You are on page 1of 23

Câu 1. Triết học ra đời vào thời gian nào?

*A Từ thế kỷ VIII - VI trước công nguyên.


B Thế kỷ III trước công nguyên.
C Thế kỷ thứ II trước công nguyên.
D Thế kỷ thứ I
Câu 2. Thuật ngữ Dar’sana (triết học) trong tiếng Ấn Độ có nghĩa là gì?
*A. Chiêm ngưỡng
B. Trí
C. Yêu mến sự thông thái
D. Khoa học của mọi khoa học
Câu 3. Nguồn gốc xã hội của triết học là gì?
A Sự xuất hiện tư duy trừu tượng và năng lực phản ánh khái quát.
*B Sự phân chia lao động và phân chia giai cấp.
C Sự xuất hiện tôn giáo.
D Sự xuất hiện các triết gia.
Câu 4. Nguồn gốc nhận thức của triết học là gì?
A Sự phân chia lao động và sự phân chia giai cấp.
*B Sự hình thành tư duy khái quát, trừu tượng.
C Sự xuất hiện các triết gia.
D Sự xuất hiện tôn giáo.
Câu 5. Chọn phương án sai về nguồn gốc ra đời của triết học.
A. Triết học chỉ xuất hiện khi con người có trình độ tư duy khái quát hóa, trừu
tượng hóa.
B. Triết học chỉ xuất hiện khi trong xã hội xuất hiện đội ngũ lao động trí óc.
C. Triết học xuất hiện cùng với sự xuất hiện tư hữu và phân chia giai cấp.
*D. Triết học chỉ xuất hiện khi nổ ra cuộc đấu tranh của nhân dân lao động chống
lại giai cấp thống trị.
Câu 6. Câu nói: “Chỉ nhìn thấy cây mà không thấy rừng” thuộc về phương
pháp luận nào?
A. Phương pháp biện chứng
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp logic - lịch sử
D. Phương pháp trừu tượng hóa
Câu 7. Quan niệm “vô ngã”, “vô thường”, “nhân duyên” trong Phật giáo
thuộc về phép biện chứng nào?
A. Phép biện chứng tự phát
B. Phép biện chứng duy tâm
C. Phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng duy tâm tự phát
Câu 8. Chọn phương án sai về điều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra đời của triết
học Mác.
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ trong điều kiện của
cuộc cách mạng công nghiệp.
B. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử như một nhân tố chính trị -
xã hội quan trọng.
C. Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản là cơ sở chủ yếu và trực tiếp.
*D. Chủ nghĩa tư bản đã chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc.
Câu 9. Chọn phương án đúng về thế giới quan của triết học Mác – Lênin.
A. Thế giới quan duy vật
B. Thế giới quan duy vật khoa học
*C. Thế giới quan duy vật biện chứng
D. Thế giới quan duy vật cách mạng
Câu 10. Chọn phương án đúng về phương pháp luận của triết học Mác –
Lênin.
A. Phương pháp luận siêu hình
B. Phương pháp luận biện chứng
*C. Phương pháp luận biện chứng duy vật
D. Phương pháp luận khoa học
Câu 11. Chọn phương án đúng về đặc điểm của phép biện chứng thời kỳ cổ
đại.
A. Duy tâm
B. Duy vật mộc mạc
*C. Tự phát, ngây thơ
D. Duy cảm
Câu 12. Tác phẩm nào được xem là văn kiện có tính chất cương lĩnh đầu tiên
của chủ nghĩa Mác?
*A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản, năm 1848
B. Bản thảo kinh tế - triết học, năm 1844
C. Hệ tư tưởng Đức, năm 1846
D. Luận cương về Phoi-ơ-bắc, năm 1845
Câu 13. Coi thế giới vật chất là kết quả của quá trình phát triển của Ý niệm
tuyệt đối, quan điểm đó của nhà triết học nào?
*A. Hêghen
B. Platon
C. Phoiơbắc
D. C.Mác
Câu 14. Khả tri và Bất khả tri đối lập với nhau về phương diện nào?
A. Bản thể luận
*B. Nhận thức luận
C. Phương pháp luận
D. Nhân sinh quan
Câu 15. Ai là người sáng tạo ra phép biện chứng duy vật?
A. C. Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
*D. C. Mác và Ph.Ăngghen
Câu 16. Chọn phương án đúng về đối tượng nghiên cứu của triết học Mác –
Lênin?
*A. Vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường duy vật biện chứng
B. Vấn đề bản thể luận
C. Vấn đề nhận thức luận
D. Vấn đề phương pháp luận
Câu 17. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng
duy vật có vai trò gì?
A. Giải thích thế giới
B. Nhận thức thế giới
C. Cải tạo thế giới
*D. Giải thích và cải tạo thế giới
Câu 18. Nhận định: “Tất cả mọi cái có thể tan biến đi, nhưng vẫn còn lại điều
này: Thiên chúa có”, thuộc trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
*B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 19. Câu nói: “Có thực mới vực được đạo”, quan điểm này thuộc trường
phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
*C. Chủ nghĩa duy vật chất phác
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 20. Chọn phương án sai về tính chất của triết học.
A. Triết học là một hình thái ý thức xã hội
B. Triết học mang tính giai cấp
C. Khách thể khám phá của triết học là cả thế giới trong hệ thống chỉnh thể toàn
vẹn vốn có của nó.
*D. Triết học không mang tính giai cấp.
Câu 21. Chọn phương án sai.
A. Trong triết học Mác, tính đảng và tính khoa học thống nhất hữu cơ với nhau.
B. Sự ra đời của triết học Mác đã đoạn tuyệt với quan niệm coi triết học là khoa
học của mọi khoa học.
*C. Triết học Mác là khoa học của mọi khoa học.
D. Triết học Mác là thế giới quan, phương pháp luận cách mạng của giai cấp công
nhân.
Câu 22. Chọn phương án đúng nhất về vai trò của Lênin trong sự phát triển
triết học Mác.
A. Lênin phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân Nga.
B. Lênin tổng kết kinh nghiệm thực tiễn cách mạng, bổ sung hoàn thiện triết học
Mác.
C. Lênin đã đưa chủ nghĩa Mác từ lý luận thành hiện thực.
*D. Tất cả các Câu A, B, C
Câu 23. Triết học là gì?
*A Là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí
của con người trong thế giới.
B Là khoa học nghiên cứu về năng lực tư duy của con người.
C Là khoa học về những vấn đề chính trị - xã hội.
D Là khoa học nghiên cứu về đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội.
Câu 24. Thuật ngữ “Philosophia” trong triết học Hy Lạp mang hàm nghĩa
nào?
A Con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải.
*B Yêu mến sự thông thái.
C Truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức.
D Sự thấu hiểu căn nguyên của sự vật.
Câu 25. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
*A Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
B Vật chất, ý thức
C Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào có sau, cái nào quyết định
cái nào?
D Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
Câu 26. Nội dung mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là gì?
*A Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết
định cái nào?
B Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
C Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
D Mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy.
Câu 27. Nội dung mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là gì?
A Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết
định cái nào?
*B Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
C Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
D Mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy
Câu 28. Nhận định “Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, song song với nhau”, là
quan điểm của trường phái triết học nào?
A Nhất nguyên luận
*B Nhị nguyên luận
C Chủ nghĩa duy vật
D Chủ nghĩa duy tâm
Câu 29. Cơ sở để phân chia các trường phái triết học thành chủ nghĩa duy vật
và chủ nghĩa duy tâm là gì?
A Cách giải quyết vấn đề phương pháp luận.
*B Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học.
C Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học.
D Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 30. Cơ sở để phân chia các trường phái triết học thành nhất nguyên luận
và nhị nguyên luận là gì?
A Cách giải quyết vấn đề nhận thức luận.
*B Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học.
C Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học.
D Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 31. Quan điểm nào thuộc về trường phái triết học duy vật?
*A Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức.
B Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất.
C Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh,
cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau.
D Thừa nhận sự tồn tại của cả yếu tố vật chất và ý thức.
Câu 32. Quan điểm nào thuộc về trường phái triết học duy tâm?
A Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức;
*B Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất;
C Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh,
cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau.
D Vật chất là nguồn gốc của ý thức.
Câu 33. Nhận định “Không ai tắm hai lần trên cùng một dòng sông”, thuộc
phép biện chứng nào?
*A. Phép biện chứng chất phác thời cổ đại
B. Phép biện chứng duy tâm
C. Phép biện chứng duy vật
D. Quy luật biến đổi của vũ trụ
Câu 34. Xác định phương án đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện
chứng.
*A Chủ nghĩa duy vật thường là thế giới quan của các giai cấp và các lực lượng
xã hội tiến bộ.
B Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cao lao động trí óc
hơn lao động chân tay.
C Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cao lao động chân
tay hơn lao động trí óc.
D Chủ nghĩa duy vật là một sự phát triển phiến diện của một trong những mặt,
một trong những khía cạnh của nhận thức.
Câu 35. Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
*A Những năm 40 của thế kỷ XIX.
B Những năm 30 của thế kỷ XIX.
C Những năm 50 của thế kỷ XIX.
D Những năm 70 của thế kỷ XIX.
Câu 36. Thế giới quan có vai trò như thế nào trong cuộc sống của con người
và xã hội?
A Những vấn đề được triết học đặt ra và tìm lời giải đáp trước hết là những vấn
đề thuộc thế giới quan.
B Thế giới quan đúng đắn là tiền đề quan trọng để xác lập phương thức tư duy
hợp lý và nhân sinh quan tích cực.
C Trình độ phát triển của thế giới quan là tiêu chí quan trọng đánh giá sự
trưởng thành của mỗi cá nhân cũng như của mỗi cộng đồng xã hội nhất định.
*D Tất cả A, B, C.
Câu 37. Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập?
*A C. Mác, Ph. Ăngghen
B C. Mác
C V.I. Lênin
D Ph. Ăngghen
Câu 38. Nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết học Mác là gì?
*A Triết học cổ điển Đức
B Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
D Tất cả A, B, C.
Câu 39. Những phát minh lớn nào trong khoa học tự nhiên ảnh hưởng tới sự
hình thành triết học duy vật biện chứng?
A Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; Thuyết tế bào; Định luật vạn
vật hấp dẫn
*B Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; Thuyết tế bào; Thuyết tiến
hóa của Đácuyn.
C Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; Định luật vạn vật hấp dẫn;
Thuyết nhật tâm.
D Phát hiện ra nguyên tử; Phát hiện ra điện tử; Định luật bảo toàn và chuyển
hoá năng lượng.
Câu 40. Về mặt triết học, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng chứng
minh cho quan điểm nào?
A Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động.
B Quan điểm duy tâm phủ nhận sự vận động là khách quan.
*C Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới tự
nhiên vô cơ.
D Quan điểm nhị nguyên về sự vận động.
Câu 41. Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và
Ăngghen thực hiện là nội dung nào?
*A Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong một hệ
thống triết học.
B Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoi-ơ-bắc.
C Phê phán chủ nghĩa duy vật siêu hình của Phoi-ơ-bắc.
D Phê phán triết học duy tâm của Hêghen.
Câu 42. Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra
sự thống nhất giữa thế giới động vật và thực vật?
*A Học thuyết tế bào.
B Học thuyết tiến hoá.
C Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
D Thuyết tương đối.
Câu 43. Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn và chuyển
hoá năng lượng, học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới
vật chất có tính chất gì?
A Tính chất tách rời tĩnh tại của thế giới vật chất.
*B Tính chất biện chứng của sự vận động và phát triển của thế giới vật chất.
C Tính chất không tồn tại thực của thế giới vật chất.
D Tính chất vô tận của thế giới vật chất.
Câu 44. Chọn phương án sai.
*A Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy
vật của Phoi-ơ-bắc
B Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới
quan duy vật.
C Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy
vật.
D Triết học Mác là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội,
tư duy.
Câu 45. Chọn phương án sai.
*A Triết học Mác cho rằng, triết học là khoa học của mọi khoa học.
B Theo quan điểm của triết học Mác, triết học không thay thế được các khoa
học cụ thể.
C Theo quan điểm của triết học Mác, sự phát triển của triết học quan hệ chặt
chẽ với sự phát triển của khoa học tự nhiên.
D Triết học Mác đoạn tuyệt với quan niệm cho rằng, triết học là khoa học của
mọi khoa học.
Câu 46. V.I. Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong giai đoạn nào?
A Trước chủ nghĩa tư bản.
*B Giai đoạn độc quyền của chủ nghĩa tư bản.
C Giai đoạn tự do cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản.
D Chủ nghĩa tư bản hiện đại.
Câu 47. Đối tượng nghiên cứu của triết học là gì?
*A Những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư
duy.
B Những quy luật vận động của tự nhiên, xã hội.
C Những quy luật hình thành của xã hội và tư duy.
D Những quy luật vận động, phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy.
Câu 48. Quan điểm cho rằng: “sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm” là của
trường phái triết học nào?
A Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
*B Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
C Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
D Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 49. “Tồn tại tức là được cảm giác”, quan điểm này thuộc lập trường triết
học nào?
A Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
*B Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
D Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 50. Chủ nghĩa duy vật đã phát triển qua những hình thức cơ bản nào?
A Chủ nghĩa duy vật chất phác – chủ nghĩa duy vật biện chứng.
B Chủ nghĩa duy vật chất phác – chủ nghĩa duy vật siêu hình.
C Chủ nghĩa duy vật siêu hình – chủ nghĩa duy vật biện chứng.
*D Không có phương án trả lời đúng.
Câu 51. Nhận định nào về phương pháp biện chứng là sai?
A Phương pháp biện chứng phản ánh hiện thực đúng như nó tồn tại.
B Phương pháp biện chứng không chỉ thấy trạng thái tĩnh của sự vật mà còn
thấy trạng thái động của nó.
C Phương pháp biện chứng là công cụ quan trọng giúp con người nhận thức và
cải tạo thế giới.
*D Chỉ có chủ nghĩa duy vật mới có phương pháp biện chứng.
Câu 52. Phép biện chứng có mấy hình thức?
A 1
B 2
*C 3
D 4
Câu 53. Chọn Câu sai.
A Phương pháp siêu hình nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh, đồng nhất đối
tượng với trạng thái tĩnh nhất thời đó.
B Phương pháp siêu hình chỉ nhìn thấy những sự vật riêng biệt mà không nhìn
thấy mối liên hệ qua lại giữa những sự vật ấy, chỉ nhìn thấy cây mà không thấy
rừng.
C Phương pháp siêu hình có công lớn trong việc giải quyết các vấn đề có liên
quan đến cơ học cổ điển.
*D Phương pháp siêu hình không có vai trò gì trong sự phát triển của triết học
và do đó đã được thay thế bằng phương pháp biện chứng.
Câu 54. Cho đến nay chủ nghĩa duy vật đã được thể hiện qua bao nhiêu hình
thức?
A 1
B 2
*C 3
D 4
Câu 55. Chủ nghĩa duy vật chất phác là kết quả nhận thức của các nhà triết
học thời kỳ nào?
*A Cổ đại
B Trung cổ
C Phục hung
D Khai sáng
Câu 56. Chủ nghĩa duy tâm được chia thành mấy hình thức?
A 1
*B 2
C 3
D 4
Câu 57. Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành khả tri và bất khả tri
là gì?
A Cách giải quyết vấn đề bản thể luận của triết học.
B Cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học.
*C Cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học.
D Cách giải quyết vấn đề phương pháp luận của triết học.
Câu 58. Chọn Câu thích hợp điền vào dấu […]: “Giống như triết học thấy giai
cấp vô sản là vũ khí vật chất của mình, giai cấp vô sản cũng thấy triết học là
vũ khí […] của mình”.
*A Tinh thần
B Ý thức
C Vật chất
D Thực tiễn
Câu 59. Học thuyết triết học nào cho rằng, con người, về nguyên tắc là không
thể nhận thức được bản chất của đối tượng?
A Khả tri luận
*B Bất khả tri luận
C Hoài nghi luận
D Vật tự nó
Câu 60. Quan niệm: “Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa từ sự vận
động của ý niệm tuyệt đối”, thuộc lập trường triết học nào?
A Chủ nghĩa duy vật chất phác
B Chủ nghĩa duy vật biện chứng
*C Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 61. “Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên
nó luôn ở trong trạng thái biệt lập, tĩnh tại; nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự
tăng, giảm đơn thuần về lượng và do những nguyên nhân bên ngoài gây nên”,
là quan niệm của khuynh hướng triết học nào?
A Chủ nghĩa duy vật chất phác
*B Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D Chủ nghĩa duy tâm
Câu 62. Thời kỳ nào C.Mác và Ph. Ăngghen bổ sung và phát triển toàn diện lý
luận triết học?
A Từ 1841 – 1844
B Từ 1844 – 1848
*C Từ 1848 – 1895
D Từ 1895 – 1917
Câu 63. Trường phái triết học nào phủ nhận sự tồn tại của thế giới vật chất?
*A Chủ nghĩa duy tâm
B Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
Câu 64. Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới (bản
nguyên đầu tiên của thế giới) ở yếu tố nào?
*A Ý thức
B Vật chất
C Nguyên tử
D Năng lượng
Câu 65. Thế giới quan có những yếu tố cơ bản nào?
*A Tri thức - Niềm tin - Lý tưởng
B Tri thức - Tình cảm - Ý chí
C Tự ý thức - Tiềm thức - Vô thức
D Tri thức - Tiềm thức - Vô thức
Câu 66. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm đối lập nhau về phương diện
nào?
*A Bản thể luận
B Nhận thức luận
C Nhân sinh quan
D Phương pháp luận
Câu 67. Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào?
*A Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất
thống trị.
B Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện.
C Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.
D Chủ nghĩa tư bản đã ở giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.
Câu 68. Triết học Mác - Lênin có chức năng gì?
*A Chức năng thế giới quan và phương pháp luận.
B Chức năng hoàn thiện lý trí và nâng cao phẩm chất đạo đức cách mạng.
C Chức năng khoa học của mọi khoa học.
D Chức năng chỉ đạo mọi hoạt động thực tiễn.
Câu 69. Chủ nghĩa duy vật ở thế kỷ XVII – XVIII còn được gọi là:
A Chủ nghĩa duy vật chất phác
*B Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D Chủ nghĩa vật lý triết học
Câu 70. Triết học Mác - Lênin có vai trò như thế nào trong sự nghiệp đổi mới
ở Việt Nam hiện nay?
*A Là thế giới quan, phương pháp luận khoa học cho đổi mới tư duy lý luận,
xác định mô hình chủ nghĩa xã hội.
B Là thế giới quan, phương pháp luận cho mọi lực lượng xã hội trong việc cải
tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới.
C Là kim chỉ nam cho mọi hoạt động thực tiễn.
D Là phương pháp luận cho việc xây dựng mô hình xã hội mới.
Câu 71. Nội dung cơ bản của triết học C.Mác - Ph.Ăngghen giai đoạn 1841-
1844?
A Kế thừa và phát triển triết học Hêghen.
B Phê phán các thành tựu của triết học nhân loại.
*C Sự chuyển biến tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm sang chủ nghĩa duy vật, từ
lập trường dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa cộng sản.
D Đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử.
Câu 72. Nội dung của triết học C.Mác - Ph.Ăngghen giai đoạn 1844 – 1848?
A Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo.
*B Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và
chủ nghĩa xã hội khoa học.
C Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức.
D Hoàn thành bộ “Tư Bản”.
Câu 73. “Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác
nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới” là phát biểu của nhà triết học nào?
A V.I. Lênin
B Ph.Ăngghen
*C C.Mác
D Phoi-ơ-bắc
Câu 74. Chọn phương án đúng về vai trò của triết học.
A Triết học là toàn bộ thế giới quan.
B Triết học là toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận.
*C Triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan.
D Triết học là một loại hình thế giới quan giống như các loại hình thế giới
quan khác.
Câu 75. Trường phái triết học nào cho rằng bản chất của thế giới là vật chất?
A Nhất nguyên duy tâm
*B Nhất nguyên duy vật
C Nhị nguyên luận
D Khả tri luận
Câu 76. Tư tưởng Âm Dương, Ngũ Hành ở Trung Quốc thời cổ đại thuộc về
phép biện chứng nào?
A Phép biện chứng duy tâm chủ quan
B Phép biện chứng duy tâm khách quan
C Phép biện chứng duy vật
*D Phép biện chứng tự phát
Câu 77. Nhà triết học nào là đại diện tiêu biểu cho chủ nghĩa duy tâm khách
quan?
A Kant
*B Hêghen
C Béccơly
D Phoiơbắc
Câu 78. Phép biện chứng nào được xem là “Học thuyết về mối liên hệ phổ
biến và sự phát triển dưới hình thức hoàn bị nhất”?
A Phép biện chứng duy tâm chủ quan
B Phép biện chứng duy tâm khách quan
*C Phép biện chứng duy vật
D Phép biện chứng tự phát
Câu 79. Thuyết cho rằng cuộc đời con người là do Trời định (Thiên mệnh)
thuộc về trường phái triết học nào?
A Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B Chủ nghĩa duy lý trí
C Chủ nghĩa duy vật duy cảm
*D Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 80. Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật?
*A Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
C Chủ nghĩa duy vật chất phác
D Tất cả các hình thức cùng ra đời một thời điểm nên không có hình thức nào
cao nhất
Câu 81. Phương pháp nào coi nguyên nhân của sự biến đổi nằm ngoài đối
tượng?
A Phương pháp biện chứng.
B Phương pháp trừu tượng hóa.
C Phương pháp logic-lịch sử.
*D Phương pháp siêu hình.
Câu 82. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối liên hệ giữa
các sự vật do yếu tố nào quyết định?
*A Do lực lượng siêu nhiên quyết định
B Do cảm giác của con người quyết định
C Do bản tính của thế giới vật chất quyết định.
D Mối liên hệ giữa các sự vật là tự nó, không do bất cứ yếu tố nào quyết định
Câu 83. Nhà triết học nào đã đưa ra định nghĩa vấn đề cơ bản của triết học?
A C.Mác
*B Ph.Ăngghen
C V.I. Lênin
D C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 84. “Tôi hiểu ý niệm là bất kỳ sự vật nào được cảm giác hay tưởng
tượng... Sự tồn tại của các sự vật không khác gì với sự tưởng tượng cảm tính
hay tri giác” là quan điểm thuộc trường phái triết học nào?
A Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B Chủ nghĩa duy vật duy cảm
*C Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D Chủ nghĩa duy lý trí
Câu 85. Câu nói “Cha mẹ sinh con, Trời sinh tính”, thuộc quan điểm triết học
nào?
A Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
*B Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C Chủ nghĩa duy vật chất phác
D Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 86. Tại sao việc giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức lại là vấn
đề cơ bản của triết học?
A Là cơ sở, nền tảng để xem xét, giải quyết tất cả các vấn đề khác trong sự
nghiên cứu của triết học (1)
B Là cơ sở tiêu chuẩn để phân định lập trường thế giới quan của các nhà triết
học, các trường phái triết học. (2)
C Việc giải quyết mối quan hệ này quy định bản chất, tính chất cơ bản của mỗi
hệ thống triết học. (3)
*D Tất cả các Câu (1), (2), (3) đều đúng
Câu 87. Câu nói: “Ếch ngồi đáy giếng”, thể hiện phương pháp luận nào?
A Biện chứng
*B Siêu hình
C Trừu tượng
D Logic
Câu 88. Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các
hình thức thế giới quan sau:
A Triết học - tôn giáo - thần thoại.
*B Thần thoại - tôn giáo - triết học.
C Thần thoại - triết học - tôn giáo.
D Tôn giáo - thần thoại - triết học.
Câu 89. “Hạt nhân hợp lý” trong triết học Hegel là yếu tố nào?
*A Phép biện chứng
B Phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật
C Phép biện chứng tự phát
D Phép biện chứng duy vật
Câu 90. Triết học ra đời từ đâu?
A Từ sự vận động của ý muốn chủ quan của con người.
*B Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn.
C Từ sự suy tư của con người về bản thân mình.
D Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng.
Câu 91. Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
A Như một đối tượng vật chất cụ thể.
B Như một hệ đối tượng vật chất nhất định.
*C Như một chỉnh thể thống nhất.
D Như một thực thể tồn tại cụ thể.
Câu 92. Đối tượng nghiên cứu của triết học thời kỳ cổ đại là gì?
A Những vấn đề tôn giáo.
B Những vấn đạo đức.
C Những vấn đề chính trị.
*D Không có đối tượng nghiên cứu riêng, triết học được coi là “khoa học của
mọi khoa học”.
Câu 93. Đối tượng nghiên cứu của triết học Tây Âu thời kỳ trung cổ là gì?
*A Những vấn đề tôn giáo.
B Những vấn đạo đức.
C Những vấn đề chính trị.
D Những vấn đề về khoa học tự nhiên.
Câu 94. Yếu tố nào là cơ sở trực tiếp hình thành thế giới quan?
*A Tri thức
B Niềm tin
C Lý tưởng
D Tình cảm
Câu 95. Hạn chế của phương pháp siêu hình là gì?
A Chỉ nhìn thấy những sự vật riêng biệt mà không nhìn thấy mối liên hệ qua
lại giữa những sự vật ấy.
B Chỉ nhìn thấy sự tồn tại của những sự vật mà không nhìn thấy sự phát sinh
và tiêu vong của chúng.
C Chỉ nhìn thấy trạng thái tĩnh mà không nhìn thấy sự vận động của sự vật.
*D Tất cả các Câu A, B, C đều đúng
Câu 96. Chọn phương án đúng.
A Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật.
B Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát.
*C Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan.
D Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm chủ quan.
Câu 97. Câu nói: “Vừa thấy cây vừa thấy rừng” thuộc về phương pháp nhận
thức nào?
*A Phương pháp biện chứng
B Phương pháp siêu hình
C Phương pháp tư duy trừu tượng
D Phương pháp logic - lịch sử
Câu 98. Quan điểm: “Vẻ đẹp không nằm ở đôi má hồng của người thiếu nữ
mà ở trong đôi mắt của kẻ si tình”, thuộc trường phái triết học nào?
A Duy tâm khách quan
*B Duy tâm chủ quan
C Chủ nghĩa duy lý
D Duy vật tự phát
Câu 99. Cống hiến vĩ đại nhất của C.Mác về triết học là gì?
A Chủ nghĩa duy vật biện chứng (1)
*B Chủ nghĩa duy vật lịch sử (2)
C Coi thực tiễn là trung tâm (3)
D Tất cả các Câu (1), (2), (3) đều đúng.
100. Nhận định nào đúng về triết học Mác – Lênin?
A Triết học Mácxít là một học thuyết đã hoàn chỉnh, đầy đủ (1)
B Triết học Mácxít là “khoa học của mọi khoa học” (2)
C Cả (1) và (2) đều đúng.
*D Triết học Mácxít là hệ thống triết học mở, nó đòi hỏi phải được bổ sung,
phát triển và hoàn thiện.

You might also like