You are on page 1of 57

TÊN HỌC PHẦN: TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN

Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ TRONG ĐỜI SỐNG XÃ


HỘI
Mức 1:
Câu 1: Năm sinh và năm mất của C.Mác?
A.1815 – 1880
B.1816 – 1881
C.1817 – 1882
D.1818 – 1883
Câu 2: Năm sinh và năm mất của Ph.Ăngghen?
A.1819 – 1894
B.1822 – 1897
C.1821 – 1896
D.1820 – 1895
Câu 3: Năm sinh và năm mất của V.I.Lênin?
A.1872 – 1926
B.1876 – 1934
C.1874 – 1928
D.1870 – 1924
Câu 4: C.Mác và Ph.Ăngghen sinh ra ở đâu?
A.Anh
B.Pháp
C.Bỉ
D.Phổ (Đức)
Câu 5: V.I.Lênin sinh ra ở đâu?
A.Anh
B.Mỹ
C.Pháp
D.Nga
Câu 6: Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
A.Thế kỷ VII – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
B.Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ V trước Công nguyên
C.Thế kỷ IX – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
D.Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ VI trước Công nguyên
Câu 7: Quá trình hình thành và phát triển của Triết học Mác được chia thành mấy
thời kỳ?
A.Một thời kỳ
B.Ba thời kỳ
C.Bốn thời kỳ
D.Hai thời kỳ
Câu 8: “Triết học” là thuật ngữ được sử dụng lần đầu tiên trong trường phái nào?
1
A.Hêraclit
B.Pltatôn
C.Cantơ
D.Xôcrát
Câu 9: Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác - Lênin?
A.Điều kiện kinh tế - xã hội
B.Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên
C.Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Bộ phận lý luận trong chủ nghĩa Mác – Lênin có vai trò làm sáng tỏ bản
chất và những quy luật chung nhất của mọi sự vận động và phát triển của thế giới
là gì?
A.Không có bộ phận nào giữ vai trò đó
B.Kinh tế chính trị Mác – Lênin
C.Chủ nghĩa xã hội khoa học
D.Triết học Mác – Lênin
Câu 11: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin là gì?
A.Những quy luật khách quan của thế giới
B.Những quy luật chung nhất của tư duy
C.Những quy luật chung nhất của xã hội
D.Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của xã hội và của con người,
mối quan hệ giữa con người nói chung; của tư duy con người nói riêng với thế giới
xung quanh
Câu 12: Tiền đề lý luận nào dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác-Lênin?
A.Triết học duy vật của Phoiơbắc, Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội không
tưởng Pháp
B.Phép biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội
Pháp
C.Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết học cổ điển Đức
D.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không
tưởng Pháp
Câu 13: Người sáng lập ra Triết học Mác là ai?
A.C.Mác
B.Ph.Ănghen
C.C.Mác và V.I.Lênin
D.C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 14: Những phát minh của vật lý học cận đại bác bỏ khuynh hướng triết học
nào?
A.Duy vật chất phác
B.Duy vật siêu hình
C.Duy vật biện chứng
D.Duy vật chất phác và duy vật siêu hình

2
Câu 15: Giai đoạn V.I Lênin phát triển Triết học Mác được chia thành mấy thời
kỳ?
A.6
B.5
C.4
D.3
]
Câu 16: Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp từ thế giới quan duy vật
và phép biện chứng của ai?
A.Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Phoiơbắc
B.Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
C.Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Hêghen
D.Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 17: Hêghen là nhà triết học thuộc trường phái triết học nào?
A.Duy vật siêu hình
B.Duy tâm chủ quan
C.Duy vật biện chứng
D.Duy tâm khách quan

Câu 18: Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ph.Ăngghen
C.C.Mác và Ph.Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 19: Trên lĩnh vực nghiên cứu triết học và kinh tế chính trị, phát kiến được
đánh giá vĩ đại nhất của C.Mác là gì ?
A.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị
B.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng và học thuyết giá trị thặng dư
C.Sáng tạo ra phép biện chứng duy vật và học thuyết giá trị thặng dư
D.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
Câu 20: Tiền đề kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác - Lênin là gì?
A.Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều
kiện cách mạng công nghiệp
B.Sự xuất hiện của giai cấp vô sản
C.Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
D.Tất cả A,B,C đều đúng
Câu 21:“Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử” là nhận
định thuộc trường phái triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
3
D.Chủ nghĩa duy vật tầm thường
Câu 22: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất, nước, lửa và không khí
là quan điểm của trường phái triết học Ấn Độ nào ?
A.Nyaya
B.Vêdànta
C.Sàmkhuya
D.Lokàyata
Câu 23: Trong các tác phẩm kinh điển sau đây, tác phẩm nào thể hiện tập trung
việc V.I.Lênin đã kế thừa và phát triển những tư tưởng biện chứng trong triết học
của C.Mác?
A. Làm gì? 
B.Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác
C.Bàn về thuế và lương thực
D.Bút ký triết học
Câu 24: Bút ký triết học là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ph. Ăngghen
C.C.Mác và Ph.Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 25: “Sáng kiến vĩ đại” là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ăngghen
C.C.Mác và Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 26: “Triết học không treo lơ lửng bên ngoài thế giới, cũng như bộ óc không
tồn tại bên ngoài con người” là câu nói của ai?
A.Xanh Ximông
B.V.I.Lênin
C.Ăngghen
D.C.Mác
Câu 27: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết học là ................tri
thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về bản thân con người và vị trí của
con người trong thế giới đó.
A.tập hợp
B.tổng hợp
C.toàn bộ
D.hệ thống
Câu 28: Triết học có mấy chức năng?
A.5
B.4
C.3
D.2
Câu 29: Nguồn gốc ra đời của Triết học là gì?
4
A.Nhận thức
B.Xã hội
C.Tự nhiên
D.Nhận thức và xã hội
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 30: Khái niệm Triết học ở Trung Quốc có nghĩa là gì?
A.Trí
B.Tuệ
C.Sự hiểu biết
D. Biểu hiện cao của trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế giới
thiên -địa-nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người
Câu 31: Khái niệm Triết học ở Ấn Độ có nghĩa là gì?
A.Sự thông thái
B.Sự hiểu biết
C.Sự yêu mến
D.Chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải
Câu 32: Khái niệm Triết học ở Hy Lạp có nghĩa là gì?
A.Sự thông thái
B.Sự hiểu biết
C.Sự yêu mến
D.Yêu mến sự thông thái, định hướng nhận thức và hành vi, vừa nhấn mạnh đến
khát vọng tìm kiếm chân lý của con người

Câu 33: Vấn đề cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì?
A.Vấn đề vật chất
B.Vấn đề ý thức
C.Vấn đề nhận thức của con người
D.Vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 34: Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đã chia triết học
thành những trường phái nào?
A.Chủ nghĩa duy vật và bất khả tri luận
B.Chủ nghĩa duy tâm và khả tri luận
C.Chủ nghĩa duy tâm và bất khả tri luận
D.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
Câu 35: Triết học có chức năng gì?
A.Chức năng giải thích thế giới
B.Chức năng thế giới quan
C. Chức năng phương pháp luận
D.Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 36: Triết học nào là học thuyết triết học cuối cùng mang tham vọng muốn
triết học đóng vai trò là “khoa học của mọi khoa học”?
A.Triết học Phoiơbắc
5
B.Triết học Cantơ
C.Triết học Bêcơn
D.Triết học Hêghen
Câu 37: Nhà triết học sáng lập ra Triết học cổ điển Đức ở thế kỷ XVIII là ai?
A.Hêghen
B.Phoiơbắc
C.Xôcrát
D.Cantơ
Câu 38: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới quan được hiểu ngắn
gọn là gì?
A.hệ thống lý thuyết của con người về thế giới
B.hệ thống tư duy của con người về thế giới
C.hệ thống kinh nghiệm của con người về thế giới
D.hệ thống quan điểm của con người về thế giới
Câu 39: Trong lịch sử phát triển của tư duy, thế giới quan được thể hiện dưới
những hình thức nào?
A.Thế giới quan thần thoại
B.Thế giới quan khoa học
C.Thế giới quan tôn giáo
D.Thế giới quan tôn giáo, thế giới quan khoa học và thế giới quan triết học

Câu 40: Thế giới quan chung nhất, phổ biến và được sử dụng trong mọi ngành
khoa học và trong toàn bộ đời sống xã hội là gì?
A.Thế giới quan thần thoại
B.Thế giới quan khoa học
C.Thế giới quan tôn giáo
D.Thế giới quan triết học
Mức 2:
Câu 41: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan về ý thức là quan điểm như
thế nào?
A.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức tồn tại độc lập với con
người
B.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó không phải là ý thức của con người
C.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức khách quan
D.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức của con người
Câu 42: Chủ nghĩa duy vật là trường phái triết học cho rằng vật chất và ý thức đâu
là tính thứ nhất và tính thứ hai?
A.Ý thức quyết định vật chất
B.Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai
C.Ý thức có trước, vật chất có sau
D.Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
Câu 43: Tác phẩm “Biện chứng của tự nhiên” là của ai?
A.C.Mác
6
B.Hêghen
C.V.I.Lênin
D.Ph.Ăngghen
Câu 44: “Vấn đề cơ bản của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là vấn đề
quan hệ giữa tư duy với tồn tại” là quan điểm của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.V.I.Lênin
D.Ph.Ăngghen

Câu 45: Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
A.Các quan điểm chính trị – xã hội
B.Các quan điểm kinh tế
C.Các quan điểm mỹ học
D.Các quan điểm triết học
Câu 46: Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D.Chủ nghĩa duy vật
]
Câu 47: Mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” là quan niệm
của trường phái triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 48: Hệ thống triết học nào cho rằng vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là sự
tha hóa từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối?
A.Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
B.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C.Chủ nghĩa duy vật
D.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 49: Chủ nghĩa duy vật chất phác, ngây thơ thời cổ đại xuất hiện nhiều ở
những dân tộc nào?
A.Trung Quốc
B.Đức
C.Ấn Độ
D.Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp
Câu 50: Trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật, hình thức nào được xem là
phát triển cao nhất?
A.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B.Chủ nghĩa duy vật tầm thường
7
C.Chủ nghĩa duy vật chất phát
D.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 51: Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử gồm những
hình thức nào?
A.Chủ nghĩa duy vật chất phát
B.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D.Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 52: Hệ thống triết học nào cho rằng bản chất của thế giới là một bản nguyên
tinh thần?
A.Chủ nghĩa duy vật
B.Thuyết bất khả tri luận
C.Chủ nghĩa nhị nguyên
D.Chủ nghĩa duy tâm
Câu 53: Điểm chung trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời cổ
đại là gì?
A.Đồng nhất vật chất với khối lượng
B.Đồng nhất vật chất với nguyên tử
C.Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan
D.Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính
Câu 54: Theo thuyết Ngũ hành, những yếu tố đầu tiên đóng vai trò là cơ sở của
toàn bộ thế giới là gì?
A.Kim – thủy – mộc – hỏa – thổ
B.Thủy – mộc – kim – thổ – hỏa
C.Mộc – kim – thủy – thổ – hỏa
D.Kim – mộc – thủy – hỏa – thổ
Câu 55: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nước là cơ sở sản sinh ra toàn bộ
thế giới?
A.Đêmôcrít
B.Hêraclít
C.Anaximen
D.Talét
Câu 56: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng lửa là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế
giới?
A.Talét
B.Đêmôcrít
C.Anaximen
D.Hêraclít
Câu 57: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng không khí là cơ sở sản sinh ra toàn
bộ thế giới?
A.Talét
B.Hêraclít
C.Đêmôcrít
8
D.Anaximen
Câu 58: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nguyên tử là cơ sở sản sinh ra toàn
bộ thế giới?
A.Talét
B.Hêraclít
C.Anaximen
D.Đêmôcrít
Câu 59: Vì sao những kết luận của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về thế
giới còn ngây thơ, chất phác?
A.Nhận thức của họ dựa vào các thành tựu khoa học
B.Nhận thức của họ bị ảnh hưởng bởi những thành tựu của cơ học cổ điển
C.Nhận thức của họ dựa vào thần thánh siêu nhiên
D.Nhận thức của họ mang nặng tính trực quan cảm tính
Câu 60: Ưu điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác trong quan niệm về vật chất là?
A.Xuất phát từ bản nguyên tinh thần
B.Xuất phát từ tư duy
C.Xuất phát từ quan điểm cá nhân
D.Xuất phát từ giới tự nhiên để giải thích cho giới tự nhiên
Câu 61: Những đại biểu nổi tiếng của chủ nghĩa duy tâm chủ quan là ai?
A.Platôn
B.Béccli
C.Hium
D.Béccli, Hium, Phíchtơ
Câu 62: Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, hiện tượng phóng xạ, điện tử là
một thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
A.Vật chất không tồn tại thực sự
B.Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được
C.Vật chất tiêu tan
D.Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi
Câu 63: Mỗi sự vật có thể có nhiều hình thức vận động khác nhau nhưng bản thân nó
vận động bao giờ cũng nói lên điều gì?
A.Hình thức vận thấp nhất
B.Hình thức vận động trung bình
C.Hình thức vận động từ thấp tới cao
D.Hình thức vận động cao nhất
Câu 64: Các hình thức vận động được sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao là căn
cứ vào?
A.Cách thức biểu hiện của vật chất
B.Phương thức tồn tại của vật chất
C.Hình thức tồn tại của vật chất
D.Trình độ kết cấu của vật chất
Câu 65: Triết học khác với khoa học khác ở điều gì?
A.Đối tượng nghiên cứu
9
B.Phương pháp nghiên cứu
C.Phạm vi nghiên cứu
D.Tính đặc thù của hệ thống tri thức khoa học
Câu 66: Sai lầm của các quan niệm duy vật trước C.Mác về vật chất là gì?
A.Đồng nhất vật chất với tồn tại
B.Đồng nhất vật chất với hiện thực
C.Coi ý thức cũng là một dạng vật chất
D.Quy vật chất về một dạng vật thể
Câu 67: Có mấy nguồn gốc dẫn đến sự ra đời của Triết học?
A.5
B.4
C.3
D.2
Câu 68: Quan điểm: "Bản chất của thế giới là ý thức" là quan điểm của trường
phái triết học nào?
A.Duy vật
B.Nhị nguyên
C.Nhất nguyên
D.Duy tâm
Câu 69: Ông cho rằng “bản tính con người không thiện cũng không ác, thiện hay
ác do tính thành về sau”. Ông là ai?
A.Khổng Tử
B.Mạnh Tử
C.Tuân Tử
D.Cao Tử
Câu 70: Triết học quốc gia nào cho rằng: Vật chất được quy về 5 yếu tố: kim,
mộc, thủy, hỏa, thổ ?
A.Hi Lạp
B.Ai Cập
C.Ấn Độ
D.Trung Quốc
Câu 71: Triết học Mác- Lênin ra đời trong những điều kiện kinh tế - xã hội nào?
A.Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện
B.Chủ nghĩa tư bản trở thành chủ nghĩa đế quốc
C.Phương thức sản xuất phong kiến tan rã
D.Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trở thành phương thức sản xuất thống trị
Câu 72: Chủ nghĩa duy vật phát triển qua những hình thức nào?
A.Chủ nghĩa duy vật chất phát
B.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D.Cả A, B, C đều đúng

Câu 73: Chủ nghĩa duy vật chất phác tồn tại ở thời kỳ nào?
10
A.Trung đại
B.Cận đại
C.Nguyên thủy
D.Cổ đại
Câu 74: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật chất phác là gì?
A.thừa nhận tính thứ nhất của vật chất
B.đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể của vật thể
C.mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 75: Những đại biểu nổi tiếng của chủ nghĩa duy tâm khách quan là ai?
A.Platôn
B.Hêghen
C.Hium
D.Platôn, Hêghen
Câu 76: Đại biểu nổi tiếng của “thuyết không thể biết” là ai?
A.Cantơ
B.Hêghen
C.Hium
D.Hium, Cantơ
Câu 77: Chủ nghĩa duy vật siêu hình xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A.từ thế kỷ XIV đến thế kỷ XV
B.từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVI
C.từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVII
D.từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII
Câu 78: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật siêu hình là gì?
A.chịu sự tác động của phương pháp tư duy siêu hình, cơ giới
B.nhìn thế giới như 1 cỗ máy khổng lồ
C.các bộ phận trong cỗ máy đó tồn tại biệt lập, không có mối liên hệ
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 79: Chủ nghĩa duy vật biện chứng ra đời vào thời gian nào?
A.những năm 60 thế kỷ XIX
B.những năm 50 thế kỷ XIX
C.những năm 30 thế kỷ XIX
D.những năm 40 thế kỷ XIX
Câu 80: Tinh thần tuyệt đối, lý tính thế giới là tên gọi khác của trường phái triết
học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm
B.Chủ nghĩa duy vật
C.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 81: Học thuyết thừa nhận một trong hai thực thể (hoặc vật chất hoặc tinh
thần) là nguồn gốc của thế giới được gọi là gì?
A.Nhị nguyên
11
B.Duy vật
C.Duy tâm
D.Nhất nguyên luận

Câu 82: Học thuyết thừa nhận cả hai thực thể (cả vật chất và tinh thần) là nguồn
gốc của thế giới được gọi là gì?
A.Nhất nguyên luận
B.Duy vật
C.Duy tâm
D.Nhị nguyên luận
Câu 83: Thuyết khả tri là gì?
A.học thuyết nói về con người
B.học thuyết về thế giới
C.học thuyết về ý thức
D.học thuyết khẳng định khả năng nhận thức của con người
Câu 84: Thuyết bất khả tri là gì?
A.học thuyết nói về con người
B.học thuyết về thế giới
C.học thuyết về ý thức
D.học thuyết phủ nhận khả năng nhận thức của con người
Câu 85: Trào lưu hoài nghi luận xuất hiện từ triết học nào?
A.Ấn Độ
B.Trung Quốc
C.Ai Cập
D.Hy Lạp cổ đại
Câu 86: Thuyết về Vật tự nó là của nhà triết học nào?
A.C.Mác
B.Ăngghen
C.Hêghen
D.Cantơ
Câu 87: “Biện chứng” là nghệ thuật tranh luận để tìm chân lý bằng cách phát hiện
mâu thuẫn trong lập luận là quan điểm của ai?
A.Hêghen
B.Cantơ
C.Arixtốt
D.Xôcrát
Câu 88: “Siêu hình” dùng để chỉ triết học, với tính cách là khoa học siêu cảm tính,
phi thực nghiệm là quan điểm của ai?
A.Hêghen
B.Cantơ
C.Xôcrát
D. Arixtốt

12
Câu 89: Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời các quan hệ khác là
phương pháp gì?
A.Biện chứng
B.Liên hệ
C.Tác động
D.Siêu hình
Câu 90: Phương pháp xem xét các vấn đề được ví như “nhìn thấy cây mà không
thấy rừng” được hiểu là phương pháp nào?
A.Biện chứng
B.Liên hệ
C.Tác động
D.Siêu hình
Câu 91: Phương pháp xem xét các vấn đề được ví như “không những nhìn thấy
cây mà còn thấy cả rừng” được hiểu là phương pháp nào?
A.Siêu hình
B.Liên hệ
C.Tác động
D.Biện chứng
Câu 92: Các hình thức cơ bản của phép biện chứng trong lịch sử gồm những hình
thức nào?
A.Phép biện chứng tự phát
B.Phép biện chứng duy tâm
C.Phép biện chứng duy vật
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 93: Phép biện chứng tự phác xuất hiện ở thời kỳ nào?
A.Trung đại
B.Cận đại
C.Hiện đại
D.Cổ đại
Câu 94: Phép biện chứng tự phác xuất hiện ở đâu?
A.Phương Đông
B.Phương Tây
C.Hy Lạp
D.Cả phương Đông và phương Tây
Câu 95: Đỉnh cao của phép biện chứng duy tâm thể hiện trong triết học nào?
A.Hy lạp
B.Ấn Độ
C.Trung Quốc
D.Cổ điển Đức
Câu 96: Người khởi đầu triết học cổ điển Đức là ai?
A.Hêghen
B.Arixtốt
C.Xôcrát
13
D.Cantơ
Câu 97: Người hoàn thiện triết học cổ điển Đức là ai?
A.Cantơ
B.Arixtốt
C.Xôcrát
D.Hêghen
Câu 98: “Ông không chỉ là một thiên tài sáng tạo mà còn là một nhà bác học có
tri thức bách khoa, nên trong mọi lĩnh vực ông xuất hiện như một người vạch thời
đại” là nhận định của Ăngghen về ai?
A.Cantơ
B.Arixtốt
C.Xôcrát
D.Hêghen
Câu 99: Phép biện chứng duy vật do ai xây dựng?
A.C.Mác
B. Ăngghen
C.V.I.Lênin
D.C.Mác và Ăngghen
Câu 100: Phép biện chứng duy vật do ai hoàn thiện?
A.C.Mác
B.Ăngghen
C.C.Mác và Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 101: “Giai cấp tư sản, trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ,
đã tạo ra những lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của
tất cả các thế hệ trước kia gộp lại” là nhận định của ai?
A.C.Mác
B. V.I.Lênin
C.Ph.Ăngghen
D.C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 102: Thuật ngữ “bất khả tri” được đưa ra vào năm nào?
A.1866
B.1867
C.1868
D.1869
Câu 103: C.Mác nhận bằng tiến sĩ triết học vào năm nào?
A.1838
B.1839
C.1840
D.1841
Câu 104: Phạm trù “vô ngã” thuộc trường phái triết học nào?
A.Trường phái Sàmkhya
B.Trường phái Lokàyata
14
C.Trường phái Yoga
D.Trường phái triết học Phật giáo
Câu 105: Phạm trù “vô thường” thuộc trường phái triết học nào?
A.Trường phái Sàmkhya
B.Trường phái Lokàyata
C.Trường phái Yoga
D.Trường phái triết học Phật giáo
Câu 106: Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn Độ cổ đại bao gồm ba trường
phái nào?
A.Sàmkhya, Đạo Jaina, Đạo Phật
B.Vêdànta, Đạo Jaina, Đạo Phật
C.Kitô,Vêdànta, Đạo Jaina
D.Lokàyata, Đạo Jaina, Đạo Phật
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 107: Trường phái triết học cho rằng tồn tại tuyệt đối (Brahma) đồng nhất với
tôi (Atman) là ý thức cá nhân thuần túy, là trường phái nào ?
A.Sàmkhuya
B.Đạo Jaina
C.Nyaya
D.Vêdànta
Câu 108: Hai khái niệm triết học và thế giới quan được hiểu như thế nào là đúng ?
A.Là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm chung về thế giới
B.Là hoàn toàn khác nhau
C.Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có
triết học Mác – Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan.
D.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung
nhất của thế giới quan
Câu 109: Bát chính đạo của đạo Phật bao gồm những yếu tố nào?
A.Chính kiến, chính tư, chính ngữ, Chính nghiệp, Chính mệnh, Chính tinh tiến,
Chính niệm, Chính đạo
B.Chính kiến, Chính tư, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính đạo, Chính tinh tiến, Chính
niệm, Chính định
C.Chính kiến, Chính tư, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính đạo, Chính tinh tiến, Chính
niệm, Chính tuệ
D.Chính kiến, Chính tư, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính mệnh, Chính tinh tiến, Chính
niệm, Chính định
Câu 110: Ý thức có vai trò như thế nào theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
A.Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì
đối với thực tiễn
B.Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng
động tích cực
15
C.Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng
D. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động trở lại
thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người
Câu 111: Trong các phát minh khoa học đóng vai trò quan trọng cho sự ra đời của
Triết học, phát minh nào đã chứng minh sự chuyển hóa và bảo toàn của các hình
thức vận động?
A.Thuyết tiến hóa
B.Thuyết nguyên tử
C.Phát minh ra hiện tượng phóng xạ
D.Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Câu 112: Tác phẩm nào sau đây thể hiện tập trung việc V.I.Lênin đã kế thừa và
phát triển quan niệm duy vật của chủ nghĩa Mác về vật chất, về mối quan hệ giữa
vật chất và ý thức, tồn tại xã hội và ý thức xã hội?
A.Nhà nước và cách mạng
B.Về chính sách kinh tế mới
C.Bút ký triết học
D.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Câu 113: Ông cho rằng“bản tính con người thiện, ác lẫn lộn” ông là ai?
A.Mạnh tử
B.Cao Tử
C.Tuân tử
D.Dương Hùng
Câu 114: Chủ nghĩa Mác – Lênin là học thuyết khoa học được hiểu như thế nào ?
A.Có thể thay thế cho mọi khoa học
B.Trong đó mọi vấn đề đã được giải quyết triệt để, chỉ cần nghiên cứu và vận dụng
nó trong thực tiễn
C.Đã phát triển đến mức hoàn toàn đầy đủ, không cần phát triển gì thêm
D.Không ngừng phát triển trên cơ sở tổng kết những thành tựu mới của sự phát
triển các khoa học xã hội và thực tiễn xã hội
Câu 115: “Lại bàn về Công đoàn” là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ph. Ăngghen
C.C.Mác và Ph. Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 116: “Nhà nước và cách mạng” là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ph. Ăngghen
C.C.Mác và Ph. Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 117: “Suy nghĩ của những người sống trong túp lều tranh luôn luôn khác với
suy nghĩ của những kẻ sống trong cung điện” là quan điểm của trường phái triết
học nào ?
A.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
16
B.Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 118: Triết học Mác - Lênin có chức năng gì?
A.Thế giới quan
B.Phương pháp luận
C.Tư duy
D.Thế giới quan và phương pháp luận
Câu 119: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm thì vận động được hiểu như thế
nào?
A.Vật chất luôn gắn liền với vận động
B.Vận động của vật chất tồn tại khách quan
C.Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
D.Vận động của vật chất là có nguồn gốc từ bên ngoài
Câu 120: Hạn chế trong quan niệm về vận động của các nhà triết học Tây Âu thời
cận đại là gì?
A.Coi vận động của vật chất là tự thân vận động
B.Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể
C.Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất
D.Coi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới
Câu 121: Theo ý kiến của C.Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật trước
Mác là gì?
A.Tính trực quan máy móc
B.Không thấy tính năng động của ý thức, tinh thần của con người
C.Không thấy vai trò của tư duy lý luận
D.Không thấy được vai trò của thực tiễn
Câu 122: “Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của
Hêghen về cơ bản mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa” là luận điểm của
ai?
A.Phoiơbắc
B.Ph.Ăngghen
C.V.I. Lênin
D.C.Mác
Câu 123: “Biện chứng tự nhiên’’ là tác phầm của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen
Câu 124: Tác giả nổi tiếng của câu nói: “Lưới trời lồng lộng, thưa mà khó lọt” là
ai?
A.Hàn Phi Tử
B.Trang Tử
C.Tuân Tử
17
D.Lão Tử
Câu 125: Ai là người cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay một lực lượng
siêu nhiên thần bí nào tạo ra. Nó “mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn
đang không ngừng cháy và tàn lụi” ?
A.Platon
B.Đêmôcrit
C.Arixtốt
D.Hêcralít
Câu 126: Quan điểm “ tất cả đều được trao đổi với lửa và lửa trao đổi với tất cả
như vàng thành hàng hóa và hàng hóa thành vàng” là của ai?
A.Platôn
B.Hêghen
C.Hium
D.Hêcralít
Câu 127: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, thế giới quan là gì?
A.Những quan điểm của con người về thế giới
B.Những quan điểm của con người về con người
C.Những quan điểm của con người về xã hội
D.Toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó
Câu 128: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, phương pháp luận là gì?
A.Lý luận về phương pháp
B.Những quan điểm của con người về phương pháp
C.Những phương pháp làm việc của con người trong hoạt động thực tiễn
D.Hệ thống những quan điểm, những nguyên tắc xuất phát có vai trò chỉ đạo việc
sử dụng các phương pháp trong hoạt động nhận thức và thực tiễn nhằm đạt kết quả
tối ưu
Câu 129: Do tham gia tích cực vào phong trào sinh viên, V.I.Lênin bị đuổi khỏi
trường Đại học tổng hợp Cadan và bị bắt giam vào năm bao nhiêu tuổi?
A.20 B.19 C.18 D.17

Câu 130: Các khái niệm “Bức tranh chung về thế giới, cảm nhận về thế giới, nhận
thức chung về cuộc đời” khá gần gũi với khái niệm nào?

A.Nhận thức thế giới B.Lý tính thế giới C.Phương pháp luận D.Thế
giới quan

TÊN HỌC PHẦN: TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN

CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG


Câu 131: V.I.Lênin đưa ra định nghĩa vật chất: “Vật chất là một phạm trù triết
học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong….,

18
được……..của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh, và tồn tại không lệ thuộc
vào………”. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống?
A.ý thức
B.tư tưởng
C.nhận thức
D.cảm giác
Câu 132: Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển
B.Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất
C.Vật chất tồn tại ngoài không gian và thời gian
D.Không có vật chất không vận động
Câu 133: Thuộc tính nào là thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt
vật chất với ý thức trong định nghĩa vật chất của V.I.Lênin?
A.Tồn tại
B.Có thể nhận thức được
C.Tính đa dạng
D.Tồn tại khách quan
Câu 134: Thuộc tính phản ánh tồn tại ở đâu theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?
A.Vật vô tri vô giác
B.Ở các cơ thể sống
C.Ở động vật có hệ thần kinh trung ương
D.Ở mọi tổ chức vật chất
Câu 135: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng phản ánh được thể
hiện dưới mấy hình thức?
A.Một
B.Hai
C.Ba
D.Bốn
Câu 136: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh
đặc trưng cho vật chất vô sinh là gì?
A.Phản ánh năng động, sáng tạo
B.Phản ánh sinh học
C.Phản ánh tâm lý
D.Phản ánh vật lý, hóa học
Câu 137: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh
đặc trưng cho giới tự nhiên hữu sinh là gì?
A.Phản ánh vật lý, hóa học
B.Phản ánh năng động, sáng tạo
C.Phản ánh tâm lý
D.Phản ánh sinh học
Câu 138: Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là mối
quan hệ giữa những vấn đề nào?
19
A.Giữa tư duy và tồn tại
B.Giữa vật chất và ý thức
C.Giữa tự nhiên và tinh thần
D.Cả A,B,C đều đúng
Câu 139: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động nào thể
hiện sự di chuyển vị trí của các vật thể?
A.Vận động vật lý
B.Vận động hóa học
C.Vận động sinh học
D.Vận động cơ giới
Câu 140: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mọi sự tồn tại khách
quan của vật chất đều trong trạng thái không ngừng biến đổi nhanh, chậm, kế tiếp
và chuyển hóa nhau. Hình thức tồn tại đó gọi là gì?
A.Không gian
B.Vật thể
C.Vật chất
D.Thời gian
Câu 141: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là gì?
A.Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội
B.Tính khách quan
C.Tính hiện thực
D.Tính vật chất
Câu 142: Theo quan niệm duy vật biện chứng, không gian là gì?
A.Mô thức của trực quan cảm tính
B.Khái niệm của tư duy lý tính
C.Một dạng vật chất
D.Thuộc tính của vật chất
Câu 143: Phạm trù vật chất ra đời cách nay khoảng bao nhiêu nghìn năm?
A.2.400 năm
B.2.000 năm
C.3.500 năm
D.2.500 năm
Câu 144: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức là gì?
A.Hình ảnh của thế giới khách quan
B.Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
C.Là một phần chức năng của bộ óc con người
D.Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
Câu 145: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh
đặc trưng cho động vật có hệ thần kinh trung ương là gì?
A.Phản ánh vật lý, hóa học
B.Phản ánh sinh học
C.Phản ánh năng động, sáng tạo
D.Phản ánh tâm lý
20
Câu 146: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh
cao nhất chỉ được thực hiện ở bộ óc người là?
A.Phản ánh vật lý, hóa học
B.Phản ánh sinh học
C.Phản ánh tâm lý
D.Phản ánh năng động, sáng tạo
Câu 147: “Trong thế giới, không có gì ngoài vật chất đang vận động và vật chất
đang vận động không thể vận động ở đâu ngoài không gian và thời gian” là nhận
xét của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.Ph.Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 148: Không gian và thời gian có những tính chất nào?
A.Tính khách quan
B.Tính vĩnh cửu
C. Tính vô tận
D.Tính khách quan, tính vĩnh cửu và vô tận, tính ba chiều của không gian và tính
một chiều của thời gian
Câu 149: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động mang tính
chất nào?
A.Vừa vĩnh viễn vừa tạm thời
B.Tạm thời
C.Tương đối
D.Vĩnh viễn
Câu 150: Trong mối quan hệ giữa vận động và đứng im thì vận động và đứng im
sẽ như thế nào?
A.Vận động và đứng im đều tạm thời
B.Đứng im là vĩnh viễn, vận động là tạm thời
C.Vận động và đứng im đều vĩnh viễn
D.Vận động là vĩnh viễn, đứng im là tạm thời

Câu 151: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động trong thế
cân bằng là gì?
A.Vận động đã làm thay đổi cơ bản về vị trí, kết cấu, hình dáng của sự vật
B.Vận động đã làm thay đổi cơ bản cấu trúc của sự vật
C.Vận động đã làm thay đổi cơ bản bản chất của sự vật
D.Vận động chưa làm thay đổi cơ bản về vị trí, kết cấu, hình dáng của sự vật
Câu 152: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im mang tính
chất gì?
A.Vừa tương đối vừa tuyệt đối
B.Tuyệt đối
C.Vĩnh viễn
21
D.Tương đối
Câu 153: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về ý thức?
A.Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B.Ý thức là sự phản ánh y nguyên hiện thực khách quan
C.Ý thức chỉ phản ánh một lĩnh vực của hiện thực khách quan
D.Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
Câu 154: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc của ý
thức là gì?
A.Nguồn gốc tự nhiên
B.Nguồn gốc xã hội
C.Nguồn gốc tự nhiên và lao động
D.Nguồn gốc tự nhiên và xã hội
Câu 155: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là gì?
A.Ngôn ngữ và nghiên cứu khoa học
B.Bộ não người và thế giới khách quan
C.Lao động trí óc và lao động chân tay
D.Lao động và ngôn ngữ
Câu 156: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.Ý thức tồn tại ở mọi dạng vật chất
B.Động vật bậc cao cũng có ý thức như con người
C.Người máy cũng có ý thức như con người
D.Ý thức chỉ có ở con người
Câu 157: Trường phái triết học nào coi ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới
khách quan?
A.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 158: Theo quan điểm của chủ nghĩ duy vật biện chứng, kết cấu của ý thức bao
gồm những gì?
A.Ý chí, tình cảm và tri thức
B.Tri thức, ý chí và tình cảm
C.Tình cảm, tri thức và ý chí
D.Tri thức, tình cảm và ý chí
Câu 159: Tri thức đóng vai trò gì?
A.Nguồn gốc của ý thức
B.Hình ảnh của ý thức
C.Bản chất của ý thức
D.Phương thức tồn tại của ý thức
Câu 160: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
A.Lao động và ngôn ngữ
B.Ngôn ngữ và nghiên cứu khoa học
C.Lao động trí óc và lao động chân tay
22
D.Bộ não người và thế giới khách quan tác động lên bộ não người gây ra hiện
tượng phản ánh năng động, sáng tạo
Câu 161: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản chất của ý thức
là gì?
A.Ý thức là sự phản ánh năng động sáng tạo thế giới khách quan vào bộ não con
người
B.Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C.Ý thức là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội
D.Tất cả đáp án đều đúng
Câu 162: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống? Theo C.Mác, ý thức “chẳng
qua chỉ là…..được đem chuyển vào trong đầu óc con người và được cải biến đi
trong đó”.
A.hiện tượng
B.sự vật
C.cảm giác
D.vật chất

Câu 163: Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin bao gồm mấy nội dung cơ bản?
A.6
B.5
C.4
D.3
Câu 164: Anh/ Chị hãy chọn câu trả lời đúng trong các phương án sau theo quan
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về ý thức?
A.Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B.Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan
C.Ý thức là thuộc tính của một vài vật chất
D.Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
Câu 165: Anh/ Chị hãy chọn câu trả lời đúng trong các phương án sau theo quan
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về ý thức?
A.Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
B.Ý thức không phải là hiện tượng bẩm sinh
C.Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
D.Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao động sản xuất vật chất của xã hội
Câu 166: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì mối quan hệ giữa
vật chất và ý thức được thể hiện như thế nào?
A.Vật chất và ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không liên quan với nhau
B.Ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất
C.Vật chất và ý thức không cái nào quyết định cái nào
D.Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức
Câu 167: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có thể tác
động trở lại vật chất nhưng phải thông qua điều gì?
A.Hoạt động sáng tạo của con người
23
B.Hoạt động tinh thần của con người
C.Hoạt động lao động của con người
D.Hoạt động thực tiễn của con người
Câu 168: Nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển
của ý thức là gì?
A.Ngôn ngữ
B.Thế giới khách quan
C.Não người
D.Nguồn gốc xã hội (lao động và ngôn ngữ)
Câu 169: Tác phẩm nào của V.I.Lênin đánh dấu sự ra đời của định nghĩa về vật
chất?
A.Sáng kiến vĩ đại
B.Bút ký triết học
C.Nhà nước và cách mạng
D.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Câu 170: Ph.Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành mấy hình thức cơ bản?
A.2
B.3
C.4
D.5
Mức 2:
Câu 171: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc phương
pháp luận chung nhất đối với hoạt động nhận thức và thực tiễn của con người là
gì?
A.Xuất phát từ thực tế khách quan
B.Tôn trọng khách quan
C.Phát huy tính năng động chủ quan
D.Tất cả đáp án đều đúng
Câu 172: Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa
con người với thế giới vật chất thì con người được xem là gì?
A.Kết quả của ý niệm tuyệt đối
B.Sản phẩm của tinh thần
C.Sản phẩm của đấng sáng tạo
D.Sản phẩm của thế giới vật chất
Câu 173: Nội dung nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của của chủ nghĩa duy vật
biện chứng trình bày vấn đề gì?
A.Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không
có sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau
B.Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau
C.Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quan của con người quy định, bản chất
của sự vật không có gì giống nhau
D.Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình vừa tách biệt nhau,
vừa có liên hệ qua lại, vừa thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau
24
Câu 174: Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của
sự vật nhằm mục đích gì?
A.Chống quan điểm siêu hình
B.Chống chủ nghĩa chiết trung và ngụy biện
C.Chống quan điểm duy tâm
D.Đề phòng cho chúng ta khỏi sai lầm và sự cứng nhắc
Câu 175: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
A.Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ
B.Phủ định biện chứng không đơn giản là xóa bỏ cái cũ
C.Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ
D.Phủ định biện chứng xóa bỏ cái cũ hoàn toàn

Câu 176: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
A.Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó
B.Thế giới thống nhất ở phương thức tồn tại của nó
C.Thế giới thống nhất ở ý niệm tuyệt đối hay ở ý thức con người
D.Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
Câu 177: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
A.Vận động, không gian, thời gian không có tính vật chất
B.Vận động, thời gian có tính vật chất
C.Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do đó nó không
phải là vật chất
D.Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất
Câu 178: Những tri thức mà chủ thể đã được ẩn chứa từ trước gần như đã trở
thành bản năng, kỹ năng dưới dạng tiềm tàng gọi là gì?
A.Ý chí
B.Tình cảm
C.Vô thức
D.Tiềm thức
Câu 179: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của các
mặt đối lập có những biểu hiện gì?
A.Sự bài trừ phủ định nhau
B.Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập
C.Sự tác động ngang bằng nhau
D.Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau

Câu 180: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
A.Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B.Không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
25
C.Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
D.Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
Câu 181: Quan niệm nào cho rằng: Cơ sở quyết định các mối liên hệ giữa các sự
vật, hiện tượng là cảm giác của con người?
A.Duy tâm siêu hình
B.Duy vật biện chứng
C.Duy tâm khách quan
D.Duy tâm chủ quan
Câu 182: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự thống nhất giữa
lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?
A.Bước nhảy
B.Điểm nút
C.Lượng
D.Độ
Câu 183: V.I.Lênin đã khái quát con đường biện chứng của quá trình nhận thức:
"Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, và từ tư duy trừu tượng đến thực
tiễn - đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức thực
tại khách quan”. Nội dung trên được trình bày trong tác phẩm nào?
A.Nhà nước và cách mạng
B.Sáng kiến vĩ đại
C.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
D.Bút ký triết học
Câu 184: Quan niệm “Óc tiết ra ý thức như gan tiết ra mật” là quan niệm của các
nhà triết học thuộc trường phái triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C.Chủ nghĩa duy vật
D.Chủ nghĩa duy vật tầm thường
Câu 185: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nào nói lên
bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến thay đổi về chất?
A.Độ
B.Điểm nút
C.Lượng
D.Bước nhảy
Câu 186: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển là gì?
A.Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
B.Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
C.Vận động
D.Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
Câu 187: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đặc trưng cơ bản của
quy luật xã hội là gì?
A.Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
B.Diễn ra tự giác qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
26
C.Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
D.Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ
thuộc vào ý thức của con người.
Câu 188: Quan niệm của triết học Mác- Lênin về sự phát triển?
A.Là mọi sự vận động nói chung
B.Là sự phủ định siêu hình
C.Là mọi sự phủ định nói chung
D.Là sự phủ định biện chứng
Câu 189: “Cái riêng – Cái chung”, “Nguyên nhân – Kết quả”, “Tất nhiên – Ngẫu
nhiên”, “Nội dung – Hình thức”, “Bản chất – Hiện tượng”, “Khả năng – Hiện
thực” đó là các nội dung nào của phép biện chứng duy vật ?
A.cặp khái niệm
B.thuật ngữ cơ bản
C.cặp nguyên lý cơ bản
D. cặp phạm trù cơ bản
Câu 190: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính chung,
không những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều
sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẽ khác?
A.Cái riêng
B.Cái chung và cái riêng
C.Cái đơn nhất.
D.Cái chung
Câu 191: “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là Nguyên nhân, hiện tượng
nào là Kết quả?
A.Đói nghèo là nguyên nhân, Dốt nát là kết quả
B.Dốt nát là nguyên nhân, Đói nghèo là kết quả
C.Cả hai đều là nguyên nhân
D.Đói nghèo và dốt nát vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của nhau
Câu 192: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Cái….chỉ tồn tại trong cái……
thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình
A.đơn nhất, riêng
B.riêng, chung
C.chung, đơn nhất
D.chung, riêng
Câu 193: Chọn từ phù hợp để hoàn chỉnh nội dung của câu: Cái …và cái... có thể
chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật.
A.chung , riêng
B.riêng, chung
C.đơn nhất, riêng
D.chung, đơn nhất
Câu 194: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
A.Quy luật phủ định của phủ định

27
B.Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
ngược lại
C.Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 195: Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô,
trình độ phát triển của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tốc cấu hình
sự vật?
A.Chất
B.Vận động
C.Độ
D.Lượng
Câu 196: Giả sử khái niệm Việt Nam là một “cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là
đơn nhất?
A.Con người
B.Quốc gia
C.Văn hóa
D.Hà Nội
Câu 197: Mối liên hệ nào là mối liên hệ của các sự vật hiện tượng ở những vị trí
địa điểm khác nhau nhưng có mối liên hệ lẫn nhau?
A.Gián tiếp
B.Trực tiếp
C.Thời gian
D.Không gian
Câu 198: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?
A.Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật
B.Xem xét sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái khác
C.Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 199: Mối liên hệ nào là mối liên hệ lịch sử giữa quá khứ hiện tại tương lai, cái
đã xảy ra, đang xảy ra và sẽ xảy ra?
A.Trực tiếp
B.Gián tiếp
C.Không gian
D.Thời gian
Câu 200: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phản ánh ý thức là quá trình
thống nhất của bao nhiêu mặt?
A.6
B.5
C.4
D.3
Câu 201: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, các cấp độ của ý thức được sắp xếp
lần lượt theo thứ tự như thế nào?
A.Tự ý thức, vô thức, tiềm thức
28
B.Tiềm thức, vô thức, tự ý thức
C.Vô thức, tiềm thức, tự ý thức
D.Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
Câu 202: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, vai trò quyết định của vật chất đối
với ý thức được thể hiện ở mấy khía cạnh?
A.6
B.5
C.4
D.3
Câu 203: Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng với nhau
không qua khâu trung gian?
A.Gián tiếp
B.Không gian
C.Thời gian
D.Trực tiếp
Câu 204: Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng với nhau phải
thông qua ít nhất là một sự vật hiện tượng thứ ba?
A.Không gian
B.Thời gian
C.Trực tiếp
D.Gián tiếp
Câu 205: Mối liên hệ nào là mối liên hệ nội tại trong chính bản thân sự vật?
A.Bên ngoài
B.Không gian
C.Gián tiếp
D.Bên trong
Câu 206: Trường phái triết học nào thừa nhận mối quan hệ giữa quá khứ - hiện tại
và tương lai?
A.Khổng giáo
B.Lão giáo
C.Mặc giáo
D.Phật giáo
Câu 207: Những cái rộng nhất, phản ánh những mặt, những thuộc tính, những
mối liên hệ chung, cơ bản nhất của sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất
định được gọi là gì ?
A.Hình thức
B.Kết quả
C.Nguyên nhân
D.Phạm trù
Câu 208: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?
A.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
B.Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
ngược lại
29
C.Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực
lượng sản xuất
D.Quy luật phủ định của phủ định
Câu 209: Phủ định biện chứng là hình thức phủ định như thế nào?
A.Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
B.Sự xuất hiện của cái mới
C.Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạo điều
kiện cho sự phát triển
D.Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
Câu 210: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
A.Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân
sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
B.Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự
vật hiện tượng không có sự liên hệ
C.Mối liên hệ chỉ diễn ra trong cùng một sự vật
D.Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng
mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng
Câu 211: Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?
A.Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời
gian.
B.Phát triển là sự đi lên liên tục của sự vật
C.Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật
hiện tượng
D.Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự
thay đổi về chất của sự vật hiện tượng
Câu 212: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác-Lênin?
A.Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B.Phát triển là một quá trình tiến lên thẳng tấp của sự vật
C.Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ
hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức
D.Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải
tạo và phát triển
Câu 213: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ của các
sự vật hiện tượng là gì?
A.Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể
chuyển hóa cho nhau
B.Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với
nhau trong thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C.Các mặt của sự vật, hiện tượng không có mối liên hệ nào cả

30
D.Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hóa lẫn nhau một cách khách quan,
phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự
vật, hiện tượng
Câu 214: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng?
A.Phủ định có tính khách quan phổ biến
B.Phủ định đồng thời cũng là khẳng định
C.Phủ định có tính kế thừa
D.Phủ định là chấm dứt sự phát triển
Câu 215: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận thức
cảm tính (Trực quan sinh động) bao gồm những nhận thức nào?
A.Cảm giác, tri giác, phán đoán
B.Cảm giác, tri giác, khái niệm
C.Cảm giác, tri giác, suy luận
D.Cảm giác, tri giác, biểu tượng
Câu 216: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận thức
lý tính (Tư duy trừu tượng) bao gồm những nhận thức nào?
A.Cảm giác, tri giác, phán đoán
B.Cảm giác, tri giác, biểu tượng
C.Cảm giác, tri giác, khái niệm
D.Khái niệm, phán đoán, suy luận
Câu 217: Chọn đáp án đúng nhất, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng có tất cả là mấy cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật?
A.3 cặp phạm trù
B.4 cặp phạm trù
C.5 cặp phạm trù
D.6 cặp phạm trù
Câu 218: Chọn đáp án đúng nhất, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng có tất cả là mấy nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật ?
A.5 nguyên lý
B.4 nguyên lý
C.3 nguyên lý
D.2 nguyên lý
Câu 219: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là gì?
A.Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người
B.Sự tiến gần của tư duy đến khách thể
C.Sự tác động của thế giới khách quan vào chủ thể
D.Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể
Câu 220: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động?
A.Biểu tượng
B.Tri giác
C.Khái niệm
D.Cảm giác

31
Câu 221: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?
A.Khái niệm
B.Biểu tượng
C.Cảm giác
D.Phán đoán
Câu 222: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì?
A.Hiện thực khách quan
B.Nhận thức
C.Khoa học
D.Thực tiễn
Câu 223: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán
đoán?
A.Khái niệm
B.Biểu tượng
C.Cảm giác
D.Suy lý
Câu 224: Giới hạn từ 0oC đến 100oC được gọi là gì trong quy luật lượng - chất?
A.Tiệm tiến
B.Bước nhảy
C.Chuyển hóa
D.Độ
Câu 225: Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về
lượng được gọi là gì?
A Hai sự vật
B.Hai quá trình
C.Hai thuộc tính
D.Hai mặt đối lập
Câu 226: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển nhất định của sự
vật, chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó được gọi là mâu thuẫn gì?
A.Mâu thuẫn cơ bản.
B.Mâu thuẫn đối kháng
C.Mâu thuẫn thứ yếu
D.Mâu thuẫn chủ yếu
Câu 227: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức
con người, trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì?
A.Vận động
B.Phủ định của phủ định
C.Phủ định biện chứng
D.Phủ định
Câu 228: Phạm trù là phạm trù chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động lẫn
nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra?
A.Hệ quả
B.Nguyên nhân
32
C.Khả năng
D.Kết quả
Câu 229: Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết
định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không thể
khác được, được gọi là gì?
A.Khả năng
B.Ngẫu nhiên
C.Hệ quả
D.Tất nhiên
Câu 230: Trong mối quan hệ giữa “lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất”, yếu
tố nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức?
A.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức
B.Quan hệ sản xuất là nội dung –lực lượng sản xuất là hình thức
C.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
D.Lực lượng sản xuất là nội dung – quan hệ sản xuất là hình thức
Câu 231: Từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong triết học Mác-Lênin, rút ra
nguyên tắc phương pháp luận gì?
A.Tôn trọng khách quan
B.Phát huy tính năng động
C.Phát huy tính sáng tạo của ý thức
D.Tôn trọng tính khách quan kết hợp phát huy tính năng động chủ quan
Câu 232: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
có những tính chất nào?
A.Tính khách quan
B.Tính đa dạng, phong phú
C.Tính phổ biến
D.Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
Câu 233: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về sự phát triển có những
tính chất nào?
A.Tính khách quan
B.Tính đa dạng, phong phú
C.Tính phổ biến
D.Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
Câu 234: Quan niệm “Hoạt động của con người là hòn đá thử vàng của tính nhân
quả” để nói lên mối quan hệ nhân quả là của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.V.I.Lênin
D.Ph.Ăngghen
Câu 235: Căn cứ vào sự tồn tại và phát triển của toàn bộ sự vật, hiện tượng phép
biện chứng duy vật phân chia mâu thuẫn thành những loại mâu thuẫn nào?
A.Mâu thuẫn cơ bản
B.Mâu thuẫn không cơ bản
33
C.Mâu thuẫn bên trong
D.Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản

Mức 3:
Câu 236: Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn
định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật, được gọi là
gì?
A.Nội dung
B.Hình thức
C.Hiện tượng
D.Bản chất
Câu 237: Quan điểm “Dứt khoát là không có và không thể có bất kỳ sự khác nhau
nào về nguyên tắc giữa hiện tượng và vật tự nó. Chỉ có sự khác nhau giữa cái đã
được nhận thức và cái chưa được nhận thức” là quan điểm của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.Ph.Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 238: Theo quan điểm triết học Mác-Lênin về thực tiễn thì thực tiễn gồm mấy
đặc trưng?
A.6
B.5
C.4
D.3
Câu 239: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thực tiễn tồn tại dưới
nhiều hình thức khác nhau, ở những lĩnh vực khác nhau, nhưng chung nhất gồm
những hình thức cơ bản nào?
A.Hoạt động sản xuất vật chất
B.Hoạt động sản xuất tinh thần
C.Hoạt động chính trị - xã hội
D.Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, hoạt động thực nghiệm
khoa học
Câu 240: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hiện tượng là khái
niệm dùng để thể hiện điều gì?
A.Một bộ phận của bản chất
B.Luôn đồng nhất với bản chất
C.Kết quả của bản chất
D.Biểu hiện bên ngoài của bản chất
Câu 241: “Độ” trong quy luật lượng - chất là gì?
A.Tốc độ của sự vật
B.Sự chuyển hóa về chất
C.Là thời điểm tại đó có sự chuyển hóa về chất

34
D.Là sự thống nhất giữa lượng và chất. Là khoảng giới hạn mà ở đó sự thay đổi về
lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật
Câu 242: Câu nói “miệng nam mô bụng đựng một bồ dao găm” nói về cặp phạm
trù nào?
A. Nội dung - Hình thức
B.Cái chung - cái riêng
C.Nguyên nhân - kết quả
D. Hiện tượng - Bản chất
Câu 243: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Trong tác phẩm Bút ký triết học,
V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa “…và …” với sự vận động của một con sông –
bọt ở bên trên và luống nước sâu ở dưới.
A.hình thức, nội dung
B.nội dung, hình thức
C.bản chất, hiện tượng
D.hiện tượng, bản chất
Câu 244: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những gì chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới
khi có điều kiện tương ứng thích hợp?
A.Nguyên nhân
B.Tất nhiên
C.Hiện thực
D.Khả năng
Câu 245: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
A.Lượng là tính quy định vốn có của sự vật
B.Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
C.Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
D.Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
Câu 246: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn để kiểm
tra chân lý là gì?
A.Tính chính xác
B.Là được nhiều người thừa nhận
C.Là tiện lợi cho tư duy
D.Là thực tiễn
Câu 247: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vai trò của thực tiễn
đối với nhận thức là gì?
A.Thực tiễn là cơ sở của nhận thức
B.Thực tiễn là động lực của nhận thức
C.Thực tiễn là mục đích của nhận thức
D.Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức; thực tiễn là mục đích của nhận thức;
thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra chân lý

Câu 248: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, chân lý có bao nhiêu
tính chất?
35
A.6
B.5
C.4
D.3
Câu 249: Theo V.I.Lênin: Quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải là quan điểm
như thế nào của lý luận nhận thức ?
A.Đầu tiên
B.Điều quan trọng
C.Điểm thứ nhất
D.Quan điểm thứ nhất và cơ bản
Câu 250: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
A.Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn
B.Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất với cái không bản chất
C.Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật
D.Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật
Câu 251: Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt thóc
là nội dung nào trong các cặp phạm trù của phép biện chứng duy vật?
A.Khả năng
B.Hiện thực
C.Không phải hiện thực
D.Vừa khả năng vừa hiện thực
Câu 252: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu nói của V.I.Lênin:
“Chủ nghĩa C.Mác dựa vào ... chứ không phải dựa vào ... để vạch ra đường lối
chính trị của mình”
A.khả năng, hiện thực
B.hiện thực, ngẫu nhiên
C.tất yếu, ngẫu nhiên
D.hiện thực, khả năng

Câu 253:Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế nào là mâu thuẫn
biện chứng?
A.Có hai mặt khác nhau
B.Có hai mặt trái ngược nhau
C.Có hai mặt đối lập nhau
D.Có sự thống nhất của các mặt đối lập
Câu 254: Cái gì được xác định là nguồn gốc và động lực của sự phát triển?
A.Mâu thuẫn
B.Thống nhất
C.Đấu tranh
D.Mâu thuẫn biện chứng
Câu 255: Hình thức nhận thức nào không cần có sự tác động trực tiếp của vật vào
cơ quan cảm giác của con người?
36
A.Cảm giác, tri giác
B.Cảm giác, khái niệm
C.Tri giác, suy luận
D.Khái niệm, suy luận
Câu 256: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa lý luận và
kinh nghiệm?
A.Lý luận luôn đi trước kinh nghiệm
B.Mọi lý luận đều được xuất phát từ kinh nghiệm
C.Kinh nghiệm nhiều tự phát dẫn đến sự ra đời lý luận
D.Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm trên cơ sở kinh nghiệm
Câu 257: Theo C.Mác con người phải chứng minh tính xác thực của chân lý từ
đâu?
A.Hoạt động lý luận
B.Hiện thực
C.Thực tế
D.Hoạt động thực tiễn
Câu 258: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
A.Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
B.Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
C.Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
D.Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
Câu 259: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: vật chất tồn tại khách
quan trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật?
A.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D.Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 260: Trong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi hai cực bắc và cực nam của
thanh nam châm là gì?
A.Hai mặt
B.Hai thộc tính
C.Hai yếu tố
D.Hai mặt đối lập

37
Chương III: Chủ Nghĩa duy vật lịch sử
Câu 1: Sự ra đời và quan điểm duy vật về lịch sử do C. Mác sáng lập đã khắc phục
được những sai lầm căn bản trong việc lý giải xã hội theo:
a) Quan niệm tôn giáo và duy tâm.
b) Quan niệm duy vật siêu hình và tôn giáo.
c) Quan niệm duy tâm và siêu hình.
d) Quan niệm duy vật tự nhiên và tầm thường

Câu 2: Điền thêm từ để hoàn thiện nhận định sau đây của V.I.Lênin:“Chủ nghỉa
Mác đã mở đường cho việc nghiên cứu rộng rãi và toàn diện quá trình phát sinh,
phát triển và suy toàn của…”
a) Các hệ thống vật chất trong giới tự nhiên
b) Các quá trình kinh tế và chính trị – xã hội.
c) Các sự vật, hiện tượng trong thế giới tự nhiên, xã hội và tư duy.
d) Các hình thái kinh tế-xã hội.

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:Xã hội có các loại
hình thức cơ bản là:
a) Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và văn hóa.
b) Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần.
c) Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật.
d) Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và con người/

Câu 4: Điền thêm từ để hoàn thiện nhận định sau đây và xác định đó là nhận định
của ai?
“Điểm khác biệt căn bản giữa xã hội loài người và xã hội loài vật ở chỗ: loài vật
may mắn lắm chỉ hái lượm trong khi con người lại ….(2)…”
a) Biết sáng tạo/Ph. Ăngghen.
b) Sản xuất/ Ph. Ăngghen.
c) Tiến hành lao động/C. Mác.
d) Tư duy /V.I. Lênin.
38
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ: Sản xuất vật chất là hoạt động có:
a) Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích.
b) Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích.
c) Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử và tính sáng tạo.
d) Tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo, tính văn hóa và tính mục đích tự thân.

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng:


Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm “ phương thức sản xuất” dùng để chỉ:
a) Cách thức tiến hành quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn
lịch sử nhất định.
b) Quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch sử nhất định.
c) Cơ chế vận hành kinh tế trong các điều kiện cụ thể của xã hội.
d) Quá trình sản xuất ra của cải vật chất với một cơ chế kinh tế nhất định.

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Sản xuất ra của cải
vật chất giữ vai trò là: nền tảng của xã hội
a) Nền tảng của xã hội.
b) Nền tảng vật chất của xã hội
c) Nền tảng tinh thần của xã hội
d) Nền tảng kỹ thuật, công nghệ của xã hội

Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: Trình độ phát triển của phương thức sả xuất ra của
cải vật chất là nhân tố giữ vai trò quyết định: trình độ phát triển của ền sản xuất xã
hội
a) Đời sống tinh thần xã hội.
b) Đời sống văn hóa của xã hội.
c) Đời sống chính trị, đạo đức của xã hội.
d) Trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội.

39
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: Theo C.Mác, các nền kinh tế căn bản được phân biệt
với nhau bởi:
a) Phương thức sả xuất ra của cải vật chất.
b) Mục đích của quá trình sản xuất ra của cải vật chất.
c) Mục đích tự nhiên của quá trình sản xuất ra của cải vật chất.
d) Mục đích xã hội của quá trình sản xuất ra của cải vật chất.

Câu 10: : Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử. Suy cho cùng,
trình độ phát triển của nên sản xuất ra của cải vật chất của xã hội được quyết định
bởi trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
a. Phát triển của phương thức sử dụng lao động.
b. Phát triển của các nguồn lực sử dụng tròn quá trình sản xuất.
c. Phát triển của lực lượng sản xuất.
d. Phát triển của quan hệ sản xuất.

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Mỗi phương thức
sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:
a. Kỹ thuật và công nghệ.
b. Kỹ thuật và lao động.
c. Kỹ thuật và kinh tế.
d. Kỹ thuật và tổ chức.

Câu 12:Tiền đề xuất phát của quan điểm duy vật lịch sử là:
a. Con người hiện thực.
b. Con người trừu tượng.
c. Con người hành động.
d. Con người tư duy.

Câu 13: Theo Ph.Ăngghen, sự khác nhau căn bản giữa con người và con vật là ở
chỗ:

40
a. Con người biết tư duy và sang tạo.
b. Con người có nhận thức và giao tiếp xã hội.
c. Con người biết lao động sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt của mình.
d. Con người có văn hóa và tri thức.

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Thực chất của quá
trình sản xuất vật chất là quá trình:
a. Con người thực hiện sự cải biến giới tự nhiên.
b. Con người nhận thức thế giới và bản thân mình.
c. Con người thực hiện sự sang tạo trong tư duy.
d. Con người thực hiện lợi ích của mình.

Câu 15: Theo quan điểm duy vật lịch sử, để giải thích đúng và triệt để các hiện
tượng trong đời sống xã hội, cần phải xuất phát từ:
a. Nền sản xuất vật chất của xã hội.
b. Quan điểm chính trị của giai cấp nắm quyền lực nhà nước.
c. Truyền thống văn hóa của xã hội.
d. Ý chí của mọi thành viên trong cộng đồng xã hội.

Câu 16: Theo C.Mác, về đại thể, quá trình phát triển tuần tự của xã hội loài người
đã lần lượt trải qua các phương thức sản xuất:
a. Nguyên thủy, nô lệ, phong kiến, tư sản và cộng sản chủ nghĩa.
b. Nô lệ, phong kiến, tư sản và xã hội chủ nghĩa,
c. Á châu, cổ đại, phong kiến và tư sản hiện đại.
d. Nguyên thủy, Á châu, cổ đại, phong kiến và tư sản hiện đại.

Câu 17: Lực lượng sản xuất bao gồm:


a. Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên.
b. Tư liệu sản xuất và người lao động.
c. Người lao động và trình độ lao động của họ.
41
d. Người lao động và công cụ lao động.

Câu 18: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Nhân tố quyết định
trong lục lượng sản xuất là nhân tố:
a. Tư liệu sản xuất.
b. Người lao động.
c. Công cụ lao động.
d. Tri thức

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất:
a. Là trình độ phát triển của con người.
b. Là trình độ phát triển của con người và xã hội.
c. Phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự nhiên.
d. Phản ánh trình độ con người chinh phục và cải tạo xã hội.

Câu 20: Chọn câu trả lời đúng nhất theo phương thức định nghĩa
khái niệm: Khái niệm quan hệ sản xuất dùng để chỉ:
a. Mối quan hệ giữa con người và giới tự nhiên.
b. Mối quan hệ giữa con người và con người.
c. Mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình lao động.
d. Mối quan hệ kinh tế trong quá trình sản xuất và tái sản xuất của xã hội.

Câu 21: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:
Quan hệ cơ bản nhất trong hệ thống quan hệ sản xuất là mối quan hệ:
a. Sở hữu.
b. Sở hữu về trí tuệ.
c. Sở hữu về tư liệu sản xuất.
d. Sở hữu về công cụ lao động.

42
Câu 22: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:
Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:
a. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
c. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau.
d. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều phụ thuộc vào quyền lực nhà nước.

Câu 23: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:
Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là mối quan hệ:
a. Luôn luôn thống nhất với nhau.
b. Luôn luôn đối lập loại trừ nhau.
c. Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
d. Có lúc hoàn toàn đối lập nhau, có khi hoàn toàn thống nhất với nhau.

Câu 24: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Quy luật cơ bản
nhất, chi phối quyết định toàn bộ quá trình vận động, phát triển của lịch sử xã hội
loài người là quy luật:
a. Đấu tranh giai cấp.
b. Phát triển khoa học và công nghệ.
c. Phát triển kinh tế thị trường.
d. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

Câu 25: Chọn câu trả lời đúng:


Theo quan điểm duy vật lịch sử, nguồn gốc, động lực cơ bản nhất của mọi quá
trình phát triển xã hội là:
a. Sự phát triển của khoa học.
b. Sự phát triển của khoa học và công nghệ.
c. Sự vận động của mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
d. Đấu tranh giai cấp.
43
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng:
Theo quan điểm duy vật lịch sử:
a. Quan hệ sản xuất có thể vượt trước trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất có thể lạc hậu hơn trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
c. Quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
d. Tùy từng điều kiện cụ thể, quan hệ sản xuất có thể vượt trước quan hệ sản xuất.

Câu 27: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:
Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất vả quan hệ sản xuất
a. Lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển.
b. Quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển.
c. Cả hai đều là những yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển.
d. Không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi, phát triển.

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Khái niệm cơ sở hạ
tầng dùng để chỉ:
a. Quan hệ kinh tế của xã hội.
b. Kết cấu vật chất – kỹ thuật làm cơ sở để phát triển kinh tế.
c. Quan hệ sản xuất của xã hội.
d. Quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.

Câu 29: Theo quan điểm duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất, quyết định mọi
quan hệ khác của xã hội là:
a. Quan hệ quyền lực nhà nước.
b. Quan hệ văn hóa.
c. Quan hệ kinh tế.
d. Quan hệ tôn giáo.

44
Câu 30: Theo quan điểm duy vật lịch sử, khái niệm kiến trúc thượng tầng là khái
niệm dùng để chỉ:
a. Toàn bộ thiết chế chính trị của xã hội.
b. Toàn bộ thiết chế chính trị và pháp luật của xã hội.
c. Toàn bộ thiết chế chính trị – xã hội.
d. Toàn bộ hệ thống kết cấu các hình thái ý thức xã hội cùng với các thiết
chế chính trị – xã hội tương ứng.
Câu 31: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:Trong kiến trúc
thượng tầng của xã hội có giai cấp, yếu tố cơ bản nhất, có tác động trực tiếp và
mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng của xã hội là yếu tố:
a. Tổ chức chính đảng.
b. Tổ chức nhà nước.
c. Tổ chức tôn giáo.
d. Các tổ chức văn hóa – xã hội

Câu 32: Chọn câu trả lời đúng:


Thông thường, trong kiến trúc thượng tầng của các nước tư bản hiện nay:
a. Đều thực hiện chế độ nhất nguyên chính trị.
b. Không thực hiện chế độ đa nguyên chính trị.
c. Tùy từng nước mà có thực hiện chế độ đa nguyên chính trị hay không.
d. Thực hiện chế độ đa đảng, nhưng nhất nguyên chính trị.

Câu 33: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Nhà nước là:
a. Tổ chức phi chính phủ.
b. Tổ chức quyền lực phi giai cấp.
c. Tổ chức quyền lực mang bản chất của giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất
chủ yếu của xã hội.
d. Tổ chức quyền lực mang bản chất của mọi giai cấp trong xã hội.

45
Câu 34: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Mối quan hệ giữa
cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là mối quan hệ:
a. Luôn luôn thống nhất với nhau.
b. Luôn luôn đối lập với nhau.
c. Thống nhất và đấu tranh giữa hai mặt đối lập.
d. Thống nhất là căn bản, còn đấu tranh giữa chúng chỉ là tạm thời.

Câu 35: Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ theo quan điểm duy vật lịch sử:
Trong mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội:
a. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
b. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng.
c. Chúng có quan hệ biện chứng với nhau, trong đó cơ sở hạ tầng quyết định
kiến trúc thượng tầng.
d. Chúng có quan hệ biến chứng với nhau, tromg đó kiến trúc thượng tầng
quyết định cơ sở hạ tầng.

Câu 36: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:
Khi xuất hiện mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ
sản xuất thì:
a. Quan hệ sản xuất sẽ tự động thay đổi cho phù hợp với lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất không thể thay đổi được vì nó được bảo vệ bằng
quyền lực nhà nước.
c. Lực lượng sản xuất phải tự điều chỉnh cho phù hợp với quan hệ sản xuất.
d. Quan hệ sản xuất được thay đổi thong qua những cuộc cải cách và các cuộc
cách mạng xã hội.

Câu 37: Lựa chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:
Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng là sự tác động:
a. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực.
b. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực.
46
c. Có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực.
d. Tiêu cực là cơ ban còn đôi khi theo chiều hướng tích cực.

Câu 38: Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm duy vật lịch sử, yếu tố cơ bản nhất
tạo thành điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội là các yếu tố thuộc về:
a. Điều kiện tự nhiên.
b. Điều kiện dân cư.
c. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất.
d. Không có yếu tố nào là cơ bản nhất mà tùy thuộc các điều kiện lịch sử cụ thể
khác nhau.
Câu 39: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy tâm về lịch sử:
Trong mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội:
a. Suy đến cùng, tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
b. Suy đến cùng, ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
c. Tồn tại trong mối quan hệ phụ thuộc vào nhau, không cái náo quyết định cái
nào.
d. Tùy từng điều kiện mà xem xét cái nào quyết định cái nào.

Câu 40: Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ theo quan điểm duy vật lịch sử:
Trong mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội:
a. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
b. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
c. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biến chứng với nhau, không cái náo quyết
định cái nào.
d. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, tồn tại xã hội quyết
định ý thức xã hội.

Câu 41: Chọn câu trả lời đúng:Quan điểm cho rằng: “Ý thức xã hội luôn luôn là
yếu tố phụ thuộc
vào tồn tại xã hội, nó không có tính độc lập tương đối” là quan điểm của:
a. Chủ nghĩa duy vật.
47
b. Chủ nghĩa duy tâm.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.

Câu 42: Chọn câu trả lời đúng:


Quan điểm cho rằng: “ Tồn tại trong xã hội quyết định ý thức xã hội nhưng đồng
thời ý thức xã hội lại có tính độc lập tương đối của nó” là quan điểm của:
a. Chủ nghĩa duy vật.
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

Câu 43: Chọn câu trả lời đúng:Quan niệm cho rằng: “suy nghĩ của những người
sống trong túp lều
tranh luôn luôn khác với suy nghĩ cuả những kẻ sống trong cung điện” là quan
niệm của:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghia duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.

Câu 44: Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan niệm duy vật lịch sử:
Mỗi hình thái kinh tế-xã hội đều được cấu thành từ các nhân tố:
a. Lực lượng sản xuất, kiến trúc thượng tầng.
b. Quan hệ kinh tế, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
d. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội và
kiến trúc thượng tầng.

48
Câu 45: Chọn câu trả lời đúng:C. Mác đã xuất phát từ quan hệ nào, coi đó là
những quan hệ cơ bản
nhất để phân tích kết cấu xã hội:
a. Quan hệ chính trị.
b. Quan hệ pháp luật.
c. Quan hệ giữa con người và giới tự nhiên.
d. Quan hệ sản xuất.

Câu 46: Điền thêm từ vào câu sau đây và xác định đó là luận điểm của ai?
“ Sự phát triển của các hình thái kinh tế- xã hội là một quá trình ….”
a. Lịch sử tất yếu theo quy luật/ V.I.Lênin.
b. Lịch sử đi lên/Ph. Ăngghen.
c. Lịch sử – tự nhiên/C. Mác.
d. Lịch sử của các dân tộc/ Hồ Chí Minh.

Câu 47: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Quá trình “lịch sử –
tự nhiên” của sự phát triển các hình thái kinh tế – xã hội là quá trình phát triển
theo:
a. Quy luật tự nhiên.
b. Ý muốn chủ quan của con người
c. Ý niệm tuyệt đối.
d. Quy luật khách quan của xã hội.

Câu 48: Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ theo quan niệm duy vật lịch sử:
Theo V.I. Lênin, để có quan niệm đúng, vững chắc về sự phát triển
của các hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên
thì cần phải:
a. Quy những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất.
b. Quy những quan hệ sản xuất vào các quan hệ chính trị, pháp luật.

49
c. Quy những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất và quy những quan
hệ sản xuất vào trình độ phát triển của kỹ thuật, công nghệ hiện thời.
d. Quy những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất và quy những quan hệ
sản xuất vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

Câu 49: Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan niệm duy vật lịch sử:Khẳng định
tính lịch sử – tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế – xã hội, tức là khẳng
định sự phát triển của xã hội:
a. Hoàn toàn tuân theo quy luật khách quan của giới tự nhiên.
b. Hoàn toàn tuân theo quy luật khách quan của xã hội.
c. Hoàn toàn tuân theo quy luật khách quan của tự nhiên và xã hội.
d. Tuân theo quy luật khách quan nhưng đồng thời cũng chịu sự tác động
của các nhân tố khác, trong đó có nhân tố thuộc về hoạt động chủ quan của
con người.

Câu 50: Chọn câu trả lời đúng theo quan niệm duy vật lịch sử: Nhân tố quyết định
xu hướng phát triển của các hình thái kinh tế- xã hội là:
a. Ý thức của giai cấp nắm quyền lực nhà nước.
b. Ý chí của nhân đân.
c. Quy luật khách quan
d. Điều kiện khách quan và chủ quan của mỗi xã hội.

Câu 51: Chọn câu trả lời đúng nhất và đầy đủ từ góc độ thế giới quan, phương
pháp luận nhận thức về xã hội: Lý luận hinhg thái kinh tế – xã hội cho C. Mác sáng
lập đã khắc phục
được những hạn chế cơ bản nào trong các quan niệm về xã hội đã
từng có trước đây?
a. Quan niệm duy tâm và tôn giáo.
b. Quan niệm duy vật tầm thường và tôn giáo.
c. Quan niệm siêu hình và duy tâm, tôn giáo.
d. Quan niệm duy tâm khách quan và tôn giáo, huyền thoại.

50
Câu 52: Chọn câu trả lời đúng theo tinh thần khoa học: Lý luận hình thái kinh tế –
xã hội là cơ sở khoa học để:
A. Giải thích đầy đủ mọi hiện tượng xã hội.
B. Giải thích chính xác và đầy đủ mọi hiện tượng xã hội.
C .Xác lập phương pháp luân khoa học chung nhất để giải thích các hiện
tượng xã hội.
D. Xác lập phương pháp luận chung ở tầm “duy nhất khoa học” cho mọi quá
trình nghiên cứu.

Câu 53: Chọn câu trả lời đúng theo định nghĩa của V.I.Lênin về giai cấp: Sự khác
biệt cơ bản nhất giữa các giai cấp là địa vị của họ trong:
A .Quyền lực chính trị.
B. Quyền lực nhà nước.
C. Quyền lực quản lý kinh tế.
D. Quyền sở hữu tư liệu sản xuất.

Câu 54: Chọn câu trả lời đúng theo định nghĩa của V.I.Lênin về giai cấp:
Giai cấp là những tập đoàn người to lớn có sự phân biệt về:
A. Địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử.
B. Địa vị của họ trong quá trình quản lý và phân phối của cải của xã hội.
C. Địa vị của họ trong quản lý chính trí, văn hoá, xã hội.
D. Địa vị của họ trong việc nắm quyền lực nhà nước.

Câu 55: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Đấu tranh giai cấp
giữ vai trò là:
A. Động lực cơ bản nhất của sự phát triển xã hội.
B. Một trong những phương thức và động lực của sự phát triển xã hội ngày nay.
C. Một trong những nguồn gốc và động lực quan trọng của mọi xã hội.
D. Một trong những phương thức, động lực của sự tiến bộ, phát triển xã
51
hội trong điều kiện xã hội có sự phân hoá thành đối kháng giai cấp.

Câu 56: Chọn câu trả lời đúng nhất theo khái niệm cách mạng xã hội của chủ
nghĩa duy vật lịch sử:Khái biệm “cách mạng xã hội” dùng để chỉ:
A. Sự tiến bộ, tiến hoá mọi lĩnh vực trong một xã hội nhất định.
B. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác.
C. Sự thay thế thể chế kinh tế này bằng một thể chế kinh tế khác.
D. Sự thay thế hình thái kinh tế – xã hội này bằng hình thái kinh tế – xã hội khác
cao hơn.

Câu 57: Chọn câu trả lời đúng, đầy đủ nhất theo quan niệm duy vật lịch sử:
Cách mạng xã hội giữ vai trò là:
A. Động lực phát triển của mọi xã hội.
B. Nguồn gốc và động lực tiến bộ xã hội.
C. Phương thức, động lực cơ bản nhất của sự phát triển xã hội trong điều kiện
xã họi có sự phân hoá thành đối kháng giai cấp.
D. Một trong những phương thức, động lực phát triển xã hội.
Câu 58: Chọn quan niệm đúng về con người theo quan điểm toàn diện của chủ
nghĩa duy vật lịch sử: Con người là:
A. Thực thể vật chất tự nhiện.
B. Thực thể chính trị và đạo đức.
C. Thực thể chính trị, có tư duy và văn hoá.
D. Thực thể tự nhiên và xã hội.
Câu 59: Chọn quan niệm đúng về con người theo quan điểm toàn diện của chủ
nghĩa duy vật lịch sử:
Bản chất con người là:
A. Thiện.
B. Ác.
C. Không thiện, không ác (mang bản chất tự nhiên).
D. Tổng hoà các quan hệ xã hội
Câu 60: Điền thêm từ để có câu trả lời đúng theo quan niệm duy vật lịch sử và xác
định đó là nhận định của ai?“Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là…”

52
A. Tổng hoà các quan hệ kinh tế/ V.I. Lênin.
B. Toàn bộ các quan hệ xã hội/ Ph. Ăngghen.
C. Tổng hoà những quan hệ xã hội/ C. Mác.
D. Tổng hoà các quan hệ tự nhiên và xã hội/ C. Mác.
Câu 61: Chọn câu trả lời đúng theo định nghĩa của Ph. Ăngghen:
Con người là một động vật:
A. Biết tư duy.
B. Biết ứng xử theo các quy phạm đạo đức.
C. Chính trị.
D. Biết chế đạo và sử dụng công cụ lao động.
Câu 62: Chọn mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:
A. Con người là chủ thể tuỳ ý sáng tạo ra lịch sử.
B. Lịch sử sáng tạo ra con người; con người không thể sáng tạo ra lịch sử.
C. Con người không thể sáng tạo ra lịch sử mà chỉ có thể thích ứng với những
điều kiện có sẵn.
D. Con người sáng tạo ra lịch sử trong phạm vị những điều kiện khách quan mà
chính lịch sử trước đó đã tạo ra cho nó.
Câu 63: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Lực lượng cơ bản
nhất trong quần chúng nhân dân là:
A. Giai cấp thống trị xã hội.
B. Tầng lớp trí thức.
C. Người lao động.
D. Công nhận và nông dân.
Câu 64: Chọn câu trả lời đúng theo quan điềm duy vật lịch sử: Chủ thể sáng tạo
chân chính ra lịch sử là:
A. Quần chúng nhân dân.
B. Các cá nhân kiệt xuất, các vĩ nhân.
C. Giai cấp thống trị.
D. Tầng lớp trí thức trong xã hội.
Câu 65: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy tâm về xã hội:Lực lượng sáng
tạo ra lịch sử, quyết định lịch sử là:
A. Quần chúng nhân dân lao động.
B. Các vĩ nhân, những cá nhân kiệt xuất.
C. Giai cấp thống trị xã hội.
D. Các lực lượng siêu tự nhiên.

53
Câu 66: Chọn câu trả lời đúng theo Văn kiện của Đảng:Bài học lớn thứ nhất trong
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam là
bài học nào?
A. Tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan.
B. Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại.
C. Nâng cao sức chiến đấu của Đảng.
D. Lấy dân làm gốc
Câu 67: Chọn câu trả lời đúng theo nghiên cứu tư liệu lịch sử:Luận điểm “dĩ dân
vi bản” (lấy dân làm gốc) là của ai?
A. Tuân tử.
B. Mạnh tử.
C. Hồ Chí Minh.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 68: Chọn câu trả lời đúng theo nghiên cứu lịch sử:
Chủ trương xây dựng Nhà nước pháp quyền của dân, do dân và vì
dân là chủ trương của ai?
A. C. Mác.
B. Ph. Ăngghen.
C. V.I. Lênin.
D. Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 69: Chọn câu trả lời đúng theo vận dụng phương pháp luận duy vật lịch
sử:Tâm lý, tính cách tiểu nông của người Việt Nam truyền thống căn bản là do:
A. Bản lĩnh cố hữu của người Việt.
B. Bị phong kiến, đế quốc nhiều thế kỷ áp bức thống trị.
C. Phương thức sản xuất tiểu nông, lạc hậu tồn tại lâu dài trong lịch sử.
D. Điều kiện tổ chức dân cư khép kín của các làng, xã.
Câu 70: Chọn câu trả lời đúng nhất theo vận dụng phương pháp luận
duy vật lịch sử: Tại sao trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta, tất yếu
phải xây dựng một nền kinh tế nhiều thành phần dựa trên cơ sở
nhiều loại hình sở hữu khác nhau?
A. Vì các thành phần đều cần cho sự phát triển kinh tế.
B. Vì không thể ngay lập tức xoá bỏ được các thành phần kinh tế ngoài công
hữu.
C. Vì kinh nghiệm các nước trên thế giới cho thấy sự tồn tại của nền kinh tế
nhiều thành phần là tất yếu.
54
D. Vì thực tế phát triển lực lượng sản xuất ở nước ta còn đang ở nhiều trình độ
khác nhau.
Câu 71: Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật lịch sử:
Nhân tố bảo đảm cho sự thắng lợi cuối cùng của một chế độ xã hội là:
A. Có nền khoa học tiên tiến.
B. Có nhân tố chính trị tiến bộ.
C. Có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
D. Có thể tạo ra năng suất lao động cao hơn.
Câu 72: Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật lịch sử:Một giai cấp
chỉ thực sự thực hiện được quyền thống trị của nó đối với toàn thể xã hội khi nó:
A. Nắm được quyền lực nhà nước.
B. Là giai cấp tiến bộ và có hệ tư tưởng khoa học.
C. Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu.
D. Nắm được tư lieu sản xuất chủ yếu và quyền lực nhà nước.
Câu 73: Theo quan điểm duy vật lịch sử, ý kiến sau đây đúng hay sai? Vì sao?
“Điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội biến đổi đến đâu thì ngay lập tức tâm lý xã
hội và hệ tư tưởng xã hội cũng lập tức biến đổi đến đó”.
A. Đúng. Vì: tồn tại xã hội nào thì ý thức xã hội đó.
B. Đúng. Vì: ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh đối với tồn tại xã hội.
C. Sai. Vì: ý thức xã hội phụ thuộc vào tồn tại xã hội nhưng nó có tính độc lập
tương đối của nó.
D. Sai. Vì: thực tế lịch sử cho thấy không phải như vậy.
Câu 74: Theo quan điểm duy vật lịch sử, ý kiến sau đây đúng hay
sai? Vì sao?“Vì quan hệ sản xuất phải phụ thuộc tất yếu vào trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất; do vậy, với bất cứ một sự biến đổi nào trong lực lượng sản xuất
cũng ngay lập tức dẫn tới sự biến đổi trong quan hệ sản xuất”
A. Đúng. Vì: quan hệ sản xuất phụ thuộc vào lực lượng sản xuất.
B. Đúng. Vì: quan hệ sản xuất chỉ là hình thức kinh tế của quá trình sản xuất,
nóluôn phải biến đổi cho sự phù hợp với nội dung vật chất của quá trình đó –
tức lực lượng sản xuất.
C. Sai. Vì: quan hệ sản xuất phụ thuộc vào lực lượng sản xuất nhưng nó có tính
độc lập tương đối.
D. Sai. Vì: trong thực tế không đúng như vậy.
Câu 75: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:Nguồn gốc sâu xa
của các cuộc cách mạng là do:
A. Quần chúng lao động bị áp bức.
55
B. Quần chúng lao động bị áp bức nặng nề.
C. Giai cấp cầm quyền bị khủng hoảng về đường lối cai trị.
D. Mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
Câu 76: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:Nhà nước là yếu tố
cơ bản trong kiến trúc thượng tầng của xã hội, nó:
A. Luôn luôn có tác động tích cực đối với cơ sở hạ tầng.
B. Luôn luôn có tác động tiêu cực đối với cơ sở hạ tầng.
C. Có thể tác động tích cực hoặc tiêu cực, tùy theo từng điều kiện nhất định.
D. Không có tác dụng gì tới cơ sở hạ tầng kinh tế mà chỉ có tác dụng tới các
yếu tố khác trong bản thân hệ thống kiến trúc thượng tầng.
Câu 77: Theo quan điểm duy vật lịch sử, ý kiến sau đây đúng hay
sai? Tại sao? “Sự ra đời của nhà nước là để giải quyết các mâu thuẫn trong xã hội”
A. Đúng. Vì: xã hội có mâu thuẫn thì cần phải có lực lượng đại diện cho xã hội
để giải quyết nó.
B. Đúng. Vì: Kinh nghiệm thực tế cho thấy đúng vậy.
C. Sai. Vì: nếu mâu thuẫn có thể giải quyết được thì không cần đến sự ra đời
của nhà nước, sự ra đời của nó chỉ chứng tỏ rằng mâu thuẫn đã phát triễn
đến chỗ không thể giải quyết được nên cần đến sự ra đời của nhà nước.
D. Sai. Vì: Kinh nghiệm thực tế cho thấy đúng như vậy.
Câu 78: Trả lời theo quan điểm duy vật lịch sử, ý kiến sau đây đúng hay sai? Vì
sao?“Nhà nước là hiện tượng vĩnh viễn của lịch sử”.
A. Đúng. Vì: bản chất của con người vốn là tham lam, vị kỷ nên xã hội luôn
luôn cần đến quyền lực đặc biệt là nhà nước để điều tiết các quan hệ lợi ích.
B. Đúng. Vì: Đã là một cộng đồng xã hội thì tất yếu phải có sự quản lý và điều
tiết chung.
C. Sai. Vì: Nguồn gốc ra đời của nhà nước là đo mâu thuẫn giai cấp không thể
điều hòa được mà giai cấp không phải là hiện tượng vĩnh viễn của lịch sử.
D. Sai: Vì: thực tế lịch sữ thời nguyên thủy không có tổ chức nhà nước trong
kiếntrúc thượng tầng của xã hội, còn tương lai xã hội loài người thế nào thì
khôngthể dự báo chính xác được.
Câu 79: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:Nguồn gốc sản sinh
ra giai cấp là do:
A. Bạo lực.
B. Bản chất tư hữu con người.
C. Cả a và b
D. Sự phát triển của sản xuất đến một trình độ nhất định, dẫn tới sự ra đời tất
yếu của chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.

56
Câu 80: Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật lịch sử:Người ta:
A. Có thể tự do tùy ý lựa chọn cho mình những mối quan hệ sản xuất nhất định.
B. Không thể tự do lựa chọn những quan hệ sản xuất cho mình được
C. Có thể tự do lựa chọn nhưng không thể tùy ý lựa chọn cho mình những quan
hệ sản xuất nhất định.
D. Có thể tự do lựa chọn những quan hệ sản xuất nhất định trong phạm vi tính
tất yếu của trình độ phát triển lực lượng sản xuất hiện thực.

57

You might also like