You are on page 1of 17

Câu hỏi ôn tập giữa kì Mác- Lê

1. Khái niệm “Ý niệm tuyệt đối” thể hiện đặc trưng của:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
2. Mọi sự vật, hiện tượng chỉ là phức hợp của những cảm giác của cá nhân con người là khẳng định
của:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
3. “Có thực mới vực được đạo” là quan điểm của
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
4. “Sống chết có mệnh, giàu sang bởi trời” là quan điểm của
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
5. “Tôi tư duy, tức là tôi tồn tại” là quan điểm của
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
6. Khẳng định “cái đẹp không ở trên má hồng thiếu nữ mà ở trong đôi mắt kẻ si tình” là của gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
7. Chủ nghĩa duy vật có mấy hình thức cơ bản
a. 7
b. 3
c. 4
d. 5
8. Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật là
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật kinh tế
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
9. Những người sáng lập và phát triển chủ nghĩa duy vật biện chứng là:
a. Hêrghen, phoi ơ bắc, V.I Lênin
b. Hêrghen, C.Mác, V.I Lênin
c. Ăngghen,C.Mác, V.I Lênin
d. Phoi ơ bắc, C.Mác, V.I Lênin
10. Chủ nghĩa duy vật biện chứng phản ánh hiện thực khách quan trong:
a. Sự cô lập và tĩnh tại
b. Sự thay đổi và có giới hạn
c. Sự phát triển và bất biên
d. Mối liên hệ phổ biến và sự phát triển
11. Thuyết ngũ hành của triết học Trung Quốc quan niệm những yếu tố vật chất đầu tiên của thế
giới là:
a. Đât, nước, lửa, gió, không khí
b. Kim, mộc, thủy, hỏa, thổ
c. Anu, atom, nước, đất, không khí
d. Trời, đất, gió, mây, lửa
12. Atom cảu đêmôcrit có thuộc tính
a. Bất biến và đồng nhất
b. Nhỏ nhất và thay đổi
c. Nhỏ nhất và phân chia được
d. Nhỏ nhất và bất biến
13. Chọn câu đúng
a. Vật chất là nguyên tử
b. Vật chất là khối lượng
c. Vật chất là cái bàn
d. Vật chất là phạm trù triết học
14. Thuộc tính cơ bản nhất của mọi tồn tại vật chất trong định nghĩa vật chất của Lênin là thuộc tính
a. Tồn tại chủ quan
b. Tồn tại khách quan
c. Tồn tại trong ý thức
d. Tồn tại trong cảm giác
15. Khi khẳng định vật chất là thực tại khách quan được cảm giác con người chép lại chụp lại phản
ánh là Lênin muốn nói đến
a. Vật chất có trước ý thức có sau
b. Vật chất là một phạm trù triết học
c. Vật chất mang lại cho con người cảm giác
d. Con người có khả năng nhận thức thế giới
16. Lê nin nhận thức thực tại khách quan chính là:
a. Tồn tại lệ thuộc vào cảm giác của con người
b. Tồn tại trong ý chí của con người
c. Tồn tại trong tư tưởng của thượng đế
d. Tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác của con người
17. Theo CNDVBC tìm câu sai
a. Vận động là hình thức tồn tại của vật chất
b. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
c. Vận động là mọi sự biến đổi
d. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
18. Ăng ghen đã chia vận động thành mấy hình thức
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
19. Cây xanh có mấy hình thức vận động
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
20. Hình thức vận động đặc trưng của con người là vận động
a. Vật lý
b. Hóa học
c. Sinh học
d. Xã hội
21. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng tìm câu sai
a. Không gian và thời gian là phương thức tồn tại của vật chất
b. Không gian và thời gian có tính khách quan
c. Không gian ba chiều, thời gian một chiều
d. Không gian và thời gian có tinh vĩnh cửu, vô tận và vô hạn
22. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu đúng
a. Thế giới chia thành thiên đường, địa ngục, trần gian
b. Thế giới chính là trần gian
c. Thế giới chính là trái đất
d. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất
23. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu đúng
a. Thế giới thống nhất bởi chúa trời
b. Thế giới thống nhất bởi ý thức con người
c. Thế giới thống nhất bởi vật chất
d. Thế giới thống nhất bởi ý niệm tuyệt đối
24. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc tự nhiên của ý thức
a. Bộ óc con người
b. Thế giới khách quan
c. Sự tác động của bộ óc con người với thế giới khách quan
d. Cả a,b đúng
25. Phản ánh là:
a. Hiện tượng của ý thức con người
b. Bản chất của văn nghệ
c. Sự tác động của các sự vật hiện tượng
d. Sự tái tạo những đặc điểm của một dạng vật chất này ở dạng vật chất khác
26. Phản ảnh là thuộc tính của:
a. Mọi dạng vật chất
b. Thực vật
c. Động vật
d. Con người
27. Phản ánh tâm lý là phản ánh đặc trưng của
a. Cục đất
b. H5N1
c. Con chuột
d. Con người
28. Hình thức phản ánh đặc trưng của động vật có hệ thần kinh là:
a. Tính kích thích
b. Tích cảm ứng
c. Phản xạ có điều kiện
d. Sáng tạo
29. Sự phản ánh sáng tạo có ở
a. Con khỉ
b. Con chó
c. Con người
d. Cả 3 câu trên đều đúng
30. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức là
a. Ngôn ngữ
b. Tư tưởng
c. Sự phản ánh sáng tạo
d. Cả 3 câu đúng
31. Yếu tố quan trọng nhất trong quá trình hình thành ý thức là:
a. Bộ óc con người
b. Thế giới khách quan
c. Lao động
d. Ngôn ngữ
32. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan có nghĩa là:
a. Vật chất có trước, ý thức có sau
b. Nội dung của ý thức do vật chất quyết định
c. Ý thức phản ánh tương đối đúng đắn thế giới khách quan
d. Ý thức tác động trực tiếp đến thế giới khách quan
33. Ý thức là hiện tượng:
a. Xã hội
b. Tâm lý
c. Cá nhân
d. Lịch sử
34. Yếu tố quan trọng nhất trong ý thức là:
a. Tri thức
b. Tình cảm
c. Niềm tin
d. Ý chí
35. Tìm câu sai theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Vật chất có trước ý thức có sau
b. Vật chất quyết định ý thức
c. Vật chất sản sinh ra ý thức
d. Vật chất là một phạm trù triết học
36. Ý thức có thể tác động lại vật chất thông qua:
a. Tự ý thức của con người
b. Tri thức của con người
c. Bàn tay của con người
d. Hoạt động thực tiễn của con người
37. Sự tác động của ý thức đối với vật chất diễn ra theo xu hướng
a. Tiêu cực
b. Tiến bộ
c. Tiêu cực, tiến bộ
d. Cả 3 câu sai
38. Ý thức trang bị cho con người
a. Tri thức về thực tại khách quan
b. Khả năng cải tạo thế giới
c. Phương pháp hoạt động cách mạng
d. Mục đích của cuộc sống
39. Từ mối quan hệ vật chất quyết định ý thức, chủ nghĩa duy vật biện chứng đã rút ra
a. Quan điểm phát triển
b. Nguyên tắc khách quan
c. Quan điểm toàn diện
d. Nguyên tắc chủ quan
40. Từ mối quan hệ ý thức tác động ngược lại đối với vật chất, chủ nghĩa duy vật biện chứng đã rút
ra
a. Nguyên tắc phát triển
b. Nguyên tắc khách quan
c. Quan điểm toàn diện
d. Phát huy tính năng động chủ quan
41. Ăng ghen cho rằng phép biện chứng là môn khoa học về
a. Những quy luật riêng
b. Sự vận động và phát triển
c. Những quy luật phổ biến
d. Lý luận nhận thức
42. Phép biện chứng duy vật chính là
a. Biện chứng khách quan
b. Biện chứng chủ quan
c. Biện chứng tự nhiên
d. Biện chứng xã hội
43. Từ nguyên lý mối liên hệ phổ biến
a. Quan điểm khách quan
b. Quan điểm toàn diện
c. Quan điểm thực tiễn
d. Cả 3 câu đúng
44. Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn, tránh và khắc phục quan điểm phiến diện, siêu hình,
chiết trung, ngụy biện là bài học rút ra từ
a. Quan điểm phát triển
b. Quan điểm khách quan
c. Quan điểm thực tiễn
d. Cả 3 câu sai
45. Theo quan điểm của phép biện chứng duy vật, phát triển là xu hướng vận động:
a. Đi lên
b. Đi xuống
c. Tuần hoàn
d. Cả 3 câu đúng
46. Theo V.I Lênin “Phải xem xét sự vật trong sự phát triển, trong sự tự vận động”, trong sự tự biến
đổi của nó là:
a. Logic hình thức
b. Logic biện chứng
c. Logic chủ quan
d. Logic khách quan
47. Theo phép biện chứng duy vật, sự phát triển có:
a. Tính khách quan
b. Tính đa dạng, phong phú
c. Tính phổ biến
d. Cả 3 câu đúng
48. Câu thành ngữ “Bứt dây động rừng” cho thấy người việt từ rất xưa đã:
a. Thấy sự tác động, liên hệ giữa các sự vật hiện tượng
b. Thấy sự phát triển của sự vật
c. 2 câu đúng
d. 2 câu sai
49. Nguồn gốc, động lực của sự vận động phát triển
a. Sự thống nhất của các mặt đối lập
b. Sự phủ định của phủ định
c. Sự thay đổi về vật chất của sự vật
d. Sự đấu tranh của các mặt đối lập
50. Theo phép biện chứng duy vật, khái niệm chất dung để chỉ:
a. Tính quy định khách quan vốn có của sự vật hiện tượng
b. Là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính cấu thành nó
c. Phân biệt nó với cái khác
d. Cả 3 câu đúng
51. Tìm câu sai, theo phép biện chứng duy vật:
a. Chất và lượng thống nhất biện chứng với nhau trong 1 sự vật
b. Trong giới hạn của độ sự vật vẫn còn là nó
c. Chất thay đổi thông qua bước nhảy
d. Chất thướng xuyên thay đổi lượng thường xuyên ổn định
52. Theo phép biện chứng duy vật, để sự cũ mất đi, sự vật mới ra đời cần:
a. Tích lũy về lượng
b. Thực hiện kịp thời bước nhảy
c. 2 đúng
d. 2 sai
53. Hạt nhân của phép biện chứng là:
a. Quy luật lượng chất
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật mâu thuẫn
d. Cả 3 đúng
54. Quy luật mâu thuẫn đã trình bày:
a. Phương thức của sự vận động phát triển
b. Nguồn gốc của sự vận động phát triển
c. Khuynh hướng của sự vận động phát triển
d. Cả 3 câu đúng
55. Về thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập thì:
a. Đấu tranh là tuyệt đối, thống nhất là tương đối
b. Đấu tranh là tương đối, thống nhất là tuyệt đối
c. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là tương đối
d. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là tuyệt đối
56. Tìm câu sai về mặt đối lập trong phép biện chứng duy vật:
a. Sự thống nhất giữa chúng là tương đối, sự đấu tranh là tuyệt đối
b. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập luôn luôn có trước
c. Có sự thống nhất giữa các mặt đối lập mới có sự đấu tranh giữa chúng
57. Theo quan điểm của phép biện chứng duy vật, phủ định biện chứng:
a. Chấm dứt sự phát triển
b. Tạo tiền đề cho quá trình phát triển
c. Cả 2 câu sai
d. Cả 2 câu đúng
58. Đường xoáy ốc thể hiện phát triển có:
a. Tính kế thừa
b. Tính lặp lại
c. Tính tiến lên
d. Cả 3 câu đúng
59. Theo phép biện chứng duy vật sự vật cũ mất đi sự vật mới ra đời thông qua:
a. Bước nhảy
b. Mặt đối lập
c. Phủ định
d. Cả 3 câu sai
60. Sự phát triển là một cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập là khẳng định của ai?
a. C.Mác
b. Ăngghen
c. V.I. Lênin
d. Tập Cận Bình
61. Tính kế thừa được rút ra từ
a. Phủ định thông thường
b. Phủ định biện chứng
c. Phủ định của phủ định
d. Cả 3 câu đúng
62. “Thất bại là mẹ của thành công” là ý nghĩa, phương pháp luận của quy luật:
a. Lượng chất
b. Mâu thuẫn
c. Phủ định của phủ định
d. Cả 3 đều sai
63. Theo lý luận nhận thức duy vật biện chứng, thực tiễn là:
a. Toàn bộ hoạt động vật chất
b. Toàn bộ hoạt động tinh thần
c. Toàn bộ hoạt động của con người
d. Toàn bộ hoạt động của vũ trụ
64. Hình thức hoạt động quan trọng nhất trong hoạt động thực tiễn là:
a. Hoạt động sản xuất vật chất
b. Hoạt động chính trị xã hội
c. Thực nghiệm khoa học
d. Cả 3 câu sai
65. Theo lý luận nhận thức duy vật biện chứng, nhận thức là:
a. Sự phản ánh sáng tạo
b. Quá trình phản ánh sáng tạo
c. Toàn bộ hoạt động của con người
d. Toàn bộ hoạt động của ý niệm tuyệt đối
66. Theo lý luận nhận thức duy vật biện chứng, nhận thức xuất phát từ mấy nguyên tắc cơ bản:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
67. Kết quả của hoạt động nhận thức con người thu được
a. Của cải vật chất
b. Ý thức
c. Tri thức
d. Phát minh khoa học
68. Cấp độ cao của quá trình nhận thức là:
a. Nhận thức cảm tính
b. Nhận thức kinh nghiệm
c. Nhận thức thông thường
d. Nhận thức khoa học
69. Thực tiễn là:
a. Cơ sở động lực của nhận thức
b. Mục đích của nhận thức
c. Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý
d. Cả 3 câu đúng
70. Các yếu tố của nhận thức lý tính bao gồm:
a. Cảm giác
b. Tri giác
c. Biểu tượng
d. Cả 3 câu sai
71. Yếu tố của nhận thức cảm tính bao gồm
a. Cảm giác
b. Tri giác
c. Biểu tượng
d. Cả 3 câu đúng
72. Hình thức cao nhất trong nhận thức cảm tính là:
a. Cảm giác
b. Tri giác
c. Biểu tượng
d. Cả 3 sai
73. Hình thức cao nhất trong nhận thức lý tính là:
a. Khái niệm
b. Phán đoán
c. Suy luận
d. Cả 3 câu sai
74. Theo phép biện chứng duy vật, chân lý là:
a. Tri thức phù hợp với thực tế khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm
b. Ý kiến số đông
c. Ý kiến của cái thiện và cái mỹ
d. Cả 3 câu đúng
75. Chân lý có tính:
a. Chủ quan, tương đối, tuyệt đối và cụ thể
b. Khách quan, tương đối, tuyệt đối, cụ thể
c. Tương đối, tuyệt đối, cụ thể
d. Chủ quan, tương đối, cụ thể
76. “Một vốn bốn lời” thể hiện quy luật nào?
a. Lượng chất
b. Mâu thuẫn
c. Phủ định của phủ định
d. Đấu tranh giai cấp
77. Câu tục ngữ “Nhập gia tùy tục” là biểu hiện của:
a. Quan điểm lịch sử- cụ thể
b. Quan điểm toàn diện
c. Quan điểm phát triển
d. Quan điểm thực tiễn
78. Câu tục ngữ “Nói thì hay, bắt tay thì dở” là biểu hiện của:
a. Không tôn trọng nguyên tắc khách quan
b. Không tôn trọng quan điểm toàn diện
c. Không tôn trọng quan điểm Lịch sử- cụ thể
d. Không tôn trọng nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
79. V.I. Lênin đã khái quát con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý khách quan như sau: “Từ
…(1)… đến …(2)… và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn”
a. Trực quan sinh động; tư duy trừu tượng
b. Tư duy trừu tượng; trực quan sinh động
c. Lý luận; thực tiễn
d. Nhận thực thông thường; nhận thức khoa học
80. Câu nhận định “Không thể tăm hai lần trên cùng một dòng sông” (PhLa tôn) thể hiện phương
pháp nghiên cứu thế giới một cách:
a. Siêu hình
b. Biện chứng
c. Khách quan
d. Trực quan
81. Trong tác phẩm nào, Chủ nghĩa Mác được trình bày như một chỉnh thể các quan điểm nền tảng
với ba bộ phận lý luận cấu thành nó:
a. Gia đình thần thánh
b. Luận cương về phoi ơ bắc
c. Hệ tư tưởng Đức
d. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
82. Trong tác phẩm nào, C.Mác và Ph.Angghen đưa ra khẩu hiệu: “vô sản tất cả các nước, đoàn kết
lại”.
a. Gia đình thần thánh
b. Luận cương về Phoi ơ bắc
c. Hệ tư tưởng Đức
d. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
83. Văn kiện có tính cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa Mác là tác phẩm nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
b. Luận cương về Phoi ơ bắc
c. Phê phán cương lĩnh Gôta
d. Tư bản
84. Phái dân túy là những người theo hệ tư tưởng:
a. Tư sản duy vật
b. Tư sản duy tâm
c. Vô sản duy vật
d. Vô sản duy tâm
85. Chủ nghĩa Makhơ là biểu hiện của:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
86. Chính sách kinh tế mới (NEP) là do ai đưa ra?
a. C.Mác
b. Ph. Ăngghen
c. V.I. Lênin
d. Hồ Chí mĩnh
87. Công xã Pari là kiểu nhà nước gì?
a. Dân chủ tư sản
b. Phong kiến tập quyền
c. Chuyên chính vô sản
d. Quân chủ lập hiến
88. Năm 1903, chính đảng vô sản đầu tiên được xây dựng theo chủ nghĩa Mác lấy tên là gì?
a. Đảng Cộng Sản
b. Đảng Lao động
c. Đảng Mensêvích
d. Đảng Bônsêvích
89. Liên bang cộng hòa xô viết ra đời năm nào?
a. 1917
b. 1919
c. 1922
d. 1945
90. Đảng cộng sản Việt nam nhận định: “Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội trên
nền tảng… “
a. Chủ nghĩa Mác
b. Chủ nghĩa Mác Lênin
c. Chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
d. Cả 3 câu đúng
91. Triết học là:
a. Thế giới
b. Con người
c. Hệ thống lý luận
d. Những quan điểm
92. Quan điểm của triết học có tính:
a. Hệ thống
b. Lý luận
c. Chung nhất
d. Cả 3 câu đúng
93. Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
a. Thế giới
b. Con người
c. Lịch sử xã hội
d. Tư duy nhân loại
94. Theo Ph.Angghen vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học là:
a. Mối quan hệ giữa tự nhiên và thế giới
b. Mối quan hệ giữa ý thức và tinh thần
c. Mối quan hệ giữa vật chất và tư duy
d. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
95. Có bao nhiêu vấn đề cơ bản của triết học?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
96. Cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức là lập trường của:
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Nhị nguyên luận
d. Đa nguyên luận
97. Cho rằng ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất là lập trường của:
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Nhị nguyên luận
d. Đa nguyên luận
98. Cho rằng ý thức và vật chất không cái nào có trước, không cái nào có sau, không cái nào quyết
định cái nào là lập trường của:
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Nhị nguyên luận
d. Đa nguyên luận
99. Các nhà nhị nguyên luận cuối cùng rơi vào lập trường của:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
100. Trong sự vận động và phát triển của xã hội, yếu tố quan trọng nhất là:
a. Sản xuất vật chất
b. Sản xuất tinh thần
c. Sản xuất ra bản thân con người
d. 3 câu trên sai
101. Các thời đại kinh tế khác nhau căn bản ở chỗ nó:
a. Sản xuất ra cái gì?
b. Sản xuất như thế nào?
c. Cả 2 câu đúng
d. Cả 2 câu sai
102. Quy luật đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình vận động và phát triển của xã hội
là?
a. Quy luật QHSX phù hợp với trình độ phát triển của LLSX
b. Quy luật biện chứng giữa CSHT và KTTT
c. Quy luật biện chứng giữa TTXH và YTXH
d. Cả 3 câu sai
103. Đóng vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất là:
a. Khoa học
b. Công cụ lao động
c. Người lao động
d. Đối tượng lao động
104. Công cụ lao động phản ánh:
a. Trình độ phát triển của LLSX
b. Trình độ chinh phục tự nhiên của con người
c. Cả 2 câu đúng
d. Cả 2 câu sai
105. Tìm câu sai trong quá trình sản xuất:
a. LLSX là nội dung vật chất, QHSX là hình thức xã hội
b. LLSX và QHSX là hai mặt đối lập trong một mâu thuẫn
c. LLSX phải phù hợp với trình độ của QHSX
d. LLSX quyết định QHSX
106. Điền vào chỗ trống, theo C.Mác: “người ta phải có khả năng………….đã rồi mới có thể làm
ra lịch sử”.
a. Sản xuất
b. Sống
c. Tư duy
d. Giao tiếp
107. Theo C.Mác, trên cơ sở những QHSX sẽ:
a. Xây dựng một KTTT tương ứng
b. Quyết định LLSX
c. Tạo ra TTXH
d. Cả 3 câu sai
108. Theo C.Mác, con người tự phân biệt với con vật ngay khi họ:
a. Sản xuất ra đời sống tinh thần
b. Sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt
c. Tái sản xuất ra chính mình
d. Cả 3 câu đúng
109. Trong quá trình sản xuất vật chất, con người không ngừng làm biến đổi:
a. Tự nhiên
b. Xã hội
c. Bản thân mình
d. Cả 3 câu đúng
110. Đóng vai trò quan trọng nhất trong QHSX là:
a. Quan hệ sở hữu với tư liệu sản xuất
b. Quan hệ phân phối sản phẩm
c. Quan hệ tổ chức - quản lý sản xuất
d. Cả 3 câu sai
111. LLSX có khả năng phát triển mạnh mẽ, khi:
a. QHSX phù hợp với trình độ phát triển của LLSX
b. QHSX lạc hậu hơn so với trình độ phát triển của LLSX
c. QHSX tiến bộ “giả tạo” so với trình độ phát triển của LLSX
112. Lịch sử phát triển của dân tộc Việt Nam đã bỏ qua HTKT-XH:
a. Chiếm hữu nô lệ
b. Phong kiến
c. Tư bản chủ nghĩa
d. Câu a và c đúng
113. CSHT trong triết học là:
a. Hệ thống nhà cửa, cầu, đường, điện , nước,…
b. Toàn bộ những QHSX hợp thành cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
c. 2 câu đúng
d. 2 câu sai
114. Các yếu tố của KTTT:
a. Có vai trò như nhau đối với CSHT
b. Tác động đến CSHT bằng nhiều hình thức khác nhau
c. Không có vai trò gì đối với CSHT
d. Cả 3 câu sai
115. Thiết chế nào của KTTT tác động trực tiếp nhất đối với CSHT:
a. Tổ chức chính đảng
b. Nhà nước
c. 2 câu đúng
d. 2 câu sai
116. Tìm câu sai:
a. KTTT là sự phản ánh đối với CSHT
b. CSHT quyết định KTTT
c. CSHT phụ thuộc vào KTTT vì nguyên nhân kinh tế
d. Giai cấp nắm kinh tế là giai cấp nắm quyền lực nhà nước trong KTTT
117. Yếu tố nào là cơ bản nhất của TTXH:
a. Điều kiện tự nhiên
b. Môi trường
c. Dân cư
d. Cả 3 câu sai
118. Quan hệ giữa ý thức xã hội và ý thức cá nhân thuộc mối quan hệ giữa:
a. Nội dung và hình thức
b. Cái chung và cái riêng
c. Nguyên nhân và kết quả
d. Tất nhiên và ngẫu nhiên
119. Đối với tồn tại xã hội, ý thức xã hội thường:
a. Lạc hậu
b. Vượt trước
c. Kế thừa
d. Cả 3 câu đúng
120. Ngày nay, trong sự tác động lẫn nhau của các hình thái ý thức xã hội, thì có vai trò đặc
biệt quan trọng là:
a. Ý thức chính trị
b. Ý thức khoa học
c. Ý thức tôn giáo
d. Ý thức thẩm mỹ
121. C.Mác cho rằng: “Sự phát triển của các HTKT-XH là một quá trình:
a. Khách quan – tự phát
b. Lịch sử - chủ quan
c. Lịch sử - tự nhiên
d. Chủ quan – lịch sử
122. Tìm câu sai:
a. HTKT-XH là một phạm trù của CNDVLS
b. HTKT-XH dùng để chỉ xã hội ở từng giai đoạn lịch sử nhất định
c. HTKT XH lấy LLSX làm nền tảng vật chất kỹ thuật của mình
d. HTKT – XH bao gồm: LLSX, QHSX, KTTT của một xã hội nhất định
123. Cơ sở lý luận trong định nghĩa giai cấp của V.I. Lênin là:
a. LLSX
b. QHSX
c. CSHT
d. KTTT
124. Sự biến đổi có tính chất bước ngoặt và căn bản về chất trong toàn bộ các đời sống xã hội
thì gọi là:
a. Cách mạng xã hội
b. Đảo chính
c. Cải cách
d. Cải tổ
125. C.Mác viết :”trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là….”
a. Thiện
b. Ác
c. Tư hữu
d. Cả 3 câu sai
e. Cả 3 câu đúng
126. Chọn câu đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin:
a. Mặt tự nhiên là tiền đề, còn mặt XH mới quyết định bản chất của con người
b. Mặt tự nhiên và mặt xã hội đóng vai trò như nhau trong phát triển con người
c. Mặt tự nhiên quyết định bản chất con người
127. Giữa cái sinh học và cái xã hội trong con người thì:
a. Cái sinh học là tiền đề, điều kiện của cái xã hội
b. Cái sinh học bị biến đổi bởi cái xã hội và mang tính xã hội
c. Cả 2 câu đúng
d. Cả 2 câu sai
128. Những mặt đối lập nào dưới đây tạo thành mâu thuẫn biện chứng:
a. Ngày – đêm
b. Nam – nữ
c. Sống – chết
d. Cả 3 câu đúng
e. Cả 3 câu sai
129. Quy luật QHSX phù hợp với trình độ phát triển của LLSX tác động trong:
a. Xã hội phong kiến
b. Xã hội tư bản chủ nghĩa
c. Xã hội xã hội chủ nghĩa
d. Trong mọi xã hội
130. Bản chất của con người sẽ thay đổi một cách cơ bản khi:
a. Điều kiện giáo dục thay đổi
b. Quan hệ xã hội thay đổi
c. Dòng tộc thay đổi
d. Môi trường địa lý thay đổi
131. Xây dựng CSHT theo quan niệm đổi mới của Đảng ta là:
a. CSHT chỉ có một kiểu QHSX
b. Tạo ra một CSHT không thuần nhất với nhiều kiểu QHSX khác nhau
c. Tạo ra một CSHT không thuần nhất với nhiều kiểu QHSX khác nhau và tất cả đều vận
động theo định hướng đi lên chủ nghĩa xã hội
132. Giữa CSHT và KTTT thì:
a. CSHT và KTTT không có sự tác động qua lại lẫn nhau
b. CSHT quyết định KTTT
c. KTTT tồn tại độc lập với CSHT
d. CSHT quyết định KTTT, nhưng KTTT cũng tác động mạnh mẽ đối với CSHT
133. Những tư tưởng, quan điểm mà không găn với các thiết chế tương ứng gọi là
a. Ý thức cá nhân
b. Ý thức tập thể
c. Ý thức xã hội
d. Ý thức giai cấp
134. Đại hội ĐBTQ lần thứ XI của Đảng Cộng sản Việt Nam đã đưa ra bao nhiêu thành phần
kinh tế?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
135. Trong chế độ phong kiến, quan hệ sản xuất thống trị là quan hệ giữa:
a. Tư sản với vô sản
b. Địa chủ với nông dân
c. Chủ nô với nô lệ
d. Nông dân với công nhân
136. Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, nông dân được gọi là:
a. Tầng lớp xã hội không ổn định
b. Giai câp không cơ bản
c. Giai cấp cơ bản
d. Tầng lớp xã hội ổn định
137. Ai được xem là lãnh tụ
a. V.I. Lênin
b. A. Hitle
c. Tần Thủy Hoàng
d. Cả 3 câu đúng
138. Hạt nhân của quần chúng nhân dân là những người:
a. Tham gia vào thúc đẩy tiến bộ xã hội
b. Tham gia chống áp bức bóc lột
c. Tham gia phòng chống tội phạm
d. Tham gia sản xuất các giá trị vật chất và tinh thần
139. Trong thời kì Trung cổ, đóng vai trò quan trọng nhất trong các hình thái ý thức xã hội là:
a. Ý thức chính trị
b. Ý thức pháp quyền
c. Ý thức tôn giáo
d. Ý thức khoa học

You might also like