. Ngôn ngữ.
d. Não bộ.
186. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của con người
là gì?
a. Thiện.
b. Ác.
c. Không thiện, không ác (mang bản chất tự nhiên).
d. Tổng hòa các quan hệ xã hội.
187. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thực chất của hiện tượng tha hóa con
người là gì? a. Là lao động của con người bị tha hóa.
b. Là chức năng của con người bị tha hóa.
c. Là sự tha hóa của nền chính trị.
d. Là sự tha hóa về tư tưởng.
188. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hiện tƣợng tha hóa của con người diễn ra
trong xã hội nào?
a. Trong mọi xã hội.
b. Trong xã hội có phân chia giai cấp.
c. Trong xã hội tư bản.
d. Trong xã hội không có nhà nước.
189. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguyên nhân gây nên hiện tượng tha hóa con
người là gì?
a. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội.
c. Sự biến chất trong bản tính của con người.
d. Sự cùng khổ của đời sống kinh tế.
190. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, tha hoá con người được đẩy lên cao nhất
trong xã hội nào?
a. Trong mọi xã hội, sự tha hóa là như nhau.
b. Xã hội thiếu sự ổn định về kinh tế.
c. Xã hội tư bản.
d. Xã hội thiếu sự ổn định về chính trị.
191. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nội dung quan trọng hàng đầu trong
việc giải phóng con người là gì?
a. Đấu tranh giai cấp để thay thế chế độ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất và
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, để giải phóng con người về phương diện chính trị.
b. Khắc phục sự tha hóa của con người và biến lao động sáng tạo trở thành chức năng thực sự
của con người.
c. Đấu tranh giải phóng con người trên tất cả các nội dung và các phương diện: con người cá
nhân, con người giai cấp, con người dân tộc, con người nhân loại,…
30

d. Đấu tranh giải phóng con người trên tất cả các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội…
192. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, giữa cá nhân và xã hội có quan hệ với nhau
như thế nào? Chọn phương án sai.
a. Cá nhân và xã hội không tách rời nhau.
b. Quan hệ cá nhân – xã hội là tất yếu, là tiền đề và điều kiện tồn tại và phát triển của cả cá nhân
lẫn xã hội.
c. Cá nhân và xã hội vừa thống nhất vừa mâu thuẫn.
d. Cá nhân và xã hội thống nhất với nhau một cách tuyệt đối.
193. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quần chúng nhân dân gồm
những ai?
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và tinh thần.
b. Toàn thể dân cư đang chống lại những kẻ áp bức, bóc lột thống trị và đối kháng với nhân dân.
c. Những người đang có các hoạt động trong các lĩnh vực khác nhau, trực tiếp hoặc gián tiếp
góp phần vào sự biến đổi xã hội.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
194. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực lượng căn bản, chủ chốt trong quần chúng
nhân dân là ai?
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội.
b. Nhóm dân cư đang chống lại những kẻ áp bức, bóc lột thống trị và đối kháng với nhân dân.
c. Những người đang có các hoạt động trong lĩnh vực chính trị, trực tiếp hoặc gián tiếp góp phần
vào sự biến đổi xã hội.
d. Bộ phận dân cư phục tùng sự quản lý của nhà nước, đảm bảo sự phát triển hài hòa của xã hội.
195. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực lượng cơ bản của xã hội, sản xuất ra toàn
bộ của cải vật chất, là tiền đề và cơ sở cho sự tồn tại, vận động và phát triển của mọi xã hội
trong mọi thời kỳ lịch sử là ai?
a. Vĩ nhân, lãnh tụ.
b. Tầng lớp trí thức.
c. Quần chúng nhân dân.
d. Giai cấp thống trị.
196. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực lượng nào là người sáng tạo, người gạn
lọc, lưu giữ, truyền bá và phổ biến các giá trị tinh thần, làm cho nó được chọn lọc, được
bảo tồn vĩnh viễn?
a. Vĩ nhân, lãnh tụ.
b. Tầng lớp trí thức.
c. Quần chúng nhân dân.
d. Giai cấp thống trị.
197. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lãnh tụ xuất hiện từ
đâu?
a. Từ trong phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân.
b. Từ trong phong trào đấu tranh của giai cấp tiên tiến.
31

c. Từ trong phong trào đấu tranh của giai cấp lãnh đạo.
d. Từ trong phong trào đấu tranh của tầng lớp trí thức.
198. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lãnh tụ giữ vai trò gì trong lịch
sử?
a. Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử.
b. Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển xã hội.
c. Phân chia lợi ích cho các bộ phận quần chúng nhân dân.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
199. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, yếu tố nào là cầu nối, liên kết, là mắt xích
quyết định, là động lực để quần chúng nhân dân và lãnh tụ thống nhất về ý chí và hành
động?
a. Lợi ích.
b. Hệ tư tưởng.
c. Trình độ nhận thức.
d. Nhiệm vụ chính trị.
200. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối quan hệ giữa quần chúng nhân dân và
lãnh tụ thể hiện như thế nào?
a. Quần chúng nhân dân là lực lượng đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển của lịch sử xã
hội; Lãnh tụ là người dẫn dắt, định hướng cho phong trào, thúc đẩy phong trào phát triển.
b. Lãnh tụ là người đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển của lịch sử xã hội; Quần chúng
nhân dân là lực lượng tham gia phong trào.
c. Cả hai thống nhất biện chứng với nhau, có vai trò ngang nhau.
d. Quần chúng nhân dân và lãnh tụ mâu thuẫn với nhau về lợi ích.
CÂU HỎI TRONG ĐỀ THI MỨC ĐỘ NÂNG CAO
201. Câu tục ngữ: “Có công mài sắt có ngày nên kim” thể hiện nội dung nào của phép biện
chứng duy vật?
a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật lượng, chất.
d. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
202. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các
dạng vật chất của giới tự nhiên nhằm tạo ra của cải vật chất thỏa mãn nhu cầu tồn tại và
phát triển của con người được gọi là gì?
a. Sức lao động.
b. Sản xuất vật chất.
c. Quan hệ sản xuất.
d. Phương thức sản xuất.
203. Câu: “ Bầu ơi thương lấy bí cùng. Tuy răng khác giống nhưng chung một giàn” thể
hiện nội dung nào của phép biện chứng duy vật?
a. Nguyên lý về sự phát triển
b. Quy luật lượng, chất
32

c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.


d. Quy luật mâu thuẫn
204. Hãy chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa sự thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập?
a. Không có sự thống nhất của các mặt đối lập thì vẫn có sự đấu tranh của các mặt đối lập.
b. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau. Không có thống
nhất của các mặt đối lập thì cũng không có đấu tranh của các mặt đối lập.
c. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là hai quá trình tách rời nhau.
d. Không có sự đấu tranh của các mặt đối lập thì vẫn có sự thống nhất của các mặt đối lập.
205. Nguyên nhân sâu xa của việc ra đời của giai cấp là từ sự thay đổi của lĩnh vực nào?
a. Lĩnh vực tôn giáo.
b. Lĩnh vực tinh thần.
c. Lĩnh vực chính trị – xã hội.
d. Lĩnh vực kinh tế.
206. Khái niệm cái đơn nhất dùng để chỉ....
a. Những đặc tính, những tính chất tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng.
b. Những đặc tính, những tính chất chỉ tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, tuyệt đối không lặp lại ở
sự vật, hiện tượng khác.
c. Những đặc tính, những tính chất tồn tại ở một sự vật, một hiện tượng trong một quan hệ xác
định.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
207. Đường lối kháng chiến chống giặc ngoại xâm của Đảng ta (1946 – 1975) khẳng định
“tự lực cánh sinh”, đó là sự vận dụng luận điểm nào của triết học Mác – Lênin?
a. Không gian và thời gian gắn liền với vật chất
b. Vật chất quyết định ý thức
c. Thế giới thống nhất ở tính vật chất
d. Vận động là quá trình tự thân
---------------HẾT---------------
33

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG


KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BỘ MÔN TRIẾT HỌC VÀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
------------------***------------------
TRỌNG TÂM ÔN TẬP THI KẾT THÚC MÔN
MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
HKI_NH 2021-2022
CHƯƠNG 1
TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1. Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung của chủ nghĩa Mác – Lênin là
gì?
a. Triết học Mác – Lênin.
b. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Cả ba bộ phận kia.
2. Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác – Lênin có chức năng làm sáng tỏ bản chất những quy luật
chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới?
a. Triết học Mác – Lênin.
b. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Không có bộ phận nào giữ chức năng đó vì chủ nghĩa Mác – Lênin thuần túy là khoa học xã
hội.
3. Chủ nghĩa Mác - Lênin hình thành và phát triển qua mấy giai đoạn?
a. 2 giai đoạn.
b. 3 giai đoạn.
c. 4 giai đoạn.
d. 5 giai đoạn.
4. Nội dung phán đoán nào sau đây không phải là điều kiện, tiền đề khách quan của sự ra đời
triết
học Mác?
a. Điều kiện kinh tế - xã hội.
b. Tiền đề lý luận.
c. Tiền đề khoa học tự nhiên.
d. Tài năng, phẩm chất của C.Mác và Ăngghen.
5. C.Mác – Ph.Ănghen đã kế thừa trực tiếp những tư tưởng triết học của triết gia nào? a.
Các triết gia thời cổ đại.
b. L.Phoiơbắc và Hêghen.
c. Hium và Béccơli.
d. Các triết gia thời Phục hưng
6. Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gì?
a. Thế giới quan duy vật của L.Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen.
b. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của L.Phoiơbắc.
c. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và phương pháp siêu hình của L.Phoiơbắc.
d. Thế giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật siêu hình của
L.Phoiơbắc.
34

7. Chủ nghĩa Mác ra đời vào thời gian nào?


a. Những năm 20 của thế kỷ XIX.
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
8. Quan điểm nào của L.Phoiơbắc đã ảnh hưởng đến lập trường thế giới quan của Mác?
a. Chủ nghĩa duy vật, vô thần.
b.Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những thuộc tính sinh học bẩm
sinh.
c.Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tình yêu thương của con người. d. Phép biện
chứng.
9. Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX tác động đến sự hình thành
triết học Mác? Chọn phán đoán sai.
a. Quy luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
b. Thuyết tiến hóa
c. Học thuyết tế bào.
d. Thuyết Tương đối rộng và thuyết Tương đối hẹp.
10. Ai là người kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạn chủ nghĩa đế quốc?
a. V.I.Lênin.
b. Xit-ta-lin.
c. Béctanh.
d. Mao Trạch Đông.
11. Thế giới quan là gì?
a. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới vật chất.
b. Là toàn bộ những quan niệm của con người về siêu hình học.
c. Thế giới quan là toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới
đó.
d. Là toàn bộ những quan điểm con người về tự nhiên và xã hội.
12. Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan?
a. Triết học.
b. Khoa học xã hội.
c. Khoa học tự nhiên.
d. Thần học.
13. Chủ nghĩa duy vật là gì?
a. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên là cái sinh ra cùng với ý thức.
b. Là học thuyết triết học cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
c. Là những học thuyết triết học cho rằng ý thức là cái có trước vật chất, giới tự nhiên và quyết
định vật
chất, giới tự nhiên.
d. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên chỉ tồn tại trong ý thức con
người.
14. Triết học là gì?
a. Là hệ thống quan niệm về con người và thế giới.
b. Là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó, là
khoa
35

học
về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
c. Là hệ thống quan niệm, quan điểm của mỗi người về thế giới cũng như về vị trí, vai trò của
họ trong
thế giới đó.
d. Là khoa học của mọi khoa học.
15. Triết học Mác - Lênin là gì?
a. Là khoa học của mọi khoa học.
b. Là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên.
c. Là khoa học nghiên cứu về con người.
d. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy
- thế giới
quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
trong
nhận thức và cải tạo thế giới.
16. Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
a. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể của nó.
b. Nghiên cứu thế giới siêu hình.
c. Nghiên cứu những quy luật của tinh thần.
d. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và nghiên
cứu những
quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
17. Tính giai cấp của triết học thể hiện ở đâu?
a. Thể hiện trong triết học phương tây.
b. Thể hiện trong mọi trường phái triết học.
c. Thể hiện trong một số hệ thống triết học.
d. Thể hiện trong triết học Mác – Lênin.
18. Chức năng của triết học Mácxít là gì?
a. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học.
b. Chức năng khoa học của các khoa học.
c. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận.
d. Chức năng giải thích thế giới.
19. Hai khái niệm "triết học" và "thế giới quan" liên hệ với nhau như thế nào?
a. Chúng đồng nhất với nhau, đều là hệ thống quan điểm về thế giới.
b. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới
quan.
c. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác -
Lênin
mới là
hạt nhân lý luận của thế giới quan.
d. Chúng hoàn toàn khác nhau và không có quan hệ gì.
20. Triết học ra đời khi nào, ở đâu?
a. Vào khoảng thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công nguyên tại một số trung tâm văn minh Cổ
đại của
nhân
36

loại như Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp.


b. Vào thế kỷ thứ nhất trước Công nguyên tại Hy Lạp.
c. Vào thế kỷ thứ nhất sau Công nguyên tại Trung Quốc và Ấn Độ.
d. Vào đầu thế kỷ XIX tại Đức, Anh, Pháp.
21. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vấn đề mối quan hệ giữa thần và người.
b. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
c. Vấn đề thế giới quan của con người.
d. Vấn đề về con người.
22. Nội dung mặt thứ II của vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau?
b. Con người và thế giới sẽ đi về đâu?
c. Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức?
d. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
23. Nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm là gì?
a. Xuất phát từ sự xem xét phiến diện, tuyết đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào
đó của
quá trình nhận thức như tâm linh, tinh thần, tình cảm.
b. Xuất phát từ lợi ích của các giai cấp, tầng lớp áp bức, bóc lột nhân dân lao động.
c. Do giới hạn trong nhận thức của các nhà triết học.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
24. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
a. Đại thi hào Nguyễn Du đã viết: “Cho hay trăm sự tại trời”.
b. “Đức chúa trời đã sinh ra thế giới trong sáu ngày”.
c. Tinh thần, ý thức của con người do “trời” ban cho.
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”, “Ngoài tâm không có vật”.
25. Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm giác?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

26. Quan điểm nào dưới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan?
a. Sự vật là sự phức hợp những cảm giác.
b. Nguyễn Du viết: “…người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”.
c. “Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối tinh thần thế giới là cái có trước thế giới vật chất”.
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”; “Ngoài tâm không có vật”
27. Chủ nghĩa duy vật bao gồm trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
28. Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì?
a. Phủ nhận đặc tính tồn tại khách quan của vật chất.
b. Thừa nhận sự tồn tại hiện thực của giới tự nhiên.
37

c. Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan.


d. Không thừa nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng của thế giới.

CHƯƠNG 2 CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG


29. Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử.
b. Đồng nhất vật chất với vật thể.
c. Đồng nhất vật chất với năng lượng.
d. Đồng nhất vật chất với ý thức.
30. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là gì?
a. Xuất phát điểm từ chính từ các yếu tố vật chất để giải thích về thế giới vật chất.
b. Lấy bản thân giới tự nhiên để giải thích về giới tự nhiên.
c. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
31. Nhà triết học nào cho rằng cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới là “nước”?
a. Ta-lét.
b. Anaximen.
c. Heraclit.
d. Đêmôcrit.
32. Nhà triết học nào cho rằng “lửa” là thực thể đầu tiên của thế giới? a.
Ta-lét.
b. Anaximen.
c. Heraclit.
d. Đêmôcrit.

33. Nhà triết học nào cho rằng “nguyên tử” là thực thể đầu tiên, quy định toàn bộ thế giới vật
chất?
a. Ta-lét.
b. Anaximen.
c. Heraclit.
d. Đêmôcrit.
34. Quan niệm được coi là tiến bộ nhất về vật chất thời kỳ cổ đại là gì?
a. “Nguyên tử”.
b. “Apeirôn”.
c. “Đạo”.
d. “Nước”.
35. Đồng nhất vật chất với “khối lượng”, đó là quan niệm về vật chất của các nhà triết học ở
thời
kỳ nào?
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.
b. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ đại.
c. Các nhà triết học duy vật biện chứng.
38

d. Các nhà triết học duy vật cận đại.


36. Trường phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng của tự nhiên bằng sự tác động qua lại
giữa
“lực hút” và “lực đẩy”?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm.
37. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X; hiện tượng phóng xạ; điện tử (là một thành phần
cấu tạo nên nguyên tử). Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
a. Vật chất không tồn tại thực sự.
b. Vật chất bị tan biến.
c. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.
d. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.
38. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết học nào? a.
Duy vật chất phác.
b. Duy vật siêu hình.
c. Duy vật biện chứng.
d. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.
39. Phát minh khoa học nào đã chứng minh không gian, thời gian, khối lượng luôn biến đổi
cùng
với sự vận động của vật chất?
a. Tia X của Rơnghen.
b. Hiện tượng phóng xạ của Béccơren.
c. Điện tử của Tômxơn

d. Thuyết Tương đối của Anhxtanh.


40. Ai là người đưa ra định nghĩa: "Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách
quan
được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản
ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác"?
a. C.Mác.
b. Ph.Ăngghen.
c. V.I.Lênin.
d. L.V.Phoiơbắc.
41. Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất và ý thức là gì?
a. Vận động.
b. Tồn tại khách quan.
c. Phản ánh.
d. Có khối lượng.
42. Từ định nghĩa vật chất của V.I.Lênin chúng ta rút ra được ý nghĩa phương pháp luận gì?
a. Khắc phục những thiếu sót trong các quan điểm siêu hình, máy móc về vật chất, giải quyết
triệt để vấn
đề cơ bản của triết học.
b. Định hướng cho sự phát triển của khoa học.
39

c. Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng của mọi biến đổi xã
hội.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
43. Theo quan điểm duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây đúng?
a. Vật chất là cái tồn tại.
b. Vật chất là cái không tồn tại.
c. Vật chất là cái tồn tại khách quan.
d. Vật chất là cái tồn tại chủ quan.
44. Ý thức có tồn tại không? Tồn tại ở đâu?
a. Không tồn tại.
b. Có tồn tại, tồn tại khách quan.
c. Có tồn tại, tồn tại chủ quan.
d. Có tồn tại, tồn tại trong linh hồn.
45. Chủ nghĩa duy tâm quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức?
a. Ý thức là nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, là nguyên nhân sinh thành, chi phối sự tồn
tại, biến đổi
của toàn bộ thế giới vật chất.
b. Tuyệt đối hoá vai trò của lý tính, khẳng định thế giới "ý niệm", hay "ý niệm tuyệt đối" là bản
thể, sinh ra
toàn bộ thế giới hiện thực.
c. Tuyệt đối hoá vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy nhất, "tiên thiên", sản sinh ra
thế giới
vật chất.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
46. Chủ nghĩa duy vật siêu hình quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức?
a. Phủ nhận tính chất siêu tự nhiên của ý thức, tinh thần.
b. Xuất phát từ thế giới hiện thực để lý giải nguồn gốc của ý thức.
c. Đồng nhất ý thức với vật chất, coi ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất đặc biệt, do vật chất
sản sinh ra.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
47. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức có mấy nguồn gốc, đó là nguồn
gốc
nào?
a. Một, nguồn gốc tự nhiên.
b. Một, nguồn gốc xã hội.
c. Hai, nguồn gốc tự nhiên và thế giới khách quan.
d. Hai, nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
48. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
a. Ý thức có nguồn gốc từ thần thánh.
b. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
c. Ý thức là cái vốn có trong bộ não con người.
d. Hoạt động của bộ não cùng mối quan hệ giữa con người với thế giới khách quan là nguồn gốc
tự
nhiên
của ý thức.
40

49. Cơ quan vật chất của ý thức là yếu tố nào?


a. Bộ óc người.
b. Thế giới khách quan.
c. Thực tiễn.
d. Thế giới vật chất.
50. Sự khác nhau cơ bản giữa hình thức phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác là ở
chỗ
nào?
a. Tính ngẫu nhiên của phản ánh.
b. Tính trung thực của phản ánh.
c. Tính năng động, sáng tạo của phản ánh.
d. Tính phụ thuộc tuyệt đối của phản ánh.
51. Hình thức phản ánh nào đặc trưng cho vật chất vô sinh?
a. Phản ánh lý – hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
52. Phản ánh nào mang tính thụ động, chưa có định hướng lựa chọn của vật chất tác động?
a. Phản ánh lý – hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
53. Hình thức phản ánh nào biểu hiện qua tính kích thích, tính cảm ứng, phản xạ?
a. Phản ánh lý – hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
54. Phản ánh tâm lý là phản ánh của dạng vật chất nào?
a. Vật chất vô sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương.
d. Vật chất thì không thể có phản ánh tâm lý.
55. Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chất nào?
a. Vật chất vô sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương.
d. Bộ óc người.
56. Hình thức phản ánh nào chỉ có ở con người?
a. Phản ánh lý – hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
57. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào?
a. Bộ óc con người.
b. Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc con người.
41

c. Lao động và ngôn ngữ.


d. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
58. Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng nhất?
a. Tri thức.
b. Tình cảm.
c. Ý chí.
d. Tiềm thức, vô thức.
59. Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mặt năng động của ý thức? a.
Tri thức.
b. Ý chí.
c. Tình cảm.
d. Tiềm thức.
60. Đề cập đến thái độ của con người đối với đối tượng phản ánh là đề cập đến yếu tố nào trong
kết cấu của ý thức?
a. Tri thức.
b. Ý chí.
c. Tình cảm.
d. Tiềm thức.
61. Tri thức kết hợp với tình cảm hình thành nên yếu tố nào?
a. Niềm tin.
b. Tự ý thức.
c. Tiềm thức.
d. Vô thức.
62. Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức thể hiện sức mạnh bản thân mỗi con người nhằm thực
hiện mục đích của mình?
a. Tri thức.
b. Ý chí.
c. Tình cảm.
d. Tiềm thức.
63. Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?
a. Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức.
b. Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
c. Vật chất và ý thức là hai thực thể độc lập, song song cùng tồn tại.
d. Ý thức phụ thuộc vào vật chất nhưng nó có tính độc lập tương đối.
64. Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua:
a. Sự suy nghĩ của con người.
b. Hoạt động thực tiễn.
c. Hoạt động lý luận.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
65. Nội dung nào sau đây thể hiện ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất?
a. Ý thức không lệ thuộc một cách máy móc vào vật chất.
b. Ý thức có thể làm biến đổi những điều kiện, hoàn cảnh vật chất.
c. Ý thức chỉ đạo hành động của con người, nó có thể quyết định làm cho hoạt động con người
đúng hay
sai, thành hay bại.
42

d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.


66. Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng,
chúng
ta rút ra nguyên tắc triết học gì?
a. Quan điểm khách quan.
b. Quan điểm toàn diện.
c. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
d. Quan điểm thực tiễn.
67. Theo quan điểm khách quan, nhận thức và hoạt động thực tiễn của chúng ta phải như thế
nào?
a. Phải xuất phát từ thực tế khách quan.
b. Phát huy tính năng động chủ quan của con người.
c. Phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy tính năng
động
chủ quan của con người.
d. Tùy vào mỗi tình huống cụ thể mà nhận thức và hành động.
68. Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế nào trong việc định ra chiến lược và sách lược
cách mạng?
a. Căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
b. Căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
c. Chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
d. Căn cứ vào thực tiễn để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
69. Biện chứng là gì?
a. Là khái niệm dùng để chỉ sự tách biệt, cô lập, tĩnh tại, không vận động, không phát triển của
các sự
vật,
hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
b. Là khái niệm dùng để chỉ quá trình vận động tiến lên không ngừng của các sự vật, hiện tượng,
quá
trình
trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
c. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động phát triển theo quy
luật
của
các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
d. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ ràng buộc lẫn nhau của các sự vật, hiện tượng, quá trình
trong
tự nhiên, xã hội và tư duy.
70. Biện chứng khách quan là gì?
a. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
b. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con người.
c. Là
biện chứng của các tồn tại vật chất.
d. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
71. Biện chứng chủ quan là gì?
43

a. Là biện chứng của thế giới vật chất.


b. Là biện chứng của ý thức - tư duy biện chứng.
c. Là biện chứng của thực tiễn xã hội.
d. Là biện chứng của lý luận.
72. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giữa biện chứng khách quan và biện
chứng chủ quan quan hệ với nhau như thế nào?
a. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan.
b. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan.
c. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan.
d. Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan.
73. Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật gồm những gì?
a. Hai nguyên lý cơ bản.
b. Các cặp phạm trù cơ bản thể hiện mối liên hệ phổ biến, tồn tại ở mọi sự vật, hiện tượng, quá
trình của
thế giới.
c. Các quy luật cơ bản thể hiện sự vận động và phát triển của các sự vật, hiện tượng, quá trình.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
74. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ và sự vận động.
b. Nguyên lý về tính hệ thống và tính cấu trúc.
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển.
d. Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển.
75. Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến là từ đâu?
a. Do lực lượng siêu nhiên (Thượng đế, ý niệm) quy định.
b. Do tính thống nhất vật chất của thế giới.
c. Do tư duy của con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội.
d. Do tính ngẫu nhiên của các hiện tượng vật chất.
76. Quan điểm của trường phái triết học nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện
tượng, quá trình là ở tính thống nhất vật chất của thế giới?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
77. Tính chất của mối liên hệ phổ biến là gì?
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính liên tục.
b. Tính khách quan, tính lịch sử, tính đa dạng, phong phú.
c. Tính phổ biến, tính đa dạng, tính ngẫu nhiên.
d. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú.
78. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
b. Nguyên lý về sự phát triển.
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới.
d. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
79. Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật chúng ta rút ra những
44

nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn? a. Quan điểm phát triển,
lịch
sử - cụ thể.
b. Quan điểm hệ thống - cấu trúc, lịch sử - cụ thể.
c. Quan điểm toàn diện, phát triển.
d. Quan điểm toàn diện, lịch sử - cụ thể.
80. Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?
a. Cần phải xem xét một mối liên hệ cơ bản của sự vật.
b. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.
c. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, đồng thời phải xác định vị trí, vai trò của
các mối
liên hệ.
d. Cần phải xem xét sự vật như một chỉnh thể thống nhất.
81. Chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa vận động và phát triển?
a. Vận động và phát triển là hai khái niệm đồng nhất nhau.
b. Phát triển bao hàm mọi sự vận động.
c. Phát triển là quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến
phức tạp,
từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
d. Vận động và phát triển là hai khái niệm không đồng nhất nhau nhưng chúng có quan hệ với
nhau,
phát
triển bao hàm mọi sự vận động.
82. Quan điểm siêu hình xem xét sự phát triển của thế giới vật chất như thế nào?
a. Sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng.
b. Sự phát triển là một quá trình tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, bao hàm cả
sự thụt
lùi, đứt đoạn.
c. Sự phát triển là một quá trình đi lên, bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở cái mới.
d. Sự phát triển bao hàm sự thay đổi về lượng và sự nhảy vọt về chất.
83. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, sự khác biệt căn bản giữa sự vận động và sự
phát
triển là gì?
a. Sự vận động và sự phát triển là hai quá trình độc lập, tách rời nhau.
b. Sự phát triển là trường hợp đặc biệt của sự vận động, sự phát triển là sự vận động theo chiều
hướng tiến
lên.
c. Sự vận động là nội dung, sự phát triển là hình thức.
d. Sự phát triển là khuynh hướng chung của quá trình vận động của sự vật, nên nó bao hàm mọi
sự vận
động.
84. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc của sự vận động, phát triển là do đâu?
a. Phát triển là sự sắp đặt của Thượng đế và thần thánh.
b. Sự phát triển trong hiện thực là biểu hiện của sự phát triển của ý niệm tuyệt đối.
c. Sự phát triển của thế giới vật chất là do con người quyết định.
45

d. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động, phát triển của sự vật.
85. Sự phát triển của các sự vật, hiện tượng trong thế giới có những tính chất nào?
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính liên tục.
b. Tính khách quan, tính lịch sử, tính đa dạng, phong phú.
c. Tính phổ biến, tính đa dạng, tính ngẫu nhiên.
d. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng.
86. Thế nào là tính khách quan của sự phát triển?
a. Nguồn gốc của sự phát triển nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng.
b. Không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người.
c. Đó là việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động,
phát triển
của sự vật.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
87. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm nguyên nhân: “Phạm trù nguyên nhân dùng để
chỉ…..giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau để từ
đó
tạo ra…..”.
a. Sự tác động lẫn nhau – sự biến đổi nhất định.
b. Sự liên hệ lẫn nhau – một sự vật mới.
c. Sự tương tác – một sự vật mới.
d. Sự chuyển hóa lẫn nhau – sự biến đổi nhất định.
88. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm kết quả: “Phạm trù kết quả dùng để chỉ
những…..
xuất hiện do….. giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng, hoặc giữa các sự vật hiện
tượng”.
a. Biến đổi – sự tác động.
b. Sự vật, hiện tượng mới – sự kết hợp.
c. Mối liên hệ - sự chuyển hóa.
d. Sự vật, hiện tượng mới – sự liên hệ.
89. "Đói nghèo" và "Dốt nát", hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng nào là kết quả?
a. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.
b. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả.
c. Cả hai đều là nguyên nhân.
d. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia.
90. Mối liên hệ nhân quả có những tính chất nào?
a. Tính khách quan.
b. Tính phổ biến.
c. Tính tất yếu.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
91. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Quy luật là những mối liên hệ .... giữa các mặt,
các yếu tố, các thuộc tính bên trong mỗi một sự vật, hay giữa các sự vật, hiện tượng với nhau”.
a.
Chủ quan, ngẫu nhiên và lặp lại.
b. Bản chất nhưng không phổ biến, không lặp lại.
c. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại.
46

d. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến.


92. Nếu căn cứ vào mức độ của tính phổ biến để phân loại quy luật thì có những loại quy luật
nào? a. Những quy luật riêng.
b. Những quy luật chung.
c. Những quy luật phổ biến.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
93. Nếu căn cứ vào lĩnh vực tác động thì quy luật được phân loại thành các nhóm quy luật nào?
a. Nhóm quy luật tự nhiên.
b. Nhóm quy luật xã hội.
c. Nhóm quy luật của tư duy.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
94. Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những quy luật nào?
a. Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.
b. Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.
c. Những quy luật chung nhất, phổ biến tác động toàn bộ các lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
95. Phát triển chính là quá trình được thực hiện bởi:
a. Sự tích lũy dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất của sự vật.
b. Sự vận động của mâu thuẫn trong bản thân sự vật.
c. Sự phủ định biện chứng đối với sự vật cũ.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
96. Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược
lại.
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Các quy luật đều có vai trò ngang nhau trong phép biện chứng duy vật.
97. Vị trí của quy luật lượng – chất trong phép biện chứng duy vật là gì?
a. Chỉ ra cách thức chung của các quá trình vận động và phát triển.
b. Chỉ ra nguồn gốc cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. Chỉ ra khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật.
d. Chỉ ra động lực cơ bản của quá trình vận động và phát triển.
98. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng,

sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành nó, phân biệt nó với cái khác?
a. Chất.
b. Lượng.
c. Độ.
d. Điểm nút.
99. Chất của sự vật được xác định bởi?
a. Thuộc tính cơ bản gắn liền với sự vật.
b. Các yếu tố cấu thành sự vật.
c. Phương thức liên kết.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
100. Lượng của sự vật là gì?
47

a. Là số lượng các sự vật.


b. Là phạm trù của số học.
c. Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật.
d. Là phạm trù của triết học, chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng,
quy mô…
101. Phạm trù dùng để chỉ tính quy định, mối liên hệ thống nhất giữa chất và lượng, là khoảng
giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản chất của sự vật, hiện tượng?
a. Độ.
b. Điểm nút.
c. Bước nhảy.
d. Lượng.
102. Cách mạng tháng 8/1945 của Việt Nam là bước nhảy gì?
a. Lớn, dần dần.
b. Nhỏ, cục bộ.
c. Lớn, toàn bộ, đột biến.
d. Lớn, cục bộ.
103. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng đã đạt đến giới
hạn Độ là biểu hiện của xu hướng nào?
a. Hữu khuynh.
b. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.
c. Tả khuynh.
d. Quan điểm trung dung.

104. Việc không tôn trọng quá trình tích luỹ về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến đổi về chất
là biểu hiện của xu hướng nào?
a. Tả khuynh.
b. Hữu khuynh.
c. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.
d. Quan điểm trung dung.
105. Trong đời sống xã hội, quy luật lượng – chất được thực hiện với điều kiện gì?
a. Vì là quy luật nên sự tác động là tất nhiên, không cần đến hoạt động có ý thức của con người.
b. Cần hoạt động có ý thức của con người.
c. Không cần bất cứ điều kiện nào.
d. Cần có sự tham gia của con người chỉ trong một số trường hợp nhất định.
106. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập nói lên đặc tính nào của sự vận động
và phát triển?
a. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển.
b. Cách thức của sự vận động và phát triển.
c. Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển.
d. Mâu thuẫn của sự vật.
107. Mặt đối lập có nguồn gốc từ đâu?
a. Do ý thức, cảm giác của con người sinh ra.
b. Do sự sáng tạo của Thượng đế.
c. Là cái vốn có của thế giới vật chất.
d. Do sự ngẫu hợp những đặc điểm khác biệt nhau của thế giới vật chất.
48

108. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối các mâu
thuẫn
khác trong giai đoạn đó gọi là mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn đối kháng.
b. Mâu thuẫn thứ yếu.
c. Mâu thuẫn chủ yếu.
d. Mâu thuẫn cơ bản.
109. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
a. Trong tư duy.
b. Trong tự nhiên.
c. Trong xã hội có đấu tranh giai cấp.
d. Trong mọi hình thái kinh tế - xã hội.
110. Vai trò của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?
a. Chỉ ra phương thức chung của các quá trình vận động và phát triển.
b. Chỉ ra nguồn gốc, động lực cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. Chỉ ra khuynh hướng vận động và phát triển của sự vật.
d. Chỉ ra cách thức của quá trình vận động và phát triển.

111. Phạm trù nào thể hiện sự thay thế sự vật, hiện tượng này bằng sự vật, hiện tượng khác, thay
thế hình thái tồn tại này bằng hình thái tồn tại khác của cùng một sự vật?
a. Vận động.
b. Phủ định.
c. Phủ định biện chứng.
d. Phủ định của phủ định.
112. Phạm trù nào thể hiện sự phủ định tạo điều kiện, tiền đề cho quá trình phát triển của sự vật?
a. Phủ định của phủ định
b. Phủ định siêu hình.
c. Phủ định biện chứng.
d. Biến đổi.
113. Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con đường
nào?
a. Đường thẳng đi lên.
b. Đường tròn khép kín.
c. Con đường “xoáy ốc”
d. Con đường zíc – zắc.
114. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển là
quan
điểm được rút ra trực tiếp từ quy luật nào của phép biện chứng?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
115. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
a. Có khả năng nhận thức nhưng nhận thức là một quá trình.
b. Không có khả năng nhận thức.
49

c. Có nhận thức được nhưng do Thượng đế mách bảo.


d. Chỉ nhận thức được các hiện tượng không nhận thức được bản chất của sự vật.
116. Chọn cụm từ thích hợp điềm vào chỗ trống: Nhận thức là ..... tích cực, sáng tạo thế giới
khách
quan vào bộ óc con người trên cơ cở thực tiễn, nhằm sáng tạo ra những tri thức về thế giới
khách
quan đó.
a. Sự phản ánh.
b. Sự tác động.
c. Quá trình phản ánh.
d. Sự vận động.
117. Thực tiễn là gì?
a. Là hoạt động sản xuất vật chất của con người.
b. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
c. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và
xã hội.
d. Là hoạt động của con người nhằm cải tạo xã hội.
118. Đấu tranh giai cấp, đấu tranh giải phóng dân tộc, đấu tranh cho hòa bình, dân chủ, tiến bộ

hội là nội dung của hoạt động nào?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động chính trị - xã hội.
c. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
d. Hoạt động nhận thức.
119. Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn, hoạt động nào giữ vai trò quyết định?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động chính trị - xã hội.
c. Thực nghiệm khoa học.
d. Chúng có vai trò như nhau.
120. Hoạt động tất yếu, đầu tiên của con người và xã hội loài người là hoạt động nào?

19

a. Hoạt động sinh hoạt tín ngưỡng – tôn giáo.


b. Hoạt động sản xuất vật chất.
c. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
d. Hoạt động chính trị - xã hội.
121. Ba hình thức cơ bản của thực tiễn là gì?
a. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, thực nghiệm khoa học.
b. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và sáng tạo nghệ thuật.
c. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động sáng tạo nghệ thuật và hoạt động tín ngưỡng – tôn
giáo.
d. Hoạt động quản lý xã hội, hoạt động tín ngưỡng – tôn giáo và thực nghiệm khoa học.
122. Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức? a.
50

Chủ nghĩa duy tâm khách quan.


b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
123. Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm tính cho ta hình ảnh tương đối trọn vẹn về sự
vật, hiện tượng?
a. Cảm giác.
b. Tri giác.
c. Biểu tượng.
d. Khái niệm.
124. Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm tính giúp con người tái hiện sự vật trong trí
nhớ khi sự vật không còn trực tiếp tác động vào giác quan của con người?
a. Cảm giác.
b. Tri giác.
c. Biểu tượng.
d. Phán đoán.
125. Giai đoạn nhận thức nào gắn liền trực tiếp với thực tiễn?
a. Nhận thức cảm tính.
b. Nhận thức lý tính.
c. Cả nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính đều gắn liền với thực tiễn.
d. Nhận thức và thực tiễn là hai quá trình riêng biệt nên không có giai đoạn nào của nhận thức
gắn liền
với thực tiễn.
126. Giai đoạn nhận thức nào phản ánh trừu tượng, khái quát hóa những đặc điểm chung, bản
chất của sự vật, hiện tượng?
a. Nhận thức lý tính.
b. Nhận thức lý luận.
c. Nhận thức khoa học.
d. Nhận thức cảm tính.
127. Nhận thức lý tính là nhận thức được thực hiện thông qua các hình thức cơ bản nào?
a. Khái niệm, phán đoán, suy lý.
b. Khái niệm, phán đoán, tri giác.
c. Biểu tượng, khái niệm, suy lý.
d. Phán đoán, tri giác, suy lý.

CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY


VẬT LỊCH SỬ
128. Hãy chọn quan điểm đúng về Chủ nghĩa duy vật lịch sử?
a. Là học thuyết nghiên cứu về lịch sử loài người.
b. Là học thuyết nghiên cứu về các dạng vật chất trong lịch sử.
c. Là học thuyết nghiên cứu những quy luật, những động lực phát triển xã hội.
d. Là học thuyết nghiên cứu về các trường phái của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử.
129. Trong sản xuất xã hội loại hình sản xuất nào là cơ bản nhất?
a. Sản xuất vật chất.
b. Sản xuất tinh thần.
51

c. Sản xuất ra bản thân con người.


d. Các loại hình sản xuất có vai trò ngang nhau.
130. Để nhận thức và cải tạo xã hội cần phải xuất phát từ đâu?
a. Văn hoá.
b. Đời sống tinh thần của xã hội.
c. Nền sản xuất vật chất của xã hội.
d. Giáo dục.
131. Phạm trù nào biểu thị cách thức mà con người sử dụng để tiến hành quá trình sản xuất của
xã hội ở những giai đoạn lịch sử nhất định?
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Phương thức sản xuất.
d. Lao động.
132. Phương thức sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
a. Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng.
b. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
d. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
133. Phương diện nào trong phương thức sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa con người với tự
nhiên trong quá trình sản xuất vật chất?
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Đối tượng lao động.
d. Tư liệu lao động.
134. Phương diện nào trong phương thức sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người với người
trong quá trình sản xuất vật chất?
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Đối tượng lao động.
d. Tư liệu lao động.
135. Lực lượng sản xuất bao gồm những nhân tố nào?
a. Tư liệu sản xuất và người lao động.
b. Công cụ lao động và người lao động.
c. Đối tượng lao động và người lao động.
d. Đối tượng lao động và công cụ lao động.
136. Yếu tố nào được coi là nguồn lực cơ bản, vô tận và đặc biệt của sản xuất vật chất?
a. Người lao động.
b. Tư liệu sản xuất.
c. Công cụ lao động.
d. Phương tiện lao động.
137. Tư liệu sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
a. Con người và công cụ lao động.
b. Con người, công cụ lao động và đối tượng lao động.
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động.
d. Công cụ lao động và tư liệu lao động.
52

138. Trong tư liệu sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động?
a. Người lao động.
b. Tư liệu lao động.
c. Công cụ lao động.
d. Phương tiện lao động.
139. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố “động nhất, cách mạng nhất”?
a. Người lao động.
b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động.
d. Tư liệu lao động.
140. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào là thước đo trình độ tác động, cải biến tự nhiên của
con
người?
a. Người lao động.
b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động.
d. Tư liệu lao động.
141. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định?
a. Người lao động.
b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động.
d. Tư liệu lao động.
142. Ngày nay, nhân tố nào đã trở thành “lực lượng sản xuất trực tiếp”?
a. Khoa học.
b. Người công nhân.
c. Công cụ lao động.
d. Tư liệu sản xuất.
143. Quan hệ sản xuất không bao gồm quan hệ nào dưới đây?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Quan hệ tình cảm giữa nhà tư bản và công nhân.
144. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định các phương diện khác?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Cả ba đều có vai trò ngang nhau.
145. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào quy định địa vị kinh tế- xã hội của các tập đoàn người
trong sản xuất?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Không quan hệ nào.
146. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào quyết định trực tiếp đến quy mô, tốc độ, hiệu quả của
nền sản xuất; có khả năng đẩy nhanh hoặc kìm hãm sự phát triển của nền sản xuất xã hội?
53

a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.


b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Không quan hệ nào.
147. Quy luật nào là quy luật cơ bản nhất của sự vận động và phát triển xã hội?
a. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên, do đó không
bị chi phối bởi quy luật nào.
148. Quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất thể hiện như thế nào?
a. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất, lực lượng sản xuất tác động trở lại quan hệ
sản
xuất. b. Không cái nào quyết định cái nào.
c. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất; quan hệ sản xuất tác động trở lại lực lượng
sản
xuất. d. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất.
149. Sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất bắt đầu từ sự biến đổi của yếu tố nào?
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Cả lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
d. Không có yếu tố nào.
150. Cơ sở hạ tầng là gì?
a. Đó là đường sá, cầu tàu, bến cảng…phục vụ cho nhiệm vụ phát triển kinh tế của một quốc
gia.
b. Đó là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.
c. Đó là toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội.
d. Đó là toàn bộ đời sống vật chất của xã hội.

151. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có đối kháng giai
cấp là bộ phận nào?
a. Nhà nước.
b. Tôn giáo.
c. Đạo đức.
d. Triết học.
152. Theo V.I.Lênin, quan hệ nào là quan hệ cơ bản và chủ yếu quyết định trực tiếp đến địa vị
kinh tế - xã hội của các giai cấp?
a. Quan hệ kinh tế - vật chất.
b. Quan hệ tổ chức, quản lý.
c. Quan hệ phân phối.
d. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
153. Giai cấp là một phạm trù kinh tế - xã hội, giai cấp có tính chất gì?
a. Tính di truyền.
b. Tính vĩnh viễn.
54

c. Tính chu kỳ.


d. Tính lịch sử.
154. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là
gì?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên, xuất hiện "của dư".
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
c. Các cuộc chiến tranh, những thủ đoạn cướp bóc, những hành vi bạo lực trong xã hội.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
155. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện giai cấp
là gì?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên, xuất hiện "của dư".
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
c. Các cuộc chiến tranh, những thủ đoạn cướp bóc, những hành vi bạo lực trong xã hội.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
156. Giai cấp xuất hiện bắt đầu từ hình thái kinh tế - xã hội nào?
a. Cộng sản nguyên thuỷ.
b. Chiếm hữu nô lệ.
c. Phong kiến.
d. Tư bản chủ nghĩa.
157. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, kết cấu xã hội - giai cấp do yếu tố nào quy
định? a. Trình độ phát triển của phương thức sản xuất.
b. Trình độ văn minh của xã hội.
c. Nhà nước.
d. Thể chế chính trị.
158. Căn cứ vào đâu để phân chia giai cấp thành giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ
bản? a. Vào hệ tư tưởng.
b. Vào cương lĩnh, đường lối chính trị của giai cấp đó.
c. Vào số lượng.
d. Vào phương thức sản xuất mà giai cấp đó đại diện.
159. Giai cấp cơ bản là giai cấp:
a. Có hệ tư tưởng tiến bộ.
b. Có cương lĩnh, đường lối chính trị đúng đắn, khoa học.
c. Có số lượng rất đông trong xã hội.
d. Gắn với phương thức sản xuất thống trị.
160.Trong xã hội có giai cấp, đấu tranh giai cấp chủ yếu và trước hết là cuộc đấu tranh giữa các
lực lượng nào?
a. Hai giai cấp cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất thống trị.
b. Hai giai cấp không cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất tàn dư.
c. Hai giai cấp không cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất mầm mống.
d. Hai giai cấp có tư tưởng khác nhau trong xã hội.
161. Mục đích cao nhất mà một cuộc đấu tranh giai cấp cần đạt được là gì?
a. Giải phóng lực lượng sản xuất khỏi sự kìm hãm của những quan hệ sản xuất đã lỗi thời, tạo
điều kiện
để đẩy nhanh sự phát triển của lực lượng sản xuất và phát triển xã hội.
b. Đánh đổ giai cấp thống trị áp bức, bóc lột.
55

c. Điều hòa mâu thuẫn giữa các giai cấp.


d. Cả ba phương án kia đều đúng.
162. Trong đấu tranh giai cấp, cơ sở quan trọng nhất của liên minh giai cấp là gì?
a. Sự thống nhất về tư tưởng.
b. Sự thống nhất về lợi ích cơ bản.
c. Sự thống nhất về ý thức chính trị.
d. Sự thống nhất về trình độ.
163. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, vai trò của đấu tranh giai cấp là gì?
a. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp quyết định sự phát triển của xã hội.
b. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực cho sự phát triển xã hội.
c. Đấu tranh giai cấp kìm hãm sự phát triển của xã hội.
d. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp, quan trọng của lịch sử trong điều kiện có giai cấp đối
kháng.
164. Mâu thuẫn giữa các giai cấp cơ bản có lợi ích đối lập nhau trong một phương thức sản xuất
là biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
b. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
c. Mâu thuẫn giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
165. Theo quan điểm C.Mác – Ph.Ăngghen, khi chưa có chính quyền, cuộc đấu tranh giai cấp
của
giai cấp vô sản diễn ra với các hình thức nào? Chọn phương án sai.
a. Đấu tranh kinh tế.
b. Đấu tranh chính trị.
c. Đấu tranh tư tưởng.
d. Đấu tranh quân sự.
166. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, khi chưa có chính quyền, hình thức đấu tranh nào là
cao nhất trong đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản?
a. Đấu tranh kinh tế.
b. Đấu tranh chính trị.
c. Đấu tranh tư tưởng.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
167. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, khi giai cấp vô sản chưa có chính quyền, việc tuyên
truyền cổ động; đấu tranh trên lĩnh vực báo chí; đấu tranh trên lĩnh vực văn hoá nghệ thuật, ... là
những biểu hiện của hình thức đấu tranh nào?
a. Đấu tranh kinh tế.
b. Đấu tranh chính trị.
c. Đấu tranh tư tưởng.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
168. Trong lịch sử đã từng tồn tại các kiểu nhà nước nào?
a. Nhà nước chủ nô quý tộc, nhà nước phong kiến
b. Nhà nước tư sản.
c. Nhà nước vô sản.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
56

169. Chế độ cộng hòa, chế độ cộng hòa đại nghị, chế độ cộng hòa tổng thống, chế độ cộng hòa
thủ
tướng, chế độ quân chủ lập hiến, nhà nước liên bang…thuộc kiểu nhà nước nào?
a. Nhà nước chủ nô quý tộc.
b. Nhà nước phong kiến.
c. Nhà nước tư sản.
d. Nhà nước vô sản.
170. Trong kiểu nhà nước chủ nô quý tộc, nhà nước là công cụ thống trị của giai cấp nào?
a. Giai cấp chủ nô.
b. Giai cấp địa chủ, quý tộc.
c. Giai cấp tư sản.
d. Giai cấp vô sản.
171. Trong kiểu nhà nước phong kiến, nhà nước là công cụ thống trị của giai cấp nào?
a. Giai cấp chủ nô.
b. Giai cấp địa chủ, quý tộc.
c. Giai cấp tư sản.
d. Giai cấp vô sản.
172. Trong kiểu nhà nước tư sản, nhà nước là công cụ thống trị của giai cấp nào?
a. Giai cấp chủ nô.
b. Giai cấp địa chủ, quý tộc.
c. Giai cấp tư sản.
d. Giai cấp vô sản.
173. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc sâu xa của cách mạng xã hội là gì?
a. Do mâu thuẫn về quan điểm chính trị.
b. Do mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.
c. Do mâu thuẫn giữa các tổ chức kinh tế.
d. Do mâu thuẫn trong việc phân phối sản phẩm lao động.
174. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, đối tượng của cách mạng xã hội được hiểu như thế
nào?
a. Đó là những giai cấp và những lực lượng đối lập cần phải đánh đổ của cách mạng.
b. Đó là những giai cấp, tầng lớp có địa vị kinh tế cao trong xã hội.
c. Đó là những giai cấp, tầng lớp có địa vị chính trị cao trong xã hội.
d. Đó là những giai cấp, tầng lớp có hệ tư tưởng tiên tiến trong xã hội.
175. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội là giai cấp nào?
a. Giai cấp và những lực lượng cần phải đánh đổ của cách mạng.
b. Giai cấp, tầng lớp có địa vị kinh tế cao trong xã hội
c. Giai cấp, tầng lớp có địa vị chính trị cao trong xã hội.
d. Giai cấp, tầng lớp có hệ tư tưởng tiến bộ, đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ, cho xu
hướng phát
triển của xã hội.
176. Tồn tại xã hội là gì?
a. Là sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội.
b. Là điều kiện sinh hoạt vật chất và tinh thần của xã hội.
c. Là tồn tại quan hệ giữa con người với nhau trong xã hội.
d. Là sự tồn tại các hệ thống chính trị, kinh tế với nhau trong xã hội.
57

177. Trong tồn tại xã hội yếu tố nào là yếu tố quyết định?
a. Phương thức sản xuất.
b. Điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lý.
c. Dân số và mật độ dân số.
d. Cả ba yếu tố có vai trò ngang nhau.
178. Những tri thức, những quan niệm của con người hình thành một cách trực tiếp trong các
hoạt động trực tiếp hằng ngày nhưng chưa hệ thống hóa, chưa tổng hợp và khái quát hóa được
gọi là gì? a. Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.
b. Ý thức lý luận hay ý thức khoa học.
c. Tâm lý xã hội.
d. Hệ tư tưởng.
179. Những tư tưởng, những quan điểm được tổng hợp, được hệ thống hóa và khái quát hóa
thành các học thuyết xã hội dưới dạng các khái niệm, các phạm trù và các quy luật được gọi là
gì?
a. Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.
b. Ý thức lý luận hay ý thức khoa học.
c. Tâm lý xã hội.
d. Hệ tư tưởng.
180. Toàn bộ tư tưởng, tình cảm, tâm trạng, thói quen, nếp sống, nếp nghĩ, phong tục, tập quán,
ước muốn,... của một người, một bộ phận xã hội hay của toàn thể xã hội hình thành dưới tác
động
trực tiếp của cuộc sống hằng ngày của họ và phản ánh cuộc sống đó được gọi là gì?
a. Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.
b. Ý thức lý luận hay ý thức khoa học.
c. Tâm lý xã hội.
d. Hệ tư tưởng.
181. Kết quả của sự tổng kết, sự khái quát hóa các kinh nghiệm xã hội để hình thành nên những
quan điểm, những tư tưởng về chính trị, pháp luật, triết học, đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo,...
được gọi là gì?
a. Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.
b. Ý thức lý luận hay ý thức khoa học.
c. Tâm lý xã hội.
d. Hệ tư tưởng.
182. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý
thức
xã hội biểu hiện như thế nào?
a. Ý thức xã hội và tồn tại xã hội có vai trò ngang nhau.
b. Cả hai tồn tại độc lập, không cái nào quyết định cái nào.
c. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội đồng thời ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội.
d. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội đồng thời tồn tại xã hội tác động trở lại ý thức xã hội.
183. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, con người là gì?
a. Là thực thể vật chất tự nhiên thuần túy.
b. Là thực thể chính trị - xã hội.
c. Là thực thể sinh học - xã hội.
d. Là thực thể siêu tự nhiên, rất đặc biệt.
58

184. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hoạt động xã hội quan trọng nhất của con người là
hoạt động nào?
a. Chính trị.
b. Khoa học.
c. Lao động sản xuất.
d. Tái sản xuất ra chính con người.
185. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, điều kiện tiên quyết, cần thiết và chủ yếu quyết
định
sự hình thành và phát triển của con người cả về phương diện sinh học lẫn phương diện xã hội là
gì?
a. Lao động.
b. Tư duy.
c. Ngôn ngữ.
d. Não bộ.
186. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của con người là gì?
a. Thiện.
b. Ác.
c. Không thiện, không ác (mang bản chất tự nhiên).
d. Tổng hòa các quan hệ xã hội.
187. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thực chất của hiện tượng tha hóa con người là gì?
a. Là lao động của con người bị tha hóa.
b. Là chức năng của con người bị tha hóa.
c. Là sự tha hóa của nền chính trị.
d. Là sự tha hóa về tư tưởng.
188. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hiện tượng tha hóa của con người diễn ra trong xã
hội nào?
a. Trong mọi xã hội.

29

b. Trong xã hội có phân chia giai cấp.


c. Trong xã hội tư bản.
d. Trong xã hội không có nhà nước.
189. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguyên nhân gây nên hiện tượng tha hóa con người

gì?
a. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội.
c. Sự biến chất trong bản tính của con người.
d. Sự cùng khổ của đời sống kinh tế.
190. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, tha hoá con người được đẩy lên cao nhất trong xã
hội
nào?
a. Trong mọi xã hội, sự tha hóa là như nhau.
b. Xã hội thiếu sự ổn định về kinh tế.
59

c. Xã hội tư bản.
d. Xã hội thiếu sự ổn định về chính trị.
191. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nội dung quan trọng hàng đầu trong việc
giải
phóng con người là gì?
a. Đấu tranh giai cấp để thay thế chế độ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất và
phương
thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, để giải phóng con người về phương diện chính trị.
b. Khắc phục sự tha hóa của con người và biến lao động sáng tạo trở thành chức năng thực sự
của con
người.
c. Đấu tranh giải phóng con người trên tất cả các nội dung và các phương diện: con người cá
nhân, con
người giai cấp, con người dân tộc, con người nhân loại,…
d. Đấu tranh giải phóng con người trên tất cả các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội…
192. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, giữa cá nhân và xã hội có quan hệ với nhau như thế
nào? Chọn phương án sai.
a. Cá nhân và xã hội không tách rời nhau.
b. Quan hệ cá nhân – xã hội là tất yếu, là tiền đề và điều kiện tồn tại và phát triển của cả cá nhân
lẫn xã
hội.
c. Cá nhân và xã hội vừa thống nhất vừa mâu thuẫn.
d. Cá nhân và xã hội thống nhất với nhau một cách tuyệt đối.
193. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quần chúng nhân dân gồm những ai?
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và tinh thần.
b. Toàn thể dân cư đang chống lại những kẻ áp bức, bóc lột thống trị và đối kháng với nhân dân.
c. Những người đang có các hoạt động trong các lĩnh vực khác nhau, trực tiếp hoặc gián tiếp
góp phần
vào sự
biến đổi xã hội.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
194. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực lượng căn bản, chủ chốt trong quần chúng nhân
dân là ai?
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội.
b. Nhóm dân cư đang chống lại những kẻ áp bức, bóc lột thống trị và đối kháng với nhân dân.
c. Những người đang có các hoạt động trong lĩnh vực chính trị, trực tiếp hoặc gián tiếp góp phần
vào sự
biến
đổi xã hội.
d. Bộ phận dân cư phục tùng sự quản lý của nhà nước, đảm bảo sự phát triển hài hòa của xã hội.
195. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực lượng cơ bản của xã hội, sản xuất ra toàn bộ
của
cải vật chất, là tiền đề và cơ sở cho sự tồn tại, vận động và phát triển của mọi xã hội trong mọi
thời kỳ lịch sử là ai?
a. Vĩ nhân, lãnh tụ.
60

b. Tầng lớp trí thức.


c. Quần chúng nhân dân.
d. Giai cấp thống trị.
196. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực lượng nào là người sáng tạo, người gạn lọc, lưu
giữ, truyền bá và phổ biến các giá trị tinh thần, làm cho nó được chọn lọc, được bảo tồn vĩnh
viễn?
a. Vĩ nhân, lãnh tụ.
b. Tầng lớp trí thức.
c. Quần chúng nhân dân.
d. Giai cấp thống trị.
197. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lãnh tụ xuất hiện từ đâu?
a. Từ trong phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân.
b. Từ trong phong trào đấu tranh của giai cấp tiên tiến.
c. Từ trong phong trào đấu tranh của giai cấp lãnh đạo.
d. Từ trong phong trào đấu tranh của tầng lớp trí thức.
198. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lãnh tụ giữ vai trò gì trong lịch sử?
a. Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử.
b. Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển xã hội.
c. Phân chia lợi ích cho các bộ phận quần chúng nhân dân.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
199. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, yếu tố nào là cầu nối, liên kết, là mắt xích quyết
định,
là động lực để quần chúng nhân dân và lãnh tụ thống nhất về ý chí và hành động?
a. Lợi ích.
b. Hệ tư tưởng.
c. Trình độ nhận thức.
d. Nhiệm vụ chính trị

32

10/ Nội dung mặt thứ I của vấn đề cơ bản của triết học là gì?
Bản chất của thế giới là vật chất hay là ý thức.
11/ Giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học đã chia ra
những học thuyết nào?
Khả tri luận và bất khả tri luận.
12/ Đâu là cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học theo
quan niệm duy tâm?
Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
13/ Hình thức chủ nghĩa duy vật nào không chỉ phản ánh đúng hiện thực
như chính bản thân nó tồn t_i mà còn là một công ca hữu hiệu giúp những
lực lượng tiến bộ trong xã hội cải t_o hiện thực ấy?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
14/ Chủ nghĩa duy vật là gì?
Là học thuyết triết học cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết
61

định ý thức.
15/ Hình thức nào là đỉnh cao trong sự phát triển của chủ nghĩa duy vật?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
16/ Về thực chất, các nhà triết học đi theo thuyết nhị nguyên có cùng bản
chất với hệ thống triết học nào?
Chủ nghĩa duy tâm.
17/ Đâu là cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học theo
quan niệm duy vật?
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
18/ Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
19/ Chủ nghĩa duy vật bao gồm trường phái cơ bản nào?
Cả ba phán đoán kia đều đúng.
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại.
b..Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c.Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
20/ Câu nói “Thương nhau quả ấu cũng tròn/ Ghét nhau quả bồ hòn cũng
méo” thể hiện quan điểm của trường phái triết học nào?
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
21/ Nội dung nào dưới đây không phải là hình thức cơ bản của chủ nghĩa
duy vật
Chủ nghĩa duy vật kinh tế
22/ Hình thức chủ nghĩa duy vật nào không chỉ phản ánh đúng hiện thực
như chính bản thân nó tồn t_i mà còn là một công ca hữu hiệu giúp những
lực lượng tiến bộ trong xã hội cải t_o hiện thực ấy

34

Biên niên tiểu sử, t.7, tr.319) của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện phương
pháp tư duy nào sau đây?
a.Siêu hình.
b.Phát triển.
c.Duy vật.
d.Biện chứng.
Question 6
Quan điểm “xã hội tiến hóa” là của nhà triết học nào?
a.Hegel.
b.Hàn Phi Tử.
c.Lão Tử.
d.Héraclite.
Question 7
Nhà triết học nào được xem là người sáng lập phép biện chứng?
a.Hàn Phi Tử.
b.Héraclite.
62

c.Lão Tử.
d.Hegel.
Question 8
Chọn câu đúng về phép biện chứng duy vật?
a.Các phán đoán kia đều đúng.
b.Là phép biện chứng của “ý niệm tuyệt đối”.
c.Là phép biện chứng do Hêghen sáng lập.
d.Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật.
Question 9
Phép biện chứng trong thời kỳ nào được đặt trên lập trường của chủ
nghĩa duy tâm?
a.Phép biện chứng thời kỳ Lênin.
b.Phép biện chứng thời kỳ Cổ điển Đức.
c.Phép biện chứng thời kỳ Cổ đại.
d.Phép biện chứng thời kỳ C.Mác và Ănghen.
Question 10
Nhà triết học nào có công t_o nên sự thống nhất giữa chủ nghĩa duy vật
với phép biện chứng, làm cho phép biện chứng trở thành phép biện chứng
duy vật và chủ nghĩa duy vật trở thành chủ nghĩa duy vật biện chứng?
d.C.Mác và Ăngghen.
11/ Sự khác nhau cơ bản nhất giữa phép biện chứng của chủ nghĩa Mác –
Lênin và Hêghen là gì?
Lập trường thế giới quan.
12/ Câu nói: “Người có lúc vinh lúc nhac/ Nước có lúc đac lúc trong” thể
hiện quan điểm phương pháp nào sau đây?
Biện chứng.
13/ Quan điểm “Thời biến, pháp biến” của Pháp gia (Trường phái triết học
Trung Quốc thời cổ đ_i) thể hiện quan điểm phương pháp nào sau đây?
Biện chứng.
Chọn phương án đúng về phép biện chứng duy vật?
a.Là phép biện chứng của “ý niệm tuyệt đối”.
b.Các phương án kia đều đúng.
c.Là phép biện chứng do Hegel sáng lập.
d.Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật.
14/ Phép biện chứng nào chỉ dừng l_i ở mức độ trực quan, chưa thành hệ
thống?
Phép biện chứng tự phát
15/ Đâu là đặc điểm của phương pháp siêu hình?
a.Khi xem xét, nhận thức đối tượng nào đó luôn đặt trong trạng thái tĩnh tại, không
vận động, không phát triển.
b.Khi xem xét, nhận thức đối tượng nào đó luôn nằm ngoài các mối liên hệ với đối
tượng khác.
d.Khi xem xét, nhận thức đối tượng nào đó luôn đặt trong sự cô lập, tách rời.
CẢ BA PHƯƠNG ÁN
16/ Quan điểm “Có vật tiến lên phía trước, có vật rơi l_i đàng sau, có vật
63

lớn lên có vật suy tàn, có những vật đang hình thành, có những vật đi đến
chỗ tiêu diệt” là của nhà triết học nào khi đề cập đến phương pháp biện
chứng?
Lão Tử.
17/ Đâu là đặc điểm của phương pháp biện chứng?
a.Khi nhận thức đối tượng luôn đặt trong trạng thái vận động, biến đổi.
b.Khi nhận thức đối tượng luôn đặt trong khuynh hướng chung là phát triển.
c.Khi nhận thức đối tượng luôn đặt trong các mối liên hệ phổ biến với nhau, tác
động, ràng buộc lẫn nhau.
CẢ 3 PHƯƠNG ÁN
18/ Sự khác nhau cơ bản nhất giữa phép biện chứng của chủ nghĩa Mác –
Lênin và Hegel là gì?
Lập trường thế giới quan.
19/ Nhận diện đâu là đặc trưng của phương pháp siêu hình?
Thừa nhận chỉ nhìn thấy cây không cần nhìn thấy rừng.
20/ Trước khi triết học Marx ra đời, nhà triết học nào có công hoàn thiện
phép biện chứng trở thành một hệ thống?
Hegel.
22/ Trong triết học Mác – Lênin, khái niệm nào được dùng như hai phương
pháp tư duy chung nhất đối lập nhau?
Biện chứng và siêu hình.
24/ Trong lịch sử triết học, phép biện chứng đã trải qua 3 hình thức cơ
bản nào?
a.Phép biện chứng tự phát.
c.Phép biện chứng duy vật
d.Phép biện chứng duy tâm.
CẢ 3 PHƯƠNG ÁN
BÀI 4
Question 1
Cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời triết học Marx là gì?
d.Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản.
Question 2
Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác – Lênin có chức năng làm sáng tỏ bản
chất những quy luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế
giới?
b.Triết học Mác – Lênin.
Question 3
Chủ nghĩa Marx ra đời vào thời gian nào?
d.Những năm 40 của thế kỷ XIX.
Question 4
Nội dung nào sau đây không phải là điều kiện, tiền đề khách quan của sự
ra đời triết học Marx?
d.Tài năng, phẩm chất của K.Marx và F.Engels.
Question 5
Ý nghĩa của các phát minh: định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng,
64

thuyết tế bào và thuyết tiến hóa của Charles Darwin với sự ra đời và phát
triển của triết học Marx?
Những phát minh đó đã vạch ra mối liên hệ thống nhất giữa những dạng tồn tại
khác nhau, các hình thức vận động khác nhau trong tính thống nhất vật chất của
thế giới, vạch ra tính biện chứng của sự vận động và phát triển của nó.
Question 6
Những điều kiện kinh tế - xã hội của sự ra đời chủ nghĩa Marx? Chọn
phương án sai.
Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật.
Question 7
Sự hình thành và phát triển của Triết học Marx trải qua mấy thời kỳ chủ
yếu?
3 thời kỳ.
Question 8
Ai là người kế thừa và phát triển chủ nghĩa Marx trong giai đo_n chủ
nghĩa đế quốc?
: V.I.Lenin.
Question 10
Triết học Mác - Lênin là gì?
Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội
và tư duy - thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp
công nhân và nhân dân lao động trong nhận thức và cải tạo thế giới

11/ Tiền đề lý luận trực tiếp làm cho chủ nghĩa xã hội phát triển từ không
tưởng thành khoa học là gì?
Triết học Marx nói chung, chủ nghĩa duy vật lịch sử nói riêng.
14/ Quan điểm sau của ai: “Mỗi khi khoa học tự nhiên có những phát minh
mang tính chất v_ch thời đ_i thì chủ nghĩa duy vật không thể không thay
đổi hình thức của nó”?
F.Engels
15/ Nhân tố chủ quan cho sự ra đời của triết học Marx là gì?
b.Thiên tài và hoạt động thực tiễn không biết mệt mỏi của K.Marx và F.Engels.
c. Lập trường giai cấp công nhân và tình cảm đặc biệt của hai ông đối với nhân
dân lao động.
d. Sự hoà quyện với tình bạn vĩ đại của hai nhà cách mạng.
TẤT CẢ ĐÁP ÁN TRÊN
16/ Tiền đề lý luận hình thành triết học Marx là gì?
Thế giới quan duy vật của L.Feuerbach và phép biện chứng của Hegel.
17/ Quan điểm nào của L.Feuerbach đã ảnh hưởng đến lập trường thế giới
quan của Marx?
Chủ nghĩa duy vật, vô thần.
18/ Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung của chủ
65

nghĩa Mác – Lênin là gì?


Triết học Mác – Lênin.
19/ Marx đã cải t_o, lột bỏ cái vỏ thần bí và kế thừa “h_t nhân hợp lý” để
xây dựng nên lý luận mới của phép biện chứng từ tư tưởng biện chứng
của ai?
Hegel
BÀI 5
1/ Chọn phương án đúng theo quan điểm duy vật biện chứng?
a.Không có vận động ngoài vật chất, không có vật chất không vận động.
b.Vật chất và vận động tồn tại tách rời nhau.
c.Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển.
d.Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.
Question 2
Nhà triết học nào cho rằng “nguyên tử” là thực thể đầu tiên, quy định toàn
bộ thế giới vật chất?
Đêmôcrít.
Question 3
Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất và ý thức là gì?
Tồn tại khách quan.
Question 4
quy tất cả vận động của vật chất về vận động cơ học?
Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế kỷ XVII – XVIII.
Question 5
Ai là người đưa ra định nghĩa: "Vật chất là ph_m trù triết học dùng để chỉ
thực t_i khách quan được đem l_i cho con người trong cảm giác, được cảm

1/ Tính chất năng động sáng t_o của sự phản ánh ý thức được thể hiện
như thế nào?
A. Thể hiện ở quá trình con người tạo ra những ý tưởng, giả thuyết,…
b.Thể hiện ở khả năng hoạt động tâm - sinh lý của con người trong việc định hướng
tiếp nhận thông tin, chọn lọc thông tin, xử lý thông tin, lưu giữ thông tin.
d.Thể hiện ở việc khái quát bản chất, quy luật khách quan, xây dựng các mô hình
tư tưởng, tri thức trong các hoạt động.
CẢ 3 PHƯƠNG ÁN
2/ Nội dung nào sau đây thể hiện ý thức có tính độc lập tương đối và tác
động trở l_i vật chất?
Ý thức chỉ đạo hành động của con người, nó có thể quyết định làm cho hoạt động
con người đúng hay sai, thành hay bại.
3/ Theo quan điểm khách quan, nhận thức và ho_t động thực tiễn của
chúng ta phải như thế nào?
Phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát
huy tính năng động chủ quan của con người.
4/ Nguồn gốc tự nhiên của ý thức được hiểu như thế nào?
Hoạt động của bộ não cùng với sự tương tác giữa bộ não người với thế giới khách
66

quan là nguồn gốc tự nhiên của ý thức.


5/ Phản ánh năng động, sáng t_o đặc trưng cho d_ng vật chất nào?
Bộ óc người.
6/ Ý thức pha thuộc vào thế giới khách quan như thế nào?
Thế giới khách quan quy định cả về nội dung lẫn về hình thức biểu hiện nhưng nó
không còn y nguyên như thế giới khách quan mà nó đã cải biến thông qua lăng
kính chủ quan của con người
7/ Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy
vật biện chứng, chúng ta rút ra nguyên tắc triết học gì?
Quan điểm khách quan.
8/ Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào về phản ánh?
Phản ánh là thuộc tính của tất cả các dạng vật chất.
9/ Bản chất của ý thức? Chọn phán đoán sai.
Ý thức là một hiện tượng siêu nhiên mang tính vĩnh hằng.
10/ Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất
thông qua yếu tố nào?
Hoạt động thực tiễn.
12/ Cơ quan vật chất của ý thức là yếu tố nào?
Bộ óc người.

13/ Đề cập đến ho_t động thực tiễn của con người là đề cập đến nguồn
gốc nào của ý thức?
Nguồn gốc xã hội của ý thức.
14/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình, vật chất và ý thức
quan hệ với nhau như thế nào?
Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức
15/ Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng nhất?
Tri thức.
16/ Tính chất năng động, sáng t_o của sự phản ánh ý thức được thể hiện
như thế nào?
Cả ba phương án kia đều đúng.
Thể hiện ở việc khái quát bản chất, quy luật khách quan, xây dựng các mô hình tư
tưởng, tri thức trong các hoạt động.
c.
Thể hiện ở khả năng hoạt động tâm - sinh lý của con người trong việc định hướng
tiếp nhận thông tin, chọn lọc thông tin, xử lý thông tin, lưu giữ thông tin.
d.
Thể hiện ở quá trình con người tạo ra những ý tưởng, giả thuyết,…
18/ Sự khác nhau cơ bản giữa hình thức phản ánh ý thức và các hình thức
phản ánh khác là ở chỗ nào?
Tính năng động, sáng tạo của phản ánh.
19/ Nội dung và phương thức tồn t_i cơ bản của ý thức là yếu tố nào?
Tri thức.
BÀI 7
1/ Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?
67

Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, đồng thời phải xác định vị trí,
vai trò của các mối liên hệ.
2/ Biện chứng khách quan là gì?
Là biện chứng của các tồn tại vật chất.
3/ Biện chứng chủ quan là gì?
Là biện chứng của ý thức - tư duy biện chứng.
5/ Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, sự khác biệt căn bản giữa sự
vận động và sự phát triển là gì?
Sự phát triển là trường hợp đặc biệt của sự vận động, sự phát triển là sự vận động
theo chiều hướng tiến lên.
6/ Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật gồm những gì?
a.
Các quy luật cơ bản thể hiện sự vận động và phát triển của các sự vật, hiện tượng,
quá trình.
b.
Các cặp phạm trù cơ bản thể hiện mối liên hệ phổ biến, tồn tại ở mọi sự vật, hiện
tượng, quá trình của thế giới.
d.
Hai nguyên lý cơ bản.
TẤT CẢ ĐÁP ÁN TRÊN
7/ Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển.
8/ Chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa vận động và phát triển?
4/ Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống l_i cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm
sự phát triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ quy luật nào của phép
biện chứng?
Quy luật phủ định của phủ định.
5/ Trong đời sống xã hội, quy luật lượng – chất được thực hiện với điều
kiện gì?
Cần hoạt động có ý thức của con người.
6/ Chọn phương án đúng về sự đấu tranh của các mặt đối lập?
Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối.
8/ Trong ho_t động thực tiễn, sai lầm của sự chủ quan, nóng vội, đốt cháy
giai đo_n là thể hiện trực tiếp của việc không tôn trọng nội dung quy luật
nào trong phép biện chứng duy vật?
Quy luật lượng – chất.
10/ Câu nói “H_nh phúc là đấu tranh” thể hiện nội dung của quy luật nào
trong phép biện chứng duy vật?
Quy luật mâu thuẫn.
11/ Vận dang quy luật lượng – chất, cho biết câu nói “Sao anh không hỏi
những ngày còn không/ Bây giờ em đã có chồng/ Như chim vào lồng, như
cá cắn câu…” có ý nghĩa phê phán tư tưởng gì?
Hữu khuynh.
12/ Mâu thuẫn đối kháng tồn t_i ở đâu?
Trong xã hội có đấu tranh giai cấp.
68

13/ Câu ca dao “Một câu làm chẳng lên non, ba cây cham l_i nên hòn núi
cao” minh chứng cho quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
Lượng – chất.
14/ Phủ định biện chứng diễn ra như thế nào?
Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những nhân tố tích cực của cái cũ.
15/ Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những quy luật nào?
Những quy luật chung nhất, phổ biến tác động toàn bộ các lĩnh vực tự nhiên, xã
hội và tư duy.
16/ Câu nói “Kiến tha lâu đầy tổ” thể hiện nội dung quy luật nào của
phép biện chứng duy vật?
Quy luật lượng – chất.
17/ Vị trí của quy luật lượng – chất trong phép biện chứng duy vật là gì?
Chỉ ra phương thức chung của các quá trình vận động và phát triển.
19/ Câu nói “tức nước vỡ bờ” thể hiện trực tiếp nội dung nào dưới đây của
phép biện chứng duy vật?
Sự thay đổi về lượng đạt đến điểm nút phải dẫn đến thay đổi về chất.
20/ Ph_m trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có
của sự vật, hiện tượng, là sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành
nó, phân biệt nó với cái khác?
10/ Thực tiễn là gì?
Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm
cải tạo tự nhiên và xã hội
11/ Hãy điền vào chỗ thiếu câu nói của V.I.Lênin về con đường biện chứng
của sự nhận thức chân lý. “Từ trực quan sinh động đến …, và từ …đến
thực tiễn - đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, của sự
nhận thức hiện thực khách quan”
Tư duy trừu tượng
12/ Trường phái triết học nào cho rằng nhận thức của con người là sự hồi
tưởng của linh hồn về thế giới ý niệm?
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
13/ Nhận thức kinh nghiệm có h_n chế gì? Chọn phương án sai.
Luôn luôn sai vì chưa được chứng minh bởi khoa học
14/ Giai đo_n nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các
sự vật lên các giác quan của con người là giai đo_n nhận thức nào?
Nhận thức cảm tính
15/ Cơ sở, động lực, mac đích của nhận thức là gì?
Hoạt động thực tiễn
16/ Tri thức nảy sinh trực tiếp từ lao động sản xuất là tri thức nào?
Tri thức kinh nghiệm
17/ Quan điểm thực tiễn yêu cầu như thế nào?
aNhận thức sự vật phải gắn với nhu cầu thực tiễn
b.Phải lấy thực tiễn làm tiêu chuẩn kiểm tra sự đúng sai của kết quả nhận thức
d.Tăng cường tổng kết thực tiễn để rút ra những kết luận góp phần bổ sung, hoàn
thiện, phát triển nhận thức, lý luận
CẢ 3 PHƯƠNG ÁN
69

Chủ nghĩa duy vật biện chứng xây dựng lý luận nhận thức dựa trên các
nguyên tắc nào?
Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh sai của cảm giác, ý
thức nói chung
c.Thừa nhận sự vật khách quan tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức con người
d.Cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình ảnh của thế giới khách quan
18/ Đâu là cơ sở của mối liên hệ giữa chủ thể nhận thức và khách thể
nhận thức?
Hoạt động thực tiễn của con người
19/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, con người có khả
năng nhận thức được thế giới hay không?
Có khả năng nhận thức nhưng nhận thức là một quá trình.
20/ Trường phái triết học nào cho rằng nhận thức là sự kết hợp các cảm
giác của con người?
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
18/ Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định?
Người lao động.
BÀI 11
1/ Lý luận hình hài kinh tế - xã hội chỉ ra động lực phát triển của lịch sử xã
hội là gì?
Hoạt động thực tiễn của con người.
2/ Theo lý luận hình thái kinh tế - xã hội, tiến trình lịch sử - tự nhiên của
xã hội loài người diễn ra như thế nào?
Vừa tuần tự vừa mang tính nhảy vọt.
Trong cơ sở h_ tầng của Việt Nam hiện nay, quan hệ sản xuất mầm mống
là yếu tố nào?
a.Sở hữu tư nhân gắn liền với thành phần kinh tế tư nhân
b.Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
c.Sở hữu tập thể gắn liền với thành phần kinh tế tập thể
d.Sở hữu nhà nước gắn liền với thành phần kinh tế Nhà nước
3/ Mối quan hệ biện chứng giữa CSHT và KTTT thể hiện mối quan hệ giữa
các lĩnh vực nào trong đời sống xã hội?
Kinh tế và chính trị.
4/ Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội mang tính chất gì?
Lịch sử - tự nhiên
5/ Sắp xếp các hình thái kinh tế - xã hội theo trình độ từ thấp đến cao?
HTKTXH công xã nguyên thủy - HTKTXH chiếm hữu nô lệ - HTKTXH phong kiến -
HTKTXH tư bản
chủ nghĩa - HTKTXH cộng sản chủ nghĩa.
6/ Muốn nhận thức và cải t_o xã hội cũ, xây dựng xã hội mới phải nhận
thức và tác động đến các yếu tố nào?
a.Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và cơ sở hạ tầng.
b.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
c.Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
d.Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
70

7/ Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, loài người đã, đang và sẽ trải qua các hình
thái kinh tế - xã hội nào?
HTKTXH công xã nguyên thủy, HTKTXH chiếm hữu nô lệ, HTKTXH phong kiến, HTKTXH
tư bản
chủ nghĩa, HTKTXH cộng sản chủ nghĩa.
8/ Khái niệm hình thái kinh tế - xã hội tương đương với khái niệm nào?
Chế độ xã hội
Nhân tố nào có tác động trực tiếp và m_nh mẽ nhất đến cơ sở h_ tầng?
a.Hệ tư tưởng của giai cấp cầm quyền
b.Nhà nước
c.Đạo đức
d.Tôn giáo
9/ Trong cơ sở h_ tầng của Việt Nam hiện nay, quan hệ sản xuất thống trị
là yếu tố nào?
a.Sở hữu tập thể gắn liền với thành phần kinh tế Nhà nước
12/ Toàn bộ tư tưởng, tình cảm, tâm tr_ng, thói quen, nếp sống, nếp nghĩ,
phong tac, tập quán, ước muốn,... của một người, một bộ phận xã hội hay
của toàn thể xã hội hình thành dưới tác động trực tiếp của cuộc sống
hằng ngày của họ và phản ánh cuộc sống đó được gọi là gì?
Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.
13/ Hệ tư tưởng pháp quyền xã hội chủ nghĩa ra đời nhằm mac đích gì?
Phản ánh lợi ích của toàn thể nhân dân, bảo vệ nhà nước của dân, do dân và vì dân, bảo vệ
chế độ xã hội chủ nghĩa.
14/ Những tư tưởng, những quan điểm được tổng hợp, được hệ thống hóa
và khái quát hóa thành các học thuyết xã hội dưới d_ng các khái niệm,
các ph_m trù và các quy luật được gọi là gì?
Ý thức lý luận hay ý thức khoa học.
15/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối quan hệ biện chứng giữa
tồn t_i xã hội và ý thức xã hội biểu hiện như thế nào?
Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội đồng thời ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội.

16/ Hình thái ý thức nào phản ánh các mối quan hệ kinh tế của xã hội
bằng ngôn ngữ pháp luật, là toàn bộ những tư tưởng, quan điểm của một
giai cấp về bản chất và vai trò của pháp luật, về quyền, trách nhiệm và
nghĩa va của nhà nước, của các tổ chức xã hội và của công dân, về tính
hợp pháp và không hợp pháp của hành vi con người trong xã hội?
Ý thức pháp quyền.
BU i 14Ổ
1/ Đoạn thơ “ đã đứng trong đoàn thể .... là của chung của đông chí “ thể
hiện mặt nào trong bản tính con người ?
Mặt xã hội
2/ Theo quan điểm triết học Mác , thuộc tính xã hội tối cao của con người
71

là gì ?
Lao động và sáng tạo
3/ Con người phát triển và hoàn thiện chính mình chủ yếu dựa vào yếu tố
nào ?
Lao động sản xuất
4/ Theo quan điểm triết học Mác , với tư cách là một bộ phận đặc biệt ,
quan trọng của giới tự nhiên , điểm khác biệt rất quan trọng giữa con
người và các thực thể sinh học khác là gì?
Con người có thể biến đổi giới tự nhiên và chính bản thân mình , dựa trên các quy
luật khách quan
5/ Theo quan điểm triết học Mác chọn phương án đúng về sự tồn t_i của
tính cá nhân tính giai cấp tính dân tộc và tính nhân lo_i trong mỗi con
người
Tính giai cấp và tính dân tộc sẽ mất dần theo sự phát triển và tiến bộ của xã hội ,
tính nhân loại và tính cá nhân sẽ là vĩnh viễn
6/ Lãnh ta xuất hiện khi nào
Khi lịch sử đặt ra những nhiệm vụ cần giải quyết
7/ Khi xem xét con người ở phương diện sinh học , ta xét đến những yếu
tố cơ bản nào ?
A tuổi thọ
B sức khỏe
C độ bền cơ bắp
D tất cả các đáp án trên
8/ Bản chất của con người có thể thay đổi được hay không

9/ Nội dung có ý nghĩa then chốt trong việc giải phóng con người là gì ?
Khắc phục sự tha hóa của con người và của lao động của họ , biến lao động sáng
tạo trở thành chức năng thực sự của con người
10/ Theo quan điểm triết học Mác, tha hóa con người được đẩy lên cao
nhất trong xã hội nào
Xã hội tư bản chủ nghĩa
11/ Ngủ thì ai cũng như lương thiện / tỉnh dậy phân ra kẻ dữ hiền / hiền
dữ phải đâu là tính sẵn / phần nhiều do giáo dac mà nên
Bản chất của cnguoi có thể thay đổi được
12/ Chọn mệnh đề đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử
Con người sáng tạo ra lịch sử trong phạm vi những điều kiện khách quan mà chính
lịch sử trước đó đã tạo ra cho nó
13/ Những tư tưởng triết học đầu tiên về con người , ở phương Đông được
hình thành từ thời gian nào
Thế kỉ VI tr.CN
14/ Đoạn thơ “ ăn đi vài con cá / năm bảy cái chột nưa / có ai biết, ai ngờ /
thế vẫn tròn danh dự ?” thể hiện mặt nào
Mặt sinh học
72

TRIẾT BUỔI 13
1/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, trong lực lượng cách mạng, động lực của cách
mạng xã hội là ai ?
Là giai cấp, tầng lớp có hệ tư tưởng tiên tiến trong xã hội
2/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, đối tượng của cách mạng xã hội được hiểu như
thế nào?
Đó là những giai cấp và những lực lượng đối lập cần phải đánh đổ của cách mạng
3/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội là giai cấp
nào?
Giai cấp, tầng lớp có hệ tư tưởng tiến tiến bộ, đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ, cho xu
hướng phát triển của xã hội
4/ Khái niệm nào thể hiện sự chín muồi của mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ
sản xuất, sự phát triển đến đỉnh cao của cuộc đấu tranh giai cấp?
Tình thế cách mạng
5/ Dấu hiệu nào cho thấy tình thế cách mạng xuất hiện? Chọn phương án SAI
Thời cơ cách mạng
6/ Tồn tại xã hội là gì?
Là sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội
7/ Tồn tại xã hội bao gồm những yếu tố nào? Chọn phương án SAI
Tín ngưỡng – tôn giáo
8/ Những tri thức, những quan niệm của con người hình thành một cách trực tiếp trong
các hoạt động trực tiếp hằng ngày, nhưng chưa hệ thống hoá, chưa tổng hợp và khái quát
được gọi là gì?
Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày
9/ Những tư tưởng, những quan điểm được tổng hợp, được hệ thống hoá và khái quát hoá
thành các học thuyết xã hội dưới dạng các khái niệm, các phạm trù và các quy luật được
gọi là gì?
Ý thức lý luận hay ý thức khoa học
10/ Loại hình ý thức nào có khả năng phản ánh vượt trước hiện thực?
Ý thức khoa học
73

11/ Toàn bộ tư tưởng, tình cảm, tâm trạng, thói quen, nếp sống, nếp nghĩ, phong tục, tập
quán, ước muốn, v.v của một người, một bộ phận xã hội hay của toàn thể xã hội hình
thành dưới tác động trực tiếp của cuộc sống hằng ngày của họ và phản ánh cuộc sống đó
được gọi là gì?
Tâm lý xã hội
12/ Kết quả của sự tổng kết, sự khái quát hoá các kinh nghiệm xã hội để hình thành nên
những quan điểm, những tư tưởng về chính trị, pháp luật, triết học, đạo đức, nghệ thuật,
tôn giáo,… được gọi là gì?
Hệ tư tưởng
13/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý
thức xã hội biểu hiện như thế nào?
Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội đồng thời ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội
14/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hình thái ý thức nào thể hiện trực tiếp và rõ
nhất lợi ích giai cấp?
Ý thức chính trị
15/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hình thái ý thức nào phản ánh các mối quan hệ
kinh tế của xã hội bằng ngôn ngữ chính trị cũng như mối quan hệ giữa các giai cấp, các
dân tộc, các quốc gia và thái độ của các giai cấp đối với quyền lực nhà nước?
Ý thức chính trị
16/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hình thái ý thức nào phản ánh các mối quan hệ
kinh tế của xã hội bằng ngôn ngữ pháp luật, là toàn bộ những tư tưởng, quan điểm của
một giai cấp về bản chất và vai trò của pháp luật, về quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của
nhà nước, của các tổ chức xã hội và của công dân, về tính hợp pháp và không hợp pháp
của hành vi con người trong xã hội?
Ý thức pháp quyền
17/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hệ tư tưởng pháp quyền tư sản ra đời nhằm
mục đích gì?
Bảo vệ chế độ tư bản và trật tự của xã hội tư bản
18/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hệ tư tưởng pháp quyền xã hội chủ nghĩa ra
đời nhằm mục đích gì?
Cả ba phương án kia đều đúng: Bảo vệ nhà nước của dân, do dân và vì dân, Bảo vệ chế độ xã
hội chủ nghĩa, Phản ánh lợi ích của toàn thể nhân dân lao động
19/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, toàn bộ những quan niệm về thiện, ác, tốt, xấu,
lương tâm, trách nhiệm, nghĩa vụ, công bằng, hạnh phúc, v.v và về những quy tắc đánh
74

giá, những chuẩn mực điều chỉnh hành vi cùng cách mạng ứng xử giữa các cá nhân đối với
nhau và giữa các cá nhân với xã hội được gọi là gì?
Ý thức đạo đức
20/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hình thái ý thức nào phản ánh thế giới bằng
hình tượng nghệ thuật?
Ý thức thẩm mỹ
21/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hình thái ý thức nào phản ánh hư ảo sức mạnh
của giới tự nhiên bên ngoài lẫn các quan hệ xã hội vào đầu óc con người?
Ý thức tôn giáo
22/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, chức năng “đền bù – hư ảo” là chức năng chủ
yếu của hình thái ý thức nào?
Ý thức tôn giáo
23/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hình thái ý thức nào phản ánh sự vận động và
sự phát triển của giới tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy con người bằng tư duy
logic, thông qua hệ thống các khái niệm, các phạm trù, các quy luật và các lý thuyết?
Ý thức khoa học
24/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hình thái đặc biệt và cao nhất của tri thức cũng
như của ý thức xã hội là gì?
Ý thức triết học
25/Hình thái ý thức nào cung cấp cho con người tri thức về thới giới như một chỉnh thể
thông qua việc tổng kết toàn bộ lịch sử phát triển của khoa học và của chính bản thân nó?
Ý thức triết học
26/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, con người là gì?
Là thực thể sinh học – xã hội
27/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, với tư cách là một bộ phận đặc biệt, quan
trọng của giới tự nhiên, điểm đặc biệt rất quan trọng giữa con người và các thực thể sinh
học khác là gì?
Con người có thể biến đổi giới tự nhiên và chính bản thân mình, dựa trên các quy luật khách
quan
28/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hoạt động xã hội quan trọng nhất của con
người là hoạt động nào?
Lao động sản xuất
75

29/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, điều kiện tiên quyết, cần thiết và chủ yếu quyết
định sự hình thành và phát triển của con người cả về phương diện sinh học lẫn phương
diện xã hội là gì?
Lao động
30/ Chọn mệnh đề ĐÚNG theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử?
Con người sáng tạo ra lịch sử trong phạm vi những điều kiện khách quan mà chính lịch sử trước
đó đã tạo ra cho nó.
31/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thuộc tính xã hội tối cao của con người là gì?
Tư duy và ngôn ngữ
32/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của con người là gì?
Tổng hoà các quan hệ xã hội
33/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thực chất của hiện tượng tha hoá con người là
gì?
Là chức năng của con người bị tha hoá
34/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hiện tượng tha hoá của con người diễn ra trong
xã hội nào?
Trong xã hội có phân chia giai cấp
35/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguyên nhân gây nên hiện tượng tha hoá con
người là gì?
Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
36/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, tha hoá con người được đẩy lên cao nhất trong
xã hội nào?
Xã hội tư bản
37/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nội dung quan trọng hàng đầu trong
việc giải phóng con người là gì?
Đấu tranh giai cấp để thay thế chế độ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xauast và
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, để giải phóng con người về phương diện chính trị
38/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nội dung có ý nghĩa then chốt trong việc giải
phóng con người là gì?
Khắc phụ sự tha hoá của con người và của lao động của họ, biến lao động sáng tạo trở thành
chức năng thực sự của con người
76

39/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, giữa cá nhân và xã hội có quan hệ với nhau
như thế nào? Chọn phương án SAI
Cá nhân và xã hội thống nhất với nhau một cách tuyệt đối
40/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, chọn phương án ĐÚNG về sự toofnt ại của tính
cá nhân, tính giai cấp, tính dân tộc và tính nhân loại trong mỗi con người?
Tính giai cấp và tính dân tộc sẽ mất dần theo sự phát triển và tiến bộ của xã hội; tính nhân loại
và tính cá nhân sẽ là vĩnh viễn
50/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quần chsung nhân dân gồm những ai?
Cả ba phương án kia đều đúng: Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và tinh thần.
Toàn thể những dân cư đang chống lại những kẻ áp bức, bóc lột thống trị và đối kháng với nhân
dân. Những người đang có các hoạt động trong các lĩnh vực khác nhau, trực tiếp hoặc gián tiếp
góp phần vào sự biến đổi xã hội
51/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực lượng cản bản, chủ chốt trong quần chúng
nhân dân là ai?
Những người lao động sản xuất ra của cả vật chất và tinh thần cho xã hội
52/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực lượng cơ bản của xã hội, sản xuất ra toàn
bộ của cải vật chất, là tiền đề và cơ sở cho sự tồn tại, vận động và phát triển của mọi xã hội
trong mọi thời kỳ lịch sử là ai?
Quần chúng nhân dân
53/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực lượng căn bản và chủ chốt, là động lực cơ
bản của mọi quá trình kinh tế, chính tị, văn hoá, xã hội, khoa học và công nghệ và của mọi
cuộc cách mạng là ai?
Quần chúng nhân dân
54/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực lượng nào là người sáng tạo, người gạn lọc,
lưu giữ, truyền bá và phổ biến các giá trị tinh thần, làm cho nó được chọn lọc, được bảo
tồn vĩnh viễn?
Quần chúng nhân dân
55/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lãnh tụ xuất hiện từ đâu?
Từ trong phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân
56/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lãnh tụ giữ vai trò gì trong lịch sử?
Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển xã hội
57/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch
sử là ai?
77

Vĩ nhân, lãnh tụ
58/ Câu nói sau của triết gia nào: “Các triết gia không mọc lên như nấm từ trái đất; họ là
sản phẩm của thời đại của mình, của dân tộc mình, mà dòng sữa tình tế nhất, quý giá và
vô hình được tập trung lại trong những tư tưởng triết học”?
C. Mác
59/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, yếu tố nào là cầu nối, liên kết, là mắt xích
quyết định, là động lực để quần chúng nhân dân và lãnh tụ thống nhất về ý chí và hành
động?
Lợi ích
60/ Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối quan hệ giữa quần chúng nhân dân và
lãnh tụ thể hiện như thế nào?
Quần chúng nhân dân là lực lượng đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển của lịch sử xã
hội; Lãnh tụ là người dẫn dắt, định hướng cho phong trào, thúc đẩy phong trào phát triển
61/ Quan niệm về con người của Hồ Chí Minh được cụ thể hoá trên phương diện nào?
Cá nhân, cộng đồng, giai cấp, dân tộc, nhân loại
62/ Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, điểm xuất phát cho các tư tưởng về giải phóng dân tộc,
giải phóng giai cấp và nhân dân lao động là gì?
Độc lập, tự do cho dân tộc
78

Câu 5: Theo quy chế đào tạo tín chỉ hiện nay, điểm trung bình tích luỹ của sinh viên đạt từ 3.20
đến 3.59 sẽ được xếp loại giỏi. Trong quy luật lượng – chất, khoảng giới hạnd đó được gọi là gì
a.Độ
b.Lượng
c.Điểm nút
d.Bước nhảy
Câu 7: Lượng của sự vật là gì?
a.Là số lượng các sự vật
b.Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật
c.Là phạm trù của triết học, chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng, qui
mô, trình độ, nhịp điệu…
d.Là phạm trù của số học
Câu 10: Câu ca dao “Một cây làm chẳng lên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao” minh chứng
cho quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
a.Đoàn kết
b.Mâu thuẫn
c.Lượng – chất
d.Phủ định của phủ định
Câu 8: Vị trí của quy luật lượng – chất trong phép biện chứng duy vật là gì?
a.Chỉ ra phương thức chung của các quá trình vận động và phát triển
b.Chỉ ra nguồn gốc phổ biến của mọi quá trình vận động và phát triển
c.Chỉ ra động lực cơ bản của quá trình vậnd động, phát triển
d.Chỉ ra khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật
Câu 2: Vận dụng quy luật lượng – chất, cho biết câu nói “Sao anh không hỏi những ngày còn
không/ Bây giờ em đã có chồng/ Như chim vào lồng, như cá cắn câu…” có ý nghĩa phê phán tư
tưởng gì?
a.Tả khuynh
b.Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh
c.Cả ba phương án kia đều đúng
d.Hữu khuynh
Câu 4: Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những quy luật nào?
a.Những quy luật chung nhất, phổ biến, tác động trong toàn bộ các lĩnh vực tự nhiên, xã hội và
tư duy
b.Cả ba phương án kia đều đúng
c.Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể
d.Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định

Câu 9: Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định, mối liên hệ thống nhất giữa chất và lượng, là
khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản chất của sự vật, hiện
tượng?
a.Lượng
b.Bước nhảy
79

c.Độ
d.Điểm nút
Câu 6: Mối quan hệ biện chứng giữa chất và lượng thể hiện như thế nào?
a.Sự ra đời của chất mới phụ thuộc vào sự tích luỹ về lượng, chất không có ảnh hưởng gì đến
lượng
b.Mọi sự thay đổi về lượng đều tất yếu dẫn đến sự biến đổi về chất
c.Sự thay đổi về lượng phải đạt đến một giới hạn nhất định, thông qua bước nhảy mới làm cho
chất của sự vật biến đổi
d.Mọi sự thay đổi về lượng đều không có tác động gì đến chất, vì chất biểu hiện tính ổn định
của sự vật
Câu 3: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối các mâu
thuẫn khác nhau trong giai đoạn đó gọi là mâu thuẫn gì?

a.Mâu thuẫn cơ bản

b.Mâu thuẫn đối kháng

c.Mâu thuẫn chủ yếu

d.Mâu thuẫn thứ yếu

Triết buổi 7
Quan điểm của trường phái triết học nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật,
hiện tượng, quá trình là ở tính thống nhất vật chất của thế giới?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Tính chất của mối liên hệ phổ biến là gì?
Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giữa biện chứng khách quan và biện
chứng chủ quan quan hệ với nhau như thế nào?
Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan.
Biện chứng chủ quan là gì?
Là biện chứng của ý thức - tư duy biện chứng.
Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật gồm những gì?
a.
Hai nguyên lý cơ bản.
b.
Các cặp phạm trù cơ bản thể hiện mối liên hệ phổ biến, tồn tại ở mọi sự vật, hiện tượng, quá
trình của thế giới.
c.
Các quy luật cơ bản thể hiện sự vận động và phát triển của các sự vật, hiện tượng, quá trình.
d.
Cả 3 phương án kia đều đúng.
Thế nào là tính khách quan của sự phát triển?
80

a.
Cả ba phương án kia đều đúng.
b.
Đó là việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động,
phát triển của sự vật.
c.
Nguồn gốc của sự phát triển nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng.
d.
Không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người.
Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển.
Biện chứng khách quan là gì?
Là biện chứng của các tồn tại vật chất.
Quan điểm siêu hình xem xét sự phát triển của thế giới vật chất như thế nào?
Sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng.
Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật, chúng ta rút ra những
nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
Quan điểm toàn diện, lịch sử - cụ thể.
Sự phát triển của các sự vật, hiện tượng trong thế giới có những tính chất nào?
Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng.
Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc của sự vận động, phát triển là do đâu?
Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động, phát triển của sự vật.
Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến là từ đâu?

Do tính thống nhất vật chất của thế giới.


Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giữa biện chứng khách quan và biện
chứng chủ quan quan hệ với nhau như thế nào?
Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan.

Chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa vận động và phát triển?

a.
Phát triển bao hàm mọi sự vận động.
b.
Phát triển là quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức
tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
c.
Vận động và phát triển là hai khái niệm không đồng nhất nhau nhưng chúng có quan hệ với
nhau, phát triển bao hàm mọi sự vận động.
81

d.
Vận động và phát triển là hai khái niệm đồng nhất nhau.
Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, sự khác biệt căn bản giữa sự vận động và sự
phát triển là gì?
Sự phát triển là trường hợp đặc biệt của sự vận động, sự phát triển là sự vận động theo chiều
hướng tiến lên.
Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?
Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, đồng thời phải xác định vị trí, vai trò của các
mối liên hệ.
Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
82

ĐỀ TRIẾT
Câu 1 : Chủ nghĩa duy vật bao gồm trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy vật chất phát.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 2 Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gì?
a. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và phương pháp siêu hình của L.Phoiơbắc.
b. Thế giới quan duy vật của L.Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen.
c. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của L.Phoiơbắc.
d. Thế giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật siêu hình của
L.Phoiơbắc
Câu 3 Quan điểm nào của L.Phoiơbắc đã ảnh hưởng đến lập trường thế giới quan của Mác?
a. Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những thuộc tính sinh học bẩm sinh.
b. Chủ nghĩa duy vật, vô thần.
c. Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tình yêu thương của con người.
d. Phép biện chứng.
Câu 4 Triết học Mác - Lênin là gì?
a. Là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên.
b. Là khoa học của mọi khoa học.
c. Là khoa học nghiên cứu về con người.
d. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy
- thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân
lao động trong nhận thức và cải tạo thế giới.

Câu 5 Chủ nghĩa duy vật là gì?


a. Là những học thuyết triết học cho rằng ý thức là cái có trước vật chất, giới tự nhiên và quyết
định vật chất, giới tự nhiên.
b. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên là cái sinh ra cùng với ý thức.
c. Là học thuyết triết học cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
d. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên chỉ tồn tại trong ý thức con
người.
Câu 6 Khoa học nào là nhân của thế giới quan?
a. Khoa học xã hội.
b. Thần học.
C. Triết học.
d. Khoa học tự nhiên.

Câu 7 Nhà triết học nào cho rằng cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới là “nước”?
a. Heraclit.
b. Ta-lét.
c. Đêmôcrit.
d. Anaximen.
83

Câu 8 Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng,
chúng ta rút ra nguyên tắc triết học gì?
a. Quan điểm toàn diện.
b. Quan điểm khách quan.
c. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
d. Quan điểm thực tiễn.

Câu 9 Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn, hoạt động nào giữ vai trò quyết định?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động chính trị - xã hội.
c. Thực nghiệm khoa học.
d. Chúng có vai trò như nhau.

Câu 10 Chất lượng của vật thể được xác định bởi?
Một. Liên kết cơ bản thuộc tính với vật thể.
b. Cấu trúc phần tử thành sự vật.
C. Liên kết phương thức.
d. Cả ba phẩy kia đều đúng.

Câu 11 Chủ nghĩa siêu hình thức duy nhất như thế nào về nguồn gốc của ý thức?
Một. Phủ nhận siêu tự nhiên chất lượng của ý thức, tinh thần.
b. Xuất phát từ thực hiện thế giới để giải quyết nguồn gốc của ý thức.
C. Đồng ý thức với vật chất, coi ý thức cũng chỉ là một đặc biệt vật chất, làm vật chất sinh ra. d.
Cả 3 câu trả lời đều đúng.

Câu 12 Phạm trù nào có thể thay thế sự vật, hiện tượng này bằng sự vật, hiện tượng khác, thay
thế hình thái tồn tại bằng sự tồn tại hình dạng khác của cùng một sự vật?
Một. Vận động.
b. Chứng chỉ bảo vệ định dạng.
C. Phủ định của phủ định.
d. Phủ định.

Câu 13 Hoạt động tất cả các yếu tố đầu tiên của con người và xã hội loài là hoạt động nào?
Một. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
C. Hoạt động chính trị - xã hội.
d. Hoạt động sinh hoạt tín hiệu - tôn giáo.

Câu 14 Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại
là gì? a. Xuất phát điểm từ chính từ các yếu tố vật chất để giải thích về thế giới vật chất.
b. Lấy bản thân giới tự nhiên để giải thích về giới tự nhiên.
c. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
84

Câu 15 Cơ bản khác nhau giữa các phản hồi hình thức và các phản hồi hình thức khác nhau ở
chỗ nào?
Một. Ngẫu nhiên của phản ánh.
b. Tính trung thực của phản ánh.
C. Tính năng động, sáng tạo của phản ánh.
d. Tuyệt đối thuộc tính của phản ánh

Câu 16 Chất lượng khí của ý thức là yếu tố nào?


Một. Người thẳng.
b. Thực tiễn.
C. Thế giới vật chất.
d. Thế giới khách quan.

Câu 17 "Đói nghèo" và "Dốt nát", hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng nào là kết quả?
a. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.
b. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả.
c. Cả hai đều là nguyên nhân.
d. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia.

Câu 18 Biện chứng khách quan là gì?


a. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
b. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
c. Là biện chứng của các tồn tại vật chất.
d. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con người.

Câu 19 Theo quan điểm khách quan, nhận thức và hoạt động thực tiễn của chúng ta phải như thế
nào?
a. Phải xuất phát từ thực tế khách quan.
b. Phát huy tính năng động chủ quan của con người.
c. Tùy vào mỗi tình huống cụ thể mà nhận thức và hành động.
d. Phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy tính năng
động chủ quan của con người.

Câu 20 Phản ánh nào mang tính thụ động, chưa có định hướng lựa chọn của vật chất tác động?
a. Phản ánh sinh học.
b. Phản ánh tâm - sinh lý.
c. Phản ánh lý – hóa.
d. Phản ánh tâm lý.
85

Câu 21 Biện chứng chủ quan là gì?


a. Là biện chứng của thế giới vật chất.
b. Là biện chứng của ý thức - tư duy biện chứng.
c. Là biện chứng của thực tiễn xã hội.
d. Là biện chứng của lý luận.

Câu 22 Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào?
a. Bộ óc con người.
b. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
c. Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc con người.
d. Lao động và ngôn ngữ.

Câu 23 Đề cập đến thái độ của con người đối với đối tượng phản ánh là đề cập đến yếu tố nào
trong kết cấu của ý thức?
a. Ý chí.
b. Tri thức.
c. Tình cảm.
d. Tiềm thức.

Câu 24 Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chất nào?
a. Giới tự nhiên hữu sinh.
b. Bộ óc người.
c. Vật chất vô sinh.
d. Động vật có hệ thần kinh trung ương.

Câu 25 Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược
lại.
b. Các quy luật đều có vai trò ngang nhau trong phép biện chứng duy vật.
c. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập.
d. Quy luật phủ định của phủ định.

Câu 26 Nhà triết học nào cho rằng “nguyên tử” là thực thể đầu tiên, quy định toàn bộ thế giới
vật chất?
a. Ta-lét.
b. Đêmôcrit.
c. Anaximen.
d. Heraclit.

Câu 27 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hiện tượng tha hóa của con người diễn ra trong
xã hội nào?
a. Trong xã hội có phân chia giai cấp.
b. Trong mọi xã hội.
c. Trong xã hội không có nhà nước.
d. Trong xã hội tư bản.
86

Câu 28 Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào là thước đo trình độ tác động, cải biến tự nhiên của
con người?
a. Người lao động.
b. Phương tiện lao động.
c. Tư liệu lao động.
d. Công cụ lao động.

Câu 29 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực lượng căn bản, chủ chốt trong quần chúng
nhân dân là ai?
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội.
b. Bộ phận dân cư phục tùng sự quản lý của nhà nước, đảm bảo sự phát triển hài hòa của xã hội.
c. Nhóm dân cư đang chống lại những kẻ áp bức, bóc lột thống trị và đối kháng với nhân dân.
d. Những người đang có các hoạt động trong lĩnh vực chính trị, trực tiếp hoặc gián tiếp góp
phần vào sự biến đổi xã hội.

Câu 30 Trong sản xuất xã hội loại hình sản xuất nào là cơ bản nhất?
a. Sản xuất vật chất.
b. Sản xuất ra bản thân con người.
c. Sản xuất tinh thần.
d. Các loại hình sản xuất có vai trò ngang nhau.

Câu 31 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý
thức xã hội biểu hiện như thế nào?
a. Cả hai tồn tại độc lập, không cái nào quyết định cái nào.
b. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội đồng thời ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội.
c. Ý thức xã hội và tồn tại xã hội có vai trò ngang nhau.
d. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội đồng thời tồn tại xã hội tác động trở lại ý thức xã hội.

Câu 32 Trong tư liệu sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động?
a. Phương tiện lao động.
b. Tư liệu lao động.
c. Người lao động.
d. Công cụ lao động.

Câu 33 Trong xã hội có giai cấp, đấu tranh giai cấp chủ yếu và trước hết là cuộc đấu tranh giữa
các lực lượng nào?
a. Hai giai cấp có tư tưởng khác nhau trong xã hội.
b. Hai giai cấp cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất thống trị.
c. Hai giai cấp không cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất tàn dư.
d. Hai giai cấp không cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất mầm mống.
87

Câu 34 Giai cấp cơ bản là giai cấp:


a. Có số lượng rất đông trong xã hội.
b. Có cương lĩnh, đường lối chính trị đúng đắn, khoa học.
c. Gắn với phương thức sản xuất thống trị.
d. Có hệ tư tưởng tiến bộ.

Câu 35 Trong lịch sử đã từng tồn tại các kiểu nhà nước nào?
a. Nhà nước chủ nô quý tộc, nhà nước phong kiến.
b. Nhà nước tư sản.
c. Nhà nước vô sản.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.

Câu 36 Tư liệu sản xuất bao gồm những yếu tố nào?


a. Con người và công cụ lao động.
b. Công cụ lao động và tư liệu lao động.
c. Con người, công cụ lao động và đối tượng lao động.
d. Đối tượng lao động và tư liệu lao động

Câu 37 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nội dung quan trọng hàng đầu trong việc
giải phóng con người là gì?
a. Đấu tranh giải phóng con người trên tất cả các nội dung và các phương diện: con người cá
nhân, con người giai cấp, con người dân tộc, con người nhân loại,…
b. Đấu tranh giải phóng con người trên tất cả các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội…
c. Khắc phục sự tha hóa của con người và biến lao động sáng tạo trở thành chức năng thực sự
của con người.
d. Đấu tranh giai cấp để thay thế chế độ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất và
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, để giải phóng con người về phương diện chính trị.

Câu 38 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lãnh tụ xuất hiện từ đâu?
a. Từ trong phong trào đấu tranh của giai cấp lãnh đạo.
b. Từ trong phong trào đấu tranh của tầng lớp trí thức.
c. Từ trong phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân.
d. Từ trong phong trào đấu tranh của giai cấp tiên tiến.

Câu 39 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của con người là gì?
a. Tổng hòa các quan hệ xã hội.
b. Thiện.
c. Ác.
d. Không thiện, không ác (mang bản chất tự nhiên).

Câu 40 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hoạt động xã hội quan trọng nhất của con người
là hoạt động nào?
a. Tái sản xuất ra chính con người.
b. Khoa học.
c. Chính trị.
88

d. Lao động sản xuất.

Câu 41 Lực lượng sản xuất bao gồm những nhân tố nào?
a. Đối tượng lao động và người lao động.
b. Công cụ lao động và người lao động.
c. Đối tượng lao động và công cụ lao động.
d. Tư liệu sản xuất và người lao động.

Câu 42 Nhận định sau thuộc lập trường triết học nào: “Yêu nhau củ ấu cũng tròn. Ghét nhau quả
bồ hòn cũng méo”.
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

Câu 43 Sự biến đổi có tính bước ngoặt về chất trong toàn bộ các lĩnh vực của đời sống xã hội là
phương thức chuyển từ một hình thái kinh tế - xã hội lỗi thời lên một hình thái kinh tế - xã hội
mới ở trình độ phát triển cao hơn được khái quát bằng phạm trù gì?
a. Cải cách xã hội.
b. Biết đổi xã hội.
c. Cách mạng xã hội.
d. Đảo chính.

Câu 44 “Người ta không thể có khái niệm về số nếu chưa từng giơ mười đầu ngón tay tập đếm.
Người ta không thể có khái niệm về đường, về điểm, về các hình hình học nếu không nhìn thấy
hình ảnh của chúng trong thế giới hiện thực. Ngay cả các phát minh khoa học vĩ đại nhất cũng
đều là sự phát hiện ra những kết cấu vật chất, những mối liên hệ giữa chúng trong thế giới vô cơ
hoặc hữu cơ.”, thể hiện rõ quan điểm nào trong mối quan hệ giữa vật chất đối và ý thức?
a. Vai trò của vật chất đối với ý thức
b. Vai trò của ý thức đối với vật chất
c. Vai trò tích cực chủ động, sáng tạo của cá nhân
d. Tất cả đều đúng

Câu 45 Trong thiết kế lĩnh vực, thuật ngữ “vintage” và “retro” chính là sự sống lại những giá trị
cũ thẩm mỹ. This minh họa cho nội dung luật có phép chứng minh duy vật không?
Một. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật phủ định của định dạng
C. Quy luật lượng - chất
d. Quy luật xã hội

Câu 46 Vận dụng quan điểm lịch sử - cụ thể, trong cuộc sống chúng ta phải làm gì?
a. Nhận thức và xử lý các ngôn ngữ tình yêu phải nhận ra các đặc tính của nó.
b. Tôn trọng tiền cảnh lịch.
C. Khắc phục điểm diện.
d. Cả 3 câu kia đều đúng.
89

Câu 47 Từ nội dung, nghĩa là phương pháp luận của quy luật chất lượng, hãy cho biết các điểm
sau đây là sai khi sinh viên cần “tạo ra sự thay đổi cả về mặt chất lượng trong học tập và rèn
luyện”?
Một. Kiên trì, nhẫn lại, không bước trước những khó khăn.
b. Tích lũy dần dần, không thể nóng vội, đốt cháy giai đoạn.
C. Cái dễ thì không cần phải học vì ta đã biết và có thể làm được.
d. Học từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp.

Câu 48 : “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ” thể hiện nội dung nào của phép biện chứng duy vật.
a. Quy luật lượng, chất
b. Quy luật mâu thuẫn
c. Nguyên lý về sự phát triển
d. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.

Câu 49 Câu nói sau đây của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện trực tiếp quan điểm triết học nào:
“Mác đã xây dựng học thuyết của mình trên một triết lý nhất định của lịch sử, nhưng lịch sử
nào? Lịch sử châu Âu. Mà châu Âu là gì? Đó chưa phải là toàn thể nhân loại…Xem xét lại chủ
nghĩa Mác về cơ sở lịch sử của nó, củng cố nó bằng dân tộc học phương Đông” (Hồ Chí Minh
(2011), Toàn tập, tập 1, Nxb CTQG – Sự thật, Hà Nội, tr.509-510)?
a. Tôn trọng tính quyết định của vật chất đối với ý thức.
b. Tôn trọng quan điểm toàn diện.
c. Tôn trọng quan điểm lịch sử - cụ thể.
d. Tôn trọng quan điểm phát triển.

Câu 50 Xem đoạn thơ trong bài thơ “Thêm một” của Trần Hòa Bình: Thêm một chiếc lá rụng
Thế là thành mùa thu Thêm một tiếng chim gù Thành ban mai tinh khiết…” Chúng ta liên tưởng
đến quy luật nào phù hợp nhất trong các quy luật cơ bản của Phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược
lại
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Không có câu trả lời đúng

Câu 51 Theo nguồn gốc xã hội, triết học không ra đời trong xã hội mông muội dã man, vậy triết
học ra đời khi nào?
a. Khi nền sản xuất xã hội chưa có sự phân công lao động và loài người đã xuất hiện giai cấp
b. Khi nền sản xuất xã hội đã có sự phân công lao động và loài người đã xuất hiện giai cấp
c. Khi nền sản xuất xã hội phát triển lao động và loài người đã xuất hiện giai cấp
d. Không có câu trả lời đúng

Câu 52 Với tính cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc:
a. Nguồn gốc kinh tế và nguồn gốc chính trị
b. Nguồn gốc kinh tế và nguồn gốc xã hội
c. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
90

d. Không có câu trả lời đúng

Câu 53 Theo chủ nghĩa Mác – Lênin: Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với
nhau như thế nào?
a. Bình đẳng với nhau
b. Chỉ đấu tranh với nhau
c. Vừa thống nhất vừa đấu tranh và chuyển hóa lẫn nhau.
d. Chỉ thống nhất với nhau

Câu 54 “Quá trình nhận thức của con người chẳng qua chỉ là quá trình ý thức đi “tìm lại” chính
bản thân mình dưới hình thức khác mà thôi”. Đây là quan điểm nhận thức luận của trường phái
triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy tâm.

Câu 55 Khi định nghĩa vật chất, Lênin đặt nó trong sự đối lập với ý thức và khẳng định: “Không
thể đem lại cho hai khái niệm nhận thức luận này một định nghĩa nào khác ngoài cách chỉ rõ
rằng trong hai khái niệm đó, cái nào được coi là có trước” (V. I. Lênin, Toàn tập, Nxb Tiến bộ,
M. 1981, t. 18, tr. 171). Quan điểm này, Lênin hàm ý coi trọng cái gì?
a. Nội dung định nghĩa vật chất.
b. Đặc điểm định nghĩa vật chất.
c. Ý nghĩa định nghĩa vật chất.
d. Phương pháp định nghĩa vật chất.

Câu 56 Ý thức phụ thuộc vào thế giới khách quan như thế nào?
a. Thế giới khách quan quy định biểu hiện của ý thức.
b. Thế giới khách quan quy định cả về nội dung lẫn về hình thức biểu hiện của ý thức và được
cải biến thông tin qua lăng kính chủ quan.
c. Thế giới khách quan quy định về nội dung của ý thức.
d. Thế giới khách quan quy đị

Câu 57 Trong C. Mác và Ph. Ăngghen Toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2002, t. 23,
tr. 266-267, 877. Ph.Ăngghen viết: "[.........] Lao động là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ
đời sống loài người, và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói:
[..........] đã sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu
trên.
a. Vật chất
b. Lao động
c. Tự nhiên
d. Sản xuất

Câu 58 Bản chất của nhà nước là gì?


a. Nhà nước là một tổ chức chính trị trung lập điều hòa mọi mâu thuẫn, xung đột trong xã hội.
91

b. Nhà nước là một tổ chức chính trị của một giai cấp thống trị về mặt kinh tế nhằm bảo vệ trật
tự hiện hành và đàn áp sự phản kháng của các giai cấp khác.
c. Nhà nước là một tổ chức chính trị của một giai cấp thống trị nhằm đảm bảo lợi ích cho tất cả
thành viên trong cộng đồng quốc gia - dân tộc.
d. Nhà nước là một tổ chức chính trị của giai cấp cách mạng nhằm hiện thực hóa nguyện vọng
của đông đảo quần chúng nhân dân.

Câu 59 Ai là người kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạn chủ nghĩa đế quốc?
a. Mao Trạch Đông.
b. Xit-ta-lin.
c. Béctanh.
d. V.I.Lênin.

Câu 60 Vấn đề cơ bản của triết học là gì?


a. Vấn đề mối quan hệ giữa thần và người.
b. Vấn đề thế giới quan của con người.
c. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
d. Vấn đề về con người.

61 Đặc trưng của kiến trúc thượng tầng là gì?


a. Sự thống trị của các tổ chức giáo hội đối với đời sống xã hội.
b. Sự thống trị của nền đạo đức nhân văn.
c. Tách biệt với cơ sở hạ tầng.
d. Sự thống trị về chính trị và tư tưởng của giai cấp thống trị.

Câu 62 Nội dung mặt thứ II của vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau?
b. Con người và thế giới sẽ đi về đâu?
c. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
d. Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức?

Câu 63 Chủ nghĩa Mác - Lênin hình thành và phát triển qua mấy giai đoạn?
a. 4 giai đoạn.
b. 5 giai đoạn.
c. 3 giai đoạn.
d. 2 giai đoạn.

Câu 64 Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung của chủ nghĩa Mác –
Lênin là gì?
92

a. Triết học Mác – Lênin.


b. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Cả ba bộ phận kia.

Câu 65 Quan điểm nào sau đây thể hiện lập trường duy tâm chủ quan?
a. Đại thi hào Nguyễn Du đã viết: “Cho hay trăm sự tại trời”.
b. Tinh thần, ý thức của con người do “trời” ban cho.
c. “Không có cái lý nào ngoài tâm”, “Ngoài tâm không có vật”.
d. “Đức chúa trời đã sinh ra thế giới trong sáu ngày”.

Câu 66 Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua:
a. Sự suy nghĩ của con người.
b. Hoạt động thực tiễn.
c. Hoạt động lý luận.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.

Câu 67 Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết học nào?
a. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.
b. Duy vật siêu hình.
c. Duy vật chất phác.
d. Duy vật biện chứng.

Câu 68 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, sự khác biệt căn bản giữa sự vận động và sự
phát triển là gì?
a. Sự phát triển là khuynh hướng chung của quá trình vận động của sự vật, nên nó bao hàm mọi
sự vận động.
b. Sự vận động là nội dung, sự phát triển là hình thức.
c. Sự vận động và sự phát triển là hai quá trình độc lập, tách rời nhau.
d. Sự phát triển là trường hợp đặc biệt của sự vận động, sự phát triển là sự vận động theo chiều
hướng tiến lên.

Câu 69 Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con
đường nào?
a. Đường thẳng đi lên.
b. Con đường “xoáy ốc”.
c. Đường tròn khép kín.
d. Con đường zíc – zắc.

Câu 70 Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mặt năng động của ý thức?
a. Tiềm thức.
b. Tri thức.
93

c. Ý chí.
d. Tình cảm.

Câu 71 Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Đồng nhất vật chất với năng lượng.
b. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử.
c. Đồng nhất vật chất với ý thức.
d. Đồng nhất vật chất với vật thể.

Câu 72 Tính chất của mối liên hệ phổ biến là gì?


a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú.
b. Tính khách quan, tính lịch sử, tính đa dạng, phong phú.
c. Tính khách quan, tính phổ biến, tính liên tục.
d. Tính phổ biến, tính đa dạng, tính ngẫu nhiên.

Câu 73 Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối các mâu
thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn cơ bản.
b. Mâu thuẫn chủ yếu.
c. Mâu thuẫn thứ yếu.
d. Mâu thuẫn đối kháng.

Câu 74 Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật chúng ta rút ra
những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
a. Quan điểm toàn diện, lịch sử - cụ thể.
b. Quan điểm phát triển, lịch sử - cụ thể.
c. Quan điểm hệ thống - cấu trúc, lịch sử - cụ thể.
d. Quan điểm toàn diện, phát triển.

Câu 75 Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm kết quả: “Phạm trù kết quả dùng để chỉ
những….. xuất hiện do….. giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng, hoặc giữa các
sự vật hiện tượng”.
a. Sự vật, hiện tượng mới – sự liên hệ.
b. Mối liên hệ - sự chuyển hóa.
c. Sự vật, hiện tượng mới – sự kết hợp.
d. Biến đổi – sự tác động.

Câu 76 Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế nào trong việc định ra chiến lược và sách
lược cách mạng?
a. Căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
b. Căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
c. Căn cứ vào thực tiễn để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
94

d. Chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng

Câu 77 Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?


a. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, đồng thời phải xác định vị trí, vai trò của
các mối liên hệ.
b. Cần phải xem xét sự vật như một chỉnh thể thống nhất.
c. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.
d. Cần phải xem xét một mối liên hệ cơ bản của sự vật.

Câu 78 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức có mấy nguồn gốc, đó là
nguồn gốc nào?
a. Hai, nguồn gốc tự nhiên và thế giới khách quan.
b. Một, nguồn gốc xã hội.
c. Hai, nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
d. Một, nguồn gốc tự nhiên.

Câu 79 Sự khác nhau cơ bản giữa hình thức phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác là
ở chỗ nào?
a. Tính ngẫu nhiên của phản ánh.
b. Tính năng động, sáng tạo của phản ánh.
c. Tính phụ thuộc tuyệt đối của phản ánh.
d. Tính trung thực của phản ánh.

Câu 80 Vị trí của quy luật lượng – chất trong phép biện chứng duy vật là gì?
a. Chỉ ra động lực cơ bản của quá trình vận động và phát triển.
b. Chỉ ra nguồn gốc cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. Chỉ ra cách thức chung của các quá trình vận động và phát triển.
d. Chỉ ra khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật.

Câu 81 Phạm trù nào thể hiện sự thay thế sự vật, hiện tượng này bằng sự vật, hiện tượng khác,
thay thế hình thái tồn tại này bằng hình thái tồn tại khác của cùng một sự vật?
a. Vận động.
b. Phủ định biện chứng.
c. Phủ định.
d. Phủ định của phủ định.

Câu 82 Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển là
quan điểm được rút ra trực tiếp từ quy luật nào của phép biện chứng?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
95

Câu 83 Những tri thức, những quan niệm của con người hình thành một cách trực tiếp trong các
hoạt động trực tiếp hằng ngày nhưng chưa hệ thống hóa, chưa tổng hợp và khái quát hóa được
gọi là gì?
a. Ý thức lý luận hay ý thức khoa học.
b. Tâm lý xã hội.
c. Hệ tư tưởng.
d. Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.

Câu 84 Tồn tại xã hội là gì?


a. Là sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội.
b. Là sự tồn tại các hệ thống chính trị, kinh tế với nhau trong xã hội.
c. Là sự tồn tại của quan hệ giữa con người với nhau trong xã hội.
d. Là điều kiện sinh hoạt vật chất và tinh thần của xã hội.

Câu 85 Căn cứ vào đâu để phân chia giai cấp thành giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản?
a. Vào hệ tư tưởng.
b. Vào phương thức sản xuất mà giai cấp đó đại diện.
c. Vào số lượng.
d. Vào cương lĩnh, đường lối chính trị của giai cấp đó.

Câu 86 Trong tồn tại xã hội yếu tố nào là yếu tố quyết định?
a. Phương thức sản xuất.
b. Điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lý.
c. Dân số và mật độ dân số.
d. Cả ba yếu tố có vai trò ngang nhau.

Câu 87 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, khi giai cấp vô sản chưa có chính quyền, việc
tuyên truyền cổ động; đấu tranh trên lĩnh vực báo chí; đấu tranh trên lĩnh vực văn hoá nghệ
thuật, ... là những biểu hiện của hình thức đấu tranh nào?
a. Cả ba phương án kia đều đúng.
b. Đấu tranh tư tưởng.
c. Đấu tranh kinh tế.
d. Đấu tranh chính trị.

Câu 88 Những tư tưởng, những quan điểm được tổng hợp, được hệ thống hóa và khái quát hóa
thành các học thuyết xã hội dưới dạng các khái niệm, các phạm trù và các quy luật được gọi là
gì?
a. Hệ tư tưởng.
b. Ý thức lý luận hay ý thức khoa học.
c. Tâm lý xã hội.
d. Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.

Câu 89 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lãnh tụ giữ vai trò gì trong lịch sử?
a. Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử.
b. Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển phong trào của quần chúng nhân dân
96

c. Phân chia lợi ích cho các bộ phận quần chúng nhân dân.
d. Cả ba phương án kia đều đúng

Câu 90 Chế độ cộng hòa, chế độ cộng hòa đại nghị, chế độ cộng hòa tổng thống, chế độ cộng
hòa thủ tướng, chế độ quân chủ lập hiến, nhà nước liên bang…thuộc kiểu nhà nước nào?
a. Nhà nước chủ nô quý tộc.
b. Nhà nước tư sản.
c. Nhà nước vô sản.
d. Nhà nước phong kiến.

Câu 91 Phạm trù nào biểu thị cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất ở những giai
đoạn lịch sử nhất định?
a. Lực lượng sản xuất.
b. Phương thức sản xuất.
c. Lao động.
d. Quan hệ sản xuất.

Câu 92 Giai cấp là một phạm trù kinh tế - xã hội, giai cấp có tính chất gì?
a. Tính vĩnh viễn.
b. Tính tất yếu.
c. Tính lịch sử.
d. Tính chu kỳ.

Câu 93 Phương thức sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
a. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
b. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
c. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
d. Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng.

Câu 94 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguyên nhân gây nên hiện tượng tha hóa con
người là gì?
a. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b. Sự biến chất trong bản tính của con người.
c. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội.
d. Sự cùng khổ của đời sống kinh tế.

Câu 95 Cơ sở hạ tầng là gì?


a. Đó là toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội.
b. Đó là đường sá, cầu tàu, bến cảng…phục vụ cho nhiệm vụ phát triển kinh tế của một quốc
gia.
c. Đó là toàn bộ đời sống vật chất của xã hội.
d. Đó là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.

Câu 96 Đâu là ý nghĩa phương pháp luận được rút ra từ quy luật phủ định của phủ định?
97

a. Kế thừa có chọn lọc.


b. Trân trọng những giá trị truyền thống.
c. Có niềm tin vào sự tất thắng của yếu tố cái mới.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.

Câu 97 C.Mác cho rằng: “Mỗi một bước vận động thật sự quan trọng hơn một tá cương lĩnh”.
Điều này khẳng định vai trò của nhân tố nào?
a. Quá trình tiến hoá của lịch sử.
b. Hoạt động thực tiễn.
c. Đấu tranh giai cấp.
d. Cách mạng xã hội.

Câu 98 Sau khi Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945), Trung ương Đảng đã thay khẩu hiệu “Đánh
đuổi Nhật – Pháp” bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật”, đó là sự vận dụng quan điểm nào
của phép biện chứng duy vật?
a. Quan điểm lịch sử - cụ thể
b. Quan điểm phiến diện
c. Quan điểm toàn diện
d. Quan điểm phát triển

Câu 99 Đây là một hình thái đặc biệt của sự phản ánh hiện thực, được hình thành từ những khái
quát cảm xúc của con người khi nhận sự tác động của ngoại cảnh?
a. Ý chí.
b. Tình cảm.
c. Tiềm thức.
d. Tri thức.

Câu 100 Nguyên nhân sâu xa của việc ra đời của giai cấp là từ sự thay đổi của lĩnh vực nào?
a. Lĩnh vực tôn giáo.
b. Lĩnh vực kinh tế.
c. Lĩnh vực tinh thần.
d. Lĩnh vực chính trị – xã hội.

Câu 101 Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng
vật chất của giới tự nhiên nhằm tạo ra của cải vật chất thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của
con người được gọi là gì?
a. Quan hệ sản xuất.
b. Sản xuất vật chất.
c. Phương thức sản xuất.
d. Sức lao động.

Câu 102 Loại hình thế giới quan nào thể hiện sự kết hợp giữa yếu tố thực và yếu tố hư ảo, yếu tố
người và yếu tố thần linh, thể hiện ước mơ về cuộc sống tốt đẹp của người nguyên thủy?
a. Thế giới quan huyền thoại.
98

b. Thế giới quan triết học.


c. Thế giới quan tôn giáo.
d. Thế giới quan siêu hình.

Câu 103 “Vẻ đẹp không nằm ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà ở trong mắt của kẻ si tình”.
Quan niệm này thuộc trường phái nào sau đây:
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 104 Đỉnh cao của tư duy huyền thoại và tín ngưỡng tôn giáo là gì?
a. Kho tàng những câu chuyện thần thoại và tín ngưỡng nguyên thủy
b. Kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn giáo như Phật giáo, Kitô giáo
c. Kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật
giáo, Saman giáo
d. Không có câu trả lời đúng

Câu 105 Trong khoa học xã hội những thành tựu nào đã làm tiền đề lý luận cho sự ra đời của
chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử?
a. Triết học cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa không tưởng phê phán Pháp
d. Tất cả đều đúng

Câu 106 Trong triết học Mác – Lênin, hình thức vận động nào phức tạp nhất?
a. Vận động sinh học
b. Vận động vật lý
c. Vận động xã hội
d. Cả a,b,c đều chưa đúng

Câu 107 Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào:“Phát triển chỉ là những bước nhảy
về chất, không có sự thay đổi về lượng”.
a. Triết học hiện sinh
b. Triết học duy vật siêu hình
c. Triết học biện chứng duy tâm
d. Triết học duy vật biện chứng

Câu 108 Các mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học Mác – Lênin gọi
là gì?
a. Sự tương đồng của các mặt đối lập
b. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
c. Sự đấu tranh của các mặt đối lập
d. Sự chuyển hóa của các mặt đối lập
99

Câu 109 Chức năng nào được xem là có vai trò quyết định nhất sự tồn tại của nhà nước vô sản?
a. Chức năng tổ chức, xây dựng một trật tự kinh tế mới, một trật tự xã hội mới.
b. Chức năng trấn áp sự phản kháng của các lực lượng chống đối.
c. Phát triển và hoàn thiện nền dân chủ vô sản.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.

Question 1
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Quan điểm nào của L.Phoiơbắc đã ảnh hưởng đến lập trường thế giới quan của Mác?
a.
Phép biện chứng.
b.
Chủ nghĩa duy vật, vô thần.
c.
Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những thuộc tính sinh học bẩm sinh.
d.
Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tình yêu thương của con người.
Clear my choice
Question 2
Not yet answered
Marked out of 1.00
100

Flag question
Question text
Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gì?
a.
Thế giới quan duy tâm của Hêghen và phương pháp siêu hình của L.Phoiơbắc.
b.
Thế giới quan duy vật của L.Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen.
c.
Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của L.Phoiơbắc.
d.
Thế giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật siêu hình của L.Phoiơbắc.
Clear my choice
Question 3
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì?
a.
Thừa nhận sự tồn tại hiện thực của giới tự nhiên.
b.
Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan.
c.
Không thừa nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng của thế giới.
d.
Phủ nhận đặc tính tồn tại khách quan của vật chất.
Clear my choice
Question 4
Not yet answered
Marked out of 1.00
101

Flag question
Question text
Quan điểm nào dưới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan?
a.
Sự vật là sự phức hợp những cảm giác.
b.
“Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối tinh thần thế giới là cái có trước thế giới vật chất”.
c.
Nguyễn Du viết: “…người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”.
d.
“Không có cái lý nào ngoài tâm”; “Ngoài tâm không có vật”
Clear my choice
Question 5
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Nội dung mặt thứ II của vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a.
Con người và thế giới sẽ đi về đâu?
b.
Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức?
c.
Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
d.
Vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau?
Question 6
Not yet answered
Marked out of 1.00
102

Flag question
Question text
Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan?
a.
Triết học.
b.
Khoa học tự nhiên.
c.
Thần học.
d.
Khoa học xã hội.
Clear my choice
Question 7
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển là quan
điểm được rút ra trực tiếp từ quy luật nào của phép biện chứng?
a.
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
b.
Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.
c.
Quy luật phủ định của phủ định.
d.
Cả ba phán đoán kia đều đúng.
Clear my choice
Question 8
Not yet answered
Marked out of 1.00
103

Flag question
Question text
Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm tính cho ta hình ảnh tương đối trọn vẹn về sự vật,
hiện tượng?
a.
Tri giác.
b.
Khái niệm.
c.
Biểu tượng.
d.
Cảm giác.
Clear my choice
Question 9
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Phản ánh nào mang tính thụ động, chưa có định hướng lựa chọn của vật chất tác động?
a.
Phản ánh tâm - sinh lý.
b.
Phản ánh lý – hóa.
c.
Phản ánh tâm lý.
d.
Phản ánh sinh học.
Clear my choice
Question 10
Not yet answered
Marked out of 1.00
104

Flag question
Question text
Theo quan điểm khách quan, nhận thức và hoạt động thực tiễn của chúng ta phải như thế nào?
a.
Phải xuất phát từ thực tế khách quan.
b.
Phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy tính năng
động chủ quan của con người.
c.
Tùy vào mỗi tình huống cụ thể mà nhận thức và hành động.
d.
Phát huy tính năng động chủ quan của con người.
Question 16
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
a.
Trong mọi hình thái kinh tế - xã hội.
b.
Trong xã hội có đấu tranh giai cấp.
c.
Trong tư duy.
d.
Trong tự nhiên.
Clear my choice
Question 17
Not yet answered
Marked out of 1.00
105

Flag question
Question text
Biện chứng khách quan là gì?
a.
Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
b.
Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con người.
c.
Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
d.
Là biện chứng của các tồn tại vật chất.
Clear my choice
Question 18
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Đồng nhất vật chất với “khối lượng”, đó là quan niệm về vật chất của các nhà triết học ở thời kỳ
nào?
a.
Các nhà triết học duy vật cận đại.
b.
Các nhà triết học duy vật biện chứng.
c.
Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.
d.
Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ đại.
Clear my choice
Question 19
Not yet answered
Marked out of 1.00
106

Flag question
Question text
Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua:
a.
Sự suy nghĩ của con người.
b.
Hoạt động thực tiễn.
c.
Hoạt động lý luận.
d.
Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
Clear my choice
Question 20
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Sự khác nhau cơ bản giữa hình thức phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác là ở chỗ
nào?
a.
Tính năng động, sáng tạo của phản ánh.
b.
Tính trung thực của phản ánh.
c.
Tính ngẫu nhiên của phản ánh.
d.
Tính phụ thuộc tuyệt đối của phản ánh.
Clear my choice

Question 21
Not yet answered
Marked out of 1.00
107

Flag question
Question text
Trong đời sống xã hội, quy luật lượng – chất được thực hiện với điều kiện gì?
a.
Cần hoạt động có ý thức của con người.
b.
Vì là quy luật nên sự tác động là tất nhiên, không cần đến hoạt động có ý thức của con người.
c.
Không cần bất cứ điều kiện nào.
d.
Cần có sự tham gia của con người chỉ trong một số trường hợp nhất định.
Clear my choice
Question 22
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Vị trí của quy luật lượng – chất trong phép biện chứng duy vật là gì?
a.
Chỉ ra nguồn gốc cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận động và phát triển.
b.
Chỉ ra cách thức chung của các quá trình vận động và phát triển.
c.
Chỉ ra động lực cơ bản của quá trình vận động và phát triển.
d.
Chỉ ra khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật.
Clear my choice
Question 23
Not yet answered
Marked out of 1.00
108

Flag question
Question text
Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?
a.
Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, đồng thời phải xác định vị trí, vai trò của các
mối liên hệ.
b.
Cần phải xem xét sự vật như một chỉnh thể thống nhất.
c.
Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.
d.
Cần phải xem xét một mối liên hệ cơ bản của sự vật.
Clear my choice
Question 24
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Lượng của sự vật là gì?
a.
Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật.
b.
Là phạm trù của triết học, chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng, quy
mô…
c.
Là số lượng các sự vật.
d.
Là phạm trù của số học.
Clear my choice
Question 25
Not yet answered
Marked out of 1.00
109

Flag question
Question text
Theo quan điểm duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây đúng?
a.
Vật chất là cái tồn tại chủ quan.
b.
Vật chất là cái tồn tại.
c.
Vật chất là cái tồn tại khách quan.
d.
Vật chất là cái không tồn tại.
Question 36
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực lượng nào là người sáng tạo, người gạn lọc, lưu giữ,
truyền bá và phổ biến các giá trị tinh thần, làm cho nó được chọn lọc, được bảo tồn vĩnh viễn?
a.
Tầng lớp trí thức.
b.
Giai cấp thống trị.
c.
Quần chúng nhân dân.
d.
Vĩ nhân, lãnh tụ.
Clear my choice
Question 37
Not yet answered
Marked out of 1.00
110

Flag question
Question text
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quần chúng nhân dân gồm những ai?
a.
Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và tinh thần.
b.
Toàn thể dân cư đang chống lại những kẻ áp bức, bóc lột thống trị và đối kháng với nhân dân.
c.
Những người đang có các hoạt động trong các lĩnh vực khác nhau, trực tiếp hoặc gián tiếp góp
phần vào sự biến đổi xã hội.
d.
Cả ba phán đoán kia đều đúng.
Clear my choice
Question 38
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Căn cứ vào đâu để phân chia giai cấp thành giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản?
a.
Vào cương lĩnh, đường lối chính trị của giai cấp đó.
b.
Vào phương thức sản xuất mà giai cấp đó đại diện.
c.
Vào hệ tư tưởng.
d.
Vào số lượng.
Clear my choice
Question 39
Not yet answered
Marked out of 1.00
111

Flag question
Question text
Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, tha hoá con người được đẩy lên cao nhất trong xã hội
nào?
a.
Xã hội thiếu sự ổn định về kinh tế.
b.
Xã hội tư bản.
c.
Xã hội thiếu sự ổn định về chính trị.
d.
Trong mọi xã hội, sự tha hóa là như nhau.
Clear my choice
Question 40
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của con người là gì?
a.
Tổng hòa các quan hệ xã hội.
b.
Ác.
c.
Thiện.
d.
Không thiện, không ác (mang bản chất tự nhiên).
Question 41
Not yet answered
Marked out of 1.00
112

Flag question
Question text
Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào quy định địa vị kinh tế- xã hội của các tập đoàn người
trong sản xuất?
a.
Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b.
Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c.
Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d.
Không quan hệ nào.
Clear my choice
Question 42
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, giữa cá nhân và xã hội có quan hệ với nhau như thế nào?
Chọn phương án sai.
a.
Cá nhân và xã hội thống nhất với nhau một cách tuyệt đối.
b.
Quan hệ cá nhân – xã hội là tất yếu, là tiền đề và điều kiện tồn tại và phát triển của cả cá nhân
lẫn xã hội.
c.
Cá nhân và xã hội không tách rời nhau.
d.
Cá nhân và xã hội vừa thống nhất vừa mâu thuẫn.
Clear my choice
Question 43
Not yet answered
Marked out of 1.00
113

Flag question
Question text
Đây là một hình thái đặc biệt của sự phản ánh hiện thực, được hình thành từ những khái quát
cảm xúc của con người khi nhận sự tác động của ngoại cảnh?
a.
Tình cảm.
b.
Ý chí.
c.
Tiềm thức.
d.
Tri thức.
Clear my choice
Question 44
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Câu: “ Bầu ơi thương lấy bí cùng. Tuy răng khác giống nhưng chung một giàn” thể hiện nội
dung nào của phép biện chứng duy vật?
a.
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
b.
Quy luật lượng, chất
c.
Quy luật mâu thuẫn
d.
Nguyên lý về sự phát triển
Clear my choice
Question 45
Not yet answered
Marked out of 1.00
114

Flag question
Question text
Loại hình thế giới quan nào thể hiện sự kết hợp giữa yếu tố thực và yếu tố hư ảo, yếu tố người
và yếu tố thần linh, thể hiện ước mơ về cuộc sống tốt đẹp của người nguyên thủy?
a.
Thế giới quan siêu hình.
b.
Thế giới quan tôn giáo.
c.
Thế giới quan triết học.
d.
Thế giới quan huyền thoại.
Question 46
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Xem đoạn thơ trong bài thơ “Thêm một” của Trần Hòa Bình:

Thêm một chiếc lá rụng


Thế là thành mùa thu
Thêm một tiếng chim gù
Thành ban mai tinh khiết…”
Chúng ta liên tưởng đến quy luật nào phù hợp nhất trong các quy luật cơ bản của Phép biện
chứng duy vật?

a.
Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược
lại
b.
Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
115

c.
Quy luật phủ định của phủ định
d.
Không có câu trả lời đúng
Clear my choice
Question 47
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Nhận định sau thuộc lập trường triết học nào: “Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?”.
a.
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Clear my choice
Question 48
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Triết học ra đời từ:
a.
Xã hội chiếm hữu nô lệ.
b.
Xã hội cộng sản nguyên thủy.
c.
Xã hội phong kiến.
116

d.
Xã hội tư bản chủ nghĩa.
Clear my choice
Question 49
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Trong quá trình sản xuất người lao động cần có những yếu tố nào?
a.
Tri thức.
b.
Kinh nghiệm và kỹ năng lao động.
c.
Năng lực sáng tạo.
d.
Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
Clear my choice
Question 50
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Câu tục ngữ: “Có công mài sắt có ngày nên kim” thể hiện nội dung nào của phép biện chứng
duy vật?
a.
Quy luật phủ định của phủ định
b.
Quy luật mâu thuẫn
c.
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
d.
Quy luật lượng, chất.
117

Clear my choice
Question 51
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
C.Mác cho rằng: “Mỗi một bước vận động thật sự quan trọng hơn một tá cương lĩnh”. Điều này
khẳng định vai trò của nhân tố nào?
a.
Quá trình tiến hoá của lịch sử.
b.
Đấu tranh giai cấp.
c.
Cách mạng xã hội.
d.
Hoạt động thực tiễn.
Clear my choice
Question 52
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Về mặt lịch sử, loại hình triết lý đầu tiên nào mà con người dùng để giải thích thế giới bí ẩn
xung quanh?
a.
Tư duy tri thức tản mạn, dung hợp và sơ khai
b.
Tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy
c.
Tư duy lôgic, lý luận
d.
Tư duy tri thức cụ thể, cảm tính
Clear my choice
118

Question 53
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Theo nguồn gốc xã hội, triết học không ra đời trong xã hội mông muội dã man, vậy triết học ra
đời khi nào?
a.
Khi nền sản xuất xã hội chưa có sự phân công lao động và loài người đã xuất hiện giai cấp
b.
Khi nền sản xuất xã hội đã có sự phân công lao động và loài người đã xuất hiện giai cấp
c.
Khi nền sản xuất xã hội phát triển lao động và loài người đã xuất hiện giai cấp
d.
Không có câu trả lời đúng
Clear my choice
Question 54
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất
quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?
a.
Lao động
b.
Công cụ lao động
c.
Bộ não người và hoạt động của nó
d.
Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người
Clear my choice
Question 55
119

Not yet answered


Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối?
a.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
c.
Chủ nghĩa duy vật tự phát
d.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Question 56
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tiễn?
a.
Hoạt động thể thao
b.
Hoạt động quan sát
c.
Mọi hoạt động vật chất – cảm tính của con người
d.
Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng
Clear my choice
Question 57
Not yet answered
Marked out of 1.00
120

Flag question
Question text
Theo cách phân chia các hình thức vận động của triết học Mác – Lênin, hình thức vận động nào
là thấp nhất?
a.
Hình thức vận động vật lý
b.
Hình thức vận động xã hội
c.
Hình thức vận động cơ học
d.
Hình thức vận động hoá học
Clear my choice
Question 58
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý?
a.
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt đối
b.
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương đối
c.
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương đối vừa có tính chất tuyệt đối
d.
Chân lý có tính khách quan
Clear my choice
Question 59
Not yet answered
Marked out of 1.00
121

Flag question
Question text
Loại hình sản xuất nào là tiền đề trực tiếp tạo ra “tư liệu sinh hoạt của con người” nhằm duy trì
sự tồn tại và phát triển của con người?
a.
Sản xuất vật chất.
b.
Sản xuất tinh thần.
c.
Sản xuất ra bản thân con người.
d.
Cả ba phương án kia đều đúng.
Clear my choice
Question 60
Not yet answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Chức năng nào được xem là có vai trò quyết định nhất sự tồn tại của nhà nước vô sản?
a.
Chức năng tổ chức, xây dựng một trật tự kinh tế mới, một trật tự xã hội mới.
b.
Chức năng trấn áp sự phản kháng của các lực lượng chống đối.
c.
Phát triển và hoàn thiện nền dân chủ vô sản.
d.
Cả ba phương án kia đều đúng.
122

1.Vấn đề cơ bản của triết học là gì?


a.Vấn đề về con người.
b.Vấn đề mối quan hệ giữa thần và người.
c.Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
d.Vấn đề thế giới quan của con người.
2.Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX tác động đến sự hình thành
triết học Mác? Chọn phán đoán sai.
a.Quy luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
b.Thuyết tiến hóa
c.Học thuyết tế bào.
d. Thuyết Tương đối rộng và thuyết Tương đối hẹp.
Question 3
Ai là người kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạn chủ nghĩa đế quốc?
a.Béctanh.
b.Xit-ta-lin.
c.V.I.Lênin.
d.Mao Trạch Đông
Question 4
Quan điểm nào dưới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan?
a.“Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối tinh thần thế giới là cái có trước thế giới vật chất”.
b.Sự vật là sự phức hợp những cảm giác.
c.“Không có cái lý nào ngoài tâm”; “Ngoài tâm không có vật”
d.Nguyễn Du viết: “…người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”.
Question 5
Nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm là gì?
a.Xuất phát từ sự xem xét phiến diện, tuyết đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào
đó của quá trình nhận thức như tâm linh, tinh thần, tình cảm.
b.Xuất phát từ lợi ích của các giai cấp, tầng lớp áp bức, bóc lột nhân dân lao động.
c.Do giới hạn trong nhận thức của các nhà triết học.
d.Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
Question 6 Thế giới quan là gì?
a.Là toàn bộ những quan điểm con người về tự nhiên và xã hội.
b.Là toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó.

c.
Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới vật chất.

d.Là toàn bộ những quan niệm của con người về siêu hình học.
Question 7 Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận
thức?
a.Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b.Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c.Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
123

Question 8 Nếu căn cứ vào lĩnh vực tác động thì quy luật được phân loại thành các nhóm quy
luật nào?
a.Nhóm quy luật tự nhiên.
b.Nhóm quy luật xã hội.
c.Nhóm quy luật của tư duy.
d.Cả ba phán đoán kia đều đúng.
Question 9 Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
a.Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển.
b.Nguyên lý về mối liên hệ và sự vận động.
c.Nguyên lý về tính hệ thống và tính cấu trúc.
d.Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển.
Question 10 Mối liên hệ nhân quả có những tính chất nào?
a.Tính khách quan.
b.Tính phổ biến.
c.Tính tất yếu.
d.Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
Question 11 Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức thể hiện sức mạnh bản thân mỗi con người
nhằm thực hiện mục đích của mình?
a.Tiềm thức.
b.Ý chí.
c.Tình cảm.
d.Tri thức.
Question 12 Chất của sự vật được xác định bởi?
a.Thuộc tính cơ bản gắn liền với sự vật.
b.Các yếu tố cấu thành sự vật.
c.Phương thức liên kết.
d.Cả ba phán đoán kia đều đúng.
Question 13 Ý thức có tồn tại không? Tồn tại ở đâu?
a.Có tồn tại, tồn tại chủ quan.
b.Có tồn tại, tồn tại khách quan.
c.Không tồn tại.
d.Có tồn tại, tồn tại trong linh hồn.
Question 14 Sự khác nhau cơ bản giữa hình thức phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh
khác là ở chỗ nào?
a.Tính trung thực của phản ánh.
b.Tính ngẫu nhiên của phản ánh.
c.Tính năng động, sáng tạo của phản ánh.
d.Tính phụ thuộc tuyệt đối của phản ánh.
Question 15 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức có mấy nguồn gốc, đó là
nguồn gốc nào?
a.Một, nguồn gốc xã hội.
b.Hai, nguồn gốc tự nhiên và thế giới khách quan.
c.Một, nguồn gốc tự nhiên.
d.Hai, nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
124

Question 16 Phát minh khoa học nào đã chứng minh không gian, thời gian, khối lượng luôn biến
đổi cùng với sự vận động của vật chất?
a.Tia X của Rơnghen.
b.Hiệ n tượng phóng xạ của Béccơren.
c.Thuyết Tương đối của Anhxtanh.
d.Điện tử của Tômxơn.

Question 17 Hình thức phản ánh nào chỉ có ở con người?


a.Phản ánh năng động, sáng tạo.
b.Phản ánh sinh học.
c.Phản ánh lý – hóa.
d.Phản ánh tâm lý.
Question 18 Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát
triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ quy luật nào của phép biện chứng?
a.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
b.Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.
c.Quy luật phủ định của phủ định.
d.Cả ba phán đoán kia đều đúng.
Question 19 Theo quan điểm khách quan, nhận thức và hoạt động thực tiễn của chúng ta phải
như thế nào?
a.Tùy vào mỗi tình huống cụ thể mà nhận thức và hành động.
b.Phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy tính năng
động chủ quan của con người.
c.Phát huy tính năng động chủ quan của con người.
d.Phải xuất phát từ thực tế khách quan.
Question 20 Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?
a.Cần phải xem xét sự vật như một chỉnh thể thống nhất.
b.Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, đồng thời phải xác định vị trí, vai trò của
các mối liên hệ.
c.Cần phải xem xét một mối liên hệ cơ bản của sự vật.
d.Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.
Question 21 Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mặt năng động của ý thức?
a.Tiềm thức.
b.Tri thức.
c.Ý chí.
d.Tình cảm.

Question 22 Tri thức kết hợp với tình cảm hình thành nên yếu tố nào?
a.Niềm tin.
b.Tiềm thức.
c.Vô thức.
d.Tự ý thức.
Question 23 Vị trí của quy luật lượng – chất trong phép biện chứng duy vật là gì?
a.Chỉ ra động lực cơ bản của quá trình vận động và phát triển.
b.Chỉ ra cách thức chung của các quá trình vận động và phát triển.
125

c.Chỉ ra nguồn gốc cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận động và phát triển.
d.Chỉ ra khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật.
Question 24 Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
a.Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới.
b.Nguyên lý về sự phát triển.
c.Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
d.Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
Question 25 Phạm trù dùng để chỉ tính quy định, mối liên hệ thống nhất giữa chất và lượng, là
khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản chất của sự vật, hiện
tượng?
a.Độ.
b.Bước nhảy
c.Lượng.
d.Điểm nút.
Question 26 Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những quy luật nào?
a.Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
b.Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.
c.Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.
d.Những quy luật chung nhất, phổ biến tác động toàn bộ các lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy.

Question 27 Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật chúng ta rút ra
những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
a.Quan điểm toàn diện, lịch sử - cụ thể.
b.Quan điểm toàn diện, phát triển.
c.Quan điểm phát triển, lịch sử - cụ thể.
d.Quan điểm hệ thống - cấu trúc, lịch sử - cụ thể.
Question 28 Theo V.I.Lênin, quan hệ nào là quan hệ cơ bản và chủ yếu quyết định trực tiếp đến
địa vị kinh tế - xã hội của các giai cấp?
a.Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b.Quan hệ phân phối.
c.Quan hệ tổ chức, quản lý.
d.Quan hệ kinh tế - vật chất.
Question 29 Theo quan điểm C.Mác – Ph.Ăngghen, khi chưa có chính quyền, cuộc đấu tranh
giai cấp của giai cấp vô sản diễn ra với các hình thức nào? Chọn phương án sai.
a.Đấu tranh chính trị.
b.Đấu tranh kinh tế.
c.Đấu tranh quân sự.
d.Đấu tranh tư tưởng.
Question 30 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguyên nhân gây nên hiện tượng tha hóa
con người là gì?
a.Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội.
b.Sự cùng khổ của đời sống kinh tế.
c.Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
d.Sự biến chất tr ong bản tính của con người.
126

Question 31 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quần chúng nhân dân gồm những
ai?
a.Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và tinh thần.
b.Toàn thể dân cư đang chống lại những kẻ áp bức, bóc lột thống trị và đối kháng với nhân dân.
c.Những người đang có các hoạt động trong các lĩnh vực khác nhau, trực tiếp hoặc gián tiếp góp
phần vào sự biến đổi xã hội.
d.Cả ba phán đoán kia đều đúng.

Question 32 Trong xã hội có giai cấp, đấu tranh giai cấp chủ yếu và trước hết là cuộc đấu tranh
giữa các lực lượng nào?
a.Hai giai cấp không cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất mầm mống.
b.Hai giai cấp không cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất tàn dư.
c.Hai giai cấp cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất thống trị.
d.Hai giai cấp có tư tưởng khác nhau trong xã hội.
Question 33 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lãnh tụ xuất hiện từ đâu?
a.Từ trong phong trào đấu tranh của giai cấp tiên tiến.
b.Từ trong phong trào đấu tranh của tầng lớp trí thức.
c.Từ trong phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân.
d.Từ trong phong trào đấu tranh của giai cấp lãnh đạo.
Question 34 Lực lượng sản xuất bao gồm những nhân tố nào?
a.Công cụ lao động và người lao động.
b.Tư liệu sản xuất và người lao động.
c.Đối tượng lao động và công cụ lao động.
d.Đối tượng lao động và người lao động.
Question 35 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc sâu xa của cách mạng xã hội là
gì?
a.Do mâu thuẫn giữa các tổ chức kinh tế.
b.Do mâu thuẫn trong việc phân phối sản phẩm lao động.
c.Do mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.
d.Do mâu thuẫn về quan điểm chính trị.
Question 36 Kết quả của sự tổng kết, sự khái quát hóa các kinh nghiệm xã hội để hình thành nên
những quan điểm, những tư tưởng về chính trị, pháp luật, triết học, đạo đức, nghệ thuật, tôn
giáo,... được gọi là gì?
a.Hệ tư tưởng.
b.Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.
c.Tâm lý xã hội.
d.Ý thức lý luận hay ý thức khoa học.

Question 37 Tồn tại xã hội là gì?


a.Là sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội.
b.Là điều kiện sinh hoạt vật chất và tinh thần của xã hội.
c.Là sự tồn tại của quan hệ giữa con người với nhau trong xã hội.
d.Là sự tồn tại các hệ thống chính trị, kinh tế với nhau trong xã hội.
Question 38 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội
và ý thức xã hội biểu hiện như thế nào?
127

a.Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội đồng thời ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội.
b.Ý thức xã hội và tồn tại xã hội có vai trò ngang nhau.
c.Cả hai tồn tại độc lập, không cái nào quyết định cái nào.
d.Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội đồng thời tồn tại xã hội tác động trở lại ý thức xã hội.
Question 39 Sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất bắt đầu từ sự biến đổi của yếu
tố nào?
a.Quan hệ sản xuất.
b.Lực lượng sản xuất.
c.Không có yếu tố nào.
d.Cả lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
Question 40 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hoạt động xã hội quan trọng nhất của con
người là hoạt động nào?
a.Chính trị.
b.Lao động sản xuất.
c.Tái sản xuất ra chính con người.
d.Khoa học.
Question 41 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, con người là gì?
a.Là thực thể sinh học - xã hội.
b.Là thực thể siêu tự nhiên, rất đặc biệt.
c.Là thực thể vật chất tự nhiên thuần túy.
d.Là thực thể chính trị - xã hội.

Question 42 Chế độ cộng hòa, chế độ cộng hòa đại nghị, chế độ cộng hòa tổng thống, chế độ
cộng hòa thủ tướng, chế độ quân chủ lập hiến, nhà nước liên bang…thuộc kiểu nhà nước nào?
a.Nhà nước chủ nô quý tộc.
b.Nhà nước phong kiến.
c.Nhà nước tư sản.
d.Nhà nước vô sản.
Question 43 Câu tục ngữ: “Có công mài sắt có ngày nên kim” thể hiện nội dung nào của phép
biện chứng duy vật?
a.Quy luật lượng, chất.
b.Quy luật phủ định của phủ định
c.Quy luật mâu thuẫn
d.Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
Question 44 Trong đại dịch Covid-19, Chính phủ tuyên bố: “Chống dịch như chống giặc” thể
hiện quan điểm triết học nào?
a.Khách quan
b.Thực tiễn
c.Lịch sử - cụ thể
d.Cả ba phương án kia đều đúng.
Question 46 Quan niệm “Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên” thể hiện nguồn gốc của trường
phái triết học nào khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học?
a.Nguồn gốc nhận thức của chủ nghĩa duy tâm
b.Nguồn gốc nhận thức của chủ nghĩa duy vật
c.Nguồn gốc xã hội của chủ nghĩa duy vật
128

d.Nguồn gốc xã hội của chủ nghĩa duy tâm


Question 47 Sau khi Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945), Trung ương Đảng đã thay khẩu hiệu
“Đánh đuổi Nhật – Pháp” bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật”, đó là sự vận dụng quan
điểm nào của phép biện chứng duy vật?
a.Quan điểm phát triển
b.Quan điểm lịch sử - cụ thể
c.Quan điểm toàn diện
d.Quan điểm phiến diện
Question 48 Quan điểm “Chân lý sẽ trở thành sai lầm nếu nó bị đẩy ra ngoài giới hạn tồn tại của
nó” thể hiện tính chất nào của chân lý?
a.Tính tuyệt đối.
b.Tính khách quan.
c.Tính cụ thể.
d.Tính tương đối.
Question 49 Hiện nay Việt Nam đang nghiên cứu để tìm ra vắc-xin phòng bệnh SARS-CoV-2 ở
người, trong quá trình đó, chọn ra các tình nguyện viên để thử nghiệm lâm sàng vắc xin Covid-
19. Hoạt động này thuộc loại hình nào trong hoạt động thực tiễn?
a.Thực nghiệm khoa học.
b.Chính trị - xã hội.
c.Nhận thức.
d.Sản xuất vật chất.
Question 50 Quan hệ giữa cây xanh với môi trường, thể hiện tính chất nào của mối liên hệ trong
nguyên lý về mối liên hệ phổ biến?
a.Tính khách quan
b.Tính phong phú, khách quan
c.Tính đa dạng, phổ biến
d.Tính phổ biến, phong phú
Question 51 Mác viết :"Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa phong kiến, cái
cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội tư bản chủ nghĩa" Hãy cho biết câu nói trên phản ánh
quan điểm nào?
a.Vai trò quyết định của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng
b.Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất.
c.Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng đối với kiến trúc thượng tầng
d.Vai trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất.

Question 52 Hình thức tư duy lý luận đầu tiên nào trong lịch sử tư tưởng nhân loại thay thế
được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo?
a.Triết học Mác - Lênin
b.Toán học
c.Thiên văn học
d.Triết học
Question 53 Khái niệm triết học ở Phương Tây?
a.Không có câu trả lời đúng
129

b.Là yêu mến sự thông thái, vừa mang nghĩa giải thích vũ trụ, định hướng nhận thức và hành vi,
vừa nhấn mạnh đến khát vọng tìm kiếm chân lý của con người
c.Là tri thức dựa trên lý trí, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải
d.Là sự truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư
tưởng
Question 54 Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tiễn?
a.Mọi hoạt động vật chất – cảm tính của con người
b.Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng
c.Hoạt động quan sát
d.Hoạt động thể thao
Question 55 Xác định quan niệm chưa đúng về phủ định biện chứng:
a.Phủ định đồng thời cũng là sự khẳng định
b.Phủ định là chấm dứt sự phát triển.
c.Phủ định có tính kế thừa
d.Phủ định có tính khách quan, phổ biến
Question 56 Hãy chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa sự thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập?
a.Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là hai quá trình tách rời nhau.
b.Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau. Không có thống
nhất của các mặt đối lập thì cũng không có đấu tranh của các mặt đối lập.
c.Không có sự thống nhất của các mặt đối lập thì vẫn có sự đấu tranh của các mặt đối lập.
d.Không có sự đấu tranh của các mặt đối lập thì vẫn có sự thống nhất của các mặt đối lập.

Question 57 Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều đó thể
hiện ở chỗ:
a.Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
b.Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biể u hiện đa dạng của vật
chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan.
c.Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
d.Cả ba phương án kia đều đúng.
Question 58
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a.Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng
b.Bản chất là cái bất biến
c.Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện tượng
d.Muốn hiểu rõ bản chất của sự vật phải thông qua vô vàn hiện tượng
Question 59
Đặc trưng của kiến trúc thượng tầng là gì?
a.Sự thống trị của các tổ chức giáo hội đối với đời sống xã hội.
b.Sự thống trị của nền đạo đức nhân văn.
c.Sự thống trị về chính trị và tư tưởng của giai cấp thống trị.
d.Tách biệt với cơ sở hạ tầng.
Question 60 Loại hình sản xuất nào là tiền đề trực tiếp tạo ra “tư liệu sinh hoạt của con người”
nhằm duy trì sự tồn tại và phát triển của con người?
a.Sản xuất vật chất.
130

b.Sản xuất tinh thần.


c.Sản xuất ra bản thân con người.
d.Cả ba phương án kia đều đúng

53 Thời kỳ nào mà triết học đóng vai trò là dạng nhận thức lý luận tổng hợp, giải quyết tất cả
các vấn đề lý luận chung về tự nhiên, xã hội, tư duy?
a.Thời kỳ Cận đại
b.Thời kỳ Trung cổ
c.Thời kỳ Cổ đại
d.Thời kỳ Hiện đại
59 Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào là nguyên nhân sâu xa của mọi biến đổi kinh tế xã hội
trong lịch sử?
a.Người lao động.
b.Công cụ lao động.
c.Tư liệu lao động.
d.Phương tiện lao động.
58 Ý nghĩa phương pháp luận rút ra từ mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực?
a.Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải dựa vào khả năng để xây dựng chiến lược, kế
hoạch phù hợp.
b.Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến khả năng.
c.Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải dựa vào nhu cầu và mục đích của chủ thể.
d.Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải nhận thức các
khả năng từ trong hiện thực.
55 Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nhận thức?
a.Nhận thức là để thỏa mãn sự hiểu biết của con người.
b.Nhận thức thể hiện ý chí của Thượng đế.
c.Nhận thức nhằm thực hiện sự phát triển của ý niệm tuyệt đối.
d.Nhận thức nhằm phục vụ cho thực tiễn.

45 Trong giới tự nhiên: giữa động vật và thực vật; giữa cơ thể sống và môi trường có quan hệ
với nhau. Trong đời sống xã hội: giữa các cá nhân, các tập đoàn người, giữa các quốc gia có
quan hệ với nhau. Trong nhận thức: giữa các hình thức nhận thức, các giai đoạn nhận thức cũng
có quan hệ với nhau. Thể hiện tính chất nào của mối liên hệ trong nguyên lý về mối liên hệ phổ
biến?
a.Tính khách quan, phổ biến
b.Tính đa dạng, phổ biến
c.Tính phổ biến
d.Tính phong phú, khách quan
44 Câu nói “Hãy cho tôi biết bạn của bạn là ai, tôi sẽ cho bạn biết bạn là người như thế nào” thể
hiện nội dung nguyên lý nào của phép biện chứng duy vật?
131

a.Nguyên lý về sự phát triển


b.Nguyên lý về cuộc sống
c.Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
d.Nguyên lý về tồn tại
43 Từ nội dung, ý nghĩa phương pháp luận của quy luật lượng chất, hãy cho biết quan điểm nào
sau đây là sai khi sinh viên cần “tạo ra sự biến đổi cả mặt lượng lẫn mặt chất trong học tập và
rèn luyện”?
a.Cái dễ thì không cần phải học vì ta đã biết và có thể làm được.
b.Kiên trì, nhẫn lại, không chùn bước trước những khó khăn.
c.Học từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp.
d.Tích luỹ dần dần, không được nóng vội, đốt cháy giai đoạn.
44.Từ định nghĩa vật chất của V.I.Lênin chúng ta rút ra được ý nghĩa phương pháp luận gì?
a.Khắc phục những thiếu sót trong các quan điểm siêu hình, máy móc về vật chất, giải quyết
triệt để vấn đề cơ bản của triết học.
b.Định hướng cho sự phát triển của khoa học.
c.Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng của mọi biến đổi xã
hội.
d.Cả 3 phán đoán kia đều đúng.

45.Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X; hiện tượng phóng xạ; điện tử (là một thành phần
cấu tạo nên nguyên tử). Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
a.Vật chất bị tan biến.
b.Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.
c.Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.
d.Vật chất không tồn tại thực sự.
46.Trong kiểu nhà nước phong kiến, nhà nước là công cụ thống trị của giai cấp nào?
a.Giai cấp tư sản.
b.Giai cấp vô sản.
c.Giai cấp địa chủ, quý tộc.
d.Giai cấp chủ nô.
47. Từ chiếc điện thoại đi động Motorola DynaTAC 8000x sản xuất năm 1973 đến những chiếc
smartphone với nhiều tính năng vượt trội như hiện nay là ví dụ minh họa cho nguyên lý nào của
phép biện chứng duy vật?
a.Nguyên lý về sự vận động của xã hội.
b.Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
c.Nguyên lý về sự phát triển
d.Nguyên lý về tồn tại
48. Vận dụng quy luật lượng – chất, câu nói “Sao anh không hỏi những ngày còn không/Bây giờ
em đã có chồng/ Như chim vào lồng, như cá cắn câu” có ý nghĩa phê phán vấn đề gì?
a.Hữu khuynh
132

b.Tả khuynh
c.Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh
d.Cả ba phương án kia đều đúng.
49.Xem câu thơ trong Truyện Kiều của Nguyễn Du “ Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”, thể
hiện rõ điểm nào nhất trong bản chất của ý thức?
a.Ý thức là sự phản ánh có tính sáng tạo
b.Ý thức là hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan
c.Ý thức là sự phản ánh có tính năng động
d.Ý thức mang bản chất xã hội
50.Các mối liên hệ mang tính khách quan, bản chất, tất nhiên và được lặp đi lặp lại được khái
quát bằng phạm trù gì?
a.Mối liên hệ cơ bản.
b.Nguyên lý.
c.Quy luật.
d.Chu kỳ.
51. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a.Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật chất
b.Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật
c.Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sự vật
d.Phát triển là xu thế của thời đại.

52.Yếu tố nào giữ vai trò là nguồn gốc của mọi sáng tạo trong sản xuất vật chất, nguồn gốc của
sự phát triển sản xuất?
a.Người lao động.
b.Tư liệu lao động.
c.Công cụ lao động.
d.Phương tiện lao động.
53.Nguyên nhân căn bản của mọi xung đột xã hội trong điều kiện có sự phân chia giai cấp là gì?
a.Sự đối lập về lợi ích cơ bản giữa các giai cấp.
b.Sự đối lập về trình độ nhận thức giữa các giai cấp.
c.Sự đối lập về lối sống giữa các giai cấp.
d.Sự đối lập về tư tưởng giữa các giai cấp.
54.Chủ nghĩa duy vật siêu hình quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức?
a.Phủ nhận tính chất siêu tự nhiên của ý thức, tinh thần.
b.Xuất phát từ thế giới hiện thực để lý giải nguồn gốc của ý thức.
c.Đồng nhất ý thức với vật chất, coi ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất đặc biệt, do vật chất
sản sinh ra.
d.Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
55.Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố “động nhất, cách mạng nhất”?
a.Phương tiện lao động.
b.Tư liệu lao động.
c.Người lao động.
d.Công cụ lao động.
56.Khái niệm triết học ở Ấn Độ?
133

a.Là sự truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư
tưởng
b.Là tri thức dựa trên lý trí, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải
c.Là yêu mến sự thông thái, vừa mang nghĩa giải thích vũ trụ, định hướng nhận thức và hành vi,
vừa nhấn mạnh đến khát vọng tìm kiếm chân lý của con người
d.Không có câu trả lời đúng
57. Quan điểm thực tiễn yêu cầu như thế nào?
a.Nhận thức sự vật phải gắn với nhu cầu thực tiễn.
b.Phải lấy thực tiễn làm tiêu chuẩn kiểm tra sự đúng sai của kết quả nhận thức.
c.Tăng cường tổng kết thực tiễn để rút ra những kết luận góp phần bổ sung, hoàn thiện, phát
triển nhận thức, lý luận.
d.Cả ba phương án kia đều đúng.
58. Nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
hiện nay là gì?
a.Thực hiện thắng lợi mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, xây dựng một xã hội dân
giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
b.Xóa bỏ giai cấp tư sản, địa chủ phong kiến, thực hiện liên minh công – nông – trí.
c.Quốc hữu hóa tư liệu sản xuất, thực hiện chế độ sở hữu công cộng.
d.Cả ba phương án kia đều đúng.

59.Hình thức cộng đồng nào là cao nhất và phổ biến nhất của xã hội loài người hiện nay?
a.Bộ lạc.
b.Bộ tộc.
c.Dân tộc.
d.Thị tộc.
60. Đường lối kháng chiến chống giặc ngoại xâm của Đảng ta (1946 – 1975) khẳng định “tự lực
cánh sinh”, đó là sự vận dụng luận điểm nào của triết học Mác – Lênin?
a.Vật chất quyết định ý thức
b.Không gian và thời gian gắn liền với vật chất
c.Thế giới thống nhất ở tính vật chất
d.Vận động là quá trình tự thân
61. Trong các lĩnh vực thiết kế, thuật ngữ “vintage” và “retro” chính là sự sống lại những giá trị
thẩm mỹ xưa cũ. Điều này minh họa cho nội dung quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
a.Quy luật phủ định của phủ định
b.Quy luật lượng – chất
c.Quy luật mâu thuẫn
d.Quy luật xã hội
62. Xuất phát từ nhu cầu thực tiễn của con người cần phải “đo đạc diện tích và đo lường sức
chứa của những cái bình, từ sự tính toán thời gian và sự chế tạo cơ khí” mà toán học đã ra đời và
phát triển. Vậy, quan điểm này thể hiện vai trò nào của thực tiễn đối với nhận thức?
a.Thực tiễn là cơ sở, là động lực của nhận thức
b.Thực tiễn là mục đích, tiêu chuẩn, động lực của nhận thức
c.Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý
d.Không có câu trả lời đúng
63.Câu: “Góp gió thành bão” thể hiện nội dung nào của phép biện chứng duy vật?
134

a.Quy luật phủ định của phủ định


b.Quy luật mâu thuẫn
c.Quy luật lượng, chất.
d.Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
64. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có đối kháng giai
cấp là bộ phận nào?
a.Triết học.
b.Đạo đức.
c.Nhà nước.
d.Tôn giáo.
65. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, điều kiện tiên quyết, cần thiết và chủ yếu quyết định
sự hình thành và phát triển của con người cả về phương diện sinh học lẫn phương diện xã hội là
gì?
a.Não bộ.
b.Tư duy.
c.Ngôn ngữ.
d.Lao động.
66. Việc không tôn trọng quá trình tích luỹ về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến đổi về chất
là biểu hiện của xu hướng nào?
a.Hữu khuynh.
b.Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.
c.Quan điểm trung dung.
d.Tả khuynh.
67. Ba hình thức cơ bản của thực tiễn là gì
a.Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, thực nghiệm khoa học.
b.Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động sáng tạo nghệ thuật và hoạt động tín ngưỡng – tôn
giáo.
c.Hoạt động quản lý xã hội, hoạt động tín ngưỡng – tôn giáo và thực nghiệm khoa học.
d.Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và sáng tạo nghệ thuật.
68. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng đã đạt đến giới
hạn độ là biểu hiện của xu hướng nào?
a.Tả khuynh.
b.Quan điểm trung dung.
c.Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.
d.Hữu khuynh.
135

Đặc trưng nào của dân tộc – quốc gia dùng để phân biệt với các dân tộc theo nghĩa là các
dân tộc – tộc người?
Thống nhất về lãnh thổ, thống nhất về ngôn ngữ.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức có mấy nguồn gốc, đó là nguồn
gốc nào?
Hai, nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
Phép biện chứng duy vật bao gỗm những nguyên lý cơ bản nào?
Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến và sự phát triển.

Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc sâu sa của cách mạng xã hội là gì?
Do mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.
Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố “động nhất, cách mạng nhất”?
Công cụ lao động.
Ngày nay, nhân tố nào đã trở thành “lực lượng sản xuất trực tiếp”?
Khoa học.
Trong đời sống xã hội, quy luật lượng – chất được thực hiện với điều kiện gì?
Cần hoạt động có ý thức của con người.
Trường phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng của tự nhiên bằng sự tác động qua lại
giữa “lực hút” và “lực đẩy”?
Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII.
Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
Có khả năng nhận thức nhưng nhận thức là một quá trình.
Tính chất của mối liên hệ phổ biến là gì?
Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú.
Biện chứng là gì?
Là khái niệm dùng để chỉ những mối liên hệ tương tác, chuyển hóa, vận động phát triển theo
quy luật của các sự vật hay hiện tượng trong quá trình tự nhiên xã hội và tư duy.
Ai là người đưa ra định nghĩa: “Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách
quan được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại,
chụp lại, phẩn snh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác”?
V.I.Lênin
Giai đoạn nhận thức nào gắn liền trực tiếp với thực tiễn?
Cả nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính đều gắn liền với thực tiễn.
Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chất nào?
Bộ óc người.
Theo quan điểm duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây đúng?
Vật chất là cái tồn tại khách quan.
Sự phát triển của sự vật, hiện tượng trong thế giới có những tính chất nào?
Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng.
Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện
tượng, là sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành nó, phân biệt nó với các cái khác?
Chất.
Theo quan duy vật biện chứng, chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa vận động và
phát triển?
136

Phát triển là quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức
tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Nhận thức là … tích cực, sáng tạo thế giới
khách quan vào bộ óc con người trên cơ sở thực tiễn, nhằm sáng tạo ra những tri thức về
thế giới khách quan đó.
Quá trình phản ánh.
Mặt đối lập có nguồn gốc từ đâu?
Là cái vốn có của thế giới vật chất.

Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung của chủ nghĩa Mác – Lênin
là gì?
Triết học Mác – Lênin.
Mặt đối lặp có nguồn gốc từ đâu?
Là cái vốn có của thế giới vật chất.
Nhận định “Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất tỏng lịch sử” thuộc lập trường
triết học nào?
Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
Các phạm trù của triết học phản ánh những mối liên hệ thuộc lĩnh vực của hiện thực?
Bao gồm: lĩnh vực tự nhiên, lĩnh vực xã hội, lĩnh vực tư duy.
Từ buổi đầu lịch sử triết học và tới tận thời kỳ nào, triết học vẫn là tri thức bao trùm, là
“khoa học của các khoa học”?
Thời kỳ Trung Cổ.
Câu nói nào sao đây thể hiện đặc trưng của phương pháp biện chứng?
Tre già măng mọc.

STT STT CÂU TRẢ LỜI

Ai là người đưa ra định nghĩa:


"Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại
1 khách quan được đem lại cho con người trong cảm V.I.Lênin
giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại,
phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác"?

Ai là người kế thừa và phát triển chủ nghĩa


2 V.I.Lênin
Mác trong giai đoạn chủ nghĩa đế quốc?
Hoạt động sản xuất vật chất,
3 Ba hình thức cơ bản của thực tiễn là gì? hoạt động chính trị - xã hội,
thực nghiệm khoa học.

Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế Chỉ căn cứ vào mong muốn chủ
4 nào trong việc định ra chiến lược và sách lược cách quan để định ra chiến lược và sách lược
mạng? cách mạng
137

Là biện chứng của ý thức - tư duy


5 Biện chứng chủ quan là gì?
biện chứng
6 Biện chứng khách quan là gì? Là biện chứng của các tồn tại vật chất

Là khái niệm dùng để chỉ mối liên


hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động
7 Biện chứng là gì? phát triển theo quy luật của các sự vật,
hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội
và tư duy

Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc


8 thượng tầng của xã hội có đối kháng giai cấp là bộ Nhà nước
phận nào?
Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phương
9 Triết học Mác-Lênin
pháp luận chung của chủ nghĩa Mác-Lênin là gì?

Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác-Lênin có


10 chức năng làm sáng tỏ bản chất những quy luật chung Triết học Mác-Lênin
nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới?

C.Mác – Ph.Ănghen đã kế thừa trực tiếp những tư


11 L.Phoiơbắc và Hêghen
tưởng triết học của triết gia nào?
Cách mạng tháng 8/1945 của Việt Nam
12 Lớn, toàn bộ, đột biến
là bước nhảy gì?
Căn cứ vào đâu để phân chia giai cấp thành giai cấp Vào phương thức sản xuất mà
13
cơ bản và giai cấp không cơ bản? giai cấp đó đại diện
14 Chất của sự vật được xác định bởi? Cả 3 phán đoán kia đều đúng
Chế độ cộng hòa, chế độ cộng hòa đại nghị, chế độ
cộng hòa tổng thống, chế độ cộng hòa thủ tướng, chế
15 Nhà nước tư sản
độ quân chủ lập hiến, nhà nước liên bang…thuộc kiểu
nhà nước nào?

Chọn cụm từ thích hợp điềm vào chỗ trống: "Nhận


thức là … tích cực, sáng tạo thế giới khách quan vào
16 Quá trình phản ánh
bộ óc con người trên cơ cở thực tiễn, nhằm sáng tạo
ra những tri thức về thế giới khách quan đó."
138

Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Quy luật
là những mối liên hệ … giữa các mặt, Khách quan, bản chất, tất nhiên,
17
các yếu tố, các thuộc tính bên trong mỗi một sự vật, phổ biến và lặp lại.
hay giữa các sự vật, hiện tượng với nhau”.

Phát triển là quá trình vận động theo


CHỌN PHÁN ĐOÁN ĐÚNG về mối quan hệ giữa khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ
18
vận động và phát triển? đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện
đến hoàn thiện hơn.

Chủ nghĩa duy tâm quan niệm như thế nào về


19 Cả 3 phán đoán kia đều đúng
nguồn gốc của ý thức?
20 Chủ nghĩa duy vật bao gồm trường phái nào? Cả 3 phán đoán kia đều đúng
Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối Ý thức phụ thuộc vào vật chất nhưng
21
quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào? nó có tính độc lập tương đối
Là học thuyết triết học cho rằng vật
22 Chủ nghĩa duy vật là gì? chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết
định ý thức

Đồng nhất ý thức với vật chất, coi ý


Chủ nghĩa duy vật siêu hình quan niệm như
23 thức cũng chỉ là một dạng vật chất đặc
thế nào về nguồn gốc của ý thức?
biệt, do vật chất sản sinh ra
24 Chủ nghĩa Mác ra đời vào thời gian nào? Những năm 40 của thế kỷ XIX
Chủ nghĩa Mác-Lênin hình thành và phát triển
25 3 giai đoạn
qua mấy giai đoạn?
Chức năng thế giới quan
26 Chức năng của triết học Mácxít là gì?
và phương pháp luận
27 Cơ quan vật chất của ý thức là yếu tố nào? Bộ óc người
Đó là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp
28 Cơ sở hạ tầng là gì?
thành cơ cấu kinh tế của xã hội.
Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là
29 Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
nguyên lý nào?
Con đường phát triển của sự vật mà quy luật
30 Con đường "xoáy ốc"
phủ định của phủ định vạch ra là con đường nào?
Con người có khả năng nhận thức được thế Có khả năng nhận thức
31
giới hay không? nhưng nhận thức là một quá trình.
Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm Phủ nhận đặc tính tồn tại khách quan
32
là gì? của vật chất
139

Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm
33 Đồng nhất vật chất với vật thể
là gì?
Đấu tranh giai cấp, đấu tranh giải phóng dân
34 tộc, đấu tranh cho hòa bình, dân chủ, tiến bộ xã hội là Hoạt động chính trị - xã hội
nội dung của hoạt động nào?

Đề cập đến thái độ của con người đối với


35 đối tượng phản ánh là đề cập đến yếu tố nào trong kết Tình cảm
cấu của ý thức?
Để nhận thức và cải tạo xã hội cần phải xuất phát từ
36 Nền sản xuất vật chất của xã hội
đâu?

Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm


kết quả:
37 “Phạm trù kết quả dùng để chỉ những….. xuất hiện Biến đổi - sự tác động
do….. giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện
tượng, hoặc giữa các sự vật hiện tượng”.

Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm


nguyên nhân:
Sự tác động lẫn nhau – sự biến đổi
38 “Phạm trù nguyên nhân dùng để chỉ…..giữa các mặt
nhất định.
trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật,
hiện tượng với nhau để từ đó tạo ra…..”.

Đói nghèo" và "Dốt nát", hiện tượng nào là Hiện tượng này vừa là nguyên nhân
39
nguyên nhân, hiện tượng nào là kết quả? vừa là kết quả của hiện tượng kia.

Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất


và ý thức trên lập trường duy vật biện
Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác-Lênin
40 chứng và nghiên cứu những quy luật vận
là gì?
động, phát triển chung nhất của tự nhiên,
xã hội và tư duy.

Đồng nhất vật chất với "khối lượng", đó là


41 quan niệm về vật chất của các nhà triết học ở thời kỳ Các nhà triết học duy vật cận đại
nào?
Gắn với phương thức sản xuất
42 Giai cấp cơ bản là giai cấp:
thống trị
Giai cấp là một phạm trù kinh tế - xã hội, giai cấp có
43 Tính lịch sử
tính chất gì?
140

Giai cấp xuất hiện bắt đầu từ hình thái kinh tế - xã hội
44 Chiếm hữu nô lệ
nào?
Giai đoạn nhận thức nào gắn liền trực tiếp
45 Nhận thức cảm tính
với thực tiễn?
Giai đoạn nhận thức nào phản ánh trừu tượng,
46 khái quát hóa những đặc điểm chung, bản chất của sự Nhận thức lý tính
vật, hiện tượng?

Triết học không phải là toàn bộ thế


Hai khái niệm "triết học" và "thế giới quan"
47 giới quan mà là hạt nhân lý luận chung
liên hệ với nhau như thế nào?
nhất của thế giới quan.
Hãy chọn quan điểm đúng về Chủ nghĩa Là học thuyết nghiên cứu những quy luật,
48
duy vật lịch sử? những động lực phát triển xã hội.
Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là
49 Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
phức hợp của các cảm giác?
Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm
50 tính cho ta hình ảnh tương đối trọn vẹn về sự vật, hiện Tri giác
tượng?

Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm


tính giúp con người tái hiện sự vật trong trí nhớ khi sự
51 Biểu tượng
vật không còn trực tiếp tác động vào giác quan của
con người?

Hình thức phản ánh nào biểu hiện qua tính


52 Phản ánh sinh học
kích thích, tính cảm ứng, phản xạ?
53 Hình thức phản ánh nào chỉ có ở con người? Phản ánh năng động, sáng tạo
Hình thứuc phản ánh nào đặc trưng cho vật
54 Phản ánh lý - hóa
chất vô sinh?
Hoạt động tất yếu, đầu tiên của con người
55 Hoạt động sản xuất vật chất
và xã hội loài người là hoạt động nào?

Kết quả của sự tổng kết, sự khái quát hóa các kinh
nghiệm xã hội để hình thành nên những quan điểm,
56 Hệ tư tưởng
những tư tưởng về chính trị, pháp luật, triết học, đạo
đức, nghệ thuật, tôn giáo,... được gọi là gì?
141

Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia x; hiện


Giới hạn hiểu biết trước đây của
57 tượng phóng xạ; điện tử (là một thành phần cấu tạo
chúng ta về vật chất mất đi
nên nguyên tử). Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?

58 Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? Triết học
Lực lượng sản xuất bao gồm những nhân tố
59 Tư liệu sản xuất và người lao động
nào?
Là phạm trù của triết học, chỉ tính
60 Lượng của sự vật là gì? quy định khách quan vốn có của sự vật về
mặt số lượng, quy mô…
61 Mặt đối lập có nguồn gốc từ đâu? Là cái vốn có của thế giới vật chất
62 Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu? Trong xã hội có đấu tranh giai cấp
Mâu thuẫn giữa các giai cấp cơ bản có lợi ích đối lập
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất
63 nhau trong một phương thức sản xuất là biểu hiện về
và quan hệ sản xuất
mặt xã hội của mâu thuẫn nào?

Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn


64 phát triển của sự vật và chi phối các mâu thuẫn khác Mâu thuẫn chủ yếu
trong giai đoạn đó gọi là mâu thuẫn gì?
65 Mối liên hệ nhân quả có những tính chất nào? Cả 3 phán đoán kia đều đúng

Giải phóng lực lượng sản xuất khỏi sự kìm


hãm của những quan hệ sản xuất đã lỗi
Mục đích cao nhất mà một cuộc đấu tranh giai cấp cần
66 thời, tạo điều kiện để đẩy nhanh sự phát
đạt được là gì?
triển của lực lượng sản xuất và phát triển
xã hội.

Nếu căn cứ vào lĩnh vực tác động thì quy luật
67 Cả 3 phán đoán kia đều đúng
được phân loại thành các nhóm quy luật nào?

Nếu căn cứ vào mức độ của tính phổ biến để


68 Cả 3 phán đoán kia đều đúng
phân loại quy luật thì có những loại quy luật nào?

Ngày nay, nhân tố nào đã trở thành “lực lượng sản


69 Khoa học
xuất trực tiếp”?
Do tính thống nhất vật chất
70 Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến là từ đâu?
của thế giới
71 Nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm là gì? Cả 3 phán đoán kia đều đúng
142

Hoạt động của bộ não cùng mối


72 Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì? quan hệ giữa con người với thế giới khách
quan là nguồn gốc tự nhiên của ý thức

Nhà triết học nào cho rằng "lửa" là thực thể


73 Heraclit
đầu tiên của thế giới?
Nhà triết học nào cho rằng "nguyên tử" là thực
74 Đêmôcrit
thể đầu tiên, quy định toàn bộ thế giới vật chất?
Nhà triết học nào cho rằng cơ sở vật chất đầu
75 Ta-lét
tiên của thế giới là "nước"?
Nhận thức lý tính là nhận thức được thực hiện
76 Khái niệm, phán đoán, suy lý
thông qua các hình thức cơ bản nào?
Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc
77 Lao động và ngôn ngữ
xã hội của ý thức là nhân tố nào?
Những phát minh của vật lý học cận đại đã Duy vật chất phác
78
bác bỏ khuynh hướng triết học nào? và duy vật siêu hình

Những phát minh nào của khoa học tự nhiên


nửa đầu thế kỷ XIX tác động đến sự hình thành triết Thuyết tương đối rộng
79
học Mác? và thuyết tương đối hẹp
CHỌN PHÁN ĐOÁN SAI

Những tri thức, những quan niệm của con người hình
thành một cách trực tiếp trong các hoạt động trực tiếp Ý thức xã hội thông thường hay
80
hằng ngày nhưng chưa hệ thống hóa, chưa tổng hợp ý thức thường ngày
và khái quát hóa được gọi là gì?

Những tư tưởng, những quan điểm được tổng hợp,


được hệ thống hóa và khái quát hóa thành các học
81 Ý thức lý luận hay ý thức khoa học
thuyết xã hội dưới dạng các khái niệm, các phạm trù
và các quy luật được gọi là gì?

Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật


82 Cả 3 phán đoán kia đều đúng
gồm những gì?
Nội dung mặt thứ II của vấn đề cơ bản của Con người có khả năng nhận thức
83
triết học là gì? được thế giới hay không?
Nội dung nào sau đây thể hiện ý thức có tính
84 Cả 3 phán đoán kia đều đúng
độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất?
143

Nội dung phán đoán nào sau đây không phải


Tài năng, phẩm chất
85 là điều kiện, tiền đề khách quan của sự ra đời triết học
của C.Mác và Ănghen
Mác?

Phạm trù dùng để chỉ tính quy định, mối liên


hệ thống nhất giữa chất và lượng, là khoảng giới hạn
86 Độ
trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn
bản chất của sự vật, hiện tượng?

Phạm trù nào biểu thị cách thức mà con người


87 sử dụng để tiến hành quá trình sản xuất của xã hội ở Phương thức sản xuất
những giai đoạn lịch sử nhất định?
Phạm trù nào thể hiện sự phủ định tạo điều
88 Phủ định biện chứng
kiện, tiền đề cho quá trình phát triển của sự vật?

Phạm trù nào thể hiện sự thay thế sự vật,


hiện tượng này bằng sự vật, hiện tượng khác, thay thế
89 Phủ định
hình thái tồn tại này bằng hình thái tồn tại khác của
cùng một sự vật?

Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tính quy


định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng, là sự
90 Chất
thống nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành nó, phân
biệt nó với cái khác?

Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho


91 Bộ óc người
dạng vật chất nào?
Phản ánh nào mang tính thụ động, chưa có
92 Phản ánh lý - hóa
định hướng lựa chọn của vật chất tác động?
Phản ánh tâm lý là phản ánh của dạng vật chất
93 Động vật có hệ thần kinh trung ương
nào?
Phát minh khoa học nào đã chứng minh
94 không gian, thời gian, khối lượng luôn biến đổi cùng Thuyết tương đối của Anhxtanh
với sự vận động của vật chất?
Phát triển chính là quá trình được thực hiện
95 Cả 3 phán đoán kia đều đúng
bởi:
Phép biện chứng duy vật bao gồm những Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
96
nguyên lý cơ bản nào? và sự phát triển
144

Những quy luật chung nhất, phổ biến


Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những
97 tác động toàn bộ các lĩnh vực tự nhiên, xã
quy luật nào?
hội và tư duy.

Phương diện nào trong phương thức sản xuất


98 thể hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên Lực lượng sản xuất
trong quá trình sản xuất vật chất?

Phương diện nào trong phương thức sản xuất


99 thể hiện mối quan hệ giữa người với người trong quá Tư liệu lao động
trình sản xuất vật chất?
Phương thức sản xuất bao gồm những yếu tố Lực lượng sản xuất
100
nào? và quan hệ sản xuất
"Không có cái lý nào ngoài tâm",
101 Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
"Ngoài tâm không có vật"

Quan điểm của trường phái triết học nào cho


rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện
102 Chủ nghĩa duy vật biện chứng
tượng, quá trình là ở tính thống nhất vật chất của thế
giới?

Quan điểm nào của L.Phoiơbắc đã ảnh hưởng


103 Chủ nghĩa duy vật, vô thần
đến lập trường thế giới quan của Mác?
Quan điểm siêu hình xem xét sự phát triển của Sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn
104
thế giới vật chất như thế nào? thuần về lượng

Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại


cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển là quan điểm
105 Quy luật phủ định của phủ định
được rút ra trực tiếp từ quy luật nào của phép biện
chứng?

Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản


Quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan
106 xuất; quan hệ sản xuất tác động trở lại lực
hệ sản xuất thể hiện như thế nào?
lượng sản xuất
Quan hệ sản xuất không bao gồm quan hệ nào dưới Quan hệ tình cảm giữa
107
đây? nhà tư bản và công nhân
Quan niệm được coi là tiến bộ nhất về vật chất
108 Nguyên tử
thời kỳ cổ đại là gì?
"Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối
Quan niệm nào dưới đây của chủ nghĩa duy
109 tinh thần thế giới là cái có trước thế giới
tâm khách quan?
vật chất"
145

Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của phép Quy luật thống nhất và đấu tranh
110
biện chứng duy vật? giữa các mặt đối lập.

Quy luật nào là quy luật cơ bản nhất của sự vận động Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với
111
và phát triển xã hội? trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt


Nguồn gốc và động lực
112 đối lập nói lên đặc tính nào của sự vận động và phát
của sự vận động và phát triển.
triển?

Sự khác nhau cơ bản giữa hình thức phản ánh Tính năng động, sáng tạo
113
ý thức và các hình thức phản ánh khác là ở chỗ nào? của phản ánh

Sự phát triển của các sự vật, hiện tượng trong a.  Tính khách quan, tính lịch sử, tính đa
114
thế giới có những tính chất nào? dạng, phong phú.
Sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất
115 Lực lượng sản xuất
bắt đầu từ sự biến đổi của yếu tố nào?

Là toàn bộ những quan điểm về thế giới và


116 Thế giới quan là gì?
về vị trí của con người trong thế giới đó

117 Thế nào là tính khách quan của sự phát triển? Cả 3 phán đoán kia đều đúng
Theo quan điểm C.Mác – Ph.Ăngghen, khi chưa có
chính quyền, cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô
118 Đấu tranh quân sự
sản diễn ra với các hình thức nào? CHỌN PHƯƠNG
ÁN SAI

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện Hai, nguồn gốc tự nhiên và nguồn
119
chứng có mấy nguồn gốc, đó là nguồn gốc nào? gốc xã hội
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Biện chứng chủ quan phản ánh biện
120 chứng, giữa biện chứng khách quan và biện chứng
chứng khách quan
chủ quan quan hệ với nhau như thế nào?
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản
121 Tổng hòa các quan hệ xã hội
chất của con người là gì?
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, con
122 Là thực thể sinh học - xã hội
người là gì?
146

Đấu tranh giai cấp để thay thế chế độ sở


Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nội hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu
123 dung quan trọng hàng đầu trong việc giải phóng con sản xuất và phương thức sản xuất tư bản
người là gì? chủ nghĩa, để giải phóng con người về
phương diện chính trị.

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quần
124 Cả 3 phán đoán kia đều đúng
chúng nhân dân gồm những ai?
Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, kết cấu xã Trình độ phát triển của
125
hội - giai cấp do yếu tố nào quy định? phương thức sản xuất
Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm
Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nguyên
126 cho năng suất lao động tăng lên, xuất hiện
nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là gì?
"của dư"

Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nguyên Sự xuất hiện chế độ tư hữu về
127
nhân trực tiếp của sự xuất hiện giai cấp là gì? tư liệu sản xuất

Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, sự Sự phát triển là trường hợp đặc biệt
128 khác biệt căn bản giữa sự vận động và sự phát triển là của sự vận động, sự phát triển là sự vận
gì? động theo chiều hướng tiến lên.

Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp,


Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, vai trò của
129 quan trọng của lịch sử trong điều kiện có
đấu tranh giai cấp là gì?
giai cấp đối kháng.
Theo quan điểm duy vật biện chứng, quan
130 Vật chất là cái tồn tại khách quan
điểm nào sau đây ĐÚNG?
Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý thức
131 Hoạt động thực tiễn
tác động trở lại vật chất thông qua:

Phải xuất phát từ thực tế khách quan,


Theo quan điểm khách quan, nhận thức tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát
132
và hoạt động thực tiễn của chúng ta phải như thế nào? huy tính năng động chủ quan của con
người

Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, điều kiện tiên
quyết, cần thiết và chủ yếu quyết định sự hình thành
133 Lao động
và phát triển của con người cả về phương diện sinh
học lẫn phương diện xã hội là gì?
147

Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, đối tượng của Đó là những giai cấp và những lực lượng
134
cách mạng xã hội được hiểu như thế nào? đối lập cần phải đánh đổ của cách mạng.

Giai cấp, tầng lớp có hệ tư tưởng tiến bộ,


Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, giai cấp lãnh
135 đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ,
đạo cách mạng xã hội là giai cấp nào?
cho xu hướng phát triển của xã hội.

Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, giữa cá nhân


Cá nhân và xã hội thống nhất với
136 và xã hội có quan hệ với nhau như thế nào? CHỌN
nhau một cách tuyệt đối
PHƯƠNG ÁN SAI

Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hiện tượng tha
137 Trong xã hội có phân chai giai cấp
hóa của con người diễn ra trong xã hội nào?

Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hoạt động xã


138 Lao động sản xuất
hội quan trọng nhất của con người là hoạt động nào?

Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, khi chưa có


139 chính quyền, hình thức đấu tranh nào là cao nhất trong Cả 3 phương án kia đều đúng
đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản?

Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, khi giai cấp vô
sản chưa có chính quyền, việc tuyên truyền cổ động;
140 đấu tranh trên lĩnh vực báo chí; đấu tranh trên lĩnh Đấu tranh chính trị
vực văn hoá nghệ thuật, ... là những biểu hiện của
hình thức đấu tranh nào?

Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lãnh tụ giữ vai Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển
141
trò gì trong lịch sử? xã hội
Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lãnh tụ xuất Từ trong phong trào đấu tranh của
142
hiện từ đâu? quần chúng nhân dân

Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực lượng căn Những người lao động sản xuất ra
143
bản, chủ chốt trong quần chúng nhân dân là ai? của cải vật chất và tinh thần cho xã hội
148

Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực lượng cơ


bản của xã hội, sản xuất ra toàn bộ của cải vật chất, là
144 Quần chúng nhân dân
tiền đề và cơ sở cho sự tồn tại, vận động và phát triển
của mọi xã hội trong mọi thời kỳ lịch sử là ai?

Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực lượng nào
là người sáng tạo, người gạn lọc, lưu giữ, truyền bá và
145 Quần chúng nhân dân
phổ biến các giá trị tinh thần, làm cho nó được chọn
lọc, được bảo tồn vĩnh viễn?

Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối quan hệ Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
146 biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội biểu đồng thời ý thức xã hội tác động trở lại tồn
hiện như thế nào? tại xã hội.

Quần chúng nhân dân là lực lượng đóng


Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối quan hệ vai trò quyết định đối với sự phát triển của
147 giữa quần chúng nhân dân và lãnh tụ thể hiện như thế lịch sử xã hội; Lãnh tụ là người dẫn dắt,
nào? định hướng cho phong trào, thúc đẩy
phong trào phát triển.

Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc sâu Do mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản
148
xa của cách mạng xã hội là gì? xuất với quan hệ sản xuất.
Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong
Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn
149 chính sự vật quy định sự vận động, phát
gốc của sự vận động, phát triển là do đâu?
triển của sự vật.
Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguyên nhân
150 Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
gây nên hiện tượng tha hóa con người là gì?

Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, tha hoá con
151 Xã hội tư bản
người được đẩy lên cao nhất trong xã hội nào?

Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thực chất của
152 Là lao động của con người bị tha hóa
hiện tượng tha hóa con người là gì?

Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, yếu tố nào là


cầu nối, liên kết, là mắt xích quyết định, là động lực
153 Lợi ích
để quần chúng nhân dân và lãnh tụ thống nhất về ý chí
và hành động?
149

Theo V.I.Lênin, quan hệ nào là quan hệ cơ bản và chủ


Quan hệ sở hữu đối với
154 yếu quyết định trực tiếp đến địa vị kinh tế - xã hội của
tư liệu sản xuất
các giai cấp?

Là hoạt động vật chất có mục đích


155 Thực tiễn là gì? mang tính lịch sử - xã hội của con người
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất
156 Tồn tại khách quan
và ý thức là gì?
Thế giới quan duy tâm biện chứng
157 Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gì? của Heghen và chủ nghĩa duy vật siêu hình
của L.Phoiơbắc
Tính khách quan, tính phổ biến,
158 Tính chất của mối liên hệ phổ biến là gì?
tính đa dạng phong phú
Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất
159 Cả 3 phán đoán kia đều đúng
của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là gì?
Thể hiện trong mọi trường phái
160 Tính giai cấp của triết học thể hiện ở đâu?
triết học

Toàn bộ tư tưởng, tình cảm, tâm trạng, thói quen, nếp


sống, nếp nghĩ, phong tục, tập quán, ước muốn,... của
một người, một bộ phận xã hội hay của toàn thể xã
161 Tâm lý xã hội
hội hình thành dưới tác động trực tiếp của cuộc sống
hằng ngày của họ và phản ánh cuộc sống đó được gọi
là gì?

Là sự tồn tại các hệ thống chính trị,


162 Tồn tại xã hội là gì?
kinh tế với nhau trong xã hội
Tri thức kết hợp với tình cảm hình thành nên
163 Niềm tin
yếu tố nào?

Là hệ thống quan điểm lý luận chung


nhất về thế giới và vị trí con người trong
164 Triết học là gì? thế giới đó, là khoa học về những quy luật
vận động, phát triển chung nhất của tự
nhiên, xã hội và tư duy.
150

Triết học Mác - Lênin là hệ thống


quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên,
xã hội và tư duy - thế giới quan và phương
165 Triết học Mác-Lênin là gì?
pháp luận khoa học, cách mạng của giai
cấp công nhân và nhân dân lao động trong
nhận thức và cải tạo thế giới

Vào khoảng thế kỷ VIII đến thế kỷ


VI trước Công nguyên tại một số trung
166 Triết học ra đời khi nào, ở đâu?
tâm văn minh Cổ đại của nhân loại như
Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp.

Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn,


167 Hoạt động sản xuất vật chất
hoạt động nào giữ vai trò quyết định?
Trong đấu tranh giai cấp, cơ sở quan trọng nhất của
168 Sự thống nhất về lợi ích cơ bản
liên minh giai cấp là gì?
Trong đời sống xã hội, quy luật lượng – chất Cần hoạt động có ý thức
169
được thực hiện với điều kiện gì? của con người
Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là
170 Tri thức
quan trọng nhất?
Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện
171 Ý chí
mặt năng động của ý thức?
Trong kiểu nhà nước chủ nô quý tộc, nhà nước là
172 Giai cấp chủ nô
công cụ thống trị của giai cấp nào?
Trong kiểu nhà nước phong kiến, nhà nước là công cụ
173 Giai cấp địa chủ, quý tộc
thống trị của giai cấp nào?
Trong kiểu nhà nước tư sản, nhà nước là công cụ
174 Giai cấp tư sản
thống trị của giai cấp nào?

175 Trong lịch sử đã từng tồn tại các kiểu nhà nước nào? Cả 3 phương án kia đều đúng

Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết
176 Người lao động
định?
Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào là
177 thước đo trình độ tác động, cải biến tự nhiên của con Công cụ lao động
người?
151

Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố


178 Công cụ lao động
“động nhất, cách mạng nhất”?
Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết Quan hệ sở hữu đối với
179
định các phương diện khác? tư liệu sản xuất

Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào quy định địa vị Quan hệ sở hữu đối với
180
kinh tế- xã hội của các tập đoàn người trong sản xuất? tư liệu sản xuất

Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào quyết định trực


tiếp đến quy mô, tốc độ, hiệu quả của nền sản xuất; có Quan hệ sở hữu đối với
181
khả năng đẩy nhanh hoặc kìm hãm sự phát triển của tư liệu sản xuất
nền sản xuất xã hội?

Trong sản xuất xã hội loại hình sản xuất nào là


182 Sản xuất vật chất
cơ bản nhất?

183 Trong tồn tại xã hội yếu tố nào là yếu tố quyết định? Phương thức sản xuất

Trong tư liệu sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò


184 Phương tiện lao động
quyết định đến năng suất lao động?

Trong xã hội có giai cấp, đấu tranh giai cấp chủ yếu Hai giai cấp cơ bản đại diện cho
185
và trước hết là cuộc đấu tranh giữa các lực lượng nào? phương thức sản xuất thống trị

Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ


186 Chủ nghĩa suy vật biện chứng
yếu và trực tiếp nhất của nhận thức?
Trường phái triết học nào giải thích mọi hiện
Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ
187 tượng của tự nhiên bằng sự tác động qua lại giữa "lực
XVII-XVIII
hút" và "lực đẩy"?
Từ định nghĩa vật chất của V.I.Lênin chúng ta
188 Cả 3 phán đoán kia đều đúng
rút ra được ý nghĩa phương pháp luận gì?
Đối tượng lao động
189 Tư liệu sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
và tư liệu lao động
Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất
190 và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng, chúng ta Quan điểm khách quan
rút ra nguyên tắc triết học gì?
152

Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của


phép biện chứng duy vật chúng ta rút ra những
191 Quan điểm toàn diện, lịch sử - cụ thể
nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý
luận và thực tiễn?

Vai trò của quy luật phủ định của phủ định Chỉ ra khuynh hướng vận động
192
trong phép biện chứng duy vật? và phát triển của sự vật.
Vấn đề mối quan hệ giữa
193 Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
vật chất và ý thức
Vị trí của quy luật lượng – chất trong phép Chỉ ra cách thức chung của các quá
194
biện chứng duy vật là gì? trình vận động và phát triển
Việc không dám thực hiện những bước nhảy
195 cần thiết khi tích luỹ về lượng đã đạt đến giới hạn Độ Hữu khuynh
là biểu hiện của xu hướng nào?

Việc không tôn trọng quá trình tích luỹ về


196 lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến đổi về chất là Tả khuynh
biểu hiện của xu hướng nào?
197 Ý thức có tồn tại không? Tồn tại ở đâu? Có tồn tại, tồn tại chủ quan
Cần phải xem xét tất cả các mối liên
198 Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì? hệ của sự vật, đồng thời phải xác định vị
trí, vai trò của các mối liên hệ
Yếu tố nào được coi là nguồn lực cơ bản,
199 Tư liệu sản xuất
vô tận và đặc biệt của sản xuất vật chất?
Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức thể hiện
200 sức mạnh bản thân mỗi con người nhằm thực hiện Ý chí
mục đích của mình?

You might also like