You are on page 1of 52

BẢNG PHÂN BỐ NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Môn: Triết học Mác - Lênin

Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI

Dễ:
Câu 1: Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào trong lịch sử loài người?
*a/ Từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI tr.CN
b/ Từ thế kỷ V đến thế kỷ II tr.CN
c/ Từ thế kỷ I đến thế kỷ V
d/ Từ thế kỷ VI đến thế kỷ X
Câu 2: Triết học ra đời từ những nguồn gốc nào?
*a/ Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
b/ Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
c/ Nguồn gốc kinh tế và nguồn gốc tâm lý
d/ Nguồn gốc tâm lý và nguồn gốc nhận thức
Câu 3: Theo người Trung Quốc, từ “triết” có nghĩa là gì?
*a/ Trí tuệ - sự hiểu biết sâu sắc của con người về thế giới
b/ Hiểu biết của con người
c/ Sự ham muốn học hỏi của con người
d/ Những tri thức mà con người có được
Câu 4: Triết học kinh viện là nền triết học tồn tại trong giai đoạn nào của lịch sử nhân loại?
*a/ Tây Âu Trung cổ
b/ Hy Lạp cổ đại
c/ Tây Âu thời kỳ Phục hưng – cận đại
d/ Trung Quốc cổ đại
Câu 5: Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác – Lênin là gì?
*a/ Các quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
b/ Tất cả những hiện tượng của tự nhiên, xã hội và tư duy
c/ Mối quan hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới
d/ Thế giới tinh thần của con người
Câu 6: Mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học là gì?
*a/ Giữa ý thức và vật chất thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
b/ Giữa ý thức và vật chất thì cái nào có vai trò, vị trí quan trọng hơn?
c/ Giữa ý thức và vật chất thì cái nào là yếu tố được con người đi sâu nghiên cứu?
d/ Giữa ý thức và vật chất thì cái nào là chân thực, cái nào là giả tạo?
Câu 7: Mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học là gì?
*a/ Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
b/ Nhận thức của con người là gì?
c/ Thế giới xung quanh con người là gì?
d/ Hoạt động nhận thức của con người diễn ra như thế nào?
Câu 8: Các trường phái triết học nào được xác lập thông qua việc giải quyết mặt thứ nhất trong vấn
đề cơ bản của triết học?
*a/ Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
b/ Thuyết khả tri
c/ Thuyết bất khả tri
d/ Thuyết khả tri và thuyết bất khả tri
Câu 9: Các trường phái triết học nào được xác lập thông qua việc giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề
cơ bản của triết học?
*a/ Thuyết khả tri và thuyết bất khả tri
b/ Chủ nghĩa duy vật
c/ Chủ nghĩa duy tâm
d/ Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
Câu 10: Thế giới quan là gì?
*a/ Toàn bộ những quan điểm, quan niệm của con người về thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó
b/ Toàn bộ những quan điểm, quan niệm của con người về tự nhiên
c/ Toàn bộ những quan điểm, quan niệm của con người về xã hội
d/ Toàn bộ tri thức lý luận về thế giới và con người
Câu 11: Chủ nghĩa duy vật là gì?
*a/ Học thuyết triết học khẳng định vật chất là cái có trước và quyết định ý thức
b/ Học thuyết triết học khẳng định vật chất và ý thức cùng tồn tại song song, không quyết định nhau
c/ Học thuyết triết học khẳng định con người không có khả năng nhận thức thế giới
d/ Học thuyết triết học nghiên cứu về thế giới vật chất
Câu 12: Chủ nghĩa duy tâm là gì?
*a/ Học thuyết triết học khẳng định ý thức là cái có trước và quyết định vật chất
b/ Học thuyết triết học khẳng định vật chất và ý thức cùng tồn tại song song, không quyết định nhau
c/ Học thuyết triết học nghiên cứu đời sống tinh thần của con người
d/ Học thuyết triết học đề cao vai trò chủ quan tính của con người
Câu 13: Thuyết khả tri là gì?
*a/ Học thuyết triết học thừa nhận khả năng nhận thức của con người
b/ Học thuyết triết học không thừa nhận khả năng nhận thức của con người
c/ Học thuyết triết học đề cao sự hiểu biết của con người
d/ Học thuyết triết học hạ thấp sự hiểu biết của con người
Câu 14: Thuyết bất khả tri là gì?
*a/ Học thuyết triết học không thừa nhận khả năng nhận thức của con người
b/ Học thuyết triết học thừa nhận khả năng nhận thức của con người
c/ Học thuyết triết học phủ nhận năng lực chinh phục tự nhiên của con người
d/ Học thuyết triết học phủ nhận tính thứ nhất của vật chất
Câu 15: Thời kỳ C.Mác và Ph. Ăngghen bổ sung, phát triển toàn diện lý luận triết học diễn ra trong
khoảng thời gian nào?
*a/ 1848 - 1895
b/ 1841 - 1844
c/ 1845 - 1847
d/ 1818 – 1840
Câu 16: Đâu là đáp án chính xác nhất phản ánh nguồn gốc lý luận dẫn đến sự hình thành triết học
Mác - Lênin?
*a/ Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
b/ Triết học Hy Lạp cổ đại, Triết học kinh viện thời Trung cổ, Triết học Khai sáng Pháp
c/ Triết học cổ điển Đức, Triết học Khai sáng Pháp, Triết học hiện sinh
d/ Triết học hậu hiện đại, Chủ nghĩa không tưởng Pháp, Triết học hiện sinh
Câu 17. Chọn phương án đúng trong các nhận định dưới đây ?
*a/ Triết học ra đời ở cả phương Đông và phương Tây gần như cùng một thời gian
b/ Triết học ra đời sớm nhất vào thời kỳ cổ đại ở phương Đông
c/ Triết học ra đời sớm nhất vào thời kỳ cổ đại ở phương Tây
d/ Triết học ra đời vào thời kỳ Trung cổ ở phương Tây
Câu 18. Đâu là hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật?
*a/ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b/ Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
c/ Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d/ Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XII - XVIII
Câu 19: Phép biện chứng duy vật là gì ?
*a/ Học thuyết về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển dưới hình thức hoàn bị nhất
b/ Học thuyết về tính thống nhất vật chất của thế giới
c/ Học thuyết về sự vận động của thế giới vật chất
d/ Học thuyết về các phương pháp nhận thức thế giới khách quan
Câu 20: Cuộc cách mạng trong triết học diễn ra vào những năm 40 của thế kỷ XIX do ai thực hiện?
*a/ C. Mác và Ph. Ăngghen
b/ C. Mác
c/ Ph. Ăngghen
d/ V.I. Lênin

Trung bình:
Câu 21: Hãy cho biết đâu là hạt nhân của thế giới quan?
*a/ Triết học
b/ Tôn giáo
c/ Nghệ thuật
d/ Huyền thoại
Câu 22: Trước khi triết học ra đời, con người đã giải thích thế giới bằng các loại hình triết lý nào?
*a/ Tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy
b/ Các quan điểm duy tâm chủ quan
c/ Các quan điểm duy vật siêu hình
d/ Không có triết lý nào để giải thích thế giới
Câu 23: Triết gia cuối cùng coi triết học là hệ thống nhận thức phổ biến, thể hiện tham vọng đưa triết
học thành “khoa học của mọi khoa học’ là ai?
*a/ Hêghen
b/ I. Kantơ
c/ C. Mác
d/ V.I. Lênin
Câu 24: Thần thoại Hy Lạp là một biểu hiện cụ thể của hình thức thế giới quan nào?
*a/ Thế giới quan huyển thoại
b/ Thế giới quan triết học
c/ Thế giới quan tôn giáo
d/ Thế giới quan khoa học
Câu 25: Trường phái triết học nào mang nặng tính trực quan, ngây thơ nhưng về cơ bản là đúng vì đã
lấy chính giới tự nhiên để giải thích giới tự nhiên?
*a/ Chủ nghĩa duy vật chất phác
b/ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c/ Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d/ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 26: Trường phái triết học nào chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của tư duy cơ học và thế hiện rõ nét ở
thế kỷ XVII – XVIII?
*a/ Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b/ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c/ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d/ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 27: C. Mác và Ph. Ăngghen đã kế thừa những hạt nhân hợp lý trong phương pháp tư duy nào để
xây dựng nên phép biện chứng duy vật?
*a/ Phép biện chứng duy tâm
b/ Phép biện chứng chất phác
c/ Phép siêu hình
d/ Không kế thừa phương pháp tư duy nào
Câu 28: Phương pháp tư duy nào cho rằng nguyên nhân của sự biến đổi nằm bên ngoài đối tượng?
*a/ Phép siêu hình
b/ Phép biện chứng chất phác
c/ Phép biện chứng duy tâm
d/ Phép biện chứng duy vật
Câu 29: Phát minh nào dưới đây không phải là tiền đề khoa học dẫn đến sự hình thành triết học Mác?
*a/ Thuyết Big Bang
b/ Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
c/ Thuyết tiến hóa
d/ Thuyết tế bào
Câu 30: Đâu là nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết học Mác?
*a/ Triết học cổ điển Đức
b/ Triết học Khai sáng Pháp
c/ Triết học kinh viện thời Trung cổ
d/ Triết học Hy Lạp cổ đại
Câu 31: Thuật ngữ triết học theo nghĩa “yêu mến sự thông thái” xuất hiện ở đâu? Vào thời kỳ nào?
*a/ Hy Lạp cổ đại
b/ Tây Âu Trung cổ
c/ Trung Quốc cổ đại
d/ Nước Anh thế kỷ XVII - XVIII
Câu 32: Ai là người lần đầu tiên trình bày có hệ thống những nội dung quan trọng nhất của phương
pháp biện chứng?
*a/ Hêghen
b/ I. Kantơ
c/ C.Mác
d/ Hêraclit
Câu 33: Điền từ bị thiếu trong luận điểm sau đây của Ph. Ăngghen: “Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết
học, đặc biệt là của triết học hiện đại, là vấn đề quan hệ giữa….”?
*a/ Tư duy và tồn tại
b/ Con người và tự nhiên
c/ Ý thức xã hội và tồn tại xã hội
d/ Ý thức và vật chất
Câu 34: Thế giới quan bao gồm những thành phần cơ bản nào?
*a/ Tri thức, niềm tin, lý tưởng
b/ Tình cảm, ý chí, vô thức
c/ Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
d/ Hoài bão, ước muốn, huyễn tưởng
Câu 35: Hệ thống những quan điểm, nguyên tắc xuất phát có vai trò chỉ đạo con người sử dụng các
phương pháp trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn nhằm đạt đến kết quả tối ưu được gọi
là gì?
*a/ Phương pháp luận
b/ Phương pháp phổ biến
c/ Phương pháp chung
d/ Phương pháp cơ sở
Câu 36: Hãy cho biết mối quan hệ giữa thế giới quan và phương pháp luận trong triết học Mác –
Lênin?
*a/ Thống nhất hữu cơ với nhau
b/ Cùng tồn tại song song
c/ Thế giới quan quyết định phương pháp luận
d/ Phương pháp luận quyết định thế giới quan
Câu 37: Sau khi C. Mác qua đời, tác phẩm nào của ông được Ph. Ăngghen tiếp tục hoàn chỉnh và
cho xuất bản?
*a/ Tư bản
b/ Phê phán Cương lĩnh Gôta
c/ Hệ tư tưởng Đức
d/ Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 38: Trường phái triết học nào giải thích thế giới bằng cả bản nguyên vật chất và tinh thần?
*a/ Nhị nguyên luận
b/ Song quan luận
c/ Nhất nguyên luận
d/ Khả tri luận
Câu 39: Học thuyết triết học nào khẳng định sự bất lực của trí tuệ trước thế giới thực tại?
*a/ Thuyết bất khả tri
b/ Thuyết khả tri
c/ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d/ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 40: Người nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ, phát triển và hiện thực hóa triết học
Mác trong thời đại quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
*a/ V.I. Lênin
b/ I.V. Stalin
c/ K.J. Causky
d/ G. Đềriđa

Khó:
Câu 41: Đáp án nào dưới đây diễn đạt không chính xác về nguồn gốc của triết học?
*a/ Triết học ra đời ngay khi xã hội chưa có sự phân chia giai cấp
b/ Triết học ra đời khi xã hội có sự phân chia giai cấp
c/ Triết học ra đời khi xã hội có hiện tượng lao động trí óc tách khỏi lao động chân tay
d/ Triết học ra đời khi nhận thức con người đã đạt đến trình độ trừu tượng hóa, khái quát hóa cao
Câu 42: Sự khác biệt giữa tri thức triết học với tri thức của các khoa học khác thể hiện như thế nào?
*a/ Tri thức triết học mang tính hệ thống, tính khái quát cao và tính trừu tượng sâu sắc
b/ Tri thức triết học đề cập nhiều vấn đề của thế giới và con người
c/ Tri thức triết học là tri thức lý luận
d/ Tri thức triết học được hình thành từ các phương pháp nghiên cứu khoa học, đúng đắn
Câu 43: Điền từ bị thiếu trong nhận xét sau đây của C.Mác: “Các triết gia không mọc lên như…; họ
là sản phẩm của thời đại mình, của dân tộc mình”?
*a/ Nấm từ trái đất
b/ Cỏ dại
c/ Hoa của đất
d/ Cây cối
Câu 44: Học thuyết triết nào khẳng định sự tồn tại của mọi sự vật, hiện tượng chỉ là phức hợp của
những cảm giác?
*a/ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b/ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c/ Chủ nghĩa duy vật chất phác
d/ Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 45: Học thuyết triết nào thừa nhận sự tồn tại của một thực thể tinh thần có trước và độc lập với
con người?
*a/ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b/ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c/ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d/ Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 46: Hãy lựa chọn phương án chính xác nhất trong các diễn đạt dưới đây?
*a/ Triết học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân loại
b/ Triết học là tri thức xuất hiện sớm nhất trong lịch sử nhân loại
c/ Triết học là hệ thống tri thức kinh nghiệm được khái quát trong lịch sử nhân loại
d/ Triết học là tri thức lý luận chỉ xuất hiện khi khoa học – công nghệ đạt đến trình độ cao
Câu 47: Hãy cho biết vai trò của triết học Mác – Lênin đối với các khoa học cụ thể?
*a/ Cơ sở thế giới quan, phương pháp luận cho các khoa học cụ thể
b/ Không có vai trò gì với các khoa học cụ thể
c/ Đi sâu nghiên cứu đối tượng của các khoa học cụ thể
d/ Giải thích rõ những thành tựu của các khoa học cụ thể
Câu 48: Sự ra đời của hệ thống triết học nào đã đoạn tuyệt triệt để với quan niệm “triết học là khoa
học của mọi khoa học”?
*a/ Triết học Mác - Lênin
b/ Triết học Hy Lạp cổ đại
c/ Triết học Khai sáng Pháp
d/ Triết học cổ điển Đức
Câu 49: Khi nhận định các triết gia “là sản phẩm của thời đại mình, của dân tộc mình, mà dòng sữa
tinh tế nhất quý giá và vô hình được tập trung lại trong những tư tưởng triết học”, C.Mác đang đề
cập tới nguồn gốc nào của triết học?
*a/ Nguồn gốc xã hội
b/ Nguồn gốc nhận thức
c/ Nguồn gốc tâm lý
d/ Nguồn gốc tự nhiên
Câu 50: Phát minh nào đánh dấu cuộc cách mạng thật sự trong triết học về xã hội do C. Mác và Ph.
Ăngghen thực hiện?
*a/ Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử
b/ Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng
c/ Khắc phục tính chất thần bí của phép biện chứng duy tâm
d/ Khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của chủ nghĩa duy vật trước đó
Câu 51: Tác phẩm nào của C.Mác được Ph. Ăngghen đánh giá là văn kiện đầu tiên chứa đựng mầm
mống thiên tài của một thế giới quan mới?
*a/ Luận cương về Phoiơbắc
b/ Bản thảo kinh tế - triết học năm 1944
c/ Góp phần phê phán triết học pháp quyền Hêghen, Lời nói đầu
d/ Tư bản
Câu 52: Theo Ph. Ăngghgen, điều gì sẽ xảy ra đối với chủ nghĩa duy vật khi khoa học tự nhiên có
những phát minh vạch thời đại?
*a/ Chủ nghĩa duy vật phải thay đổi hình thức của nó
b/ Chủ nghĩa duy vật càng được khẳng định một cách rõ ràng hơn
c/ Chủ nghĩa duy vật phải dung hòa với chủ nghĩa duy tâm
d/ Chủ nghĩa duy vật không có gì thay đổi cả
Câu 53: Theo C. Mác, triết học phải thực hiện nhiệm vụ gì ngoài việc giải thích thế giới bằng những
cách khác nhau?
*a/ Cải tạo thế giới
b/ Làm thay đổi trật tự thế giới
c/ Xác lập phương pháp khoa học nhất để nhận thức thế giới
d/ Giải thích sự vận động, phát triển của xã hội loài người
Câu 54: Phương pháp tư duy nào chỉ nhìn thấy trạng thái tĩnh của sự vật hiện tượng mà quên mất sự
vận động của những sự vật ấy, chỉ thấy cây mà không thấy rừng?
*a/ Phép siêu hình
b/ Phép biện chứng chất phác
c/ Phép biện chứng duy tâm
d/ Phép biện chứng duy vật
Câu 55: Đêmôcrit – triết gia cho rằng thế giới được cấu thành bởi nguyên tử đứng trên lập trường
triết học nào?
*a/ Chủ nghĩa duy vật chất phác
b/ Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c/ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d/ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 56: Triết học Mác – Lênin là vũ khí lý luận của giai cấp nào?
*a/ Giai cấp vô sản
b/ Giai cấp tư sản
c/ Giai cấp địa chủ
d/ Không phục vụ cho lợi ích của giai cấp nào
Câu 57: Câu nói “không ai có thể tắm hai lần trên cùng một dòng sông” của Hêraclit phản ánh
phương pháp tư duy gì?
*a/ Phép biện chứng chất phác
b/ Phép biện chứng duy vật
c/ Phép biện chứng duy tâm
d/ Phép siêu hình
Câu 58: Hãy lựa chọn phương án chính xác nhất trong các nhận định dưới đây?
*a/ Triết học Mác – Lênin thể hiện sự thống nhất giữa chủ nghĩa duy vật với phép biện chứng
b/ Triết học Mác – Lênin là hệ thống triết học khái quát được toàn bộ tri thức của nhân loại
c/ Triết học Mác – Lênin phục vụ lợi ích cho mọi giai cấp, tầng lớp trong xã hội
d/ Triết học Mác – Lênin đã kế thừa toàn bộ nội dung của phép biện chứng Hêghen
Câu 59: Điền từ bị thiếu trong nhận xét sau đây của V.I. Lênin: “Chúng ta không hề coi lý luận của
Mác như một cái gì đó đã xong xuôi hẳn và…”?
*a/ Bất khả xâm phạm
b/ Lạc hậu với cuộc sống
c/ Thật sự hoàn bị
d/ Có thể bị thay thế
Câu 60: Khuyết điểm cơ bản của chủ nghĩa duy vật trước Mác là gì?
*a/ Thiếu tính thực tiễn, duy vật về tự nhiên, duy tâm về lịch sử
b/ Đã viện dẫn thần linh khi giải thích giới tự nhiên
c/ Dao động giữa các lập trường triết học khác nhau
d/ Không phản ánh tính giai cấp
Câu 61: Câu tục ngữ “bói ra ma, quét nhà ra rác” phản ánh lập trường triết học nào?
*a/ Chủ nghĩa duy vật
b/ Chủ nghĩa duy tâm
c/ Khả tri luận
d/ Bất khả tri luận
Câu 62: Câu tục ngữ “Đất có thổ công, sông có hà bá” phản ánh lập trường triết học nào?
*a/ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b/ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c/ Chủ nghĩa duy vật chất phác
d/ Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Chương 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

Dễ
Câu 1: Khi đưa ra quan điểm vật chất là cái “đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác
của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh” V.I. Lênin đã khẳng định điều gì?
*a/ Vật chất có trước ý thức và con người có khả năng nhận thức được thế giới
b/ Vật chất là cái vô cùng, vô tận, không mang tính giới hạn
c/ Vật chất và ý thức tồn tại một cách độc lập, song song với nhau
d/ Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động của con người
Câu 2: Phương án nào là đúng đắn nhất trong các nhận định dưới đây?
*a/ Vật chất là phạm trù rộng lớn, vô cùng, vô tận
b/ Vật chất là phạm trù chỉ những cái con người có thể nhìn thấy được
c/ Vật chất là phạm trù chỉ những cái đã xảy ra trên thực tế
d/ Vật chất là phạm trù mang tính hữu hạn, cụ thể
Câu 3 : Đâu là phương thức tồn tại của vật chất?
*a/ Vận động
b/ Dịch chuyển
c/ Đứng im
d/ Bảo toàn về lượng
Câu 4: Hãy sắp xếp các hình thức vận động cơ bản của vật chất theo trình tự từ thấp đến cao?
*a/ Vận động cơ học – Vận động vật lý – Vận động hóa học – Vận động sinh học – Vận động xã hội
b/ Vận động xã hội – Vận động vật lý – Vận động hóa học – Vận động sinh học – Vận động cơ học
c/ Vận động xã hội – Vận động sinh học – Vận động hóa học – Vận động vật lý – Vận động cơ học
d/ Vận động cơ học – Vận động xã hội – Vận động sinh học – Vận động vật lý – Vận động hóa học
Câu 5: Định nghĩa kinh điển về vật chất được V.I. Lênin nêu ra trong tác phẩm nào?
*a/ Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
b/ Bút ký triết học
c/ Cách mạng vô sản và tên phản bội Causky
d/ Sáng kiến vĩ đại
Câu 6: Không gian theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng là gì?
*a/ Hình thức tồn tại của vật chất xét về mặt quảng tính
b/ Khoảng không bao chứa vật chất
c/ Nơi sự vật, hiện tượng được đặt, để
d/ Vũ trụ rộng lớn, vô cùng, vô tận
Câu 7: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về thời gian?
*a/ Hình thức tồn tại của vật chất xét về độ dài diễn biến, sự kế tiếp của các quá trình
b/ Những thứ quý báu như: vàng bạc
c/ Khái niệm chỉ năm, tháng, giờ, phút, giây
d/ Quảng tính của sự vật, hiện tượng
Câu 8: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thời gian có một chiều. Đó là chiều nào?
*a/ Từ quá khứ đến hiện tại, tương lai
b/ Từ tương lai trở về quá khứ
c/ Từ hiện tại đến tương lai và quá khứ
d/ Từ tương lai đến hiện tại
Câu 9: Đâu là nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
*a/ Bộ óc người và sự phản ánh của thế giới khách quan vào bộ óc người
b/ Trái tim và bộ óc của con người
c/ Các giác quan có vai trò tiếp nhận thông tin từ thế giới khách quan
d/ Thế giới khách quan cung cấp thông tin cho con người
Câu 10: Trình độ phản ánh mang tính bản năng của các động vật bậc cao được gọi là gì?
*a/ Tâm lý động vật
b/ Phản ánh sinh học
c/ Phản ánh sinh học
d/ Sự kích thích
Câu 11: Đâu là nguồn gốc xã hội của ý thức?
*a/ Lao động và ngôn ngữ
b/ Hoạt động giao tiếp và nghiên cứu khoa học
c/ Sự hình thành các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
d/ Sự kế thừa, giao lưu văn hóa giữa các thế hệ trong xã hội
Câu 12: Những cố gắng, nỗ lực, khả năng huy động mọi tiềm năng của con người vượt qua mọi trở
ngại để đạt mục đích đã đề ra được gọi là gì?
*a/ Ý chí
b/ Niềm tin
c/ Khát vọng
d/ Lý tưởng
Câu 13: Ý thức dưới dạng tiềm tàng mà chủ thể đã có từ trước nhưng gần như đã trở thành bản năng,
kỹ năng được gọi là gì?
*a/ Tiềm thức
b/ Vô thức
c/ Bản năng
d/ Tự ý thức
Câu 14: Phép biện chứng duy vật có những nguyên lý cơ bản nào?
*a/ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
b/ Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới và nguyên lý về sự vận động
c/ Nguyên lý về tính thống nhất giữa lý luận với thực tiễn
d/ Nguyên lý về mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại, ý thức và vật chất
Câu 15: Hãy cho biết các tính chất của mối liên hệ phổ biến?
*a/ Tính khách quan, tính phổ biến và tính đa dạng
b/ Tính chủ quan, tính phổ biến và tính đa dạng
c/ Tính đơn nhất, tính khách quan và tính phổ biến
d/ Tính riêng biệt, tính khách quan và tính đa dạng
Câu 17: Sự tồn tại của nhiều mối liên hệ có vai trò, vị trí khác nhau trong những không gian, thời gian
khác nhau phản ánh tính chất gì của mối liên hệ phổ biến?
*a/ Tính đa dạng, phong phú
b/ Tính khách quan
c/ Tính phổ biến
d/ Tính thực tiễn
Câu 18: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển là gì?
*a/ Quá trình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn
b/ Mọi sự thay đổi nói chung từ sự thay đổi vị trí đơn giản đến tư duy
c/ Quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên, đi xuống hoặc vận động tuần hoàn
d/ Sự thay đổi về lượng theo chiều hướng đi lên của sự vật, hiện tượng
Câu 19: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái riêng là gì?
*a/ Phạm trù triết học dùng để chỉ một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ
b/ Phạm trù triết học dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính của sự vật, hiện tượng
c/ Phạm trù triết học dùng để chỉ những cái không lặp lại ở bất kỳ sự vật, hiện tượng nào khác
d/ Phạm trù triết học dùng để chỉ những cái chỉ thuộc về một đối tượng nhất định
Câu 20: Phạm trù chỉ sự tác động giữa các mặt trong sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện
tượng với nhau gây ra một biến đổi nhất định được gọi là gì?
*a/ Nguyên nhân
b/ Nguyên cớ
c/ Tiền đề
d/ Cơ sở
Câu 21: Phạm trù chỉ sự biến đổi xuất hiện do tác động giữa các mặt trong sự vật, hiện tượng hoặc
giữa các sự vật, hiện tượng với nhau được gọi là gì?
*a/ Kết quả
b/ Kết luận
c/ Thành tựu
d/ Thành quả
Câu 22: Phạm trù nào chỉ mối liên hệ bản chất, do nguyên nhân cơ bản bên trong sự vật, hiện tượng
quy định và trong điều kiện nhất định phải xảy ra như thế chứ không thể khác?
*a/ Tất nhiên
b/ Ngẫu nhiên
c/ Khả năng
d/ Hiện thực
Câu 23: Phạm trù nào chỉ mối liên hệ không bản chất, do nguyên nhân, hoàn cảnh bên ngoài quy định
nên có thể xuất hiện hoặc không xuất hiện; có thể xuất hiện thế này hoặc thế khác?
*a/ Ngẫu nhiên
b/ Tất nhiên
c/ Hiện thực
d/ Khả năng
Câu 24: Phạm trù chỉ tổng thể các mặt, các yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng được gọi là gì?
*a/ Nội dung
b/ Bản chất
c/ Cái chung
d/ Hiện thực
Câu 25: Phạm trù chỉ phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên hệ tương
đối bền vững giữa các yếu tố của nó được gọi là gì?
*a/ Hình thức
b/ Hiện tượng
c/ Nội dung
d/ Cấu trúc
Câu 26: Cặp phạm trù nào của phép biện chứng duy vật phản ánh quan hệ giữa cái chắc chắn xảy ra
và cái có thể xảy ra hoặc không xảy ra?
*a/ Tất nhiên và ngẫu nhiên
b/ Khả năng và hiện thực
c/ Bản chất và hiện tượng
d/ Nội dung và hình thức
Câu 27: Cặp phạm trù nào của phép biện chứng duy vật phản ánh quan hệ giữa cái tổng thể những
mặt, những mối liên hệ khách quan, tất nhiên, tương đối ổn định bên trong quy định sự vận động,
phát triển của sự vật, hiện tượng và biểu hiện ra bên ngoài của nó?
*a/ Bản chất và hiện tượng
b/ Nội dung và hình thức
c/ Cái chung và cái riêng
d/ Tất nhiên và ngẫu nhiên
Câu 28: Phạm trù nào dùng để chỉ tổng thể những mặt, những mối liên hệ khách quan, tất nhiên,
tương đối ổn định bên trong quy định sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng?
*a/ Bản chất
b/ Nội dung
c/ Tất nhiên
d/ Hiện thực
Câu 29: Phạm trù nào của phép biện chứng duy vật dùng để chỉ những gì hiện chưa có, nhưng sẽ có,
sẽ xuất hiện khi có các điều kiện tương ứng?
*a/ Khả năng
b/ Ngẫu nhiên
c/ Tất nhiên
d/ Hiện thực
Câu 30: Phạm trù nào của phép biện chứng duy vật dùng để chỉ những gì hiện có, hiện đang tồn tại?
*a/ Hiện thực
b/ Tất nhiên
c/ Ngẫu nhiên
d/ Khả năng
Câu 31: Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng, là sự
thống nhất hữu cơ của các thuộc tính, làm cho sự vật, hiện tượng là nó chứ không phải là cái khác?
*a/ Chất
b/ Lượng
c/ Bản chất
d/ Đặc trưng
Câu 32: Khái niệm nào dùng để chỉ khoảng giới hạn mà ở đó sự thay đổi về lượng chưa dẫn đến sự
thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng?
*a/ Độ
b/ Điểm nút
c/ Bước nhảy
d/ Thời điểm
Câu 34: Căn cứ vào quy mô và nhịp độ thực hiện, có thể chia bước nhảy ra thành những loại nào?
*a/ Bước nhảy cục bộ và bước nhảy toàn bộ
b/ Bước nhảy đột biến và bước nhảy dần dần
c/ Bước nhảy chủ yếu và bước nhảy thứ yếu
d/ Bước nhảy cơ bản và bước nhảy không cơ bản
Câu 35: Yếu tố nào cấu thành mâu thuẫn biện chứng?
*a/ Mặt đối lập
b/ Mặt khác biệt
c/ Sự xung đột
d/ Sự khác chiều
Câu 36: Sự tác động qua lại theo khuynh hướng bài trừ, phủ định lẫn nhau giữa các mặt đối lập được
gọi là gì?
*a/ Đấu tranh giữa các mặt đối lập
b/ Mâu thuẫn giữa các mặt đối lập
c/ Thống nhất giữa các mặt đối lập
d/ Khác biệt giữa các mặt đối lập
Câu 37: Việc sự vật, hiện tượng mới ra đời nhưng vẫn giữ lại có chọn lọc và cải tạo những yếu tố còn
thích hợp của sự vật, hiện tượng cũ phản ánh tính chất gì của phủ định biện chứng?
*a/ Tính kế thừa
b/ Tính khách quan
c/ Tính đa dạng
d/ Tính phổ biến
Câu 38: Thực tiễn gồm những hình thức cơ bản nào?
*a/ Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, hoạt động thực nghiệm khoa học
b/ Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động sản xuất tinh thần, hoạt động nghiên cứu khoa học
c/ Hoạt động sản xuất tinh thần, hoạt động nghiên cứu khoa học, hoạt động chính trị - xã hội
d/ Hoạt động chính trị - xã hội, hoạt động văn hóa – văn nghệ, hoạt động thể dục – thể thao
Câu 39: Có những loại hình biện chứng nào?
*a/ Biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan
b/ Biện chứng hoàn toàn và biện chứng không hoàn toàn
c/ Biện chứng phức tạp và biện chứng đơn giản
d/ Biện chứng nội dung và biện chứng hình thức
Câu 40: Giai đoạn nhận thức lý tính gồm những hình thức nào?
*a/ Khái niệm, phán đoán, suy lý
b/ Cảm giác, tri giác, biểu tượng
c/ Khái niệm, biểu tượng, suy lý
d/ Tri giác, biểu tượng, phán đoán
Câu 41: Hình thức nào nào dưới đây không nằm trong giai đoạn nhận thức cảm tính?
*a/ Phán đoán
b/ Cảm giác
c/ Biểu tượng
d/ Tri giác
Câu 42: Giai đoạn nào của nhận thức được gọi là trực quan sinh động?
*a/ Nhận thức cảm tính
b/ Nhận thức lý tính
c/ Nhận thức thông thường
d/ Nhận thức khoa học
Câu 43: Hình thức cơ bản của tư duy trừu tượng ở đó con người dựa trên cơ sở những tri thức đã biết
để rút ra tri thức mới được gọi là gì?
*a/ Suy lý
b/ Khái niệm
c/ Suy diễn
d/ Phán đoán
Câu 44: Hình thức cơ bản nào của tư duy trừu tượng phản ánh khái quát, gián tiếp những thuộc tính
chung, bản chất của một nhóm sự vật, hiện tượng và được biểu thị bằng từ hoặc cụm từ?
*a/ Khái niệm
b/ Suy lý
c/ Phán đoán
d/ Biểu tượng
Câu 45: Chân lý là gì?
*a/ Tri thức phù hợp với hiện thực khách quan, đã được thực tiễn kiểm nghiệm
b/ Tri thức đã có từ lâu của con người
c/ Tri thức được truyền bá rộng rãi và có sự ảnh hưởng lớn đến con người
d/ Tri thức được nhiều người tin tưởng

Trung bình
Câu 46: Yếu tố nào đóng vai trò là cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức; là tiêu chuẩn để kiểm tra
chân lý?
*a/ Thực tiễn
b/ Thực nghiệm
c/ Thực tế
d/ Thực hành
Câu 47: Phép biện chứng duy vật thuộc loại hình biện chứng nào?
*a/ Biện chứng chủ quan
b/ Biện chứng hoàn toàn
c/ Biện chứng phức tạp
d/ Biện chứng nội dung
Câu 48: Đâu là đặc điểm chung của chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ đại?
*a/ Quy vật chất về những vật thể hữu hình, cảm tính
b/ Không có một quan niệm cụ thể về vật chất
c/ Coi vật chất là sản phẩm của tinh thần thế giới
d/ Coi vật chất là thực tại khách quan
Câu 49: Trong thời kỳ nào chủ nghĩa duy vật đã đồng nhất vật chất với khối lượng; xem vật chất, vận
động, không gian, thời gian như những thực thể không có mối liên hệ nội tại với nhau?
*a/ Thời kỳ cận đại
b/ Thời kỳ cổ đại
c/ Thời kỳ trung cổ
d/ Thời kỳ hiện đại
Câu 50: Thành tựu khoa học nào sau đây không dẫn đến sự khủng hoảng về thế giới quan vào cuối
thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX?
*a/ Niutơn đưa ra các định luật về chuyển động
b/ Béccơren phát hiện ra hiện tượng phóng xạ
c/ Tômxơn phát hiện ra điện tử
d/ Kaufman chứng minh khối lượng của điện tử không phải là bất biến
Câu 51: Hãy chọn phương án chính xác nhất trong các diễn đạt dưới đây về đứng im?
*a/ Đứng im là sự biểu hiện của một trạng thái vận động – vận động trong thăng bằng
b/ Đứng tim là trạng thái diễn ra khi vật chất ngừng mọi hình thức vận động
c/ Đứng im là trạng thái không có sự dịch chuyển trong không gian của sự vật, hiện tượng
d/ Không bao giờ có trạng thái đứng im
Câu 52: Từ nào còn thiếu trong nhận định sau đây: “ý thức là hình ảnh… của thế giới khách quan”?
*a/ Chủ quan
b/ Sinh động
c/ Khách quan
d/ Nguyên xi
Câu 53: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, yếu tố nào dưới đây là “vỏ vật chất” của tư duy?
*a/ Ngôn ngữ
b/ Giao tiếp
c/ Văn hóa
d/ Đạo đức
Câu 54: Từ nào còn thiếu trong nhận định sau đây: “ý thức chẳng qua chỉ là… được đem chuyển vào
đầu óc con người và được cải biến đi ở trong đó”?
*a/ Vật chất
b/ Thế giới
c/ Hiện thực
d/ Cảm giác
Câu 55: Yếu tố nào là cơ bản, cốt lõi nhất trong kết cấu của ý thức?
*a/ Tri thức
b/ Tình cảm
c/ Ý chí
d/ Khát vọng
Câu 56: Sức kích thích chủ yếu để biến bộ óc của loài vượn thành bộ óc của con người và tâm lý động
vật thành ý thức con người là gì?
*a/ Lao động và ngôn ngữ
b/ Các quan hệ xã hội
c/ Thế giới khách quan và sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ óc người
d/ Giao lưu văn hóa và nghiên cứu khoa học
Câu 57: Cấp độ ý thức nào không kiểm soát được, nằm ngoài phạm vi điều chỉnh của lý trí?
*a/ Vô thức
b/ Tri thức
c/ Ý chí
d/ Tự ý thức
Câu 58: Xét theo trình tự thời gian, vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức thể hiện ra sao?
*a/ Vật chất có trước, ý thức có sau
b/ Vật chất quyết định nội dung của ý thức
c/ Vật chất quyết định bản chất của ý thức
d/ Vật chất thay đổi thì sớm hay muộn ý thức cũng thay đổi
Câu 59: Điều gì sẽ xảy ra với ý thức khi vật chất thay đổi?
*a/ Khi vật chất thay đổi, sớm hay muộn ý thức cũng thay đổi theo
b/ Dù vật chất thay đổi nhưng ý thức có tính bảo thủ và sẽ luôn tồn tại bền vững
c/ Khi vật chất thay đổi ngay lập tức ý thức sẽ thay đổi theo
d/ Vật chất thay đổi không liên quan gì đến ý thức
Câu 60: Ý thức có thể tác động trở lại vật chất nhưng phải thông qua yếu tố nào?
*a/ Hoạt động thực tiễn của con người
b/ Hoạt động sáng tạo ra các giá trị tinh thần của con người
c/ Hoạt động nói chung của mọi sự vật, hiện tượng
d/ Không phải thông qua yếu tố nào
Câu 61: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế giới thống nhất ở chỗ nào?
*a/ Tính vật chất
b/ Tính khách quan
c/ Tính hiện thực
d/ Sự tồn tại
Câu 62: Sự tác động trở lại của ý thức đối với vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người
diễn ra theo chiều hướng nào?
*a/ Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển của điều kiện vật chất
b/ Thúc đẩy sự phát triển của điều kiện vật chất
c/ Kìm hãm sự phát triển của điều kiện vật chất
d/ Không thể làm thay đổi điều kiện vật chất
Câu 63: Từ việc nghiên cứu mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, chúng ta có thể rút ra ý nghĩa
phương pháp luận nào?
*a/ Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, con người phải tôn trọng tính khách quan, đồng thời phát huy
tính năng động chủ quan.
b/ Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, con người phải quán triệt quan điểm toàn diện
c/ Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, con người phải quán triệt quan điểm lịch sử cụ thể
d/ Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, con người phải quán triệt quan điểm phát triển
Câu 64: Cơ sở lý luận của nguyên tắc toàn diện trong triết học duy vật biện chứng là gì?
*a/ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
b/ Nguyên lý về sự phát triển
c/ Tính thống nhất vật chất của thế giới
d/ Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 65: Đâu là quan điểm đối lập với quan điểm toàn diện trong triết học duy vật biện chứng?
*a/ Quan điểm phiến diện một chiều
b/ Quan điểm lịch sử - cụ thể
c/ Quan điểm thực tiễn
d/ Quan điểm khách quan
Câu 66: Tính chất nào của sự phát triển thể hiện ở việc mỗi sự vật, hiện tượng có quá trình phát triển
không giống nhau?
*a/ Tính đa dạng, phong phú
b/ Tính khách quan
c/ Tính phổ biến
d/ Tính kế thừa
Câu 67: Tìm phương án đúng trong những nhận định dưới đây?
*a/ Cái đơn nhất và cái chung có thể chuyển hóa lẫn nhau
b/ Cái đơn nhất chính là cái riêng
c/ Cái đơn nhất có thể lặp lại ở nhiều sự vật, hiện tượng
d/ Cái đơn nhất và cái chung không thể chuyển hóa lẫn nhau
Câu 68: Đáp án nào dưới đây phản ánh quan niệm hình thức với tư cách là phạm trù triết học?
*a/ Phạm trù chỉ phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững
giữa các yếu tố của sự vật đó
b/ Phạm trù chỉ hình dáng, màu sắc, kích thước… của sự vật, hiện tượng
c/ Phạm trù chỉ những biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, hiện tượng
d/ Phạm trù chỉ những gì có thể nhìn thấy được của sự vật, hiện tượng
Câu 69: Trong những nhận định dưới đây, nhận định nào không thật sự đúng đắn?
*a/ Một nội dung được thể hiện dưới một hình thức
b/ Một nội dung có thể thể hiện dưới nhiều hình thức
c/ Nội dung quyết định hình thức
d/ Hình thức có thể thúc đẩy hoặc cản trở sự phát triển nội dung
Câu 70: Khi nội dung mới xuất hiện thì điều gì sẽ xảy ra đối với hình thức?
*a/ Hình thức mới ra đời từng bước thay thế hình thức cũ
b/ Có nhiều hình thức đa dạng thể hiện nội dung
c/ Hình thức không có sự thay đổi gì
d/ Hình thức mở đường cho nội dung phát triển
Câu 71: Cặp phạm trù nào của phép biện chứng duy vật phản ánh quan hệ giữa cái chưa có nhưng sẽ
có, sẽ xuất hiện và cái hiện có, đang tồn tại thật sự?
*a/ Khả năng và hiện thực
b/ Tất nhiên và ngẫu nhiên
c/ Bản chất và hiện tượng
d/ Nguyên nhân và kết quả
Câu 72: Các quy luật của phép biện chứng duy vật có đặc trưng gì?
*a/ Là quy luật phổ biến tác động trong cả lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy
b/ Là các quy luật chung tác động đến nhiều lĩnh vực của tự nhiên
c/ Là các quy luật tư duy có vai trò quan trọng đối với nhận thức con người
d/ Là các quy luật vạch ra sự vận động, phát triển của xã hội loài người
Câu 73: Điền từ còn thiếu trong định nghĩa về quy luật: “Quy luật là… bản chất, tất nhiên, phổ biến
và lặp lại giữa các mặt, các yếu tố, các thuộc tính bên trong mỗi một sự vật, hay giữa các sự vật, hiện
tượng với nhau”?
*a/ Mối liên hệ
b/ Cái
c/ Hiện tượng
d/ Biểu hiện
Câu 74: Hãy cho biết vị trí, vai trò của quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến
những sự thay đổi về chất và ngược lại trong phép biện chứng duy vật?
*a/ Chỉ ra cách thức của sự phát triển
b/ Chỉ ra nguồn gốc, động lực của sự phát triển
c/ Chỉ ra xu hướng biến đổi của sự vật, hiện tượng
d/ Chỉ ra đường đi của sự phát triển
Câu 75: Trong những nhận định dưới đây, nhận định nào là chính xác?
*a/ Mỗi sự vật, hiện tượng có rất nhiều chất
b/ Mỗi sự vật, hiện tượng có một chất nhất định
c/ Có sự vật, hiện tượng không tồn tại chất
d/ Chất của sự vật, hiện tượng là bản chất của nó
Câu 76: Khi đã tích lũy đủ về lượng con người cần thực hiện điều gì?
*a/ Kiên quyết thực hiện bước nhảy, tránh tư tưởng bảo thủ, trì trệ
b/ Tiếp tục tích lũy về lượng, đợi thời cơ để thực hiện bước nhảy
c/ Tránh tư tưởng chủ quan, nóng vội dễ dẫn đến sai lầm
d/ Không cần quan tâm bởi sự vật hiện tượng tất yếu sẽ vận động, phát triển
Câu 77: Đâu là hạt nhân của phép biện chứng?
*a/ Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
b/ Quy luật phủ định của phủ định
c/ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
d/ Nguyên lý về sự phát triển
Câu 78: Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc, động lực của sự phát triển?
*a/ Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
b/ Quy luật phủ định của phủ định
c/ Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về chất đến những sự thay đổi về lượng và ngược lại
d/ Quy luật về mối quan hệ giữa bản chất và hiện tượng
Câu 79: Căn cứ vào vai trò của mâu thuẫn đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng trong
mỗi giai đoạn nhất định, có thể chia mâu thuẫn thành những loại nào?
*a/ Mâu thuẫn chủ yếu, mâu thuẫn thứ yếu
b/ Mâu thuẫn bên trong, mâu thuẫn bên ngoài
c/ Mâu thuẫn cơ bản, mâu thuẫn không cơ bản
d/ Mâu thuẫn đối kháng, mẫu thuẫn không đối kháng
Câu 80: Trong các phương án dưới đây, đâu là các mặt đối lập vừa thống nhất, vừa đấu tranh
với nhau?
*a/ Cung – Cầu
b/ Bên trái – Bên phải
c/ Màu trắng – Màu đen
d/ Người khỏe – Người yếu
Câu 81: Nguyên tắc đầu tiên, mang tính chất nền tảng của lý luận nhận thức duy vật biện chứng là
gì?
*a/ Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan bên ngoài và độc lập với ý thức của con người
b/ Công nhận ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
c/ Lấy thực tiễn làm tiêu chuẩn kiểm tra tính đúng đắn của chân lý
d/ Khẳng định vật chất có trước và quyết định ý thức
Câu 82: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của nhận thức?
*a/ Nhận thức là quá trình phản ánh tích cực, chủ động, sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người
trên cơ sở thực tiễn
b/ Nhận thức là sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ óc con người, là hình ảnh chủ quan của thế giới
khách quan
c/ Nhận thức là sự hồi tưởng của linh hồn về những gì đã lãng quên trong quá khứ
d/ Nhận thức là việc di chuyển nguyên vẹn thế giới khách quan vào bộ óc con người
Câu 83: Trong tác phẩm nào, C. Mác đã vạch ra sai lầm của toàn bộ chủ nghĩa duy vật trước đó khi
nhận thức chưa thật sự đúng đắn về phạm trù thực tiễn?
*a/ Luận cương về Phoiơbắc
b/ Biện chứng của tự nhiên
c/ Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
d/ Tư bản
Câu 84: Điền từ còn thiếu trong nhận định V.I. Lênin về con đường biện chứng của quá trình nhận
thức “Từ … đến tư duy trừu tượng, và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn – đó là con đường biện
chứng của sự nhận thức chân lý”?
*a/ Trực quan sinh động
b/ Trực quan đa dạng
c/ Thế giới sinh động
d/ Nhận thức cảm tính
Câu 85: Việc cường điệu, tuyệt đối hóa vai trò của nhận thức cảm tính, phủ nhận nhận thức lý tính sẽ
rơi vào sai lầm nào?
*a/ Chủ nghĩa duy cảm
b/ Chủ nghĩa duy lý
c/ Chủ nghĩa duy tâm
d/ Chủ nghĩa chiết trung
Câu 86: Phương án nào là đúng trong những nhận định dưới đây về quá trình nhận thức?
*a/ Thực tiễn là cơ sở, điểm xuất phát, đồng thời cũng là khâu kết thúc của quá trình nhận thức
b/ Quá trình nhận thức bắt đầu từ tư duy trừu tượng và kết thúc ở tư duy trừu tượng
c/ Quá trình nhận thức bắt đầu từ trực quan sinh động và kết thúc ở trực quan sinh động
d/ Quá trình nhận thức sẽ chấm dứt sau khi con người có được tri thức đúng đắn về sự vật, hiện tượng
Câu 87: Nhận định nào dưới đây về chân lý là sai?
*a/ Chân lý là phạm trù trừu tượng
b/ Chân lý có tính tương đối và tuyệt đối
c/ Chân lý có tính cụ thể
d/ Chân lý đã được thực tiễn kiểm nghiệm
Câu 88: Hình thức cao nhất, phức tạp nhất của nhận thức cảm tính là gì?
*a/ Biểu tượng
b/ Suy lý
c/ Cảm giác
d/ Tri giác
Câu 89: Phương pháp suy luận nào được thực hiện bằng cách đi từ những tri thức mang tính khái
quát đến những tri thức riêng lẻ?
*a/ Diễn dịch
b/ Quy nạp
c/ Tương tự
d/ Loại suy
Câu 90: Đâu là cơ sở của nhận thức lý tính?
*a/ Nhận thức cảm tính
b/ Thực tiễn
c/ Nhận thức thông thường
d/ Biểu tượng
Câu 91: Dựa trên mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả, muốn loại bỏ một sự vật, hiện tượng nào
đó không cần thiết, con người cần phải làm gì?
*a/ Loại bỏ nguyên nhân sinh ra sự vật, hiện tượng
b/ Loại bỏ chính bản thân sự vật, hiện tượng
c/ Loại bỏ những yếu tố xung quanh sự vật, hiện tượng
d/ Loại bỏ những điều kiện tác động đến sự vật, hiện tượng
Câu 92: Chất được tổng hợp từ những thuộc tính nào của sự vật, hiện tượng?
*a/ Thuộc tính cơ bản
b/ Thuộc tính không cơ bản
c/ Cả thuộc tính cơ bản và thuộc tính không cơ bản
d/ Chất không được biểu hiện thông qua thuộc tính nào
Câu 93: Để nhận thức và chỉ ra được đâu là tất nhiên, con người phải làm gì?
*a/ Nghiên cứu những ngẫu nhiên mà tất nhiên phải đi qua
b/ Nghiên cứu những hiện tượng trong thế giới khách quan
c/ Nghiên cứu những sự kiện có thể là tất nhiên
d/ Nghiên cứu bất kỳ một ngẫu nhiên nào
Câu 94: Khi nào con người nên tìm cách để biến cái chung trở thành cái đơn nhất?
*a/ Cái chung là cái lạc hậu, bất lợi
b/ Cái chung là cái tiến bộ, có ích
c/ Cái chung có mặt ở nhiều sự vật, hiện tượng
d/ Cái chung có mặt ở ít sự vật, hiện tượng
Câu 95: Hoạt động thực tiễn nhằm hướng tới mục đích gì?
*a/ Cải tạo tự nhiên và xã hội, phục vụ con người
b/ Nhận thức tự nhiên và xã hội
c/ Chứng tỏ vai trò của con người
d/ Hoàn thiện năng lực tư duy của con người

Khó
Câu 96: V.I. Lênin đã sử dụng phương pháp nào để định nghĩa vật chất?
*a/ Định nghĩa thông qua quan hệ với cái đối lập với vật chất là ý thức
b/ Định nghĩa bằng cách liệt kê các yếu tố vật chất cụ thể
c/ Định nghĩa bằng cách đưa khái niệm vật chất về khái niệm rộng hơn rồi chỉ ra đặc trưng của nó
d/ Định nghĩa bằng cách chỉ ra nguồn gốc hình thành vật chất
Câu 97: Đặc điểm nổi bật nhất diễn ra xuyên xuốt lịch sử triết học là gì?
*a/ Sự đấu tranh không khoan nhượng giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
b/ Sự tranh luận giữa các luồng ý kiến trái chiều
c/ Sự điều hòa giữa các trường phái triết học nhằm bảo vệ lợi ích của mình
d/ Sự hình thành nhiều trào lưu triết học đa dạng và phong phú
Câu 98: Xác định phương án đúng trong các nhận định dưới đây?
*a/ Vật chất là tất cả những gì tồn tại khách quan
b/ Vật chất là thực tế khách quan
c/ Vật chất là khách quan
d/ Vật chất là tồn tại khách quan
Câu 99: Diễn đạt nào dưới đây không phản ánh ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I. Lênin?
*a/ Đấu tranh chống lại các thế lực áp bức, bóc lột, đối kháng với nhân dân
b/ Giải quyết hai mặt vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường triết học duy vật biện chứng
c/ Khuyến khích các nhà khoa học đi sâu tìm hiểu thế giới vật chất
d/ Là cơ sở khoa học cho việc xác định vật chất trong lĩnh vực xã hội
Câu 100: Con người mắc phải sai lầm gì khi trông chờ, ỷ lại, phụ thuộc vào yếu tố khách quan?
*a/ Không phát huy tính sáng tạo của ý thức.
b/ Không nhìn nhận sự vật, hiện tượng trong những mối liên hệ
c/ Không nhận thức đúng đắn vai trò của hoạt động thực tiễn
d/ Không tôn trọng khách quan và xuất phát từ thực tế khách quan
Câu 101: Con người đã mắc phải căn bệnh nào của tư duy khi có thái độ “cố đấm ăn xôi”, bất chấp
khách quan trong nhận thức và hành động?
*a/ Chủ quan, duy ý chí
b/ Chủ nghĩa kinh nghiệm
c/ Thực dụng
d/ Phiến diện, một chiều
Câu 102: Con người đã tuân thủ theo nguyên tắc phương pháp luận nào của triết học Mác – Lênin khi
nỗ lực nắm bắt, phản ánh chân thực sự vật, hiện tượng và hành động theo quy luật?
*a/ Tôn trọng tính khách quan của sự vật, hiện tượng
b/ Tôn trọng tính chủ quan của sự vật, hiện tượng
c/ Tôn trọng tính đa dạng của sự vật, hiện tượng
d/ Tôn trọng, phát huy nhân tố con người
Câu 103: Hiện tượng nói mớ (nói thành tiếng khi đang ngủ), mộng du thuộc cấp độ nào của ý thức?
*a/ Vô thức
b/ Tự ý thức
c/ Tiềm thức
d/ Tâm thức
Câu 104: Câu thơ “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” phản ánh đặc điểm nào dưới đây của ý
thức?
*a/ Chủ quan
b/ Khách quan
c/ Sáng tạo
d/ Bảo thủ
Câu 105: Quan điểm về tính không thể tạo ra và không thể bị tiêu diệt của vận động đã được các nhà
khoa học tự nhiên chứng minh bằng thành tựu khoa học nào?
*a/ Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
b/ Định luật vạn vật hấp dẫn
c/ Thuyết Nhật Tâm
d/ Định luật tương tác điện từ
Câu 106: Phương án nào chính xác nhất trong những nhận định dưới đây về phép biện chứng duy
vật?
*a/ Phép biện chứng duy vật hình thành từ sự thống nhất hữu cơ giữa thế giới quan duy vật và phương pháp
luận biện chứng
b/ Phép biện chứng duy vật là phép cộng giữa chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng duy tâm
của Hêghen
c/ Phép biện chứng duy vật là phạm trù chỉ biện chứng của bản thân thế giới tồn tại khách quan, độc lập với
ý thức con người
d/ Phép biện chứng duy vật là bao hàm tất cả các phương pháp nhận thức, cải tạo thế giới, cụ thể: phương
pháp phổ biến, phương pháp chung và phương pháp cụ thể
Câu 107: Cơ sở của sự tồn tại đa dạng các mối liên hệ là gì?
*a/ Tính thống nhất vật chất của thế giới
b/ Tính phổ biến của thế giới
c/ Tính vô cùng, vô tận của thế giới
d/ Tính khách quan của thế giới
Câu 108: Câu nói “sau cơn mưa trời lại sáng” thể hiện nội dung nào trong mối liên hệ giữa các sự vật,
hiện tượng của thế giới?
*a/ Chuyển hóa lẫn nhau
b/ Quy định lẫn nhau
c/ Tác động qua lại
d/ Thâm nhập vào nhau
Câu 109: Trong những nhận định dưới đây, nhận định nào là không chính xác?
*a/ Cái chung bao quát cái riêng
b/ Cái chung nằm trong cái riêng
c/ Cái chung có mối quan hệ chặt chẽ với cái riêng
d/ Cái chung được lặp lại trong nhiều cái riêng
Câu 110: Câu tục ngữ “Không có lửa làm sao có khói” phản ánh mối quan hệ giữa các phạm trù nào?
*a/ Nguyên nhân và kết quả
b/ Nội dung và hình thức
c/ Cái chung và cái riêng
d/ Tất nhiên và ngẫu nhiên
Câu 111: Câu tục ngữ “Gieo gió gặt bão” phản ánh mối quan hệ giữa các phạm trù nào?
*a/ Nguyên nhân và kết quả
b/ Bản chất và hiện tượng
c/ Tất nhiên và ngẫu nhiên
d/ Khả năng và hiện thực
Câu 112: Tìm phương án đúng trong những nhận định dưới đây?
*a/ Tất nhiên vạch đường đi cho mình thông qua vô số ngẫu nhiên
b/ Giữa tất nhiên và ngẫu nhiên có một ranh giới tuyệt đối
c/ Chỉ tất nhiên mới có vai trò đối với sự phát triển của sự vật, hiện tượng
d/ Trong mỗi sự vật, hiện tượng chỉ xuất hiện một trong hai cái: tất nhiên hoặc ngẫu nhiên
Câu 113: Câu nói “Cái áo không làm nên thầy tu” phản ánh vấn đề gì trong mối quan hệ giữa nội
dung và hình thức?
*a/ Hình thức không thể quyết định nội dung
b/ Hình thức quyết định nội dung
c/ Nội dung quyết định hình thức
d/ Nội dung không quyết định hình thức
Câu 114: Phương án nào là không chính xác trong những nhận định dưới đây về mối quan hệ giữa
bản chất và hiện tượng?
*a/ Bản chất phản ánh cái riêng, hiện tượng phản ánh cái chung
b/ Bản chất bộc lộ qua hiện tượng, hiện tượng là biểu hiện của bản chất
c/ Bản chất sâu sắc hơn hiện tượng, hiện tượng phong phú hơn bản chất
d/ Bản chất là mặt bên trong, hiện tượng là mặt bên ngoài
Câu 115: Phạm trù nào của phép biện chứng duy vật diễn đạt việc một sinh viên ngành luật sau này
có thể trở thành luật sư hoặc chính trị gia?
*a/ Khả năng
b/ Hiện thực
c/ Ngẫu nhiên
d/ Tất nhiên
Câu 116: Điều gì tạo ra sự khác biệt về chất giữa than chì và kim cương (đều cấu thành bởi Các bon)?
*a/ Sự khác biệt về phương thức liên kết giữa các yếu tố cấu thành kim cương và than chì
b/ Sự khan hiếm của kim cương so với than chì
c/ Sự yêu thích của con người đối với kim cương
d/ Sự khác biệt về màu sắc giữa kim cương và than chì
Câu 117: Bên cạnh việc đo, đếm bằng những con số cụ thể, lượng còn được nhận biết bằng phương
thức nào?
*a/ Năng lực trừu tượng
b/ Chất
c/ Độ
d/ Điểm nút
Câu 118: Phạm trù triết học nào phản ánh thời điểm một sinh viên đại học chính thức trở thành tân
cử nhân sau một thời gian dài phấn đấu, học tập?
*a/ Điểm nút
b/ Bước nhảy
c/ Độ
d/ Chuyển hóa
Câu 119: Câu tục ngữ “Góp gió thành bão, góp cây nên rừng” thể hiện quy luật nào của phép biện
chứng duy vật?
*a/ Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi về chất và ngược lại
b/ Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
c/ Quy luật phủ định của phủ định
d/ Quy luật về mối liên hệ phổ biến của các sự vật, hiện tượng
Câu 120: Khi chưa tích lũy đủ lượng, con người cần thực hiện điều gì?
*a/ Tiếp tục tích lũy về lượng, tránh tư tưởng chủ quan, nóng vội
b/ Kiên quyết thực hiện bước nhảy
c/ Chống tư tưởng bảo thủ, không dám thực hiện bước nhảy
d/ Để mặc cho sự vật, hiện tượng phát triển
Câu 121: Câu nói “nhập gia tùy tục” phù hợp với quan điểm mang tính phương pháp luận nào của
triết học Mác - Lênin?
*a/ Quan điểm lịch sử cụ thể
b/ Quan điểm toàn diện
c/ Quan điểm phát triển
d/ Quan điểm thực tiễn
Câu 122: Trong lĩnh vực xã hội, khi mọi điều kiện đã chín muồi, cần phải giải quyết ngay vấn đề cấp
bách đặt ra trước mắt, con người nên sử dụng loại bước nhảy nào?
*a/ Bước nhảy đột biến
b/ Bước nhảy dần dần
c/ Bước nhảy chủ yếu
d/ Bước nhảy thứ yếu
Câu 123: Đảng và Nhà nước Việt Nam đã sử dụng loại bước nhảy nào trong sự nghiệp đổi mới đi lên
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay?
*a/ Bước nhảy dần dần
b/ Bước nhảy đột biến
c/ Bước nhảy cơ bản
d/ Bước nhảy không cơ bản
Câu 124: Hãy tìm phương án đúng cho quan niệm về mâu thuẫn biện chứng dưới đây?
*a/ Mâu thuẫn biện chứng là sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
b/ Mâu thuẫn biện chứng là sự thống nhất giữa các mặt đối lập
c/ Mâu thuẫn biện chứng là sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
d/ Mâu thuẫn biện chứng là sự xung đột giữa các sự vật, hiện tượng
Câu 125: Đáp án nào dưới đây không phải là các mặt đối lập với nhau?
*a/ Mùa Đông – Mùa Hè
b/ Đồng hóa – Dị hóa
c/ Sản xuất – Tiêu dùng
d/ Điện tích âm – Điện tích dương
Câu 126: Đường nào dưới đây phản ánh khuynh hướng của sự phát triển?
*a/ Đường xoáy trôn ốc
b/ Đường tròn
c/ Đường thẳng
d/ Đường gấp khúc
Câu 127: Theo phép biện chứng duy vật, kế thừa biện chứng khác với kế thừa siêu hình ở điểm nào?
*a/ Kế thừa biện chứng tiếp nhận và cải tạo cái cũ còn kế thừa siêu hình giữ lại nguyên xi cái cũ
b/ Kế thừa biện chứng giữ lại toàn bộ cái cũ còn kế thừa siêu hình bác bỏ hoàn toàn cái cũ
c/ Kế thừa biện chứng bác bỏ hoàn toàn cái cũ còn kế thừa siêu hình tiếp nhận, cải tạo cái cũ
d/ Kế thừa biện chứng giữ lại nguyên xi cái cũ còn kế thừa siêu hình bác bỏ hoàn toàn cái cũ
Câu 128: Ý nghĩa phương pháp luận nào dưới đây được rút ra từ việc nghiên cứu quy luật phủ định
của phủ định?
*a/ Ủng hộ sự vật, hiện tượng mới, tạo điều kiện cho nó phát triển hợp quy luật
b/ Tìm ra nguồn gốc, động lực phát triển của sự vật, hiện tượng
c/ Kiên quyết thực hiện bước nhảy, thúc đẩy sự vật, hiện tượng phát triển
d/ Giải quyết mâu thuẫn chứ không được điều hòa mâu thuẫn
Câu 129: Con người sẽ mắc phải căn bệnh nào khi cường điệu hóa lý luận, coi nhẹ thực tiễn?
*a/ Bệnh giáo điều
b/ Bệnh nóng vội
c/ Bệnh thành tích
d/ Bệnh mệnh lệnh
Câu 130: Câu thành ngữ “sống lâu nên lão làng” phản ánh sai lầm nào trong tư duy con người?
*a/ Bệnh kinh nghiệm
b/ Bệnh giáo điều
c/ Bệnh thành tích
d/ Bệnh chủ quan
Câu 131: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện nhận định sau đây của V.I. Lênin về chân lý: “tư duy của
con người có thể cung cấp và đang cung cấp cho chúng ta chân lý tuyệt đối mà chân lý này là tổng số
những…”?
*a/ Chân lý tương đối
b/ Tri thức đúng đắn
c/ Tri thức phù hợp hiện thực khách quan
d/ Chân lý cụ thể
Câu 132: Nhận định nào dưới đây về chân lý là không thật sự chính xác?
*a/ Chân lý luôn có tính tương đối
b/ Chân lý có tính cụ thể
c/ Chân lý có tính khách quan
d/ Chân lý là tri thức phù hợp hiện thực khách quan, đã được thực tiễn kiểm nghiệm
Câu 133: Căn bệnh nào của tư duy biểu hiện qua việc áp dụng máy móc, rập khuôn kinh nghiệm của
địa phương khác vào địa phương mình, nước khác vào nước mình?
*a/ Giáo điều kinh nghiệm
b/ Giáo điều lý luận
c/ Hình thức, mệnh lệnh
d/ Duy cảm
Câu 134: Điều gì không nên thực hiện khi nghiên cứu quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các
mặt đối lập?
*a/ Điều hòa mâu thuẫn
b/ Thừa nhận tính khách quan của mâu thuẫn
c/ Phân tích, xem xét vai trò, vị trí của mâu thuẫn
d/ Nghiên cứu phát hiện mâu thuẫn
Câu 135: Điền từ bị thiếu trong nhận định sau đây của V.I. Lênin “Quan điểm về đời sống, về thực
tiễn, phải là quan điểm thứ nhất và cơ bản của….”?
*a/ Lý luận về nhận thức
b/ Lý luận về tư duy
c/ Lý luận về cảm giác
d/ Lý luận về năng lực nhận thức
Câu 136: Thông thường, chúng ta đề cập phạm trù triết học nào khi nói vận tốc ánh sáng đi được
300.000 km/s, mật độ dân số của tỉnh A là 10.000 người/km2?
*a/ Lượng
b/ Chất
c/ Độ
d/ Điểm nút
Câu 137: Hãy cho biết phương án nào là chính xác trong những nhận định dưới đây?
*a/ Trong một điều kiện nhất định tồn tại một số khả năng
b/ Mỗi điều kiện tồn tại một khả năng tương ứng
c/ Khả năng nhất định sẽ trở thành hiện thực
d/ Khả năng không thể chuyển hóa thành hiện thực
Câu 138: Để khả năng trở thành hiện thực, con người cần làm gì?
*a/ Chuẩn bị mọi điều kiện cần và đủ để khả năng có thể trở thành hiện thực
b/ Tin tưởng vào sự hiện thực hóa của khả năng
c/ Đi sâu nghiên cứu mọi khả năng và mối liên hệ giữa nó với hiện thực
d/ Khả năng sẽ tự chuyển hóa thành hiện thực mà không cần sự can thiệp của con người
Câu 139: Vì sao sự phát triển mang tính khách quan?
*a/ Nguồn gốc của sự phát triển nằm trong chính bản thân của sự vật, hiện tượng
b/ Nguồn gốc của sự phát triển nằm bên ngoài của sự vật, hiện tượng
c/ Phát triển là khuynh hướng chung của sự vật, hiện tượng
d/ Phát triển là xu thế tất yếu không thể thay thế được
Câu 140: Để tìm hiểu bản chất của sự vật con người cần phải làm gì?
*a/ Nghiên cứu nhiều hiện tượng và tìm bản chất từ chính sự vật
b/ Nghiên cứu một hiện tượng điển hình của sự vật
c/ Nghiên cứu các yếu tố bên ngoài có liên hệ chặt chẽ với sự vật
d/ Nghiên cứu điều kiện, hoàn cảnh tồn tại, phát sinh, phát triển của sự vật
Câu 141: Tìm phương án sai trong các nhận định dưới đây?
*a/ Một nguyên nhân tất yếu dẫn đến một kết quả nhất định
b/ Nguyên nhân và kết quả có thể đổi chỗ, chuyển hóa cho nhau
c/ Một nguyên nhân có thể tạo ra nhiều kết quả
d/ Một kết quả có thể do nhiều nguyên nhân tạo ra
Câu 142: Con người đã quán triệt nguyên tắc phương pháp luận nào của chủ nghĩa duy vật biện
chứng khi nắm bắt bản chất của sự vật, hiện tượng thông qua việc xem xét quá trình hình thành, tồn
tại và phát triển của chúng trong những môi trường, hoàn cảnh nhất định?
*a/ Nguyên tắc lịch sử - cụ thể
b/ Nguyên tắc toàn diện
c/ Nguyên tắc tôn trọng khách quan
d/ Nguyên tắc thống nhất giứa lý luận với thực tiễn
Câu 143: Con người đã quán triệt nguyên tắc phương pháp luận nào của chủ nghĩa duy vật biện
chứng khi đặt đối tượng nghiên cứu trong trạng thái vận động, không chỉ nhận thức nó trong trạng
thái hiện tại mà còn dự báo được khuynh hướng phát triển trong tương lai?
*a/ Nguyên tắc phát triển
b/ Nguyên tắc tôn trọng khách quan
c/ Nguyên tắc toàn diện
d/ Nguyên tắc lịch sử - cụ thể
Câu 144: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, điều kiện nào cho phép “lý luận cũng sẽ trở thành lực
lượng vật chất”?
*a/ Lý luận thâm nhập vào quần chúng
b/ Lý luận có tính khoa học cao
c/ Lý luận được nhiều người biết đến
d/ Lý luận có chiều dài lịch sử
Câu 145: Tính chất nào khẳng định “chân lý không phụ thuộc vào con người và loài người” ?
*a/ Tính khách quan
b/ Tính cụ thể
c/ Tính tương đối
d/ Tính tuyệt đối
Câu 146: Nhận định nào dưới đây về phủ định biện chứng là đúng đắn?
*a/ Phủ định biện chứng là phủ định tự thân
b/ Phủ định biện chứng là sự thay thế toàn bộ sự vật cũ bằng sự vật mới
c/ Phủ định biện chứng diễn ra theo vòng tròn khép kín
d/ Phủ định biện chứng do các tác nhân bên ngoài chi phối

Chương 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ

Dễ
Câu 1: Sản xuất xã hội gồm những phương diện nào?
*a/ Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất ra bản thân con người
/ Sản xuất vật chất và sản xuất ra các giá trị văn hóa
c/ Sản xuất vật chất, sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động
d/ Sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động
Câu 2: Theo các nhà kinh điển của triết học Mác – Lênin, con người cần thỏa mãn những điều gì
trước khi hoạt động chính trị, tôn giáo, nghệ thuật…?
*a/ Ăn, uống, ở và mặc
b/ Suy nghĩ một cách thấu đáo
c/ Tự do ngôn luận, tự do thân thể
d/ Giải phóng bản thân
Câu 3: Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật
chất của tự nhiên để tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con
người được gọi là gì?
*a/ Sản xuất vật chất
b/ Sản xuất tinh thần
c/ Sản xuất ra giới tự nhiên
d/ Sản xuất ra bản thân con người
Câu 4: Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất trong những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người được gọi là gì?
*a/ Phương thức sản xuất
b/ Biện pháp sản xuất
c/ Quy trình sản xuất
d/ Kỹ năng sản xuất
Câu 5: Điền từ còn thiếu trong nhận định sau: “...sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất với một trình
độ nhất định và quan hệ sản xuất tương ứng”?
*a/ Phương thức sản xuất
b/ Quá trình sản xuất
c/ Sản xuất vật chất
d/ Quy trình sản xuất
Câu 6: Lực lượng sản xuất bao gồm những yếu tố cơ bản nào?
*a/ Người lao động và tư liệu sản xuất
b/ Con người và tư liệu sản xuất
c/ Đối tượng lao động và tư liệu lao động
d/ Con người và tư liệu lao động
Câu 7: Khái niệm dùng để chỉ mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất vật
chất được gọi là gì?
*a/ Quan hệ sản xuất
b/ Quan hệ xã hội
c/ Quan hệ lao động
d/ Quan hệ giao tiếp
Câu 8: Phương diện nào trong quan hệ sản xuất phản ánh cách thức và quy mô của cải vật chất mà
con người được hưởng?
*a/ Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
b/ Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
c/ Quan hệ tổ chức quản lý lao động
d/ Quan hệ giữa các tập đoàn người
Câu 9: Sự vận động, phát triển không ngừng của lực lượng sản xuất tất yếu dẫn đến điều gì?
*a/ Mâu thuẫn với quan hệ sản xuất
b/ Phù hợp với quan hệ sản xuất
c/ Gắn bó chặt chẽ với quan hệ sản xuất
d/ Không tác động gì đến quan hệ sản xuất
Câu 10: Sự tác động trở lại của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất diễn ra theo những chiều
hướng nào?
*a/ Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất
b/ Đưa lực lượng sản xuất ngày càng vận động theo chiều hướng đi lên
c/ Đưa lực lượng sản xuất ngày càng vận động theo chiều hướng đi xuống
d/ Phát triển song song với lực lượng sản xuất
Câu 11: Cấu trúc của cơ sở hạ tầng gồm những yếu tố nào?
*a/ Quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất mầm mống
b/ Quan hệ sản xuất mới, quan hệ sản xuất cũ, quan hệ sản xuất đã tiêu vong
c/ Quan hệ sản xuất cơ bản vả quan hệ sản xuất không cơ bản
d/ Quan hệ sản xuất chủ yếu và quan hệ sản xuất thứ yếu
Câu 12: Khái niệm nào dùng để chỉ toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của
một xã hội nhất định?
*a/ Cơ sở hạ tầng
b/ Cơ sở thượng tầng
c/ Hình thức kinh tế
d/ Thiết chế kinh tế
Câu 13: Toàn bộ những hình thái ý thức xã hội và các thiết chế tương ứng của nó được hình thành
trên một cơ sở hạ tầng nhất định được gọi là gì?
*a/ Kiến trúc thượng tầng
b/ Kiến trúc hạ tầng
c/ Kiến trúc xã hội
d/ Kiến trúc tinh thần
Câu 14: Vai trò, nhiệm vụ cơ bản của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng là gì?
*a/ Củng cố, bảo vệ cơ sở hạ tầng sinh ra nó
b/ Phá hủy cơ sở hạ tầng sinh ra nó
c/ Kìm hãm cơ sở hạ tầng sinh ra nó
d/ Không có vai trò gì đối với cơ sở hạ tầng
Câu 15: Khi cơ sở hạ tầng thay đổi thì điều gì sẽ xảy ra đối với kiến trúc thượng tầng?
*a/ Kiến trúc thượng tầng sớm hay muộn, ít hay nhiều cũng thay đổi
b/ Toàn bộ kiến trúc thượng tầng lập tức thay đổi theo
c/ Toàn bộ kiến trúc thượng tầng thay đổi một cách dần dần, từng bước
d/ Phủ định toàn bộ kiến trúc thượng tầng cũ để hình thành kiến trúc thượng tầng mới
Câu 16: Kiến trúc thượng tầng có vai trò bảo vệ, củng cố, duy trì lợi ích kinh tế của giai cấp nào?
*a/ Giai cấp thống trị trong xã hội
b/ Giai cấp có lực lượng đông đảo trong xã hội
c/ Giai cấp sản xuất ra của cải, vật chất chủ yếu cho xã hội
d/ Giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ
Câu 17: Phạm trù nào được dùng để chỉ xã hội trong từng giai đoạn lịch sử nhất định với một kiểu
quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đó, phù hợp với một trình độ nhất định của lực lượng sản xuất
và một kiến trúc thượng tầng được xây dựng trên những quan hệ sản xuất ấy?
*a/ Hình thái kinh tế - xã hội
b/ Thời đại ngày nay
c/ Hình thái ý thức xã hội
d/ Kết cấu kinh tế - xã hội
Câu 18: Hình thái kinh tế - xã hội bao gồm những yếu tố cơ bản nào?
*a/ Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng
b/ Điều kiện kinh tế, điều kiện chính trị, điều kiện văn hóa
c/ Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất, quan hệ phân phối sản phẩm lao động
d/ Hoạt động chính trị xã hội, hoạt động thực nghiệm khoa học, hoạt động sản xuất vật chất
Câu 19: Hãy nêu các hình thái kinh tế - xã hội xuất hiện trong lịch sử loài người theo tiến trình nối
tiếp nhau từ thấp đến cao?
*a/ Cộng sản nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, xã hội chủ nghĩa
b/ Cộng sản nguyên thủy, phong kiến, chiếm hữu nô lệ, tư bản chủ nghĩa, xã hội chủ nghĩa
c/ Cộng sản nguyên thủy, xã hội chủ nghĩa, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa
d/ Cộng sản nguyên thủy, tư bản chủ nghĩa, xã hội chủ nghĩa, chiếm hữu nô lệ, phong kiến
Câu 20: Định nghĩa giai cấp của V.I. Lênin được nêu ra trong tác phẩm nào?
*a/ Sáng kiến vĩ đại
b/ Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
c/ Bút ký triết học
d/ Chính sách kinh tế mới
Câu 21: Định nghĩa giai cấp của V.I. Lênin được nêu ra trong tác phẩm nào?
*a/ Sáng kiến vĩ đại
b/ Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
c/ Bút ký triết học
d/ Chính sách kinh tế mới
Câu 22: Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là gì?
*a/ Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên
b/ Xã hội xuất hiện những tập đoàn người có sự xung đột, mâu thuẫn với nhau
c/ Sự khác biệt về lợi ích giữa các tập đoàn người trong xã hội
d/ Sự khác biệt về địa vị kinh tế - xã hội của các tập đoàn người trong xã hội
Câu 23: Nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện giai cấp là gì?
*a/ Xã hội xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
b/ Xã hội xuất hiện những tập đoàn người có sự xung đột, mâu thuẫn với nhau
c/ Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên
d/ Xã hội xuất hiện nhiều thành phần kinh tế, nhiều hình thức sở hữu
Câu 24: Tổng thể các giai cấp và mối quan hệ giữa các giai cấp, tồn tại trong một giai đoạn lịch sử
nhất định được gọi là gì?
*a/ Kết cấu xã hội – giai cấp
b/ Sự phân tầng của xã hội
c/ Kết cấu tầng lớp, giai cấp của xã hội
d/ Cấu trúc giai cấp của xã hội
Câu 25: Hình thái kinh tế - xã hội nào dưới đây chưa xuất hiện giai cấp và đấu tranh giai cấp?
*a/ Cộng sản nguyên thủy
b/ Chiếm hữu nô lệ
c/ Phong kiến
d/ Tư bản chủ nghĩa
Câu 26: Kể tên các hình thức cộng đồng người trong lịch sử trước khi hình thành dân tộc?
*a/ Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc
b/ Làng, bản, phum, sóc
c/ Bộ lạc, bộ tộc, dòng tộc
d/ Bộ tộc, dòng tộc, thị tộc
Câu 27: Hình thức cộng đồng người hình thành sớm nhất trong lịch sử nhân loại là gì?
*a/ Thị tộc
b/ Bộ lạc
c/ Bộ tộc
d/ Dân tộc
Câu 28: Hình thức cộng đồng người phát triển cao nhất trong lịch sử nhân loại là gì?
*a/ Dân tộc
b/ Bộ lạc
c/ Bộ tộc
d/ Thị tộc
Câu 29: Hình thức cộng đồng người được hình thành bởi sự liên kết các thị tộc lại với nhau trên cơ sở
quan hệ hôn nhân, huyết thống được gọi là gì?
*a/ Bộ tộc
b/ Bộ lạc
c/ Dân tộc
d/ Dòng tộc
Câu 30: Điều kiện, tiền đề cho đấu tranh giai cấp là gì?
*a/ Đấu tranh giải phóng dân tộc
b/ Giải phóng con người
c/ Phát triển kinh tế - xã hội
d/ Phát triển văn hóa – tư tưởng
Câu 31: Phạm trù nào về bản chất là một tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về mặt kinh tế nhằm
bảo vệ trật tự hiện hành và đàn áp sự phản kháng của giai cấp khác?
*a/ Nhà nước
b/ Giáo hội
c/ Quân đội
d/ Lực lượng vũ trang
Câu 32: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời nhà nước là gì?
*a/ Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự xuất hiện chế độ tư hữu
b/ Sự đấu tranh không khoan nhượng giữa các bộ phận dân cư trong xã hội
c/ Sự khác biệt về mặt lợi ích giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
d/ Sự xuất hiện bộ phận dân cư có địa vị kinh tế - xã hội cao hơn bộ phận dân cư khác
Câu 33: Hãy sắp xếp các kiểu nhà nước trong lịch sử theo trình tự từ thấp đến cao?
*a/ Nhà nước chủ nô, nhà nước phong kiến, nhà nước tư sản, nhà nước vô sản
b/ Nhà nước chủ nô, nhà nước tư sản, nhà nước vô sản, nhà nước phong kiến
c/ Nhà nước chủ nô, nhà nước phong kiến, nhà nước vô sản, nhà nước tư sản
d/ Nhà nước phong kiến, nhà nước vô sản, nhà nước tư sản, nhà nước chủ nô
Câu 34: Khái niệm nào dùng để chỉ phương thức tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước?
*a/ Hình thức nhà nước
b/ Kiểu nhà nước
c/ Chức năng nhà nước
d/ Đặc trưng nhà nước
Câu 35: Theo nghĩa rộng, cách mạng xã hội là gì?
*a/ Phương thức thay đổi từ hình thái kinh tế - xã hội này lên một hình thái kinh tế - xã hội cao hơn
b/ Cuộc đấu tranh lật đổ chính quyền, thiết lập chính quyền mới tiến bộ hơn
c/ Cuộc đấu tranh giành chính quyền nhưng không làm thay đổi bản chất chế độ xã hội
d/ Sự thay đổi dần dần các lĩnh vực của đời sống xã hội theo hướng tiến bộ hơn
Câu 36: Khái niệm nào dùng để chỉ phương thức giành chính quyền của một nhóm người nhưng
không làm thay đổi bản chất chế độ?
*a/ Đảo chính
b/ Cách mạng xã hội
c/ Tiến hóa xã hội
d/ Cải cách xã hội
Câu 37: Phạm trù nào dùng để chỉ toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất
của xã hội?
*a/ Tồn tại xã hội
b/ Điều kiện kinh tế - xã hội
c/ Thực tiễn xã hội
d/ Bối cảnh xã hội
Câu 38: Yếu tố cơ bản nhất của tồn tại xã hội là gì?
*a/ Phương thức sản xuất
b/ Điều kiện tự nhiên
c/ Hoàn cảnh địa lý
d/ Dân cư
Câu 139: Quan niệm nào về con người dưới đây là chính xác, đúng đắn nhất?
*a/ Con người là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh học với mặt xã hội
b/ Con người là hoa của đất, là sản phẩm cao quý nhất của tự nhiên
c/ Con người là động vật cao cấp, đứng đầu chuỗi sinh học
d/ Con người là sản phẩm của Đấng sáng tạo
Câu 40: Luận điểm “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội”
được C.Mác viết trong tác phẩm nào?
*a/ Luận cương về Phoiơbắc
b/ Lút vích Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức
c/ Hệ tư tưởng Đức
d/ Tư bản
Câu 41: Theo triết học Mác – Lênin, ai là chủ thể chân chính sáng tạo ra lịch sử?
*a/ Quần chúng nhân dân
b/ Dân cư
c/ Vĩ nhân
d/ Lãnh tụ
Câu 42: Theo Hồ Chí Minh, con người theo nghĩa hẹp là gì?
*a/ Gia đình, anh em, họ hàng, bầu bạn
b/ Loài người
c/ Đồng bào cả nước
d/ Lực lượng tiến bộ
Câu 43: Quyền lực của tù trưởng, tộc trưởng, thủ lĩnh quân sự trong thị tộc được hình thành dựa trên
những cơ sở nào?
*a/ Uy tín, đạo đức cá nhân
b/ Tuổi tác cao
c/ Điều kiện kinh tế tốt
d/ Sức khỏe
Câu 44: Hình thức cộng đồng người nào dưới đây gắn liền với xã hội có giai cấp và nhà nước?
*a/ Dân tộc
b/ Thị tộc
c/ Bộ lạc
d/ Bộ tộc
Câu 45: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, đến giai đoạn phát triển nào của xã hội thì nhà nước sẽ tự
tiêu vong?
*a/ Giai đoạn cộng sản chủ nghĩa
b/ Giai đoạn quá độ lên chủ nghĩa xã hội
c/ Giai đoạn chủ nghĩa xã hội
d/ Giai đoạn tư bản chủ nghĩa

Trung bình
Câu 46: Chủ nghĩa duy vật lịch sử thực chất là gì?
*a/ Chủ nghĩa duy vật biện chứng về xã hội
b/ Chủ nghĩa duy vật chất phác
c/ Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d/ Sự kết hợp giữa phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc
Câu 47: Theo C. Mác, tiền đề đầu tiên của toàn bộ lịch sử nhân loại là gì?
*a/ Sự tồn tại của những cá nhân con người sống
b/ Sự tồn tại của thế giới vật chất
c/ Sự vận động, phát triển của xã hội
d/ Sự vận động, phát triển của thế giới vật chất
Câu 48: Trên quan điểm duy vật về lịch sử, con người cần xuất phát từ yếu tố nào để nhận thức và cải
tạo xã hội?
*a/ Từ đời sống sản xuất, nền sản xuất vật chất
b/ Từ đời sống tinh thần, sản xuất tinh thần
c/ Từ quá trình sản xuất ra bản thân con người
d/ Từ hoạt động thực nghiệm khoa học
Câu 49: Trong quá trình sản xuất vật chất, con người đã đồng thời thực hiện hai mối quan hệ “song
trùng”, đó là những mối quan hệ nào?
*a/ Quan hệ với tự nhiên và quan hệ với con người
b/ Quan hệ với máy móc và các thiết bị thủ công
c/ Quan hệ với chủ sở hữu và người làm công
d/ Quan hệ tổ chức sản xuất và phân phối sản phẩm
Câu 50: Yếu tố nào là động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất?
*a/ Công cụ lao động
b/ Người lao động
c/ Đối tượng lao động
d/ Tư liệu lao động
Câu 51: Điền từ còn thiếu trong quan điểm sau đây của C.Mác “Những thời đại kinh tế khác nhau
không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì mà là ở chỗ chúng...., với những tư liệu lao động nào”?
*a/ Sản xuất bằng cách nào
b/ Sản xuất được bao nhiêu
c/ Được sản xuất bởi ai
d/ Sản xuất hiệu quả không
Câu 52: Chọn phương án đúng trong những nhận định dưới đây về quan hệ sản xuất?
*a/ Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất là quan hệ xuất phát, cơ bản, trung tâm của quan hệ sản xuất
b/ Quan hệ tổ chức quản lý sản xuất là quan hệ xuất phát, cơ bản, trung tâm của quan hệ sản xuất
c/ Quan hệ phân phối sản phẩm lao động là quan hệ xuất phát, cơ bản, trung tâm của quan hệ sản xuất
d/ Không có quan hệ nào là quan hệ xuất phát, cơ bản, trung tâm của quan hệ sản xuất
Câu 53: Tính chất của lực lượng sản xuất thể hiện như thế nào?
*a/ Tính chất cá nhân hoặc tính chất xã hội hóa trong sử dụng tư liệu sản xuất
b/ Tính đơn lẻ hoặc tập thể trong quá trình sản xuất vật chất
c/ Tính chủ quan hoặc khách quan trong sử dụng tư liệu sản xuất
d/ Tính tuần tự hoặc nhảy vọt trong quá trình sản xuất vật chất
Câu 54: Trong giai đoạn hiện nay, yếu tố nào đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp?
*a/ Khoa học
b/ Nghệ thuật
c/ Tri thức
d/ Công nghiệp
Câu 55: Khi quan hệ sản xuất trở thành “xiềng xích” kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất
thì đòi hỏi tất yếu của nền sản xuất xã hội là gì?
*a/ Xóa bỏ quan hệ sản xuất cũ, thiết lập quan hệ sản xuất mới phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất
b/ Giảm tốc độ phát triển của lực lượng sản xuất cho phù hợp với quan hệ sản xuất
c/ Hoàn thiện, kiện toàn quan hệ sản xuất đương thời cho phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất
d/ Điều chỉnh quan hệ tổ chức quản lý quá trình sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm lao động
Câu 56: Điều gì sẽ xảy ra khi quan hệ sản xuất lạc hậu hoặc tiên tiến một cách giả tạo so với lực lượng
sản xuất?
*a/ Kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất
b/ Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất
c/ Khiến lực lượng sản xuất phải điều chỉnh trình độ phát triển của mình
d/ Không ảnh hưởng gì đến lực lượng sản xuất
Câu 57: Nhận định nào là đúng đắn nhất khi xác định vị trí, vai trò của quy luật quan hệ sản xuất phù
hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất đối với sự vận động, phát triển xã hội?
*a/ Quy luật cơ bản nhất chi phối sự vận động, phát triển xã hội
b/ Quy luật cơ bản chi phối sự vận động, phát triển xã hội
c/ Quy luật thứ yếu chi phối sự vận động, phát triển xã hội
d/ Quy luật không cơ bản chi phối sự vận động, phát triển xã hội
Câu 58: Bộ phận nào có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có đối kháng
giai cấp?
*a/ Nhà nước
b/ Giáo hội
c/ Khoa học
d/ Pháp quyền
Câu 59: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện nhận định sau đây của C.Mác: “Cơ sở
kinh tế thay đổi thì toàn bộ cái... đồ sộ cũng bị đảo lộn ít nhiều nhanh chóng”?
*a/ Kiến trúc thượng tầng
b/ Ý thức xã hội
c/ Đời sống vật chất
d/ Đời sống tinh thần
Câu 60: Nghệ thuật, tôn giáo, đạo đức... có mối liên hệ như thế nào với cơ sở hạ tầng sinh ra nó?
*a/ Liên hệ gián tiếp
b/ Liên hệ trực tiếp
c/ Liên hệ phổ biến
d/ Liên hệ chủ yếu
Câu 61: Nêu những thiết chế xã hội cơ bản thuộc kiến trúc thượng tầng?
*a/ Nhà nước, đảng phái, giáo hội, các đoàn thể và tổ chức xã hội
b/ Triết học, pháp quyền, chính trị
c/ Đạo đức, tôn giáo, nghệ thuật, khoa học
d/ Phong tục, tập quán, tâm tư, tình cảm
Câu 62: Điền từ còn thiếu trong luận điểm của V.I. Lênin “Chính trị là biểu hiện tập trung của...”?
*a/ Kinh tế
b/ Kiến trúc thượng tầng
c/ Nhà nước
d/ Văn hóa
Câu 63: Sự tác động qua lại giữa các yếu tố cơ bản của hình thái kinh tế - xã hội tạo thành những quy
luật cơ bản nào thúc đẩy xã hội vận động, phát triển?
*a/ Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; quy luật về mối quan
hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
b/ Quy luật về mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị; quy luật về mối quan hệ giữa chính trị và văn hóa
c/ Quy luật về sự tất yếu hình thành các thành phần kinh tế, các hình thức sở hữu
d/ Quy luật về sự khác biệt về lợi ích giữa các giai tầng trong xã hội; quy luật đấu tranh giai cấp
Câu 64: Điền từ vào chỗ trống để hoàn chỉnh luận điểm sau đây của C.Mác “Tôi coi sự phát triển của
các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình...”?
*a/ Lịch sử - tự nhiên
b/ Lịch sử khách quan
c/ Chuyển biến phức tạp
d/ Chuyển biến khách quan
Câu 65: Việt Nam đã bỏ qua hình thái kinh tế - xã hội nào để quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
*a/ Tư bản chủ nghĩa
b/ Cộng sản nguyên thủy
c/ Phong kiến
d/ Chiếm hữu nô lệ
Câu 66: Tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài người, bên cạnh sự phát triển tuần tự của các
hình thái kinh tế - xã hội còn có đặc điểm gì?
*a/ Sự phát triển bỏ qua một hay một vài hình thái kinh tế - xã hội
b/ Sự phát triển liên tục của các hình thái kinh tế - xã hội
c/ Sự phát triển dần dần của các hình thái kinh tế - xã hội
d/ Sự phát triển không ngừng của các hình thái kinh tế - xã hội
Câu 67: Tìm phương án đúng trong những nhận định dưới đây?
*a/ Chủ nghĩa tư bản không phải là nấc thang phát triển cuối cùng của xã hội loài người
b/ Chủ nghĩa tư bản là nấc thang phát triển cuối cùng của xã hội loài người
c/ Chưa có quốc gia nào bỏ qua hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa để quá độ lên chủ nghĩa xã hội
d/ Việc bỏ qua một hoặc một vài hình thái kinh tế - xã hội không thể thực hiện được
Câu 68: Điền từ còn thiếu trong nhận định sau đây của V.I. Lênin “Giai cấp là những tập đoàn người
mà tập đoàn này thì có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác, do chỗ tập đoàn đó có.... trong một
chế độ kinh tế - xã hội nhất định”?
*a/ Địa vị khác nhau
b/ Quyền lực khác nhau
c/ Số lượng khác nhau
d/ Tri thức khác nhau
Câu 69: Những giai cấp nào là cơ bản gắn với phương thức sản xuất thống trị trong xã hội tư bản
chủ nghĩa?
*a/ Tư sản và vô sản
b/ Địa chủ và nông dân
c/ Chủ nô và nô lệ
d/ Trí thức và tiểu thương
Câu 70: Những giai cấp nào là cơ bản gắn với phương thức sản xuất thống trị trong xã hội phong kiến?
*a/ Địa chủ và nông dân
b/ Nông dân và tiểu thương
c/ Tư sản và vô sản
d/ Chủ nô và nô lệ
Câu 71: Đỉnh cao của đấu tranh giai cấp thường dẫn đến điều gì?
*a/ Cách mạng xã hội
b/ Sự tiêu vong của xã hội
c/ Sự hình thành một thế giới mới
d/ Chiến tranh giữa các dân tộc
Câu 72: Đâu là động lực phát triển trực tiếp và quan trọng của xã hội có giai cấp?
*a/ Đấu tranh giai cấp
b/ Đoàn kết giai cấp
c/ Hài hòa lợi ích giữa các giai cấp
d/ Liên minh giữa các giai cấp
Câu 73: Đòn bẩy vĩ đại nhất trong lịch sử xã hội có giai cấp là cuộc đấu tranh của giai cấp nào chống
lại giai cấp nào?
*a/ Vô sản đấu tranh chống lại tư sản
b/ Nô lệ đấu tranh chống lại chủ nô
c/ Nông dân đấu tranh chống lại địa chủ
d/ Tư sản đấu tranh chống lại quý tộc phong kiến
Câu 74: Khi chưa giành được chính quyền, cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản chống lại giai cấp tư
sản được diễn ra ở hình thức cơ bản nào?
*a/ Đấu tranh kinh tế, đấu tranh chính trị, đấu tranh tư tưởng
b/ Đấu tranh bằng sức mạnh bạo lực, đấu tranh bằng biểu tình, bãi công
c/ Đấu tranh bằng biểu tình, bãi công; đấu tranh bằng báo chí
d/ Đấu tranh bằng việc tham gia vào chính phủ tư sản; đấu tranh bằng cách lôi kéo sự ủng hộ của xã hội
Câu 75: Đặc trưng nào dưới đây không phải là của dân tộc?
*a/ Là cộng đồng chung nhau về huyết thống
b/ Là cộng đồng thống nhất về ngôn ngữ
c/ Là cộng đồng thống nhất về kinh tế
d/ Là cộng đồng bền vững về văn hóa, tâm lý, tính cách
Câu 76: Xét đến cùng đâu là nguyên nhân quyết định sự hình thành, phát triển của các hình thức
cộng đồng người trong lịch sử?
*a/ Sự phát triển của phương thức sản xuất
b/ Nhu cầu thay đổi hình thức cộng đồng người
c/ Sự phát triển của nền văn hóa, tinh thần trong xã hội
d/ Sự xuất hiện của giai cấp và đấu tranh giai cấp
Câu 77: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong nhận định sau đây của V.I. Lênin: “Bất cứ ở đâu,
hễ lúc nào và chừng nào, về mặt khách quan, những mâu thuẫn giai cấp ... được, thì thì nhà nước xuất
hiện”.
*a/ Không thể điều hòa
b/ Không thể kiểm soát
c/ Không thể biết trước
d/ Không thể thay đổi
Câu 78: Phương án nào là không chính xác trong nhận định dưới đây về nhà nước?
*a/ Nhà nước là một phạm trù vĩnh viễn
b/ Nhà nước là một phạm trù lịch sử
c/ Nhà nước mang bản chất giai cấp
d/ Nhà nước quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ nhất định
Câu 79: Phương án nào dưới đây không phải là chức năng cơ bản của nhà nước?
*a/ Chức năng giáo dục
b/ Chức năng thống trị chính trị
c/ Chức năng xã hội
d/ Chức năng đối nội
Câu 80: Hình thức quân chủ lập hiến tồn tại trong kiểu nhà nước nào?
*a/ Nhà nước tư sản
b/ Nhà nước phong kiến
c/ Nhà nước vô sản
d/ Nhà nước chủ nô
Câu 81: Đâu là động lực của cách mạng xã hội?
*a/ Những giai cấp có lợi ích gắn bó chặt chẽ và lâu dài đối với cách mạng
b/ Những giai cấp tham gia vào phong trào cách mạng
c/ Những yếu tố thôi thúc con người thực hiện cách mạng
d/ Những lợi ích con người được hưởng khi thực hiện cách mạng
Câu 82: Khái niệm nào dùng để chỉ thời điểm thuận lợi nhất có thể bùng nổ cách mạng, khi điều kiện
khách quan và nhân tố khách quan của cách mạng đã chín muồi, có ý nghĩa quyết định đối với thành
công của cách mạng?
*a/ Thời cơ cách mạng
b/ Tình thế cách mạng
c/ Hoàn cảnh diễn ra cách mạng
d/ Tình hình cách mạng
Câu 83: Phương án nào dưới đây không phản ánh tính độc lập tương đối của ý thức xã hội so với tồn
tại xã hội?
*a/ Ý thức xã hội là sản phẩm của tồn tại xã hội
b/ Ý thức xã hội có tính kế thừa
c/ Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
d/ Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Câu 84: Hệ tư tưởng định hướng cho mọi hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
*a/ Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
b/ Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Mao Trạch Đông
c/ Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Stalin
d/ Chủ nghĩa Mác – Lênin, lý luận Đặng Tiểu Bình
Câu 85: Theo triết học Mác – Lênin, thực chất của hiện tượng tha hóa con người là gì?
*a/ Lao động của con người bị tha hóa
b/ Lương tâm con người bị tha hóa
c/ Phẩm chất đạo đức của con người bị tha hóa
d/ Sức khỏe của con người bị tha hóa
Câu 86: Tìm từ còn thiếu trong nhận định sau đây của V.I. Lênin “Trong lịch sử chưa hệ có một giai
cấp nào giành được quyền thống trị, nếu nó không đào tạo được trong hàng ngũ của mình những...”?
*a/ Lãnh tụ chính trị
b/ Vĩ nhân
c/ Cá nhân kiệt xuất
d/ Nhân vật tiên phong
Câu 87: Theo các nhà kinh điển của triết học Mác, lịch sử của tất cả các xã hội từ xưa đến nay là lịch
sử của điều gì?
*a/ Đấu tranh giai cấp
b/ Chiến tranh giữa các quốc gia
c/ Mâu thuẫn giai cấp
d/ Xung đột giữa các dân tộc
Câu 88: Chủ tịch Hồ Chí Minh từng khẳng định muốn cứu nước, giải phóng dân tộc thì chỉ có một
con đường duy nhất, không có con đường nào khác. Đó là con đường gì?
*a/ Con đường cách mạng vô sản
b/ Con đường đấu tranh hòa bình
c/ Con đường cách mạng tư sản
d/ Con đường phát triển kinh tế
Câu 89: Đặc trưng nào đã tạo nên nét độc đáo trong sự cố kết cộng đồng của dân tộc Việt Nam?
*a/ Việc hình thành dân tộc bắt nguồn từ nhu cầu chống thiên tai và ngoại xâm
b/ Cùng một ngôn ngữ, một lãnh thổ
c/ Có một nhà nước, pháp luật và văn hóa thống nhất
d/ Có lịch sử hình thành kéo dài hàng ngàn năm
Câu 90: Triết học là bộ phận thuộc lĩnh vực nào dưới đây?
*a/ Kiến trúc thượng tầng
b/ Cơ sở hạ tầng
c/ Quan hệ sản xuất
d/ Lực lượng sản xuất

Khó
Câu 91: Chọn phương án đúng trong những nhận định dưới đây về lực lượng sản xuất?
*a/ Lực lượng sản xuất phản ánh năng lực chinh phục, cải biến tự nhiên của con người
b/ Trong lực lượng sản xuất, yếu tố hàng đầu, giữ vai trò quyết định là công cụ lao động
c/ Lực lượng sản xuất phản ánh quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
d/ Lực lượng sản xuất bao gồm đối tượng lao động và tư liệu lao động
Câu 92: Lý do nào dưới đây trả lời chính xác nhất tại sao người lao động lại là nhân tố hàng đầu, giữ
vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất?
*a/ Người lao động sáng tạo và sử dụng công cụ lao động, là nguồn lực vô tận của sản xuất
b/ Người lao động là lực lượng đông đảo và tham gia nhiều lĩnh vực sản xuất
c/ Hoạt động sản xuất suy đến cùng cũng hướng đến phục vụ con người, trong đó có người lao động
d/ Người lao động có sức mạnh cơ bắp và trí tuệ ngày càng tăng lên
Câu 93: Mối quan hệ giữa những yếu tố nào là đặc trưng cơ bản nhất của lực lượng sản xuất?
*a/ Mối quan hệ giữa người lao động và công cụ lao động
b/ Mối quan hệ giữa tư liệu sản xuất và tư liệu lao động
c/ Mối quan hệ giữa tư liệu lao động và đối tượng lao động
d/ Mối quan hệ giữa người lao động với đối tượng lao động
Câu 94: Tìm nhận định đúng về mối quan hệ giữa tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất?
*a/ Tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không tách rời nhau
b/ Tính chất và trình độ lực lượng sản xuất có quan hệ tỷ lệ nghịch với nhau
c/ Tính chất lực lượng sản xuất quyết định trình độ lực lượng sản xuất
d/ Trình độ của lực lượng sản xuất quyết định tính chất của lực lượng sản xuất
Câu 95: Phương án nào không chính xác trong những nhận định dưới đây?
*a/ Quan hệ tổ chức quản lý sản xuất là trung tâm của toàn bộ quan hệ sản xuất
b/ Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất là quan hệ xuất phát, cơ bản, trung tâm của quan hệ sản xuất
c/ Các mặt của quan hệ sản xuất có mối quan hệ hữu cơ, tác động qua lại và ảnh hưởng lẫn nhau
d/ Quan hệ phân phối sản phẩm lao động có thể kích thích hoặc kìm hãm quá trình sản xuất
Câu 96: Mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tương ứng với mối quan
hệ nào dưới đây?
*a/ Nội dung và hình thức của quá trình sản xuất
b/ Số lượng và chất lượng của hoạt động sản xuất
c/ Tính chất và trình độ của sản xuất
d/ Cường độ và năng suất của quá trình sản xuất
Câu 97: Trạng thái phù hợp của quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất thể hiện như thế nào?
*a/ Quan hệ sản xuất là “hình thức phát triển” của lực lượng sản xuất
b/ Quan hệ sản xuất gắn bó chặt chẽ với lực lượng sản xuất
c/ Quan hệ sản xuất kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất
d/ Quan hệ sản xuất vượt xa trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 98: Điền từ còn thiếu trong nhận định của C.Mác: “Từ chỗ là các hình thức phát triển của lực
lượng sản xuất, những quan hệ ấy trở thành những xiềng xích của các lực lượng sản xuất. Khi đó bắt
đầu thời đại một...”?
*a/ Cuộc cách mạng xã hội
b/ Cuộc chiến tranh giữa các dân tộc
c/ Cuộc đấu tranh giữa các nhóm người khác nhau về lợi ích
d/ Kỷ nguyên hòa bình
Câu 99: Mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tương ứng với mối quan
hệ nào dưới đây?
*a/ Sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
b/ Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực
c/ Mối quan hệ giữa tất nhiên và ngẫu nhiên
d/ Mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng
Câu 100: Trong hoạt động thực tiễn, muốn phát triển kinh tế, con người phải bắt đầu từ đâu?
*a/ Phát triển lực lượng sản xuất, trước hết là phát triển lực lượng lao động và công cụ lao động
b/ Hoàn thiện các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
c/ Hoàn thiện các hình thức phân phối sản phẩm lao động
d/ Đáp ứng ngày càng nhiều hơn nhu cầu chính đáng của con người
Câu 101: Trong thời kỳ đổi mới, Việt Nam đang thực hiện điều gì để thiết lập quan hệ sản xuất phù
hợp với sự phát triển của lực lượng sản xuất?
*a/ Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều thành phần kinh tế, nhiều
hình thức sở hữu
b/ Đẩy mạnh việc nghiên cứu khoa học, coi khoa học công nghệ là quốc sách hàng đầu
c/ Đẩy mạnh giáo dục đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao cho sản xuất vật chất
d/ Hoàn thiện đường lối, chính sách và pháp luật để quản lý kinh tế
Câu 102: Trong thời kỳ đổi mới, Việt Nam đang thực hiện điều gì để phát triển lực lượng sản xuất,
xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội?
*a/ Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa
b/ Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
c/ Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
d/ Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 103: Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc tương ứng với mối quan hệ nào dưới đây?
*a/ Kinh tế và chính trị
b/ Xã hội và tự nhiên
c/ Tự do và tất yếu
d/ Năng lực và phẩm chất
Câu 104: Trong xã hội có đối kháng giai cấp, giai cấp nào chiếm địa vị thống trị đời sống chính trị và
tinh thần của xã hội?
*a/ Giai cấp thống trị về kinh tế và nắm giữ quyền lực nhà nước
b/ Giai cấp có lực lượng đông đảo trong xã hội
c/ Giai cấp tạo ra nhiều của cải, vật chất cho xã hội
d/ Giai cấp tính năng động và sáng tạo cao
Câu 105: Tìm phương án sai trong những nhận định dưới đây về vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng
đối với kiến trúc thượng tầng?
*a/ Cơ sở hạ tầng sinh ra nhiều kiểu kiến trúc thượng tầng
b/ Cơ sở hạ tầng như thế nào thì kiến trúc thượng tầng như thế ấy
c/ Khi cơ sở hạ tầng thay đổi thì kiến trúc thượng tầng ít hay nhiều cũng thay đổi
d/ Cơ sở hạ tầng quyết định cơ cấu, tính chất của kiến trúc thượng tầng
Câu 106: Yếu tố nào dưới đây không thuộc kiến trúc thượng tầng của xã hội?
*a/ Kinh tế
b/ Đạo đức
c/ Tôn giáo
d/ Nhà nước
Câu 107: Đâu là đặc điểm cơ bản của cơ sở hạ tầng trong thời kỳ quá độ nên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam hiện nay?
*a/ Có một kết cấu kinh tế nhiều thành phần đan xen của nhiều loại hình kinh tế - xã hội
b/ Có một lực lượng sản xuất phát triển với trình độ cao
c/ Có thể chế chính trị vững mạnh, hướng đến phục vụ nhân dân
d/ Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 108: Đảng Cộng sản Việt Nam vận dụng quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử để tiến hành
đổi mới kinh tế, chính trị như thế nào?
*a/ Đổi mới toàn diện cả kinh tế và chính trị, trong đó đổi mới kinh tế là trung tâm, từng bước đổi mới chính
trị một cách thận trọng, vững chắc với những hình thức, bước đi thích hợp
b/ Đổi mới toàn diện cả kinh tế và chính trị, trong đó đổi mới chính trị là trung tâm, từng bước đổi mới kinh
tế một cách thận trọng, vững chắc với những hình thức, bước đi thích hợp
c/ Tập trung đổi mới kinh tế, sau khi xây dựng nền kinh tế phát triển sẽ chuyển hướng sang đổi mới chính trị
d/ Tập trung đổi mới chính trị, sau khi đổi mới chính trị sẽ chuyển hướng sang đổi mới kinh tế
Câu 109: Đâu là cơ sở khoa học trực tiếp định hướng cho Việt Nam kiên định con đường quá độ lên
chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa?
*a/ Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
b/ Học thuyết giá trị thặng dư
c/ Lý luận nhận thức duy vật biện chứng
d/ Lý luận về ý thức xã hội
Câu 120: Việt Nam quá độ lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua những
vấn đề gì?
*a/ Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
b/ Bỏ qua lực lượng sản xuất được hình thành, phát triển trong chế độ tư bản chủ nghĩa
c/ Bỏ qua những thành tựu khoa học – công nghệ của chế độ tư bản chủ nghĩa
d/ Bỏ qua những sản phẩm tinh thần của chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 121: Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là không chính xác?
*a/ Các hình thái kinh tế - xã hội phát triển một cách liên tục, tuần tự không có sự nhảy vọt, rút ngắn
b/ Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên
c/ Sự vận động, phát triển của xã hội bắt đầu từ sự phát triển của lực lượng sản xuất
d/ Lịch sử xã hội loài người là một tiến trình nối tiếp nhau từ thấp đến cao của các hình thái kinh tế - xã hội
Câu 122: Dấu hiệu chủ yếu quy định địa vị kinh tế - xã hội của các giai cấp trong xã hội là gì?
*a/ Các mối quan hệ kinh tế - vật chất cơ bản giữa người với người trong phương thức sản xuất
b/ Các mối quan hệ hôn nhân – huyết thống giữa người với người trong xã hội
c/ Các mối quan hệ chính trị - văn hóa giữa người với người trong xã hội
d/ Các mối quan hệ dân tộc – tôn giáo giữa người với người trong xã hội
Câu 123: Tìm phương án đúng trong những nhận định dưới đây về giai cấp?
*a/ Giai cấp là một phạm trù có tính lịch sử
b/ Giai cấp là một phạm trù có tính vĩnh viễn
c/ Giai cấp là một phạm trù có tính chủ quan
d/ Giai cấp là một phạm trù có tính tuyệt đối
Câu 124: Đâu là thực chất của quan hệ giai cấp?
*a/ Quan hệ giữa bóc lột và bị bóc lột, tập đoàn người này chiếm đoạt lao động của tập đoàn người khác
b/ Quan hệ tương trợ lẫn nhau giữa các giai cấp có địa vị khác nhau trong hệ thống kinh tế - xã hội
c/ Quan hệ hợp tác kinh tế giữa các giai cấp có địa vị khác nhau trong hệ thống kinh tế - xã hội
d/ Sự thống nhất về mặt lợi ích kinh tế giữa các giai cấp, nhờ đó mà họ có sự gắn bó chặt chẽ với nhau
Câu 125: Trí thức thuộc yếu tố nào trong kết cấu xã hội – giai cấp của xã hội xã hội chủ nghĩa?
*a/ Tầng lớp trung gian
b/ Giai cấp cơ bản
c/ Giai cấp không cơ bản
d/ Giai cấp chủ yếu
Câu 126: Phương án nào là đúng trong những nhận định dưới đây?
*a/ Trong quá trình phát triển của lịch sử, các giai cấp cơ bản và không cơ bản có thể chuyển hóa cho nhau
b/ Các giai cấp cơ bản và không cơ bản được phân định dựa trên sự khác biệt về địa vị kinh tế - xã hội
c/ Giai cấp cơ bản gắn bó chặt chẽ và đại diện cho cả phương thức thống trị, tàn dư và mầm mống
d/ Giai cấp không cơ bản bao gồm trí thức, tiểu tư sản, tiểu thương
Câu 127: Nhận định nào dưới đây là không chính xác?
*a/ Đấu tranh giai cấp là một hiện tượng tồn tại vĩnh viễn trong lịch sử
b/ Đấu tranh giai cấp không phải là một hiện tượng tồn tại vĩnh viễn trong lịch sử
c/ Đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh giữa giai cấp áp bức, bóc lột và giai cấp bị áp bức, bóc lột
d/ Đấu tranh giai cấp đạt đến đỉnh cao thường dẫn đến cách mạng xã hội
Câu 128: Mâu thuẫn cơ bản, có tính chất xuyên suốt trong thời đại ngày nay là gì?
*a/ Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản; giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản
b/ Mâu thuẫn giữa sự tiến bộ và sự lạc hậu của xã hội
c/ Mâu thuẫn giữa người giàu và người nghèo trong xã hội
d/ Mâu thuẫn giữa những nước phát triển và những nước kém phát triển
Câu 129: Mục tiêu của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã
hội là gì?
*a/ Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, tư tưởng, văn hóa
b/ Xóa bỏ những tàn tích của chủ nghĩa tư bản
c/ Chống lại sự áp bức, bóc lột của giai cấp tư sản đối với giai cấp vô sản và nhân dân lao động
d/ Từng bước quét sạch những tư tưởng, tâm lý của giai cấp bóc lột trong xã hội cũ
Câu 130: Nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp về kinh tế trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam hiện nay là gì?
*a/ Xây dựng, phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
b/ Kiện toàn bộ máy nhà nước, phát huy dân chủ để thúc đẩy kinh tế phát triển
c/ Đấu tranh chống các thế lực thù địch, tạo môi trường hòa bình, ổn định để phát triển kinh tế
d/ Hoàn thiện hệ thống pháp luật về quản lý kinh tế
Câu 131: Phương án nào là chính xác trong những nhận định dưới đây?
*a/ Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay, đấu tranh giai cấp là một tất yếu
b/ Hiện nay ở Việt Nam không còn giai cấp và đấu tranh giai cấp
c/ Mục tiêu của đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay là chống lại các thế lực thù địch
d/ Đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay không thật sự phức tạp và có nhiều thuận lợi
Câu 132: Phương án nào là đúng đắn trong những nhận định sau đây về mối quan hệ giữa dân tộc và
giai cấp?
*a/ Quan hệ giai cấp quyết định khuynh hướng phát triển và tính chất của dân tộc
b/ Quan hệ dân tộc quyết định khuynh hướng phát triển và tính chất của giai cấp
c/ Trong mỗi một dân tộc chỉ xuất hiện và tồn tại một giai cấp nhất định
d/ Có những dân tộc không tồn tại và xuất hiện giai cấp
Câu 133: Nhận định nào dưới đây không phải là đặc trưng cơ bản của nhà nước?
*a/ Nhà nước có bộ máy quyền lực duy trì từ trung ương đến cơ sở
b/ Nhà nước quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ nhất định
c/ Nhà nước có hệ thống thuế khóa để duy trì bộ máy chính quyền
d/ Nhà nước có hệ thống cơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế đối với các thành viên
Câu 134: Kiểu nhà nước trong lịch sử được gọi là “một nửa nhà nước”, “nhà nước không còn nguyên
nghĩa”?
*a/ Nhà nước vô sản
b/ Nhà nước tư sản
c/ Nhà nước chủ nô
d/ Nhà nước phong kiến
Câu 135: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam tồn tại dựa trên nguyên tắc nào?
*a/ Đảng lãnh đạo, nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ
b/ Nhân dân làm chủ và trực tiếp lãnh đạo, quản lý
c/ Đảng lãnh đạo và quản lý, nhân dân làm chủ
d/ Quốc hội lãnh đạo và quản lý, nhân dân làm chủ
Câu 136: Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất biểu hiện trong xã hội như thế nào?
*a/ Mâu thuẫn giữa giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ với giai cấp đại diện cho quan hệ sản
xuất đã lạc hậu
b/ Mâu thuẫn giữa những giai cấp, tầng lớp trong xã hội có lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
c/ Sự xuất hiện những giai cấp, tầng lớp mới
d/ Sự thay đổi về cơ cấu xã hội – giai cấp trong xã hội
Câu 137: “Con vua thì lại làm vua/ Con sãi ở chùa ra quét lá đa/ Bao giờ dân nổi can qua/ Con vua
thất thế lại ra quét chùa”. Câu ca dao vừa nêu phản ánh tính chất gì và thể hiện cấp độ nào của ý thức
xã hội?
*a/ Tính giai cấp và ở cấp độ tâm lý xã hội
b/ Tính bi quan và ở cấp độ tâm lý xã hội
c/ Tính giai cấp và ở cấp độ hệ tư tưởng
d/ Tính bi quan và ở cấp độ hệ tư tưởng
Câu 138: Tình trạng lao động từ chỗ phục vụ con người bị biến thành lực lượng đối lập, nô dịch con
người, khiến con người đánh mất bản thân mình được gọi là gì?
*a/ Lao động bị tha hóa
b/ Lao động khổ sai
c/ Lao động cưỡng bức
d/ Lao động nặng
Câu 139: Tìm từ còn thiếu trong nhận định sau đây: “Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện
cho sự phát triển tự do của...”?
*a/ Tất cả con người
b/ Xã hội loài người
c/ Những người cùng khổ
d/ Đa số con người
Câu 140: Theo các nhà kinh điển của triết học Mác – Lênin, để giành chính quyền từ tay giai cấp tư
sản, phương pháp cách mạng phổ biến nào buộc phải thực hiện?
*a/ Phương pháp bạo lực
b/ Phương pháp thuyết phục
c/ Phương pháp đấu tranh nghị trường
d/ Phương pháp đàm phán, thương lượng
Câu 141: Đâu là thực chất của đấu tranh giai cấp?
*a/ Đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của giai cấp bị áp bức, bóc lột chống lại giai cấp áp bức, bóc lột
nhằm giải quyết mâu thuẫn về mặt lợi ích
b/ Đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của tất cả những giai cấp, tầng lớp trong xã hội
c/ Đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh giữa những giai cấp chưa thống nhất về lợi ích trong xã hội
d/ Đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh giữa những giai cấp có lập trường tư tưởng khác nhau
Câu 142: Trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam, về bản chất, tất cả quyền lực thuộc
về đối tượng nào?
*a/ Nhân dân
b/ Chính phủ
c/ Lãnh đạo Đảng, Nhà nước
d/ Quốc hội

You might also like