You are on page 1of 35

HỆ THỐNG CÂU HỎI ÔN THI CHÍNH TRỊ

Câu 1: Chủ nghĩa Mác – Lênin được hình thành dựa trên những tiền đề nào?
a. Công cụ sản xuất phát triển; Phong trào đấu tranh của công nhân
b. Kinh tế - xã hội; Lý luận và khoa học; Nhân tố chủ quan của Mác, Anghen,
Lênin
c. Quan hệ sản xuất phát triển; Lý luận khoa học phát triển; Những tư tưởng tiên
tiến xuất hiện
d. Lực lượng sản xuất tiên tiến; Lý luận khoa học; Vai trò của con người trong các
hoạt động thực tiễn
Câu 2: Các cuộc đấu tranh của công nhân Pháp (thành phố Lyon), công nhân Anh (phong
trào Hiến Chương), công nhân Đức (thành phố Xiledi) thể hiện:
a. Phong trào đấu tranh mang tính tự phát
b. Phong trào đấu tranh mang tính tự giác
c. Phong trào đấu tranh mang tính tiêu biểu
d. Phong trào đấu tranh mang tính cấp phát
Câu 3: Các cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân tiêu biểu ở ba thành phố lớn chứng tỏ
điều gì?
a. Mâu thuẫn giai cấp chưa có dấu hiệu rõ ràng
b. Mối quan hệ xã hội bắt đầu rạn nứt
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản ngày càng gay gắt
d. Quan hệ sở hữu đã nảy sinh mâu thuẫn ngày càng rõ rệt
Câu 4: Các cuộc đấu tranh của công nhân Anh, Pháp, Đức ở cuối XVIII đầu XIX thất bại
mở ra điều gì?
a. Thời kỳ đấu tranh độc lập của giai cấp công nhân và nhu cầu lý luận mới
b. Thời kỳ bước lên vũ đài quốc tế của giai cấp công nhân
c. Thời kỳ đấu tranh giải phóng giai cấp của nhân dân thế giới
d. Thời kỳ đấu tranh chống lại giai cấp tư sản
Câu 5: Đỉnh cao trào lưu triết học xuất hiện ở Châu Âu cuối XVIII đầu XIX thuộc về
nước nào?
a. Anh c. Đức
b. Pháp d. Ý
Câu 6: Triết học cổ điển Đức có các đại biểu tiêu biểu:
a. Hê - ghen và Phơ - Bách c. Ănghen và Mác
b. Ănghen và Phơ – Bách d. Ănghen và Hê - ghen
Câu 7: Đại biểu tiêu biểu cho các học thuyết kinh tế chính trị tiến bộ ở Anh là:
a. William Petty và David Ricardo c. Adam Smith và Mác
b. Adam Smith và David Ricardo d. Adam Smith và Ănghen
Câu 8: Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán Pháp có các đại biểu nào?
a. Adam Smith, Ănghen, Hê - ghen
b. Xanhximông, Phuriê, Ôoen
c. William Petty, David Ricardo, Ôoen

1
d. Ôoen, David Ricardo, Xanhximông
Câu 9: C. Mác có gốc gác là người dân tộc nào?
a. Hồi giáo c. Do thái
b. Latinh d. Ấn Độ
Câu 10: C. Mác sinh và mất năm nào?
a. 1819 - 1884 c. 1820 - 1895
b. 1818 – 1883 d. 1830 - 1890
Câu 11: Tác phẩm đánh dấu giai đoạn hình thành và phát triển những luận điểm nền tảng
của chủ nghĩa Mác là:
a. Gia đình thần thánh c. Tuyên ngôn của đảng cộng sản
b. Tư bản d. Biện chứng của tự nhiên
Câu 12: Những học thuyết khoa học tự nhiên đã củng cố lý luận của C.Mác và P.Ănghen:
a. Thuyết tiến hóa, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết sáng thế
b. Thuyết tiến hóa, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tế bào
c. Thuyết tiến hóa, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết nhật tâm
d. Thuyết địa tâm, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết luân hồi
nghiệp báo
Câu 13: Những tiền đề lý luận và khoa học góp phần xây dựng nên các bộ phận nào của
Chủ nghĩa Mác – Lênin?
a. Triết học
b. Kinh tế chính trị
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Triết học; Kinh tế chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 14: Điều gì chứng tỏ giai cấp vô sản đã trở thành lực lượng chính trị độc lập ở giữa
thế kỷ XIX?
a. Các cuộc khủng hoảng kinh tế
b. Mâu thuẫn xã hội ngày càng bộc lộ sâu sắc
c. Các cuộc đấu tranh tiêu biểu trong phong trào công nhân
d. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản hiện đại
Câu 15: Ai là đại biểu đầu tiên của triết học cổ điển Đức nêu ra phép biện chứng duy
tâm?
a. Hêghen c. S. Fourier
b. A. Smith d. C. Mác
Câu 16: Ai là đại biểu của kinh tế chính trị học cổ điển Anh nêu lên định nghĩa giá trị lao
động?
a. Hêghen và Phoiobăc c. Saint Simond và S. Fourier
b. A. Smith và D. Ricardo d. C. Mác và V.I. Lênin
Câu 17: Ai là đại biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp chia xã hội làm 4 giai
đoạn?
a. Hêghen và Phoiobăc c. Saint Simond
b. A. Smith và D. Ricardo d. C. Mác và V.I. Lênin
Câu 18. Chủ nghĩa Mác ra đời khi nào?
a. Những năm 40 của thế kỷ XVII c. Những năm 40 của thế kỷ XIX

2
b. Những năm 40 của thế kỷ XVIII d. Những năm 40 của thế kỷ XX
Câu 19. Chủ nghĩa Mác-Lênin do ai sáng lập?
a. K. Mác, F. Anghen, G. Heghen b. F. Anghen, K. Mác
c.V.I. Lênin d. K. Mác, F. Anghen, V.I. Lênin
Câu 20. Chủ nghĩa Mác-Lênin được cấu thành từ các bộ phận cơ bản nào?
a. Triết học Mác- Lênin
b. Kinh tế chính trị Mác- Lênin
c. CNXHKH
d. Triết học Mác- Lênin, Kinh tế chính trị Mác- Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa
học
Câu 21. Những tiền đề, điều kiện nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa Mác- Lênin
a. Điều kiện kinh tế xã hội
b. Tiền đề về lý luận
c. Tiền đề về khoa học tự nhiên
d. Điều kiện kinh tế xã hội, Tiền đề về lý luận, Tiền đề về khoa học tự nhiên
Câu 22: Khi C. Mác và P.Ă nghen cộng tác với nhau trên nhiều lĩnh vực, lập trường của
các ông có sự chuyển biến như thế nào?
a. Chuyển từ lập trường duy tâm sang lập trường duy vật
b. Chuyển từ lập trường duy vật sang lập trường duy tâm
c. Chuyển từ lập trường tư sản sang lập trường vô sản
d. Chuyển từ lập trường vô sản sang lập trường tư sản
Câu 23: Chủ nghĩa Mác – Lênin được sáng lập bởi các đại biểu:
a. C. Mác, P. Ănghen và V.I. Lênin c. C. Mác, Hêghen và Phoiobăc
b. C. Mác, Hêghen và V.I. Lênin d. C. Mác, A. Smith và D. Ricardo
Câu 24: Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của Chủ nghĩa Mác – Lênin là:
a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản c. Luận cương của Phơbách
b. Đường Cách mệnh d. Tư bản luận
Câu 25: Về mặt triết học, giá trị lý luận tiêu biểu của Chủ nghĩa Mác – Lênin cống hiến:
a. Vạch ra hướng đi đúng đắn cho con người bằng những phương diện lý luận cơ
bản
b. Không chỉ giải thích đúng đắn thế giới mà còn chỉ ra cách thức để cải tạo thế
giới
c. Không chỉ vạch ra hướng đi cho con người mà còn giải thích bằng các nguyên

d. Không chỉ giải thích thế giới mà còn giải quyết các vấn đề thực tiễn của thế giới
Câu 26: Hai phát kiến vĩ đại của Mác là:
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
c. Hình thái kinh tế xã hội và học thuyết giá trị
d. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
Câu 27: C. Mác và P. Ănghen sáng lập ra tổ chức nào sau đây:
a. Quốc tế I c. Quốc tế III

3
b. Quốc tế II d. Quốc tế IV
Câu 28: V.I. Lênin sáng lập ra tổ chức nào sau đây?
a. Quốc tế I c. Quốc tế III
b. Quốc tế II d. Quốc tế IV
Câu 29: Vì sao học thuyết của Chủ nghĩa Mác – Lênin mang bản chất khoa học và cách
mạng?
a. Dựa trên sự kế thừa và phát triển rực rỡ những tinh hoa trí tuệ tư tưởng lý luận,
thành tựu khoa học của nhân loại và sáng lập bởi những lãnh tụ thiên tài
b. Dựa trên sự kế thừa và phát triển tinh hoa của thời đại trên cơ sở thực tiễn của
thành tựu khoa học đương thời
c. Dựa trên sự kế thừa và phát triển các giá trị văn hóa của thời đại cùng với sự
tiếp thu có chọn lọc những thành tựu khoa học kỹ thuật thời kỳ đó
d. Dựa trên sự kế thừa và phát triển những giá trị tư tưởng, lý luận, khoa học tự
nhiên
Câu 30: Vai trò của Chủ nghĩa Mác – Lênin đối với phong trào cộng sản và công nhân
thế giới là:
a. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động
b. Cách mạng và khoa học
c. Lập trường tư tưởng giải phóng con người
d. Lập trường duy vật gắn bó với cải tạo thực tiễn
Câu 31: Khi nghiên cứu, học tập, vận dụng, Chủ nghĩa Mác – Lênin cần phải:
a. Nắm lấy giá trị cốt lõi của nó, đồng thời vận dụng sáng tạo vào tình hình cụ thể,
khắc phục khuynh hướng kinh viện và giáo điều
b. Luôn có tinh thần cách mạng, phê phán những cái chưa đúng đắn và vận dụng
sáng tạo trong mọi tình huống
c. Luôn có tư duy độc lập, sáng tạo, học lấy tinh thần cách mạng làm chủ mọi tình
huống
d. Nắm lấy bản chất của nó và không ngừng vận dụng sáng tạo
Câu 32: Học tập Chủ nghĩa Mác – Lênin giữa người với người phải ứng xử ra sao?
a. Phải sống với nhau có tình có nghĩa
b. Phải lập nghiệp lập thân
c. Phải ra sức phục vụ cho đất nước
d. Phải làm chủ tự nhiên và xã hội
Câu 33: Học tập Chủ nghĩa Mác – Lênin cốt lõi là học phương pháp:
a. Tư duy biện chứng c. Tư duy máy móc
b. Tư duy siêu hình d. Tư duy phản biện
Câu 34: Chủ nghĩa Mác – Lênin được vận dụng trong các ngành khoa học nào?
a. Mọi ngành khoa học c. Ngành khoa học xã hội
b. Ngành khoa học tự nhiên d. Ngành khoa học kỹ thuật
Câu 35: Khẳng định bản chất thế giới là ý thức là quan điểm của trường phái nào?
a. Duy tâm c. Duy ý chí
b. Duy Vật d. Duy cảm

4
Câu 36: Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau, vật chất quyết định ý thức, còn ý
thức chỉ là sự phản ánh một phần thế giới vật chất vào đầu óc con người. Đây là quan
điểm?
a. Duy vật c. Duy tâm khách quan
b. Duy tâm chủ quan d. Nhị nguyên
Câu 37: V.I. Lênin định nghĩa: “Vật chất là một phạm trù triết học, dùng để chỉ thực tại
khách quan, được đem lại cho con người trong ..., được … của chúng ta chép lại, chụp lại
phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào …”
Hãy tìm một từ phù hợp điền vào 3 chỗ trống của định nghĩa vật chất.
a. Cảm giác c. Nhận thức
b. Hiện thực d. Tư duy
Câu 38: Với tính chất là một phạm trù triết học, vật chất là:
a. Vô cùng, vô tận c. Tồn tại cảm tính
b. Vật thể d. Tồn tại hữu hạn
Câu 39: Những học thuyết khoa học nào có ảnh hưởng đặc biệt quan trọng tới sự hình
thành chủ nghĩa Mác?
a. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tiến hóa, thuyết tế bào
b. Thuyết tiến hóa, thuyết lượng tử ánh sáng, thuyết tế bào
c. Thuyết tế bào, thuyết tương đối, thuyết tiến hóa
d. Định luật vạn vật hấp dẫn, thuyết điện tử, thuyết tế bào
Câu 40: Quan niệm về vật chất sau đây không thuộc quan niệm của chủ nghĩa duy vật
chất phác thời cổ đại?
a. Âm dương c. Nguyên tử
b. Ngũ hành d. Khối lượng
Câu 41: Thuộc tính chung nhất của vật chất là:
a. Tồn tại ở bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
b. Tồn tại ở bên trong, lệ thuộc vào cảm giác
c. Không tồn tại ở đâu cả
d. Không có hình dáng cụ thể
Câu 42: Vấn đề cơ bản của triết học:
a. Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào quyết định cái nào và
con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không
b. Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào quyết định cái nào và
con người không có khả năng nhận thức được thế giới hay không.
c. Giữa vật chất và ý thức không cái nào có trước cái nào, không cái nào quyết
định cái nào và con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không.
d. Giữa vật chất và ý thức thì vật chất sinh ra vật chất, ý thức sinh ra ý thức và con
người có khả năng nhận thức được thế giới
Câu 43: Khi nói vật chất tồn tại ở bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác, có nghĩa là?
a. Vật chất không tự nhiên sinh ra
b. Vật chất muôn hình vạn trạng thái
c. Vật chất chưa xác định
d. Vật chất tồn tại khách quan
5
Câu 44: Quan niệm nào là quan niệm duy tâm chủ quan về thế giới?
a. Thế giới từ nước mà ra
b. Thế giới chỉ là sự phức hợp cảm giác của con người
c. Thế giới này là do ý niệm tuyệt đối mà ra
d. Thế giới này từ đất, nước, lửa, không khí mà ra
Câu 45: Qua định nghĩa vật chất của Lênin, chúng ta thấy thuộc tính đặc trưng cơ bản
nhất của vật chất là:
a. Cảm giác c. Phản ánh
b. Tồn tại khách quan d. Tồn tại cụ thể cảm tính
Câu 46: Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật trước hết bao gồm:
a. Hai nguyên lý: mối liên hệ phổ biến và sự phát triển
b. Ba quy luật: Lượng – chất, mâu thuẫn và phủ định
c. Các cặp phạm trù
d. Quy luật cơ bản và các quy luật không cơ bản
Câu 47: Theo Ph. Ăngghen, Phương thức tồn tại của vật chất bao gồm tất cả mọi sự thay
đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy
thì gọi là gì?
a. Phát triển c. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác
b. Phủ định d. Vận động
Câu 48: Nguồn gốc vận động của vật chất là:
a. Vận động là do sự tác động của vũ trụ
b. Vận động là do cú hích của thượng đế
c. Vận động là do các yếu tố bên ngoài tác động
d. Vận động tự thân do mâu thuẫn bên trong quyết định
Câu 49: Ph. Ănghen đã chia vận động thành những hình thức nào:
a. Vận động cơ học và xã hội
b. Vận động vật lý và hóa học
c. Vận động cơ bản và không cơ bản
d. Vận động cơ – lý – hóa – sinh – xã hội
Câu 50: Tư tưởng lớn của C. Mác và Ph. Ănghen gặp nhau ở điểm nào:
a. Tìm thấy sức mạnh to lớn của giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao
động
b. Hiểu biết sâu sắc về người lao động và có tri thức uyên bác
c. Thấy được sự hạn chế của thời đại tư bản và có khả năng giải phóng của công
nhân
d. Tìm thấy sức mạnh của giai cấp công nhân và cộng tác với công nhânCâu 54:
Câu 51: Giữa vận động và đứng im thì:
a. Đứng im là tương đối c. Đứng im là tuyệt đối
b. Vận động là tương đối d. Vận động là tuyệt đối
Câu 52: Không gian và thời gian được xem là:
a. Phương thức tồn tại của vật chất c. Thuộc tính đặc trưng của vật chất
b. Thuộc tính bên ngoài của vật chất d. Hình thức tồn tại của vật chất
Câu 53: Ph. Ănghen viết: “Tính thống nhất chân chính của thế giới là ở tính….”

6
a. Tồn tại của nó c. Đặc trưng của nó
b. Hữu hạn của nó d. Vật chất của nó
Câu 54: Nguồn gốc nào quyết định sự ra đời của ý thức?
a. Thế giới khách quan
b. Tự nhiên: Bộ óc và thế giới khách quan
c. Lao động
d. Xã hội: lao động và ngôn ngữ
Câu 55: Những mối liên hệ bản chất, tất nhiên, bên trong, có tính phổ biến và lặp đi lặp
lại giữa các mặt, các yếu tố trong cùng một sự vật, hiện tượng hay giữa các sự vật hiện
tượng là khái niệm gì?
a. Tất yếu c. Mối liên hệ
b. Bản chất d. Quy luật
Câu 56: Bản chất của ý thức là gì?
a. Sự liên hệ c. Sự thống nhất
b. Sự tác động d. Sự phản ánh
Câu 57: Nguồn gốc ra đời của ý thức:
a. Nguồn gốc sinh học c. Nguồn gốc tự nhiên
b. Nguồn gốc xã hội d. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
Câu 58: Sự phản ánh hiện thực khách quan chủ động, tích cực, sáng tạo từ chưa biết đến
biết, từ biết ít đến biết nhiều, từ nông đến sâu, từ hiện tượng đến bản chất là:
a. Ý thức c. Phát triển
b. Thực tiễn d. Nhận thức
Câu 59: Quá trình nhận thức của con người trải qua hai giai đoạn: Trực quan sinh động
và tư duy trừu tượng. Vậy giai đoạn Trực quan sinh động có các hình thức cơ bản nào?
a. Khái niệm, phán đoán, suy lý c. Tri giác, cảm giác, biểu tượng
b. Biểu tượng, tri giác, cảm giác d. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
Câu 60: Toàn bộ những hoạt động vật chất có tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan, là khái niệm nào sau đây?
a. Ý thức c. Chân lý
b. Nhận thức d. Thực tiễn
Câu 61: Khi nói thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức, nghĩa là:
a. Thực tiễn phong phú và đa dạng
b. Thực tiễn luôn cao hơn nhận thức
c. Thực tiễn là cái phù hợp với nhận thức con người
d. Mọi nhận thức của con người đều bắt nguồn từ thực tiễn
Câu 62: Chân lý là những tri thức của con người phù hợp với hiện thực khách quan và
được thực tiễn kiểm nghiệm, vậy chân lý có tính chất gì?
a. Khách quan, cụ thể và tuyệt đối
b. Khách quan và tương đối
c. Khách quan, tương đối, cụ thể
d. Khách quan, cụ thể, tương đối và tuyệt đối
Câu 63: Nghiên cứu không gian và thời gian giúp chúng ta nhận thức đúng đắn điều gì?:
a. Phải có quan điểm toàn diện khi xem xét một vấn đề, một sự vật hiện tượng

7
b. Phải có quan điểm logic khi xem xét một vấn đề, một sự vật hiện tượng
c. Phải có quan điểm lịch sử khi xem xét một vấn đề, một sự vật hiện tượng
d. Phải có quan điểm lịch sử cụ thể khi xem xét một vấn đề, một sự vật hiện tượng,
luôn đặt nó trong không gian thời gian nhất định.
Câu 64: Ý nghĩa được rút ra từ sự thống nhất của thế giới ở tính vật chất:
a. Tôn trọng thực tế khách quan
b. Phát huy tính năng động, sáng tạo chủ quan
c. Tôn trọng hiện thực khách quan, lấy đó làm tiền đề, điều kiện cho hoạt động của
mình
d. Tôn trọng thực tế khách quan hơn là phát huy tính năng động của nhân tố con
người.
Câu 65: Nói ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, có nghĩa là:
a. Thế giới khách quan được chuyển vào bộ óc con người và được cải biến đi
b. Hình ảnh của thế giới được chuyển vào bộ óc con người và được giữ nguyên
như nó vốn có
c. Hình ảnh của thế giới khách quan được thay đổi trước khi chuyển vào bộ óc con
người
d. Hình ảnh của thế giới khách quan được chuyển vào bộ óc con người và được cải
biến đi
Câu 66: Sự phản ánh của ý thức có sự khác biệt về chất so với các dạng vật chất khác như
thế nào?
a. Sự phản ánh nguyên bản đối tượng cần phản ánh, vạch ra những con đường phát
triển và thông báo cho tương tai của hiện thực
b. Sự phản ánh chỉ là phản ánh, không đúng bản chất sự vật, không vạch ra những
quy luật vận động phát triển và không dự báo được tương tai của hiện thực
c. Sự phản ánh sai lệch hiện thực, chưa phải bản chất sự vật, chưa vạch ra những
quy luật vận động phát triển và dự báo được tương tai của hiện thực
d. Sự phản ánh đúng hiện thực, đúng bản chất sự vật, vạch ra những quy luật vận
động phát triển và dự báo được tương tai của hiện thực
Câu 67: Ý nghĩa được rút ra từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức:
a. Tôn trọng thực tế khách quan
b. Phát huy tính năng động, sáng tạo chủ quan
c. Tôn trọng thực tế khách quan đồng thời phát huy tính năng động, sáng tạo chủ
quan của con người.
d. Tôn trọng thực tế khách quan hơn là phát huy tính năng động của nhân tố con
người.
Câu 68: Ăng-ghen đã nêu định nghĩa: “………….là môn khoa học về những quy luật
phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư
duy”. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
a. Quy luật biện chứng c. Phép biện chứng
b. Phép siêu hình d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 69: Định nghĩa vật chất của Lênin giải quyết được vấn đề gì?

8
a. Giải quyết được vấn đề cơ bản của triết học theo lập trường duy vật biện chứng,
mở đường cho các ngành khoa học cụ thể đi sâu vào nghiên cứu thế giới, tìm thêm những
dạng mới của vật chất, đem lại niềm tin cho con người trong việc nhận thức thế giới và
cải tạo thế giới.
b. Mở đường cho các ngành khoa học cụ thể đi sâu vào nghiên cứu thế giới, tìm
thêm những dạng mới của vật chất
c. Đem lại niềm tin cho con người trong việc nhận thức thế giới và cải tạo thế giới.
d. Giải quyết được vấn đề cơ bản của triết học theo lập trường duy tâm chủ quan
Câu 70: Nguyên lý mối liên hệ phổ biến tạo cơ sở lý luận gì cho nhận thức?
a. Quan điểm chiết trung khi nghiên cứu, xem xét các sự vật hiện tượng trong quá
trình nhận thức của con người
b. Quan điểm phát triển khi nghiên cứu, xem xét các sự vật hiện tượng trong quá
trình nhận thức của con người
c. Quan điểm lịch sử cụ thể khi nghiên cứu, xem xét các sự vật hiện tượng trong
quá trình nhận thức của con người
d. Quan điểm toàn diện khi nghiên cứu, xem xét các sự vật hiện tượng, không xem
xét qua loa vài mối liên hệ đã vội đánh giá một cách chủ quan hay san bằng các mối liên
hệ để biện minh chủ quan theo ý mình.
Câu 71. Quan niệm cho rằng: vật chất và ý thức là hai nguyên thể song song tồn tại, được
gọi là:
a. Nhất nguyên c. Đa nguyên
b. Nhị nguyên c. Tam nguyên
Câu 72. Vật chất quyết định ý thức, ý thức có sự tác động trở lại đối với vật chất là quan
điểm?
a. Duy vật c. Duy tâm chủ quan
b. Duy tâm d. Duy vật biện chứng
Câu 73. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau: “…….là phạm trù dùng để chỉ
khái quát quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ chưa
hoàn thiện đến hoàn thiệt”
a. Vận động c. Tiến hóa
b. Phát triển d. Quan hệ
Câu 74: Trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta rút ra được quan
điểm gì khi nghiên cứu nguyên lý phát triển?
a. Quan điểm phát triển đòi hỏi con người xem xét sự vật hiện tượng theo hướng
vận động đi lên, không được định kiến, bảo thủ, phiến diện. Khi gặp thất bại, khó
khăn phải bình tĩnh đánh giá mọi mặt của vấn đề để lạc quan, tìm hướng giải quyết
b. Quan điểm lịch sử khi nghiên cứu, xem xét các sự vật hiện tượng phải dựa trên
nguyên tắc không gian và thời gian, tôn trọng sự thật, tôn trọng tiến trình phát triển
của sự vật hiện tượng.
c. Quan điểm toàn diện khi nghiên cứu, xem xét các sự vật hiện tượng, không xem
xét qua loa vài mối liên hệ đã vội đánh giá một cách chủ quan hay san bằng các
mối liên hệ để biện minh chủ quan theo ý mình

9
d. Quan điểm vật chất khi nghiên cứu, xem xét các sự vật hiện tượng phải dựa trên
nguyên tắc khách quan, tôn trọng sự thật, tôn trọng quy luật và làm theo quy luật.
Câu 75: Ý nghĩa của các quy luật trong phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật mâu thuẫn vạch ra cơ sở, nguồn gốc, động lực của sự phát triển và là
hạt nhân của phép biện chứng
b. Quy luật lượng chất vạch ra cách thức của sự phát triển
c. Quy luật lượng chất vạch ra cách thức của sự phát triển; Quy luật mâu thuẫn
vạch ra cơ sở, nguồn gốc, động lực của sự phát triển và là hạt nhân của phép biện
chứng; Quy luật phủ định vạch ra khuynh hướng của sự phát triển
d. Quy luật phủ định vạch ra khuynh hướng của sự phát triển
Câu 76: Câu tục ngữ “nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống” đề cập đến vấn đề gì trong
nhận thức?
a. Nhận thức lý luận c. Nhận thức thông thường
b. Nhận thức khoa học d. Nhận thức kinh nghiệm
Câu 77: Câu ca dao “Chẳng chua cũng thể là chanh, chẳng ngọt cũng thể cam sành chín
cây” liên quan đến khái niệm nào của triết học?
a. Bước nhảy của sự vật hiện tượng c. Lượng của sự vật hiện tượng
b. Độ của sự vật hiện tượng d. Chất của sự vật hiện tượng
Câu 78: Câu thành ngữ “Bứt dây động rừng” nói đến nguyên lý nào của phép biện chứng
duy vật?
a. Sự phát triển c. Mối liên hệ
b. Mối liên hệ phổ biến và sự phát triển d. Mối liên hệ phổ biến
Câu 79: Định lý Pitago nêu: “Bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh
góc vuông”. Đây là chân lý gì?
a. Chân lý khách quan c. Chân lý tương đối
b. Chân lý tuyệt đối d. Chân lý cụ thể
Câu 80: “Mọi chân lý đều màu xám, chỉ có cây đời mãi mãi xanh tươi” câu nói này đề
cập đến mối liên hệ giữa:
a. Vật chất và ý thức c. Nhận thức và vô thức
b. Hiện thực và tương lai d. Lý luận và thực tiễn
Câu 81. Quá trình sản xuất vật chất biểu hiện quan hệ giữa con người với giới tự nhiên
gọi là:
a. Phương thức sản xuất c. Lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất d. Cơ sở sản xuất
Câu 82. Quá trình sản xuất vật chất biểu hiện quan hệ giữa con người với nhau gọi là:
a. Phương thức sản xuất c. Lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất d. Cơ sở sản xuất
Câu 83. Tư liệu lao động và đối tượng lao động hợp thành:
a. Công cụ sản xuất c. Quan hệ sản xuất
b. Tư liệu sản xuất d. Lực lượng sản xuất
Câu 84. Trong quá trình sản xuất, lao động của người lao động và tư liệu sản xuất kết hợp
với nhau tạo thành:
a. Lực lượng sản xuất c. Phương thức sản xuất

10
b. Quan hệ sản xuất d. Tư liệu sản xuất
Câu 85. Quan hệ sản xuất bao gồm các quan hệ nào?
a. Quan hệ sở hữu và quan hệ phân phối
b. Quan hệ sỡ hữu và quan hệ tổ chức quản lý
c. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức quản lý, quan hệ phân phối
d. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức quản lý, quan hệ mua bán sản phẩm
Câu 86: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định:
a. Quan hệ sở hữu cá nhân về tư liệu sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c. Quan hệ phân phối sản phẩm
d. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 87: Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất trên các mặt:
a. Hình thức quan hệ sản xuất
b. Sự biến đổi
c. Trình độ quan hệ sản xuất
d. Hình thức quan hệ sản xuất; Sự biến đổi; Trình độ quan hệ sản xuất
Câu 88: Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì?
a. Quan hệ sản xuất c. Kiến trúc thượng tầng
b. Cơ sở hạ tầng d. Lực lượng sản xuất
Câu 89: Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?
a. Cơ sở hạ tầng c. Kiến trúc thượng tầng
b. Quan hệ sản xuất d. Lực lượng sản xuất
Câu 90: Nguyên nhân và động lực của sự phát triển xã hội là do:
a. Sự mong muốn của các lực lượng tự nhiên
b. Sự phát triển của sản xuất vật chất
c. Sự phát triển của những vĩ nhân
d. Sự nỗ lực của cá nhân trong xã hội
Câu 91: Cách thức tiến hành sản xuất vật chất trong một giai đoạn nhất định của lịch sử.
Bao gồm hai mặt cấu thành là lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất. Đây là khái niệm
nào?
a. Công cụ sản xuất c. Cơ sở hạ tầng
b. Quan hệ sản xuất d. Phương thức sản xuất
Câu 92: Mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất là:
a. Quan hệ sản xuất c. Tư liệu sản xuất
b. Lực lượng sản xuất d. Công cụ sản xuất
Câu 93: Sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hội là do quy luật:
a. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b. Quan hệ giữa vật chất và ý thức
c. Quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
d. Quan hệ giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
Câu 94: Một cơ sở hạ tầng bao gồm các quan hệ sản xuất:
a. Thống trị, tàn dư, mầm mống c. Thống trị, mầm mống, tương lai
b. Thống trị, còn lại, quá khứ d. Thống trị, tàn dư, còn lại

11
Câu 95: Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua các hình thái kinh tế xã hội nào?
a. Công xã nguyên thủy và chiếm hữu nô lệ
b. Công xã nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến
c. Công xã nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, cộng sản chủ nghĩa
d. Công xã nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, cộng sản
chủ nghĩa
Câu 96: Sự thay thế các hình thái kinh tế xã hội từ thấp đến cao là do:
a. Giải quyết mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Sự mong muốn chủ quan của con người trong xã hội ấy
c. Các lực lượng thần thánh đã an bài, sắp đặt
d. Các tư tưởng tiến bộ trong xã hội
Câu 97: Sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hội là do quy luật:
a. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b. Quan hệ giữa vật chất và ý thức
c. Quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
d. Quan hệ giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
Câu 98: Trong bốn đặc trưng của giai cấp, đặc trưng nào giữ vai trò quyết định nhất?
a. Đặc trưng có địa vị khác nhau trong hệ thống sản xuất
b. Đặc trưng có vai trò khác nhau trong tổ chức lao động xã hội
c. Đặc trưng có sự khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập của cải xã hội
d. Đặc trưng về sở hữu khác nhau đối với tư liệu sản xuất
Câu 99: Vì sao đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội có đối kháng giai cấp?
a. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp trong xã hội
b. Xóa bỏ được xã hội có giai cấp
c. Thủ tiêu giai cấp thống trị
d. Trực tiếp đối kháng với giai cấp thống trị trong xã hội
Câu 100: Hình thức cao của đấu tranh giai cấp là:
a. Đấu tranh kinh tế c. Đấu tranh chính trị
b. Đấu tranh tư tưởng d. Đấu tranh văn hóa
Câu 101: Gia đình là một cộng động xã hội đặc biệt gắn bó với nhau dựa trên:
a. Quan hệ hôn nhân và huyết thống.
b. Quan hệ huyết thống và nuôi dưỡng
c. Quan hệ hôn nhân và gia tộc
d. Quan hệ hôn nhân và nuôi dưỡng giáo dục
Câu 102: Bộ phận cơ bản nhất của kiến trúc thượng tầng là:
a. Nhà nước c. Đảng phái
b. Giai cấp d. Quân đội
Câu 103: Trong những đặc trưng hình thành dân tộc, đặc trưng nào là quan trọng nhất?
a. Đặc trưng chung cơ sở kinh tế c. Đặc trưng chung nền văn hóa
b. Đặc trưng chung ngôn ngữ d. Đặc trưng chung tâm lý, tính cách
Câu 104: Nước ta phát triển kinh tế thị trường với nhiều thành phần kinh tế, đa dạng hóa
các hình thức sở hữu, thực hiện nhiều hình thức phân phối là sự vận dụng quy luật nào?
a. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và ngược lại

12
b. Quy luật đấu tranh giai cấp trong xã hội có đối kháng giai cấp
c. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ phát triển
của lực lượng sản xuất
Câu 105: Tư tưởng “Trọng nam khinh nữ” trong xã hội Việt Nam hiện nay, thể hiện tính
chất nào của ý thức xã hội?
a. Tính kế thừa c. Tính lạc hậu, bảo thủ
b. Tính vược trước d. Tính độc lập
Câu 106: Ý thức yêu nước của con người Việt Nam biểu hiện hình thái ý thức nào sau
đây?
a. Ý thức đạo đức c. Ý thức tôn giáo
b. Ý thức chính trị d. Ý thức pháp quyền
Câu 107: Ý nghĩa sâu sa được đúc kết khi nghiên cứu ý thức xã hội?
a. Phê phán những tư tưởng bảo thủ, cực đoan muốn giữ nguyên những gì xưa cũ,
không chịu đổi mới
b. Phê phán những tư tưởng muốn quên đi lịch sử, quay lưng với quá khứ dân tộc,
không biết bảo tồn, gìn giữ bản sắc văn hóa của dân tộc và tiếp thu có chọn lọc
những giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
c. Phê phán những tư tưởng sính ngoại, không tôn trọng văn hóa dân tộc
d. Phê phán những quan điểm tiến bộ, phù hợp với xu hướng phát triển của thời
đại
Câu 108: Nho giáo được truyền bá vào Việt Nam và được xem như là:
a. Ý thức xã hội c. Tâm lý xã hội
b. Hệ tư tưởng d. Tồn tại xã hội
Câu 109: Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế xã hội c. Lao động sản xuất
b. Đấu tranh giai cấp d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 110: Con người XHCN bao gồm những con người nào từ XH nào?
a. Từ XHTB
b. Cả trong XHTB và XH XHCN
c. Trong XH XHCN
d. Từ XH cũ để lại và sinh ra trong XH mới
Câu 111: Hình thái ý thức nào phản ánh đời sống chính trị của xã hội?
a. Chính trị _____ c. Tôn giáo
b. Đạo đức _____ d. Khoa học
Câu 112: Hình thái ý thức nào phản ánh toàn bộ các tư tưởng, quan điểm của một giai
cấp, là sự phản ánh mặt pháp lý trong đời sống xã hội?
a. Chính trị _____ c. Pháp quyền
b. Đạo đức _____ d. Khoa học
Câu 113: Hình thái ý thức nào phản ánh thế giới một cách chân thực nhằm giải phóng con
người thoát khỏi ngu muội, đưa con người làm chủ tự nhiên, xã hội và bản thân?
a. Chính trị __ c. Pháp quyền
b. Đạo đức __ d. Khoa học

13
Câu 114: Hình thái ý thức nào phản ánh đối lập với ý thức khoa học, là sự phản ánh “lộn
ngược” tồn tại xã hội, phản ánh sai lầm, xuyên tạc hiện thực, dẫn con người đến long tin
ảo tưởng vào các lực lượng siêu nhiên?
a. Chính trị __ c. Pháp quyền
b. Tôn giáo__ d. Khoa học
Câu 115: Giá trị hàng hóa sức lao động là:
a. Hao phí lao động để tạo ra hàng hóa đó
b. Hao phí lao động cá biệt để tạo ra hàng hóa đó
c. Hao phí lao động xã hội cần thiết để tạo ra hàng hóa đó
d. Toàn bộ những tư liệu sinh hoạt cần thiết để sản xuất và tái sản xuất ra sức lao
động.
Câu 116: Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính: giá trị và giá trị sử dụng
a. Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
b. Vì có hai loại lao động khác nhau
c. Vì đánh giá mức độ lao động của người sản xuất
d. Vì hàng hóa phải được mua và bán
Câu 117: Là sản phẩm của lao động, dùng để thỏa mãn nhu cầu nhất định nào đó của con
người thông qua trao đổi mua và bán. Đây là khái niệm:
a. Hàng hóa c. Sản xuất
b. Vật phẩm d. Lao động sản xuất
Câu 118: Hàng hóa có những thuộc tính nào?
a. Giá trị c. Giá trị và giá trị sử dụng
b. Giá trị trao đổi d. Giá trị và giá trị trao đổi
Câu 119: Sức lao động là:
a. Toàn bộ năng lực của con người
b. Toàn bộ thể lực, trí lực được người đó sử dụng vào sản xuất hàng hóa
c. Toàn bộ năng lực tồn tại trong một con người
d. Toàn bộ khả năng mà con người có được
Câu 120: Sức lao động trở thành hàng hóa khi:
a. Người lao động tự do về thân thể và bị tước đoạt hết TLSX
b. Người lao động tự do về thân thể và có sức khỏe
c. Người lao động tự do về thân thể và có khả năng làm việc
d. Người lao động tự do về thân thể và có trình độ
Câu 121: Hàng hóa là?
a. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
b. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông
qua mua bán, trao đổi
c.Sản phẩm trên thị trường
d.Sản phẩm sản xuất ra để đem trao đổi, mua bán
Câu 122: Tư bản là
a. Tiền và máy móc thiết bị
b. Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
c. Tiền có khả năng lại tăng lên

14
d. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột công nhân làm thuê
Câu 123: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
a. Người lao động là nô lệ
b. Người có sức lao động phải tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất
c. Người lao động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất
d. Tiền chuyển thành tư bản
Câu 124: Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị
a. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
b. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa.
c. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
d. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường
Câu 125: Sức lao động là hàng hoá khi:
a. Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất.
b. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình.
c. Có quyền bán sức lao động của mình cho người khác.
d. Muốn lao động để có thu nhập
Câu 126: Chủ nghĩa tư bản độc quyền có mấy đặc điểm cơ bản?
a. Ba c. Năm
b. Bốn d. Sáu
Câu 127: Giá trị hàng hoá sức lao động:
a. Lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất sức lao động.
b. Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống công nhân
c. Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống gia đình công nhân
d. Tất cả đều sai.
Câu 128: Qui luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là
a. Qui luật giá trị c. Qui luật lợi nhuận độc quyền
b. Qui luật giá trị thặng dư d. Qui luật cạnh tranh
Câu 129: Đơn vị đo lượng giá trị:
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết
b. Thời gian lao động: ngày, giờ…
c. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 130: Chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
a. Chủ nghĩa tư bản c. Giai đoạn phát triển cao của CNTB
b. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh d. Nấc thang phát triển của PTSX
Câu 131: Sản xuất hàng hóa tồn tại
a. Trong mọi xã hội
b. Trong xã hội nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa
c.Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa
những người sản xuất
d. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản
Câu 132: Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa có những giai đoạn nào?
a. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và độc quyền

15
b. Chủ nghĩa tư bản hiện đại và độc quyền
c. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và hiện đại
d. Chủ nghĩa tư bản độc quyền và ngày nay
Câu 133: Quy luật giá trị
a. Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa
b. Quy luât kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
c. Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
d. Các phương án trên đều đúng
Câu 134: Phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa được Lênin chia thành mấy giai đoạn?
a. Hai giai đoạn: Chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa
b. Ba giai đoạn: thời kỳ quá độ, chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa
c. Bốn giai đoạn thời kỳ quá độ, chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội phát triển và
chủ nghĩa cộng sản
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 135: Giai cấp công nhân được định nghĩa:
a. Con đẻ của nền sản xuất đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa, đại biểu cho lực
lượng sản xuất tiên tiến và phương thức sản xuất hiện đại
b. Con đẻ của nền sản xuất đại công nghiệp, đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên
tiến và phương thức sản xuất hiện đại
c. Con đẻ của nền sản xuất phong kiến, đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến và
phương thức sản xuất hiện đại
d. Con đẻ của nền sản xuất đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa, đại biểu cho quan hệ
sản xuất tiên tiến và phương thức sản xuất hiện đại
Câu 136: Cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa rộng:
a. Những biến đổi toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
b. Những biến đổi mang tính cục bộ trên lĩnh vực kính tế, chính trị, xã hội
c. Những biến đổi mang tính bước ngoặt về chất trong mọi lĩnh vực của đời sống
xã hội, thay thế hình thái kinh tế - xã hội lạc hậu bằng hình thái kinh tế - xã hội
tiến bộ hơn.
d. Những biến đổi dần dần từ trong các lĩnh vực của đời sống xã hội của một
phương thức sản xuất nhất định trong một giai đoạn phát triển nhất định của lịch
sử
Câu 137: Đặc điểm chủ yếu của thời kỳ quá độ lên CNXH:
a. Sự tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới,
vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau trong các lĩnh vực của đời sống xã hội.
b. Sự tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới
và có sự kế thừa những yếu tố thời đại
c. Sự tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới
và cái mới lồng vào cái cũ
d. Sự tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ, cái cũ làm tiền đề cho cái mới và
có sự tương tác với nhau
Câu 138: Lần đầu tiên trong lịch sử nhân loại, nhà nước chuyên chính vô sản ra đời, là:
a. Nhà nước Xô Viết c. Nhà nước Nga

16
b. Công xã Pari d. Công xã nguyên thủy
Câu 139: Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
b. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
c. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hoá
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 140: Dựa trên cơ sở nào Đảng ta khẳng định con đường phát triển của cách mạng
Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội không qua chế độ tư bản chủ nghĩa?
a. Vì chúng ta đã có được cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
b. Vì nó phù hợp với đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam
c. Vì nó phù hợp với đặc điểm và xu thế phát triển của thời đại
d. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
Câu 141: Xét ở góc độ chính trị - xã hội, đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội là gì?
a. Không còn giai cấp, đấu tranh giai cấp
b. Không còn nhiều hình thức sở hữu, không còn bóc lột
c. Là sự tồn tại đan xen và đấu tranh trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
giữa nhân tố xã hội mới và tàn tích xã hội cũ
d. Cả 3 đều đúng
Câu 142: Hoàn cảnh xã hội Việt Nam cuối thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20 là nước?
a. Phong kiến c. Thuộc địa nửa phong kiến
b. Thực dân phong kiến d. Thuộc địa
Câu 143: Cuối thế kỉ 19 và 20 năm đầu của thế kỉ 20, ý thức hệ nào giữ vai trò chủ đạo
trong việc lãnh đạo nhân dân Việt Nam đấu tranh chống thực dân Pháp?
a. Ý thức hệ tư tưởng phong kiến và ý thức hệ tư sản
b. Ý thức hệ tư tưởng tư sản và vô sản
c. Ý thức hệ tư tưởng vô sản
d. Ý thức hệ phong kiến
Câu 144: Đầu thế kỉ 20, nông dân Việt Nam chiếm bao nhiêu phần trăm dân số?
a. Khoảng 95% c. Khoảng 85%
b. Khoảng 90% d. Khoảng 80%
Câu 145: Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của?
a. Giai cấp công nhân Việt Nam.
b. Nhân dân lao động.
c. Giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam.
d. Của tầng lớp trí thức Việt Nam.
Câu 146: Nhân tố chủ quan hàng đầu quyết định để đưa cách mạng Việt Nam đến thắng
lợi là?
a. Đại đoàn kết dân tộc. c. Phải có Đảng Cộng sản.
b. Đoàn kết các giai cấp. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 147: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm
của sự kết hợp chủ nghĩa Mác-Lênin, với phong trào công nhân và ….. ở nước ta vào
những năm cuối thập kỷ 30 của thế kỷ XX.

17
a. Chủ nghĩa yêu nước b. Truyền thống yêu nước
c. Phong trào yêu nước d. Truyền thống dân tộc
Câu 148: Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp địa chủ phong kiến
d. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc Pháp xâm lược và tay sai của
chúng
Câu 149: Nguyễn Ái Quốc đọc “ Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về vấn đề dân tộc và
vấn đề thuộc địa” của V.I Lênin vào thời gian nào? ở đâu?
a. 7/1920 Liên Xô c. 7/1929 Trung quốc
b. 7/1920 Pháp d.12/1920 Pháp
Câu 150: Dưới chế độ thực dân, Phong kiến, giai cấp Công nhân Việt Nam có yêu cầu
bức thiết nhất là gì?
a. Độc lập dân tộc c. Quyền bình đẳng nam nữ
b. Ruộng đất d. Được giảm tô, giảm tức
Câu 151: Trong đợt khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, ở nước ta có giai
cấp nào mới được hình thành?
a. Giai cấp Tư sản c. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp tư sản và giai cấp công nhân d. Giai cấp tiểu tư sản
Câu 152: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3/2/1930) đã thông qua những
văn kiện nào sau đây?
a. Chánh cương vắn tắt
b. Sách lược vắn tắt
c. Điều lệ vắn tắt và chương trình vắn tắt
d. Chánh cương, sách lược, điều lệ và chương trình vắn tắt
Câu 153: Sức mạnh to lớn của nhân dân chỉ phát huy khi được tập hợp, đoàn kết và được
lãnh đạo bởi một tổ chức chính trị đó là?
a.Việt Nam Quốc Dân đảng c. Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Tân Việt đảng d. Tất cả đều sai
Câu 154: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam thông qua mấy văn kiện?
a. 3 văn kiện c. 5 văn kiện
b. 4 văn kiện d. 6 văn kiện
Câu 155: Trong hệ thống chính trị ở Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam có vai trò gì?
a. Quản lý c. Giám sát
b. Lãnh đạo d. Tổ chức
Câu 156. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên vào thời gian
nào?
a. 06/1924 c. 06/1927
b. 06/1925 d. 06/1929
Câu 157. Hồ Chí Minh đã cải tổ Tâm Tâm xã thành Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
vào năm nào?
a. 1923 c. 1925

18
b. 1924 d. 1927
Câu 158. Tổ chức Đông Dương Cộng sản Đảng được thành lập thời gian nào?
a. 15/5/1929 c. 17/6/1929
b. 17/5/1929 d. 18/7/1929

Câu 159. Khi nào phong trào công nhân VN hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác?
a. Năm 1920 (tổ chức công hội ở Saigon được thành lập)
b. Năm 1925 (cuộc bãi công ở bason)
c. Năm 1929 (sự ra đời của 3 tổ chức Cộng sản)
d. Năm 1930 (Đảng CSVN ra đời)
Câu 160. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam thông qua mấy văn kiện?
a. 3 văn kiện c. 5 văn kiện
b. 4 văn kiện d. 6 văn kiện
Câu 161: “Bất cứ ở đâu, trên thế giới chỉ có 2 loại người: bóc lột và bị bóc”. Nhận định
này là của ai?
A. C. Mác
B. Ph.Ăngghen.
C. V.I.Lênin.
D. Hồ Chí Minh.
Câu 162: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác là....”.
Hãy điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống?
A. Cách mạng vô sản.
B. Cách mạng tư sản.
C. Cách mạng nông dân.
D. Cách mạng toàn dân.
Câu 163: Hồ Chí Minh đọc bản “Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương của Lênin về vấn đề
dân tộc và thuộc địa” vào thời gian nào?
A. Tháng 7/1918.
B. Tháng 7/1919.
C. Tháng 7/1920.
D. Tháng 7/1921.
Câu 164: Hồ Chí Minh thành lập tổ chức “Việt Nam thanh niên cách mạng đồng chí hội”
vào thời gian nào?
A. 6/1923.
B. 6/1925.
C. 6/1927.
D. 6/1929.
Câu 165: Cuốn “Đường kách mệnh” của Hồ Chí Minh xuất bản năm nào?
A. 1927.
B. 1928.
C. 1929.
D. 1930.

19
Câu 166: Chủ tịch Hồ Chí Minh sinh ngày 19/5/1890 trong một ….., ở ……., huyện Nam
Đàn, tỉnh Nghệ An, nơi có truyền thống đấu tranh kiên cường chống ách thống trị nặng
nề của ……. Hãy lựa chọn phương án phù hợp sau để hoàn thành đúng thứ tự các thông
tin:
A. Gia đình trí thức yêu nước; Làng Sen; Thực dân phong kiến.
B. Gia đình nhà Nho yêu nước; Làng Hoàng Trù; Thực dân đế quốc.
C. Gia đình nhà nông yêu nước; Kim Liên; Thực dân phong kiến.
D. Gia đình trí thức yêu nước; Kim Liên; Thực dân phong kiến.
Câu 167: Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước vào lúc chủ nghĩa tư bản đang tồn
tại như thế nào?
A. Còn non trẻ.
B. Vừa lật đổ chế độ phong kiến.
C. Đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.
D. Rất gắn kết giữa các nước tư bản với nhau.
Câu 168: Trong quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh, giai đoạn từ
năm 1911-1920 là giai đoạn thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Hình thành tư tưởng yêu nước và chí hướng cách mạng.
B. Tìm tòi khảo nghiệm và đến với chủ nghĩa Mác – Lênin.
C. Hình thành cơ bản tư tưởng về con đường cách mạng Việt Nam.
D. Vượt qua thử thách kiên trì con đường đã chọn cho cách mạng Việt Nam.
Câu 169: Chọn phương án hợp lý nhất để điền vào chỗ trống: “ Tö töôûng Hồ Chí Minh
laø moät heä thoáng quan ñieåm …….. veà nhöõng vaán ñeà cô baûn cuûa caùch maïng
Vieät Nam, laø keát quaû cuûa söï vaän duïng vaø phaùt trieån ….. chuû nghóa Maùc –
Leânin vaøo ñieàu kieän …… cuûa nöôùc ta, keá thöøa vaø phaùt trieån caùc giaù trò
truyeàn thoáng toát ñeïp cuûa daân toäc, tieáp thu tinh hoa vaên hoùa nhaân loïai”.
A. Tổng hợp; hợp lý; lịch sử .
B. Khách quan; tích cực; thực tế.
C. Toàn diện và sâu sắc; sáng tạo; cụ thể.
D. Phát triển và vận động; tích cực ; cụ thể.
Câu 170: Trong những tiền đề lý lụận hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh, tiền đề nào
quyết định bản chất cách mạng và khoa học của Tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Tinh hoa văn hoá dân tộc
B. Tinh hoa văn hoá nhân loại
C. Chủ nghĩa Mác- Lê nin
D. Văn hóa phương Đông
Câu 171: Thời kỳ Bác Hồ xác định con đường cứu nước được tính từ?
A. Trước năm 1911
B. Từ 1911- 1920
C. Từ 1911- 1930
D. Từ 1920- 1941.
Câu 172. Ngày tháng năm nào, Nguyễn Tất Thành ra nước ngoài tìm đường cứu nước?
A. 6-5- 1911
B. 5- 6- 1911

20
C. 15- 6- 1911
D. 25 – 6- 1911.
Câu 173: “Đưa hổ cửa trước, rước beo cửa sau” là câu Bác Hồ nói về chủ trương cứu
nước của ai?
A. Nguyễn Trường Tộ
B. Bùi Viện
C. Phan Bội Châu
D. Nguyễn Ánh
Câu 174. “Ỷ Pháp cầu tiến bộ” là câu Bác Hồ nói về chủ trương cứu nước của ai?
A. Phái chủ hoà trong triều đình nhà Nguyễn
B. Phan Văn Trường
C. Phan Chu Trinh
D. Nguyễn Thế Truyền
Câu 175: Bác Hồ tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp và trở thành người Cộng sản
Việt Nam đầu tiên năm nào?
A. Năm 1919
B. Năm 1920
C. Năm 1921
D. Năm 1922
Câu 176: Thời kỳ hình thành tư tưởng cơ bản về cách mạng Việt Nam được tính từ:
A. Năm 1921 đến năm 1930
B. Năm 1931 đến năm 1945
C. Năm 1945 đến năm 1954
D. Năm 1954 đến năm 1969
Câu 177: Mốc thời gian nào ghi dấu Nguyễn Ái Quốc trở về Tổ quốc sau ba mươi năm
hoạt động ở nước ngoài?
A. Ngày 28 – 1 – 1940
B. Ngày 28 – 1 – 1941
C. Ngày 28 – 1 – 1942
D. Ngày 28 – 1 – 1943
Câu 178: Hồ Chí Minh tiếp nhận những mặt tích cực nào của Nho giáo?
A. Triết lý hành động, nhập thế, hành đạo, giúp đời
B. Ước vọng về một xã hội bình trị, hòa mục, hòa đồng
C. Tu tâm, dưỡng tính, đề cao lễ giáo, hiếu học
D. Tất cả các tư tưởng trên
Câu 179: Bác Hồ đã tiếp thu những tư tưởng gì của Rúe-xô, Montétx kiơ, Vonte. Ba Nhà
khai sang tiêu biểu Pháp?
A. Lòng thương người
B. Tư tưởng tự do
C. Tư tưởng dân chủ
D. Tự do, bình đẳng
Câu 180: Lần đầu tiên Nguyễn Tất Thành tiếp xúc với khẩu hiệu: Tự do - bình đẳng - bác
ái” vào thời gian nào?

21
A.1903
B.1904
C.1905
D.1917
Câu 181: Hồ Chí Minh đã cải tổ Tâm Tâm xã thành tổ chức nào?
A. Việt Nam quốc dân đảng
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Hội Ái quốc
D. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa Á Đông
Câu 182: Xác định đúng các nguồn gốc góp phần hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Tư tưởng dân tộc; tinh hoa văn hóa nhân loại; chủ nghĩa Mác-Lênin; nhân tố
chủ quan
B. Giá trị truyền thống dân tộc; tinh hoa văn hóa nhân loại; chủ nghĩa Mác-Lênin;
nhân tố chủ quan
C. Giá trị văn hóa nhân loại; tinh hoa văn hóa phương Đông; chủ nghĩa Mác-
Lênin; nhân tố chủ quan
D. Giá trị truyền thống dân tộc; tinh hoa văn hóa phương Tây; chủ nghĩa Mác-
Lênin; nhân tố chủ quan
Câu 183: Các bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các lớp huấn luyện cán bộ được tập hợp
lại xuất bản thành tác phẩm gì?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp
B. Con rồng tre
C. Lênin và phương Đông
D. Đường cách mệnh
Câu 184: Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh trải qua mấy giai
đoạn?
A. Ba giai đoạn
B. Bốn giai đoạn
C. Năm giai đoạn
D. Sáu giai đoạn
Câu 185: Lần lượt các kỳ Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII, XIX và X, đã liên tục
khẳng định sẽ phấn đấu đưa nước ta trở thành nước như thế nào vào năm 2020?
A. Công nghiệp
B. Công nghiệp theo hướng hiện đại
C. Công nghiệp nặng
D. Công nghiệp dân dụng
Câu 186: Điểm mới trong kỳ Đại hội đại Đảng biểu toàn quốc lần thứ X đó là xác định
đẩy mạnh công nghiệp hóa – hiện đại hóa gắn với?
A. Phát triển nền kinh tế thị trường đầy đủ
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa phát triển
C. Phát triển nền kinh tế tri thức
D. Phát triển nền kinh tế chú trọng dịch vụ

22
Câu 187: Mục tiêu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta đến năm 2020
là gì?
A. Trở thành một nước có ngành nông nghiệp phát triển
B. Phấn đấu đưa nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện
đại
C. Trở thành một nước có ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao
D. Trở thành một nước công – nông nghiệp
Câu 188: Yếu tố nào vừa là mục tiêu vừa là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Con người
B. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
C. Khoa học công nghệ
D. Hiệu quả kinh tế – xã hội
Câu 189: Nghị quyết TW 2 khóa mấy đã vạch định hướng cho sự phát triển thị trường
khoa học và công nghệ và coi đây là một trong tám giải pháp cơ bản để thúc đẩy nhanh
hơn sự phát triển khoa học và công nghệ nước nhà, tạo môi trường để khoa học và công
nghệ gắn với sản xuất, kinh doanh, với phát triển kinh tế?
A. Khóa VI.
B. Khóa VII.
C. Khóa VIII.
D. Khóa IX.
Câu 190: Phương án nào không phản ánh nhiệm vụ của Đảng ta trong thời kỳ đẩy mạnh
công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước:
A. Luôn giữ vững và tăng cường bản chất giai cấp công nhân của Đảng.
B. Có đường lối và phương pháp cách mạng đúng, phù hợp với quy luật và thực
tiễn Việt Nam.
C. Thường xuyên củng cố tăng cường mối liên hệ giữa đảng với quần chúng, xây
dựng đảng vững mạnh về chính trị, tư tưởng và tổ chức.
D. Cố gắng tăng GDP bằng mọi giá

Câu 191: Khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa được nêu lên tại Hội nghị Ban Chấp
hành Trung ươnglần thứ 7 khóa VII (1/1994).  “Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá
trình chuyển đổi …… các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế, xã
hội từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động
với công nghệ, phương tiện và phương pháp tiên tiến, hiện đại, dựa trên sự phát triển
của công nghiệp và tiến bộ của khoa học - công nghệ, tạo ra năng suất lao động xã hội
cao”. Điền từ còn thiếu vào khaí niệm trên?
A. Căn bản, toàn diện
B. Cơ bản, toàn diện
C. Đồng bộ, toàn diện
D. Tập trung, toàn diện
Câu 192: Mục tiêu cụ thể của công nghiệp hóa, hiện đại hóa được xác định tại Đại hội đại
biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng (4/2006) đến năm 2020 như thế nào?
A. Đưa nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.  

23
B. Đưa nước ta bước đầu trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.  
C. Đưa nước ta phát triển trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.  
D. Đưa nước ta căn bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.  
Câu 193: Những quan điểm cơ bản của Đảng về công nghiệp hóa, hiện đại hóa về phát
triển kinh tế với công bằng xã hội được thể hiện như thế nào? 
A. Phát triển kinh tế thúc đẩy công bằng xã hội
B. Tăng trưởng kinh tê kéo theo công bằng xã hội
C. Tăng trưởng kinh tế đi đôi với thực hiện tiến bộ công bằng xã hội
D. Phát triển kinh tê đi đôi thúc đẩy công bằng xã hội
Câu 194: Để đẩy mạnh Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức,
Đảng và Nhà nước ta đã chỉ ra bao nhiêu định hướng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 195: Mục tiêu xây dựng nền văn hoá ở Việt Nam:
A. Xây dựng nền văn hoá tiên tiến
B. Xây dựng nền văn hoá giàu bản sắc dân tộc.
C. Xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Xây dựng nền văn hoá văn minh, hiện đại
Câu 196: Nền văn hóa Việt Nam đâ ̣m đà bản sắc dân tô ̣c là? Chọn đáp án sai
A. Gồm những giá trị bền vững, những tinh hoa của cộng đồng các dân tộc Việt
Nam
B. Giữ gìn bản sắc dân tộc đi đôi với chống lạc hậu, lỗi thời hủ tục, tập quán cũ.
C. Sự đa dạng nhưng thống nhất của văn hóa Việt Nam, thể hiện qua: Chữ viết,
tôn giáo, phong tục tập quán...
D. Kết hợp tính quốc tế trong văn hóa để dễ dàng hòa nhập cộng đồng thế giới
Câu 197: Nghị quyết trung ương 5 khóa VIII chủ trương “về xây dựng vừ phát triển nền
văn hóa Viê ̣t Nam tiến tiến đâ ̣m đà bản sắc dân tô ̣c” được đề ra vào năm nào?
A. 1996
B. 1997
C. 1998
D. 1999
Câu 198: Nền văn hóa Viê ̣t Nam được hình thành trên cở sở đă ̣c trưng văn hóa tổng hợp
các dân tô ̣c Viê ̣t Nam nên có tính chất gì?
A. Thống nhất trong đa dạng
B. Cổ truyền và hiê ̣n đại
C. Nông nghiê ̣p và công nghiê ̣p
D. Tổng hợp và đa dạng
Câu 199: Để bảo vê ̣ và phát huy truyền thống văn hóa của dân tô ̣c cần phải?
A. Giao lưu và tiếp biến văn hóa
B. Bảo vê ̣ các di sản và giá trị văn hóa truyền thống
C. Chống văn hóa phẩm đô ̣c hại

24
D. Có sự tiếp thu tinh hoa văn hóa trên thế giới
Câu 200: Đường lối xây dựng và phát triển văn hóa của Đảng hiê ̣n nay là?
A. Tiên tiến đâ ̣m đà bản sắc dân tô ̣c
B. Dân tô ̣c khoa học và đại chúng
C. Đa dạng hóa về bản sắc, phát triển các giá trị văn hóa truyền thống
D. Tiếp thu có chon lọc tinh hoa văn hóa nhân loại
Câu 201: Xây dựng và phát triển văn hóa là sự nghiê ̣p của?
A. Toàn dân do Đảng lãnh đạo
B. Ngành văn hóa do Đảng lãnh đạo
C. Bô ̣ Văn hóa do Đảng lãnh đạo
D. Nhà nước do Đảng lãnh đạo
Câu 202: Mô ̣t trong những đă ̣c trưng của chủ nghĩa xã hô ̣i là “có nền văn hóa…,đâ ̣m đà
bản sắc dân tô ̣c”. Điền từ còn thiếu vào chổ trống?
A. Tiên tiến
B. Phát triển
C. Tiến bô ̣
D. Cổ truyền
Câu 203: Bản sắc văn hóa của dân tộc Việt Nam bao gồm những giá trị văn hóa, chọn
đáp án không đúng?
A. Bản sắc dân tộc bao gồm những giá trị văn hóa bền vững của cộng đồng các
dân tộc Việt Nam được vun đắp qua lịch sử hàng ngàn năm đấu tranh dựng nước và giữ
nước
B. Lòng yêu nước nồng nàn, ý chí tự cường dân tộc, tinh thần đoàn kết, ý thức
cộng đồng gắn kết cá nhân - gia đình - làng xã - Tổ quốc. 
C. Đó là lòng nhân ái, khoan dung, trọng nghĩa tình, đạo lý, là đức tính cần cù,
sáng tạo trong lao động. Sự tinh tế trong ứng xử, tính giản dị trong lối sống.
D. Tư duy duy lý sâu sắc
Câu 204: Quan điểm cơ bản của Đảng về xây dựng và phát triển nền văn hóa trong thời
kỳ đổi mới là : Văn hóa là …..tinh thần của xã hội, vừa là mục tiêu, vừa là động lực thúc
đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội. Điền từ còn thiếu vào quan điểm trên?
A. Gốc rễ
B. Nền tảng
C. Cở sở
D. Động lực
Câu 205: Tính chất “tiên tiến” trong nền văn hóa Việt Nam được hiểu như thế nào? 
A. Tiên tiến là yêu nước và tiến bộ mà nội dung cốt lõi là lý tưởng độc lập dân tộc
và chủ nghĩa xã hội theo chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh nhằm mục tiêu
tất cả vì con người.
B. Tiên tiến không chỉ về nội dung tư tưởng mà cả trong hình thức biểu hiện, trong
các phương tiện chuyển tải nội dung.
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
Câu 206: Đặc trưng nổi bật của nền văn hóa Việt Nam hiện nay là?

25
A. Thuần nhất
B. Hướng nội
C. Hướng ngoại
D. Thống nhất trong đa dạng
Câu 207: Đảng Cộng sản Việt Nam hoạch định đường lối đối ngoại bắt đầu từ thời gian
nào?
A. Năm 1930
B. Năm 1945
C. Năm 1975
D. Năm 1954
Câu 208: Việt Nam gia nhập hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) vào thời gian nào?
A. 1975
B. 1976
C. 1977
D. 1978
Câu 209: Việt Nam trở thành thành viên Liên Hợp Quốc vào năm nào?
A. 1976
B. 1978
C. 1977
D.1979
Câu 210: Việt Nam được gia nhập vào tổ chức thương mại thế giới (WTO) vào thời gian
nào?
A. 2005
B. 2006
C. 2007
D. 2008
Câu 211: ASEM là tên viết tắt của tổ chức nào?
A. Khu vực mậu dịch tự do Đông Nam Á
B. Diễn đàn hợp tác Á – Âu
C. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương
D. Tổ chức thương mại thế giới
Câu 212: Việt Nam ra nhập tổ chức ASEAN vào năm nào?
A. 1994
B. 1995
C. 1996
D. 1997
Câu 213: Giải quyết các vấn đề toàn cầu hiện nay cần phải có:
A. Hợp tác song phương.
B. Hợp tác của các nước phát triển.
C. Hợp tác của các nước đang phát triển.
D. Sự hợp tác đa phương.
Câu 214. Hình thức tổ chức của khối đại đoàn kết dân tộc là gì?
A. Đảng cộng sản

26
B. Các tổ chức hội, đoàn của quần chúng
C. Nhà nước của dân, do dân, vì dân
D. Mặt trận dân tộc thống nhất
Câu 215: Theo Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc có ý nghĩa thế nào trong sự nghiệp
cách mạng?
A. Rất quan trọng
B. Đặc biệt quan trọng
C. Là vấn đề có ý nghĩa sách lược
D. Là vấn đề chiến lược quyết định thắng lợi của cách mạng
Câu 216: Để nêu cao tinh thần đoàn kết, chủ tịch Hồ Chí Minh đã đề ra khẩu hiê ̣u gì?
A. “Đoàn kết là sức mạnh”
B. “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết. Thành công thành công đại thành công”
C. “Bốn phương vô sản đều là anh em”
D. “Đại đoàn kết toàn dân”
Câu 217: Mă ̣t trâ ̣n tổ quốc và các đoàn thể nhân dân có vai trò như thế nào trong viê ̣c tâ ̣p
hợp vâ ̣n đô ̣ng và đoàn kết rô ̣ng rãi và các tâ ̣p thể nhân dân?
A. Quan trọng
B. Cần thiết
C. Then chốt
D. Định hướng
Câu 218: Để phát huy sức mạnh đoàn kết dân tô ̣c Đại hô ̣i X đã đề ra “Nâng cao năng lực
chiến đấu của Đảng, phát huy ………, đẩy mạnh toàn diê ̣n công cuô ̣c đổi mơi, sớm đưa
nươc ta ra khỏi tình trạng kém phát triển” điền từ còn thiếu vào đoạn văn trên?
A. Tính dân chủ
B. Tính đoàn kết
C. Sức mạnh đại đoàn kết dân tô ̣c
D. Sức mạnh toàn Đảng, toàn dân, toàn quân.
Câu 219: Thực hiê ̣n đại đoàn kết dân tô ̣c Đảng và nhà nước bảo đảm lợi ích chính đáng
của?
A. Giai cấp công nhân
B. Nhân dân lao đô ̣ng
C. Mọi tầng lớp dân cư
D. Giai cấp tư sản.
Câu 220: Đối với trí thức trong phát huy đoàn kết dân tô ̣c cần phải?
A. Phát huy dân chủ và trọng dụng nhân tài
B. Xây dựng hê ̣ thống giáo dục để nâng cao dân trí
C. Chăm lo đời sống vâ ̣t chất tinh thần cho đô ̣i ngũ trí thức
D. Coi đầu tư cho giáo dục là đầu tư bền vững.
Câu 221: Đối với thế hê ̣ trẻ trong xây dựng đoàn kết dân tô ̣c cần phải?
A. Chăm lo đến phát triển thể chất, trí tuê ̣
B. Thường xuyên giáo dục chính trị, truyền thống, lý tưởng đạo đức lối sống
C. Dạy nghề hướng nghiê ̣p và tạo công ăn viêc̣ làm
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với thanh niên quốc tế.

27
Câu 222: Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Nhà nước Xã hội chủ nghĩa
C. Mặt trận tổ quốc
D. Các đoàn thể nhân dân
Câu 223: Theo Đảng ta cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa bao gồm:
A. Đảng cộng sản, nhà nước.
B. Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức xã hội chính
trị.
C. Đảng cộng sản, nhà nước, hệ thống pháp luật
D. Cả ba đều đúng
Câu 224: Thuật ngữ “xây dựng nhà nước Pháp quyền”lần đầu tiên được đề cập tới trong?
A. Đại hội Đảng lần 6 (1986)
B. Hội nghị TW 2 khóa 7 (1991)
C. Đại hội Đảng lần 7 (1991)
D. Đại hội Đảng lần 8 (1996)
Câu 225: Trong chủ trương xây dựng hệ thống chuyên chính vô sản mang đặc điểm Việt
Nam, việc xây dựng nhà nước được xác định là: “Nhà nước chuyên chính vô sản thực
hiện chế độ ….. xã hội chủ nghĩa”, điền từ còn thiếu vào chủ trương trên?
A. Công bằng
B. Toàn dân
C. Dân chủ
D. Văn minh
Câu 226: Trong chủ trương xây dựng hệ thống chuyên chính vô sản mang đặc điểm Việt
Nam, cơ chế chung trong quản lý toàn bộ xã hội được xác định như thế nào? 
A. Đảng lãnh đạo, nhân dân làm chủ, Nhà nước quản lý.  
B. Đảng đi đầu, nhân dân thực hiện sau, nhà nước giám sát
C. Đảng phục vụ, nhân dân lao động, nhà nước quản lý
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 227: Hệ thống chính trị là một bộ phận của?
A. Cơ sở vật chất
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng
D. Lực lượng sản xuất
Câu 228: Hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay không bao gồm thành tố nào?
A. Nhà nước
B. Mặt trận tổ quốc
C. Đảng cộng sản Việt Nam
D. Các tổ chức phi chính phủ.
Câu 229: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “....của dân, do dân và vì dân, tất cả quyền lực
….thuộc về nhân dân”
A. Nhà nước
B. Quốc hội

28
C. Đoàn thể
D. Đảng
Câu 230: Nhà nước quản lí xã hội bằng:
A. Hiến pháp
B. Hiến pháp và pháp luật
C. Tục lệ
D. Luật lệ
Câu 231: Điền từ vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa cũng kế thừa tính hợp lý về
cơ cấu tổ chức có tính …của nhà nước dân chủ tư sản”.
A. Dân chủ.
B. Pháp quyền.
C. Tiến bộ.
D. Xây dựng.
Câu 232: Điền từ còn thiếu vào chổ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất
giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính……..sâu sắc.
A. Giai cấp
B. Dân tộc
C. Nhân đạo
D. Cộng đồng
Câu 233: Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Mang bản chất của giai cấp công nhân.
B. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động.
C. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc
sâu sắc.
D. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân dân
lao động và tính dân tộc sâu sắc.
Câu 234: “Thiết lập một quyền lực cộng cộng” là một trong những đặc trưng cơ bản của:
A. Nhà nước
B. Chính phủ
C. Chính sách xã hội
D. Tòa án nhân dân
Câu 235: Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước “ Nửa nhà nước”?
A. Nhà nước
B. Nhà nước phong kiến
C. Chủ nô Nhà nước tư sản
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 236: Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền mang
bản chất:
A. Giai cấp nông dân, tính nhân dân và tính dân tộc
B. Giai cấp tư sản, tính nhân dân và tính dân tộc
C. Giai cấp công nhân, tính nhân dân và tính dân tộc
D. Tính nhân dân rộng rãi

29
Câu 237: Đảng ta xác định xây dựng nhà nước pháp quyền xã hô ̣i chủ nghĩa có bao nhiêu
đă ̣c trưng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 238: Mô ̣t trong những yếu tố thúc đẩy xây dựng Nhà nước pháp quyền “là đẩy mạnh
phòng chống ….”.Điền từ còn thiếu vào chổ trống?
A. Quan liêu
B. Hủ hóa
C. Tham nhũng
D. Suy thoái đạo đức
Câu 239: Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong hê ̣ thống pháp luâ ̣t Việt Nam?
A. Pháp lệnh
B. Luật
C. Hiến pháp
D. Nghị quyết
Câu 240: Điền từ thích hợp vào khoảng trống sau: Tham nhũng hiện nay là một trong bốn
............... của Việt Nam.
A. Bệnh
B. Nguy cơ
C. Trào lưu
D. Tư tưởng
Câu 241. Mô ̣t trong những đặc điểm của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Nhà nước của dân, do dân và vì dân.
B. Nhà nước của giai cấp thống trị
C. Nhà nước hoạt đô ̣ng theo ý chí của giai cấp
D. Nhà nước hoạt đô ̣ng không theo hiến pháp và pháp luâ ̣t
Câu 242: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là?
A. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ chế độ người bóc lột người
B. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi sự
áp bức, bóc lột, nghèo nàn, lạc hậu
C. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 243: “Giai cấp công nhân là người đào huyệt chôn chủ nghĩa tư bản, từng bước xây
dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản”. Câu nói này là của ai?
A. Mác
B. Ănghen
C. Lênin
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 244: Tìm ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân
A. Là giai cấp bị thống trị

30
B. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và
công nghệ hiện đại của xã hội
C. Là giai cấp đông đảo trong dân cư
D. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
Câu 245: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời vào thời gian nào:
A. Năm 1858- thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta.
B. Đầu thế kỷ XX – thực dân Pháp khai thác thuộc địa lần thứ nhất
C. Khi triều đình nhà Nguyễn tiêu vong
D. Khi Bác Hồ về nước
Câu 246: Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình và giải phóng
nhân dân lao động?
A. Biểu tình
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Đấu tranh nghị viện
D. Bãi công
Câu 247: Trong học thuyết của chủ nghĩa Mác – Lênin đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử toàn
thế giới của:
A. Giai cấp tư sản
B. Tầng lớp trí thức
C. Giai cấp nông dân
D. Giai cấp công nhân
Câu 248: Sứ mệnh lịch sử của một giai cấp trong xã hội là gì?
A. Là cuộc chiến đấu chống lại sự áp bức bóc lột.
B. Là sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
C. Là toàn bộ những nhiệm vụ mà lịch sử giao phó cho một giai cấp để nó thực
hiện bước chuyển cách mạng từ một hình thái kinh tế- xã hội đã lỗi thời sang một hình
thái kinh tế xã hội mới cao hơn tiến bộ hơn.
D. Là nghĩa vụ bắt buộc của giai cấp đó đối với xã hội.
Câu 249: Nội dung đầu tiên mà giai cấp công nhân phải thực hiện trong sứ mệnh lịch sử
của mình là …
A. Thành lập ra các tổ chức cách mạng để tập trung sức mạnh nhân dân.
B. Xây dựng cơ cấu tổ chức nhân sự lãnh đạo cho chính quyền tương lai.
C. Xóa bỏ chính quyền của chế độ tư hữu, áp bức và bóc lột, giành lấy chính
quyền, giải tán nhà nước của chế độ cũ, xây dựng chính quyền của giai cấp công nhân và
nhân dân lao động.
D. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước đồng minh trên thế giới.
Câu 250: Đặc điểm chính trị -xã hội đã tạo nên những điều kiện khách quan nào quy định
cho sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Do môi trường sống và làm việc mà giai cấp công nhân có trình độ trí tuệ trên
các lĩnh vực ngày càng cao. Vì vậy giai cấp công nhân có hệ tư tưởng độc lập và thông
qua chính đảng của mình, giai cấp công nhân có khả năng tổ chức, lãnh đạo các giai cấp,
tầng lớp khác trong cuộc đấu tranh chống lại giai cấp tư sản

31
B. Giai cấp công nhân có tinh thần cách mạng toàn diện và triệt để nhất, cuộc đấu
tranh của họ không chỉ để tự giải phóng mình mà còn giải phóng toàn xã hội. Đồng thời,
do có bản chất quốc tế nên giai cấp công nhân có khả năng đoàn kết lại để thực hiện mục
tiêu chung: xóa bỏ áp bức, bóc lột, bất công để xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa
cộng sản trên phạm vi toàn thế giới.
C. Do được tôi luyện trong môi trường công nghiệp nên giai cấp công nhân có tinh
thần kỷ luật cao.
D. Là lực lượng sản xuất tiến bộ; có tinh thần cách mạng triệt để; có hệ tư tưởng
riêng; có tinh thần kỷ luật cao; có bản chất quốc tế.
Câu 251: Những nhân tố chủ quan nào có ý nghĩa quyết định để giai cấp công nhân thực
hiện sứ mệnh lịch sử của mình?
A. Bản thân giai cấp công nhân phải trưởng thành về mặt số lượng cũng như về
mặt chất lượng: có trìng độ văn hóa, khoa học công nghệ, tay nghề ngày càng cao; giác
ngộ về chủ nghĩa Mác-Lênin; có lập trường giai cấp vững vàng; thực sự đi đầu trong quá
trình sản xuất hiện đại, xây dựng và bảo vệ chủ nghĩa xã hội.
B. Có Đảng Cộng sản lãnh đạo dưới hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin.
C. Giai cấp công nhân và Đảng của nó phải là trung tâm đoàn kết dân tộc và đoàn
kết quốc tế, có ý chí, nhận thức và hành động phải thống nhất.
D. Bản thân giai cấp công nhân phải trưởng thành về mặt số lượng cũng như về
mặt chất lượng: có trìng độ văn hóa, khoa học công nghệ, tay nghề ngày càng cao
Câu 252: Giai cấp công nhân là người lao động gắn với nền sản xuất:
A. Nông nghiệp
B. Nền công nghiệp hiện đại
C. Thủ công nghiệp
D. Đại nông nghiệp
Câu 253: Công đoàn Việt Nam là một thành viên quan trọng trong:
A. Đảng cộng sản Việt Nam
B. Hệ thống chính trị
C. Nhà nước
D. Các tổ chức kinh tế
Câu 254: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân có đặc trưng chủ
yếu nhất bằng thuộc tính nào sau đây?
A. Là những người lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các công cụ sản
xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao; từng bước làm chủ tư
liệu sản xuất.
B. Là những người không có hoặc về cơ bản không có tư liệu sản xuất.
C. Là những người bị bóc lột giá trị thặng dư.
D. Là một nhóm người lao động
Câu 255: Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng bởi vì:
A. Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất, làm thuê, bị bóc lột giá trị thặng dư.
C. Là giai cấp thực hiện xóa bỏ mọi chế độ tư hữu.
D. Là những người có kỷ luật lao động cao

32
Câu 256: Trong cơ cấu giai cấp – xã hội ở nước ta hiện nay có :
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tư sản
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, tầng lớp tư sản, tiểu tư sản và
các tầng lớp nhân dân lao động khác
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
D. Tầng lớp trí thức, tầng lớp tư sản, tiểu tư sản và các tầng lớp nhân dân lao động khác
Câu 257: Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân có vị trí như
thế nào?
A. Là giai cấp nghèo khổ nhất, không có tài sản
B. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản
bóc lột giá trị thặng dư
C. Là giai cấp có số lượng đông trong dân cư, luôn đi đầu trong cuộc đấu tranh
chống giai cấp tư sản
D. tầng lớp trí thức, tầng lớp tư sản, tiểu tư sản và các tầng lớp nhân dân lao động
khác
Câu 258: Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Viê ̣t Nam chuyển từ đấu tranh tự
phát lên đấu tranh tự giác đươc đánh dấu bởi?
A. Phong trào đấu tranh công nhân Ba son
B. Phong trào đấu tranh của công nhân Sài gòn-Chợ lớn
C. Phong trào đấu tranh của công nhân Phú Riềng
D. Phong trào đấu tranh của công nhân dê ̣t Nam Định
Câu 259: Giai cấp công nhân Việt Nam có sứ mệnh lịch sử to lớn là:
A. Lãnh đạo cách mạng; đại diện phương thức sản xuất tiên tiến tiên phong trong
sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội; đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước
B. Là giai cấp tiến tiến của lực lượng sản xuất; đại diện phương thức sản xuất tiên
tiến tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội; đi đầu trong sự nghiệp công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến; tiên phong trong sự
nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội; đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước
D. Là lực lượng – giai cấp đấu tranh với giai cấp tư sản trong thời đại hiện nay;
tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội; đi đầu trong công cuộc công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 260: Tổ chức công đoàn Việt Nam ra đời được đánh dấu bằng sự kiện nào?
A. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Thành lập Công hội đỏ Bắc kỳ
C. Thành lập Đảng cộng sản Đông Dương
D. Thành lập Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
Câu 261. Sự phát triển giai cấp công nhân Việt Nam về số lượng đến trước chiến tranh
thế giới thứ nhất đạt ...............?
A. Khoảng 10 vạn người
B. Khoảng 15 vạn người

33
C. Khoảng 20 vạn người
D. Khoảng 25 vạn người
Câu 262: Chương trình khai thác thuộc địa lần I của thực dân Pháp ở Việt Nam diễn ra
trong giai đoạn nào?
A. 1897 – 1914
B. 1858 – 1897
C. 1914 – 1918
D. 1897 – 1918
Câu 263: Chương trình khai thác thuộc địa lần II của thực dân Pháp ở Việt Nam diễn ra
trong giai đoạn nào?
A. 1919 – 1929
B. 1858 – 1897
C. 1914 – 1918
D. 1897 – 1918
Câu 264. Sự phát triển giai cấp công nhân Việt Nam về số lượng đến năm 1929 đạt?
A. 20 vạn người
B. 22 vạn người
C. 24 vạn người
D. 26 vạn người
D. Định hướng
Câu 265: Xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam lớn mạnh trong thời kỳ đẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là nhiệm vụ:
A. Quan trọng và cấp bách
B. Trọng tâm
C. Chiến lược
D. Then chốt
Câu 266: Thực trạng của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là:
A. Chưa đáp ứng được yêu cầu về số lượng, trình độ học vấn, chuyên môn, kỹ
năng nghề nghiệp trong sự nghiệp công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
B. Đã đáp ứng được yêu cầu về số lượng, trình độ học vấn, chuyên môn, kỹ năng
nghề nghiệp trong sự nghiệp công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
C. Bước đầu đã đáp ứng được yêu cầu về số lượng, trình độ học vấn, chuyên môn,
kỹ năng nghề nghiệp trong sự nghiệp công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
D. Đáp ứng nhu cầu xã hội về chất lượng nguồn nhân lực
Câu 267. Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất vì?
A. Đại diện cho lực lượng đông đảo nhất và tiên tiến nhất
B. Lực lượng sản xuất tiến bộ, có trình độ xã hội hóa cao
C. Được trang bị chủ nghĩa Mác-Lênin trong đấu tranh cách mạng
D. Có liên minh giai cấp công - nông là động lực của cách mạng
Câu 268. Ngoài truyền thống tốt đẹp của dân tộc thì giai cấp công nhân Việt Nam còn có
truyền thống tiêu biểu nào?
A. Trung tâm đoàn kết toàn dân tộc; Giữ vai trò lãnh đạo cách mạng; Giữ vững
truyền thống độc lập dân tộc gắn với chủ nghĩa xã hội

34
B. Có truyền thống yêu nước kiên cường bất khuất trong đấu tranh cách mạng,
đoàn kết, mang trong mình bản chất của giai cấp công nhân quốc tế.
C. Là giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam thông qua đội tiên phong là Đảng
Cộng sản Việt Nam, kiên định con đường độc lập dân tộc gắn với xã hội chủ nghĩa
D. Liên minh chặt chẽ với giai cấp nông dân, hình thành nên liên minh giai cấp
công-nông trở thành động lực của cách mạng Việt Nam.
Câu 269: Xây dựng và phát triển giai cấp công nhân Việt Nam lớn mạnh là trách nhiệm
của:
A. Cả hệ thống chính trị, toàn xã hội, người công nhân và của người sử dụng lao
động.
B. Toàn Đảng, tòan dân và tòan quân ta.
C. Công đoàn Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 270: Đáp án nào sau đây không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam
như thế nào?
A. Ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc.
B. Phần lớn xuất thân từ nông dân.
C. Chịu 3 tầng áp bức bóc lột.
D. Là giai cấp chiếm số lượng lớn trong xã hội Việt Nam những năm đầu thế kỷ
20

35

You might also like