You are on page 1of 28

1.

Phép biện chứng cổ đại là:


a. Biện chứng duy tâm.
b. Biện chứng ngây thơ, chất phác.
c. Biện chứng duy vật khoa học.
d. Biện chứng chủ quan.
2. Phép biện chứng của Hêghen là:
A. Phép biện chứng duy tâm chủ quan.
B. Phép biện chứng duy vật hiện đại.
C. Phép biện chứng ngây thơ chất phác.
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan.
3. Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hoá tự sự vận
động của ý niệm tuyệt đối. Quan niệm trên thuộc lập trường
triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học.
4. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thuộc tính
phản ánh là thuộc tính:
A. Riêng có ở con người.
B. Chỉ có ở các cơ thể sống.
C. Chỉ có ở vật chất vô cơ.
D. Phổ biến ở mọi tố chức vật chất.

6. C.Mác – Ph.Ănghen đã kế thừa trực tiếp những tư tưởng


triết học của triết gia nào?

a. Các triết gia thời cổ đại.


b. L.Phoiơbắc và Hêghen.
c. Hium và Béccơli.
d. Các triết gia thời Phục hưng.
7. Nguồn gốc lý luận hình thành triết học Mác là gì?
a. Thế giới quan duy vật của L.Phoiơbắc và phép biện chứng
của Hêghen.
b. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của
L.Phoiơbắc.
c. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và phương pháp siêu hình
của L.Phoiơbắc.
d. Thế giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và chủ nghĩa
duy vật siêu hình của L.Phoiơbắc.
8. Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX
9. Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học
Hêghen?
a. Chủ nghĩa duy vật.
b. Phép biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm.
d. Tư tưởng về vận động.
10. Quan điểm nào của L.Phoiơbắc đã ảnh hưởng đến lập
trường thế giới quan của Mác?
a. Chủ nghĩa duy vật, vô thần.
b. Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những
thuộc tính sinh học bẩm sinh.
c. Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tình yêu thương của
con người.
d. Phép biện chứng.
11. Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu
thế kỷ XIX tác động đến sự hình thành triết học Mác? Chọn
phán đoán sai.
a. Quy luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
b. Thuyết tiến hóa.
c. Học thuyết tế bào.
d. Thuyết Tương đối rộng và thuyết Tương đối hẹp.
12. Ai là người kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong
giai đoạn chủ nghĩa đế quốc?
a. V.I.Lênin.
b. Xit – ta – lin.
c. Béctanh.
d. Mao Trạch Đông.
13. Thế giới quan là gì? Chọn phán đoán đúng.
a. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới vật
chất.
b. Là toàn bộ những quan niệm của con người về siêu hình học.
c. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới, về
bản thân con người, về cuộc sống và vị trí của con người trong thế
giới đó.
d. Là toàn bộ những quan điểm con người về tự nhiên và xã
hội.
14. Có những loại hình thế giới quan cơ bản nào? Chọn
phán đoán sai.
a. Thế giới quan huyền thoại.
b. Thế giới quan tôn giáo.
c. Thế giới quan triết học.
d. Thế giới quan dân gian.
15. Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? Chọn phán
đoán đúng.
a. Triết học.
b. Khoa học xã hội.
c. Khoa học tự nhiên.
d. Thần học.
16. Triết học có tính giai cấp không? Chọn phán đoán đúng.
a. Chỉ có trong xã hội tư bản.
b. Có tính giai cấp trong mọi trường phái triết học.
c. Chỉ có tính giai cấp trong một số hệ thống triết học.
d. Triết học không có tính giai cấp.
17. Chức năng của triết học Mácxít là gì? Chọn phán đoán
đúng.
a. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học.
b. Chức năng khoa học của các khoa học.
c. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận.
d. Chức năng giải thích thế giới.
18. Triết học Mác - Lênin là gì? Chọn phán đoán đúng.
a. Là khoa học của mọi khoa học.
b. Là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự
nhiên.
c. Là khoa học nghiên cứu về con người.
d. Là khoa học về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất,
công cụ nhận thức và cải tạo thế giới tự nhiên xã hội loài người và
con người.
19. Đối tượng của triết học Mác - Lênin là gì? Chọn phán
đoán đúng.
a. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể và tìm ra bản chất quy
luật của nó.
b. Nghiên cứu thế giới siêu hình.
c. Nghiên cứu những quy luật của tinh thần.
d. Nghiên cứu về những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội
và tư duy.
20. Vấn đề cơ bản của triết học là gì? Chọn câu trả lời đúng.
a. Vấn đề mối quan hệ giữa thần và người.
b. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
c. Vấn đề thế giới quan của con người.
d. Vấn đề về con người.
21. Chủ nghĩa duy vật bao gồm những hình thức nào? Chọn
phán đoán đúng.
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
22. Hình thức nào không phải là hình thức cơ bản của chủ
nghĩa duy vật?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác.
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật kinh tế.
23. Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở
thời kỳ cổ đại là gì? Chọn phán đoán đúng.
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử.
b. Đồng nhất vật chất với vật thể.
c. Đồng nhất vật chất với năng lượng.
d. Đồng nhất vật chất với ý thức.
24. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
Chọn phán đoán đúng.
a. Đại thi hào Nguyễn Du đã viết: “Cho hay trăm sự tại
trời”.
b. “Đức chúa trời đã sinh ra thế giới trong sáu ngày”.
c. Tinh thần, ý thức của con người do “trời” ban cho.
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”, “Ngoài tâm không
có vật”.
25. Chủ nghĩa Mác-Lênin là vũ khí lý luận của giai cấp
nào? Chủ nghĩa Marx–Lenin và tư tưởng Hồ Chí Minh được Đảng Cộng sản Việt Nam
lấy làm là cơ sở lý luận của mình được coi là vũ khí lý luận của giai cấp công nhân.
a. Tư sản
b. Vô sản
c. Đôị ngũ trí thức
d. Cả 3 phương án trên
26. Không ai tắm hai lần trên một dòng sông là?
a. Phép siêu hình
b. Phép biện chứng
c. Cả siêu hình và biện chứng
27. Sau khi C.Mác mất, Ph.Ăngghen tiếp tục hòan thiện
tác phẩm nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
b. Hệ tư tưởng Đức
c. Bộ tư bản
d. Biện chứng của tự nhiên
25. Khái niệm vật chất thuộc về phạm trù nào sau
đây. Chọn phán đoán đúng.
a. Phạm trù cái cụ thể cảm tính.
b. Phạm trù triết học.
c. Phạm trù khoa học tự nhiên.
d. Phạm trù khoa học xã hội.
26. Phương thức tồn tại của vật chất? Chọn phán
đoán sai.
a. Vật chất biểu hiện sự tồn tại của mình bằng: vận động,
không gian, thời gian.
b. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
c. Vật chất biểu hiện sự tồn tại của mình một cách độc
lập, không cần vận động.
d. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất.
27. Hình thức vận động nào sau đây không thuộc 5
hình thức vận động theo quan điểm của Ăngghen? Chọn
phán đoán đúng.
a. Vận động cơ học, vật lý, hóa học.
b. Vận động sinh học.
c. Vận động của tư duy.
d. Vận động xã hội.
28. Sắp xếp 5 hình thức vận động theo thứ tự từ thấp
lên cao theo cách chia của Ănghen?
a. Lý học, cơ học, hoá học, sinh học, xã hội.
b. Cơ học, lý học, hoá học, sinh học, xã hội.
c. Xã hội, sinh học, hoá học, lý học, cơ học.
d. Sinh học, cơ học, hoá học, xã hội, lý học.
29. Đứng im là gì? Chọn phán đoán đúng.
a. Đứng im là hiện tượng tuyệt đối.
b. Đứng im là hiện tượng vĩnh viễn.
c. Đứng im chỉ biểu hiện một trạng thái vận động, vận
động trong thăng bằng, trong sự ổn định tương đối.
d. Đứng im là không vận động, không thay đổi.
30. Hiểu theo nghĩa chung nhất vận động là gì? Chọn
phán đoán sai.
a. Mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ kể từ sự thay đổi vị
trí đơn giản cho đến tư duy.
b. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
c. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất.
d. Vận động là sự chuyển dịch của các vật thể trong
không gian.
31. Triết học Mác – Lênin quan niệm như thế nào về
vận động?
a. Vận động là sự thay đổi vị trí trong không gian.
b. Vận động là mọi sự biến đổi nói chung. (Cũg có thể là
“mọi sự di chuyển nói chung của sự vật hiện tượng)
c. Nguyên nhân của vận động là do lực tác dụng.
d. Vận động của toàn bộ thế giới được tạo thành từ “cú
hích của Chúa”.

32. Mối quan hệ giữa đứng im và vận động?


a. Đứng im tách rời với vận động.
b. Vận động là một trường hợp đặc biệt của sự vật nên nó chỉ
mang tính tạm thời.
c. Đứng im là xu hướng tất yếu của sự vật nên nó tồn tại vĩnh
viễn.
d. Đứng im là một trạng thái đặc biệt của vận động.
33. Ph.Ăngghen đã chia vận động thành mấy hình thức cơ
bản?
a. 2 hình thức.
b. 3 hình thức.
c. 4 hình thức.
d. 5 hình thức.
34. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào là thấp
nhất?
a. Vận động cơ học.
b. Vận động lý học.
c. Vận động hóa học.
d. Vận động sinh học.
35. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào là cao nhất
và phức tạp nhất?
a. Vận động lý học.
b. Vận động sinh học.
c. Vận động hóa học.
d. Vận động xã hội.
36. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào
về không gian và thời gian? Chọn phán đoán đúng.
a. Không gian và thời gian phụ thuộc vào cảm giác của con
người.
b. Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất,
không tách rời vật chất.
c. Không gian và thời gian tồn tại thuần túy bên ngoài thế giới
vật chất.
d. Không gian và thời gian có thể không tồn tại khi còn thế giới
vật chất.
37. Hãy chọn câu đúng về mối liên hệ của các hình thức vận
động? Chọn phán đoán đúng.
a. Các hình thức vận động thấp hơn luôn bao hàm hình thức
vận động cao hơn.
b. Các hình thức vận động cao hiếm khi bao hàm hình thức vận
động thấp.
c. Các hình thức vận động cao không bao hàm hình thức vận
động thấp.
d. Các hình thức vận động cao luôn bao hàm trong nó các hình
thức vận động thấp hơn.
38. Biểu hiện của vận động xã hội là gì?
a. Là vận động của các hiện tượng kinh tế.
b. Là vận động của các hệ tư tưởng trong lịch sử.
c. Là vận động của lực lượng sản xuất.
d. Là vận động của các hình thái kinh tế - xã hội.
39. Đứng im là:
A. Tuyệt đối.
B. Tương đối.
C. Vừa tuyệt đối vừa tương đối.
D. Không có câu trả lời đúng.
40. Lựa chọn các mệnh đề đúng
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động.
C. Mỗi sự vật thường được đặc trưng bởi một hình thức
vận động cao nhất mà nó có.
D. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó
những hình thức vận động thấp hơn.
41. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất và
vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất được hiểu
là:
A.Vật chất tồn tại bằng cách vận động.
B. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua
vận động.
C. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể
có vật chất không vận động.
D. Cả A, B, C.
42. Những phát minh của vật lý cận đại đã bác bỏ
khuynh hướng triết học nào
A. Duy vật chất phác.
B. Duy vật siêu hình.
C. Duy vật biện chứng.
D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.
Trắc nghiệm Đại họcTrắc nghiệm môn Các môn Đại
cương Đại học
Câu 1. Triết học có chức năng cơ bản nào?
A. Chức năng thế giới quan
B. Chức năng phương pháp luận chung nhất.
C. Cả a và b
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 3. Trong xã hội có giai cấp, triết học:
A. Cũng có tính giai cấp.
B. Không có tính giai cấp.
C. Chỉ triết học phương tây mới có tính giai cấp.
D. Tùy từng học thuyết cụ thể.
Câu 7. Phép biện chứng của triết học Hêghen là:
A. Phép biện chứng duy tâm chủ quan.
B. Phép biện chứng duy vật hiện đại.
C. Phép biện chứng ngây thơ chất phác.
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan.
Câu 8. Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa
từ sự tự vận động của ý niệm tuyệt đối. Quan niệm trên
thuộc lập trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học.
Câu 9. Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống: “Điểm
xuất phát của ……… là: sự khẳng định những sự vật và
hiện tượng của tự nhiên đều bao gồm những mâu
thuẫn vốn có của chúng”.
A. Phép siêu hình.
B. Phép biện chứng.
C. Phép biện chứng duy tâm.
D. Phép biện chứng duy vật.
Câu 10. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép
siêu hình đẩy lùi được ……… nhưng chính nó lại bị
phép biện chứng hiện đại phủ định”.
A. Phép biện chứng duy tâm.
B. Phép biện chứng cổ đại.
C. Chủ nghĩa duy tâm.
D. Chủ nghĩa duy vật.
Câu 11. “Tất cả cái gì đang vận động, đều vận động nhờ
một cái khác nào đó”. Nhận định này gắn liện với hệ
thồng triết học nào? Hãy chọn phương án sai.
A. Triết học duy vật.
B. Triết học duy tâm.
C. Triết học duy tâm khách quan.
D. Triết học duy tâm chủ quan.
Câu 12. Nên gắn ý kiến: “Nguyên nhân cao hơn, hoàn
thiện hơn với kết quả của nó” với lập trường triết học
nào?
A. Triết học duy tâm chủ quan.
B. Triết học duy tâm khách quan.
C. Triết học duy vật.
D. Khác.
Câu 13. Hãy chọn luận điểm quan trọng để bác lại thế
giới quan tôn giáo.
A. Nguyên nhân ngang bằng với kết quả của nó.
B. Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn kết quả của nó.
C. Khác.
Câu 14. Chọn nhận định theo quan điểm siêu hình.
A. Cái chung tồn tại một cách độc lập, không phụ thuộc vào
cái riêng.
B. Cái chung không tồn tại một cách thực sự, trong hiện
thực chỉ có cách sự vật đơn thuần nhất là tồn tại.
C. Cái chung chỉ tồn tại trong danh nghĩa do chủ thể đang
nhận thức gắn cho sự vật như một thuật ngữ để biểu thị sự
vật.
D. Khác.
Câu 15. Triết học có chức năng:
A. Thế giới khác quan.
B. Phương pháp luận.
C. Thế giới quan và phương pháp luận.
D. Khác.
Câu 16. Nội dung cơ bản của thế giới quan bao gồm:
A. Vũ trụ quan (triết học về giới tự nhiên).
B. Xã hội quan (triết học về xã hội).
C. Nhân sinh quan.
D. Cả A, B, C
Câu 17. Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
A. Các quan điểm xã hội – chính trị.
B. Các quan điểm triết học.
C. Các quan điểm mỹ học.
D. Cả A, B, C.
Câu 18. Vần đề cơ bản trong một thế giới quan cũng là
vấn đề cơ bản của triết học:
A. Đúng.
B. Sai.
C. Khác.
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng.
A. Thế giới quan là sự phản ánh của sự tồn tại vật chất và
xã hội của con người dưới hình thức các quan niệm, quan
điểm chung.
B. Thế giới quan trực tiếp phụ thuộc vào trình độ hiểu biết
của con người đã đạt được trong một giai đoạn lịch sử nhất
định.
C. Thế giới quan phụ thuộc vào chế độ xã hội đang thống
trị.
D. Cả A, B, C.
Câu 20. Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương
diện nào?
A. Trên phương diện lý luận
B. Trên phương diện thực tiễn
C. Cả A và B
D. Khác.
Câu 21. Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường
triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khác quan.
C. Chủ nghĩa duy vật.
D. Khác.
Câu 22. Triết học bao gồm quan điểm chung nhất,
những sự lý giải có luận chứng cho các câu hỏi chung
của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức
của nhân loại.

A. Triết học cổ đại.


B. Triết học Phục Hưng.
C. Triết học Trung cổ Tây Âu.
D. Triết học Mác – Lênin.
Câu 23. “Triết học Mác – Lênin là khoa học của mọi
khoa học”.
A. Đúng.
B. Sai.
C. Khác.
Câu 24. Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong
số luận điểm sau:
A. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó.
B. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tính thần.
C. Thế giới thống nhất ở tính vật chất.
D. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống
nhất.
Câu 25. Việc thừa nhận hay không thừa nhận tính thống
nhất của thế giới có phải là sự khác nhau căn bản giữa
chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Khác.
Câu 26. Điểm chung trong quan niệm của các nhà triết
học duy vật thời kỳ cổ đại về vật chất là:
A. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính.
B. Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật thể.
C. Đồng nhất vật chất với nguyên tử.
D. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan.
Câu 27. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của
các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là:
A. Xuất phát từ thế giới vật chất để khái quát quan niệm về
vật chất.
B. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
C. Xuất phát từ tư duy.
D. Ý kiến khác.
Câu 28. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện
tượng phóng xạ, ra điện tử là một thành phần cấu tạo
nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
A. Vật chất không tồn tại thật sự.
B. Vật chất tiêu tan mất.
C. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất
mất đi.
D. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức
được.
Câu 29. Khi nhận thức được (phát hiện được) cấu trúc
của nguyên tử thì có làm cho nguyên tử mất đi không?
A. Có, vì….
B. Không, vì…
Câu 30. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biến
chứng thì chân không có phải là tồn tại vật chất không?
Vì sao?
A. Có
B. Không
Câu 31. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng thì vật thể có là vật chất không? Theo nghĩa
nào?
A. Có
B. Không
Câu 32. Chủ nghĩa duy vật biện chứng có cho khái niệm
vật chất đồng nhất với khái niệm vật thể không?
A. Có
B. Không
Câu 33. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác
bỏ khuynh hướng triết học nào?
A. Duy vật chất phác.
B. Duy vật siêu hình.
C. Duy vật biện chứng.
D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.
Câu 34. Có thể coi trường và hạt cơ bản là giới hạn cuối
cũng của cấu tạo vật chất vật lý được không? Vì sao?
A. Có
B. Không
Câu 35. Khái niệm trung tâm mà V.I.Lênin sử dụng để
định nghĩa về vật chất là khái niệm nào?
A. Phạm trù triết học.
B. Thực tại khách quan.
C. Cảm giác.
D. Phản ánh.
Câu 36. Trong định nghĩa về vật chất của mình,
V.I.Lênin cho thuộc tính chung nhất của vật chất là:
A. Tự vận động.
B. Cùng tồn tại.
C. Đều có khả năng phản ánh.
D. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào
cảm giác.
Câu 37. Xác định mệnh đề sai:
A. Vật thể không phải là vật chất.
B. Vật chất không phải chỉ là một dạng tồn tại là vật thể.
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất.
D. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó.
Câu 38. Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật
biện chứng.
A. Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất.
B. Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan, là
dạng cụ thể của vật chất.
C. Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các nhà
vật lý học.
D. Phản vật chất không phải là vật chất.
Câu 39. Xác định mệnh đề đúng:
A. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.
B. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển.
C. Không có vận động ngoài vật chất.
D. Không có vật chất không vận động.
Câu 40. Sai lầm của các các nhà triết học cổ đại trong
quan niệm về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm
tính.
B. Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan.
C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.
D. Vật chất tự thân vận động.
Câu 41. Hãy chỉ ra sai lầm của các nhà triết học thế kỷ
XVII-XVIII trong quan niệm về vật chất.
A. Đồng nhất vật chất với vật thể.
B. Đồng nhất vật chất với một số tính chất phổ biến của vật
thể.
C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.
D. Vật chất biểu hiện qua không gian và thời gian.
Câu 42. Tồn tại khách quan là tồn tại như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc
vào ý thức của con người, độc lập vào ý thức của con
người.
B. Được ý thức của con người phản ánh.
C. Tồn tại không thể nhận thức được.
D. Cả A và B.
Câu 43. Mệnh đề nào đúng?
A. Vật chất là cái tồn tại.
B. Vật chất là cái không tồn tại.
C. Vật chất là cái tồn tại khách quan.
Câu 46. Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống
nhất ở tính vật chất. Điều đó thể hiện ở chỗ:
A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
B. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những
hình thức biếu hiện đa dạng của vật chất với những mối
liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan.
C. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
D. Thể hiện ở cả A, B, C.
Câu 47. Theo Ph. Angghen, tính thống nhất vật chất của
thế giới được chứng minh bởi:
A. Thực tiễn lịch sử.
B. Thực tiễn cách mạng.
C. Sự phát triển lâu dài của khoa học.
D. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa
học tự nhiên.
Câu 48. Trung tâm định nghĩa vật chất của V.I.Lê nin là
cụm từ nào?
A. Thực tại khách quan.
B. Phạm trù triết học.
C. Được đem lại cho con người trong cảm giác.
D. Không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 49. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó
phân biệt vật chất với ý thức đả được V.I.Lê nin xác
định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:
A. Tồn tại.
B. Tồn tại khách quan.
C. Có thể nhận thức được.
D. Tính đa dạng.
Câu 50. Về mặt nhận thức luận thì khái niệm vật chất
không có ý nghĩa gì khác mà chính là:
A. Tồn tại khách quan.
B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người.
C. Được ý thức con người phản ánh.
D. Tồn tại thực sự.
Câu 51. Xác định nội dung cơ bản trong định nghĩa của
V.I.Lê nin về vật chất:
A. Thực tại khách quan.
B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với cảm giác.
C. Thực tại khách quan – tồn tại độc lập với ý thức và khi
tác động đến giác quan con người thì có thể sinh ra cảm
giác.
D. Tồn tại khách quan nhưng không thể nhận biết ra nó vì
thực tại đó là một sự trừu tượng của tư duy.

39. Tính chất của không gian và thời gian? Chọn phán đoán
sai.
a. Tính khách quan.
b. Tính vĩnh cửu và vô tận.
c. Tính ba chiều của không gian, một chiều của thời gian.
d. Tính không phân chia được.
40. Ý thức có tồn tại không? Tồn tại ở đâu?
a. Không tồn tại.
b. Có tồn tại, tồn tại khách quan.
c. Có tồn tại, tồn tại chủ quan.
d. Có tồn tại, tồn tại trong linh hồn.
41. Nhà triết học nào cho rằng cơ sở vật chất đầu tiên của
thế giới là nước?
a. Ta-lét. Thales
b. Anaximen.
c. Heraclit.
d. Đêmôxrit.
42. Nhà triết học nào cho rằng lửa là thực thể đầu tiên của
thế giới?
a. Ta-lét.
b. Anaximen.
c. Heraclit. Heraclitus
d. Đêmôcrit.
43. Nhà triết học nào cho rằng nguyên tử là thực thể đầu
tiên, quy định toàn bộ thế giới vật chất?
a. Ta-lét.
b. Anaximen.
c. Heraclit.
d. Đêmôcrit.
44. "Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ ……. được
đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của
chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc
vào cảm giác". Chọn phán đoán đúng điền vào chỗ trống.
a. Thực tại khách quan.
b. Mọi sự tồn tại trong vũ trụ.
c. Tồn tại trong tư duy.
d. Giới tự nhiên.
45. Thuộc tính cơ bản nhất, phổ biến nhất của mọi tồn tại
vật chất là gì?
a. Tồn tại khách quan.
b. Tồn tại chủ quan.
c. Có khối lượng và quảng tính.
d. Được đem lại cho con người trong cảm giác.
46. Thuộc tính cơ bản để phân biệt vật chất và ý thức là gì?
a. Vận động.
b. Tồn tại khách quan.
c. Phản ánh.
d. Có khối lượng.
47. Trường phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng của
tự nhiên bằng sự tác động qua lại giữa lực hút và lực đẩy?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm.
48. Chủ nghĩa duy vật siêu hình giải quyết mối quan hệ giữa
vật chất và ý thức như thế nào?
a. Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức.
b. Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
c. Vật chất và ý thức là hai thực thể độc lập, song song cùng
tồn tại.
d. Ý thức phụ thuộc vào vật chất nhưng nó có tính độc lập tương
đối.
49. Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối quan hệ
giữa vật chất và ý thức như thế nào?
a. Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức.
b. Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
c. Vật chất và ý thức là hai thực thể độc lập, song song cùng
tồn tại.
d. Vật chất quyết định ý thức nhưng nó có tính độc lập tương
đối và tác động trở lại.
50. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan quan niệm như thế nào về
sự tồn tại của các sự vật hiện tượng trong thế giới?
a. Mọi sự vật do nguyên tử tạo nên.
b. Các sự vật hiện tượng do Thượng đế tạo ra.
c. Sự vật là phức hợp của cảm giác.
d. Sự vật tồn tại tự nó và cho nó.
51. Nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào?
a. Bộ óc con người
b. Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc con người.
c. Lao động và ngôn ngữ.
d. Sự hình thành các bộ tộc người.
52. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
a. Ý thức có nguồn gốc từ thần thánh.
b. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
c. Ý thức là cái vốn có trong bộ não con ngươì.
d. Hoạt động của bộ não cùng mối quan hệ giữa con người với
thế giới khách quan là nguồn gốc tự nhiên của ý thức.
53. Bản chất của ý thức? Chọn phán đoán sai.
a. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc
con người một cách năng động, sáng tạo.
b. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
c. Ý thức là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội.
d. Ý thức là một hiện tượng siêu nhiên mang tính vĩnh hằng.
54. Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng
nhất, cốt lõi nhất? Chọn phán đoán đúng.
a. Tri thức.
b. Tình cảm.
c. Ý chí.
d. Tiềm thức, vô thức.
55. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì
luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Chủ nghĩa duy tâm thừa nhận tính khách quan, vô tận và vĩnh
cửu của không gian và thời gian.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII thừa nhận
tính khách quan, vô tận, gắn liền với vật chất của không gian và
thời gian.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thừa nhận không gian, thời
gian là hình thức tồn tại của vật chất, có tính khách quan, vô tận
và vĩnh viễn.
d. Các phán đoán kia đều sai.
56. Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế nào? Chọn
phán đoán đúng.
a. Căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách
lược cách mạng.
b. Căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến
lược và sách lược cách mạng.
c. Chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và
sách lược cách mạng.
d. Căn cứ vào thực tiễn để định ra chiến lược và sách lược cách
mạng.
57. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào
về phản ánh?
a. Phản ánh là thuộc tính của tất cả các dạng vật chất.
b. Phản ánh là thuộc tính chỉ có ở ý thức.
c. Phản ánh chỉ là đặc tính của một số dạng vật chất.
d. Phản ánh chịu sự quy định bởi hoạt động của bộ não.

58. Hình thức phản ánh nào đặc trưng cho vật chất vô sinh?
a. Phản ánh lý – hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
59. Hình thức phản ánh nào đặc trưng cho giới tự nhiên
hữu sinh?
a. Phản ánh lý – hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
60. Phản ánh tâm lý là phản ánh của dạng vật chất nào?
a. Vật chất vô sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương.
d. Vật chất thì không thể có phản ánh tâm lý.
61. Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật
chất nào?
a. Vật chất vô sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương.
d. Bộ óc người.
62. Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mặt năng
động của ý thức?
a. Tri thức.
b. Ý chí.
c. Tình cảm.
d. Các yếu tố có vai trò như nhau.
63. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào
về sự thống nhất của thế giới?
a. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
b. Thế giới thống nhất trong sự sáng tạo của Thượng đế.
c. Thế giới thống nhất vì được tạo thành từ một bản nguyên đầu
tiên.
d. Thế giới thống nhất vì được con người nghĩ về nó như một
cái thống nhất.
64. Quan điểm nào dưới đây của chủ nghĩa duy tâm khách
quan? Chọn phán đoán đúng.
a. Sự vật là sự phức hợp những cảm giác.
b. Nguyễn Du viết: “…người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”.
c. “Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối tinh thần thế giới là cái
có trước thế giới vật chất”.
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”; “Ngoài tâm không có vật”.
65. Thuyết không thể biết nói gì? Chọn phán đoán sai.
a. Con người không biết gì được ngoài cảm giác của mình.
b. Con người chỉ nhận thức được hiện tượng mà không nhận
thức được bản chất của sự vật.
c. Con người biết được mọi thứ là do thượng đế mách bảo.
d. Con người có khả năng nhận thức được thế giới nhưng nhận
thức là một quá trình.
66. Hình thức cao nhất của phép biện chứng là gì? Chọn
phán đoán đúng.
a. Phép biện chứng duy vật thời cổ đại.
b. Phép biện chứng duy tâm của Hêghen.
c. Phép biện chứng duy vật macxit.
d. Phép biện chứng của chủ nghĩa duy vật Pháp thế kỷ XIX.

You might also like