You are on page 1of 37

BÀI THẢO LUẬN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ TRẢ LỜI NGẮN

CHƯƠNG 2, LỚP HKII.CQ.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I

STT CÂU NỘI DUNG CÂU


1. Câu 1 Định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất được ai đưa ra?
A. V.I Lênin.
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. C.Mác và V.I.Lênin.
2. Câu 3 Ph.Ăngghen đã chia vận động thành những hình thức cơ bản nào?
A. Vận động cơ giới, vận động vật lý, vận động hóa học, vận động
sinh vật,  vận động xã hội.
B. Vận động cơ giới, vận động vật lý, vận động toán học, vận động
sinh vật,  vận động xã hội.
C. Vận động toán, vận động vật lý, vận động hóa học, vận động
sinh vật,  vận động xã hội.
D. Vận động cơ giới, vận động vật lý, vận động thiên văn học, vận
động sinh vật, vận động xã hội.
3. Câu 4 Triết học nào cho rằng: Bản chất thế giới là ý thức. Ý thức là tính
thứ nhất, vật chất là tính thứ hai, ý thức quyết định vật chất.
A. Triết học duy vật
B. Triết học duy tâm
C. Triết học siêu hình
D. Triết học duy vật tầm thường.
4. Câu 6 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin nguồn gốc của ý thức
gồm có:
A. Nguồn gốc tự nhiên
B. Nguồn gốc xã hội
C. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
D. Lao động và ngôn ngữ.
5. Câu 7 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin nguồn gốc tự nhiên của
ý thức gồm những yếu tố nào?
A. Bộ óc người, lao động và ngôn ngữ.
B. Lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người và lao động.
D. Bộ óc người và thế giới khách quan.
6. Câu 9 Các nhà triết học nào cho rằng: Vật chất là nguyên tử.
A. Lơxíp và Đêmôcrít
B. Anximenes và Thales
C. Hêraclít và Đêmôcrít
D. Lơxíp và Thales
7. Câu 10 Triết học ra đời trong khoảng thời gian nào?
A. Khoảng từ thế kỷ V đến thế kỷ VI tr.CN
B.  Khoảng từ thế kỷ VI đến thế kỷ VI tr.CN
C.  Khoảng từ thế kỷ VII đến thế kỷ VI tr.CN
D.  Khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI tr.CN
8. Câu 12 Triết học nào xem vất chất, vận động, không gian, thời gian như
những thực thể khác nhau, không có mối liên hệ với nhau?
A. Duy vật cổ đại
B. Duy vật trung đại
C. Duy vật cận đại
D. Duy vật hiện đại
9. Câu 13 Nhà khoa học Rơnghen phát hiện ra tia X vào năm nào?
A. 1892
B. 1893
C. 1894
D. 1895
10.Câu 15 Tômxơn phát hiện ra điện tử vào năm nào?
A. 1896
B. 1897
C. 1898
D. 1899
11.Câu 16 Kaufman đã chứng minh được khối lượng của điện tử không phải là
bất biến mà thay đổi theo vận tốc vận động của nguyên tử  vào năm
nào?
A. 1901
B. 1902
C. 1903
D. 1904
12.Câu 18 Ngày nay khoa học tự nhiên, khoa học xã hội nhân văn ngày càng
phát triển với những khám phá mới mẻ có làm cho định nghĩa về
vật chất của V.I.Lênin mất đi giá trị của nó hay không?
A. Giữ nguyên giá trị
B. Không còn giá trị
C. Còn ít giá trị
D. Còn một số giá trị
13.Câu 19 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Vận động là một thuộc
tính… và là …tồn tại của vật chất.
A. Cơ bản, phương thức
B. Cố hữu, phương thức
C. Vĩnh viễn, phương thức
D. Phát triển, phương thức
14.Câu 21 Dựa vào cách phân chia các hình thức vận động cơ bản của vật chất
mà Ph.Ăngghen đã nêu ra. Hình thức vận động nào là cao nhất?
A. Hóa học
B. Cơ học
C. Xã hội
D. Sinh học
15.Câu 22 Dựa vào cách phân chia các hình thức vận động cơ bản của vật chất
mà Ph.Ăngghen đã nêu ra. Hình thức vận động nào thấp nhất?
A. Hóa học
B. Cơ học
C. Xã hội
D. Sinh học
16.Câu 23 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan niệm của chủ
nghĩa Mác – Lênin: … vừa là phương tiện giao tiếp, đồng thời vừa
là công cụ tư duy.
A. Ngôn ngữ
B. Lao động
C. Ý thức
D. Nội dung
17.Câu 25 Điểm khác biệt cơ bản giữa hoạt động của “Người máy thông
minh” và hoạt động ý thức của con người là gì?
A. Phản ánh sáng tạo
B. Năng động
C.Vật chất
D. Vận động
18.Câu 26 Vấn đề cơ bản của mọi triết học đặc biệt là của triết học hiện đại là
gì?
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Mối quan hệ giữa lao động và ngôn ngữ
C. Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
D. Mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội
19.Câu 27 Triết học nào cho rằng: Vật chất và ý thức có mối quan hệ biện
chứng, trong đó vật chất quyết định ý thức, còn ý thức tác động tích
cực trở lại vật chất.
A. Triết học Mác - Lênin
B. Triết học duy vật
C. Triết học duy tâm
D. Triết học Hêghen
20.Câu 28 Theo quan niệm của triết học Mác – Lênin, trong mối quan hệ giữa
vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào là tính thứ nhất?
A. Ý thức
B. Vật chất
C. Vận động
D. Đứng im
21.Câu 30 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…):  … là một dạng vật chất
có tổ chức cao nhất, là cơ quan phản ánh để hình thành ý thức.
A. Vận động
B. Bộ óc người
C. Tình cảm
D. Con người
22.Câu 31 Trong đời sống xã hội, vai trò quyết định của vật chất đối với ý
thức được biểu hiện ở vai trò nào sau đây?
A. Kinh tế đối với chính trị
B. Lao động đối với ngôn ngữ
C. Tăng trưởng và phát triển
D. Sản xuất và tiêu dung
23.Câu 33 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội,
vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức được biểu hiện ở yếu
tố nào?
A. Đời sống vật chất đối với đời sống tinh thần
B. Lao động đối với ngôn ngữ
C. Tăng trưởng và phát triển
D. Sản xuất và tiêu dung
24.Câu 34 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong đời sống xã hội,
vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức được biểu hiện ở vai
trò nào?
A. Sản xuất và tiêu dung
B. Lao động đối với ngôn ngữ
C. Tăng trưởng và phát triển
D. Tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội
25.Câu 35 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan điểm triết học
Mác – Lênin, vật chất quyết định ý thức, ý thức có tính độc lập
tương đối và … trở lại vật chất.
A. Phản ánh
B. Tác động
C. Chuyển hóa
D. Lệ thuộc
26.Câu 37 Khái niệm nào dưới đây dùng để chỉ sự quy định, sự tác động và
chuyển hóa lẫn nhau giữa các sự vật, hiện tượng, hay giữa các mặt,
các yếu tố của mỗi sự vật, hiện tượng trong thế giới?
A. Nhân quả
B. Phép biện chứng
C. Biện chứng
D. Mối liên hệ
27.Câu 38 Khái niệm nào dùng để chỉ những mối liên hệ, tương tác, chuyển
hóa và vận động, phát triển theo quy luật của các sự vật, hiện
tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy?
A. Biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan
C. Biện chứng
D. Phép biện chứng
28.Câu 40 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, một nguyên nhân có thể
sinh ra bao nhiêu kết quả?
A. Một kết quả
B. Một hoặc nhiều kết quả
C. Nhiều kết quả
D. Từ hai kết quả trở lên
29.Câu 41 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin một kết quả có được do
bao nhiêu nguyên nhân tạo nên?
A. Một nguyên nhân
B. Một hoặc nhiều nguyên nhân
C. Nhiều nguyên nhân
D. Từ hai nguyên nhân trở lên
30.Câu 42 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Bản chất là cái tương đối
…, hiện tượng là cái thường xuyên ….
A. Biến đổi – ổn định
B. Biến đổi – biến đổi
C. Ổn định – biến đổi
D. Ổn định – ổn định
31.Câu 44 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Quy luật chuyển hóa từ
những sự thay đổi về … thành những sự thay đổi về … và ngược
lại.
A. Lượng – chất
B. Lượng – lượng
C. Chất – lượng
D. Chất – chất
32.Câu 45 Khái niệm nào dùng để chỉ hình thức đặc biệt của hoạt động thực
tiễn. Hoạt động này được tiến hành trong những điều kiện do con
người tạo ra, gần giống, giống hoặc lặp lại những trạng thái của tự
nhiên và xã hội nhằm xác định những quy luật biến đổi, phát triển
của đối tượng nghiên cứu?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động nghiên cứu cây trồng, vật nuôi
33.Câu 47 Khái niệm nào dùng để chỉ những tri thức có nội dung phù hợp với
thực tế khách quan; sự phù hợp đó được kiểm tra và chứng minh
bởi thực tiễn?
A. Chân lý
B. Tri thức
C. Chân lý tương đối
D. Chân lý tuyệt đối
34.Câu 48 Tính chất nào của chân lý chỉ ra tính độc lập về nội dung phản ánh
của nó đối với ý chí chủ quan của con người; nội dung của tri thức
phải phù hợp với thực tế khách quan chứ không phải ngược lại.
A. Tính tương đối
B. Tính tuyệt đối
C. Tính cụ thể
D. Tính khách quan
35.Câu 50 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin trong mối quan hệ giữa
nội dung và hình thức yếu tố nào giữ vai trò quyết định?
A. Nội dung
B. Hình thức
C. Cả nội dung và hình thức
D. Không yếu tố nào
36.Câu 51 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): .... là cái hiện chưa xẩy
ra, nhưng nhất định sẽ xẩy ra khi có điều kiện thích hợp.
A. Nguyên nhân
B. Kết quả
C. Khả năng
D. Hiện thực
37.Câu 53 Khái niệm nào dùng để chỉ mối liên hệ phổ biến, khách quan, bản
chất, bền vững, tất yếu giữa các đối tượng và nhất định tác động khi
có các điều kiện phù hợp?
A. Quy luật
B. Tất nhiên
C. Nguyên lý
D. Phạm trù
38.Câu 54 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, đặc điểm cơ bản của
lượng là gì?
A. Tính trừu tượng
B. Tính khách quan
C. Tính chủ quan
D. Tính cụ thể
39.Câu 56 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin. Sự thay đổi dần dần về
lượng vượt quá giới hạn của độ sẽ dẫn đến sự thay đổi căn bản về:
A. Kết quả
B. Chất
C. Điểm nút
D. Bản chất
40.Câu57 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Trong hoạt động nhận
thức và hoạt động thực tiễn phải biết tích luỹ về...... để có biến đổi
về.......; không được nôn nóng cũng như không được bảo thủ.
A. Vật chất, ý thức
B. Kinh nghiệm, thực tiễn
C. Lượng, chất
D. Tri thức, tình cảm
41.Câu 58 Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ sự liên hệ, tác động theo cách
vừa thống nhất, vừa đấu tranh; vừa đòi hỏi, vừa loại trừ, vừa
chuyển hóa lẫn nhau giữa các mặt đối lập.
A. Mâu thuẫn biện chứng
B. Mặt trái ngược
C. Bước nhảy
D. Mặt đối lập
42.Câu 59 Ai là người cho rằng: "Sự phát triển là một cuộc "đấu tranh” giữa
các mặt đối lập”?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Hêghen
D. Ph.Ăngghen
43.Câu 63 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hình thức tồn tại của vật
chất là:
A.Vận động, phát triển
B. Vận động, không gian
C. Vận động, thời gian.
D. Không gian, thời gian.
44.Câu 65 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là quá trình vận động
từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn, từ chất cũ
đến chất mới ở trình độ cao hơn.
A. Phát triển
B. Gia tăng
C. Tăng trưởng
D. Vận động
45.Câu 67 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thuộc tính chung nhất của
vận động là gì?
A. Thay đổi vị trí trong không gian
B. Sự thay đổi về chất
C. Sự biến đổi nói chung
D. Sự thay đổi về lượng.
46.Câu 68 Theo quan điểm của  triết học Mác – Lênin thế giới thống nhất ở:
A. Tính ý thức
B. Tính vật chất và ý thức.
C. Tính vật chất.
D. Tính ý thức và vật chất.
47.Câu 70 Mọi dạng cụ thể của vật chất đều tồn tại ở một vị trí nhất định, có
một quảng tính với những dạng vật chất khác. Những hình thức tồn
tại như vậy được gọi là:
A. Vận động
B. Thời gian
C. Không gian
D. Vật chất.
48.Câu 72 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin nguồn gốc trực tiếp quyết
định sự ra đời của ý thức là:
A. Hoạt động thực tiễn
B. Lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người và lao động.
D. Bộ óc người và thế giới khách quan.
49.Câu 73 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin ý thức xét theo các lớp cấu
trúc gồm có các yếu tố nào?
A. Tri thức, ngôn ngữ và tình cảm…
B. Tri thức, tình cảm và lao động...
C. Tri thức, tình cảm, niềm tin, ý chí…
D. Tri thức, lao động và ngôn ngữ…
50.Câu 74 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin trong các lớp cấu trúc của ý
thức, yếu tố cơ bản, cốt lõi nhất?
A. Tình cảm.
B. Tri thức.
C. Ý chí.
D. Tri thức và ý chí.
51.Câu 76 Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức có vai trò như thế nào
đối với vật chất?
A. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực
tiễn của con người.
B. Ý thức có tính độc lập tương đối với vật chất.
C. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động sản
xuất vật chất.
D. Ý thức có tính độc lập tương đối vừa tác động trở lại với vật
chất.
52.Câu 77 Ai là người cho rằng: Nước là thực thể đầu tiên của thế giới và đó
là lập trường triết học nào?
A. Thales, chủ nghĩa duy vật tự phát thời cổ đại.
B. Đêmôcrít chủ nghĩa duy tâm khách quan.
C. Arixtốt, chủ nghĩa duy vật tự phát.
D. Đêmôcrít, chủ nghĩa duy vật tự phát.
53.Câu 78 Ai là người đã cho rằng: Không khí là thực thể đầu tiên của thế giới
và đó là lập trường triết học nào?
A. Anaximenes, chủ nghĩa duy vật tự phát thời cổ đại.
B. Đêmôcrít chủ nghĩa duy tâm khách quan.
C. Arixtốt, chủ nghĩa duy vật tự phát.
D. Đêmôcrít, chủ nghĩa duy vật tự phát.
54.Câu 80 Trường phái triết học nào cho rằng: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ là
khởi nguyên của thế giới?
A. Ngũ đại của Ấn Độ
B. Ngũ hành của Trung Quốc
C. Ngũ tượng của Trung Quốc
D. Ngũ thư của Trung Quốc
55.Câu 81 Ai là người cho rằng: Cơ sở đầu tiên của mọi vật trong vũ trụ là
một dạng vật chất đơn nhất, vô định, vô hạn và tồn tại vĩnh viễn, đó
là Apeirôn?
A. Anaximander
B. Anaximenes
C. Thales
D. Heraclitus
56.Câu 82 Theo quan của chủ nghĩa duy vật biện chứng thế giới vật chất, từ
những thiên thể khổng lồ đến những hạt cơ bản vô cùng nhỏ, từ
giới vô cơ đến giới hữu cơ, từ hiện tượng tự nhiên đến hiện tượng
xã hội tất cả đều ở trong trạng thái như thế nào?
A. Không ngừng phát triển
B. Không ngừng di chuyển
C. Không ngừng vận động, biến đổi
D. Liên tục vận động, đứng im
57.Câu 83 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Vật chất chỉ có thể tồn tại
bằng cách … và thông qua … mà biểu hiện sự tồn tại của nó với
các hình dạng phong phú, muôn vẻ, vô tận.
A. Phát triển, vận động
B. Vận đông, tiến lên
C. Vận động, vận động
D. Đứng in. đứng im
58.Câu 84 Các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII và XVIII do quan niệm siêu
hình đã quy mọi hình thức vận động thành một hình thức duy nhất
đó là:
A. Vận động cơ học
B. Vận động hóa học
C. Vận động lý học
D. Vận động sinh học
59.Câu 85 Chủ nghĩa nào đã quy các hình thức vận động phức tạp thành hình
thức vận động giản đơn?
A. Chủ nghĩa duy danh
B. Chủ nghĩa duy thực
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa cơ giới
ANSWER: D
60.Câu 86 Ai là tác giả của học thuyết tiến hóa?
A. Newtơn
B. Anhxtanh
C. Đácuyn
D. C. Mác
61.Câu 87 Chọm cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Sự vận động không
ngừng của vật chất không những không loại trừ mà trái lại còn bao
hàm trong đó sự …
A. Đứng im tương đối
B. Đứng im tuyệt đối
C. Vận động không ngừng
D. Đứng im
62.Câu 88 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vận động là
tuyệt đối còn đứng im là:
A. Tuyệt đối
B. Tương đối tạm thời
C. Một xu thế
D. Một trạng thái
63.Câu 89 Chọm cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Vận động và đứng im
tạo nên sự … biện chứng của các mặt đối lập trong sự phát sinh, tồn
tại và phát triển của mọi sự vật,hiện tượng, nhưng vận động là tuyệt
đối còn đứng im là tương đối.
A. Thống nhất
B. Chuyển hóa
C. Phát triển
D. Trao đổi
64.Câu 90 Từ quan điểm của phép biện chứng duy vật về vận động của vật
chất, trong nhận và thực tiễn chúng ta cần quán triệt quan điểm
nào?
A. Toàn diện
B. Vận động
C. Lịch sử cụ thể
D. Phát triển
65.Câu 91 Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ hình thức tồn tại của vật chất
xét về mặt quảng tính?
A. Không gian
B. Thời gian
C. Vận động
D. Đứng im
66.Câu 92 Khái niệm nào dùng để chỉ hình thức tồn tại của vật chất vận động
xét về mặt độ dài diễn biến, sự kế tiếp của các quá trình?
A. Không gian
B. Thời gian
C. Vận động
D. Đứng im
67.Câu 93 Ai là người cho rằng: “Trong thế giới không có gì ngoài vật chất
đang vận động và vật chất đang vận động và vật chất đang vận
động không thể vận động ở đâu ngoài không gian và thời gian”?
A. C. Mác
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen
68.Câu 94 Triết học nào cho rằng: Mọi bộ phận của thế giới có mối quan hệ
vật chất thống nhất với nhau, chúng đều là những dạng cụ thể của
vật chất, là sản phẩm của vật chất, cùng chịu sự chi phối của những
quy luật khách quan, phổ biến của thế giới vật chất.
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật chất phác
D. Duy tâm biện chứng
69.Câu 95 Triết học nào đã khẳng định: Thế giới vật chất không do ai sinh ra
và cũng không tự mất đi, nó tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật chất phác
D. Duy tâm biện chứng
70.Câu 96 Ai là người đã kết luận: “Tính thống nhất thực sự của thế giới là
tính vật chất của nó, và tính vật chất này được chứng minh không
phải bằng vài ba lời lẽ khéo léo của kẻ làm trò ảo thuật mà bằng sự
phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và koa học tự nhiên”?
A. C. Mác
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen
71.Câu 97 Trường phái triết học nào đã tuyệt đối hóa vai trò của cảm giác, coi
cảm giác là tồn tại duy nhất, “tiên thiên”, sản sinh ra thế giới vật
chất?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
72.Câu 98 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Đề cập đến nguồn gốc
của ý thức chủ nghĩa Mác – Lênin cho rằng: Sự xuất hiện của con
người và hình thành bộ óc của con người có năng lực phản ánh hiện
thực khách quan là nguồn gốc …của ý thức.
A. Xã hội
B. Tự nhiên
C. Khách quan
D. Chủ quan
73.Câu 99 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin nguồn gốc sâu xa cho sự ra
đời của ý thức là:
A. Nguồn gốc xã hội
B. Nguồn gốc tự nhiên
C. Nguồn gốc khách quan
D. Nguồn gốc chủ quan
74.Câu Ai là người chỉ rõ: “Trước hết là lao động; sau lao động và đồng
100 thời với lao động là ngôn ngữ; đó là hai sức kích thích chủ yếu đã
ảnh hưởng đến bộ óc của con vượn, làm cho bộ óc đó dần dần biến
chuyển thành bộ óc con người”.
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hêghen
75.Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan niệm của chủ
101 nghĩa Mác – Lênin: Ý thức không chỉ là sự phản ánh tái tạo mà còn
chủ yếu là sự phản ánh … hiện thực khách quan.
A. Chủ động
B. Chủ quan
C. Năng động
D. Sáng tạo
76.Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan niệm của chủ
102 nghĩa Mác – Lênin:… là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý
thức, là phương thức để ý thức tồn tại với tư cách là sản phẩm xã
hội – lịch sử.
A. Vật chất
B. Ý thức
C. Ngôn ngữ
D. Lao động
77.Câu Phép biện chứng duy vật có mấy cặp phạm trù cơ bản cơ bản?
103 A. 3 cặp phạm trù
B. 4 cặp phạm trù
C. 5 cặp phạm trù
D. 6 cặp phạm trù
78.Câu Phép biện chứng duy vật có mấy quy luật cơ bản?
104 A. 2 quy luật
B. 3 quy luật
C. 4 quy luật
D. 5 quy luật
79.Câu Tính chất nào sau đây không phải tính chất của nguyên lý về mối
105 liên hệ phổ biến?
A. Tính khách quan
B. Tính đa dạng phong phú
C. Tính phổ biến
D. Tính kế thừa
80.Câu Quan điểm nào sau đây cho rằng: Phát triển là quá trình vận động
106 của sự vật, hiện tượng theo khuynh hướng đi lên: Từ trình độ thấp
đến trình độ cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn?
A. Quan điểm phát triển
B. Quan điểm duy vật
C. Quan điểm siêu hình
D. Quan điểm duy tâm
81.Câu Quan điểm nào sau đây cho rằng: để nhận thức và giải quyết bất cứ
107 vấn đề gì trong thực tiễn, trước hết, cần phải đặt sự vật, hiện tượng
theo khuynh hướng đi lên của nó?
A. Quan điểm duy tâm
B. Quan điểm duy vật
C. Quan điểm phát triển
D. Quan điểm lịch sử - cụ thể
82.Câu Ai là người cho rằng: “Biện chứng gọi là khách quan thì chỉ chi
108 phối trong toàn bộ giới tự nhiên, còn biện chứng gọi là chủ quan,
tức là tư duy biện chứng, thì chỉ là phản ánh sự chi phối trong toàn
bộ giới tự nhiên”?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. Hêghen
83.Câu Quan điểm nào sau đây cho rằng: Phát triển ở đây chỉ là sự tăng lên
109 hoặc giảm đi về mặt lượng, chỉ là sự tuần hoàn, lặp đi, lặp lại mà
không có sự thay đổi về chất, không có sự ra đời của sự vật, hiện
tượng mới và nguồn gốc của sự “phát triển” đó nằm ngoài chúng.
A. Quan điểm duy vật
B. Quan điểm duy tâm
C. Quan điểm siêu hình
D. Quan điểm biện chứng
84.Câu Quan điểm nào sau đây cho rằng: Phát triển là sự vận động đi lên,
110 là quá trình tiến lên thông qua bước nhảy; sự vật, hiện tượng cũ mất
đi, sự vật, hiện tượng mới ra đời thay thế. Nó chỉ ra nguồn gốc bên
trong của sự vận động, phát triển là đấu tranh giữa các mặt đối lập
bên trong sự vật, hiện tượng.
A. Quan điểm duy vật
B. Quan điểm duy tâm
C. Quan điểm siêu hình
D. Quan điểm biện chứng
85.Câu Nguyên lý phát triển có mấy tính chất cơ bản?
111 A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
86.Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): ....là phạm trù triết học
112 dùng để chỉ các mặt, các đặc điểm chỉ có ở một sự vật, hiện tượng
(một cái riêng) nào đó mà không lặp lại ở sự vật, hiện tượng nào
khác.
A. Cái chung
B. Cái riêng
C. Cái đơn nhất
D. Cái bộ phận
87.Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): ..... là phạm trù triết học
113 dùng để chỉ một sự vật, một hiện tượng nhất định.
A. Cái chung
B. Cái riêng
C. Cái toàn thể
D. Cái bộ phận
88.Câu Cặp phạm trù nào không thuộc các cặp phạm trù cơ bản của phép
114 biện chứng duy vật?
A. Bản chất và hiện tượng
B. Tự nhiên và xã hội
C. Nguyên nhân và kết quả
D. Khả năng và hiện thực
89.Câu Phạm trù nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính, những yếu
115 tố, những quan hệ lặp lại phổ biến ở nhiều sự vật, hiện tượng?
A. Cái riêng
B. Nguyên nhân
C. Cái đơn nhất
D. Cái chung
90.Câu Phạm trù nào dùng để chỉ những đặc tính, những tính chất chỉ tồn
117 tại ở một sự vật, một hiện tượng nào đó mà không lặp lại ở các sự
vật, hiện tượng khác?
A. Cái riêng
B. Cái đơn nhất
C. Cái chung
D. Bản chất
91.Câu Phạm trù nào dùng để chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động
118 giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các
sự vật, hiện tượng?
A. Kết quả
B. Nguyên nhân
C. Bản chất
D. Nội dung
92.Câu Phạm trù nào dùng để chỉ cái do những nguyên nhân cơ bản, bên
119 trong của kết cấu vật chất quyết định và trong những điều kiện nhất
định, nó phải xảy ra như thế, không thể khác được?
A. Bản chất
B. Kết quả
C. Ngẫu nhiên
D. Tất nhiên
93.Câu Phạm trù nào dùng để chỉ cái do các nguyên nhân bên ngoài, do sự
120 ngẫu hợp của nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết định, do đó nó có
thể xuất hiện hoặc không xuất hiện, có thể xuất hiện như thế này
hoặc như thế khác?
A. Ngẫu nhiên
B. Kết quả
C. Tất nhiên
D. Khả năng
94.Câu Phạm trù nào dùng để chỉ sự biểu hiện ra bên ngoài của những mặt,
121 những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định ở bên trong, quy
định sự tồn tại, vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng đó?
A. Nội dung
B. Hình thức
C. Bản chất
D. Hiện tượng
95.Câu Phạm trù nào dùng để chỉ những cái đang tồn tại trong thực tế và
122 trong tư duy?
A. Khả năng
B. Nguyên nhân
C. Hiện thực
D. Nội dung
96.Câu Phạm trù nào dùng để chỉ sự tổng hợp tất cả những mặt, những yếu
123 tố, những quá trình tạo nên sự vật, hiện tượng?
A. Hình thức
B. Nội dung
C. Cái chung
D. Cái riêng
97.Câu Quy luật hoạt động của chính con người trong các quan hệ xã hội
124 được gọi là:
A. Quy luật cơ bản
B. Quy luật chung
C. Quy luật xã hội
D. Quy luật phân hóa giàu – nghèo
98.Câu Khái niệm nào dùng để chỉ sự vật, hiện tượng sinh ra, tồn tại, phát
125 triển rồi mất đi, được thay thế bằng sự vật, hiện tượng khác; thay
thế hình thái tồn tại này bằng hình thái tồn tại khác của cùng một sự
vật, hiện tượng trong quá trình vận động, phát triển của nó?
A. Bước nhảy
B. Sự kế thừa
C. Sự phủ định
D. Sự phủ định biện chứng
99.Câu Theo quan điểm triết học Mác – Lênin đâu không phải là hình thức
126 cơ bản của hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt động chính trị - xã hội
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động cách mạng
D. Hoạt động sản xuất vật chất
100. Câu Triết học nào thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan bên
127 ngoài và độc lập với ý thức của con người?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan
101. Câu Triết học nào công nhận cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình
128 ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan
102. Câu Triết học nào lấy thực tiễn làm tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh
129 đúng, hình ảnh sai của cảm giác, ý thức nói chung?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan
103. Câu Triết học nào cho rằng: Nhận thức là quá trình biện chứng có vận
130 động và phát triển.
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan
104. Câu Triết học nào cho rằng: Nhận thức là quá trình tác động biện chứng
131 giữa chủ thể nhận thức và khách thể nhận thức trên cơ sở hoạt động
thực tiễn.
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan
105. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là toàn bộ những hoạt
132 động vật chất – cảm tính, có tính lịch sử - xã hội của con người
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội phục vụ nhân loại tiến bộ.
A. Thực tiễn
B. Vận động
C. Vật chất
D. Đứng im
106. Câu Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thực tiễn bao gồm những
133 hình thức cơ bản:
A. Hoạt động sản xuất vật chất; Hoạt động chính trị - xã hội; Hoạt
động thực nghiệm khoa học
B.  Hoạt động sản xuất vật chất; Hoạt động chính trị - xã hội; Hoạt
động khai thác tài nguyên
C.  Hoạt động tìm kiếm vật chất; Hoạt động chính trị - xã hội; Hoạt
động thực nghiệm khoa học
D.  Hoạt động sản xuất vật chất; Hoạt động văn hóa nghệ thuật;
Hoạt động thực nghiệm khoa học
107. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là hoạt động thực tiễn
134 thể hiện tính tự giác cao của con người nhằm biến đổi, cải tạo xã
hội, phát triển các thiết chế xã hội, các quan hệ xã hội.
A.  Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động chính trị - xã hội
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động văn hóa nghệ thuật
108. Câu Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cảm tính
135 đang tồn tại trong thế giới bên ngoài là quan điểm của trường phái
triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
B. Chủ nghĩa duy tâm.
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII.
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
109. Câu Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại
136 là:
A. Có tính chất duy tâm khách quan
B. Có tính duy vật máy móc siêu hình
C. Có tính duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên những tài
liệu cảm tính là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học.
D. Có tính duy vật, là những dự đoán dựa trên những tài liệu thực
tiễn là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học.
110. Câu Đâu là mặt tích cực trong quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ
137 cổ đại?
A. Chống quan niệm máy móc siêu hình.
B. Chống quan niệm máy móc, siêu hình, thúc đẩy tư tưởng khoa
học về thế giới.
C. Chống lại quan niệm duy vật biện chứng
D. Chống lại quan niệm máy móc siêu hình, duy vật biện chứng.
111. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (...): Vật chất là một phạm trù
138 triết học dùng để chỉ ... được đem lại cho con người trong cảm giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại
không lệ thuộc vào cảm giác.
A. Thực tại khách quan
B. Thực tại chủ quan
C. Sự vật, hiện tượng
D. Các sự vật, hiện tượng
112. Câu Theo quan điểm triết học Mác – Lênin vận động là gì?
139 A. Là một phương thức tồn tại của vật chất, là một thuộc tính cố
hữu của vật chất.
B. Là một phương thức tồn tại của vật chất.
C. Bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ
trụ.
D. Vận động là mọi biến đổi nói chung, chưa nói lên khuynh hướng
cụ thể: đi lên hay đi xuống, tiến bộ hay lạc hậu.
113. Câu Theo quan điểm triết học Mác – Lênin ý thức là gì?
140 A. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
B. Là sự phản ánh có tính chất năng động, sáng tạo của bộ óc con
người về thế giới khách quan.
C. Là sự phản ánh có tính chất năng động, sáng tạo của bộ óc con
người về thế giới khách quan; là hình ảnh chủ quan của thế giới
khách quan.
D. Là sự phản ánh có tính chất năng động, sáng tạo của bộ óc con
người; là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
114. Câu Theo quan điểm triết học Mác – Lênin vai trò của vật chất đối với ý
141 thức là:
A. Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau; vật chất quyết định
ý thức; ý thức là sự phản ánh đối với vật chất.
B. Vật chất là cái có trước; vật chất là nguồn gốc của ý thức; vật
chất quyết định ý thức; ý thức là sự phản ánh đối với vật chất.
C. Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau; vật chất là nguồn
gốc của ý thức; vật chất quyết định ý thức; ý thức là sự phản ánh
đối với vật chất.
D. Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau; vật chất là nguồn
gốc của ý thức; vật chất quyết định ý thức; ý thức là sự phản ánh
đối với vật chất.
115. Câu Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cảm tính
142 đang tồn tại trong thế giới bên ngoài là quan điểm của trường phái
triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật tự phát
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
116. Câu Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần tử vật chất
143
nhỏ nhất, đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
117. Câu Dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình
144 lý luận của nhân loại là:
A. Văn học
B. Triết học
C. Luật học
D. Chính trị học
118. Câu Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đã giải quyết hai mặt vấn đề cơ
145 bản của triết học trên lập trường nào?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
119. Câu Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin là cơ sở khoa học cho việc xác
146 định vật chất trong lĩnh vực tự nhiên và lĩnh vực nào?
A. Xã hội
B. Toán học
C. Sinh học
D. Lý học
120. Câu Ai là người cho rằng: “Vận động, hiểu theo nghĩa chung nhất- tức
147 được hiểu là một phương thức tồn tại của vật chất, là một thuộc tính
cố hữu của vật chất – thì bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá
trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến
tư duy”.
A. C. Mác
B. Ph.Ănghen
C. V.I.Lênin
D. Hêghen
121. Câu Theo quan điểm triết học Mác – Lênin thuộc tính cố hữu của vật
148 chất là:
A. Vận động
B. Biến đổi
C. Bất biến
D. Vĩnh viễn
122. Câu Triết học nào cho rằng: Chỉ một thế giới duy nhất và thống nhất là
149 thế giới vật chất. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, có trước và
độc lập với ý thức con người, được ý thức con người phản ánh.
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật chất phác
D. Duy tâm biện chứng
123. Câu Triết học nào khi lý giải về nguồn gốc của ý thức đã cho rằng: Ý
150 thức là nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, là nguyên nhân sinh
thành, chi phối sự tồn tại, biến đổi của toàn bộ thế giới vật chất.
A. Triết học duy vật siêu hình
B. Triết học duy tâm
C. Triết học duy vật
D. Triết học duy vật biện chứng
124. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. là hai sức kích thích
151 chủ yếu làm chuyển biến dần bộ óc của loài vượn thành bộ óc con
người và tâm lý động vật thành ý thức con người.
A. Lao động và ngôn ngữ
B. Vật chất và ý thức
C. Lao đông và vật chất
D. Lao động và ý thức
125. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là sự phản ánh hiện
152 thực khách quan bởi bộ óc con người.
A. Vật chất
B. Lao động
C. Ngôn ngữ
D. Ý thức
126. Câu Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, điều kiện cần để ý thức hình
153 thành, tồn tại và phát triển là:
A. Nguồn gốc xã hội
B. Ngồn gốc tự nhiên
C. Nguồn gốc ngôn ngữ
D. Nguồn gốc vật chất
127. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. là hình ảnh phản ánh
154 cao nhất riêng có của óc người về hiện thực khách quan trên cơ sở
thực tiễn xã hội – lịch sử.
A. Vật chất
B. Lao động
C. Ngôn ngữ
D. Ý thức
128. Câu Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nhân tố cơ bản, cốt lõi
155 nhất trong các lớp cấu trúc của ý thức là:
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí
D. Tri thức
129. Câu Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nội dung và phương
156 thức cơ bản của ý thức là:
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí
D. Tri thức
130. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Sự hòa quyện giữa tri
157 thức với tình cảm và trải nghiệm thực tiễn đã tạo nên tính bền vững
của …. Thôi thúc con người hoạt động vươn lên trọng mọi hoàn
cảnh.
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí
D. Tri thức
131. Câu Muốn vượt qua khó khăn để đạt tới mục đích, chủ thể nhận thức
158 phải có yếu tố nào?
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí, quyết tâm cao
D. Tri thức
132. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. chính là những cố
159 gắng, nỗ lực, khả năng huy động mọi tiềm năng trong mỗi con
người vào hoạt động để có thể vượt qua mọi trở ngại đạt mục đích
đề ra.
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí
D. Tri thức
133. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. là ý thức hướng về
160 nhận thức bản thân mình trong mối quan hệ với ý thức về thế giới
bên ngoài.
A. Tự ý thức
B. Tiềm thức
C. Vô thức
D. Tri thức
134. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. là những hiện tượng
161 tâm lý không phải do lý trí điều khiển, nằm ngoài phạm vi của lý trí
mà ý thức không kiểm soát được trong một lúc nào đó.
A. Tự ý thức
B. Tiềm thức
C. Vô thức
D. Tri thức
135. Câu Ngày nay, khoa học và công nghệ hiện đại đã có những bước phát
162 triển mạnh mẽ, sản xuất ra nhiều loại máy móc không những có khả
năng thay thế lao động có bắp, mà còn có thể thay thế cho một phần
lao động trí óc của con người. Điều này có nghĩa máy móc có ý
thức như con người không?
A. Có
B. Không
C. Vừa có vừa không
D. Có nhưng ít hơn con người
136. Câu Trường phái triết học nào coi ý thức là tồn tại duy nhất, tuyệt đối, là
163 tính thứ nhất từ đó sinh ra tất cả; còn thế giới vật chất chỉ là bản
sao, biểu hiện khác của ý thức tinh thần, là tính thứ hai do ý thức
tinh thần sinh ra.
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
137. Câu Trường phái triết học nào tuyệt đối hoá yếu tố vật chất, chỉ nhấn
164 mạnh một chiều vai trò của vật chất sinh ra ý thức, quyết định ý
thức, phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức, không thấy được
tính năng động, sáng tạo, vai trò to lớn của ý thức trong hoạt động
thực tiễn cải tạo hiện thực khách quan.
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
138. Câu Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin vai trò quyết định của
165 vật chất đối với ý thức được thể hiện trong mấy khía cạnh?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
139. Câu Từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong triết học Mác - Lênin,
166 anh/chị rút ra nguyên tắc phương pháp luận gì?
A. Tôn trọng tính khách quan kết hợp phát huy tính năng động chủ
quan
B. Tôn trọng nguyên tắc phát triển
C. Tôn trọng nguyên tắc lịch sử cụ thể
C. Tôn trọng nguyên tắc phát triển kết hợp phát huy tính năng động
chủ quan
140. Câu Ai là người đưa ra định nghĩa: “phép biện chứng chẳng qua chỉ là
167 môn khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự
phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy”?
A. C. Mác
B. Hê ghen
C. V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen
141. Câu Triết học nào cho rằng các sự vật, hiện tượng của thế giới tồn tại
168 trong mối liên hệ qua lại với nhau, quy định lẫn nhau, thâm nhập,
chuyển hóa lẫn nhau, chứ không hề tách biệt nhau?
A. Duy tâm khách quan
B. Duy vật siêu hình
C. Biện chứng duy vật
D. Biện chứng duy tâm
142. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Cơ sở của sự tồn tại đa
169 dạng các mối liên hệ đó là tính thống nhất ... của thế giới; theo đó,
các sự vật, hiện tượng phong phú trong thế giới chỉ là những dạng
tồn tại khác nhau của một thế giới ... duy nhất.
A. Vận động, đứng im
B. Vật chất, vật chất
C. Phát triển, vận động
D. Duy vật, duy tâm
143. Câu Quan điểm nào cho rằng: Sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm thuần
170 túy về lượng, không có sự thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng.
A. Quan điểm biện chứng
B. Quan điểm phát triển
C. Quan điểm siêu hình
D. Quan điểm duy vật
144. Câu Quan điểm nào cho rằng: Sự phát triển là quá trình tiến lên liên tục,
171 không trải qua những bước quanh co phức tạp.
A. Quan điểm biện chứng
B. Quan điểm duy tâm
C. Quan điểm phát triển
D. Quan điểm siêu hình
145. Câu Theo quan điểm triết học Mác – Lênin nguyên tắc phương pháp
172 luận rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến là gì?
A. Nguyên tắc toàn diện
B. Nguyên tắc phát triển
C. Nguyên tắc lịch sử, cụ thể
D. Nguyên tắc khách quan
146. Câu Đỉnh cao của triết học duy tâm cổ điển Đức thể hiện thông qua nhà
173 triết học nào?
A. Phíchtơ
B. Senling
C. Cantơ
D. Hêghen
147. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Muốn nắm được cái
174 chung thì cần phải xuất phát từ những … bởi cái chung không tồn
tại trừu tượng ngoài những …
A. Cái đơn nhất
B. Hiện tượng
C. Cái riêng
D. Nguyên nhân
148. Câu Khái niệm nào dùng để chỉ phương thức tồn tại và phát triển của sự
175 vật, hiện tượng đó, là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững
giữa các yếu tố của nó?
A. Nội dung
B. Bản chất
C. Hình thức
D. Nguyên nhân
149. Câu Ai là người cho rằng: “Tư tưởng của người ta đi sâu một cách vô
176 hạn, từ hiện tượng đến bản chất, từ bản chất cấp một… đến bản
chất cấp hai…”?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen
150. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là những mối liên hệ
177 khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại giữa các mặt,
các yếu tố, các thuộc tính bên trong mỗi một sự vật, hiện tượng hay
giữa các sự vật, hiện tượng với nhau.
A. Quy luật
B. Bản chất
C. Nguyên lý
D. Biện chứng
151. Câu Những quy luật chỉ sự tác động trong phạm vi nhất định của các sự
178 vật, hiện tượng cùng loại được gọi là:
A. Những quy luật chung
B. Những quy luật riêng
C. Những quy luật cơ bản
D. Những quy luật không cơ bản
152. Câu Những quy luật tác động trong tất cả các lĩnh vực từ tự nhiên, xã
179 hội cho đến tư duy được gọi là:
A. Quy luật chung
B. Quy luật cơ bản
C. Quy luật phổ biến
D. Quy luật tự nhiên- xã hội
153. Câu Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự
180 vật, hiện tượng về các phương diện: số lượng các yếu tố cấu thành,
quy mô của sự tồn tại, tốc độ, nhịp điệu của các quá trình vận động,
phát triển?
A. Chất
B. Bản chất
C. Lượng
D. Nội dung
154. Câu Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định, mối liên hệ thống nhất
181 giữa chất và lượng, là khoảng giới hạn mà trong đó sự thay đổi về
lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật, hiện tượng?
A. Điểm nút
B. Độ
C. Bước nhảy
D. Giới hạn
155. Câu Khái niệm nào dùng để chỉ mối liên hệ thống nhất, đấu tranh và
182 chuyển hóa giữa các mặt đối lập của mỗi sự vật, hiện tượng hoặc
giữa các sự vật, hiện tượng với nhau?
A. Mặt đối lập
B. Bước nhảy
C. Bước quá độ
D. Mâu thuẫn
156. Câu Tính chất nào không có trong quy luật mâu thuẫn?
183 A. Tính kế thừa
B. Tính khách quan
C. Tính phổ biến
D. Tính đa dạng, phong phú
157. Câu Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, những sự phủ định tạo ra
184 điều kiện, tiền đề cho quá trình phát triển của sự vật, hiện tượng
được gọi là:
A. Sự phủ định
B. Sự phủ định biện chứng
C. Bước nhảy
D. Sự kế thừa
158. Câu Triết học nào cho rằng: Nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực
185 khách quan vào bộ óc con người; là quá trình tạo thành tri thức về
thế giới khách quan trong bộ óc con người?
A. Triết học Mác - Lênin
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan
159. Câu Khái niệm nào dùng để chỉ quá trình phản ánh tích cực, tự giác và
186 sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người trên cơ sở thực
tiễn, nhằm sáng tạo ra những tri thức mới về thế giới khách quan?
A. Nhận thức lý luận
B. Nhận thức
C. Nhận thức cảm tính
D. Nhận thức lý tính
160. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Vai trò của thực tiễn đối
187 với nhận thức đòi hỏi chúng ta phải luôn luôn quán triệt …
A. Quan điểm biện chứng
B. Quan điểm toàn diện
C. Quan điểm thực tiễn
D. Quan điểm lịch sử- cụ thể
161. Câu Quan điểm nào sau đây yêu cầu khi nhận thức phải xuất phát từ
188 thực tiễn, dựa trên cơ sở thực tiễn, đi sâu vào thực tiễn, phải coi
trọng công tác tổng kết thực tiễn.
A. Quan điểm thực tiễn
B. Quan điểm biện chứng
C. Quan điểm toàn diện
D. Quan điểm lịch sử- cụ thể
162. Câu Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, giai đoạn mở đầu của quá
189 trình nhận thức là:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức
C. Nhận thức lý tính
D. Nhận thức hiện thực khách quan
163. Câu Tính chất nào của chân lý chỉ ra tính phù hợp nhưng chưa hoàn
190 toàn đầy đủ giữa nội dung phản ánh của những tri thức đã đạt được
với hiện thực khách quan mà nó phản ánh?
A. Tính tương đối
B. Tính cụ thể
C. Tính tuyệt đối
D. Tính khách quan
164. Câu Khái niệm nào dung để chỉ hình thức cơ bản của nhận thức lý tính,
191 được hình thành thông qua việc liên kết các khái niệm với nhau
theo phương thức khẳng định hay phủ định một đặc điểm, một
thuộc tính nào đó của đối tượng nhận thức?
A. Phản ánh
B. Phán đoán
C. Suy luận
D. Suy lý
165. Câu Theo quan điểm triết học Mác – Lênin cùng một nội dung, trong
192 quá trình phát triển, có thể thể hiện dưới bao nhiêu hình thức?
A. Một hinh thức
B. Hai hình thức
C. Ba hình thức
D. Nhiều hình thức
166. Câu Khái niệm nào dùng để chỉ mối liên hệ phổ biến, khách quan, bản
193 chất, bền vững, tất yếu giữa các đối tượng và nhất định tác động khi
có các điều kiện phù hợp?
A. Quy luật
B. Nguyên lý
C. Vật chất
D. Phát triển
167. Câu Theo quan điểm triết học Mác – Lênin: Quy luật nào chỉ ra cách
194 thức chung nhất của sự vận động và phát triển của sự vật?
A. Quy luật phủ định của phủ định
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi
về chất.
D. Quy luật phát triển.
168. Câu Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, quy luật nào thể hiện bản
195 chất, là hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
A. Quy luật phủ định của phủ định
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi
về chất.
D. Quy luật phát triển.
169. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là khái niệm dùng để
196 chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng; là sự
thống nhất hữu cơ của các thuộc tính, yếu tố tạo nên sự vật, hiện
tượng là nó mà không phải là sự vật, hiện tượng khác.
A. Chất
B. Lượng
C. Điểm nút
D. Độ
170. Câu Điền cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan điểm triết học
197 Mác – Lênin, chất là mặt tương đối…, lượng là mặt…
A. To, nhỏ
B. Ổn định, dễ biến đổi hơn
C. Vận động, đứng im
D. Biến đổi, ổn định
171. Câu Khái niệm nào dùng để chỉ điểm giới hạn mà tại đó, sự thay đổi về
198 lượng đạt tới chỗ phá vỡ độ cũ, làm cho chất của sự vật, hiện tượng
thay đổi, chuyển thành chất mới, thời điểm mà tại đó bắt đầu xảy ra
bước nhảy?
A. Chất
B. Lượng
C. Điểm nút
D. Bước nhảy
172. Câu Theo quan điểm triết học Mác – Lênin muốn thay đổi chất của sự
199 vật, hiện tượng trước hết cần thay đổi yếu tố nào?
A. Chất
B. Lượng
C. Điểm nút
D. Bước nhảy
173. Câu Định nghĩa của V.I.Lênin về vật chất được nêu ra trong tác phẩm
200
nào?
A. Chủ nghia duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
B. Bút ký triết học
C. Hai sách lược của đảng dân chủ - xã hội trong cách mạng dân
chủ
D. Chính sách kinh tế mới
174. Câu Đâu là định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin?
201 A. Vật chất là dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho
con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại,
chụp lại, phản ánh và không lệ thuộc vào cảm giác.
B. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách
quan được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác
của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và không lệ thuộc vào
cảm giác.
C. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách
quan được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và
không lệ thuộc vào cảm giác”.
D. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách
quan được đem lại cho con người trong cảm giác, được chép lại,
chụp lại, phản ánh và không lệ thuộc vào cảm giác.
175. Câu Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất với ý thức là:
202 A. Thực tại khách quan
B. Vận động
C. Không gian và thời gian
D. Đứng im
176. Câu Các nhà triết học nào đã phủ nhận đặc tính tồn tại khách quan của
203 vật chất?
A. Duy vật
B. Siêu hình
C. Duy tâm
D. Biện chứng
177. Câu Trường phái triết học nào cho rằng: Đặc trưng cơ bản nhất của mọi
204 sự vật hiện tượng, là sự tồn tại lệ thuộc vào chủ quan. Do đó, con
người hoăc là không thể, hoặc là chỉ nhận thức được cái bóng, cái
bề ngoài của sự vật, hiện tượng?
A. Duy tâm khách quan
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy vật siêu hình
D. Duy vật biện chứng
178. Câu Triết học duy vật thời kỳ nào thường đồng nhất vật chất với khối
205 lượng, coi những định luật cơ học như những chân lý không thể
thêm bớt…xem vật chất, vận động, không gian, thời gian như
những thực thể khác nhau, không có mối liên hệ nội tại với nhau?
A.  A. Cổ đại
B. Trung đại
C. Duy vật cận đại
D. Duy vật hiện đại
179. Câu Ai là người đã đưa ra dự đoán: “điện tử cũng vô cùng tận như
206 nguyên tử, tự nhiên là vô tận”?
A. C. Mác
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen
D. Hồ Chí Minh
180. Câu Ai là người đã phủ nhận sự tồn tại thực tế của nguyên tử và phân
207 tử?
A. Ốtvan
B. V.I.Lênin
C. Béccơly
D. E. Makhơ
181. Câu Ai là người đã định nghĩa: “Vật chất là cái phi vật chất đang vận
208 động”?
A. Hêghen
B. V.I.Lênin
C. Piếcsơn
D. E. Makhơ
182. Câu Ai là người cho rằng: Các sự vật, hiện tượng của thế giới, dù rất
209 phong phú, muôn vẻ nhưng chúng vẫn có một đặc tính chung,
thống nhất đó là tính vật chất – tính tồn tại, độc lập không lệ thuộc
vào ý thức?
A. Hêghen
B. V.I.Lênin
C. C. Mác
D. Ph.Ănghen
183. Câu Ai là người cho rằng: Vật chất thuộc loại khái niệm rộng nhất, rộng
210 đến cùng cực, cho nên không thể có khái niệm nào rộng hơn nữa?
A. Hêghen
B. V.I.Lênin
C. C. Mác
D. Ph.Ănghen
184. Câu Ai là người khẳng đinh: “Các hình thức và các dạng khác nhau của
211 vật chất chỉ có thể nhận thức được thông qua vận động; thuộc tính
của vật thể chỉ bộc lộ ra qua vận động…”?
A. C. Mác
B. Hêghen
C. V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen
185. Câu Trường phái triết học nào khi nói về vận động của vật chất. Họ cho
212 rằng, có vận động mà không có vật chất, tức là có lực lượng phi vật
chất vận động bên ngoài thế giới vật chất.
 A. Chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy vật và tôn giáo
186. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Quan niệm sai lầm của
213 chủ nghĩa cơ giới là nguyên nhân dẫn đến bế tắc trong việc lý giải
những biến đổi của…
A. Thế giới sinh vật và xã hội
B. Thế giới khách quan
C. Thế giới chủ quan duy tâm
D. Thế giới muôn loài
187. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Không gian và thời gian
214 là những … tồn tại của vật chất.
vận động, được con người khái quát khi nhận thức thế giới.
A. Biểu hiện
B. Điều kiện
C. Hình thức
D. Môi trường
188. Câu Trường phái triết học nào coi ý thức cũng là một dạng vật chất,
215 hoặc coi ý thức chỉ là sự phản ánh đơn giản thụ động thế giới vật
chất, họ tách rời thực tiễn xã hội sinh động?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
189. Câu Trưởng phái triết học nào cho rằng: Ý thức là cái phản ánh thế giới
216 khách quan, ý thức không phải là sự vật, mà chỉ là “hình ảnh” của
sự vật trong óc con người?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy tâm khách quan
C. Duy vật siêu hình
D. Duy tâm chủ quan
190. Câu Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, đặc tính căn bản để phân
217 biệt trình độ phản ánh ý thức người với trình độ phản ánh tâm lý
động vật là gì?
A. Năng động, tích cực
B. Năng động, sáng tạo
C. Tích cực, sáng tạo
D. Tích cực, năng động
191. Câu Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thuộc tính đặc trưng bản
218 chất nhất của ý thức là:
A. Năng động
B. Tích cực
C. Sáng tạo
D. Lịch sử
192. Câu Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, ý thức xem xet trên các yếu
219 tố hợp thành gồm có:
A. Tri thức, tình cảm, niềm tin, ý chí…
B. Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
C. Tri thức, niềm tin, ý chí
D. Tri thức, tiềm thức, vô thức
193. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Con người là một thực
220 thể … có ý thức, chủ thể sáng tạo ra mọi giá trị vật chất và tinh thần
quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội.
A. Lao động, ngôn ngữ
B. Tự nhiên – xã hội
C. Năng động sáng tạo
D. Hiện thực khác quan
194. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. là khái niệm dùng để
221 chỉ biện chứng của bản thân thế giới tồn tại khách quan, độc lập với
ý thức con người.
A. Biện chứng chủ quan
B. Biện chứng siêu hình
C. Biện chứng khách quan
D. Biện chứng duy tâm
195. Câu Ai là người cho rằng: “Muốn thực sự hiểu được sự vật, cần phải
222 nhìn bao quát và nghiên cứu tất cả các mặt, tất cả các mối liên hệ và
“quan hệ gián tiếp” của sự vật đó”?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Hêghen
D. Ph.Ăngghen
196. Câu Đâu không phải là hình thức cơ bản của phép biện chứng?
223 A. Phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng tự nhiên
C. Phép biện chứng chất phác
D. Phép biện chứng duy tâm
197. Câu Phép biện chứng duy tâm là hình thức phép biện chứng xuất hiện
224 trong thời kỳ nào?
A. Thời cổ đại
B. Thời phục hưng
C. Thời cận đại
D. Thời hiện đại
198. Câu Phép biện chứng duy vật là hình thức phép biện chứng xuất hiện
225
trong thời kỳ nào?
A. Thời cổ đại
B. Thời phục hưng
C. Thời cận đại
D. Thời hiện đại
199. Câu Ai là người cho rằng: “Những nhà triết học Hy Lạp cổ đại đều là
226 những nhà biện chứng tự phát, bẩm sinh, và Arixtốt, bộ óc bách
khoa nhất trong các nhà triết học ấy, cũng đã nghiên cứu những
hình thức căn bản nhất của tư duy biện chứng…”?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hêghen
200. Câu Phép biện chứng cổ điển Đức được hoàn thiện bởi nhà triết học
227 nào?
A. Senling
B. Phíchtơ
C. Hêghen
D. Cantơ
201. Câu Ai là người đã coi biện chứng là quá trình phát triển khởi đầu của
228 “Ý niệm tuyệt đối”, coi biện chứng chủ quan là cơ sở của biện
chứng khách quan?
A. Platon
B. Phíchtơ
C. Senling
D. Hêghen
202. Câu Ai là người đã coi “Ý niệm tuyệt đối” là điểm khởi đầu của tồn tại,
229 tự “tha hóa” thành giới tự nhiên và trở về với bản thân nó trong tồn
tại tinh thần?
A. Hêghen
B. Phíchtơ
C. Cantơ
D. Senling
203. Câu Nhà triết học nào đã xây dựng phép biện chứng duy tâm với hệ
230 thống phạm trù, quy luật chung, có logic chặt chẽ của ý thức, tinh
thần?
A. Cantơ
B. Hêghen
C. Senling
D. Phíchtơ
204. Câu Khái niệm nào dưới đây dùng để  chỉ hình thức hoạt động trí óc phổ
231 biến của con người, là những mô hình tư tưởng phản ánh những
thuộc tính và mối liên hệ vốn có ở tất cả các đối tượng hiện thực?
A. Phạm trù triết học
B. Phạm trù toán học
C. Phạm trù lý học
D. Phạm trù sinh lý học
205. Câu Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Trong sự vận động của
232 thế giới vật chất, không có nguyên nhân … và không có kết quả...
A. Đầu tiên – đầu tiên
B. Cuối cùng – đầu tiên
C. Đầu tiên – cuối cùng
D. Cuối cùng – cuối cùng
206. Câu Định nghĩa của V.I.Lênin về vật chất được nêu ra trong tác phẩm
233 nào?
A. Chủ nghia duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
B. Bút ký triết học
C. Hai sách lược của đảng dân chủ - xã hội trong cách mạng dân
chủ
D. Chính sách kinh tế mới
ANSWER: A
 
CÂU HỎI NGẮN CHƯƠNG II

STT NỘI DUNG CÂU


CÂU
Câu 1 ::Question1::Chủ nghĩa duy vật nào do C.Mác và Ph.Ăngghen sáng
lập, được V.I.Lênin bảo vệ và phát triển? Biện chứng
Câu 2 ::Question2:: Định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất được ai đưa
ra? V.I.Lênin
Câu 3 ::Question3::Ph.Ăngghen đã chia vận động thành mấy hình thức cơ
bản? 5 hình thức vận động cơ bản
Câu 4 ::Question4:: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, trong mối quan
hệ giữa vật chất và ý thức, yếu tố nào giữ vai trò quyết định? Vật chất
Câu 5 ::Question5::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc xã hội
của ý thức gồm những yếu tố nào? Lao động và ngôn ngữ
Câu 6 ::Question6::Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật là:
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 7 ::Question7:: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, quá trình nhận
thức có mấy giai đoạn cơ bản? 2 gia đoạn
Câu 8 ::Question8::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc cơ
bản, trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời của ý thức là:
Lao động
Câu 9 ::Question9::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, trong các yếu tố
cấu thành ý thức yếu tố nào quan trọng nhất? Tri thức
Câu 10 ::Question10::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, yếu tố đầu tiên
đảm bảo cho sự tồn tại của con người là: Hoạt động sản xuất vật chất
Câu 11 ::Question11::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mâu thuẫn có
mấy tính chất cơ bản? 3 tính chất cơ bản
Câu 12 ::Question12::Ai là người cho rằng: “Sự phát triển là một cuộc “đấu
tranh” giữa các mặt đối lập”. V.I.Lênin
Câu 13 ::Question13:: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hình thức thực
tiễn có sớm nhất, cơ bản nhất, quan trọng nhất là: Hoạt động sản xuất
vật chất
Câu 14 ::Question14::Ai là người cho rằng: Từ trực quan sinh động đến tư
duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn – đó là con
đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức hiện
thực khách quan? V.I.Lênin
Câu 15 ::Question15::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc sâu
xa cho sự ra đời của ý thức là: Nguồn gốc tự nhiên
Câu 16 ::Question16::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc trực
tiếp quyết định sự ra đời của ý thức là: Hoạt động thực tiễn
Câu 17 ::Question17::Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản. 2
Câu 18 ::Question18::Phép biện chứng duy vật có mấy cặp phạm trù cơ bản
cơ bản? 6
Câu 19 ::Question19::Phép biện chứng duy vật có mấy quy luật cơ bản? 3
Câu 20 ::Question20:: Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định bản chất của
thế giới là gì? Vật chất
Câu 21 ::Question21::Ai là tác giả của học thuyết tiến hóa. ĐÁCUYN
Câu 22 ::Question22::Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vận
động là tuyệt đối còn đứng im là: Tương đối
Câu 23 ::Question23::Chủ nghĩa duy vật biện chứng đã xem không gian và
thời gian là hình thức tồn tại của: Vật chất
Câu 24 ::Question24::Triết học nào cho rằng: Mọi bộ phận của thế giới có
mối quan hệ vật chất thống nhất với nhau, chúng đều là những dạng
cụ thể của vật chất, là sản phẩm của vật chất, cùng chịu sự chi phối
của những quy luật khách quan, phổ biến của thế giới vật chất.

MÁC –LÊNIN
Câu 25 ::Question25::Triết học nào đã khẳng định: Thế giới vật chất không
do ai sinh ra và cũng không tự mất đi, nó tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và
vô tận. MÁC –LÊNIN
Câu 26 ::Question26::Ai là người đã kết luận: “Tính thống nhất thực sự của
thế giới là tính vật chất của nó, và tính vật chất này được chứng minh
không phải bằng vài ba lời lẽ khéo léo của kẻ làm trò ảo thuật mà
bằng sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và koa học tự
nhiên”.PH. ĂNGGHEN
Câu 27 ::Question27::Hai phạm trù cơ bản nhất được các trường phái triết
học quan tâm nghiên cứu đó là: Vật chất và ý thức
Câu 28 ::Question28::Ai là người chỉ rõ: “Trước hết là lao động; sau lao động
và đồng thời với lao động là ngôn ngữ; đó là hai sức kích thích chủ
yếu đã ảnh hưởng đến bộ óc của con vượn, làm cho bộ óc đó dần dần
biến chuyển thành bộ óc con người”.:PH. ĂNGGHEN
Câu 29 ::Question29::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối liên hệ phổ
biến có mấy tính chất cơ bản? 3
Câu 30 ::Question30::Triết học nào cho rằng: Vật chất và ý thức có mối quan
hệ biện chứng, trong đó vật chất quyết định ý thức, còn ý thức tác
động tích cực trở lại vật chất.MÁC -LÊNIN
Câu 31 ::Question31::Thea quan điểm triết học Mác – Lênin; sự thay đổi dần
dần về lượng vượt quá giới hạn của độ sẽ dẫn đến sự thay đổi căn bản
về: Chất
Câu 32 ::Question32::Ai là người cho rằng: Sự phát triển là một cuộc ‘‘đấu
tranh” giữa các mặt đối lập. V.I.Lênin
Câu 33 ::Question33::Quan điểm triết học nào cho rằng: Chân lý là tri thức
phù hợp với hiện thực khách quan mà con người phản ánh và được
thực tiễn kiểm nghiệm? MÁC -LÊNIN
Câu 34 ::Question34::Dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử
các loại hình lý luận của nhân loại là: Triết học
Câu 35 ::Question35::Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin là cơ sở khoa học
cho việc xác định vật chất trong lĩnh vực tự nhiên và lĩnh vực nào?
Xã hội
Câu 36 ::Question36::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin thuộc tính cố
hữu của vật chất là: Vận động
Câu 37 ::Question37::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin điều kiện cần để
ý thức hình thành, tồn tại và phát triển là: Nguồn gốc tự nhiên
Câu 38 ::Question39::Điều kiện đủ để ý thức hình thành, tồn tại và phát triển
là: Nguồn gốc xã hội
Câu 39 ::Question40::Nhân tố cơ bản, cốt lõi nhất trong các lớp cấu trúc của
ý thức là: Tri thức

Câu 40 ::Question41::Muốn vượt qua khó khăn để đạt tới mục đích, chủ thể
nhận thức phải có: Ý chí, quyết tâm cao
Câu 41 ::Question42::Triết học nào công nhận cảm giác, tri giác, ý thức nói
chung là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?MÁC -LÊNIN
Câu 42 ::Question43::Triết học nào lấy thực tiễn làm tiêu chuẩn để kiểm tra
hình ảnh đúng, hình ảnh sai của cảm giác, ý thức nói chung?MÁC –
LÊNIN
Câu 43 ::Question44::Triết học nào thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách
quan bên ngoài và độc lập với ý thức.  duy vật biện chứng của triết
học Mác - Lênin
Câu 44 ::Question45::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin thuộc tính đặc
trưng bản chất nhất của ý thức là Sáng tạo
Câu 45 ::Question46::Dựa vào những thành tựu khoa học của thời đại mình
Ph.Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành mấy hình thức cơ
bản? 5
Câu 46 ::Question47::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin thuộc tính cố
hữu và là phương thức tồn tại của vật chất là gì? vận động
Câu 47 ::Question48::Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin: Trong mối
quan hệ giữa vật chất và ý thức yếu tố nào giữ vai trò quyết định? vật
chất
Câu 48 ::Question49::Khái niệm nào để chỉ quá trình vận động từ thấp đến
cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn, từ chất cũ đến chất mới ở
trình độ cao hơn.Phát triển
Câu 49 ::Question50::Khái niệm nào dung để chỉ một sự vật, một hiện tượng
nhất đinh.Cái riêng
Câu 50 ::Question51::Triết học nào cho rằng: Thực tiễn là tiêu chuẩn khách
quan duy nhất để kiểm tra chân lý, bác bỏ sai lầm. MÁC -LÊNIN
Câu 51 ::Question52::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin nguồn gốc xã
hội của ý thức gồm có: . Lao động và ngôn ngữ
Câu 52 ::Question53::Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật là:
duy vật biện chứng
Câu 53 ::Question54::Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất với ý thức
là: thực tại khách quan
Câu 54 ::Question55::Phương tiện để phản ánh khái quát hiện thực khách
quan và trao đổi tư tưởng giữa con người và con người là: ngôn ngữ
Câu 55 ::Question56::Theo cách phân chia các hình thức vận động của
Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào là thấp nhất đơn giản nhất? cơ
học
Câu 56 ::Question57::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, quá trình nhận
thức có mấy giai đoạn cơ bản? 2 giai đoạn
Câu 57 ::Question58::Trong mối quan hệ với vật chất, ý thức có vai trò như
thế nào? Ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất
Câu 58 ::Question59::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin tiêu chuẩn duy
nhất để kiểm tra tri thức là gì? Tri thức
Câu 59 ::Question60::Phép biện chứng chất phác là hình thức phép biện
chứng xuất hiện trong thời kỳ nào? Cổ đại
Câu 60 ::Question61::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin muốn thay đổi
chất của sự vật, hiện tượng trước hết cần thay đổi yếu tố nào? Lượng
Câu 61 ::Question62::Điểm xuất phát của nhận thức, là yếu tố đóng vai trò
quyết định đối với sự hình thành và phát triển của nhận thức mà còn
là nơi nhận thức phải luôn luôn hướng tới để thử nghiệm tính đúng
đắn của mình là: thực tiễn
Câu 62 ::Question63::Lý luận mà không có thực tiễn làm cơ sở và tiêu chuẩn
để xác định tính chân lý của nó thì được gọi là gì? lý luận suông
Câu 63 ::Question64::Thực tiễn mà không có lý luận khoa học, cách mạng
soi sáng thì nhất định sẽ biến thành: thực tiễn mù quáng
Câu 64 ::Question66::Hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính
được gọi là gì? Cảm giác
Câu 65 ::Question67::Hình thức cao nhất trong giai đoạn nhận thức cảm tính
là: biểu tượng
Câu 66 ::Question68::Điền cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Không gian
và thời gian là những … tồn tại của vật chất. hình thức
Câu 67 ::Question69::Theo Ph. Ăngghen trong năm hình thức vận động của
vật chất, hình thức nào cao nhất?xã hội
Câu 68 ::Question70::Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng gì?
Duy tâm
Câu 69 ::Question71::Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin mối liên hệ
phổ biến có mấy tính chất cơ bản? 3 tính chất
Câu 70 ::Question72::Phép biện chứng cổ điển Đức được hoàn thiện bởi nhà
triết học nào? HÊGHEN
Câu 71 ::Question73::Khái niệm nào dùng để chỉ những mối liên hệ, tương
tác, chuyển hóa và vận động, phát triển theo quy luật của các sự vật,
hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy? Biện chứng
Câu 72 ::Question74::Phép biện chứng duy vật là hình thức phép biện chứng
xuất hiện trong thời kỳ nào? Hiện đại
Câu 73 ::Question75::Khái niệm nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc
tính, những khuynh hướng vận động trái ngược nhau nhưng đồng thời
lại là điều kiện, tiền đề tồn tại của nhau? Mặt đối lập
Câu 74 ::Question76::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin mọi đối tượng
đều là sự thống nhất của hai mặt đối lập đó là: chất và lượng
Câu 75 ::Question77::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin trong mối quan
hệ giữa chất và lượng yếu tố nào thường xuyên biến đổi.Lượng
Câu 76 ::Question78::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin trong mối quan
hệ giữa chất và lượng yếu tố nào tương đối ổn định chất
Câu 77 ::Question79::Muốn thay đổi chất của một sự vật trước hết cần làm
thay đổi yếu tố nào? Lượng
Câu 78 ::Question80:: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin khi sự vật biến
đổi về lượng đạt đến điểm nút cần phải làm gì để biến đổi chất của
nó? Thực hiện bước nhảy
Câu 79 ::Question1::Chủ nghĩa duy vật nào do C.Mác và Ph.Ăngghen sáng
lập, được V.I.Lênin bảo vệ và phát triển? biện chứng
Câu 80 ::Question2::Học thuyết nào coi năm yếu tố: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa,
Thổ là những yếu tố khởi nguyên cấu tạo nên mọi vật. ngũ hành

You might also like