You are on page 1of 34

Họ tên 

: Nguyễn Thu Phương


Lớp : 21KX2
Mã sinh viên : 2153010185

BÀI KIỂM TRA


Lựa chọn một phương án bôi đậm, bài kiểm tra ghi rõ họ tên lớp, mã số
sinh viên

Câu 1 (ví dụ)


Vấn đề cơ bản của triết học là :
a. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
b. Vật chất và ý thức.
c. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định
cái nào.
d. Con người có nhận thức được bản chất của thế giới hay không?
Câu 2
Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là:
a. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết
định cái nào?
b. Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?
c. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức.
d. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
Câu 3
Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là:
a. Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?
b. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định
cái nào?
c. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức.
d. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
Câu 4:

1
Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ
nghĩa duy tâm là:
a. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
b. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
c. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
d. Quan điểm lý luận nhận thức
Câu 5
Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành triết học nhất nguyên và
triết học nhị nguyên là:
a. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
b. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
c. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
d. Quan điểm lý luận nhận thức
Câu 6
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào SAI:
a. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài
đối tượng.
b. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với
nhau, ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau.
c. Phương pháp biên chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi,
nằm trong khuynh hướng chung là phát triển.
d. Phương pháp biên chứng là phương pháp nhận thức khoa học.
Câu 7
Mác viết: "Các nhà triết học trước kia chỉ giải thích thế giới bằng nhiều
cách khác nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới". Hãy cho biết, theo Mác nhiệm
vụ cơ bản của triết học là gì trong những nhiệm vụ sau:
a. Cải tạo thế giới.
b. Giải thích thế giới.
c. Giải thích thế giới để trên cơ sở đó có thể thực hiện tốt nhiệm vụ cải tạo thế giới.
d. Sáng tạo thế giới.

2
Câu 8
Theo Ph. Ăngghen: “Vấn đề cơ bản lớn của toàn bộ triết học, nhất là triết
học hiện đại, là vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại”. Vậy tồn tại là:
a. Vật chất.
b. Tư duy.
c. Tồn tại xã hội.
d. Tồn tại khách quan.
Câu 9
Sự xuất hiện của triết học Mác là:
a. Sản phẩm tất yếu của điều kiện kinh tế - xã hội của xã hội tư bản chủ
nghĩa giữa thế kỷ XIX.
b. Sự “lắp ghép” phép biện chứng duy tâm của Hêghen với chủ nghĩa duy vật
nhân bản của Phơ - bách.
c. Sự kế thừa thẳng và trực tiếp những học thuyết của các đại biểu xuất sắc nhất
trong triết học cổ điển Đức.
d. Sản phẩm của những phát minh trong khoa học tự nhiên.
Câu 10
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là SAI:
a. Điều kiện kinh tế - xã hội của sự ra đời triết học Mác là giai cấp vô sản đi
theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến.
b. Điều kiện kinh tế - xã hội của sự ra đời triết học Mác là sự củng cố và phát
triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công
nghiệp.
c. Điều kiện kinh tế - xã hội của sự ra đời triết học Mác là sự xuất hiện của giai
cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã hội độc
lập.
d. Điều kiện kinh tế - xã hội của sự ra đời triết học Mác là nhu cầu lý luận của
thực tiễn cách mạng.
Câu 11

3
C. Mác và Ph. Ăngghen đã trực tiếp kế thừa di sản tư tưởng của những
nhà triết học cổ điển Đức nào để xây dựng học thuyết của mình:
a. G. W. F. Hegel và L. Feuerbach
b. I. Kant và G. W. F. Hegel
c. L. Feuerbach và I. Kant
d. G. W. F. Hegel và F. Schelling

Câu 12
Mác viết: "Phương pháp biện chứng của tôi không chỉ khác phương pháp
của Hêghen mà còn đối lập hẳn phương pháp ấy". Hãy cho biết phương pháp
của Mác là phương pháp nào?
a. Phương pháp biện chứng duy vật.
b. Phương pháp biện chứng tự phát.
c. Phương pháp biện chứng duy tâm.
d. Phương pháp siêu hình.
Câu 13
Phạm trù vật chất theo triết học Mác - Lênin được hiểu là:
a. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới
khách quan.
b. Toàn bộ thế giới vật chất
c. Toàn bộ thế giới khách quan
d. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Câu 14
Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:
a. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan.
b. Hình ảnh của thế giới khách quan
c. Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan.
d. Là một phần chức năng của bộ óc con người
Câu 15

4
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì nguồn gốc tự nhiên
của ý thức là:
a. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người
b. Thế giới bên ngoài.
c. Bộ óc người
d. Thế giới tự nhiên
Câu 16
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc xã hội của
ý thức là:
a. Lao động và ngôn ngữ
b. Ngôn ngữ
c. Lao động
d. Xã hội loài người
Câu 17
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
a. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức.
b. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như “gan tiết ra mật”.
c. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người.
d. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
Câu 18
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
a. Ý thức chỉ có ở con người.
b. Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người.
c. Người máy cũng có ý thức như con người.
d. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
Câu 19
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là SAI:
a. Con người có thể phản ánh đúng đắn thế giới khách quan không cần
thông qua lao động.
b. Lao động là điều kiện đầu tiên và chủ yếu để con người tồn tại.

5
c. Lao động không xuất hiện ở trạng thái đơn nhất, ngay từ đầu nó đã mang tính
tập thể xã hội.
d. Ý thức với tư cách là hoạt động phản ánh sáng tạo không thể có được ở bên
ngoài quá trình con người lao động làm biến đổi thế giới xung quanh.
Câu 20
Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Ý thức không phải thuần tuý là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội.
b. Ý thức là một hiện tượng cá nhân.
c. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội.
d. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối .
Câu 21
Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức:
a. Tri thức
b. Tự ý thức
c. Vô thức
d. Tiềm thức
Câu 22
Phạm trù cơ bản và nền tảng của chủ nghĩa duy vật là:
a. Vật chất.
b. Ý thức.
c. Vật chất và ý thức.
d. Tinh thần và tự nhiên
Câu 23
Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng:
a. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
b. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó.
c. Thế giới thống nhất ở “ý niệm tuyệt đối”
d. Thế giới thống nhất ở ý thức con người.
Câu 24

6
Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng:
a. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của
vật chất.
b. Vận động là kết quả do cái “hích của thượng đế” tạo ra.
c. Vận động chỉ là sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian,
thời gian.
d. Các sự vật trong thế giới không vận động, biến đổi.
Câu 25
Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a. Không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
b. Không gian, thời gian không có tính vật chất.
c. Không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra.
d. Không gian, thời gian là do Chúa tạo ra

Câu 26
Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác
động của các mặt, các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra.
b. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định.
c. Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay
do sự tác động.
d. Vận động là kết quả do cái “hích của thượng đế” tạo ra.
Câu 27
Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời.
b. Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
c. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
d. Đứng im là tuyệt đối, vận động là tương đối
Câu 28

7
Ý thức có vai trò gì? Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của
chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan
và đồng thời có sự tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực
tiễn của con người.
b. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai
trò gì đối với thực tiễn.
c. Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái
năng động tích cực.
d. Ý thức chỉ là sự sao chép nguyên si thế giới hiện thực nên không có vai trò gì
đối với thực tiễn.
Câu 29
Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Mọi sự sáng tạo của con người đều bắt nguồn từ sự phản ánh đúng hiện
thực khách quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.
b. Việc phát huy tính sáng tạo năng động chủ quan không phải phụ thuộc vào
hiện thực khách quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con người.
c. Con người không có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt chước hiện thực khách
quan và làm đúng như nó.
d. Sự sáng tạo của con người thực chất chỉ là trí tuệ của Thượng đế.
Câu 30
Hoàn thiện câu nói sau của Lênin: "Sự phân đôi của cái thống nhất và sự
nhận thức các bộ phận mâu thuẫn của nó đó là thực chất của..." :
a. Phép biện chứng.
b. Phép siêu hình.
c. Nhận thức luận duy vật.
d. Nhận thức luận biện chứng.
Câu 31
Phép biện chứng duy vật là gì? Xác định câu trả lời đúng nhất.

8
a. Là khoa học nghiên cứu các quy luật vận động, phát triển chung nhất của các
sự vật, hiện tượng trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
b. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển của sự vật
hiện tượng trong tự nhiên, xã hội, tư duy.
c. Là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển
của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy.
Câu 32
Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện
tượng mà còn diễn ra ngay bên trong chúng
b. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân
sự vật hiện tượng không có sự liên hệ.
c. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân
sự vật hiện tượng không có sự liên hệ.
d. Chỉ tồn tại mối liên hệ giữa Chúa với con người và các sự vật khác do Chúa
tạo ra.
Câu 32
Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng là mối liên hệ của vật chất, không phải
mối liên hệ tinh thần.
b. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng thuần tuý chỉ là liên hệ bề ngoài.
c. Mối liên hệ chỉ diễn ra trong ý thức tinh thần còn vật chất không có liên hệ.
d. Chỉ tồn tại mối liên hệ giữa Chúa với con người và các sự vật khác do Chúa
tạo ra.
Câu 33
Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì? Xác định câu trả lời đúng nhất.
a. Phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ và các khâu trung gian của sự
vật hiện tượng, đồng thời phải nắm được và đánh giá đúng vị trí, vai trò
của từng mặt, từng mối liên hệ trong quá trình cấu thành nên sự vật.

9
b.Trong các mối liên hệ đó phải nắm được mối liên hệ cơ bản, không cơ bản,
mối liên hệ chủ yếu, thứ yếu để thúc đẩy sự vật hiện tượng phát triển
c. Phải xem xét một số mối liên hệ của sự vật hiện tượng.
d. Phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ và xem chúng có vai trò quan
trọng như nhau đối với sự vật.
Câu 34
Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm duy vật biện chứng
a. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn
là sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng.
b. Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời
gian.
c. Phát triển là sự thay đổi thuần tuý về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật
hiện tượng.
d. Sự vật không có sự phát triển.
Câu 35
Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác - Lênin
a. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc
bỏ, cải tạo cái cũ.
b. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ.
c. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
d. Phát triển của sự vật chỉ là sự lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy
móc về mặt hình thức.
Câu 36
Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của Triết học Mác - Lênin
a. Nguồn gốc của sự phát triển là do mâu thuẫn bên trong của sự vật hiện
tượng quy định.
b. Nguồn gốc của sự phát triển là ở bên ngoài sự vật hiện tượng.
c. Nguồn gốc của sự phát triển của sự vật hiện tượng là do ý thức, tinh thần con
người quy định.

10
d. Nguồn gốc của sự phát triển của sự vật hiện tượng là do tinh thần của Thượng
đế.
Câu 37
Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì? Xác định câu trả lời đúng
nhất.
a. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách
quan, phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng
hoặc giữa các sự vật, hiện tượng.
b. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau giữa các mặt, quá
trình của sự vật.
c. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể
chuyển hoá cho nhau.
d. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau giữa các sự vật, hiện
tượng.
Câu 38
Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng với quan điểm duy vật biện chứng
về sự phát triển.
a. Là sự vận động, biến đổi của sự vật theo vòng trò khép kín.
b. Là xu hướng vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp,
từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của các sự vật hiện tượng.
c. Là xu hướng vận động làm nảy sinh cái mới.
d. Là một hình thức vận động.
Câu 39
Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác - Lênin
Quan điểm toàn diện yêu cầu.
a. Phải xem xét tất cả các mặt, các yếu tố, các mối liên hệ và các khâu trung
gian của sự vât.
b. Chỉ cần xem xét các mặt, các yếu tố, các mối liên hệ của sự vật là đủ, không
cần phải xem xét các khâu trung gian của sự vât.

11
c. Chỉ cần xem xét các mối liên hệ cơ bản, chủ yếu của sự vật là đủ, không cần
phải xem xét các mối liên hệ khác.
d. Chỉ cần xem xét mối liên hệ giữa các bộ phận cấu thành sự vật.

Câu 40
Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác - Lênin
Quan điểm toàn diện yêu cầu:
a. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên
hệ trong quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng.
b. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối
liên hệ trong quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng.
c. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản, chủ yếu của
sự vât, hiện tượng là đủ.
d. Chỉ cần xem xét một số mối liên hệ ngâu nhiên cảu sự vật.
Câu 41
Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác - Lênin:
a. Quan điểm toàn diện đã bao hàm quan điểm lịch sử - cụ thể.
b. Quan điểm toàn diện không bao hàm quan điểm lịch sử cụ thể.
c. Quan điểm toàn diện không bao hàm quan điểm lịch sử cụ thể mà chỉ bao hàm
quan điểm phát triển.
d. Quan điểm toàn diện thực chất là quan điểm phát triển.
Câu 42
Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác - Lênin
Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là:
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
b. Nguyên lý về sự phát triển
c. Phương pháp biện chứng
d. Quan điểm duy vật
Câu 43
Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác - Lênin

12
Cơ sở lý luận của quan điểm phát triển là:
a. Nguyên lý về sự phát triển
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
c. Phương pháp biện chứng
d. Quan điểm duy vật
Câu 44
Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác - Lênin
Sự phân chia từng cặp mối liên hệ mang tính :
a. Tương đối
b. Tuyệt đối
c. Vừa tương đối, vừa tuyệt đối.
d. Mang tính chủ quan
Câu 45
Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác - Lênin
Khuynh hướng của sự phát triển diễn ra theo:
a. Đường xoáy ốc.
b. Vòng tròn khép kín.
c. Đường thẳng tắp đi lên
d. Đồ thị hình sin
Câu 46
Trong những luận điểm sau, đâu KHÔNG là luận điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng?
a. Phạm trù là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra, không
phản ánh tính hiện thực.
b. Phạm trù là kết quả của quá trình nhận thức của con người.
c. Mỗi phạm trù xuất hiện trước đó đồng thời lại là bậc thang của quá trình nhận
thức tiếp theo.
d. Phạm trù luôn vận động, biến đổi cùng với sự vận động biến đổi của thế giới
khách quan và nhận thức của con người.
Câu 47

13
Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
a. Cái chung là cái bộ phận nên không phong phú bằng cái riêng
nhưng sâu sắc hơn cái riêng.
b. Cái riêng là cái chỉnh thể nên bao chứa cái chung, có gia nhập hoàn toàn
vào cái chung.
c. Cái chung và cái đơn nhất đều là đặc điểm, thuộc tính của sự vật nên
tồn tại tách rời nhau.
d. Cái chung và cái đơn nhất đều là đặc điểm, thuộc tính của sự vật nên
không thể chuyển hóa được cho nhau.
Câu 48
Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
a. Cái riêng là cái toàn bộ, phong phú hơn cái chung, cái chung là cái
bộ phận nhưng sâu sắc, bản chất hơn cái riêng.
b. Chỉ có cái riêng có tính khách quan còn cái chung mang tính chủ quan
do con người tạo ra.
c. Cái chung là cái toàn bộ, cái riêng là cái bộ phận
d. Chỉ có cái riêng mới có thể chuyển hóa thành cái chung
Câu 49
Luận điểm: "Không có cái chung tồn tại thuần tuý bên ngoài cái riêng.
Không có cái riêng tồn tại không liên hệ với cái chung" thuộc trường phái triết
học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 50
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa
cái chung và cái riêng :

14
a. Không có cái chung thuần túy tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn
tại thông qua cái riêng.
b. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng.
c. Cái riêng tồn tại khách quan, không bao chứa cái chung.
d. Cái chung tồn tại khách quan, bao chứa cái riêng.
Câu 51
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa
cái chung và cái riêng :
a. Cái riêng là cái toàn bộ phong phú hơn cái chung.
b. Cái chung tồn tại khách quan, bao chứa cái riêng.
c. Cái chung và cái riêng có thể chuyển hóa lẫn nhau, cái riêng có thể
gia nhập hết vào cái chung.
d. Cái chung là đặc điểm, thuộc tính của cái riêng nên phong phú hơn cái
riêng.
Câu 52
Tách rời cái chung khỏi cái riêng, tuyệt đối hóa cái chung sẽ rơi vào :
a. Chủ nghĩa giáo điều kinh viện.
b. Chủ nghĩa kinh nghiệm.
c. Chủ nghĩa Duy Danh.
d. Chủ nghĩa duy lý.
Câu 53
Tách rời cái chung khỏi cái riêng, tuyệt đối hóa cái riêng sẽ rơi vào :
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm
b. Chủ nghĩa giáo điều, đơn điệu
c. Chủ nghĩa Duy Thực
d. Chủ nghĩa duy lý.

Câu 54
Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng:

15
a. Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan, giữa chúng có mối liên hệ
hữu cơ với nhau.
b. Cái riêng chỉ tồn tại tạm thời, cái chung tồn tại vĩnh viễn, độc lập với ý thức con
người; cái chung không phụ thuộc vào cái riêng mà sinh ra cái riêng.
c. Cái riêng tồn tại thực sự, cái chung là những tên gọi trống rỗng, do con người
đặt ra.
d. Chỉ có cái riêng tồn tại vĩnh viễn, cái chung tồn tại tạm thời, tách rời cái riêng.
Câu 55
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy thực:
a. Cái riêng chỉ tồn tại tạm thời, cái chung tồn tại vĩnh viễn, độc lập với ý thức
con người; cái chung không phụ thuộc vào cái riêng mà sinh ra cái riêng.
b. Cái riêng tồn tại thực sự, cái chung là những tên gọi trống rỗng, do con người
đặt ra.
c. Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan, giữa chúng có mối liên hệ hữu cơ
với nhau.
d. Chỉ có cái riêng tồn tại vĩnh viễn, cái chung tồn tại tạm thời, cái chung phụ
thuộc vào cái riêng.
Câu 56
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy danh:
a. Cái riêng tồn tại thực sự, cái chung là những tên gọi trống rỗng, do con
người đặt ra.
b. Cái riêng tồn tại thực sự, cái chung là những tên gọi trống rỗng, do con người
đặt ra.
c. Chỉ có cái riêng tồn tại vĩnh viễn, cái chung tồn tại tạm thời, cái chung phụ
thuộc vào cái riêng.
d. Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan, giữa chúng có mối liên hệ hữu cơ
với nhau.
Câu 57
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
SAI?

16
a. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau.
b. Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình thức nhất định.
c. Hình thức nào cũng chứa đựng một nội dung nhất định.
d. Không có hình thức tồn tại thuần tuý không chứa đựng nội dung.
Câu 58
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
SAI?
a. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau.
b. Khi nội dung biến đổi hình thức cũng biến đổi theo.
c. Không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với nhau.
d. Sự biến đổi của sự vật bao giờ cũng bắt đầu bằng sự biến đổi nội dung.
Câu 59
Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về quan hệ giữa nội dung và hình thức?
a. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật.
b. Hình thức quyết định nội dung.
c. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa đựng nội dung.
d. Sự biến đổi của sự vật bao giờ cũng bắt đầu bằng sự biến đổi của hình
thức.
Câu 60
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong các luận điểm
sau, đâu là luận điểm SAI?
a. Sự biến đổi của sự vật bao giờ cũng bắt đầu bằng sự biến đổi của
hình thức.
b. Hình thức thúc đẩy nội dung phát triển nếu nó phù hợp với nội dung.
c. Hình thức kìm hãm nội dung phát triển nếu nó không phù hợp với nội
dung.
d. Một hình thức không phải bao giờ cũng chỉ chứa đựng một nội dung
nhất định.
Câu 66

17
Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về quan hệ giữa nội dung và hình thức?
a. Một nội dung có thể được thể hiện dưới nhiều hình thức, một hình thức có
thể chứa đựng nhiều nội dung.
b. Một nội hình thức luôn luôn chỉ thể hiện một nội dung nhất định.
c. Nội dung nào hình thức ấy, khi hình thức thay đổi, nội dung cũng thay đổi theo.
d. Khi hình thức thay đổi trước nội dung, thúc đẩy sự thay đổi của nội dung.
Câu 62
Trong mối quan hệ giữa nội dung và hình thức, trong các luận điểm sau
đâu là quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a. Nội dung bao giờ cũng biến đổi trước hình thức.
b. Hình thức bao giờ cũng biến đổi trước nội dung.
c. Nội dung tương đối ổn định, hình thức thường xuyên biến đổi.
d. Sự biến đổi của nội dung chỉ là tương đối, sự biến đổi của hình thức là tuyệt đối.

Câu 63
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Mối liên hệ nhân quả
tồn tại khách quan, phổ biến và tất yếu trong thế giới vật chất”.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy tâm
d. Phái duy danh

Câu 64
Luận điểm sau đây là thuộc lập trường triết học nào: “Mọi hiện tượng,
quá trình đều có nguyên nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc vào việc
chúng ta có nhận thức được điều đó hay không”.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

18
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 65
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây
là luận điểm sai?
a. Mọi cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau.
b. Nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả.
c. Nguyên nhân xuất hiện trước kết quả.
d. Một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều kết quả.
Câu 66
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây
là luận điểm đúng?
a. Tất cả các sự vật, hiện tượng tồn tại trong thế giới vật chất đều có
nguyên nhân.
b. Một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều kết quả nhưng không có chiều
ngược lại.
c. Một nguyên nhân chỉ có thể sinh ra một kết quả nhất định
d. Một kết quả bao giờ cũng chỉ do một nguyên nhân sinh ra.
Câu 67
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây
là luận điểm SAI?
a. Nguyên nhân bao giờ cũng có trước kết quả, nên mọi cái có trước
bao giờ cũng là nguyên nhân của cái có sau.
b. Một kết quả có thể do nhiều nguyên nhân sinh ra.
c. Một nguyên nhân cũng có thể cho nhiều kết quả.
d. Nhân nào quả ấy, nguyên nhân và kết quả có thể thay đổi vị trí cho
nhau trong quá trình phát triển của sự vật.
Câu 68
Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng?

19
a. Chỉ có cái chung được quyết định bởi bản chất nội tại của sự vật mới là cái
tất yếu.
b. Mọi cái chung đều là cái tất yếu.
c. Mọi cái chung đều không phải là cái tất yếu.
d. Chỉ có cái chung ngẫu nhiên mới là cái tất yếu.

Câu 69
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. Cả cái tất nhiên và cái ngẫu nhiên đều có vai trò quan trọng đối với
sự phát triển của sự vật.
b. Đối với sự phát triển của sự vật chỉ có cái tất nhiên mới có vai trò quan
trọng.
c. Cái ngẫu nhiên không có vai trò gì đối với sự phát triển của sự vật
d. Xem xét sự phát triển của sự vật chỉ cần xem xét kỹ cái tất nhiên.
Câu 70
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
SAI?
a. Có cái ngẫu nhiên thuần tuý không thể hiện cái tất nhiên.
b. Tất nhiên biểu hiện sự tồn tại của mình thông qua vô vàn cái ngẫu
nhiên.
c. Ngẫu nhiên là hình thức biểu hiện của cái tất nhiên.
d. Cái tất nhiên và cái ngẫu nhiên có thể chuyển hóa được cho nhau trong
những điều kiện nhất định.
Câu 71
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. Cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có quy luật, cái tất nhiên tuân theo
quy luật động lực, cái ngẫu nhiên tuân theo quy luật thống kê.
b. Có cái tất nhiên thuần túy không chứa đựng cái ngẫu nhiên.

20
c. Chỉ có cái tất nhiên mới có nguyên nhân, còn ngẫu nhiên không có
nguyên nhân.
d. Cái tất nhiên và cái ngẫu nhiên không thể chuyển hóa được cho nhau.
Câu 72
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. Trong những điều kiện nhất định, cái tất nhiên và ngẫu nhiên có
thể chuyển hóa lẫn nhau.
b. Cái tất nhiên nào cũng là cái chung và cái chung nào cũng là cái tất
nhiên.
c. Chỉ có cái tất nhiên mới có nguyên nhân, còn ngẫu nhiên không có
nguyên nhân.
d. Chỉ có cái ngẫu nhiên mới có nguyên nhân, còn cái tất nhiên không có
nguyên nhân.

Câu 73
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. Có cái chung là bản chất, có cái chung không phải là bản chất.
b. Mọi cái chung đều không phải là cái bản chất.
c. Cái chung và bản chất hoàn toàn khác nhau, không có gì chung
d. Cái chung đồng thời là cái bản chất.
Câu 74
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. Cái chung tất nhiên là cái chung bản chất.
b. Tổng hợp những cái chung ngẫu nhiên làm thành bản chất của sự vật.
c. Khi cái chung ngẫu nhiên mất đi sự vật sẽ mất đi.
d. Cái chung bản chất mất đi không làm ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển của
sự vật vò có cái chung ngẫu nhiên tồn tại.

21
Câu 75
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất thay đổi hiện tượng cũng
thay đổi.
b. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng
c. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện
tượng.
d. Bản chất bao giờ cũng bộc lộ thông qua một hiện tượng.
Câu 76
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là SAI?
a. Sự thay đổi của sự vật bao giờ cũng bắt đầu bằng sự thay đổi của bản chất.
b. Bản chất tương đối ổn định, hiện tượng thường xuyên biến đối.
c. Một bản chất có thể được bộc lộ thông qua nhiều hiện tượng.
d. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất khác nhau bộc lộ hiện tượng khác
nhau.

Câu 77
Trong những luận điểm sau, đâu KHÔNG là luận điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng?
a. Cái chưa cảm nhận được là khả năng.
b. Cái hiện chưa có nhưng sẽ có là khả năng.
c. Cái hiện đang có là hiện thực.
d. Hiện thực bao giờ cũng chứa đựng khả năng.
Câu 78
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là SAI?
a. Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả năng chỉ là cảm giác của
con người.
b. Khả năng và hiện thực đều tồn tại khách quan.
c. Khả năng và hiện thực tồn tại trong mối quan hệ chạt chẽ với nhau.

22
d. Một sự vật có thể chứa đựng nhiều khả năng.
Câu 79
Trong những luận điểm sau, đâu không là luận điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng?
a. Khả năng chỉ tồn tại trong ý niệm, không tồn tại trong hiện thực.
b. Không có khả năng thuần túy ngoài hiện thực
c. Khả năng sẽ biến thành hiện thực trong quá trình phát triển của sự vật.
d. Khả năng có thể biến thành hiện thực trong những điều kiện khác nhau.
Câu 80
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
SAI?
a. Một sự vật trong những điều kiện nhất định chỉ tồn tại một khả
năng.
b. Cùng một sự vật, trong những điều kiện nhất định tồn tại nhiều khả
năng.
c. Muốn tìm khả năng của sự vật cần phải nghiên cứu những mối liên hệ
hiện thực, sự vận động biến đổi của hiện thực.
d. Hiện thực thay đổi khả năng cũng thay đổi.
Câu 81
Trong những luận điểm sau, đâu KHÔNG là luận điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng?
a. Nhiều khả năng chỉ sinh ra một hiện thực duy nhất.
b. Để khả năng biến thành hiện thực không phải chỉ cần một điều kiện mà
là tập hợp những điều kiện.
c. Trong hoạt động thực tiễn nếu chỉ dựa vào cái mới còn ở dạng khả năng
thì sẽ rơi vào ảo tưởng.
d. Trong hiện thực hàm chứa nhiều khả năng mới.

Câu 82

23
Lập trường triết học nào cho rằng, nhận thức là sự kết hợp các cảm giác của
con người?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 83
Lập trường triết học nào cho rằng, nhận thức là sự tự nhận thức của ý niệm
tuyệt đối?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 84
Lập trường triết học nào cho rằng, nhận thức là sự phản ánh của thế giới
khách quan vào óc người một các chủ động, sáng tạo?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Chủ nghĩa duy nghiệm
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Câu 85
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chúng ta chỉ nhận
thức được các cảm giác của chúng ta thôi"?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Câu 86

24
Lập trường triết học nào cho rằng, nhận thức là "sự hồi tưởng" của linh
hồn về thế giới ý niệm?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 87
Lập trường triết học nào cho rằng, thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp
nhất của nhận thức?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy nghiệm
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Câu 88
Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định các hình thức hoạt
động khác là hình thức nào sau đây?
a. Hoạt động sản xuất vật chất
b. Hoạt động chính trị - xã hội
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học.
d. Cả b và c
Câu 89
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn của chân lý là
gì?
a. Thực tiễn
b. Được nhiều người thừa nhận.
c. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận
d. Là điều hiển nhiên đúng
Câu 90

25
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân
lý?
a. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương đối vừa
có tính chất tuyệt đối.
a. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương đối.
b. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt đối
c. Được nhiều người thừa nhận
Câu 91
Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật
lên các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?
a. Nhận thức cảm tính
c. Nhận thức khoa học
b. Nhận thức lý luận
d. Nhận thức lý tính
Câu 92
Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của
các sự vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào?
a. Nhận thức lý tính
b. Nhận thức cảm tính
c. Nhận thức kinh nghiệm
d. Nhận thức lý luận
Câu 93
Giai đoạn nhận thức nào gắn với thực tiễn?
a. Nhận thức lý tính
b. Nhận thức lý luận
c. Nhận thức cảm tính
d. Nhận thức kinh nghiệm
Câu 94
Trong các luận điểm dưới đây, luận điểm nào KHÔNG phải là quan điểm
của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

26
a. Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không mắc sai lầm.
c. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ chung, bản chất của sự
vật.
b. Nhận thức lý tính phản ánh sự vật sâu sắc, đầy đủ và chính xác hơn
nhận thức cảm tính.
d. Nhận thức lý tính phải dựa trên nhận thức cảm tính mới phản ánh được
bản chất sự vật.
Câu 95
Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: "Từ trực quan sinh
động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con
đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan"
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật sinh hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 96
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
sai?
a. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn.
b. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng.
c. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
d. Lý luận và thực tiễn có mối quan hệ biện chứng, tác động lẫn nhau.
Câu 97
Nếu trong hoạt động thực tiễn mà không coi trọng lý luận thì sẽ thế nào?
a. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp hòi.
b. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh viện giáo điều
c. Sẽ rơi vào ảo tưởng.
d. Sẽ rơi chiết trung và nguỵ biện.
Câu 98

27
Trong các quan điểm dưới đây, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?
a. Các sự vật, hiện tượng trong thế giới, vừa liên hệ, ràng buộc nhau
một cách khách quan và tất yếu.
b. Các sự vật, hiện tượng hoàn toàn biệt lập nhau.
c. Các sự vật, hiện tượng liên hệ với nhau chỉ mang tính chất ngẫu nhiên.
d. Các sự vật hiện tượng không liên hệ, ràng buộc nhau vì chúng tồn tại
cô lập, tách rời.

Câu 99
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, cơ sở lý luận của quan
điểm toàn diện phải dựa vào:
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
b. Nguyên lý về sự phát triển
c. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
d. Quy luật Lượng - Chất
Câu 100
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cách thức của sự phát
triển là quá trình chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về
chất và ngược lại"
a. Quan điểm biện chứng.
b. Quan điểm siêu hình.
c. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.
d. Quan điểm duy tâm
Câu 101
Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển, điều đó dựa trên cơ
sở lý luận của nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự phát triển
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới.

28
d. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
Câu 102
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
SAI?
a. Chất đồng nhất với thuộc tính.
b. Chất là tính quy định khách quan, vốn có của sự vật.
c. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là gì.
d. Chất tương đối ổn định
Câu 103
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
b. Các thuộc tính sự vật
c. Tổng số các thuộc tính sự vật
d. Cấu trúc sự vật
Câu 104
Vị trí của quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những
thay đổi về chất trong phép biện chứng duy vật?
a. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
b. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
c. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
d. Cả a, b và c
Câu 105
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
SAI?
a. Mọi sự thay đổi của lượng đều dẫn đến sự thay đổi về chất của sự
vật
b. Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của
chất.

29
c. Sự thay đổi của lượng phải đạt đến một giới hạn nhất định mới làm cho
chất của sự vật thay đổi.
d. Sự thay đổi của sự vật bao giờ cũng bắt đầu bằng sự thay đổi về lượng
Câu 106
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
sai?
a. Lượng của sự vật bao giờ cũng được đo bằng các đại lượng cụ thể, chính xác
b. Sự thay đổi của sự vật bao giờ cũng bắt đầu bằng sự thay đổi về lượng
c. Lượng thường xuyên biến đổi
d. Không phải khi nào lượng thay đổi cũng dẫn tới sự thay đổi về chất.
Câu 107
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
SAI?
a. Sự thay đổi của sự vật bao giờ cũng bắt đầu bằng sự thay đổi về chất.
b. Trong khoảng giới hạn độ, sự thay đổi về lượng không làm thay đổi về chất.
c. Khi lượng thay đổi đạt tới điểm nút sẽ đưa tới sự ra đới của chất mới thông qua quá
trình thực hiện bước nhảy.
d. Chất là thổng hợp hữu cơ của các thuộc tính quy định sự vật là nó.

Câu 108
Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự chủ quan, nóng vội là do không
tôn trọng quy luật nào?
a. Quy luật lượng - chất
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật Mâu thuẫn
Câu 109
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của các
mặt đối lập có những biểu hiện gì?
a. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau.
b. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập

30
c. Sự tác động ngang bằng nhau.
d. Sự bài trừ phủ định nhau.
Câu 110
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
SAI?
a. Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn
b. Phủ định biện chứng không đơn giản là xoá bỏ cái cũ.
c. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ
d. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của
cái cũ.
Câu 111
Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?
a. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
c. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
d. Cả a, b và c
Câu 112
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
SAI khi quan niệm về phủ định của phủ định.
a. Phủ định của phủ định là sự lặp lại cái cũ theo đường tròn khép kín hay
đường thẳng.
b. Phủ định của phủ định có hình xoáy ốc theo hướng tiến lên đến vô tận, vô
hạn.
c. Phủ định của phủ định là quy luật phổ biến trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy
con người.
d. Cả a, b và c
Câu 113
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây về
phủ định biện chứng là SAI.
a. Phủ định là chấm dứt sự phát triển.

31
b. Phủ định có tính kế thừa.
c. Phủ định đồng thời cũng là khẳng định.
d. Phủ định có tính khách quan phổ biến.
Câu 114
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng khi nói về khuynh hướng của sự phát triển.
a. Đi lên theo đường xoáy ốc.
b. Đi lên theo con đường thẳng
c. Đi theo vòng tròn khép kín
d. Đi theo đường zích zắc
Câu 115
Vị trí của quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập trong phép
biện chứng duy vật?
a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
c. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
d. Cả a, b và c
Câu 116
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây về
mâu thuẫn và vai trò của mâu thuẫn là SAI?

a. Sự liên hệ tác động lẫn nhau của các mặt đối lập trong các sự vật, hiện tượng
là mâu thuẫn.
b. Mâu thuẫn vừa có tính khách quan, vừa có tính phổ biến trong tự nhiên, xã
hội và tư duy.
c. Quy luật mâu thuẫn là hạt nhân của PBCDV, nó chỉ rõ nguồn gốc, động lực
của sự phát triển.
d. Mâu thuẫn là sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập trong một
chỉnh thể.
Câu 117

32
Luận điểm nào dưới đây là quan điểm toàn diện của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?
a) Phải xem xét tất cả các mặt, các yếu tố, các mối liên hệ và các khâu trung
gian của sự vât.
b) Chỉ cần xem xét các mặt, các yếu tố, các mối liên hệ của sự vật là đủ, không
cần phải xem xét các khâu trung gian của sự vât.
c) Chỉ cần xem xét các mối liên hệ cơ bản, chủ yếu của sự vật là đủ, không cần
phải xem xét các mối liên hệ khác.
d) Chỉ cần xem xét một số mối liên hệ
Câu 118
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quan điểm toàn diện
yêu cầu.
a) Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên
hệ trong quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng.
b) Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt,từng yếu tố, từng
mối liên hệ trong quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng.
c) Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của một số mối liên hệ cơ bản, chủ yếu
của sự vât, hiện tượng là đủ.
d) Chỉ cần đánh giá ngẫu nhiên một số mối liên hệ
Câu 119
Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào đúng nhất theo quan điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng?
a) Quan điểm toàn diện đã bao hàm quan điểm lịch sử - cụ thể.
b) Quan điểm toàn diện không bao hàm quan điểm lịch sử cụ thể.
c) Quan điểm toàn diện không bao hàm quan điểm lịch sử cụ thể mà chỉ bao
hàm quan điểm phát triển.
d) Quan điểm toàn diện không bao hàm quan điểm phát triển

33
34

You might also like