You are on page 1of 41

NHÓM 23/7

Câu 1 Quá trình ra đời và phát triển của triết học Mác – Lênin bao gồm
mấy giai đoạn lớn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3 Triết học Mác – Lênin nghiên cứu thế giới như thế nào?
A. Như một đối tượng vật chất cụ thể
B. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
C. Như một chỉnh thể thống nhất
D. Như một hệ thống các đối tượng
Câu 4 Nội dung mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Quan hệ giữa vật chất với ý thức
B. Quan hệ giữa ý thức với giới tự nhiên
C. Thể hiện khả năng của con người chinh phục giới tự nhiên
D. Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức
Câu 6 Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Bản thể luận
B. Nhận thức luận
C. Ý thức của con người biểu hiện bằng hành vi
D. Bản chất của thế giới là nhận thức
Câu 7 Quan điểm của trường phái triết học nào cho rằng: Con người
không thể nhận thức được thế giới?
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Có thể là duy vật hoặc duy tâm tuỳ từng thời kỳ lịch sử
D. Không phải duy vật cũng không phải duy tâm
Câu 8 Hình thức đầu tiên của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật mông muội
NHÓM 23/7
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 10 Hình thức thứ ba của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật mông muội
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
ANSWER: D
Câu 11 Trong lịch sử, chủ nghĩa duy vật đã trải qua mấy hình thức phát
triển?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 12 Quan điểm của các nhà triết học duy vật thời Cổ đại là:
A. Đồng nhất vật chất với ý thức
B. Đồng nhất vật chất với tự nhiên
C. Trong thế giới chỉ có vật chất tồn tại
D. Đồng nhất vật chất với các vật thể cụ thể
 
Câu 14 Trong lịch sử có mấy lập trường triết học cơ bản?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
 
Câu 15 Trong lịch sử triết học, các nhà triết học đã sử dụng bao nhiêu
phương pháp nhận thức thế giới?
A. Một
B. Hai
NHÓM 23/7
C. Ba
D. Bốn
 
Câu 16 Phương pháp luận biện chứng đã trải qua mấy giai đoạn phát
triển?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
 
Câu 18 Phương pháp luận biện chứng thứ hai trong lịch sử triết học là:
A. Biện chứng tự phát
B. Biện chứng duy tâm
C. Biện chứng duy vật
D. Biện chứng siêu hình
 
Câu 19 Triết học Mác – Lênin sử dụng phương pháp luận biện chứng
nào?
A. Biện chứng tự phát
B. Biện chứng duy tâm
C. Biện chứng duy vật
D. Biện chứng siêu hình
 
Câu 20 Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng thế kỷ VI đến thế kỷ V tr,CN
B. Khoảng thế kỷ VII đến thế kỷ V tr,CN
C. Khoảng thế kỷ VIII đến thế kỷ VI tr,CN
D. Khoảng thế kỷ IV đến thế kỷ VI tr,CN
 
Câu 22 Loại hình nhận thức có trình độ trừu tượng hóa và khái quát hóa
tồn tại với tính cách là một hình thái ý thức xã hội được gọi là:
NHÓM 23/7
A. Triết lý
B. Triết học
C. Lý luận nhận thức
D. Ý thức luận nhân sinh
 
Câu 23 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin đối tượng nghiên cứu
của triết học là:
A. Các quan hệ phổ biến và các quy luật chung nhất của xã hội
loài người
B. Các quan hệ phổ biến và các quy luật chung nhất của toàn
bộ tự nhiên, xã hội và tư duy
C. Các quan hệ phổ biến của toàn bộ tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Các quy luật chung nhất của toàn bộ tự nhiên, xã hội và tư
duy
 
Câu 24 Quan niệm “triết học là khoa học của mọi khoa học” được nảy
sinh trong thời kỳ lịch sử nào?
A. Thế kỷ XV – XVI
B. Thế kỷ XV – XVII
C. Thế kỷ XVI – XVII
D. Thế kỷ XVI – XVIII
 
Câu 26 Lịch sử phát triển của tư duy đã xuất hiện mấy hình thức thế giới
quan chủ yếu?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
 
Câu 27 Đỉnh cao của các loại thế giới quan đã từng có trong lịch sử là:
A. Siêu hình
B. Duy tâm
NHÓM 23/7
C. Duy vật, biện chứng
D. Triết học
 
Câu 29 Nguồn gốc lý luận ảnh hưởng trực tiếp đến sự ra đời của triết học
Mác là
A. Triết học Hegel và Feuerbach
B. Triết học chính trị Đức
C. Triết học cổ điển Anh
D. Triết học tự nhiên
 
Câu 31 Trào lưu tư tưởng nào luôn nghi ngờ việc đánh giá tri thức đã đạt
được và cho rằng con người không thể đạt đến chân lý khách
quan?
A. Duy tâm
B. Hoài nghi luận
C. Bất khả tri luận
D. Khả tri luận
 
Câu 33 Phép biện chứng thời kỳ Cổ đại là:
A. Duy tâm
B. Ngây thơ, chất phát
C. Duy vật, khoa học
D. Chủ quan
 
Câu 34 Thế giới quan triết học Mác - Lênin là:
A. Thế giới quan duy tâm
B. Thế giới quan duy vật, khoa học
C. Thế giới quan duy vật
D. Thế giới quan Phương Tây
 
Câu 35 Phép biện chứng nào đã đẩy lùi được phép biện chứng Cổ đại,
NHÓM 23/7
nhưng rồi chính nó lại bị phủ định bới phép biện chứng Mác xít?
A. Duy tâm
B. Siêu hình
C. Siêu hình, thần thoại
D. Biện chứng duy vật
 
Câu 37 Giai đoạn C.Mác và Ph.Ăngghen tiếp tục bổ sung và phát triển
toàn diện lí luận triết học của mình trong sự gắn bó mật thiết với
thực tiễn cách mạng của giai cấp công nhân, đưa phong trào
công nhân từ tự phát thành phong trào tự giác?
A. 1844 – 1848
B. 1840 - 1844
C. 1848 - 1895
D. 1844 - 1895
 
Câu 40 Thứ tự bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là:
A. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế học chính trị Mác – Lênin
và Chủ nghĩa xã hội khoa học
B. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã
hội khoa học
C. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế học chính trị Mác – Lênin và
Chủ nghĩa xã hội
D. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế học Mác – Lênin và Chủ
nghĩa xã hội khoa học
Câu 42 Triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của những cảm giác?
A. Triết học duy vật siêu hình
B. Triết học duy vật biện chứng
C. Triết học duy tâm chủ quan
D. Triết học duy tâm khách quan
Câu 44 Hệ thống triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế
giới khách quan?
A. Triết học duy vật siêu hình
NHÓM 23/7
B. Triết học duy vật biện chứng
C. Triết học duy tâm chủ quan
D. Triết học duy tâm khách quan
Câu 45 Quan điểm của các nhà triết học duy vật khi giải quyết vấn đề cơ
bản của triết học là:
A. Vật chất có trước, ý thức có sau và vật chất quyết định ý
thức
B. Ý thức có trước, ý thức quyết định vật chất
C. Vật chất có trước, ý thức có sau cho dù con người có nhận
thức được thế giới hay không
D. Vật chất có trước, ý thức có sau và ý thức quyết định vật chất
Câu 47 Quan điểm của các nhà triết học duy tâm khi giải quyết vấn đề
cơ bản của triết học là:
A. Vật chất có trước, ý thức có sau và ý thức là quà tặng của
thượng đế
B. Con người có thể nhận thức hoặc không nhận thức được
về thế giới nhưng nhất định ý thức có trước, ý thức quyết
định vật chất
C. Ý thức của con người là hình ảnh chủ quan về thế giới khách
quan
D. Vật chất có trước, ý thức có sau và ý thức quyết định vật chất
Câu 48 Trình độ phát triển của thế giới quan trong lịch sử triết học là:
A. Thế giới quan tôn giáo – Thế giới quan huyền thoại – Thế
giới quan triết học
B. Thế giới quan huyền thoại – Thế giới quan triết học - Thế giới
quan tôn giáo
C. Thế giới quan tôn giáo – Thế giới quan triết học - Thế giới
quan huyền thoại
D. Thế giới quan huyền thoại – Thế giới quan tôn giáo - Thế
giới quan triết học
Câu 50 Học thuyết triết học nào cho rằng: Ý thức của con người luôn
phù hợp với bản thân sự vật, khẳng định con người về nguyên
tắc có thể hiểu được bản chất của sự vật?
A. Bất khả tri luận
NHÓM 23/7
B. Khả tri luận
C. Phương pháp luận
D. Nhận thức luận
Câu 52 Khái niệm nào dùng để chỉ những người nghiên cứu về bản chất
của sự vật, hiện tượng trong thế giới và vị trí của con người trong
thế giới đó?
A. Trí thức
B. Triết học
C. Triết gia
D. Triết lý
Câu 53 Những tư tưởng thể hiện sự hiểu biết sâu sắc của con người về
toàn bộ thế giới thiên - địa - nhân và định hướng nhân sinh quan
cho con người, được gọi là:
A. Triết lý nhân sinh
B. Triết học
C. Nhận thức luận
D. Quan điểm nhân sinh
Câu 54 Khái niệm nào dùng để chỉ triết học phương Tây thế kỷ XV –
XVII?
A. Triết học của tự nhiên
B. Triết học tự nhiên
C. Triết học, khoa học tự nhiên
D. Triết học duy tâm
Câu 56 Nhà triết học nào thế kỷ XVII – XVIII tự coi triết học của mình
là một hệ thống nhận thức phổ biến, trong đó những ngành khoa
học riêng biệt chỉ là những mắt khâu phụ thuộc vào triết học?
A. Cantơ
B. Feuerbach
C. Hegel
D. Spinoza
Câu 57 Hoàn cảnh kinh tế - xã hội và sự phát triển mạnh mẽ của khoa
học vào đầu thế kỷ XIX đã dẫn đến sự ra đời của:
NHÓM 23/7
A. Triết học Mác
B. Triết học Hegel
C. Triết học tự nhiên
D. Triết học logic
Câu 59 Quan niệm về đời sống với các nguyên tắc, thái độ và định hướng giá trị
trong hoạt động của con người, được gọi là:
A. Nhận thức luận
B. Phương pháp luận
C. Nhân sinh quan
D. Vũ trụ quan
Câu 60 Hạt nhân lý luận của thế giới quan là:
A. Triết học
B. Triết học duy vật
C. Triết học Mác
D. Triết học duy tâm
Câu 61 Thế giới quan nào phủ nhận tính khách quan của tri thức khoa học nhưng
lại thích hợp khi giải thích những thất bại của con người và xã hội loài người?
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Tôn giáo
D. Siêu hình
Câu 62
Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin vấn đề cơ bản của triết học có bao nhiêu mặt,
bao nhiêu câu hỏi lớn?
A. Một mặt, một câu hỏi
B. Một mặt, hai câu hỏi
C. Hai mặt, hai câu hỏi
D. Ba mặt, hai câu hỏi
Câu 63
Điều kiện lịch sử nào là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời triết học Mác?
A. Những thất bại của giai cấp vô sản Pháp
NHÓM 23/7
B. Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
C. Phong trào rầm rộ của giai cấp vô sản thế giới
D. Do sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản
Câu 64
Nguồn gốc ra đời của triết học duy tâm là:
A. Do nhận thức của con người về thế giới còn hạn chế
B. Do sự phân chía giai cấp và sự tách rời giữa lao động trí óc và lao động chân tay trong
xã hội có giai cấp đối kháng
C. Do sự phân chia giai cấp, do sự tách rời giữa lao động trí óc và lao động chân tay
trong xã hội có giai cấp đối kháng và nhận thức của con người về thế giới còn hạn
chế
D. Do nhận thức của con người về thế giới còn hạn chế và sự mong mỏi hạnh phúc đủ
đầy của con người

Câu 65

Trong xã hội có giai cấp triết học học ra đời và phát có mang tính giai cấp không?

A. Không đại diện cho giai cấp nào

B. Mang tính giai cấp

C. Mang tính giai cấp nếu đó là triết học Phương tây

D. Mang tính giai cấp nếu nhà triết học thuộc giai cấp khác nhau

Câu 66

Phép biện chứng trong triết học của Hegel là:

A. Duy tâm chủ quan


NHÓM 23/7

B. Duy vật hiện đại

C. Ngây thơ, chất phác

D. Duy tâm khách quan

Câu 67

Phép biện chứng nào mang tính khoa học và cách mạng?

A. Duy vật

B. Duy vật, khách quan

C. Mác - Lênin

D. Khách quan

Câu 68

Thế giới quan triết học Mác – Lênin có ý nghĩa trên những phương diện nào?

A. Lý luận

B. Thực tiễn

C. Cả lý luận và thực tiễn

D. Cả thực tiễn và phương pháp luận chứng minh


NHÓM 23/7
Câu 69

C.Mác và Ph.Ăngghen đã làm nên bước ngoặt cách mạng trong triết học nhờ hội tụ đầy
đủ:

A. Nhân tố chủ quan và nhân tố khách quan

B. Bộ óc thiên tài của C.Mác, Ph.Ăng ghen và những điều kiện khách quan

C. Bộ óc thiên tài của C.Mác, Ph.Ăng ghen và những điều kiện lịch sử

D. Nhân tố khách quan và thời thế lịch sử

Câu 70

Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy vật và
chủ nghĩa cộng sản của triết học Mác là:

A. 1820 - 1895

B. 1841 – 1844

C. 1818 – 1883

D. 1818 - 1841

CELO1.1

Câu 71

Bước ngoặt cách mạng trong triết học của C.Mác và Ph. Ăngghen là nội dung:
NHÓM 23/7

A. Vận dụng quan điểm duy vật vào nghiên cứu lịch sử

B. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử

D. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử

Câu 72

Triết học của C.Mác và Ph.Ăngghen là chân chính khoa học vì:

A. Có sự thống nhất giữa lí luận và thực tiễn

B. Có sự thống nhất giữa tính đảng và phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân

C. Có sự thống nhất giữa tính chân thực và tính khách quan

D. Có sự thống nhất giữa tính cách mạng và tính kế thừa

Câu 73

Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ của một số mô hình cụ thể
của chủ nghĩa xã hội trên thế giới giữa thế kỷ XX là:

A. Sự yếu kém về năng lực lãnh đạo

B. Sự lạc hậu về lý luận


NHÓM 23/7
C. Sự chậm đổi mới về quản lý kinh tế

D. Sự suy đồi về đạo đức và văn hoá

Câu 74

Triết học Mác - Lênin cùng thực hiện hai chức năng cơ bản là “chức năng phương pháp
luận” và chức năng:

A. Nhận thức

B. Chứng minh thực tiễn

C. Đấu tranh với giai cấp phản cách mạng

D. Thế giới quan

Câu 75

Trong thế kỷ XXI, thế giới đang tồn tại mâu thuẫn giữa lợi ích của giai cấp tư sản với
mục tiêu của tuyệt đại đa số loài người đang hướng đến là:

A. Hoà bình trên toàn thế giới

B. Hoà bình, độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội

C. Phát triển kinh tế của các quốc gia phe chủ nghĩa xã hội

D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới

Câu 76
NHÓM 23/7

Việt Nam đã thông qua yếu tố nào để bổ sung, phát triển tư duy lý luận về chủ nghĩa xã
hội?

A. Đổi mới kinh tế

B. Đổi mới tư duy văn hoá

C. Đổi mới tư duy chính trị

D. Thực tiễn

Câu 77

Thời kỳ V.I.Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác nhằm thành lập đảng Mác - xít ở
Nga và chuẩn bị cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản lần thứ nhất là:

A. 1893 – 1907

B. 1893 – 1908

C. 1908 – 1917

D. 1917 - 1924

Câu 78

Thời kỳ V.I.Lênin tổng kết kinh nghiệm thực tiễn cách mạng, bổ sung, hoàn thiện triết
học Mác, gắn liền với việc nghiên cứu các vấn đề xây dựng chủ nghĩa xã hội là:
NHÓM 23/7
A. 1917 - 1924

B. 1907 – 1917

C. 1907 - 1925

D. 1925 – 1930

Câu 79

Việt Nam sử dụng thuật ngữ nào để mô tả giai đoạn sửa sai để vận dụng sáng tạo chủ
nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội trong điều kiện và hoàn cảnh
mới?

A. Cải cách

B. Cải tổ

C. Đổi mới

D. Cách mạng

Câu 80

Chọn số thích hợp điền vào dấu (…): Đại hội của Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ …
đánh dấu bước chuyển cơ bản về tư duy lý luận, vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác –
Lênin vào thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?

A. IV

B. V
NHÓM 23/7

C. VI

D. VII
Câu 81

Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam đánh dấu bước chuyển cơ bản về tư duy lý luận và vận
dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam diễn ra vào năm nào?

A. 1984

B. 1985

C. 1986

D. 1987

Câu 82

Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, hình thức
nào là cơ bản nhất?

A. Kinh tế

B. Chính trị

C. Văn hoá tư tưởng


NHÓM 23/7
D. Quân sự

Câu 83

Muốn cách mạng xã hội nổ ra và giành thắng lợi, ngoài tình thế cách mạng thì cần phải
có:

A. Nhân tố chủ quan

B. Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và sự kết hợp đúng đắn nhân tố chủ quan và
điều kiện khách quan

C. Tính tích cực và sự giác ngộ của quần chúng

D. Sự khủng hoảng xã hội

Câu 84

Quan điểm của triết học Mác - Lênin về bạo lực cách mạng là:

A. Cái sản sinh ra xã hội mới

B. Công cụ phương tiện để cho xã hội mới ra đời

C. Cái tàn phá xã hội

D. Là cái tạo ra con người mới và nền văn hoá mớ

Câu 85

Triết học Cổ đại ra đời ở cả Phương Đông và Phương Tây trong khoảng thời gian nào?
NHÓM 23/7

A. Từ thế kỷ VII đến thế kỷ V tr.CN

B. Từ thế kỷ VII đến thế kỷ VI tr.CN

C. Từ thế kỷ VIII đến thế kỷ V tr.CN

D. Từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI tr.CN

Câu 86

Triết học ra đời trong thời kỳ nào?

A. Cổ đại

B. Trung đại

C. Cận đại

D. Hiện đại

Câu 87

Loại hình triết lý đầu tiên mà con người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh là:

A. Tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy

B. Tư duy huyền thoại và thần thoại

B. Tư duy tín ngưỡng và nguyên thuỷ


NHÓM 23/7

D. Tư duy tín ngưỡng và thần thoại

Câu 88

Kho tàng những câu chuyện tôn giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo
là đỉnh cao của loại tư duy:

A. Huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy

B. Huyền thoại và thần thoại

B. Tín ngưỡng và nguyên thuỷ

D. Tín ngưỡng và thần thoại

Câu 89

Triết học ra đời cũng là thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình:

A. Tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy

B. Tư duy huyền thoại và thần thoại

B. Tư duy tín ngưỡng và nguyên thuỷ

D. Tư duy tín ngưỡng và thần thoại

Câu 90
NHÓM 23/7
Triết học xuất hiện với tư cách là một loại hình tư duy lý luận đã làm nảy sinh cuộc đấu
tranh với:

A. Giáo lý

B. Các câu chuyện huyền thoại

C. Tư duy của các giáo lý tôn giáo và triết lý huyền thoại

D. Tôn giáo

Câu 91

Triết học thời kỳ cổ đại đóng vai trò là dạng nhận thức lý luận tổng hợp, giải quyết các
vấn đề về:

A. Lý luận chung về tự nhiên

B. Lý luận chung xã hội và tư duy

C. Lý luận chung về tự nhiên, xã hội

D. Lý luận chung về tự nhiên, xã hội và tư duy

Câu 92

Chủ nghĩa duy vật trong lịch sử đã trải qua những hình thức phát triển nào?

A. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật
NHÓM 23/7
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật Phơ Bách, chủ nghĩa duy vật biện
chứng

C. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật
biện chứng

D. Chủ nghĩa duy vật Trung Quốc, chủ nghĩa duy vật Ấn Độ và chủ nghĩa duy vật Mác -
Lênin

Câu 93

Học thuyết triết học nào cho rằng: kết quả nhận thức mà loài người có được, chỉ là hình
thức bề ngoài, hạn hẹp và cắt xén về đối tượng?

A. Bất khả tri luận

B. Khả tri luận

C. Phương pháp luận duy tâm

D. Nhận thức luận

Câu 94

Phép biện chứng đã tuần tự trải qua những giai đoạn phát triển nào?

A. Phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy tâm và phép biện chứng duy vật

B. Phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng tự phát và phép biện chứng duy vật

C. Phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng duy vật và phép biện chứng tự phát
NHÓM 23/7

D. Phép biện chứng duy vật, phép biện chứng tự phát và phép biện chứng duy tâm

Câu 95

Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Triết học Mác - Lênin coi (...) là hệ thống quan
điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó, là khoa học về
những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.

A. Logic học

B. Pháp luật học

C. Triết học

D. Tâm lý học

Câu 96

Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Trong thời đại ngày nay (…) là một trong
những thành tựu vĩ đại nhất của tư tưởng triết học nhân loại đang là hình thức phát triển
cao nhất của các hình thức triết học trong lịch sử.

A. Triết học Mác – Lênin

B. Triết học Hegel

C. Triết học Feuerbach

D. Triết học Phương Tây


NHÓM 23/7
Câu 97

Triết học Mác - Lênin xác định đối tượng nghiên cứu là những quy luật vận động, phát
triển chung nhất của:

A. Tự nhiên

B. Xã hội

C. Tư duy

D. Tự nhiên, xã hội và tư duy

Câu 98

Triết học Mác - Lênin đồng thời giải quyết đúng đắn:

A. Biện chứng chủ quan

B. Biện chứng khách quan

C. Mối quan hệ giữa biện chứng duy vật và biện chứng duy tâm

D. Mối quan hệ giữa biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan

Câu 99

Theo quan điểm triết học Mác - Lênin thì quan hệ giữa quy luật của triết học và quy luật
của khoa học cụ thể là:
NHÓM 23/7
A. Quan hệ giữa cái chung và cái riêng

B. Quan hệ giữa cái tất nhiên và cái ngẫu nhiên

C. Quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả

D. Quan hệ giữa cái trừu tượng và cái cụ thể

Câu 100

Triết học Mác – Lênin ra đời có sự kế thừa trực tiếp từ thế giới quan duy vật của
Feuerbach và:

A. Phép biện chứng của Hegel

B. Phép biện chứng duy tâm

C. Phép biện chứng duy vật

D. Phép biện chứng trước Mác

Câu 101

Triết học Mác – Lênin ra đời có sự kế thừa trực tiếp từ phép biện chứng của Hegel và:

A. Thế giới quan duy vật của Feuerbach

B. Thế giới quan duy vật Cổ đại


NHÓM 23/7
C. Thế giới quan duy vật thời kỳ Trung đại

D. Thế giới quan duy vật trước Mác

Câu 102

Quan điểm của triết học Mác - Lênin về tác động của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ
XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình là:

A. Phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình

B. Làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương pháp tư duy siêu hình trong
việc nhận thức thế giới

C. Khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình

D. Chứng minh phương pháp tư duy siêu hình

Câu 103

Ai quan niệm “siêu hình” để chỉ triết học với tính cách là khoa học siêu cảm tính, phi
thực nghiệm?

A. Arixtốt

B. Xôcrát

C. Cantơ

D. Spinoza
NHÓM 23/7

Câu 104

Quan điểm chiếm địa vị thống trị trong lịch sử triết học, là:

A. Nhất nguyên luận

B. Nhị nguyên luận

C. Tam nguyên luận

D. Tứ nguyên luận

Câu 105

Trường phái triết học thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng coi đó là là thứ tinh thần
khách quan có trước và tồn tại độc lập với con người là:

A. Duy vật siêu hình

B. Duy tâm chủ quan

C. Duy tâm khách quan

D. Duy vật biện chứng

Câu 106
NHÓM 23/7

Triết học nào được sử dụng làm cơ sở lý luận, luận chứng cho các quan điểm tôn giáo?

A. Triết học duy vật siêu hình

B. Triết học duy tâm

C. Triết học Phật giáo

D. Triết học Mác – Lênin


Câu 107 Đại biểu điển hình cho những nhà triết học bất khả tri là:
A. Can tơ và Hegel
B. Hegel và Feuerbach
C. Hium và Cantơ
D. Hium và Hêghen
Câu 108 Đại biểu điển hình cho những nhà triết học trước Mác có quan
niệm duy vật về thế giới quan và siêu hình về phương pháp luận
là:
A. Can tơ
B. Hegel
C. Hegel
D. Ph.Ăngghen
Câu 109 Nhà triết học nào luôn tuyệt đối hóa sự bí ẩn của thế giới khách
quan và cho rằng nhận thức của con người luôn bất lực trước thế
giới thực tại?
A. Hium
B. Hegel
C. Cantơ
D. Ph.Ăngghen
Câu 110 Nhà triết học nào thể hiện tham vọng “khoa học của các khoa
học” trong học thuyết của mình là:
NHÓM 23/7
A. Spinoza
B. Hốpxơ
C. Điđơrô
D. Hegel
Câu 111 Tác phẩm nào thể hiện tập trung và đầy đủ nhất các nội dung lý
luận về kinh tế chính trị học của chủ nghĩa Mác?
A. “Phê phán cương lĩnh Gô ta”
B. “Làm gì”
C. “Tư bản”
D. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”
Câu 112 Ai là tác giả của bộ “Tư bản”?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hegel
Câu 113 Ai đã xuất bản tập II và III của bộ “Tư bản” sau khi C.Mác mất?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hegel
Câu 114 V.I.Lênin đã kế thừa và phát triển quan niệm của chủ nghĩa Mác
về vật chất trong tác phẩm nào?
A. “Làm gì”
B. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
C. “Bút ký triết học”
D. “Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác”
Câu 115 Lập trường triết học nào quan niệm: Nhân tố kinh tế là nhân tố
quyết định duy nhất trong lịch sử
A. Duy vật biện chứng
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy tâm khách quan
NHÓM 23/7
D. Duy vật tầm thường
Câu 116 Tác phẩm nào Ph.Ăngghen đã chỉ trích nghiêm khắc những quan
niệm thần bí, phản động của Sêlinh?
A. “Gia đình thần thánh”
B. “Sêlinh và việc chúa truyền”
C. “Phác thảo góp phần phê phán kinh tế chính trị học”
D. “Quá khứ và hiện tại”
Câu 117 C.Mác và Ph.Ăngghen đã chỉ ra những khuyết điểm, sai lầm chủ
yếu của các học thuyết duy vật trước Mác là do:
A. Duy tâm trong thế giới quan
B. Thiếu tính triệt để, duy vật về tư nhiên, duy tâm về lịch sử
xã hội
C. Không đánh giá đúng sức mạnh của con người trong đấu tranh
cách mạng
D. Con người không thể nhận thức được về thế giới vật chất
Câu 118 Triết học Mác ra đời đã xác lập đúng đắn mối quan hệ giữa triết
học với khoa học cụ thể và chấm dứt tham vọng muốn biến triết
học thành:
A. Khoa học của mọi khoa học
B. Khoa học của thời đại
C. Khoa học của các mạng
D. Khoa học của giai cấp cầm quyền
Câu 119 Tác phẩm nào của V.I.Lênin đã phát triển học thuyết của Mác về
cách mạng xã hội chủ nghĩa và những đặc điểm, động lực, triển
vọng của cách mạng dân chủ tư sản thời đại đế quốc chủ nghĩa?
A. “Những người bạn dân”
B. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”
C. “Làm gì”
D. “Hai sách lược của Đảng dân chủ-xã hội trong cách mạng
dân chủ”
Câu 120 Ai cho rằng khả năng thắng lợi của cách mạng vô sản ở khâu yếu
nhất của hệ thống tư bản chủ nghĩa thế giới?
A. C.Mác.                                  
NHÓM 23/7
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 121 Để hiểu về điều kiện, tiền đề ra đời của triết học cần căn cứ vào:
A. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
B. Nguồn gốc nhận thức
C. Nguồn gốc xã hội
D. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
Câu 122 Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): (…) xuất hiện không
ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một
trình độ nhất định của sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa
học.
A. Ý thức triết học
B. Ý thức xã hội
C, Ý thức cá nhân
D. Ý thức dân tộc
Câu 123 Sau hình thức tư duy huyền thoại và tôn giáo là hình thức tư duy
nào?
A. Triết học
B. Thần học
C. Xã hội học
D. Thiên văn học
Câu 124 Nhà triết học nào đã sáng lập ra Triết học cổ điển Đức?
A. C.Mác                                 
B. Ph.Ăngghen
C. Cantơ
D. Feuerbach
Câu 125 Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): (…) không treo lơ
lửng bên ngoài thế giới, cũng như bộ óc không tồn tại bên ngoài
con người”. (C.Mác)
A. Triết học
B. Thần học
NHÓM 23/7
C. Tâm lý học
D. Thiên văn học
Câu 126 Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): (…) công cụ trấn áp
và điều hòa lợi ích giai cấp đủ trưởng thành, “từ chỗ là tôi tớ của
xã hội biến thành chủ nhân của xã hội”. (C.Mác)
A. Nhà nước
B. Pháp luật
C. Giai cấp
D. Hiến pháp
Câu 127 Triết học Hy Lạp cổ đại sử dụng thuật ngữ nào để mô tả sự truy
tìm bản chất của con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng?
A. Philosophia
B. Trí
C. Thông thái
D. Dar'sana
Câu 128 Triết học Ấn Độ cổ đại dung thuật ngữ nào để chỉ: Tri thức dựa
trên lý trí, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với
lẽ phải?
A. Philosophia
B. Trí
C. Thông thái
D. Dar'sana
Câu 129 “Nền triết học tự nhiên” là khái niệm chỉ triết học phương Tây
giai đoạn nào?
A. Thế kỷ XV - XVI
B. Thế kỷ XV - XVII
C. Thế kỷ XVI – XVIII
D. Thế kỷ XVI – XIX
Câu 130 Những nhà triết học tiêu biểu cho triết học duy vật Hà Lan thế kỷ
XVII - XVIII là:
A. Bêcơn
B. Henvêtiút
NHÓM 23/7
C. Điđơrô
D. Spinôda
Câu 131 Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): Những nội dung nặng
về tư biện của (…) chỉ tập trung vào các chủ đề như niềm tin tôn
giáo, thiên đường, địa ngục.
A. Triết học Kinh viện
B. Triết học tự nhiên
C. Triết học Cổ đại
D. Triết học duy tâm
Câu 132 Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): Triết gia Cantơ sử
dụng (…) để chỉ thế giới quan sát được với nghĩa là thế giới
trong sự cảm nhận của con người.
A. Thế giới quan
B. Nhân sinh quan
C. Tôn giáo học
D. Triết học duy tâm
Câu 133 Năm 1842 bài báo nào đã đánh dấu bước ngoặt quan trọng trong
cuộc đời hoạt động cũng như sự chuyển biến tư tưởng của
C.Mác?
A. Nhận xét bản chỉ thị mới nhất về chế độ kiểm duyệt của Phổ
B. Tư liệu của chủ nghĩa vô thần
C. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hegel. Lời
nói đầu
D. Sêlinh và việc chúa truyền
Câu 134 Luận điểm: "trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là
tổng hoà những quan hệ xã hội" được C.Mác viết trong tác phẩm
nào?
A. Luận cương về Feuerbach
B. Hệ tư tưởng Đức
C. Sự khốn cùng của triết học
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 135 Đảng ta khẳng định: Việt Nam làm "cách mạng tư sản dân
quyền", từ một nước thuộc địa nửa phong kiến tiến thẳng lên chủ
nghĩa xã hội không qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
NHÓM 23/7
được khẳng định trong:
A. Luận cương năm 1930
B. Đường kách mệnh
C. Bản yêu sách của nhân dân An Nam
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 136 Triết học Mác - Lênin khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ
bản của triết học như thế nào?
A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai, vật chất
có trước và quyết định ý thức
B. Bản chất thế giới là vật chất, vật chất có trước và quyết định
C. Bản chất thế giới là ý thức, ý thức là tính thứ nhất, vật chất là
tính thứ hai, ý thức quyết định vật chất
D. Bản chất thế giới là ý thức, ý thức quyết định vật chất
Câu 137 Hệ thống những tri thức chung nhất về thế giới?
A. Tri thức tôn giáo
B. Tri thức xã hội
C. Tri thức triết học
D. Tri thức tự nhiên
Câu 138 Theo các nhà triết học duy vật: Nguyên nhân nào quyết định mọi
sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng?
A. Nguyên nhân vật chất
B. Nguyên nhân tinh thần
C. Nguyên nhân tôn giáo
D. Nguyên nhân văn hoá
Câu 139 V.I.Lênin đã khẳng định sự kế thừa và phát triển những tư tưởng
biện chứng trong triết học của G.W.Ph.Hêghen (Hegel) qua tác
phẩm nào?
A. “Làm gì”
B. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
C. “Bút ký triết học”
D. “Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác”
Câu 140 Lập trường triết học nào cho rằng: Vận động của tự nhiên và lịch
NHÓM 23/7
sử chỉ là sự tha hoá từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối?
A. Duy vật
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy tâm khách quan
D. Nhị nguyên duy tâm
Câu 141 Theo S.W.Hawking: Đại biểu nào là tiêu biểu coi “toàn bộ kiến
thức của loài người trong đó có khoa học tự nhiên là thuộc lĩnh
vực của họ”?
A. C.Mác.                                  
B. Ph.Ăngghen
C. Cantơ
D. Feuerbach
Câu 142 Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng tự phát
C. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng duy tâm
khách quan
D. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng tiên nghiệm
chủ quan
Câu 143 Ai đã trình bày toàn bộ giới tự nhiên, lịch sử và tư duy trong sự
vận động, biến đổi và phát triển?
A. Đềcáctơ
B. Hegel
C. Cantơ
D. Feuerbach
Câu 144 Ai đưa ra luận điểm “Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì
tồn tại”?
A. Arixtốt
B. Hegel
C. Cantơ
D. Feuerbach
Câu 145 Nguồn gốc về sự thống nhất của thế giới theo triết học duy tâm
NHÓM 23/7
là:
A. Tính vật chất của thế giới
B. Ý niệm tuyệt đối, thượng đế hoặc ở ý thức con người
C. Sự vận động, chuyển hoá lẫn nhau của sự vật, hiện tượng
D. Tinh thần của các nhà triết học
Câu 146 Triết học nào cho rằng: Có thế giới thần linh tồn tại độc lập, song
song với thế giới vật chất là:
A. Triết học duy tâm
B. Triết học kinh viện
C. Triết học siêu hình
D. Triết học hiện sinh
Câu 147 Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra hiện tượng phóng xạ và điện
tử đã bác bỏ quan niệm:
A. Duy vật siêu hình về vật chất
B. Duy tâm về vật chất
C. Duy vật biện chứng về vật chất
D. Duy tâm chủ quan về vật chất
Câu 148 Đặc điểm chung của triết học duy vật thời Cổ đại là:
A. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
B. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể, hữu
hình, cảm tính của vật chất
C. Đồng nhất vật chất nói chung với khối lượng vật thể
D. Đồng nhất vật chất nói chung với ý thức con người

CÂU TRẢ LỜI NGẮN


Câu 1 ::Question1::Ai là người sáng lập ra triết học Mác:
C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 2 ::Question3::Triết học Mác ra đời trong khoảng thời gian nào?
Những năm 40 của thế kỉ XIX
Câu 3 ::Question5::Ai đã xem “tinh thần, tư tưởng, ý niệm là cái có
trước, còn thế giới hiện thực chỉ là một bản sao chép của ý niệm?
Hegel
NHÓM 23/7
Câu 4 ::Question6::Triết học Mác – Lênin ra đời một phần là sự kế thừa
trực tiếp thế giới quan duy vật của Phơ-bách và phép biện chứng
của ai?
Hegel
Câu5 ::Question8::Quá trình ra đời và phát triển của triết học Mác –
Lênin bao gồm mấy giai đoạn lớn?
2
Câu 6 ::Question16::Lập trường triết học nào cho rằng: Vận động của
tự nhiên và lịch sử chỉ là sự tha hoá từ sự vận động của ý niệm
tuyệt đối?
Duy tâm chủ quan
Câu 7 ::Question11::Nhà triết học duy vật nào trong thời kỳ cổ đại đã
coi nước là thực thể đầu tiên của thế giới.
Ta-lét
Câu 8 ::Question13::Hệ thống triết học nào coi cảm giác là hình ảnh
chủ quan của thế giới khách quan?
Câu 9 ::Question14::Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là:
Nhận thức luận
Câu 10 ::Question15::Bất khả tri luận là quan điểm của trường phái triết
học nào?
Duy tâm
Câu 11 ::Question17::Hình thức thứ nhất của chủ nghĩa duy vật trong
lịch sử là:
Chủ nghĩa duy vật chất phát
Câu 12 ::Question18::Chủ nghĩa duy vật đã trải qua mấy hình thức phát
triển?
3
Câu 13 ::Question20::Triết học nào nhìn thế giới như một cỗ máy khổng
lồ mà mỗi bộ phận tạo nên thế giới về cơ bản là ở trong trạng
thái biệt lập và tĩnh tại?
Duy vật siêu hình

Câu 14 ::Question2::Các lực lượng tôn giáo thường sử dụng học thuyết
nào làm cơ sở lý luận, luận chứng để nguỵ biện cho quan điểm
NHÓM 23/7
của mình?
Học thuyết duy tâm
Câu 15 ::Question3::Thừa nhận chỉ một trong hai thực thể vật chất hoặc
tinh thần là bản nguyên, quyết định sự vận động của thế giới là
quan điểm:
Nhất nguyên luận
Câu 16 ::Question5::Xét đến cùng các quan điểm triết học chỉ thuộc về
mấy lập trường cơ bản?
2
Câu 17 ::Question6:Trong các trường phái triết học duy vật và duy tâm,
trường phái triết học nào thừa nhận khả năng nhận thức được thế
giới của con người?
Duy vật
Câu 18 ::Question7::Học thuyết triết học nào cho rằng ý thức của con
người luôn phù hợp với bản thân sự vật, khẳng định con người
về nguyên tắc có thể hiểu được bản chất của sự vật?
Khả tri luận
Câu 19
::Question9::Trong lịch sử triết học, các nhà triết học đã sử dụng bao nhiêu phương pháp
để nhận thức thế giới? Tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy
Câu 20
::Question10::Trong lịch sử triết học phương pháp biện chứng đã trải qua mấy giai đoạn
phát triển? 3 ( phép biện chứng tự phát, duy tâm, duy vật)
Câu 21
::Question11::Triết học ra đời có mấy nguồn gốc cơ bản? 3 ( nguồn gốc triết học, nhận
thức, xã hội)
Câu 22
::Question12::Những người nghiên cứu triết học được gọi là: Triết gia
Câu 23
::Question13::Những tư tưởng thể hiện sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế
giới thiên - địa - nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người là: Triết học
Câu 24
Question15:Nhà triết học nào quan niệm “triết học là khoa học của mọi khoa học”?
Heghen
NHÓM 23/7
Câu 25
::Question16::Nhà triết học nào tự coi triết học của mình là một hệ thống nhận thức phổ
biến, trong đó những ngành khoa học riêng biệt chỉ là những mắt khâu phụ thuộc vào triết
học, là lôgíc học ứng dụng? Triết học Heghen
Câu 26
::Question18::Khái niệm nào dùng để chỉ hệ thống các tri thức, quan điểm, tình cảm,
niềm tin, lý tưởng xác định về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó? Thế
giới quan
Câu 27
::Question19::Khái niệm nào thể hiện quan niệm của con người về đời sống với các
nguyên tắc, thái độ và định hướng giá trị trong hoạt động của chính con người? Thế giới
quan
Câu 28
::Question20::Thế giới quan nào phủ nhận tính khách quan của tri thức khoa học nhưng
lại rất thích hợp để giải thích những thất bại và an ủi những nỗi đau của con người, của xã
hội loài người? Thế giới quan tôn giáo
Câu 29
::Question21::Trào lưu tư tưởng nào luôn nghi ngờ việc đánh giá tri thức đã đạt được và
cho rằng con người không thể đạt đến chân lý khách quan? Thuyết không thể biết
(thuyết bất khả tri)
Câu 30
::Question22::Trong xã hội có giai cấp triết học có mang bản chất giai cấp không? Chỉ có
trong xã hội tư bản
Câu 31
::Question24::Phép biện chứng nào đã đẩy lùi được phép biện chứng Cổ đại, nhưng rồi
chính nó lại bị phủ định bới phép biện chứng Mác xít? Phương pháp siêu hình
Câu 32
::Question25::C.Mác và Ph.Ăngghen đã làm nên bước ngoặt cách mạng trong lí luận và
xây dựng được một triết học mới, khoa học nhờ hội tụ được hai nhân tố khách quan và:
Chủ quan
Câu 33
::Question26::C.Mác và Ph.Ăngghen đã làm nên bước ngoặt cách mạng trong lí luận và
xây dựng được một triết học mới, khoa học nhờ hội tụ được hai nhân tố: chủ quan và:
Khách quan
Câu 34
NHÓM 23/7
::Question27::Trước khi chuyển sang lập trường duy vật biện chứng C.Mác đứng trên
trường triết học nào?
Câu 35
::Question28::Bước ngoặt cách mạng trong triết học của C.Mác và Ph. Ăngghen là: Đã
vận dụng và mở rộng quan điểm duy vật biện chứng vào nghiên cứu lịch sử xã hội,
sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 36 ::Question30::Theo nhà triết học Hêghen khởi nguyên của thế
giới là: Ý niệm tuyệt đối
Câu 37 ::Question4::Triết học cổ điển Đức bảo vệ về mặt tư tưởng chế
độ nhà nước nào? Nhà nước chuyên chế Phổ
Câu 38 ::Question5::Phoiơbắc là nhà triết học theo trường phái nào?
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 39 ::Question7::Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế
kỷ XIX đã chống lại quan điểm tôn giáo và vạch ra nguồn gốc tự
nhiên của con người. Thuyết tiến hóa
Câu 40 ::Question8::Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế
kỷ XIX đã vạch ra sự thống nhất giữa thế giới động vật và thực
vật. Thuyết tế bào
Câu 41 ::Question13::thừa nhâtriết học Macv., Việt Nam đã sử dụng
thuật ngữ nào để mô tả giai đoạn sửa sai và vận dụng sáng tạo
chủ nghĩa Mác-Lênin để xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
trong điều kiện và hoàn cảnh mới?
Câu 42 ::Question14::Đảng Cộng sản Việt Nam thực hiện công cuộc đổi
mới từ Đại hội nào? Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam VI
Câu 43 ::Question19::Chủ nghĩa duy vật siêu hình thể hiện rõ nét nhất
trong giai đoạn nào? Thế kỷ XVII, XVIII
Câu 44 ::Question21::Phương pháp luận biện chứng đầu tiên trong lịch
sử triết học là gì?  Phép biện chứng tự phát thời Cổ đại
Câu 45 ::Question22::Triết học Mác – Lênin sử dụng phương pháp luận
biện chứng nào? Duy vật
Câu 46 ::Question24::Loại hình nhận thức có trình độ trừu tượng hóa và
khái quát hóa tồn tại với tính cách là một hình thái ý thức xã hội
được gọi là: Triết học
Câu 47 ::Question26:Trào lưu tư tưởng nào luôn nghi ngờ việc đánh giá
tri thức đã đạt được và cho rằng con người không thể đạt đến
chân lý khách quêghengHan? Hoài nghi luận
Câu 48 ::Question29::Giai đoạn C.Mác và Ph.Ăngghen bắt tay vào đề
NHÓM 23/7
xuất, xây dựng những nguyên lý nền tảng cho một triết học mới?
Câu 49 ::Question3::Triết học nào nhìn thế giới như một cỗ máy khổng
lồ, mỗi bộ phận tạo nên thế giới về cơ bản ở trong trạng thái biệt
lập và tĩnh tại? Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 50 ::Question10::Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): (…)
công cụ trấn áp và điều hòa lợi ích giai cấp đủ trưởng thành, “từ
chỗ là tôi tớ của xã hội biến thành chủ nhân của xã hội”. Nhà
nước
Câu 51 ::Question11::Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): “(…)
không treo lơ lửng bên ngoài thế giới, cũng như bộ óc không tồn
tại bên ngoài con người”. Triết học
Câu 52 ::Question14::V.I.Lênin đã khẳng định sự kế thừa và phát triển
những tư tưởng biện chứng trong triết học của G.W.Ph.Hêghen
(Hegel), qua tác phẩm: Bút ký triết học

You might also like