Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: Ph. Ăngghen đã khái quát vấn đề cơ bản của triết học hiện đại là:
Câu 3: Có bao nhiêu mặt trong vấn đề cơ bản của triết học?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 4: Mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
Câu 7: Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật là:
Câu 8: Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức con người là:
Câu 9: Nhà triết học nào đã đưa ra khái niệm: “ Thế giới ý niệm”?
a. Aritxtot
b. Platon
c. Hêghen
d. Canto
a. Anu
b. Átman
c. Atom
d. Brahman
Câu 12: Bất khả tri luận thường có mối liên hệ chắc chẽ với:
Câu 13: Nhà triết học nào đã đưa ra khái niệm “ Ý niệm tuyệt đối”?
a. Platon
b. Aritxtot
c. Canto
d. Hêghen
Câu 14: Chủ nghĩa duy vật có mấy hình thức cơ bản trong lịch sử?
a. 2
b. 3 chất phác-siêu hình-biện chứng
c. 4
d. 5
Câu 15: Nhà triết học nào xem “ lửa” là cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới?
a. Anaximen
b. Anaximando
c. Đêmocrit
d. Hêraclit
Câu 17: Nhà triết học được coi là “ bộ óc bách khoa đầu tiên của Hy Lạp” là::
a. Xôcrat
b. Platon
c. Aritxtot
d. Đêmocrit
Câu 19: “ Tôi tư duy, tức là tôi tồn tại” là quan điểm của nhà triết học nào?
a. Spinoda
b. Beccoly
c. Decacto
d. Phoiobac
Câu 20: Nhà triết học nào khởi đầu cho nền triết học cổ điển Đức?
a. I. Canto
b. L. Phoiobac
c. Ph. Hêghen
d. Ph. Ăngghen
Câu 1: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhân tố trực tiếp và quan trọng nhất cho sự ra đời và
phát triển của ý thức là:
a. Bộ óc con người
b. Thế giới khách quan
c. Lao động
d. Ngôn ngữ
Câu 2: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức là:
a. Sự tái tạo những đặc điểm của một dạng vật chất này ở dạng vật chất khác.
b. Hiện tượng của ý thức con người
c. Bản chất của văn nghệ
d. Sự tác động của các sự vật, hiện tượng
a. Thực vật
b. Động vât
c. Con người
d. Mọi dạng vật chất
Câu 5: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu sai:
a. Tri thức
b. Tình cảm
c. Niềm tin
d. Ý chí
Câu 7: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, ngôn ngữ là:
Câu 9: Quá trình phản ánh năng động, sáng tạo được tạo ra bởi:
Câu 10: Nhận đinh: “Phương thức tồn tại của ý thức và của một cái gì đó tồn tại đối với ý thức, đó là
tri thức” là của nhà triết học nào?
a. C.Mác
b. Ph. Ăngghen
c. V.I.Lenin
d. Hồ Chí Minh
Câu 11: Điền tiếp vào chỗ trống nhận định của C.Mác: Ý thức “ chẳng qua chỉ là vật chất được đem
chuyển vào trong đầu óc con người và được .......”
Câu 12: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, bộ não con người
là một dạng vật chất...
a. Sống, vô tổ chức
b. Sống, có tổ chức cao
c. Sống, có tổ chức
d. Sống, tĩnh lại
a. Nội dung của ý thức do thế giới khách quan quyết đinh
b. Trên cơ sở sự phản ánh ý thức mới có thể sáng tạo ra tri thức mới về sự vật
c. Ý thức là sự phản ánh đúng đắn thế giới khách quan
d. Ý thức xét về bản chất có tính xã hội
Câu 15: Ý thức của tôi ý thức Việt Nam, bởi vì tôi:
a. Sinh ra ở Việt Nam
b. Sống ở Việt Nam
c. Có quốc tịch Việt Nam
d. Có bố mẹ là người Việt Nam
a. CNDT
b. CNDV siêu hình
c. CNDV biện chứng
d. Cả A,B,C
Câu 2: Nội dung của CNDV biện chứng được xây dựng trên cơ sở lý giải một cách khoa học về:
Câu 3: Ý thức muốn tác dộng ngược lại vật chất phải thông quan:
Câu 4: Từ quan hệ ý thức tác động ngược lại vật chất, chủ nghĩa duy vật biện chứng đã rút ra:
Câu 5: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu sai:
Câu 9: Sự tác động của ý thức đối với vật chất diễn ra theo xu hướng:
a. Tích cực
b. Tiêu cực
c. Tích cực hoặc tiêu cực
d. Tích cực và tiêu cực
Câu 11: “ Đảm bảo tính khách quan của sự xem xét” là quan điểm được rút ra từ:
Câu 13: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu sai:
a. Ý thức có thể biến đổi thể giới thông qua hoạt động của con người
b. Ý thức con người có thể sản sinh ra thế giới
c. Ý thức có thể tác động đến thế giới thông qua hoạt động của con người
Câu 14: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng:
Câu 2: Khái niệm dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, là sự thống nhất hữu cơ
của những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không phải là cái khác là:
a. Độ
b. Điểm nút
c. Lượng
d. Chất
Câu 3: Chọn ý sai sau đây theo quan điểm của phép biện chứng duy vật:
Câu 4: Khoảng giới hạn mà trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đôi căn bản của sự vật, hiện
tượng được gọi bằng khái niệm nào sau đây:
a. Chất
b. Độ
c. Điểm nút
d. Bước nhảy
Câu 5: Giới hạn nhất định mà tại đó sự thay đôi về lượng đã đủ dẫn đến sự thay đổi về chất của sự
vật gọi là khái niệm nào sau đây:
a. Bước nhảy
b. Điểm nút
c. Độ
d. Vận động
Câu 6: Chọn ý đúng sau đây theo quan điểm của phép biện chứng duy vật:
Câu 7: Từ việc tìm hiểu ý nghĩa phương pháp luật của quy luật lượng – chất, chọn ý sai:
a. Muốn có được sự phát triển, phải không ngừng tích lũy về lượng
b. Có thể “ tả khuynh” hoặc “ hữu khuynh” để đem lại sự phát triển nơi sự vật
“Tả khuynh” có thể hiểu là tư tưởng chủ quan nóng vội, muốn sớm có sự thay đổi về lượng
nhưng lại không tính đến việc tích lũy về chất.
“Hữu khuynh” là tư tưởng bảo thủ, trì trệ, không dám thực hiện “bước nhảy” (sự thay đổi về
chất) khi đã có sự tích lũy đủ về lượng.
c. Cần phải vận dụng linh hoạt các hình thức của bước nhảy
d. Phát huy tính tích cực, chủ động của chủ thể để thúc đẩy hoặc cản trở quá trình chuyển hóa
lượng- chất theo hướng có lợi nhất
Câu 8: Hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
a. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại
b. Chủ quan, phổ biến, cụ thể, tất nhiên
c. Lặp lại, nhất quán, phổ biến, chung nhất, cụ thể
d. Toàn diện, phong phú, tất yếu, khách quan, đa dạng.
Câu 10: Sự thống nhất của các mặt đối lập mang tính chất:
a. Tính cụ thể
b. Tương đối, tạm thời
c. Tuyệt đối, vĩnh viễn
d. Vừa tương đối, vừa tuyệt đối
Câu 11: Sự đấu tranh của các mặt đối lập mang tính chất nào sau đây:
a. Tính ổn định
b. Tương đối, tạm thời
c. Vừa tương đối, vừa tuyệt đối
d. Tuyệt đối, vĩnh viễn
Câu 12: Vì mâu thuẫn mang tính phong phú, đa dạng nên khi giải quyết mâu thuẫn cần phải:
Câu 13: Theo phép biện chứng duy vật, quy luật chỉ ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển là:
Câu 14: Tính chất chu kỳ của các quá trình phát triển thường diễn ra theo hình thức “ xoáy ốc” là thể
hiện tính chất:
Câu 15: Theo phép biện chứng duy vật, kết thúc một chu kỳ vận động, sự vật sẽ:
Câu 16: Thái độ tự phụ, kiêu ngạo, coi thường lớp người đi trước của một số người là biểu hiện của:
Câu 17: Câu tục ngữ: “ Thất bại là mẹ thành công” là biểu hiện của:
Câu 18: AI là người đưa ra quan điểm: “ Sự phát triển là một cuộc “ đấu tranh” giữa các mặt đối
lập”?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 19: Thái độ đúng mực đối với cái hiện tồn tại trong phủ định biện chứng là:
a. Kế thừa toàn bộ
b. Trân trọng, nhưng không tuyệt đối hóa
c. Tôn sùng tuyệt đối
d. Bác bỏ hoàn toàn
Câi 20: C.Mác và Ph.Ăngghen đã kế thừa “ hạt nhân hợp lí” cà cải tạo phép biện chứng duy vật từ
nhà triết học nào sau đây?
a. I.Canto
b. Ph.Phíchto
c. Ph.Hêghen
d. L.Phôibac
Chương3
Câu 1 Phạm trù hình thái kinh tế- xã hội là phạm trì được áp dụng :
a. Cho xã hội tư bản chủ nghĩa
b. Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa
c. Cho một xã hội chủ nghĩa
d. Cho mọi xã hội trong lịch sử
Câu 2 C.Mác nhận định: “ Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế- xã hội là một quá trình
lịch sử- tự nhiên”, có nghĩa là chúng phát triển:
a. Tuân theo quy luật chủ quan của con người
b. Tuân theo quy luật của “ Ý niệm tuyệt đối”
c. Tuân theo quy luật phát triển của giới tự nhiên
d. Tuân theo quy luật khách quan của xã hội
Câu 3 Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản là biểu hiện
mâu thuẫn chủ yếu giữa:
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội
c. Người theo tôn giáo và người vô thần
d. Chủ nghĩa Mác-Lênin và hệ tư tưởng phong kiến
Câu 4 Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế-xã hội nào?
a. Công xã nguyên thủy
b. Chiếm hữu nô lệ
c. Phong kiến
d. Tư bản chủ nghĩa
Câu 5 Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội là:
a. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất làm xuất hiện “ của dư” tương đối
b. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
c. Do sự xuất hiện chế độ tư hữa về tư liệu sản xuất
d. So sự phân hóa giữa giàu nghèo trong xã hội
Câu 6 Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a. Sự khác nhau về tư tương, lối sống
b. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
c. Sự khác nhau về thu nhận của cải của xã hội
d. Sự đối lập về lợi ich căn bản- lợi ích kinh tế
Câu 7 Vai trò của đấu tranh giai cấp là:
a. Một trong những động lực của sự phát triển trong các xã hội có giai cấp đối kháng
b. Động lực duy nhất của sự phát triển xã hội
c. Thay thế các hình thái kinh tế, chính trị từ thấp đến cao
d. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
Câu 8 Theo nghĩa rộng, đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là:
a. Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị phản động sang tay giai cấp cách
mạng
b. Sự biến đổi có tính chất bước ngoặc và căn bản về chất trong toàn bộ các lĩnh vực của đời
sống xã hội
c. Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và toàn bộ đời sống tinh thần xã hội nói chung
d. Sự thay đổi đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội nói chung
Câu 9 Nguyên nhân sâu xã nhất của cách mạng xã hội là :
a. Nguyên nhân tư tưởng
b. Nguyên nhân tâm lý
c. Nguyên nhân kinh tế
d. Nguyên nhân chính trị
Câu 10 Đối với sự phát triển của xã hội, cách mạng xã hội:
a. Làm gián đoạn quá trình phát triển của xã hội
b. Mở đường cho quá trình phát triển của xã hội lên giai đoạn cao hơn
c. Không tham gia vào quá trình phát triển của xã hội
d. Phủ định hoàn toàn sự phát triển của xã hội
Câu 11 Hiểu “ bỏ qua” chế đọ tự bản chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay như thế nào là đúng:
a. Là “ bỏ qua” sự phát triển lực lượng sản xuất
b. Là sự phát triển tuần tự
c. Là không kế thừa các cơ sở vật chất của chủ nghĩa tư sản
d. Là sự “ phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất và
kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
Câu 12 Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữa vai trò chia phối các đặc trưng khác?
a. Khác nhau về quan hệ sở hữa tư liệu sản xuất xã hội
b. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác
c. Khác nhau về vai trò trong tổ chứng lao động xã hội
d. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội
Câu 13 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sự thay thế và phát triển của các phương
thức sản xuất trong lịch sử diễn ra vừa có thể mang tính ........ vừa có thể....... một hay một vì
phương thức sản xuất.
a. Kế thừa, tuần tự
b. Tuần tự, bỏ qua
c. Lặp lại, vượt trước
d. Tuần hoàn, bỏ qua
Câu 14 Đâu là quan điểm đúng về con người theo chủ nghĩa duy vật lịch sử?
a. Con người là sự tổng hợp giữa phần con và phần người
b. Con người là sản phẩm của thượng đế
c. Con người là động vật bậc cao của quá trình tiến hóa
d. Con người là môt thực thể tự nhiên mang đặc tính xã hội, có sự thống nhất giữa hai phương
tiện tự nhiên và xã hội
Câu 15 Hoàn chỉnh câu sau cảu C.Mác: “ Trong tính hiện thưc của nó, bản chất con người là....”
a. Tổng cộng những quan hệ xã hội
b. Tổng kết những quan hệ xã hội
c. Tổng hòa những quan hệ xã hội
d. Tổng hợp những quan hệ xã hội
Câu 16 Đối tượng nào sau đây là chủ thể sáng tạo chân chính ra lịch sử, lực lượng quyết đinh sự
phát triển của lịch sử?
a. Vĩ nhân
b. Lãnh tụ
c. Cá nhân
d. Quần chúng nhân dân
Câu 17 Khái niệm: nhà nước kiểu mới, nhà nước “ nửa nhà nước” – thuộc kiểu nhà nước:
a. Chuyên chính vô sản
b. Chủ nô
c. Tư sản
d. Phong kiến
Câu 18 Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của nhà nước là
a. Cơ quan phúc lơi chung của toàn xã hội
b. Cơ quan quyền lực của một giai cấp đối với toàn xã hội
c. Cơ quan
d. Bộ máy quản lý kinh tế, văn hóa và xã hội và hòa giải các xung đột xã hội
Câu 19 Luận điểm sau của C.Mác: “ Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với những giai đoạn phát
triển lịch sử nhất định của sản xuất “ được hiểu theo nghĩa:
a. Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sử của mọi nền xã hội
b. Sự tồn tại giai cấp gắn mọi giai đoạn lịch sự nhân loại
c. Sự tồn tại giai cấp đối kháng là hiện tượng có tính lịch sử
d. Sự tồn tại của giai cấp chỉ có trong chủ nghĩa tự bản
Câu 20 Hình thức đấu tranh cao nhất của đấu tranh giai cấp là:
a. Đấu tranh chính trị
b. Đấu tranh kinh tế
c. Đấu tranh tư tưởng
d. Đấu tranh văn hóa