You are on page 1of 81

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN - 20203

Nhận định nào sau đây là đúng?


A.2 khái niệm triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ quát về thế giới
B.Không phải mọi triết học là hạt nhân lý luận của thế giới mà chỉ có triết học Mác-Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới.
C.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan.
D.2 khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Khi nói “vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại phản ánh”, về mặt nhận thức luận, Lênin muốn khẳng
định?
A.Ý thức con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
B.Ý thức con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan
C.Ý thức con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó có nguồn gốc từ vật chất, do vật chất quyết định
Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh?
A.Phản ánh là thuộc tính chung, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
B.Phản ánh là thuộc tính của 1 dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc người
C.Phản ánh không phải là vốn có của thế giới vật chất mà do ý thức con người tưởng tượng ra
Khẳng định đúng về triết học là gì?
A.Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế giới đó
B.Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người trong thế giới đó
C.Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong thế giới đó
Điều kiện ra đời của triết học
A.Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội
B.Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế
C.Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội
Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:
A.Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí…
B.Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán tính.
C.Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất
Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:
A.Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B.Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C.Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
Chọn phát biểu sai. Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin
A.Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng
B.Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
C.Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin thì triết học ra đời trong điều kiện nào?
A.Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của
con người
B.Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
C.Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19 là đã cung cấp cơ sở tri thức khoa học cho sự phát triển về cái
gì?
A.Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn chế.
B.Phát triển phép biện chứng tự phát.
C.Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
D.Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ đại, thoát khỏi vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm.
Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
A.Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B.Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C.Khi thừa nhận vc và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.
Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
A.CNTB chưa ra đời
B.CNTB phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc
C.CNTB ở giai đoạn tự do cạnh tranh
Chọn câu trả lời đúng.
A.Triết học Mác là sự kết hợp giữa phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc
B.Phép biện chứng có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật
C.Triết học Mác kế thừa hạt nhân lý luận trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc để xây dựng chủ
nghĩa DVBC
Chọn khẳng định đúng về phép biện chứng duy vật.
A.Là khoa học nghiên cứu về sự vận động phát triển của các sự vật hiện tượng trong xã hội và tư duy
B.Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của sự vật hiện tượng trong tự nhiên xã hội và tư duy
C.Là khoa học nghiên cứu về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên, xã hội loài người và tư duy
Chức năng của triết học Mác-Lênin
A.Chức năng chú giải văn bản
B.Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
C.Chức năng khoa học của các khoa học
D.Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Vấn đề cơ bản của triết học là:
A.Vấn đề vật chất và ý thức.
B.Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C.Vấn đề giữa con người và thế giới xung quanh
D.Vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ
Trong lĩnh vực triết học C.Mác và Ph.Ăngghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào sau đây:
A.Chủ nghĩa duy vật cổ đại
B.Thuyết nguyên tử
C.Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết học của Phoiơbắc
D.Chủ nghĩa duy vật thế kỉ XVII-XVIII
Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối với sự ra đời triết học Mác-Lênin
A.Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
B.Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
C.Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống
Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A.Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp
B.Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã hội độc lập
C.Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến
D.Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
Xác định lập trường triết học sau đây
A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan
B.Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C.Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật biện chứng
Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau
A.Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động =>duy vật siêu hình
B.Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy tâm
C.Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác động của các mặt các yếu tố trong sự vật hiện tượng
gây ra =>duy vật biện chứng
Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
A.Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
B.Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất.
C.Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
D.Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.
Điền từ tích hợp vào chỗ trống:
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại,
chụp lại, phản ánh và tồn tại … .
thực tại khách quan, không lệ thuộc vào cảm giác
Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã được Lênin xác định trong định
nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú C. Có thể nhận thức được
B. Tồn tại khách quan D. Tồn tại
Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế nào?
A.Một dạng tồn tại của vật chất.
B.Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để nhận thức
C.Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
D.Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.
Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng.
A.Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B.Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C.Có một số vật chất không vận động
Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng:
A.Vận động là tự thân vận động
B.Vận động là vĩnh viễn
C.Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A.Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B.Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C.Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
Chọn câu trả lời sai.
A.Vật thể không phải vật chất C.Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
B.Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể D.Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A.Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B.Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp
C.Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
Chọn phát biểu đúng.
A.Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B.Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C.Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D.Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Vận động hiểu theo nghĩa … - tức được hiểu là một phương thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm
mọi sự … và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy. → chung nhất, thay đổi
Chọn câu trả lời đúng.
A.Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B.Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C.Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D.Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều hình thức vận động
Chọn phát biểu đúng.
A.Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B.Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C.Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối, vừa tương đối
Chọn phát biểu sai.
A.Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B.Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái khác
C.Chất đồng nhất với thuộc tính
D.Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật?
A.Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của sự vận động và phát triển
B.Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu hướng của sự vận động và phát triển
C.Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động và phát triển
Bản chất của ý thức là?
A.Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng như mọi sản phẩm vật chất khác do con người
tạo ra
B.Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C.Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan, một cách thụ động và hoàn toàn giống
cái gương soi
D.Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người
Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng gì đối với thực tiễn.
B.Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ thực tại đó thông qua hđ thực tiễn của
con người.
C.Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất mới có cái năng động và tích cực
D.Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?
A.Tự ý thức
B.Tri thức
C.Vô thức
D.Ý chí và tình cảm
Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A.Tính quy định về lượng
B.Thuộc tính của sự vật
C.Tính quy định về chất
D.Tính quy định về chất và lượng
Luận điểm nào sau đây là sai?
A.Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B.Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C.Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D.Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A.Toàn bộ thế giới vật chất.
B.Toàn bộ thế giới khách quan.
C.Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
D.Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?
A.Chất
B.Lượng
C.Độ
D.Bước nhảy
Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
A.Bộ óc người.
B.Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C.Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D.Quá trình phát triển và phản ánh.
Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A.Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B.Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C.Là quà tặng của Thượng đế
D.Sự phát triển của sản xuất
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức
A.Lao động cải biến con người tạo nên ý thức
B.Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
C.Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người
D.Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình thành nên ý thức
Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây
A. Sản xuất vật chất
B.Thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực tiễn

Lựa chọn câu đúng


A.Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
B.Ý thức là 1 hiện tượng cá nhân
C.Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xh
D.Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A.Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
B.Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
C.Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
D.Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
Chọn phát biểu đúng.
A.Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
B.Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
C.Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người
Xác định quan điểm đúng
A.Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B.Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người
C.Vật chất sinh ra ý thức giống như " gan tiết ra mật "
D.Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.Vật chất là nguyên tử
B.Vật chất là nước
C.Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D.Vật chất là hiện thực khách quan
Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở chỗ
A.Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B.Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thường
C.Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô cùng, vô tận, không sinh ra và không
mất đi
D.Vật chất chỉ là phạm trù triết học
Lựa chọn câu đúng:
A.Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các mặt, các yếu tố trong sự vật, hiện tượng
gây ra
B.Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C.Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
D.Vận động là kết quả do " cái hích của Thượng đế" tạo ra
Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin
A.Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
B.Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải phóng, phát triển con người và xã hội
C.Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa
D.Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được hiểu như thế nào?
A.Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý thức của con người
B.Được ý thức của con người phản ánh
C.Tồn tại không thể nhận thức được
D.Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A.Tồn tại khách quan
B.Có thể mang lại cảm giác cho con người
C.Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D.Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ?
A.Cơ sở liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác con người
B.Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất của thế giới
C.Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối với các sự vật
D.Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế giới
Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ phổ biến:
A.Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc ràng buộc lẫn nhau
B.Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C.Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì khác nhau
D.Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau
Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát triển.
A.Vòng tròn khép kín.
B.Đường thẳng tắp.
C.Vòng xoáy trôn ốc
D.Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.
Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lênin về ý thức:
A.Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B.Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C.Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D.Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu sai.
A.Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
B.Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ của nó.
C.Phải xem xét sự vât trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D.Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời điểm đều có thể bao quát được hết mọi mặt phong phú của sự
vật.
Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu sai.
A.Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến của mối liên hệ của các sự vật hiện
tượng.
B.Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều vẻ khách quan.
C.Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét toàn diện do con người dựa vào kinh
nghiệm lâu đời để hình thành.
D.Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự phát triển của sự vật hiện tượng?
A.Đ.trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của sự phát triển là cuộc đ.tranh giữa các
mặt đối lập.
B.Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và lặp lại.
C.Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D.Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Tìm phương án sai về phát triển?
A.Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B.Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ
C.Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát triển cao hơn
D.Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
Nhận định nào sau đây là sai?
A.Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B.Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
C.Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái cân bằng ổn định
Xác định câu trả lời đúng. Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:
A.Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu thành sự vật hiện tượng
B.Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu thành sự vật hiện
tượng
C.Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ yếu của sự vật hiện tượng là đủ
D.Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó
Chọn câu trả lời đúng.
A.Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân sự vật thì không
B.Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
C.Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng mà còn diễn ra ngay trong bản thân sự vật, hiện
tượng
Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A.Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
B.Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian thời gian
C.Phát triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng
D.Tất cả sai
Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A.Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hóa lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vế giữa các mặt, quá trình của sự
vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật hiện tượng
B.Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong thực tế khách quan không có mối liên
hệ nào cả
C.Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế, không thể chuyển hoá cho nhau
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A.Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
B.Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau
C.Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi , nằm trong khuynh hướng chung là phát triển
D.Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A.Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị
B.Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
C.Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D.Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
A.Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ, bản chất của đối tượng
B.Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C.Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những vấn đề đặt ra
D.Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ trong nhận thức
Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A.Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
B.Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức
C.Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D.Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và của lý luận
Trong các hình thức sau, hình thức nào là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
A.Hoạt động sản xuất vật chất
B.Hoạt động tinh thần
C.Hoạt động chính trị xã hội
D.Hoạt động biểu diễn nghệ thuật
E.Hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan điểm sai về thực tiễn
A.Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ thuộc tính, bản chất của đối tượng
B.Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề thực tiễn đặt ra
C.Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên và xã hội
D.Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A.Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
B.Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
C.Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
D.Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:
A.Là cơ sở của nhận thức
B.Là mục đích, động lực của nhận thức
C.Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm:
A.Thỏa mãn sự hiểu biết của con người C.Phục vụ hoạt động lao động sản xuất
B.Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người D.Giúp con người hiểu bản chất của mình
Thực tiễn là gì?
A.Là hoạt động tinh thần của con người
B.Là hoạt động vật chất của con người
C.Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D.Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội
Chọn phương án đúng.
A.Tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội dựa vào và phát triển bao gồm phương thức sản xuất và thể
hiện địa lý dân số nhà nước
B.Tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
C.Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
D.Ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn tồn tại xã hội
A.Tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội hơn nữa ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh của
tồn tại xã hội
B.Sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình thái ý thức xã hội
C.Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
D.Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng lạc hậu thường được các lực lượng phản động
lưu giữ và truyền bá
Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
A.TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
B.TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, biến đổi và phát triển của các hình thái ý thức xã hội.
C.TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
D.TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi phương thức sản xuất thay đổi.
Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội?
A.Phản ảnh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B.Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày, phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội
C.Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
D.Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng
Chọn câu trả lời sai.
A.Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã hội
B.Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C.Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A.Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B.Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C.Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A.Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội C.Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
B.Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
Chọn phát biểu sai.
A.Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội C.Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B.Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội D.Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
Chọn câu trả lời sai về vai trò của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội.
A.Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, do tồn tại xã hội quyết định
B.TTXH quyết định sự biến đổi của YTXH khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo
cùng một lúc
C.Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản, trực tiếp không qua trung gian
D.Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lênin, ý thức xã hội không phù thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác
động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất gì?
A.Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội. C.Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.
B.Tính vượt trước của ý thức xã hội. D.Cả A, B, C
Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A.Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những bề ngoài của tồn tại xã hội
B.Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
C.Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm nảy sinh các mối quan hệ xã hội.
D.Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin, tính độc lập tương đối của ý thức xã hội là?
A.Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B.Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C.Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D.Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội.
Đáp án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội
A.Phản ánh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B.Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hằng ngày, phản ánh bề mặt tồn tại của xã hội
C.Phản ánh bản chất tồn tại xã hội
D.Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
Chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
A.Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại xã hội.
B.Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã hội
C. Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và tiếp thu hệ tư tưởng xã hội.
D. Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ cho tâm lý xã hội.
Chọn phương án sai về hệ tư tưởng.
A.Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm được hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận, thành các học thuyết chính trị xã hội,
phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định
B.Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học
C.Trong xã hội có giai cấp, chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
D.Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học, hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm
lý xã hội
Về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội, chọn câu trả lời đúng.
A.Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng với tồn tại của xã hội.
B.Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có thể thoát ly tồn tại xã hội.
C.Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua lại lẫn nhau.
D.Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai cấp của nó.
Về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A.Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B.Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
C.Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D.Chúng tồn tại độc lập với nhau, không có cái nào quyết định cái nào
Quan điểm cho rằng: “Ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã hội và ý thức xã hội không có tính độc lập
tương đối” là quan điểm của trường phái triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C.Chủ nghĩa duy tâm
D.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Theo Các-Mác, "phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết định các quá trình sản xuất xã hội, chính trị, tinh thần nói
chung. Không phải ý thức con người quyết định tồn tại của họ; trái lại, tồn tại xã hội của họ quyết định ý thức của họ". Quan
điểm trên khẳng định:
A.Các Mác đã khắc phục triệt để quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
B.Các Mác đã xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa ttxh và ytxh, về vai trò quyết định của tồn tại xã hội với ý
thức xã hội
C.Các Mác nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội
D.Các Mác muốn đề cao vai trò quyết định của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội
Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A.Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực
B.Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
C.Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng có lợi cho tồn tại xã hội
D.Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực
Theo quan điểm của Mac luận điểm sau nào là đúng?
A.Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã hội.
B.Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát triển nhất định.
C.Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D.Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ biện chứng với nhau thâm nhập vào nhau và làm phong phú cho
nhau.
Khẳng định nào đúng?
A.Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
B.Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
C.Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
D.Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi phát triển
Khẳng định nào đúng?
A.Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và kinh tế
B.Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và tổ chức
C.Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và lao động
D.Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và công nghiệp
Chọn phát biểu sai.
A.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất
C.Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D.Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
A.Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
B.Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm hãm lực lượng sản xuất phát triển
C.Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không phải là quy luật phổ biến tác động toàn bộ
tiến trình phát triển của nhân loại
Chọn câu trả lời sai.
A.Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
B.Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
C.Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất
D.Công cụ lao động là yếu tố động nhất trong lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
A.Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B.Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
C.Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn nhất định trong quá trình
hình thành lịch sử loài người
Chọn câu trả lời sai.
A.Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B.Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người
C.Công cụ lao động là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
D.Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao động tác động lên nhằm biến đổi chúng
Chọn câu trả lời đúng.
A.Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất, quan hệ về phân phối sản
phẩm
B.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ sản xuất
C.Quan hệ về phân phối SP giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ sản xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích
của con người
Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?
A.Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
B.Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích
C.Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo
D.Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào
A.Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối
B.Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng
C.Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ
D.Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công, quan hệ quản lý
Chọn phát biểu đúng.
A.Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích
B.Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
C.Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
D.Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì
A.Nền tảng vật chất của xã hội
B.Nền tảng tinh thần của xã hội
C.Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội
Chọn phát biểu sai.
A.Cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp
B.Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.
C.Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.
D.Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của loài người.
“Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công
nghiệp” là luận điểm nào sau đây?
A.Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
B.Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
C.Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập
Theo quan điểm của Mác, khái niệm quan hệ sản xuất là?
A.Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức phân công lao động và trong phân phối sản phẩm
B.Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
C.Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất
D. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất
Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch sử?
A.Quan hệ sản xuất
B.Chính trị tư tưởng
C.Lực lượng sản xuất
D.Phương thức sản xuất
Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
A.Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào biến đổi của lực lượng sản xuất.
B.Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với trình độ lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực thúc
đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
C.Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh tế.
D.Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể với một xã hội khác
Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A.Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B.Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C.Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D.Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất không ngừng biến đổi và phát triển là bắt đầu từ đâu?
A.Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.
B.Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C.Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D.Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Hiểu về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất như thế nào là đúng?
A.Mỗi phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B.Ở trạng thái phù hợp thì cả 3 mặt của quan hệ sản xuất phù hợp, thích ứng tuyệt đối với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C.Khi lực lượng sản xuất phát triển đến một trình độ nhất định, làm cho quan hệ sản xuất từ chỗ phù hợp thành không phù hợp và
đòi hỏi phải thay đổi quan hệ sản xuất
D.Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của lực lượng sản xuất tất yếu dẫn đến thay thế quan hệ sản xuất cũ bằng quan hệ sản
xuất mới cho phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất để thúc đẩy lực lượng sản xuất tiếp tục phát triển
Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản nào?
A.Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần, văn hóa
B.Sản xuất ra văn hóa con người và đời sống tinh thần
C.Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người
D.Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
Khẳng định nào đúng?
A.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người
B.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người, xã hội
C.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự nhiên
D.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát triển xã hội
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: là cơ sở của tồn tại và phát triển của xã hội loài người, và xét đến cùng
quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của đời sống xã hội.
A.Hoạt động tinh thần
B.Sản xuất tinh thần
C.Hoạt động vật chất
D. Sản xuất vật chất
Phương thức sản xuất là gì:
A.Cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.
B.Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
C.Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
D.Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinh thần tạo thành sức mạnh thực
tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển của con người.
A. Công cụ lao động
B. Lực lượng lao động
C. Người lao động
D. Tư liệu sản xuất
Tư liệu sản xuất bao gồm
A.Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản xuất
B.Công cụ lao động và tư liệu lao động
C.Con người và công cụ lao động
D.Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
Quan hệ sản xuất là:
A.Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động
B.Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
C.Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
D.Mối quan hệ giữa con người với người trong quá trình sản xuất
Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là:
A.Quan hệ tổ chức sản xuất
B.Quan hệ quản lý sản xuất
C.Quan hệ phân phối
D.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất :
A.Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
B.Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C.Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau
D.Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền lực nhà nước
Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất, không tách rời nhau.
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp.
D. Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
Lực lượng sản xuất bao gồm?
A.Người lao động và công cụ lao động
B.Người lao động và trình độ lao động của họ
C.Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên
D.Tư liệu sản xuất và người lao động
Chọn phương án sai.
A.Trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều mang tính lịch sử xã hội
B.Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng nhất và là nguyên nhân sâu xa của một biến đổi
C.Ngày nay khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ có khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật còn khoa học xã
hội thì không
D.Tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển lực lượng sx, là tiêu chuẩn phân biệt sự khác nhau của các
thời đại kinh tế
Trong yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố cơ bản nhất?
A.Người lao động
B.Công cụ lao động
C.Đối tượng lao động
D.Tư liệu lao động
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Triết học ra đời từ thực tiễn, nó có các nguồn gốc:
a. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
b. Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và giai cấp
c. Nguồn gốc tự nhiên, xã hội và tư duy
d. Nguồn gốc tự nhiên và nhận thức
2. Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
a. Những quy luật của thế giới khách quan
b. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
c. Những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ của con người nói chung, tư duy của con người nói riêng với
thế giới xung quanh.
d. Những vấn đề của xã hội, tự nhiên.
3. Triết học có vai trò là:
a. Toàn bộ thế giới quan
b. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
c. Hạt nhân lý luận của thế giới quan.
d. Toàn bộ thế giới quan và phương pháp luận
4. Vấn đề cơ bản của triết học là:
a. Quan hệ giữa tồn tại với tư duy và khả năng nhận thức của con người.
b. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
c. Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên, tư duy với tồn tại và con người có khả năng nhận thức được thế giới hay
không?
d. Quan hệ giữa con người và nhận thức của con người với giới tự nhiên
5. Lập trường của chủ nghĩa duy vật khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?
a. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
c. Cả a và b.
d. VC và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng quyết định lẫn nhau.
6. Ý nào dưới đây không phải là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật:
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
7. Chủ nghĩa Mác – Lênin là gì? Chọn câu trả lời sai.
a.Chủ nghĩa Mác – Lênin “là hệ thống quan điểm và học thuyết” khoa học của C.Mác, Ăngghen và sự phát triển của V.I. Lênin;
b. là thế giới quan, phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học và thực tiễn cách mạng;
c. là khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao động khỏi chế độ áp bức, bóc lột và tiến tới giải
phóng con người.
d. là học thuyết của Mác,Ăngghen và Lênin về xây dựng chủ nghĩa cộng sản.
8. Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng.
a.Sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản Chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp.
b.Sự x.hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách một lực lượng ctrị - xh độc lập.
c.Thực tiễn cách mạng cuả giai cấp vô sản là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời triết học Mác.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
9. Tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng.
a. Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoiơbắc,Kinh tế học Anh,Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
b.Triết học biện chứng của Hêghen,Ktế chính trị cổ điển Anh,tư tưởng xã hội chủ nghĩa của Pháp.
c.Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp. Triết học cổ điển Đức
d.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng.

10. Tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn phán đoán sai.
a.Quy luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng,
b.Thuyết tiến hoá của Dacuyn.
c. Nguyên tử luận.
d. Học thuyết tế bào.
11. Đối tượng của triết học Mác Lênin là gì? Chọn phán đoán đúng.
a. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể và tìm ra bản chất quy luật của nó.
b. Nghiên cứu thế giới siêu hình
c. Nghiên cứu những quy luật của tinh thần
d. Nghiên cứu những quy luật của giới tự nhiên
12. Triết học có tính giai cấp không? Chọn câu trả lời đúng
a.Không có.
b. Chỉ có trong xã hội tư bản
c. Có tính giai cấp trong mọi trường phái triết học.
d. Chỉ có trong một số hệ thống triết học
13. Chủ nghĩa duy vật triết học bao gồm trường phái nào? Chọn câu trả lời đúng
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Các phán đoán kia đều đúng.
14. Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? Chọn câu trả lời đúng .
a. Toán học
b. Triết học.
c. Chính trị học.
d. Khoa học tự nhiên.
15. Thế giới thống nhất ở cái gì? Chọn câu trả lời đúng.
a. Thống nhất ở Vật chất và Tinh thần
b. Ta cho nó thống nhất thì nó thống nhất
c. Thống nhất ở tính vật chất của nó
d. Thống nhất vì do Thượng đế sinh ra.
16. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không nằm trong quan hệ quyết định
nhau, đây là quan điểm:
a)Duy vật b)Duy tâm c) Nhị nguyên
17. Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật chất đã:
a) Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng
b) Đồng nhất vật chất với một hoặc một số sự vật cụ thể, cảm tính
c) Đồng nhất vật chất với vật thể
18. Khi cho rằng:” tồn tại là được tri giác”, đây là quan điểm:
a) Duy tâm chủ quan b) Duy tâm khách quan c) Nhị nguyên
519. Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn Độ cổ đại bao gồm 3 trường phái:
a) Samkhya, Đạo Jaina, Đạo Phật
b) Lokayata, Đạo Jaina, Đạo Phật
c) Vêđanta, Đạo Jaina, Đạo Phật
20. Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất, nước, lửa và không khí; đây là quan điểm của trường phái:
a) Lokayata b) Nyaya c) Samkhya
21. Ông cho rằng bản tính con người không thiện cũng không ác, thiện hay ác là do hình thành về sau. Ông là ai?
a) Khổng Tử b) Mạnh Tử c) Cao Tử
22. Ông cho rằng bản tính con người thiện, ác lẫn lộn. Ông là ai?
a) Mạnh Tử b) Cao Tử c) Dương Hùng
23. Ai là người đưa ra quan điểm: “ Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh” (dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng sau, vua
còn nhẹ hơn)?
a) Khổng Tử b) Tuân Tử c) Mạnh Tử
24. Ông cho rằng sự giàu nghèo, sống chết, hoạ phúc, thành bại không phải do số mệnh quy định mà là do hành vi con người
gây nên.
6a) Khổng Tử b) Hàn Phi Tử c) Mặc Tử
25. Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay một lực lượng siêu nhiên thần bí nào tạo ra . Nó “ mãi mãi đã, đang và
sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang không ngừng bùng cháy và tàn lụi”. Ông là ai?
a) Đêmôcrít b) Platon c) Hêracơlit
26. Luận điểm bất hủ:” Chúng ta không thể tắm hai lần trên cùng một dòng sông “ là của ai?
a) Aritxtốt b) Đêmôcrít c) Hêracơlit
27. Ông cho rằng thế giới ý niệm có trước thế giới các sự vật cảm biết, sinh ra thế giới cảm biến. Ông là ai?
a) Đêmôcrít b) Hêracơlit c) Platon
28. Người đề xuất phương pháp nhận thức mới phương pháp quy nạp khoa học.Ông là ai?
a) Rơnê Đêcáctơ b) Tômat Hốpxơ c) Phranxi Bêcơn
29. Tác giả của câu nói nổi tiếng: ”Tôi tư duy, vậy tôi tồn tại”. Ông là ai?
a) Phranxi Bêcơn b) Rơnê Đêcáctơ c) Tômat Hốpxơ
30. Ông nói rằng: “ Bản tính con người là tình yêu”. Ông là ai?
a) I.Cantơ b) L. Phoiơbắc c) Hêghen
31. Triết học Mác ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp:
a) Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
b) Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
c) Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hêghen và Phoiơbắc
32. Phép biến chứng duy vật là gì? Chọn câu trả lời đúng.
a.Phép biện chứng là khoa học về mối liên hệ phổ biến.
b. phép biện chứng, tức là học thuyết về sự phát triển, dưới hình thức hoàn bị nhất, sâu sắc nhất và không phiến diện, học thuyết về
tính tương đối của nhận thức của con người, nhận thức này phản ánh vật chất luôn luôn phát triển không ngừng.
c. Phép biện chứng là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và
của tư duy.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
33. Lênin đã định nghĩa vật chất như sau :
a) “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tồn tại khách quan….”
b) “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan…”
c) “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tất cả ~ gì tồn tại bên ngoài, độc lập với YT”
34. Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm Mác Lênin là gì?
a - Là một phạm trù triết học
b - Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
c - Là toàn bộ thế giới hiện thực
d - Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta gây lên cảm giác
35. Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở:
a - Tính vật chất
b - Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội
c - Tính khách quan
d - Tính hiện thực
36. Sai lầm của các quan niệm duy vật trước Mác về vật chất là gì?
a - Đồng nhất vật chất với tồn tại
b - Quy vật chất về một dạng vật thể
c - Đồng nhất vật chất với hiện thực
d - Coi ý thức cũng là một dạng vật chất
37. Quan điểm: “vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song song tồn tại” là quan điểm của trường phái triết
học nào?
a - Duy vật biện chứng
b - Duy vật siêu hình
c - Duy tâm khách quan
d - Nhị nguyên
38. Hãy chọn từ điền vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung của định nghĩa sau: V.I.Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất:
“Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong…, được … chúng ta
chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào…”.
a - Ý thức b - Cảm giác c - Nhận thức d - Tư tưởng
39. Theo Ăngghen, hình thức vận động đặc trưng của con người và xã hội loài người là hình thức nào?
a - Vận động sinh học b - Vận động cơ học c - Vận động xã hội d - Vận động lý học
40. Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại cơ bản của
vật chất là:
a - Phát triển b - Chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác c - Phủ định d - Vận động
1041. Đêmôcrít nhà triết học cổ Hy Lạp quan niệm vật chất là gì?
a - Nước b - Lửa c - Không khí d - Nguyên tử
42. Theo triết học Mác Lênin vật chất là:
a - Toàn bộ thế giới quanh ta b - Toàn bộ thế giới khách quan
c - Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
d - Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất
43. . Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm CNDVBC.
a - Nguồn gốc của sự vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hại do sự tác động.
b - Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định.
c - Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt, các yếu tố trong sự vật hiện tượng
gây ra.
d - Nguồn gốc của sự vận động là do “Cú hích của thượng đế”
44. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể trong không gian?
a - Cơ học b - Lý học c - Xã hội d - Hóa học
45. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các phân tử, các hạt cơ bản…?
a - Cơ học b - Lý học c - Xã hội d - Hóa học
46. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các nguyên tử, các quá trình hóa hợp và phân giải?
a - Cơ học b - Lý học c - Xã hội d - Hóa học
1247. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự trao đổi chất giữa cơ thể sống và môi trường?
a - Cơ học b - Lý học c - Xã hội d - Sinh học
48. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay thế các phương thức sản xuất trong quá trình phát triển của
xã hội loài người?
a - Cơ học b - Lý học c - Xã hội d - Hóa học
49. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, vận động là:
a)Mọi sự thay đổi về vị trí b)Mọi sự thay đổi về vật chất c)Mọi sự thay đổi nói chung
50. Theo Ph.Ăngghen, có thể chia vận động thành:
a) 4 hình thức vận động cơ bản b) 5 hình thức c) 6 hình thức
1351. Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây:
a)Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
b)Không gian, thời gian là những phương thức tồn tại của vật chất
c) Vận động, không gian, thời gian là những phương thức tồn tại của vật chất
52. Phép biện chứng ra đời từ thời cổ đại. Trong quá trình phát triển của nó, phép biện chứng đã thể hiện qua:
a) 2 hình thức cơ bản b) 3 hình thức cơ bản c) 4 hình thức cơ bản
53. Phép biến chứng duy vật là gì? Chọn câu trả lời đúng.
a.Phép biện chứng là khoa học về mối liên hệ phổ biến.
b. phép biện chứng, tức là học thuyết về sự phát triển, dưới hình thức hoàn bị nhất, sâu sắc nhất và không phiến diện, học thuyết về
tính tương đối của nhận thức của con người, nhận thức này phản ánh vật chất luôn luôn phát triển không ngừng.
c. Phép biện chứng là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và
của tư duy.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
54. “Phép biện chứng duy vật” bao gồm những nguyên lý cơ bản nào? Chọn câu trả lời đúng.
a. Nguyên lý về mối liên hệ .
b. Nguyên lý về tính hệ thống , cấu trúc
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến,và sự phát triển.
d. Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển
55. Từ nguyên lý về “mối liên hệ phổ biến” của “Phép biện chứng duy vật” chúng ta rút ra những nguyên tắc phương pháp
luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
a. Quan điểm phát triển. b. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
c. Quan điểm toàn diện. d. Quan điểm toàn diện , lịch sử - cụ thể
56. Quy luật là :
a) Bản thân các sự vật, hiện tượng
b) Các thuộc tính của sự vật , hiện tượng
c) Mối liên hệ giữa các sự vật hay giữa các thuộc tính của sự vật biểu hiện trong sự vận động của nó.
57. Quy luật đóng vai trò là hạt nhân (cốt lõi) của phép biện chứng duy vật là:
a) Quy luật chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất và ngược lại
b) Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
c) Quy luật phủ định của phủ định
58. Chất của sự vật là:
a) Bất kỳ thuộc tính nào của sv b)Thuộc tính cơ bản của sv c)Tổng hợp các thuộc tính cơ bản của sự vật
59. Quan niệm nào sau đây về độ là quan niệm đúng:
a) Độ là mối liên hệ giữa chất và lượng của sự vật
b) Độ là sự thống nhất giữa chất và lượng của sự vật
c) Độ là giới hạn thống nhất giữa chất và lượng của sự vật ,là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi
căn bản chất của sự vật ấy
60. Mặt đối lập biện chứng là :
a) Các mặt có đặc điểm, thuộc tính, có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau
b) Các mặt đối lập nằm trong sự liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau
c) Các mặt cùng tồn tại trong một sự vật, chúng có mối liên hệ hữu cơ,ràng buộc , làm tiền đề tồn tại cho nhau nhưng lại phát triển
theo chiều hướng trái ngược nhau
61. Mâu thuẫn nào trong số các mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn cơ bản :
a) Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật , tồn tại từ đầu đến cuối trong suốt quá trình tồn tại, phát triển của sự vật. Khi mâu thuẫn
này được giải quyết thì làm thay đổi căn bản chất của sự vật
b) Mâu thuẫn chỉ đặc trưng cho một phương diện nào đó của sự vật
c) Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu và chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn phát triển nhất định của sự vật
62. Phủ định biện chứng là :
a) Sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận động và phát triển
b) Sự phủ định có tính khách quan và tính kế thừa
c) Sự phủ định có sự tác động của sự vật khác
63. Phán đoán nào về phạm trù Chất là sai.
a. Chất là phạm trù triết học…
b. Chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật,…
c. Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không phải là cái khác.
d. Chất là bản thân sự vật.
64. Lượng của sự vật là gì? Chọn câu trả lời đúng.
a. Là số lượng các sự vật ,
b. Là phạm trù của số học ,
c. Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật .
d. Là phạm trù của triết học, chỉ tính qui định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng, qui mô….. ,
1765. Cách mạng tháng 8/1945 của VN là bước nhảy gì? Chọn câu trả lời đúng.
a. Lớn, Dần dần . b. Nhỏ, Cục bộ .
c. Lớn,Toàn bộ, Đột biến . d. Lớn, Đột biến .
66. Qui luật từ “Sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về chất và ngược lại” nói lên đặc tính nào của sự phát triển? Chọn
câu trả lời đúng.
a. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển,
b. Cách thức của sự vận động và phát triển,
c. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển,
d. Động lực của sự vận động và phát triển
67. Quan hệ giữa chất và lượng? Chọn phán đoán sai.
a. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối.
b. Mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng.
c. Sự thay đổi về Lượng của sự vật có ảnh hưởng đến sự thay đổi về Chất của nó và ngược lại, sự thay đổi về chất của sự vật cũng
thay đổi về lượng tương ứng.
d. Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập tương đối, không quan hệ tác động đến nhau.
68. Hãy chọn phán đoán đúng về khái niệm Độ.
a.Độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng có thể làm biến đổi về chất.
b. Độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng của sự vật chưa
làm thay đổi căn bản chất của sự vật ấy.
c. Độ là phạm trù triết học chỉ sự biến đổi về chất và lượng
d. Độ là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất
69. Hãy chọn phán đoán đúng về khái niệm Cách mạng?
a. Cách mạng là sự thay đổi của xã hội
b. Cách mạng là sự vận động của xã hội.
c. Cách mạng là sự thay đổi trong đó chất của sự vật biến đổi căn bản không phụ thuộc vào hình thức biến đổi của nó.
d. Cách mạng là sự thay đổi về lượng với những biến đổi nhất định về chất .
70. Việc không tôn trọng quá trình tích lũy về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến đổi về chất là biểu hiện của xu hướng
nào?
a.Tả khuynh.
b.Hữu khuynh.
c.Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.
d.Không tả khuynh, không hữu khuynh.
1971. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích lũy về lượng đã đạt đến giới hạn Độ là biểu hiện của xu
hướng nào?
a .Hữu khuynh
b.Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh
c .Tả khuynh
d .Không tả khuynh , không hữu khuynh
72. Trong đời sống xã hội, quy luật lượng - chất được thực hiện với điều kiện gì.?
a. sự tác động ngẫu nhiên, không cần điều kiện.
b . Cần hoạt động có ý thức của con người.
c. các quá trình tự động không cần đến hđ có ý thức của con người
d .Tùy từng lĩnh vực cụ thể mà có sự tham gia của con người.
73. Hãy chọn phán đoán đúng về mặt đối lập.
a. Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong cùng một sự vật.
b. Những mặt khác nhau đều coi là mặt đối lập.
c. Những mặt nằm chung trong cùng một sự vật đều coi là mặt đối lập.
d. Mọi sự vật, hiện tượng đều được hình thành bởi sự thống nhất của các mặt đối lập, không hề có sự bài trừ lẫn nhau.
74. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập?Hãy chọn phán đóan sai.
a.Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là nguồn gốc của sự vận động và phát triển...
b.Có thể định nghĩa vắn tắt Phép biện chứng là học thuyết về sự thống nhất của các mặt đối lập.
c.Mọi sự vật hiện tượng đều chứa đựng những mặt, những khuynh hướng đối lập tạo thành những mâu thuẫn trong bản thân nó.
d.Mọi sự vật hiện tượng tồn tại do chứa đựng những mặt, những khuynh hướng thống nhất với nhau không hề có mâu thuẫn.
75. Mâu thuẫn nào tồn tại trong suốt quá trình vận động và phát triển của sự vật hiện tượng?
a Mâu thuẫn thứ yếu b Mâu thuẫn không cơ bản
c Mâu thuẫn cơ bản d Mâu thuẫn bên ngoài
76. Sự đấu tranh của các mặt đối lập? Hãy chọn phán đóan đúng.
a. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tạm thời
b . Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối
c .Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tương đối
d .Đấu tranh giữa các mặt đối lập là vừa tuyệt đối vừa tương đối
77. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi
là mâu thuẫn gì?
a. Đối kháng b. Thứ yếu
c . Chủ yếu d. bên trong
78. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
a. Tư duy b. Tự nhiên, xã hội và tư duy
c. Tự nhiên d. Xã hội có giai cấp đối kháng
79. Hãy chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa “Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” .
a. Không có“Sự thống nhất của các mặt đối lập” thì vẫn có“sự đấu tranh của các mặt đối lập” .
b. Không có“sự đấu tranh của các mặt đối lập” thì vẫn có “Sự thống nhất của các mặt đối lập” .
c. Sư thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau. Không có thống nhất của các mặt đối lập thì cũng
không có đấu tranh của các mặt đối lập.
d. Sự đấu tranh của các mặt đối lập vừa tương đối, vừa tuyệt đối.
80. Quy luật “thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” nói lên đặc tính nào của sự vận động và phát triển?
a. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển.
b. Cách thức của sự vận động và phát triển.
c. Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển.
d. Nội dung của sự vận động và phát triển.
81. Chọn các quan điểm đúng về “phủ định biện chứng”.
a. Phủ định biện chứng mang tính Khách quan
b. Phủ định biện chứng mang tính Kế thừa
c. Phủ định biện chứng là sự pđ đồng thời mang tính khẳng định
d. Các phán đoán kia đều đúng.
82. Sự Phủ định biện chứng theo hình thức nào? Chọn phán đoán đúng.
a.Vòng tròn khép kín. b. Đường thẳng đi lên.
c. Đường tròn xoắn ốc. d. Các phán đoán kia đều đúng.
83. Qui luật “Phủ định của phủ định”nói lên đặc tính nào của sự phát triển?
a. Cách thức của sự vận động và phát triển,
b. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển,
c. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển,
d. Động lực của sự vận động và phát triển,
84. Cách thức của sự phát triển là:
a) Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
b) Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
c) Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
85. Loại mâu thuẫn đặc thù chỉ có trong lĩnh vực xã hội là:
a) Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
b) Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
c) Mâu thuẫn đối kháng và mâu thuẫn không đối kháng
86. Quan điểm ủng hộ cái mới, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ:
a) Quy luật thống nhất và đấu tranh các mặt đối lập
b) Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
c) Quy luật phủ định của phủ định
87. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc:
a) Không vận dụng đúng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b) Không vận dụng đúng quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
c) Không vận dụng đúng quy luật phủ định của phủ định
88. Quan điểm phát huy tính năng động chủ quan biểu hiện trực tiếp từ sự vận dụng:
a) Nội dung mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
b) Nội dung các nguyên lý của phép biện chứng duy vật
c) Nội dung các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
89. Chọn câu trả lời đúng. Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào là quan trọng nhất
a - Sản xuất vật chất
b - Chính trị xã hội
c - Thực nghiệm khoa học
d - Cả a, b, c
90. Chọn câu trả lời đúng. Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
a - Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
b - Thực tiễn là kết quả của nhận thức
c - Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
d - Cả a, b, c
91. Chọn câu trả lời đúng. Hình thức nào sau đây biểu hiện hoạt động thực tiễn của con người?
a - Sản xuất vật chất
b - Nghiên cứu khoa học
c - Sáng tác âm nhạc
d - Cả a, b, c
92. Hãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm của triết học MácLênin?
a - Xã hội là môi trường hoạt động lao động sản xuất của con người
b - Xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên mà là sản phẩm của sự phát triển của tự nhiên
c - Xã hội là hình thái vận động cao nhất của thế giới vật chất. Hình thái vận động này lấy con người và sự tác động lẫn nhau giữa
con người với con người làm nền tảng
d - Xã hội là một cộng đồng người đang hoạt động người đang hoạt động sản xuất
93. Hãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm triết học Mác Lênin?
a - Tự nhiên là môi trường con người đang sống
b - Tự nhiên là toàn bộ thế giới vật chất vô cùng, vô tận
c - Tự nhiên là nguồn gốc của xã hội
d - Tự nhiên là môi trường tồn tại và phát triển của xã hội
94. Hãy xác định cách giải thích đúng nhất theo quan điểm triết học Mác Lênin? Tự nhiên là môi trường tồn tại và phát
triển của xã hội vì sao?
a - Tự nhiên là nguồn gốc của sự xuất hiện xã hội
b - Tự nhiên cung cấp những điều kiện cần thiết cho sự tồn tại của con người
c - Xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên
d - Tự nhiên cung cấp những điều kiện cần thiết cho sự sống của con người và hoạt động sản xuất xã hội
95. Hãy xác định cách giải thích đúng nhất theo quan điểm triết học Mác Lênin: Lao động là yếu tố đầu tiên, cơ bản, quan
trọng nhất tạo nên sự thống nhất hữu cơ giữa xã hội và tự nhiên vì:
a - Lao động làm cho con người ngày càng hoàn thiện hơn
b - Lao động là đặc trưng cơ bản đầu tiên phân biệt hoạt động của con người với động vật
c - Lao động tạo ra của cải vật chất cho xã hội, mà xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên
d - Lao động là quá trình diễn ra giữa con người và tự nhiên, con người là trung gian điều tiết, kiểm tra sự trao đổi chất với tự nhiên
96. Hãy xác định phương trả lời đúng nhất. Yếu tố nào của dân số tác động chủ yếu tới sự phát triển của xã hội trong thời
đại ngày nay?
a - Chất lượng dân cư
b - Số lượng dân cư
c - Số lượng dân cư và sự gia tăng dân số hợp lý
d - Số lượng dân cư và mặt độ dân số hợp lý
97. Quan điểm, tư tưởng của xã hội là chủ yếu thuộc phạm trù nào?
a - Kiến trúc thượng tầng
b - Quan hệ sản xuất
c - Cơ sở hạ tầng
d - Tồn tại xã hội
98. Các thiết chế như Nhà nước, Đảng, chính trị… là các yếu tố thuộc phạm trù nào?
a - Cơ sở hạ tầng b - Quan hệ sản xuất c - Kiến trúc thượng tầng d - Lực lượng sản xuất
99. Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào?
a - QHSX và KTTT b - QHSX và LLSX c - CSHT và KTTT d - LLSX và CSHT
100. Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm:
a - Người lao động và tư liệu sản xuất
b - Người lao động và công cụ lao động
c - Người lao động và đối tượng lao động
d - Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
101. Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì?
a - Quan hệ sản xuất b - Cơ sở hạ tầng c - Kiến trúc thượng tầng d - Lực lượng sản xuất
102. Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất?
a - Phương thức sản xuất b - Quan hệ sản xuất c - Lực lượng sản xuất d - Tư liệu sản xuất
103. Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất?
a - Phương thức sản xuất b - Quan hệ sản xuất c - Lực lượng sản xuất d - Tư liệu sản xuất
104. Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?
a - Cơ sở hạ tầng b - Quan hệ sản xuất c - Kiến trúc thượng tầng d - Lực lượng sản xuất
105. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?
a - Quan hệ sản xuất đặc trưng b - Chính trị tư tưởng c - Lực lượng sản xuất d - Phương thức sản
xuất
106. Phạm trù nào nói lên thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
a - Phương thức sản xuất b - Quan hệ sản xuất c - Lực lượng sản xuất d - Tư liệu sản xuất
107. Tư liệu sản xuất đặc trưng trong phương thức sản xuất phong kiến là:
a - Hầm mỏ b - Đất đai c - Máy móc cơ khí d - Xí nghiệp, nhà xưởng
108. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định:
a - Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
b - Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c - Quan hệ phân phối sản phẩm
d - Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
109. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
a - Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b - Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c - Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
d - Quy luật đấu tranh giai cấp
110. Chọn câu sai trong các câu sau đây:
a - Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b - Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
c - Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm
d - Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy sản xuất phát triển.
111. Chọn câu sai trong các câu sau đây:
a - Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b - Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và tự nhiên trong quá trình sản xuất
c - Lực lượng sản xuất có vai trò quyết định trong mối quan hệ biện chứng với quan hệ sản xuất
d - Lực lượng sản xuất bao gồm người lao động và tư liệu sản xuất
112. Chọn câu sai trong các câu sau đây:
a - Phương thức sản xuất là thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b - Phương thức sản xuất là phương pháp và cách thức tiến hành sản xuất của cải vật chất trong một giai đoạn phát triển nhất định
của lịch sử
c - Trong một phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và trình độ của quan hệ sản xuất
d - Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
113. Chọn câu sai trong các câu sau đây:
a - Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất quyết định các quan hệ khác
b - Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức quản lý sản xuất quyết định các quan hệ khác
c - Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm
d - Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc sản xuất phát triển
114. Biển hiện nào sau đây nói lên vai trò quyết định của sản xuất vật chất đối với sự tồn tại và phát triển xã hội:
a - Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn xã hội
b - Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên tất cả các hình thức quan hệ xã hội
c - Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội
d - Tất cả các câu đều đúng
115. Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm Mác Lênin, muốn thay đổi một chế độ xã hội thì:
a - Thay đổi lực lượng sản xuất
b - Tạo ra nhiều của cải
c - Thay đổi quan hệ sản xuất
d - Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
116. Chọn câu trả lời đúng: Cơ sở hạ tầng là?
a - Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
b - Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
c - Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
d - Là cơ cấu công – nông nghiệp của một nền kinh tế xã hội
117. Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định nhất?
a - Sự phong phú của đối tượng lao động
b - Do công cụ hiện đại
c - Trình độ của người lao động
d - Trình độ của lực lượng sản xuất
118. Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi có tính chất cách mạng nhất của kiến trúc thượng tầng là do?
a - Thay đổi chính quyền nhà nước
b - Thay đổi của lực lượng sản xuất
c - Thay đổi của quan hệ sản xuất thống trị
d - Sự thống trị của cơ sở hạ tầng
119. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác Lênin: Sản xuất vật chất là?
a - Quá trình con người cải tạo thế giới tự nhiên
b - Quá trình con người tạo ra của cải cho đời sống xã hội
c - Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất của tự nhiên để tạo ra của cải
vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người
d - Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất nhằm thỏa mãn như cầu của con
người
120. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác Lênin: Nhân tố quyết định sự tồn tại của xã hội là?
a - Sản xuất tinh thần
b - Sản xuất ra bản thân con người
c - Sản xuất vật chất
d - Tái sản xuất vật chất
121. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác Lênin: Trong các hình thức của sản xuất xã hội, hình thức
nào là nền tảng?
a - Sản xuất vật chất b - Sản xuất ra bản thân con người c - Sản xuất tinh thần d - Cả a, b, c
121. Đối tượng lao động là:
a - Công cụ lao động b - Cơ sở hạ tầng c – Khoa học, công nghệ d - Những cái trong tự nhiên và nguyên
liệu
122. Tư liệu sản xuất:
a - Những cái có sẵn trong tự nhiên
b - Nguyên liệu
c - Công cụ lao động và các yếu tố vật chất khác
d - Tất cả những yếu tố trên
123. Lực lượng sản xuất gồm:
a - Các hình thức tổ chức kinh tế b - Phương thức quản lý c - Hệ thống phân phối d - Các yếu tố trên
đều sai
124. LLSX quyết định QHSX trên các mặt:
a - Hình thức QHSX b - Sự biến đổi c - Trình độ QHSX d - Tất cả các yếu tố trên
125. QHSX tác động thúc đẩy sự phát triển LLSX khi:
a - QHSX phù hợp LLSX
b - QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
c - QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
d - Khi đó là QHSX ưu việt
126. Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp
a - TLSX và sức lao động b - Người với người c - Người với tự nhiên d - Tất cả đều sai
127. Yếu tố nào không thuộc LLSX:
a - Trình độ thành thạo của người lao động
b - Kinh nghiệm
c - Năng lực tổ chức, quản lý người lao động
d - Vị trí của người lao động trong doanh nghiệp
128. Những yếu tố nào trong đó các yếu tố sau không thuộc QHSX
a - Quan hệ giữa người đối với việc góp vốn vào công ty
b - Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty
c - Quan hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi
d - Quan hệ giữa người và tự nhiên
129. QHSX tác động kìm hãm sự phát triển LLSX khi
a - QHSX phù hợp LLSX b - QHSX lạc hậu hơn so với LLSX c - QHSX tiến bộ hơn so với LLSX d - Cả b và
c
130. Trong xã hội có phân biệt và đối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là động lực thúc đẩy sự phát triển của xã hội?
a - Quy luật đấu tranh giai cấp
b - Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
c - Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
d - Quy luật mâu thuẫn
131. V.I.Lênin viết: “…… đấu tranh của một bộ phận nhân dân này chống lại một bộ phận khác, cuộc đấu tranh của quần
chúng bị tước hết quyền, bị áp bức và lao động chống bọn có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của
những người công nhân làm thuê hay những người vô sản chống những người hữu sản hay giai cấp tư sản”. Đó là cuộc đấu
tranh gì?
a - Đấu tranh kinh tế b - Đấu tranh chính trị c - Đấu tranh dân tộc d - Đấu tranh giai cấp
132. Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào?
a - Nhà nước phong kiến b - Nhà nước chủ nô c - Nhà nước tư sản d - Nhà nước vô sản
133. Kiểu nhà nước nào sau đây được V.I.Lênin gọi là nhà nước “nửa nhà nước”?
a - Nhà nước chủ nô b - Nhà nước phong kiến c - Nhà nước tư sản d - Nhà nước xã hội chủ nghĩa
134. Phạm trù nào nói lên sự sắp xếp, mối quan hệ và cơ chế vận hành của các bộ phận, các yếu tố trong một hình thái kinh
tế xã hội nhất định?
a - Cấu trúc xã hội b - Cấu trúc giai cấp c - Cơ sở hạ tầng d - Kiến trúc thượng tầng
135. Lịch sử xã hội loài người đã từng xuất hiện những loại cấu trúc xã hội nào?
a - Cấu trúc xã hội phi giai cấp b - Cấu trúc xã hội có giai cấp c - Cả a và b đúng d - Cả a và b sai
136. Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc phi giai cấp?
a - Quan hệ sở hữu tư nhân b - Quan hệ sở hữu cá thể c - Quan hệ sở hữu tập thể d - Tất cả các
câu đều sai
137. Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc có giai cấp?
a - Quan hệ sở hữu tư nhân b - Quan hệ sở hữu xã hội c - Quan hệ sở hữu tập thể d - Tất cả các câu
đều sai
138. Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa giành được chính quyền?
a - Đấu tranh chính trị b - Đấu tranh kinh tế c - Đấu tranh vũ trang d - Đấu tranh tư
tưởng
139. Trong các đặc trưng sau dân tộc, đặc trưng nào là quan trọng nhất?
a - Chung một hình thái kinh tế xã hội b - Chung sống trên một lãnh thổ c - Chung một ngôn ngữ d - Chung một
nền văn hóa
140. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a - Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b - Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
c - Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d - Sự khác nhau về mức thu nhập
141. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a - Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
b - Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
c - Thay thế các hình thái kinh tế xã hội từ thấp đến cao
d - Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
142. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
a - Phát triển kinh tế xã hội
b - Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
c - Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng tiến bộ và hạnh phúc
d - Giải phóng người phụ nữ
143. Chọn câu đúng: Nguồn gốc của sự hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do:
a - Sắc tộc b - Tài năng c - Tôn giáo d - Kinh tế

144. Chọn câu đúng:


a - Cơ sở trực tiếp hình thành và phân chia giai cấp trong xh là do:
b - Chiến tranh của các bộ lạc
c - Của cải trong xã hội ngày càng nhiều
d - Chiếm đoạt tư liệu sản xuất của công thành riêng
145. Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình thành trong lịch sử trong một lãnh
thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn hóa?
a - Bộ lạc b - Dân tộc c - Quốc gia d - Bộ lạc
146. Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản nhất để thực hiện quyền bình
đẳng giữa các dân tộc?
a - Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc
b - Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kỳ thị chia rẽ dân tộc
c - Nâng cao trình độ dân trí, văn hóa cho đồng bào
d - Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
147. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta?
a - Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng
b - Là sự đoàn kết dân tộc, hòa hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất
c - Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển KTXH giữa các dân tộc
d - Là các dân tộc có bản sắc văn hóa riêng, đa dạng, phong phú
148. Các thế lực thù định sử dụng chiến lược “diễn biến hòa bình” chống phá sự nghiệp xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
của nhân dân ta trên phương diện nào?
a - Kinh tế, chính trị xã hội b - Văn hóa, tư tưởng c - Đạo đức, lối sống… d - Cả a, b, c đều đúng
149. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống?
a - 49 b - 52 c - 54 d - 56
150. Trong “Luận cương về Phơ Bách”, Mac viết: “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa [………]”.
Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a - Những quan hệ sản xuất b - Những quan hệ xã hội c - Những quan hệ giao tiếp d - Những quan
hệ giai cấp
151. Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác Lênin cho rằng: “con người là một [……] sinh học – xã hội”. Hãy điền vào chỗ
trống để hoàn thiện câu trên.
a - Cá thể b - Thực thể c - Tập hợp hai mặt d - Sinh vật
152. Phạm trù nào nói lên tổ hợp thái độ, thuộc tính riêng trong quan hệ hành động của từng người với giới tự nhiên, với xã
hội và bản thân?
a - Cá thể b - Thực thể c - Nhân cách d - Tư cách
153. Bản chất con người được quyết định bởi:
a - Các mối quan hệ xã hội
b - Giáo dục của gia đình và nhà trường
c - Nỗ lực của mỗi cá nhân
d - Hoàn cảnh xã hội
154. Cấu trúc nhân cách bao gồm:
a - Thế giới quan của cá nhân b - Tâm hồn c - Năng lực và phẩm chất xã hội d - Gồm cả a, b,
c
155. Chủ nghĩa Mác Lênin quan niệm về con người như thế nào?
a - Là thực thể tự nhiên b - Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh c - Là thực thể xã hội d - Cả a, b ,c
156. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a - Phát triển kinh tế xã hội b - Đấu tranh giai cấp c - Lao động sản xuất d - Cả 3 câu trên
đều sai
157. Bản chất đầy đủ của con người là gì? Chọn câu trả lời đúng.
a. Con người là một động vật cao cấp nhất.
b. Con người là con vật có lao động, có ngôn ngữ và có ý thức.
c. Con người vừa có bản chất tự nhiên vừa có bản chất xã hội.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
158. Quan hệ giữa cá nhân và tập thể, xét đến cùng là mối quan hệ gì?Chọn câu trả lời đúng.
a.Quan hệ tương trợ, giúp đỡ.
b.Quan hệ đấu tranh giai cấp.
c.Quan hệ lợi ích.
d.Quan hệ bảo tồn tập thể và bảo vệ cá nhân.
159. Vai trò của quần chúng nhân dân anh hùng lãnh tụ? Hãy chọn phán đoán đúng.
a. “Anh hùng tạo nên thời thế”.Vì không có lãnh tụ tài ba thì cách mạng không thể thắng lợi.
b. “Thời thế tạo nên anh hùng” vì anh hùng lãnh tụ là sản phẩm của thời đại, được quần chúng tôn vinh và nguyện hy sinh quên
mình cho lợi ích của quần chúng.
c. Anh hùng, vĩ nhân do trời ban cho.
d. Lãnh tụ, vĩ nhân là những người kiệt xuất không bao giờ có khuyết điểm.
160. Vai trò quyết định lịch sử thuộc về ai? Hãy Chọn phán đoán đúng.
a Các lãnh tụ,vĩ nhân. b Quần chúng ndân. c Những lưc lượng siêu nhiên. d Giai cấp thống
trị.
161. Con người XHCN bao gồm những con người nào từ XH nào?
a - Từ XHTB b - Cả trong XHTB và XH XHCN c - Trong XH XHCN d - Từ XH cũ để lại và sinh ra
trong XH mới
162. Lựa chọn đáp án đúng. Quan hệ giữa cá nhân và tập thể được xây dựng trên cơ sở nào?
a - Sở thích b - Lợi ích c - Nghề nghiệp d - Thói quen
163. Các Mác ví hình thái ý thức nào là “thuốc phiện của nhân dân”?
a - Chính trị b - Đạo đức c - Tôn giáo d - Khoa học
164. Hiện nay ở nước ta còn tồn tại tư tưởng “trọng nam khinh nữ”, bạn cho biết điều đó thể hiện tính chất gì của ý thức xã
hội
a - Tính bảo thủ b - Tính vượt trước c - Tính kế thừa d - Tính độc lập
165. Hình thái ý thức nào phản ánh đời sống chính trị của xã hội?
a - Chính trị b - Đạo đức c - Tôn giáo d - Khoa học
166. Hình thái ý thức nào phản ánh toàn bộ các tư tưởng, quan điểm của một giai cấp, là sự phản ánh mặt pháp lý trong đời
sống xã hội?
a - Chính trị b - Đạo đức c - Pháp quyền d - Khoa học
50167. Hình thái ý thức nào phản ánh thế giới một cách chân thực nhằm giải phóng con người thoát khỏi ngu muội, đưa con
người làm chủ tự nhiên, xã hội và bản thân?
a - Chính trị b - Đạo đức c - Pháp quyền d - Khoa học
168. Hình thái ý thức nào phản ánh đối lập với ý thức khoa học, là phản ánh “lộn ngược” tồn tại xã hội, phản ánh sai lầm,
xuyên tạc hiện thực, dẫn con người đến long tin ảo tưởng vào các lực lượng siêu nhiên?
a - Chính trị b - Tôn giáo c - Pháp quyền d - Khoa học
169. Lựa chọn phương án đúng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện chứng với ý thức xã hội.
a - Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội
b - Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi ý thức xã hội. Khi tồn tại xã hội đã thay đổi thì toàn bộ các yếu tố cấu thành ý thức xã hội
biến đổi theo cùng tồn tại xã hội
51c - Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản trực tiếp không qua các khâu trung
gian
d - Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
170. Mở đầu thời đại hiện nay được đánh bằng sự kiện lịch sử quan trọng nào?
a - Cách mạng tư sản Pháp 1789
b - Công xã Pari 1871
c - Cách mạng tháng Mười Nga 1917
d - Kết thúc chiến tranh thế giới thứ II 1945
171. Cơ sở khoa học để xác định và phân chia thời đại là gì?
a - Sự thay thế lẫn nhau của các chế độ chính trị xã hội
b - Sự thay thế lẫn nhau giữa các nền văn minh
c - Sự thay thế lẫn nhau giữa các kiểu quan hệ sản xuất
d - Sự thay thế lẫn nhau giữa các hình thái kinh tế xã hội
172. Thời đại mới – thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới, bắt đầu từ:
a - Từ CM tháng II năm 1917
b - Từ sau CM tháng 10 năm 1917 thành công
c - Từ khi bắt đầu thực hiện chính sách kinh tế mới (NEP) 1921
d - Từ sau khi Liên Xô kết thúc thời kỳ quá độ
173. Nội dung cơ bản của thời đại ngày nay là:
a - Thời đại quá độ lên chủ nghĩa tư bản
b - Thời đại xây dựng chủ nghĩa xã hội
c - Thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới
d - Tất cả đều sai
174. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước ta hiện nay cần:
a - Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
b - Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
c - Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh và phân lập rõ các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.
d - Đưa luật pháp vào cuộc sống
175. Quốc gia nào sau đây trong lịch sử đã từng phát triển bỏ qua một vài hình thái kinh tế- xã hội?
a - Nga và Ukraine b - Hoa Kỳ, Ôxtrâylia và Việt Nam c - Việt Nam và Nga d - Đức và Italia
176. Để có chủ nghĩa xã hội thì: “Phải phát triển dân chủ đến cùng, tìm ra những hình thức của sự phát triển ấy, đem thí
nghiệm những hình thức ấy trong thực tiễn”. Luận điểm đó của Lênin được viết trong tác phẩm:
a - Sáng kiến vĩ đại
b - Nhà nước và cách mạng
c - Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết
d - Bút ký triết học
177. Để đi đến diệt vong hoàn toàn thì Nhà nước vô sản phải hoàn thành nhiệm vụ lịch sử vĩ đại của mình là:
a - Hoàn thiện chế độ dân chủ.
b - Xoá bỏ hoàn toàn giai cấp.
c - Xây dựng thành công xã hội cộng sản chủ nghĩa.
d - Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
178. Bản chất của cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại là gì?
a - Tạo ra bước nhảy vọt về chất trong quá trình sản xuất vật chất.
b - Cải biến về chất các lực lượng sản xuất hiện có trên cơ sở biến khoa học thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
c - Tạo ra nền kinh tế tri thức.
d - Tạo ra năng suất lao động cao
179. Trong tư tưởng truyền thống Việt Nam, vấn đề nào về con người được quan tâm nhiều nhất?
a - Vấn đề bản chất con người.
b - Vấn đề đạo lý làm người
c - Vấn đề quan hệ giữa linh hồn và thể xác.
d - Vấn đề bản chất cuộc sống
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÁC-LÊNIN
Câu 1.Triết học ra đời từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn, nó có các nguồn gốc:
a) Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội.
b) Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc giai cấp.
c) Nguồn gốc tự nhiên, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tư duy.
Câu 3: Triết học đóng vai trò là:
a) Toàn bộ thế giới quan
b) Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
c) Hạt nhân lý luận của thế giới quan
Câu 4: Vấn đề cơ bản của triết học là:
a)Quan hệ giữa tư duy với tồn tại và khả năng nhận thức của con người
b)Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
c)Quan hệ giữa vật chất với ý thức; tinh thần với tự nhiên; tư duy với tồn tại và con người có khả năng nhận thức được thế giới
không?
Câu 7: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không nằm trong quan hệ quyết
định nhau, đây là quan điểm: a)Duy vật b)Duy tâm c) Nhị nguyên
Câu 8:Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật chất đã:
a) Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng
b) Đồng nhất vật chất với một hoặc một số sự vật cụ thể, cảm tính
c) Đồng nhất vật chất với vật thể
Câu 9: Khi cho rằng:” tồn tại là được tri giác”, đây là quan điểm: a) Duy tâm chủ quan b) Duy tâm khách quan c)
Nhị nguyên
Câu 10: Khi thừa nhận trong những trường hợp cần thiết thì bên cạnh cái “ hoặc là…hoặc là…” còn có cả cái “ vừa là.. vừa
là…” nữa; thừa nhận một chỉnh thể trong lúc vừa là nó vừa không phải là nó; thừa nhận cái khẳng định và cái phủ định
vừa loại trừ nhau vừa gắn bó với nhau, đây là: a) Phương pháp siêu hình b) Phương pháp biện chứng
c) Thuyết không thể biết
Câu 11: Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn Độ cổ đại bao gồm 3 trường phái:
a) Samkhya, Đạo Jaina, Đạo Phật b) Lokayata, Đạo Jaina, Đạo Phật c) Vêđanta, Đạo Jaina, Đạo Phật
Câu 14: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất, nước, lửa và không khí; đây là quan điểm của trường phái:
a) Lokayata b) Nyaya c) Samkhya
Câu 18: Ông cho rằng bản tính con người không thiện cũng không ác, thiện hay ác là do hình thành về sau. Ông là ai?
a) Khổng Tử b) Mạnh Tử c) Cao Tử
Câu 19: Ông cho rằng bản tính con người thiện, ác lẫn lộn. Ông là ai? a) Mạnh Tử b) Cao Tử c)
Dương Hùng
Câu 20: Ai là người đưa ra quan điểm: “ Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh” (dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng sau,
vua còn nhẹ hơn)? a) Khổng Tử b) Tuân Tử c) Mạnh Tử
Câu 21: Tác giả của câu nói nổi tiếng: “ Lưới trời lồng lộng, thưa mà khó lọt “. Ông là ai?
a) Hàn Phi Tử b) Trang Tử c) Lão Tử
Câu 22: Ông cho rằng sự giàu nghèo, sống chết, hoạ phúc, thành bại không phải do số mệnh quy định mà là do hành vi con
người gây nên. Ông là ai? a) Khổng Tử b) Hàn Phi Tử c) Mặc Tử
Câu 24: Ông cho rằng trong tự nhiên không có ý chí tối cao, ý muốn chủ quan của con người không thể nào thay đổi được
quy luật khách quan,vận mệnh của con người là do tự con người tự quyết định lấy. Ông là ai?
a) Trang Tử b) Hàn Phi Tử c) Mặc Tử
Câu 26 : Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay một lực lượng siêu nhiên thần bí nào tạo ra . Nó “ mãi mãi đã,
đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang không ngừng bùng cháy và tàn lụi”. Ông là ai? a) Đêmôcrít b) Platon
c) Hêracơlit
Câu 27:Luận điểm bất hủ:” Chúng ta không thể tắm hai lần trên cùng một dòng sông “ là của ai?
a) Aritxtốt b) Đêmôcrít c) Hêracơlit
Câu 28: Ông cho rằng linh hồn luôn luôn vận động sinh ra nhiệt làm cho cơ thể hưng phấn và vận động, nơi cư trú của linh
hồn là trái tim. Ông là ai? a) Aritxtốt b) Đêmôcrít c) Platon
Câu 29: Ông cho rằng thế giới ý niệm có trước thế giới các sự vật cảm biết, sinh ra thế giới cảm biến. Ông là ai?
a) Đêmôcrít b) Hêracơlit c) Platon
Câu 30: Người đề xuất phương pháp nhận thức mới phương pháp quy nạp khoa học. Ông là ai?
a) Rơnê Đêcáctơ b) Tômat Hốpxơ c) Phranxi Bêcơn
Câu 31: Tác giả của câu nói nổi tiếng: ”Tôi tư duy, vậy tôi tồn tại”. Ông là ai? a) Phranxi Bêcơn b) Rơnê Đêcáctơ c)
Tômat Hốpxơ
Câu 35: Người đề ra thuyết mặt trời là trung tâm đã đánh đổ thuyết trái đất là trung tâm của ptôlêmê. Ông là ai?
a) Brunô b) Côpecnich c) Galilê
Câu 38: Ông nói rằng: “ Bản tính con người là tình yêu”. Ông là ai? a) I.Cantơ b) L. Phoiơbắc c)
Hêghen
Câu 39: Triết học Mác ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp:
a) Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
b) Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
c) Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hêghen và Phoiơbắc
Câu 40: Lênin đã định nghĩa vật chất như sau :
a) “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tồn tại khách quan….”
b) “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan…”
c) “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tất cả ~ gì tồn tại bên ngoài, độc lập với YT”
Câu 43: Khi ta sống thì ý thức tồn tại , còn khi ta chết thì:
a) Ý thức mất đi b) Ý thức vẫn tồn tại
c) Về cơ bản ý thức mất đi nhưng còn một bộ phận của ý thức được “vật chất hoá “ thành âm thanh, ngôn ngữ, hình ảnh…và nó
vẫn tồn tại
Câu 44: Trong các yếu tố cấu thành của ý thức như tri thức, tình cảm, niềm tin, lý trí, ý chí…yếu tố quan trọng nhất có tác
dụng chi phối các yếu tố khác là : a) Ý chí b) Niềm tin c) Tri thức
Câu 45: Theo quan điểm của triết học Mác _ Lênin , bản chất của ý thức là:
a) Hình ảnh về thế giới khách quan
b) Hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan
c) Hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan là sự phản ánh tự giác, sáng tạo về tg khách quan
Câu 46:Theo quan điểm của triết học Mác _ Lênin: Các sự vật, các hiện tượng và các quá trình khác nhau của thế giới có
mối liên hệ qua lại , tác động, ảnh hưởng lẫn nhau hay chúng tồn tại biệt lập, tách rời nhau?
a) Các sự vật , hiện tượng tồn tại biệt lập , tách rời nhau, cái này tồn tại cạnh cái kia. Chúng không có sự phụ thuộc, không có sự
ràng buộc và quy định lẫn nhau.
b) Các sự vật,hiện tượng vừa tồn tại độc lập,vừa quy định, tác động qua lại chuyển hóa lẫn nhau
c) Các sự vật , hiện tượng vừa quy định vừa tác động qua lại chuyển hóa lẫn nhau
Câu 47:Theo quan điểm của triết học Mác Lênin thì cơ sở quy định mối liên hệ của các sv, hiện tượng:
a) Do một lực lượng siêu nhiên nào đó
b) Do ý thức, cảm giác của con người
c) Tính thống nhất vật chất của thế giới
Câu 50:Quan điểm duy vật biện chứng cho rằng:
a) Cái riêng chỉ tồn tại tạm thời, thoáng qua, không phải cái tồn tại vĩnh viễn. Chỉ có cái chung mới tồn tại vĩnh viễn, thật sự độc lập
với ý thức con người
b) Chỉ có cái riêng mới tồn tại thực sự, còn cái chung là những tên gọi trống rỗng do tư tưởng con người bịa đặt ra , không phản ánh
cái gì trong hiện thực cả
c) Cái riêng, cái chung và cái đơn nhất đều tồn tại khách quan, giữa chúng có mối liên hệ hữu cơ với nhau.
Câu 51: Theo quan điểm của triết học Mác Lênin, nguyên nhân là:
a) Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong cùng một sự vật
b) Sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật
c) Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nhất định nào đó
Câu 52: Triết học Mác Lênin cho rằng :
a) Tất nhiên và ngẫu nhiên không có tính quy luật.
b) Chỉ có tất nhiên có tính quy luật còn ngẫu nhiên không có tính quy luật.
c) Cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có tính quy luật
Câu 54: Bản chất và hiện tượng có thể chuyển hoá lẫn nhau khi thay đổi mối quan hệ? a) Có b)
Không
Câu 55: Khái niệm hiện thực dùng để chỉ:
a) Các sự vật, hiện tượng vật chất tồn tại độc lập với ý thức con người
b) Các sự vật, hiện tượng vật chất đang tồn tại một cách khách quan trong thực tế và cả những gì đang tồn tại một cách chủ quan
trong ý thức con người
c) Hiện thực khách quan
Câu 56: Khả năng là cái “ hiện chưa có” nhưng sẽ có, sẽ tới khi có điều kiện tương ứng.Vậy khả năng là cái :
a) Không tồn tại b) Đã tồn tại
c) Các sự vật được nói trong khả năng chưa tồn tại, nhưng bản thân khả năng để xuất hiện sự vật đó thì tồn tại
Câu 57: Khả năng được hình thành do:
a) Quy luật vận động nội tại của sự vật b) Các tương tác ngẫu nhiên c) Cả hai trường hợp
trên
Câu 58: Quy luật là : a) Bản thân các sự vật, hiện tượng b) Các thuộc tính của sự vật , hiện
tượng
c) Mối liên hệ giữa các sự vật hay giữa các thuộc tính của sự vật biểu hiện trong sự vận động
của nó.
Câu 59: Quy luật đóng vai trò là hạt nhân (cốt lõi) của phép biện chứng duy vật là:
a) Quy luật chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất và ngược lại
b) Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
c) Quy luật phủ định của phủ định
Câu 60:Chất của sự vật là:
a) Bất kì thuộc tính nào của sv
b)Thuộc tính cơ bản của sv
c)Tổng hợp các thuộc tính cơ bản của sự vật
Câu 61: Quan niệm nào sau đây về độ là quan niệm đúng: a) Độ là mối liên hệ giữa chất và lượng của sự vật
b) Độ là sự thống nhất giữa chất và lượng của sự vật
c) Độ là giới hạn thống nhất giữa chất và lượng của sự vật ,là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi
căn bản chất của sự vật ấy
Câu 62: Mặt đối lập biện chứng là : a) Các mặt có đặc điểm, thuộc tính, có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau
b) Các mặt đối lập nằm trong sự liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau
c) Các mặt cùng tồn tại trong một sự vật, chúng có mối liên hệ hữu cơ, ràng buộc, làm tiền đề tồn tại cho nhau nhưng lại phát triển
theo chiều hướng trái ngược nhau
Câu 63: Mâu thuẫn nào trong số các mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn cơ bản :
a) Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật , tồn tại từ đầu đến cuối trong suốt quá trình tồn tại, phát triển của sự vật. Khi mâu
thuẫn này được giải quyết thì làm thay đổi căn bản chất của sự vật
b) Mâu thuẫn chỉ đặc trưng cho một phương diện nào đó của sự vật
c) Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu và chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn phát triển nhất định của sự vật
Câu 64: Phủ định biện chứng là: a) Sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận động và phát triển
b) Sự phủ định có tính khách quan và tính kế thừa c) Sự phủ định có sự tác động của
sự vật khác
Câu 65: Thực tiễn là:
a) Toàn bộ những hoạt động của con người b) Toàn bộ những hoạt động vật chất có tính xh và lịch sử nhằm cải tạo hiện thực
khách quan
c) Toàn bộ hoạt động vật chất và hoạt động tinh thần của con người
Câu 67: Nhận thức lý tính bao gồm các hình thức:
a) Cảm giác, tri giác, phán đoán b) Khái niệm, phán đoán, suy lý c) Tri giác, phán
đoán, suy lý
Câu 68: Chân lý bao gồm các tính chất:
a) Tính khách quan và tính cụ thể b) Tính tuyệt đối và tính tương đối c) Cả hai điều trên
Câu 69: Tư liệu sản xuất bao gồm: a) Con người và công cụ lao động b) Đối tượng lao động và tư liệu lao
động
c) Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
Câu 70: Sản xuất vật chất là gì:
a) Sx xã hội, sản xuất tinh thần b) Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần c) Sx của cải vật
chất
Câu 71: Trong 4 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào là đặc trưng bao trùm và chi phối các đặc trưng khác?
a) Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất của xã hội
b) Khác nhau về vai trò trong tổ chức quản lý sản xuất và quy mô thu nhập
c) Tập đoàn này có thể tước đoạt lao động của tập đoàn khác
Câu 72: Cách hiểu nào sau đây về đấu tranh giai cấp là đúng :
a) Xung đột cá nhân b) Xung đột của các nhóm nhỏ c) Đấu tranh trên quy mô
toàn xã hội
Câu 73: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:
a) Toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội b) Toàn bộ những tư tưởng xã hội các thiết chế xã hội
tương ứng
c) Toàn bộ những quan điểm chính trị , pháp quyền,…và những thiết chế xã hội tương ứng như : nhà nước, giáo hội …. được hình
thành trên cơ sở hạ tầng nhất định
Câu 74: Trong ba chức năng cơ bản của nhà nước dưới đây, chức năng nào là cơ bản nhất?
a) Chức năng thống trị chính trị của giai cấp b) Chức năng xã hội c) Chức năng đối nội và chức năng
đối ngoại
Câu 75: Trong các hình thức nhà nước dưới đây, hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước phong kiến?
a) Quân chủ lập hiến, cộng hòa đại nghị b) Quân chủ phân quyền,quân chủ tập quyền c) Chính thể quân chủ, chính
thể cộng hoà
Câu 76: Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là :
a) Nguyên nhân chính trị b) Nguyên nhân kinh tế c) Nguyên nhân tư tưởng
Câu 77: Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là:
a) PP cách mạng c)Tình thế cách mạng c) Thời cơ cách mạng d) Cả b và c đều
đúng
Câu 78:Yếu tố nào sau đây là yếu tố quan trọng nhất trong tính độc lập tương đối của ý thức xã hội:
a)Ý thức xã hội thường lạc hậu so với tồn tại xã hội và có thể phản ánh vượt trước tồn tại xã hội
b) Ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội
c) Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển của nó
Câu 79: C. Mác đã định nghĩa bản chất con người như sau:
a) Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội dựa trên nền tảng sinh học của nó
b) Bản chất con người không phải là một cái trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con
người là tổng hòa những quan hệ xã hội
c) Bản chất con người là tổng hòa tất cả những quan hệ của xã hội
Câu 80: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, quần chúng nhân dân là :
a) Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần
b) Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị, áp bức và những giai cấp, tầng lớp xã hội thúc đẩy sự tiến bộ xã hội
c) Cả hai quan điểm trên
Câu 81. Chủ nghĩa Mác-Lênin gồm: a) 3 bộ phận cấu thành b) 4 bộ phận cấu thành c) 5 bộ phận
cấu thành
Câu 82. Chủ nghĩa Mác ra đời vào: a) Đầu thế kỷ XIX b) Giữa thế kỷ XIX c) Cuối thế
kỷ thứ XIX
Câu 83. Sự ra đời của triết học Mác bị quyết định bởi: a)3 tiền đề b)4 tiền đề
c)5 tiền đề
Câu 84. Triết học Mác ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp:
a)Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phơ-bách
b)Thế giới quan duy vật của Phơ-bách và phép biện chứng của Hêghen
c)Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hêghen và Phơ-bách
Câu 85. Triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện là bước ngoặt cách mạng trong sự phát triển của triết học. Biểu hiện vĩ
đại nhất của bước ngoặt cách mạng đó là:
a)Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối tượng của nó và mối
b)quan hệ của nó đối với các khoa học khác
c)Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với phong trào cách mạng của giai cấp vô sản và của quần chúng lao động.
d)Việc ság tạo ra chủ nghĩa DV lsử làm thay đổi hẳn quan niệm của con người về xh.
Câu 87. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, có thể định nghĩa về vật chất như sau:
a) VC là ~ chất tạo nên vũ trụ b)VC là tồn tại khách quan c)VC là thực tại khách
quan
Câu 88. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, vận động là:
a)Mọi sự thay đổi về vị trí b)Mọi sự thay đổi về vật chất c)Mọi sự thay đổi nói
chung
Câu 89. Theo Ph.Ăngghen, có thể chia vận động thành: a) 4 hình thức vận động cơ bản b) 5 hình thức
c) 6 hình thức
Câu 90. Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây:
a)Vận động là phương thức tồn tại của vật chất b)Không gian, thời gian là những phương thức tồn tại
của vật chất
c) Vận động, không gian, thời gian là những phương thức tồn tại của vật chất
Câu 93. Phép biện chứng ra đời từ thời cổ đại. Trong quá trình phát triển của nó, phép biện chứng đã thể hiện qua:
a) 2 hình thức cơ bản b) 3 hình thức cơ bản c) 4 hình thức cơ bản
Câu 94. Phép biện chứng duy vật có nội dung hết sức phong phú, phản ánh một cách khái quát nhất nội dung ấy là:
a) Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
b) Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến, nguyên lý về sự phát triển và 3 quy luật cơ bản (Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt
đối lập; Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại; Quy luật phủ định của phủ định)
c) Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến, nguyên lý về sự phát triển, 3 quy luật cơ bản và 6 cặp phạm trù (Cái riêng và cái chung;
Nguyên nhân và kết quả; Tất nhiên và ngẫu nhiên; Nội dung và hình thức; Bản chất và hiện tượng; Khả năng và hiện thực)
Câu 95. Quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử - cụ thể là những quan điểm được rút ra từ:
a) Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức b) Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
c) Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
Câu 96. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
a) Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b) Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
c) Quy luật phủ định của phủ định
Câu 97. Cách thức của sự phát triển là:
a) Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn b) Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
ngược lại
c) Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
Câu 98. Loại mâu thuẫn đặc thù chỉ có trong lĩnh vực xã hội là:
a) Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu b) Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
c) Mâu thuẫn đối kháng và mâu thuẫn không đối kháng
Câu 99. Quan điểm ủng hộ cái mới, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ:
a) Quy luật thống nhất và đấu tranh các mặt đối lập
b) Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
c) Quy luật phủ định của phủ định
Câu 100. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc:
a) Không vận dụng đúng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b) Không vận dụng đúng quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
c) Không vận dụng đúng quy luật phủ định của phủ định
Câu 101. Quan điểm phát huy tính năng động chủ quan biểu hiện trực tiếp từ sự vận dụng:
a) Nội dung mối quan hệ giữa vật chất và ý thức b) Nội dung các nguyên lý của phép biện
chứng duy vật
c) Nội dung các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
Câu 102. Thực tiễn là: a) Hđộng vc b) Hđộng tinh thần
c) hđộng vc và một số hđộng tinh thần
Câu 103. Hình thức cơ bản nhất của thực tiễn là:
a) Hoạt động chính trị - xã hộihội b) Hoạt động sản xuất ra của cải vật chất
c) Thực nghiệm khoa học
Câu 104. Lý luận có nhiều chức năng trong đó chức năng quan trọng nhất của lý luận là:
a) Giáo dục b) Nhận định, đánh giá c) Định hướng
Câu 105. Cơ sở của nhận thức, động lực của nhận thức là:
a) Hoạt động lý luận b) Hoạt động thực tiễn c) Hoạt động nghiên cứu khoa học
Câu 106. Chủ nghĩa kinh nghiệm, chủ nghĩa giáo điều là biểu hiện trực tiếp của việc:
a) Không tôn trọng quan điểm toàøn diện, quan điểm lịch sử - cụ thể
b) Không tôn trọng nguyên tắc khách quan
c) Không tôn trọng nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn
Câu 108. Cơ sở của sự tiến bộ xã hội là:
a) Hoạt động của bộ máy nhà nước b) Hoạt động sản xuất ra các giá trị tinh thần
c) Hoạt động sản xuất ra của cải vật chất
Câu 110. Yếu tố giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất là:
a) Công cụ lao động b) Người lao động c) Khoa học - công nghệ
Câu 111. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất, nó là qhệ:
a) Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi những người lãnh đạo các cơ sở sản xuất
b) Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ chính trị xã hội
c) Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và không phụ thuộc vào ý thức của con người
Câu 112. Quan hệ giữ vai trò quyết định đối với những quan hệ khác trong quan hệ giữa người với người của quá trình sản
xuất là:
a) Quan hệ phân phối sản phẩm lao động b) Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
c) Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công lao động
Câu 113. Cơ sở hạ tầng của một hình thái kinh tế - xã hội là:
a) Toàn bộ những quan hệ sản xuất tạo thành cơ sở kinh tế của xã hội
b) Toàn bộ những điều kiện vật chất, những phương tiện vật chất tạo thành cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội
c)Toàn bộ những điều kiện vật chất, những phương tiện vật chất và những con người sử dụng nó để tiến hành các hoạt động xã hội
Câu 114. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội:
a) Là quá trình lịch sử tự nhiên b) Là quá trình lịch sử hướng theo ý chí của giai cấp cầm quyền
c) Là quá trình lịch sử hướng theo ý chí của đảng cầm quyền
Câu 115. Nguyên nhân sâu xa của việc ra đời giai cấp thuộc:
a) Lĩnh vực quyền lực chính trị b) Lĩnh vực kinh tế c) Lĩnh vực tôn giáo
Câu 116. Đặc trưng quan trọng nhất của giai cấp là:
a) Sự khác nhau về vai trò trong tổ chức, quản lý quá trình sản xuất b) Sự khác nhau về sở hữu tư liệu sản xuất
c) Sự khác nhau về quan hệ phân phối của cải xã hội
Câu 117. Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây:
a) Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội b) Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội
c)Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội có giai cấp
Câu 118. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được rút ra trực tiếp từ:
a) Học thuyết về nhận thức b) Hthuyết hình thái kt - xh
c)Hthuyết về gcấp và đấu tranh giai cấp
Câu 119. Theo sự phát triển của xã hội, thứ tự sự phát triển của các hình thức cộng đồng trong lịch sử là:
a) Bộ lạc - Bộ tộc - Thị tộc - Dân tộc b) Bộ tộc - Thị tộc - Bộ lạc - Dân tộc c)Thị tộc - Bộ lạc - Bộ tộc - Dân tộc
Câu 120. Sự phát triển của phong trào dân tộc trên thế giới có thể chia thành :
a) 3 thời kỳ b) 4 thời kỳ c)5 thời kỳ
Câu 121. Sự ra đời và tồn tại của nhà nước:
a) Là hiện tượng mang tính khách quan, bị quyết định bởi quá trình phát triển của xã hội
b) Là hiện tượng mang tính chủ quan, phụ thuộc vào nguyện vọng của giai cấp cầm quyền
c)Là hiện tượng mang tính chủ quan, phụ thuộc vào nguyện vọng của mỗi quốc gia, mỗi dân tộc
Câu 122. Nhà nước có: a) 2 đặc trưng b) 3 đặc trưng c)4 đặc trưng
Câu 123. Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là:
a) Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị đã lỗi thời sang tay giai cấp cm
b) Sự thay đổi về cơ cấu, tổ chức hoạt động sản xuất ra của cải vật chất trong xã hội
c)Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội nói chung
Câu 124. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để đánh giá tiến bộ xã hội là:
a) Sự trong sạch và vững mạnh của bộ máy nhà nước b) Sự phát triển của phương thức sản xuất
c) Trình độ học vấn, ý thức đạo đức, lối sống của nhân dân
Câu 125. Động lực chủ yếu của tiến bộ xã hội là:
a) Sự phát triển của lực lượng sản xuất b) Sự phát triển của hoạt động nghiên cứu khoa học,
cải tiến kỹ thuật
c) Sự phát triển của các quan hệ quốc tế và hợp tác quốc tế
Câu 126. Bản chất của con người theo triết học Mác- lênin được quyết định bởi:
a) Nỗ lực của mỗi cá nhân b) Nền giáo dục của gia đình c) Các quan hệ xã hội
Câu 127. Nền tảng của mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội là:
a) Quan hệ luật pháp b) Quan hệ đạo đức c)Quan hệ lợi ích
Câu 128. Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là:
a) Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
b) Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị áp bức bóc lột, đối kháng với nhân dân
c) Những tầng lớp xã hội khác thúc đẩy sự tiến bộ xã hội
Câu 129. Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử là: a) Vĩ nhân, lãnh tụ b) Quần chúng nhân dân c) Nhân
dân lao động
Câu 131. Vận động là:
a) Sự chuyển động của các vật thể trong không gian
b) Sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái khác của sự vật hiện tượng
c) Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian
d) Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong không gian và thời gian
Câu 132. Thống nhất của hai mặt đối lập biện chứng là:
a) Sự bài trừ, gạt bỏ lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng
b) Sự liên hệ, quy định, xâm nhập vào nhau tạo thành một chủ thể thống nhất.
c) Hai mặt đối lập có tính chất, đặc điểm, khuynh hướng phát triển trái ngược nhau.
d) Quá trình cái mới ra đời thay thế cái cũ.
Câu 133. Đấu tranh của hai mặt đối lập biện chứng là:
a) Sự liên hệ, tác động, bài trừ, phủ định, chuyển hóa lẫn nhau làm cho sự vật luôn vận động, phát triển và biến đổi.
b) Sự hỗ trợ lẫn nhau
c) Sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng
d) Sự tác động lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng
Câu 134. Ví dụ nào dưới đây về chất là đúng:
a) Chất của cái nhà là xi măng, gạch, thép
b) Chất của xí nghiệp là công nhân, máy móc, sản phẩm
c) Chất là sự tốt, xấu của sự vật, là hiệu quả của hoạt động con người
d) Cả ba đều sai
Câu 135.Phủ định biện chứng là:
a)Sự vật mới ra đời thay thế sự vật cũ b)Sự vật mới ra đời sau sự vật cũ
c)Sự phủ định khách quan và mang tính kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật cũ d)Sự phủ định có tác động của sự vật khác.
Câu 136 Cái mới là cái:
a)Ra đời sau, phù hợp với quy luật c)Mở đường cho sự phát triển tiếp theo
b)Ra đời từ cái cũ và kế thừa những yếu tố tích cực của cái cũ d)Bao hàm cả ba điểm a, b, và c
Câu 137. Cách viết nào sau đây là đúng:
a)Hình thái kinh tế, xã hội c)Hình thái xã hội
b)Hình thái kinh tế của xã hội d)Hình thái kinh tế - xã hội
Câu 140. Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
a) Đường xá, cầu cống, sân bay, bến cảng,…vv. b) Toàn bộ cơ sở vật chất của xã hội.
c) Toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội hợp thành cơ sở kinh tế của xã hội d) Toàn bộ quan hệ sản xuất và lực lượng sản
xuất của xã hội.
Câu 141. Chân lý là:
a) Những ý kiến thuộc về số đông b) Những lý luận có lợi cho con người
c) Sự phù hợp giữa nhận thức với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm d) Những cái mọi người đều thừa
nhận.

Đáp án:1a 2c 3c 4c 5a 6b 7c 8b 9a 10b 11b 12c 13b 14a 15b 16c 17b 18c 19c 20c 21c 22c 23b 24b 25c 26c 27c 28b 29c 30c 31b
32b 33a 34b 35b 36a 37a 38b 39b 40b 41b 42c 43c 44c 45c 46b 47c 48c 49a 50c 51c 52c 53c 54b 55b 56c 57c 58c 59b 60c 61c 62c
63a 64b 65b 66b 67c 68c 69b 70c 71a 72c 73c 74a 75b 76b 77d 78b 79b 80c 81a 82b 83a 84b 85c 86b 87c 88c 89b 90c 91a 92c 93b
94a 95b 96a 97b 98c 99c 100b 101a 102a 103b 104c 105b 106c 107a 108c 109c 110b 111c 112b 113a 114a 115b 116b 117c 118a
119c 120a 121a 122b 123a 124b 125a 126c 127c 128a 129b 130c 131d 132b 133a 134d 135c 136d 137d 138d 139c 140 c 141c
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
Câu 1: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới quan sau: Triết học, tôn giáo,
thần thoại:
a. Tôn giáo - thần thoại - triết học c. Triết học - tôn giáo - thần thoại
b. Thần thoại - tôn giáo - triết học (b) d. Thần thoại - triết học - tôn giáo
Câu 2: Triết học ra đời vào thời gian nào?
a. Thiên niên kỷ II. TCN c. Thế kỷ II sau CN
b. Thế kỷ VIII - thế kỷ VI trước CN (b)
Câu 3: Triết học ra đời sớm nhất ở đâu?
a. ấn Độ, Châu Phi , Nga c. Ai Cập, ấn Độ , Trung Quốc
b. ấn Độ, Trung Quốc , Hy Lạp (b)
Câu 4: Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
a. Như một đối tượng vật chất cụ thể
b. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
c. Như một chỉnh thể thống nhất (c)
Câu 5: Triết học là gì?
a. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên
b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội
c. Triết học là tri thức lý luận của con người về thế giới
d. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí của con người trong thế giới (d)
Câu 6: Triết học ra đời trong điều kiện nào?
a. Xã hội phân chia thành giai cấp
b. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
c. Tư duy của con người đạt trình độ tư duy khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống tri thức của con
người (c)
Câu 7: Triết học ra đời từ đâu?
a. Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn (a)
b. Từ sự suy tư của con người về bản thân mình
c. Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng
d. Từ sự vận động của ý muốn chủ quan của con người
Câu 8: Nguồn gốc nhận thức của triết học là thế nào? (trả lời ngắn trong 3 - 5 dòng)
Đáp án: Con người đã có một vốn hiểu biết phong phú nhất định và tư duy con người đã đạt tới trình độ trừu tượng hoá, khái quát
hoá, hệ thống hoá để xây dựng nên các học thuyết, các lý luận.
Câu 9: Nguồn gốc xã hội của triết học là thế nào? (trả lời ngắn trong 5 dòng).
Đáp án: Xã hội phát triển đến mức có sự phân chia thành lao động trí óc và lao động chân tay, nghĩa là chế độ công xã
nguyên thuỷ đã được thay bằng chế độ chiếm hữu nô lệ - chế độ xã hội có giai cấp đầu tiên trong lịch sử.
Câu 10: Đối tượng của triết học có thay đổi trong lịch sử không? a. Không b. Có (b)
Câu 11: Thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu là vào thế kỷ nào a. Thế kỷ XIV - XV b. Thế kỷ XV - XVI (b)
c. Thế kỷ XVI - XVII d. Thế kỷ XVII - XVIII
Câu 12: Tên gọi thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu có nghĩa là gì?
a. Khôi phục chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ đại
b. Khôi phục triết học thời kỳ cổ đại.
c. Khôi phục nền văn hoá cổ đại. (c)
d. Khôi phục phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ đại
Câu 13: Thời kỳ Phục Hưng là thời kỳ quá độ từ hình thái kinh tế - xã hội nào sang hình thái kinh tế - xã hội nào?
a. Từ hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ sang hình thái kinh tế - xã hội phong kiến.
b. Từ hình thái kinh tế - xã hội phong kiến sang hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa. (b)
c. Từ hình thái kinh tế - xã hội TBCN sang hình thái kinh tế - xã hội XHCN.
d. Từ hình thái kinh tế xã hội cộng sản nguyên thuỷ sang hình thái kinh tế xã hội chiếm hữu nô lệ
Câu 14: Khoa học tự nhiên bắt đầu có sự phát triển mạnh mẽ vào thời kỳ nào?
a. Thời kỳ Phục Hưng (a) b. Thời kỳ trung cổ c. Thời kỳ cổ đại d. Thời kỳ cận đại
Câu15: Quan hệ giữa khoa học tự nhiên với thần học ở thời kỳ Phục Hưng như thế nào?
a. Khtn hoàn toàn phụ thuộc vào thần học và tôn giáo
b. Khtn hoàn toàn độc lập với thần học và tôn giáo.
c. Khtn dần dần độc lập với thần học và tôn giáo (c)
Câu 16: Về khách quan, sự phát triển khoa học tự nhiên và thế giới quan duy tâm tôn giáo quan hệ với nhau như thế nào?
a. Sự phát triển khoa học tự nhiên củng cố thế giới quan duy tâm tôn giáo.
b. Sự phát triển KHTN không ảnh hưởng gì đến thế giới quan duy tâm tôn giáo.
c. Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chống lại thế giới quan duy tâm tôn giáo (c)
Câu 17: Trong thời kỳ Phục Hưng giai cấp tư sản có vị trí như thế nào đối với sự phát triển xã hội?
a. Là giai cấp tiến bộ, cách mạng (a)
b. Là giai cấp thống trị xã hội. c. Là giai cấp bảo thủ lạc hậu.
Câu 18: Những nhà khoa học và triết học: Côpecnich, Brunô, thuộc thời kỳ nào?
a. Thời kỳ cổ đại. b. Thời kỳ trung cổ c Thời kỳ Phục Hưng (c) d. Thời kỳ cận đại.
Câu 19: Nicôlai Côpécních là nhà khoa học của nước nào? a. Italia b. Đức c. Balan (c) d. Pháp
Câu 20: Nicôlai Côpécních đã đưa ra học thuyết nào?
a. Thuyết trái đất là trung tâm của vũ trụ. c. Thuyết ý niệm là nguồn gốc của thế giới.
b. Thuyết cấu tạo nguyên tử của vật chất. d. Thuyết mặt trời là trung tâm của vũ trụ. (d)
Câu 21: Học thuyết về vũ trụ của Nicôlai Côpécních có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển khoa học tự nhiên?
a. Đánh dấu sự ra đời của khoa học tự nhiên
b. Đánh dấu bước chuyển từ khoa học tự nhiên thực nghiệm sang khoa học tự nhiên lý luận.
c. Đánh dấu sự giải phóng khoa học tự nhiên khỏi thần học và tôn giáo (c)
Câu 22: Đối với thế giới quan tôn giáo, phát minh của Côpécních có ý nghĩa gì?
a. Củng cố thế giới quan tôn giáo c. Bác bỏ nền tảng của thế giới quan tôn giáo (c)
b. Không có ảnh hưởng gì đối với thế giới quan tôn giáo d. Chứng minh tính hợp lý của kinh thánh
Câu 23: Brunô là nhà khoa học và triết học của nước nào? a) Đức; b) Pháp; c) Balan; d) Italia (d)
Câu 24: Brunô đồng ý với quan niệm của ai về vũ trụ?
a. Ptôlêmê b. Platon c. Nicôlai Côpecnich (c) d. Hêraclit
Câu 25: Brunô đã chứng minh về tính chất gì của thế giới (của vũ trụ)
a. Tính tồn tại thuần tuý của thế giới vật chất b. Tính thống nhất trên cơ sở tinh thần của vật chất.
c. Tính thống nhất vật chất của thế giới (của vũ trụ) (c)
Câu 26: Khi xây dựng phương pháp mới của khoa học, Brunô đòi hỏi khoa học tự nhiên phải dựa trên cái gì?
a. Dự trên những giáo điều tôn giáo b. Dựa trên ý muốn chủ quan
c. Dựa trên tình cảm, khát vọng d. Dựa trên thực nghiệm (d)
Câu 27: Brunô bị toà án tôn giáo xử tội như thế nào?
a. Tù trung thân c. Tử hình (thiêu sống) (c) b. Giam lỏng d. Tha bổng
Câu 28: Triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ Phục Hưng có đặc điểm gì?
a. Có tính chất duy vật tự phát b. Có tính duy tâm khách quan
c. Có tính duy tâm chủ quan d. Còn pha trộn giữa các yếu tố duy vật và duy tâm, có tính chất phiếm thần luận (d)
Câu 29: Quan điểm triết học cho rằng thượng đế và tự nhiên chỉ là một gọi là quan điểm có tính chất gì?
a. Có tính duy vật biện chứng b. Có tính duy tâm, siêu hình c. Có tính chất phiếm thần luận (c)
Câu 30: Quan điểm triết học tự nhiên có tính chất phiếm thần luận là đặc trưng của triết học thời kỳ nào?
a. Thời kỳ cổ đại c. Thời kỳ trung cổ b. Thời kỳ Phục Hưng (b) d. Thời kỳ cận đại
Câu 31: Những cuộc cách mạng nổ ra ở Hà Lan, Anh, Pháp... thời kỳ cận đại gọi là những cuộc cách mạng nào?
a. Cách mạng vô sản b. Cách mạng giải phóng dân tộc
c. Khởi nghĩa của nông dân d. Cách mạng tư sản. (d)
Câu 32: Những cuộc cách mạng thời kỳ cận đại ở Tây Âu do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất nào?
a. Quan hệ sản xuất phong kiến (a) c. Quan hệ sản xuất chiếm hữu nô lệ
b. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa d. Quan hệ sản xuất cộng sản nguyên thuỷ
Câu 33: Các cuộc cách mạng ở Tây Âu thời kỳ cận đại nổ ra do mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mới với QHSX phong kiến đã trở nên lỗi thời (a)
b. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ phong kiến
c. Mâu thuẫn giữa nô lệ và chủ nô
d. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản
Câu 34: Giai cấp nào lãnh đạo cuộc cách mạng thời kỳ cận đại
a. Giai cấp vô sản b. Giai cấp nông dân c. Giai cấp tư sản (c) . Giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 35: Cuộc cách mạng nào ở Tây Âu thời kỳ cận đại được C. Mác gọi là cuộc cách mạng có quy mô toàn Châu Âu và có ý
nghĩa lớn đối với sự ra đời trật tự xã hội mới.
a. Cuộc cách mạng ở Hà Lan và ý b. Cuộc cách mạng ở ý và ở áo
c. Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và cách mạng Pháp cuối thế kỷ XVIII. (c)
Câu 26: Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và cuộc cách mạng ở Pháp cuối TK XVIII đánh dấu sự thay thế của trật
tự xã hội nào cho xã hội nào?
a. Trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ thay cho trật tự xã hội cộng sản nguyên thuỷ
b. Trật tự xã hội phong kiến thay cho trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ
c. Trật tự xã hội tư sản thay cho trật tự xã hội phong kiến. (c)
d. Trật tự xã hội xã hội chủ nghĩa thay cho trật tự xã hội tư sản
Câu 37: Ngành khoa học nào phát triển rực rỡ nhất và có ảnh hưởng lớn nhất đến phương pháp tư duy của thời kỳ cận đại?
a. Toán học c. Sinh học b. Hoá học d. Cơ học (d)
Câu 38: Ph.Bêcơn là nhà triết học của nước nào?
a. Nước Anh (a) c. Nước Đức b. Nước Pháp d. Nước Ba lan
Câu 39: Về lập trường chính trị, Ph.Bêcơn là nhà tư tưởng của giai cấp nào?
a. Giai cấp chủ nô c. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp địa chủ phong kiến d. Giai cấp tư sản và tầng lớp quý tộc mới. (d)
Câu 40: Theo Ph. Bêcơn con người muốn chiếm được của cải của giới tự nhiên thì cần phải có cái gì?
a. Có niềm tin vào thượng đế b. Có nhiệt tình làm việc
c. Có tri thức về tự nhiên (c) d. Có kinh nghiệm sống
Câu 41: Về phương pháp nhận thức Ph.Bêcơn phê phán phương pháp nào?
a. Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp con kiến) b. Phương pháp kinh viện (phương pháp con nhện)
c. Phương pháp phân tích thực nghiệm (phương pháp con ong) d. Phương pháp a và b (d)
Câu 42: Theo Ph. Bêcơn phương pháp nhận thức tốt nhất là phương pháp nào
a. Phương pháp diễn dịch b. Phương pháp quy nạp (b)
c. Phương pháp trừu tượng hoá d. Phương pháp mô hình hoá
Câu 43: Ph.Bêcơn gọi phương pháp con nhện là phương pháp triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ nào?
a. Thời kỳ trung cổ (a) b. Thời kỳ cổ đại
c. Thời kỳ cận đại d. Thời kỳ Phục hưng
Câu 44: Phương pháp "con nhện" theo Ph.Bêcơn là phương pháp của những nhà triết học theo khuynh hướng nào?
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm b. Chủ nghĩa kinh viện (b)
c. Thuyết bất khả tri d. Chủ nghĩa duy vật
Câu 45: Pp rút ra kết quả riêng từ những kết luận chung, không tính đến sự tồn tại thực tế của sự vật, được gọi là phương
pháp gì?
a. Phương pháp quy nạp b. Phương pháp diễn dịch
c. Phương pháp kinh nghiệm d. Phương pháp kinh viện (d)
Câu 46: Phương pháp "con kiến" theo Ph.Bêcơn là phương pháp của các nhà triết học theo khuynh hướng nào?
a. Chủ nghĩa chiết trung b. Chủ nghĩa kinh viện
c. Chủ nghĩa bất khả tri d. Chủ nghĩa kinh nghiệm (d)
Câu 47: Phương pháp nghiên cứu chỉ dựa vào kinh nghiệm thực tế, không có khái quát, theo Ph.Bêcơn được gọi là phương
pháp gì?
a. Phương pháp "con nhện" b. Phương pháp "con kiến" (b)
c. Phương pháp "con ong" d. Phương pháp thực nghiệm
Câu 48: Theo Ph.Bêcơn phương pháp nghiên cứu khoa học chân chính phải là phương pháp nào?
a. Phương pháp "con nhện" b. Phương pháp "con kiến"
c. Phương pháp "con ong" (c) d. Phương pháp suy diễn
Câu 49: Ph.Bêcơn là nhà triết học thuộc trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình © d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 50: Những trường phái triết học nào xem thường lý luận?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan b. Chủ nghĩa kinh viện
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình d. Chủ nghĩa kinh nghiệm (d)
Câu 51: Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống?
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa kinh viện (c) d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 52: Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Các nhà triết học duy vật đều thuộc chủ nghĩa kinh nghiệm và ngược lại
b. Các nhà triết học duy tâm đều thuộc chủ nghĩa kinh viện và ngược lại
c. Cả hai đều không đúng (c)
Câu 53: Ph. Bêcơn sinh vào năm bao nhiêu và mất năm bao nhiêu?
a. 1560 - 1625 b. 1561 - 1626 (b) c. 1562 - 1627 d. 1563 - 1628
Câu 54: Tômat Hốpxơ sinh năm bao nhiêu và mất năm bao nhiêu?
a. 1500 - 1570 b. 1550 - 1629 c. 1588 - 1679 (c) d. 1587 - 1678
Câu 55: Ai là người sáng tạo ra hệ thống đầu tiên của chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lịch sử triết học?
a. Ph. Bêcơn b. Tô mát Hốp Xơ (b) c. Giôn Lốc Cơ d. Xpinôda
Câu 56: Quan điểm của Tômát Hôpxơ về tự nhiên đứng trên lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình (d)
Câu 57: Chủ nghĩa duy vật của Tômát Hốp-xơ thể hiện ở quan điểm nào sau đây?
a. Giới tự nhiên là tổng các vật tồn tại khách quan có quảng tính (độ dài) phân biệt nhau bởi đại lượng, hình khối, vị trí và vận động
đổi vị trí trong không gian (a)
b. Tính phong phú về chất không phải là thuộc tính khách quan của giới tự nhiên
c. Chất lượng của sự vật là hình thức tri giác chung
Câu 58: Tômát Hôpxơ quan niệm về vận động như thế nào?
a. Vận động chỉ là vận động cơ giới (a) b. Vận động bao gồm cả vận động hoá học và sinh học
c. Vận động là sự biến đổi chung d. Vận động là phương thức tồn tại của sinh vật
Câu 59: Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về tự nhiên thể hiện ở chỗ nào?
a. Giới tự nhiên tồn tại khách quan b. Giới tự nhiên là tổng số các vật có quảng tính (độ dài)
c. Vận động cơ giới là thuộc tính của giới tự nhiên d. Vận động của giới tự nhiên là vận động cơ giới (d)
Câu 60: Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về con người thể hiện như thế nào?
a. Con người là một cơ thể sống phức tạp như động vật b. Con người là một bộ phận của tự nhiên
c. Con người là một kết cấu vật chất d. Con người như một chiếc xe, mà tim là lò xo, khớp xương là cái bánh xe (d)
Câu 61: Về phương pháp nhận thức, Tômat Hốp-xơ hiểu theo quan điểm nào?
a. Chủ nghĩa duy lý b. Chủ nghĩa duy danh
c. Nghệ thuật kết hợp giữa chủ nghĩa duy lý và chủ nghĩa duy danh (c)
Câu 62: Tô mát Hốp-xơ hiểu bước chuyển từ cái riêng sang cái chung từ tri giác cảm tính đến khái niệm theo quan điểm
nào? a. Duy lý luận b. Duy danh luận (b) c. Kinh nghiệm luận
Câu 63: Quan niệm về bản chất khái niệm của Tômát Hốp-xơ thuộc khuynh hướng triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy thực b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy danh © © d. Chủ nghĩa duy vật tự phát
Câu 64: Theo quan điểm duy Danh, Tômát Hốp xơ coi khái niệm là gì?
a. Là những đặc điểm chung của các sự vật của giới tự nhiên b. Chỉ là tên của những cái tên. (b)
c. Khái niệm là thực thể tinh thần tồn tại trước & độc lập với sự vật d. Khái niệm là bản chất của sự vật
Câu 65: Mặt tiến bộ trong quan điểm về xã hội của Tômát Hốpxơ là ở chỗ nào?
a. Cho nguồn gốc của nhà nước không phải từ thần thánh mà là sự qui ước và thoả thuận giữa con người. (a)
b. Cho hình thức quân chủ là hình thức chính quyền lý tưởng.
c. Tôn giáo và giáo hội vẫn có ích cho nhà nước.
d. Coi quyền lực của giai cấp đại tư sản là vô hạn.
Câu 66: Tômát Hốp xơ cho nguồn gốc của nhà nước là gì?
a. Do thần thánh sáng tạo ra. b. Do ý chí của giai cấp thống trị
c. Do sự quy ước, thoả thuận giữa con người nhằm tránh những cuộc chiến tranh tàn khốc. (c)
d. Do ý muốn chủ quan của cá nhân nhà tư tưởng.
Câu 67: Hãy đánh giá quan niệm của Tômát Hốp xơ về nhà nước: nhà nước ra đời là do sự quy ước, thoả thuận giữa con
người?
a. Không có gì tiến bộ, chỉ là quan điểm duy tâm tôn giáo b. Có giá trị, vì đã phát triển quan điểm duy vật, về xã hội.
c. Có giá trị bác bỏ nguồn gốc thần thánh của nhà nước, đồng thời vẫn chứa đựng yếu tố duy tâm chủ nghĩa (c)
Câu 68: Đề-các-tơ là nhà triết học và khoa học của nước nào ?
a. Anh b. Bồ Đào Nha c. Mỹ d. Pháp (d)
Câu 69: Đề-các-tơ sinh vào năm nào và mất vào năm nào?
a. 1590 - 1650 b. 1596 - 1654 (b) c. 1594 - 1654 d. 1596 - 1650
Câu 70: Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học, Đềcáctơ đứng trên lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan d. Thuyết nhị nguyên (d)
Câu 71: Đềcáctơ giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?
a. Thực thể vật chất độc lập và quyết định thực thể ý thức.
b. Thực thể vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào thực thể ý thức
c. Thực thể vật chất và thực thể ý thức độc lập nhau, song song cùng tồn tại. (c)
d. Thực thể ý thức phụ thuộc vào thực thể vật chất, nhưng có tính độc lập tương đối.
Câu 72: Quan điểm của Đềcáctơ về quan hệ giữa vật chất và ý thức cuối cùng lại rơi vào quan điểm nào? Vì sao?
a. Duy vật; vì coi vật chất độc lập với ý thức
b. Duy vật không triệt để; vì không thừa nhận vật chất quyết định ý thức
c. Nhị nguyên vì thừa nhận hai thực thể tạo thành hai thế giới
d. Duy tâm; vì thừa nhận thực thể vật chất và tinh thần tuy độc lập nhưng đều phụ thuộc vào thực thể thứ ba đó là thượng đế. (d)
Câu 73: Đềcáctơ đứng trên quan điểm nào trong lĩnh vực vật lý?
a. Quan điểm duy tâm khách quan b. Quan điểm duy tâm chủ quan
c. Quan điểm nhị nguyên d. Quan điểm duy vật (d)
Câu 74: Trong lĩnh vực vật lý Đềcáctơ quan niệm về tự nhiên như thế nào?
a. Tự nhiên là tổng các vật có quán tính b. Tự nhiên và thượng đế là một.
c. Tự nhiên là hiện thân của thượng đế
d. Tự nhiên là một khối thống nhất gồm những hạt nhỏ vật chất có quán tính và vận động vĩnh viễn theo những quy luật cơ học (d)
Câu 75: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Đềcáctơ là nhà duy vật biện chứng vì coi vật chất tồn tại khách quan.
b. Đềcáctơ là nhà duy vật vì phủ nhận uy quyền của nhà thờ và tôn giáo
c. Đềcáctơ là nhà triết học duy tâm vì đề cao sức mạnh của lý tưởng con người
d. Đềcáctơ đem tính khoa học thay cho niềm tin tôn giáo mù quáng chống lại uy quyền của tôn giáo. (d)
Câu76: Điều nhận định nào sau đây là đúng?
a. Đềcáctơ nghi ngờ khả năng nhận thức của con người.
b. Vì coi nghi ngờ là điểm xuất phát của nhận thức khoa học, nên Đềcáctơ phủ nhận khả năng nhận thức của con người.
c. Quan điểm của Đềcáctơ và Hium là như nhau vì đều nghi ngờ nhận thức của con người
d. Đềcáctơ coi nghi ngờ là điểm xuất phát của nghiên cứu khoa học để phủ nhận sự mê tín, phủ nhận niềm tin tôn giáo (d)
Câu 77: Luận điểm Đềcáctơ "tôi tư duy vậy tôi tồn tại" có ý nghĩa gì?
a. Nhấn mạnh vai trò của tư duy, duy lý (a) c. Phủ nhận vai trò của chủ thể
b. Nhấn mạnh vai trò của cảm giác d. Đề cao kinh nghiệm.
Câu 78: Theo Đềcáctơ tiêu chuẩn của chân lý là gì?
a.Là thực tiễn b. Là tư duy rõ ràng, mạch lạc (b)
c. Là cảm giác, kinh nghiệm về sự vật d. Là được nhiều người thừa nhận .
Câu 79: Luận điểm của Đềcáctơ "Tôi tư duy vậy tôi tồn tại" thể hiện khuynh hướng triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
c. Thuyết hoài nghi d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (d)
Câu 80: Xpinôda là nhà triết học nước nào? a. Hà Lan (a) c. Đức b. áo d. Pháp
Câu 81: Xpinôda là nhà triết học thuộc trường phái nào?
a. Duy tâm chủ quan b. Duy vật biện chứng c. Duy tâm khách quan d. Duy vật và vô thần (d)
Câu 82: Nhận định nào sau đây là đúng
a. Xpinôda là nhà triết học nhị nguyên (a) c. Xpinôda là nhà triết học duy vật biện chứng
b. Xpinôda là nhà triết học duy tâm khách quan d. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên
Câu 83: Điều khẳng định nào sau đây về Xpinôda là sai?
a. Xpinôda là nhà triết học duy vật và vô thần
b. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên coi quảng tính và tư duy là thuộc tính của một thực thể
c. Xpinôda chống lại quan điểm nhị nguyên của Đềcáctơ.
d. Xpinôda là nhà triết học nhị nguyên (d)
Câu 84: Quan điểm duy vật của Xpinôda về thế giới là ở chỗ nào?
a. Thế giới là thế giới của các sự vật riêng lẻ (a) c. Thế giới là sự tha hoá của ý niệm
b. Thế giới là phức hợp cảm giác d. Thế giới là cái bóng của thế giới ý niệm
Câu 85: Tại sao quan điểm của Xpinôda lại rơi vào quan điểm của thuyết định mệnh máy móc?
a. Coi thế gới gồm các sự vật riêng lẻ
b. Coi các sự vật trong thế giới đều có nguyên nhân
c. Đồng nhất nguyên nhân với tính tất yếu coi ngẫu nhiên chỉ là phạm trù chủ quan (c)
d. Khẳng định có thể nhận thức thế giới bằng phương pháp toán học.
Câu 86: Quan niệm về ý thức của Xpinôda chịu ảnh hưởng của ai, và quan niệm đó như thế nào?
a. Chịu ảnh hưởng của thuyết bất khả tri, không thừa nhận con người có khả năng nhận thức được thế giới.
b. Chịu ảnh hưởng của những người theo vật hoạt luận, thừa nhận mọi vật đều có ý thức. (b)
c. Chịu ảnh hưởng của chủ nghĩa duy lý cho chỉ có con người mới có ý thức.
d. Chịu ảnh hưởng của tôn giáo, cho ý thức có nguồn góc từ thần thánh.
Câu 87: Quan niệm về ý thức của Xpinôda thuộc loại nào?
a. Duy vật biện chứng b. Duy tâm chủ quan c. Duy tâm khách quan d. Vật hoạt luận (d)
Câu 88: Quan niệm về con người của Xpinôda đứng trên lập trường nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan c. Thuyết nhị nguyên d. Chủ nghĩa tự nhiên (d)
Câu 89:Về nhận thức luận, Xpinôda theo chủ nghĩa nào?
a. Chủ nghĩa duy cảm b. Chủ nghĩa duy lý. (b) c. Chủ nghĩa kinh nghiệm. d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 90: Theo Xpinôda chân lý đáng tin cậy đạt được ở giai đoạn nhận thức nào?
a. Giai đoạn nhận thức lý tính (a) b. Giai đoạn nhận thức cảm tính
c. Cả hai giai đoạn d. Không đạt được ở giai đoạn nào
Câu 91: Xpinôda quan niệm về nhận thức trực giác như thế nào?
a. Là "ánh sáng nội tâm" giúp con người liên hệ trực tiếp với thượng đế b. Là trí tuệ anh minh như nền tảng của mọi tri thức
c. Một năng lực trí tuệ của phép nhận thức sự vật d. Cả ba nội dung trên (d)
Câu 92: Khái niệm đạo đức của Xpinôda gắn với khái niệm "con người tự do" không? nếu có thì như thế nào?
a. Không . Có, con người tự do hành động theo ý muốn của mình
c. Có, con người chỉ có thể trở thành tự do khi được chỉ đạo bởi lý tính (c) d. Không. Vì trong tự nhiên chỉ có cái tất yếu
Câu 93: Quan niệm của Xpinôda về pháp quyền và xã hội được xây dựng trên lập trường nào?
a. Chủ nghĩa tự nhiên (a) b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan d. Chủ nghĩa tự do tư sản
Câu 94: Xpinôda quan niệm về nguồn gốc tôn giáo từ đâu?
a. Sự tin tưởng vào ánh sáng nội tâm b. Sự bất lực trước các lực lượng xã hội
c. Sự sợ hãi (c) d. Sự không hiểu biết về tự nhiên
Câu 95: Trong nhận thức luận của mình, Giôn Lốccơ phê phán Đềcáctơ về cái gì?
a. Về thuyết nhị nguyên b. Về quan niệm máy móc đối với con người
c. Về thuyết thừa nhận tồn tại tư tưởng bẩm sinh (c) d. Về quan niệm duy vật trong lĩnh vực vật lý
Câu 96: Theo quan niệm của G.Lốccơ tri thức, chân lý do đâu mà có?
a. Do ý niệm bẩm sinh b. Do kết quả của quá trình nhận thức (b)
c. Do thượng đế ban tặng d. Do hoạt động thực tiễn
Câu 97: Giôn Lốccơ là nhà triết học nước nào? a. Pháp c. ý b. Anh (b) d. Mỹ
Câu 98: Về nhận thức luận ai là người nêu ra nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch)
a. Xpinôda c. Đềcáctơ b. Platôn d. Giôn Lốccơ (d)
Câu 99: Nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch) theo cách hiểu của người đề xuất khẳng định những nội dung gì?
a. Mọi tri thức không phải là bẩm sinh, mà là kết quả nhận thức c. Linh hồn con người có vai trò tích cực nhất định
b. Mọi quá trình nhận thức đều phải xuất phát từ cơ quan cảm giác d. Cả ba nội dung trên (d)
Câu 100: Nội dung thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch) đứng trên lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật (c) d. Thuyết bất khả tri
Câu 101: Hạn chế của thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch) là ở chỗ nào?
a. Đề cao vai trò nhận thức lý tính c. Đề cao nhận thức cảm tính một cách tuyệt đối (c)
b. Phủ nhận nhận thức cảm tính d. Chưa thấy vai trò của kinh nghiệm
Câu 102: Trong quan niệm về kinh nghiệm. Giôn Lốccơ đứng trên lập trường nào?
a. Lập trường của chủ nghĩa duy lý c. Lập trường của thuyết nhị nguyên
b. Lập trường của chủ nghĩa duy cảm (b) d. Lập trường của thuyết bất khả tri
Câu 103: Giôn Lốccơ coi lý tính là gì?
a. Là ý niệm bẩm sinh b. Là hoạt động của linh hồn
c. Là kinh nghiệm bên trong (c) d. Là giai đoạn phản ánh khái quát sv
Câu 104: Luận điểm nào thể hiện lập trường duy cảm của Giôn Lốccơ?
a. Tôi tư duy vậy tôi tồn tại b. Mọi nhận thức đều xuất phát từ kinh nghiệm
c. Kinh nghiệm là nguồn gốc của nhận thức d. Không có cái gì trong lý tính mà trước đó lại không có trong cảm tính. (d)
Câu 105: Giôn Lốccơ quan niệm về "ý niệm phức tạp" như thế nào?
a. ý niệm phức tạp là kết quả phản ánh trực tiếp nhiều đặc tính của sự vật
b. ý niệm phức tạp là kết quả của phản ánh khái quát đặc tính nào đó của sự vật
c. ý niệm phức tạp là tổng hợp "ý niệm đơn giản"
d. "ý niệm phức tạp" là kết quả của hoạt động của riêng lý tính hoàn toàn chủ quan của con người (d)
Câu 96: Quan niệm về "ý niệm phức tạp" của Giôn Lốccơ có quan hệ với lập trường nào về thế giới?
a. Lập trường duy Thực về thế giới c. Lập trường nhị nguyên về thế giới
b. Lập trường duy Danh về thế giới (b) d. Lập trường duy vật biện chứng về thế giới
Câu 107: Ai là người đã phân chia tính chất của sự vật ra thành "chất có trước" và "chất có sau"
a. Xpinôdza c. Ph. Bêcơn b. Đềcáctơ d. Giôn Lốccơ (d)
Câu 108: Quan niệm về "chất có sau" của tác giả là thế nào?
a. " Chất có sau" có được nhờ sự tác động của các sự vật khách quan vào giác quan con người.
b. " Chất có sau" hoàn toàn là sản phẩm của con người
c. " Chất có sau" khi thì là (a) khi thì là (b), không nhất quán (c)
d. " Chất có sau" là ảo giác không có thật
Câu 109: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học của nước nào? a. Anh (a) c. Pháp b. Hà Lan d. Đức
Câu 110: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học theo khuynh hướng nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b) d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 111 Theo quan niệm của Béccơli sự tồn tại các sự vật cụ thể trong thế giới do cái gì quyết định?
a. Mọi vật do nguyên tử tạo nên c. Vật do thượng đế tạo ra
b. Vật tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác d. Vật do phức hợp các cảm giác (d)
Câu 112: Triết học của Béccơli cuối cùng chuyển sang triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật tầm thường c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (b) d. Thuyết bất khả tri
Câu 113: Về bản chất triết học của Béccơli phản ánh hệ tư tưởng của giai cấp nào?
a. Giai cấp địa chủ phong kiến c. Giai cấp tư sản đã giành được chính quyền (c)
b. Giai cấp chủ nô d. Giai cấp tư sản chưa giành được chính quyền
Câu 114: Davít Hium là nhà triết học nước nào? a. Pháp c. áo b. Anh (b) d. Hà Lan
Câu 115: Davít Hium sống vào thời gian nào? a. 1700 - 1760 b. 1710 - 1765 c. 1711 - 1766 (c) d. 1712 - 1767
Câu 116: Về lý luận nhận thức, Đavít Hium đứng trên lập trường nào?
a. Thuyết khả tri duy vật siêu hình c. Thuyết bất khả tri và hiện tượng luận (c)
b. Thuyết khả tri duy tâm d. Thuyết khả tri duy vật biện chứng
Câu 117: Quan niệm của Đavít Hium về tính nhân quả như thế nào?
a. Kết quả chứa đựng trong nguyên nhân b. Nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả
c. Kết quả được rút ra từ nguyên nhân d. Không thể chứng minh kết quả được rút ra từ nguyên nhân trong khoa học tự nhiên (d)
Câu 118: Hium quan niệm về sự tồn tại của quan hệ nhân quả như thế nào?
a. Tồn tại khách quan và là quy luật của tự nhiên b. Tính nhân quả không tồn tại ở đâu cả chỉ là sự bịa đặt của con người
c. Tính nhân quả không phải là quy luật, mà do thói quen của con người quy định. (c)
Câu 119: Theo Đavít Hium cần giáo dục cho con người cái gì?
a. Thói quen (a) b. Các tri thức khoa học tự nhiên c. Kiến thức triết học d. Thẩm mỹ học
Câu 120: Triết học ánh sáng xuất hiện trong thời gian nào và ở đâu?
a. Thế kỷ XVI - XVII, ở Italia b. Thế kỷ XVII - XVIII, ở Anh
c. Nửa cuối thế kỷ XVIII, ở Đức d. Nửa cuối thế kỷ XVIII ở Pháp (d)
Câu 121: Những nhà triết học khai sáng Pháp chuẩn bị về mặt tư tưởng cho cuộc cách mạng nào?
a. Cách mạng vô sản b. Cách mạng tư sản (b)
c. Cách mạng dân tộc, dân chủ d. Cách mạng nông dân chống phong kiến
Câu 122: La Mettri (1709 - 1751) là nhà triết học nước nào? a. Nga c. Pháp (c) b. Italia d. Đức
Câu 123: Quan niệm cho thực thể vật chất là thống nhất ba hình thức của nó trong giới tự nhiên, giới vô cơ, thực vật, động
vật (bao gồm con người) là của nhà triết học nào? a. Xpinôda c. Ph. Bêcơn b. La Mettri (b) d. Điđrô
Câu 124: La Mettri coi đặc tính cơ bản của vật chất là gì?
a. Quảng tính, vận động và cảm thụ (a) b. Quảng tính, khối lượng và vận động c. Quảng tính, vận động
Câu 125: Về thế giới quan La Mettri là nhà triết học thuộc trào lưu nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật (c) d. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Câu 126: Trong vấn đề nhận thức luận, khi La Mettri nói: nhờ cơ quan cảm giác mà người ta suy nghĩ, giác quan là kẻ đáng
tin cậy trong đời sống hàng ngày, La Mettri đứng trên quan điểm nào?
a. Duy lý b. Duy vật biện chứng c. Duy giác luận (c) d. Bất khả tri
Câu 127: Điều khẳng định nào sau đây là sai:
a. La Mettri bác bỏ thuyết nhị nguyên của Đềcáctơ c. La Mettri xem con người như một cái máy
b. La Mettri bảo vệ thuyết nhị nguyên của Đềcáctơ (b) d. La Mettri giải thích các hiện tượng sinh lý theo quy luật cơ học
Câu 128: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
a. Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại vĩnh viễn
b. Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức của con người
c. Điđrô cho vật chất là một thực thể duy nhất, nguyên nhân tồn tại của nó nằm ngay trong bản thân nó.
d. Điđrô không thừa nhận nguyên nhân tồn tại của vật chất nằm ngay trong bản thân nó. (d)
Câu 129: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Điđrô cho vận động và vật chất là thống nhất chặt chẽ (a) b. Điđrô không thừa nhận vận động và vật chất là thống nhất
c. Điđrô thừa nhận có trạng thái đứng im tuyệt đối d. Điđrô phủ nhận vận động của vật thể là qúa trình phát triển, biến đổi
không ngừng.
Câu 130: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
a. Điđrô thể hiện quan niệm vô thần thông qua tư tưởng biện chứng về vận động
b. Điđrô chưa tiếp cận tư tưởng về tự thân vận động của vật chất (b)
c. Điđrô cho rằng mỗi phân tử có một nguồn vận động bên trong, mà ông gọi là lực nội tâm.
d. Điđrô chống lại sự tồn tại của thượng đế
Câu 131: Khi khẳng định vật chất là nguyên nhân của cảm giác, Điđrô đã đứng trên quan điểm triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm b. Thuyết nhị nguyên c. Chủ nghĩa duy vật (c) d. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Câu 132: Tư tưởng biện chứng của Điđrô về vận động thể hiện ở chỗ nào?
a. Giải thích vận động là sự thay đổi vị trí trong không gian b. Cho nguyên nhân vận động là do lực tác động
c. Giải thích tự thân vận động của vật chất bằng mâu thuẫn nội tại của sự vật và tính đa dạng của nó. (c)
Câu 133: Quan niệm của Điđrô về nguồn gốc của ý thức con người như thế nào?
a. ý thức có nguồn gốc từ thần thánh b. ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
c. ý thức là thuộc tính của vật chất có tổ chức cao xuất hiện do sự phức tạp hoá của vật chất hữu cơ. (c)
d. ý thức con người vốn có trong bộ não.
Câu 134: Khẳng định nào sau đây là đúng
a. Điđrô cho rằng vật chất là nguyên nhân của cảm giác (a) b. Điđrô cho rằng vật chất là phức hợp của cảm giác
c. Điđrô cho rằng sự vật là phản ánh của thế giới ý niệm d. Điđrô phủ nhận khả năng nhận thức thế giới của con người.
Câu 135: Trong lĩnh vực xã hội Điđrô đứng trên quan điểm triết học nào?
a. Duy vật siêu hình b. Duy vật biện chứng c. Duy tâm (c)
Câu 136: Những luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Điđrô khẳng định nguồn gốc thần thánh của vua chúa. (a) b. Điđrô phủ nhận nguồn gốc thần thánh của vua chúa.
c. Điđrô tán thành chế độ chuyên chế. d. Điđrô chống lại chế độ quân chủ lập hiến.
Câu 137: Triết học cổ điển Đức bảo vệ về mặt tư tưởng chế độ nhà nước nào?
a. Nhà nước dân chủ chủ nô c. Nhà nước chuyên chế Phổ. (c)
b. Nhà nước dân chủ tư sản d. Nhà nước chuyên chế chủ nô
Câu 138: Sắp xếp theo thứ tự năm sinh trước - sau của các nhà triết học sau
a. Cantơ - Phoi-ơ-bắc - Hêghen b. Cantơ - Hêghen - Phoi-ơ-bắc (b)
c. Hêghen - Cantơ - Phoi-ơ-bắc d. Phoi-ơ-bắc - Cantơ - Hêghen
Câu 139: Khi đưa ra quan niệm về "vật tự nó" ở ngoài con người, Cantơ là nhà triết học thuộc khuynh hướng nào?
a. Duy tâm chủ quan b. Duy tâm khách quan c. Duy vật (c) d. Nhị nguyên
Câu 140: Khi cho rằng các vật thể quanh ta không liên quan đến thế giới "vật tự nó", mà chỉ là "các hiện tượng phù hợp với
cảm giác và tri thức do lý tính chúng ta tạo ra", Cantơ là nhà triết học thuộc khuynh hướng nào?
a. Duy vật biện chứng. b. Duy vật siêu hình c. Duy tâm chủ quan (c) d. Duy tâm khách quan
Câu 141: Khi cho không gian, thời gian, tính nhân quả không thuộc bản thân thế giới tự nhiên, Cantơ đứng trên quan điểm
triết học nào? a. Duy vật biện chứng. b. Duy tâm. (b) c. Duy vật siêu hình
Câu 142: Trong lĩnh vực nhận thức luận, Cantơ là nhà triết học theo khuynh hướng nào?
a. Khả tri luận có tính chất duy vật. b. Khả tri luận có tính chất duy tâm khách quan.
c. Bất khả tri luận có tính chất duy tâm chủ quan. (c)
Câu 143: Khẳng định nào sau đây là đúng
a. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật
b. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát.
c. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan (c)
d. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan.
Câu 144: Theo Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì?
a. Nguyên tử. b. Không khí. c. ý niệm tuyệt đối (c) d. Vật chất không xác định
Câu 145: Trong triết học của Hêghen giữa tinh thần và tự nhiên quan hệ với nhau như thế nào?
a. Tinh thần là kết quả phát triển của tự nhiên. b. Tinh thần là thuộc tính của tự nhiên
c. Tự nhiên là sản phẩm của tinh thần, là một tồn tại khác của tinh thần. (c) d. Tự nhiên là nguồn gốc của tinh thần.
Câu 146: Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" tồn tại vĩnh viễn.
b. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" vận động trong sự phụ thuộc vào giới tự nhiên và xã hội. (b)
c. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" là tính thứ nhất, tự nhiên là tính thứ hai.
Câu 147: Trong số những nhà triết học sau đây, ai là người trình bầy toàn bộ giới tự nhiên, lịch sử, và tư duy trong sự vận
động, biến đổi và phát triển? a. Đềcáctơ c. Cantơ b. Hêghen (b) d. Phoi-ơ-bắc.
Câu 148: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen?
a. Quy luật của phép biện chứng được rút ra từ tự nhiên.
b. Quy luật của phép biện chứng được hoàn thành trong tư duy và được ứng dụng vào tự nhiên và xã hôị. (b)
c. Quy luật của phép biện chứng do ý thức chủ quan con người tạo ra.
Câu 149: Luận điểm sau đây là của ai: Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại.
a. Arixtốt c. Hêghen (c) b. Cantơ d. Phoi-ơ-bắc
Câu 150: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen?
a. Nhà nước hiện thực chỉ là tồn tại khác của khái niệm nhà nước. (a)
b. Khái niệm nhà nước là sự phản ánh nhà nước hiện thực.
c. Khái niệm nhà nước và nhà nước hiện thực là hai thực thể độc lập với nhau.
Câu 151: Hệ thống triết học của Hêghen gồm những bộ phận chính nào?
a. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về lịch sử; triết học về tinh thần. b. Triết học về tự nhiên; triết học về tinh thần.
c. Triết học về tự nhiên; triết học về xã hội; triết học về tinh thần d. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về tinh thần
(d)
Câu 152: Mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn trong hệ thống triết học của nhà triết học nào: "Mâu thuẫn giữa phương pháp
cách mạng với hệ thống bảo thủ" a. Platôn c. Hêghen (c) b. Arixtốt d. Cantơ
Câu 153: Mâu thuẫn giữa ..(1).. của phép biện chứng với .....(2).....của hệ thống triết học của Hêghen.
a. 1- Tính vận động; 2- tính đứng im c. 1- Tính cách mạng; 2- tính bảo thủ (c)
b. 1- Tính bảo thủ; 2- tính cách mạng. d. 1-Tính biện chứng; 2- tính siêu hình
Câu 154: Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen
a. Chủ nghĩa duy vật b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển (c) d. Tư tưởng về vận động
Câu 155: Phoi-ơ-bắc là nhà triết học theo trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (d)
Câu 156: Xét về nội dung tư tưởng của học thuyết, Phoi-ơ-bắc là nhà tư tưởng của giai cấp nào?
a. Giai cấp địa chủ quý tộc Đức. b. Giai cấp vô sản Đức. c. Giai cấp tư sản dân chủ Đức (c)
Câu 157: Triết học của nhà triết học nào mang tính chất nhân bản
a. Điđrô. c. Phoi-ơ-bắc (c) b. Cantơ d. Hêghen
Câu 158: Khẳng định nào sau đây là đúng của Phoi-ơ-bắc.
a. Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên là "tồn tại khác" của tinh thần.
b. Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên tồn tại độc lập với ý thức của con người, vận động nhờ những cơ sở bên trong nó (b)
c. Phoi-ơ-bắc cho tinh thần và thể xác tồn tại tách rời nhau.
Câu 159: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có ưu điểm gì?
a. Chống lại quan niệm nhị nguyên luận về sự tách rời tinh thần khỏi thể xác.
b. Chống lại chủ nghĩa duy vật tầm thường cho ý thức do óc tiết ra
c. Chống lại quan niệm của đạo Thiên chúa về thượng đế
d. Cả 3 điểm a,b,c (d)
e. Hai điểm a & b.
Câu 160: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có hạn chế gì?
a. Đồng nhất ý thức với một dạng vật chất. b. Cho con người sáng tạo ra thượng đế
c. Cho con người chỉ mang những thuộc tính sinh học bẩm sinh (c) d. Cả 3 điểm a, b, c.
Câu 161: Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là tình yêu, tôn giáo cũng là một tình yêu. Ông
là ai?
a. Cantơ c. Phoi-ơ-bắc. (c) b. Hêghen d. Điđrô
Câu 162: Phoi-ơ-bắc có nói đến sự "tha hoá" không. Nếu có thì quan niệm của ông thế nào?
a. Không. b. Có, đó là tha hoá của ý niệm
c. Có, đó là tha hoá của lao động. d. Có, đó là tha hoá bản chất con người về thượng đế. (d)
Câu 163: Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức là gì?
a. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỷ XVII - XVIII.
b. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ.
c. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ một hệ thống lý luận. (c)
d. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới.
Câu 164: Hạn chế lớn nhất của triết học cổ điển Đức là ở chỗ nào?
a. Chưa khắc phục được quan điểm siêu hình trong triết học duy vật cũ. b. Chưa có quan điểm duy vật về lịch sử xã hội.
c. Có tính chất duy tâm khách quan (đặc biệt triết học của Hêghen). (c)
Câu 165: Xét về bản chất chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc là:
a. Cao hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu
b. Thấp hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVII ở Tây Âu
c. Không vượt quá trình độ chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu. (c)
Câu 166: Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX. (c) d. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
Câu 167: Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển?
a. C. Mác, Ph. Ăngghen; V.I. Lênin. (a) b. C. Mác và Ph. Ăngghen. c. V.I. Lênin d. Ph. Ăngghen.
Câu 168: Điều kiện kinh tế xã hội cho sự ra đời của triết học Mác - Lênin?
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được củng cố và phát triển.
b. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc lập
c. Giai cấp tư sản đã trở nên bảo thủ.
d. cả a, b, c.
g. Điểm a và b. (g)
Câu 169: Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào?
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị. (a)
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện.
c. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.
d. Cả a, b, c
Câu 170: Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là gì?
a. Triết học khai sáng Pháp thế kỷ XVIII. g. Cả a, b, c và d.
b. Triết học cổ điển Đức. e. Gồm b, c và d. (e) Chú ý bản in Ngân hàng bị thiếu và d ở cả
c. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh g và e
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh.
Câu 171: Nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết học Mác là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật Khai sáng Pháp b. Triết học cổ điển Đức (b)
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh
Câu 172: Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc (a)
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.
c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật.
Câu 173: Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Trong triết học Mác, phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật thống nhất với nhau. (a)
b. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen với chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc
c. Trong triết học Mác, phép biện chứng tách rời với chủ nghĩa duy vật.
Câu 174: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác?
a. Kinh tế chính trị cổ điển Anh (a) b. Kinh tế chính trị cổ điển Đức
c. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại d. Khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII.
Câu 175: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác?
a. Tư tưởng xã hội phương Đông cổ đại
b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu.
d. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp cổ đại.
Câu 176: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với
phương pháp tư duy siêu hình, luận điểm nào sau đây là đúng.
a. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình.
b. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương pháp tư duy siêu hình trong việc nhận
thức thế giới.b
c. KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình
Câu 177: Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đã cung cấp cơ sở tri thức khoa học cho sự phát triển
cái gì?
a. Phát triển phương pháp tư duy siêu hình
b. Phát triển phép biện chứng tự phát
c. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm
d. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi cái vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm. (d)
Câu 178: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên cho sự ra đời tư duy biện chứng duy vật
đầu thế kỷ XIX là những phát minh nào?
a. 1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpécních, 2) định luật bảo toàn khối lượng của Lômônôxốp, 3) học thuyết tế bào.
b. 1) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, 2) học thuyết tế bào, 3) học thuyết tiến hoá của Đácuyn. (b)
c. 1) Phát hiện ra nguyên tử, 2) phát hiện ra điện tử, 3) định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
Câu 179: Về mặt triết học, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan điểm nào?
a. Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động. b. Quan điểm duy tâm phủ nhận sự vận động là khách quan.
c. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới tự nhiên vô cơ. (c)
Câu 180: Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, học thuyết tế bào, học thuyết
tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất gì?
a. Tính chất tách rời tĩnh tại của thế giới vật chất b. Tính chất biện chứng của sự vận động và phát triển của thế giới vật chất. (b)
c. Tính chất không tồn tại thực của thế giới vật chất.
Câu 181: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc tự nhiên của con ngươì, chống lại
quan điểm tôn giáo?
a. Học thuyết tế bào. b. Học thuyết tiến hóa. (b) c. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
Câu 182: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa thế giới động vật và thực
vật?
a. Học thuyết tế bào. (a) b. Học thuyết tiến hoá. c. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
Câu 183: Khẳng định nào sau đây là đúng
a. Triết học Mác ra đời vào giữa thế kỷ XIX là một tất yếu lịch sử. (a) b. Triết học Mác ra đời do thiên tài của Mác và Ăngghen.
c. Triết học Mác ra đời hoàn toàn ngẫu nhiên. d. Triết học Mác ra đời thực hiện mục đích đã được định
trước.
Câu 184: Cho biết năm sinh, năm mất và nơi sinh của Mác
a. 1818 - 1883, ở Béc-linh b. 1818 - 1884, ở thành phố Tơ-re-vơ tỉnh Ranh
c. 1817 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh d. 1818 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh (d)
Câu 185: Khi học ở Béc-linh về triết học, Mác đứmg trên quan điểm nào?
a. Triết học duy vật biện chứng c. Triết học duy tâm của Hêghen (c)
b. Triết học duy vật siêu hình d. Triết học kinh viện của tôn giáo
Câu 186: Khi học ở Béc-linh, Mác tham gia hoạt động trong trào lưu triết học nào?
a. Phái Hêghen già (phái bảo thủ) b. Phái Hêghen trẻ (phái cấp tiến) (b)
c. Không tham gia vào phái nào.
Câu 187: Vào năm 1841, Mác coi nhiệm vụ của triết học phải phục vụ cái gì?
a. Phục vụ cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản. b. Phục vụ chế độ xã hội hiện tại
c. Phục vụ cuộc đấu tranh cho sự nghiệp giải phóng con người. (c)
Câu 188: Vào năm 1841, trong tư tưởng của Mác có mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học với tinh thần dân chủ cách mạng và vô thần. (a)
b. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học với tinh thần cách mạng vô sản
c. Cả a và b.
Câu 189: Ph. Ăngghen sinh năm nào, ở đâu và mất năm nào?
a. 1819 - 1895, ở thành phố Bác-men c. 1820 - 1895, ở thành phố Bác-men. (c)
b. 1820 - 1895, ở thành Béc-linh d. 1821 - 1895, ở thành phố Bác-men
Câu 190: Vào những năm 30 của thế kỷ XIX Ph. Ăngghen đã tham gia vào nhóm triết học nào, ở đâu?
a. Phái Hêghen già, ở Béc-linh. c. Hêghen già, ở Bác-men.
b. Phái Hêghen trẻ, ở Béc-linh. (b) d. Hêghen trẻ, ở Bác-men.
Câu 191: Vào năm 1841 - 1842, về mặt triết học Ph. Ăngghen đứng trên lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật. b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (c)
Câu 192: Vào năm 1841 - 1842, Ph. Ăngghen đã nhận thấy mâu thuẫn gì trong triết học của Hêghen?
a. Mâu thuẫn giữa phương pháp biện chứng và hệ thống duy tâm.
b. Mâu thuẫn giữa tính cách mạng và tính bảo thủ trong triết học Hêghen. (b)
c. Mâu thuẫn giữa phương pháp siêu hình và hệ thống duy tâm.
Câu 193: Tác phẩm nào đánh dấu việc hoàn thành bước chuyển từ lập trường triết học duy tâm sang lập trường triết học
duy vật của Mác?
a. Nhận xét bản chỉ thị mới nhất về chế độ kiểm duyệt của Phổ. b. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen.
c. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen. Lời nói đầu. (c)
Câu 194: Tác phẩm nào của Mác và Ăngghen đánh dấu sự hoàn thành về cơ bản triết học Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác
nói chung?
a. Hệ tư tưởng Đức c. Sự khốn cùng của triết học
b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. (b) d. Luận cương về Phoi-ơ-bắc.
Câu 195: Tác phẩm "Tư bản" do ai viết? a. C. Mác. (a) b. Ph. Ăngghen c. C. Mác và Ph. Ăngghen
Câu 196: Tác phẩm "Chống Đuyrinh" là của tác giả nào và viết vào năm nào?
a. C. Mác, vào 1876 - 1878 c. C. Mác và Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878.
b. Ph. Ăngghen, vào 1876 - 1878. (b) d. Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878
Câu 197: Luận điểm sau là của ai và trong tác phẩm nào: "Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác
nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới"
a. Của Ph. Ăngghen, trong tác phẩm "Biện chứng của tự nhiên".
b. Của C. Mác, trong tác phẩm "Luận cương về Phoi-ơ-bắc". (b)
c. Của Lênin, trong tác phẩm "Bút ký triết học".
Câu 198: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau đây?
a. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong một hệ thống triết học. (a)
b. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoi-ơ-bắc.
c. Phê phán chủ nghĩa duy vật siêu hình của Phoi-ơ-bắc
d. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen.
Câu 199: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau đây?
a. Xây dựng được quan điểm duy vật biện chứng về lịch sử xã hội. (a) b. Xây dựng được quan điểm duy vật về tự nhiên.
c. Xây dựng được quan điểm biện chứng về tự nhiên.
Câu 200: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau đây?
a. Thống nhất phép biện chứng và thế giới quan duy vật trong một hệ thống triết học
b. Xây dựng được chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Xác định đối tượng triết học và khoa học tự nhiên, chấm dứt quan niệm sai lầm cho triết học là khoa học của mọi khoa học.
d. Gồm cả a, b và c. (d)
Câu 201: Khẳng định nào sau đây là sai
a. Triết học Mác cho triết học là khoa học của mọi khoa học. (a)
b. Theo quan điểm của triết học Mác triết học không thay thế được các khoa học cụ thể.
c. Theo quan điểm của triết học Mác sự phát triển của triết học quan hệ chặt chẽ với sự phát triển của khoa học tự nhiên.
Câu 202: V.I. Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào
a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời. b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời. (b)
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh.
Câu 203: Tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán" là của tác giả nào và được xuất bản năm nào?
a. Tác giả Plê-kha-nốp, xuất bản 1909 c. Tác giả Ph. Ăngghen, xuất bản 1910.
b. Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1909. (b) d. Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1908
Câu 204: Tác phẩm "Bút ký triết học" là của tác giả nào?
a. C. Mác. c. V.I. Lênin (c) b. Ph. Ăngghen. d. Hêghen
Câu 205: Lênin phê phán chủ nghĩa dân tuý trong tác phẩm nào?
a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
b. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra sao. (b)
c. Nhà nước và cách mạng
d. Bút ký triết học
Câu 206: Đâu là lập trường triết học của chủ nghĩa dân tuý?
a. Duy tâm chủ quan về lịch sử. (a) b. Duy tâm khách quan về lịch sử.
c. Duy vật siêu hình về lịch sử.
Câu 207: Về triết học quan điểm của chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán theo lập trường nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b) d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 208: Luận điểm về khả năng thắng lợi của cách mạng vô sản ở khâu yếu nhất của hệ thống tư bản chủ nghĩa thế giới là
của ai?
a. C. Mác. c. V.I. Lênin. (c) b. Ph. Ăngghen. d. Hồ Chí Minh
Câu 209: Chính sách kinh tế mới ở Nga đầu thế kỷ XX do ai đề xuất?
a. Plê-kha-nốp c. Sít-ta-lin. b. V.I. Lênin. (b)
Câu 210: Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
a. Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới. (a) b. Khi không thừa nhận sự thống nhất của thế giới.
c. Khi thừa nhận ý thức và vật chất độc lập với nhau
Câu 211: Quan điểm triết học nào cho rằng sự thống nhất của thế giới không phải ở tính tồn tại của nó mà ở tính vật chất
của nó?
a. Chủ nghĩa duy tâm b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)
Câu 212: Sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm về sự thống nhất của thế giới là ở cái gì?
a. Thừa nhận tính tồn tại của thế giới. b. Thừa nhận tính vật chất của thế giới. (b)
c. Không thừa nhận tính tồn tại của thế giới.
Câu 213: Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cái gì?
a. ở tính vật chất của thế giới. b. ở ý niệm tuyệt đối hoặc ở ý thức của con người. (b)
c. ở sự vận động và chuyển hoá lẫn nhau của thế giới.
Câu 214: Quan điểm triết học nào cho rằng thế giới thống nhất vì được con người nghĩ về nó như một cái thống nhất
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b) d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 215: Quan điểm triết học nào tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở bản nguyên đầu tiên (ở thực thể đầu tiên
duy nhất)?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác. (b) c. Chủ nghĩa duy tâm
Câu 216: Đâu không phải là câu trả lời của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính thống nhất vật chất của thế giới
a. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
b. Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều liên hệ chuyển hoá lẫn nhau.
c. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, vĩnh viễn, vô hạn, vô tận, không do ai sinh ra và không mất đi.
d. Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận riêng biệt nhau. (d)
Câu 217: Trường phái triết học phủ nhận sự tồn tại một thế giới duy nhất là thế giới vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII. c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)
Câu 218: Điều khẳng định sau đây là đúng hay sai: Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới cho rằng mọi bộ phận của thế
giới vật chất đều có mối liên hệ chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan.
a. Đúng (a) b. Sai c. Không xác định
Câu 219: Không thừa nhận tính vô hạn và vô tận của thế giới vật chất có chứng minh được tính thống nhất vật chất của thế
giới không? a. Có thể b. Không thể (b)
Câu 220: Cho rằng có thế giới tinh thần tồn tại độc lập bên cạnh thế giới vật chất sẽ rơi vào quan điểm triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm. (a) b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng .
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. d. có thể a hoặc b.
Câu 221: Nhà triết học nào coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm?
a. Đê-mô-crít c. Pla-tôn. (c) b. A-ri-xtốt. d. Hêghen.
Câu 222: Coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm. Đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b) c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 223: Coi thế giới vật chất là kết quả của quá trình phát triển của ý niệm tuyệt đối là quan điểm cuả trường phái triết
học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b) d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 224: Luận điểm cho: "tồn tại tức là được cảm giác" là của ai và thuộc lập trường triết học nào?
a. Của Hêghen, thuộc lập trường của chủ nghĩa duy tâm khách quan. b. Của Béc-cơ-li, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm
chủ quan. (b)
c. Của Pla-tôn, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm khách quan. d. Của A-ri-xtốt, thuộc lập trường chủ nghĩa duy vật.
Câu 225: Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu tiên của thế giới và quan điểm đó thuộc lập trường triết học nào?
a. Talét - chủ nghĩa duy vật tự phát. (a) c. Béc-cơ-li, - chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Điđrô - Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Pla-tôn, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 226: Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập trường triết học nào?
a. Đê-mô-crít, - chủ nghĩa duy vật tự phát c. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát. (b) d. Ana-ximen, - chủ ngiã duy vật tự phát.
Câu 227: Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng không là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập trường triết học
nào?
a. Đê-mô-rít, chủ nghĩa duy vật tự phát. (a) c. Đê-mô-crít, chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát d. A-ri-xtốt, - chủ nghĩa duy vật tự phát.
Câu 228: Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cảm tính đang tồn tại trong thế giới bên ngoài là quan điểm
của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm. b. Chủ nghĩa duy vật tự phát. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII. d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 229: Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần tử vật chất nhỏ nhất, đó là quan điểm của trường phái
triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII. b. Chủ nghĩa duy vật tự phát. (b) c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 230: Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử.
b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cảm tính của vật chất. (b)
c. Đồng nhất vật chất với khối lượng. d. Đồng nhất vật chất với ý thức.
Câu 131: Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại.
a. Có tính chất duy tâm chủ quan.
b. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên những tài liệu cảm tính là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học. (b)
c. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình.
Câu 232: Đâu là mặt tích cực trong quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại?
a. Chống quan niệm máy móc siêu hình. d. Gồm b và c. (d)
b. Chống quan niệm duy tâm tôn giáo g. Gồm cả a,b và c
c. Thúc đẩy sự phát triển tư tưởng khoa học về thế giới.
Câu 233: Đỉnh cao nhất của tư tưởng duy vật cổ đại về vật chất là ở chỗ nào?
a. ở quan niệm về lửa là bản nguyên của thế giới b. ở thuyết nguyên tử của Lơ-xíp và Đê-mô-crít. (b)
c. ở quan niệm về con số là bản nguyên của thế giới.
Câu 234: Quan niệm duy vật về vật chất ở thế kỷ XVII - XVIII có tiến bộ hơn so với thời kỳ cổ đại không? nếu có thì tiến bộ
ở chỗ nào?
a. Không tiến bộ hơn. b. Có tiến bộ hơn ở chỗ không đồng nhất vật chất với dạng cụ thể của vật chất.
c. Có tiến bộ ở chỗ coi vật chất và vận động không tách rời nhau, vật chất và vận động có nguyên nhân tự thân. (c)
Câu 235: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII.
a. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình có tính chất cảm tính của vật chất.
b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể, đồng thời trong quan niệm về vật chất có nhiều yếu tố biện chứng. (b)
c. Không đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất
Câu 236: Phương pháp tư duy nào chi phối những hiểu biết triết học duy vật về vật chất ở thế kỷ XVII - XVIII?
a. Phương pháp biện chứng duy tâm b. Phương pháp biện chứng duy vật. c. Phương pháp siêu hình máy móc.
(c)
Câu 237: Thuộc lập trường triết học nào khi giải thích mọi hiện tượng của tự nhiên bằng sự tác động qua lại của lực đẩy và
lực hút của vật thể?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. d. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 238: Quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời kỳ nào đã quy giản sự khác nhau về chất giữa các vật về sự khác
nhau về lượng?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thời kỳ hiện đại b. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII (c)
Câu 239: Đồng nhất vật chất với khối lượng đó là quan niệm về vật chất của ai và ở thời kỳ nào?
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại. c. Các nhà khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII. (c)
b. Các nhà triết học thời kỳ Phục hưng. d. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ đại.
Câu 240: Coi vận động của vật chất chỉ là biểu hiện của vận động cơ học, đó là quan điểm về vận động và vật chất của ai?
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại. b. Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế kỷ XVII - XVIII. (b)
c. Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện đại. d. Các nhà triết học duy tâm thế kỷ XVII - XVIII.
Câu 241: Những tài liệu nào ảnh hưởng trực tiếp đến quan niệm triết học về vật chất ở thế kỷ XVII - XVIII?
a. Quan sát trực tiếp b. Khoa học tự nhiên ở trình độ lý luận.
c. Khoa học tự nhiên thực nghiệm nhất là cơ học. (c) d. Khoa học xã hội .
Câu 242: Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hoặc một thuộc tính cụ thể của vật chất, coi vật chất có giới hạn
tột cùng, đó là đặc điểm chung của hệ thống triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. c. Chủ nghĩa duy vật trước Mác. (c)
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII. d. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
Câu 243: Quan điểm của trường phái triết học nào coi khối lượng chỉ là thuộc tính của vật chất, gắn liền với vật chất?
a. Chủ nghĩa duy tâm. b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)
Câu 244: Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát cổ đại đồng nhất vật chất nói chung với khối lượng.
b. Chủ nghĩa duy vật nói chung đồng nhất vật chất với khối lượng.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII đồng nhất vật chất nói chung với khối lượng. (c)
Câu 245: Hiện tượng phóng xạ mà khoa học tự nhiên phát hiện ra chứng minh điều gì?
a. Vật chất nói chung là bất biến. b. Nguyên tử là bất biến. c. Nguyên tử là không bất biến. (c)
Câu 246: Phát minh ra hiện tượng phóng xạ và điện tử bác bỏ quan niệm triết học nào về vật chất
a. Quan niệm duy vật siêu hình về vật chất. (a) b. Quan niệm duy tâm về vật chất cho nguyên tử không tồn tại.
c. Quan niệm duy vật biện chứng về vật chất.
Câu 247: Chủ nghĩa duy tâm đã lợi dụng những phát minh của khoa học tự nhiên về hiện tượng phóng xạ và điện tử để
chứng minh?
a. Chứng minh nguyên tử không phải là bất biến. b. Chứng minh nguyên tử biến đổi đồng nhất với vật chất mất đi. (b)
c. Chứng minh nguyên tử biến đổi nhưng vật chất nói chung không mất đi.
Câu 248: Quan niệm coi điện tử là phi vật chất thuộc lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. b. Chủ nghĩa duy tâm. (b) c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 249: Đồng nhất sự biến đổi của nguyên tử và khối lượng với sự biến mất của vật chất sẽ rơi vào quan điểm triết học
nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)
Câu 250: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về hiện tượng phóng xạ như thế nào?
a. Chứng minh nguyên tử không bất biến, nhưng không chứng minh vật chất biến mất. (a)
b. Chứng minh nguyên tử biến mất và vật chất cũng biến mất.
c. Chứng minh cơ sở vật chất của chủ nghĩa duy vật không còn.
Câu 251: Theo Lênin những phát minh của khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã làm tiêu tan cái gì?
a. Tiêu tan vật chất nói chung. b. Tiêu tan dạng tồn tại cụ thể của vật chất.
c. Tiêu tan giới hạn hiểu biết trước đây về vật chất, quan điểm siêu hình về vật chất. (c)
Câu 252: Luận điểm cho rằng: "Điện tử cũng vô cùng vô tận, tự nhiên là vô tận" do ai nêu ra và trong tác phẩm nào?
a. Ăngghen nêu, trong tác phẩm "Chống Đuyrinh".
b. Mác nêu trong tác phẩm "Tư bản"
c. Lênin nêu trong tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán". (c)
d. Lênin nêu trong tác phẩm "Bút ký triết học".
Câu 253: Quan điểm cho rằng: nhận thức mới về nguyên tử - phát hiện ra điện tử - làm cho nguyên tử không tồn tại, thuộc
lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 254: Quan điểm triết học nào cho rằng, nhận thức mới về nguyên tử chỉ bác bỏ quan niệm cũ về vật chất, không bác bỏ
sự tồn tại vật chất nói chung?
a. Chủ nghĩa duy vật trước Mác. b. Chủ nghĩa duy tâm. c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)
Câu 255: Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
a. Biện chứng của tự nhiên b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán. (b)
c. Bút ký triết học d. Nhà nước và cách mạng.
Câu 256: Đâu là quan niệm về vật chất của triết học Mác - Lênin?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thẻ của vật chất.
b. Không đồng nhất vật chất nói chung với dạng cụ thể của vật chất.(b)
c. Coi có vật chất chung tồn tại tách rời các dạng cụ thể của vật chất.
Câu 257: Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa về vật chất của Lênin: Vật chất là ......(1) dùng để chỉ
.......(2).. được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ảnh và tồn tại
không lệ thuộc vào cảm giác.
a. 1- Vật thể, 2- hoạt động b. 1- Phạm trù triết học, 2- Thực tại khách quan. (b)
c. 1- Phạm trù triết học, 2- Một vật thể
Câu 258: Định nghĩa về vật chất của Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của mọi dạng vật chất để phân biệt với ý thức,
đó là đặc tính gì?
a. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người. (a) b. Vận động và biến đổi. c. Có khối lượng và quảng tính.
Câu 259: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách là phạm trù triết học có đặc tính gì?
a. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức. (a)
b. Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi. c. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại.
Câu 260: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất, chân không có vật chất tồn tại không?
a. Có. (a) b. Không có c. Vừa có, vừa không có.
Câu 261: Khẳng định sau đây là đúng hay sai: chủ nghĩa duy vật biện chứng không thừa nhận cái gì con người biết được
mới là vật chất. a. Đúng (a) c. Vừa đúng, vừa sai b. Sai.
Câu 262: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Vật chất là cái gây nên cảm giác cho chúng ta. (a)
b. Cái gì không gây nên cảm giác ở chúng ta thì không phải là vật chất
c. Cái không cảm giác được thì không phải là vật chất.
Câu 263: Quan điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: cái gì cảm giác được là vật chất. a. Chủ nghĩa duy vật siêu
hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (d)
Câu 264: Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức con người, thông qua các dạng cụ thể. (a)
b. Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn, tách rời các dạng cụ thể của vật chất
c. Định nghĩa về vật chất của Lênin đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất.
d. Cả a, b, c, đều đúng
Câu 265: Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, phản ánh lại, về mặt nhận thức luận Lênin muốn
khẳng định
a. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan. (a)
b. Cám giác ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật chất.
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất.
Câu 266: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất?
a. Vật chất là vật thể b. Vật chất không loại trừ cái không là vật thể. (b) c. Không là vật thể thì không phải là vật chất.
Câu 267: Quan điểm triết học nào tách rời vật chất với vận động
a. Chủ nghĩa duy tâm. b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (b) c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 268: Trường phái triết học nào cho vận động bao gồm mọi sự biến đổi của vật chất, là phương thức tồn tại của vật chất.
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b) d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 269: Nếu cho rằng có vật chất không vận động và có vận động thuần tuý ngoài vật chất sẽ rơi vào lập trường triết học
nào? a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại. b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 270: Trường phái triết học nào cho không thể có vật chất không vận động và không thể có vận động ngoài vật chất.
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại. c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 271: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động.
a. Có vật chất không vận động. c. Không có vận động thuần tuý ngoài vật chất. (c)
b. Có vận động thuần tuý ngoài vật chất.
Câu 272: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?
a. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất, không được sáng tạo ra và không mất đi. (a)
b. Vận động là sự đẩy và hút của vật thể.
c. Vận động được sáng tạo ra và có thể mất đi.
Câu 273: Ph. Ăngghen đã chia vận động làm mấy hình thức cơ bản:
a. 4 hình thức c. 5 hình thức cơ bản. (c) b. 3 hình thức
Câu 274: Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức nào là thấp nhất?
a. Cơ học (a) b. Vật lý c. Hoá học
Câu 275: Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức nào là cao nhất và phức tạp nhất?
a. Sinh học. c. Vận động xã hội. (c) b. Hoá học.
Câu 276: Trường phái triết học nào cho vận động và đứng im không tách rời nhau?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát. b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b) c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.
Câu 277: Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát. b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.
Câu 278: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, không tách rời vật chất. (a)
b. Không gian và thời gian phụ thuộc vào cảm giác của con người
c. Tồn tại không gian và thời gian thuần tuý ngoài vật chất.
Câu 279: Trường phái triết học nào cho không gian và thời gian là do thói quen của con người quy định
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b) d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 280: Khẳng định sau đây đúng hay sai: Quan điểm siêu hình cho có không gian thuần tuý tồn ngoài vật chất.
a. Sai b. Đúng. (b)
Câu 281: Khẳng định sau đây đúng hay sai: Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho không có không gian và thời gian thuần tuý
ngoài vật chất. a. Đúng (a) b. Sai.
Câu 282: Luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Chủ nghĩa duy tâm thừa nhận tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu của không gian và thời gian
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thừa nhận tính khách quan, vô tận, gắn liền với vật chất của không gian và thời gian.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thừa nhận không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, có tính khách quan, vô tận và vĩnh
cửu. (c)
Câu 283: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?
a. Là sự phản ánh của hiện thực khách quan. b. Là thuộc tính của bộ não người, do não người tiết ra.
c. Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức. (c)
Câu 284: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh?
a. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất là cái vốn có của mọi dạng vật chất. (a)
b. Phản ánh chỉ là đặc tính của một số vật thể.
c. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, chỉ là ý thức con người tưởng tượng ra.
Câu 285: Đồng nhất ý thức với phản ánh vật lý, đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác. (c)
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 286: Trường phái triết học nào đồng nhất ý thức với một dạng vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường. (b) c. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 287: Trường phái triết học nào cho ý thức không phải là chức năng của não
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.
Câu 288: Trường phái triết học nào cho quá trình ý thức không tách rời đồng thời không đồng nhất với quá trình sinh lý
thần kinh của não người?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a) b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 289: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
a. ý thức tồn tại trên cơ sở quá trình sinh lý của não người. b. ý thức không đồng nhất với quá trình sinh lý của não người.
c. ý thức đồng nhất với quá trình sinh lý của não người. d. Gồm a và b. (d)
Câu 290: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thiếu sự tác động của thế giới khách quan vào não người, có
hình thành và phát triển được ý thức không?
a. Không (a) b. có thể hình thành được c. Vừa có thể, vừa không thể
Câu 291: Luận điểm nào sau đây là của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc của ý thức
a. Có não người, có sự tác động của thế giới vào não người là có sự hình thành và phát triển ý thức.
b. Không cần sự tác động của thế giới vật chất vào não người vẫn hình thành được ý thức.
c. Có não người, có sự tác động của thế giới bên ngoài vẫn chưa đủ điều kiện để hình thành và phát triển ý thức. (c)
Câu 292: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ở động vật bậc cao có thể đạt đến hình thức phản ánh nào?
a. Phản ánh ý thức. b. Phản ánh tâm lý động vật. (b) c. Tính kích thích.
Câu 293: Điều khẳng định nào sau đây là sai? a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vật bậc cao chưa có ý thức.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vật bậc cao cũng có ý thức. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng chỉ có con người mới có ý thức
d. Chủ nghĩa duy vật đều cho ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào óc con
người.
Câu 294: Hình thức phản ánh đặc trưng của của thế giới vô cơ là gì?
a. Phản ánh vật lý hoá học. (a) b. Phản ánh sinh học. c. Phản ánh ý thức.
Câu 295: Hình thức phản ánh đặc trưng của thế giới thực vật và động vật chưa có hệ thần kinh là gì?
a. Phản ánh vật lý, hoá học. b. Tính kích thích. (b) c. Tính cảm ứng d. Tâm lý động vật.
Câu 296: Hình thức phản ánh đặc trưng của động vật có hệ thần kinh là gì?
a. Tính kích thích. b. Tâm lý động vật. c. Tính cảm ứng. d. các phản xạ. (d)
Câu 297: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vê nguồn gốc của ý thức?
a. ý thức ra đời là kết quả quá trình phát triển lâu dài thuộc tính phản ánh của thế giới vật chất. (a)
b. ý thức ra đời là kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật vật chất.
c. ý thức ra đời là kết quả quá trình tiến hoá của hệ thần kinh.
Câu 298: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm những yếu tố nào?
a. Bộ óc con người. d. Gồm a và b. (d)
b. Thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc. g. Gồm cả a, b, và c. c. Lao động của con người
Câu 299: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng điều kiện cần và đủ cho sự ra đời và phát triển ý thức là những
điều kiện
a. Bộ óc con người và thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc người b. Lao động của con người và ngôn ngữ.
c. Gồm cả a, và b. (c)
Câu 300: Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào?
a. Bộ óc con người. b. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người.
c. Lao động và ngôn ngữ của con người. (c)
Câu 301: Nguồn gốc xã hội cho sự ra đời của ý thức là yếu tố nào?
a. Bộ não người. b. Thế giới vật chất bên ngoài tác động vào bộ não. c. Lao động và ngôn ngữ. (c)
Câu 302: Yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là gì?
a. Làm khoa học. c. Lao động. (c) b. sáng tạo nghệ thuật. d. Làm chính trị.
Câu 303: Nhân tố nào làm con người tách khỏi thế giới động vật?
a. Hoạt động sinh sản duy trì nòi giống. b. Lao động. (b) c. Hoạt động tư duy phê phán.
Câu 304: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý thức là quá trình nào?
a. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài. b. Sáng tạo thuần tuý trong tư duy con người.
c. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới. (c)
Câu 305: Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái gì?
a. Cộng cụ lao động. c. Ngôn ngữ. (c) b. Cơ qian cảm giác.
Câu 306: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và
phát triển của ý thức là gì?
a. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người. b. Lao động, thực tiễn xã hội. (b) c. Bộ não người và hoạt
động của nó.
Câu 307: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: ý thức là thực thể độc lập, là thực tại duy nhất.
a. Chủ nghĩa duy tâm. (a) b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 308: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
a. ý thức là thực thể độc lập.
b. ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người.
c. ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người. (c)
d. ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất.
Câu 309: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
a. ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan. (a) b. ý thức là hình ảnh phản chiếu về thế giới khách quan.
c. ý thức là tượng trưng của sự vật.
Câu 310: Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác của thế giới vật chất là ở chỗ nào?
a. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh. b. Tính sáng tạo năng động. (b) c. Tính bị quy định bởi vật phản ánh.
Câu 311: Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức là thế nào?
a. ý thức tạo ra vật chất. b. ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực.
c. ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy. (c)
Câu 312: Theo quan niệm của chủ nghiã duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất?
a. Tri thức. (a) c. Niềm tin, ý chí. b. Tình cảm.
Câu 313: Kết cấu theo chiều dọc (chiều sâu) của ý thức gồm những yếu tố nào?
a. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức. (a) b. Tri thức; niềm tin; ý chí. c. Cảm giác, khái niệm; phán đoán
Câu 314: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
a. ý thức do vật chất quyết định. b. ý thức tác động đến vật chất.
c. ý thức do vật chất quyết định, nhưng có tính độc lập tương đối và tác động đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn. (c)
Câu 315: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức tác động đến đời sống hiện thực như thế nào?
a. ý thức tự nó có thể làm thay đổi được hiện thực. b. ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn. (b)
c. ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động lý luận.
Câu 316: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Nhận thức sự vật và hoạt động thực tiễn chỉ dựa vào những
nguyên lý chung, không xuất phát từ bản thân sự vật,?
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm. b. Chủ nghĩa duy tâm kinh viện. (b) c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 317: Hoạt động chỉ dựa theo ý muốn chủ quan không dựa vào thực tiễn là lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. c. Chủ nghĩa duy tâm. (c) b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 318: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải lấy hiện thực
khách quan làm căn cứ, không được lấy mong muốn chủ quan làm căn cứ.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a) b. Chủ nghĩa duy tâm. c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 319: Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản?
a. Một nguyên lý cơ bản b. Hai nguyên lý cơ bản. (b) c. Ba nguyên lý cơ bản.
Câu 320: Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất. b. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật.
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển. (c) d. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất.
Câu 321: Quan điểm siêu hình trả lời câu hỏi sau đây như thế nào: Các sự vật trong thế giới có liên hệ với nhau không?
a. Các sự vật tồn tại biệt lập với nhau, không liên hệ, phụ thuộc nhau.
b. Các sự vật có thể có liên hệ với nhau, nhưng chỉ mang tính chất ngẫu nhiên, bề ngoài.
c. Các sự vật tồn tại trong sự liên hệ nhau. d. Gồm a và b. (d)
Câu 322: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng trả lời câu hỏi sau đây như thế nào: Các sự vật trong thế giới có liên
hệ với nhau không?
a. Các sự vật hoàn toàn biệt lập nhau. b. Các sự vật liên hệ nhau chỉ mang tính chất ngẫu nhiên.
c. Các sự vật vừa khác nhau, vừa liên hệ, ràng buộc nhau một cách khách quan và tất yếu. (c)
Câu 323: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan mối liên hệ giữa các sự vật do cái gì quyết định?
a. Do lực lượng siêu tự nhiên (thượng đế) quyết định. b. Do bản tính của thế giới vật chất.
c. Do cảm giác của con người quyết định. (c)
Câu 324: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối quan hệ giữa các sự vật do cái gì quyết định?
a. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm tuyệt đối) quyết định. (a) b. Do cảm giác, thói quen con người quyết định.
c. Do bản tính của thế giới vật chất.
Câu 325: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau để được định nghĩa khái niệm về "liên hệ": Liên hệ là phạm
trù triết học chỉ ..... giữa các sự vật, hiện tượng hay giữa các mặt của một hiện tượng trong thế giới
a. Sự di chuyển. b. Những thuộc tính, những đặc điểm c. Sự quy định, sự tác động qua lại, sự chuyển hoá lẫn nhau. (c)
Câu 326: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc mối liên hệ giữa các sự vật và hiện tượng là từ đâu?
a. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm) sinh ra. c. Do cảm giác thói quen của con người tạo ra.
b. Do tính thống nhất vật chất của thế giới. (b). d. Do tư duy con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội
Câu 327: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sự vật có tính chất gì?
a. Tính ngẫu nhiên, chủ quan. b. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng. (b)
c. Tính khách quan, nhưng không có tính phổ biến và đa dạng.
Câu 328: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật bc một sự vật trong quá trình tồn tại và phát triển có một hay nhiều mối
liên hệ.
a. Có một mối liên hệ b. Có một số hữu hạn mối liên hệ c. Có vô vàn các mối liên hệ. (c).
Câu 329: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật bc các mối liên hệ có vai trò như thế nào đối với sự tồn tại và phát triển của
sự vật?
a. Có vai trò ngang bằng nhau. b. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số mối liên hệ.
c. Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ. (c).
Câu 330: Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là 3 lĩnh vực hoàn toàn khác biệt
nhau, không quan hệ gì với nhau? a. Quan điểm siêu hình. (a)
b. Quan điểm biện chứng duy vật. c. Quan điểm duy tâm biện chứng.
Câu 331: Quan điểm nào cho rằng mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới là biểu hiện của mối liên hệ giữa các
ý niệm?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (c)
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 332: Đòi hỏi của quan điểm toàn diện như thế nào?
a. Chỉ xem xét một mối liên hệ. b. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.
c. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí, vai trò của các mối liên hệ. (c)
Câu 333: Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự phát triển. b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến. (b)
c. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
Câu 334: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của quan điểm siêu hình về sự phát triển?
a. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng, hay giảm đơn thuần về lượng. (a)
b. Xem sự phát triển bao hàm cả sự thay đổi dần về lượng và sự nhảy vọt về chất.
c. Xem sự phát triển đi lên bao hàm cả sự thụt lùi tạm thời.
Câu 335: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
a. Xem xét sự phát triển như một quá trình tiến lên liên tục, không có bước quanh co, thụt lùi, đứt đoạn. (a)
b. Xem xét sự phát triển là một quá trình tiến từ thấp lên cao. từ đơn giản đến phức tạp. bao hàm cả sự tụt lùi, đứt đoạn.
c. Xem xét sự phát triển như là quá trình đi lên bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở mới.
Câu 336: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
a. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng. (a)
b. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất.
c. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ.
Câu 337: Luận điểm sau đây về sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển diễn ra theo con đường tròn khép
kín, là sự lặp lại đơn thuần cái cũ".
a. Quan điểm biện chứng duy vật. b. Quan điểm siêu hình. (b) c. Quan điểm biện chứng duy tâm.
Câu 338: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển chỉ là những bước nhảy về chất, không có sự thay
đổi về lượng". a. Triết học duy vật biện chứng. b. Triết học duy vật siêu hình. (b)
c. Triết học biện chứng duy tâm.
Câu 339: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là quá trình chuyển hoá từ những thay đổi về lượng
thành sự thay đổi về chất và ngược lại"
a. Quan điểm biện chứng. (a) b. Quan điểm siêu hình. c. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.
Câu 340: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là quá trình vận động tiến lên theo con đường xoáy
ốc". a. Quan điểm siêu hình. b. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện. c. Quan điểm biện chứng. (c)
Câu 341: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là do sự sắp đặt của
thượng đế và thần thánh".
a. Chủ nghĩa duy tâm có tính chất tôn giáo. (a) b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. c. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
Câu 342: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "phát triển trong hiện thực là
tồn tại khác, là biểu hiện của sự phát triển của ý niệm tuyệt đối".
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 343: Luận điểm sau đây về nguồn gốc sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển của các sự vật là do cảm
giác, ý thức con người quyết định"
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (a) c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 344: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Mâu thuẫn tồn tại khách quan
trong chính sự vật quy định sự phát triển của sự vật".
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 345: Trong các luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Phát triển của các sự vật là biểu hiện của sự vận động của ý niệm tuyệt đối.
b. Phát triển của các sự vật do cảm giác, ý thức con người quyết định.
c. Phát triển của các sự vật do sự tác động lẫn nhau của các mặt đối lập của bản thân sự vật quyết định. (c)
Câu 346: Trong những luận điểm sau, đâu là định nghĩa về sự phát triển theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Phát triển là phạm trù chỉ sự vận động của các sự vật. b. Phát triển là phạm trù chỉ sự liên hệ giữa các sự vật.
c. Phát triển là phạm trù chỉ quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn gian đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện
hơn của các sự vật. (c)
Câu 347: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là không đúng?
a. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung. b. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên của các sự vật. (b)
c. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động.
Câu 348: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật chất.(a)
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sv
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật.
Câu 349: Trong thế giới vô cơ sự phát triển biểu hiện như thế nào?
a. Sự tác động qua lại giữa các kết cấu vật chất trong điều kiện nhất định làm nảy sinh các hợp chất mới. (a)
b. Sự hoàn thiện của cơ thể thích ứng tốt hơn với sự biến đổi của môi trường.
c. Điều chỉnh hoạt động của cơ thể cho phù hợp với môi trường sống.
Câu 450: Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào?
a. Sự xuất hiện các hợp chất mới. b. Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn với môi trường.
c. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác dân chủ, văn minh hơn. (c).
Câu 351: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất nào sau đây là tính chất của sự phát triển?
a. Tính khách quan. b. Tính phổ biến.
c. Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển. d. Cả a, b, và c. (d)
Câu 352: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng điều khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Mong muốn của con người quy định sự phát triển.
b. Mong muốn của con người tự nó không có ảnh hưởng đến sự phát triển của các sự vật. (b)
c. Mong muốn của con người hoàn toàn không có ảnh hưởng gì đến sự phát triển của các sự vật.
Câu 353: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Nguyện vọng, ý chí của con người tự nó tác động đến sự phát triển.
b. Nguyện vọng, ý chí của con người không có ảnh hưởng gì đến sự phát triển.
c. Nguyện vọng, ý chí của con người có ảnh hưởng đến sự phát triển thông qua hoạt động thực tiễn. (c)
Câu 354: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Sự phát triển trong tự nhiên, xã hội và tư duy là hoàn toàn
đồng nhất với nhau".
a. Quan điểm siêu hình. (a) b. Quan điểm biện chứng duy vật. c. Quan điểm biện chứng duy tâm.
Câu 355: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học nào: "Quá trình phát triển của mỗi sự vật là hoàn toàn khác biệt
nhau, không có điểm chung nào".
a. Quan điểm siêu hình. (a) b. Quan điểm biện chứng duy vật. c. Quan điểm biện chứng duy tâm.
Câu 356: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học nào: Quá trình phát triển của các sự vật vừa khác nhau, vừa có sự
thống nhất với nhau.
a. Quan điểm biện chứng. (a) b. Quan điểm siêu hình. c. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.
Câu 357: Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên cơ sở lý luận của nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến. b. Nguyên lý về sự phát triển. (b)
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới.
Câu 358: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?
a. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật. b. Xem xét sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái kia.
c. Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật. d. Gồm cả a, b, c. (d)
Câu 359: Trong nhận thức sự vật chỉ xem xét ở một trạng thái tồn tại của nó thì thuộc vào lập trường triết học nào?
a. Quan điểm siêu hình phiến diện. (a) b. Quan điểm chiết trung. c. Quan điểm biện chứng duy vật.
Câu 360: Thêm các tập hợp từ thích hợp vào câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Trên thực tế các
quan điểm toàn diện, quan điểm phát triển, quan điểm lịch sử cụ thể phải....
a. Tách rời nhau hoàn toàn. b. Không tách rời nhau. (b) c. Có lúc tách rời nhau, có lúc không.
Câu 361: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vậ biện chứng: Nguyên lý về mối liên hệ phổ
biến và nguyên lý về sự phát triển phải ........
a. Đồng nhất với nhau một cách hoàn toàn. b. Độc lập với nhau một cách hoàn toàn.
c. Quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng nhất với nhau. (c)
Câu 362: Các phạm trù số, hàm số, điểm, đường, mặt là phạm trù của khoa học nào?
a. Vật lý c. Toán học. (c) b. Hoá học d. Triết học.
Câu 363: Các phạm trù: thực vật, động vật, tế bào, đồng hoá, dị hoá là những phạm trù của khoa học nào
a. Toán học c. Sinh vật học. (c) b. Vật lý học d. Triết học.
Câu 364: Cá phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện tượng là những phạm trù của khoa học nào?
a. Kinh tế chính trị học c. Hoá học. b. Luật học. d. Triết học. (d)
Câu 365: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về phạm trù: "phạm trù là những ........... phản
ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực
nhất định". a. Khái niệm. b. Khái niệm rộng nhất. c. Khái niệm cơ bản nhất. d. Gồm b và c. (d)
Câu 366: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù triết học: "Phạm trù triết học là những
......(1).... phản ánh những mặt, những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của .....(2).... hiện thực".
a. 1- khái niệm, 2- các sự vật của. b. 1- Khái niệm rộng nhất, 2- một lĩnh vực của.
c. 1- Khái niệm chung nhất, 2- toàn bộ thế giới. (c)
Câu 367: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được một luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Quan hệ
giữa phạm trù triết học và phạm trù của các khoa học cụ thể là quan hệ giữa ....(1)....và ....(2)....
a. 1- cái riêng, 2- cái riêng. c. 1- cái chung , 2- cái riêng. (c)
b. 1- cái riêng, 2- cái chung. d. 1- cái chung, 2- cái chung.
Câu 368: Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù là những thực thể ý niệm tồn tại độc lập với ý thức con người và thế
giới vật chất?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (a) b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 369: Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù được hình thành trong quá trình hoạt động thực tiễn và hoạt động
nhận thức của con người? a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a) b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.
Câu 370: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng phạm trù có tính chất chủ quan hay khách quan?
a. Khách quan c. Vừa khách quan, vừa chủ quan. (c) b. Chủ quan
Câu 371: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính
chất của các phạm trù: Nội dung của phạm trù có tính ..(1) ..., hình thức của phạm trù có tính...(2)..
a. 1- chủ quan, 2- khách quan b. 1- chủ quan, 2- chủ quan. c. 1- khách quan, 2- chủ quan. (c)
Câu 372: Quan điểm triết học nào cho các phạm trù hoàn toàn tách rời nhau, không vận động, phát triển?
a. Quan điểm siêu hình. (a) b. Quan điểm duy vật biện chứng. c. Quan điểm duy tâm biện chứng.
Câu 373: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái riêng: "cái riêng là phạm
trù triết học dùng để chỉ ......" a. Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định. (a) b. Một đặc điểm chung của các sự vật
c. Nét đặc thù của một số các sự vật.
Câu 374: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái chung: "cái chung là
phạm trù triết học dùng để chỉ ......., được lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ".
a. Một sự vật, một quá trình. Những mặt, những thuộc tính. (b) c. Những mặt, những thuộc tính không
Câu 375: Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái đơn nhất: "Cái đơn nhất là phạm trù
triết học dùng để chỉ........."
a. Những mặt lặp lại trong nhiều sự vật b. Một sự vật riêng lẻ. c. Những nét, những mặt chỉ ở một sự vật (c)
Câu 376: Phái triết học nào cho chỉ có cái chung tồn tại thực, còn cái riêng không tồn tại thực?
a. Phái Duy Thực. (a) c. Phái nguỵ biện b. Phái Duy Danh d. Phái chiết trung
Câu 377: Trường phái triết học nào thừa nhận chỉ có cái riêng tồn tại thực, cái chung chỉ là tên gọi trống rỗng?
a. Phái Duy Thực c. Phái chiết trung b. Phái Duy Danh (b) d. Phái nguỵ biện.
Câu 378: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phái duy Thực hay phái Duy Danh giải quyết đúng mối quan
hệ giữa cái riêng và cái chung?
a. Phái Duy Danh đúng c. Cả hai đều đúng b. Phái Duy Thực đúng d. Cả hai đều sai. (d)
Câu 379: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng
a. Chỉ có cái chung tồn tại khách quan và vĩnh viễn. b. Chỉ có cái riêng tồn tại khách quan và thực sự
c. Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan và không tách rời nhau. (c)
Câu 380: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng?
a. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng. b. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung
c. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng. (c)
Câu 381: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng?
a. Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái chung. (a) b. Cái riêng không bao chứa cái chung nào.
c. Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách rời nhau
Câu 382: Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Mỗi con người là một cái riêng, không có gì chung với người khác,
b. Mỗi con người vừa là cái riêng, đồng thời có nhiều cái chung với người khác. (b)
c. Mỗi người chỉ là sự thể hiện của cái chung, không có cái đơn nhất của nó.
Câu 383: Luận điểm nào sâu đây là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Mỗi khái niệm là một cái riêng b. Mỗi khái niệm là một cái chung. c. Mỗi khái niệm vừa là cái riêng vừa là cái chung. (c)
Câu 384: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chỉ có cái cây cụ thể tồn tại, không có cái cây nói chung tồn
tại, nên khái niệm cái cây là giả dối"
a. Phái Duy Thực c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng b. Phái Duy Danh. (b) d. Phái nguỵ biện.
Câu 385: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phạm trù vật chất không có sự tồn tại hữu hình như một vật
cụ thể. Phạm trù vật chất bao quát đặc điểm chung tồn tại trong các vật cụ thể".
a. Phái Duy Thực c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)
b. Phái Duy Danh d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 386: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Không có cái chung tồn tại thuần tuý bên ngoài cái riêng.
Không có cái riêng tồn tại không liên hệ với cái chung"
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (b) c. Chủ nghĩa duy tâm siêu hình.
Câu 387: Có người nói tam giác vuông là cái riêng, tam giac thường là cái chung. Theo anh (chị) như vậy đúng hay sai?
a. Đúng c. Vừa đúng, vừa sai (c) b. Sai
Câu 388: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau đây đúng hay sai: "Muốn nhận thức được cái
chung phải xuất phát từ cái riêng". a. Đúng (a) c. Không xác định b. Sai
Câu 389*: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm nguyên nhân: Nguyên nhân là
phạm trù chỉ ....(1).. giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra ...(2)..
a. 1- sự liên hệ lẫn nhau, 2- một sự vật mới b. 1- sự thống nhất, 2- một sự vật mới
c. 1- sự tác động lẫn nhau, 2- một biến đổi nhất định nào đó. (c)
Câu 390: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm kết quả: "Kết quả là ...(1).. do
...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra"
a. 1- mối liên hệ, 2- kết hợp b. 1- sự tác động, 2- những biến đổi c. 1- những biến đổi xuất hiện, 2- sự tác động. (c)
Câu 391: Xác định nguyên nhân của sự phát sáng của dây tóc bóng đèn.
a. Nguồn điện b. Dây tóc bóng đèn c. Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc bóng đèn (c)
Câu 392: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là nguyên nhân của cách mạng vô sản.
a. Sự xuất hiện giai cấp tư sản. c. Sự xuất hiện giai cấp vô sản và Đảng của nó
b. Sự xuất hiện nhà nước tư sản d. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản. (d)
Câu 393: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhân để hạt thóc nẩy mầm là gì?
a. Độ ẩm của môi trường b. Nhiệt độ của không khí c. Sự tác động giữa hạt thóc với nhiệt độ không khí và nước. (c)
Câu 394: Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân của nước sôi là gì
a. Nhiệt độ của bếp lò b. Các phân tử nước c. Sự tác động giữa các phân tử nước với nhiệt độ của bếp lò (c)
Câu 395: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng
a. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.
b. Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.(b)
c. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất.
Câu 396: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Mối liên hệ nhân quả là do cảm giác con người quy định"
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b) d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 397: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Mối liên hệ nhân quả là do ý niệm tuyệt đối quyết định.
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (a) b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 398: Luận điểm sau đây là của trường phái triết học nào: Mối liên hệ nhân quả tồn tại khách quan phổ biến và tất yếu
trong thế giới vật chất.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c).
Câu 399: Luận điểm sau đây là thuộc lập trường triết học nào: Mọi hiện tượng, quá trình đều có nguyên nhân tồn tại khách
quan không phụ thuộc vào việc chúng ta có nhận thức được điều đó hay không.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c)
Câu 400: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Không thể khẳng định một hiện tượng nào đó có nguyên nhân
hay không khi chưa nhận thức được nguyên nhân của nó.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (a) b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 401: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. ý thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả của hiện thực. (a)
b. Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức được nó.
c. Không phải mọi hiện tượng đều có nguyên nhân.
Câu 402: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nhận định nào sau đây là đúng?
a. Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước kết quả. (a) b. Cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau.
c. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả.
Câu 403: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là luận điểm sai?
a. Mọi cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau. (a)
b. Nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả. c. Nguyên nhân xuất hiện trước kết quả.
Câu 404: Có thể đồng nhất quan hệ hàm số với quan hệ nhân quả không? a. Không (a) b. có
Câu 405: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Nguyên nhân giống nhau trong những điều kiện khác nhau có thể đưa đến nhứng kết quả khác nhau.
b. Nguyên nhân khác nhau cũng có thể đưa đến kết quả như nhau.
c. Nguyên nhân giống nhau trong điều kiện giống nhau luôn luôn đưa đến kết quả như nhau. (c)
Câu 406: Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Kết quả do nguyên nhân quyết định, nhưng kết quả lại tác động trở lại nguyên nhân. (a)
b. Kết quả không tác động gì đối với nguyên nhân.
c. Kết quả và nguyên nhân không thể thay đổi vị trí cho nhau.
Câu 407: Hãy xác định đâu là cái tất yếu khi gieo một con xúc xắc
a. Có một trong 6 mặt xấp và một trong 6 mặt ngửa (a) c. Mặt năm chấm xấp trong lần gieo thứ hai.
b. Mặt một chấm xấp trong lần gieo thứ nhất.
Câu 408: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù tất nhiên: tất nhiên là cái do ..(1)..
của kết cấu vật chất quyết định và trong những điều kiện nhất định nó phải ...(2).. .. chứ không thể khác được
a. 1- nguyên nhân bên ngoài, 2- xảy ra như thế.
b. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- xảy ra như thế. (b)
c. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- không xác định được
Câu 409: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm ngẫu nhiên: "Ngẫu nhiên là cái
không do ...(1)... kết cấu vật chất quyết định, mà do ...(2)... quyết định"
a. 1- nguyên nhân, 2- hoàn cảnh bên ngoài. b. 1- Mối liên hệ bản chất bên trong, 2- nhân tố bên ngoài. (b)
c. 1- mối liên hệ bên ngoài, 2- mối liên hệ bên trong.
Câu 410: Trong nhứng luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Mọi cái chung đều là cái tất yếu. b. Mọi cái chung đều không phải là cái tất yếu.
c. Chỉ có cái chung được quyết định bởi bản chất nội tại của sự vật mới là cái tất yếu. (c)
Câu 411: Nhu cầu ăn, mặc, ở, học tập của con người là cái chung hay là cái tất yếu?
a. Là cái chung b. Là cái tất yếu c. Vừa là cái chung vừa là cái tất yếu. (c)
Câu 412: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Mọi cái tất yếu đều là cái chung. b. Mọi cái chung đều là cái tất yếu. (b)
c. Không phải cái chung nào cũng là cái tất yếu.
Câu 413: Sự giống nhau về sở thích ăn, mặc, ở, học nghệ gì là cái chung tất yếu hay là cái chung có tính chất ngẫu nhiên
a. Cái chung tất yếu b. Cái chung ngẫu nhiên (b)
Câu 414: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Ngẫu nhiên và tất nhiên đều có nguyên nhân (a) b. Những hiện tượng chưa nhận thức được nguyên nhân là cái ngẫu nhiên.
c. Những hiện tượng nhận thức được nguyên nhân đều trở thành cái tất yếu.
Câu 415: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định nào sau đây là đúng
a. Cái ngẫu nhiên không có nguyên nhân.
b. Chỉ có cái tất yếu mới có nguyên nhân. c. Không phải cái gì con người chưa nhận thức được nguyên nhân là cái ngẫu nhiên. (c)
Câu 416: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Tất nhiên là cái chúng ta biết được nguyên nhân và chi phối
được nó.
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 417: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Đối với sự phát triển của sự vật chỉ có cái tất nhiên mới có vai trò quan trọng.
b. Cái ngẫu nhiên không có vai trò gì đối với sự phát triển của sự vật
c. Cả cái tất yếu và cái ngẫu nhiên đều có vai trò quan trọng đối với sự phát triển của sự vật. (c)
Câu 418: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Có tất nhiên thuần tuý tồn tại khách quan
b. Có ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại khách quan
c. Không có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại bên ngoài nhau. (c)
Câu 419: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Tất nhiên biểu hiện sự tồn tại của mình thông qua vô vàn cái ngẫu nhiên.
b. Ngẫu nhiên là hình thức biểu hiện của cái tất nhiên.
c. Có cái ngẫu nhiên thuần tuý không thể hiện cái tất nhiên. (c)
Câu 420: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách quan nhưng tách rời
nhau, không có liên quan gì với nhau. a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (b) c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 421: Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào cái ngẫu nhiên hay tất nhiên là chính?
a. Dựa vào ngẫu nhiên b. Dựa vào tất yếu (b) c. Dựa vào cả hai
Câu 422: Điền tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm nội dung: nội dung là .... những mặt,
những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật a. Sự tác động b. Sự kết hợp c. Tổng hợp tất cả (c)
Câu 423: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù hình thức: Hình thức là ...(1)... của
sự vật,là hệ thống các ...(2)... giữa các yếu tố của sự vật.
a. 1- các mặt các yếu tố, 2- mối liên hệ
b. 1- phương thức tồn tại và phát triển, 2- các mối liên hệ tương đối bền vững. (b)
c. 1- tập hợp tất cả những mặt, 2- mối liên hệ bền vững.
Câu 424: Điền cụm từ tích hợp vào câu sau để được khái niệm về hình thức: Hình thức là hệ thống ............. giữa các yếu tố
của sự vật.
a. Mối liên hệ tương đối bền vững. (a) b. Hệ thống các bước chuyển hoá
c. Mặt đối lập d. Mâu thuẫn được thiết lập
Câu 425: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Không có hình thức tồn tại thuần tuý không chứa đựng nội dung.
b. Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình thức nhất định.
c. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau. (c)
Câu 426: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Nội dung và hình thức không tách rời nhau. b. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau. (b)
c. Không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với nhau.
Câu 427: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Khái niệm hình thức được tạo ra trong tư duy của con người
rồi đưa vào hiện thực để sắp xếp các sự vật cho có trật tự.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (c) c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 428: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Hình thức thuần tuý của sự vật tồn tại trước sự vật, quyết định
nội dung của sự vật
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 429: Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa nội dung và hình
thức?
a. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật. (a)
b. Hình thức quyết định nội dung. c. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa đựng nội dung.
Câu 430: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong các luận điểm sau, đâu là luận điểm sai?
a. Hình thức thúc đẩy nội dung phát triển nếu nó phù hợp với nội dung. b. Hình thức kìm hãm nội dung phát triển nếu nó
không phù hợp với nội dung.
c. Hình thức hoàn toàn không phụ thuộc vào nội dung (c)
Câu 431: Điền cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa khái niệm bản chất: Bản chất là tổng hợp tất cả những mặt,
những mối liên hệ ...(1)...bên trong sự vật, quy định sự ...(2)... của sự vật.
a. 1- chung, 2- vận động và phát triển. b. 1- ngẫu nhiên, 2- tồn tại và biến đổi.
c. 1- tất nhiên, tương đối ổn định, 2- vận động và phát triển. (c).
Câu 432: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm hiện tượng: Hiện tượng là ........
của bản chất. a. Cơ sở. b. Nguyên nhân c. Biểu hiện ra bên ngoài . (c)
Câu 433: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Bản chất đồng nhất với cái chung. b. Cái chung và bản chất hoàn toàn khác nhau, không có gì chung
c. Có cái chung là bản chất, có cái chung không phải là bản chất. (c)
Câu 434: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Bản chất là những thực thể tinh thần tồn tại khách quan, quyết
định sự tồn tại của sự vật
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b) c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 435: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng, do con người đặt ra, không
tồn tại thực"
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (a) b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 436: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Hiện tượng tồn tại, nhưng đó là tổng hợp những cảm giác của
con người".
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (c)
Câu 437: Luận điểm nào sau đây là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Bản chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật b. Hiện tượng là tổng hợp các cảm giác của con người
c. Bản chất và hiện tượng đều tồn tại khách quan, là cái vốn có của sự vật. (c)
Câu 438: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Hiện tượng không bộc lộ bản chất b. Có hiện tượng hoàn toàn không biểu hiện bản chất.
c. Hiện tượng nào cũng biểu hiện bản chất ở một mức độ nhất định. (c)
Câu 439: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng b. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện tượng.
c. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi. (c)
Câu 440: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Bản chất và hiện tượng không hoàn toàn phù hợp nhau. b. Cùng một bản chất có thể biểu hiện ở nhiều hiện tượng khác nhau
c. Một bản chất không thể biểu hiện ở nhiều hiện tượng khác nhau. (c)
Câu 441: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, luận điểm nào sau đây nói về bản chất của giai cấp tư sản?
a. Giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư (a)
b. Giai cấp tư sản tích cực đổi mới công nghệ
c. Giai cấp tư sản thường áp dụng khoa học kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động
d. Giai cấp tư sản tích cực đổi mới phương pháp quản lý.
Câu 442: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm hiện thực: "Hiện thực là phạm trù
triết học chỉ cái ........."
a. Mối liên hệ giữa các sự vật. b. Chưa có, chưa tồn tại c. Hiện có đang tồn tại (c)
Câu 443: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm khả năng: "Khả năng là phạm trù
triết học chỉ .......... khi có các điều kiện thích hợp".
a. Cái đang có, đang tồn tại b. Cái chưa có, nhưng sẽ có (b)
c. Cái không thể có d. Cái tiền đề để tạo nên sự vật mới.
Câu 444: Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện thực là gì?
a. Sự có mặt và không có mặt trên thực tế (a) b. Sự nhận biết được hay không nhận biết được.
c. Sự xác định hay không xác định.
Câu 445: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Cái hiện chưa có nhưng sẽ có là khả năng. (a) b. Cái hiện đang có là hiện thực.
c. Cái chưa cảm nhận được là khả năng.
Câu 446: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được một khẳng định của chủ nghĩa duy vật biện chứng về các loại khả năng:
"Khả năng hình thành do các ....... quy định được gọi là khả năng ngẫu nhiên".
a. Mối liên hệ chung b. Mối liên hệ tất nhiên, ổn định
c. Tương tác ngẫu nhiên (c) d. Nguyên nhân bên trong
Câu 447: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Khả năng và hiện thực đều tồn tại khách quan. b. Khả năng và hiện thực không tách rời nhau
c. Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả năng chỉ là cảm giác của con người. (c)
Câu 448: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Hiện thực nào cũng chứa đựng khả năng. b. Khả năng luôn tồn tại trong hiện thực.
c. Khả năng chỉ tồn tại trong ý niệm, không tồn tại trong hiện thực. (c)
Câu 449: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Cùng một sự vật, trong những điều kiện nhất định tồn tại nhiều khả năng.
b. Một sự vật trong những điều kiện nhất định chỉ tồn tại một khả năng.(b)
c. Hiện thực thay đổi khả năng cũng thay đổi.
Câu 450: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng.
b. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến khả năng.
c. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải tính đến khả năng. (c)
Câu 451: Luận điểm sau thuộc lập trường triết học nào: Quy luật trong các khoa học là sự sáng tạo chủ quan của con người
và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội. a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 452: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm "chất": "Chất là phạm trù
triết học dùng để chỉ ... (1) ... khách quan ... (2) ... là sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không
là cái khác" a. 1- Tính quy định, 2- Vốn có của sự vật. (a)
b. 1- Mối liên hệ, 2- Của các sự vật. c. 1- Các nguyên nhân, 2- Của các sự vật.
Câu 453: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật. b. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì.
c. Chất đồng nhất với thuộc tính. (c)
Câu 454: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai
a. Thuộc tính của sự vật là những đặc tính vốn có của sự vật.
b. Thuộc tính của sự vật bộc lộ thông qua sự tác động giữa các sự vật
c. Thuộc tính của sự vật không phải là cái vốn có của sự vật (c)
Câu 455: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật. (a) b. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
c. Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật.
Câu 456: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính.
b. Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt chất của sự vật.
c. Mỗi thuộc tính có thể đóng vai trò là tính quy định về chất trong một quan hệ nhất định.
d. Mỗi sự vật chỉ có một tính quy định về chất. (d)
Câu 457: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Không có chất thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật. b. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại.
c. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại d. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau. (d)
Câu 458: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Chất của sự vật được biểu hiện thông qua thuộc tính của sự vật. (a) b. Mọi thuộc tính đều biểu hiện chất của sự vật.
c. Thuộc tính thay đổi, luôn làm cho chất của sự vật thay đổi.
Câu 459: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chất của sự vật tồn tại do phương pháp quan sát sự vật của
con người quyết định".
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b) c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 460: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất của sự vật phụ thuộc vào số lượng các yếu tố tạo thành sự vật.
b. Chất của sự vật phụ thuộc vào phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật.
c. Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật, đều không làm cho chất của sự vật thay đổi. (c)
Câu 561: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Chất tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại, quyết định
đến sự tồn tại của sự vật.
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (a) b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 462: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm "lượng": Lượng là phạm trù
triết học dùng để chỉ...(1) ... của sự vật về mặt ...(2) ... của sự vận động và phát triển cũng như các thuộc tính của sự vật.
a. 1- tính quy định vốn có, 2- số lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu (a) b. 1- mối liên hệ và phụ thuộc, 2- bản chất bên trong.
c. 1- mức độ quy mô, 2- chất lượng, phẩm chất.
Câu 463: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Lượng là tính quy định vốn có của sự vật. b. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
c. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người. (c) d. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
Câu 464: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan.
b. Không có chất lượng thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật.
c. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người ©
d. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối.
Câu 465: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
b. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
c. Tính quy định về chất không có tính ổn định. (c)
d. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Câu 466: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng. b. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất.
c. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó chưa làm thay đổi chất của sự vật. (c)
Câu 467: Giới hạn từ 0oC đến 100oC được gọi là gì trong quy luật lượng - chất?
a. Độ (a) c. Lượng b. Chất d. Bước nhảy
Câu 468: Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100oC được gọi là gì trong quy luật lượng - chất?
a. Độ c. Chuyển hoá b. Bước nhảy (b) d. Tiệm tiến
Câu 469: Trong một mối quan hệ nhất định cái gì xác định sự vật?
a. Tính quy định về lượng b. Tính quy định về chất (b) c. Thuộc tính của sự vật.
Câu 470: Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định đó, gọi là gì?
a. Chất (a) c. Độ b. Lượng d. Bước nhảy
Câu 471: Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật được gọi là gì?
a. Chất c. Độ b. Lượng (b) d. Điểm nút
Câu 472: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai
a. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự vật biến đổi.
b. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật. (b)
c. Chỉ khi lượng đạt đến giới hạn của độ mới làm cho chất của sự vật thay đổi.
Câu 473: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất.
b. Sự thay đổi của lượng phải đạt đến một giới hạn nhất định mới làm cho chất của sự vật thay đổi.
c. Mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật (c)
Câu 474: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về lượng của sự vật. (a)
b. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng.
c. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng.
Câu 475: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng.
b. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất.
c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hoá từ sự thay đổi dần dần về lượng sang sự thay đổi về chất và ngược lại. (c)
Câu 476: Câu ca dao: Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao, Thể hiện nội dung quy luật nào của phép biện chứng duy vật
a. Quy luật mâu thuẫn b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại. (c)
Câu 477: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự chủ quan, nóng vội là do không tôn trọng quy luật nào?
a. Quy luật mâu thuẫn b. Quy luật phủ định của phủ định c. Quy luật lượng - chất (c)
Câu 478: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy
vật? a. Quy luật lượng - chất. (a) b. Quy luật phủ định của phủ định. c. Quy luật mâu thuẫn.
Câu 479: Lênin nói quy luật mâu thẫn có vị trí như thế nào trong phép biện chứng duy vật?
a. Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gốc bên trong của sự vận động và phát triển. (a)
b. Vạch ra xu hướng của sự phát triển.
c. Vạch ra cách thức của sự phát triển.
Câu 480: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi hai cực dương và âm của thanh nam châm là gì?
a. Hai mặt c. Hai mặt đối lập (c) b. Hai thuộc tính d. Hai yếu tố.
Câu 481: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hoá và dị hoá trong cơ thể sống là gì?
a. Những thuộc tính c. Hai yếu tố b. Những sự vật d. Hai mặt đối lập. (d)
Câu 482: Trong quy luật mâu thuẫn tính quy định về chất và tính quy định về lượng được gọi là gì
a. Hai sự vật c. Hai thuộc tính b. Hai quá trình d. Hai mặt đối lập (d)
Câu 483: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau. c. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật (c)
b. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật d. Mặt đối lập là vốn có của các sự vật, hiện tượng
Câu 484: Theo quan điểm của CNDVBC các mặt đối lập do đâu mà có?
a. Do ý thức cảm giác của con người tạo ra. c. Vốn có của thế giới vật chất, không do ai sinh ra. (c)
b. Do ý niệm tuyệt đối sinh ra
Câu 485: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Các mặt đối lập nằm trong sự liên hệ với nhau, không có mặt đối lập nào tồn tại biệt lập.
b. Không phải lúc nào các mặt đối lập cũng liên hệ với nhau. (b)
c. Các mặt đối lập liên hệ, tác động qua lại với nhau một cách khách quan.
Câu 486: Luận điểm nào sau đây là không đúng
a. Hai mặt đối lập biện chứng của sự vật liên hệ với nhau tạo thành mâu thuẫn biện chứng
b. Ghép hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu thuẫn biện chứng (b)
c. Không phải ghép bất kỳ hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu thuẫn biện chứng.
Câu 487: Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau triết học gọi là gì?
a. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập c. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
b. Sự thống nhất của hai mặt đối lập. (b)
Câu 488: Theo quan điểm của CNDVBC sự thống nhất của các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
a. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau. b. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập
c. Sự tác động ngang bằng nhau. d. Sự bài trừ phủ định nhau. g. Gồm a, b và c. (g)
Câu 489: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Sự thống nhất của các mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của
các mặt đối lập". a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình (a) b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng.
Câu 490: Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các mặt đối lập?
a. Ràng buộc nhau. b. Nương tựa nhau c. Phủ định, bài trừ nhau. (c)
Câu 491: Lập trường triết học nào cho rằng mâu thuẫn tồn tại là do tư duy, ý thức của con người quyết định?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b) d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 492: Quan điểm triết học nào cho rằng mâu thuẫn và quy luật mâu thuẫn là sự vận động của ý niệm tuyệt đối?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
Câu 493: Quan điểm nào sau đây là của CNDVBC?
a. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của tự nhiên, xã hội và tư duy. (a)
b. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy.
c. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong một số hiện tượng.
Câu 494: Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào?
a. Chỉ thống nhất với nhau. c. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau. (c)
b. Chỉ có mặt đấu tranh với nhau
Câu 495: Trong hai xu hướng tác động của của các mặt đối lập xu hướng nào quy định sự ổn định tương đối của sự vật?
a. Thống nhất của các mặt đối lập (a) b. Đấu tranh của các mặt đối lập c. Cả a và b.
Câu 496: Trong hai xu hướng tác động của các mặt đối lập xu hương nào quy định sự biến đổi thường xuyên của sự vật?
a. Thống nhất của các mặt đối lập. b. Đấu tranh của các mặt đối lập. (b) c. Cả a và b.
Câu 497: theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?
a. Trong mâu thuẫn biện chứng thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau.
b. Sự vận động và phát triển của sự vật chỉ do một mình sự đấu tranh của các mặt đối lập quyết định. (b)
c. Sự vận động và phát triển của sự vật là do sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập quyết định
Câu 498: Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, thay đổi cùng với sự thay đổi căn bản về chất của sự vật, được gọi là mâu
thuẫn gì? a. Mâu thuẫn chủ yếu. b. Mâu thuẫn bên trong c. Mâu thuẫn cơ bản. (c)
Câu 499: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển nhất định của sự vật, chi phối các mâu thuẫn khác trong
giai đoạn đó được gọi là mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn cơ bản c. Mâu thuẫn thứ yếu. b. Mâu thuẫn chủ yếu (b) d. Mâu thuẫn đối kháng
Câu 500: Luận điểm nào thể hiện quan điểm siêu hình trong các luận điểm sau
a. Sự phân biệt giữa mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài chỉ là tương đối
b. Giải quyết mâu thuẫn bên trong liên hệ chặt chẽ với việc giải quyết mâu thuẫn bên ngoài.
c. Giải quyết mâu thuẫn bên trong không quan hệ với việc giải quyết mâu thuẫn bên ngoài. (c)
Câu 501: Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
a. Trong cả tự nhiên, xã, hội và tư duy. b. Trong mọi xã hội. c. Trong xã hội có giai cấp đối kháng (c)
Câu 502: Trong quy luật phủ định của phủ định sự thay thế sự vật này bằng sự vật kia (thí dụ: nụ thành hoa, hoa thành quả
v.v.) được gọi là gì? a. Mâu thuẫn c. Tồn tại b. Phủ định (b) d. Vận động
Câu 503: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức con người trong phép biện chứng duy vật
được gọi là gì? a. Vận động c. Phủ định biện chứng (c) b. Phủ định d. Phủ định của phủ định
Câu 504: Tôi nói "bông hoa hồng đỏ". Tôi lại nói "bông hoa hồng không đỏ" để phủ nhận câu nói trước của tôi. Đây có phải
là phủ định biện chứng không? a. Không (a) c. Vừa phải vừa không phải b. Phải
Câu 505: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Phủ định biện chứng có tính khách quan
b. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong sự vật
c. Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người (c)
Câu 506: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?
a. Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn (a)
b. Phủ định biện chứng không đơn giản là xoá bỏ cái cũ.
c. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ
d. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ.
Câu 507: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở phá huỷ hoàn toàn cái cũ"
a. Quan điểm siêu hình (a) b. Quan điểm biện chứng duy vật c. Quan điểm biện chứng duy tâm
Câu 508: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở giữ nguyên cái cũ".
a. Quan điểm biện chứng duy vật b. Quan điểm biện chứng duy tâm c. Quan điểm siêu hình, phản biện chứng. (c)
Câu 509: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Triết học Mác ra đời trên cơ sở phủ định hoàn toàn các hệ
thống triết học trong lịch sử".
a. quan điểm duy tâm siêu hình. (a) b. Quan điểm biện chứng duy vật. c. Quan điểm biện chứng duy tâm.
Câu 510: Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu trong phép biện chứng được gọi là gì?
a. Phủ định biện chứng. b. Phủ định của phủ định (b) c. Chuyển hoá
Câu 511: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Phủ định của phủ định có tính khách quan và kế thừa
b. Phủ định của phủ định hoàn toàn lặp lại cái ban đầu (b)
c. Phủ định của phủ định lặp lại cái ban đầu trên cơ sở mới cao hơn
Câu 512: Con đường phát triển của sự vật mà quy luật a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
phủ định của phủ định vạch ra là con đường nào? b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (b)
a. Đường thẳng đi lên c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Đường tròn khép kín d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Đường xoáy ốc đi lên (c) Câu 518: Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự
Câu 513: theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào tự ý thức về mình của ý niệm tuyệt đối
sau đây là sai? a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển của b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
sự vật c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (c)
b. Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật. (b) Câu 519: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào
c. Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ phát triển mới sau đây là sai?
của sự vật a. Chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh
Câu 514: Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong hiện thực khách quan vào đầu óc con ngươì.
phép biện chứng duy vật? b. CNDV đều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh sáng tạo
a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển hiện thực khách quan vào trong đầu óc con người dựa trên cơ
b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển sở thực tiễn. (b)
c. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển (c) c. CNDVBC thừa nhận nhận thức là quá trình phản ánh sáng
d. Cả a, b và c tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc con người trên cơ
Câu 515: Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự sở thực tiễn.
kết hợp các cảm giác của con người Câu 520: Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan c. Chủ nghĩa duy vật biện chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức?
chứng a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b) d. Chủ nghĩa duy vật siêu b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
hình c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c)
Câu 516: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học Câu 521: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu
nào: "Chúng ta chỉ nhận thức được các cảm giác của sau để được định nghĩa phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn là
chúng ta thôi". toàn bộ những ........... của con người nhằm cải tạo tự
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan nhiên và xã hội"
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b) a. Hoạt động.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình b. Hoạt động vật chất
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng c. Hoạt động có mục đích
Câu 517: Trường phái triết học nào cho nhận thức là "sự d. Hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội
hồi tưởng" của linh hồn về thế giới ý niệm? (d)
Câu 522: Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tiễn Câu 533: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
a. Mọi hoạt động vật chất của con người chứng luận điểm nào sau đây là sai?
b. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng a. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học. (c) b. Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất với
Câu 523: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định cái không bản chất
đến các hình thức khác là hình thức nào? c. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật (c) d. Nhận thức
a. Hoạt động sản xuất vật chất (a) cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật.
b. Hoạt động chính trị xã hội. Câu 534: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học. chứng luận điểm nào sau đây là sai?
Câu 524: Theo quan điểm của CNDVBC tiêu chuẩn của a. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ chung, bản
chân lý là gì? chất của sự vật.
a. Được nhiều người thừa nhận. b. Nhận thức lý tính phản ánh sự vật sâu sắc, đầy đủ và chính
b. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận xác hơn nhận thức cảm tính.
c. Thực tiễn (d) c. Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không mắc sai lầm.
Câu 525: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện (c)
chứng về tiêu chuẩn chân lý Câu 535: Luận điểm sau đây là của ai và thuộc trường
a. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương đối. phái triết học nào: "Từ trực quan sinh động đến tư duy
b. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt đối trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là
c. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, nhận
đối vừa có tính chất tuyệt đối. (c) thức thực tại khách quan"
Câu 526: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác a. Phoi-ơ-bắc; chủ nghĩa duy vật siêu hình.
động trực tiếp của các sự vật lên các giác quan của con b. Lênin; chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b)
người là giai đoạn nhận thức nào? c. Hêghen; chủ nghĩa duy tâm khách quan.
a. Nhận thức lý tính c. Nhận thức khoa học Câu 536: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Nhận thức lý luận d. Nhận thức cảm tính (d) chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
Câu 527: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các a. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng.
hình thức nào? b. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
a. Khái niệm và phán đoán c. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn. (c)
b. Cảm giác, tri giác và khái niệm Câu 537: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu
c. Cảm giác, tri giác và biểu tượng (c) sau để được khái niệm về chân lý: "Chân lý là những ...(1)
Câu 528: Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc ... phù hợp với hiện thực khách quan và được ...(2) ... kiểm
điểm chung, bản chất của các sự vật được gọi là giai đoạn nghiệm"
nhận thức nào? a. 1- cảm giác của con người; 2- ý niệm tuyệt đối
a. Nhận thức cảm tính b. 1- Tri thức ; 2- thực tiễn (b)
b. Nhận thức lý tính (b) c. 1- ý kiến; 2- nhiều người .
c. Nhận thức kinh nghiệm Câu 538: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 529: Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình chứng luận điểm nào sau đây là sai
thức nào? a. Chân lý có tính khách quan
a. Cảm giác, tri giác và biểu tượng b. Chân lý có tính tương đối
b. Khái niệm, phán đoán, suy luận (b) c. Chân lý có tính trừu tượng (a)
c. Tri giác, biểu tượng, khái niệm d. Chân lý có tính cụ thể
Câu 530: Khái niệm là hình thức nhận thức của giai đoạn Câu 539: Theo quan điểm của CNDVBC, luận điểm nào
nào? sau đây là sai?
a. Nhận thức cảm tính. a. Nhận thức kinh nghiệm tự nó không chứng minh được tính
b. Nhận thức lý tính (b) tất yếu
c. Nhận thức kinh nghiệm b. Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng minh được tính tất yếu
Câu 531: Giai đoạn nhận thức nào gắn với thực tiễn? c. Lý luận không tự phát xuất hiện từ kinh nghiệm
a. Nhận thức lý luận Câu 540: Trong hoạt động thực tiễn không coi trọng lý
b. Nhận thức cảm tính (b) luận thì sẽ thế nào?
c. Nhận thức lý tính a. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh viện giáo điều
Câu 532: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học b. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp hòi. (b)
nào: "Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách c. Sẽ rơi vào ảo tưởng.
quan". Câu 541: Chọn phương án đúng theo quan điểm của chủ
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (a) nghĩa duy vật?
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan a. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
c. ý thức tồn tại độc lập tách khỏi vật chất. Đáp án: a, b
Câu 542: Các hình thức nào dưới đây là hình thức cơ bản a. Duy vật
của chủ nghĩa duy vật? b. Duy tâm trong xã hội
Đáp án: Cả a, b và c c. Siêu hình
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác d. Cả a,b và c Đáp án: d
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình Câu 553: Trong lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam, tư
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng tưởng nào là điển hình nhất?
Câu 543: Ai là nhà duy vật tiêu biểu trong lịch sử triết học a. Chủ nghĩa duy vật
được kể dưới đây? b. Chủ nghĩa duy tâm
a. Đê mô crít c. Tư tưởng yêu nước
b. Cantơ d. Siêu hình Đáp án: c
c. Ph. Bê cơn Câu 554: Tác phẩm "Tuyên ngôn của Đảng cộng sản"
d. Hi-um Đáp án a, c được C. Mác và Ph. Ăng ghen viết vào năm nào?
Câu 544: Quan điểm nào thuộc chủ nghĩa duy tâm? a. Năm 1844
a. Vật chất quyết định ý thức. b. Năm 1847
b. ý thức có trước, vật chất có sau; ý thức quyết định vật chất. c. Năm 1848
c. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ d. Năm 1850 Đáp án: c
thuộc cái nào. Câu 555: Tác phẩm "Chống Đuyrinh" được Ph. Ăng ghen
d. ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai. viết vào thời gian nào?
Đáp án: b, d a. Từ 1876 - 1877
Câu 545: Ai là đại biểu của chủ nghĩa duy tâm trong lịch b. Từ 1875 - 1878
sử được kể dưới đây? c. Từ 1876 - 1878 Đáp án: c
a. Platông Câu 556: Trong số ba phát minh dưới đây, phát minh nào
b. Hê ra clít là thuộc về triết học Mác?
c. Hi-um a. Phát minh ra "giai cấp".
d. Cả a và c Đáp án: d b. Phát minh ra các quy luật cơ bản của phép biện chứng.
Câu 546: Thế nào là nhất nguyên luận? c. Phát minh ra rằng: đấu tranh giai cấp là động lực phát triển
a. Chủ nghĩa duy vật trong các xã hội có giai cấp. Đáp án: c
b. Chủ nghĩa duy tâm Câu 557: Hãy xác định mệnh đề đúng trong ba mệnh đề
Đáp án: a, b dưới đây:
Câu 547: Thế nào là nhị nguyên luận? a. Triết học macxit là một học thuyết đã hoàn chỉnh, xong
a. Vật chất có trước, ý thức có sau. xuôi.
b. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ b. Triết học macxit chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phải
thuộc cái nào. bổ sung để phát triển.
c. ý thức có trước, vật chất có sau. Đáp án: b. c. Triết học macxit là "khoa học của mọi khoa học".
Câu 548: Thế nào là phương pháp siêu hình? Câu 558: Hãy chỉ ra nhận định đúng trong số ba nhận
a. Xem xét các sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt định sau đây về bản tính của phép biện chứng:
đối. a. Bản tính của phép biện chứng là phê phán, cách mạng và
b. Xem xét trong trạng thái tĩnh tại, không vận động, phát không hề biết sợ.
triển. b. Bản tính của phép biện chứng là hướng đến cái tuyệt đối.
c. Xem xét phát triển thuần túy về lượng, không có thay đổi c. Bản tính của phép biện chứng Đáp án: a
về chất. Đáp án: a. b. c Câu 559: Hãy chỉ ra phương án đúng trong ba nhận xét
Câu 549: Thế nào là phương pháp biện chứng? dưới đây về mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng:
a. Xem xét sự vật trong mối liên hệ tác động qua lại lẫn nhau. a. Sản xuất đối lập hoàn toàn với tiêu dùng, vì sản xuất là
b. Xem xét sự vật trong quá trình vận động, phát triển. sáng tạo còn tiêu dùng là phá huỷ.
c. Thừa nhận có sự đứng im tương đối của các sự vật, hiện b. Sản xuất cũng là tiêu dùng.
tượng trong thế giới vật chất. Đáp án: a. b.c c. Sản xuất là cái có trước và quy định tiêu dùng. Đáp án: b
Câu 550: Câu "nhân chi sơ tính bản thiện" là của ai? Câu 560: Vì sao C. Mác đến nước Anh để thu thập tư liệu
a. Khổng Tử cho bộ Tư bản nổi tiếng của mình?
b. Mạnh Tử a. Vì chỉ đến nước Anh, C. Mác mới nhận được sự giúp đỡ tài
c. Tuân Tử chính của Ph. ăngghen.
d. Lão Tử Đáp án: b b. Vì các học thuyết kinh tế lớn mà C. Mác dự định phê phán
Câu 551: Triết học Hêghen có những đặc điểm gì? đều bắt nguồn từ Anh Quốc.
a. Biện chứng c. Vì vào thời điểm đó, chủ nghĩa tư bản đạt được trạng thái
b. Duy tâm, bảo thủ chín muồi nhất ở Anh.
c. Cách mạng Hãy xác định một phương án trả lời mà bạn coi là đúng.
d. Cả a và b Đáp án: d Đáp án: c
Câu 552: Triết học Phoi ơ bắc có những đặc điểm gì?
Câu 561: C. Mác viết: "Phương pháp biện chứng của tôi Câu 571: Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác phẩm
không những khác phương pháp của Hêghen về căn bản, nào: "Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là
mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa". Câu đó một quá trình lịch sử - tự nhiên".
C.Mác viết trong tác phẩm nào? a. Tư bản
a. "Phê phát triết học pháp quyền của Hê ghen" b. Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị.
b. "Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản" c. Hệ tư tưởng Đức Đáp án: a
c. "Tư bản" Đáp án: c Câu 572: Câu nói sau đây của V.I.Lênin là trong tác phẩm
Câu 562: Cống hiến vĩ đại nhất của C.Mác về triết học là nào: "Chỉ có đem quy những quan hệ xã hội vào những
gì? quan hệ sản xuất, và đem quy những quan hệ sản xuất
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng vào trình độ của những lực lượng sản xuất thì người ta
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử mới có được cơ sở vững chắc để quan niệm sự phát triển
d. Coi thực tiễn là trung tâm Đáp án: b của những hình thái xã hội là một quá trình lịch sử - tự
Câu 563: Định nghĩa của V.I. Lênin về vật chất được nêu nhiên".
ra trong tác phẩm nào? a. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống
a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán. những người dân chủ - xã hội ra sao.
b. Bút ký triết học b. Nhà nước và cách mạng xã hội.
c. Nhà nước và cách mạng. Đáp án: a c. Bệnh ấu trĩ tả khuynh và tính tiểu tư sản. Đáp án: a
Câu 564: Thuộc tính cơ bản để phân biệt vật chất với ý Câu 573: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở?
thức? a. Trình độ công cụ lao động và con người lao động
a. Thực tại khách quan b. Trình độ tổ chức và phân công lao động xã hội.
b. Vận động c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất.
c. Không gian và thời gian. Đáp án: a Câu 574: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình
Câu 565: Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất. thái kinh tế - xã hội là:
a. Vận động a. Lực lượng sản xuất b. Quan hệ sản xuất c. Chính trị, tư
b. Tồn tại khách quan tưởng. Đáp án: b
c. Không gian và thời gian Câu 575: Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
d. a và c Đáp án: a, c nước ta, chúng ta phải.
Câu 566: Thuộc tính chung nhất của vận động là gì? a. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất trước, sau đó xây
a. Thay đổi vị trí trong không gian dựng lực lượng sản xuất phù hợp.
b. Sự thay đổi về chất b. Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, sau đó xây
c. Sự biến đổi nói chung dựng quan hệ sản xuất phù hợp.
d. a và b Đáp án: c c. Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng sản xuất với xác lập
Câu 567: Đứng im có tách rời vận động không? quan hệ sản xuất phù hợp. Đáp án: c
a. Tách rời vận động Câu 576: Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản
b. Có quan hệ với vận động chủ nghĩa là:
c. Bao hàm vận động a. Phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
d. b và c Đáp án: c b. Không phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
Câu 568: Bài học kinh nghiệm mà Đảng ta đã rút ra trong c. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta. Đáp án: a, c
công cuộc đổi mới là gì? Câu 577*: Triết học ra đời từ thực tiễn, nó có các nguồn
a. Đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trị sau. gốc:
b. Đổi mới chính trị trước, đổi mới kinh tế sau. a. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
c. Kết hợp đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị. b. Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và giai cấp
Đáp án: c c. Nguồn gốc tự nhiên, xã hội và tư duy
Câu 569: Tư tưởng nào là của Đại hội Đảng toàn quốc lần d. Nguồn gốc tự nhiên và nhận thức * Đáp án: a
thứ IX đề ra: Câu 578: Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
a. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực. a. Những quy luật của thế giới khách quan
b. Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực. b. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
c. Đẩy nhanh tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực. c. Những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội, con người;
Câu 570: Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác phẩm quan hệ của con người nói chung, tư duy của con người nói
nào: "Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh riêng với thế giới xung quanh. d. Những vấn đề của xã hội,
chúa phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại tự nhiên. * Đáp án: c
xã hội có nhà tư bản công nghiệp". Câu 579: Triết học có vai trò là:
a. Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị. a. Toàn bộ thế giới quan
b. Sự khốn cùng của triết học b. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp
c. Tư bản Đáp án: b luận
c. Hạt nhân lý luận của thế giới quan.
d. Toàn bộ thế giới quan và phương pháp luận * Đáp án: c
Câu 580: Vấn đề cơ bản của triết học là: "vừa là... vừa là..." nữa; thừa nhận một chỉnh thể trong
a. Quan hệ giữa tồn tại với tư duy và khả năng nhận thức của lúc vừa là nó vừa không phải là nó... đây là:
con người. a. Phương pháp siêu hình
b. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, tinh thần với tự nhiên và b. Phương pháp biện chứng
con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không? c. Thuyết bất khả tri
c. Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên, tư d. Chủ nghĩa duy vật * Đáp án: b
duy với tồn tại và con người có khả năng nhận thức được thế Câu 589: Thế nào là phương pháp siêu hình?
giới hay không? a. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt đối
d. Quan hệ giữa con người và nhận thức của con người với b. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh, không vận động phát
giới tự nhiên * Đáp án: c triển
Câu 581: Lập trường của chủ nghĩa duy vật khi giải quyết c. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng tiến thuần tuý về
mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học? lượng, không có thay đổi về chất
a. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai d. Cả a, b và c. * Đáp án: d.
b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức. Câu 590: Triết học ấn Độ cổ đại là một trong ba nền triết
c. Cả a và b. học tiêu biểu thời kỳ đầu của lịch sử triết học, đó là:
d. Vật chất và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng quyết định a. Triết học ấn Độ, triết học Trung Quốc và ả Rập
lẫn nhau. * Đáp án: c b. Triết học ấn Độ, triết học ả rập và triết học Hy lạp - La
Câu 582*: ý nào dưới đây không phải là hình thức cơ bản Mãc.
của chủ nghĩa duy vật: c. Triết học ấn Độ, triết học Trung Quốc, triết học Hy Lạp -
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác La Mã
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường d. Triết học Phương Tây * Đáp án: c.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình Câu 591: Vai trò của kinh Vêda đối với triết học ấn độ cổ
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng * Đáp án: b đại:
Câu 583: Ai là nhà triết học duy vật tiêu biểu trong lịch sử a. Là cội nguồn của văn hoá ấn Độ
triết học Hy Lạp - La Mã cổ đại được kể dưới đây? b. Là cơ sở của mọi trường phái triết học ấn Độc.
a. Đêmôcrit và Êpiquya c. Là cơ sở của các trường phái triết học chính thống
b. Arixtot và Êpiquya d. Cả a và c * Đáp án:d.
c. Êpiquya và Xôcrat Câu 592*: Hệ thống triết học không chính thống ở ấn Độ
d. Xôcrat và Đêmôcrit * Đáp án: a cổ đại gồm các trường phái:
Câu 584: ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết a. Sàmkhuya, Đạo Jaina, Đạo Phật
định vật chất, đây là quan điểm: b. Lôkayata, Đạo Jaina, Đạo Phật
a. Duy vật c. Vêdanta, Đạo Jaina, Đạo Phật
b. Duy tâm d. Đạo Jaina, Đạo Phật, Yoga * Đáp án: b.
c. Nhị nguyên Câu 593*: Hệ thống triết học chính thống ở ấn Độ cổ đại
d. Duy tâm chủ quan * Đáp án: b gồm 6 trường phái:
Câu 585: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, ý thức không a. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Lokayata, Vaseisika.
quyết định vật chất và vật chất không quyết định ý thức, b. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Đạo Jaina, Vaseisika.
đây là quan điểm của: c. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Nyaya, Vaseisika.
a. Duy vật d. Sàmkhuya, Yoga, Lokayata, Vaseisika, Mimansa.
b. Duy tâm * Đáp án: c.
c. Nhị nguyên Câu 594: Quan niệm tồn tại tuyệt đối (Brahman) đồng
d. Duy vật tầm thường * Đáp án: c nhất với "tôi" (Atman) là ý thức cá nhân thuần tuý. Quan
Câu 586*: Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa niệm đó là của trường phái triết học cổ đại nào ở ấn Độ:
nhận tính thứ nhất của vật chất đã: a. Sàmkhuya b. Nyaya
a. Đồng nhất vật chất với vật thể c. Vêdanta d. Yoga * Đáp án: c.
b. Đồng nhất vật chất với một hoặc một số vật thể cụ thể cảm Câu 595: Thế giới được tạo ra bởi 4 yếu tố: đất, nước, lửa,
tính. không khí là quan điểm của trường phái triết học cổ đại
c. Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng. nào ở ấn Độ:
d. Đồng nhất vật chất với nguyên tử * Đáp án: b a. Lokayata b. Nyaya
Câu 587*: Khi cho rằng "tồn tại là được tri giác", đây là c. Sàmkhuya d. Mimansa * Đáp án: a.
quan điểm: Câu 596*: Thế giới vật chất là thể thống nhất của 3 yếu
a. Duy tâm khách quan tố: Sattva (nhẹ, sáng, tươi vui), Rajas (động, kích thích),
b. Nhị nguyên Tamas (nặng, khó khăn) là quan điểm của trường phái
c. Duy tâm chủ quan triết học cổ đại nào ở ấn Độ::
d. Duy cảm * Đáp án: c a. Lôkayata b. Sàmkhuya
Câu 588: Khi thừa nhận trong những trường hợp cần c. Mimansa d . Nyaya * Đáp án: b.
thiết thì bên cạnh cái "hoặc là... hoặc là..." còn có cái
Câu 597: Quan điểm các vật thể vật chất hình thành do c. Mạnh Tử d. Tuân Tử * Đáp án: a
các nguyên tử hấp dẫn và kết hợp với nhau theo nhiều Câu 608*: Ông cho rằng tự nhiên không có ý chí tối cao, ý
dạng khác nhau là của trường phái triết học ấn Độ cổ đại muốn chủ quan con người không thể thay đổi được quy
nào: luật khách quan, vận mệnh của con người là do con người
a. Mimansa b. Đạo Jaina tự quyết định lấy. Ông là ai?
c. Lôkayata d. Yoga * Đáp án: b. a. Trang Tử b. Mặc Tử
Câu 598: Cơ sở lý luận của đạo Hindu ở ấn Độ cổ đại là c. Hàn Phi Tử d. Khổng Tử
trường phái triết học nào: Câu 609: Học thuyết "Kiêm ái" kêu gọi yêu thương tất cả
a. Mimansa b. Yôga c. Vêdanta d. Lôkoyata * Đáp án: c. mọi người như nhau, không phân biệt thân sơ, trên dưới,
Câu 599*: Trong triết học cổ đại ấn Độ, nhân sinh quan sang hèn là của nhà triết học nào?
Phật giáo thể hiện tập trung trong thuyết "tứ đế". a. Dương Chu b. Lão Tử c. Mặc Tử d. Mạnh Tử
Phương án nào sau đây phản ánh được "tứ đế" đó? Câu 610*: Chủ trương chủ nghĩa "vị ngã" tức là vì mình
a. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Đạo đế trong triết học Trung Quốc cổ đại là của tác giả nào?
b. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Diệt đế a. Lão Tử b. Dương Chu c. Trang Tử d. Mạnh Tử
c. Khổ đế, Tập đế, Diệt đế, Đạo đế Câu 611*: Người đưa ra tư tưởng về sự hình thành khái
d. Khổ đế, Tập đế, Đạo đế, Niết bàn * Đáp án: c. niệm trước hết là dựa vào kinh nghiệm cảm quan. Con
Câu 600*: Bát chính đạo của Đạo Phật nằm trong phương người lấy tính chất chung của sự vật khách quan do cảm
án nào sau đây: giác chung đưa lại để so sánh và quy nạp thành từng loại,
a. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính đặt cho nó một tên gọi chung, do đó hình thành lời và khái
mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính đạo. niệm. Ông là ai?
b. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính a. Tuân Tử b. Mặc Tử c. Trang Tử d. Khổng Tử
mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính định. *Câu 612*: Đề cập về nguồn gốc xã hội của con người,
c. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính một triết gia Trung Quốc cổ đại cho rằng con người khác
định, chính tinh tiến, chính niệm, chính đạo. động vật ở chỗ có tổ chức xã hội và có sinh hoạt xã hội
d. Chính kiến, chính khẩu, chính tư duy, chính nghiệp, chính theo tập thể. Sở dĩ như vậy là để sinh tồn, người ta cần
mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính định. * Đáp án: b. phải có sự liên hệ, trao đổi và giúp đỡ nhau một cách tự
Câu 601: Trong triết học cổ đại nào Trung Hoa, người chủ nhiên và tất yếu. Ông là ai?
trương cải biến xã hội loạn lạc bằng "Nhân trị" là: a. Lão Tử b. Mạnh Tử
a. Khổng Tử b. Tuân Tử c. Tuân Tử d. Khổng Tử * Đáp án:c.
c. Hàn Phi Tử d. Mạnh Tử * Đáp án: a. Câu 613: Quan điểm: "Hoạ là chỗ tựa của phúc, phúc là
Câu 602: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra chỗ náu của hoạ" tư tưởng về sự thống nhất của các mặt
quan điểm "Nhân tri sơ tính bản thiện"? đối lập ấy là của nhà triết học nào?
a. Dương Hùng b. Mạnh Tử a. Mặc Tử b. Lão Tử c. Tuân Tử d. Hàn Phi Tử
c. Mặc Tử d. Lão Tử * Đáp án: b. Câu 614*: Luận điểm nổi tiếng: "Trời có bốn mùa, đất có
Câu 603: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra sản vật, người có văn tự" là của nhà triết học nào?
quan điểm: "Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh" a. Khổng Tử b. Mạnh Tử c. Hàn Phi Tử d. Tuân Tử
(Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ Câu 615: Theo Talét (~ 624-547 TCN) bản nguyên của mọi
hơn): vật trong thế giới là:
a. Khổng Tử b. Tuân Tử a. Nước b. Không khí c. Ête d. Lửa * Đáp án: a.
c. Mạnh Tử d. Lão Tử * Đáp án: c. Câu 616: Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời
Câu 604: Tác giả câu nói nổi tiếng: "Lưới trời lồng lộng, hay một lực lượng siêu nhiên thần bí nào tạo ra. Nó "mãi
thưa mà không lọt"? mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang không
a. Lão Tử b. Hàn Phi Tử ngừng bùng cháy và tồn tại". Ông là ai?
c. Trang Tử d. Tuân Tử * Đáp án: a. a. Đêmôcrit b. Platôn c. Hêraclit d. Arixtốt
Câu 605*: Quan điểm: "Đời khác thì việc ;khác, việc khác Câu 617*: Luận điểm "cùng một cái ở trong chúng ta -
thì pháp độ phải khác" là của nhà triết học Trung Quốc sống và chết, thức và ngủ, trẻ và già. Vì rằng cái này mà
cổ đại nào? biến đổi thành cái kia, và ngược lại cái kia mà biến đổi
a. Thương Ưởng b. Hàn Phi Tử thành cái này" là của ai?
c. Mặc Tử d. Tuân Tử * Đáp án: b. a. Lơxip b. Hêraclit c. Arixtốt d. Đêmôcrit * Đáp án: b.
Câu 606: Tư tưởng về sự giàu nghèo, sống chết, hoạ phúc, Câu 618*: Ông cho rằng linh hồn luôn vận động sinh ra
thành bại không phải là do số mệnh quy định mà do hành nhiệt làm cho cơ thể hưng phấn và vận động, nơi cư trú
vi con người gây nên là của ai: của linh hồn là trái tim. Ông là ai?
a. Lão Tử b. Trang Tử c. Mặc Tử d. Khổng Tử a. Đêmôcrit b. Platôn c. Arixtốt d. Hêraclit * Đáp án: a.
Câu 607: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào quan niệm Câu 619: Tư tưởng vê sự vận động, phát triển không
nguyên nhân và động lực căn bản của mọi sự biến đổi lịch ngừng của thế giới do quy luật khách quan (lôgos) quy
sử là do dân số và của cải ít hoặc nhiều? định là của nhà triết học nào?
a. Hàn Phi Tử b. Khổng Tử a. Arixtốt b. Đêmôcrit c. Hêraclit d. Xênôphan.
Câu 620*: Quan điểm thế giới là một khối "duy nhất" bất a. Thế kỷ V đến thế kỷ XIII
sinh bất dịch. Thế giới không phải do thần thánh tạo ra là b. Thế kỷ V đến thế kỷ XV
của triết gia nào? c. Thế kỷ V đến thế kỷ XVI
a. Pitago b. Xênôphan c. Pacmênit d. Hêraclit d. Thế kỷ IV đến thế kỷ XIV * Đáp án: b.
Câu 621*: Nhà triết học Hy lạp cổ đại đầu tiên quan niệm, Câu 634: Hình thái kinh tế - xã hội nào thống trị thời kỳ
không phải thần thánh sáng tạo ra con người, mà chính trung cổ ở Tây Âu:
con người nghĩ ra, sáng tạo các vị thần thánh theo trí a. Chiếm hữu nô lệ
tưởng tượng và theo hình tượng của mình. Ông là ai? b. Cộng sản nguyên thuỷ
a. Hêraclit b. Đêmôcrit c. Xênôphan d. Pacmênit * Đáp án: c. Phong kiến
c. d. Tư bản chủ nghĩa * Đáp án: c.
Câu 622: Ông cho rằng khởi nguyên của thế giới vật chất Câu 635: Người đưa ra quan niệm Thượng đế là một vật
là 4 yếu tố vật chất: đất, nước, lửa, không khí. Ông là ai? thể, ông là ai?
a. Dênon b. Empêđoc a. Tectuliêng b. Ôguytxtanh
c. Anaxago d. Xênôphan * Đáp án: b. c. Giăngxicốt Ơrigieno d. Tômát Đacanh * Đáp án: a.
Câu 623*: Nhà triết học đưa ra quan niệm sự sống là kết Câu 636*: Ông cho rằng quá trình nhận thức của con
quả của quá trình biến đổi của bản thân tự nhiên; được người là quá trình nhận thức Thượng đế, nhận thức
phát sinh từ những vật thể ẩm ướt, dưới tác động của Thượng đế chỉ để đạt được bởi niềm tin tôn giáo và
nhiệt độ. Ông là ai? Thượng đế là chân lý tối cao?
a. Đêmôcrit b. Hêraclit c. Xênôphan d. Anaxago * Đáp án: a. TômátĐacanh b. Ôguytxtanh
a. c. Đơnxcốt d. Tectuliêng * Đáp án: b.
Câu 624: Người được Arixtốt coi là tiền bối của mình về Câu 637: Thời kỳ hưng thịnh của chủ nghĩa Kinh viện ở
lôgíc học, ông là ai? Tây Âu thời kỳ trung cổ:
a. Platôn b. Hêraclit c. Đêmôcrt d. Pitago a. Thế kỷ X
Câu 625: Tư tưởng về nguồn gốc tâm lý của tín ngưỡng, b. Thế kỷ X đến thế kỷ XII
tôn giáo là vì con người bị ám ảnh bởi những hiện tượng c. Thế kỷ XIII
khủng khiếp trong tự nhiên, là của nhà triết học Hy lạp cổ d. Thế kỷ X đến Thế kỷ XIII * Đáp án: c.
đại nào? Câu 638*: Người đưa ra tư tưởng đồng nhất tôn giáo với
a. Hêraclit b. Đêmôcrit c. Arixtốt d. Platôn * Đáp án: b. triết học rằng: "triết học chân chính và tôn giáo chân
Câu 626*: Người đưa ra luận điểm "vạch ra khuyết điểm chính là một", ông là ai?
của riêng mình tốt hơn là vạch ra khuyết điểm của người a. Giăngxicốt Ơrigieno
khác", ông là ai? b. Tectuliêng
a. Đêmôcrit b. Arixtốt c. Hêraclit d. Platôn * Đáp án: a. c. TômatĐacanh
Câu 627: Ông cho rằng vật chất cũng là cái có thực nhưng d. Đơnxcốt * Đáp án: a.
không phải là cái tồn tại, nó chỉ là cái bóng của cái tồn tại Câu 639: Khi giải quyết quan hệ giữa lý trí và lòng tin,
"ý niệm", ông là ai? ông quan niệm rằng niềm tin phải lấy lý trí làm cho cơ sở
a. Pitago b. Xôcrat c. Platôn d. Arixtốt * Đáp án: c. "hiểu để mà tin", ông là ai?
Câu 628*: Người đầu tiên nhấn mạnh vai trò đặc biệt của a. Đơnxcốt
khái niệm trong nhận thức, khi ông cho rằng khám phá ra b. Pie Abơla
chân lý đích thực về bản chất sự vật tức là phải hiểu nó ở c. Rôgiê Bêcơn
mức độ khái niệm. Ông là ai? d. Ôguytxtanh * Đáp án: b.
a. Arixtốt b. Xôcrat c. Platôn d. Đêmôcrit * Đáp án: b. Câu 640: Quan niệm đối tượng của triết học là nghiên cứu
Câu 629: Người đưa ra quan điểm rằng ý niệm là đối "chân lý và lý trí", còn đối tượng của thần học là "chân lý
tượng của nhận thức chân lý bằng sự hồi tưởng của linh của lòng tin tôn giáo" là của ai?
hồn bất tử, ông là ai? a. Pie Abơla
a. Pitago b. Pacmênit c. Platôn d. Arixtốt * Đáp án: c. b. Ôguytxtanh
Câu 630: Nhà triết học Hy lạp cổ đại được C.Mác suy tôn c. Tômat Đacanh
là "người khổng lồ về tư tưởng", ông là ai? d. Rôgiê Bêcơn * Đáp án: c.
a. Đêmôcrit b. Arixtốt c. Platôn d. Hêraclit * Đáp án: b. Câu 641: Người theo chủ nghĩa Duy thực triệt để, ông là
Câu 631*: Quá trình tư duy diễn ra qua các khâu: Cơ thể ai?
- tác động bên ngoài - cảm giác - tưởng tượng - tư duy, là a. Tômát Đacanh
khái quát của nhà triết học nào? b. Giăngxicốt Ơrigieno
a. Arixtốt b. Hêraclit c. Đêmôcrit d. Platôn * Đáp án: a. c. Đơnxcốt
Câu 632: Người đưa ra quan điểm trong việc xem xét nhà d. Pie Abơla * Đáp án: b.
nước về 3 phương diện: lập pháp, hành pháp và phán xử, Câu 642: Người coi khoa học thực nghiệm là chúa tể của
ông là nhà triết học nào? khoa học, ông là ai?
a. Platôn b. Anaxago c. Arixtốt d. Đêmôcrit * Đáp án: c. a. Rôgiê Bêcơn
Câu 633: Thời kỳ trung cổ bắt đầu từ: b. Pie Abơla
c. Guyôm Ôccam b. Bản thảo kinh tế triết học 1844
d. Đơnxcốt * Đáp án: a c. Sự khốn cùng của triết học
Câu 643: Người được coi là nhà triết học duy tâm chủ d. Luận cương về Phoiơbắc
quan triệt để nhất trong lịch sử triết học Trung Quốc, ông * Đáp án: a.
là ai? Câu 651: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại
a. Lý Chí (1527-1602) xã hội?
b. Lục Cửu Uyên a. Môi trường tự nhiên
c. Vương Thủ Nhân (1472-1528) b. Điều kiện dân số
d. Thiệu Ung * Đáp án: c. c. Phương thức sản xuất
Câu 644: Ông được coi là người tiên phong trong việc kết d. Lực lượng sản xuất * Đáp án: c.
hợp Nho - Phật - Lão, ông là ai? Câu 652: Sản xuất vật chất là gì?
a. Chu Đôn Di (1017-1073) a. Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần
b. Thiệu Ung (1011-1077) b. Sản xuất của cải vật chất
c. Chu Hy (1130-1200) c. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
d. Vương Thủ Nhân (1472-1528) * Đáp án: b. d. Sản xuất ra đời sống xã hội * Đáp án: b.
Câu 645*: Quan niệm: "Hình (thể xác) là cái chất của Câu 653: Tư liệu sản xuất bao gồm:
tinh thần, tinh thần là tác dụng của (hình) thể xác" là của a. Con người và công cụ lao động
nhà triết học hoặc trường phái triết học nào ở Trung b. Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao
Quốc? động
a. Bùi Nguỵ (265-299) c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động
b. Phạm Chẩn (450-515) d. Công cụ lao động và tư liệu lao động * Đáp án: c.
c. Phái Hàn Dũ, Liễu Tôn Nguyên, Âu Dương Tu, Tô Đông Câu 654: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở:
Pha. a. Trình độ công cụ lao động và người lao động
d. Chu Hy (1130-1200) * Đáp án: b. b. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội
Câu 646*: Quan niệm: "Không có hai mặt đối lập không c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất
thể thấy được sự thống nhất thì tác dụng của hai mặt đối d. Tăng năng suất lao động * Đáp án: a, b, c.
lập cũng không có" là của nhà triết học nào? Câu 655*: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ
a. Trình Hạo (1032-1085) xã hội trong lịch sử?
b. Trình Di (1033-1107) a. Quan hệ sản xuất đặc trưng
c. Trương Tải (1020-1077) b. Chính trị tư tưởng
d. Thiệu Ung (1011-1077) * Đáp án: c. c. Lực lượng sản xuất
Câu 647: Tư tưởng thế giới là một chỉnh thể không thể d. Phương thức sản xuất * Đáp án: a
phân chia trong đó có các sự vật, hiện tượng đều có mối Câu 656: Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản
liên hệ với nhau, ví như cơ thể con người, đó là tư tưởng xuất:
của ai? a. Người lao động
a. Trần Lượng (1143-1194) b. Công cụ lao động
b. Lục Cửu Uyên (1139-1192) c. Phương tiện lao động
c. Chu Hy(1130-1200) d. Tư liệu lao động * Đáp án: b.
d. Trình Di (1033-1107) * Đáp án: a. Câu 657: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò
Câu 648*: Ông cho rằng chỉ có nghiên cứu sự vật cụ thể, quyết định:
tìm hiểu đời sống con người mới có thể tìm ra quy luật a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất b. Quan hệ tổ chức, quản
khách quan, tìm ra chân lý. Ông là ai? lý quá trình sản xuất c. Quan hệ phân phối sản phẩm.
a. Trương Tải (1020 - 1077) d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất * Đáp án: a.
b. Thiệu Ung (1011 - 1077) Câu 658: Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái kinh
c. Trần Lượng (1143 - 1194) tế - xã hội:
d. Lục Cửu Uyên (1139-1192) * Đáp án: c a. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thuỷ
Câu 649: Ông nói: "Trời đất sinh ở Thái cực. Thái cực là b. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến
cái Tâm của ta; muôn vật biến hoá là do Thái cực sinh ra, c. Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ
tức là Tâm của ta sinh ra vậy. Bởi vậy, mới nói Đạo của d. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa * Đáp án: c.
trời đất có đủ ở người". Ông là nhà triết học nào? Câu 659*: Nội dung của quá trình sản xuất vật chất là:
a. Chu Đôn Di (1017 - 1073) a. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người đối với
b. Thiệu Ung (1011 - 1077) tư liệu sản xuất
c. Trình Di (1033 - 1107) d. Chu Hy(1130-1200) * Đáp án: b b. Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ năng lao động
Câu 650: Tác phẩm nào được coi là đánh dấu sự chín tương ứng với công cụ lao động
muồi của thế giới quan mới (chủ nghĩa duy vật về lịch c. Tư liệu sản xuất và tổ chức, quản lý quá trình sản xuất.
sử)? d. Tư liệu sản xuất và con người. * Đáp án: b.
a. Hệ tư tưởng Đức
Câu 660: Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại a. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội cũng giống
là: như sự phát triển của tự nhiên không phụ thuộc chủ quan của
a. Lực lượng sản xuất con người.
b. Quan hệ sản xuất b. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo
c. Của cải vật chất quy luật khách quan của xã hội.
d. Phương thức sản xuất * Đáp án: a. c. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội ngoài tuân
Câu 661: Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là theo các quy luật chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử
đặc trưng cơ bản của nhân tố chủ quan trong xã hội? cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc.
a. Cộng sản nguyên thuỷ d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo
b. Tư bản chủ nghĩa các quy luật chung.
c. Xã hội chủ nghĩa * Đáp án: a, b, c.
d. Phong kiến * Đáp án: c. Câu 669*: Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế
Câu 662*: Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là:
biến đổi phát triển. Sự biến đổi đó bao giờ cũng bắt đầu a. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ
từ: sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất.
a. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất b. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới
b. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất c. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế
c. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất d. Nhằm phát triển quan hệ sản xuất * Đáp án: a, c.
d. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật * Đáp án: b Câu 670: Cấu trúc của một hình thái kinh tế - xã hội gồm
Câu 663: Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được các yếu tố cơ bản hợp thành:
bắt đầu từ: a. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần
a. Xã hội tư bản chủ nghĩa b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa c. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng
c. Xã hội phong kiến tầng d. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
d. Xã hội chiếm hữu nô lệ. * Đáp án: a. tầng * Đáp án: c.
Câu 664: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối Câu 671: Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là:
với sự vận động, phát triển của xã hội? a. Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên b. Phù hợp với quá trình
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ lịch sử tự nhiên c. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta
phát triển của lực lượng sản xuất. d. Không phù hợp với quy luật khách quan * Đáp án: b, c.
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội Câu 672*: Luận điểm: "Tôi coi sự phát triển của các hình
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên"
d. Quy luật đấu tranh giai cấp * Đáp án: a. được C.Mác nêu trong tác phẩm nào?
Câu 665: Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta, a. Tư bản
chúng ta cần phải tiến hành: b. Hệ tư tưởng Đức
a. Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ c. Lời nói đầu góp phần phê phán khoa kinh tế chính trị
sở cho việc xây dựng quan hệ sản xuất mới. d. Tuyên ngôn Đảng cộng sản * Đáp án: a.
b. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sở thúc Câu 673*: Câu nói sau của V.I.Lênin là trong tác phẩm
đẩy lực lượng sản xuất phát triển nào: "Chỉ có đem qui những quan hệ xã hội vào những
c. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng quan hệ sản xuất và đem quy những quan hệ sản xuất vào
bước xây dựng quan hệ sản xuất mới phù hợp. d. Củng cố xây trình độ của những lực lượng sản xuất thì người ta mới có
dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cơ sở hạ được cơ sở vững chắc để quan niệm sự phát triển của
tầng * Đáp án: c. những hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử -
Câu 666*: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở tự nhiên".
hạ tầng và kiến trúc thượng tầng: a. Nhà nước và cách mạng
a. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã b. Chủ nghĩa tư bản ở Nga
hội c. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống
b. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị những người dân chủ xã hội ra sao.
c. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần. d. Làm gì? * Đáp án: c.
d. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội * Đáp án: b. Câu 674: Quan hệ sản xuất bao gồm:
Câu 667: Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội là phạm trù a. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con
được áp dụng: người
a. Cho mọi xã hội trong lịch sử b. Cho một xã hội cụ thể c. b. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
Cho xã hội tư bản chủ nghĩa xuất, lưu thông, tiêu dùng hàng hoá
d. Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa * Đáp án: a. c. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
Câu 668*: C.Mác viết: "Tôi coi sự phát triển của những d. Quan hệ giữa người với người trong đời sống xã hội
hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự * Đáp án: c.
nhiên", theo nghĩa: Câu 675: Cách viết nào sau đây là đúng:
a. Hình thái kinh tế - xã hội a. Đấu tranh chính trị
b. Hình thái kinh tế của xã hội b. Đấu tranh kinh tế
c. Hình thái xã hội c. Đấu tranh tư tưởng
d. Hình thái kinh tế, xã hội* Đáp án: a. d. Đấu tranh quân sự * Đáp án: a.
Câu 676: Cơ sở hạ tầng của xã hội là: Câu 685: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân
a. Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện... loại?
b. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế a. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội.
của xã hội b. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong
c. Toàn bộ cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội các xã hội có giai cấp
d. Đời sống vật chất * Đáp án: b. c. Thay thế các hình thái kinh tế - xã hội từ thấp đến cao.
Câu 677: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm: d. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị * Đáp án: b.
a. Toàn bộ các quan hệ xã hội Câu 686: Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là:
b. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng a. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị của giai
c. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,... và cấp vô sản
những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước, đảng phái b. Cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt nhất
chính trị, ... được hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất định. c. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử
d. Toàn bộ ý thức xã hội * Đáp án: c. d. Thực hiện chuyên chính vô sản * Đáp án: b, c.
Câu 678: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự Câu 687: Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của cuộc đấu
thắng lợi của một trật tự xã hội mới là: tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ quá độ:
a. Năng suất lao động a. Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ
b. Sức mạnh của luật pháp b. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền
c. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị c. Sự ủng hộ giúp đỡ của giai cấp vô sản quốc tế
d. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước d. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản * Đáp án: b.
* Đáp án: a. Câu 688: Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp trong
Câu 679: Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội sau đây, nhiệm vụ nào
giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác: là cơ bản quyết định?
a. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác a. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
b. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội b. Bảo vệ thành quả cách mạng đã giành được
c. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội c. Củng cố, bảo vệ chính quyền
d. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội d. Phát triển lực lượng sản xuất * Đáp án: a.
* Đáp án: b. Câu 689*: Trong các nội dung chủ yếu sau của đấu tranh
Câu 680: Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ giai cấp ở nước ta hiện nay theo quan điểm Đại hội IX của
hình thái kinh tế - xã hội nào? Đảng, nội dung nào là chủ yếu nhất?
a. Cộng sản nguyên thuỷ a. Làm thất bại âm mưu chống phá của các thế lực thù địch
b. Chiếm hữu nô lệ b. Chống áp bức bất công, thực hiện công bằng xã hội
c. Phong kiến. c. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại
d. Tư bản chủ nghĩa * Đáp án: b. hoá đất nước
Câu 681: Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp d. Đấu tranh chống lại các tệ nạn xã hội, trong đó có tệ tham
trong xã hội? nhũng, lãng phí. * Đáp án: c.
a. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện "của dư" Câu 690*: Luận điểm sau của C.Mác: "Sự tồn tại của các
tương đối giai cấp chỉ gắn liền với những giai đoạn phát triển lịch sử
b. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người nhất định của sản xuất" được hiểu theo nghĩa:
c. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất a. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử
d. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội b. Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sử của sản xuất
* Đáp án: c. c. Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn phát triển
Câu 682*: Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm: nhất định của sản xuất
a. Phát triển sản xuất d. Giai cấp chỉ là một hiện tượng lịch sử * Đáp án: a, c.
b. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp Câu 691: Cơ sở của liên minh công - nông trong cuộc đấu
c. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột. tranh giai cấp của giai cấp công nhân chống giai cấp tư
d. Giành lấy chính quyền Nhà nước * Đáp án: a. sản là gì?
Câu 683*: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do: a. Mục tiêu lý tưởng
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống b. Cùng địa vị
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản - lợi ích kinh tế c. Thống nhất về lợi ích cơ bản
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo d. Mang bản chất cách mạng * Đáp án: c.
d. Sự khác nhau về mức thu nhập * Đáp án: b Câu 692: Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô
Câu 684: Trong các hình thức đấu tranh sau của giai cấp sản chống giai cấp tư sản là hình thức nào?
vô sản, hình thức nào là hình thức đấu tranh cao nhất? a. Đấu tranh tư tưởng
b. Đấu tranh kinh tế d. Chức năng đối nội * Đáp án: c.
c. Đấu tranh chính trị Câu 702*: Vấn đề cơ bản nhất của chính trị là:
d. Đấu tranh vũ trang * Đáp án: b. a. Đảng phái chính trị
Câu 693*: Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối cùng b. Chính quyền nhà nước, quyền lực nhà nước
đấu tranh giai cấp trong lịch sử là đúng? c. Quan hệ giai cấp.
a. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau giữa các d. Lợi ích kinh tế của giai cấp * Đáp án: b.
giai cấp Câu 703*: Nguyên nhân xét đến cùng của những hành
b. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là nhằm chiếm lấy quyền động chính trị trong xã hội?
lực nhà nước a. Kinh tế
c. Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xoá bỏ giai b. chính trị
cấp. c. Tư tưởng
d. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện thực xã hội d. Lợi ích * Đáp án: a.
* Đáp án: c. Câu 704: Sự ra đời và tồn tại của nhà nước:
Câu 694: Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự sự a. Là nguyện vọng của giai cấp thống trị
phát triển các hình thức cộng đồng người là: b. Là nguyện vọng của mỗi quốc gia dân tộc
a. Bộ lạc - Bộ tộc - Thị tộc - Dân tộc c. Là một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh tế
b. Bộ tộc - Thị tộc - Bộ lạc - Dân tộc d. Là do sự phát triển của xã hội * Đáp án: c.
c. Thị tộc - Bộ lạc - Bộ tộc - Dân tộc Câu 705: Đáp án nào sau đây nêu đúng nhất bản chất của
d. Thị tộc - Bộ lạc - Liên minh thị tộc - Bộ tộc - Dân tộc * Nhà nước:
Đáp án: c. a. Cơ quan phúc lợi chung của toàn xã hội
Câu 695: Hình thức cộng đồng người nào hình thành khi b. Công cụ thống trị áp bức của giai cấp thống trị đối với toàn
xã hội loài người đã bắt đầu có sự phân chia thành giai xã hội, cơ quan trọng tài phân xử, hoà giải các xung đột xã
cấp? hội.
a. Bộ lạc b. thị tộc c. Bộ tộc d. Dân tộc * Đáp án: c. c. Là cơ quan quyền lực của giai cấp
Câu 696: Sự hình thành dân tộc phổ biến là gắn với: d. Là bộ máy quản lý xã hội * Đáp án: b.
a. Xã hội phong kiến Câu 706: Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì :
b. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản a. Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và toàn bộ đời sống
c. Phong trào công nhân và cách mạng vô sản tinh thần xã hội nói chung.
d. Xã hội cổ đại * Đáp án: b. b. Sự thay đổi về toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội nói
Câu 697*: Đặc điểm nào sau đây thuộc về chủng tộc: chung
a. Cùng cư trú trên một khu vực địa lý c. Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị
b. Cùng một sở thích nhất định phản động sang tay giai cấp cách mạng.
c. Cùng một tính chất về mặt sinh học d. Sự thay đổi đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã
d. Cùng một quốc gia, dân tộc * Đáp án:c. hội nói chung. đáp án : c.
Câu 698: Tính chất của dân tộc được quy định bởi: Câu 707: Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội
a. Phương thức sản xuất thống trị trong dân tộc b. Giai cấp là:
lãnh đạo xã hội và dân tộc a. Nguyên nhân chính trị
c. Xu thế của thời đại d. Đặc điểm ngôn ngữ, văn hoá * Đáp b. Nguyên nhân kinh tế
án: a, b. c. Nguyên nhân tư tưởng
Câu 699: Trong các mối liên hệ cộng đồng sau đây, hình d. Nguyên nhân tâm lý * Đáp án: b.
thức liên hệ nào là quan trong nhất quy định đặc trưng Câu 708: Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là:
của cộng đồng dân tộc? a. Phương pháp cách mạng
a. Cộng đồng lãnh thổ b. Thời cơ cách mạng
b. Cộng đồng kinh tế c. Tình thế cách mạng
c. Cộng đồng ngôn ngữ d. Lực lượng cách mạng * Đáp án: b, c.
d. Cộng đồng văn hóa * Đáp án: b, d Câu 709*: Vai trò của cách mạng xã hội đối với tiến hóa
Câu 700*: Trong các hình thức nhà nước dưới đây, hình xã hội:
thức nào thuộc về kiểu nhà nước phong kiến? a. Cách mạng xã hội mở đường cho quá trình tiến hoá xã hội
a. Quân chủ lập hiến, cộng hoà đại nghị lên giai đoạn cao hơn.
b. Quân chủ tập quyền, quân chủ phân quyền b. Cách mạng xã hội làm gián đoạn quá trình tiến hoá xã hội
c. Chính thể quân chủ, chính thể cộng hoà c. Cách mạng xã hội không có quan hệ với tiến hoá xã hội
d. Quân chủ chuyên chế * Đáp án: b. d. Cách mạng xã hội phủ định tiến hoá xã hội * Đáp án: a.
Câu 701: Chức năng nào là cơ bản nhất trong 3 chức Câu 710: Vai trò của cải cách xã hội đối với cách mạng xã
năng sau đây của các nhà nước trong lịch sử: hội:
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại a. Cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng xã hội
b. Chức năng xã hội b. Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hội, từ đó tạo
c. Chức năng thống trị giai cấp tiền đề cho cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội của lực lượng xã hội tiến bộ và trong hoàn Câu 718: Những đặc trưng cơ bản của nhà nước:
cảnh nhất định trở thành bộ phận hợp thành của cách mạng xã a. Nhà nước quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ nhất định
hội. b. Là bộ máy quyền lực đặc biệt mang tính cưỡng chế đối với
d. Cải cách xã hội không có ảnh hưởng gì tới cách mạng xã mọi thành viên trong xã hội
hội * Đáp án: b, c. c. Nhà nước hình thành hệ thống thuế khoá để duy trì và tăng
Câu 711*: Quan điểm của chủ nghĩa cải lương đối với cường bộ máy cai trị
cách mạng xã hội, đó là: d. Nhà nước quản lý dân cư bằng luật pháp * Đáp án: a, b, c.
a. Chủ trương cải cách riêng lẻ trong khuôn khổ chủ nghĩa tư Câu 719*: Lý luận hình thái kinh tế - xã hội của C.Mác
bản được V.I.Lênin trình bày khái quát trong tác phẩm nào
b. Chủ trương thay đổi chủ nghĩa tư bản bằng phương pháp sau đây:
hoà bình a. Nhà nước và cách mạng
c. Từ bỏ đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội b. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống
d. Tiến hành hoạt động đấu tranh kinh tế * Đáp án: a, c. những người dân chủ xã hội ra sao.
Câu 712: Cuộc cách mạng tháng 8/1945 ở nước ta do c. Chủ nghĩa tư bản ở Nga
Đảng cộng sản Đông Dương lãnh đạo: d. Bút ký triết học * Đáp án: b.
a. Là cuộc cách mạng vô sản Câu 720: Thực chất của cách mạng xã hội là:
b. Là cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân a. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác
c. Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp b. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác
d. Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc * Đáp án: b. c. Thay đổi hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế
Câu 713*: Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân tố - xã hội cao hơn.
chủ quan trong cách mạng vô sản là: d. Thay đổi chế độ xã hội * Đáp án: c.
a. Đảng của giai cấp công nhân có đường lối cách mạng đúng Câu 721*: C.Mác viết: "Các học thuyết duy vật chủ nghĩa
đắn cho rằng con người là sản phẩm của những hoàn cảnh
b. Tính tích cực chính trị của quần chúngc. Lực lượng tham giáo dục... Các học thuyết ấy quên rằng chính những con
gia cách mạng người làm thay đổi hoàn cảnh và bản thân nhà giáo dục
d. Khối đoàn kết công - nông - trí thức. * Đáp án: b. cũng cần phải được giáo dục". Câu nói này trong tác
Câu 714*: Điều kiện không thể thiếu để cuộc cách mạng phẩm nào sau đây:
xã hội đạt tới thành công theo quan điểm của chủ nghĩa a. Luận cương về Phoiơbắc
Mác-Lênin: b. Hệ tư tưởng Đức
a. Bạo lực cách mạng c. Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844
b. Sự giúp đỡ quốc tế d. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêgen
c. Giai cấp thống trị phản động tự nó không duy trì được địa * Đáp án: a.
vị thống trị Câu 722: Điểm xuất phát để nghiên cứu xã hội và lịch sử
d. Sự khủng hoảng của chế độ xã hội cũ * Đáp án: a. của C.Mác, Ph.Ăngghen là:
Câu 715: Theo Ph. Ăngghen, vai trò quyết định của lao a. Con người hiện thực
động đối với quá trình biến vượn thành người là: b. Sản xuất vật chất
a. Lao động làm cho bàn tay con người hoàn thiện hơn c. Các quan hệ xã hội
b. Lao động làm cho não người phát triển hơn d. Đời sống xã hội * Đáp án: b.
c. Lao động là nguồn gốc hình thành ngôn ngữ Câu 723*: Tư tưởng về vai trò cách mạng của bạo lực như
d. Lao động tạo ra nguồn thức ăn nhiều hơn là phương thức để thay thế xã hội cũ bằng xã hội mới của
* Đáp án: a, b, c. F.Ăngghen được trình bày trong tác phẩm:
Câu 716*: Kết luận của Ph. Ăngghen về vai trò quyết định a. Những bức thư duy vật lịch sử
của lao động trong việc hình thành con người và là điều b. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà
kiện cho sự tồn tại và phát triển của xã hội là nhờ: nước.
a. áp dụng quan điểm của Đac-uyn trong tác phẩm "Nguồn c. Chống Đuyrinh
gốc loài người" của ông. d. Biện chứng của tự nhiên * Đáp án: c.
b. áp dụng quan điểm duy vật lịch sử vào nghiên cứu vấn đề Câu 724: Đặc trưng nào dễ biến động nhất trong các đặc
nguồn gốc loài người trưng của dân tộc:
c. áp dụng quan điểm của các nhà kinh tế chính trị học Anh a. sinh hoạt kinh tếb. Lãnh thổ
"lao động là nguồn gốc của mọi của cải". c. Ngôn ngữ
d. Suy luận chủ quan của Ph. Ăngghen * Đáp án: b. d. Văn hóa và cấu tạo tâm lý * Đáp án: a.
Câu 717: Tiêu chuẩn cơ bản nhất của tiến bộ xã hội là: Câu 725: Chức năng xã hội của nhà nước với tư cách là:
a. Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật a. Một tổ chức xã hội
b. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội b. Một cơ quan công quyền
c. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất c. Một bộ máy trấn áp
d. Trình độ phát triển của đạo đức, luật pháp, tôn giáo d. Một cơ quan pháp chế * Đáp án: b.
* Đáp án: c. Câu 726: Chức năng giai cấp của nhà nước bao gồm:
a. Tổ chức, kiến tạo trật tự xã hội b. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà
b. Thực hành chuyên chính trấn áp các giai cấp đối lập nước
c. Củng cố, mở rộng cơ sở chính trị xã hội cho sự thống trị c. Chống Đuyrinh
của giai cấp cầm quyền. d. Biện chứng của tự nhiên * Đáp án: a.
d. Quản lý xã hội * Đáp án: b, c. Câu 734: Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử
Câu 727*: Nhận xét của V.I.Lênin về một tác phẩm của là:
C.Mác và Ph.Ăngghen: "Tác phẩm này trình bày một a. Nhân dân b. Quần chúng nhân dân
cách hết sức sáng tạo và rõ ràng thế giới quan mới chủ c. Vĩ nhân, lãnh tụ d. Các nhà khoa học * Đáp án: b.
nghĩa duy vật triệt để" (tức chủ nghĩa duy vật lịch sử). Đó Câu 735: Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là:
là tác phẩm: a. Các giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.
a. Tư bản b. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
b. Lutvích Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học cổ điển c. Những người chống lại giai cấp thống trị phản động
Đức d. Những người nghèo khổ * Đáp án: b.
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản Câu 736*: Cơ sở lý luận nền tảng của đường lối xây dựng
d. Luận cương về Phoiơbắc * Đáp án: c. chủ nghĩa xã hội của Đảng ta là:
Câu 728: Lịch sử diễn ra một cách phức tạp là do: a. Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp của triết học
a. Bị tác động bởi quy luật lợi ích Mác-Lênin
b. Bị chi phối với quy luật chung của xã hội b. Phép biện chứng duy vật
c. Bị chi phối bởi đặc thù truyền thống văn hoá của mỗi quốc c. Học thuyết về hình thái kinh tế - xã hội
gia dân tộc. d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử * Đáp án: c.
d. Cả a và c * Đáp án: d Câu 737: Nền tảng của quan hệ giữa cá nhân và xã hội:
Câu 729: Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất con a. Quan hệ chính trịb. Quan hệ lợi ích
người trong các phương án sau: c. Quan hệ pháp quyền
a. Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng hoà các d. Quan hệ đạo đức * Đáp án: b.
mối quan hệ xã hội. Câu 738: Các yếu tố cơ bản tạo thành cấu trúc của một
b. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hình thái kinh tế - xã hội:
hoà tất cả các mối quan hệ xã hội. a. Lực lượng sản xuất.
c. Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố hữu b. Quan hệ sản xuất
của cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất c. Quan hệ xã hội
con người là tổng hoà những mối quan hệ xã hội. d. Kiến trúc thượng tầng * Đáp án: a, b, d.
d. Con người là động vật xã hội Câu 739: Vai trò của mặt xã hội trong con người:
* Đáp án: c. a. Là tiền đề tồn tại của con người
Câu 730*: Biểu hiện vĩ đại nhất trong bước ngoặt cách b. Cải tạo nâng cao mặt sinh vật
mạng do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện: c. Quyết định bản chất con người
a. Làm thay đổi tính chất của triết học d. Phân biệt sự khác nhau căn bản giữa người với động vật
b. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật về lịch sử * Đáp án: b, c, d.
c. Thống nhất chủ nghĩa duy vật với phép biện chứng sau khi Câu 740: Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định của cơ
cải tạo, phát triển cho ra đời chủ nghĩa duy vật biện chứng. sở hạ tầng theo cách:
d. Phát hiện ra quy luật kinh tế của chủ nghĩa tư bản a. Chủ động b. Thụ động * Đáp án: a.
* Đáp án: b. Câu 741*: Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
Câu 731: Bản chất của con người được quyết định bởi: nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước ta hiện nay cần:
a. Các mối quan hệ xã hội a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
b. Nỗ lực của mỗi cá nhân b. Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
c. Giáo dục của gia đình và nhà trường c. Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh và phân lập rõ các
d. Hoàn cảnh xã hội * Đáp án: a. quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.
Câu 732: Con người là thể thống nhất của các mặt cơ bản d. Đưa luật pháp vào cuộc sống * Đáp án: a, b.
a. Sinh học Câu 742: Tư tưởng về hai giai đoạn của hình thái kinh tế -
b. Tâm lý xã hội cộng sản chủ nghĩa được C.Mác và Ph.Ăngghen
c. Xã hội trình bày rõ ràng trong tác phẩm nào:
d. Phẩm chất đạo đức * Đáp án: a, c a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Câu 733*: Câu nói sau của Ph.Ăngghen: "Nhà nước là b. Hệ tư tưởng Đức
yếu tố tuỳ thuộc, còn xã hội công dân tức là lĩnh vực c. Phê phán cương lĩnh Gôta
những quan hệ kinh tế, là yếu tố quyết định", được nêu d. Luận cương về Phoiơbắc
trong tác phẩm: Câu 743*: Theo quan điểm mácxit thì mọi xung đột trong
a. Lutvich Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học cổ điển lịch sử xét đến cùng đều bắt nguồn từ:
Đức a. Mâu thuẫn về lợi ích giữa những tập đoàn người, giữa các
cá nhân
b. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất Câu 752: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ
c. Mâu thuẫn về hệ tư tưởng nghĩa xã hội ở nước ta là:
d. Mâu thuẫn giai cấp a. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại
* Đáp án: b. b. Lực lượng sản xuất chưa phát triển
Câu 744*: Theo C.Mác và Ph.Ăngghen thì quá trình thay thế c. Năng xuất lao động thấp
các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất phụ thuộc vào: d. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH
a. Trình độ của công cụ sản xuất không qua chế độ tư bản chủ nghĩa * Đáp án : d.
b. Trình độ kỹ thuật sản xuất Câu 753* Tiêu chí cơ bản để đánh giá tiến bộ xã hội:
c. Trình độ phân công lao động xã hội a. Sự phát triển đồng bộ của kinh tế chính trị, văn hoá và xã
d. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất * Đáp án: c. hội
Câu 745: Trong cách mạng vô sản, nội dung nào xét đến b. Sự phát triển của sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
cùng đóng vai trò quyết định: c. Sự phát triển toàn diện con người
a. Kinh tế b. Chính trị d. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Văn hoá d. Tư tưởng * Đáp án: a. * Đáp án: c.
Câu 746: Quan niệm nào về sản xuất vật chất sau đây là Câu 754: Điều kiện dân số- một yếu tố của tồn tại xã hội
đúng: được xem xét trên các mặt nào?
a. Sản xuất vật chất là quá trình con người tác động vào tự a. Số lượng và chất lượng dân số
nhiên làm biến đổi tự nhiên b. Cả a và c
b. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra của cải vật chất c. Mật độ phân bố, tốc độ tăng dân số
c. Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội d. Đặc điểm dân số
d. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra tư liệu sản xuất * Đáp án : b.
* Đáp án: b. Câu 755*: Quốc gia nào sau đây trong lịch sử đã từng
Câu 747*: Hiểu vấn đề "bỏ qua" chế độ tư bản chủ nghĩa phát triển bỏ qua một vài hình thái kinh tế- xã hội?
ở nước ta như thế nào là đúng: a. Nga và Ucraina
a. Là sự "phát triển rút ngắn" và "bỏ qua" việc xác lập địa vị b. Hoa Kỳ, Ôtxtrâylia và Việt Nam
thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa c. Việt Nam và Nga
b. Là "bỏ qua" sự phát triển lực lượng sản xuất d. Đức và Italia * Đáp án: b.
c. Là sự phát triển tuần tự Câu 756. Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội:
d. Cả a, b và c * Đáp án: a a. ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý
Câu 748. Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc thức xã hội
cách mạng trước đó trong lịch sử b. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội
a. thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động c. ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội
b. Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung d. ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội * Đáp án: a.
c. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất Câu 757: Căn cứ để lý giải một hiện tượng ý thức cụ thể:
d. Thủ tiêu nhà nước tư sản * Đáp án : c. a. Quan điểm của (cá nhân, tầng lớp, giai cấp) với tư cách là
Câu 749* Tư tưởng về giải phóng nhân loại được C.Mác chủ thể của hiện tượng ý thức ấy
đề xuất vào năm nào, trong tác phẩm nào? b. Tồn tại xã hội cụ thể làm nảy sinh hiện tượng ý thức cụ thể
a. Năm 1844 trong tác phẩm "Bản thảo kinh tế - triết học cần lý giải
1844" c. Cả a và b.
b. Năm 1843 trong tác phẩm "bản thảo góp phần phê phán d. Hệ ý thức của giai cấp * Đáp án: b.
kinh tế -chính trị học" Câu 758. Theo quy luật, nhà nước là công cụ của giai cấp
c. Năm 1843 trong tác phẩm: "Góp phần phê phán triết học mạnh nhất, đó là
pháp quyền của Hêghen" a. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
d. Luận cương về Phoiơbắc * Đáp án: a. b. Giai cấp thống trị về kinh tế
Câu 750: Cá nhân là sản phẩm của xã hội theo nghĩa: c. Giai cấp tiến bộ đại diện cho xã hội tương lai
a. Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại trong những mối quan hệ xã hội d. Giai cấp thống trị về chính trị * Đáp án: b.
nhất định Câu 759*. Để có chủ nghĩa xã hội thì: "Phải phát triển
b. Xã hội là môi trường, điều kiện, phương tiện để phát triển dân chủ đến cùng, tìm ra những hình thức của sự phát
cá nhânc. Xã hội quy định nhu cầu, phương hướng phát triển triển ấy, đem thí nghiệm những hình thức ấy trong thực
của cá nhân tiễn". Luận điểm đó của Lênin được viết trong tác phẩm:
d. Cá nhân là một con người trong xã hội * Đáp án: a,b,c. a. Sáng kiến vĩ đại
Câu 751: Chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa là: b. Nhà nước và cách mạng
a. Kiểu tổ chức tự quản của nhân dân lao động c. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết
b. Một hình thức nhà nước d. Bút ký triết học * Đáp án: b.
c. Cơ quan quyền lực công cộng Câu 760: Vấn đề xét đến cùng chi phối sự vận động, phát
d. Kiểu tổ chức tự quản của giai cấp vô sản * Đáp án: b. triển của một giai cấp là:
a. Hệ tư tưởng
b. Đường lối tổ chức c. Xây dựng thành công xã hội cộng sản chủ nghĩa.
c. Lợi ích cơ bản d. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất * Đáp án: c.
d. Đường lối chính trị của giai cấp thống trị * Đáp án: c. Câu 769: Yếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ tầng
Câu 761*. Một giai cấp không phải bao giờ cũng là một một cách gián tiếp:
tập đoàn người đồng nhất về mọi phương diện, mà trong a. Đảng chính trị, viện triết học
đó thường phân ra các nhóm, là do: b. Viện triết học, tổ chức tôn giáo
a. Những lợi ích cụ thể khác nhau, ngành nghề điều kiện làm c. Chính phủ, tổ chức tôn giáo
việc khác nhau, sinh hoạt khác nhau. d. Tổ chức tôn giáo, Đảng chính trị * Đáp án: b.
b. Ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau, sinh hoạt khác Câu 770: lợi ích cơ bản của một giai cấp được biểu hiện rõ
nhau, sở thích khác nhau nét ở mặt nào sau đây:
c. Sinh hoạt khác nhau, lợi ích và sở thích khác nhau a. Chính trị.
d. Sở thích khác nhau, điều kiện làm việc khác nhau b. Đạo đức.
* Đáp án: a. c. lối sống.
Câu 762. Thực chất của lịch sử xã hội loài người là: d. Văn hoá. * Đáp án a.
a. Lịch sử đấu tranh giai cấp Câu 771: Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường.
b. Lịch sử của văn hoá a. Có tính chỉnh thể, hệ thống và rất phong phú sinh động.
c. Lịch sử của sản xuất vật chất b. phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú
d. Lịch sử của tôn giáo * Đáp án: c. sinh động.
Câu 763. Giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội trở c. Rất phong phú sinh động và có tính chỉnh thể, hệ thống.
thành giai cấp thống trị về chính trị, là nhờ: d. phản ánh gián tiếp hiện thực và rất phong phú sinh động.
a. Hệ thống luật pháp * Đáp án: b.
b. Nhà nước Câu 772: Đặc điểm của quy luật xã hội:
c. Hệ tư tưởng a. Quy luật xã hội là một hình thức biểu hiện của quy luật tự
d. Vị thế chính trị * Đáp án: b. nhiên.
Câu 764*: ý thức lý luận ra đời từ: b. Cả a và c.
a. sự phát triển cao của ý thức xã hội thông thường c. Quy luật xã hội mang tính khuynh hướng và về cơ bản nó
b. Sản phẩm tư duy của các nhà lý luận, các nhà khoa học biểu hiện mối quan hệ lợi ích giữa các tập đoàn người.
c. Sự khái quát tổng kết từ kinh nghiệm của ý thức xã hội d. Quy luật xã hội là quy luật đặc thù * Đáp án: c.
thông thường Câu 773: Chỉ rõ quan điểm sai về đấu tranh giai cấp sau
d. Thực tế xã hội Đáp án: c. đây:
Câu 765: Bộ máy cai trị của nhà nước bao gồm: a. đấu tranh giai cấp là đấu tranh của các tập đoàn người có
a. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và hệ thống luật pháp quan điểm trái ngược nhau.
b. Bộ máy hành chính và hệ thống pháp luật của nó b. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của những tập đoàn người
c. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và bộ máy hành chính có lợi ích căn bản đối lập nhau.
d. Quân đội, cảnh sát, toà án c. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp của lịch sử các xã
* Đáp án: c. hội có giai cấp
Câu 766: Tính chất không đều của tiến bộ xã hội thể hiện: d. Cả b và c * Đáp án: a.
a. Giữa các bộ phận cấu thành xã hội, giữa các quốc gia dân Câu 774: Tiêu chí cơ bản để đánh giá giai cấp cách mạng:
tộc, giữa các vùng trên thế giới. a. Nghèo nhất trong xã hội.
b. Giữa các quốc gia dân tộc, giữa các giai cấp trong xã hội, b. Bị thống trị bóc lột.
giữa các vùng trên thế giới c. Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị kìm hãm
c. Giữa các vùng trên thế giới, giữa các giai cấp trong xã hội, trong phương thức sản xuất cũ lạc hậu.
giữa các quốc gia dân tộc d. Có tinh thần cách mạng * Đáp án: c.
d. Giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các vùng trên thế giới, Câu 775: Vai trò của yếu tố dân tộc trong cuộc đấu tranh
giữa các bộ phận cấu thành xã hội giai cấp:
* Đáp án: a. a. Dân tộc là địa bàn diễn ra cuộc đấu tranh giai cấp. b. Đấu
Câu 767: ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội tranh dân tộc quyết định xu hướng của đấu tranh giai cấp.
một cách thụ động mà có tác động tích cực trở lại tồn tại c. Dân tộc là cơ sở, là nguồn tạo nên sức mạnh giai cấp.
xã hội, đó là sự thể hiện: d. Cả a và c. * Đáp án: d .
a. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội. Câu 776: C.Mác nói về việc phê phán tôn giáo là dể loài
b. Tính hướng định của ý thức xã hội. người vứt bỏ " những xiềng xích, những bông hoa tưởng
c. Cả a và b. tượng" trong tác phẩm nào sau đây.
d. Tính vượt trước của ý thức xã hội. * Đáp án: a. a. Tư bản.
Câu 768: Để đi đến diệt vong hoàn toàn thì Nhà nước vô b. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hê ghen( lời
sản phải hoàn thành nhiệm vụ lịch sử vĩ đại của mình là: nói đầu)
a. Hoàn thiện chế độ dân chủ. c. Luận cương về Phoiơbắc
b. Xoá bỏ hoàn toàn giai cấp. d. Hệ tư tưởng Đức Đáp án: b.
Câu 777: Đặc trưng phản ánh của nghệ thuật: b. ý thức xã hội.
a. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng ngôn ngữ nghệ thuật. c. ý thức cá nhân.
b. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách chỉnh thể. d. ý thức tập thể * Đáp án: c.
c. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng hình tượng nghệ thuật. Câu 787: Các phạm trù nào sau đây thuộc lĩnh vực chính
d. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách trực tiếp trị của đời sống xã hội?
* Đáp án: c. a. Giai cấp, đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội, Nhà nước.
Câu 778: Để có thể làm chủ đối với hoàn cảnh, con người b. đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết học.
cần có các khả năng: c. Quan hệ xã hội, quan hệ sản xuất, quan hệ thẩm mỹ.
a. Tự ý thức, tự giáo dục, tự điều chỉnh. d. Quan hệ kinh tế * Đáp án: a.
b. Tự giáo dục, tự điều chỉnh, tự hoàn chỉnh mình Câu 788: Quan hệ sản xuất là:
c. Tự điều chỉnh, tự ý thức, tự hoàn chỉnh mình. a. Quan hệ giữa người và người về kinh tế - kỹ thuật.
d. Tự hoàn chỉnh mình, tự ý thức, tự giáo dục * Đáp án: a. b. Quan hệ giữa người và người trong sản xuất, trao đổi sản
Câu 779: Đặc trưng phản ánh của khoa học? phẩm.
a. Khoa học phản ánh hiện thực bằng hệ thống phạm trù, quy c. Quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá trình sản xuất
luật của mình. vật chất.
b. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu tượng. d. Quan hệ giữa người và người trong tổ chức quản lý sản
c. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tổng kết kinh nghiệm. xuất* Đáp án: c
d. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu tượng, khái Câu 789: Xét đến cùng, vai trò của cách mạng xã hội là:
quát. * Đáp án: a. a. Phá bỏ xã hội cũ lạc hậu.
Câu 780: Tính chất chung của khoa học? b. Giải phóng lực lượng sản xuất
a. Tính hệ thống, tính có căn cứ và tính quy luật c. Đưa giai cấp tiến bộ lên địa vị thống trị.
b. Tính chính trị, giai cấp, tính hệ thống và tính có căn cứ. d. Lật đổ chính quyền của giai cấp thống trị * Đáp án: b
c. Tính đối tượng và tính khách quan, tính hệ thống và tính có Câu 790: Cá nhân theo C. Mác là " thực thể xã hội" theo
căn cứ. nghĩa:
d. Tính quy luật, tính chính trị, giai cấp * Đáp án: c. a. Cá nhân đồng nhất với xã hội.
Câu 781: Bản chất của cách mạng khoa học kỹ thuật hiện b. Cá nhân sáng tạo xã hội.
đại là gì? c. Cá nhân tồn tại đơn nhất, hiện thực là sản phẩm của xã hội.
a. Tạo ra bước nhảy vọt về chất trong quá trình sản xuất vật d. Cá nhân tồn tại độc lập với xã hội * Đáp án: c
chất. Câu 791: ý thức chính trị thực tiễn thông thường được
b. Cải biến về chất các lực lượng sản xuất hiện có trên cơ sở nẩy sinh:
biến khoa học thành lực lượng sản xuất trực tiếp. a. Từ hoạt động thực tiễn trong môi trường chính trị - xã hội
c. tạo ra nền kinh tế tri thức. trực tiếp.
d. tạo ra năng suất lao động cao * Đáp án: b. b. Từ hoạt động đấu tranh giai cấp.
Câu 782: Chính trị là: c. Từ hoạt động Nhà nước.
a. Mối quan hệ giữa các tầng lớp trong xã hội. d. Từ hoạt động kinh tế - chính trị * Đáp án: a.
b. mối quan hệ giữa các quốc gia, dân tộc. Câu 792: Đặc trưng của ý thức chính trị:
c. Mối quan hệ giữa các giai cấp. a. Thái độ đối với đấu tranh giai cấp.
d. Mối quan hệ giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị thống trị b. Thể hiện lợi ích giai cấp một cách trực tiếp.
* Đáp án: c c. Thể hiện quan điểm về quyền lực.
Câu 783: Nguồn gốc của ngôn ngữ: d. Thái độ chính trị của các đảng phái, tổ chức chính trị
a. Tự nhiên. * Đáp án: b.
b. Lao động. Câu 793: Bản chất hệ tư tưởng chính trị xã hội chủ nghĩa?
c. Nhu cầu trao đổi, gián tiếp. a. Là ý thức chính trị của toàn xã hội.
d. Đấng siêu nhiên, thần thánh * Đáp án: b. b. là ý thức chính trị của nhân dân lao động
Câu 784*: Tác phẩm Lút vích Phoi - ơ - bắc và sự cáo c. Là ý thức chính trị của giai cấp công nhân.
chung của triết học cổ điển Đức được Ph. Ăng ghen viết d. Là ý thức chính trị của dân tộc * Đáp án: c.
vào năm: Câu 794: Nguồn gốc của đạo đức:
a. 1886. b. 1885. c. 1887. d. 1884 * Đáp án: a. a. bắt nguồn từ tôn giáo.
Câu 785: Thời đại" Đồ sắt" tương ứng với hình thái kinh b. Bắt nguồn từ thực tiễn xã hội.
tế - xã hội: c. Bắt nguồn từ bản năng sinh tồn.
a. Cộng sản nguyên thuỷ. d. Bắt nguồn từ đời sống tinh thần * Đáp án: b.
b. Chiếm hữu nô lệ. Câu 795: Các yếu tố cơ bản cấu thành đạo đức?
c. Phong kiến a. ý thức đạo đức.b. Quan hệ đạo đức và thực hiện đạo đức.
d. Tư bản chủ nghĩa * Đáp án: c. c. tri thức đạo đức. d. tình cảm đạo đức. * Đáp án: a, b.
Câu 786: Những quan điểm tư tưởng mà không gắn với Câu 796*: Cống hiến quan trọng nhất của triết học Mác
các thiết chế tương ứng thì thuộc phạm trù nào dưới đây: về bản chất con người:
a. ý thức giai cấp. a. Vạch ra bản chất con người là chủ thể sáng tạo lịch sử.
b. Vạch ra vai trò của quan hệ xã hội trong việc hình thành c. Đem lại những nguyên tắc phương pháp luận xuất phát để
bản chất con người. nghiên cứu xã hội.
c. Vạch ra hai mặt cơ bản tạo thành bản chất con người là cái d. Đem lại một phương pháp tiếp cận xã hội mới.
sinh vật và cái xã hội. * Đáp án : c.
d. Vạch ra bản chất con người vừa là sản phẩm của hoàn Câu 806* : Công lao phát hiện ra vấn đề giai cấp và đấu
cảnh, vừa là chủ thể của hoàn cảnh tranh giai cấp gắn với tên tuổi:
* Đáp án: b. a. các nhà sử học Pháp.
Câu 797: Hạt nhân của nhân cách là gì? b. các nhà kinh tế chính trị học Anh.
a. " Cái tôi" cá nhân c. C Mác và Ph. Ăng ghen.
b. cá tính. d. các nhà tư tưởng tư sản Đáp án : a.
c. Thế giới quan cá nhân. Câu 807: Cơ sở để xác định các giai cấp theo quan điểm
d. Tự ý thức* Đáp án: c. của triết học Mác - Lênin?
Câu 798: Trong tư tưởng truyền thống Việt Nam, vấn đề a. Quan hệ sản xuất. b. Lực lượng sản xuất. c. Phương thức
nào về con người được quan tâm nhiều nhất? sản xuất. d. Cơ sở hạ tầng. * Đáp án: c.
a. Vấn đề bản chất con người. Câu 808: Nguyên nhân tính lạc hậu của ý thức xã hội?
b. Vấn đề đạo lý làm người. a. Do ý thức xã hội không phản ánh kịp sự phát triển của cuộc
c. Vấn đề quan hệ giữa linh hồn và thể xác. sống.
d. Vấn đề bản chất cuộc sống * Đáp án : b b. Do sức ỳ của tâm lý xã hội.
Câu 799: Thuật ngữ "Quan hệ sản xuất" lúc đầu được c. Do đấu tranh tư tưởng giữa các giai cấp. d. Do tính bảo thủ
C.Mác gọi là: của ý thức xã hội
a. Quan hệ lao động. * Đáp án: a,b.
b. Quan hệ xã hội. Câu 809: Tôn giáo có các nguồn gốc là:
c. Quan hệ giao tiếp. a. nguồn gốc xã hội.
d. Hình thức giao tiếp. * Đáp án: c. b. nguồn gốc tâm lý
Câu 800: Các quan hệ cơ bản quy định địa vị của giai cấp c. Nguồn gốc giai cấp
thường là do: d. Nguồn gốc nhận thức. * Đáp án : a, b, d.
a. " Cha truyền con nối". Câu 810: Đặc trưng chủ yếu của ý thức tôn giáo?
b. Pháp luật quy định và thừa nhận. a. Sự phản kháng đối với bất công xã hội.
c. Thành một cách tự nhiên. Định mệnh * Đáp án : b. b. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên thần thánh.
Câu 801: " Sợi dây xuyên suốt toàn bộ lịch sử nhân loại" c. Khát vọng được giải thoát.
theo C Mác là: d. Phản ánh không đúng hiện thực khách quan
a. Lực lượng sản xuất. * Đáp án : b.
b. Quan hệ sản xuất. Câu 811: cách mạng khoa học kỹ thuật đã và đang trải
c. đấu tranh giai cấp qua:
d. Phương thức sản xuất * Đáp án: a. a. 2 giai đoạn.
Câu 802: Việc phát hiện ra chủ nghĩa duy vật và lịch sử, b. 3 giai đoạn
C.Mác đã bước đầu đặt cơ sở lý luận cho: c. 4 giai đoạn
a. Kinh tế chính trị học. d. Nhiều giai đoạn * Đáp án: b.
b. Chủ nghĩa cộng sản khoa học. Câu 812* : Kết luận sau của Ph. ăng ghen: " Tất cả các
c. Đạo đức học. cuộc đấu tranh chính trị đều là đấu tranh giai cấp" được
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học * Đáp án: b. viết trong tác phẩm nào?
Câu 803: Cái quy định hành vi lịch sử đầu tiên và cũng là a. Lút vích Phoi ơ bắc và sự cáo chung của triết học Cổ điển
động lực thúc đẩy con người hoạt động trong suốt lịch sử đức.
của mình là: b. Chống Đuy - Rinh.
a. Mục tiêu, lý tưởng. c. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh.
b. Khát vọng quyền lực về kinh tế, chính trị. d. Biện chứng của tự nhiên * Đáp án: a.
c. Nhu cầu và lợi ích. Câu 813: Kết cấu giai cấp trong xã hội có giai cấp thường
d. Lý tưởng sống gồm:
* Đáp án: c a. Các giai cấp cơ bản.
Câu 804: Điểm xuất phát để con người đặt ra mục đích b. các giai cấp cơ bản và các giai cấp không cơ bản.
của mình là gì? c. Các giai cấp cơ bản, các giai cấp không cơ bản và tầng lớp
a. Nhu cầu và lợi ích. b . Điều kiện khách quan. trung gian.
c. Năng lực của họ. d. Hoàn cảnh sống* Đáp án: b. d. các giai cấp đối kháng * Đáp án : c
Câu 805: ý nghĩa của phạm trù hình thái kinh tế - xã hội? Câu 814: Tính chất của lực lượng sản xuất là :
a. Đem lại sự hiểu biết toàn diện về mọi xã hội trong lịch sử. a. Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân
b. Đem lại sự hiểu biết đầy đủ về một xã hội cụ thể. b. tính chất cá nhân và tính chất xã hội hoá.
c. tính chất xã hội hoá và tính chất hiện đại.
d. tính chất xã hội và tính chất hiện đại * Đáp án : b. a. ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội b. Hoạt động
Câu 815: ý thức pháp quyền là toàn bộ những quan điểm, thực tiễn của con người
tư tưởng và thái độ của một giai cấp về: c. Điều kiện vật chất bảo đảm
a. bản chất và vai trò của pháp luật. b. Tính hợp pháp hay d. ý thức xã hội phải "vượt trước" tồn tại xã hội * Đáp án : b.
không hợp pháp trong hành vi của con người. Câu 823: Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội mang tính
c. Về quyền lợi và nghĩa vụ của mỗi thành viên trong xã hội. giai cấp là do:
d. Cả a, b và c * Đáp án : d. a. Sự truyền bá tư tưởng của giai cấp thống trị.
Câu 816 : Những giá trị phổ biến nhất của ý thức đạo đức b. Các giai cấp có quan niệm khác nhau về giá trị.
là những giá trị: c. Điều kiện sinh hoạt vật chất, địa vị và lợi ích của các giai
a. Mang tính dân tộc cấp khác nhau.
b. Mang tính nhân loại * Đáp án: c.
c. Mang tính giai cấp Câu 824 *: các tính chất nào sau đây biểu hiện tính độc
d. Mang tính xã hội * Đáp án : b. lập tương đối của ý thức xã hội.
Câu 817* : Định nghĩa kinh điển về tôn giáo của Ph. a. Tính lạc hậu.
Ăngghen:" Bất cứ tôn giáo nào cũng chỉ là sự phản ánh b. Tính lệ thuộc.
hư ảo vào đầu óc con người ta sức mạnh ở bên ngoài chi c. Tính tích cực sáng tạo.
phối cuộc sống hàng ngày của họ; chỉ là sự phản ánh mà d. Cả a và c * Đáp án: d.
trong đó những sức mạnh ở trên thế gian đã mang sức Câu 825: Tính chất đối kháng của kiến trúc thượng tầng
mạnh siêu thế gian" được viết trong tác phẩm nào ? là do nguyên nhân:
a. Chống Đuy-Rinh a. Khác nhau về quan điểm tư tưởng.
b. Biện chứng của tự nhiên b. Từ tính đối kháng của cơ sở hạ tầng.
c. Những bức thư duy vật lịch sử c. Tranh giành quyền lực.
d. Biện chứng của tự nhiên * Đáp án: a d. Cả a và b * Đáp án : b.
Câu 818: Yêu cầu cơ bản của tính khoa học khi xem xét Câu 826*: Những nhu cầu nào sau đây là nhu cầu tất yếu
lịch sử xã hội là: khách quan của con người?
a. Phải mô tả được lịch sử xã hội cụ thể a. Nhu cầu ăn, mặc, ở.
b. Phải nghiên cứu các quá trình hiện thực, các quy luật chi b. Nhu cầu tái sản xuất xã hội.
phối sự vận động phát triển của lịch sử xã hội c. Nhu cầu tình cảm.
c. Phải tìm ra tính phức tạp của quá trình lịch sử. d. Cả a, b và c.Đáp án: d.
d. Phải mang tính hệ thống Câu 827* : Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất:
* Đáp án: b a. Là mục đích tự thân của chủ nghĩa xã hội.
Câu 819* Quá trình phát triển của cách mạng xã hội là b. Là kết quả của trình độ xã hội hóa cao của lực lượng sx
quá trình: c. Là mục tiêu của lý tưởng cộng sản.
a. Liên minh giữa các giai cấp b. Kết hợp biện chứng giữa d. Cả a và c * Đáp án: b
các điều kiện kinh tế, chính trị.xã hội Câu 828 *: Muốn nhận thức bản chất con người nói chung
c. Kết hợp biện chứng giữa điều kiện khách quan và nhân tố thì phải:
chủ quan d. Liên mih giữa giai cấp với dân tộc a. Thông qua tồn tại xã hội của con người.
* Đáp án: c b. Thông qua phẩm chất và năng lực của con người,
Câu 820 : Đặc điểm nổi bật của tâm lý xã hội là : c. Thông qua các quan hệ xã hội hiện thực của con người.
a. Phản ánh khái quát đời sống xã hội b. Phản ánh trực tiếp d. Cả a và b * Đáp án: c.
điều kiện sinh sống hàng ngày, phản ánh bề mặt của tồn tại xã Câu 829: Bản chất chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa là:
hội c. Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội d. Phản ánh tình a. Đa hình thức sở hữu.
cảm, tâm trạng của một cồng đồng người b. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
* Đáp án: b. c. Sở hữu hỗn hợp. d. Cả c và c * Đáp án: b.
Câu 821 : Những sai lầm thiếu sót của các nhà xã hội học Câu 830: Mối quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế và lĩnh vực
trước Mác về tiêu chuẩn của tiến bộ xã hội là : chính trị của xã hội được khái quát trong quy luật nào?
a. Giới hạn tiến bộ xã hội trong phạm vi xã hội tư bản và trình a. Quy luật và mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và
độ phát triển của tinh thần kiến trúc thượng tầng.
b. Xem xét con người là tiêu chuẩn tổng hợp và trình độ phát b. Quy luật đấu tranh giai cấp.
triển của đạo đức c. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
c. Trình độ phát triển của tinh thần và trình độ phát triển của d. Cả a, b và c* Đáp án: a.
đạo đức Câu 831: Quan hệ nào sau đây giữ vai trò chi phối trong
d. Trình độ phát triển của đạo đức và giới hạn tiến bộ xã hội các quan hệ thuộc lĩnh vực xã hội:
trong phạm vi xã hội tư bản a. Quan hệ gia đình.
* Đáp án: a b. Quan hệ giai cấp.
Câu 822: Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác động trở c. Quan hệ dân tộc.
lại tồn tại xã hội. d. Cả a và b * Đáp án: b.
Câu 832 * : Tiêu chí cơ bản đánh giá phẩm chất của mỗi c. Tạo môi trường cho cái sinh vật phát triển để thích ứng với
cá nhân? yêu cầu của xã hội.
a. Thái độ hành vi đạo đức của cá nhân. b. Địa vị xã hội của d. Cả b và c * Đáp án: d.
cá nhân. Câu 842: Cơ sở của Nhà nước phong kiến:
c. Sự thực hiện khả năng làm chủ đối với hoàn cảnh và hành a. Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở độc tài.
động thực tiễn của cá nhân. b. Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở " cha
d. Cả a, b và c * Đáp án : c. truyền con nối".
Câu 833: Cơ sở khách quan, chủ yếu của đạo đức là: c. Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở chế độ
a. Sự thỏa thuận và lợi ích. chiếm hữu ruộng đất của địa chủ quý tộc.
b. Sự công bằng về lợi ích trong điều kiện lịch sử cụ thể. d. Cả a và b
c. Mục tiêu lý tưởng, lẽ sống của cá nhân. * Đáp án: c.
d. Cả a và b* Đáp án: b. Câu 843: Quan hệ xuất phát làm cơ sở cho các quan hệ
Câu 834: Vị trí vai trò của nghệ thuật trong ý thức thẩm khác trong gia đình là:
mỹ? a. Quan hệ cha mẹ với con cái.
a. Nghệ thuật là một hình thức biểu hiện của ý thức thẩm mỹ. b. Quan hệ anh em ruột.
b. Nghệ thuật là bản chất của ý thức thẩm mỹ. c. Quan hệ vợ chồng.
c. Nghệ thuật là hình thức biểu hiện cao nhất của ý thức thẩm d. Quan hệ huyết thống * Đáp án: c.
mỹ. d. Cả a và b * Đáp án: c. Câu 844 *: Trong thời đại ngày nay, thực chất của vấn đề
Câu 835: Nguồn gốc xét đến cùng của nghệ thuật: dân tộc là:
a. Từ quan niệm về cái đẹp trong cuộc sống. a. Kinh tế.
b. Từ tôn giáo. b. Chính trị.
c. Từ lao động sản xuất. c. Tôn giáo.
d. Từ chế độ chính trị d. Văn hoá * Đáp án: b.
Đáp án: c. Câu 845: Sự ra đời của giai cấp trong lịch sử có ý nghĩa:
Câu 836 *: Tính đảng của nghệ thuật là sự thể hiện: a. Là một sai lầm của lịch sử.
a. Tính chính trị của nghệ thuật. b. Là bước thụt lùi của lịch sử.
b. Tính khuynh hướng của nghệ thuật. c. Là một bước tiến của lịch sử.
c. Tính hiện thực của nghệ thuật d. Cả a vàb.
d. Cả a, b và c * Đáp án: b. * Đáp án: c.
Câu 837: Tiêu chí cơ bản để phân biệt sự khác nhau giữa Câu 846: Trong các hình thái ý thức xã hội sau hình thái ý
các dân tộc? thức xã hội nào tác động đến kinh tế một cách trực tiếp:
a. Địa bàn cư trú của dân tộc. a. ý thức đạo đức. b. ý thức chính trị c. ý thức pháp quyền. d.
b. trình độ phát triển của dân tộc. ý thức thẩm mỹ. * Đáp án: b
c. Bản sắc văn hoá của dân tộc. Câu 847: Dưới góc độ tính chất phản ánh thì hệ tư tưởng
d. Cả a, b và c * Đáp án: c. được phân chia thành.
Câu 838*: Đặc trưng riêng của chức năng điều chỉnh a. 2 loại. b. 3 loại. c. 4 loại. d. 5 loại * Đáp án: a.
hành vi của đạo đức? Câu 848* : Tiến bộ xã hội là:
a. Bằng dư luận xã hội. a. Một qua trình tự động.
b. Bằng sự tự giác của chủ thể. b. Một quá trình thông qua hoạt động của đông đảo người
c. Bằng quy tắc, chuẩn mực. trong xã hội.
d. Cả a, b và c * Đáp án : b. c. Một quá trình phức tạp đầy mâu thuẫn. * Đáp án: b, c.
Câu 839: Trong lịch sử xã hội, chế độ nào sau đây ra đời Câu 849: khoa học khác với tôn giáo trên các mặt nào sau
đầu tiên? đây?
a. Mẫu quyền. a. Về cơ sở phản ánh hiện thực.
b. Phụ quyền. b. Về tính chất của phản ánh hiện thực.
c. Đồng thời c. Về nguồn gốc phát sinh.
d. Cả a, b và c * Đáp án: a. * Đáp án: a, b.
Câu 840: Sự kiện nổi bật của cuộc đấu tranh giai cấp Câu 850: Cấu trúc của ý thức đạo đức bao gồm:
trong xã hội chiếm hữu nô lệ ở phương Tây: a. Hệ giá trị đạo đức, tri thức đạo đức, tình cảm đạo đức, niềm
a. Cuộc chiến giữa hai thành bang Aten và Spác. tin đạo đức, lý tưởng đạo đức.
b. Khởi nghĩa của Xpác - ta quyt b. Các quan hệ đạo đức.
c. Maxêđoan lên ngôi Hoàng đế. c. Các hành vi đạo đức * Đáp án: a.
d. Cả a và * Đáp án: b. Câu 851: Nền tảng vật chất của hình thái kinh tế - xã hội
Câu 841 *: Vai trò của "cái xã hội"đối với " cái sinh vật" là:
của con người? a. Tư liệu sản xuất.
a. Xã hội hoá cái sinh vật, làm mất tính sinh vật. b. Phương thức sản xuất.
b. Xã hội hoá cái sinh vật, làm cho cái sinh vật có tính xã hội. c. Lực lượng sản xuất.
d. Cả a và b * Đáp án: c. Câu 861: Muốn cho cách mạng xã hội nổ ra và giành
Câu 852* : Chế độ công hữu theo quan điểm biện chứng thắng lợi, ngoài tình thế cách mạng thì cần phải có:
của C Mác là sự phủ định của phủ định, nghĩa là: a. Nhân tố chủ quan.
a. Xoá bỏ chế độ tư hữu nói chung. b. Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và sự kết hợp đúng đắn
b. Xoá bỏ chế độ tư hữu và sở hữu cá nhân nói chung. nhân tố chủ quan và điều kiện khách quan.
c. Sự thống nhất giữa sở hữu xã hội với sở hữu cá nhân. c. Tính tích cực và sự giác ngộ của quần chúng
d. Cả a và b *Đáp án: c. d. Sự khủng hoảng xã hội
Câu 853: Quan điểm mác - xít về bạo lực cách mạng: * Đáp án: b.
a. Là cái sản sinh ra xã hội mới. Câu 862: Kiểu tiến bộ xã hội nào sau đây là kiểu tiến bộ
b. Là công cụ phương tiện để cho xã hội mới ra đời. xã hội không đối kháng?
c. Là cái tàn phá xã hội. a. Kiểu tiến bộ xã hội cộng sản nguyên thuỷ. b. kiểu tiến bộ
d. Cả a, b và c * Đáp án: b. xã hội chủ nghĩa. c. Kiểu tiến bộ xã hội tư bản chủ nghĩa.
Câu 854: Theo quan điểm của Đảng ta thì động lực chủ d. Cả a và b * Đáp án: d.
yếu nhất của sự phát triển đất nước hiện nay là: Câu 863: Điều kiện để chuyển hoá nhận thức đạo đức
a. Khoa học - kỹ thuật. thành hành vi đạo đức: a. Quan hệ đạo đức.
b. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. b. Tình cảm, niềm tin đạo đức.
c. Liên minh giữa giai cấp công nhân với nông dân và đội ngũ c. Tri thức đạo đức.
trí thức do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo. ẩC a, b và c
d. Đại đoàn kết toàn dân tộc * Đáp án: b.
* Đáp án: d Câu 864: Những hình thức nào sau đây thể hiện sự ảnh
Câu 855*: Loại hình giá trị nào xuất hiện sớm nhất trong hưởng lẫn nhau giữa các dân tộc?
lịch sử: a. Chiến tranh.
a. Giá trị hàng hoá. b. Trao đổi hàng hoá.
b. Giá trị truyền thống dân tộc. c. Trao đổi văn hoá, khoa học.
c. Giá trị đạo đức. d. Cả a, b và c * Đáp án: d.
d. Cùng xuất hiện * Đáp án: c. Câu 865*: Nguyên nhân làm cho quá trình chung của lịch
Câu 856: Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của thời sử nhân loại có tính đa dạng là:
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, hình thức nào là cơ bản a. Điều kiện địa lý. b. Chủng tộc, sắc tộc. c. Truyền thống
nhất? văn hoá của các dân tộc. d. Cả a và c * Đáp án: d.
a. Kinh tế. b. Chính trị. c. Văn hoá tư tưởng. d. Quân sự. Câu 866: Cuộc cách mạng xã hội thứ 2 trong lịch sử đã
* Đáp án: a. thực hiện bước chuyển xã hội từ:
Câu 857: Cá nhân là một hiện tượng có tính lịch sử được a. Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ lên hình thái
hiểu theo nghĩa nào sau đây là đúng? kinh tế - xã hội phong kiến.
a. cá nhân là sản phẩm của toàn bộ tiến trình lịch sử. b. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến lên hình thái kinh tế
b. cá nhân là chủ thể sáng tạo lịch sử. -xã hội tư bản tư bản chủ nghĩa.
c. Các thời đại lịch sử khác nhau thì có các kiểu cá nhân khác c. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản lên hình thái kinh tế-xã hội
nhau. cộng sản chủ nghĩa
d. Cả a và b * Đáp án: c. d. Cả a, b và c * Đáp án: a
Câu 858: Lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội về cơ bản là Câu 867*: Phương pháp luận... "giải thích sự hình thành
thống nhất trong xã hội nào? tư tưởng căn cứ vào hiện thực vật chất" được C.Mác và
a. Xã hội phong kiến Ph.Ăngghen viết trong tác phẩm nào?
b. xã hội tư bản. a. Gia đình thần thánh
c. Xã hội xã hội chủ nghĩa. b. Hệ tư tưởng Đức
d. Xã hội cộng sản chủ nghĩa. * Đáp án: c. c. Những bức thư duy vật lịch sử
Câu 859: các hình thức của quan hệ giai cấp trong xã hội d. Những nguyên lý của Chủ nghĩa cộng sản * Đáp án: b
có giai cấp: Câu 868*: Mối quan hệ giữa mặt khách quan và mặt chủ
a. Liên minh giai cấp. quan của tiến trình lịch sử nhân loại đã được C.Mác đặt
b. Kết hợp giai cấp. ra và giải quyết bằng những cặp phạm trù nào sau đây:
c. Đấu tranh giai cấp. a. Hoạt động tự giác và hoạt động tự phát trong sự phát triển
d. Cả a và c * Đáp án: d. lịch sử
Câu 860: Thị tộc xuất hiện vào thời kỳ: b. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội, tất yếu và tự do, điều kiện
a. Đồ đá cũ. khách quan và nhân tố chủ quan
b. Đồ đá mới. c. Cả a và b
c. Đồ đồng. d. Cá nhân và xã hội; dân tộc và nhân loại
d. Đồ sắt * Đáp án: a. *Đáp án: c

You might also like