You are on page 1of 14

Page 1

Biện chứng thời cổ đại : chất phác, ngây thơ Giai cấp A.Những quy luật khách quan của thế giới B.Những
CN ngày càng khốn cùng do sự bóc lột của giai cấp ts quy luật chung nhất của tư duy C.Những quy luật
5 hình thức vận động đc đưa ra nhờ kết cấu vật chất, chung nhất của xã hội D.Những vấn đề chung nhất
kết cấu cao thì hình thức vận động cao, của thế giới tự nhiên, của xã hội và của con người,
Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ mối quan hệ giữa con người nói chung; của tư duy
TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI con người nói riêng với thế giới xung quanh
Mức 1: 12: Tiền đề lý luận nào dẫn đến sự ra đời của Triết
Câu1: Năm sinh và năm mất của C.Mác? học Mác-Lênin?
A.1815 – 1880 B.1816 – 1881 C.1817 – 1882 D.1818 A.Triết học duy vật của Phoiơbắc, Kinh tế học của
– 1883 Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
2: Năm sinh và năm mất của Ph.Ăngghen? B.Phép biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ
A.1819 – 1894 B.1822 – 1897 C.1821 – 1896 D.1820 điển Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp
– 1895 C.Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết
3: Năm sinh và năm mất của V.I.Lênin? học cổ điển Đức
A.1872 – 1926 B.1876 – 1934 C.1874 – 1928 D.1870 D.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển
– 1924 Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
4: C.Mác và Ph.Ăngghen sinh ra ở đâu? 13: Người sáng lập ra Triết học Mác là ai?
A.Anh B.Pháp C.Bỉ D.Phổ (Đức) 5: V.I.Lênin sinh A.C.Mác B.Ph.Ănghen C.C.Mác và V.I.Lênin
ra ở đâu? D.C.Mác và Ph.Ăngghen
A.Anh B.Mỹ C.Pháp D.Nga 14: Những phát minh của vật lý học cận đại bác bỏ
6: Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian khuynh hướng triết học nào?
nào? A.Duy vật chất phác B.Duy vật siêu hình C.Duy vật
A.Thế kỷ VII – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên biện chứng D.Duy vật chất phác và duy vật siêu hình
B.Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ V trước Công nguyên 15: Giai đoạn V.I Lênin phát triển Triết học Mác
C.Thế kỷ IX – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên được chia thành mấy thời kỳ?
D.Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ VI trước Công nguyên 7: A.6 B.5 C.4 D. 3
Quá trình hình thành và phát triển của Triết học Mác 19: Trên lĩnh vực nghiên cứu triết học và kinh tế
được chia thành mấy thời kỳ? chính trị, phát kiến được đánh giá vĩ đại nhất của
A.Một thời kỳ B.Ba thời kỳ C.Bốn thời kỳ D.Hai thời C.Mác là gì ?
kỳ A.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết
8: “Triết học” là thuật ngữ được sử dụng lần đầu tiên giá trị
trong trường phái nào? B.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng và học
A.Hêraclit B.Pltatôn C.Cantơ D.Xôcrát thuyết giá trị thặng dư
9: Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học C.Sáng tạo ra phép biện chứng duy vật và học thuyết
Mác - Lênin? giá trị thặng dư
A.Điều kiện kinh tế - xã hội B.Nguồn gốc lý luận và D.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết
tiền đề khoa học tự nhiên C.Nhân tố chủ quan trong giá trị thặng dư
sự hình thành triết học Mác D. Tất cả A, B, C đều 20: Tiền đề kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của
đúng Triết học Mác - Lênin là gì?
10: Bộ phận lý luận trong chủ nghĩa Mác – Lênin có A.Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất
vai trò làm sáng tỏ bản chất và những quy luật chung tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công
nhất của mọi sự vận động và phát triển của thế giới là nghiệp
gì? B.Sự xuất hiện của giai cấp vô sản
A.Không có bộ phận nào giữ vai trò đó B.Kinh tế C.Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
chính trị Mác – Lênin C.Chủ nghĩa xã hội khoa học D.Tất cả A,B,C đều đúng
D.Triết học Mác – Lênin 21:“Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất
11: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin trong lịch sử” là nhận định thuộc trường phái triết học
là gì? nào?
Page 2

A.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan B.Chủ nghĩa duy vật 34: Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của
biện chứng C.Chủ nghĩa duy tâm khách quan D.Chủ triết học đã chia triết học thành những trường phái
nghĩa duy vật tầm thường nào?
23: Trong các tác phẩm kinh điển sau đây, tác phẩm A.Chủ nghĩa duy vật và bất khả tri luận B.Chủ nghĩa
nào thể hiện tập trung việc V.I.Lênin đã kế thừa và duy tâm và khả tri luận C.Chủ nghĩa duy tâm và bất
phát triển những tư tưởng biện chứng trong triết học khả tri luận D.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy
của C.Mác? tâm
A. Làm gì? B.Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành 35: Triết học có chức năng gì?
chủ nghĩa Mác C.Bàn về thuế và lương thực D.Bút ký A.Chức năng giải thích thế giới B.Chức năng thế giới
triết học quan C. Chức năng phương pháp luận D.Chức năng
24: Bút ký triết học là tác phẩm của ai? thế giới quan và phương pháp luận
A.C.Mác B.Ph. Ăngghen C.C.Mác và Ph.Ăngghen 36: Triết học nào là học thuyết triết học cuối cùng
D.V.I.Lênin mang tham vọng muốn triết học đóng vai trò là “khoa
25: “Sáng kiến vĩ đại” là tác phẩm của ai? học của mọi khoa học”?
A.C.Mác B.Ăngghen C.C.Mác và Ăngghen A.Triết học Phoiơbắc B.Triết học Cantơ C.Triết học
D.V.I.Lênin Bêcơn
26: “Triết học không treo lơ lửng bên ngoài thế giới, 37: Nhà triết học sáng lập ra Triết học cổ điển Đức ở
cũng như bộ óc không tồn tại bên ngoài con người” là thế kỷ XVIII là ai?
Câu nói của ai? A.Hêghen B.Phoiơbắc C.Xôcrát D.Cantơ
A.Xanh Ximông B.V.I.Lênin C.Ăngghen D.C.Mác 38: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới
27: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: quan được hiểu ngắn gọn là gì?
Triết học là ................tri thức lý luận chung nhất của A.hệ thống lý thuyết của con người về thế giới B.hệ
con người về thế giới, về bản thân con người và vị trí thống tư duy của con người về thế giới C.hệ thống
của con người trong thế giới đó. kinh nghiệm của con người về thế giới D.hệ thống
A.tập hợp B.tổng hợp C.toàn bộ D.hệ thống quan điểm của con người về thế giới 39: Trong lịch
28: Triết học có mấy chức năng? sử phát triển của tư duy, thế giới quan được thể hiện
A.5 B.4 C.3 D.2 29: Nguồn gốc ra đời của Triết học dưới những hình thức nào?
là gì? A.Thế giới quan thần thoại B.Thế giới quan khoa học
A.Nhận thức B.Xã hội C.Tự nhiên D.Nhận thức và C.Thế giới quan tôn giáo D.Thế giới quan tôn giáo,
xã hội thế giới quan khoa học và thế giới quan triết học
30: Khái niệm Triết học ở Trung Quốc có nghĩa là gì? 40: Thế giới quan chung nhất, phổ biến và được sử
A.Trí B.Tuệ C.Sự hiểu biế D. Biểu hiện cao của trí dụng trong mọi ngành khoa học và trong toàn bộ đời
tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế sống xã hội là gì?
giới thiên -địa-nhân và định hướng nhân sinh quan A.Thế giới quan thần thoại B.Thế giới quan khoa học
cho con người C.Thế giới quan tôn giáo D.Thế giới quan triết học
31: Khái niệm Triết học ở Ấn Độ có nghĩa là gì? Mức 2:
A.Sự thông thái B.Sự hiểu biết C.Sự yêu mến 41: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan về ý
D.Chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt thức là quan điểm như thế nào?
con người đến với lẽ phải A.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý
32: Khái niệm Triết học ở Hy Lạp có nghĩa là gì? thức tồn tại độc lập với con người B.Thừa nhận tính
A.Sự thông thái B.Sự hiểu biết C.Sự yêu mến D.Yêu thứ nhất của ý thức nhưng đó không phải là ý thức của
mến sự thông thái, định hướng nhận thức và hành vi, con người C.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức
vừa nhấn mạnh đến khát vọng tìm kiếm chân lý của nhưng đó là ý thức khách quan D.Thừa nhận tính thứ
con người nhất của ý thức nhưng đó là ý thức của con người 42:
33: Vấn đề cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì? Chủ nghĩa duy vật là trường phái triết học cho rằng
A.Vấn đề vật chất B.Vấn đề ý thức C.Vấn đề nhận vật chất và ý thức đâu là tính thứ nhất và tính thứ hai?
thức của con người D.Vấn đề mối quan hệ giữa tư duy A.Ý thức quyết định vật chấ B.Ý thức là tính thứ
và tồn tại nhất, vật chất là tính thứ hai C.Ý thức có trước, vật
Page 3

chất có sau D.Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính A.Đồng nhất vật chất với khối lượng B.Đồng nhất
thứ hai vật chất với nguyên tử C.Đồng nhất vật chất với thực
43: Tác phẩm “Biện chứng của tự nhiên” là của ai? tại khách quan D.Đồng nhất vật chất với vật thể cụ
A.C.Mác B.Hêghen C.V.I.Lênin D.Ph.Ăngghen thể cảm tính 55: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng
44: “Vấn đề cơ bản của mọi triết học, đặc biệt là triết nước là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới?
học hiện đại, là vấn đề quan hệ giữa tư duy với tồn A.Đêmôcrít B.Hêraclít C.Anaximen D.Talét 56: Nhà
tại” là quan điểm của ai? triết học nào thời cổ đại cho rằng lửa là cơ sở sản sinh
A.C.Mác B.Hêghen C.V.I.Lênin D.Ph.Ăngghen ra toàn bộ thế giới?
45: Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì? A.Talét B.Đêmôcrít C.Anaximen D.Hêraclít 57: Nhà
A.Các quan điểm chính trị – xã hội B.Các quan điểm triết học nào thời cổ đại cho rằng không khí là cơ sở
kinh tế C.Các quan điểm mỹ học D.Các quan điểm sản sinh ra toàn bộ thế giới?
triết học A.Talét B.Hêraclít C.Đêmôcrít D.Anaximen 58: Nhà
46: Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết triết học nào thời cổ đại cho rằng nguyên tử là cơ sở
học nào? sản sinh ra toàn bộ thế giới?
A.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan B.Chủ nghĩa duy tâm A.Talét B.Hêraclít C.Anaximen D.Đêmôcrít 59: Vì
khách quan C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình D.Chủ sao những kết luận của các nhà triết học duy vật thời
nghĩa duy vật kỳ cổ đại về thế giới còn ngây thơ, chất phác?
47: Mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những A.Nhận thức của họ dựa vào các thành tựu khoa học
cảm giác” là quan niệm của trường phái triết học nào? B.Nhận thức của họ bị ảnh hưởng bởi những thành
A.Chủ nghĩa duy vật biện chứng B.Chủ nghĩa duy tựu của cơ học cổ điển C.Nhận thức của họ dựa vào
tâm khách quan C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình D.Chủ thần thánh siêu nhiên D.Nhận thức của họ mang nặng
nghĩa duy tâm chủ quan tính trực quan cảm tính
48: Hệ thống triết học nào cho rằng vận động của tự Câu60: Ưu điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác
nhiên và lịch sử chỉ là sự tha hóa từ sự vận động của trong quan niệm về vật chất là?
ý niệm tuyệt đối? A.Xuất phát từ bản nguyên tinh thần B.Xuất phát từ
A.Chủ nghĩa nhị nguyên triết học B.Chủ nghĩa duy tư duy C.Xuất phát từ quan điểm cá nhân D.Xuất phát
tâm chủ quan C.Chủ nghĩa duy vật D.Chủ nghĩa duy từ giới tự nhiên để giải thích cho giới tự nhiên
tâm khách quan Câu61: Những đại biểu nổi tiếng của chủ nghĩa duy
49: Chủ nghĩa duy vật chất phác, ngây thơ thời cổ đại tâm chủ quan là ai?
xuất hiện nhiều ở những dân tộc nào? A.Platôn B.Béccli C.Hium D.Béccli, Hium, Phíchtơ
A.Trung Quốc B.Đức C.Ấn Độ D.Trung Quốc, Ấn Câu62: Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, hiện
Độ, Hy Lạp tượng phóng xạ, điện tử là một thành phần cấu tạo nên
50: Trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật, nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
hình thức nào được xem là phát triển cao nhất? A.Vật chất không tồn tại thực sự B.Vật chất có tồn
A.Chủ nghĩa duy vật siêu hình B.Chủ nghĩa duy vật tại thực sự nhưng không thể nhận thức được C.Vật
tầm thường C.Chủ nghĩa duy vật chất phát D.Chủ chất tiêu tan D.Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng
nghĩa duy vật biện chứng ta về vật chất mất đi
51: Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật Câu63: Mỗi sự vật có thể có nhiều hình thức vận
trong lịch sử gồm những hình thức nào? động khác nhau nhưng bản thân nó vận động bao giờ
A.Chủ nghĩa duy vật chất phát B.Chủ nghĩa duy vật cũng nói lên điều gì?
siêu hình C.Chủ nghĩa duy vật biện chứng D.Tất cả A.Hình thức vận thấp nhất B.Hình thức vận động
A, B, C đều đúng trung bình C.Hình thức vận động từ thấp tới cao
52: Hệ thống triết học nào cho rằng bản chất của thế D.Hình thức vận động cao nhất
giới là một bản nguyên tinh thần? Câu64: Các hình thức vận động được sắp xếp theo
A.Chủ nghĩa duy vật B.Thuyết bất khả tri luận C.Chủ thứ tự từ thấp đến cao là căn cứ vào?
nghĩa nhị nguyên D.Chủ nghĩa duy tâm 53: Điểm A.Cách thức biểu hiện của vật chất B.Phương thức
chung trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy tồn tại của vật chất C.Hình thức tồn tại của vật chất
vật thời cổ đại là gì? D.Trình độ kết cấu của vật chất
Page 4

Câu65: Triết học khác với khoa học khác ở điều gì? Câu81: Học thuyết thừa nhận một trong hai thực thể
A.Đối tượng nghiên cứu B.Phương pháp nghiên cứu (hoặc vật chất hoặc tinh thần) là nguồn gốc của thế
C.Phạm vi nghiên cứu D.Tính đặc thù của hệ thống giới được gọi là gì?
tri thức khoa học A.Nhị nguyên B.Duy vật C.Duy tâm D.Nhất nguyên
Câu66: Sai lầm của các quan niệm duy vật trước luận
C.Mác về vật chất là gì? Câu82: Học thuyết thừa nhận cả hai thực thể (cả vật
A.Đồng nhất vật chất với tồn tại B.Đồng nhất vật chất chất và tinh thần) là nguồn gốc của thế giới được gọi
với hiện thực C.Coi ý thức cũng là một dạng vật chất là gì?
D.Quy vật chất về một dạng vật thể A.Nhất nguyên luận B.Duy vật C.Duy tâm D.Nhị
B.Chủ nghĩa duy vật siêu hình C.Chủ nghĩa duy vật nguyên luận
biện chứng D.Cả A, B, C đều đúng Câu83: Thuyết khả tri là gì?
Câu73: Chủ nghĩa duy vật chất phác tồn tại ở thời kỳ A.học thuyết nói về con người B.học thuyết về thế
nào? giới C.học thuyết về ý thức D.học thuyết khẳng định
A.Trung đại B.Cận đại C.Nguyên thủy D.Cổ đại khả năng nhận thức của con người
Câu74: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật chất Câu84: Thuyết bất khả tri là gì?
phác là gì? A.học thuyết nói về con người B.học thuyết về thế
A.thừa nhận tính thứ nhất của vật chất B.đồng nhất giới C.học thuyết về ý thức D.học thuyết phủ nhận
vật chất với các dạng cụ thể của vật thể C.mang nặng khả năng nhận thức của con người
tính trực quan, ngây thơ, chất phác D.Cả A, B, C đều Câu85: Trào lưu hoài nghi luận xuất hiện từ triết học
đúng nào?
Câu75: Những đại biểu nổi tiếng của chủ nghĩa duy A.Ấn Độ B.Trung Quốc C.Ai Cập D.Hy Lạp cổ đại
tâm khách quan là ai? Câu86: Thuyết về Vật tự nó là của nhà triết học nào?
A.Platôn B.Hêghen C.Hium D.Platôn, Hêghen A.C.Mác B.Ăngghen C.Hêghen D.Cantơ
Câu76: Đại biểu nổi tiếng của “thuyết không thể Câu87: “Biện chứng” là nghệ thuật tranh luận để tìm
biết” là ai? chân lý bằng cách phát hiện mâu thuẫn trong lập luận
A.Cantơ B.Hêghen C.Hium D.Hium, Cantơ là quan điểm của ai?
Câu77: Chủ nghĩa duy vật siêu hình xuất hiện vào A.Hêghen B.Cantơ C.Arixtốt D.Xôcrát
khoảng thời gian nào? Câu88: “Siêu hình” dùng để chỉ triết học, với tính
A.từ thế kỷ XIV đến thế kỷ XV B.từ thế kỷ XV đến cách là khoa học siêu cảm tính, phi thực nghiệm là
thế kỷ XVI C.từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVII D.từ thế quan điểm của ai?
kỷ XV đến thế kỷ XVIII A.Hêghen B.Cantơ C.Xôcrát D. Arixtốt
Câu78: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật siêu Câu89: Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách
hình là gì? rời các quan hệ khác là phương pháp gì?
A.chịu sự tác động của phương pháp tư duy siêu A.Biện chứng B.Liên hệ C.Tác động D.Siêu hình
hình, cơ giới B.nhìn thế giới như 1 cỗ máy khổng lồ Câu90: Phương pháp xem xét các vấn đề được ví như
C.các bộ phận trong cỗ máy đó tồn tại biệt lập, không “nhìn thấy cây mà không thấy rừng” được hiểu là
có mối liên hệ D.Cả A, B, C đều đúng phương pháp nào?
Câu79: Chủ nghĩa duy vật biện chứng ra đời vào thời A.Biện chứng B.Liên hệ C.Tác động D.Siêu hình
gian nào? Câu91: Phương pháp xem xét các vấn đề được ví như
A.những năm 60 thế kỷ XIX B.những năm 50 thế kỷ “không những nhìn thấy cây mà còn thấy cả rừng”
XIX C.những năm 30 thế kỷ XIX D.những năm 40 được hiểu là phương pháp nào?
thế kỷ XIX A.Siêu hình B.Liên hệ C.Tác động D.Biện chứng
Câu80: Tinh thần tuyệt đối, lý tính thế giới là tên gọi Câu92: Các hình thức cơ bản của phép biện chứng
khác của trường phái triết học nào? trong lịch sử gồm những hình thức nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm B.Chủ nghĩa duy vật C.Chủ A.Phép biện chứng tự phát B.Phép biện chứng duy
nghĩa duy tâm chủ quan D.Chủ nghĩa duy tâm khách tâm C.Phép biện chứng duy vật D.Cả A, B, C đều
quan đúng
Page 5

Câu93: Phép biện chứng tự phác xuất hiện ở thời kỳ C.Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận
nào? của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác – Lênin mới
A.Trung đại B.Cận đại C.Hiện đại D.Cổ đại là hạt nhân lý luận của thế giới quan.
Câu94: Phép biện chứng tự phác xuất hiện ở đâu? D.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà
A.Phương Đông B.Phương Tây C.Hy Lạp D.Cả chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan
phương Đông và phương Tây Câu 110: Ý thức có vai trò như thế nào theo quan
Câu95: Đỉnh cao của phép biện chứng duy tâm thể điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
hiện trong triết học nào? A.Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý
A.Hy lạp B.Ấn Độ C.Trung Quốc D.Cổ điển Đức thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với thực tiễn
Câu96: Người khởi đầu triết học cổ điển Đức là ai? B.Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó
A.Hêghen B.Arixtốt C.Xôcrát D.Cantơ vì thế chỉ có vật chất là cái năng động tích cực
Câu97: Người hoàn thiện triết học cổ điển Đức là ai? C.Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng
A.Cantơ B.Arixtốt C.Xôcrát D.Hêghen B.Arixtốt D. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan
C.Xôcrát D.Hêghen và đồng thời có sự tác động trở lại thực tại đó thông
Câu98: “Ông không chỉ là một thiên tài sáng tạo mà qua hoạt động thực tiễn của con người
còn là một nhà bác học có tri thức bách khoa, nên Câu111: Trong các phát minh khoa học đóng vai trò
trong mọi lĩnh vực ông xuất hiện như một người vạch quan trọng cho sự ra đời của Triết học, phát minh nào
thời đại” là nhận định của Ăngghen về ai? đã chứng minh sự chuyển hóa và bảo toàn của các
A.Cantơ B.Arixtốt C.Xôcrát D.Hêghen hình thức vận động?
Câu99: Phép biện chứng duy vật do ai xây dựng? A.Thuyết tiến hóa B.Thuyết nguyên tử C.Phát minh
A.C.Mác B. Ăngghen C.V.I.Lênin D.C.Mác và ra hiện tượng phóng xạ D.Định luật bảo toàn và
Ăngghen chuyển hóa năng lượng
Câu100: Phép biện chứng duy vật do ai hoàn thiện? Câu112: Tác phẩm nào sau đây thể hiện tập trung
A.C.Mác B.Ăngghen C.C.Mác và Ăngghen việc V.I.Lênin đã kế thừa và phát triển quan niệm duy
D.V.I.Lênin vật của chủ nghĩa Mác về vật chất, về mối quan hệ
Câu101: “Giai cấp tư sản, trong quá trình thống trị giữa vật chất và ý thức, tồn tại xã hội và ý thức xã
giai cấp chưa đầy một thế kỷ, đã tạo ra những lực hội?
lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản A.Nhà nước và cách mạng B.Về chính sách kinh tế
xuất của tất cả các thế hệ trước kia gộp lại” là nhận mới C.Bút ký triết học D.Chủ nghĩa duy vật và chủ
định của ai? nghĩa kinh nghiệm phê phán
A.C.Mác B. V.I.Lênin C.Ph.Ăngghen D.C.Mác và Câu114: Chủ nghĩa Mác – Lênin là học thuyết khoa
Ph.Ăngghen học được hiểu như thế nào ?
Câu102: Thuật ngữ “bất khả tri” được đưa ra vào A.Có thể thay thế cho mọi khoa học B.Trong đó mọi
năm nào? vấn đề đã được giải quyết triệt để, chỉ cần nghiên cứu
A.1866 B.1867 C.1868 D.1869 và vận dụng nó trong thực tiễn C.Đã phát triển đến
Câu103: C.Mác nhận bằng tiến sĩ triết học vào năm mức hoàn toàn đầy đủ, không cần phát triển gì thêm
nào? D.Không ngừng phát triển trên cơ sở tổng kết những
A.1838 B.1839 C.1840 D.1841 thành tựu mới của sự phát triển các khoa học xã hội
Câu104: Phạm trù “vô ngã” thuộc trường phái triết và thực tiễn xã hội
học nào? Câu115: “Lại bàn về Công đoàn” là tác phẩm của ai?
A.Trường phái Sàmkhya B.Trường phái Lokàyata A.C.Mác B.Ph. Ăngghen C.C.Mác và Ph. Ăngghen
C.Trường phái Yoga D.Trường phái triết học Phật D.V.I.Lênin
giáo Câu116: “Nhà nước và cách mạng” là tác phẩm của
Câu108: Hai khái niệm triết học và thế giới quan ai?
được hiểu như thế nào là đúng ? A.C.Mác B.Ph. Ăngghen C.C.Mác và Ph. Ăngghen
A.Là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm chung D.V.I.Lêni
về thế giới Câu120: Hạn chế trong quan niệm về vận động của
B.Là hoàn toàn khác nhau các nhà triết học Tây Âu thời cận đại là gì?
Page 6

A.Coi vận động của vật chất là tự thân vận động A.ý thức B.tư tưởng C.nhận thức D.cảm giác
B.Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể C.Coi Câu132: Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề
vận động là phương thức tồn tại của vật chất D.Coi sau?
vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới A.Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển
Câu121: Theo ý kiến của C.Mác, hạn chế lớn nhất B.Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất
của chủ nghĩa duy vật trước Mác là gì? C.Vật chất tồn tại ngoài không gian và thời gian
A.Tính trực quan máy móc B.Không thấy tính năng D.Không có vật chất không vận động
động của ý thức, tinh thần của con người C.Không Câu133: Thuộc tính nào là thuộc tính cơ bản nhất của
thấy vai trò của tư duy lý luận D.Không thấy được vai vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức trong định
trò của thực tiễn nghĩa vật chất của V.I.Lênin?
Câu 122: “Phương pháp biện chứng của tôi không A.Tồn tại
những khác phương pháp của Hêghen về cơ bản mà B.Có thể nhận thức được
còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa” là luận điểm C.Tính đa dạng
của ai? D.Tồn tại khách quan
A.Phoiơbắc B.Ph.Ăngghen C.V.I. Lênin D.C.Mác Câu134: Thuộc tính phản ánh tồn tại ở đâu theo quan
Câu123: “Biện chứng tự nhiên’’ là tác phầm của ai? điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.C.Mác B.Hêghen C.V.I.Lênin D. Ph.Ăngghen A.Vật vô tri vô giác B.Ở các cơ thể sống C.Ở động
Câu127: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, vật có hệ thần kinh trung ương D.Ở mọi tổ chức vật
thế giới quan là gì? chất
A.Những quan điểm của con người về thế giới Câu135: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
B.Những quan điểm của con người về con người chứng phản ánh được thể hiện dưới mấy hình thức?
C.Những quan điểm của con người về xã hội D.Toàn A.Một B.Hai C.Ba D.Bốn
bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con Câu136: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
người trong thế giới đó chứng hình thức phản ánh đặc trưng cho vật chất vô
Câu128: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, sinh là gì?
phương pháp luận là gì? A.Phản ánh năng động, sáng tạo B.Phản ánh sinh học
A.Lý luận về phương pháp C.Phản ánh tâm lý D.Phản ánh vật lý, hóa học
B.Những quan điểm của con người về phương pháp Câu137: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
C.Những phương pháp làm việc của con người trong chứng hình thức phản ánh đặc trưng cho giới tự nhiên
hoạt động thực tiễn hữu sinh là gì?
D.Hệ thống những quan điểm, những nguyên tắc xuất A.Phản ánh vật lý, hóa học B.Phản ánh năng động,
phát có vai trò chỉ đạo việc sử dụng các phương pháp sáng tạo C.Phản ánh tâm lý D.Phản ánh sinh học
trong hoạt động nhận thức và thực tiễn nhằm đạt kết Câu138: Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt
quả tối ưu là triết học hiện đại, là mối quan hệ giữa những vấn đề
Câu130: Các khái niệm “Bức tranh chung về thế giới, nào?
cảm nhận về thế giới, nhận thức chung về cuộc đời” A.Giữa tư duy và tồn tại B.Giữa vật chất và ý thức
khá gần gũi với khái niệm nào? C.Giữa tự nhiên và tinh thần D.Cả A,B,C đều đúng
A.Nhận thức thế giới B.Lý tính thế giới C.Phương Câu139: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
pháp luận D.Thế giới quan chứng, vận động nào thể hiện sự di chuyển vị trí của
CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN các vật thể?
CHỨNG A.Vận động vật lý B.Vận động hóa học C.Vận
Mức 1: động sinh học D.Vận động cơ giới
Câu131: V.I.Lênin đưa ra định nghĩa vật chất: “Vật Câu140: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại chứng, mọi sự tồn tại khách quan của vật chất đều
khách quan được đem lại cho con người trong…., trong trạng thái không ngừng biến đổi nhanh, chậm, kế
được……..của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh, tiếp và chuyển hóa nhau. Hình thức tồn tại đó gọi là
và tồn tại không lệ thuộc vào………”. Hãy chọn từ gì?
thích hợp điền vào chỗ trống? A.Không gian B.Vật thể C.Vật chất D.Thời gian
Page 7

Câu141: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của im đều vĩnh viễn D.Vận động là vĩnh viễn, đứng im là
thế giới là gì? tạm thời
A.Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội B.Tính Câu151: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
khách quan C.Tính hiện thực D.Tính vật chất chứng, vận động trong thế cân bằng là gì?
Câu142: Theo quan niệm duy vật biện chứng, không A.Vận động đã làm thay đổi cơ bản về vị trí, kết cấu,
gian là gì? hình dáng của sự vật
A.Mô thức của trực quan cảm tính B.Khái niệm của B.Vận động đã làm thay đổi cơ bản cấu trúc của sự
tư duy lý tính C.Một dạng vật chất D.Thuộc tính của vật
vật chất C.Vận động đã làm thay đổi cơ bản bản chất của sự vật
Câu 143: Phạm trù vật chất ra đời cách nay khoảng D.Vận động chưa làm thay đổi cơ bản về vị trí, kết cấu,
bao nhiêu nghìn năm? hình dáng của sự vật
A.2.400 năm B.2.000 năm C.3.500 năm D.2.500 năm Câu152: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu144: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức chứng, đứng im mang tính chất gì?
là gì? A.Vừa tương đối vừa tuyệt đối B.Tuyệt đối C.Vĩnh
A.Hình ảnh của thế giới khách quan viễn D.Tương đối
B.Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế Câu153: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
giới khách quan khi nói về ý thức?
C.Là một phần chức năng của bộ óc con người A.Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
D.Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách B.Ý thức là sự phản ánh y nguyên hiện thực khách quan
quan C.Ý thức chỉ phản ánh một lĩnh vực của hiện thực
Câu145: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện khách quan
chứng, hình thức phản ánh đặc trưng cho động vật có D.Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực
hệ thần kinh trung ương là gì? khách quan
A.Phản ánh vật lý, hóa học B.Phản ánh sinh học
C.Phản ánh năng động, sáng tạo D.Phản ánh tâm lý Câu154: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu146: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc của ý thức là gì?
chứng, hình thức phản ánh cao nhất chỉ được thực hiện A.Nguồn gốc tự nhiên B.Nguồn gốc xã hội C.Nguồn
ở bộ óc người là? gốc tự nhiên và lao động D.Nguồn gốc tự nhiên và xã
A.Phản ánh vật lý, hóa học B.Phản ánh sinh học hội
C.Phản ánh tâm lý D.Phản ánh năng động, sáng tạo Câu155: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc
Câu147: “Trong thế giới, không có gì ngoài vật chất xã hội của ý thức là gì?
đang vận động và vật chất đang vận động không thể A.Ngôn ngữ và nghiên cứu khoa học
vận động ở đâu ngoài không gian và thời gian” là nhận B.Bộ não người và thế giới khách quan
xét của ai? C.Lao động trí óc và lao động chân tay
A.C.Mác B.Hêghen C.Ph.Ăngghen D.V.I.Lênin D.Lao động và ngôn ngữ
Câu148: Không gian và thời gian có những tính chất Câu156: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
nào? A.Ý thức tồn tại ở mọi dạng vật chất
A.Tính khách quan B.Tính vĩnh cửu C. Tính vô tận B.Động vật bậc cao cũng có ý thức như con người
D.Tính khách quan, tính vĩnh cửu và vô tận, tính ba C.Người máy cũng có ý thức như con người
chiều của không gian và tính một chiều của thời gian D.Ý thức chỉ có ở con người
Câu149: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện Câu 157: Trường phái triết học nào coi ý thức là
chứng, vận động mang tính chất nào? hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
A.Vừa vĩnh viễn vừa tạm thời B.Tạm thời C.Tương A.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
đối D.Vĩnh viễn B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu150: Trong mối quan hệ giữa vận động và đứng im C.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
thì vận động và đứng im sẽ như thế nào? D.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
A.Vận động và đứng im đều tạm thời B.Đứng im là Câu158: Theo quan điểm của chủ nghĩ duy vật biện
vĩnh viễn, vận động là tạm thời C.Vận động và đứng chứng, kết cấu của ý thức bao gồm những gì?
Page 8

A.Ý chí, tình cảm và tri thức A. Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
B.Tri thức, ý chí và tình cảm B. Ý thức không phải là hiện tượng bẩm sinh
C.Tình cảm, tri thức và ý chí C. Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất
D.Tri thức, tình cảm và ý chí giống như gan tiết ra mật
Câu159: Tri thức đóng vai trò gì? D. Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao
A.Nguồn gốc của ý thức B.Hình ảnh của ý thức C.Bản động sản xuất vật chất của xã hội
Câu166: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
chất của ý thức D.Phương thức tồn tại của ý thức
biện chứng thì mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
Câu160: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc
được thể hiện như thế nào?
tự nhiên của ý thức là gì?
A.Vật chất và ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không
A.Lao động và ngôn ngữ
liên quan với nhau
B.Ngôn ngữ và nghiên cứu khoa học
B.Ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất
C.Lao động trí óc và lao động chân tay
C.Vật chất và ý thức không cái nào quyết định cái
D.Bộ não người và thế giới khách quan tác động lên bộ
não người gây ra hiện tượng phản ánh năng động, sáng nào
tạo D.Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức
Câu 161: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật Câu 167: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng, bản chất của ý thức là gì? biện chứng, ý thức có thể tác động trở lại vật chất
A. Ý thức là sự phản ánh năng động sáng tạo thế giới nhưng phải thông qua điều gì?
khách quan vào bộ não con A. Hoạt động sáng tạo của con người
người B. Hoạt động tinh thần của con người
B. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan C. Hoạt động lao động của con người
C. Ý thức là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã D. Hoạt động thực tiễn của con người
hội Câu 168: Nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất
quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?
D.Tất cả đáp án đều đúng
A. Ngôn ngữ
Câu 162: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống?
B. Thế giới khách quan
Theo C.Mác, ý thức “chẳng qua chỉ là…..được đem
chuyển vào trong đầu óc con người và được cải biến đi C.Não người
D.Nguồn gốc xã hội (lao động và ngôn ngữ)
trong đó”. A.hiện tượng
Câu 169: Tác phẩm nào của V.I.Lênin đánh dấu sự ra
B. sự vật
đời của định nghĩa về vật chất? A.Sáng kiến vĩ đại
C. cảm giác
D. vật chất B.Bút ký triết học
C.Nhà nước và cách mạng
D.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê
Câu 163: Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin bao phán
gồm mấy nội dung cơ bản? A.6 Câu 170: Ph.Ăngghen đã chia vận động của vật chất
B.5 thành mấy hình thức cơ bản? A.2
C.4 B.3
D.3 C.4
Câu 164: Anh/ Chị hãy chọn câu trả lời đúng trong D.5
các phương án sau theo quan điểm của chủ nghĩa duy Mức 2:
vật biện chứng về ý thức? Câu 171: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất chứng, nguyên tắc phương pháp
B. Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực luận chung nhất đối với hoạt động nhận thức và thực
khách quan tiễn của con người là gì? A.Xuất phát từ thực tế khách
C. Ý thức là thuộc tính của một vài vật chất quan
D. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo B.Tôn trọng khách quan
hiện thực khách quan C.Phát huy tính năng động chủ quan
Câu 165: Anh/ Chị hãy chọn câu trả lời đúng trong D.Tất cả đáp án đều đúng
các phương án sau theo quan điểm của chủ nghĩa duy Câu 172: Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện
vật biện chứng về ý thức? chứng, trong mối quan hệ giữa con
Page 9

người với thế giới vật chất thì con người được xem là chứa từ trước gần như đã trở thành bản năng, kỹ năng
gì? A.Kết quả của ý niệm tuyệt đối dưới dạng tiềm tàng gọi là gì?
B.Sản phẩm của tinh thần C.Sản phẩm của đấng sáng A.Ý chí B.Tình cảm C.Vô thức D.Tiềm thức
tạo Câu 179: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
D.Sản phẩm của thế giới vật chất biện chứng sự thống nhất của các mặt đối lập có những
Câu 173: Nội dung nguyên lý về mối liên hệ phổ biến biểu hiện gì?
của của chủ nghĩa duy vật biện chứng trình bày vấn đề A.Sự bài trừ phủ định nhau
gì? B.Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai
A.Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách mặt đối lập C.Sự tác động ngang bằng nhau
rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc, ràng buộc D.Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
lẫn nhau Câu 180: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
B.Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không biện chứng, luận điểm nào sau đây
có sự chuyển hóa lẫn nhau C.Sự vật khác nhau ở vẻ bề là sai?
ngoài, do chủ quan của con người quy định, bản chất A. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách
của sự vật không có gì giống nhau quan
D.Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các B. Không có chất lượng thuần túy tồn tại bên
quá trình vừa tách biệt nhau, vừa có liên hệ qua lại, vừa ngoài sự vật
thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau C.Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có
Câu 174: Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem tính chất tương đối D.Sự phân biệt giữa chất và lượng
xét tất cả các mối liên hệ của sự vật nhằm mục đích gì? phụ thuộc vào ý chí của con người
A. Chống quan điểm siêu hình Câu 181: Quan niệm nào cho rằng: Cơ sở quyết
B. Chống chủ nghĩa chiết trung và ngụy biện định các mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là cảm
C. Chống quan điểm duy tâm giác của con người?
D. Đề phòng cho chúng ta khỏi sai lầm và sự cứng nhắc A. Duy tâm siêu hình
Câu 175: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện B. Duy vật biện chứng
chứng, luận điểm nào sau đây C. Duy tâm khách quan
là sai? D. Duy tâm chủ quan
A. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố Câu 182: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
còn thích hợp của cái cũ chứng, sự thống nhất giữa
B. Phủ định biện chứng không đơn giản là xóa bỏ cái cũ lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?
C. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích A.Bước nhảy B.Điểm nút C.Lượng
hợp của cái cũ D.Độ
D. Phủ định biện chứng xóa bỏ cái cũ hoàn toàn Câu 183: V.I.Lênin đã khái quát con đường biện chứng
Câu 176: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của của quá trình nhận thức: "Từ trực quan sinh động đến
chủ nghĩa duy vật biện chứng? A.Thế giới thống nhất tư duy trừu tượng, và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn
ở sự tồn tại của nó - đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân
B. Thế giới thống nhất ở phương thức tồn tại của lý, của sự nhận thức thực tại khách quan”. Nội dung
nó trên được trình bày trong tác phẩm nào?
C. Thế giới thống nhất ở ý niệm tuyệt đối hay ở A.Nhà nước và cách mạng B.Sáng kiến vĩ đại
ý thức con người C.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê
D. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó phán D.Bút ký triết học
Câu 177: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm Câu 184: Quan niệm “Óc tiết ra ý thức như gan tiết ra
của chủ nghĩa duy vật biện chứng? A.Vận động, không mật” là quan niệm của các nhà triết học thuộc trường
gian, thời gian không có tính vật chất phái triết học nào?
B. Vận động, thời gian có tính vật chất A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
do ý chí con người tạo ra, do đó nó không C. Chủ nghĩa duy vật
phải là vật chất D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
D. Vận động, không gian, thời gian là hình thức Câu 185: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
tồn tại của vật chất chứng, phạm trù nào nói lên
Câu 178: Những tri thức mà chủ thể đã được ẩn bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến thay đổi
Page 10

về chất? Cái….chỉ tồn tại trong cái……thông


A. Độ qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình
B. Điểm nút A. đơn nhất, riêng
C.Lượng B. riêng, chung
D.Bước nhảy C. chung, đơn nhất
Câu 186: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện D. chung, riêng
chứng, phát triển là gì? A.Sự thay đổi về lượng trong Câu 193: Chọn từ phù hợp để hoàn chỉnh nội dung của
quá trình vận động của vật chất câu: Cái …và cái... có thể chuyển hóa lẫn nhau trong
B.Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật quá trình phát triển của sự vật.
chất C.Vận động A. chung , riêng
D.Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và B. riêng, chung
hiện tượng C. đơn nhất, riêng
Câu 187: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện D. chung, đơn nhất
chứng, đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là gì? Câu 194: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực
A.Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng tự của sự vận động và phát triển? A.Quy luật phủ định của
nhiên B.Diễn ra tự giác qua sự tác động của các lực phủ định
lượng tự nhiên C.Diễn ra tự phát qua sự tác động của B. Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng
các lực lượng siêu nhiên dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
D.Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con C. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ
người nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
người. D. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt
Câu 188: Quan niệm của triết học Mác- Lênin về sự đối lập
phát triển? Câu 195: Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định
A.Là mọi sự vận động nói chung B.Là sự phủ định siêu vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ phát triển của sự
hình vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tốc cấu
C.Là mọi sự phủ định nói chung hình sự vật? A.Chất
D.Là sự phủ định biện chứng B.Vận động C.Độ
Câu 189: “Cái riêng – Cái chung”, “Nguyên nhân – D.Lượng
Kết quả”, “Tất nhiên – Ngẫu nhiên”, “Nội dung – Hình Câu 196: Giả sử khái niệm Việt Nam là một “cái
thức”, “Bản chất – Hiện tượng”, “Khả năng – Hiện riêng” thì yếu tố nào sau đây là đơn
thực” đó là các nội dung nào của phép biện chứng duy
nhất?
vật ?
A. cặp khái niệm A. Con người
B. thuật ngữ cơ bản B. Quốc gia
C. Văn hóa
C. cặp nguyên lý cơ bản
D. cặp phạm trù cơ bản D.Hà Nội
Câu 190: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những Câu 197: Mối liên hệ nào là mối liên hệ của các sự vật
mặt, những thuộc tính chung, không những có ở một hiện tượng ở những vị trí địa điểm khác nhau nhưng có
kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong mối liên hệ lẫn nhau?
nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẽ khác? A.Gián tiếp B.Trực tiếp
A.Cái riêng C.Thời gian
B.Cái chung và cái riêng D.Không gian
Câu 198: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự
C.Cái đơn nhất.
vật như thế nào? A.Xem xét trong trạng thái đang tồn
D.Cái chung
Câu 191: “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là tại của sự vật
Nguyên nhân, hiện tượng nào là Kết quả? B. Xem xét sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái
A.Đói nghèo là nguyên nhân, Dốt nát là kết quả B.Dốt khác
nát là nguyên nhân, Đói nghèo là kết quả C.Cả hai đều C. Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật
là nguyên nhân D.Cả A, B, C đều đúng
D.Đói nghèo và dốt nát vừa là nguyên nhân vừa là kết Câu 199: Mối liên hệ nào là mối liên hệ lịch sử giữa
quả của nhau quá khứ hiện tại tương lai, cái đã
Câu 192: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: xảy ra, đang xảy ra và sẽ xảy ra? A.Trực tiếp
Page 11

B.Gián tiếp C.Không gian C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất
D. Thời gian với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
Câu 200: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phản D. Quy luật phủ định của phủ định
ánh ý thức là quá trình thống nhất của bao nhiêu mặt? Câu 209: Phủ định biện chứng là hình thức phủ định
A.6 như thế nào? A.Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
B.5 B.Sự xuất hiện của cái mới
C.4 C.Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống,
D.3 tan rã, nó không tạo điều kiện cho sự phát triển
Câu 201: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, các cấp D.Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát
độ của ý thức được sắp xếp lần triển
lượt theo thứ tự như thế nào? A.Tự ý thức, vô thức, Câu 210: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của
tiềm thức B.Tiềm thức, vô thức, tự ý thức C.Vô thức, chủ nghĩa duy vật biện chứng? A.Mối liên hệ chỉ diễn
tiềm thức, tự ý thức D.Tự ý thức, tiềm thức, vô thức ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản
Câu 202: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, vai trò thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
quyết định của vật chất đối với ý thức được thể hiện ở B.Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con
mấy khía cạnh? người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng không có
A.6 sự liên hệ
B.5 C.Mối liên hệ chỉ diễn ra trong cùng một sự vật
C.4 D.Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra
D.3 giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra ngay trong
Câu 203: Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự sự vật hiện tượng
vật hiện tượng với nhau không qua khâu trung gian? Câu 211: Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan
A.Gián tiếp B.Không gian điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
C.Thời gian A. Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật
D.Trực tiếp hiện tượng trong không gian, thời gian.
Câu 204: Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự B. Phát triển là sự đi lên liên tục của sự vật
vật hiện tượng với nhau phải thông qua ít nhất là một C. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số
sự vật hiện tượng thứ ba? lượng hay khối lượng của sự vật hiện
A. Không gian tượng
B. Thời gian D. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số
C. Trực tiếp D.Gián tiếp lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay
Câu 205: Mối liên hệ nào là mối liên hệ nội tại trong đổi về chất của sự vật hiện tượng
chính bản thân sự vật? Câu 212: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm
A.Bên ngoài của triết học Mác-Lênin? A.Phát triển của sự vật không
B.Không gian có tính kế thừa
C.Gián tiếp D.Bên trong B. Phát triển là một quá trình tiến lên thẳng tấp
Câu 206: Trường phái triết học nào thừa nhận mối của sự vật
quan hệ giữa quá khứ - hiện tại và C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó
tương lai? A.Khổng giáo B.Lão giáo C.Mặc giáo là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ
D.Phật giáo sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức
Câu 207: Những cái rộng nhất, phản ánh những mặt, D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng
những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển
nhất của sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất Câu 213: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
định được gọi là gì ? chứng, mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A.Hình thức B.Kết quả C.Nguyên nhân A.Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ
D.Phạm trù biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hóa cho nhau
Câu 208: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự B.Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện
vận động, phát triển? A.Quy luật thống nhất và đấu tượng và giữa các sự vật với nhau trong thực tế khách
tranh của các mặt đối quan không có mối liên hệ nào cả
B. Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng C.Các mặt của sự vật, hiện tượng không có mối liên hệ
dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại nào cả
Page 12

D.Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hóa lẫn B. Nhận thức
nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vẻ giữa các C. Khoa học
mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự D. Thực tiễn
vật, hiện tượng Câu 223: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình
Câu 214: Xác định quan niệm sai về phủ định biện thức liên kết các phán đoán?
chứng? A.Phủ định có tính khách quan phổ biến A.Khái niệm B.Biểu tượng C.Cảm giác D.Suy lý
B. Phủ định đồng thời cũng là khẳng định Câu 224: Giới hạn từ 0oC đến 100oC được gọi là gì
C. Phủ định có tính kế thừa trong quy luật lượng - chất? A.Tiệm tiến
D. Phủ định là chấm dứt sự phát triển B.Bước nhảy C.Chuyển hóa D.Độ
Câu 215: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện Câu 225: Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về
chứng, giai đoạn nhận thức cảm tính (Trực quan sinh chất và tính quy định về lượng được gọi là gì?
động) bao gồm những nhận thức nào? A Hai sự vật B.Hai quá trình
A.Cảm giác, tri giác, phán đoán B.Cảm giác, tri giác, C.Hai thuộc tính
khái niệm C.Cảm giác, tri giác, suy luận D.Cảm giác, D.Hai mặt đối lập
tri giác, biểu tượng Câu 226: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn
Câu 216: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện phát triển nhất định của sự vật, chi phối các mâu thuẫn
chứng, giai đoạn nhận thức lý khác trong giai đoạn đó được gọi là mâu thuẫn gì?
tính (Tư duy trừu tượng) bao gồm những nhận thức A.Mâu thuẫn cơ bản. B.Mâu thuẫn đối kháng C.Mâu
nào? A.Cảm giác, tri giác, phán đoán thuẫn thứ yếu D.Mâu thuẫn chủ yếu
B.Cảm giác, tri giác, biểu tượng C.Cảm giác, tri giác, Câu 227: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia
khái niệm D.Khái niệm, phán đoán, suy luận không phụ thuộc vào ý thức con người, trong phép biện
Câu 217: Chọn đáp án đúng nhất, theo quan điểm của chứng duy vật được gọi là gì? A.Vận động
chủ nghĩa duy vật biện chứng có tất cả là mấy cặp phạm
B. Phủ định của phủ định
trù cơ bản của phép biện chứng duy vật?
C. Phủ định biện chứng
A.3 cặp phạm trù
D. Phủ định
B.4 cặp phạm trù Câu 228: Phạm trù là phạm trù chỉ những biến
C.5 cặp phạm trù đổi xuất hiện do sự tác động lẫn nhau giữa các mặt
D.6 cặp phạm trù trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra?
Câu 218: Chọn đáp án đúng nhất, theo quan điểm của A.Hệ quả B.Nguyên nhân
chủ nghĩa duy vật biện chứng có tất cả là mấy nguyên
C.Khả năng
lý cơ bản của phép biện chứng duy vật ?
D.Kết quả
A.5 nguyên lý
Câu 229: Cái do những nguyên nhân cơ bản bên
B.4 nguyên lý trong của kết cấu vật chất quyết định và trong những
C.3 nguyên lý điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không
D.2 nguyên lý thể khác được, được gọi là gì?
Câu 219: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, A. Khả năng
bản chất của nhận thức là gì? A.Sự phản ánh thế giới B. Ngẫu nhiên C.Hệ quả D.Tất nhiên
khách quan vào đầu óc của con người Câu 230: Trong mối quan hệ giữa “lực lượng sản xuất
B.Sự tiến gần của tư duy đến khách thể và quan hệ sản xuất”, yếu tố nào là nội dung, yếu tố
C.Sự tác động của thế giới khách quan vào chủ thể nào là hình thức?
D.Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể A.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình
trước khách thể thức B.Quan hệ sản xuất là nội dung –lực lượng sản
Câu 220: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai xuất là hình thức C.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản
đoạn trực quan sinh động? A.Biểu tượng xuất đều là nội dung
B.Tri giác D.Lực lượng sản xuất là nội dung – quan hệ sản xuất là
C.Khái niệm D.Cảm giác hình thức
Câu 221: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình Câu 231: Từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong
thức liên kết các khái niệm? A.Khái niệm triết học Mác-Lênin, rút ra nguyên tắc phương pháp
B.Biểu tượng C.Cảm giác D.Phán đoán luận gì?
Câu 222: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác- A.Tôn trọng khách quan
Lênin là gì? A.Hiện thực khách quan B.Phát huy tính năng động
Page 13

C.Phát huy tính sáng tạo của ý thức B. Hoạt động sản xuất tinh thần
D.Tôn trọng tính khách quan kết hợp phát huy tính C. Hoạt động chính trị - xã hội
năng động chủ quan D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính
Câu 232: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên trị - xã hội, hoạt động thực nghiệm khoa học
lý về mối liên hệ phổ biến có những tính chất nào? Câu 240: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
A.Tính khách quan chứng, hiện tượng là khái niệm
B.Tính đa dạng, phong phú C.Tính phổ biến dùng để thể hiện điều gì? A.Một bộ phận của bản chất
D.Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong B.Luôn đồng nhất với bản chất C.Kết quả của bản chất
phú D.Biểu hiện bên ngoài của bản chất
Câu 233: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên Câu 241: “Độ” trong quy luật lượng - chất là gì? A.Tốc
lý về sự phát triển có những tính chất nào? độ của sự vật
A.Tính khách quan B.Sự chuyển hóa về chất
B.Tính đa dạng, phong phú C.Tính phổ biến C.Là thời điểm tại đó có sự chuyển hóa về chất
D.Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong D.Là sự thống nhất giữa lượng và chất. Là khoảng giới
phú hạn mà ở đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi
Câu 234: Quan niệm “Hoạt động của con người là hòn căn bản về chất của sự vật
đá thử vàng của tính nhân quả” để nói lên mối quan hệ Câu 242: Câu nói “miệng nam mô bụng đựng một bồ
nhân quả là của ai? dao găm” nói về cặp phạm trù nào?
A. Nội dung - Hình thức B.Cái chung - cái riêng
A.C.Mác
C.Nguyên nhân - kết quả
B.Hêghen C.V.I.Lênin D.Ph.Ăngghen
D. Hiện tượng - Bản chất
Câu 235 Căn cứ vào sự tồn tại và phát triển của toàn
Câu 243: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Trong
bộ sự vật, hiện tượng phép biện chứng duy vật phân
tác phẩm Bút ký triết học, V.I.Lênin có ví mối quan hệ
chia mâu thuẫn thành những loại mâu thuẫn nào?
giữa “…và …” với sự vận động của một con sông – bọt
A.Mâu thuẫn cơ bản B.Mâu thuẫn không cơ bản C.Mâu
ở bên trên và luống nước sâu ở dưới.
thuẫn bên trong
A. hình thức, nội dung
D.Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
B. nội dung, hình thức
Mức 3:
Câu 236: Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên C. bản chất, hiện tượng
hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên trong sự vật, quy D. hiện tượng, bản chất
định sự vận động và phát triển của sự vật, được gọi là Câu 244: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những gì
gì? chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi
A.Nội dung B.Hình thức C.Hiện tượng D.Bản chất có điều kiện tương ứng thích hợp? A.Nguyên nhân
Câu 237: Quan điểm “Dứt khoát là không có và không B.Tất nhiên C.Hiện thực D.Khả năng
thể có bất kỳ sự khác nhau nào về nguyên tắc giữa hiện Câu 245: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
tượng và vật tự nó. Chỉ có sự khác nhau giữa cái đã chứng, luận điểm nào sau đây
được nhận thức và cái chưa được nhận thức” là quan là sai?
điểm của ai? A.Lượng là tính quy định vốn có của sự vật
B.Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
A.C.Mác
C.Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
B.Hêghen C.Ph.Ăngghen D.V.I.Lênin
D.Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
Câu 238: Theo quan điểm triết học Mác-Lênin về thực
Câu 246: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
tiễn thì thực tiễn gồm mấy đặc trưng?
chứng, tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là gì?
A.6
A.Tính chính xác
B.5
B.Là được nhiều người thừa nhận C.Là tiện lợi cho tư
C.4 duy
D.3 D.Là thực tiễn
Câu 239: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 247: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, thực tiễn tồn tại dưới nhiều hình thức khác
chứng, vai trò của thực tiễn đối với nhận thức là gì?
nhau, ở những lĩnh vực khác nhau, nhưng chung nhất
A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức
gồm những hình thức cơ bản nào?
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức
A. Hoạt động sản xuất vật chất
C. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
Page 14

D. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức; Câu 255: Hình thức nhận thức nào không cần có sự tác
thực tiễn là mục đích của nhận thức; thực tiễn là tiêu động trực tiếp của vật vào cơ
chuẩn kiểm tra chân lý quan cảm giác của con người? A.Cảm giác, tri giác
Câu 248: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện B.Cảm giác, khái niệm C.Tri giác, suy luận
chứng, chân lý có bao nhiêu tính chất? D. Khái niệm, suy luận
A.6 Câu 256: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về
B.5 mối quan hệ giữa lý luận và kinh nghiệm?
C.4 A.Lý luận luôn đi trước kinh nghiệm
D.3 B.Mọi lý luận đều được xuất phát từ kinh nghiệm
Câu 249: Theo V.I.Lênin: Quan điểm về đời sống, về C.Kinh nghiệm nhiều tự phát dẫn đến sự ra đời lý luận
thực tiễn phải là quan điểm như D.Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm trên cơ sở
thế nào của lý luận nhận thức ? kinh nghiệm
A. Đầu tiên Câu 257: Theo C.Mác con người phải chứng minh tính
B. Điều quan trọng xác thực của chân lý từ đâu?
C. Điểm thứ nhất A.Hoạt động lý luận B.Hiện thực
D. Quan điểm thứ nhất và cơ bản C.Thực tế
Câu 250: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện D.Hoạt động thực tiễn
Câu 258: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây
chứng, luận điểm nào sau đây
là sai?
là sai?
A. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn
A. Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự
B. Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất
vật
với cái không bản chất
B. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
C. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc C.Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
sự vật D.Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
D. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật Câu 259: Luận điểm sau đây thuộc lập trường
Câu 251: Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm triết học nào: vật chất tồn tại khách
thành cây lúa. Vậy hạt thóc là nội dung nào trong các quan trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự
cặp phạm trù của phép biện chứng duy vật? tồn tại của sự vật? A.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
A.Khả năng B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.Hiện thực C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C.Không phải hiện thực D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D.Vừa khả năng vừa hiện thực Câu 260: Trong lý luận về mâu thuẫn, người ta
Câu 252: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn gọi hai cực bắc và cực nam của thanh nam châm là gì?
thành câu nói của V.I.Lênin: “Chủ nghĩa C.Mác dựa A. Hai mặt
vào ... chứ không phải dựa vào ... để vạch ra đường lối B. Hai thộc tính
chính trị của mình” C. Hai yếu tố
A. khả năng, hiện thực D. Hai mặt đối lập
B. hiện thực, ngẫu nhiên
C. tất yếu, ngẫu nhiên
D. hiện thực, khả năng
Câu 253:Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, thế nào là mâu thuẫn biện chứng?
A.Có hai mặt khác nhau B.Có hai mặt trái ngược nhau
C.Có hai mặt đối lập nhau
D.Có sự thống nhất của các mặt đối lập
Câu 254: Cái gì được xác định là nguồn gốc và động
lực của sự phát triển? A.Mâu thuẫn
B. Thống nhất
C. Đấu tranh
D.Mâu thuẫn biện chứng14

You might also like