You are on page 1of 258

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO

MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CBC CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN


(Phần: Triết học Mác – Lênin)

1. Tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng
a. Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoiơbắc, Kinh tế học Anh, Chủ nghĩa xã hội
không tưởng Pháp
b. Triết học biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, tư tưởng xã
hội chủ nghĩa của Pháp
c. Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết học cổ điển Đức
d. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội
không tưởng Pháp
2. Hình thức nào dưới đây không phải là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật?
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác Cổ đại
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
3. Tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn phương án sai
a. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
b. Học thuyết tiến hoá
c. Học thuyết nguyên tử
d. Học thuyết tế bào
4. Chức năng của triết học mácxít là gì? Chọn câu trả lời đúng
a. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học
b. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
c. Chức năng khoa học của các khoa học
d. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
5. C.Mác đã kế thừa “hạt nhân hợp lý” trong triết học của ông để xây dựng phép biện
chứng duy vật. Ông là ai?
a. Phoiơbắc
b. Platôn
c. Hêghen
d. Ăngghen
6. Bộ phận nào dưới đây không phải là một trong ba bộ phận cấu thành của Chủ
nghĩa Mác - Lênin?
a. Triết học Mác - Lênin
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
c. Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học
7. Chủ nghĩa Mác - Lênin gồm mấy bộ phận cấu thành?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
8. Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp:
a. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
b. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
c. Thế giới quan duy vật của Hêghen và Phoiơbắc
d. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và Platon
9. Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX
10. Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển?
a. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
b. C.Mác, Hêghen và Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin, C.Mác và Hồ Chí Minh
d. Ph.Ăngghen, C.Mác và Hồ Chí Minh
11. Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa
duy vật của Phoiơbắc
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan
duy vật
c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở chủ
nghĩa duy vật
d. Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng của nhân
loại
12. Triết học ra đời từ nguồn gốc cơ bản nào?
a. Nguồn gốc ý thức và nguồn gốc tư tưởng
b. Nguồn gốc tư tưởng và nguồn gốc triết lý
c. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
d. Nguồn gốc xã hội và nguồn gốc thế giới quan
13. Thời kỳ thứ nhất trong sự hình thành và phát triển của triết học Mác là:
a. Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ chủ nghĩa duy
tâm và dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản
b. Thời kỳ đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch
sử
c. Thời kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen bổ sung và phát triển toàn diện lý luận triết học
d. Thời kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen phân ngành triết học
14. Đối tượng của triết học Mác - Lênin là:
a. Toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới
đó
b. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật
biện chứng và nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất
của tự nhiên, xã hội và tư duy
c. Mối quan hệ giữa con người với con người
d. “Đơn thuốc vạn năng” có thể giải quyết được mọi vấn đề
15. Một trong các vai trò cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì? Chọn phương án
đúng nhất.
a. Triết học Mác - Lênin trang bị cho con người hệ thống các khái niệm, phạm trù,
quy luật
b. Triết học Mác - Lênin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học và
cách mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn
c. Triết học Mác - Lênin trang bị cho con người các nguyên lý cơ bản của phép
biện chứng duy vật
d. Triết học Mác - Lênin làm sáng tỏ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý
thức
16. Chọn luận điểm đúng trong các luận điểm sau đây:
a. Triết học Mác - Lênin không có mối quan hệ gì với các khoa học cụ thể
b. Triết học Mác - Lênin là thể thống nhất với các khoa học cụ thể
c. Triết học Mác - Lênin là con đẻ của các khoa học cụ thể
d. Triết học Mác - Lênin có mối quan hệ gắn bó chặt chẽ với các khoa học cụ
thể
17. Chọn luận điểm sai về thế giới quan duy vật biện chứng:
a. Thế giới quan duy vật biện chứng có vai trò đặc biệt quan trọng định hướng
cho con người nhận thức đúng đắn thế giới hiện thực
b. Thế giới quan duy vật biện chứng giúp con người hình thành quan điểm khoa
học định hướng mọi hoạt động
c. Thế giới quan duy vật biện chứng có vai trò là nền tảng cho thế giới quan
duy tâm chủ quan
d. Thế giới quan duy vật biện chứng nâng cao vai trò tích cực, sáng tạo của con
người
18. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của triết học Mác - Lênin?
a. Triết học Mác - Lênin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách
mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn
b. Triết học Mác - Lênin là cơ sở thế giới quan và phương pháp luận khoa học và
cách mạng để phân tích xu hướng phát triển của xã hội trong điều kiện cuộc
cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại phát triển mạnh mẽ
c. Triết học Mác - Lênin là cơ sở để sáng tạo ra các khoa học chuyên ngành
d. Triết học Mác - Lênin là cơ sở lý luận khoa học của công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội trên thế giới và sự nghiệp đổi mới theo định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam
19. Chức năng trang bị cho con người hệ thống những nguyên tắc phương pháp
chung nhất cho hoạt động nhận thức và thực tiễn là chức năng thuộc về:
a. Thế giới quan
b. Phương pháp luận
c. Nhận thức luận
d. Siêu hình học
20. Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau đây. Ở triết học Mác:
a. Có sự thống nhất hữu cơ giữa tính đảng và tính khoa học
b. Có sự thống nhất giữa tính chất siêu hình và biện chứng
c. Có sự thống nhất giữa tính chất duy vật và duy tâm
d. Có sự thống nhất giữa nguyên nhân và kết quả
21. Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung của chủ nghĩa Mác
- Lênin là gì?
a. Triết học Mác - Lênin
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Các phương án được nêu đều đúng
22. Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác - Lênin có chức năng làm sáng tỏ bản chất
những quy luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới?
a. Triết học Mác - Lênin
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Không có bộ phận nào giữ chức năng đó vì chủ nghĩa Mác - Lênin thuần túy là
khoa học xã hội
23. Có mấy thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của triết học Mác? (giai
đoạn Mác - Ăngghen)
a. 2 thời kỳ
b. 3 thời kỳ
c. 4 thời kỳ
d. 5 thời kỳ
24. Tiền đề nào sau đây không phải là tiền đề khách quan của sự ra đời triết học
Mác? a. Điều kiện kinh tế - xã hội
b. Tiền đề lý luận
c. Tiền đề khoa học tự nhiên
d. Tài năng, phẩm chất của C.Mác và Ph.Ăngghen
25. C.Mác - Ph.Ănghen đã kế thừa trực tiếp những tư tưởng triết học của triết gia
nào? a. Các triết gia thời Cổ đại
b. Phoiơbắc và Hêghen
c. Hium và Béccơli
d. Các triết gia thời Phục hưng
26. Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gì?
a. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
b. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
c. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và phương pháp siêu hình của Phoiơbắc
d. Thế giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật siêu hình
của Phoiơbắc
27. Quan điểm nào của Phoiơbắc đã ảnh hưởng đến lập trường thế giới quan của
Mác? a. Chủ nghĩa duy vật, vô thần
b. Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những thuộc tính
sinh học bẩm sinh
c. Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tình yêu thương của con người
d. Phép biện chứng
28. Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX tác động đến sự
hình thành triết học Mác? Chọn phương án sai
a. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
b. Thuyết tiến hóa
c. Học thuyết tế bào
d. Thuyết tương đối rộng và thuyết tương đối hẹp
29. Ai là người kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạn chủ nghĩa đế
quốc? a. V.I.Lênin
b. Stalin
c. Trần Đức Thảo
d. Mao Trạch Đông
30. Thế giới quan là gì?
a. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới vật chất
b. Là toàn bộ những quan niệm của con người về siêu hình học
c. Là toàn bộ những quan điểm của con người về thế giới và về vị trí của con
người trong thế giới đó
d. Là toàn bộ những quan điểm con người về sự hình thành và phát triển của các
giống loài
31. Phản ánh nào mang tính thụ động, chưa có định hướng lựa chọn của vật chất
tác động? a. Phản ánh lý - hóa
b. Phản ánh sinh học
c. Phản ánh tâm lý
d. Phản ánh năng động, sáng tạo
32. Hình thức phản ánh nào biểu hiện qua tính kích thích, tính cảm ứng, phản xạ?
a. Phản ánh lý - hóa
b. Phản ánh sinh học
c. Phản ánh tâm lý
d. Phản ánh năng động, sáng tạo
33. Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chất nào?
a. Vật chất vô sinh
b. Giới tự nhiên hữu sinh
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương
d. Bộ óc người
34. Hình thức phản ánh nào chỉ có ở con người?
a. Phản ánh lý - hóa
b. Phản ánh sinh học
c. Phản ánh tâm lý
d. Phản ánh năng động, sáng tạo
35. Ý nghĩa phương pháp luận rút ra từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý
thức? Chọn đáp án đúng nhất:
a. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải xuất phát từ thực tế khách quan
b. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải phát huy tính năng động chủ quan
của con người
c. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải xuất phát từ thực tế khách
quan, tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy tính năng động chủ
quan của con người
d. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải tùy vào mỗi tình huống cụ thể mà
nhận thức và hành động
36. Nội dung nào sau đây không biểu hiện cho tính khách quan của sự phát triển?
a. Nguồn gốc của sự phát triển nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng
b. Sự phát triển không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
c. Đó là việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định
sự vận động, phát triển của sự vật
d. Quá trình phát triển hoàn toàn phụ thuộc vào ý thức của con người
37. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm nguyên nhân: “Phạm trù nguyên
nhân dùng để chỉ…....giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự
vật, hiện tượng với nhau để từ đó tạo ra…....”.
a. Sự tác động lẫn nhau - sự biến đổi nhất định
b. Sự liên hệ lẫn nhau - một sự vật mới
c. Sự tương tác - một sự vật mới
d. Sự phát triển lẫn nhau - sự biến đổi nhất định
38. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm kết quả: “Phạm trù kết quả dùng để
chỉ những….... xuất hiện do….... giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện
tượng, hoặc giữa các sự vật hiện tượng”.
a. Biến đổi - sự tác động
b. Sự vật, hiện tượng mới - sự kết hợp
c. Mối liên hệ - sự chuyển hóa
d. Sự vật hiện tượng mới - sự liên hệ
39. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Quy luật là những mối liên hệ ….…
giữa các mặt, các yếu tố, các thuộc tính bên trong mỗi một sự vật, hay giữa các sự
vật, hiện tượng với nhau”
a. Chủ quan, ngẫu nhiên và lặp lại
b. Bản chất nhưng không phổ biến, không lặp lại
c. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại
d. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến
40. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng đã đạt
đến giới hạn của độ là biểu hiện của xu hướng nào?
a. Hữu khuynh
b. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh
c. Tả khuynh
d. Quan điểm trung dung
41. Nội dung nào sau đây thể hiện quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
a. “Cho hay trăm sự tại trời”
b. “Đức chúa trời đã sinh ra thế giới trong bảy ngày”
c. Tinh thần, ý thức của con người do trời ban cho
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”, “ngoài tâm không có vật”
42. Hệ thống triết học nào quan niệm “sự vật là phức hợp của các cảm giác”?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
43. Quan điểm nào dưới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan?
a. Sự vật là sự “phức hợp của các cảm giác”
b. “…người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”
c. Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối, tinh thần thế giới là cái có trước thế
giới vật chất
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”; “ngoài tâm không có vật”
44. Đâu không phải là một trong ba hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật?
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật thực nghiệm
45. Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì? Chọn phương án đúng nhất
a. Phủ nhận vai trò của con người
b. Thừa nhận sự tồn tại hiện thực của giới tự nhiên
c. Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan
d. Không thừa nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng của thế giới
46. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vai trò của ý thức đối với
vật chất?
a. Ý thức do vật chất sinh ra, do vậy, ý thức không thể tác động trở lại vật chất
b. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn
c. Ý thức trực tiếp tạo ra thế giới vật chất
d. Ý thức biến đổi thế giới vật chất theo chiều hướng ngày càng tiến bộ
47. Apeirôn là cơ sở đầu tiên của mọi vật trong vũ trụ, là một dạng vật chất đơn nhất,
vô định, vô hạn và tồn tại vĩnh viễn. Quan niệm này là của nhà triết học nào? a. Talet
b. Platon
c. Anaximander
d. Đêmôcrít
48. Ph.Ăngghen viết: "[.........] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài
người, và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói:
[..........] đã sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền một từ vào chỗ trống để hoàn
thiện câu trên. a. Vật chất
b. Lao động
c. Tự nhiên
d. Ý thức
49. Theo quan niệm triết học Mác - Lênin, tính thống nhất của thế giới là
gì? a. Tính hiện thực
b. Tính vật chất
c. Tính tồn tại
d. Tính khách quan
50. Theo quan điểm của triết học Mác, phương thức và hình thức tồn tại của vật chất
là? a. Vận động
b. Không gian
c. Thời gian
d. Vận động, không gian và thời gian
51. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu
tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất?
a. Tình cảm
b. Niềm tin
c. Tri thức
d. Ý chí
52. Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
a. Biện chứng của tự nhiên
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
c. Bút ký triết học
d. Nhà nước và cách mạng
53. Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh lại,
về mặt nhận thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
a. Cảm giác, ý thức là nguồn gốc của thế giới vật chất
b. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật chất
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất
d. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách
quan
54. Kết cấu của ý thức theo chiều dọc gồm những yếu tố nào?
a. Tri thức, tình cảm, niềm tin
b. Tri thức, tình cảm, ý chí
c. Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
d. Tự ý thức, niềm tin, ý chí
55. Tuyệt đối hóa yếu tố vật chất, không thấy được tính năng động, sáng tạo của ý
thức trong hoạt động thực tiễn là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Nhị nguyên luận
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
56. Từ nguyên lý về mối quan hệ biện chứng giữa Vật chất và Ý thức nói rằng: “Vật
chất sinh ra và quyết định ý thức” chúng ta rút ra bài học là:
a. Coi trọng giá trị tinh thần hơn giá trị vật chất
b. Coi giá trị tinh thần và giá trị vật chất là như nhau
c. Coi giá trị vật chất là cao nhất
d. Các điều kiện vật chất quyết định đời sống tinh thần
57. Tính độc lập tương đối của ý thức đối với vật chất được thể hiện ở nội dung nào
sau đây?
a. Ý thức phải hoàn toàn phù hợp với điều kiện vật chất
b. Ý thức có quy luật vận động, phát triển riêng không lệ thuộc hoàn toàn vào
vật chất
c. Nguồn gốc của ý thức sinh ra từ vật chất nhưng không bị vật chất quyết định
d. Sự vận động, phát triển của ý thức hoàn toàn không lệ thuộc vào vật chất
58. Nguyên tắc phương pháp luận “tôn trọng tính khách quan” có yêu cầu gì?
a. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải xuất phát từ thực tế khách
quan
b. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải phát huy ý kiến cá nhân
c. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân và
tập thể
d. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải phát huy tính sáng tạo của ý thức
59. Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động nào sau đây?
a. Hoạt động tư duy của con người
b. Hoạt động lý luận
c. Hoạt động thực tiễn
d. Hoạt động tinh thần
60. Những phát minh nổi bật của khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
có tác động như thế nào đối với chủ nghĩa duy vật?
a. Là cơ sở khoa học luận chứng rằng vật chất đã biến mất
b. Là cơ sở khoa học để chủ nghĩa duy vật biện chứng bảo vệ và phát triển
quan điểm về vật chất
c. Là cơ sở lý luận khiến chủ nghĩa duy vật sụp đổ
d. Là cơ sở để chủ nghĩa duy tâm dung hòa với chủ nghĩa duy vật
61. Theo triết học Mác - Lênin, phản ánh là thuộc tính của đối tượng nào trong thế
giới vật chất?
a. Chỉ có ở dạng vật chất vô sinh
b. Chỉ có ở các dạng vật chất hữu sinh
c. Chỉ có ở con người
d. Phổ biến ở mọi tổ chức vật chất
62. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, hình thức phản ánh đơn giản nhất là:
a. Phản ánh sinh học
b. Phản ánh vật lý, hóa học
c. Phản ánh tâm lý
d. Phản ánh của ý thức
63. Chọn phương án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về lao
động
a. Lao động là tất cả mọi hoạt động của con người
b. Lao động là quá trình con người học tập, nghiên cứu và ứng dụng khoa học tự
nhiên vào cuộc sống
c. Lao động là quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào
giới tự nhiên nhằm thay đổi giới tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con
người
d. Lao động là toàn bộ các hoạt động vật chất và tinh thần của con người nhằm cải
biến giới tự nhiên và xã hội
64. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, khẳng định nào đúng về bản chất của
ý thức?
a. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, là quá trình phản
ánh tích cực, sáng tạo thế giới khách quan của óc người
b. Ý thức là hình ảnh phản chiếu thế giới khách quan vào trong bộ óc của con
người
c. Ý thức là kết quả của quá trình tư duy của con người
d. Ý thức là kết quả nhận thức về bản thân mình trong mối quan hệ với thế giới
bên ngoài
65. Trong các yếu tố tạo thành ý thức, yếu tố tình cảm giữ vai trò gì?
a. Định hướng hành vi của con người
b. Xác định bản chất của con người
c. Phản ánh quan hệ giữa người với người, giữa người với thế giới khách
quan
d. Các phương án được nêu đều đúng
66. Hêraclit cho rằng thực thể đầu tiên của thế giới là gì?
a. Nước
b. Lửa
c. Không khí
d. Nguyên tử
67. Quan điểm nào cho rằng các sự vật, hiện tượng, các quá trình khác nhau vừa tồn
tại độc lập, vừa quy định, tác động qua lại, chuyển hóa lẫn nhau?
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng
c. Quan điểm duy tâm chủ quan
d. Quan điểm duy tâm khách quan
68. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm, nguồn gốc phát triển của các sự vật, hiện
tượng là:
a. Do sự tăng hay giảm về lượng, có sự thay đổi về chất
b. Do sự tác động của các thế lực siêu nhiên
c. Do chính bản thân sự vật, hiện tượng
d. Do quá trình lịch sử - tự nhiên
69. Phép biện chứng xem xét các sự vật hiện tượng trong thế giới có quan hệ với
nhau như thế nào?
a. Có mối liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau, do đó, chúng vận động, biến đổi
và phát triển không ngừng
b. Tồn tại cô lập, tĩnh tại không vận động và phát triển, hoặc nếu có vận động thì
chỉ là sự dịch chuyển vị trí trong không gian và thời gian do những nguyên
nhân bên ngoài
c. Sự tồn tại và biến đổi của các sự vật, hiện tượng là do những tác động từ những
nguyên nhân thần bí bên ngoài
d. Không tuân theo một quy luật nào
70. Quan điểm nào cho rằng nhận thức là sự “hồi tưởng lại” của linh hồn về “thế giới
các ý niệm”?
a. Duy tâm chủ quan
b. Duy tâm khách quan
c. Duy vật siêu hình
d. Duy vật biện chứng
71. Hoàn thiện luận điểm sau của Ăngghen: “Phép biện chứng chẳng qua chỉ là môn
khoa học về …… của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người
và của tư duy” a. Bản chất
b. Nguồn gốc
c. Những quy luật phổ biến
d. Những trạng thái khác nhau
72. Hình thức vận động nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể trong không gian?
a. Cơ học
b. Vật lý
c. Xã hội
d. Sinh học
73. Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là gì?
a. Diễn ra tự phát thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
b. Diễn ra tự giác thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
c. Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không
phụ thuộc vào ý thức của con người
d. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
74. Trong “Bút ký triết học”, Lênin viết: “Nhận thức là sự tiến gần mãi mãi và vô
tận của ……. đến khách thể”. Hãy điền từ thích hợp vào chổ trống để hoàn thiện
câu trên.
a. Chủ thể
b. Ý thức
c. Tư duy
d. Con người
75. Chọn câu trả lời đúng nhất. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là do
đâu?
a. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính qui định
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
c. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
d. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới
76. Trường phái triết học nào cho rằng vận động bao gồm mọi sự biến đổi nói chung,
là phương thức tồn tại của vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
77. Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác của
thế giới vật chất là ở chỗ nào?
a. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh
b. Tính sáng tạo, năng động
c. Tính quy định bởi vật phản ánh
d. Tính thụ động
78. Bất kỳ sự vật hiện tượng nào, ở bất kỳ không gian thời gian nào đều có mối liên
hệ với các sự vật, hiện tượng khác. Đó là biểu hiện của:
a. Sự phát triển của thế giới vật chất
b. Mối liên hệ phổ biến
c. Tính khách quan của thế giới vật chất
d. Tính kế thừa trong sự phát triển của các sự vật, hiện tượng
79. Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
80. Theo C.Mác, yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là gì?
a. Làm khoa học
b. Sáng tạo nghệ thuật
c. Lao động sản xuất
d. Làm chính trị
81. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động thế giới vật chất
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sự vật
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật
d. Phát triển là điều hiển nhiên
82. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. Sự biến đổi về chất là kết quả sự tích lũy dần dần về lượng của sự vật
b. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng
c. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng
d. Chất biến đổi trước khi có sự biến đổi của lượng
83. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào? “Sự thống nhất của các mặt
đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm
d. Chủ nghĩa duy lý
84. Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào?
a. Các mặt đối lập luôn thống nhất với nhau
b. Các mặt đối lập luôn đấu tranh với nhau
c. Các mặt đối lập dung hòa với nhau
d. Các mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau
85. Trong xã hội Tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư
sản được gọi là:
a. Mâu thuẫn đối kháng
b. Mâu thuẫn bên trong
c. Mâu thuẫn bên ngoài
d. Mâu thuẫn thứ yếu
86. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào về bản chất của ý thức?
a. Ý thức là nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, là nguyên nhân hình thành, chi
phối sự tồn tại, biến đổi của toàn bộ thế giới vật chất
b. Tuyệt đối hoá vai trò của lý tính, khẳng định thế giới “ý niệm”, hay “ý niệm
tuyệt đối” là bản thể, sinh ra toàn bộ thế giới hiện thực
c. Tuyệt đối hoá vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy nhất, sản sinh ra
thế giới vật chất
d. Ý thức là sự phản ánh năng động sáng tạo thế giới khách quan vào bộ não
người
87. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có mấy nguồn gốc?
Đó là nguồn gốc nào?
a. Một, nguồn gốc tự nhiên
b. Một, nguồn gốc xã hội
c. Hai, nguồn gốc tự nhiên và thế giới khách quan
d. Hai, nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
88. Cơ quan vật chất của ý thức là yếu tố nào?
a. Bộ óc người
b. Thế giới khách quan
c. Thực tiễn
d. Thế giới vật chất
89. Talet cho rằng cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới là gì?
a. Apeirôn
b. Nguyên tử
c. Nước
d. Lửa
90. Hình thức phản ánh nào đặc trưng cho vật chất vô sinh?
a. Phản ánh lý - hóa
b. Phản ánh sinh học
c. Phản ánh tâm lý
d. Phản ánh năng động, sáng tạo
91. Hoạt động thực nghiệm khoa học có mối quan hệ thế nào với hoạt động sản xuất
vật chất?
a. Quyết định
b. Tác động
c. Độc lập
d. Không có mối quan hệ
92. Hoạt động lai tạo giống, cấy ghép gen thuộc hình thức hoạt động nào sau đây?
a. Hoạt động sản xuất vật chất
b. Hoạt động chính trị - xã hội
c. Hoạt động nghiên cứu tự nhiên
d. Hoạt động thực nghiệm khoa học
93. Theo quan điểm triết học Mác, thực tiễn là:
a. Toàn bộ các hoạt động vật chất - cảm tính
b. Toàn bộ các hoạt động tinh thần
c. Toàn bộ các hoạt động vật chất và tinh thần
d. Toàn bộ các hoạt động của con người
94. Theo quan điểm triết học Mác, chân lý là:
a. Những ý kiến thuộc về số đông
b. Những kiến thức khoa học
c. Những tri thức phù hợp với hiện thực khách quan và được kiểm nghiệm
bằng thực tiễn
d. Những lý luận phù hợp với ý chí, quyền lợi của con người
95. Hãy lựa chọn phương án đúng nhất theo quan điểm triết học Mác - Lênin, nhận
thức là một quá trình?
a. Phản ánh trực tiếp thế giới khách quan vào trong đầu óc con người
b. Phân tích và tổng hợp các thông tin từ thế giới khách quan
c. Phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc người từ đó hình thành
tri thức về thế giới khách quan
d. Biện chứng của sự vận động tư duy thông qua các quy luật của chính nó
96. Nhận thức kinh nghiệm có đặc trưng nào sau đây? Chọn đáp án đúng.
a. Là tri thức dựa trên sự quan sát trực tiếp các sự vật, hiện tượng hay các thí
nghiệm khoa học
b. Là tri thức chỉ ra được tính tất yếu, bản chất của các sự vật, hiện tượng
c. Là tri thức mang tính tự phát trong các hoạt động hàng ngày của con người
d. Là tri thức hình thành một cách chủ động của chủ thể nhận thức phản ánh tính
quy luật của đối tượng nhận thức
97. Chọn phương án đúng. Một trong các vai trò cơ bản của thực tiễn đối với nhận
thức là?
a. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
b. Thực tiễn thể hiện khả năng chinh phục tự nhiên của con người
c. Thực tiễn làm nảy sinh nhu cầu giao tiếp
d. Thực tiễn giúp con người phát triển các giác quan của mình hơn
98. Chọn phương án đúng. Theo Lênin hai giai đoạn cơ bản của quá trình nhận thức
là:
a. Nhận thức kinh nghiệm và nhận thức lý luận
b. Nhận thức thông thường và nhận thức khoa học
c. Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính
d. Nhận thức cơ bản và nhận thức nâng cao
99. Chọn phương án đúng. Trong các giai đoạn cơ bản của quá trình nhận thức, biểu
tượng là:
a. Hình thức nhận thức cao nhất và phức tạp nhất của nhận thức lý tính
b. Khâu trung gian chuyển từ nhận thức cảm tính lên nhận thức lý tính
c. Hình thức đầu tiên của nhận thức lý tính
d. Tổng số nhận thức cảm giác và tri giác cộng lại
100. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
a. Chân lý có tính khách quan
b. Chân lý có tính cụ thể
c. Chân lý có tính trừu tượng
d. Chân lý có tính tương đối và tuyệt đối
101. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn được rút ra từ:
a. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
b. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
c. Mối liên hệ phổ biến
d. Lý luận nhận thức
102. Chân lý có những tính chất gì? Chọn đáp án đúng nhất
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính phát triển
b. Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính tương đối, tính cụ thể
c. Tính đa dạng và phong phú
d. Tính khách quan, tính phổ biến và tính đa dạng
103. Chọn câu trả lời sai. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản chất của quá trình
nhận thức là:
a. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách năng động của ý thức chủ thể
b. Là quá trình đi từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng
c. Những kinh nghiệm và lí luận được tổng kết từ mọi hoạt động thực tiễn của
con người
d. Là quá trình đi từ nhận thức lý tính đến nhận thức cảm tính
104. Giai đoạn nhận thức lý tính gồm có những hình thức nào? Chọn phương án đúng
a. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
b. Phán đoán, suy lý, thực tiễn
c. Khái niệm, phán đoán, suy lý
d. Trực quan sinh động và tư duy trừu tượng
105. Điền cụm từ còn thiếu vào câu sau để hoàn thành nhận định của Lênin: “Thừa
nhận
…….khách quan, tức là ……. không phụ thuộc vào con người và loài
người” a. Nhận thức
b. Chân lý
c. Thực tại
d. Thực tiễn
106. Chọn phương án sai. Bệnh giáo điều là khuynh hướng tư tưởng và hành động thể
hiện: a. Tách rời lý luận khỏi thực tiễn
b. Chú trọng công tác tổng kết thực tiễn
c. Xa rời cuộc sống thực tiễn, rơi vào bệnh sách vở
d. Áp dụng rập khuôn kiến thức, kinh nghiệm mà không tính đến những điều kiện
thực tiễn - lịch sử cụ thể
107. Hình thức nhận thức tri giác được hình thành từ đâu? Chọn phương án đúng
a. Hình thành trên cơ sở liên kết các biểu tượng về sự vật
b. Hình thành trên cơ sở liên kết, tổng hợp những cảm giác về sự vật
c. Hình thành từ sự tưởng tượng của chủ thể nhận thức
d. Hình thành từ những suy luận của chủ thể nhận thức với những tri thức đã được
tích lũy
108. Quan niệm của triết học Mác - Lênin về khái niệm? Chọn phương án đúng nhất
a. Là những thuật ngữ của con người để mô tả sự vật hoặc để trao đổi thông tin
b. Là hình thức tiên thiên, vốn có trước khi con người xuất hiện
c. Là hình thức cơ bản của nhận thức lý tính, phản ánh những đặc tính bản
chất của sự vật
d. Là cơ sở để hình thành nên những ý niệm trong quá trình con người tư duy về
sự vật khách quan
109. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, tính cụ thể của chân lý là gì?
a. Nội dung chân lý phù hợp với một mục đích nào đó của một cá nhân cụ thể
b. Nội dung chân lý phù hợp với một quan niệm nào đó của một cá nhân cụ thể
c. Sự phản ánh chân thực và đầy đủ về một đối tượng cụ thể
d. Sự phản ánh đúng về sự vật, hiện tượng ở trong một điều kiện cụ thể, một
không gian và thời gian xác định
110. Giai đoạn nhận thức nào phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung,
bản chất của các sự vật, hiện tượng?
a. Nhận thức lý tính
b. Nhận thức cảm tính
c. Nhận thức kinh nghiệm
d. Nhận thức khoa học
111. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
b. Nguyên lý về tính hệ thống, cấu trúc
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
d. Nguyên lý về sự vận động và nguyên lý về sự phát triển
112. Chọn ý đúng về phát triển theo quan điểm siêu hình?
a. Phát triển là sự tăng lên hoặc giảm đi về mặt lượng, chỉ là sự tuần hoàn, lặp
đi lặp lại mà không có sự thay đổi về chất
b. Nguồn gốc của sự phát triển nằm bên trong sự vật, hiện tượng, là kết quả của
quá trình đấu tranh giữa các mặt đối lập bên trong sự vật, hiện tượng
c. Phát triển là quá tình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn
thiện hơn, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao hơn
d. Phát triển có tính khách quan, tính kế thừa, tính phổ biến, tính đa dạng và
phong phú
113. Sự vật mới ra đời bao giờ cũng trên cơ sở những cái đã có của sự vật cũ, qua đó
tiến hành chọn lọc những cái tích cực, tiến bộ, phù hợp để tiếp tục phát triển. Điều
này thể hiện tính chất gì của sự phát triển?
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến
c. Tính đa đạng, phong phú
d. Tính kế thừa
114. Chọn quan điểm đúng nhất về phạm trù?
a. Phạm trù là những ý niệm, tồn tại khách quan bên ngoài và độc lập với ý thức
của con người
b. Phạm trù là những cụm từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra để diễn tả
về hiện thực, không liên quan đến các đối tượng trong hiện thực
c. Phạm trù là hình thức hoạt động trí óc phổ biến của con người, là những
mô hình tư tưởng phản ánh những thuộc tính và mối liên hệ vốn có ở tất
cả các đối tượng hiện thực
d. Phạm trù là do con người tạo ra nhằm phản ánh những suy nghĩ, khát vọng mà
con người muốn hướng đến
115. Cặp phạm trù nào trong số các cặp phạm trù sau là cơ sở phương pháp luận chỉ
ra mối liên hệ và sự phát triển của các sự vật, hiện tượng như những quá trình tự
nhiên?
a. Nguyên nhân và kết quả
b. Cái chung và cái riêng
c. Nội dung và hình thức
d. Bản chất và hiện tượng
116. Cặp phạm trù nào là cơ sở phương pháp luận, nắm bắt các hình thức tồn tại hoặc
biểu hiện của đối tượng, phản ánh tính đa dạng các phương pháp nhận thức và hoạt
động thực tiễn?
a. Cái chung và cái riêng
b. Nội dung và hình thức
c. Khả năng và hiện thực
d. Nguyên nhân và kết quả
117. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là?
a. Sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ, phủ định lẫn nhau giữa các sự vật,
hiện tượng
b. Sự sự liên hệ, nương tựa vào nhau, làm tiền đề cho nhay tồn tại, không có mặt
này thì không có mặt kia
c. Sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng
d. Sự tác động qua lại theo hướng bài trừ, phủ định lẫn nhau giữa các mặt đối
lập biện chứng trong một mâu thuẫn
118. Chọn cụm từ để hoàn thiện luận điểm sau của Lênin: “Có thể định nghĩa vắn tắt
phép biện chứng là học thuyết về sự thống nhất của các ….… như thế là nắm được
hạt nhân của phép biện chứng”
a. Mặt đối lập
b. Mâu thuẫn biện chứng
c. Phạm trù
d. Qui luật
119. Mâu thuẫn tồn tại tồn tại trong suốt quá trình tồn tại của sự vật, hiện tượng, qui
định bản chất, sự phát triển của sự vật từ khi hình thành đến khi tiêu vong gọi là?
a. Mâu thuẫn chủ yếu
b. Mâu thuẫn thứ yếu
c. Mâu thuẫn cơ bản
d. Mâu thuẫn không cơ bản
120. Phạm trù nào dùng để chỉ một sự vật, một hiện tượng, một quá trình nhất
định? a. Cái riêng
b. Cái chung
c. Cái đơn nhất
d. Cái đặc thù
121. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, trong điều kiện nào thì cái
chung có thể chuyển hóa thành cái đơn nhất?
a. Khi cái chung phù hợp với sự vận động và phát triển của sự vật
b. Khi cái chung không phù hợp với sự vận động và phát triển của sự vật hiện
tượng
c. Khi cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng, như một thuộc tính chung của một số
cái riêng
d. Khi cái chung và cái đơn nhất hòa hợp với nhau
122. Phạm trù nguyên nhân theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
a. Dùng để chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật, hiện
tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau và gây nên một sự biến
đổi nhất định
b. Dùng để chỉ những sự vật, hiện tượng tạo nên những tác động gây ra một sự
biến đổi nhất định
c. Dùng để chỉ những qui trình có trước về mặt thời gian so với một kết quả nào
đó
d. Dùng để chỉ kết quả ngẫu nhiên do sự tác động giữa các mặt, các yếu tố trong
một sự vật, hiện tượng, hoặc giữa các sự vật, hiện tượng
123. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề sau đây: “Tất nhiên là cái do những .
…… bên trong của kết cấu vật chất quyết định và trong những ……. nhất định nó
phải xảy ra như thế này chứ không thể như thế khác được”
a. Yếu tố cơ bản - thời gian
b. Nguyên nhân cơ bản - điều kiện
c. Nhân tố cơ bản - thời điểm
d. Điều kiện cơ bản - tác động
124. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, việc nhận thức hàng loạt cái ngẫu
nhiên nhằm mục đích gì?
a. Xác định chân lý
b. Hình thành kỹ năng quan sát và chọn lọc
c. Nhận thức cái tất nhiên
d. Kế thừa các quan điểm của những nhà khoa học tiền bối
125. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về phạm trù hiện tượng:
a. Hiện tượng biểu hiện các mặt, mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định ở
bên ngoài của sự vật
b. Hiện tượng biểu hiện mối liên hệ khách quan, tất nhiên tương đối ổn định bên
trong của sự vật
c. Hiện tượng và bản chất luôn luôn phù hợp với nhau
d. Hiện tượng là cái không bao giờ thay đổi
126. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
ngược lại trong chủ nghĩa Mác - Lênin chỉ ra điều gì?
a. Nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển của thế giới hiện thực
khách quan
b. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển của thế giới hiện thực khách quan
c. Cách thức chung nhất của sự vận động, phát triển của thế giới hiện thực
khách quan
d. Tính qui định khách quan vốn có của sự vật, là sự thống nhất hữu cơ của những
thuộc tính làm cho sự vật nó là nó chứ không phải là cái khác
127. Trong nội dung qui luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về
chất và ngược lại, phạm trù nào dùng để chỉ khoảng giới hạn tồn tại của sự vật, hiện
tượng mà trong đó, sự thay đổi về lượng chưa dẫn đến sự thay đổi chất; sự vật hiện
tượng vẫn là nó, chưa chuyển hóa thành cái khác?
a. Điểm nút
b. Bước nhảy
c. Quá độ
d. Độ
128. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, phạm trù nào dùng để chỉ sự chuyển
hóa cơ bản về chất của sự vật, hiện tượng do những thay đổi về lượng trước đó gây
ra, là bước ngoặt cơ bản trong sự biến đổi cơ bản về lượng?
a. Điểm nút
b. Độ mới
c. Phủ định
d. Bước nhảy
129. Theo triết học Mác - Lênin, trạng thái nào của các mặt đối lập mà ở đó có sự
nương tựa lẫn nhau, tồn tại không tách rời nhau giữa các mặt đối lập, sự tồn tại của
mặt này phải lấy sự tồn tại của mặt kia làm tiền đề?
a. Thống nhất giữa các mặt đối lập
b. Đấu tranh giữa các mặt đối lập
c. Thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
d. Không có trạng thái nào
130. Mâu thuẫn biện chứng là?
a. Chỉ sự đấu tranh của các mặt đối lập
b. Chỉ sự thống nhất của các mặt đối lập
c. Chỉ sự thống nhất, không bao hàm sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
d. Chỉ sự liên hệ, tác động theo cách vừa thống nhất vừa đấu tranh giữa các
mặt đối lập
131. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây đúng?
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật chất
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sự vật
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật
d. Phát triển là điều hiển nhiên
132. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau
b. Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau, tách
rời nhau
c. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất
d. Nguyên nhân và kết quả là do ý muốn chủ quan của con người tạo ra
133. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa nội dung và
hình thức?
a. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật
b. Hình thức quyết định nội dung trong sự phát triển của sự vật
c. Trong nhiều sự vật, nội dung và hình thức tồn tại tách rời nhau
d. Tồn tại hình thức thuần túy không chứa đựng nội dung
134. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây đúng?
a. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng
b. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến khả năng
c. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải tính đến
khả năng
d. Hoạt động thực tiễn không bao hàm những khả năng
135. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các yếu tố, thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì
c. Chất đồng nhất với thuộc tính
d. Chất là cái để phân biệt nó với cái khác
136. Nội dung nào sau đây được xem là một phát kiến vĩ đại của C.Mác đem lại một
cuộc cách mạng trong triết học về xã hội?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Phép biện chứng duy vật
c. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Học thuyết hình thái kinh tế xã hội
137. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch
sử nhất định của xã hội loài người được gọi là?
a. Phương thức sản xuất
b. Lực lượng sản xuất
c. Quan hệ sản xuất
d. Tư liệu sản xuất
138. Tư liệu lao động bao gồm những yếu tố nào sau đây?
a. Công cụ lao động và phương tiện lao động
b. Công cụ lao động và đối tượng lao động
c. Đối tượng lao động và phương tiện lao động
d. Người lao động và công cụ lao động
139. Yếu tố nào được xem là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản
xuất?
a. Người lao động
b. Đối tượng lao động
c. Công cụ lao động
d. Phương tiện lao động
140. Nhân tố hàng đầu giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất là?
a. Người lao động
b. Tư liệu sản xuất
c. Tư liệu lao động
d. Đối tượng lao động
141. Quan hệ nào sau đây có vai trò quyết định các quan hệ còn lại trong quan hệ sản
xuất?
a. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
b. Quan hệ về tổ chức, quản lý sản xuất
c. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
d. Quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất
142. Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tồn tại độc lập không tác động lẫn nhau
b. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của một phương thức
sản xuất có tác động biện chứng
c. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
d. Lực lượng sản xuất tác động trở lại quan hệ sản xuất
143. Đâu là khái niệm đúng về cơ sở hạ tầng trong chủ nghĩa duy vật lịch sử?
a. Cơ sở hạ tầng là tập hợp các công trình xây dựng, công trình công cộng
b. Cơ sở hạ tầng là hệ thống các công trình xây dựng, cầu cống, điện, đường,
trường, trạm
c. Cơ sở hạ tầng là toàn bộ những quan hệ sản xuất của một xã hội trong sự
vận động hiện thực của chúng hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội đó
d. Cơ sở hạ tầng là toàn bộ những quan điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế
tương ứng của nó
144. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có đối
kháng giai cấp là bộ phận nào sau đây?
a. Chính trị
b. Pháp luật
c. Nhà nước
d. Đạo đức
145. Các yếu tố cơ bản của hình thái kinh tế-xã hội gồm?
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và cơ sở hạ tầng
d. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
146. Định nghĩa giai cấp của Lênin được nêu trong tác phẩm nào sau đây?
a. Nhà nước và cách mạng
b. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản
c. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
d. Sáng kiến vĩ đại
147. Trong các quan hệ sau, quan hệ nào được xem là cơ bản và chủ yếu nhất quyết
định trực tiếp đến địa vị kinh tế xã hội của các giai cấp?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý sản xuất
c. Quan hệ phân phối của cải xã hội
d. Quan hệ giữa người bóc lột và người bị bóc lột
148. Nguồn gốc của sự xuất hiện, mất đi của những giai cấp cụ thể và xã hội có giai
cấp đều dựa trên tính tất yếu thuộc lĩnh vực nào?
a. Kinh tế
b. Chính trị
c. Văn hóa
d. Xã hội
149. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự ra đời của giai cấp là gì?
a. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Do xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
c. Do chiến tranh
d. Do tranh giành quyền lực
150. Giai cấp cơ bản trong xã hội Tư bản chủ nghĩa là giai cấp nào?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp vô sản
c. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
d. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
151. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn thiện nhận định sau của Mác -
Ăngghen: “Lịch sử tất cả các xã hội cho đến nay chỉ là lịch sử…”
a. Đấu tranh kinh tế
b. Đấu tranh chính trị
c. Đấu tranh giai cấp
d. Đấu tranh dân tộc
152. Hình thức đấu tranh nào được xem như là hình thức đấu tranh cao nhất, có ý
nghĩa quyết định đến thắng lợi của giai cấp vô sản?
a. Đấu tranh kinh tế
b. Đấu tranh chính trị
c. Đấu tranh xã hội
d. Đấu tranh tư tưởng
153. Hình thức cộng đồng người cao nhất và phổ biến nhất của xã hội loài người hiện
nay là?
a. Thị tộc
b. Bộ tộc
c. Bộ lạc
d. Dân tộc
154. Sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao các hình thức cộng đồng người sau:
a. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc
b. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc, dân tộc
c. Bộ tộc, bộ lạc, dân tộc, thị tộc
d. Bộ tộc, thị tộc, dân tộc, bộ lạc
155. Có mấy đặc trưng chủ yếu của dân tộc?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
156. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn thiện khái niệm sau: “Sản xuất là hoạt
động không ngừng sáng tạo ra giá trị ….… nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu tồn tại
và phát triển của con người.”?
a. Vật chất
b. Tinh thần
c. Xã hội
d. Vật chất và tinh thần
157. Phương diện nào sau đây trong sự sản xuất xã hội giữ vai trò là cơ sở của sự tồn
tại và phát triển của xã hội loài người?
a. Sản xuất vật chất
b. Sản xuất tinh thần
c. Sản xuất ra bản thân con người
d. Sản xuất ra giá trị thặng dư
158. Trong các phương diện sau đây của sự sản xuất xã hội, phương diện nào quyết
định toàn bộ sự vận động, phát triển của đời sống xã hội?
a. Sản xuất vật chất
b. Sản xuất tinh thần
c. Sản xuất ra bản thân con người
d. Sản xuất ra giá trị thặng dư
159. Nhà triết học nào sau đây đã khẳng định: “Lao động đã sáng tạo ra bản thân con
người”? a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Phoiơbắc
160. Quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất được gọi là
gì? a. Phương thức sản xuất
b. Lực lượng sản xuất
c. Quan hệ sản xuất
d. Tư liệu sản xuất
161. Sự kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất, tạo ra sức sản xuất và năng
lực thực tiễn làm biến đổi các đối tượng vật chất của giới tự nhiên theo nhu cầu nhất
định của con người và xã hội được gọi là gì?
a. Phương thức sản xuất
b. Lực lượng sản xuất
c. Quan hệ sản xuất
d. Cơ sở hạ tầng
162. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tư liệu sản xuất?
a. Người lao động
b. Đối tượng lao động
c. Công cụ lao động
d. Phương tiện lao động
163. Những yếu tố vật chất của sản xuất mà lao động con người dùng tư liệu lao động
tác động lên, nhằm biến đổi chúng cho phù hợp với mục đích sử dụng của con người
được gọi là?
a. Tư liệu sản xuất
b. Đối tượng lao động
c. Công cụ lao động
d. Phương tiện lao động
164. Những phương tiện vật chất mà con người trực tiếp sử dụng để tác động vào đối
tượng lao động làm biến đổi chúng nhằm tạo ra của cải vật chất phục vụ nhu cầu con
người và xã hội được gọi là?
a. Tư liệu sản xuất
b. Tư liệu lao động
c. Công cụ lao động
d. Phương tiện lao động
165. Yếu tố nào sau đây trong tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định đến năng suất
lao động và chất lượng sản phẩm?
a. Người lao động
b. Đối tượng lao động
c. Công cụ lao động
d. Phương tiện lao động
166. Đặc trưng chủ yếu của lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa?
a. Người lao động và công cụ lao động
b. Phương tiện lao động và đối tượng lao động
c. Đối tượng lao động và công cụ lao động
d. Công cụ lao động và phương tiện lao động
167. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khẳng định sau của C.Mác: “Những thời đại
kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì mà là ở chỗ chúng sản
xuất ra bằng cách nào, với những ….… nào.”
a. Tư liệu sản xuất
b. Tư liệu lao động
c. Công cụ lao động
d. Phương tiện lao động
168. Yếu tố nào sau đây được xem là nguồn gốc của mọi sáng tạo trong sản xuất vật
chất, nguồn gốc của sự phát triển sản xuất?
a. Người lao động
b. Đối tượng lao động
c. Công cụ lao động
d. Phương tiện lao động
169. Phương án nào sau đây không phải là đặc trưng của kinh tế tri thức?
a. Công nghệ cao
b. Công nghệ thông tin
c. Trí tuệ nhân tạo
d. Lao động thủ công
170. Quan hệ nào sau đây có vai trò quyết định trực tiếp đến quy mô, tốc độ, hiệu quả
của nền sản xuất?
a. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
b. Quan hệ về địa vị kinh tế - xã hội
c. Quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
d. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
171. Quan hệ nào sau đây được xem là “chất xúc tác” kinh tế thúc đẩy tốc độ, nhịp
điệu sản xuất, làm năng động hóa toàn bộ đời sống kinh tế xã hội?
a. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
b. Quan hệ về địa vị chính trị - xã hội
c. Quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
d. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
172. Yếu tố nào sau đây được xem là mặt nội dung của phương thức sản xuất?
a. Phương thức sản xuất
b. Lực lượng sản xuất
c. Quan hệ sản xuất
d. Tư liệu sản xuất
173. Yếu tố nào sau đây được xem là mặt xã hội của phương thức sản xuất?
a. Phương thức sản xuất
b. Lực lượng sản xuất
c. Quan hệ sản xuất
d. Tư liệu sản xuất
174. Sự phù hợp của quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất có ảnh hưởng như thế
nào đến nền sản xuất? Chọn câu trả lời sai.
a. Quy định mục đích, xu hướng phát triển của nền sản xuất xã hội
b. Hình thành hệ thống động lực thúc đẩy sản xuất phát triển
c. Đem lại năng suất, chất lượng, hiệu quả của nền sản xuất
d. Kìm hãm sự phát triển của nền sản xuất
175. Khi quan hệ sản xuất không phù hợp với sự phát triển của lực lượng sản xuất thì
nhận định nào sau đây là đúng?
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
b. Thúc đẩy sự phát triển của quan hệ sản xuất
c. Kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất
d. Kìm hãm quan hệ sản xuất phát triển
176. Ai là tác giả của chuyên luận “Sự kết thúc của lịch sử” đăng trên tạp chí Lợi ích
quốc gia (1988)?
a. Francis Fukuyama
b. Samuel Huntington
c. Alvin Toffler
d. Edward Said
177. Ông đã chia lịch sử ra thành ba “làn sóng” tức ba nền văn minh lần lượt kế tiếp
nhau:
nông nghiệp, công nghiệp và hậu công nghiệp. Ông là ai?
a. Francis Fukuyama
b. Samuel Huntington
c. Alvin Toffler
d. Edward Said
178. Ai là tác giả của bài viết “Sự xung đột giữa các nền văn minh” đăng trên tạp chí
Ngoại giao của Mỹ?
a. Francis Fukuyama
b. Samuel Huntington
c. Alvin Toffler
d. Edward Said
179. Định nghĩa “Giai cấp” của Lênin cho thấy, giai cấp là một phạm trù kinh tế - xã
hội có tính chất nào sau đây?
a. Tính trừu tượng
b. Tính tuyệt đối
c. Tính cụ thể
d. Tính lịch sử
180. Trong các chế độ xã hội sau đây, chế độ xã hội nào chưa có giai cấp?
a. Cộng sản nguyên thủy
b. Chiếm hữu nô lệ
c. Phong kiến
d. Tư bản chủ nghĩa
181. Theo Ăngghen trong các chế độ xã hội sau thì xã hội nào chưa có “Nhà nước”?
a. Công xã nguyên thủy
b. Chiếm hữu nô lệ
c. Phong kiến
d. Tư bản chủ nghĩa
182. Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện Nhà nước là do?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến sự dư thừa tương đối của cải,
xuất hiện chế độ tư hữu
b. Mâu thuẫn giữa các giai cấp không thể điều hòa
c. Chiến tranh mở rộng bờ cõi
d. Nhu cầu trị thủy chống lại thiên tai
183. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự xuất hiện của Nhà nước?
a. Mâu thuẫn giai cấp trong xã hội gay gắt không thể điều hòa được
b. Chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
c. Sự xâm chiếm đất đai mở rộng bờ cõi
d. Nhu cầu đoàn kết chống lại thiên tai
184. Nhà nước dù tồn tại dưới hình thức nào thì cũng phản ánh và mang bản chất
của? a. Dân tộc
b. Quốc gia
c. Giai cấp
d. Tôn giáo
185. Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của Nhà nước?
a. Nhà nước quản lý cư dân trên một vùng lãnh thổ nhất định
b. Nhà nước là một cộng đồng thống nhất về văn hóa, tâm lý, tính cách
c. Nhà nước có hệ thống các cơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng
chế đối với mọi thành viên
d. Nhà nước có hệ thống thuế khóa để nuôi bộ máy chính quyền
186. Bản chất giai cấp đã quy định chức năng nào của Nhà nước được đặt lên hàng
đầu?
a. Chức năng thống trị chính trị
b. Chức năng xã hội
c. Chức năng giáo dục
d. Chức năng đối ngoại
187. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, đã từng tồn tại mấy kiểu nhà nước
trong lịch sử?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
188. Kiểu nhà nước nào sau đây được xem là nhà nước đặc biệt, nhà nước của số
đông thống trị số ít?
a. Nhà nước chủ nô quý tộc
b. Nhà nước phong kiến
c. Nhà nước tư sản
d. Nhà nước vô sản
189. Để thực hiện sứ mệnh của mình giai cấp vô sản phải thực hiện những chức năng
nào sau đây?
a. Chức năng đối nội và đối ngoại
b. Chức năng thống trị chính trị và chức năng xã hội
c. Chức năng tổ chức xây dựng và chức năng trấn áp
d. Chức năng thống trị chính trị và chức năng trấn áp
190. Theo quan điểm mácxít, nhà nước nào khi đã hoàn thành chức năng của nó thì
lúc đó nhà nước sẽ “tự tiêu vong”?
a. Nhà nước chủ nô
b. Nhà nước phong kiến
c. Nhà nước tư sản
d. Nhà nước vô sản
191. Sự thay đổi căn bản về chất toàn bộ các lĩnh vực của đời sống xã hội được gọi
là?
a. Cách mạng xã hội
b. Cải cách xã hội
c. Tiến hóa xã hội
d. Đảo chính
192. Lực lượng của cách mạng xã hội là?
a. Những giai cấp, tầng lớp có lợi ích gắn bó với cách mạng, tham gia vào
phong trào cách mạng, đang thực hiện mục đích cách mạng
b. Những giai cấp có lợi ích gắn bó chặt chẽ và lâu dài đối với cách mạng
c. Những giai cấp và lực lượng đối lập cần phải đánh đổ của cách mạng
d. Những giai cấp có hệ tư tưởng tiến bộ, đại diện cho xu hướng phát triển xã hội,
cho phương thức sản xuất tiến bộ
193. Ai là người đã cho rằng nhiệm vụ hàng đầu của của chuyên chính vô sản là:
“phát triển nền dân chủ đến cùng, tìm ra những hình thức của sự phát triển ấy, đem
thí nghiệm những hình thức ấy trong thực tiễn”.
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Stalin
194. Yếu tố cơ bản nhất của tồn tại xã hội là gì?
a. Phương thức sản xuất vật chất
b. Điều kiện tự nhiên
c. Hoàn cảnh địa lý
d. Dân số và mật độ dân số
195. Nhận định nào sau đây là đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
a. Tồn tại xã hội quyết định hoàn toàn ý thức xã hội
b. Ý thức xã hội quyết định hoàn toàn tồn tại xã hội
c. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và ý thức xã hội có tác tác động
ngược trở lại tồn tại xã hội
d. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội và tồn tại xã hội có tác tác động ngược
trở lại ý thức xã hội
196. Hình thức đặc biệt và cao nhất của tri thức cũng như của ý thức xã hội là?
a. Ý thức pháp quyền
b. Ý thức đạo đức
c. Ý thức khoa học
d. Ý thức triết học
197. Hình thái ý thức nào sau đây được xem là sự phản ánh hư ảo sức mạnh của giới
tự nhiên bên ngoài lẫn các quan hệ xã hội vào đầu óc con người?
a. Ý thức đạo đức
b. Ý thức thẩm mỹ
c. Ý thức tôn giáo
d. Ý thức triết học

198. Những tư tưởng, quan điểm được tổng hợp, được hệ thống hóa và khái quát
thành các học thuyết xã hội dưới dạng các khái niệm, phạm trù, quy luật được gọi là?
a. Ý thức cá nhân
b. Ý thức thông thường
c. Ý thức lý luận
d. Tâm lý xã hội
199. Nguồn gốc trực tiếp dẫn đến cách mạng xã hội là do?
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Đấu tranh giai cấp
c. Kết quả đấu tranh của các lực lượng xã hội tiến bộ
d. Giai cấp cầm quyền muốn duy trì trật tự xã hội
200. Một trong những biểu hiện tính độc lập tương đối của ý thức xã hội là?
a. Hoàn toàn độc lập với tồn tại xã hội
b. Biến mất cùng tồn tại xã hội ngay lập tức
c. Nó vận động chỉ bằng những quy luật nội tại của đời sống tinh thần
d. Nó có thể vượt trước tồn tại xã hội
201. Câu nói sau đây là của ai? “Bất cứ ở đâu, hễ lúc nào và chừng nào, về mặt khách
quan những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được thì nhà nước xuất hiện.” a.
C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Platon
202. Theo triết học Mác - Lênin thì Nhà nước có mấy chức năng cơ bản
a. 2 chức năng
b. 3 chức năng
c. 4 chức năng
d. 5 chức năng
203. Hoạt động điều hành các công việc chung như thủy lợi, giao thông, y tế, giáo
dục, bảo vệ môi trường… thuộc chức năng nào của nhà nước?
a. Chức năng thống trị chính trị
b. Chức năng đối nội
c. Chức năng đối ngoại
d. Chức năng xã hội
204. Nhà nước thành bang Xpac ở Hy Lạp thời cổ đại là điển hình của kiểu nhà nước
nào sau đây?
a. Nhà nước quân chủ chủ nô
b. Nhà nước cộng hòa dân chủ chủ nô
c. Nhà nước phong kiến tập quyền
d. Nhà nước phong kiến phân quyền
205. “Những hình thức của nhà nước tư sản thì hết sức khác nhau, nhưng thực chất
chỉ là một: chung quy lại thì tất cả những hình thức nhà nước ấy, vô luận thế nào,
cũng tất nhiên phải là nền chuyên chính tư sản”. Câu nói này được trích trong tác
phẩm nào sau đây?
a. “Tư bản” của Mác và Ăngghen
b. “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước” của Ăngghen
c. “Nhà nước và cách mạng” của Lênin
d. “Phê phán cương lĩnh Gôta” của Mác
206. Nguồn gốc sâu xa của cách mạng xã hội là gì?
a. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa
b. Đấu tranh giai cấp
c. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d. Nhu cầu cải tạo xã hội
207. Sự thay đổi dần dần, thay đổi từng bộ phận, lĩnh vực của đời sống xã hội được
gọi là? a. Cách mạng xã hội
b. Tiến hóa xã hội
c. Cải cách xã hội
d. Đảo chính
208. Phương thức tiến hành của một nhóm người với mục đích giành chính quyền
song không làm thay đổi căn bản chế độ xã hội được gọi là?
a. Cách mạng xã hội
b. Tiến hóa xã hội
c. Cải cách xã hội
d. Đảo chính
209. Thời cơ cách mạng là gì?
a. Là điều kiện, hoàn cảnh kinh tế - xã hội, chính trị bên ngoài tác động đến, là
tiền đề diễn ra các cuộc cách mạng xã hội
b. Là ý chí, niềm tin trình độ giác ngộ và nhận thức của lực lượng cách mạng vào
mục tiêu và nhiệm vụ cách mạng, khả năng tập hợp lực lượng cách mạng của
giai cấp lãnh đạo cách mạng
c. Là sự chín muồi của mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất, sự phát triển đến đỉnh cao của cuộc đấu tranh giai cấp dẫn tới những đảo
lộn sâu sắc trong nền tảng kinh tế - xã hội của nhà nước đương thời
d. Là thời điểm đặc biệt khi điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan của
cách mạng xã hội đã chín muồi, là lúc thuận lợi nhất có thể bùng nổ cách
mạng, có ý nghĩa quyết định đối với thành công của cách mạng
210. Tình thế cách mạng là gì?
a. Là điều kiện, hoàn cảnh kinh tế - xã hội, chính trị bên ngoài tác động đến, là
tiền đề diễn ra các cuộc cách mạng xã hội
b. Là ý chí, niềm tin trình độ giác ngộ và nhận thức của lực lượng cách mạng vào
mục tiêu và nhiệm vụ cách mạng, khả năng tập hợp lực lượng cách mạng của
giai cấp lãnh đạo cách mạng
c. Là sự chín muồi của mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ
sản xuất, sự phát triển đến đỉnh cao của cuộc đấu tranh giai cấp dẫn tới
những đảo lộn sâu sắc trong nền tảng kinh tế - xã hội của nhà nước đương
thời
d. Là thời điểm đặc biệt khi điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan của cách
mạng xã hội đã chín muồi, là lúc thuận lợi nhất có thể bùng nổ cách mạng, có ý
nghĩa quyết định đối với thành công của cách mạng
211. Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là do?
a. Nhu cầu trị thủy chống chọi lại thiên tai, lũ lụt
b. Chiến tranh phân chia lại bờ cõi giữa các quốc gia
c. Lực lượng sản xuất phát triển làm cho năng suất lao động tăng lên, xuất
hiện “của dư”
d. Những thủ đoạn cướp bóc, những hành vi bạo lực trong xã hội
212. Kế cấu xã hội - giai cấp là gì?
a. Là dấu hiệu chủ yếu quy định địa vị kinh tế - xã hội của các giai cấp
b. Là các mối quan hệ kinh tế - vật chất giữa các tập đoàn người trong phương
thức sản xuất
c. Là tổng thể các giai cấp và mối quan hệ giữa các giai cấp, tồn tại trong một
giai đoạn lịch sử nhất định
d. Là tập đoàn người này chiếm đoạt lao động của tập đoàn người khác do đối lập
về địa vị trong một chế độ kinh tế - xã hội nhất định
213. Trong việc phân loại các giai cấp, giai cấp gắn với phương thức sản xuất thống
trị, được xem là sản phẩm của những phương thức sản xuất thống trị nhất định được
gọi là gì?
a. Giai cấp cơ bản
b. Giai cấp không cơ bản
c. Giai cấp thống trị
d. Giai cấp bị trị
214. Trong việc phân loại giai cấp, các giai cấp gắn với phương thức sản xuất tàn dư
hoặc mầm mống trong xã hội được gọi là gì?
a. Giai cấp cơ bản
b. Giai cấp không cơ bản
c. Giai cấp thống trị
d. Giai cấp bị trị
215. Nhận định nào sau đây là sai về đấu tranh giai cấp?
a. Đấu tranh giai cấp diễn ra khi mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa
b. Đấu tranh giai cấp là một hiện tượng lịch sử khách quan
c. Đấu tranh giai cấp là hiện tượng vĩnh viễn trong lịch sử
d. Trong đấu tranh giai cấp liên minh giai cấp là tất yếu
216. Đấu tranh giai cấp đạt tới đỉnh cao thường dẫn đến?
a. Cải cách xã hội
b. Cách mạng xã hội
c. Tiến bộ xã hội
d. Đảo chính
217. Đâu không phải là nội dung chủ yếu của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam
hiện nay?
a. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa theo định
hướng tư bản chủ nghĩa
b. Thực hiện công bằng xã hội, chống áp bức, bất công
c. Đấu tranh ngăn chặn và khắc phục những tư tưởng và hành động tiêu cực sai
trái
d. Đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu và hành động chống phá của thế lực thù
địch, bảo vệ độc lập dân tộc, xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
218. Ai là người đưa ra định nghĩa hoàn chỉnh về dân tộc?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Chưa ai đưa ra định nghĩa hoàn chỉnh
219. Cộng đồng bao gồm những thị tộc có quan hệ cùng huyết thống hoặc các thị tộc
có quan hệ hôn nhân liên kết với nhau được gọi là gì?
a. Bào tộc
b. Bộ lạc
c. Bộ tộc
d. Dân tộc
220. Đặc trưng nào sau đây dùng để phân biệt dân tộc theo nghĩa quốc gia - dân tộc
và dân tộc - tộc người (đa số hay thiểu số)?
a. Dân tộc là một cộng đồng người ổn định trên một lãnh thổ thống nhất
b. Dân tộc là cộng đồng thống nhất về ngôn ngữ, kinh tế
c. Dân tộc là một cộng đồng bền vững về văn hóa và tâm lý, tính cách
d. Dân tộc là một cộng đồng người có một nhà nước và pháp luật thống nhất
221. Ý thức khoa học là gì?
a. Là sự khái quát cao nhất của thực tiễn, là phương thức nắm bắt tất cả các
hiện tượng của hiện thực, cung cấp những tri thức chân thực về bản chất
các hiện tượng, các quá trình, các quy luật của tự nhiên và của xã hội
b. Là hình thức đặc biệt và cao nhất của tri thức cũng như của ý thức xã hội, cung
cấp cho con người tri thức về thế giới như một chỉnh thể thông qua việc tổng
kết toàn bộ lịch sử phát triển của xã hội
c. Là toàn bộ những quan niệm về thiện, ác, tốt, xấu, lương thiện, trách nhiệm,
nghĩa vụ, công bằng, hạnh phúc.v.v… và về những quy tắc đánh giá, những
chuẩn mực điều chỉnh hành vi cùng cách ứng xử giữa các cá nhân với nhau và
giữa các cá nhân với xã hội
d. Là toàn bộ những tư tưởng, quan điểm của một giai cấp về bản chất và vai trò
của pháp luật, về quyền trách nhiệm và nghĩa vụ của nhà nước, của các tổ chức
xã hội và của công dân, về tính hợp pháp và không hợp pháp của hành vi con
ngươi trong xã hội
222. Chọn phương án đúng. Ý thức xã hội có thể?
a. Hoàn toàn độc lập với tồn tại xã hội
b. Lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
c. Biến mất cùng tồn tại xã hội ngay lập tức
d. Bị chi phối hoàn toàn bởi tồn tại xã hội
223. Đâu không phải là nguyên nhân làm cho ý thức xã hội lạc hậu hơn tồn tại xã
hội?
a. Do tác động mạnh mẽ nhiều mặt trong hoạt động thực tiễn của con người nên
tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội
b. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống và do cả tính bảo thủ của
hình thái ý thức xã hội
c. Do ý thức xã hội gắn liền với lợi ích của những tập đoàn người, của các giai
cấp nào đó trong xã hội
d. Do ý thức xã hội phản ánh đúng được những mối liên hệ logic, khách quan,
tất yếu, bản chất của tồn tại xã hội
224. Ngày nay hiện tượng mê tín dị đoan thể hiện đặc tính nào trong tính độc lập
tương đối của ý thức xã hội?
a. Tính vượt trước
b. Tính lạc hậu
c. Tính kế thừa
d. Tính tác động qua lại

225. Việc chủ tịch Hồ Chí Minh vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào cách
mạng ở Việt Nam thể hiện đặc tính nào trong tính độc lập tương đối của ý thức xã
hội?
a. Tính khách quan
b. Tính lạc hậu
c. Tính kế thừa
d. Tính tác động qua lại
226. Kết luận của Ăngghen về vai trò quyết định của lao động trong việc hình thành
con người và là điều kiện cho sự tồn tại và phát triển của xã hội là nhờ:
a. Áp dụng quan điểm của Đác-uyn trong tác phẩm “Nguồn gốc các loài” của ông
b. Áp dụng quan điểm duy vật lịch sử vào nghiên cứu vấn đề nguồn gốc loài
người
c. Áp dụng quan điểm của các nhà kinh tế chính trị học Anh “lao động là nguồn
gốc của mọi của cải”
d. Suy luận chủ quan của Ph.Ăngghen
227. C.Mác viết: “Các học thuyết duy vật chủ nghĩa cho rằng con người là sản phẩm
của những hoàn cảnh giáo dục… Các học thuyết ấy quên rằng chính những con người
làm thay đổi hoàn cảnh và bản thân nhà giáo dục cũng cần phải được giáo dục”. Câu
nói này trong tác phẩm nào sau đây:
a. Luận cương về Phoiơbắc
b. Hệ tư tưởng Đức
c. Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844
d. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
228. C.Mác đã định nghĩa bản chất con người như thế nào?
a. Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng hoà các mối quan hệ giống
loài
b. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà tất cả các mối
quan hệ gia đình, nhà nước và pháp luật
c. Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng
biệt; trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những
mối quan hệ xã hội
d. Con người là động vật xã hội có tính chất đặc biệt
229. Con người là thể thống nhất của các mặt cơ bản:
a. Sinh học - xã hội
b. Tâm lý - xã hội
c. Xã hội - tinh thần
d. Nhân cách - xã hội
230. Cống hiến quan trọng nhất của triết học Mác về bản chất con người:
a. Vạch ra bản chất con người là chủ thể sáng tạo lịch sử
b. Vạch ra vai trò của quan hệ xã hội trong việc hình thành bản chất con
người
c. Vạch ra hai mặt cơ bản tạo thành bản chất con người là cái sinh vật và cái xã
hội
d. Vạch ra bản chất con người vừa là sản phẩm của hoàn cảnh, vừa là chủ thể của
hoàn cảnh
231. Yếu tố căn bản và mang tính quyết định của lực lượng sản xuất là:
a. Tầng lớp trí thức
b. Quần chúng nhân dân lao động
c. Giai cấp tư sản
d. Vĩ nhân
232. Lao động có vai trò gì đối với việc hình thành và phát triển con người:
a. Lao động có vai trò vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của lịch sử
b. Lao động góp phần điều hòa các quan hệ xã hội của con người
c. Lao động là điều kiện tiên quyết, cần thiết và chủ yếu quyết định sự hình
thành và phát triển của con người cả về phương diện sinh học lẫn phương
diện xã hội
d. Lao động giúp con người sống lương thiện hơn
233. Theo quan điểm của triết học Mác, yếu tố nào được xem là “thân thể vô cơ” của
con người?
a. Xã hội
b. Giới tự nhiên
c. Lao động
d. Tài nguyên thiên nhiên
234. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành luận điểm đúng theo quan điểm của triết
học Mác: “Con người vừa là chủ thể của lịch sử, vừa là…...của lịch sử”
a. Tác nhân
b. Nhân tố
c. Sản phẩm
d. Động cơ
235. Chọn luận điểm đúng nhất trong các luận điểm dưới đây:
a. Cho dù các quan hệ xã hội thay đổi thì bản chất của con người vẫn không bao
giờ thay đổi
b. Các quan hệ xã hội thay đổi thì ít hoặc nhiều, sớm hoặc muộn, bản chất
con người cũng sẽ thay đổi theo
c. Các quan hệ xã hội thay đổi trước, bản chất con người thay đổi sau
d. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với bản chất của con người
236. Theo quan điểm của triết học Mác, thực chất của lao động bị tha hóa là:
a. Lao động tạo ra của cải vật chất cho đời sống xã hội
b. Quá trình lao động và sản phẩm của lao động từ chỗ để phục vụ con người,
để phát triển con người đã bị biến thành lực lượng đối lập, nô dịch và
thống trị con người
c. Lao động mang lại giá trị và sự tự do cho con người
d. Lao động là vinh quang
237. Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong luận điểm sau: “Sự phát triển tự do
của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của…….”
a. Cá nhân kiệt xuất
b. Quần chúng nhân dân
c. Tất cả mọi người
d. Thế giới vật chất
238. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử thì phương án nào sau đây sai khi diễn đạt về
quan hệ giữa cá nhân và xã hội:
a. Cá nhân và xã hội không tách rời nhau
b. Xã hội do các cá nhân cụ thể hợp thành, mỗi cá nhân là một phần tử của xã hội
sống và hoạt động trong xã hội đó
c. Quan hệ cá nhân - xã hội là tất yếu, là tiền đề và điều kiện tồn tại và phát triển
của cả cá nhân lẫn xã hội
d. Quan hệ cá nhân - xã hội phụ thuộc hoàn toàn vào ý thức cá nhân
239. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, luận điểm nào được nêu dưới đây
sai?
a. Con người là một sinh vật có tính xã hội ở trình độ phát triển cao nhất của giới
tự nhiên và của lịch sử xã hội
b. Con người cũng như mọi động vật khác phải tìm kiếm thức ăn, nước uống, phải
“đấu tranh sinh tồn” để ăn uống, sinh đẻ con cái, tồn tại và phát triển
c. Con người là một sáng tạo tuyệt đối của đấng sáng tạo tối cao trong vũ trụ,
có quyền năng vô hạn
d. Con người là một bộ phận đặc biệt, quan trọng của giới tự nhiên, nhưng lại có
thể biến đổi giới tự nhiên và chính bản thân mình, dựa trên các quy luật khách
quan
240. Hãy điền chữ còn thiếu chỗ trống trong luận điểm sau theo quan điểm của triết
học Mác về bản chất của con người: “Bản chất của con người là…...các quan hệ xã
hội”
a. Tổng hợp
b. Sự thống nhất
c. Tổng hòa
d. Biện chứng
241. Ăngghen đã trình bày vai trò của lao động đối với việc hình thành và phát triển
con người chủ yếu trong tác phẩm:
a. Gia đình thần thành
b. Tuyên ngôn của đảng cộng sản
c. Biện chứng của tự nhiên
d. Hệ tư tưởng Đức
242. Trong các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin, ai là người bàn về vấn đề
bản chất và sự tha hóa con người rõ nét nhất:
a. V.I.Lênin
b. Ph.Ăngghen
c. C.Mác
d. G.Hêghen
243. Chọn luận điểm sai về việc giải phóng con người theo quan điểm của triết học
Mác - Lênin:
a. Việc giải phóng những con người cụ thể là để đi đến giải phóng giai cấp, giải
phóng dân tộc và tiến tới giải phóng toàn thể nhân loại
b. Việc giải phóng con người được quan niệm một cách toàn diện, đầy đủ, ở tất cả
các nội dung và phương diện của con người, cộng đồng, xã hội và nhân loại
c. Giải phóng con người là sự giải thoát khỏi cuộc sống tạm, khỏi bể khổ cuộc
đời để lên cõi Niết bàn hoặc lên Thiên đường ở kiếp sau
d. Giải phóng con người là “giải phóng người lao động thoát khỏi lao động bị tha
hóa”
244. Một trong những nội dung cơ bản thể hiện quan hệ giữa lãnh tụ với quần chúng
nhân dân:
a. Trong mối quan hệ thống nhất biện chứng giữa quần chúng nhân dân và
lãnh tụ, chủ nghĩa Mác - Lênin khẳng định vai trò quyết định của quần
chúng nhân dân đồng thời đánh giá cao vai trò của lãnh tụ
b. Trong mối quan hệ thống nhất biện chứng giữa quần chúng nhân dân và lãnh
tụ, chủ nghĩa Mác - Lênin khẳng định vai trò quyết định của lãnh tụ đồng thời
đánh giá cao vai trò của quần chúng nhân dân
c. Trong mối quan hệ thống nhất biện chứng giữa quần chúng nhân dân và lãnh
tụ, chủ nghĩa
Mác - Lênin khẳng định vai trò độc lập lẫn nhau giữa quần chúng nhân dân và
lãnh tụ
d. Trong mối quan hệ thống nhất biện chứng giữa quần chúng nhân dân và lãnh
tụ, chủ nghĩa Mác - Lênin khẳng định vai trò tương đương nhau giữa quần
chúng nhân dân và lãnh tụ
245. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, điều kiện tiên quyết, cần thiết và chủ yếu
quyết định sự hình thành và phát triển của con người cả về phương diện sinh học lẫn
phương diện xã hội là gì?
a. Lao động
b. Tư duy
c. Ngôn ngữ
d. Não bộ
246. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của con người là gì?
a. Thiện
b. Ác
c. Không thiện, không ác (mang bản chất tự nhiên)
d. Tổng hòa các quan hệ xã hội
247. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, thực chất của hiện tượng tha hóa con
người là gì?
a. Là lao động của con người bị tha hóa
b. Là chức năng của con người bị tha hóa
c. Là sự tha hóa của nền chính trị
d. Là sự tha hóa về tư tưởng
248. Quy luật nào sau đây chỉ ra cách thức của sự vận động và phát triển?
a. Quy luật từ những sự thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về
chất và ngược lại
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật về sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
249. Quy luật nào sau đây chỉ ra khuynh hướng của sự vận động và phát triển?
a. Quy luật từ những sự thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
ngược lại
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật về sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
250. Quy luật nào sau đây chỉ ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
a. Quy luật từ những sự thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
ngược lại
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật về sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
251. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng
b. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
c. Lý luận có thể phát triển tự nó không cần thực tiễn
d. Lý luận và thực tiễn có mối quan hệ biện chứng
252. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời, lạc hậu kìm hãm
sự phát triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ:
a. Quy luật thống nhất và quy luật đấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược
lại
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
253. Giai đoạn nhận thức cảm tính được thực hiện thông qua những hình thức cơ bản
nào?
a. Cảm giác - Tri giác - Biểu tượng
b. Cảm giác - Phán đoán - Tri giác
c. Khái niệm - Phán đoán - Suy lý
d. Khái niệm - Suy lý - Tri giác
254. Nội dung phép biện chứng duy vật gồm mấy quy luật cơ
bản?
a. Hai
b. Sáu
c. Ba
d. Bốn
255. Nghiên cứu nguyên lý về sự phát triển, yêu cầu muốn nhận thức được khuynh
hướng phát triển của sự vật, hiện tượng thì phải tuân thủ nguyên tắc?
a. Nguyên tắc toàn diện
b. Nguyên tắc khách quan
c. Nguyên tắc sáng tạo
d. Nguyên tắc phát triển
256. Nguyên tắc phát triển yêu cầu? Chọn đáp án sai
a. Cần đặt đối tượng trong xu hướng vận động nhằm phát hiện xu hướng biến đổi,
dự báo khuynh hướng phát triển trong tương lai
b. Cần tìm hình thức, phương pháp tác động phù hợp với từng giai đoạn, đặc
điểm, tính chất của đối tượng để thức đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển đó
c. Cần phát hiện và ủng hộ đối tượng mới hợp quy luật, tạo điều kiện cho nó phát
triển
d. Cần đặt đối tượng trong chỉnh thể thống nhất của tất cả các mặt, các bộ
phận, các yếu tố, các mối liên hệ của chỉnh thể đó
257. Phạm trù triết học dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính không những có ở
một sự vật, hiện tượng này mà còn lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng khác gọi là:
a. Cái phổ biến
b. Cái chung
c. Cái đơn nhất
d. Cái quy luật
258. Khi bàn về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng, các nhà duy thực khẳng
định:
a. Cái chung không tồn tại trong hiện thực khách quan
b. Cái chung tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào cái riêng
c. Cái chung tồn tại lệ thuộc hoàn toàn vào cái riêng
d. Cái chung và cái riêng tồn tại không tách rời nhau, gắn liền với đối tượng xác
định
259. Căn cứ vào thời gian của sự thay đổi về chất và dựa trên cơ chế của sự thay đổi
đó, bước nhảy được chia thành:
a. Bước nhảy toàn bộ và bước nhảy cục bộ
b. Bước nhảy bên trong và bước nhảy bên ngoài
c. Bước nhảy cơ bản và bước nhảy không cơ bản
d. Bước nhảy tức thời và bước nhảy dần dần
260. Căn cứ vào sự tồn tại và phát triển của toàn bộ sự vật, hiện tượng, mâu thuẫn
được chia thành:
a. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
b. Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài
c. Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
d. Mâu thuẫn đối kháng và không đối kháng
261. Chọn đáp án đúng. Khả năng là:
a. Là cái hiện chưa xảy ra, nhưng nhất định sẽ xảy ra khi có điều kiện thích
hợp
b. Là cái đang có, đang tồn tại khách quan
c. Là các mối liên hệ khách quan, tất nhiên bên trong sự vật
d. Là phương thức tồn tại, biểu hiện và phát triển của sự vật
262. Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế nào trong việc định ra chiến lược và
sách lược cách mạng?
a. Căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
b. Căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến lược và sách lược
cách mạng
c. Chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược
cách mạng
d. Căn cứ vào thực tiễn để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
263. Biện chứng là gì?
a. Là khái niệm dùng để chỉ sự tách biệt, cô lập, tĩnh tại, không vận động, không
phát triển của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy
b. Là khái niệm dùng để chỉ quá trình vận động tiến lên không ngừng của các sự
vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy
c. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động
phát triển theo quy luật của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự
nhiên, xã hội và tư duy
d. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ ràng buộc lẫn nhau của các sự vật, hiện
tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy
264. Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến là từ đâu?
a. Do lực lượng siêu nhiên quy định
b. Do tính thống nhất vật chất của thế giới
c. Do tư duy của con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội
d. Do tính ngẫu nhiên của các hiện tượng vật chất
265. Quan điểm của trường phái triết học nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các
sự vật, hiện tượng, quá trình là ở tính thống nhất vật chất của thế giới?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
266. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, lãnh tụ giữ vai trò gì trong lịch sử?
a. Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử
b. Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển xã hội
c. Đối kháng với quần chúng nhân dân
d. Các phương án được nêu đều đúng
267. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, mối quan hệ giữa quần chúng nhân dân
và lãnh tụ thể hiện như thế nào?
a. Quần chúng nhân dân là lực lượng đóng vai trò quyết định đối với sự phát
triển của lịch sử xã hội; Lãnh tụ là người dẫn dắt, định hướng cho phong
trào, thúc đẩy phong trào phát triển
b. Lãnh tụ là người đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển của lịch sử xã
hội; Quần chúng nhân dân là lực lượng tham gia phong trào
c. Cả hai thống nhất biện chứng với nhau, có vai trò ngang nhau
d. Quần chúng nhân dân và lãnh tụ mâu thuẫn với nhau về lợi ích
268. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, yếu tố nào là cầu nối, liên kết, là mắt
xích quyết định, là động lực để quần chúng nhân dân và lãnh tụ thống nhất về ý chí
và hành động? a. Lợi ích
b. Hệ tư tưởng
c. Trình độ nhận thức
d. Nhiệm vụ chính trị
269. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn thiện quan niệm của Hồ Chí Minh về
vấn đề con người trong sự nghiệp cách mạng Việt Nam. “chữ người, nghĩa hẹp là
gia đình, anh em, họ hàng, bầu bạn. Nghĩa rộng là ……. cả nước. Rộng nữa là cả
loài người”.
a. Dân tộc
b. Đồng bào
c. Liên minh công - nông - trí thức
d. Nhân dân lao động
270. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về mối quan hệ biện chứng giữa
quần chúng nhân dân và lãnh tụ thì nhận định nào sau đây là sai?
a. Chủ nghĩa Mác - Lênin khẳng định vai trò quyết định của quần chúng nhân dân
đồng thời đánh giá cao vai trò của lãnh tụ
b. Quần chúng nhân dân là lực lượng đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển
của lịch sử xã hội, là động lực của sự phát triển đó
c. Quần chúng nhân dân là người dẫn dắt định hướng cho phong trào, thúc
đẩy phong trào phát triển, do đó mà thúc đẩy sự phát triển của lịch sử xã
hội
d. Lãnh tụ là người dẫn dắt định hướng cho phong trào, thúc đẩy phong trào phát
triển, do đó mà thúc đẩy sự phát triển của lịch sử xã hội

1. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm
nào?
a. Duy vật.
b. Duy tâm chủ quan.
c. Duy tâm.
d. Nhị nguyên.

2. Ý thức, cảm giác con người sinh ra và quyết định sự tồn tại của các sự vật.Quan
điểm này mang tính chất gì?
a. Duy tâm chủ quan.
b. Duy tâm.
c. Duy tâm khách quan.
d. Duy vật.

3. Ý thức, ý niệm tuyệt đối sinh ra thế giới, đây là quan điểm gì?
a. Duy vật.
b. Duy tâm chủ quan.
c. Duy tâm.
d. Duy tâm khách quan.

4. Ph. Ăngghen viết: “Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất là không gian và
thời gian. Và vật chất tồn tại ngoài thời gian cũng hoàn toàn… như tồn tại ngoài
không gian”.
Hãy chọn từ thích hợp dưới đây điền vào dấu… để hoàn thiệnquan điểm trên.
a. Vô nghĩa.
b. Vô tận.
c. Vô lý.
d. Vô hạn.

5. Theo quan niệm triết học Mác-Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì?
a. Tính hiện thực.
b. Tính vật chất.
c. Tính tồn tại.
d. Tính khách quan.

6. Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế
giới quan sau:
a. Tôn giáo - thần thoại - triết học.
b. Thần thoại - tôn giáo - triết học.
c. Triết học - tôn giáo - thần thoại.
d. Thần thoại - triết học - tôn giáo.

7. Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?


a. Như một đối tượng vật chất cụ thể
b. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
c. Như một chỉnh thể thống nhất.
d. Các phương án trên đều đúng
8. Triết học là gì?
a. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên.
b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội.
c. Triết học là tri thức lý luận về con người về vật chất.
d. Triết học là hệ thống lý luận chung nhất của con người về thế giới
và vị trí con người trong thế giới.

9. Triết học ra đời trong điều kiện nào?


a. Xã hội phân chia thành giai cấp.
b. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc.
c. Tư duy của con người đạt trình độ tư duy khái quát cao và xuất
hiện tầng lớp lao động trí thức.
d. Xuất hiện giai cấp tư sản.

10. Thời kỳ phục hưng là thời kỳ quá độ từ hình thái kinh tế xã hội nào sang hình
thái kinhtế-xã hội nào?
a. Từ hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ sang hình thái kinh tế -
xã hội phong kiến.
b. Từ hình thái kinh tế - xã hội phong kiến sang hình thái kinh tế - xã
hội tư bản chủnghĩa.
c. Từ hình thái kinh tế - xã hội TBCN sang hình thái kinh tế - xã hội
XHCN.
d. Từ hình thái kinh tế - xã hội CSNT hình thái kinh tế - xã hội XHCN.

11. Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống?
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa kinh viện
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

12. Khẳng định nào sau đây là đúng:


a. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật
b. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát
c. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách
quan
d. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan

13. Theo Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì?


a. Nguyên tử
b. Không khí
c. Ý niệm tuyệt đối
d. Vật chất không xác định
14. Trong số những nhà triết học sau đây, ai là người trình bày toàn bộ giới tự nhiên,
lịchsử, và tư duy trong sự vận động, biến đổi và phát triển?
a. Đềcáctơ
b. Hêghen
c. Cantơ
d. Phoiơbắc
15. Luận điểm sau đây là của ai: “Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại”.
a. Arixtốt
b. Cantơ
c. Hêghen
d. Phoiơbắc

16. C.Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
d. Tư tưởng về vận động

17. Phoiơbắc là nhà triết học theo theo trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

18. Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là tình yêu,
tôn giáocũng là một tình yêu. Ông là ai?
a. Cantơ
b. Hêghen
c. Phoiơbắc
d. Điđrô

19. Ưuđiểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức là gì?
a. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỷ XVII – XVIII
b. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ
c. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ một hệ thống lý luận
d. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới

20. Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?


a. Những năm 20 của thế kỷ XIX
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX
c. Những năm40 của thế kỷ XIX
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX

21. Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển?


a. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
b. C.Mác và Ph.ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Ph.Ăngghen

22. Điều kiện kinh tế xã hội cho sự ra đời của triết học Mác - Lênin?
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được củng cố và phát triển
b. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc lập
c. Trình độ khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật phát triển
d. Cảa, b, c đều đúng
23. Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và chủ
nghĩa duy vật của Phoiơbắc
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế
giới quan duy vật
c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ
sở duy vật
d. Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng
của nhân loại
24. Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên cho sự
ra đờitư duy biện chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những phát minh nào?
a. Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpecních, 2) định luật bảo
toàn khốilượng của Lômônôxốp, 3) Học thuyết tế bào
b. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, 2) Học thuyết tế
bào, 3)
Học thuyết tiến hóa của Đácuyn
c. Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra điện tử, 3) Định luật bảo toàn
và chuyển hóa năng lượng
d. Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra điện tử 3) Học thuyết tế bào

25. Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc tự
nhiêncủa con người, chống lại quan điểm tôn giáo?
a. Học thuyết tế bào
b. Học thuyết tiến hóa
c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
d. Thuyết duy nghiệm

26. Phát minh nào trong khoa học tự nhiênnửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất
giữathế giới động vật và thực vật?
a. Học thuyết tế bào
b. Học thuyết tiến hóa
c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
d. Thuyết duy lý

27. Tác phẩm nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đánh dấu sự hoàn thành về cơ bản triết
họcMác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung?
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
c. Luận cương về Phoiơbắc
d. Gia đình thần thánh
28. Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực
hiệnlà nội dung nào sau đây?
a. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong
một hệ thống triết học
b. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoiơbắc
c. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen
d. Khái quát các thành tựu triết học trước đó
29. V.I.Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
d. Chủ nghĩa tư bản lụi tàn

30. Sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm về sự thống
nhấtcủa thế giới là ở cái gì?
a. Thừa nhận tính tồn tại của thế giới
b. Thừa nhận tính vật chất của thế giới
c. Không thừa nhận tính tồn tại của thế giới
d. Không thừa nhận tính vật chất của thế giới

31. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai đoạn của quá trình phát
triển của sự vật được gọi là gì?
a. Mâu thuẫn bên trong
b. Mâu thuẫn bên ngoài
c. Mâu thuẫn chủ yếu
d. Mâu thuẫn cơ bản

32. Loại mâu thuẫn nào thể hiện đặc trưng của mâu thuẫn giai cấp?
a. Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài
b. Mâu thuẫn đối kháng và không đối kháng
c. Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
d. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản

33. Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cáigì?
a. Ở tính vật chất của thế giới
b. Ở ý niệm tuyệt đối hoặc ở ý thức của con người
c. Ở sự vận động và chuyển hóa lẫn nhau của thế giới
d. Ở vật chất

34. Trường phái triết học nào phủ nhận sự tồn tại một thế giới duy nhất là thế giới
vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII
c. Chủ nghĩa duy tâm
d. Chủ nghĩa duy ngã

35. Cho rằng có thế giới tinh thần tồn tại độc lập bên cạnh thế giới vật chất sẽrơi vào
quanđiểm triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa hiện sinh

36. Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu tiên của thế giới và quan điểm đó
thuộc lậptrường triết học nào?
a. Talét – Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Điđrô – Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Béccơli – Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
37. Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập trường triết
họcnào?
a. Đêmôcrit – Chủnghĩa duy vật tự phát
b. Hêraclít – Chủnghĩa duy vật tự phát
c. Platôn – Chủnghĩa duy tâm khách quan
d. Anaximen – Chủnghĩaduy vật tự phát

38. Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng không là thực thể đầu tiên của thế
giới vàđó là lập trường triết học nào?
a. Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Hêraclít –Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Arixtốt – Chủ nghĩa duy vật tự phát

39. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyêntử – một phần tử vật chất nhỏ nhất, đó
là quanđiểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy tâm

40. Đặcđiểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cảm
tính của vật chất
c. Đồng nhất vật chất với khối lượng
d. Đồng nhất vật chất với ý thức

41. Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại
a. Có tính chất duy tâm chủ quan
b. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên
những tài liệu cảm tính là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học
c. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình
d. Có tính chất duy vật máy móc

42. Phát minh ra hiện tượng phóng xạ và điện tử bác bỏ quan niệm triết học nào về
vật chất
a. Quan niệm duy vật siêu hình về vật chất
b. Quan niệm duy tâm về vật chất
c. Quan niệm duy vật biện chứng về vật chất
d. Quan niệm duy tâm chủ quan

43. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về hiện tượng phóng xạ như thế
nào?
a. Chứng minh nguyên tử không bất biến, nhưng không chứng minh
vật
chất bất biến
b. Chứng minh nguyên tử biến mất và vật chất cũng biến mất
c. Chứng minh cơ sở vật chất của chủ nghĩa duy vật không còn
d. Chứng minh vật chất tồn tại
44. Định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
a. Biện chứng của tự nhiên
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
c. Bút ký triết học
d. Nhà nước và cách mạng

45. Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của mọi
dạng vậtchất để phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì?
a. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người
b. Vận động và biến đổi
c. Có khối lượng và quảng tính
d. Tồn tại

46. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất, chân không có vật
chấttồn tại không?
a. Có
b. Không có
c. Không biết
d. Vừa có, vừa không có

47. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất?
a. Vật chất là vật thể
b. Vật chất không loại trừ cái không là vật thể
c. Không là vật thể thì không phải là vật chất
d. Vật chất nhiều hơn vật thể

48. Trường phái triết học nào cho vận động bao gồm mọi sự biến đổi nói chung, là
phươngthức tồn tại của vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

49. Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh
lại, vềmặt nhận thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
a. Cảm giác, ý thức của chúng ta cókhả năng phản ánh đúng thế giới
khách quan
b. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật
chất
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất
d. Cảm giác, ý thức là nguồn gốc của thế giới vật chất

50. Theo quan điểm của chủ nghĩa duyvật biệnchứng, vật chất với tư cách là phạm
trù triếthọc có đặc tính gì?
a. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức
b. Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi
c. Tồn tại cảm tính
d. Vĩnh viễn tồn tại
51. Chọn câu đúng nhất.
a. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức.
b. Ngôn ngữ là cái vỏ vật chất của tư duy.
c. Ngôn ngữ là hiện tượng tinh thần.
d. Ngôn ngữ có tính vật chất.

52. Chọn câu mà anh (chị) cho là đúng. Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết
họclà:
a. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào
quyết định cái nào.
b. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không.
c. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức.
d. Vấn đề giữa tư duy và tồn tại.

53. Quan điểm: “Vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song song tồn
tại” làquan điểm của trường phái triết học nào?
a. Duy vật biện chứng
b. Duy tâm khách quan
c. Duy vật siêu hình
d. Nhị nguyên luận

54. Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
a. Mô thức của trực quan cảm tính
b. Khái niệm của tư duy lý tính
c. Thuộc tính của vật chất
d. Một dạng vật chất

55. Theo quan điểm của triết học Mác, ý thức là:
a. Là hình ảnh của thế giới khách quan
b. Là hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách
quan
c. Là một phần chức năng của bộ óc con người
d. Là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan của não bộ con
người
56. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thiếu sự tác động của thế giới
kháchquan vào não người, có hình thành và phát triển được ý thức không?
a. Không
b. Vừa có thể, vừa không thể
c. Có thể hình thành được
d. Cả a,b,c đều sai

57. Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác nhau
của thếgiới vật chất là ở chỗ nào?
a. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh
b. Tính sáng tạo năng động
c. Tính quy định bởi vật phản ánh
d. Cả a,b,c đều đúng
58. Ph.Ăngghen viết: “[…] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài
người,vànhư thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói:
[…] đã sáng tạora bản thân con người”. Hãy điền một từ vào chỗ trống để hoàn
thiện câu trên.
a. Lao động
b. Vật chất
c. Tự nhiên
d. Sản xuất

59. Xem xét sự vật theo quan điểm toàn diện yêu cầu chúng ta phải như thế nào ?
a. Không cần xem xét mối liên hệ
b. Chỉ xem xét một mối liên hệ
c. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật
d. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại và thấy
được vị trí, vai trò của cácmối liên hệ

60. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
a. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong
bản thân sựvật hiện tượng không có sự liên hệ.
b. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn
bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ.
c. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự
vật hiện tượng mà còn diễnra ngay trong sự vật hiện tượng.
d. Tất cả các câu đều sai

61. Lênin viết: “Muốn là người duy vật phải thừa nhận…nghĩa là không lệ thuộc vào
conngười và loài người”. Hãy điền từ để hoàn thiện câu trên ?
a. Hiện thực khách quan
b. Thế giới vật chất
c. Tồn tại khách quan
d. Chân lý khách quan

62. Chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng: “Phát triển là … của sự vận đong của sự vật,
hiệntượng”. Hãy hoàn thiện quan điểm trên.
a. Khuynh hướng chung
b. Xu thế chung
c. Con đường
d. Tất cả đều sai

63. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai đoạn của quá trình phát
của sựvật được gọi là gì ?
a. Mâu thuẫn bên trong
b. Mâu thuẫn bên ngoài
c. Mâu thuẫn chủ yếu
d. Mâu thuẫn thứ yếu

64. Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hóa và dị hóa trong cơ
thể sốnglà gì?
a. Những thuộc tính
b. Hai thuộc tính
c. Hai mặt đối lập
d. Hai yếu tố
65. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của sự chủ quan nóng vội là do không tôn
trọng quyluật nào?
a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật lượng-chất
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng.

66. Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng:
a. Phủ định có tính kế thừa
b. Phủ định là chấmdứt sự phát triển
c. Phủ định đồng thời cũng là sự khẳng định
d. Phủ định có tính khách quan, phổ biến

67. Ý nghĩa rút ra khi nghiên cứu quy luật mâu thuẫn. Xác định đáp án sai.
a. Mâu thuẫn là khách quan, khi nghiên cứu sự vật hiện tượng phải
nghiên cứu về mâu thuẫn của nó.
b. Sự vật khác nhau, mâu thuẫn khác nhau, nên phải có biện pháp phù
hợp để giải quyết từngmâu thuẫn.
c. Phải giải quyết mâu thuẫn bằng phương pháp đấu tranh chứ không
dung hòa.
d. Mâu thuẫn phụ thuộc vào cảm nhận của con người nên phải tìm
cách nhận thức nó.

68. Triết học Mác-Lênin cho rằng : Thực tiễn là toàn bộ … có mục đích, mang tính
lịch sử,xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Chọn từ đúng
nhất để hoàn thiện quan điểm trên :
a. Hoạt động tinh thần
b. Hoạt động vật chất
c. Hoạt động vật chất và tinh thần
d. Cả a, b, c sai
69. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?
a. Khái niệm
b. Phán đoán
c. Suy lý
d. Trừu tượng

70. Hình ảnh của sự vật được tái hiện ở trong đầu khi không còn tri giác trực tiếp sự
vật đượcgọi là gì?
a. Khái niệm
b. Phán đoán
c. Biểu tượng
d. Suy lý

71. Hình thức nào dưới đây không nằm trong giai đoạn nhận thức lý tính?
a. Tri giác
b. Phán đoán
c. Suy lý
d. Khái niệm
73. Ph.Ăngghen viết về vai trò động lực của thực tiễn đối với nhận thức như sau:
“Khi xãhộicó nhu cầu về kỹ thuật thì nó thúc đẩy khoa học phát triển hơn mười
[………]”. Hãy điềnvào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a. Nhà phát minh
b. Viện nghiên cứu
c. Tiến sĩ khoa học
d. Trường đại học

74. Kim loại dẫn điện. Kết luận này được rút ra từ đâu?
a. Nhận thưc
b. Suy luận
c. Cảm giác
d. Thực tiễn
75. Mác viếết: “… là thân th vô c c a con ngể ơủ ười và xã h i loài ngộ
ười”.
Hãy điếền vào dâếu … đ hoàn thi n quan đi m trến?ể ệ ể
a. Xã hội
b. Trái đất
c. Giới tự nhiên
d. Môi trường

76. Câu trả lời đúng. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất trên các mặt:
a. Hình thức quan hệ sản xuất
b. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất
c. Trình độ quan hệ sản xuất
d. Cả a, b, c

77. Đường lối, quan điểm của Đảng là một bộ phận của:
a. Cơ sơ hạ tầng
b. Lực lượng sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Quan hệ sản xuất

78. Mác viết: “con người liên hệ khắng khít với tự nhiên, điều đó chẳng qua… là
tự nhiênliên hệ khắng khít với bản thân tự nhiên, vì con người là một bộ phận
của tự nhiên”. Hãy điền vào chỗ trống từ thích hợp dưới đây để hoàn thiện câu
trên?
a. Chỉ xác định
b. Chỉ có nghĩa
c. Chỉ khẳng định
d. Chỉ có thể

79. Môi trường sống của con người được hiểu với nghĩa là:
a. Môi trường địa lý
b. Môi trường sinh quyển
c. Môi trường tự nhiên- xã hội
d. Cả a,b,c đều sai
80. Ph.Ăngghen viết: Mác đã phát hiện ra quy luật phát triển của…, nghĩa là tìm ra
cái sựthật đơn giản là: trước hết con người cần phải ăn, uống, ở và mặc, trước
khi có thể lo đến chuyện làm chính trị, khoa học, nghệ thuật, tôn giáo”. Hãy
điền từ thích hợp vào dấu … để hoàn thiện câu trên?
a. Thế giới
b. Xã hội loài người
c. Tự nhiên
d. Vật chất

81. Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng: “Con người là một…
sinh học xã hội”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên:
a. Cá thể
b. Thực thể
c. Tập hợp hai mặt
d. Sinh vật

82. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa vào yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Đấu tranh giai cấp
c. Lao động sản xuất
d. Cả a, b, c sai

83. Ý thức xã hội bao gồm những cấp độ nào?


a. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
b. Tình cảm xã hội và ý thức xã hội
c. Nhận thức xã hội
d. Phản ánh xã hội

84. Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, hình thức vận
động nàolà thấp nhất?
a. Hình thức vận động cơ học
b. Hình thức vận động vật lý
c. Hình thức vận động hoá học
d. Hình thức vận động xã hội

85. Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII

86. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?
a. Là sự phản ánh của hiện thực khách quan
b. Là thuộc tính của bộ não người, do não người tiết ra
c. Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức
d. Ý thức tồn tại vĩnh biễn
87. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên của ý
thức gồmnhững yếu tố nào?
a. Bộ óc con người
b. Bộ óc con người và thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc con người
c. Lao động của con người
d. Gồm cả a, b, c

88. Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào?


a. Bộ óc con người
b. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người
c. Lao động và ngôn ngữ của con người
d. Lao động và phản ánh

89. Theo C.Mác, yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là gì?
a. Làm khoa học
b. Sáng tạo nghệ thuật
c. Lao động
d. Làm chính trị

90. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý thức
là quátrình nào?
a. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
b. Sáng tạo thuần túy trong tư duy con người
c. Hoạt động kinh tế
d. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới

91. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái
gì?
a. Công cụ lao động
b. Cơ quan cảm giác
c. Ngôn ngữ
d. Công cụ sản xuất

92. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và
quan trọngnhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?
a. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người
b. Lao động, thực tiễn xã hội
c. Bộ não người và hoạt động của nó
d. Công cụ lao động

93. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
a. Ý thức là thực thể độc lập
b. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người
c. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con
người
d. Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất

94. Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức là thế
nào?
a. Ý thức tạo ra vật chất
b. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực
c. Ý thức không sinh, không diệt
d. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy
95. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức
yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất?
a. Tri thức
b. Tình cảm
c. Niềm tin
d. Ý chí

96. Kết cấu theo chiều dọc của ý thức gồm những yếu tố nào?
a. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức
b. Tri thức; niềm tin; ý chí
c. Cảm giác; khái niệm; phán đoán
d. Ý thức; tự ý thức

96. Kết cấu theo chiều ngang của ý thức gồm những yếu tố nào?
a. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức
b. Tri thức; niềm tin; ý chí
c. Cảm giác; khái niệm; phán đoán
d. Ý thức; tự ý thức

97. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật chất
và ýthức?
a. Ý thức do vật chất quyết định, thỉnh thoảng tồn tại đồng thời
b. Ý thức tác động đến vật chất
c. Ý thức quyết định vật chất và vật chất tác động lại ý thức
d. Ý thức do vật chất quyết định, nhưng có tính độc lập tương đối và
tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn

98.Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản?


a. Một nguyên lý cơ bản
b. Hai nguyên lý cơ bản
c. Ba nguyên lý cơ bản
d. Bốn nguyên lý cơ bản

99.Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
b. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
d. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất

100. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các sự vật
có tính chất gì?
a. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
b. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
c. Tính khách quan, tính đặc thù, tính đa dạng
d. Tính khách quan, đa dạng

101.Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là 3
lĩnh vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau?
a. Quan điểm duy vật siêu hình
b. Quan điểm duy vật biện chứng
c. Quan điểm duy tâm khách quan
d. Quan điểm duy tâm chủ quan
102.Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự phát triển
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
c. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
d. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất

103.Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
a. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát
triển của chúng
b. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi
về chất
c. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ
d. Chất của sự vật đóng băng

104. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là những bước
nhảy về chất, không có sự thay đổi về lượng”.
a. Triết học duy vật biện chứng
b. Triết học duy vật siêu hình
c. Triết học biện chứng duy tâm
d. Triết học hiện sinh

105.Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển là quá trình vận
động tiến lên theo con đường xoáy ốc”
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm chiết trung và ngụy biện
c. Quan điểm biện chứng
d. Quan điểm duy tâm

106.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là
không đúng?
a. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
b. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên của các sự vật
c. Phát triểnchỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động
d. Phát triển chỉ xu hướng vận động đi xuyên qua sự vật

107.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận độngcủa thế giới vật chất.
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của
sự vật.
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật.
d. Phát triển là điều hiển nhiên.

108.Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào?


a. Sự xuất hiện các hợp chất mới.
b. Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn với
môi trường.
c. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác cao hơn
dân chủ, văn minh hơn.
d. Sự thay thế cấu trúc xã hội.
109.Ăngghen viết: “…đã sáng tạo ra bản thân con người”. Hãy chọn từ thích hợp
điền vào dấu … để hoàn thiện câu trên?
a. Vật chất
b. Thượng đế
c. Lao động
d. Tự nhiên

110. Cấu trúc của một hình thái kinh tế- xã hội gồm các yếu tố nào hợp thành?
a. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
b. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
c. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
d. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

111. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất nào sau
đây là tính chất của sự phát triển? a. Tính khách quan.
b. Tính phổ biến.
c. Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển.
d. cả a, b và c.
112. Theo lênin : “ người ta gọi …., những tập đoàn người to lớn gồm những
người khác nhau về địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất
định trong lịch sử, khác nhau về quan hệ của họ (thường thì những quan hệ
này được pháp luật quy định và thừa nhận) đối với những tư liệu sản xuất, về
vai trò của họ trong tổ chức lao động sản xuất và như vậy là khác nhau về
cách thức hưởng thụ về phần của cải xã hội ít hoặc nhiều mà họ được hưởng”.
những tập đoàn mà lênin nói ở đây là gì? a. Giai cấp.
b. Tầng lớp.
c. Tư sản.
d. Tri thức.
113. Trong các đặc trưng của định nghĩa giai cấp của lênin, đặc trưng nào là quyết
định nhất?
a. có địa vị khác nhau trong một hệ thống sản xuất nhất định trong
lịch sử.
b. Có mối quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất.
c. Có vai trò khác nhau trong tổ chức lao động xã hội.
d. Có sự khác nhau về phương thức và quy mô hưởng thụ của cải xã hội.
114. Theo lênin: “ ... là đấu tranh của một bộ phận nhân dân này chống lại một bộ
phận khác, cuộc đấu tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức và lao
động chống bọn có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp bức và ăn bám, cuộc đấu tranh
của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản chống những
người hữu sản hay giai cấp tư sản”. ở đây lênin nói đến cuộc đấu tranh gì? a.
Đấu tranh giai cấp.
b. Đấu tranh kinh tế.
c. Đấu tranh dân tộc.
d. Đấu tranh sắc tộc.
115. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là hình
thức nào?
a. Đấu tranh tư tưởng.
b. Đấu tranh chính trị.
c. Đấu tranh kinh tế.
d. Đấu tranh vũ trang.
116. Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên cơ sở
lý luận của nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến.
b. Nguyên lý về sự phát triển.
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới.
d. Nhuyên lý mâu thuẫn.
117. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, bản chất, hiện tượng là những phạm
trùcủa khoa học nào? a. Triết học.
b. Sinh học.
c. Hoá học.
d. Vật lý.
118. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái
chungvà cái riêng?
a. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng.
b. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung.
c. cái chung và cái riêng không tồn tại đồng thời.
d. không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn
tại thông qua cái riêng.
119. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sau đây đúng
hay sai: “Muốn nhận thức được cái chung phải xuất phát từ cái riêng”.?
a. Đúng.
b. sai.
c. không xác định.
d. vừa đúng, vừa sai.
120. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.
b. không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.
c. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất.
d. Nguyên nhân và kết quả là tất nhiên.
121. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
sai?
a. Nội dung và hình thức không tách rời nhau.
b. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau.
c. Nội dung luôn luôn bằng với hình thức của nó.
d. không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với nhau.
122. Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
về quan hệ giữa nội dung và hình thức?
a. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật.
b. Hình thức quyết định nội dung.
c. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa nội dung.
d. a và b đúng.
123. Theo quan điểm của chủ nghia duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng.
b. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện
tượng.
c. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện
nó cũng thay đổi
d. Bản chất là cái vĩnh viễn.
124. Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện thực là gì?
a. Sự có mặt và không có mặt trên thực tế.
b. sự nhận biết được hay không nhận biết được.
c. sự xác định hay không xác định.
d. khả năng không tồn tại.
125. Theo quan điẻm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng.
b. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến
khả
năng.
c. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải
tính đến khả năng.
d. Hoạt động thực tiễn không bao hàm hoạt động sáng tạo.
126. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
SAI?
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật.
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì.
c. Chất đồng nhất với thuộc tính.
d. Chất là cái để phân biệt nó với cái khác.
127. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
SAI?
a. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật.
b. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
c. không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật.
d. Chất là cái vốn có của sự vật.
128. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
SAI?
a. Lượng là tính quy định vốn có của sự vật.
b. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật.
c. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
d. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
129. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
ĐÚNG?
a. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng.
b. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất.
c. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó
chưa làm thay đổi chất của sự vật.
130. Giới hạn từ 0 C đến 100 C được gọi là gì trong quy luật lượng – chất?
a. Độ.
b. Chất.
c. Lượng.
d. Bước nhảy.
131. Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100 C được gọi là
gì trong quy luật lượng – chất?
a. Độ.
b. Bước nhảy.
c. Chuyển hoá.
d. Tịnh tiến.
132. Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
a. Tính quy định về lượng.
b. Tính quy định về chất.
c. Thuộc tính của sự vật.
d. Tính ngẫu nhiên.
133. Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định đó, gọi là gì?
a. Chất.
b. Lượng.
c. Độ.
d. Bước nhảy.
134. Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật được gọi là gì?
a. Chất.
b. Lượng.
c. Độ.
d. Điểm nút.
135. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
SAI?
a. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự
vật biến đổi.
b. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay
đổi về chất của sự vật.
c. chỉ khi lượng đạt đến giới hạn của độ mới làm cho chất của sự vật thay
đổi.
d. khi bước nhảy được thực hiện thì sự vật chuyển hoá
136. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. Sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về lượng của sự vật.
b. không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi
về
lượng.
c. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng.
d. Chất biến đổi trước khi có sự biến đổi của lượng.
137. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng.
b. phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất.
c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hoá từ sự thay
đổi dần về lượng sang sự thay đổi về chất và ngược lại.
d. Chất và lượng cùng biến đổi đồng thời.
138. Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng
quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật lường – chất.
b. Quy luật phủ định của phủ định.
c. Quy luật mâu thuẫn.
d. Quy luật tự nhiên.
139. Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về lượng
được gọi là gì?
a. Hai sự vật.
b. Hai quá trình.
c. Hai thuộc tính.
d. Hai mặt đối lập.
140. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
SAI?
a. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau.
b. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật.
c. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật.
d. Mặt đối lập là vốn có của sự vật, hiện tượng.
141. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là
gì?
a. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
b. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
c. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
d. Sự tương đồng của các mặt đối lập.
142. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của các mặt
đối lập có những biểu hiện gì?
a. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau.
b. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập.
c. Sự bài trừ phủ định nhau.
d. Gồm a, b và c.
143. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “ sự thống nhất của các
mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”. a. Chủ nghĩa duy vật
siêu hình.
b. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. chủ nghi duy tâm biện chứng.
d. chủ nghĩa duy lý.
144. Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các mặt đối
lập?
a. Ràng buộc nhau.
b. Nương tựa nhau.
c. Đan xen nhau.
d. phủ định bài trừ nhau.
145. Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào?
a. chỉ thống nhất với nhau.
b. Chỉ có mặt đấu tranh với nhau.
c. Bình đẳng với nhau.
d. vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau.
146. Trong hai xu hướng tác động của các mặt đối lập, xu hướng nào quy định sự
biến đổi thường xuyên của sự vật?
a. Thống nhất của các mặt đối lập.
b. Đấu tranh của các mặt đối lập.
c. không có xu hướng nào cả.
d. Sự tồn tại đồng thời của sự vật, hiện tượng.

147. Mâu thuânẫ quy đ nh b n châị ả ết c a s v t, thay đ i cùng v i s ủ ự ậ ổ ớ ự thay


đ i căn b n vếề châết c a s v t, đổ ả ủ ự ậ ược g i là mâu thuâẫn gì?ọ
a. Mâu thuẫn chủ yếu.
b. Mâu thuẫn bên trong.
c. Mâu thuẫn cơ bản.
d. Mâu thuẫn đối kháng.
148. Mâu thuẫn nỗi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển nhất định của sự vật,
chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó được gọi là mâu thuẫn gì? a.
Mâu thuẫn cơ bản.
b. Mâu thuẫn chủ yếu.
c. Mâu thuẫn thứ yếu.
d. Mâu thuẫn đối kháng.
149. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
a. Trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy.
b. Trong mọi xã hội.
c. Trong xã hội có giai cấp đối kháng.
d. Trong tự nhiên.
150. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là
SAI?
a. phủ định biện chứng có tính khách quan.
b. phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong xã
hội.
c. phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người.
d. phủ định biện chứng có tính đa dạng, phong phú, riêng biệt.
151. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
SAI?
a. phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn.
b. phủ định biện chứng không đơn giản là xoá bỏ cái cũ.
c. phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ.
d. phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của
cái cũ.
152. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “ cái mới ra đời trên cơ sở
giữ nguyên cái cũ”.?
a. Quan điểm siêu hình.
b. Quan điểm biện chứng duy vật.
c. Quan điểm biện chứng duy tâm.
d. Quan điểm duy tâm khách quan.
153. Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu
trong phép biện chứng được gọi là gì?
a. phủ định biện chứng.
b. phủ định của phủ định.
c. chuyển hoá.
d. sự lặp lại.
154. Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là
con đường nào?
a. Đường thẳng đi lên.
b. Đường tròn khép kín.
c. Đường xoáy ốc đi lên.
d. Đường mòn.
155. Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?
a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển.
b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển.
c. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển.
d. Cả a, b và c.
156. Trường phái triết học nào cho rằng thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp của
nhận thức?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy nghiệm.
157. Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tiển?
a. Mọi hoạt động vật chất của con người.
b. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng.
c. Hoạt động quan sát.
d. Hoạt động thực nghiệm.
158. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định các hình thức hoạt động
khác là hình thức nào sau đây?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động chính trị xã hội.
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học.
d. Hoạt động kinh tế.
159. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý?
a. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương đối.
b. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt đối.
c. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương đối vừa
có tính chất tuyệt đối.
d. Chân lý có tính khách quan.
160. Chủ nghĩa Mác – lênin là một hệ thống lý luận thống nhất được hình thành từ.
a. Triết học Mác – lênin, kinh tế chính trị Mác – lênin, chủ nghĩa xã
hội khoa học.
b. Triết học, kinh tế chính trị, chủ nghĩa xã hội khoa học.
c. Triết học cổ điển, kinh tế chính trị cổ điển Anh, chủ nghĩa xã hội khoa
học.
d. Xã hội.
161. Triết học Mác - lênin bao gồm?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.
d. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm.
162. Chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện bản chất?
a. Cách mạng và khoa học.
b. Dân tộc và hiện đại.
c. Khoa học và dân tộc.
d. Toàn dân.
163. Trong triết học mác xít?
a. Chủ nghĩa duy vật và phép siêu hình gắn liền với nhau.
b. Chủ nghĩa duy tâm và phép biện chứng gắn liền với nhau.
c. Chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng gắn liền với nhau.
d. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm gắn liền với nhau.
164. Với chủ nghĩa duy vật lịch sử đã vạch ra và làm sáng tỏ quy luật về mối quan
hệ giữa?
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
b. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động.
c. Quan hệ sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm.
d. Các tầng lớp trong xã hội.
165. Chủ nghĩa Mác – lênin là một học thuyết có tính chất?
a. Mở, không cứng nhắc.
b. Đóng, bất biến.
c. Mở, giáo điều.
d. Mở, vĩnh viễn.
166. Sau khi C.Mác từ trần năm 1883, có người đã dành 12 năm cuộc đời mình
làm một việc có liên quan đến sự nghiệp của C.Mác. Công việc đó được đánh
giá như đã dựng cho C.Mác một tượng đài vĩnh cữu mà trên đó, người tiến
hành công việc này nghĩ rằng mình cũng đã để lại tên mình bằng những nét
vàng chói lọi. Người đã tiến hành công việc đó là ai?
a. V.I. Lênin.
b. Ph. Ăngghen.
c. Thomas Morơ.
d. Platon.
167. Chủ nghĩa duy vật quan niệm về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như sau?
a. Vật chất có trước, ý thức có sau.
b. Ý thức có trước, vật chất có sau.
c. Vật chất và ý thức không có cái nào có trước, không có cái nào có sau.
d. Vật chất và ý thức tồn tại song song.
168. Chủ nghĩa Mác – lênin bao gồm các bộ phận?
a. Triết học Mác – lênin.
b. Kinh tế chính trị Mác – lênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Câu a, b và c đều đúng.
169. Triết học Mác – lênin?
a. Nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư
duy.
b. Nghiên cứu quan hệ giữa người với người hình thành trong quá trình sản
xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng của cải vật chất.
c. Nghiên cứu những quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển của xã hội cộng sản chủ nghĩa.
d. Nghiên cứu tư duy.
170. Những nội dung chủ yếu của chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện bản chất?
a. Cách mạng và khoa học,
b. Thế giới quan duy vật triệt để.
c. Phương pháp luận biện chứng.
d. Dân chủ.
171. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – lênin, con người bắt nguồn từ?
a. Thần Dớt.
b. Vượn người.
c. Đấng tối cao.
d. Thượng đế.
172. Sự xuất hiện của con người gắn với?
a. sự xuất hiện của xã hội loài người.
b. Gắn với sự xuất hiện của tự nhiên.
c. Động vật.
d. Cả câu a, b đều đúng.
173. Sản xuất ra của cải vật chất là?
a. Hoạt động đặc trưng của con người và xã hội loài người.
b. Hoạt động của loài vật.
c. Hoạt động của loài người và của loài vật.
d. Hoạt động kinh tế.
174. Quá trình sản xuất chủ yếu trong xã hội?
a. Sản xuất vật chất.
b. Sản xuất tinh thần.
c. Sản xuất ra bản thân con người.
d. Cả a, b và c đều đúng.
175. Trong xã hội có ba quá trình sản xuất là chủ yếu, quá trình nào là cơ sở của sự
tồn tại và phát triển xã hội?
a. Sản xuất vật chất.
b. Sản xuất tinh thần.
c. Sản xuất ra bản thân con người.
d. Sản xuất công cụ lao động.
176. Quy luật cơ bản của sự vận động và phát triển xã hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Quy luật về mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
c. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
và ngược lại.
d. Câu a, c đúng.
177. Tính chất của lực lượng sản xuất biểu hiện ở hai mức độ?
a. Là tính chất cá nhân hay tính chất xã hội của công cụ lao động.
b. Là tính chất tập thể hay tính chất xã hội của lực lượng sản xuất.
c. Câu a, b đều sai.
d. Câu a, b đúng.
178. Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở?
a. Trình độ của người lao động, trình độ của công cụ lao động.
b. Trình độ tổ chức lao động xã hội, trình độ tổ chức lao động xã hội.
c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất, trình độ phân công lao động
xã hội.
d. Câu a, b và c đúng.
179. Nội dung của quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất?
a. Lực lượng sản xuất quyết định sự hình thành, biến đổi và phát triển của
quan hệ sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất quyết định sự hình thành, biến đổi và phát triển của lực
lượng sản xuất.
c. Sự tác động trở lại của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất.
d. Lực lượng sản xuất quyết định sự hình thành, biến đổi của QHSX ;
QHSX tác động trở lại LLSX.
180. Từ định nghĩa của lênin về giai cấp, rut ra mấy đặc trưng cơ bản của giai cấp?
a. Ba.
b. Bốn.
c. Năm.
d. Sáu.
181. Bốn đặc trưng của giai cấp, đặc trưng nào quyết định nhất?
a. Giai cấp là những tập đoàn có địa vị khác nhau trong một hệ thống sản
xuất xã hội nhất định.
b. Các giai cấp có quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất.
c. Các giai cấp có vai trò khác nhau trong tổ chức lãnh đạo xã hội, trong
quản lý sản xuất.
d. Các giai cấp có vai trò khác nhau về phương thức thu nhập của cải xã
hội.
182. Sự chuyển biến của xã hội loài người qua các giai đoạn lịch sử khác nhau
được quyết định bởi?
a. Phương thức sản xuất.
b. Lực lượng sản xuất.
c. Quan hệ sản xuất.
d. Cơ sở hạ tầng.
183. Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã trải qua các phương thức sản xuất
hay các chế độ xã hội như sau?
a. Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, chiếm hữu nô lê, tư bản chủ
nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa).
b. Công xã nguyên thuỷ, chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến, tư bản
chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ
nghĩa).
c. Chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ
nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa).
d. Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng sản
chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa).
184. Xã hội loài người là một dạng phát triển đặc biệt của?
a. Đấng tối cao.
b. Thế giới tinh thần.
c. Thế giới vật chất.
d. Con người.
185. Mác đã giải thích xã hội trên quan điểm?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy thực.
186. Lao động của con người là hoạt động mang tính?
a. Tính cá nhân.
b. Tính xã hội.
c. Dân chủ.
d. Tự do.
187. Khi nền sản xuất được thực hiện với những công cụ ở trình độ thủ công, đơn
giản thì lực lượng mang tính? a. Tính xã hội.
b. Cá nhân.
c. Tính quần chúng.
d. Tính lạc hậu.
188. Quan điểm đổi mới của Đảng ta hiện nay?
a. Chỉ đổi mới đất nước trên lĩnh vực kinh tế.
b. Chỉ đổi mới đất nước trên lĩnh vực chính trị.
c. Đổi mới dần dần.
d. Phải biết kết hợp ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị.
189. Xã hội loài người xuất hiện?
a. Đã có giai cấp.
b. Không bao giờ có giai cấp.
c. Giai cấp tồn tại ngẫu nhiên.
d. Không phải bao giờ cũng tồn tại các giai cấp. Giai cấp chỉ xuất hiện
khi xã hội phát triển đến một trình độ nhất định.
190. Nguyên nhân trực tiếp sản sinh ra giai cấp là?
a. Do sự chênh lệch về của cải.
b. Do chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
c. Do chế độ phụ quyền.
d. Do chiến tranh giữa các bộ tộc.
191. Ở nước ta việc xác định cơ cấu kinh tế công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ,
thì phải hướng đến?
a. Tỷ trọng và số lượng tuyệt đối lao động nông nghiệp, dịch vụ tăng; tỷ
trọng và số lượng tuyệt đối lao động công nghiệp ngày càng giảm.
b. Tỷ trọng và số lượng tuyệt đối lao động dịch vụ tăng; tỷ trọng và số
lượng tuyệt đối lao động công nghiệp, nông nghiệp giảm.
c. Tỷ trọng và số lượng tuyệt đối lao độn dịch vụ tăng.
d. Tỷ trọng và số lượng tuyệt đối lao động công nghiệp và dịch vụ ngày
càng tăng; tỷ trọng và số lượng tuyệt đối lao động nông nghiệp ngày
càng giảm.
192. Khái quát nhất, lợi ích kinh tế là?
a. Lợi ích cá nhân.
b. Lợi ích tập thể.
c. Lợi ích xã hội.
d. a, b và c đều đúng.
193. Tiêu chuẩn khách quan để phân định các chế độ xã hội trong lịch sử?
a. Quan hệ sản xuất đặc trưng.
b. Lực lượng sản xuất.
c. Chính trị, tư tưởng.
d. Phương thức sản xuất.
194. Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, muốn thay đổi
một chế độ xã hội thì?
a. Thay đổi lực lượng sản xuất.
b. Tạo ra nhiều của cải.
c. Thay đổi quan hệ sản xuất.
d. Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
195. Chọn quan điểm đúng trong các quan điểm sau?
a.. Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết định ý thức
xã hội.
b. Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết
định ý thức xã hội nhưng ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại
xã hội.
c. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội ra đời đồng thời nhưng tồn tại xã hội
quyết định ý thức xã hội, ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã
hội.
d. cả a và c đúng.
196. Mâu thuẫn giữa giai cấp công và giai cấp tư sản được gọi là?
a. Mâu thuẫn đối kháng.
b. Mâu thuẫn bên trong.
c. Mâu thuẫn cơ bản.
d. Mâu thuẫn chủ yếu.
197. Chủ nghĩa Mác – Lênin gồm?
a. 3 bộ phận cấu thành.
b. 4 bộ phận cấu thành.
c. 5 bộ phận cấu thành.
d. 2 bộ phận cấu thành. 198. Chủ nghĩa Mác ra đời vào?
a. Đầu thế kỷ XIX.
b. Giữa thế kỷ XIX.
c. Cuối thế kỷ XIX.
d. Đầu thế kỷ XXI.
199. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác được quyết định bởi?
a. 3 tiêu đời.
b. 4 tiêu đời.
c. 5 tiêu đời.
d. 6 tiêu đời.
200. Triết học Mác – Lênin ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp của?
a. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của phoiơbắc.
b. Thế giới quan duy vật của phoiơbắc và phép biện chứng của
Hêghen.
c. Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hêghen và phoiơbắc.
d. Tất cả đều sai.
201. Triết học do Mác và Ph. Ăng – ghen thực hiện là bước ngoặt cách mạng trong
sựphát triển của triết học, biểu hiện vĩ đại nhất của bước ngoặt cách mạng đó
là?
a. Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối tượng
của nó và mối quan hệ đối với các khoa học khá.
b. Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với phong trào cách mạng của giai
cấp vô sản và quần chúng lao động.
c. Việc sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử làm thay đổi hẳn quan
niệm của con người về xã hội.
d. Tất cả đều sai.
202. C. Mác đã kế thừa “hạt nhân hợp lý” phép biện chứng trong triết học của ông
để xâydựng phép biện chứng duy vật. Ông là ai?
a. Phoiơbắc.
b. Platon.
c. Hêghen.
d. Kant.
203. Triết học Mác là thế giới quan khoa học của?
a. Giai cấp tư sản tiến bộ.
b. Giai cấp công nhân.
c. Tầng lớp trí thức.
d. Giai cấp tiểu tư sản.
204. Theo quan điểm của triết Mác – Lênin, có thể định nghĩa về vật chất như sau?
a. Vật chất là những chất tạo nên vũ trụ.
b. Vật chất là nguyên tử.
c. Vật chất là thực tại khách quan.
d. Vật chất là vật thể cụ thể.
205. Ý nghĩa định nghĩa vật chất của Lênin được thể hiện?
a. Khẳng định tính thứ nhất của vật chất.
b. Cho phép xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội.
c. Bác bỏ thuyết không thể biết.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
206. Theo Ph. Ăng – ghen, có thể chia vận động thành?
a. 4 hình thức vận động cơ bản.
b. 5 hình thức vận động cơ bản.
c. 6 hình thức vận động cơ bản.
d. 7 hình thức vận động cơ bản.
207. Nội dung của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là?
a. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức nhưng trong
những hoàn cảnh cụ thể, ý thức có thể quyết định trở lại vật chất.
c. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức
có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động của con người.
d. Các câu trên đều sai.
208. Vật chất là tất cả những gì?
a. Tồn tại một cách cụ thể, có thể nhìn thấy.
b. Tồn tại vô hình, thần bí ở bên ngoài thế giới khác quan.
c. Tồn tại cảm tính và tồn tại không cảm tính.
d. Tồn tại ở bên ngoài ý thức, được ý thức con người phản ánh.
209. Vận động là?
a. Sự chuyển động của các vật thể trong không gian.
b. Sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái khac của sự vật hiện
tượng.
c. Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.
d. Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong không
gian và thời gian.
210. Mối liên hệ có những tính chất gì cơ bản?
a. Khách quan, phổ biến, đa dạng (phong phú, riêng biệt)
b. Khách quan, phổ biến, biện chứng.
c. Khách quan, phổ biến, liên tục.
d. Khách quan, biện chứng, đa dạng.
211. Quan điểm nào cho rằng các sự vật, hiện tại tồn tại biệt lập, tách rời nhau, cái
này tồn tại bên cạnh cái kia?
a. Quan điểm siêu hình.
b. Quan điểm biện chứng.
c. Quan điểm duy tâm.
d. Các quan điểm duy lý.
212. Quan điểm nào cho rằng các sự vật, hiện tượng, các quá trình khác nhau vừa
tồn tại độc lập, vừa quy định, tác động qua lại, chuyển hoá lẫn nhau? a. Quan
điểm siêu hình.
b. Quan điểm biện chứng.
c. Quan điểm duy tâm.
d. Quan điểm duy thực.
213. Tính thống nhất vật chất của thế giới là cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật,
hiện tượng. Đây là quan điểm của?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
214. Quan điểm nào cho rằng sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về mặt
lượng, không có sự thay đổi về chất? a. Quan điểm siêu hình.
b. Quan điểm biện chứng.
c. Quan điểm duy tâm.
d. Quan điểm duy ngã.
215. Phát triển là quá trình?
a. Tiến lên theo đường vòng khép kín.
b. Tiến lên theo đường quanh co, phức tạp, hình xoáy ốc đi lên.
c. Quá trình tiến lên theo đường thẳng tắp.
d. Các câu trên đều sai.
216. Sự vât mới ra đời bao giờ cũng trên cơ sở những cái đã có của sự vật cũ, qua
đó tiến hành chọn lọc những cái tích cực, tiến bộ, phù hợp để tiếp tục phát
triển. Điều này thể hiện tính chất gì của sự phát triển?
a. Tính khách quan.
b. Tính phổ biến.
c. Tính đa dạng, phong phú.
d. Tính kế thừa.
217. Quan điểm nào góp phần khắc phục tư tưởng bảo thủ, trì truệ, định kiến trong
hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn? a. Quan điểm lịch sử cụ thể.
b. Quan điểm toàn diện.
c. Quan điểm phát triển.
d. Quan điểm duy vật.
218. Quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử cụ thể và quan điểm phát triển được
rút ra từ?
a. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
b. Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật.
c. Mối quan hệ giữa nhận thức và thực tiễn.
d. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật.
219. Giữa phạm trù triết học của phép biện chứng duy vật và phạm trù của các nhà
khoa học cụ thể có mối quan hệ biện chứng với nhau. Mối quan hệ đó là. a.
Quan hệ giữa bản chất và hiện tượng.
b. Quan hệ giữa cái chung và cái riêng.
c. Quan hệ giữa nội dung và hình thức.
d. Quan hệ giữa sự vật và hiện tượng. 220. Chọn quan điểm
đúng sau đây?
a. Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng.
b. Cái riêng chỉ tồn tại trong cái chung.
c. Cái chung và cái riêng đều tồn tại trong nhau.
d. Cái chung và cái riêng đều tồn tại độc lập với nhau. 221. Cái tất
nhiên là cái do?
a. Những nguyên nhân bên trong sự vật quy định.
b. Những nguyên nhân bên ngoài sự vật quy định.
c. Cái tất nhiên là cái ngẫu nhiên.
d. Cả nguyên nhân bên trong và nguyên nhân bên ngoài sự vật quy định.
222. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố,
những quá trình tạo nên sự vật?
a. Bản chất.
b. Nội dung.
c. Hiện thực.
d. Mục đích.
223. Khả năng được hình thành do quy luật vận động nội tại của sự vật quy định thì
được gọi là?
a. Khả năng thực tế.
b. Khả năng tất nhiên.
c. Khả năng ngẫu nhiên.
d. Khả năng nội tại.
224. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên
trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật được gọi là?
a. Nội dung.
b. Bản chất.
c. Hình thức bên trong.
d. Hiện tượng.
225. Không có hình thức nào tồn tại thuần tuý không chứa nội dung và cũng không
có nội dung nào lại không tồn tại trong những hình thức xác định. Quan điểm
này thể hiện? a. Vai trò quyết định của nội dung đối với hình thức.
b. Sự tác động trở lại của hình thức đối với nội dung.
c. Sự thống nhất giữa nội dung và hình thức.
d. Sự độc lập giữa nội dung và hình thức.
226. Các mối liên hệ mang tính khách quan, bản chất, tất nhiên và được lặp đi lặp
lại được khái quát bằng phàm trù gì?
a. Thuộc tính.
b. Quy luật.
c. Yếu tơ.
d. Mối liên hệ.
227. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và
ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật tự nhiên.
228. Cách thức của sự phát triển là?
a. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn.
b. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.
c. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới.
d. các câu trên đều sai.
229. Thống nhất của hai mặt đối lập là?
a. Sự bài trừ, gạt bỏ lẫn nhau giưa hai mặt đối lập.
b. Sự nương tựa lẫn nhau, tồn tại không tách rời nhau, mặt này lấy
mặt kia làm tiền đề cho sự tồn tại của mình và ngược lại.
c. Hai mặt đối lập có tính chất, đặc điểm, khuynh hướng phát triển trái
ngược nhau.
d. Quá trình cái mới ra đời thay thế cái cũ.
230. Đấu tranh của hai mặt đối lập là?
a. Sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ và phủ định lẫn nhau.
b. Sự hỗ trợ và nương tựa lẫn nhau.
c. Sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng.
d. Sự tác động lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng.
231. Phủ định biện chứng là?
a. Sự phủ định tự thân, gắn liền với quá trình vận động đi lên, tạo tiền
đề, điều kiện cho sự ra đời của cái mới tiến bộ thay thế cái cũ.
b. Sự ohur định có sự tác động của sự vật khác.
c. các phương án trên đều sai.
d. Phủ định sạch trơn.
232. Mặt đối lập là?
a. Những mặt, yếu tố, thuộc tính, khuynh hướng phát triển trái ngược
nhau, cấu tạo nên sự vật.
b. Những mặt khác nhau.
c. Những mặt đối trội nhau bất kỳ, như trắng với đen, cao với thấp. V.V....
d. Những mặt vừa giống nhau, vừa khác nhau.
233. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự
phát triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ?
a. Quy luật thống nhất và quy luật đấu tranh của các mặt đối lập.
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và
ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật xã hội.
234. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc?
a. Không vận dụng đúng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
lập.
b. Không vận dụng đúng quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến
những thay đổi về chất và ngược lại.
c. Không vận dụng quy luật phủ định của phủ định.
d. Không vận dụng đúng quy luật tự nhiên.
235. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật
và hiện tượng, sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính làm cho nó là nó mà
không phải là cái khác?
a. Chất.
b. Lượng.
c. Độ.
d. Bước nhảy.
236. Thực tiễn là?
a. Hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con
người.
b. Hoạt động tinh thần nhằm tạo ra các giá trị thẫm mỹ.
c. Một số hoạt động vật chất và một số hoạt động tinh thần.
d. Hoạt động kinh tế.
237. Hình thức cơ bản nhất của thực tiễn là?
a. Hoạt động chính trị - xã hội.
b. Hoạt động sản xuất ra của cải vật chất.
c. Thực nghiệm khoa học.
d. Các phương án trên đều đúng.
238. Hình thức cao nhất của nhận thức cảm tính là?
a. Tri giác.
b. Biểu tượng.
c. Cảm giác.
d. Khái niệm.
239. Hình thức cao nhất của nhận thức lý tính là?
a. Phán đoán.
b. Suy lý.
c. Khái niệm.
d. biểu tượng.
240. cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức là?
a. Hoạt động lý luận.
b. Thực tiễn.
c. Hoạt động văn hoá nghệ thuật.
d. Kinh tế.
241. Nguyên tắc thống nhau giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được rút ra trực
tiếp từ?
a. Lý luận về nhận thức.
b. Mối quan hệ giữa nhận thức và ý thức.
c. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực.
d. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức.
242. Giai đoạn mà con người sử dụng các giác quan để tác động trực tiếp vào các sự
vật nhằm nắm bắt các sự vật ấy được gọi là?
a. Nhận thức thông thường.
b. Nhận thức lý tính.
c. Nhận thức cảm tính.
d. Nhận thức gián tiếp.
Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Cái mới ra đời trên cơ sở giữ nguyên cái

cũ”243. Chân lý là?


a. Những ý kiến thuộc về số đông.
b. Những lý luận có lợi cho con người.
c. Sự phù hợp giữa trí thức với hiện thực khách quan và được thực
tiễn kiểm nghiệm.
d. ý kiến của người có uy tín.
244. Chân lý có những tính chất gì?
a. Tính khách quan, tính tương đối, tính hoàn chỉnh.
b. Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính tương đối, tính cụ thể.
c. Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính phổ biến.
d. Tính đa dạng, phong phú.
245. Phương thức sản xuất gồm?
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng.
c. lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng
tầng.
d. Lực lượng sản xuất, cơ sở hạ tầng, quan hệ sản xuất.
246. Ngày nay, yếu tố giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất là?
a. Công cụ lao động.
b. Người lao động.
c. Khoa học – công nghệ.
d. tư liệu lao động.
247. Động lực chủ yếu của sự tiến bộ xã hội là?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Sự phát triển của hoat động nghiên.
c. Sự phát triển của các quan hệ quốc tế, hợp tác quốc tế.
d. Không có phương án nào đúng.
248. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất, nó
là quan hệ ?
a. Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ kinh tế.
b. Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ chính trị xã hội.
c. Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ văn hoá.
d. Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và không phụ thuộc vào ý
thức của con người.
249. Quan hệ giữ vai trò quyết định đối với những quan hệ khác trong quan hệ giữa
người với người của quá trình sản xuất là?
a. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động.
b. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất.
c. Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công lao động.
d. Quan hệ cạnh tranh.
250. Cơ sở hạ tầng của một hình thái kinh tế - xã hội là?
a. Toàn bộ những quan hệ sản xuất tạo thành cơ cấu kinh tế của một
hình thái kinh tế - xã hội nhất định.
b. Toàn bộ những điều kiện vật chât, những phương tiện vật chất tạo thành
cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội.
c. Toàn bộ những điều kiện vật chất, những phương tiện vật chất và những
con người sử dụng nó để tiến hành các hoạt động xã hội.
d. Toàn bộ những vấn đề về chính trị.
251. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là?
a. Quá trình lịch sử tự nhiên.
b. Quá trình lịch sử hướng theo ý chí của giai cấp cầm quyền.
c. Quá trình lịch sử hướng theo ý chí của Đảng cầm quyền.
d. Quá trình sản xuất hàng hoá.
252. Nguyên nhân sâu xa của việc ra đời của giai cấp thuộc?
a. Lĩnh vực chính trị.
b. Lĩnh vực kinh tế.
c. Lĩnh vực tôn giáo.
d. Lĩnh vực văn hoá.
253. Tồn tại xã hội bao gồm những nhân tố nào?
a. Điều kiện tự nhiên.
b. Dân số.
c. Phương thức sản xuất.
d. Cả a, b và c.
254. Yếu tố nào có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của tồn tại xã hội?
a. Điều kiện tự nhiên.
b. Phương thức sản xuất.
c. Dân số.
d. Tất cả đều sai.
255.Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây?
a. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội.
b. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội.
c. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã
hội giai cấp.
d. Đấu tranh giai cấp là vấn đề của nhà nước. 256. Đấu tranh giai cấp
nhằm?
a. Giải quyết xung đột về mặt lợi ích giai cấp.
b. Bảo vệ lợi ích chung cho tất cả các thành viên trong xã hội.
c. Phát triển xã hội.
d. Hoà giải mâu thuẫn giữa các tầng lớp dân cư.
257. Trong xa hội có giai cấp, ý thức của giai cấp có nội dung và hình thức phát
triển khác nhau là do?
a. Những điều kiện sinh hoạt vật chât, lợi ích và địa vị của các giai cấp
khác nhau qui định.
b. Thói quen khác nhau.
c. Sở thích khác nhau.
d. Văn hoá khác nhau.
258. Bản chất của con người được quyết định bởi?
a. Nỗ lực của mổi cá nhân.
b. Nền giáo dục của mỗi gia đình.
c. Các quan hệ xã hội.
d. Đời sống kinh tế.
259. Điểm chủ yếu nhất để phân biệt con người với con vật?
a. Bằng ý thức.
b. Bằng tôn giáo.
c. Bằng sản xuất.
d. Bằng của cải vật chất.
260. Nền tảng của mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội?
a. Quan hệ pháp luật.
b. Quan hệ đạo đức.
c. Quan hệ lợi ích.
d. Quan hệ huyết thống.
261. Cấu trúc cơ bản của một hình thái kinh tế - xã hội là?
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
b. Cơ sở kinh tế và thể chế nhà nước.
c. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
d. Cả a, b và c.
262. Chủ nghĩa Mác – Lênin quan niệm về con người như thế nào?
a. Là thực thể tự nhiên.
b. Là thực thể xã hội.
c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh.
d. Cả a, b và c.
263. Yếu tố nào có tác động trực tiếp để phát huy nguồn lực con người ?
a. Phát triển kinh tế - xã hội.
b. Giáo dục chủ nghĩa Mác – Lênin.
c. Giáo dục về đạo đức, lối sống.
d. Giải quyết việc làm.
264. Điền từ vào ô trống “ Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại là ......., là
người lao động”
a. Khoa học kỹ thuật.
b. Nền đại công nghiệp.
c. Công nhân.
d. Trí thức.
265. Nhận thức lý tính được thực hiện thông qua nhưng hình thức cơ bản nào?
a. Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng.
b. Cảm giác – Phán đoán – Tri giác.
c. Khái niệm – Phán đoán – Suy lý.
d. Khái niệm – Suy lý – Tri giác.
266. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm
nào?
a. Duy vật.
b. Duy tâm.
c. Nhị nguyên.
d. Biện chứng.

267. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, triết học là?
a. Công cụ của thuần học.
b. Khoa học về các sự vật đơn lẻ.
c. Khoa học của các khoa học.
d. Các quan điểm trên đều sai.
268. Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm triết học Mác – Lênin là gì?
a. Là một phạm trù triết học.
b. Là tồn tại.
c. Là tất cả những gì bên ngoài con người.
d. Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm
giác.
269. Chủ nghĩa duy tâm có mấy loại?
a. 2.
b. 4.
c. 3.
d. 5.
270. Theo ăngghen, phương thức tồn tại của vật chất là gì?
a. Vận động.
b. Phát triển.
c. Phủ định.
d. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác.
271. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im là?
a. Không biến đổi.
b. Biểu hiện của trạng thái vận động trong thăng bằng.
c. Không vận động.
d. Cả a, b và c đều sai.
272. Nhà triết học nào cho rằng thế giới thống nhất ở “ý niệm tuyệt đối”?
a. Hêghen.
b. Mác.
c. Cantơ.
d. Đuyrinh.
273. Theo quan niệm triết học Mác – Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì?
a. Tính hiện thực.
b. Tính vật chất.
c. Tính tồn tại.
d. Tính khách quan.
274. Theo quan niệm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua?
a. Sự phê phán.
b. Hoạt động thực tiễn.
c. Hiện thực.
d. Hoàn cảnh.
275. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là gì?
a. Nguyên lý về sự phát triển.
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
c. Quy luật về sự đấu tranh của các mặt đối lập.
d. Quy luật phủ định của phủ định.
276. Nguyên lý về sự phát triển cho ta quan điểm gì trong hoạt động nhận thức và
thực tiễn?
a. Lịch sử cụ thể.
b. Phát triển.
c. Toàn diện.
d. Khách quan.
277. Phép biện chứng duy vật bao gồm mấy quy luật cơ bản?
a. 2.
b. 4.
c. 3.
d. 5.
278. Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động, phát triển?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
b. Quy luật từ những thay đổi dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật về mối qua hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng.
279. Quy luật nào vạch ra cách thức vận động, phát triển của sự vật?
a. Quy luật từ những thay đổi dần vê lượng dẫn đến sự thay đổi về
chất và ngược lại.
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật về sự phù hợp của qua hệ sản xuất với trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất.
280. Tổng hợp nhưng thuộc tính khách quan vốn có của sự vật, nói lên sự vật là cái
gì, phân biệt nó với cái khác. Đó là khái niệm nào?
a. Lượng.
b. chất.
c. Độ.
d. Điểm nút.
281. Khái niệm nào nói lên con số các thuộc tính cấu thành của sự vật?
a. Chất.
b. Bước nhảy.
c. Lượng.
d. Điểm nút.
282. Sự thống nhất giữa chất và lượng được thể hiện trong phạm trù nào?
a. Phạm trù độ.
b. Phạm trù lượng.
c. Phạm trù điểm nút.
d. Phạm trù bước nhảy.
283. Những điểm giới hạn mà tại đó sự thay đổi về lượng sẽ làm thay đổi về chất
của sựvật được gọi là gì?
a. Bước nhảy.
b. Bước nhảy toàn bộ.
c. Điểm nút.
d. Bước nhảy dần dần.
284. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ giai đoạn chuyển hoá về chất của sự vật do
những thay đổi về lượng trước đó gây ra?
a. Độ.
b. Điểm nút.
c. Chất.
d. Bước nhảy.
285. Khuynh hướng nôn nóng, vội vàng, thường không chú ý tích luỹ đủ lượng đã
muốn thực hiện bước nhảy thể hiện tư tưởng gì?
a. Hữu khuynh.
b. Thoả hiệp.
c. Tả khuynh.
d. Dung hoà.
286. Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
b. Quy luật từ những thay đổi từ từ về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất.
287. Quan niệm của triết học Mác – Lênin về sự phát triển?
a. Là sự phủ định siêu hình.
b. Là sự phủ định biện chứng.
c. Là mọi sự biến đổi nói chung.
d. Là mọi sự phủ định.
288. Từ một điểm xuất phát trải qua một số lần phủ định, sự vật dường như quay trở
lại điểm ban đầu, nhưng trên cơ sở cao hơn, điều đó muốn nói lên điều gì? a.
Tính chu kỳ của sự phủ định.
b. Sự phủ định.
c. Khuynh hướng của sự phát triển.
d. Sự kế thừa.
289. Quy luật phủ định của phủ định vạch ra khuynh hướng của sự phát triển của sự
vật như thế nào?
a. Theo đường thẳng.
b. Theo vòng tròn.
c. Theo đường xoáy ốc.
d. Theo đường bằng phẳng.
290. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin muốn thay đổi một chế độ xã hội
thì?
a. Thay đổi lực lượng sản xuất.
b. Tạo ra nhiều của cải.
c. Thay đổi phương thức sản xuất.
d. Các phương án trên đều sai.
291. Lựa chọn phương án đúng. Kiến trúc thượng tầng là?
a. Toàn bộ những quan điểm tư tưởng và những thiết chế tương ứng.
b. Toàn bộ những quan điểm chính trị, xã hội, pháp luật, đạo đức, tôn giáo.
c. Toàn bộ những thiết chế tương ứng: nhà nước, đảng phái, giáo hội, các
tổ chức quần chúng.
d. Không có quan điểm nào hoàn thiện.
292. Vì sao ý thức xã hội có sức mạnh cải tạo tồn tại xã hội?
a. Vì ý thức xã hội chỉ huy mọi hoạt động của xã hội.
b. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội một cách sinh động thông
qua hoạt động thực tiễn của con người.
c. Ý thức xã hội thể hiện hiệu quả tích cực năng động qua các hoạt động
của con người.
d. Ý thức khoa học phát triển mạnh, giữ vai trò lực lượng sản xuất trực tiếp
trong nhiều ngành kinh tế.
293. Ba loại hoạt động thực tiễn cơ bản của con người là?
a. Hoạt động sản xuất vật chất, chính trị xã hội, thực nghiệm khoa học.
b. Hoạt động sản xuất xã hội, chính trị xã hội, thực nghiệm khoa học.
c. Hoạt động sản xuất tinh thần, chính trị xã hội, thực nghiệm khoa học.
d. Cả a, b và c đêu sai. 295. Quy luật mâu thuẫn:

a. Giải thích cách thức phát triển của sự vật

b. Giải thích sự thống nhất và đấu tranh của các sự vật

c. Giải thích sự mâu thuẫn

d. Giải thích nguồn gốc của sự phát triển 296. Quy luật lượng
chất:
a. Giải thích mối quan hệ biện chứng giữa hai mặt lượng và chất của
sự vật và cách thức biến đổi của sự vật
b. Giải thích khuynh hướng phát triển của sự vật
c. Giải thích sự thống nhất và đấu tranh của các sự vật
d. Cả a,b,c đều sai
297. Hiểu thế nào cho đúng về phạm trù vận động?

a. Là sự biến đổi nói chung của mọi sự vật, quá trình


b. Là phương thức tồn tại của vật chất
c. Là thuôc tính cố hữu của vật chất
d. Cả a,b,c đều đúng
298. Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm của triết học Mác, ý thức là:

a. Hình ảnh của thế giới khách quan.

b. HÌnh ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách
quan.

c. Là một phần chức năng của bộ óc con người

d. Là sự phản ánh sáng tạo lại hiện thức khách quan 299. Lựa
chọn đúng theo quan điểm của CNDVBC:
a. Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật, hiện tượng do sự tương
tác hay do sự tác động

b. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức, tinh thần, tư tưởng quyết định

c. Nguồn gốc của sự vận động là trong bản thân sự vật hiện tượng do
sự tác
động của các mặt, các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra

d. Nguồn gốc của vận động là do cái hích đầu tiên của “ý niệm tuyệt đối”
300. Lựa chọn đáp án đúng: Quy luật phủ định của phủ định làm rõ vấn
đề gì?
a. Nguồn gốc của sự phát triển

b. Khuynh hướng của sự vận động, phát triển

c. Cách thức của sự phát triển

d. Động lực của sự phát triển

301. Trong các hình thức sau hình thức nào là cơ bản nhất của hoạt động thực tiễn

a. Hoạt động sản xuất vật chất


b. Hoạt động tinh thần

c. Hoạt động chính trị xã hội

d. Thực nghiệm khoa học

302. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vị trí quan trọng nhất

a. Con người

b. Công cụ lao động

c. Phương tiện lao động

d. Các yếu tố trên có đều có vị trí quan trọng như nhau

303. Hình thức cao nhất của đấu tranh giai cấp là

a. Đấu tranh chính trị

b. Đấu tranh kinh tế


c. Đấu tranh văn hóa – tư tưởng

d. Đấu tranh cách mạng

304. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng bản chất của quá trình nhận thức là:

a. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách năng động của ý thức
chủ thể (người).

b. Là quá trình đi từ trực quan tri giác đến sinh động đến tư duy trừu tượng

c. Những kinh nghiệm và lí luận được tổng kết từ mọi hoạt động của con
người.

d. Cả a,b,c đều đúng

305. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào có tính chất đồng nhất?

a. Đối tượng lao động

b. Tư liệu lao động


c. Công cụ lao động

d. Phương tiện lao động

306. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định bản chất của các quan hệ sản xuất?

a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất

b. Quan hệ trong tổ chức, quản lý, phân công lao động

c. Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động

d. Cả a,b,c đều sai

307. Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?

a. Lực lượng sản xuất

b. Quan hệ sản xuất

c. Cơ sở hạ tầng

d. Kiến trúc thượng tầng

308. Chính trị, pháp quyền, đạo đức là những yếu tố thuộc phạm trù nào sau đây?

a. Cơ sở hạ tầng

b. Quan hệ sản xuất

c. Kiến trúc thượng tầng

d. Lực lượng sản xuất

309. Giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào giữ vai trò quyết định?

a. Cơ sở hạ tầng
b. Kiến trúc thượng tầng

c. Không có cái nào quyết định

d. Tác động lẫn nhau


310. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định sự vận động, phát triển của xã hội?

a. Quy luật đấu tranh giai cấp

b. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng

c. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển
của lực lượng sản xuất

d. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI KẾT THÚC MÔN HỌC


MÔN: NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
Mac Lenin
Lưu ý: các em tải file này về, in ra và ôn tập để thi kết thúc môn học.
Phần 1: Triết học Mác – Lênin
 
1. Chủ nghĩa Mác – Lênin “là hệ thống quan điểm và học thuyết” khoa học của
…Chọn từ thích hợp điền vào ô trống.
a. C. Mác
b. Ph. Ănghen
c. C.Mác và Ph.Ănghen và sự phát triển của Lênin
d. Không có phương án nào đúng
 
2. Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất: Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề về…
a. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
b. Mối quan hệ giữa con người với phần còn lại của thế giới vật chất
c. Mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội
d. Mối quan hệ giữa cái toàn thể với cái bộ phận
 
3. Hãy hoàn thiện luận điểm “Phép biện chứng chẳng qua chỉ là môn khoa học
về……..của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và
của tư duy” (Ăngghen) bằng một trong bốn cụm từ dưới đây:
a. Bản chất
b. Những cơ sở thực tiễn
c. Những quy luật phổ biến
d. Những trạng thái khác nhau
 
4. Theo Ănghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể
trong không gian?
a. Cơ học
b. Lý học
c. Xã hội
d. Hóa học
 
5. Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến, lặp đi lặp lại
giữa các sự vật, hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong
cùng một sự vật, hiện tượng?
a. Phát triển
b. Quy luật
c. Vận động
d. Mặt đối lập
 
6. Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là gì?
a. Diễn ra tự phát thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
b. Diễn ra tự giác thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
c. Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không
phụ thuộc vào ý thức của con người
d. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
 
7. Trong “Bút ký triết học”, Lênin viết: “Nhận thức là sự tiến gần mãi mãi và vô
tận của … đến khách thể”. Hãy điền từ thích hợp vào chổ trống để hoàn thiện
câu trên.
a. Chủ thể
b. Ý thức
c. Tư duy
d. Con người
 
8. Chọn câu trả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là do đâu?
a. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính qui định
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
c. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
d. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới
 
9. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là:
a. Ý chí của giai cấp tiến bộ trong lịch sử
b. Sự bất bình của quần chúng nhân dân
c. Mâu thuẫn giữa quần chúng nhân dân và chính phủ
d. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất tiến bộ với quan hệ sản xuất lỗi thời
 
10.Vấn đề cơ bản của mọi cuộc Cách mạng theo Lênin là:
a. Vấn đề phương pháp
b. Vấn đề chính quyền
c. Vấn đề liên minh
d. Vấn đề thời cơ
 
11.Ăngghen cho rằng: “Cái mà người ta quả quyết cho là tất yếu lại hoàn toàn do
những … thuần túy cấu thành, và cái được coi là …, lại là hình thức dưới đó ẩn
nấp cái tất yếu”. Chọn câu trả lời đúng để hoàn thiện câu trên.
a. Tất nhiên
b. Ngẫu nhiên
c. Khả năng
d. Hiện thực
 
12.Chọn câu trả lời sai theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
a. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức là mối quan hệ biện chứng
b. Nội dung và hình thức luôn luôn có sự phù hợp tuyệt đối
c. Nội dung thay đổi bắt buộc hình thức cũng phải biến đổi theo
d. Nội dung quyết định hình thức nhưng hình thức có tính độc lập tương đối và
tác động trở lại nội dung
 
13.Chọn câu trả lời sai:
a. Cái riêng, cái chung và cái đơn nhất tồn tại độc lập với nhau
b. Cái chung là cái bộ phận, sâu sắc, bản chất hơn cái riêng
c. Cái riêng là cái toàn bộ, phong phú, đa dạng hơn cái chung
d. Trong điều kiện xác định, cái chung và cái đơn nhất có thể chuyển hóa cho
nhau
 
14.Chân lý là gì?
a. Tri thức đúng
b. Tri thức phù hợp với hịện thực khách quan
c. Tri thức độc lập về nội dung phản ánh đối với ý chí chủ quan của con người
d. Tri thức phù hợp với hiện thực khách quan, được thực tiễn kiểm nghiệm
 
15.Chọn câu trả lời sai.
a. Chân lý có tính tương đối và tuyệt đối
b. Chân lý tuyệt đối là tổng số của các chân lý tương đối
c. Mỗi chân lý khoa học, dù có tính tương đối, vẫn chứa đựng một yếu tố của
chân lý tuyệt đối
d. Chân lý là những tri thức mà nhiều người cùng thừa nhận là đúng
 
16.Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức là:
a. Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý
b. Xác định được trình độ hiểu biết của chủ thể nhận thức
c. Khẳng định trong thực tiễn rằng ý thức là cái bị vật chất quy định
d. Các phương án trên đều sai
 
17.Các yếu tố cơ bản tạo thành tồn tại xã hội?
a. Phương thức sản xuất – điều kiện tự nhiên – dân cư
b. Phương thức sản xuất – lực lượng sản xuất – quan hệ sản xuất
c. Phương thức sản xuất – phương thức sinh hoạt – dân số
d. Các phương án trên đều sai
 
18.Theo Ănghen, “Sự phát triển của chính trị, pháp luật, triết học, tôn giáo, nghệ
thuật đều dựa trên cơ sở sự phát triển …nhưng tất cả chúng cũng có ảnh hưởng
lẫn nhau và ảnh hưởng đến cơ sở…”. chọn từ thích hợp điền vào ô trống để
hoạn thiện câu trên
a. Vật chất
b. Văn hóa
c. Kinh tế
d. Xã hội
 
19.Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình?
a. Lịch sử - tự nhiên
b. Tất yếu
c. Tất nhiên
d. Ngẫu nhiên
 
20.Định nghĩa giai cấp được Lênin đưa ra trong tác phẩm nào?
a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
b. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
c. Bút ký triết học
d. Sáng kiến vĩ đại
 
21.Nguồn gốc sinh ra giai cấp?
a. Chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
b. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất và chế độ
chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
c. Do chiến tranh
d. Các phương án trên đều đúng
 
22.Để khống chế và đàn áp những cuộc đấu tranh giai cấp của những người lao
động làm thuê, nhằm duy trì và thực hiện sự bóc lột, các giai cấp thống trị
trong lịch sử phải sử dụng đến sức mạnh bạo lực có tổ chức nào?
a. Quân đội
b. Nhà tù
c. Nhà nước
d. Bao gồm các phương án trên
 
23.Hãy dùng một trong những cụm từ dưới đây để hoàn chỉnh luận điểm của
Lênin: “Nhà nước là sản phẩm và biểu hiện của những mâu thuẫn giai cấp ....”
a. Mới xuất hiện trong xã hội
b. Gay gắt nhất
c. Không thể điều hoà
d. Đối kháng về lợi ích
 
24.Hãy dùng một trong bốn cụm từ sau để hoàn thiện luận điểm: “Nhà nước chẳng
qua chỉ là một bộ máy của một giai cấp này dùng để........một giai cấp khác”.
a. Liên minh với
b. Tiêu diệt
c. Trấn áp
d. Kìm hãm
 
25.Lực lượng cơ bản tạo thành cộng đồng quần chúng nhân dân bao gồm:
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần.
b. Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị áp bức bóc lột
c. Những giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội thông qua hoạt động của
mình, trực tiếp hoặc gián tiếp trên các lĩnh vực của đời sống xã hội
d. Các phương án trên đều đúng
 
26.Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm
nào?
a. Duy vật
b. Duy tâm chủ quan
c. Duy tâm
d. Nhị nguyên
 
27.Ý thức, cảm giác con người sinh ra và quyết định sự tồn tại của các sự vật.
Quan điểm này mang tính chất gì?
a. Duy tâm chủ quan
b. Duy tâm
c. Duy tâm khách quan
d. Duy vật
 
28.Ý thức, ý niệm tuyệt đối sinh ra thế giới, đây là quan điểm gì của Hegel?
a. Duy vật
b. Duy tâm chủ quan
c. Duy tâm
d. Duy tâm khách quan
 
29.Quan niệm rằng vật chất sinh ra ý thức và ý thức có thể tác động trở lại vật chất
thông qua con người là quan điểm?
a. Duy tâm vì đề cao ý thức
b. Duy tâm chủ quan
c. Duy vật biện chứng
d. Duy vật siêu hình
 
30.Trong tư duy con người, phạm trù rộng nhất là phạm trù?
a. Vật chất
b. Quy luật
c. Tính phổ biến
d. Thuộc tính
 
31.Ph. Ăngghen viết: “Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất là không gian và
thời gian. Và vật chất tồn tại ngoài thời gian cũng hoàn toàn … như tồn tại
ngoài không gian”. Hãy chọn từ thích hợp dưới đây điền vào dấu … để hoàn
thiện quan điểm trên.
a. Vô nghĩa
b. Vô tận
c. Vô lý
d. Vô hạn
 
32.Theo quan niệm triết học Mác- Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì?
a. Tính hiện thực
a. Tính vật chất
b. Tính tồn tại
c. Tính khách quan
 
33.Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức
thế quan sau:
a. Tôn giáo - thần thoại - triết học
b. Thần thoại - tôn giáo - triết học
c. Triết học - tôn giáo - thần thoại
d. Thần thoại - triết học - tôn giáo
 
34.Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
a. Như một đối tượng vật chất cụ thể
b. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
c. Như một chỉnh thể thống nhất, toàn vẹn
d. Các phương án trên đều đúng
 
35.Triết học là gì?
a. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên
b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội
c. Triết học là tri thức lý luận về con người về vật chất
d. Triết học là hệ thống lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí
con người trong thế giới đó
 
36.Triết học ra đời trong điều kiện nào?
a. Xã hội phân chia thành giai cấp
b. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
c. Tư duy của con người đạt trình độ tư duy khái quát cao và xuất hiện tầng lớp
lao động trí thức
d. Các phương án trên đều đúng
 
37.Thời kỳ phục hưng là thời kỳ quá độ từ hình thái kinh tế xã hội nào sang hình
thái kinh tế – xã hội nào?
a. Từ hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ sang hình thái kinh tế – xã hội
phong kiến
b. Từ hình thái kinh tế – xã hội phong kiến sang hình thái kinh tế – xã hội tư
bản chủ nghĩa
c. Từ hình thái kinh tế – xã hội TBCN sang hình thái kinh tế – xã hội XHCN
d. Từ hình thái kinh tế – xã hội CSNT sang hình thái kinh tế – xã hội XHCN
 
38.Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống?
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa kinh viện
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
 
39.Khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật
b. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát
c. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan
d. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan
 
40.Theo Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì?
a. Nguyên tử
b. Không khí
c. Ý niệm tuyệt đối
d. Vật chất
 
41.Trong số những nhà triết học sau đây, ai là người trình bày toàn bộ giới tự
nhiên, lịch sử xã hội, và tư duy trong sự vận động, biến đổi và phát triển?
a. Đềcáctơ
b. Hêghen
c. Cantơ
d. Phoiơbắc
 
42.Luận điểm sau đây là của ai: “Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại”.
a. Arixtốt
b. Cantơ
c. Hêghen
d. Phoiơbắc
 
43.C.Mác chỉ ra hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen là gì ?
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
d. Tư tưởng về vận động
 
44.Phoiơbắc là nhà triết học theo trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
 
45.Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là tình yêu,
tôn giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai?
e. Cantơ
a. Hêghen
b. Phoiơbắc
c. Điđrô
 
46.Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX
 
47.Triết học Mác – Lênin do ai sáng lập và phát triển?
a. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
b. C.Mác và Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Ph.Ăngghen
 
48.Điều kiện cho sự ra đời của triết học Mác – Lênin?
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được củng cố và phát triển
b. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc lập
c. Khoa học tự nhiên phát triển có 3 thành tựu mở thời đại
d. Các phương án trên đều đúng
 
49.Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa
duy vật của Phoiơbắc
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan
duy vật
c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở chủ
nghĩa duy vật
d. Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng của nhân
loại
 
50.Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên cho
sự ra đời tư duy biện chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những phát minh nào?
a. Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpecních, 2) định luật bảo toàn khối
lượng của Lômônôxốp, 3) Học thuyết tế bào
b. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, 2) Học thuyết tế bào, 3) Học
thuyết tiến hóa của Darwin
c. Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra điện tử, 3) Định luật bảo toàn và chuyển
hóa năng lượng
d. Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra điện tử 3) Học thuyết tế bào
 
51.Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc
tự nhiên của con người, chống lại quan điểm tôn giáo?
a. Học thuyết tế bào
b. Học thuyết tiến hóa
c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
d. Thuyết duy nghiệm
 
52.Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống
nhất giữa thế giới động vật và thực vật?
a. Học thuyết tế bào
b. Học thuyết tiến hóa
c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
d. Thuyết duy lý
 
53.Tác phẩm nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đánh dấu sự hoàn thành về cơ bản
triết học Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung?
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản 1848
c. Luận cương về Phoiơbắc
d. Gia đình thần thánh
 
54.Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen
thực hiện là nội dung nào sau đây?
a. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong một hệ
thống triết học
b. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoiơbắc
c. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen
d. Khái quát các thành tựu triết học trước đó
 
55.V.I.Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
d. Chủ nghĩa tư bản lụi tàn
 
56.Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cái gì?
a. Ở tính vật chất của thế giới
b. Ở ý niệm tuyệt đối hay ở ý thức của con người
c. Ở sự vận động và chuyển hóa lẫn nhau của thế giới
d. Ở tồn tại
 
57.Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu tiên của thế giới và quan điểm đó
thuộc lập trường triết học nào?
a. Talét – Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Điđrô – Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Béccơli – Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
 
58.Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập trường
triết học nào?
a. Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Hêraclít – Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Anaximen – Chủ nghĩa duy vật tự phát
 
59.Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng không là thực thể đầu tiên của thế
giới và đó là lập trường triết học nào?
a. Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Hêraclít – Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Arixtốt – Chủ nghĩa duy vật tự phát
 
60.Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần tử vật chất nhỏ nhất,
đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy tâm
 
61.Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cảm tính của
vật chất
c. Đồng nhất vật chất với khối lượng
d. Đồng nhất vật chất với ý thức
 
62.Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại
a. Có tính chất duy tâm chủ quan
b. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên những tài liệu
cảm tính là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học
c. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình
d. Có tính chất duy vật máy móc
 
63.Định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
a. Biện chứng của tự nhiên
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
c. Bút ký triết học
d. Nhà nước và cách mạng
 
64.Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của mọi
dạng vật chất để phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì?
a. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người
b. Vận động và biến đổi
c. Có khối lượng và quảng tính
d. Tồn tại
 
65.Trường phái triết học nào cho rằng vận động bao gồm mọi sự biến đổi nói
chung, là phương thức tồn tại của vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
66.Hãy tìm cụm từ thích hợp dưới đây để hoàn thiện luận điểm nổi tiếng sau đây
của Mác: “Ý thức chẳng qua chỉ là ………được chuyển vào trong đầu óc của
con người và được cải biên ở đó”.
a. Hình ảnh bên ngoài con người
b. Vật chất
c. Các quá trình vật chất đang vận động
d. Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
 
67.Từ nguyên lý về mối quan hệ giữa Vật chất và Ý thức nói rằng: “Vật chất sinh
ra và quyết định ý thức” chúng ta rút ra bài học là:
a. Phải coi những giá trị vật chất là cao nhất
b. Các điều kiện vật chất quyết định đời sống tinh thần
c. Coi những giá trị vật chất và giá trị tinh thần như nhau
d. Coi giá trị tinh thần quý hơn giá trị vật chất
 
68.Người Việt Nam có câu “Có thực mới vực được đạo” câu nói này thể hiện
quan điểm:
a. Giá trị vật chất là quan trọng nhất
b. Trong đời sống chỉ có lương thực mới quan trọng
c. Các điều kiện sinh hoạt vật chất quyết định đời sống tinh thần
d. Trong một nền kinh tế quốc dân, quan trọng nhất là nông nghiệp
 
69.Nguồn gốc xã hội của ý thức là?
a. Các quy luật trong thế giới vật chất
b. Lao động và ngôn ngữ
c. Trí tuệ của những nhân vật lỗi lạc
d. Các tín điều tôn giáo
 
70.Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh
lại, về mặt nhận thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
a. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách
quan
b. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật chất
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất
d. Cảm giác, ý thức là nguồn gốc của thế giới vật chất
 
71.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách là
phạm trù triết học có đặc tính gì?
a. Có thực, vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức
b. Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi
c. Tồn tại cảm tính
d. Vĩnh viễn tồn tại
 
72.Phản ánh là thuộc tính có ở:
a. Một dạng đặc biệt của vật chất
b. Các thực thể sống
c. Tất cả các dạng vật chất
d. Vật chất xã hội
 
73.Khoanh tròn vào câu mà anh (chị) cho là đúng nhất.
a. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức
b. Ngôn ngữ là thuộc tính của của cá nhân
c. Ngôn ngữ là hiện tượng tinh thần
d. Ngôn ngữ có tính vật chất
 
74.Chọn câu mà anh (chị) cho là đúng. Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết
học là:
a. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết
định cái nào?
b. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không
c. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức
d. Vấn đề giữa tư duy và tồn tại
 
75.Quan điểm: “Vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song song tồn
tại” là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Duy vật biện chứng
b. Duy tâm khách quan
c. Duy vật siêu hình
d. Nhị nguyên luận
 
76.Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
a. Mô thức của trực quan cảm tính
b. Khái niệm của tư duy lý tính
c. Hình thức tồn tại của vật chất
d. Một dạng vật chất cụ thể
 
77.Hãy chọn câu đúng. Theo quan điểm của triết học Mác, ý thức là:
a. Là hình ảnh của thế giới khách quan
b. Là hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan.
c. Là một phần chức năng của bộ óc con người.
d. Là sự phản ánh năng động và sáng tạo hiện thực khách quan
 
78.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thiếu sự tác động của thế
giới khách quan vào não người, có hình thành và phát triển được ý thức không?
a. Không
b. Vừa có thể, vừa không thể
c. Có thể hình thành được
d. Các phương án trên đều sai
 
79.Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác
nhau của thế giới vật chất là ở chỗ nào?
a. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh
b. Tính sáng tạo, năng động
c. Tính quy định bởi vật phản ánh
d. Các phương án trên đều đúng
 
80.Ph.Ăngghen viết: "[.........] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống
loài người, và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải
nói: [..........] đã sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền một từ vào chỗ trống
để hoàn thiện câu trên.
a. Lao động
b. Vật chất
c. Tự nhiên
d. Sản xuất
 
81.Hãy hoàn thiện luận điểm sau đây bằng thuật ngữ thích hợp: “Liên hệ là phạm
trù dùng để chỉ sự quy định, sự………….., sự chuyển hóa lẫn nhau giữa các sự
vật hiện tượng”.
a. Liên kết
b. Làm tiền đề cho nhau
c. Tác động qua lại
d. Đấu tranh lẫn nhau
 
82.Tính khách quan của mối liên hệ thể hiện ở chỗ?
a. Liên hệ là cái vốn có của mọi sự vật hiện tượng
b. Các mối liên hệ tồn tại không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
c. Các câu trên đều đúng
d. Các câu trên đều sai
 
83.Bất kỳ sự vật hiện tượng nào ở bất kỳ không gian thời gian đều có mối liên hệ
với các sự vật, hiện tượng khác. Đó là biểu hiện của:
a. Tính phong phú vô cùng tận của thế giới vật chất
b. Liên hệ phổ biến
c. Tính khách quan của thế giới vật chất
d. Không có ý kiến nào kể trên là đúng
 
84.Ở các không gian thời gian khác nhau, các mối liên hệ cũng có những biểu hiện
khác nhau. Đó là biểu hiện:
a. Tính khách quan của mối liên hệ
b. Tính tất yếu của mối liên hệ
c. Tính phong phú, đa dạng của mối liên hệ
d. Không có quan niệm nào kể trên là đúng
 
85.Nguyên lý về liên hệ phổ biến là cơ sở lý luận cho quan điểm nghiên cứu, đó
là:
a. Quan điểm khách quan
b. Quan điểm khách quan kết hợp với chủ quan
c. Quan điểm lịch sử
d. Quan điểm toàn diện
 
86.Xem xét sự vật theo quan điểm toàn diện yêu cầu chúng ta phải như thế nào ?
a. Không cần xem xét mối liên hệ
b. Chỉ xem xét một mối liên hệ
c. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật
d. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí, vai trò
của các mối liên hệ
 
87.Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
a. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân
sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
b. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự
vật hiện tượng không có sự liên hệ
c. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện
tượng mà còn diễn ra ngay bên trong sự vật hiện tượng
d. Tất cả các câu đều đúng
 
88.Lênin viết: “Muốn là người duy vật phải thừa nhận…nghĩa là không lệ thuộc
vào con người và loài người”. Hãy điền từ để hoàn thiện câu trên?
a. Hiện thực khách quan
b. Thế giới vật chất
c. Cảm giác
d. Chân lý tuyệt đối
 
89.Phát triển là:
a. Sự vận động đi từ thấp lên cao, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện
b. Sự biến đổi về chất trong một bộ phận nào đó của sự vật hiện tượng
c. Vận động theo một đường thẳng đi lên liên tục
d. Không có ý kiến nào kể trên là đúng
 
90.Chủ nghĩa Mác- Lênin cho rằng: “Phát triển là …..của sự vận động của sự vật,
hiện tượng”. Hãy hoàn thiện quan điểm trên.
a. Khuynh hướng chung
b. Xu thế chung
c. Con đường
d. Tất cả đều sai
 
91.Nguồn gốc của sự phát triển là:
a. Nhu cầu ngày càng tăng lên của con người và xã hội
b. Mâu thuẫn bên trong của sự vật hiện tượng
c. Có nhiều sự vật hiện tượng khác tác động vào sự vật hiện tượng nào đó
d. Các phương án trên đều đúng
 
92.Tính phổ biến của phát triển phải được hiểu theo ý nghĩa?
a. Toàn bộ thế giới vật chất luôn luôn phát triển
b. Tất cả các sự vật hiện tượng có cấu trúc nguyên tử đều phát triển
c. Có trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy
d. Các phương án trên đều sai
 
93.Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?
a. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất, vận động không được sáng
tạo ra và cũng không bị mất đi
b. Vận động là hút và đẩy của các vật thể
c. Vận động được sáng tạo ra và bị mất đi
d. Vận động là vận động thuần túy phi vật chất
 
94.Triết học Mác – Lênin cho rằng: Thực tiễn là toàn bộ … có mục đích, mang
tính lịch sử, xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Chọn từ
đúng nhất để hoàn thiện quan điểm trên :
a. Hoạt động tinh thần
b. Hoạt động vật chất cảm tính
c. Hoạt động vật chất và tinh thần
d. Các phương án trên đều sai
 
95.Thực nghiệm khoa học là:
a. Hoạt động lý luận có vai trò quyết định tới sản xuất vật chất
b. Một lĩnh vực của thực tiễn
c. Một lĩnh vực của hoạt động tinh thần
d. Các phương án trên đều sai
 
96.Hãy lựa chọn phương án đúng nhất. Theo quan điểm Mác – Lênin nhận thức là
một quá trình?
a. Phản ánh liên tục của đầu óc con người về thế giới khách quan
b. Phân tích và tổng hợp các thông tin từ thế giới bên ngoài
c. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến
thực tiễn
d. Biện chứng của sự vận động của tư duy thông qua các quy luật của chính nó
 
97.Hãy chọn phương án đúng. Cảm giác là:
a. Cảm nhận của con người về thế giới xung quanh
b. Trực giác từ tổng hợp các tác động bên ngoài
c. Sự phản ánh những thuộc tính bên ngoài và đơn lẻ của sự vật
d. Các phương án trên đều đúng
 
98.Hãy chọn phương án đúng. Tri giác là:
a. Hình ảnh bên ngoài, toàn vẹn về sự vật
b. Sự tổng hợp của nhiều tri thức
c. Là nhận thức đạt tới việc nắm bắt bản chất sự vật
d. Các phương án trên đều đúng
 
99.Hãy chọn phương án đúng. Biểu tượng là:
a. Hình ảnh lý tính về sự vật
b. Số cộng đơn giản của Cảm giác và Tri giác
c. Hình thức phản ánh cao nhất và phức tạp nhất của nhận thức cảm tính
d. Các phương án trên đều đúng
 
100. Hãy chọn phương án đúng. Khái niệm là:
a. Sản phẩm thuần túy của tư duy con người
b. Kết quả nhận thức của thế hệ trước được truyền lại cho thế hệ sau qua hệ thống gen
di truyền
c. Hình thức của tư duy phản ánh bản chất của sự vật
d. Các phương án trên đều sai
 
101. Hãy chọn phương án đúng. Suy lý (hay suy luận) là:
a. Sự liên kết nhiều khái niệm trong một phán đoán
b. Sự liên kết hai hay nhiều phán đoán để rút ra tri thức mới
c. Sự tổng hợp từ nhiều khái niệm
d. Các phương án trên đều sai
 
102. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?
a. Khái niệm
b. Phán đoán
c. Suy lý
d. Trừu tượng
 
103. Hình ảnh của sự vật được tái hiện ở trong đầu óc khi không còn tiếp xúc
trực tiếp sự vật được gọi là gì?
a. Khái niệm
b. Phán đoán
c. Biểu tượng
d. Suy lý
 
104. Hình thức nào dưới đây không nằm trong giai đoạn nhận thức lý tính?
a. Tri giác
b. Phán đoán
c. Suy lý
d. Khái niệm
 
105. Triết học ra đời sớm nhất ở đâu?
a. Ấn độ, Châu phi, Nga
b. Ấn độ, Trung quốc, Hy lạp
c. Ai cập, Ấn độ, Trung quốc
d. Châu phi, Châu âu, Châu á
 
106. Ph.Ăngghen viết về vai trò động lực của thực tiễn đối với nhận thức như
sau: "Khi xã hội có nhu cầu về kỹ thuật thì nó thúc đẩy khoa học phát triển hơn
mười [..........]". Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a. Nhà phát minh
b. Viện nghiên cứu
c. Tiến sĩ khoa học
d. Trường đại học
 
107. Mác viết: “..… là thân thể vô cơ của con người và xã hội loài người”.
Hãy điền vào dấu …để hoàn thiện quan điểm trên?
a. Xã hội
b. Trái đất
c. Giới tự nhiên
d. Môi trường
 
108. Chọn câu trả lời đúng. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
trên các mặt:
a. Hình thức quan hệ sản xuất
b. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất
c. Trình độ quan hệ sản xuất
d. Các phương án trên đều đúng
 
109. Đường lối, quan điểm của Đảng là một bộ phận của:
a. Cơ sở hạ tầng
b. Lực lượng sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Quan hệ sản xuất
 
110. Môi trường sống của con người được hiểu với nghĩa là:
a. Môi trường địa lý
b. Môi trường sinh quyển
c. Môi trường tự nhiên - xã hội
d. Môi trường xã hội
 
111. Ph. Ăngghen viết: Mác đã phát hiện ra quy luật phát triển của ..…, nghĩa
là tìm ra cái sự thật đơn giản là: trước hết con người cần phải ăn, uống, ở và
mặc, trước khi có thể lo đến chuyện làm chính trị, khoa học, nghệ thuật, tôn
giáo”. Hãy điền từ thích hợp vào dấu …để hoàn thiện câu trên?
a. Thế giới
b. Xã hội loài người
c. Tự nhiên
d. Vật chất
 
112. Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng: “Con người là
một … sinh học – xã hội” hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên:
a. Cá thể
b. Thực thể
c. Tập hợp hai mặt
d. Sinh vật
 
113. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa vào yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Đấu tranh giai cấp
c. Lao động sản xuất
d. Đấu tranh với tự nhiên
 
114. Ý thức xã hội bao gồm những cấp độ nào?
a. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
b. Tình cảm xã hội và ý thức xã hội
c. Nhận thức xã hội
d. Phản ánh xã hội
 
115. Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, hình thức
vận động nào là thấp nhất?
a. Hình thức vận động cơ học
b. Hình thức vận động vật lý
c. Hình thức vận động hoá học
d. Hình thức vận động xã hội
 
116. Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương
đối?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
 
117. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?
a. Là sự phản ánh của hiện thực khách quan
b. Là thuộc tính của bộ não người, do não người tiết ra
c. Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức
d. Ý thức tồn tại tự nó, vĩnh viễn, vô hạn
 
118. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên
của ý thức gồm những yếu tố nào?
a. Bộ óc con người
b. Thế giới khách quan bên ngoài tác động vào bộ óc con người
c. Các câu trên đều đúng
d. Các câu trên đều sai
 
119. Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào?
a. Bộ óc con người
b. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người
c. Lao động và ngôn ngữ của con người
d. Lao động và phản ánh
 
120. Theo C.Mác, yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là gì?
a. Làm khoa học
b. Sáng tạo nghệ thuật
c. Lao động sản xuất của cải vật chất
d. Làm chính trị
 
121. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành
ý thức là quá trình nào?
a. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
b. Sáng tạo thuần tuý trong tư duy con người
c. Hoạt động kinh tế
d. Hoạt động thực tiễn cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới khách
quan
 
122. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có
cái gì?
a. Công cụ lao động
b. Cơ quan cảm giác
c. Ngôn ngữ
d. Tư liệu sản xuất
 
123. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp
và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?
a. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người
b. Lao động, thực tiễn xã hội
c. Bộ não người và hoạt động của nó
d. Hoạt động quan sát thế giới của con người
 
124. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng sự phát triển động vật bậc cao là một
sự tiến hóa trong sinh giới.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vật bậc cao cũng có ý thức
như con người
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng con người là động vật có ý thức
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng ý thức là sự phản ánh thế giới khách
quan vào đầu óc con người
 
125. Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức
là thế nào?
a. Ý thức tạo ra vật chất
b. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực
c. Ý thức không sinh, không diệt
d. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy
 
126. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý
thức yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất?
a. Tri thức
b. Tình cảm
c. Niềm tin
d. Ý chí
 
127. Kết cấu theo chiều dọc của ý thức gồm những yếu tố nào?
a. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức
b. Tri thức; tình cảm; niềm tin, ý chí
c. Cảm giác; khái niệm; phán đoán
d. Ý thức; tự ý thức
 
128. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa
vật chất và ý thức?
a. Ý thức do vật chất quyết định, thỉnh thoảng tồn tại đồng thời
b. Ý thức tác động đến vật chất
c. Ý thức quyết định vật chất và vật chất tác động lại ý thức
d. Ý thức do vật chất quyết định, nhưng ý thức có tính độc lập tương đối và
tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn
 
129. Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản?
a. Một nguyên lý cơ bản
b. Hai nguyên lý cơ bản
c. Ba nguyên lý cơ bản
d. Bốn nguyên lý cơ bản
 
130. Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
b. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
d. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất
 
131. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các
sự vật có tính chất gì?
a. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
b. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
c. Tính khách quan, tính đặc thù, tính đa dạng
d. Tính khách quan, đa dạng
 
132. Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài
người là 3 lĩnh vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau?
a. Quan điểm duy vật siêu hình
b. Quan điểm duy vật biện chứng
c. Quan điểm duy tâm khách quan
d. Quan điểm duy tâm chủ quan
 
133. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự phát triển
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
c. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
d. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất
 
134. Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát
triển?
a. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của
sự vật
b. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về
chất
c. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ
d. Chất của sự vật đóng băng
 
135. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là
những bước nhảy về chất, không có sự thay đổi về lượng”.
a. Triết học duy vật biện chứng
b. Triết học duy vật siêu hình
c. Triết học biện chứng duy tâm
d. Triết học hiện sinh
 
136. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển là quá
trình vận động tiến lên theo con đường xoáy ốc”
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm chiết trung và ngụy biện
c. Quan điểm biện chứng
d. Quan điểm duy tâm
 
137. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật chất
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sự vật
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật
d. Phát triển là điều hiển nhiên
 
138. Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào?
a. Sự xuất hiện các hợp chất mới
b. Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn với môi
trường
c. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác cao hơn, tiến
bộ hơn
d. Sự thay thế cấu trúc xã hội
 
139. Theo nghĩa đen câu ca dao sau:
Một cây làm chẳng lên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Thể hiện nội dung quy luật nào
a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật tự nhiên
d. Quy luật lượng chất
 
140. Cấu trúc của một hình thái kinh tế- xã hội gồm các yếu tố nào hợp
thành?
a. Lực lượng sản xuất, các quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
d. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
 
141. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất nào
sau đây là tính chất của sự phát triển?
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến
c. Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển
d. Các phương án trên đều đúng
 
142. Theo Lênin : “Người ta gọi là …, những tập đoàn người to lớn gồm
những người khác nhau về địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội
nhất định trong lịch sử, khác nhau về quan hệ của họ (thường thì những quan
hệ này được pháp luật quy định và thừa nhận) đối với những tư liệu sản xuất,
về vai trò của họ trong tổ chức lao động sản xuất và như vậy là khác nhau về
cách thức hưởng thụ về phần của cải xã hội ít hoặc nhiều mà họ được hưởng”.
Những tập đoàn mà Lênin nói ở đây là gì?
a. Giai cấp
b. Tầng lớp
c. Tư sản
d. Tri thức
 
143. Trong các đặc trưng của định nghĩa giai cấp của Lênin, đặc trưng nào là
quyết định nhất?
a. Có địa vị khác nhau trong một hệ thống sản xuất nhất định trong lịch sử
b. Có mối quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất
c. Có vai trò khác nhau trong tổ chức lao động xã hội
d. Có sự khác nhau về phương thức và quy mô hưởng thụ của cải xã hội
 
144. Theo Lênin: “ …, là cuộc đấu tranh của bộ phận nhân dân này chống lai
bộ phận nhân dân khác, cuộc đấu tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp
bức và lao động chống bọn có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp bức và ăn bám, cuộc
đấu tranh của những ngưòi công nhân làm thuê hay những người vô sản chống
những người hữu sản hay giai cấp tư sản”. Ở đây Lênin nói đến cuộc đấu tranh
gì?
a. Đấu tranh giai cấp
b. Đấu tranh kinh tế
c. Đấu tranh dân tộc
d. Đấu tranh chính trị
 
145. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là
hình thức nào?
a. Đấu tranh tư tưởng
b. Đấu tranh chính trị
c. Đấu tranh kinh tế
d. Đấu tranh vũ trang
 
146. Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên cơ
sở lý luận của nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
b. Nguyên lý về sự phát triển
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới
d. Nguyên lý mâu thuẫn
 
147. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện
tượng là những phạm trù của khoa học nào?
a. Triết học
b. Sinh học
c. Hoá học
d. Vật lý
 
148. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa
cái chung và cái riêng
a. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng
b. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung
c. Cái chung và cái riêng đều không tồn tại đồng thời
d. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại
trong cái riêng và thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình
 
149. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sau đây
đúng hay sai: “Muốn nhận thức được cái chung phải xuất phát từ cái riêng”
a. Đúng
b. Sai
c. Không xác định
d. Vừa đúng, vừa sai
 
150. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng
a. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau
b. Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau, tách
rời nhau
c. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất
d. Nguyên nhân và kết quả là tất nhiên
 
151. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai
a. Nội dung và hình thức gắn bó hửu cơ lẫn nhau, không tách rời nhau
b. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau
c. Nội dung tồn tại trong một hình thức nhất định, hình thứ chứa đựng nội dung
d. Không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với nhau
 
152. Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về quan hệ giữa nội dung và hình thức?
a. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật
b. Hình thức quyết định nội dung
c. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa đựng nội dung
d. Tồn tại nội dung thuần túy không gắn với một hình thức nào đó
 
153. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng
b. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện tượng
c. Bản chất hiện ra, hiện tượng mang tính bản chất, bản chất thay đổi hiện
tượng biểu hiện nó cũng thay đổi
d. Bản chất là cái vĩnh viễn không thay đổi
 
154. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng
b. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến khả năng
c. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải tính đến
khả năng
d. Hoạt động thực tiễn không bao hàm hoạt động sáng tạo
 
155. Trong quá trình vận động phát triển của sự vật ba quy luật cơ bản:
a. Lần lượt tác động theo thứ tự: Quy luật mâu thuẫn, quy luật lượng – chất, quy luật
phủ định
b. Lần lượt tác động theo thứ tự: Quy luật lượng – chất, quy luật mâu thuẫn, quy luật
phủ định của phủ định
c. Tác động tổng hợp, chứ không phải hết cái này đến cái khác
d. Các phương án trên đều sai
 
156. Quy luật Lượng – Chất chỉ ra?
a. Cách thức của sự vận động, phát triển
b. Xu hướng của sự vận động phát triển
c. Nguyên nhân của sự vận động phát triển
d. Động lực của sự vận động phát triển
 
157. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của sự chủ quan nóng vội là do không
tôn trọng quy luật nào?
a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật lượng-chất
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng
 
158. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các yếu tố, thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì
c. Chất đồng nhất với thuộc tính
d. Chất là cái để phân biệt nó với cái khác
 
159. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật
b. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
c. Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật
d. Chất là cái vốn có của sự vật
 
160. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng
b. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất
c. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó chưa
làm thay đổi chất của sự vật
d. Độ ít biến đổi
 
161. Giới hạn từ 00C đến 1000C được gọi là gì trong quy luật lượng – chất?
a. Độ
b. Chất
c. Lượng
d. Bước nhảy
 
162. Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
a. Tính quy định về lượng
b. Tính quy định về chất
c. Thuộc tính của sự vật
d. Tính ngẫu nhiên
 
163. Tính quy định nói lên sự vật đó là gì và phân biệt nó với sự vật khác, gọi
là gì?
a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Bước nhảy
 
164. Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật được gọi là
gì?
a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Điểm nút
 
165. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự vật biến
đổi
b. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về
chất của sự vật
c. Chỉ khi lượng biến đổi đến hết hạn của độ mới làm cho chất của sự vật thay đổi
d. Khi bước nhảy được thực hiện thì sự vật chuyển hóa
 
166. Thời điểm mà tại đó sự thay đổi về lượng sẽ làm thay đổi về chất của sự
vật được gọi là gì?
a. Bước nhảy
b. Bước nhảy toàn bộ
c. Điểm nút
d. Bước nhảy dần dần
 
167. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ sự chuyển hóa về chất của sự vật do
những thay đổi về lượng trước đó gây ra?
a. Độ
b. Điểm nút
c. Chất
d. Bước nhảy
 
168. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Sự biến đổi về chất là kết quả sự tích lũy dần dần về lượng của sự vật
b. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng
c. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng
d. Chất biến đổi trước khi có sự biến đổi của lượng
169. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng
b. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất
c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hóa từ sự thay đổi dần
về lượng sang sự thay đổi về chất của sự vật và ngược lại
d. Chất và lượng cùng biến đổi đồng thời
 
170. Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự trì trệ bảo thủ là do không tôn
trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật lượng – chất
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật mâu thuẫn
d. Quy luật tự nhiên
 
171. Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về
lượng trong một sự vật được gọi là gì?
a. Hai sự vật
b. Hai quá trình
c. Hai thuộc tính
d. Hai mặt đối lập
 
172. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau
b. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật
c. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật mà có thể nằm ở hai
sự vật khác nhau
d. Mặt đối lập là vốn có của sự vật, hiện tượng
 
173. Hai mặt đối lập ràng buộc, phụ thuộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau,
triết học gọi là gì?
a. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
b. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
c. Sự chuyển hóa của hai mặt đối lập
d. Sự tương đồng của các mặt đối lập
 
174. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của các
mặt đối lập có những biểu hiện gì?
a. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau, làm điều kiện, tiền đề tồn tại cho nhau,
đồng nhất nhau
b. Sự đồng nhất nhau
c. Gắn bó hửu cơ lẫn nhau
d. Các phương án trên đều đúng
 
175. Quy luật mâu thuẫn chỉ ra?
a. Nguồn gốc của vận động và phát triển
b. Phương thức của sự vận động phát triển
c. Xu hướng của vận động phát triển
d. Cấu trúc nội tại của quá trình vận động phát triển
 
176. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Sự thống nhất của
các mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
d. Chủ nghĩa duy lý
 
177. Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hóa và dị hóa
trong cơ thể sống là gì?
a. Những thuộc tính
b. Hai thuộc tính
c. Hai mặt đối lập
d. Hai yếu tố
 
178. Ý nghĩa rút ra khi nghiên cứu quy luật mâu thuẫn. Xác định đáp án sai.
a. Mâu thuẫn là khách quan, khi nghiên cứu sự vật hiện tượng phải nghiên cứu về
mâu thuẫn của nó
b. Sự vật khác nhau, mâu thuẫn khác nhau, nên phải có biện pháp phù hợp để giải
quyết từng mâu thuẫn
c. Phải giải quyết mâu thuẫn bằng phương pháp đấu tranh chứ không dung hòa
d. Mâu thuẫn phụ thuộc vào cảm nhận của con người nên phải tìm cách
nhận thức nó
 
179. Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các mặt
đối lập?
a. Ràng buộc nhau
b. Nương tựa nhau
c. Đan xen nhau
d. Phủ định, bài trừ nhau
 
180. Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế
nào?
a. Chỉ thống nhất với nhau
b. Chỉ có mặt đấu tranh với nhau
c. Bình đẳng với nhau
d. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau
 
181. Trong thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập, xu hướng nào quyết
định sự biến đổi thường xuyên của sự vật?
a. Thống nhất của các mặt đối lập
b. Đấu tranh của các mặt đối lập
c. Không có xu hướng nào cả
d.Sự tồn tại đồng thời của sự vật, hiện tượng
 
182. Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, thay đổi cùng với sự thay đổi
căn bản về chất của sự vật, được gọi là mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn chủ yếu
b. Mâu thuẫn bên trong
c. Mâu thuẫn cơ bản
d. Mâu thuẫn đối kháng
 
183. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai đoan của quá
trình phát triển của sự vật được gọi là gì?
a. Mâu thuẫn bên trong
b. Mâu thuẫn bên ngoài
c. Mâu thuẫn chủ yếu
d. Mâu thuẫn cơ bản
 
184. Loại mâu thuẫn nào thể hiện đặc trưng của mâu thuẫn giai cấp?
a. Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài
b. Mâu thuẫn đối kháng và không đối kháng
c. Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
d. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
 
185. Trong mâu thuẫn người ta gọi hút và đẩy trong một thanh nam châm là
gì?
a. Những thuộc tính
b. Hai yếu tố
c. Hai mặt đối lập
d. Hai sự vật
 
186. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Phủ định biện chứng có tính khách quan
b. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong sự
vật
c. Phủ định biện chứng là sự xóa bỏ sự vật, chấm dứt sự tồn tại của sự
vật
d. Phủ định biện chứng có tính đa dạng, phong phú, riêng biệt
 
187. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Cái mới ra đời trên
cơ sở giữ nguyên cái cũ”
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng duy vật
c. Quan điểm biện chứng duy tâm
d. Quan điểm duy tâm khách quan
 
188. Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu
trong phép biện chứng được gọi là gì?
a. Phủ định siêu hình
b. Phủ định của phủ định
c. Chuyển hoá
d. Sự lặp lại
 
189. Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch
ra là con đường nào?
a. Đường thẳng đi lên
b. Đường tròn khép kín
c. Đường xoáy ốc đi lên
d. Đường mòn
 
190. Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng:
a. Phủ định có tính kế thừa
b. Phủ định là chấm dứt sự phát triển
c. Phủ định đồng thời cũng là sự khẳng định
d. Phủ định có tính khách quan, phổ biến
 
191. Phủ định biện chứng là:
a. Sự thôi tồn tại của một sự vật
b. Tự thân phủ định
c. Sự phủ định bởi các quy luật biện chứng
d. Các phương án trên đều sai
 
192. Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy
vật?
a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
c. Chỉ ra khuynh hướng chung của sự phát triển
d. Các phương án trên đều đúng
193. Trường phái triết học nào cho rằng thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp
của nhận thức?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy nghiệm
 
194. Chủ nghĩa Mác – Lênin là một hệ thống lý luận thống nhất được hình
thành từ:
a. Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị Mác -Lênin, Chủ nghĩa xã hội
khoa học
b. Triết học, kinh tế chính trị, chủ nghĩa xã hội khoa học.
c. Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị cổ điển Anh, chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Xã hội
 
195. Triết học Mác - Lênin bao gồm:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
 
196. Chủ nghĩa Mác - Lênin thể hiện bản chất:
a. Cách mạng và khoa học
b. Dân tộc và hiện đại
c. Khoa học và dân tộc
d. Toàn dân
 
197. Trong triết học mácxít:
a. Chủ nghĩa duy vật và phép siêu hình gắn liền với nhau
b. Chủ nghĩa duy tâm và phép biện chứng gắn liền với nhau.
c. Chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng gắn bó hữu cơ với nhau
d. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm gắn liền nhau
 
198. Chủ nghĩa duy vật lịch sử đã vạch ra và làm sáng tỏ quy luật về mối
quan hệ giữa:
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
c. Quan hệ sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm
d. Các tầng lớp trong xã hội
 
199. Chủ nghĩa Mác - Lênin là một học thuyết có tính chất:
a. Mở, cần phải đươc bổ sung
b. Đóng, bất biến
c. Mở, giáo điều
d. Xong xuôi, tuyệt đối
 
200. Sau khi C.Mác từ trần năm 1883, có người đã dành 12 năm cuộc đời
mình làm một việc có liên quan đến sự nghiệp của C.Mác. Công việc đó được
đánh giá như đã dựng cho C.Mác một tượng đài vĩnh cửu mà trên đó, người
tiến hành công việc này nghĩ rằng mình cũng đã để lại tên mình bằng những
nét vàng chói lọi. Người đã tiến hành công việc đó là ai?
a. V.I.Lênin
b. Ph.Ăngghen
c. Thomas Morơ
d. Platon
 
201. Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là gì?
a. Triết học cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
d. Các phương án trên đều đúng
 
202. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Chân lý có tính khách quan
b. Chân lý có tính cụ thể
c. Chân lý có tính trừu tượng
d. Chân lý vừa tương đối vừa tuyệt đối
 
203. Triết học học Mác - Lênin:
a. Nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
b. Nghiên cứu quan hệ giữa người với người hình thành trong quá trình sản xuất,
phân phối, trao đổi và tiêu dùng của cải vật chất
c. Nghiên cứu những quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển của xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Nghiên cứu quy luật của tư duy
 
204. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, con người bắt nguồn từ:
a. Thần Dớt
b. Vượn người
c. Đấng tối cao
d. Thượng đế
 
205. Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
a. Đường xá, cầu cống, sân bay, bến cảng
b. Toàn bộ các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của một hình thái
kinh tế xã hội nhất định
c. Toàn bộ cơ sở vật chất-kỹ thuật của xã hội
d. Đời sống vật chất
 
206. Hãy hoàn chỉnh luận điểm của Ăngghen: “Điểm khác biệt căn bản giữa
xã hội loài người với xã hội loài vật là ở chỗ: Loài vật may mắn lắm chỉ hái
lượm, trong khi con người lại……..”
a. Suy nghĩ
b. Sáng tạo
c. Hưởng thụ những giá trị tinh thần
d. Sản xuất
 
207. Sản xuất ra của cải vật chất là:
a. Hoạt động đặc trưng của con người và xã hội loài người
b. Hoạt động của loài vật
c. Hoạt động của con người và của loài vật
d. Hoạt động kinh tế
 
208. Quá trình sản xuất của xã hội là:
a. Sản xuất vật chất
b. Sản xuất tinh thần
c. Sản xuất ra bản thân con người
d. Các phương án trên đều đúng
 
209. Trong xã hội có ba quá trình sản xuất chủ yếu, quá trình nào là cơ sở của
sự tồn tại và phát triển xã hội?
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Sản xuất tinh thần
c. Sản xuất ra bản thân con người
d. Sản xuất công cụ lao động
 
210. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quyết định các hình thức hoạt
động khác còn lại là hình thức nào sau đây:
a. Hoạt động sản xuất vật chất
b. Hoạt động đấu tranh cải biến xã hội
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học
d. Hoạt động kinh tế
 
211. Quy luật cơ bản của sự vận động và phát triển xã hội:
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất
b. Quy luật về mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thương tầng
c. Quy luật đấu tranh giai cấp
d. Quy luật sản xuất giá trị thặng dư trong chủ nghĩa tư bản
 
212. Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm
a. Toàn bộ các quan hệ xã hội
b. Toàn bộ ý thức xã hội
c. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng
d. Toàn bộ các quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức, tôn
giáo…và các thể chế tương ứng như nhà nước, đảng phái, đoàn thể, giáo
hội…được hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất định
 
213. Xét đến cùng nhân tố quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới
là:
a. Năng suất lao động
b. Sức mạnh của pháp luật
c. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
d. Sự điều hành, quản lý của nhà nước
 
214. Bốn đặc trưng của giai cấp, đặc trưng nào quyết định nhất?
a. Giai cấp là những tập đoàn có địa vị khác nhau trong một hệ thống sản
xuất xã hội nhất định.
b. Các giai cấp có quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất
c. Các giai cấp có vai trò khác nhau trong tổ chức lãnh đạo xã hội, trong
quản lý sản xuất
d. Các giai cấp có vai trò khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập
của cải xã hội
 
215. Sự chuyển biến của xã hội loài người qua các giai đoạn lịch sử khác
nhau được quyết định bởi:
a. Phương thức sản xuất
b. Lực lượng sản xuất
c. Quan hệ sản xuất
d. Cơ sở hạ tầng
 
216. Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã đang và sẽ trải qua các
phương thức sản xuất hay các chế độ xã hội như sau:
a. Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, chiếm hữu nô lệ, tư bản chủ
nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)
b. Công xã nguyên thuỷ, chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến, tư bản
chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ
nghĩa)
c. Chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ
nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)
d. Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng sản
chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)
 
217. Xã hội loài người là một dạng phát triển đặc biệt của:
a. Đấng tối cao
b. Thế giới tinh thần
c. Thế giới vật chất
d. Con người
 
218. Mác đã giải thích xã hội trên quan điểm :
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy thực
d. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
 
219. Lao động của con người là hoạt động mang tính:
a. Tính cá nhân
b. Tính xã hội
c. Dân chủ
d. Tự do
 
220. Khi nền sản xuất được thực hiện với những công cụ ở trình độ thủ công,
đơn giản thì lực lượng sản xuất mang tính:
a. Tính xã hội
b. Cá nhân
c. Tính quần chúng
d. Tính lạc hậu
 
221. Xã hội loài người xuất hiện:
a. Đã có giai cấp
b. Không bao giờ có giai cấp
c. Giai cấp tồn tại ngẫu nhiên
d. Không phải bao giờ cũng tồn tại các giai cấp. Giai cấp chỉ xuất hiện khi xã
hội phát triển đến một trình độ nhất định
 
222. Tiêu chuẩn khách quan để phân định các chế độ xã hội trong lịch sử?
a. Quan hệ sản xuất đặc trưng
b. Lực lượng sản xuất
c. Chính trị, tư tưởng
d. Phương thức sản xuất
 
223. Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, muốn thay
đổi một chế độ xã hội thì:
a. Thay đổi lực lượng sản xuất
b. Tạo ra nhiều của cải
c. Thay đổi quan hệ sản xuất
d. Thay đổi phương thức sản xuất
 
224. Chọn quan điểm đúng trong các quan điểm sau:
a. Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết định ý thức xã
hội
b. Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết định ý
thức xã hội nhưng ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
c. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội ra đời đồng thời nhưng tồn tại xã hội quyết định
ý thức xã hội, ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
d. Các câu trên đều sai
 
225. Chọn phương án đúng. Ý thức xã hội có thể:
a. Hoàn toàn độc lập với tồn tại xã hội
b. Lạc hậu so với tồn tại xã hội
c. Biến mất cùng tồn tại xã hội ngay lập tức
d. Các phương án trên đều sai
 
226. Một trong những nhân tố tạo ra sự lạc hậu của ý thức xã hội so với tồn
tại xã hội là:
a. Những điều kiện tự nhiên ảnh hưởng tới tâm lý con người
b. Xu hướng hoài cổ trong đời sống tâm lý
c. Ý thức xã hội gắn liền với lợi ích của những giai cấp, tập đoàn người nhất
định trong lịch sử
d. Các phương án trên đều sai
 
227. Một trong những biểu hiện tính độc lập tương đối của ý thức xã hội?
a. Nó có thể vượt trước tồn tại xã hội
b. Nó không chịu tác động quy định của tồn tại xã hội
c. Nó vận động chỉ bằng những quy luật nội tại của đời sống tinh thần
d. Các phương án trên đều sai
 
228. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản được gọi là:
a. Mâu thuẫn đối kháng
b. Mâu thuẫn bên trong
c. Mâu thuẫn cơ bản
d. Mâu thuẫn chủ yếu
 
229. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác được quyết định bởi:
a. 3 tiền đề
b. 4 tiền đề
c. 5 tiền đề
d. 6 tiền đề
 
230. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản - kinh tế
c. Sự khác nhau về giàu nghèo
d. Sự khác nhau về đẳng cấp xã hội
 
231. Triết học do Mác và Ph.Ăng-ghen thực hiện là bước ngoặt cách mạng
trong sự phát triển của triết học, biểu hiện vĩ đại nhất của bước ngoặt cách
mạng đó là gì?
a. Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối tượng của nó
và mối quan hệ đối với các khoa học khác
b. Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với phong trào cách mạng của giai cấp vô
sản và quần chúng lao động
c. Việc sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử làm thay đổi hẳn quan niệm của
con người về xã hội
d. Tất cả các câu trên đều sai
 
232. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai:
a. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng
b. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
c. Lý luận có thể phát triển tự nó không cần thực tiễn
d. Lý luận và thực tiễn có mối quan hệ biện chứng
 
233. Triết học Mác là thế giới quan khoa học của:
a. Giai cấp tư sản tiến bộ
b. Giai cấp công nhân
c. Tầng lớp trí thức
d. Giai cấp tiểu tư sản
 
234. Triết học ra đời từ đâu?
a. Từ sự sáng tạo của các nhà tư tưởng thiên tài
b. Từ sự suy tư trăn trở của con người
c. Từ thực tiễn, do nhu cầu thực tiễn
d. Từ khát vọng vươn lên của con người
 
235. Ý nghĩa định nghĩa vật chất của Lênin được thể hiện:
a. Khẳng định tính thứ nhất của vật chất
b. Cho phép xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
c. Bác bỏ thuyết không thể biết
d. Các phương án trên đều đúng
 
236. Theo Ph.Ăng-ghen, có thể chia vận động thành:
a. 4 hình thức vận động cơ bản
b. 5 hình thức vận động cơ bản
c. 6 hình thức vận động cơ bản
d. Vô số các hình thức vận động cơ bản
 
237. Vận động là:
a. Sự chuyển động của các vật thể trong không gian
b. Sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái khác của sự vật hiện tượng
c. Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian
d. Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong không gian và
thời gian
 
238. Quan niệm nào dưới đây là đúng nhất?
a. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối
b. Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối
c. Cả vận động và đứng im đều có tính tuyệt đối
d. Cả vận động và đứng im đều có tính tương đối
 
239. Đứng im chẳng qua chỉ là?
a. Vận động trong thăng bằng
b. Vận động tuần hoàn
c. Khi thì vận động, khi thì không vận động
d. Các ý kiến trên đều sai
 
240. Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội, hình thức nào là cơ bản nhất?
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Quân sự
d. Tư tưởng văn hóa
 
241. Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường:
a. Có tính chất chỉnh thể, hệ thống và phong phú sinh động
b. Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú, sinh động, đa
dạng, muôn vẻ
c. Phản ánh gián tiếp hiện thực
d. Phản ánh khái quát, gián tiếp hiện thực dưới dạng cấc khái niệm, phạm trù
 
242. Quan điểm nào cho rằng sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về
mặt lượng, không có sự thay đổi về chất?
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng
c. Quan điểm duy tâm
d. Quan điểm duy ngã
 
243. Sự vật mới ra đời bao giờ cũng trên cơ sở những cái đã có của sự vật cũ,
qua đó tiến hành chọn lọc những cái tích cực, tiến bộ, phù hợp để tiếp tục phát
triển. Điều này thể hiện tính chất gì của sự phát triển?
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến
c. Tính đa đạng, phong phú
d. Tính kế thừa
 
244. Quan điểm nào góp phần khắc phục tư tưởng bảo thủ, trì trệ, định kiến
trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn?
a. Quan điểm lịch sử cụ thể
b. Quan điểm toàn diện
c. Quan điểm phát triển
d. Quan điểm duy vật
 
245. Vai trò của ý thức cá nhân đối vối ý thúc xã hội?
a. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội
b. Tổng cộng ý thưc cá nhân bằng ý thức xã hội
c. Ý thức cá nhân độc lập vối ý thức xã hội
d. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội
 
246. Giữa phạm trù triết học của phép biện chứng duy vật và phạm trù của
các khoa học cụ thể có mối quan hệ biện chứng với nhau. Mối quan hệ đó là:
a. Quan hệ giữa bản chất và hiện tượng
b. Quan hệ giữa cái chung và cái riêng
c. Quan hệ giữa nội dung và hình thức
d. Quan hệ giữa sự vật và hiện tượng
 
247. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tổng hợp tất cả những mặt, những yếu
tố, những quá trình tạo nên sự vật?
a. Bản chất
b. Nội dung
c. Hiện thực
d. Mục đích
 
248. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn
định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật được gọi
là:
a. Nội dung
b. Bản chất
c. Cái chung
d. Hiện tượng
 
249. Không có hình thức nào tồn tại thuần túy không chứa nội dung, và cũng
không có nội dung nào lại không tồn tại trong những hình thức xác định. Quan
điểm này thể hiện:
a. Vai trò quyết định của nội dung đối với hình thức
b. Sự tác động trở lại của hình thức đối với nội dung.
c. Sự thống nhất giữa nội dung và hình thức
d. Sự độc lập giữa nội dung và hình thức
 
 
250. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược
lại
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật tự nhiên
 
251. Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất con người:
a. Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội
b. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa tất cả các quan hệ
xã hội
c. Bản chất con người không phải là gì trừu tượng vốn có của các cá nhân
riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa các
quan hệ xã hội
d. Con người là động vật xã hội
 
252. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời, lạc hậu
kìm hãm sự phát triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ:
a. Quy luật thống nhất và quy luật đấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược
lại
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật xã hội
 
253. Quan điểm nào về sản xuất vật chất sau đây là đúng?
a. Sản xuất vật chất là quá trình người lao động sử dụng công cụ tác động
vào tự nhiên, biến đổi tự nhiên, tạo ra của cải vật chất
b. Là quá trình tạo ra của cải vật chất bởi con người
c. Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội
d. Sản xuất vật chất là quá trình con người tạo ra các tư liệu sản xuất
 
254. Thực tiễn là:
a. Hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người
b. Hoạt động tinh thần nhằm tạo ra các giá trị thẩm mỹ
c. Một số hoạt động vật chất và một số hoạt động tinh thần
d. Hoạt động kinh tế
 
255. Ba hình thức cơ bản nhất của thực tiễn là:
a. Hoạt động chính trị xã hội
b. Hoạt động sản xuất ra của cải vật chất
c. Hoạt động thực nghiệm khoa học
d. Các phương án trên đều đúng
 
256. Hình thức cao nhất của nhận thức cảm tính là:
a. Tri giác
b. Biểu tượng
c. Cảm giác
d. Khái niệm
 
257. Hình thức cao nhất của nhận thức lý tính là:
a. Phán đoán
b. Suy lý (suy luận)
c. Khái niệm
d. Biểu tượng
 
258. Cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức là:
a. Hoạt động lý luận
b. Thực tiễn
c. Hoạt động văn hóa nghệ thuật
d. Kinh tế
 
259. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được rút
ra trực tiếp từ:
a. Lý luận về nhận thức
b. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
c. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực
d. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
 
260. Giai đoạn mà con người sử dụng các giác quan để tác động trực tiếp vào
các sự vật nhằm nắm bắt các sự vật ấy được gọi là:
a. Nhận thức thông thường
b. Nhận thức lý tính
c. Nhận thức cảm tính
d. Nhận thức gián tiếp
 
261. Chân lý có những tính chất gì?
a. Tính khách quan, tính tương đối, tính hoàn chỉnh
b. Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính tương đối, tính cụ thể
c. Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính phổ biến
d. Tính đa dạng, phong phú
 
262. Yếu tố giữ vai trò hàng đầu trong lực lượng sản xuất là :
a. Công cụ lao động
b. Người lao động
c. Khoa học - công nghệ
d. Tư liệu lao động
 
263. Động lực chủ yếu của sự tiến bộ xã hội là:
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Sự phát triển của hoạt động nghiên cứu khoa học, cải tiến kỹ thuật
c. Sự phát triển của các quan hệ quốc tế, hợp tác quốc tế
d. Không có phương án nào đúng
 
264. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản
xuất, nó là quan hệ:
a. Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ kinh tế
b. Tồn tại chủ quan, bị qui định bởi chế độ chính trị, xã hội
c. Tồn tại chủ quan, bị qui định bởi văn hóa
d. Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và không phụ thuộc vào ý thức của
con người
 
265. Quan hệ giữ vai trò quyết định đối với các quan hệ còn lại trong quan hệ
giữa nguời với người của quá trình sản xuất là:
a. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
b. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
c. Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công lao động
d. Quan hệ cạnh tranh
 
266. Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây:
a. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội
b. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội
c. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội có
giai cấp
d. Đấu tranh giai cấp là vấn đề của nhà nước
 
267. Giai cấp sẽ mất đi khi:
a. Cách mạng xã hội thành công
b. Nhà nước phản động bị lật đổ
c. Các giai cấp bị áp bức đoàn kết lại
d. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất bị xóa bỏ
 
268. Cách mạng xã hội được coi là những “đầu tầu của lịch sử” do nó đã:
a. Tạo ra sự biến đổi có tính chất bước ngoặt về chất trong mọi lĩnh vực của đời sống
xã hội
b. Thay thế hình thái kinh tế - xã hội lạc hậu bằng một hình thái kinh tế - xã hội cao
hơn, tiến bộ hơn
c. Lật đổ một chế độ chính trị lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị tiến bộ hơn
d. Các phương án trên đều đúng
 
269. Giai cấp lãnh đạo Cách mạng là giai cấp?
a. Chiếm số lượng đông nhất trong lực lượng Cách mạng
b. Có địa vị kinh tế xã hội cao nhất
c. Có vai trò quyết định trong đời sống kinh tế
d. Đại biểu cho phương thức sản xuất mới
 
270. Đấu tranh giai cấp nhằm :
a. Giải quyết mâu thuẫn về mặt lợi ích giai cấp
b. Bảo vệ lợi ích chung cho tất cả các thành viên trong xã hội
c. Phát triển xã hội
d. Hòa giải mâu thuẫn giữa các tầng lớp dân cư
 
271. Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội của các giai cấp có nội dung và
hình thức phát triển khác nhau là do:
a. Những điều kiện sinh hoạt vật chất, lợi ích và địa vị của các giai cấp khác
nhau qui định
b. Thói quen khác nhau
c. Sở thích khác nhau
d. Văn hóa khác nhau
 
272. Hãy dùng một trong các cụm từ dưới đây để hoàn thiện quan điểm: “Tư
tưởng của giai cấp thống trị trong xã hội có giai cấp chính là tư tưởng........”
a. Thống trị
b. Bất nhân
c. Phản dân chủ
d. Lạc hậu
 
273. Trong các xã hội có giai cấp, yếu tố của Kiến trúc thượng tầng có tác
động mạnh nhất đến Cơ sở hạ tầng là:
a. Toàn bộ lực lượng lao động
b. Trình độ khoa học và công nghệ
c. Nhà nước
d. Năng suất lao động
 
274. Điểm chủ yếu nhất để phân biệt con người với con vật :
a. Bằng ý thức
b. Bằng tôn giáo
c. Bằng lao động
d. Bằng của cải vật chất
 
275. Điền từ vào ô trống: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại là…..,
là người lao động”.
a. Khoa học kỹ thuật
b. Nền đại công nghiệp
c. Công nhân
d. Trí thức
 
276. Nhận thức lý tính được thực hiện thông qua những hình thức cơ bản
nào?
a. Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng
b. Cảm giác – Phán đoán – Tri giác
c. Khái niệm – Phán đoán – Suy lý
d. Khái niệm – Suy lý – Tri giác
 
277. Chủ nghĩa duy tâm có mấy loại?
a. 2
b. 4
c. 3
d. 5
 
278. Theo Ăngghen, phương thức tồn tại của vật chất là gì?
a. Vận động
b. Phát triển
c. Phủ định
d. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác
 
279. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im là:
a. Không biến đổi
b. Biểu hiện của trạng thái vận động trong thăng bằng
c. Không vận động
d. Các phương án trên đều sai
 
280. Theo quan niệm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất
thông qua:
a. Sự phê phán
b. Hoạt động thực tiễn
c. Hiện thực
d. Hoàn cảnh
 
281. Vì sao ý thức xã hội có sức mạnh cải tạo tồn tại xã hội?
a. Vì ý thức xã hội chỉ huy mọi hoạt động của xã hội.
b. Ý thức xã hội có sự phản ánh vượt trước tồn tại xã hội thông qua hoạt
động thực tiễn của con người
c. Ý thức xã hội thể hiện hiệu quả tích cực năng động qua các hoạt động của con
người
d. Ý thức khoa học phát triển mạnh, giữ vai trò lực lượng sản xuất trực tiếp trong
nhiều ngành kinh tế
 
282. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng bản chất của quá trình nhận thức là:
a. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách năng động của ý thức chủ thể
(người).
b. Là quá trình đi từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng
c. Những kinh nghiệm và lí luận được tổng kết từ mọi hoạt động của con người
d. Các phương án trên đều đúng
 
283. Hình thái kinh tế - xã hội (KT – XH ) là phạm trù của?
a. Các học thuyết triết học nghiên cứu về xã hội
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Kinh tế chính trị học cổ điển
 
284. Theo quan điểm Mác – Lênin sự thay thế nhau của các hình thái kinh tế -
xã hội phải diễn ra.
a. Tuần tự, không thể bỏ qua hình thái nào
b. Tuần tự, sau một chu kỳ sẽ lặp lại
c. Có thể bao hàm sự bỏ qua một hoặc một vài hình thái kinh tế - xã hội nếu hội
đủ các điều kiện cần thiết
d. Các phương án trên đều đúng
 
285. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào có tính chất động và cách mạng
nhất?
a. Đối tượng lao động
b. Tư liệu lao động
c. Công cụ lao động
d. Phương tiện lao động
e.  
286. Lực lượng sản xuất là:
a. Mặt tự nhiên (nội dung) của phương thức sản xuất
b. Cơ sở của nền sản xuất vật chất
c. Cấu trúc của nền sản xuất vật chất
d. Công cụ lao động
 
287. Quan hệ sản xuất là:
a. Nhân tố tạo nên lực lượng sản xuất
b. Nhân tố độc lập hoàn toàn với lực lượng sản xuất
c. Hình thức xã hội của lực lượng sản xuất
d. Nội dung của quá trình sản xuất
 
288. Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?
a. Lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Cơ sở hạ tầng
d. Kiến trúc thượng tầng
 
289. Pháp quyền, đạo đức, tôn giáo… là những yếu tố thuộc phạm trù nào sau
đây?
a. Cơ sở hạ tầng
b. Quan hệ sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Lực lượng sản xuât
 
290. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định sự vận động, phát triển của xã
hội?
a. Quy luật đấu tranh giai cấp
b. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
c. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất
d. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
 
 
Phần 2: Kinh tế chính trị Mác – Lênin
 
1. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
a. Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai
mặt
b. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao
động cụ thể
c. Vì hàng hóa được đem ra trao đổi, mua bán trên thị
trường
d. Vì hàng hóa là sản phẩm lao động của con người và
để đáp ứng nhu cầu của con người
 
2. Học thuyết kinh tế nào của Mác được coi là “hòn đá tảng”?
a. Học thuyết giá trị
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết tích lũy tư bản
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
 
3. C.Mác đã dựa vào học thuyết nào để vạch rõ bản chất bóc lột của xã hội tư bản:
a. Học thuyết chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
d. Học thuyết giá trị
 
4. Tư bản là:
a. Tiền và máy móc thiết bị
b. Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
c. Tiền có khả năng tự tăng lên
d. Giá trị mang lại giá trị thăng dư bằng cách bóc lột
lao động làm thuê
 
5. Giá trị hàng hóa được quyết định bởi?
a. Sự khan hiếm của hàng hóa
b. Công dụng của hàng hóa
c. Giá cả của hàng hóa
d. Lao động của người sản xuất hàng hóa kết kinh
trong hàng hóa
 
6. Mối quan hệ giữa hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa là?
a. Thống nhất
b. Đối lập
c. Thống nhất của hai mặt đối lập
d. Mâu thuẫn
 
7. Chọn câu trả lời sai
a. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Lao động cụ thể không phải là nguồn gốc duy nhất
của giá trị sử dụng do nó sản xuất ra
c. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị
d. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng không tạo
ra giá trị
 
8. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
a. Năng suất lao động, cường độ lao động
b. Mức độ phức tạp của lao động
c. Yếu tố cung cầu trên thị trường
d. Các phương án trên đều đúng
 
9. Chọn câu trả lời đúng?
a. Hàng hóa sức lao động không chỉ có giá trị sử
dụng mà còn có giá trị
b. Hàng hóa sức lao động chỉ có giá trị, không có giá trị
sử dụng
c. Hàng hóa sức lao động có giá trị sử dụng, không có
giá trị
d. Sức lao động không phải là hàng hóa nên không có
hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng
 
10.Tiền công danh nghĩa là gì?
a. Là số tiền mà người công nhân nhận được do bán
sức lao động của mình cho nhà tư bản
b. Là số tiền được biểu hiện bằng số lượng hàng hóa
tiêu dùng và dịch vụ mà người công nhân mua được
c. Là giá cả sức lao động, biến động theo quan hệ cung
cầu về hàng hóa sức lao động trên thị trường
d. Các phương án trên đều sai
 
11.Cơ sở vật chất của CNTB là gì? Chọn câu trả lời đúng.
a. Công trường thủ công
b. Nền đại công nghiệp cơ khí
c. Cuộc cách mạng công nghiệp
d. Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hóa
 
12.Chọn câu trả lời đúng. Qui luật giá trị có yêu cầu gì?
a. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở
hao phí lao động xã hội, lưu thông hàng hóa phải
dựa trên nguyên tắc ngang giá
b. Phải điều chỉnh sao cho hao phí lao động cá biệt
tương xứng với hao phí lao động xã hội
c. Phải điều tiết quá trình sản xuất và lưu thông hàng
hóa
d. Phải cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, tăng năng
suất lao động
 
13.Lao động sản xuất có vai trò gì với con người?
a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
b. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí
lực
c. Giúp con người tích lũy kinh nghiệm, chế tạo ra công
cụ sản xuất ngày càng tinh vi
d. Các phương án trên đều đúng
 
14.Đối tượng lao động là:
a. Các vật có trong tự nhiên
b. Những vật mà lao động của con người tác động
vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích
của con người
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con
người
d. Các máy móc, trang thiết bị
 
15.Sản xuất hàng hóa tồn tại:
a. Trong mọi xã hội
b. Trong chế độ chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản
chủ nghĩa
c. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và
tư hữu về tư liệu sản xuất, tạo sự sự tách biệt về
kinh tế giữa những người sản xuất
d. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản
 
16.Giá cả hàng hóa là:
a. Giá trị của hàng hóa
b. Quan hệ về lượng giữa tiền và hàng
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
 
17.Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
a. Sản xuất và tiêu dùng
b. Trao đổi
c. Tiêu dùng
d. Phân phối và trao đổi
 
18.Tư bản bất biến (c) là:
a. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị
của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
b. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị
của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
c. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá
trị của nó không thay đổi về lượng và được
chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm
d. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị
của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản
phẩm sau một chu kỳ sản xuất
 
19.Tư bản bất biến (c) có vai trò như thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng
dư?
a. Là điều kiện cần thiết không thể thiếu để sản xuất
giá trị thặng dư
b. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
c. Đóng vai trò quyết định trong quá trình tạo ra giá trị
thặng dư
d. Đóng vai trò quan trọng trong quá trình tạo ra giá trị
thặng dư
 
20.CNTB độc quyền là?
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một giai đoạn phát triển của phương thức sản
xuất TBCN
c. Một hình thái kinh tế xã hội mới
d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
TBCN
 
21.Đâu không phải là nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền?
a. Do cạnh tranh
b. Do khủng hoảng kinh tế
c. Do tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ
d. Do sự đấu tranh quyết liệt của giai cấp công nhân
 
22.Xuất khẩu tư bản là:
a. Đưa tư bản ra nước ngoài để trực tiếp kinh doanh thu
lợi nhuận cao
b. Cho nước ngoài vay để thu lợi tức
c. Mang hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị
d. Các phương án trên đều đúng
 
23.Giá cả hàng hóa chịu ảnh hưởng của các nhân tố nào sau đây?
a. Giá trị hàng hóa
b. Giá trị của tiền
c. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
d. Các phương án trên đều đúng
 
24.Nguồn gốc của tích lũy tư bản?
a. Giá trị thặng dư
b. Lực lượng sản xuất
c. Quan hệ cung – cầu
d. Do nhà tư bản vay vốn ngân hàng
 
25.Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động?
a. Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của
công thức chung của tư bản
b. Để giải thích được vì sao sức lao động là hàng hóa,
còn lao động thì không phải là hàng hóa
c. Để giải quyết việc làm cho người lao động và thúc
đẩy sự phát triển kinh tế
d. Để hiểu được bản chất của tiền công
 
26.Công thức chung của Tư bản là :
a. T - H’ - T
b. T - T - H’
c. T - H - T’
d. H - T’- H
 
27.Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là:
a. Đáp ứng nhu cầu thị trường
b. Cải thiện mức sống
c. Lợi nhuận tối đa
d. Phát triển văn hóa
 
28.Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế nào:
a. Sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp
b. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa
c. Sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất hàng hóa
d. Kinh tế tư nhân và kinh tế tập thể
 
29.Chủ nghĩa tư bản phát triển qua các giai đoạn nào?
a. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và chủ nghĩa
tư bản độc quyền
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa đế quốc
c. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa kinh nghiệm
d. Chủ nghĩa tư bản bất biến và chủ nghĩa tư bản khả
biến
 
30.Kinh tế tự nhiên là:
a. Sản xuất ra để bán
b. Sản xuất ra để bản thân người sản xuất tiêu dùng
c. Sản xuất ra để cho người thân tiêu dùng
d. Sản xuất ra để đáp ứng nhu cầu toàn xã hội
 
31.Hai thuộc tính của hàng hóa là:
a. Giá trị và giá trị trao đổi
b. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
c. Giá trị và giá trị sử dụng
d. Giá cả và giá trị sử dụng
 
32.Sản xuất hàng hoá ra đời và tồn tại khi có mấy điều kiện?
a. 2
b. 4
c. 3
d. 5
 
33.Ngoài phân công lao động xã hội, sự ra đời của sản xuất hàng hoá còn dựa trên
điều kiện nào?
a. Do quá trình trao đổi hàng hoá để đáp ứng nhu cầu
của nhiều người
b. Do khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển mạnh mẽ
c. Do có chế độ tư hữu hay các hình thức sở hữu
khác nhau về tư liệu sản xuất
d. Do chế độ Tư bản chủ nghĩa ra đời
 
34.So với kinh tế tự nhiên, kinh tế hàng hóa có ưu thế nào?
a. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng sản
xuất, tăng năng suất lao động xã hội.
b. Tạo nhiều hàng hoá đáp ứng nhu cầu đa dạng cho xã
hội.
c. Thúc đẩy nhanh quá trình tích tụ và tập trung sản
xuất, tạo cho nền sản xuất hàng hoá lớn ra đời và phát
triển.
d. Các phương án trên đều đúng
 
35.Hàng hoá là gì?
a. Là sản phẩm của lao động.
b. Là sản phẩm tạo ra nhằm thoả mãn nhu cầu của con
người
c. Là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu
cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua
bán
d. Là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu
nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán và
đem về lượng giá trị thặng dư
 
36.Giá trị của hàng hoá là gì?
a. Là công dụng, là tính có ích của hàng hoá.
b. Là chức năng của hàng hóa, có thể thoả mãn nhu cầu
nào đó của con người.
c. Là số tiền dùng để mua hàng hoá đó.
d. Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá
kết tinh trong hàng hóa
 
37.Tiền tệ có mấy chức năng?
a. 5
b. 7
c. 6
d. 8
 
38.Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá là quy luật nào?
a. Quy luật cung - cầu
b. Quy quật cạnh tranh
c. Quy luật giá trị
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
 
39.Chọn câu trả lời sai. Quy luật giá trị có những tác dụng nào?
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
b. Kích thích cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng sản
xuất
c. Phân hoá người sản xuất
d. Chỉ rõ bản chất bóc lột của tư bản với lao động
làm thuê
 
40.Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động do công nhân làm thuê
tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không gọi là gì?
a. Giá trị hàng hoá
b. Giá trị hàng hoá sức lao động
c. Giá trị thặng dư
d. Giá trị sử dụng
 
41.Giá trị của hàng hoá gồm những bộ phận nào?
a. c+v+m
b. c+v+g
c. v+m
d. c + h + m.
 
42.Thực chất của quá trình tích luỹ tư bản là gì?
a. Là quá trình tăng năng suất lao động
b. Là quá trình mở rộng sản xuất của nhà tư bản
c. Là quá trình nâng cao trình độ bóc lột sức lao động
d. Là quá trình tư bản hoá giá trị thặng dư
 
43.Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản là quy luật nào?
a. Quy luật giá trị thặng dư
b. Quy luật tăng năng suất lao động
c. Quy luật mở rộng sản xuất
d. Quy luật giá trị
 
44.Mục đích của xuất khẩu tư bản là gì?
a. Giúp đỡ các nước nghèo phát triển.
b. Giải quyết số tư bản thừa trong nước
c. Để thực hiện giá trị
d. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác
ở nước nhập khẩu tư bản
 
45.Chủ nghĩa tư bản thực hiện mấy phương pháp chủ yếu để sản xuất giá trị thặng
dư?
a. 2
b. 4
c. 3
d. 5
 
46.Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là gì?
a. Mâu thuẫn giữa nhu cầu về tài nguyên với việc các
nguồn tài nguyên bị cạn kiệt
b. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của lực lượng sản
xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ
nghĩa về tư liệu sản xuất
c. Mâu thuẫn giữa phát triển kinh tế với việc bảo vệ môi
trường
d. Mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng
 
47.Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hoá của lực lượng
sản xuất với quan hệ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
trong xã hội tư bản là gì?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư
sản
b. Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản với nhau
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp nông dân
d. Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản độc quyền
 
48.Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến C và tư bản khả biến V là để biết:
a. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản
phẩm
b. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong
việc tạo ra giá trị sử dụng
c. Nguồn gốc giá trị thặng dư
d. Các phương án trên đều đúng
 
49.Chọn ý không đúng về lợi nhuận:
a. Là con đẻ của tư bản khả biến
b. Là con đẻ của tư bản ứng trước
c. Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí
d. Là hình thức chuyển hóa của giá trị thặng dư
 
50.Nhận xét nào dưới đây đúng về tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất giá trị thặng dư
phản ánh:
a. Trình độ bóc lột đối với lao động làm thuê
b. Hiệu quả của tư bản
c. Quy mô của sản xuất
d. Quy mô bóc lột
 
51.Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN?
a. Là giá trị của hàng hóa sức lao động
b. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
c. Là giá cả của lao động
d. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động
 
52.Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối?
a. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần
thiết không đổi
b. Sử dụng kỷ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
c. Tăng năng suất lao động
d. Tăng năng suất lao động cá biệt làm cho giá trị cá
biệt thấp hơn giá trị thị trường
 
53.Chọn câu trả lời sai:
a. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất
nhỏ
b. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn
giản không phức tạp
c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất
lớn
d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở
rộng
 
54.Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?
a. Là phạm trù riêng của CNTB
b. Là phạm trù lịch sử của sản xuất hàng hóa
c. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế
 
55.Khi năng suất lao động tăng, trường hợp nào dưới đây không đúng?
a. Số lượng sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
tăng lên
b. Giá trị tổng sản phẩm không đổi
c. Giá trị của một đơn vị sản phẩm giảm
d. Giá trị của một một đơn vị sản phẩm không đổi
 
56.Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị
thời gian sẽ:
a. Không đổi
b. Tăng
c. Tăng gấp đôi
d. Giảm
 
57.Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, Mác bắt đầu từ:
a. Nền sản xuất của cải vật chất
b. Sự phân tích hàng hóa
c. Nền sản xuất tự cấp tự túc
d. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư
 
58.Lợi nhuận là:
a. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản
b. Là tiền công mà doanh nhân tự trả cho công nhân
c. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
d. Là hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
 
59.Qui luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của:
a. Giá cả hàng hóa
b. Giá cả độc quyền
c. Giá cả sản xuất
d. Giá cả thị trường
 
60.Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp
dựa vào đâu?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
b. Tỷ suất lợi nhuận
c. Tỷ suất giá trị thặng dư
d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
 
61.CNTB độc quyền nhà nước là:
a. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
b. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền
c. Một giai đoạn phát triển sau của chủ nghĩa tư bản
độc quyền
d. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản
 
62.Giá cả lớn hơn giá trị khi:
a. Cung nhỏ hơn cầu
b. Cung bằng cầu
c. Cung lớn hơn cầu
d. Cầu nhỏ hơn cung
 
63.Giá trị sử dụng là gì?
a. Là công dụng của vật phẩm, là nó có thể thỏa mãn
nhu cầu nào đó của con người
b. Là hao phí lao động tạo ra sản phẩm
c. Là thuộc tính tự nhiên của vật
d. Là thuộc tính duy nhất của hang hóa
 
64.Câu trả lời nào là không đúng về bản chất của tiền tệ?
a. Là hàng hóa đặc biệt, được tách ra từ thế giới hàng
hóa, dùng làm vật ngang giá chung cho các hàng hóa
khác
b. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa
c. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất
hàng hóa với nhau
d. Là tư bản sinh ra giá trị thặng dư
 
65.Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào
dưới đây là không đúng?
a. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
b. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng
suất lao động xã hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch
dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
c. Giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thái biến tướng
của giá trị thặng dư tương đối
d. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu
ngạch đều tập trung vào việc kéo dài thời gian lao
động
 
66.Khi giá cả hàng hóa đúng bằng giá trị thì:
a. p<m
b. p>m
c. p=m
d. p=0
 
67.Tư bản cố định là:
a. Các tư liệu sản xuất chủ yếu như nhà xưởng, máy
móc, giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm
b. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên
liệu, nhiên liệu, vật liệu,…
c. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng giá trị sức
lao động, giá trị của nó lưu thông toàn bộ cùng với
sản phẩm
d. Tư liệu lao động, đối tượng lao động
 
68.Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
a. Năng suất lao động
b. Các điều kiện tự nhiên
c. Mức độ phức tạp của lao động
d. Cả phương án trên đều đúng
 
69.Chọn ý không đúng về hàng hóa sức lao động:
a. Nó tồn tại trong con người
b. Có thể mua bán nhiều lần
c. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới
d. Có giá trị sử dụng nhưng không có giá trị
 
70.Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng siêu ngạch:
a. Tăng năng suất lao động cá biệt
b. Tăng năng suất lao động
c. Tăng năng suất lao động xã hội
d. Giảm giá trị sức lao động
 
71.Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
a. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
b. Tiết kiệm chi phí sản xuất
c. Kéo dài thời gian của ngày lao động hoặc tăng
cường độ lao động, trong khi thời gian lao động
cần thiết không đổi
d. Làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị
thị trường của nó
 
72.Trong CNTB độc quyền, qui luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
a. Qui luật giá cả độc quyền
b. Qui luật giá cả sản xuất
c. Qui luật lợi nhuận độc quyền
d. Qui luật lợi nhuận bình quân
 
73.Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, qui luật giá trị có hình thức biểu hiện
gì?
a. Qui luật giá cả thị trường
b. Qui luật giá cả sản xuất
c. Qui luật lợi nhuận bình quân
d. Qui luật giá cả độc quyền
 
74.Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời gian nào?
a. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
b. Những năm đầu thế kỷ XIX
c. Những năm 40 thế kỷ XIX
d. Đầu thế kỷ XX
 
75.Lênin khẳng định: “cạnh tranh tự do đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung
sản xuất này, khi phát triển tới một mức độ nhất định, lại dẫn đến…”. chọn từ
thích hợp điền vào ô trống để hoàn thiện câu trên.
a. Chủ nghĩa tư bản
b. Độc quyền
c. Tự do
d. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
 
76.Những nét mới trong sự phát triển của chủ nghĩa tư bản hiện đại? chọn câu trả
lời sai.
a. Sự phát triển nhảy vọt về lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất ngày phù hợp với lực lượng sản
xuất
c. Điều tiết vĩ mô của nhà nước ngày càng được tăng
cường
d. Điều tiết và phối hợp quốc tế được tăng cường
 
77."Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì,
mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động
nào". Câu nói trên là của ai?
a. Smith
b. D.Ricardo
c. C.Mác
d. Ph.Ăng ghen
 
78.Sức lao động là:
a. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang
sống và được vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng
nào đó.
b. Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình
sản xuất.
c. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của
cải.
d. Các phương án trên đều đúng
 
79.Bộ phận nào của tư liệu sản xuất được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát
triển của một thời đại kinh tế
a. Công cụ lao động
b. Phương tiện lao động
c. Đối tượng lao động
d. Cách thức lao động
 
80.Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:
a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội
 
81.Lực lượng sản xuất biểu hiện:
a. Quan hệ con người với tự nhiên
b. Quan hệ con người với con người
c. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với
người
d. Mặt xã hội của phương thức sản xuất
 
82.Quan hệ sản xuất biểu hiện:
a. Quan hệ giữa người với tự nhiên
b. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá
trình sản xuất
c. Quan hệ giữa người với người trong xã hội
d. Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất
 
83.Quan hệ sản xuất không bao gồm:
a. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội
c. Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội
d. Quan hệ bóc lột lao động làm thuê
 
84.Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:
a. Quan hệ sở hữu về TLSX
b. Quan hệ tổ chức quản lý
c. Quan hệ phân phối sản phẩm
d. Không quan hệ nào quyết định
 
85.Hàng hoá là:
a. Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con
người
b. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu
nào đó của con người thông qua mua bán
c. Sản phẩm ở trên thị trường
d. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán
 
86.Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hoá
b. Chất lượng nguyên liệu tạo nên hàng hóa
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh
trong hàng hoá
d. Công dụng của hàng hoá
 
87.Sản xuất hàng hoá tồn tại:
a. Trong mọi xã hội
b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN
c. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và
sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
d. Chỉ có trong CNTB
 
88.Giá cả hàng hoá là:
a. Giá trị của hàng hoá
b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
 
89.Quy luật giá trị là:
a. Quy luật riêng của CNTB
b. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá
c. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
 
90.Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là:
a. Giá trị của hàng hoá
b. Quan hệ cung cầu về hàng hoá
c. Giá trị sử dụng của hàng hoá
d. Mẫu mã của hàng hoá
 
91.Lao động cụ thể là:
a. Là phạm trù lịch sử
b. Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá
c. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
d. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng
hoá
 
92.Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu?
a. Từ sản xuất
b. Từ phân phối
c. Từ trao đổi
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi
 
93.Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Lao động quá khứ và lao động sống
 
94.Lao động cụ thể là:
a. Là những việc làm cụ thể
b. Là lao động có mục đích cụ thể
c. Là lao động ở các ngành nghề cụ thể
d. Là lao động ở các ngành nghề, có mục đích riêng,
đối tượng riêng, công cụ lao động riêng và kết quả
riêng
 
95.Lao động trừu tượng là gì?
a. Là lao động không cụ thể
b. Là lao động phức tạp
c. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
d. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất
hàng hoá nói chung không tính đến những hình
thức cụ thể.
 
96.Thế nào là lao động giản đơn?
a. Là lao động làm công việc đơn giản
b. Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không
cao
c. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo
ra hàng hoá
d. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có
thể làm được
 
97.Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm
b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một
thời gian
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị
thời gian
d. Các phương án trên đều đúng
 
98.Giá trị cá biệt của hàng hoá do:
a. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
b. Hao phí lao động của ngành quyết định
c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết
định
d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều
hàng hoá quyết định
 
99.Hai mặt của phương thức sản xuất xã hội là:
a. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
b. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
c. Sản xuất và tiêu dùng sản phẩm xã hội
d. Tích luỹ và cải thiện đời sống
 
100. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là:
a. Giữa giá trị với giá trị sử dụng
b. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
c. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng
d. Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
 
101. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
a. Chức năng thước đo giá trị
b. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện
thanh toán
c. Chức năng phương tiện cất trữ
d. Các phương án trên đều đúng
 
102. Quy luật giá trị không đề cập đến yêu cầu nào?
a. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở
hao phí lao động xã hội cần thiết
b. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá
c. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao
phí lao động xã hội cần thiết
d. Đảm bảo cung tương xứng với cầu
 
103. Điều kiện ra đời của chủ nghĩa tư bản là là:
a. Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người
để lập ra các xí nghiệp
b. Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không
có tư liệu sản xuất và các của cải khác buộc phải đi
làm thuê
c. Phải thực hiện quá trình tích luỹ nguyên thủy
d. Các phương án trên đều đúng
 
104. Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:
a. Sản xuất hàng hoá đã phát triển cao
b. Phân công lao động đã phát triển cao
c. Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột
d. Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn
đa số người bị mất hết tư liệu sản xuất
 
105. Tư bản là:
a. Tiền và máy móc thiết bị
b. Tiền có khả năng đẻ ra tiền
c. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột
lao động làm thuê
d. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu
 
106. Tiền tệ là:
a. Thước đo giá trị của hàng hoá
b. Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán
c. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá
chung
d. Là vàng, bạc, thẻ tín dụng
 
107. Chọn các ý sai về lao động và sức lao động:
a. Sức lao động chỉ là khả năng, còn lao động là sức lao
động đã được tiêu dùng
b. Sức lao động là hàng hoá, còn lao động không là
hàng hoá
c. Sức lao động có giá trị, còn lao động không có giá trị
d. Tiền công trả cho lao động chứ không phải trả cho
sức lao động
 
108. Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng:
a. Sự tác động của quy luật giá trị
b. Sự phát triển mạnh mẽ của phương tiện giao thông
vận tải nhờ đó mở rộng giao lưu buôn bán quốc tế
c. Những phát kiến lớn về địa lý
d. Tích luỹ nguyên thuỷ
 
109. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế:
a. Hai chức năng
b. Ba chức năng
c. Bốn chức năng
d. Năm chức năng
110. Lao động sản xuất là:
a. Hoạt động có mục đích của con người
b. Sự tác động của con người vào tự nhiên
c. Các hoạt động vật chất của con người
d. Sự kết hợp tư liệu sản xuất với sức lao động
111. Giá cả của hàng hoá là:
a. Sự thoả thuận giữa người mua và người bán
b. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Số tiền người mua phải trả cho người bán
d. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định
 
112. Tư bản cố định là:
a. Bộ phận tư bản biến thành sức lao động không tái
hiện ra nhưng thông qua lao động trừu tượng của
công nhân làm thuê mà tăng lên, tức là biến đổi về
lượng
b. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị
được bảo toàn và chuyển vào sản phẩm, tức là không
thay đổi về lượng giá trị của nó
c. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy
móc, thiết bị, nhà xưởng,.v.v… về hiện vật tham
gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị
của nó bị khấu hao từng phần và được chuyển dần
vào sản phẩm mới được sản xuất ra
d. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên
liệu, nhiên liệu, vật liệu phụ, sức lao động,.v.v… giá
trị của nó lưu thông toàn bộ cùng với sản phẩm và
được hoàn lại toàn bộ cho các nhà tư bản sau mỗi quá
trình sản xuất
 
113. Tư bản bất biến là:
a. Bộ phận tư bản biến thành sức lao động không tái
hiện ra nhưng thông qua lao động trừu tượng của
công nhân làm thuê mà tăng lên, tức là biến đổi về
lượng
b. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá
trị được bảo toàn và chuyển vào sản phẩm, tức là
không thay đổi về lượng giá trị của nó
c. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc,
thiết bị, nhà xưởng,.v.v… về hiện vật tham gia toàn
bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị của nó bị
khấu hao từng phần và được chuyển dần vào sản
phẩm mới được sản xuất ra
d. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên
liệu, nhiên liệu, vật liệu phụ, sức lao động,.v.v… giá
trị của nó lưu thông toàn bộ cùng với sản phẩm và
được hoàn lại toàn bộ cho các nhà tư bản sau mỗi quá
trình sản xuất
 
114. Tư bản khả biến là:
a. Bộ phận tư bản biến thành sức lao động không tái
hiện ra nhưng thông qua lao động trừu tượng của
công nhân làm thuê mà tăng lên, tức là biến đổi về
lượng
b. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị
được bảo toàn và chuyển vào sản phẩm, tức là không
thay đổi về lượng giá trị của nó
c. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc,
thiết bị, nhà xưởng,.v.v… về hiện vật tham gia toàn
bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị của nó bị
khấu hao từng phần và được chuyển dần vào sản
phẩm mới được sản xuất ra
d. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên
liệu, nhiên liệu, vật liệu phụ, sức lao động,.v.v… giá
trị của nó lưu thông toàn bộ cùng với sản phẩm và
được hoàn lại toàn bộ cho các nhà tư bản sau mỗi quá
trình sản xuất
 
115. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản tiền tệ
b. Tư bản sản xuất
c. Tư bản hàng hoá
d. Tư bản lưu thông
 
116. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản sản xuất
b. Tư bản tiền tệ
c. Tư bản bất biến
d. Tư bản ứng trước
 
117. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
a. Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến
để tìm nguồn gốc giá trị thặng dư
b. Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động
để biết phương thức chuyển giá trị của chúng sang
sản phẩm
c. Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu
động cũng là tư bản khả biến
d. Các phương án trên đều đúng
 
118. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
a. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất
b. Mở rộng phạm vi thống trị của quan hệ sản xuất
TBCN
c. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
d. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản
 
119. Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:
a. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
b. Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá
trị thặng dư
c. Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng
cách bóc lột lao động làm thuê
d. Tư bản là tiền đẻ ra tiền
 
120. Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm
thuê
b. Hiệu quả của tư bản
c. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
d. Khối lượng giá trị thặng dư
 
121. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất
giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
b. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
d. Đều thúc đẩy khoa học kỹ thuật phát triển
 
122. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
a. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian
lao động cần thiết không thay đổi
b. Tiết kiệm chi phí sản xuất
c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
d. Làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị
thị trường của nó
 
123. Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy xác
định phương án đúng dưới đây:
a. Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên
b. Độ dài ngày lao động lớn hơn không
c. Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần
thiết
d. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động
cần thiết
 
124. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý
nào dưới đây không đúng?
a. Giá trị sức lao động không đổi
b. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
c. Ngày lao động thay đổi
d. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
 
125. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế. Chọn
ý đúng trong các nhận xét dưới đây:
a. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
b. Năng suất lao động không thay đổi
c. Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà
tư bản
d. Các phương án trên đều đúng
126. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:
a. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
b. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị
thặng dư
c. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
d. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng

 
127. Giá trị thặng dư là gì?
a. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
b. Giá trị của tư bản tự tăng lên.
c. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao
động do người công nhân làm thuê tạo ra.
d. Hiệu số giữa giá trị hàng hoá với chi phí sản xuất
TBCN
 
128. Tiền công thực tế là gì?
a. Là tổng số tiền nhận được thực tế trong 1 tháng.
b. Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng + các nguồn
thu nhập khác
c. Là số lượng hàng hoá và dịch vụ mua được bằng
tiền công danh nghĩa.
d. Là giá cả của sức lao động.
 
129. Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm có quan hệ
với nhau thế nào?
a. Không có quan hệ gì
b. Hai hình thức tiền công áp dụng cho các loại công
việc có đặc điểm khác nhau.
c. Trả công theo sản phẩm dễ quản lý hơn trả công theo
thời gian.
d. Tiền công tính theo sản phẩm là hình thức chuyển
hoá của tiền công tính theo thời gian.
130. Những ý kiến nào dưới đây là sai?
a. Tích luỹ tư bản là biến một phần giá trị thặng dư
thành tư bản.
b. Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là giá trị thặng dư.
c. Động cơ của tích lỹ tư bản cũng là giá trị thặng dư
d. Tích luỹ tư bản là sự tiết kiệm tư bản
 
131. Quy mô tích luỹ tư bản không phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
b. Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành 2
phần là thu nhập và tích luỹ.
c. Các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng giá trị thặng dư
d. Lượng giá trị của hàng hóa
 
132. Quy luật chung của tích luỹ tư bản là gì? ý nào sau đây không đúng:
a. Giai cấp tư sản ngày càng giàu có, mâu thuẫn
trong CNTB tăng lên.
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên
c. Tích tụ và tập trung tư bản tăng lên
d. Quá trình bần cùng hoá giai cấp vô sản.
 
133. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:
a. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau.
b. Có vai trò quan trọng như nhau
c. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
d. Đều là tăng quy mô tư bản xã hội
 
134. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả
biến.
a. Tốc độ chu chuyển của tư bản
b. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản
xuất giá trị thặng dư
c. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang
sản phẩm
d. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình
 
135. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư bản lưu
động.
a. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản
b. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư
bản sang sản phẩm
c. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất
giá trị thặng dư
d. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
 
136. Chu kỳ khủng hoảng kinh tế có mấy giai đoạn?
a. Hai giai đoạn
b. Ba giai đoạn
c. Bốn giai đoạn
d. Năm giai đoạn
 
137. Lợi nhuận có nguồn gốc từ:
a. Lao động phức tạp
b. Lao động quá khứ
c. Lao động cụ thể
d. Lao động không được trả công
 
138. Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
a. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
b. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
c. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
d. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
 
139. Kết luận sau đây là của ai? "Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và
sự tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc
quyền"
a. C.Mác
b. Ph. Ăng ghen
c. Lênin
d. Cả C.Mác và Ph. Ăng ghen
 
140. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
a. Sản xuất nhỏ phân tán
b. Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí
nghiệp quy mô lớn
c. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học
d. Sự hoàn thiện QHSX – TBCN
 
141. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển:
a. Độc quyền ngân hàng
b. Sự phát triển của thị trường tài chính
c. Độc quyền công nghiệp
d. Quá trình xâm nhập liên kết của tư bản độc quyền
ngân hàng với tư bản độc quyền công nghiệp
 
142. Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của:
a. Sản xuất hàng hoá giản đơn
b. CNTB
c. CNTB tự do cạnh tranh
d. CNTB độc quyền
 
143. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:
a. Các nước giàu có
b. CNTB
c. CNTB độc quyền
d. CNTB tự do cạnh tranh
 
144. Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
a. Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước
b. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác
ở nước nhập khẩu tư bản
c. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của
nước nhập khẩu tư bản
d. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển.
 
145. Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
a. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
b. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty
ngoài độc quyền
c. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh
tranh với nhau
d. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế
hàng hoá
 
146. Khi CNTB độc quyền ra đời sẽ:
a. Phủ định các quy luật trong giai đoạn CNTB tự do
cạnh tranh
b. Phủ định các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá
c. Làm cho các quy luật kinh tế của sản xuất hàng
hoá và của CNTB có hình thức biểu hiện mới
d. Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung.
 
147. Các tổ chức độc quyền sử dụng giá cả độc quyền để:
a. Chiếm đoạt giá trị thặng dư của người khác
b. Khống chế thị trường
c. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh
d. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền
 
148. Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới,
thành:
a. Quy luật giá cả sản xuất
b. Quy luật giá cả độc quyền
c. Quy luật lợi nhuận độc quyền
d. Quy luật lợi nhuận bình quân
 
149. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức
biểu hiện là gì?
a. Quy luật giá cả thị trường
b. Quy luật giá cả độc quyền
c. Quy luật lợi nhuận bình quân
d. Quy luật giá cả sản xuất

Phần 3: Chủ nghĩa xã hội khoa học


 
1. Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa
giành được chính quyền?
a. Đấu tranh chính trị
b. Đấu tranh vũ trang
c. Đấu tranh kinh tế
d. Đấu tranh tư tưởng
 
2. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là hệ thống những quan niệm phản ánh nhu cầu, ước mơ của các giai cấp
và tầng lớp lao động về một xã hội tốt đẹp
b. Là những thành tựu trên các lĩnh vực mà loài người đã đạt được nhằm nâng cao
đời sống con người
c. Là những tác phẩm văn học phản ánh đời sống hiện thực của những người lao
động nghèo
d. Các phương án trên đều đúng
 
3. Các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác có hạn chế cơ bản gì?
a. Không chủ trương xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
b. Không chủ trương xóa bỏ chế độ người bóc lột người
c. Không phát hiện được lực lượng xã hội để sáng tạo ra xã hội mới
d. Mong muốn thực hiện chế độ bình quân trong phân phối
 
4. Mốc đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là từ tác phẩm nào?
a. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
b. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
c. Chủ nghĩa cộng sản
d. Chống Đuyrinh
 
5. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội nào?
a. Sự ra đời chính đảng của giai cấp công nhân
b. Sự phát triển mạnh của phương thức sản xuất tư bản và sự lớn mạnh của
giai cấp công nhân
c. Sự ủng hộ của giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức đối với giai cấp công
nhân
d. Giai cấp công nhân đã thực sự giác ngộ sứ mệnh lịch sử của mình
 
6. Ai được là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và chủ nghĩa cộng sản
thời cận đại?
a. Tômanđô Campanenla
b. Tômát Morơ
c. Aritxtot
d. Platon
 
7. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội không tưởng trở thành chủ
nghĩa xã hội khoa học?
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
c. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu chủ
nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội
d. Chỉ ra sự cân thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội
 
8. Ănghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở
thành một khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và học thuyết giá trị thặng dư
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Học thuyết giá trị thặng dư và chủ nghĩa duy vật lịch sử
 
9. Trong học thuyết của chủ nghĩa Mác - Lênin đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử toàn
thế giới của giai cấp nào?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp nông dân
d. Tầng lớp trí thức
10.Chọn câu trả lời đúng.Tình hình thế giới đầu thế kỷ XX là:
a. Chủ nghĩa tư bản chuyển thành chủ nghĩa đế quốc
b. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đọan tích lũy tư bản nguyên thủy
d. Chủ nghĩa cộng sản ra đời
 
11.Cơ cấu xã hội của xã hội tư bản chủ nghĩa được đặc trưng bởi 2 giai cấp cơ bản
đối lập nhau về lợi ích là:
a. Giai cấp tư sản và giai cấp nông dân.
b. Giai cấp tư sản tầng lớp trí thức.
c. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
d. Giai cấp vô sản và chủ nô
 
12.Chủ nghĩa Mác - Lênin là vũ khí tư tưởng để nhận thức và cải tạo thế giới của
giai cấp nào?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp tiểu thương
 
13.Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, động lực chủ yếu của cách mạng xã hội chủ
nghĩa là?
a. Tầng lớp trí thức
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp công nhân liên minh giai cấp nông dân
 
14.Nguyên tắc cơ bản trong xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với
giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng xã hội chủ
nghĩa?
a. Phải đảm bảo vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
b. Đảm bảo nguyên tắc tự nguyện
c. Kết hợp đúng đắn về mặt lợi ích
d. Các phương án trên đều đúng
 
15.Đặc điểm nổi bật nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì? Chọn câu
trả lời đúng.
a. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần trong một hệ thống kinh tế quốc dân
thống nhất.
b. Kết cấu giai cấp trong xã hội đa dạng và phức tạp.
c. Tồn tại nhiều yếu tố văn hóa và tư tưởng khác nhau.
d. Tồn tại những yếu tố của xã hội cũ bên cạnh những nhân tố mới của chủ
nghĩa xã hội trong mối quan hệ vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau
trên tất cả các lĩnh vực.
 
16.Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu những quy luật chuyển biến xã hội từ:
a. Tư bản chủ nghĩa sang chủ nghĩa xã hội
b. Chế độ phong kiến sang tư bản chủ nghĩa
c. Chiếm hữu nô lệ sang chế độ phong kiến
d. Phong kiến sang tư bản chủ nghĩa
 
17.Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình và giải phóng
nhân dân lao động?
a. Biểu tình
b. Đấu tranh nghị viện
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Bãi công
 
18.Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Do ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân
b. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
c. Do sự bóc lột của giai cấp tư sản
d. Do sự kích động của các thế lực thù địch
 
19.Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp chủ nô
b. Giai cáp tư sản
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp công nhân
 
20.Cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới giành được thắng lợi là cuộc cách
mạng nào?
a. Công xã Pari 1871
b. Cách mạng tháng Hai Nga năm 1917
c. Cách mạng Tân Hợi 1911
d. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
 
21.Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?
a. Xã hội tư bản chủ nghĩa
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa
c. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Các phương án trên đều sai
 
22.Công cuộc cải tổ ở Liên Xô được tiến hành từ năm nào?
a. 1985
b. 1986
c. 1987
d. 1988
 
23.Giai cấp nào lãnh cuộc cách mạng thời kỳ cận đại chống phong kiến?
a. Giai cấp vô sản
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp tư sản
d. Giai cấp địa chủ phong kiến
 
24.Thời kỳ phục hưng giai cấp tư sản có vị trí như thế nào đối với sự phát triển
của xã hội?
a. Là giai cấp tiến bộ, cách mạng
b. Là giai cấp thống trị xã hội
c. Là giai cấp bảo thủ lạc hậu
d. Là giai cấp không mang lợi ích gì
 
25.Sự ra đời của chế độ xã hội chủ nghĩa là chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa được
thiết lập cho:
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp công nhân và đa số nhân dân lao động
d. Giai cấp tiểu tư sản
 
26.Theo các nhà nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học, quan niệm thời đại ngày
nay là:
a. Quá độ lên chủ nghĩa tư bản từ chế độ phong kiến
b. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chế độ phong kiến
c. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chế độ tư bản chủ nghĩa trên phạm vi toàn
thế giới mở đầu là cuộc cách mạng tháng Mười Nga
d. Chủ nghĩa xã hội
 
27.Chọn đáp án đúng. Chủ nghĩa xã hội khoa học Mác – lênin :
a. Là một học thuyết vạch ra được con đường giải phóng triệt để cho nhân loại
cần lao, giải phóng triệt để con người
b. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa lý tưởng
c. Đặt mục tiêu giải phóng triệt để giai cấp vô sản, nhân dân lao động và các dân
tộc bị áp bức trên toàn thế giới
d. Các phương án trên đều đúng
 
28.Chủ nghĩa xã hội với tư cách là một chế độ xã hội ra đời trên thực tế từ :
a. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam
b. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
c. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc
d. Cách mạng tư sản Pháp
 
29.Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông
Âu?
a. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về chủ nghĩa xã hội
b. Những sai lầm của Đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất Đảng cộng
sản Liên Xô
c. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “diễn biến
hòa bình”
d. Các phương án trên đều đúng
 
30.Lênin chia phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa thành mấy giai đoạn ?
a. Hai giai đoạn chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
b. Ba giai đoạn: Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội và giai
đoạn cao của hình thái kinh tế cộng sản chủ nghĩa
c. Bốn giai đoạn: Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội, chủ
nghĩa xã hội phát triển cao và cộng sản chủ nghĩa
d. Tất cả các câu đều sai
 
31.Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì? Chọn câu trả lời đúng
nhất.
a. Xây dựng và phát triển xã hội
b. Lãnh đạo nhân dân lao động đấu tranh xóa bỏ áp bức, bóc lột, xây dựng
xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa
c. Tập hợp các tầng lớp nhân dân lao động, tiến hành đấu tranh cách mạng
d. Đoàn kết với các giai cấp, tầng lớp lao động khác trong cuộc đấu tranh chống
lại giai cấp tư sản để giải phóng mình
 
32.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được qui định bởi?
a. Địa vị kinh tế - xã hội
b. Đảng cộng sản
c. Đặc điểm nhân cách
d. Yếu tố chủ quan
 
33.Nhà nước ra đời là do :
a. Cuộc đấu tranh giai cấp không điều hòa
b. Nhu cầu của việc chống giặc ngoại xâm
c. Nhu cầu của việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi
d. Các phương án trên đều đúng
 
34.Đến một giai đoạn mà xã hội không còn giai cấp, không còn đấu tranh giai cấp
thì:
a. Nhà nước vẫn còn tồn tại
b. Nhà nước tự tiêu vong
c. Nhà nước phát triển
d. Nhà nước phồn thịnh
 
35.Nhà nước là :
a. Tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm bảo vệ trật tự
hiện hành và đàn áp sự phản kháng của các giai cấp khác
b. Tổ chức chính trị đứng trên các giai cấp nhằm bảo vệ tất cả các giai cấp
c. Tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm bảo vệ trật tự hiện
hành và bảo vệ lợi ích của tất cả các giai cấp khác
d. Các phương án trên đều sai
 
36.Khi xã hội loài người xuất hiện thì:
a. Đã có giai cấp
b. Chưa có giai cấp
c. Giai cấp chưa phát triển
d. Không phải bao giờ cũng tồn tại các giai cấp. Giai cấp chỉ xuất hiện khi xã
hội phát triển đến một trình độ nhất định.
 
37.Trong cơ cấu giai cấp - xã hội ở nước ta hiện nay có :
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tư sản
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, tầng lớp tư sản,
tiểu tư sản và các tầng lớp nhân dân lao động khác
c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức và tăng lữ.
 
38.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta, mâu thuẫn về lợi ích giữa
những người lao động làm thuê với tầng lớp tư sản là :
a. Mâu thuẫn đối kháng
b. Mâu thuẫn không đối kháng
c. Mâu thuẫn không cơ bản
d. Mâu thuẫn thứ yếu
 
39.Chọn đáp án đúng. Loài người đã trải qua các hình thức cộng đồng từ thấp đến
cao nào?
a. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc
b. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc và dân tộc
c. Bộ tộc, thị tộc, bộ lạc và dân tộc
d. Quan hệ đơn phương
 
40.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là thời kỳ?
a. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được chính
quyền nhà nước cho đến khi chủ nghĩa xã hội đã tạo ra được những cơ sở
của mình trong các lĩnh vực của đời sống xã hội
b. Bắt đầu từ cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
c. Bắt đầu từ đấu tranh giai cấp
d. Bắt đầu từ sản xuất hàng hóa
 
41.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bước quá độ :
a. Quá độ trực tiếp, từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.
b. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ chủ nghĩa tư bản tiến lên chủ nghĩa xã hội
c. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên chủ nghĩa xã hội
d. Quá độ có qua trung gian
 
42.Hiện nay, nước ta đang đứng trước những khó khăn và thách thức nào?
a. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế và nguy cơ chệch hướng xã hội chủ nghĩa
b. Nạn tham nhũng và tệ quan liêu và diễn biến hoà bình của các thế lực thù địch
c. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế và nguy cơ chệch hướng xã hội chủ
nghĩa, nạn tham nhũng và tệ quan liêu và diễn biến hoà bình của các thế
lực thù địch
d. Nạn tham nhũng và tệ quan liêu và diễn biến hoà bình của các thế lực thù địch,
nguy cơ chiến tranh xâm lược của các nước nên ngoài
 
43.Chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ:
a. Cho tuyệt đại đa số nhân dân lao động
b. Của giai cấp tư sản.
c. Của giai cấp công nhân
d. Của tiểu tư sản
 
44.Trí thức là một bộ phận xã hội đặc biệt quan trọng, họ tồn tại với tư cách là:
a. Giai cấp
b. Tầng lớp
c. Cộng đồng xã hội
d. Nhóm
 
45.Chức năng cơ bản của nhà nước là:
a. Chức năng kinh tế
b. Chức năng văn hoá và tư tưởng
c. Chức năng đối nội, chức năng đối ngoại
d. Chức năng chính trị
 
46.Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền mang
bản chất:
a. Giai cấp nông dân, tính nhân dân và tính dân tộc
b. Giai cấp tư sản, tính nhân dân và tính dân tộc
c. Giai cấp công nhân, tính nhân dân và tính dân tộc
d. Tính nhân dân rộng rãi
 
47.Giai cấp công nhân là người lao động gắn với nền sản xuất:
a. Nông nghiệp
b. Thủ công nghiệp
c. Nền công nghiệp hiện đại
d. Đại nông nghiệp
 
48.Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước “ Nửa nhà nước”?
a. Nhà nước Chủ nô
b. Nhà nước tư sản
c. Nhà nước phong kiến
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
 
49.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi
nào?
a. 1945
b. 1954
c. 1975
d. 1930
 
50.Nguyên tắc cơ bản nhất của chủ nghĩa Mác – Lênin trong việc giải quyết vấn
đề dân tộc?
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
d. Các phương án trên đều đúng
 
51.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tất yếu đối với:
a. Các nước bỏ qua chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
b. Các nước tư bản chủ nghĩa kém phát triển lên chủ nghĩa xã hội
c. Tất cả các nước đi lên chủ nghĩa xã hội
d. Các phương án trên đều sai
 
52.Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
b. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
c. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hóa
d. Các phương án trên đều đúng
 
53.Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở
nước ta hiện nay cần:
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
b. Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
c. Xây dựng hệ thống pháp luật hoàn chỉnh
d. Các phương án trên đều đúng
 
54.Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng:
a. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị của
quan hệ sản xuất và Kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
b. Là “bỏ qua” sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Là sự phát triển tuần tự
d. Các phương án trên đều đúng
 
55.Tại sao nói quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là con
đường tất yếu của cách mạng Việt Nam?
a. Đảng cộng sản Việt Nam có đường lối đúng đắn
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Vì nó phù hợp với đặc điểm đất nước và xu thế phát triển của thời đại
d. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
 
56.Yếu tố nào vừa là mục tiêu vừa là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
a. Con người
b. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
c. Khoa học công nghệ
d. Hiệu quả kinh tế - xã hội
 
57.Tác phẩm nào được xem là đánh dấu cho sự chín muồi của tư tưởng xã hội chủ
nghĩa của C. Mác và Ăng-ghen?
a. Gia đình thần thánh (1845)
b. Hệ tư tưởng Đức (1845)
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản (1848)
d. Không có phương án nào đúng
 
58.Hạt nhân cơ bản trong quần chúng nhân dân là?
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
b. Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị áp bức bóc lột, đối kháng
với nhân dân
c. Những tầng lớp xã hội khác nhau thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội
d. Những người sản xuất hàng hóa
 
59.Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử là :
a. Vĩ nhân, lãnh tụ
b. Tầng lớp trí thức
c. Quần chúng nhân dân
d. Mọi người
 
60.Điền từ còn thiếu vào câu: “Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết cần có
những con người…….”
a. Chủ nghĩa cộng sản
b. Chủ nghĩa xã hội
c. Xã hội chủ nghĩa
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
61.Điền từ còn thiếu: “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự
phát triển của đại công nghiệp, còn........lại là sản phẩm của bản thân nền đại
công nghiệp”.
a. Giai cấp địa chủ
b. Giai cấp vô sản
c. Giai cấp tư sản
d. Giai cấp tiểu tư sản
 
62.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân có đặc trưng chủ
yếu nhất bằng thuộc tính nào sau đây?
a. Là những người lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các công cụ
sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao
b. Là những người không có hoặc về cơ bản không có tư liệu sản xuất
c. Là những người bị bóc lột giá trị thặng dư
d. Là những người có sức khỏe tốt nhất
 
63.Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân
 
64.Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa cần phải kế thừa
yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
a. Những thành tựu khoa học – công nghệ.
b. Khoa học quản lý…buôn bán, hạch toán kinh tế, kinh doanh của của chủ nghĩa
tư bản
c. Thị trường, vốn…
d. Các phương án trên đều đúng
 
65.Điền từ vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp
công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính …………sâu sắc
a. Giai cấp
b. Nhân đạo
c. Dân tộc
d. Cộng đồng
 
66.Cơ sở tồn tại của tôn giáo là gì?
a. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan còn hạn chế
b. Niềm tin của con người
c. Sự tưởng tượng của con người
d. Tồn tại xã hội
 
67.Để phát huy nguồn lực con người ở Việt Nam hiện nay cần phải thực hiện
những phương hướng nào?
a. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, phát triển nền kinh tế đất
nước
b. Xây dựng và từng bước hoàn chỉnh một hệ thống chính sách xã hội phù hợp.
c. Từng bước xây dựng và không ngừng hoàn thiện cơ chế quản lý của chế độ xã
hội chủ nghĩa
d. Các phương án trên đều đúng
 
68.Yếu tố nào có tác động trực tiếp để phát huy nguồn lực con người?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Giáo dục chủ nghĩa Mác – Lênin
c. Giáo dục về đạo đức, lối sống
d. Giải quyết việc làm
 
69.Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã hội
khoa học ?
a. Giai cấp công nhân
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chuyên chính vô sản
d. Xã hội chủ nghĩa
 
70.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, thuộc tính nào nói lên đặc trưng chủ
yếu nhất của giai cấp công nhân?
a. Là những người lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các công cụ
sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao
b. Là những người không có hoặc về cơ bản không có tư liệu sản xuất
c. Là những người bị bóc lột giá trị thặng dư
d. Các phương án trên đều đúng
 
71.Tôn giáo hình thành là do:
a. Sự yếu kém của trình độ phát triển lực lượng sản xuất, sự bần cùng về kinh tế,
áp bức về chính trị, bất lực trước những bất công xã hội
b. Nhận thức của con người về tự nhiên, xã hội và bản thân mình còn hạn chế
c. Sự sợ hãi của con người trước những sức mạnh của tự nhiên và xã hội tạo cho
con người một “tâm thế khuất phục”
d. Các phương án trên đều đúng
 
72.Chủ nghĩa Mác – Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
a. Khác nhau về thế giới quan
b. Khác nhau về nhân sinh quan
c. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
d. Các phương án trên đều đúng
 
73.So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt
cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp
b. Là nền dân chủ phi lịch sử
c. Là nền dân chủ tuyệt đối
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
 
74.Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
a. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn xã
hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó
có giai cấp công nhân.
b. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với
toàn xã hội.
c. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo
xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
d. Các phương án trên đều đúng
 
75.Chủ nghĩa Mác- Lênin là lý luận phản ánh và bảo vệ lợi ích cho giai cấp nào?
a. Giai cấp địa chủ
b. Giai cấp tư sản
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp chủ nô
 
76.Giai cấp nào không có hệ tư tưởng độc lập?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp địa chủ
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp nông dân
 
77.Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình và giải phóng
nhân dân lao động?
a. Biểu tình
b. Đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Bãi công
 
78.Cách mạng tư sản do giai cấp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp chủ nô
b. Giai cấp tư sản
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp công nhân
 
79.Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?
a. Xã hội tư bản chủ nghĩa
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa
c. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Các phươnh án trên đều đúng
 
80.Hệ thống xã hội chủ nghĩa được hình thành trong giai đoạn nào?
a. Từ sau 1945 - đầu những năm 70
b. Từ cuối những năm 70 - cuối những năm 80
c. Từ 1917 – 1945
d. Từ trước 1945 - đầu những năm 80
 
81.Tại sao nói cách mạng xã hội chủ nghĩa là cuộc cách mạng toàn diện, sâu sắc
và triệt để nhất trong lịch sử?
a. Vì nó do giai cấp công nhân lãnh đạo
b. Vì nó thủ tiêu chủ nghĩa tư bản
c. Vì nó lôi kéo được đông đảo nhân dân tham gia
d. Vì nó xoả bỏ chế độ tư hữu, thủ tiêu chế độ người bóc lột người
 
82.Sự thay thế xã hội tư bản chủ nghĩa bằng xã hội xã hội chủ nghĩa trong tiến
trình lịch sử là một tất yếu vì:
a. Chủ nghĩa tư bản đã lỗi thời
b. Chủ nghĩa tư bản cản trở sự phát triển của nhân loại
c. Theo quy luật quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất
d. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân
 
83.“Với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản các nước tiên tiến, các nước lạc hậu có thể
tiến tới chế độ Xô Viết, và qua những giai đoạn phát triển nhất định, tiến tới
chủ nghĩa cộng sản, không phải trải qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa”.
Luận điểm trên được Lênin đưa ra vào thời kỳ nào?
a. Trước cách mạng dân chủ tư sản Tháng Hai năm 1917
b. Trước cách mạng Tháng Mười Nga
c. Sau cách mạng Tháng Mười Nga
d. Các phương án trên đều sai
 
84.Theo Lênin, có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
 
85.Thời đại ngày nay có những mâu thuẫn cơ bản nào?
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội
b. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
c. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với các nước nghèo chậm phát triển mới giành
được độc lập và Mâu thuẫn giữa các nước tư bản đế quốc với nhau
d. Các phương án trên đều đúng
 
86.Đặc điểm cơ bản nhất của nước ta khi bước vào thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội là gì?
a. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội không
qua chế độ tư bản chủ nghĩa
b. Tồn tại nhiều phong tục, tập quán lạc hậu
c. Nhân dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo
d. Các thế lực thù địch thường xuyên chống phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa
xã hội của nhân dân ta
87.Trong các dự báo sau đây, dự báo nào thuộc về giai đoạn cao của xã hội cộng
sản chủ nghĩa?
a. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa loài người vẫn chưa thể hoàn
toàn thoát khỏi những tàn tích của cộng sản chủ nghĩa
b. Dân tộc vẫn còn nhưng không còn phụ thuộc vào vấn đề giai cấp, không
còn là một bộ phận của vấn đề giai cấp nữa.
c. Vẫn còn các giai cấp, trong đó giai cấp vô sản là giai cấp thống trị xã hội
d. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa thì xã hội đã phát triển trên cơ
sở của chính nó, nhưng vẫn còn pháp quyền tư sản.
88.Vì sao cần xác lập chuyên chính vô sản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội? Chọn đáp án sai.
a. Để trấn áp bằng bạo lực mưu toan phục hồi chính quyền tư sản của các giai cấp
bóc lột.
b. Để thực hiện sự lãnh đạo chính trị đối với các giai cấp và tầng lớp trung gian
không thể tự mình tiến lên chủ nghĩa xã hội được.
c. Để tổ chức xây dựng những quan hệ kinh tế, xã hội mang tính xã hội chủ
nghĩa. Những quan hệ này không tự phát ra đời trong lòng chủ nghĩa tư bản.
d. Để thủ tiêu hoàn toàn các tập quán và tàn tích của chủ nghĩa tư bản.
89.Cách mạng tư tưởng – văn hoá là một quy luật của cách mạng… Chọn cụm từ
phù hợp điền vào chổ trống.
a. Giải phóng dân tộc
b. Dân tộc dân chủ
c. Xã hội chủ nghĩa
d. Khoa học kỹ thuật
90.Quan điểm của Lênin về chủ chương, biện pháp lớn cần thực hiện trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội của nước Nga nói riêng và các nước chậm phát
triển nói chung. Chọn đáp án sai.
a. Cần duy trì sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế
b. Phải tiến hành cuộc cách mạng văn hoá
c. Cần duy trì sự tồn tại của kinh tế hàng hoá
d. Buộc nông dân vào làm ăn tập thể để tiến lên chủ nghĩa xã hội
91.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được quy định một cách khách quan
bởi địa vị kinh tế – xã hội của họ. Phát hiện câu trả lời sai.
a. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp, là lực lượng sản xuất
cơ bản, tiên tiến nhất, đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến.
b. Cùng với sự phát triển của nền đại công nghiệp, giai cấp công nhân ngày càng
phát triển về số lượng và chất lượng.
c. Giai cấp có đảng cộng sản là đội tiên phong, đại biểu tập trung cho trí tuệ
và lợi ích của toàn thể giai cấp.
d. Giai cấp công nhân có lợi ích căn bản đối lập với giai cấp tư sản.
92.Mối quan hệ giữa giai cấp công nhân và Đảng cộng sản được thể hiện qua các
nội dung sau. Phát hiện câu sai.
a. Giai cấp công nhân là cơ sở xã hội giai cấp của Đảng cộng sản.
b. Đảng cộng sản là đội tiên phong chiến đấu, là bộ tham mưu của giai cấp công
nhân.
c. Đảng cộng sản ra đời là sự kết hợp phong trào công nhân với phong trào
nông dân
d. Đảng cộng sản là biểu hiện tập trung lợi ích, nguyện vọng, phẩm chất, trí tuệ
của giai cấp công nhân.
93.Ai là người đặt ra vấn đề sử dụng và học tập kinh nghiệm tổ chức, quản lý kinh
tế của CNTB để cải tạo nền kinh tế tiểu nông, lạc hậu?
a. C. Mác
b. Ănghen
c. Lênin
d. Stalin
94.Có mấy đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa đang được xây dựng tại
Việt Nam?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
 
95.Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở thành lực lượng chính trị độc lập
và giữa vai trò lãnh đạo mạng Việt Nam?
a. Vì sớm có mối quan hệ gắn bó với giai cấp nông dân
b. Vì được kế thừa truyền thống bất khuất của dân tộc
c. Số lượng đông và luôn đi đầu trong các cuộc đấu tranh
d. Vì sớm hình thành một chính Đảng thực sự cách mạng
 
96.Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, nông dân và trí
thức?
a. Do cùng sống trong một quốc gia dân tộc
b. Do có những lợi ích căn bản thống nhất với nhau
c. Do có chung nền văn hóa, tâm lý
d. Do giai cấp công nhân mong muốn
 
97.Ở các nước tư bản, giai cấp công nhân có đặc điểm gì?
a. Về cơ bản không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê cho giai cấp tư sản và
bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
b. Về cơ bản có tư liệu sản xuất
c. Làm thuê cho giai cấp tư sản
d. Các phương án trên đều sai
 
98.Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là ước mơ, nguyện vọng về một xã hội ai cũng có việc làm, ai cũng có lao
động
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi thành
viên của xã hội
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có cuộc
sống ấm no, tự do, hạnh phúc
d. Các phương án trên đều đúng
 
105. Dựa trên phát kiến vĩ đại nào mà Mác và Ănghen luận giải một cách
khoa học sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
a. Học thuyết tiến hóa của DarWin
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
d. Các phương án trên đều đúng
 
105. Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế - xã
hội bằng một hình thái kinh tế - xã hội khác được gọi là:
a. Đột biến cách mạng
b. Cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội
d. Tiến bộ xã hội
 
105. Liên Xô và Đông Âu đã có thời gian từng được gọi là:
a. Pháo đài bất khả chiến bại
b. Chiếc cối xay thịt
c. Thành trì xã hội chủ nghĩa
d. Tất cả phương án trên
 
105. Sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu làm cho:
a. Tính chất và nội dung của thời đại ngày nay thay đổi
b. Tính chất và nội dung của thời đại ngày nay không thay đổi
c. Mâu thuẫn thời đại thay đổi
d. Xu hướng thời đại thay đổi
 
105. CNXH bắt đầu rơi vào tình trạng trì trệ, khủng hoảng trong giai đoạn
nào?
a. Từ 1917 đến 1945
b. Từ 1945 đến đầu những năm 70
c. Từ những năm 70 đến cuối những năm 80
d. Từ đầu những năm 90 đến nay
 
105. Mục tiêu giai đoạn thứ nhất của cách mạng XHCN là gì?
a. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân dân
d. Các phương án trên đều đúng
 
105. Đâu là đặc trưng cơ bản của nhà nước xã hội chủ nghĩa?
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là công cụ cơ bản để thực hiện quyền lực của
nhân dân lao động, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa vì lợi ích của giai cấp công nhân, trấn áp kẻ chống
đối, phá hoại Đảng cộng sản
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là kiểu nhà nước nguyên nghĩa
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước lôi cuốn giai cấp công nhân lãnh đạo,
quản lý xã hội
 
105. Chức năng chính của tôn giáo là gì?
a. Đền bù một cách hư ảo những cái con người còn thiếu trong hiện thực
b. Hướng con người đến cuộc sống tốt đẹp hơn
c. Giáo dục đạo đức chân chính cho con người
d. Giải phóng con người khỏi nỗi đau trong hiện thực
 
105. Chọn đáp án đúng. Chủ trương của Đảng ta đối với hoạt động tôn giáo?
a. Cấm mọi hình thức sinh hoạt tôn giáo
b. Phân biệt giữa người có tín ngưỡng và không có tín ngưỡng
c. Nhanh chóng thủ tiêu tôn giáo
d. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng
 
105.  Muốn cho cách mạng xã hội nổ ra và giành thắng lợi, ngoài tình thế
cách mạng thì cần phải có: 
a. Nhân tố chủ quan. 
b. Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và sự kết hợp đúng đắn nhân tố
chủ quan và điều kiện khách quan.
c. Tính tích cực và sự giác ngộ của quần chúng.
d. Sự khủng hoảng xã hội
 
105.  Những hình thức nào sau đây thể hiện sự ảnh hưởng lẫn nhau giữa các d
ân tộc?
a. Chiến tranh
b. Trao đổi hàng hoá
c. Trao đổi văn hoá, khoa học
d. Các phương án trên đều đúng
 
105. Trong các cơ cấu hợp thành cơ cấu xã hội thì cơ cấu nào giữ vai trò
quyết định trong việc hình thành các quan hệ xã hội.
a. Cơ cấu đảng phái
b. Cơ cấu nghề nghiệp
c. Cơ cấu giai cấp
d. Cơ cấu tôn giáo
 
105. Trong một quốc gia có nhiều dân tộc như nước ta thì việc giải quyết các
vấn đề nào được coi là có ý nghĩa cơ bản để các dân tộc thực sự bình đẳng?
a. Ưu tiên giúp đỡ tư liệu sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số
b. Kiên quyết chống biểu hiện kỳ thị dân tộc
c. Nâng cao trình độ văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số
d. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại.
 
105. Để tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính
sách cụ thể nào được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
a. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo cán bộ dân tộc ít người
b. Phát huy truyền thống đoàn kết
c. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hóa, ngôn ngữ, phong tục tập quá của các
dân tộc
d. Phát triển kinh tế hàng hóa ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số
 
105. Câu nói “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” là của ai?
a. Hêghen
b. Phơbách
c. Mác
d. Lênin
 
105. Vì sao nói tôn giáo là phạm trù lịch sử?
a. Vì tôn giáo ra đời phát triển cùng với con người
b. Vì tôn giáo chỉ ra đời, tồn tại trong một giai đoạn nhất định của lịch sử
loài người
c. Vì tôn giáo xuất hiện rất sớm và nó ngày càng phát triển cùng với sự phát triển
của loài người
d. Vì tôn giáo phản ánh khát vọng của con người
 
105. Vì sao tôn giáo mang tính chính trị?
a. Do sự kém hiểu biết của con người
b. Vì tôn giáo hướng con người đến thế giới không có thực
c. Vì tôn giáo có giá trò tích cực về mặt đạo đức
d. Vì các giai cấp bóc lột thống trị thường lợi dụng tôn giáo để phục vụ lợi
ích của mình
 
105. Thế nào là xóa bỏ mặt chính trị của tôn giáo?
a. Là xoá bỏ mặt hư ảo của tôn giáo
b. Là xoá bỏ sự tồn tại của các tôn giáo
c. Là xoá bỏ kẻ lợi dụng tôn giáo
d. Là xoá bỏ mọi quan hệ quốc tế của tôn giáo.
 
105. Vì sao phải có quan điểm lịch sử khi giải quyết vấn đề tôn giáo?
a. Vì ở mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau, vai trò, tác động của từng tôn giáo với
đời sống xã hội không giống nhau
b. Vì sự ra đời của tôn giáo không giống nhau
c. Vì tôn giáo tồn tại ở nhiều nước khác nhau
d. Vì sự hình thành và phát triển của tôn giáo gắn liền với sự hình thành, phát
triển của loài người
 
105. Sự khác nhau cơ bản giữa cộng đồng dân tộc và cộng đồng bộ tộc là ở
điểm nào?
a. Khác nhau ở nơi cư trú
b. Khác nhau về văn hóa, tâm lý
c. Khác nhau ở mối quan hệ gắn bó về kinh tế giữa các thành viên
d. Khác nhau ở tiếng nói và phong tục, tập quán, tín ngưỡng
 
105. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì quyền nào được coi là
cơ bản nhất?
a. Tự quyết về kinh tế
b. Tự quyết về chính trị
c. Tự quyết về văn hóa
d. Tự quyết về lãnh thổ
 
105. Sự biến đổi về cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và qui định bởi sự biến
động của cơ cấu nào?
a. Cơ cấu xã hội – dân số
b. Cơ cấu xã hội – dân cư
c. Cơ cấu xã hội – kinh tế
d. Cơ cấu xã hội – dân tộc
 
105. Điền từ còn thiếu vào ô trống để hoàn thiện câu sau của Hồ Chí Minh.
“nước ta là nước dân chủ, nghĩa là do nhân dân làm chủ. nhân dân có quyền
lợi là chủ thì phải có …làm tròn bổn phận công dân”
a. Trách nhiệm
b. Nghĩa vụ
c. Trình độ để
d. Khả năng để
 
105. Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại ngày nay, mâu thuẫn nào là
nổi bật, xuyên suốt, mang tính toàn cầu?
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản
b. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
c. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với chủ nghĩa đế quốc
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau
 
105. Cơ sở để xác định thời đại và phân chia thời đại?
a. Hình thái kinh tế xã hội và vị trí của giai cấp ở vị trí trung tâm của thời
đại
b. Vị trí của giai cấp ở vị trí trung tâm
c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất phù hợp với một quan hệ sản xuất nhất
định
d. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp công nhân lãnh đạo thành công
 
105. Điền từ còn thiếu vào chổ trống. Đảng cộng sản là .. chiến đấu, là bộ
tham mưu của giai cấp công nhân, là biểu hiện tập trung phẩm chất, nguyện
vọng, trí tuệ của giai cấp công nhân và của dân tộc.
a. Đội tiên phong
b. Lực lượng
c. Cơ sở
d. Cơ quan chỉ huy
 
105. Điền từ còn thiếu vào chổ trống. Giai cấp công nhân là cơ sở … của
Đảng Cộng Sản, là nguồn bổ sung lực lượng của Đảng cộng sản.
a. Giai câp
b. Chính trị
c. Chính trị - giai cấp
d. Chính trị - xã hội
 
105. Đặc điểm ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam như thế nào?
a. Ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất
của thực dân Pháp
b. Phần lớn xuất thân từ nông dân
c. Chịu sự áp bức, bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản
d. Các phương án trên đều đúng
 
105. Ai là người đưa ra quan niệm “CNXH là sự phản kháng và đấu tranh
chống sự bóc lột người lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xóa bỏ
sự bóc lột”
a. S. phurie
b. C. Mác
c. Ph. Ănghen
d. V.Lênin
 
105. Ai là người đặt ra vấn đề sử dụng và học tập các kinh nghiệm của chủ
nghĩa tư bản để cải tạo nền kinh tế tiểu nông, lạc hậu?
a. C. mác
b. Ph. Ănghen
c. Lênin
d. Stalin
 
105. Mâu thuẫn cơ bản nhất của thời đại ngày nay là mâu thuẫn giữa chủ
nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội. Mâu thuẫn này xuất hiện từ thời điểm nào?
a. Sau khi học thuyết Mác ra đời (1848)
b. Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai (1945)
c. Từ sau cách mạng tháng Mười Nga (1917)
d. Từ sau khi Liên Xô sụp đổ
 
105. Xu hướng thứ nhất của sự phát triển dân tộc là gì?
a. Xu hướng phát triển nền văn hóa và tâm lý riêng của mỗi dân tộc
b. Xu hướng tách ra để hình thành các cộng đồng dân tộc độc lập
c. Xu hướng các dân tộc mong muốn xích lại gần nhau để cùng phát triển
d. Các phương án trên đều sai
 
105. Điều kiện và tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong chủ
nghĩa xã hội là gì?
a. Là việc hoàn thiện các chính sách văn hóa – xã hội
b. Là việc phát triển giáo dục, đào tạo
c. Là việc phát triển khoa học – công nghệ hiện đại
d. Là việc thủ tiêu chế độ người bóc lột người
 
105. Tính tất yếu của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực văn hóa
– tư tưởng xuất phát từ căn cứ nào?
a. Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng
trong thời đại ngày nay
b. Xuất phát từ nhu cầu không ngừng nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho
người lao động
c. Xuất phát từ yêu cầu giải quyết các mối quan hệ quốc tế
d. Các phương án trên đều đúng
 
105. Phát minh nào của Mác và Ănghen được coi là cơ sở lý luận trực tiếp
hình thành nên bộ phận thứ ba trong học thuyết của Mác?
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Học thuyết giá trị thặng dư
d. Sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân

106. Vai trò của chủ nghĩa tư bản đối với sự phát triển của nền sản xuất xã hội?

a. Cả a, b và c.
b. Chuyển sản xuất nhỏ thành sản xuất lớn hiện đại.

c. Tăng năng suất lao động xã hội.


d. Thực hiện xã hội hóa sản xuất.

107. Chủ nghĩa tư bản có vai trò lịch sử gì?


a. Tạo tiền đề vật chất đầy đủ và tiền đề xã hội chín muồi cho sự ra đời của xã hội
mới.
b. Cả a, b và c.
c. Tạo ra những nhân tố mới thúc đẩy phát triển kinh tế.
d. Gây ra những hậu quả nặng nề cho nhân loại.

108. Chủ nghĩa Mác – Lênin là gì? Chọn câu trả lời sai:
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin “là hệ thống quan điểm và học thuyết” khoa học của
C.Mác, Ăngghen và sự phát triển của V.I. Lênin.
b. Là thế giới quan, phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học và thực tiễn
cách mạng.
c. Là học thuyết của Mác, Ănghen và Lênin về xây dựng chủ nghĩa cộng sản.
d. Là khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao động
khỏi chế độ áp bức, bót lột và tiến tới giải phóng con người.

109. Phát minh khoa học nào chứng minh về sự không tách rời nhau, sự chuyển hóa
lẫn nhau và được bảo toàn của các hình thức vận động của vật chất?
a. Học thuyết tiến hóa.
b. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
c. Học thuyết tế bào.
d. Thuyết duy nghiệm.
120. Chủ nghĩa Mác – Lênin “là hệ thống quan điểm và học thuyết” khoa học của
…….Chọn từ thích hợp điền vào ô trống.
a. Không có phương án nào đúng.
b. C.Mác và Ph.Ănghen và sự phát triển của Lênin.
c. Ph. Ănghen.
d. C. Mác.
121. Đến giai đoạn cao là _________________ không còn giai cấp không còn nhà
nước, giai cấp vô sản tự xóa bỏ mình với tư cách là giai cấp thống trị.
a. Chủ nghĩa công sản.
b. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
c. Chủ nghĩa tư bản.
d. Chủ nghĩa xã hội.
122. Con đường để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình trải
qua mấy giai đoạn?
a. 1
b. 4
c. 2
d. 3
123. _______________ là sự kết hợp chặt chẽ giữa yếu tố bên trong mỗi quốc gia
và điều kiện bên ngoài.
a. Đảo chính.
b. Cách mạng xã hội.
c. Thời cơ cách mạng.
d. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
124. Theo nghĩa rộng, cách mạng xã hội chủ nghĩa bao gồm cả hai thời kỳ: cách
mạng về chính trị nhằm thiết lập __________ và thời kỳ sử dụng nhà nước của
mình để cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới về mọi mặt kinh tế, chính trị, văn
hóa tư tưởng…
a. Nhà nước chuyên chính vô sản.
b. Nhà nước.
c. Nhà nước pháp quyền.
d. Nhà nước chuyên chế.
125. Giai đoạn thấp của hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa được gọi là
gì?
a. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
b. Chủ nghĩa cộng sản.
c. Thời kỳ quá độ.
d. Chủ nghĩa xã hội.
126. Theo chủ nghĩa xã hội khoa học, trong phạm vi phương thức sản xuất tư
bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân có mấy đặc trưng cơ bản?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 1
127. Theo Lênin, trong chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội, với nền sản xuất
công nghiệp ngày càng phát triển thì “lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn
nhân loại” là gì?
a. Liên minh công nông.
b. Nông dân.
c. Công nhân.
d. Tư sản.
128. Điền từ còn thiếu : “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự
phát triển của đại công nghiệp, còn........lại là sản phẩm của bản thân nền đại
công nghiệp”:
a. Giai cấp vô sản.
b. Giai cấp địa chủ.
c. Giai cấp nông dân.
d. Giai cấp tư sản.
129. ________________ của cách mạng xã hội chủ nghĩa là giai cấp công nhân
phải đoàn kết với những người lao động khác thực hiện lật đổ chính quyền của
giai cấp thống trị, giai cấp bóc lột; “phải giành lấy chính quyền, phải tự vượt lên
thành giai cấp dân tộc”.
a. Mục tiêu cao nhất.
b. Mục tiêu giai đoạn thứ nhất.
c. Mục tiêu chung.
d. Mục tiêu giai đoạn thứ hai.
130. Lênin gọi giai đoạn đầu tiên của thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội tư bản
chủ nghĩa lên xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?
a. “Những cơn đau đẻ kéo dài”.
b. Cả a và c đều đúng.
c. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
d. Giai đoạn đầu của cộng sản chủ nghĩa.
131. Cơ cấu xã hội của xã hội tư bản chủ nghĩa được đặc trưng bởi 2 giai cấp cơ
bản đối lập nhau về lợi ích là:
a. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.
b. Giai cấp vô sản và chủ nô.
c. Giai cấp tư sản tầng lớp trí thức.
d. Giai cấp tư sản và giai cấp nông dân.
132. ________________ của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã
hội là sự tồn tại những yếu tố của xã hội cũ bên cạnh những nhân tố mới của
chủ nghĩa xã hội trong mối quan hệ vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau trên
tất cả các lĩnh vực của đời sống kinh tế xã hội.
a. Điều kiện quan trọng.
b. Mục tiêu cơ bản.
c. Nguyên nhân khách quan.
d. Đặc điểm nổi bật.
133. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa?
a. Mâu thuẫn giữa trình độ lực lượng sản xuất tư bản chủ nghĩa với quan hệ
sản xuất xã hội chủ nghĩa.
b. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản chủ nghĩa và các nước xã hội chủ nghĩa.
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản đã trở nên gay gắt.
d. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất có tính chất xã hội hóa cao với tính chất tư
nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất.
134. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được qui định bởi?
a. Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân.
b. Sự mong mỏi của quần chúng nhân dân.
c. Tổ chức đảng cộng sản.
d. Đặc điểm nhân cách của công nhân.
135. Giai đoạn cao của hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa được gọi là
gì?
a. Thời kỳ quá độ.
b. Chủ nghĩa cộng sản.
c. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
d. Chủ nghĩa xã hội.
136. Theo Lênin, đâu là nguyên nhân ra đời của đảng cộng sản?
a. Sự kết hợp của chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào dân tộc.
b. Sự kết hợp của chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân.
c. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lênin với phong tròa công nhân và phong trào
yêu nước.
d. Sự kết hợp giữa triết học Mác – Lênin, kinh tế chính trị Mác – Lênin nin và chủ
nghĩa xã hội khoa học.
137. Theo Mác và Ăng ghen, giai cấp công nhân ở nước nào là “đứa con đầu
lòng” của nền công nghiệp hiện đại ?
a. Anh.
b. Mỹ.
c. Hà Lan.
d. Pháp.
138. Theo nghĩa hẹp _______________ được hiểu là một cuộc cách mạng chính
trị, được kết thúc bằng việ giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động giành
được chính quyền, thiết lập nên nhà nước chuyên chính vô sản – nhà nước của
giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
a. Cách mạng xã hội.
b. Cách mạng.
c. Cách mạng tư sản.
d. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
139. Giai cấp công nhân là người lao động gắn với nền sản xuất:
a. Thủ công nghiệp.
b. Nông nghiệp.
c. Đại nông nghiệp.
d. Nền công nghiệp hiện đại.
140. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, động lực chủ yếu của cách mạng xã hội chủ
nghĩa là?
a. Tầng lớp trí thức.
b. Giai cấp công nhân liên minh giai cấp nông dân.
c. Giai cấp công nhân.
d. Giai cấp nông dân.
141. Chọn phương sán sai trong phương thức xây dựng nền văn hóa xã hội chủ
nghĩa:
a. Tổ chức và lôi cuốn quần chúng nhân dân vào các hoạt động hưởng thụ văn
hóa.
b. Kết hợp giữa việc kế thừa những giá trị trong di sản văn hóa dân tộc với tiếp thu
có chọn lọc những tinh hoa của văn hóa nhân loại.
c. Không ngừng tăng cường sự lãnh đạo của đảng cộng sản và vai trò quản lý của
nhà nước xã hội chủ nghĩa đối với các hoạt động văn hóa.
d. Giữ vững và tăng cường vai trò chủ đạo của hệ tư tưởng giai cấp công nhân trong
đời sống tinh thần của xã hội.
142. ___________ vừa là cơ quan quyền lực, vừa là bộ máy hành chính, vừa là tổ
chức quản lý kinh tế, văn hóa, xã hội của nhân dân được thể hiện tập trung qua
hai chức năng chủ yếu của nó, đó là chức năng thống trị giai cấp và chức năng
xã hội.
a. Đảng cộng sản.
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
c. Giai cấp công nhân.
d. Nhà nước.
143. ___________ là một hình thức cộng đồng đặc biệt, ở đó con người gắn bó
với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản là quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết
thống.
a. Chủng tộc.
b. Dân tộc.
c. Gia đình.
d. Tập thể.
144. __________ là tổng thể các tư tưởng, lý luận và giá trị được sáng tạo ra
trong đời sống tinh thần và hoạt động tinh thần của con người.
a. Ý thức.
b. Văn hóa tinh thần.
c. Văn hóa.
d. Văn hóa vật chất.
145. Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa :
a. Nền dân chủ không ngừng mở rộng và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
b. Có cơ sở kinh tế là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
c. Kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân, lợi ích tập thể và lợi lích của toàn xã hội.
d. Có cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
146. Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước “Nửa nhà nước” ?
a. Nhà nước Chủ nô.
b. Nhà nước tư sản.
c. Nhà nước phong kiến.
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
147. Chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ :
a. Cho tuyệt đại đa số nhân dân lao động.
b. Của tiểu tư sản.
c. Của giai cấp công nhân.
d. Của giai cấp tư sản.
148. __________ là tổ chức mà thông qua đó, đảng của giai cấp công nhân thực
hiện vai trò lãnh đạo của mình đối với toàn xã hội; là hình thức chuyên chính vô
sản được thực hiện trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
a. Đảng chính trị.
b. Đảng cộng sản.
c. Nhà nước.
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
149. Chế độ dân chủ cho tuyệt đại đa số nhân dân được hình thành đầu tiên
trong lịch sử nhân loại khi nào ?
a. Năm 1776.
b. Năm 1789.
c. Năm 1917.
d. Năm 1945.
150. Sự ra đời của chế độ xã hội chủ nghĩa là chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa
được thiết lập cho:
a. Giai cấp tiểu tư sản.
b. Giai cấp công nhân.
c. Giai cấp công nhân và đa số nhân dân lao động.
d. Giai cấp tư sản.
151. Đâu là nội dung cốt lõi, giữ vai trò chủ đạo, quyết định phương hướng phát
triển nền văn hóa xã hội chủ nghĩa?
a. Công đoàn.
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
c. Đảng cộng sản.
d. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân
152. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin nhà nước dân chủ thực sự đầu
tiên trong lịch sử loài người đã xuất hiện ở nước nào ?
a. Nga.
b. Mỹ.
c. Pháp.
d. Anh.
153. __________ là toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng
tạo ra bằng lao động và hoạt động thực tiễn trong quá trình lịch sử của mình,
biểu hiện trình dộ phát triển xã hội trong từng thời kỳ lịch sử nhất định.
a. Tôn giáo.
b. Sản xuất.
c. Nhà nước.
d. Văn hóa.
154. Hình thức dân chủ sơ khai, chất phát xuất hiện đầu tiên trong lịch sử loài
người từ xã hội nào ?
a. Cộng sản nguyên thủy.
b. Chiếm hữu nô lệ.
c. Phong kiến.
d. Tư bản chủ nghĩa.
155. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác
biệt cơ bản nào ?
a. Là nền dân chủ phi lịch sử.
b. Là nền dân chủ rộng rãi nhất trong lịch sử nhưng vẫn là nền dân chủ mang
tính giai cấp.
c. Là nền dân chủ tuyệt đối.
d. Không còn mang tính giai cấp.
156. ___________ là biểu hiện cho toàn bộ nội dung, tính chất của văn hóa được
hình thành và phát triển trên cơ sở kinh tế - chính trị của mỗi thời kỳ lịch sử,
trong đó ý thức hệ của giai cấp thống trị chi phối phương hướng phát triển và
quyết định hệ thống các chính sách, pháp luật quản lý các hoạt động văn hóa.
a. Văn hóa tinh thần.
b. Nền văn hóa.
c. Văn hóa – xã hội.
d. Văn hóa vật chất.
157. __________ là năng lực sáng tạo của con người được thể hiện và kết tinh
trong sản phẩm vật chất.
Select one:
a. Văn hóa.
b. Sản xuất.
c. Văn hóa vật chất.
d. Nền văn hóa.
158. Nhà nước xã hội chủ nghĩa thực hiện mấy chức năng cơ bản ?
a. 1
b. 4
c. 3
d. 2
159. Cơ sở vật chất của nền văn hóa là gì ?
a. Dân trí.
b. Chính trị.
c. Dân tộc.
d. Kinh tế.
160. Đặc trưng nào thể hiện mục đích và động lực nội tại của quá trình xây dựng
nền văn hóa xã hội chủ nghĩa?
a. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là tất yếu trong quá trình nâng cao trình
độ văn hóa cho quần chúng nhân dân lao động.
b. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân là nội dung cốt lõi, giữ vai trò chủ đạo, quyết
định phương hướng phát triển nền văn hóa xã hội chủ nghĩa.
c. Nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là nền văn hóa được hính thành, phát triển một cách
tự giác, đặt dưới sự lãnh đạo của đảng cộng sản có sự quản lý của nhà nước xã hội
chủ nghĩa.
d. Nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là nền văn hóa có tính nhân dân rộng rãi và
tính dân tộc sâu sắc.
161. Đâu không phải là một trong các nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác -
Lênin trong việc giải quyết vấn đề dân tộc ?
a. Các dân tộc hỗ trợ nhau phát triển.
b. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc.
c. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
d. Các dân tộc được quyền tự quyết.
162. Có mấy quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin trong việc giải quyết
vấn đề tôn giáo ?
a. 5
b. 3
c. 4
d. 6
163. Cương lĩnh dân tộc của Lênin có mấy nội dung cơ bản ?
a. 2
b. 5
c. 4
d. 3
164. Chọn đáp án đúng. Chủ trương của Đảng ta đối với hoạt động tôn giáo ?
a. Phân biệt giữa người có tín ngưỡng và không có tín ngưỡng.
b. Cấm mọi hình thức sinh hoạt tôn giáo.
c. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng.
d. Nhanh chóng thủ tiêu tôn giáo.
165. Những yếu tố may rủi ngẫu nhiên vẫn tác động mạnh mẽ đến con người
làm cho con người dễ trở nên thụ động với tư tưởng nhờ cậy, cầu mong vào
những lực lượng siêu nhiên. Đây là một trong những nguyên nhân làm cho tôn
giáo vẫn tồn tại. Nó thuộc nhóm nguyên nhân nào sau đây ?
a. Nguyên nhân kinh tế.
b. Nguyên nhân chính trị xã hội.
c. Nguyên nhân nhận thức.
d. Nguyên nhân tâm lý.
166. Nguồn gốc cơ bản của sự ra đời của tôn giáo ?
a. Nguồn gốc chính trị xã hội nhận thức và tâm lý.
b. Nguồn gốc kinh tế xã hội, nhận thức và tâm lý.
c. Nguồn gốc nhận thức, tâm lý và văn hóa.
d. Nguồn gốc kinh tế xã hội và văn hóa.
167. Trong thực tế sinh hoạt văn hóa xã hội, sinh hoạt tín ngưỡng tôn giáo đã
đáp ứng được phần nào nhu cầu văn hóa tinh thần của cộng đồng xã hội và
trong một mức độ nhất định, có ý nghĩa giáo dục ý thức cộng đồng, phong cách,
lối sống của mỗi cá nhân trong cộng đồng. Đây là một trong những nguyên nhân
làm cho tôn giáo vẫn tồn tại. Nó thuộc nhóm nguyên nhân nào sau đây ?
a. Nguyên nhân văn hóa.
b. Nguyên nhân nhận thức.
c. Nguyên nhân tâm lý.
d. Nguyên nhân chính trị xã hội.
168. Tôn giáo là một hiện tượng tinh thần của xã hội và vì vậy, nó là một trong
những hình thái _________, phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn lịch
sử nhất định.
a. Ý thức xã hội.
b. Chính trị xã hội.
c. Kinh tế xã hội.
d. Tinh thần thế giới.
169. Thế nào là xóa bỏ mặt chính trị của tôn giáo ?
a. Là xóa bỏ mọi quan hệ quốc tế của tôn giáo.
b. Là xóa bỏ mặt hư ảo của tôn giáo.
c. Là xóa bỏ sự tồn tại của các tôn giáo.
d. Là xóa bỏ kẻ lợi dụng tôn giáo.
170. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin có mấy nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc tôn
giáo vẫn tồn tại trong tiến trình xây dựng chủ nghĩa xã hội :
a. 5
b. 3
c. 6
d. 4
171. Đâu không phải là quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin trong việc
giải quyết vấn đề tôn giáo ?
a. Phải có quan điểm lịch sử cụ thể khi giải quyết vấn đề tôn giáo.
b. Tạo điều kiện cho các tôn giáo được mở rộng và phát triển.
c. Tôn trọng tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân.
d. Phân biệt rõ hai mặt chính trị và tư tưởng trong vấn đề tôn giáo.
172. Cần có quan điểm lịch sử cụ thể khi giải quyết vấn đề tôn giáo nghĩa là gì ?
a. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo gắn với quá trình cải tạo xã
hội cũ xây dựng xã hội mới.
b. Phải có quan điểm và phương thức ứng xử phù hợp với từng trường hợp cụ
thể khi giải quyết các vẫn đề tôn giáo.
c. Phát huy những giá trị tích cực của tôn giáo, nghiêm cấm mọi hành vi vi phạm
quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của công dân.
d. Đấu tranh loại bỏ mặt chính trị phản động trong lĩnh vực tôn giáo.
173. Trước những sức mạnh tự phát của giới tự nhiên và xã hội mà con người
vẫn chưa thể chế ngự được đã khiến một bộ phận nhân dân đi tìm sự an ủi che
chở và lý giải chúng từ sức mạnh của thần linh. Đây là một trong những nguyên
nhân làm cho tôn giáo vẫn tồn tại. Nó thuộc nhóm nguyên nhân nào sau đây?
a. Nguyên nhân tâm lý.
b. Nguyên nhân nhận thức.
c. Nguyên nhân chính trị xã hội.
d. Nguyên nhân văn hóa.
174. Xét về mặt giá trị có những nguyên tắc của tôn giáo phù hợp với chủ nghĩa
xã hội, với chủ trương đường lối, chính sách của nhà nước xã hội chủ nghĩa như
giá trị đạo đức, văn hóa với tinh thần nhân đạo hướng thiện… đáp ứng nhu cầu
của một bộ phận quần chúng nhân dân. Đây là một trong những nguyên nhân
làm cho tôn giáo vẫn tồn tại. Nó thuộc nhóm nguyên nhân nào sau đây ?
a. Nguyên nhân tâm lý.
b. Nguyên nhân văn hóa.
c. Nguyên nhân kinh tế.
d. Nguyên nhân chính trị xã hội.
175. Tín ngưỡng tôn giáo đã tồn tại lâu đời trong lịch sử nhân loại, đã trở hành
niềm tin lối sống, phong tục tập quán, tình cảm của một bộ phận đông đảo quần
chúng nhân dân qua nhiều thế hệ. Đây là một trong những nguyên nhân làm
cho tôn giáo vẫn tồn tại. Nó thuộc nhóm nguyên nhân nào sau đây ?
a. Nguyên nhân văn hóa.
b. Nguyên nhân nhận thức.
c. Nguyên nhân tâm lý.
d. Nguyên nhân chính trị xã hội.
176. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lênin, có mấy xu hướng phát triển
của dân tộc :
a. 2
b. 4
c. 5
d. 3
177. Khi xem xét giải quyết quyền tự quyết dân tộc cần đứng vững trên lập
trường của giai cấp nào ?
a. Giai cấp chủ nô.
b. Giai cấp tư sản.
c. Giai cấp nông dân.
d. Giai cấp công nhân.
178. Về _________, tôn giáo là một hiện tượng xã hội phản ánh sự bế tắc, bất lực
của con người trước tự nhiên và xã hội.
a. Bản chất.
b. Quy luật.
c. Hình thức.
d. Nội dung.
179. Bất cứ tôn giáo nào với hình thái phát triển đầy đủ của nó đều bao gồm ?
a. Ý thức tôn giáo và hệ thống giáo lý.
b. Ý thức tôn giáo và các cơ sở vật chất của tôn giáo.
c. Ý thức tôn giáo và hệ thống tổ chức tôn giáo cùng những hoạt động mang tính
chất nghi thức tín ngưỡng của nó.
d. Ý thức tôn giáo và các tín đồ tôn giáo.
180. Trong điều kiện nào sự vận động của hai xu hướng phát triển dân tộc gặp
nhiều khó khăn trở ngại ?
a. Chủ nghĩa xã hội.
b. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
c. Chủ nghĩa đế quốc.
d. Chủ nghĩa tư bản.
181. Vì sao chủ nghĩa tư bản không phải là tương lai của xã hội loài người ?
a. Vì bản chất của chủ nghĩa tư bản không đổi cùng với các yếu tố xã hội chủ
nghĩa đã xuất hiện trong lòng xã hội tư bản.
b. Vì phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bộc lộ những hạn chế và trên đà đi
xuống.
c. Vì bản chất của chủ nghĩa tư bản không đổi cùng với sự ra đời của hàng loạt nước
đi theo xã hội chủ nghĩa.
d. Chủ nghĩa xã hội đã đạt được những thành tựu rực rỡ vượt xa chủ nghĩa tư bản.
182. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nhận định:
“__________ chiếu sáng khắp năm châu, thức tỉnh hang triệu người bị áp bức,
nóc lột trên trái đất. Trong lịch sử loài người chưa từng có cuộc cách mạng nào
có ý nghĩa to lớn và sâu xa như thế”.
a. Cách mạng tư sản.
b. Cách mạng tháng Tám.
c. Cách mạng tháng Hai.
d. Cách mạng tháng Mười.
183. Việt Nam tiến hành cải cách từ năm nào?
a. 1985.
b. 1986.
c. 1975.
d. 1978.
184. Nguyên nhân sâu xa làm chế độ xã hội chủ nghĩa suy yếu, rơi vào khủng
hoảng là gì ?
a. Đó là đường lối hữu khuynh, cơ hội và xét lại, xa rời những nguyên tắc của chủ
nghĩa Mác – Lênin.
b. Do kế hoạch hóa tập trung cao độ bị biến dạng thành kế hoạch hóa tập trung
quan liêu bao cấp cùng với sự chậm đổi mới cơ chế kinh tế, hệ thống quản lý.
c. Chủ nghĩa đế quốc đã can thiệp toàn diện, thực hiện được diến biến hòa bình trong
nội bộ Liên Xô và các nước Đông Âu.
d. Do sự thỏa hiệp vô nguyên tắc, từ bỏ lập trường giai cấp.
185. Chính sách Cộng sản thời chiến được đề ra trong khoảng thời gian nào ?
a. Từ năm 1917 đến mùa xuân năm 1921.
b. Từ năm 1918 đến mùa xuân năm 1921.
c. Từ năm 1919 đến mùa xuân năm 1922.
d. Từ năm 1920 đến mừa xuân năm 1922.
186. Chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ dân chủ cho ?
a. Tuyệt đại đa số nhân dân lao động.
b. Tầng lớp tri thức.
c. Giai cấp tư sản.
d. Giai cấp công nhân.
187. Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu đi vào thời kỳ khủng hoảng
trong thời gian nào ?
a. Cuối những năm 60 của thế kỷ XX.
b. Cuối những năm 80 của thế kỷ XX.
c. Cuối những năm 80 của thế kỷ XIX.
d. Cuối những năm 60 của thế kỷ XIX.
188. Đảng công nhân dân chủ xã hội (Bônsêvích) Nga, đứng đầu là Lênin đã
lãnh đạo quần chúng nhân dân phá tan dinh lũy cuối cùng của Chính phủ lâm
thời tư sản giành “Toàn bộ chính quyền về tay Xôviết” vào ngày tháng năm
nào ?
a. 7/11/1917.
b. 24/10/1917.
c. 24/02/1917.
d. 19/08/1945.
189. Hệ thống xã hội chủ nghĩa bắt đầu được hình thành từ khi nào ?
a. Trong chiến tranh thế giới thứ hai.
b. Sau chiến tranh thế giới thứ hai.
c. Trước chiến tranh thế giới thứ hai.
d. Vào những năm 60 của thế kỷ XX.
190. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới ra đời
gồm bao nhiêu nước ?
a. 11 nước.
b. 12 nước.
c. 13 nước.
d. 14 nước.
191. Ních xơn đã từng viết: “Toàn bộ vũ khí của chúng ta, các hiệp định mậu
dịch, viện trợ kinh tế sẽ không đi đến đâu nếu chúng ta thất bại trên mặt trận ư
tưởng”. Nội dung trên được trích từ quyển sách nào ?
a. Chiến thắng không cần chiến tranh.
b. Đảo không tưởng.
c. Thành phố mặt trời.
d. Ngoài vòng kiểm soát.
192. Chính sách kinh tế mới (NEP) được Lênin đưa ra vào thời gian nào ?
a. Tháng 11/1917.
b. Tháng 3/1921.
c. Tháng 4/1917.
d. Tháng 1/1924.
193. Trung Quốc tiến hành cải cách từ năm nào ?
a. 1986.
b. 1976.
c. 1978.
d. 1977.
194. Cuộc cải tổ ở Liên Xô bắt đầu từ năm nào ?
a. 1985.
b. 1986.
c. 1991.
d. 1990.
195. Quốc tế thứ nhất tan rã vào năm nào ?
a. 1876.
b. 1976.
c. 1875.
d. 1975.
196. Cuốn sách “ngoài vòng kiểm soát” thừa nhận 20 khuyến tật của xã hội Mỹ
là của tác giả nào ?
a. Brêdinxky.
b. Lênin.
c. Ních xơn.
d. Thomas Morơ.
197. Thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga đã mở đầu một thời đại mới
trong lịch sử đó là thời đại nào ?
a. Thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.
b. Thời đại Xã hội chủ nghĩa.
c. Thời đại quá độ từ chủ nghĩa xã hội lên chủ nghĩa cộng sản.
d. Thời đại Tư bản chủ nghĩa.
198. Sau khi Lênin qua đời, chính sách nào không được thực hiện triệt để ?
a. Chính sách kế hoạch hóa tập trung.
b. Chính sách kinh tế mới.
c. Chính sách đối ngoại.
d. Chính sách cộng sản thời chiến.
199. Nguyên nhân trực tiếp làm cho Liên Xô sụp đổ là gì ?
a. Trong cải tổ, Đảng Cộng sản Liên Xô đã mắc những sai lầm nghiêm trọng về
đường lối chính trị, tư tưởng và tổ chức.
b. Chủ nghĩa đế quốc đã can thiệp toàn diện, vừa tinh vi, vừa trắng trợn , thực hiện
được “diễn biến hòa bình” trong nội bộ Liên Xô và các nước Đông Âu.
c. Kế hoạch cải cách về kinh tế, cải tổ về chính trị không hiệu quả.
d. Sự phá hoại của chủ nghĩa đế quốc cùng với sự phản bội từ bên trong và từ
trên chop bu của cơ quan lãnh đạo cao nhất.
200. Quốc tế thứ hai thành lập vào năm nào ?
a. 1838.
b. 1898.
c. 1889.
d. 1883.

You might also like