Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 1 (TIẾP)
Câu 1: Theo Hê-Ghen khởi nguyên của thế giới là:
A. Nguyên tử
B. Không khí
C. Ý niệm tuyệt đối
D. Vật chất không xác định
Câu 2: C. Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hê-
Ghen là:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
D. Tư tưởng về sự vận động
Câu 3: Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức là:
A. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỉ XVII- XVIII
B. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ
C. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ một hệ thống lý luận
D. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới
Câu 4: Triết học Mác ra đời trong khoảng thời gian
A. Những năm 90 của thế kỷ XVIII
B. Những năm 40 của thế kỷ XIX
C. Những năm 70 của thế kỷ XIX
D. Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai:
A. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và chủ
nghĩa duy vật của Phoiơbắc
B. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế
giới quan duy vật
C. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên
cơ sở duy vật
D. Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng
của nhân loại
Câu 6: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa
học tự nhiên cho sự ra đời tư duy biện chứng duy vật đầu thế kỉ XIX
là:
A. 1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpecnich; 2) Định luật
bảo toàn khối lượng của Lômônôxốp; 3) Học thuyết tế bào
B. 1) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng; 2) Học thuyết tế
bào; 3) Học thuyết tiến hoá của Đacuyn
C. 1) Phát hiện ra nguyên tử; 2) Phát hiện ra điện tử; 3) Định luật bảo
toàn và chuyển hoá năng lượng
D. 1) Phát hiện ra nguyên tử; 2) Phát hiện ra điện tử; 3) Học thuyết tế
bào
Câu 7: Triết học Mác- Lênin có những chức năng cơ bản là:
A. Chức năng thế giới quan khoa học, phương pháp luận chung nhất
B. Chức năng thế giới quan, chứ năng mô tả thế giới bằng lý luận
C. Chức năng phương pháp luận chung nhất cho các ngành khoa học
khác
D. Triết học là khoa học của mọi khoa học
Câu 8: Đâu là phát kiến vĩ đại của Mác trong lĩnh vực triết học?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Phép biện chứng duy vật
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Học thuyết giá trị thăng dư
Câu 9: Thế nào là chủ nghĩa duy vậy lịch sử?
A. Là sự vận dụng quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vào giải
quyết các vấn đề của xã hội, lịch sử loài người
B. Là những học thuyết nghiên cứu sự hình thành và phát triển của chủ
nghĩa duy vật
C. Là sự vận dụng các quan điểm, phương pháp của khoa học lịch sử
vào nghiên cứu các vấn đề triết học
D. Là sự vận dụng quan điểm của chủ nghĩa duy vật vào nghiên cứu các
vấn đề xã hội, lịch sử loài người
Câu 10: Tính giai cấp của triết học được thể hiện như thế nào?
A. Là sự phân chia giai cấp giữa các nhà triết học
B. Mỗi tư tưởng triết học đêu thuộc về và phục vụ cho một tầng lớp
nhất định trong xã hội
C. Quan điểm về giai cấp của các nhà triết học
D. Tất cả đáp án trên
Câu 11: Định nghĩa “Vật chất” được V. I. Lênin nêu trong:
A. Tác phẩm Phát kiến vĩ đại
B. Tác phẩm Bút ký triết học
C. Tác phẩm Lại bàn về Công đoàn
D. Tác phẩm Chủ nghĩa duy vật và Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Câu 12: Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác- Lênin là gì?
A. Tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa vật chất ý thức và nghiên cứu
tìm ra những quy luật chung nhất chi phối sự vận động của tự nhiên,
xã hội và tư duy
B. Tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức và trả lời cho
câu hỏi: “con người có khả năng nhận thức được thế giới này hay
không? ”
C. Tìm ra những quy luật chi phối sự vận động của tự nhiên, xã hội và
tư duy
D. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong điều kiện mới
Câu 13: Đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác giai đoạn 1842 - 1844 là:
A. Kế tục triết học Hêghen
B. Phê phán các thành tựu triết học của nhân loại
C. Sự chuyển biến về tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ
cách mạng sang chủ nghĩa duy vật và cộng sản chủ nghĩa
D. Phê phán tôn giáo
Câu 14: Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì chủ nghĩa C.
Mác ở giai đoạn 1844 - 1848:
A. Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật
lịch sử và chủ nghĩa xã hội khoa học
B. Hoàn thành bộ “Tư Bản”
C. Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức
D. Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn
giáo
Câu 15: Tác phẩm được xem là văn kiện có tính chất cương lĩnh đầu
tiên của chủ nghĩa Mác là:
A. Bản thảo kinh tế- triết học năm 1844
B. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
C. Hệ tư tưởng Đức
D. Gia đình thần thánh
Câu 16: Tác phẩm là quan trọng và điển hình nhất của chủ nghĩa Mác
trong giai đoạn 1848 - 1895 là:
A. Chống Duy-rinh
B. Biện chứng của tự nhiên
C. Bộ Tư bản
D. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
Câu 17: Trong giai đoạn từ năm 1867 đến năm 1878, tác phẩm của
Ph.Ăngghen chỉ ra mối liên hệ hữu cơ giữa ba bộ phận hợp thành chủ
nghĩa Mác là:
A. Chống Duy-rinh
B. Biện chứng của tự nhiên
C. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
D. Lút-vích Phoi-ơ-bác và sự cáo chung triết học cổ điển Đức
Câu 18: Khi bàn về vai trò của triết học trong đời sống, C. Mác đã có
một phát biểu một luận điểm rất sâu sắc, cho thấy sự khác biệt về chất
giữa triết học của ông với các trào lưu triết học trước đó, nguyên văn
của phát biểu đó là:
A. Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của
Hêghen về cơ bản mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa
B. Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân
C. Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác
nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới
D. Bản chất của con người là tổng hoà những mối quan hệ xã hội
Câu 19: Thực chất của cuộc cách mạng trong triết học do C. Mác và
Ph. Ăngghen thực hiện là:
A. Kế thừa có phê phán những giá trị tư tưởng của nhân loại và sáng tạo
nên triết học duy vật mới hoàn bị
B. Xác định mối quan hệ biện chứng giữa triết học và các ngành
khoa học cụ thể
C. Thống nhất giữa lý luận và thực tiễn; khẳng định tính giai cấp và tính
đảng của triết học
D.Xây dựng triết học trở thành công cụ cải tạo thế giới
Câu 20: Phát kiến vĩ đại nhất của C. Mác trong lĩnh vực triết học là:
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Phép biện chứng duy vật
C. Thống nhất chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 21: Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác- Lênin là:
A. Nghiên cứu kế thừa và cải biến các tư tưởng triết học trong lịch sử
B. Giải quyết vấn đề cơ bản của triết học và nghiên cứu những
quy luật chung nhất chi phối sự vận động của tự nhiên, xã hội và tư
duy
C. Tìm ra những quy luật chung nhất chi phối sự vận động của thế
giới tự nhiên
D. Giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
Câu 22: Mục đích nghiên cứu của triết học Mác- Lênin là:
A.Tìm ra những quy luật chung nhất chi phối sự vận động của tự nhiên, xã hội và
tư duy
B. Cung cấp cứ liệu khoa học cho các ngành khoa học khác
C. Cung cấp cơ sở thế giới quan khoa học định hướng cho hoạt
động nhận thức và thực tiễn
D. Phản ánh biện chứng của thế giới khách quan
Câu 23: V. I. Lênin phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo
phong trào công nhân Nga, chuẩn bị cho cách mạng xã hội chủ nghĩa
A. Trong thời kỳ 1870 - 1893
B. Trong thời kỳ 1893 - 1907
C. Trong thời kỳ 1907 - 1917
D. Trong thời kỳ 1917 - 1924
10